-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Thanh Hóa
Đề thi khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Thanh Hóa được biên soạn theo hình thức đề thi 100% trắc nghiệm, đề gồm 06 trang với 50 câu hỏi và bài toán
Đề thi THPTQG môn Toán năm 2023 1.2 K tài liệu
Toán 1.8 K tài liệu
Đề thi khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Thanh Hóa
Đề thi khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Thanh Hóa được biên soạn theo hình thức đề thi 100% trắc nghiệm, đề gồm 06 trang với 50 câu hỏi và bài toán
Chủ đề: Đề thi THPTQG môn Toán năm 2023 1.2 K tài liệu
Môn: Toán 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 THANH HÓA
NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 06 trang – 50 câu trắc nghiệm MÃ ĐỀ THI 107
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1: Cho hai số phức z 2 i và z 1
4i . Tìm số phức z z z . 1 2 1 2
A. z 1 3i.
B. z 3 5i.
C. z 1 3i.
D. z 3 5i.
Câu 2: Cho khối chóp có thể tích bằng 2
18 cm và diện tích đáy bằng 2
9 cm . Chiều cao của khối chóp đó là A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 4 cm.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, M 5; 3 là điểm biểu diễn của số phức
A. z 3 5i.
B. z 3 5i.
C. z 5 3i.
D. z 5 3i.
Câu 4: Trong không gian Oxyz, mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4y 2z 3 0 có bán kính bằng A. 3 3. B. 3. C. 3. D. 9. 3 x
Câu 5: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y
2x 3x 4 trên đoạn 3 m 4; 0 . Giá trị bằng M 8 4 3 64 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 3
Câu 6: Nghiệm của phương trình log 2x 1 2 là 3 5 7 A. x 4. B. x . C. x . D. x 2. 2 2
Câu 7: Số các tập con gồm 3 phần tử của một tập hợp gồm 6 phần tử là A. 3 C . B. 2. C. 3!. D. 3 A . 6 6
Câu 8: Cho số phức z 1 2i. Phần ảo của số phức z là A. 1. B. 1. C. 2. D. 2.
Câu 9: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình sau: x –∞ –2 0 2 +∞ y’ _ + 0 _ 0 + 0 3 3 y –∞ –1 –∞
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;0. B. 2 ;2. C. 1 ;3.
D. ; 2. 2x 1
Câu 10: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng x 2 1 1 A. y . B. y . C. y 2.
D. y 2. 2 2
Câu 11: Khối lập phương cạnh 3 có thể tích là A. 27. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông với AC 5 2. Biết SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD và SA 5. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng SAB bằng A. 30. B. 60. C. 90. D. 45.
Câu 13: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2. A. V 12 . B. V 16 . C. V 8 . D. V 4 .
Câu 14: Đạo hàm của hàm số y log x trên khoảng 0; là 3 x 1 1 ln 3 A. y . B. y . C. y . D. y . ln 3 x ln 3 x x
Câu 15: Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S của hình nón là xq 1 A. S 2 . rl
B. S r . h C. 2 S rh. D. S . rl xq xq xq 3 xq 3 3 2 Câu 16: Cho f
xdx 5, f
xdx 3. Khi đó f xdx bằng 0 2 0 A. 2. B. 8. C. 2. D. 8. 5 5 5 Câu 17: Cho f
xdx 8 và g
xdx 3. Tính f
x 4gx 1dx. 2 2 2 A. I 3. B. I 13. C. I 11.
D. I 27.
Câu 18: Cho số phức z 1 3i. Môđun của số phức 2 i z bằng A. 5 2 . B. 2 5. C. 6. D. 8.
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho a 1; 2; 3 và b 0; 3;1. Tích vô hướng của hai vectơ bằng A. 9. B. 3. C. 3. D. 6.
Câu 20: Từ các chữ số 1; 2; 4; 6; 8; 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số chia hết cho 3 là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 6
Câu 21: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có bảng xét dấu f x như sau: x –∞ –2 –1 1 +∞ f'(x) – 0 – 0 + 0 –
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y f x có hai điểm cực trị.
B. Hàm số y f x có ba điểm cực trị.
C. Hàm số y f x đạt cực tiểu tại x 1.
D. Hàm số y f x đạt cực đại tại x 1.
Câu 22: Tập nghiệm S của bất phương trình log x 1 log 2x 1 là 1 1 2 2 1
A. S ; 2 .
B. S ; 2.
C. S 2; .
D. S 1; 2. 2 x y 1 z
Câu 23: Trong không gian Oxyz, vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng d : ? 2 3 1
A. u 1; 3; 2.
B. u 2; 3; 1.
C. u 2; 3; 1.
D. u 2; 3; 1.
Câu 24: Cho cấp số nhân u có u 2 và công bội q 3. Giá trị u bằng n 1 2 A. 5. B. 9 C. 8. D. 6.
Câu 25: Cho cấp số nhân y f x có bảng biến thiên như hình sau x –∞ 0 2 +∞ y’ – 0 + 0 – +∞ 5 y 1 –∞
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A. x 5. B. x 0. C. x 1. D. x 2.
Câu 26: Cho F x 2
3x 2x 5d .
x Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. F x 3 2
x x 5.
B. F x 3
x x C.
C. F x 3 2
x x 5x C.
D. F x 3 2
x x C.
Câu 27: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? 1 A. 2
y x 2.
B. y 2021x 1. C. 3
y x 3x 4. D. y . x 1 x 2
Câu 28: Đồ thị hàm số y
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng x 1 A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.
Câu 29: Cho hàm số 3x
f x e . Họ các nguyên hàm của hàm số f x là 1 1 A. 3 3 x e C. B. x e C. C. 3 x e C. D. 3 x e C. 3 3
Câu 30: Với a là số thực dương tùy ý, log 100a bằng 1 A. 2 log . a B. log . a C. 2 log a. D. a2 log . 2
Câu 31: Với x là số thực dương tùy ý, 3 5 x bằng 3 5 A. 15 x . B. 5 x . C. 8 x . D. 3 x .
Câu 32: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A3; 4;1 trên mặt phẳng Oxy ?
A. P 3;0;1.
B. Q0; 4;1.
C. M 0;0;1.
D. N 3; 4;0.
Câu 33: Nghiệm của phương trình 2x1 4 64 là A. x 1. B. x 2. C. x 1. D. x 3. 2
Câu 34: Tích phân 2xdx bằng 1 A. 3. B. 6. C. 3. D. 6.
Câu 35: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào? y 2 1 -1 2 O x A. 3 2
y x 3x 2. B. 4 2
y x 3x 2. C. 3 2
y x 2x x 2. D. y 2
x 1x 2.
Câu 36: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D có AB 3,BC 2, AD 5. Gọi I là trung điểm BC.
Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng AID bằng 46 46 3 46 3 46 A. . B. . C. . D. . 46 23 23 46
Câu 37: Gọi E là tập hợp tất cả các số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi số y có không quá 4031 số nguyên x thỏa mãn 2 2
log x 3y log x 2y 0. Tập E có bao nhiêu phần tử? 2 2 A. 4. B. 6. C. 8. D. 5. Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 3; 3; 2
và hai đường thẳng x 1 y 2 z x 1 y 1 z 2 d : ;d :
. Đường thẳng d đi qua M cắt d ,d lần lượt tại A và B. Độ dài 1 2 1 3 1 1 2 4 1 2
đoạn thẳng AB bằng A. 2. B. 6. C. 4. D. 3. 9
Câu 39: Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 3i 1 iz và z là số thuần ảo? z A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;0;0,B0; 2;0,C 0;0; 3, D1; 2; 3. Khoảng cách từ
điểm D đến mặt phẳng ABC bằng 13 14 12 18 A. . B. 14 . C. . D. . 14 7 7
Câu 41: Trong không gian Oxyz, tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2 2
x y z 2x 2y 4z m 0 là phương trình của một mặt cầu A. m 6. B. m 6. C. m 6. D. m 6.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
góc giữa SC với mặt phẳng SAB bằng 30. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 8a 3 8 2a 3 2 2a 3 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S có phương trình 2 2 2
x y z 25. Từ điểm A thay đổi
x 10 t
trên đường thẳng : y t
, kẻ các tiếp tuyến AB,AC,AD tới mặt cầu S với B,C,D là các tiếp điểm.
z 10 t
Biết rằng mặt phẳng BCD luôn chứa một đường thẳng cố định. Góc giữa đường thẳng cố định đó với
mặt phẳng Oxy bằng A. 60. B. 30. C. 45. D. 90. Câu 44: Cho hàm số 3 2
y x x 2 2 3
6 m 1 x 2021 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để
giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên 1; 0
đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng A. 2021. B. 0. C. 335. D. 670. Câu 45: Cho hàm số 4 2
y x 3x m có đồ thị C , với m là tham số thực. Giả sử C
cắt trục Ox tại bốn m m
điểm phân biệt như hình vẽ y 4 3 1 S2 S O 3 S1 x a
Gọi S ,S ,S là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Biết tồn tại duy nhất giá trị m với 1 2 3 b a
a,b nguyên dương và tối giản sao cho S S S . Đặt T a .
b Mệnh đề nào đúng? b 1 3 2
A. T 8;10.
B. T 10;13.
C. T 4;6.
D. T 6;8. 1 2 4 x p Câu 46: Cho biết 3 x ln
dx a b ln , với a,b là các số hữu tỉ; p,q là các số nguyên tố và p q. Tính 2 4 x q 0
S 2ab pq. 45 A. S 45. B. S 26. C. S . D. S 30. 2 x 2
Câu 47: Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn log
y x 2 y x 2 1 2. Giá trị lớn nhất 100y ln 2 y 2
của biểu thức P
thuộc khoảng nào dưới đây? 2021 x A. 800;900. B. 500;600. C. 700;800. D. 600;700.
Câu 48: Có một cốc thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy cốc là 4cm, chiều cao trong lòng cốc là
10cm đang đựng một lượng nước. Tính thể tích nước trong cốc. biết khi nghiêng cốc nước vừa lúc nước
chạm miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy 320 320 160 160 A. 3 cm . B. 3 cm . C. 3 cm . D. 3 cm . 3 3 3 3
Câu 49: Cho số phức z thỏa mãn z z 2 2 z z 2i 12. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
của biểu thức P z 4 4i . Tính M . m A. 5 130. B. 5 61. C. 10 130. D. 10 61.
Câu 50: Cho hàm số y f x có đồ thị C như hình vẽ y 2 O 1 2 x -2 Phương trình f 4 2 2
x 2m x 3 x có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm thực? A. 9. B. 12. C. 11. D. 10.
_________________________ HẾT _________________________ NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2020 – 2021
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 06 trang –50 câu trắc nghiệm
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B C B C A A D D C A D C B D C B A B C A A B D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B D C A D D B A C C B D B B C B A D C A A D
Câu 1: Cho hai số phức 1z 2 i và z2 1
4i .Tìm số phức z 1z z2 .
A. z 13i .
B. z 35i .
C. z 13i . D. z 3 5i . Lời giải Chọn A
Ta có : z 1z z2 2i 1
4i 13i .
Câu 2: Cho khối chóp có thể tích bằng 3
18cm và diện tích đáy bằng 2
9cm .Chiều cao của khối chóp đó là A. 2cm . B. 6cm . C. 3cm . D. 4cm . Lời giải Chọn B
Chiều cao của khối chóp : 3V 3.18 h 6cm S 9
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , M 5
;3 là điểm biểu diễn của số phức
A. z 35i .
B. z 35i . C. z 5 3i .
D. z 53i . Lời giải Chọn C M 5
;3 là điểm biểu diễn của số phức z 5 3i .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4y 2z 3 0 có bán kính bằng A. 3 3 . B. 3. C. 3 . D. 9. Lời giải Chọn B Mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4y 2z 3 0 có tâm I 1;2; 1 và bán kính 2 R 2 2 1 2 1 3 3 . 3
Câu 5: Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x 2 y
2x 3x 4 trên 3
đoạn 4;0. Giá trị m bằng M A. 8 . B. 4 . C. 3 . D. 64 . 3 3 4 3 Lời giải Chọn C
Tập xác định D 3 x 2 y
2x 3x 4 . 3
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 7 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2020 – 2021
x 14;0 2
y x 4x 3 , 2
y 0 x 4x 3 0 . x 3 4;0
Ta có: y 16
y y y 16 4 , 0 4, 3 4, 1 3 3 Vậy 16 M
, m 4 , suy ra m 3 . 3 M 4
Câu 6: Nghiệm của phương trình log 2x 1 2 3 A. x 4 . B. 5 x . C. 7 x . D. 2 . 2 2 Lời giải Chọn A
Ta có log 2x 2
1 2 2x 1 3 x 4 . 3
Câu 7: Số các tập con gồm 3 phần tử của một tập hợp gồm 6 phần tử là A. 3 C . B. 2. C. 3!. D. 3 A . 6 6 Lời giải Chọn A
Số các tập con gồm 3 phần tử của một tập hợp gồm 6 phần tử là 3 C6
Câu 8: Cho số phức z 1 2i . Phần ảo của số phức z là A. 1. B. 1 . C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn D
Ta có z 1 2i z 1 2i Phần ảo của số phức z là 2 .
Câu 9: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ; 0. B. 2;2 . C. 1;3 . D. ; 2 . Lời giải Chọn D
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng ; 2 .
Câu 10: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x 1 y là đường thẳng x 2 A. 1 y . B. 1 y . C. y 2 . D. y 2 . 2 2 Lời giải Chọn C
Tiệm cận ngang của hàm số ax b y là a y y 2 cx d c
Câu 11: Khối lập phương cạnh bằng 3 có thể tích là A. 27 . B. 8. C. 9. D. 6 . Lời giải Chọn A
Thể tích của khối lập phương: 3 V 3 27
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 8 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2020 – 2021
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông với AC 5 2 . Biết SA vuông góc với mặt
phẳng ABCD và SA 5 . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng SAB bằng A. 30. B. 60. C. 90. D. 45. Lời giải Chọn D
Hình chiếu của D trên mặt phẳng (SAB) là điểm A Góc giữa đường thẳng SD và mặt
phẳng (SAB) là góc ASD .
Ta có AC AD DC 2 2 2 2 2 2 2
5 2 x x 2x x AD 5, SA 5 SD 5 2 cosS ,
D SAB SA 5 2 cos ASD ASD 45 SD 5 2 2
Câu 13: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2. A. V 12 . B. V 16 . C. V 8 . D. V 4 . Lời giải Chọn C
Thể tích của khối trụ là 2 2
V r h .2 .2 8 .
Câu 14: Đạo hàm của hàm số y log x trên khoảng 0; là 3 A. x y . B. 1 y . C. 1 y . D. ln 3 y . ln 3 xln3 x x Lời giải Chọn B
Áp dụng công thức x
, với x 0 và a 0, a 1. a 1 log x ln a Ta có 1 y . xln3
Câu 15: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện
tích xung quanh S của hình nón là xq A. S 1 rl .
B. S rh . C. 2 S r h .
D. S rl . xq 2 xq xq 3 xq Lời giải Chọn D
Diện tích xung quanh S của hình nón là S rl . xq xq 3 3 2 Câu 16: Cho f
xdx 5, f
xdx 3. Khi đó f xdx bằng 0 2 0 A. 2 . B.8. C. 2 . D. 8 . Lời giải Chọn C3 2 3 2 2 Ta có f
xdx f
xdx f
xdx 5 f
xdx 3 f
xdx 2. 0 0 2 0 0
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 9 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2020 – 2021 5 5 5 Câu 17: Cho f
xdx 8 và g
xdx 3 . Tính f
x4g x1d .x 2 2 2 A. I 3 . B. I 13. C. I 11. D. I 27 . Lời giải Chọn B5 5 5 5 Ta có f
x4g x1dx f
xdx 4 g
xdx dx
84.37 13. 2 2 2 2
Câu 18: Cho số phức z 1 3 .i Môđun của số phức 2 i z bằng A. 5 2 . B. 2 5. C. 6 . D. 8. Lời giải Chọn A
Ta có 2 i z 2 i1 3i 5 5i i 2 2 2 z 5 5 5 2 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho a 1 ; 2
;3 và b 0;3;
1 . Tích vô hướng của hai vectơ bằng A. 9. B. 3 . C. 3 . D. 6 . Lời giải Chọn B
Ta có tích vô hướng của a 1 ; 2
;3 và b 0;3; 1 là a.b 1 .0 2.3 3.1 3 .
Câu 20: Từ các chữ số 1;2;4;6;8;9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số chia hết cho 3 là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 4 2 3 6 Lời giải Chọn C
Ta có: n 6 .
Gọi A là biến cố lấy được một số chia hết cho 3 từ các số 1;2;4;6;8;9 n A 2 . n A
Vậy xác suất để lấy được một số chia hết cho 3 là P A 2 1 . n 6 3
Câu 21: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có bảng xét dấu f x như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y f x có hai điểm cực trị.
B. Hàm số y f x có ba điểm cực trị.
C. Hàm số y f x đạt cực tiểu tại x 1.
D. Hàm số y f x đạt cực đại tại x 1. Lời giải Chọn A
Ta thấy f x đổi dấu hai lần nên hàm số y f x có hai điểm cực trị.
Ta thấy f x đổi dấu từ âm sang dương tại x 1 nên hàm số y f x đạt cực tiểu tại x 1
Ta thấy f x đổi dấu từ dương sang âm tại x 1 nên hàm số y f x đạt cực đại tại x 1.
Câu 22: Tập nghiệm S của bất phương trình log1 (x+ ) 1 < log1 (2x- ) 1 là 2 2
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 10 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2020 – 2021 A. 1 çç ;2÷ ç . B. (-¥;2). C. (2;+ ) ¥ . D. (-1;2). 2 ÷÷ Lời giải Chọn A ì ì ïx < 2 ïx +1> 2x -1 ï log ï ï 1 1 (x + ) 1 < log1 (2x- ) 1 Û í Û Û < x < 2 . ï2x 1 í 1 - > ï 0 ïïx> 2 2 2 î ïî 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trính là 1 S = çç ;2÷ ç . 2 ÷÷
Câu 23: Trong không gian Oxyz vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng x y 1 : z d + = = 2 3 - 1 r r r r A. u =(1;-3;2). B. u =(-2;3;- ) 1 . C. u =(2;-3;- ) 1 . D. u =(2;3;- ) 1 . Lời giải Chọn B r Đường thẳng x y 1 : z d + = =
có một vectơ chỉ phương u =(-2;3;- ) 1 . 2 3 - 1
Câu 24: Cho cấp số nhân (un) có 1
u = 2 và công bội q = 3. Giá trị 2 u bằng A. 5. B. 9 . C. 8 . D. 6 . Lời giải Chọn D Ta có : 2 u = 1 u .q = 6 .
Câu 25: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. x 5.
B. x 0 .
C. x 1. D. x 2. Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 0.
Câu 26: Cho F x 2
3x 2x 5d .x Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. F x 3 2
x x 5.
B. F x 3
x x 5.
C. F x 3 2
x x 5x C.
D. F x 3 2
x x C. Lời giải Chọn C
F x 2x x 3 2 3 2
5 dx x x 5x C.
Câu 27: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? A. 2
y x 2 . B. y 2 021x 1. C. 2
y x 3x 4 . D. 1 y x1 Lời giải Chọn B
y 2021 0, x .
Câu 28: Đồ thị hàm số x-2 y =
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng x +1
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 11 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2020 – 2021 A. 2. B. 1. C. 1 . D. 2. Lời giải Chọn D
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x-2 = 0 Û x = 2 . x+1
Vậy đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
Câu 29: Cho hàm số ( ) 3x
f x = e . Họ các nguyên hàm của hàm số f ( ) x là A. 3 3 x e +C. B. 1 x e 1 + C. C. 3x e + C. D. 3 x e + . C 3 3 Lời giải Chọn C 3x 1 3x e dx = e + . C ò 3
Câu 30: Với a là số thực dương tùy ý, lo ( g 100 ) a bằng A. 2 + log a. B. 1 + log a. C. 2 log a. D. ( a)2 log . 2 Lời giải Chọn A Ta có lo ( g 100 )
a = log100+loga= 2+log . a
Câu 31: Với x là số thực dương tùy ý, 3 5 x bằng 3 5 A. 15 x . B. 5 x . C. 8 x . D. 3 x . Lời giải Chọn D 5 Ta có 3 5 3 x x .
Câu 32: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A3;4; 1 trên
mặt phẳng Oxy? A. P3;0; 1 . B. Q0;4; 1 . C. M 0;0; 1 .
D. N 3;4;0. Lời giải Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm A3;4;
1 trên mặt phẳng Oxy là 3;4;0 .
Câu 33: Nghiệm của phương trình 2x 1 4 64 là A. x 1. B. x 2 . C. x 1 . D. x 3 . Lời giải Chọn B Ta có 2x 1
4 64 2x 1 3 2x 4 x 2 . 2
Câu 34: Tích phân 2 d x x bằng 1 A. 3 . B. 6 . C. 3 . D. 6 . Lời giải Chọn A2 Ta có: 2 2 2 d x x x 4 1 3 . 1 1
Câu 35: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 12 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2020 – 2021 A. 3 2
y x 3x 2 . B. 4 2
y x 3x 2 . C. 3 2
y x 2x x 2 . D. y 2 x 1 x 2 . Lời giải Chọn C
Đồ thị trên là đồ thị hàm số bậc 3 có nhánh cuối đi lên nên loại A và B .
Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là x 1, x 1, x 2 nên loại D . 1 2 3
Câu 36: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.AB C D
có AB 3 , BC 2 , AD 5 . Gọi I là trung điểm
BC . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng AID bằng 46 46 3 46 3 46 A. 46 . B. 23 . C. 23 . D. 46 . Lời giải Chọn C Ta có: AI 1 1 A . B AD
DI 10 , DD 1. V . DD S D DAI . ADI .1. 1 . 3 3 2 Lại có: 2 2
D I DD DI 11 .
Áp dụng công thức Hê – rông ta có diện tích tam giác AID là: 46 S . D A I 2 Gọi 3VD DAI 3.1 3 46
d là khoảng cách từ D đến AID . Khi đó . d . SDAI 46 23 2
Câu 37: Gọi E là tập hợp tất cả các số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi số y có không quá 4031
số nguyên x thỏa mãn 2 2
log x 3ylog x 2y 0 . Tập 2 2
E có bao nhiêu phần tử? A. 4 . B. 6 . C. 8. D. 5. Lời giải Chọn B
Điều kiện x 0 . Ta có
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 13 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2020 – 2021 3y y 3 log y y x
y log x 2y 2y x 4y . 2 2 2 2 Do đó (2y;4y ) 4y 2y x
1 2 4031. Yêu cầu đề bài trở thành
4y 2y 4032 63 2y 64 0 y 6 .
Vậy có 6 số nguyên dương y thỏa mãn.
Câu 38: Trong không gian với Oxyz, cho điểm M 3;3;2 và hai đường thẳng x 1 y 2 : z d ; 1 1 3 1
x 1 y 1 z 2 d :
. Đường thẳng d đi qua M cắt d ,d lần lượt tại A và B . Độ dài 2 1 2 4 1 2
đoạn thẳng AB bằng A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 3. Lời giải Chọn D
Ta có A d d A 1 ; m 2 3 ;
m m , B d d B 1 t;1 2t;2 4t . 1 2
Khi đó MA m 2;3m 1;m 2;MB t
4;2t 2;4t 4 .
Từ giả thiết suy ra M , ,
A B thẳng hàng, do đó
m 2 k t 4 m 0 MA kMB 3
m 1 k 2t 2 t 0 . m 2 k 4t 4 1 k 2
Do đó A1;2;0, B1;1;2 AB 3.
Câu 39: Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 3i 1 .iz và 9
z là số thuần ảo? z A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn B
Gọi z x yi x, y và điều kiện z 0 .
Khi đó: z 3i 1 .iz z y 3i 1 y ix 2
x y 2 y2 2 2 2 2 2 3 1
x x y 6y 9 1 2y y x y 2 9 9 x yi Ta lại có: 9 x y
z x yi x y i . 2 2 2 2 2 2 z x y x y x y Vì 9 9 z x
là số thuần ảo nên x 0 z 2 2 x y 9 x 0 x 0 x1 0 . 2 2 x 4 x 4 9 x 5
Cuối cùng ta có ba số phức thỏa đề bài là: z 2i ; và . 1 z 5 2i z 5 2i 2 3
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 14 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2020 – 2021
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A1;0;0 , B0;2;0 , C 0;0;3 , D1;2;3 . Khoảng
cách từ điểm D đến mặt phẳng ABC bằng A. 13 14 . B. 14 . C. 12 . D. 18 . 14 7 7 Lời giải Chọn C
Ta có phương trình mặt phẳng ABC theo đoạn chắn là: x y z
1 6x 3y 2z 6 0 1 2 3 6.1 3.2 2.3 6
Khi đó: d D ABC 12 , . 2 2 2 6 2 3 7
Câu 41: Trong không gian Oxyz , tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2 2
x + y + z -2x-2y -4z + m = 0 là phương trình của một mặt cầu A. m > 6 . B. m < 6 . C. m ³ 6 . D. m £ 6 . Lời giải Chọn B Từ phương trình 2 2 2
x + y + z -2x-2y -4z + m = 0 suy ra a = 1 , b =1, c = 2 , d = m
Phương trình trên là phương trình mặt cầu khi và chỉ khi 2 2 2 2 2 2
a +b +c -d > 0 Û1 +1 +2 -m> 0 Û m < 6 .
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữa SC với mặt phẳng (SAB) bằng 30o . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 3 3 3 A. 8a . B. 8 2a . C. 2 2a . D. 2a . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B Ta có hình vẽ
Ta có SA ^ BC , mà BC ^ AB suy ra BC ^ (SAB)
Suy ra SB là hình chiếu của SC lên (SAB)
Vậy (SC (SAB))=(SC SB) · ; ; = CSB = 30o
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 15 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2020 – 2021 Ta có · BC o 2 tan = Û tan 30 a CSB = Û SB = 2a 3 . SB SB Xét tam giác 2
SAB vuông tại A ta có 2 2
SA = SB - AB = (2a 3) -(2a)2 = 2a 2 . 3 Vậy 1 1 a V = SA S = a a = . S ABCD ABCD ( )2 8 2 . . .2 2. 2 . 3 3 3
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình 2 2 2
x y z 25 . Từ điểm A thay
x 10 t
đổi trên đường thẳng :
y t , kẻ các tiếp tuyến AB, AC, AD tới mặt cầu S với z 10 t
B,C, D là các tiếp điểm. Biết mặt phẳng BCD luôn chứa một đường thẳng cố định. Góc
giữa đường thẳng cố định với mặt phẳng Oxy bằng? A. 60 . B. 30. C. 45. D. 90 . Lời giải Chọn D
Giả sử tiếp điểm M x y z 2 2 2
; ; x y z 25 .
Gọi A10 t; t
;10 t . Vì M là tiếp điểm nên ta có OM OA OM .OA 0
x10 t x y t
y z10 t z 0 t x y z 10x 10z 25, t
x y z 0
10x10z 25
x y z
Vậy BCD chứa đường thẳng d 0 : cố định. 1
0x 10z 25
Véc tơ chỉ phương của d là u( 1 ;0;1) .
d Oxy 1 sin ;
d;Oxy 0 45 2 Câu 44: Cho hàm số 3 2
y x x 2 2 3 6 m
1 x 2021 . Gọi S là tập các giá trị của tham số m để giá
trị lớn nhất của hàm số đã cho trên 1
;0 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng bình phương tất cả các
phần tử của S bằng ? A. 2021 . B. 0 . C. 335. D. 670 . Lời giải Chọn A Đặt 3 2
f x x x 2 m 2 x
f x x x 2 ( ) 2 3 6 1 2021 '( ) 6 6 6 m 1 0, x 1;0
Suy ra f (x) đồng biến trên 2 1;0 6
m 2021 f (x) 2021
Max f (x) Max 2 2021; 2010 6m 1;0 TH1 : 2 2 4031 2 2 6
m 2010 2021 m
A Max f (x) 6
m 2010 6m 2010 2010 1 ;0 6 2 4031
MinA 2021 m 1;0 6 TH2 : 2 2 4031 6
m 2010 2021 m
A Max 2021 2021 1 ;0 6
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 16 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2020 – 2021 2 4031
Min A 2021 m 1 ;0 6
Cả hai trường hợp ta đều có giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên 1
;0 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 4031 4031 4031 2021 m m ; 6 6 6 .
Vậy tổng các phần tử của S bằng 0 Câu 45: Cho hàm số 4 2
y x 3x m có đồ thị là C với m là số thực. Giả sử C cắt trục Ox tại m m
bốn điểm phân biệt như hình vẽ
Gọi S ;S ;S lần lượt là diện tích các miền gạch chéo được cho như hình vẽ. 1 2 3
Biết tồn tại duy nhất giá trị a m với ;
a b nguyên dương và a tối giản sao cho S S S . b b 1 3 2
Đặt T a b . Mệnh đề nào đúng?
A. T 8;10.
B. T 10;13.
C. T 4;6 .
D. T 6;8 . Lời giải Chọn A
Giả sử x là nghiệm lớn nhất của phương trình 4 2
x 3x m 0 . 1 Suy ra: 4 2
m x 3x 1 . 1 1
S S S 1 Vì 1 3 2 1
S 2S S S 0 x
f (x)dx 0 2 3 2 3 . 0 S S 2 1 3 1 5 x 5 4 Ta có: 1x 1 ( )d x f x x x x x 4 2
x 3x mdx 3 1 3 1 2 x mx
x mx x x m . 0 0 1 1 1 1 5 5 5 0 4 4 Do đó: x x 1 2 1 2
x x m 0 x m 0 2 1 1 1
vì x 0 . 1 5 5 4 Từ 1 ;2 suy ra: x 5 1 2 4 2 4 2 2
x x 3x 0 4x 10x 0 x . 1 1 1 1 1 1 5 2 Suy ra: 4 2 5
m x 3x a 5,b 4 . 1 1 4
Vậy T a b 9 . 1 2 Câu 46: 4 Cho biết 3 ln x ln p x dx a b với ;
p q là các số nguyên tố và p q . Tính 2 4 x q 0
S 2ab pq . 45 A. 45 . B. 26 . C. . D. 30 . 2
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 17 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2020 – 2021 Lời giải Chọn D 1 2 3 4 ln x x d x 2 4 x 0 2 4 x 16 u ln d x u dx 2 4 Đặt 4 x 16 x . 4 4 4 x x 16 x 16 dv 4 v 4 4 4 Suy ra: 1 2 4 2 4 1 4 x x 16 4 x 1 3 16x x 16 x ln dx ln dx 2 2 4 0 0 4 x 4 4 x 16 x 4 0 15 3 1 15 3 ln 4x dx ln 2 . 0 4 5 4 5 15 15 a 2,b , p 3,q 5 S 2 ( 2) 3.5 30 . 4 4
Câu 47: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x 2 log
y x 2 y x 2 12 . Giá trị lớn 100y ln 2 y 2
nhất của biểu thức P
thuộc khoảng nào dưới đây? 2021 x A. 800;900. B. 500;600. C. 700;800. D. 600;700 . Lời giải
Chọn C x 2
Điều kiện: y 0 x 2 log
y x 2 y x 2 1 2 100y 2
log x 2 log y 2 y x 2 y x 2 2 x 2
2 x 2 log x 2 y y log y .
Xét hàm số f t 2
t t logt,t 0. f t 1 2t 1 0, t 0 . t ln10
Suy ra hàm số f t đồng biến trên 0; .
Mà f x 2 f y x 2 y y 0 y 0 ln 2 y 2 ln x . Suy ra P . 2 2 x 2 y x y 2 2021 2021 x x 2021 2020 x 1 2021 x ln x Xét ln x P x
, x 2 . Px x 2021 2021 x x2 2021 2021 Px x 1 1 0
ln x 0 2021x x ln x 0 2020 x 2021 2021 x
x 0loaïi . x 2021 e
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 18 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2020 – 2021
Bảng biến thiên của Px
Vậy max P 743,48700;800 .
Câu 48: Có một cốc thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy cốc là 4cm, chiều cao trong lòng cốc là
10cm đang đựng một lượng nước. Tính thể tích lượng nước trong cốc, biết khi nghiêng cốc
nước vừa lúc chạm miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy. A. 320 3 cm . B. 320 3 cm . C. 160 3 cm . D. 160 3 cm . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A
Chọn hệ trục như hình vẽ trên. Thiết diện của mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại x.
Suy ra thiết diện này là tam giác ABC vuông tại B .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 19 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2020 – 2021 Ta có: 2 2 h 2 2 10
AB BC.tan R x . 4 x . . R 4 1 1 S . AB BC x x ABC 2 2 10 5 . 4 . 2 16 2 2 4 4 4 5 V 2 x 320 16 dx 3 cm . 3 3 4
Câu 49: Cho số phức z thỏa mãn z z 2 2 z z 2i 12 . Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất,
nhỏ nhất của biểu thức P z 4 4i . Tính M m. A. 5 130 . B. 5 61 . C. 10 130 . D. 10 61 . Lời giải Chọn A
Gọi z x yi, x, y có biểu diễn hình học là M ;x y .
+) z z 2 2 z z 2i 12 2 x 1 4 y 1 i 12
x 1 2 y 1 6 1
tập hợp điểm M thỏa mãn
1 thuộc miền trong (tính cả biên) của hình thoi ABCD với A7;
1 , B1;2,C 5;
1 , D1;4 được giới hạn bởi bốn đường thẳng x 1 2 y 1 6.
+) P z 4 4i MI với I 4;4 .
Quan sát hình vẽ, ta thấy: P MI đạt giá trị nhỏ nhất khi M H là hình chiếu vuông góc của
I lên CD : x 2y 7 0 m d I,CD 5 và P MI đạt giá trị lớn nhất khi M A
khi đó M IA 130.
Vậy m M 5 130.
Câu 50: Cho hàm số y f x có đồ thị C như hình vẽ sau:
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 20 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2020 – 2021 Phương trình f 4 2 2
x 2m x 3 x có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm thực? A. 9. B. 12. C. 11. D. 10. Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị, ta thấy đồ thị C và đường thẳng y x luôn cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ a, ,
b c thỏa mãn 0 a 1 b 2 3 c . 4 2 2
x 2m x 3 a, 0 a 11 Suy ra f 4 2 2
x 2m x 3 4 2 2
x x 2m x 3 b, 1 b 2 2 4 2 2
x 2m x 3 c, c 3 3 x 0
Xét hàm số g x 4 2 2
x 2m x 3 ; gx 3 2
4x 4m x; g x 0 x m Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy:
+) Phương trình 3 có 2 nghiệm phân biệt.
+) Mỗi phương trình
1 và 2 có nhiều nhất 4 nghiệm phân biệt (các nghiệm này không trùng nhau).
Vậy phương trình đã cho có nhiều nhất 10 nghiệm.
____________________ HẾT ____________________ https://toanmath.com/
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 21
Document Outline
- de-thi-khao-sat-chat-luong-toan-12-nam-2020-2021-so-gddt-thanh-hoa
- ĐỀ SỞ-THANH-HÓA-NĂM 2021 GIẢI