Đề thi KSCL lần 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Thạch Thành 2 – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh đề thi KSCL lần 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Thạch Thành 2 – Thanh Hóa

Trang 1/8 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH 2
ĐỀ THI KSCL LẦN 1 KHỐI 12 NĂM 2019-2020
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
Họ và tên thí sinh: ..................................................................................... SBD: ....................
Câu 1: Biết rằng đường thẳng
2 2
y x
= +
cắt đồ thị hàm số
3
2
y x x
= + +
tại điểm duy nhất; hiệu
(
)
0 0
x y
là tọa độ của điểm đó. Tìm
0
y
A.
0
0
y
=
B.
0
1
y
=
C.
0
4
y
=
D.
0
2
y
=
Câu 2: Cho hàm số
(
)
y f x
=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
(
)
y f x
=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
;2
B.
(
)
0;2
C.
(
)
2;0
D.
(
)
0;
+∞
Câu 3: Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4
y x
x
= +
trên khoảng
(
)
0;
+
.
A.
( )
0;
min 5
y
+∞
=
B.
( )
0;
min 3
y
+∞
=
C.
( )
0;
min 4
y
+∞
=
D.
( )
0;
min 8
y
+∞
=
Câu 4: Trong không gian, qua một điểm
O
cho trước bao nhiêu đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng
(
)
α
cho trước?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô số.
Câu 5:m giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
2
2
y x
x
= +
trên đoạn
1
;2
2
.
A.
17
4
m
=
B.
5
m
=
C.
10
m
=
D.
3
m
=
Câu 6: Cho khối chóp .
S ABC
SA
vuông góc với đáy,
4
SA
=
,
6
AB
=
,
10
BC
=
8
CA
=
. nh
thể tích
V
của khối chóp .
S ABC
.
A.
=
24
V
B.
32
V
C.
=
192
V
D.
40
V
Câu 7: Gọi
S
tập hợp tất c các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
( )
3 2 2
1
1
3
y x mx m x
= +
có hai điểm cực trị
,
A B
sao cho
,
A B
nằm khác phía cách đều đường thẳng
5 9
y x
=
. Tính tổng tất cả các phần tử của
S
.
A.
0
.
B.
6
.
C.
6
.
D.
3
.
Trang 2/8 - Mã đề thi 132
Câu 8: Cho hàm số
(
)
y f x
= c định, liên tục trên đoạn
[
]
2;2
có đồ thị là đường cong trong nh
vẽ bên. Hàm số
(
)
f x
đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
2
x
=
. B.
1
x
=
. C.
2
x
=
. D.
1
x
=
.
Câu 9: Cho đường cong hình vẽ bên đồ thị của một hàm strong bốn m số được liệt bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
2 3
1
x
y
x
+
=
+
B.
2 1
1
x
y
x
=
+
C.
2 2
1
x
y
x
=
D.
2 1
y
1
x
x
+
=
Câu 10: Cho biểu thức
4
3
2 3
. .
P x x x
=
, với
0
x
>
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
13
24
P x
=
B.
1
2
P x
=
C.
2
3
P x
=
D.
1
4
P x
=
Câu 11: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ
25
số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng
A.
12
25
. B.
313
625
. C.
13
25
. D.
1
2
.
Câu 12: Cho hàm số
3 2
= + + +
y ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0
< > > <
a b c d
B.
0, 0, 0, 0
< < > <
a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0
> < < >
a b c d
D.
0, 0, 0, 0
< > < <
a b c d
.
Trang 3/8 - Mã đề thi 132
Câu 13: Cho hàm số
( )
=
y f x
. Hàm số
'( )
=
y f x
đồ thị như hình bên. m s
(2 )
=
y f x
đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
1;3
B.
(
)
2;1
C.
(
)
2;
D.
(
)
; 2
−∞
Câu 14: Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh
a
chiều cao
4
a
. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A.
3
4
3
a
. B.
3
16
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
16
a
.
Câu 15: Cho hàm s
(
)
y f x
=
đạo hàm
( ) ( )
2
2 ,f x x x x
= +
. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là.
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 16: Cho hàm số
(
)
y f x
=
bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của m số đã cho
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 17: Đường cong trong hình bên là đồ thị của mộtm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án
, , ,
A B C D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
3
3 1
y x x
= +
B.
3
3 1
y x x
= + +
C.
2
1
y x x
= +
D.
4 2
1
y x x
= +
Câu 18: Ông X dự định sử dụng hết
2
5
m
nh để làm một bể bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép kích thước không đáng kể). Bể có dung tích
lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A.
3
1,51
m
. B.
3
1,01
m
. C.
3
0,96
m
. D.
3
1,33
m
.
Trang 4/8 - Mã đề thi 132
Câu 19: Cho hàm số
(
)
y f x
=
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
5
CĐ
y
=
B.
min 4
y
=
C.
max 5
y
=
D.
0
CT
y
=
Câu 20: Cho hàm số
(
)
=
y f x
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
(
)
2 0
f x
=
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 21: Cho tdiện
OABC
có
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau
OA OB OC
= =
. Gọi
M
là trung điểm của
BC
(tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng
OM
AB
bằng
A.
45
°
. B.
30
°
. C.
60
°
. D.
90
°
.
A
O
C
M
B
x
−∞
1
3
+
y
+
0
0
+
y
−∞
4
2
+
Trang 5/8 - Mã đề thi 132
Câu 22: Hàm s
(
)
(
)
2
2 1
y x x
=
đồ thị như hình vẽ bên. Hình o dưới đây đthị của hàm số
(
)
2
2 1
y x x
=
?
A. Hình 3 B. Hình 2 C. Hình 1 D. Hình 4
Câu 23: Một cấp số cộng có
3
15
u
=
14
18
u
=
. Tổng của 50 số hạng đầu của cấp số cộng này là
A. 2425. B. 2225. C. 2625. D. 2025.
Câu 24: Khoảng nghịch biến của hàm s
3 2
3 2
y x x
= +
A.
(
)
0;2
B.
(
)
;0
−∞
C.
(
)
2;0
D.
(
)
2;
Câu 25: Cho hàm số
1
1
x
y
x
=
+
đồ thị
(
)
C
. Gọi
I
giao điểm của hai tiệm cận của
(
)
C
. Xét tam giác
đều
ABI
có hai đỉnh
A
,
B
thuộc
(
)
C
, đoạn
AB
có độ dài bằng:
A.
3
. B.
2 3
. C.
2
. D.
2 2
.
Câu 26:m giá trị cực đại
y
của hàm s
3
3 2
y x x
= +
.
A.
0
y
=
. B.
4
y
=
. C.
1
y
=
. D.
1
y
=
.
Câu 27: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A.
2
1
y x
=
. B.
2
3 2
1
x x
y
x
+
=
. C.
2
1
x
y
x
=
+
. D.
2
2
1
x
y
x
=
+
.
Câu 28: Rút gọn biểu thức
=
5
3
3
:
Q b b
với
>
0
b
.
A.
=
4
3
Q b
B.
=
4
3
Q b
C.
=
5
9
Q b
D.
=
2
Q b
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
(
)
3
3 2
f x x x
= +
trên đoạn
[
]
3;3
bằng
A.
20
. B.
16
. C.
4
. D.
0
.
Trang 6/8 - Mã đề thi 132
Câu 30: Cho hàm số
(
)
y f x
=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
(
)
y f x
=
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
0;1
B.
(
)
0;
+∞
C.
(
)
;0
−∞
D.
(
)
Câu 31: Từ các chữ số
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
, 9. Lập được bao nhiêu stự nhiên gồm hai chữ số khác
nhau?.
A.
9
2
. B.
2
9
C
. C.
2
9
A
. D.
2
9
.
Câu 32: Cho hàm số
(
)
y f x
=
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 33: Cho cấp số cộng
(
)
n
u
với
1
2
u
=
2
8
u
=
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
4
. B.
6
. C.
10
. D.
6
.
Câu 34: Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
m
O
. Gọi
I
tâm của hình vuông
ABCD
M
là điểm thuộc
OI
sao cho
1
2
MO MI
=
( tham khảo hình vẽ). Khi đó, côsin góc tạo bởi hai mặt phẳng
(
)
' '
MC D
(
)
MAB
bằng
A.
7 85
85
. B.
6 13
65
. C.
6 85
85
.
D.
17 13
65
.
Câu 35: Tìm tất ccác giá trị thực của tham số
m
để m số
2
4
2
m x
y
x m
+
=
nghịch biến trên từng khoảng
xác định
A.
2
m
<
B.
2
m
>
C.
2
m
D.
2
m
Trang 7/8 - Mã đề thi 132
Câu 36: Khẳng định nào sau đây là Sai?
A. Khoảng cá
ch giữa hai đường thẳng chéo nhau là đoạn ngắn nhất trong các đoạn thẳng nối hai điểm
bất kì nằm trên hai đường thẳng ấy và ngược lại.
B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng đó
đến mặt phẳng song song với nó và chứa đường thẳng còn lại.
C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách từ một điểm bất kì nằm trên đường
thẳng y đến đường thẳng kia.
D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần
lượt chứa hai đường thẳng đó.
Câu 37: Cho khối tứ diện thể ch bằng
V
. Gọi
V
thể tích của khối đa diện có các đỉnh các
trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số
V
V
.
A.
1
2
V
V
=
. B.
1
4
V
V
=
. C.
2
3
V
V
=
. D.
5
8
V
V
=
.
Câu 38: Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy nh vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy . Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
(
)
SAC
bằng
A.
2
2
a
. B.
21
28
a
. C.
21
7
a
. D.
21
14
a
.
Câu 39: Hình đa diện nào dưới đây khôngm đối xứng?
A. Lăng trlục giác đều. B. t diện đều. C. Hình lập phương. D. Tứ diện đều.
Câu 40: Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?
A.
6
B.
10
C.
12
D.
11
Câu 41: Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3 2
1
1
3
y x x x
=
bằng
A.
5 2
3
. B.
2 10
3
. C.
10 2
3
. D.
2 5
3
.
Trang 8/8 - Mã đề thi 132
Câu 42: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng
h
và diện tích đáy bằng
B
A.
1
3
V Bh
=
. B.
1
6
V Bh
=
. C.
V Bh
=
. D.
1
2
V Bh
=
.
Câu 43:nh giá trị của biểu thức
(
)
(
)
2020 2019
7 4 3 4 3 7P = +
A.
7 4 3
P=
B.
(
)
2019
7 4 3P = + C.
7 4 3
P = D.
1
P
=
Câu 44: Cho hình hộp đứng
. ' ' ' '
ABCD A B C D
các cạnh
AB AD a
= =
,
3
'
2
a
AA =
góc
o
60 .
BAD =
Gọi
M
N
lần lượt trung điểm các cạnh
' '
A D
' '
A B
. Tính thể tích khối chóp
.
A BDMN
.
A.
3
.
16
=
a
V
B.
3
3 3
.
16
=
a
V
C.
3
3
.
16
=
a
V
D.
3
3
.
16
=
a
V
Câu 45:nh thể tích
V
của khối lập phương .
ABCD A B C D
, biết
3
AC a
= .
A.
3
V a
=
B.
3
3 6
4
a
V =
C.
3
3 3
V a
= D.
3
1
3
V a
=
Câu 46: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy,
SC
tạo với mặt
phẳng
(
)
SAB
một góc
0
30
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
A.
3
2
a
B.
3
2
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
6
3
a
Câu 47: Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt đáy,
SD
tạo với
mặt phẳng
(
)
SAB
một góc bằng
30
°
. Tính thể tích
V
của khối chóp .
S ABCD
.
A.
3
6
18
a
V =
B.
3
3
V a
=
C.
3
6
3
a
V =
D.
3
3
3
a
V =
Câu 48:m tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
2 1 3
5 6
+ +
=
+
x x x
y
x x
.
A.
3
=
x
2
=
x
. B.
3
=
x
2
=
x
. C.
3
=
x
. D.
3
=
x
.
Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số
(
)
4 2
4 5
f x x x
= +
trên đoạn
[
]
2;3
bằng
A.
1
. B.
50
. C.
122
. D.
5
.
Câu 50: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm
35
học sinh ?
A.
2
35
A
. B.
35
2
. C.
2
35
C
. D.
2
35
.
-----------------------------------------------
---------- HẾT ----------
https://toanmath.com/
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ THI KSCL LẦN 1 KHỐI 12 NĂM 2019-2020
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH 2 Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh: ..................................................................................... SBD: ....................
Câu 1: Biết rằng đường thẳng y = −2x + 2 cắt đồ thị hàm số 3
y = x + x + 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu
(x ; y là tọa độ của điểm đó. Tìm y 0 0 ) 0 A. y = 0 B. y = 1 − C. y = 4 D. y = 2 0 0 0 0
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− ; ∞ 2) B. (0;2) C. ( 2 − ;0) D. (0; +∞) 4
Câu 3: Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + trên khoảng (0;+ ) ∞ . 2 x A. min y = 5 B. min y = 3 C. min y = 4 D. min y = 8 (0;+∞) (0;+∞) (0;+∞) (0;+∞)
Câu 4: Trong không gian, qua một điểm O cho trước có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (α ) cho trước? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số. 2 1 
Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2 y = x + trên đoạn ; 2   . x  2  17 A. m = B. m = 5 C. m = 10 D. m = 3 4
Câu 6: Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA = 4 , AB = 6 , BC = 10 và CA = 8 . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC . A. V = 24 B. V = 32 C. V = 192 D. V = 40 Câu 7: Gọi S
là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 1 3 2 y = x mx + ( 2 m − )
1 x có hai điểm cực trị , A B sao cho ,
A B nằm khác phía và cách đều đường thẳng 3
y = 5x − 9 . Tính tổng tất cả các phần tử của S . A. 0 . 6 . −6 . 3 . B. C. D.
Trang 1/8 - Mã đề thi 132
Câu 8: Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên đoạn [ 2
− ;2] và có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ bên. Hàm số f ( x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? A. x = 2 . B. x = 1. C. x = 2 − . D. x = 1 − .
Câu 9: Cho đường cong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? 2x + 3 2x −1 2x − 2 2x + 1 A. y = B. y = C. y = D. y = x +1 x + 1 x −1 x −1 4 3 2 3
Câu 10: Cho biểu thức P = .
x x . x , với x > 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 13 1 2 1 A. 24 P = x B. 2 P = x C. 3 P = x D. 4 P = x
Câu 11: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng 12 313 13 1 A. . B. . C. . D. . 25 625 25 2 Câu 12: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0
B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0 .
C. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0
D. a < 0, b > 0, c < 0, d < 0 .
Trang 2/8 - Mã đề thi 132
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f (2 − x) đồng biến
trên khoảng nào dưới đây? A. (1; ) 3 B. ( 2 − ; ) 1 C. (2; +∞) D. (− ; ∞ 2 − )
Câu 14: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao 4a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 4 16 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 4a . D. 3 16a . 3 3
Câu 15: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ′( x) = x( x + )2 2 , x
∀ ∈ℝ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là. A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 16: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho
có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 17: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án ,
A B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 3
y = x − 3x +1 B. 3
y = −x + 3x +1 C. 2
y = −x + x −1 D. 4 2
y = x x +1
Câu 18: Ông X dự định sử dụng hết 2
5 m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích
lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 3 1,51 m . B. 3 1, 01 m . C. 3 0, 96 m . D. 3 1, 33 m .
Trang 3/8 - Mã đề thi 132
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. y =5 y = B. min y = 4 C. max y = 5 D. 0 CT ℝ ℝ
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 3 +∞ y′ + 0 − 0 + 4 +∞ y −∞ 2 −
Số nghiệm của phương trình f ( x) − 2 = 0 là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 21: Cho tứ diện OABC OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC . Gọi M
là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng OM AB bằng A B O M C A. 45° . B. 30° . C. 60° . D. 90° .
Trang 4/8 - Mã đề thi 132
Câu 22: Hàm số y = ( x − )( 2 2 x − )
1 có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = x − ( 2 2 x − ) 1 ? A. Hình 3 B. Hình 2 C. Hình 1 D. Hình 4
Câu 23: Một cấp số cộng có u = −15 và u = 18 . Tổng của 50 số hạng đầu của cấp số cộng này là 3 14 A. 2425. B. 2225. C. 2625. D. 2025.
Câu 24: Khoảng nghịch biến của hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 là A. (0; 2) B. (− ; ∞ 0) C. ( 2 − ;0) D. (2; +∞) x −1
Câu 25: Cho hàm số y =
có đồ thị (C ) . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C) . Xét tam giác x +1
đều ABI có hai đỉnh A , B thuộc (C ) , đoạn AB có độ dài bằng: A. 3 . B. 2 3 . C. 2 . D. 2 2 .
Câu 26: Tìm giá trị cực đại y của hàm số 3
y = x − 3x + 2 . A. 0 y = . B. 4 y = . C. 1 y = . D. 1 y = − . C§ C§ C§ C§
Câu 27: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? 2 x − 3x + 2 x − 2 2 x A. 2 y = x −1 . B. y = . C. y = . D. y = . x −1 x +1 2 x +1 5 3
Câu 28: Rút gọn biểu thức Q = 3
b : b với b > 0 . 4 4 5 − A. = 3 Q b B. = 3 Q b C. = 9 Q b D. = 2 Q b
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 3
= x − 3x + 2 trên đoạn [ 3 − ; ] 3 bằng A. 20 . B. 1 − 6 . C. 4 . D. 0 .
Trang 5/8 - Mã đề thi 132
Câu 30: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 B. (0; +∞) C. (− ; ∞ 0) D. ( 1 − ;0)
Câu 31: Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9. Lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?. A. 9 2 . B. 2 C . C. 2 A . D. 2 9 . 9 9
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 33: Cho cấp số cộng (u với u = 2 và u = 8 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 A. 4 . B. 6 − . C. 10 . D. 6 .
Câu 34: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông ABCD và 1
M là điểm thuộc OI sao cho MO =
MI ( tham khảo hình vẽ). Khi đó, côsin góc tạo bởi hai mặt phẳng 2
(MC 'D') và (MAB) bằng 7 85 6 13 6 85 17 13 A. . B. . C. . D. . 85 65 85 65 2 m x + 4
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên từng khoảng 2x m xác định A. m < 2 − B. m > 2 − C. m ≥ 2 − D. m ≤ 2 − Trang 6/8 - Mã đề thi 132
Câu 36: Khẳng định nào sau đây là Sai?
A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là đoạn ngắn nhất trong các đoạn thẳng nối hai điểm
bất kì nằm trên hai đường thẳng ấy và ngược lại.
B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng đó
đến mặt phẳng song song với nó và chứa đường thẳng còn lại.
C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách từ một điểm bất kì nằm trên đường
thẳng này đến đường thẳng kia.
D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần
lượt chứa hai đường thẳng đó.
Câu 37: Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V ′ là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các ′
trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số V . V V ′ 1 V ′ 1 V ′ 2 V ′ 5 A. = . B. = . C. = . D. = . V 2 V 4 V 3 V 8
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng 2a 21a 21a 21a A. . B. . C. . D. . 2 28 7 14
Câu 39: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Lăng trụ lục giác đều. B. Bát diện đều.
C. Hình lập phương. D. Tứ diện đều.
Câu 40: Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt? A. 6 B. 10 C. 12 D. 11 1
Câu 41: Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2 y =
x x x −1 bằng 3 5 2 2 10 10 2 2 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Trang 7/8 - Mã đề thi 132
Câu 42: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V = Bh . B. V = Bh .
C. V = Bh . D. V = Bh . 3 6 2 2020 2019
Câu 43: Tính giá trị của biểu thức P = (7 + 4 3) (4 3−7) A. P=7−4 3 B. P = ( + )2019 7 4 3
C. P = −7 − 4 3 D. P = 1 a 3
Câu 44: Cho hình hộp đứng ABC .
D A' B 'C ' D ' có các cạnh AB = AD = a , AA ' = và góc 2 o
BAD = 60 . Gọi M N lần lượt là trung điểm các cạnh A ' D ' và A ' B ' . Tính thể tích khối chóp . A BDMN . 3 3 3 3 3 3 3 = a 3 V . = a V . = a V . = a V . A. 16 B. 16 C. 16 D. 16
Câu 45: Tính thể tích V của khối lập phương ABC . D AB CD
′ ′ , biết AC′ = a 3 . 3 3 6a 1 A. 3 V = a B. V = C. 3 V = 3 3a D. 3 V = a 4 3
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt
phẳng (SAB) một góc 0
30 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD 3 2a 3 2a 3 6a A. 3 2a B. C. D. 3 3 3
Câu 47: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , S A vuông góc với mặt đáy, SD tạo với
mặt phẳng (SAB) một góc bằng 30° . Tính thể tích V của khối chóp . S ABCD . 3 6a 3 3 3 6a 3a A. V = B. V = 3a C. V = D. V = 18 3 3 2
2x −1− x + x + 3
Câu 48: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . 2 x − 5x + 6 A. x = 3 − và x = 2 − .
B. x = 3 và x = 2 . C. x = 3 . D. x = 3 − .
Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 4 2
= x − 4x + 5 trên đoạn [ 2 − ; ] 3 bằng A. 1. B. 50 . C. 122 . D. 5 .
Câu 50: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm 35 học sinh ? A. 2 A . B. 35 2 . C. 2 C . D. 2 35 . 35 35
----------------------------------------------- ---------- HẾT ---------- https://toanmath.com/
Trang 8/8 - Mã đề thi 132