Đề thi KSCL lần 3 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Triệu Thái – Vĩnh Phúc

Đề thi KSCL lần 3 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Triệu Thái – Vĩnh Phúc có mã đề 132 gồm 06 trang, đề được soạn theo dạng đề trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài tập

1
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRIỆU THÁI
ĐỀ THI KSCL LẦN 3
MÔN: TOÁN - LỚP 12
Thi gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số
() 3( cos3)
f
xxx x=+
A.
3
cos3
sin 3 .
3
x
x
xx C+-+
B.
3
cos3
sin3 .
3
x
x
xx C+++
C.
3
sin3 cos3 .
x
xx xC+++
D.
3
cos3
sin3 .
3
x
x
xx C--+
Câu 2: Cho hàm số

f
x
có đồ thị như hình bên, hàm số đồng biến trên khoảng:
A.

1;
1; .
B.

1; 1 .
C.

;2 .
D.

2; 2 .
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình:
2
4
1
2
16
xx
A.
2; 2 .
B.
1; 1 .
C.
2; 4 .
D.
0;1 .
Câu 4: Cho hình lập phương
.

ABCD A B C D
. Góc giữa hai mặt phẳng

A
DD A



A
BC D
bằng
A.
30 .
B.
60 .
C.
45 .
D.
90 .
Câu 5: Với
a
là số thực dương tùy ý,
log 5 log 3aa
bằng
A.
5
log .
3
B.
log 5
.
log 3
C.
log 2 .a
D.
log 5
.
log 3
a
a
Câu 6: Cho đường thẳng
211
:
111
yz
d



và mặt phẳng

:2 2 0Pxyz
. Đường thẳng
nằm
trong
P
, cắt d và vuông góc với d có phương trình là:
A.
1
2
x
t
y
zt



B.
1
2
x
t
y
zt



C.
1
2
x
t
yt
zt



D.
1
2
x
t
y
zt


Câu 7: Cho hàm số

f
x
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
2
Hàm số

3
32 3yfx x x 
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

;1
. B.

1; 
. C.

1; 0
. D.

0; 2
.
Câu 8: Cho hàm số
()yfx
liên tục trên
(;1)
(1; )
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình
2()1 0fx
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
4.
Câu 9: Hàm số
32
() 5 4 7 10
F
xxxx C
là nguyên hàm của hàm số nào?
A.
2
() 5 4 7.fx x x
B.
432
547
() .
432
x
xx
fx
C.
432
547
( ) 10 .
432
xxx
f
xx D.
2
() 15 8 7.fx x x
Câu 10: Gọi A, B, C điểm biểu diễn choc số phức:
1
13zi
,
2
32zi
,
3
4zi
. Tìm kết luận
đúng nhất?
A. Tam giác ABC cân. B. Tam giác ABC vuông cân.
C. Tam giác ABC đều. D. Tam giác ABC vuông .
Câu 11: Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đáy
,a
độ dài đường sinh
l
bằng
A.
1
.
3
al
B.
3.al
C.
2.al
D.
.al
Câu 12: Mảnh vườn nhà ông An dng hình elip với bốn đỉnh
1
A
,
2
A
,
1
B
,
2
B
như hình vẽ bên. Ông
dùng 2 đường Parabol đỉnh tâm đối xứng của elip cắt elip tại 4 điểm
,,,MNPQ như hình v sao
cho tứ giác
M
NPQ
là hình ch nht có
4MN
để chia vườn. Phần đậm dùng đtrồng hoa phần
còn lại để trồng rau. Biết chi phí trồng hoa là
600.000
đồng/
2
m và trồng rau là
50.000
đồng/
2
m . Hỏi số
tiền phải chi gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết
12
8mAA
,
12
4mBB
?
A. 4.899.000 đồng B. 5.675.000 đồng C. 3.526.000 đồng D. 7.120.000 đ
Câu 13: Cho

yfx
có đạo hàm

2
'(2)(3)fx x x
. Khi đó số cực trị của hàm số

21yfx
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
(): 2 2 10 0Px y z
(): 2 2 3 0Qx y z
.
Điểm
M
là giao của mặt phẳng
()P
với trục
Oz
. Khoảng cách từ
M
tới mặt phẳng
()Q
bằng
A.
8
.
3
B.
7
.
3
C.
3.
D.
4
.
3
3
Câu 15: Cho hàm số
)(
'
xfy
có bảng biến thiên như sau
x
-3 1
)(
'
xfy
0
-3
Bất phương trình
mexf
x
)(
đúng với mọi )1;1(x khi và chỉ khi
A.
.
1
)1(
e
fm
B. C.
.
1
)1(
e
fm
D.
.)1( efm
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình



2
2
11
28
xx
A.
 (;3)
.
B. (1; )
.
C. (3;1)
.
D.  (;3)(1; )
.
Câu 17: Cho
5
2
() 3fxdx
7
5
() 9fxdx
, khi đó
7
2
()
f
xdx
bằng
A.
3.
B.
6.
C.
12.
D.
6.
Câu 18: Đặt
6
log 2m
,
6
log 5n
thì
3
log 5
tính theo ,mn
A.
1
n
m
. B.
m
n
. C.
1
n
m
. D.
1
n
m
.
Câu 19: Cho hàm số

yfx
có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số đã cho là
A.
0.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 20: Cho
1
2
0
1
dln2ln3
32
xa b
xx





với
,ab
là các số nguyên. Mệnh đề nào đúng ?
A.
20ab
. B.
20ab
. C.
2ab
. D.
2ab
.
Câu 21: Cho hình chóp
.SABCD
đáy hình thoi cạnh
a
,
60BAD ,
SA a
và
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng

SCD
bằng
A.
15
3
a
. B.
15
7
a
. C.
21
3
a
. D.
21
7
a
.
Câu 22: Cho hai hàm số
2
32yx x
1yx
. Diện tích hình phẳng phần bôi đen bằng
A.
8.
B. -
4
3
. C.
4
.
3
D.
5.
x

1

y




4
d
(C)
x
y
4
-3
-2
-1
3
2
1
-3 -2 -1
4
3
2
O
1
Câu 23: Cho khối chóp
.O ABC
có
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc, biết
, 2 .OA a OB OC a
Th
tích của khối chóp
.O ABC
bằng
A.
3
6
a
B.
3
2
a
C.
3
2.a
D.
3
2
3
a
Câu 24: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ?
A.
32
31.yx x
B.
3
31.yx x
C.
42
21.yx x
D.
2
31.yx x
Câu 25: Tìm tọa độ điểm
M
trong mặt phẳng Oxy là điểm biểu diễn số phức
34zi
.
A.
3; 4 .M
B.

3; 4 .M
C.
3; 4 .M
D.

3; 4 .M 
Câu 26: Số giá trị nguyên của tham số
m
thuộc
2018;2018
để hàm số
42
2yx mx m
đồng biến
trên
1; 
A.
2019.
B.
2018.
C.
2021.
D.
2020.
Câu 27: Hàm số


ln e
x
yfx m

3
ln 2
2
f

. Mệnh đề đúng là
A.

2;0 .m 
B.

5; 2 .m 
C.

1;3 .m
D.
0;1 .m
Câu 28: Kí hiệu
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
350zz
. Giá trị của
12
.zz
bằng
A.
5.
B.
1
.
2
C.
3.
D.
1
.
2
Câu 29: Cho hàm s

43 2
f
xmxnxpxqxr

,, ,, .mnpqr
Hàm s

yf
x
có đ th như
hình vẽ bên dưới
5
Tập nghiệm của phương trình
f
xr
có số phần tử là
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 30: Cho hàm số

yfx
có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A.

1; 2 .
B.

1; 0 .
C.

1; 2 .
D.

0; 1 .
Câu 31: Thể tích của khối lập phương có cạnh
3cm
bằng
A.
9cm.
B.
6cm.
C.
2
9cm .
D.
3
27cm .
Câu 32: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
3
log (7 3 ) 2
x
x

bằng
A. 1
B. 7
C. 2
D. 3
Câu 33: Cho khối nón bán kính đáy
a
diện tích xung quanh hình nón bằng
2
2 a
. Thể tích
khối nón đã cho bằng
A.
3
3
.
2
a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
.
3
a
D.
3
23
.
3
a
Câu 34: Trong không gian
,Oxyz
cho vectơ

1; 2; 1a 
. Vectơ
2a
có tọa độ là
A.

2; 4; 2 .
B.

2; 4; 2 .
C.

2; 2; 2 .
D.

2; 4; 2 .
Câu 35: Giá trị nhỏ nhất m của hàm số
32
7112yx x x trên đoạn
0; 2
là:
A.
2m 
B.
0m
C.
3m 
D.
11m
Câu 36: Một hình nón có đường sinh bằng
2a
. Thiết diện qua trục của nó là một tam giác cân có góc ở
đỉnh bằng
o
120 . Thể tích của khối nón bằng
A.
B.
3
3.a
C.
3
.a
D.
3
2.a
Câu 37: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
3.
n
n
u
B.

1
3.
n
n
u

C.
31.
n
un
D. Tất cả đều là cấp số cộng.
Câu 38: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
2a
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
42
3
a
.
B.
3
8
3
a
. C.
3
82
3
a
. D.
3
22
3
a
.
Câu 39: Trong không gian
Oxyz , đường thẳng
d
:
213
232
x
yz

có một vectơ chỉ phương là
A.
(2;1;3).u 
B.
(2; 3;2).u
C.
(1; 2; 3).u
D.
(2;1; 3).u
Câu 40: Đường thẳng (d) đi qua điểm
(1; 2; 1)A -
nhận vec
1; 2; 3u
làm vec chỉ phương
phương trình là
A.

1
22.
13
x
t
dy t
zt



B.
.
1
() 2 2
13
x
t
dy t
zt



C.
1
() 2 2 .
13
xt
dy t
zt



D.
.
1
() 2 2
13
x
t
dy t
zt



6
Câu 41: Cho hàm số

3
() 3 1
y
f
xx x
. Số nghiệm của phương trình
 



3
310fx fx
là:
A. 1 B. 6
.
C. 5
.
D. 7
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu có đường kính
A
B với

2;1; 0A
,

0;1; 2 .B
A.

222
1114.xyz
B.

222
1112.xyz
C.

222
1114.xyz
D.

222
1112.xyz
Câu 43: Cho hai số phức
1
12zi
2
23zi
. Phần ảo của số phức
12
32wz z
A.
11. B.
12i
. C. 12. D. 1.
Câu 44: Trong kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh
105
em dự thi,
10
em tham gia buổi gặp mặt trước
kỳ thi. Biết các em đó có số thứ tự trong danh sách lập thành một cấp số cộng. Các em ngồi ngẫu nhiên
vào hai dãy bàn đối diện nhau, mỗi dãy có
5
ghế và mỗi ghế chỉ ngồi được
1
học sinh. Tính xác suất để
tổng các số thứ tự của hai em ngồi đối diện nhau là bằng nhau.
A.
1
.
954
B.
1
.
945
C.
1
.
126
D.
1
.
252
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm

1; 2;1 , 2; 1;3AB
và điểm (;;0)
M
ab sao cho
22
M
AMB nhỏ nhất, giá trị của a+b bằng:
A.
3
. B. 2 . C. 1. D. 2 .
Câu 46: Cho mặt phẳng
(): 2 3 1 0Px y z
. Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
A.
n =
.1; 2; 3
B.
n =

.1; 2; 3
C.

.1; 3; 2
n
D.

.1; 2; 3
n

Câu 47: Số hạng không chứa x trong khai triển
20
4
,0
2
x
x
x




bằng :
A.
812
20
2 C
B.
99
20
2 C
C.
10 10
20
2 C
D.
10 11
20
2 C
Câu 48: Anh Ba vay trả góp ngân hàng số tiền 500 triệu đồng với lãi suất 0,9%/tháng, mỗi tháng trả 15
triệu đồng. Sau bao nhiêu tháng thì anh Ba trả hết nợ?
A. 40 tháng. B. 45 tháng. C. 48 tháng. D. 50 tháng.
Câu 49: Một vật chuyển động theo quy luật
32
1
6
3
stt

vi t ( giây) là khong thi gian tính t khi
vật bắt đầu chuyển động s (mét) quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi vật bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được
bằng bao nhiêu?
A. 243 (m/s) B. 144 (m/s) C. 27 (m/s) D. 36 (m/s)
Câu 50: Cho hai số phức
z
thỏa mãn 5z =
3310zz i+=+-
. Tìm số phức
w43zi=-+
A.
w38i=- +
B.
w13i=+
. C.
w17i=- +
D.
w48i=- +
--cacaasfdjfsdf
( Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm)caC
----------- HẾT ----------
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 3 TRƯỜNG THPT TRIỆU THÁI MÔN: TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x(x +cos3x) là 3 cos3x x
x + xsin3x- + . C 3 cos3
x + xsin 3x + + . C A. 3 B. 3 3 cos3x
x - xsin 3x- + . C C. 3
x + xsin 3x +cos3x + . C D. 3
Câu 2: Cho hàm số f x có đồ thị như hình bên, hàm số đồng biến trên khoảng: A.  ;    1 và 1;. B.  1  ;  1 . C.  ;2  . D.  2;  2.
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình: 2xx 1 4 2  là 16 A.  2;   2 . B.  1  ;  1 . C. 2;  4 . D. 0;  1 .
Câu 4: Cho hình lập phương ABC . D A BC 
D . Góc giữa hai mặt phẳng  ADD A
  và  ABCD bằng A. 30 .  B. 60 .  C. 45 .  D. 90 . 
Câu 5: Với a là số thực dương tùy ý, log 5a  log 3a bằng log 5 log 5a A. 5 log . B. . C. log 2 . a D. . 3 log 3 log 3a x  2 y 1 z 1
Câu 6: Cho đường thẳng d :  
và mặt phẳng P : 2x y  2z  0 . Đường thẳng  nằm 1  1  1
trong P, cắt d và vuông góc với d có phương trình là: x  1 tx  1 tx 1 tx 1 t A.     y  2
B. y  2 C. y  2   t
D. y  2 z  t     z  tz  tz t
Câu 7: Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau 1
Hàm số y f x   3 3
2  x  3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;    1 . B. 1;. C.  1;  0 . D. 0;2 .
Câu 8: Cho hàm số y f (x) liên tục trên ( ;  1) và (1; )
 có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) 1  0 là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 9: Hàm số 3 2
F(x)  5x  4x  7x 10  C là nguyên hàm của hàm số nào? 4 3 2 5x 4x 7x A. 2
f (x)  5x  4x  7.
B. f (x)    . 4 3 2 4 3 2 5x 4x 7x
C. f (x)    10 . x D. 2
f (x) 15x 8x  7. 4 3 2
Câu 10: Gọi A, B, C là điểm biểu diễn cho các số phức: z  1
  3i , z  3
  2i , z  4 i . Tìm kết luận 1 2 3 đúng nhất? A. Tam giác ABC cân.
B. Tam giác ABC vuông cân.
C. Tam giác ABC đều.
D. Tam giác ABC vuông .
Câu 11: Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đáy a, độ dài đường sinh l bằng A. 1  al. B. 3 al. C. 2 al. D. al. 3
Câu 12: Mảnh vườn nhà ông An có dạng hình elip với bốn đỉnh A , A , B , B như hình vẽ bên. Ông 1 2 1 2
dùng 2 đường Parabol có đỉnh là tâm đối xứng của elip cắt elip tại 4 điểm M ,N ,P,Q như hình vẽ sao
cho tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có MN  4 để chia vườn. Phần tô đậm dùng để trồng hoa và phần
còn lại để trồng rau. Biết chi phí trồng hoa là 600.000 đồng/ 2
m và trồng rau là 50.000 đồng/ 2 m . Hỏi số
tiền phải chi gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A A  8 m, B B  4 m ? 1 2 1 2 A. 4.899.000 đồng
B. 5.675.000 đồng C. 3.526.000 đồng D. 7.120.000 đ
Câu 13: Cho y f x có đạo hàm f x 2 '
 (x  2)(x  3) . Khi đó số cực trị của hàm số y f 2x   1 là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : x  2y  2z 10  0 và (Q) : x  2y  2z  3  0 .
Điểm M là giao của mặt phẳng (P) với trục Oz . Khoảng cách từ M tới mặt phẳng (Q) bằng 8 7 4 A. . B. . C. 3. D. . 3 3 3 2 Câu 15: Cho hàm số '
y f (x) có bảng biến thiên như sau x   -3 1   '
y f (x)   0 -3  
Bất phương trình f (x)  ex m đúng với mọi x  ( ) 1 ; 1 khi và chỉ khi A. 1 1 m f ( ) 1  . B.
C. m f ) 1 (  .
D. m f ) 1 (  . e e e 2 x   x 1  2
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình  1   là  2 8 A.  (  ; 3). B. (1  ; ). C.  ( 3;1). D.  (  ; 3  ) (1  ; ). 5 7 7
Câu 17: Cho f (x)dx  3 
f (x)dx  9 
, khi đó f (x)dx  bằng 2 5 2 A. 3. B. 6.  C. 12. D. 6.
Câu 18: Đặt m  log 2, n  log 5 thì log 5 tính theo m, n là 6 6 3 A. n . B. m . C. n . D. n . 1 m n m 1 m 1
Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau x  1    y  
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số đã cho là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. 1 Câu 20: Cho  1
dx aln 2bln3 
với a,b là các số nguyên. Mệnh đề nào đúng ? 2 
x  3x  2  0
A. a  2b  0 .
B. a  2b  0 .
C. a b  2  .
D. a b  2 .
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , 
BAD  60 , SA a SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng A. 15a . B. 15a . C. 21a . D. 21a . 3 7 3 7
Câu 22: Cho hai hàm số 2
y x 3x  2 và y x 1. Diện tích hình phẳng phần bôi đen bằng A. 8. B. - 4 . C. 4 . D. 5. 3 3 3 y (C) 4 3 2 1 x -3 -2 -1 O 1 2 3 4 -1 -2 d -3
Câu 23: Cho khối chóp O.ABC OA , OB , OC đôi một vuông góc, biết OA a, OB OC  2 . a Thể
tích của khối chóp O.ABC bằng 3 a 3 a 3 2a A. B. C. 3 2a . D.  6 2 3
Câu 24: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ? A. 3 2
y  x  3x 1. B. 3
y x 3x 1. C. 4 2
y x  2x 1. D. 2
y  x 3x 1.
Câu 25: Tìm tọa độ điểm M trong mặt phẳng Oxy là điểm biểu diễn số phức z  3  4i . A. M 3; 4  . B. M 3;4. C. M  3;  4. D. M  3;  4  .
Câu 26: Số giá trị nguyên của tham số m thuộc  2018  ;2  018 để hàm số 4 2
y x mx m  2 đồng biến
trên 1; là A. 2019. B. 2018. C. 2021. D. 2020.
Câu 27: Hàm số     ln ex y f x
m có f   3
ln 2  . Mệnh đề đúng là 2 A. m 2;  0. B. m 5;   2.
C. m1;3. D. m0;  1 .
Câu 28: Kí hiệu z , z
z z   . Giá trị của z .z bằng 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 3 5 0 1 2 A. 5. B. 1  . C. 3. D. 1 . 2 2
Câu 29: Cho hàm số   4 3 2
f x mx nx px qx r m, n, p, q, r  . Hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ bên dưới 4
Tập nghiệm của phương trình f x  r có số phần tử là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 30: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là A. 1;2. B. 1;0. C. 1;2. D. 0;  1 .
Câu 31: Thể tích của khối lập phương có cạnh 3cm bằng A. 9cm. B. 6cm. C. 2 9 cm . D. 3 27 cm .
Câu 32: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log (7  3x )  2  x 3 bằng A. 1 B. 7 C. 2 D. 3
Câu 33: Cho khối nón có bán kính đáy là a và diện tích xung quanh hình nón bằng 2 2 a . Thể tích khối nón đã cho bằng 3  3  3  a 3  A. 3 a 3 a 2 3 a . B. . C. . D. . 2 3 3 3  
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho vectơ a  1;2; 
1 . Vectơ 2a có tọa độ là A. 2;4;2. B. 2;4;2. C. 2;2;2. D. 2;4;2.
Câu 35: Giá trị nhỏ nhất m của hàm số 3 2
y x  7x 11x  2 trên đoạn0;2 là: A. m  2  B. m  0 C. m  3  D. m 11
Câu 36: Một hình nón có đường sinh bằng 2a . Thiết diện qua trục của nó là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng o
120 . Thể tích của khối nón bằng A. B. 3  a 3. C. 3 a . D. 3 2 a .
Câu 37: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A. u  3n. B. u    n  n 1 3 . n
C. u  3n 1.
D. Tất cả đều là cấp số cộng. n
Câu 38: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 8a 3 3 A. 4 2a . 8 2a 2 2a B. . C. . D. . 3 3 3 3   
Câu 39: Trong không gian x y z
Oxyz , đường thẳng d : 2 1 3  
có một vectơ chỉ phương là 2 3 2 A.     u(2;1; 3).
B. u(2; 3; 2). C. u(1;2;3). D. u(2;1;3). 
Câu 40: Đường thẳng (d) đi qua điểm (1 A ;2; 1
- ) nhận vec tơ u 1; 2
 ;3 làm vec tơ chỉ phương có phương trình là x 1 tx 1 tx 1 tx 1 t    
A. d y  2  2t . B. (d)y  2  2t . C. (d)y  2  2t . D. (d)y  2  2t. z  1   3t     z  1   3tz  1   3tz 1 3t  5 3 Câu 41: Cho hàm số  f x  3f x 1 y f x  3
( ) x  3x1. Số nghiệm của phương trình      0 là: A. 1 B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 42: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có đường kính AB với A2;1;0 , B 0;1;2.
A. x  2   y  2  z  2 1 1 1  4.
B. x  2   y  2  z  2 1 1 1  2.
C. x  2   y  2  z  2 1 1 1  4.
D. x  2   y  2  z  2 1 1 1  2.
Câu 43: Cho hai số phức z 1 2i z  2 3i . Phần ảo của số phức w  3z  2z 1 2 1 2 A. 11. B. 12i . C. 12 . D. 1.
Câu 44: Trong kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh có 105 em dự thi, có 10 em tham gia buổi gặp mặt trước
kỳ thi. Biết các em đó có số thứ tự trong danh sách lập thành một cấp số cộng. Các em ngồi ngẫu nhiên
vào hai dãy bàn đối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế và mỗi ghế chỉ ngồi được 1 học sinh. Tính xác suất để
tổng các số thứ tự của hai em ngồi đối diện nhau là bằng nhau. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 954 945 126 252
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2; 
1 , B 2;1;3 và điểm M (a; ; b 0) sao cho 2 2
MA MB nhỏ nhất, giá trị của a+b bằng: A. 3. B. 2 . C. 1. D. 2  .
Câu 46: Cho mặt phẳng (P) : x  2 y  3z 1  0 . Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là    
A. n = 1;2;3. B. n = 1; 2  ;  3 . n  1;3;2 n  1;2;3 C. . D. . 20
Câu 47: Số hạng không chứa x trong khai triển  x 4   , x  0   bằng :  2 x A. 8 12 2 C B. 9 9 2 C C. 10 10 2 C D. 10 11 2 C 20 20 20 20
Câu 48: Anh Ba vay trả góp ngân hàng số tiền 500 triệu đồng với lãi suất 0,9%/tháng, mỗi tháng trả 15
triệu đồng. Sau bao nhiêu tháng thì anh Ba trả hết nợ? A. 40 tháng. B. 45 tháng. C. 48 tháng. D. 50 tháng.
Câu 49: Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2
s   t  6t với t ( giây) là khoảng thời gian tính từ khi 3
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi vật bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 243 (m/s) B. 144 (m/s) C. 27 (m/s) D. 36 (m/s)
Câu 50: Cho hai số phức z thỏa mãn z = 5 và z +3 = z +3-10i . Tìm số phức w = z-4+3i A. w =-3+8i B. w =1+3i . C. w =-1+7i D. w =-4+8i
--cacaasfdjfsdf ( Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)caC ----------- HẾT ---------- 6