Trang 1/6 - Mã đề thi 101
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN KHỐI 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề.
H và tên học sinh:
………………………………………………….……………….. Lớp: ……………………………………………………..
Câu 1: Cho
,ab
là hai số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
2
2
ln ln lnab a b
B.
ln ln .lnab a b
C.
2
ln ln 2 lnab a b
D.
ln
ln
ln
aa
bb
Câu 2: Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
A.
B.
C.
1.
D.
Câu 3: Cho tập hợp
có 26 phần tử. Hỏi
có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
A.
6
26
.
A
B. 26. C.
6
P
. D.
6
26
C
.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, ảnh của điểm
( )
6;1M
qua phép vị tự tâm
O
tỷ s
2k =
A.
( )
' 12; 2M
B.
( )
' 1; 6M
C.
( )
' 12;2M
D.
( )
' 6;1
M
Câu 5: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A.
lnyx
. B.
2
3
log
yx
. C.
lgyx
. D.
5
2
logyx
.
Câu 6: Phương trình
1 cos 2 0
x
tập nghiệm là:
A.
2,
2
k kZ





B.
2,k kZ
C.
,
4
kk Z





D.
,kk Z
Câu 7: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng
10
và độ dài chiều cao bằng
3
A.
30.
B.
C.
D.
10.
Câu 8: Cho cấp số nhân
n
u
, biết
1
1u
;
4
64
u
. Công bội
q
của cấp số nhân bằng
A.
2.q
B.
8.q
C.
4.q
D.
2 2.q
Câu 9: Tập xác định của hàm số
3
2
yxx

là.
A.
\ 0;1R
. B.
0;1
. C.
\0R
. D.
; 0 1; 
.
Câu 10: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang ?
A.
2
x
y
B.
3
3yx x
C.
1
y
x
D.
2
2
1
xx
y
x
Mã đề: 101
( Đề thi gồm: 06 trang )
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy hình vuông cạnh
AB a
,
SA ABCD
và
SA a
. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng.
A.
3
6
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
a
. D.
3
a
.
Câu 12: Chọn khẳng định sai.
A. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
B. Hai mặt bất kì của khối đa diện luôn có ít nhất một điểm chung.
C. Mỗi mặt của khối đa diện có ít nhất ba cạnh.
D. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện.
Câu 13: Tập xác định của hàm số
32 56yxx 
là:
A.
53
;
62




. B.
5
;
6


. C.
5
;
6


. D.
3
;
2


.
Câu 14: Khoảng nghịch biến của hàm số
3
33
yx x
;ab
thì
2
2P a ab
bằng.
A.
4P
. B.
1
P
. C.
3P
. D.
2P
.
Câu 15: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
32
31yx x
. B.
32
3yx x
. C.
32
31
yx x

. D.
32
31yx x
.
Câu 16: Biết rằng phương trình
2
3
log ( 2020 ) 2021xx
có 2 nghiệm
12
,xx
. Tính tổng
12
xx
.
A.
12
2020xx
. B.
12
2020xx 
. C.
3
12
2021xx 
. D.
2021
12
3xx 
.
Câu 17: Cho hàm số
()y fx
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
()y fx
có bao nhiêu cực trị?
x
y
4
3
1
O
-3
-1
A.
3
. B.
4
. C.
6
. D.
5
.
Câu 18: Phương trình
4
2
22
log log
2
x
x
có hai nghiệm là
,ab
. Khi đó
.ab
bằng.
A.
9
. B.
1
. C.
4
. D.
16
.
Câu 19: Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A.
sinyx
. B.
32
21yx x
.
C.
1
3
x
y
x
. D.
42
23yxx 
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Câu 20: Tìm hoành độ các giao điểm của đường thẳng
13
2
4
yx
=
với đồ thị hàm số
2
1
2
x
y
x
=
+
A.
1; 2; 3
xx x= = =
. B.
11
4
x
=
. C.
11
;2
4
xx
=−=
. D.
2
2
2
x
= ±
.
Câu 21: Hàm số
3
2yx x
, hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại (
ĐC
y
) và giá trị cực tiểu (
CT
y
) là:
A.
Đ
CT C
yy

B.
Đ
3
2
CT C
yy
C.
Đ
2
CT C
yy
D.
Đ
2
CT C
yy
Câu 22: Đạo hàm của hàm số
2
7
x
y
là .
A.
' 2 ln 7
yx
. B.
2
' 7 .ln 7
x
y
. C.
2
' .14 .ln 7
x
yx
. D.
2
' 2 .7 .ln 7
x
yx
.
Câu 23: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác vuông cân tại
B
,
BB a
2.AC a
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
.
6
a
B.
3
.a
C.
3
.
3
a
D.
3
2
a
.
Câu 24: bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số
8x
y
xm
đồng biến trên những khoảng
xác định của nó?
A.
7
. B.
9
. C.
8
. D.
6
.
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
23
1
x
y
x
trên đoạn
0; 4



A.
11
.
5
B.
C.
7
.
5
D.
Câu 26: Tìm giá trị của
m
để hàm số
32
1
y x x mx
có hai cực trị.
A.
1
3
m
. B.
1
3
m
. C.
1
3
m
. D.
1
3
m
.
Câu 27: Hàm số
3
log 2 1fx x
có đạo hàm
A.
2
.
2 1 ln 3x
B.
2 ln 3
.
21x
C.
1
.
2 1 ln 3x
D.
ln 3
.
21
x
Câu 28: Phương trình
2
3
28
xx
có hai nghiệm là
,ab
. Khi đó
ab
bằng.
A.
4
. B.
1
. C.
1
. D.
6
.
Câu 29: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
, gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
SB
SC
. Tỉ số thể
tích của khối chóp
.S AMN
.S ABC
là.
A.
. B.
. C.
1
6
. D.
1
2
.
Câu 30: Cho đồ thị hai hàm số
x
ya
log
b
yx
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
y
x
y=log
b
x
y=
a
x
-1
4
2
-2
-1
2
O
1
A.
a 1, 0 1b

. B.
0a1,0 1b 
.
C.
a 1, 1
b

. D.
0a1, 1
b
.
Câu 31: Cho hàm s
y fx
đồ thị như hình vẽ. Hàm số
y fx
đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.
2; 2 .
B.
2; .
C.
0; 2 .
D.
;0 .
Câu 32: Cho hàm số
y fx
đạo hàm
2
3
() 1 2fx x x x

. S đim cc tr ca hàm s đã cho
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Tập xác định của hàm số
2
12
log 5 6
y xx 
.
A.
1; 6
. B.
; 1 6;
 
.
C.
1; 6



. D.
; 1 6;

 


.
Câu 34: Cho tứ diện ABCD
AB CD
. Mặt phẳng
()
qua trung điểm của AC song song với AB,
CD cắt ABCD theo thiết diện là:
A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật
Câu 35: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là:
A.
6
. B.
9
C.
7
. D.
8
.
Câu 36: Cho hàm số
2
2
2
3
xx x
y
x mx m


đồ thị
C
. Giá trị của m để
C
đúng hai tiệm cận
thuộc tập nào sau đây?
A.
2;1
. B.
1; 5
. C.
5; 8
. D.
5; 2
.
Câu 37: Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của PThọ với giá bán mỗi quả là 50.000 đồng. Với giá
bán này thì của hàng chỉ bán được khoảng 40 quả bưởi. Cửa hàng này dự định giảm giá bán, ước tính nếu
cửa hàng cứ giảm mỗi quả 5000 đồng thì số bưởi bán được tăng thêm 50 quả. Xác định giá bán để của
hàng đó thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi quả là 30.000 đồng.
A. 44.000đ B. 41.000đ C. 43.000đ D. 42.000đ
Trang 5/6 - Mã đề thi 101
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
vuông tại
,
A
3AB a
,
.AC AA a

Sin góc giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
BCC B
bằng
A.
6
.
3
B.
6
.
4
C.
3
.
3
D.
10
.
4
Câu 39: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy tam giác
ABC
đều cạnh độ dài a,
SA
vuông
góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên
SC
tạo với mặt đáy một góc là
0
30
. Thể tích của khối chóp
.
S ABC
là.
A.
3
4
a
. B.
3
12
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 40: Cho hàm số
y fx
xác định trên
\0
bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của
phương trình
() 1 0
fx 
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
a
,
SA ABCD
,
3SA a
. Gọi
M
điểm trên đoạn
SD
sao cho
2.MD MS
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
CM
bằng
A.
3
.
2
a
B.
23
.
3
a
C.
3
.
4
a
D.
3
.
4
a
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông đỉnh
B
,
AB a
,
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy và
SA a
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
SBC
bằng
A.
B.
2
2
a
C.
6
3
a
D.
a
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABC D
cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên bằng
3a
.Tình thể tích
của hình chóp đã cho.
A.
3
47Va
. B.
3
4a
3
V
. C.
3
47
3
a
V
. D.
3
47
9
a
V
.
Câu 44: Cho hàm số
32
31y x x mx
với
m
là tham số thực. Tìm tất cả các gtrị của tham số
m
để hàm số đạt cực trị tại hai điểm
12
,
xx
thỏa
22
12
6xx
.
A.
B.
3.
C.
D.
1.
Câu 45: Tập tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3
3
1
2y mx x
x

đồng biến trên khoảng
0; 
A.
9; .

B.
; 9.
C.
9; . 
D.
; 9.

Câu 46: Tổng các nghiệm của phương trình
2
33
log 3 log 9 7 0xx 
bằng
Trang 6/6 - Mã đề thi 101
A.
84.
B.
28
.
81
C.
244
.
81
D.
244
.
3
Câu 47: Cho phương trình
2 33
27 3 .9 3 1 3 1 1
xx x
x x m xmx

,
m
tham số. Biết
rằng giá trị
m
nhỏ nhất để phương trình đã cho nghiệm trên
0; 
lnaeb
, với
,ab
các
số nguyên. Giá trị của biểu thức
17 3ab
bằng
A.
26
. B.
48
. C.
54
. D.
18
.
Câu 48: Hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với
3, 4A B BC
;
5SC
. Tam giác
SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Các mặt
SAB
và
SAC
tạo với nhau một
góc
3
cos
29
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
20
B.
15 29
C.
16
D.
18 5
Câu 49: Ba bạn tên Học, Sinh, Giỏi mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn
1; 19



. Tính xác suất để ba số viết ra có tổng chia hết cho 3.
A.
3272
6859
B.
775
6859
C.
1512
6859
D.
2287
6859
Câu 50: Cho hàm số
y fx
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ. bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số
m
để phương trình
4 2 cosf fxm
có nghiệm
0;
2
x

.
A.
5
B.
2
C.
4
D.
3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
mamon made cautron dapan
012 101 1 C
012 101 2 D
012 101 3 D
012 101 4 C
012 101 5 B
012 101 6 D
012 101 7 D
012 101 8 C
012 101 9 A
012 101 10 C
012 101 11 C
012 101 12 B
012 101 13 B
012 101 14 C
012 101 15 A
012 101 16 A
012 101 17 D
012 101 18 D
012 101 19 C
012 101 20 C
012 101 21 A
012 101 22 D
012 101 23 D
012 101 24 A
012 101 25 A
012 101 26 B
012 101 27 A
012 101 28 B
012 101 29 A
012 101 30 A
012 101 31 C
012 101 32 A
012 101 33 B
012 101
34 B
012 101 35 B
012 101 36 D
012 101 37 D
012 101 38 B
012 101 39 B
012 101 40 D
012 101 41 A
012 101 42 B
012 101 43 C
012 101 44 B
012 101 45 A
012 101 46 C
012 101 47 A
012 101 48 C
012 101 49 D
012 101 50 C
8
ĐÁP ÁN
1-C 2-D 3-D 4-C 5-B 6-D 7-D 8-C 9-A 10-C
11-C 12-B 13-B 14-C 15-A 16-A 17-D 18-D 19-C 20-C
21-A 22-D 23-D 24-A 25-A 26-B 27-A 28-B 29-A 30-A
31-C 32-A 33-B 34-B 35-B 36-D 37-D 38-B 39-B 40-D
41-A 42-B 43-C 44-B 45-A 46-C 47-A 48-C 49-D 50-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn C.
2 2
ln ln ln ln 2ln .
ab a b a b
Do đó câu A sai.
ln ln ln
ab a b
nên câu B sai.
ln ln ln
a
a b
b
nên câu D sai.
Câu 2: Chọn D.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
'
đổi dấu từ âm sang dương khi
x
đi qua
1
1
x
3
1.
x
Mặt khác
1 1 0.
y y
Vậy giá trị cực tiểu của hàm số là 0.
Câu 3: Chọn D.
Số các tập con bằng số tổ hợp chập 6 của 26:
6
26
.
C
Câu 4: Chọn C.
Phép vị tự tâm
0;0
O tỉ số
2
k
biến điểm
6;1
M thành điểm
' '; '
M x y
thỏa mãn:
' 6.2 ' 12
' 12;2
' 1.2 ' 2
x x
M
y y
Câu 5: Chọn B.
Hàm số
log
a
y x
nghịch biến trên tập xác định khi
0 1.
a
Vậy hàm số
2
3
log
y x
nghịch biến trên tập xác định.
Câu 6: Chọn D.
Ta có
1 cos 2 0 cos 2 1 2 2 .
x x x k x k k
Vậy tập nghiệm của phương trình là
, .
k k
9
Câu 7: Chọn D.
Thể tích của khối chóp là
1 1
.10.3 10
3 3
V Bh
(đvtt).
Câu 8: Chọn C.
Ta có:
3
4 1
. ,
u u q
do đó
4
3
3
1
64
4.
1
u
q
u
Câu 9: Chọn A.
Do hàm số
3
2
y x x
có số mũ nguyên âm nên điều kiện xác định là
2
0
0 .
1
x
x x
x
Vậy tập xác định
\ 0;1 .
D
Câu 10: Chọn C.
+ Ta có hàm số
2
x
y
3
3
y x x
là hai hàm đa thức nên không có tiệm cận ngang.
+ Xét hàm số:
1
y
x
1 1
lim 0; lim 0
x x
x x
 
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
0.
y
+ Xét hàm số:
2
2
1
x x
y
x
2 2
2 2
lim ; lim
1 1
x x
x x x x
x x
 
 
nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Câu 11: Chọn C.
Ta có đáy là hình vuông
ABCD
nên diện tích đáy là
2
,
B a SA ABCD
nên đường cao
.
h SA a
Vậy thể tích của chóp
2
1
.
3 3
a
V Bh
Câu 12: Chọn B.
Câu 13: Chọn B.
Điều kiện:
3
3 2 0
5
2
.
5
5 6 0
6
6
x
x
x
x
x
Vậy tập xác định của hàm số là
5
; .
6
D

10
Câu 14: Chọn C.
Tập xác định
.
D
2
' 3 3
y x
1
' 0
1
x
y
x
BBT
x

1
1

'
+ 0
0 +
y
5


1
Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
do đó
1; 1
a b
2
1 2. 1 .1 3
P
Câu 15: Chọn A.
Theo đồ thị trê ta hàm số đang xét dạng
3 2
y ax bx cx d
với
0,
a
đồ thị đi qua điểm cực trị
0;1
A
2; 3
B
nên ta chọn đáp án A.
Câu 16: Chọn A.
Điều kiện
2
2020 0 0 2020.
x x x x
2 2 2021 2 2021
3
log 2020 2021 2020 3 2020 3 0.
x x x x x x
Vậy phương trình có 2 nghiệm
1 2
,
x x
thỏa
1 2
2020.
x x
Câu 17: Chọn D.
Từ đồ thị hàm số ta suy ra hàm số có 5 điểm cực trị.
Câu 18: Chọn D.
Điều kiện:
0
x
Phương trình
4
2 2 4 2
2 2 2 2 2 2 2
log log log log log 2 log 4log 1 0
2
x
x x x x x
2 5
2
2 5
2
log 2 5
2
log 2 5
2
x
x
x
x
Tích hai nghiệm là
2 5 2 5 4
2 .2 2 16.
11
Câu 19: Chọn C.
Xét hàm số
1
3
x
y
x
2
3
' 0, \ 0 .
9
y x
x
Suy ra hàm số luôn đồng biến trên
;0

0; .

Vậy hàm số
1
3
x
y
x
không có cực trị.
Câu 20: Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm của
13
2
4
y x
2
1
2
x
y
x
2
2
13 1
2 2 8 13 4 1
4 2
x
x x x x
x
(với
2)
x
2
11
4 3 22 0 .
4
2
x
x x
x
Vậy hoành độ các giao điểm của hai đồ thị đã cho
11
; 2.
4
x x
Câu 21: Chọn A.
Ta có
2
' 3 2, " 6 .
y x y x
2
6
6 6
3
' 0 3 2 0 , " 2 6 0, " 2 6 0.
3 3
6
3
x
y x y y
x
Suy ra hàm số đạt cực đại tại
6 4 6
,
3 9
CD
x y . Hàm số đạt cực tiểu tại
6 4 6
,
3 9
CT
x y
Vậy:
.
CT CD
y y
Câu 22: Chọn D.
Ta có
2 2 2
2
' 7 ' '.7 .ln 7 2 .7 .ln 7
x x x
y x x .
Câu 23: Chọn D.
12
Ta có
2
2 3 2
1
. .
2 2
ABC
a
AB BC AC AB BC a S a a .
Vậy thể tích khối lăng trụ là
2 3
. ' . .
2 2
ABC
a a
V S BB a
Câu 24: Chọn A.
Tập xác định của hàm số
2
8
\ ; ' .
m
D m y
x m
Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
' 0, 8 0 8.
y x m m m
Vậy có 7 giá trị nguyên dương của
m
1;2;3;4;5;6;7.
Câu 25: Chọn A.
Ta có
2
1
' 0
1
y
x
với mọi
0;4 .
x Suy ra, hàm số luôn nghịch biến trên
0;4 .
Vậy
min
11
4 .
5
y y
Câu 26: Chọn B.
Ta có
2
' 3 2 .
y x x m
Hàm số có hai điểm cực trị khi
' 0
y
có hai nghiệm phân biệt.
1
' 0 1 3 0 .
m m
Câu 27: Chọn A.
Ta có:
3
2 1 '
2
' log 2 1 '
2 1 ln 3 2 1 ln3
x
f x x
x x
Vậy đáp án đúng là đáp án A.
13
Câu 28: Chọn B.
Phương trình
2
1
3 2 2
2
3
2 8 3 3 6 0
2
x x
x
x x x x
x
3 2 1
a b
Vậy
1.
a b
Câu 29: Chọn A.
Ta có
1
. .
4
SAMN
SABC
V
SM SN
V SB SC
Câu 30: Chọn A.
Nhận thấy hàm số mũ đồng biến và hàm số lôgarit nghịch biến trên tập xác định nên
1,0 1.
a b
Câu 31: Chọn C.
Câu 32: Chọn A.
2
3
0
' 0 1 2 0 1.
2
x
f x x x x x
x
Trong đó
1
x
là nghiệm bội chẵn.
Bảng xét dấu:
x

1
0 2

'
f x
+ 0 + 0
0 +
Đạo hàm đổi dấu 2 lần qua
0, 2
x x
nên hàm số có 2 cực trị.
Câu 33: Chọn B.
14
Điều kiện để hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi:
2
1
5 6 0 .
6
x
x x
x
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là
; 1 6; .
D
 
Câu 34: Chọn B.
Gọi
M
là trung điểm của
.
AC
Theo bài ta có
.
M
Vì mặt phẳng
qua trung điểm của
AC
và song song với
, .
AB CD
Nên:
- Từ
,
M
kẻ đường thẳng song song với
,
AB
cắt
BC
tại
,
Q
khi đó
MQ
là đường trung bình của
.
ABC
=>
/ /
1
2
MQ AB
Q
MQ AB

là trung điểm của BC.
- Từ
,
Q
kẻ đường thẳng song song với
,
CD
cắt
BD
tại
.
P
Tương tự ta cũng
/ /
1
2
QP CD
QP CD
P
trung
điểm của
.
BD
- Từ
,
M
kẻ đường thẳng song song với
,
CD
cắt
AD
tại
.
N
ơng tự ta cũng có
/ /
1
2
MN CD
MN CD
N
trung
điểm của
.
AD
Khi đó suy ra
/ /
NP AB
/ /
1
2
NP AB
NP AB
.
Như vậy
/ / / /
, , , ,
1
2
MQ NP AB
M N P Q
MQ NP AB
/ / / /
1 .
1
2
MN PQ CD
MN PQ CD
Câu 35: Chọn B.
15
Có 9 mặt đối xứng của khối lập phương.
Trong đó 3 mặt phẳng đi qua trung điểm 4 cạnh song song với nhau chia khối lập phương thành 2 khối hộp
chữ nhật.
Sáu mặt còn lại chia khối lập phương thành 2 khối lăng trụ tam giác bằng nhau.
Câu 36: Chọn D.
Xét
2
2
2 2
2 2
lim lim lim 0
3
2 3
  
x x x
x x x x
y
x mx m
x x x x mx m
16
2
2 2
1
1
2
lim lim lim 0
3 3
  
x x x
x x
x x x
x
y
x mx m x mx m
Vậy hàm số luôn có một tiệm cận ngang.
Để đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận khi và chỉ khi đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng.
Yêu cầu bài toán tương đương
2
3 0
x mx m hai nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm bằng 0 hoặc
2
3 0
x mx m có một nghiệm duy nhất khác 0.
Trường hợp 1:
2
3 0
x mx m có hai nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm bằng 0.
3 0 3
m m
Trường hợp 2:
2
3 0
x mx m có một nghiệm duy nhât khác
2
3
0
4 12 0
m
m m
Trường hợp này không tồn tại
.
m
Vậy
3 5;2 .
m Ta chọn đáp án D.
Câu 37: Chọn D.
Gọi
x
đồng
30 50
x là giá bán bưởi mới để cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất.
Suy ra giá bán ra đã giảm là 50
x
đồng.
Số lượng bưởi bán ra đã tăng thêm là
50 50
500 10 .
5
x
x
Tổng số bưởi bán được là
40 500 10 540 10 .
x x
Doanh thu của cửa hàng là
540 10 .
x x
Số tiền vốn ban đầu để mua bưởi là
540 10 30.
x
Vậy lợi nhuận của cửa hàng là
2
540 10 540 10 30 10 840 16200.
x x x x x
Ta có:
2
2
10 840 16200 10 42 1440 1440.
f x x x x
Suy ra
max 1440
f x khi
42.
x
Vậy giá bán mỗi quả là 42.000 đồng thì cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất.
Câu 38: Chọn B.
17
Trong mặt phẳng
ABC
kẻ
AH BC
với
.
H BC
Do
' ' .
BB ABC BB AH
Suy ra
' ' .
AH BCC B
Khi đó góc giữa đường thẳng
'
AC
mặt phẳng
' '
BCC B
góc giữa đường thẳng
'
AC
đường thẳng
'
HC
hay là góc
' .
AC H
Ta có
2 2 2 2
3 2 ; ' 2 2
BC AB AC a a a AC AC a
Khi đó trong tam giác
ABC
vuông tại
A
ta có:
. 3. 3
. . .
2 2
AB AC a a a
AH BC AB AC AH
BC a
Trong tam giác
'
AHC
vuông tại
H
ta có:
3
6
2
sin ' .
' 4
2
a
AH
AC H
AC
a
Câu 39: Chọn B.
Do
SA ABC
nên góc giữa
SC
với mặt phẳng đáy là góc
0
, 30 .
SC AC SCA
18
Trong tam giác vuông
0
3
: .tan30 .
3
a
SAC SA AC
Diện tích tam giác
ABC
2
3
.
4
ABC
a
S
Vậy thể tích hình chóp là
2 3
.
1 1 3 3
. .
3 3 4 4 12
S ABC ABC
a a a
V SA S
Câu 40: Chọn D.
Ta có
1 0 1
f x f x
Từ BBT ta thấy phương trình
1
f x có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 41: Chọn A.
Ta có
/ /
AB CD
nên
/ / ,
AB SCD
.
CM SCD
Do đó
, , , .
d AB CM d AB SCD d A SCD
Kẻ
AH SD
Ta có
.
CD AD
CD SAD AH CD
CD SA
Khi đó
, .
AH SCD d A SCD AH
Xét tam giác
SAD
vuông tại
2
2
2 2
2
2 2
2
3 .
. 3
, .
2
3
a a
SA AD a
A AH
SA AD
a a
Vậy
3
, .
2
a
d AB CM
Câu 42: Chọn B.
19
Kẻ
AH SB
Ta có
.
BC AB
BC SAB AH BC
BC SA
Khi đó
, .
AH SBC d A SBC AH
Xét tam giác
SAB
vuông cân tại
2
, .
2 2
SB a
A AH
Vậy
2
, .
2
a
d A SBC
Câu 43: Chọn C.
Gọi
.
O AC BD
.
S ABCD
là hình chóp tứ giác đều nên
.
SO ABCD
Theo bài ra ta có:
1
2.
2
OA AC a
Xét tam giác
SOA
vuông tại
O
ta có:
2
2
2 2
3 2 7.
SO SA OA a a a
20
Diện tích hình vuông
ABCD
bằng:
2
2
2 4 .
ABCD
S a a
Thể tích của khối chóp .
S ABCD
bằng:
3
2
.
1 1 4 7
. . . 7.4 .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SO S a a
Câu 44: Chọn B.
Tập xác định:
.
D
Ta có:
2
' 3 6
y x x m
Hàm số đã cho có cực trị
' 0
y có hai nghiệm phân biệt.
Hay:
' 9 3 0 3. 1
m m
Khi đó
' 0
y có hai nghiệm
1 2
;
x x
thỏa mãn:
1 2
1 2
2
.
3
x x
m
x x
Theo bài ra:
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
2
6 2 6 2 6 3
3
m
x x x x x x m (thỏa mãn (1)).
Vậy với
3
m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 45: Chọn A.
Ta có
2
4
3
' 6 .
y m x
x
Hàm số đồng biến trên khoảng
2
4
3
0; ' 0, 0; 6 , 0; .
  
y x x m x
x
Mặt khác
2 2 2
4 4
3 1
0; , 6 3 9.

x x x x
x x
Vậy
9 9.
m m
Câu 46: Chọn C.
Điều kiện
0.
x
Ta có
2
2 2
2 3 3 3 3 3
log 3 log 9 7 0 1 log 2 log 7 0 log 3log 4 0
x x x x x x
3
3
3
log 1
.
1
log 4
81
x
x
x
x
Vậy tổng các nghiệm bằng
244
.
81
Câu 47: Chọn A.
21
Phương trình đã cho tương đương
3 2
2 3 3
3 3 . 3 3 1 .3 1 1
x x x
x x m x m x
3
3
3 3 *
x x
x x mx mx
Xét hàm số
3 2
, ' 3 1 0, .
f u u u f u u u
Phương trình (*) tương đương
3
x
f x f mx
Nên
3
3 1, 0.
x
x
x mx m x
x
Xét hàm số
3
1, 0.
x
g x x
x
Ta có
3
2
3 ln 3 1
' ' 0 log .
x
x
g x g x x e
x
x
0
3
log
e

'
g x
0 +
g x
3
log
g e
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
3
1
log 1 ln 3 .
3
x
m g e e
b
Câu 48: Chọn C.
22
Kẻ
SH AC H AC
SAC
nhọn.
Ta có
.
SAC ABCD AC
SH ABCD
SH AC
Kẻ
, 1 .
MB AC MB SAC MB SA
Ta có
5
AC SC nên
SAC
cân tại
.
C
Gọi
E
là trung điểm của
SA
nên
,
SA EC
kẻ
/ /
MN EC N SA
nên
2 .
SA MN
Từ (1), (2) suy ra
.
SA MNB BNM
Ta có
2
2
2
1 1 2 5
1 tan tan 1 .
cos 3
3
29
Trong
2 2
2 2
. 12 9
: , .
5 5
AB BC
ABC MB AM AB MB
AB BC
Trong
18 5
: .
tan 25
MB
BMN MN
Trong
9
9
5
:
5 25
AM MN
SAC
AC EC
suy ra
25
2 5.
9
MN
EC
Ta có
2 2
2 2 2 5
SA SE SC EC
23
. 2 5.2 5
. . 4.
5
SA EC
SH AC SA EC SH
AC
Vậy thể tích khối chóp là
1 1
. . .4.3.4 16.
3 3
ABCD
V SH S
Câu 49: Chọn D.
Mỗi bạn có 19 cách để viết ra số mình chọn nên không gian mẫu có
3
19 6859
n cách.
Gọi
A
là biến cố 3 số được viết ra của 3 bạn có tổng là một số chia hết cho 3.
Ta đặt
1
1;4;7;10;13;16;19
S là tập hợp các số tự nhiên trong đoạn
1;19
khi chia cho 3 thì dư 1.
2
2;5;8;11;14;17
S là tập hợp các số tự nhiên trong đoạn
1;19
khi chia cho 3 thì dư 2.
3
3;6;9;12;15;18
S là tập hợp các số tự nhiên trong đoạn
1;19
chia hết cho 3.
Khi đó biến cố
A
xảy ra khi và chỉ khi các số của mỗi bạn viết ra cùng thuộc một tập
1;2;3
i
S i hoặc ba số
của 3 bạn viết ra thuộc về 3 tập phân biệt, khi đó ta có
3 3
7 6 7.6.6.6 2287
n A cách
Vậy xác suất để ba số viết ra có tổng chia hết cho 3 là
2287
.
6859
n A
P A
n
Câu 50: Chọn C.
Với
0;
2
x
ta có
0 cos 1
x
từ đồ thị suy ra
2 cos 0.
f x
Do vậy
0 4 2 cos 4
f x từ đây ta được
0 4 2 cos 2.
f x
Lại từ đồ thị ta
2 4 2 cos 2
f f x suy ra phương trình
4 2 cos
f f x m
nghiệm khi
chỉ khi
2 2.
m
Xét với
m ta chọn
2; 1;0;1 .
m
24
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
4 2 cos
f f x m
có nghiệm
0; .
2
x

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THP T LIỄN SƠN
MÔN: TOÁN – KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút, khôn
g kể thời gian giao đề.
( Đề thi gồm: 06 trang ) Mã đề: 101
Họ và tên học sinh: ………………………………………………….……………….. Lớp: ……………………………………………………..
Câu 1:
Cho a,b là hai số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. ab   a  b2 2 ln ln ln
B. lnab  lna.lnb C.  2 a lna
ln ab   lna  2lnb D. ln  b lnb
Câu 2: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng A. 1. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 3: Cho tập hợp A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử? A. 6 A . P . D. 6 C . 26 B. 26. C. 6 26
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của điểm M ( 6; − )
1 qua phép vị tự tâm O tỷ số k = 2 là A. M '(12; 2 − ) B. M '(1; 6 − ) C. M '( 1 − 2;2) D. M '( 6; − )1
Câu 5: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y  lnx .
B. y  log x .
C. y  lgx .
D. y  log x . 2 5 3 2
Câu 6: Phương trình 1  cos2x  0 có tập nghiệm là:     A.      k2 ,  k Z 
  B. k2 ,  k Z C. k ,  k Z  
D. k ,k Z   2    4   
Câu 7: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 10 và độ dài chiều cao bằng 3 là A. 30. B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 8: Cho cấp số nhân u , biết u  1; u  64 . Công bội q của cấp số nhân bằng n  1 4 A. q  2. B. q  8. C. q  4. D. q  2 2.
Câu 9: Tập xác định của hàm số    3 2 y x x là. A. R \ 0;  1 . B. 0;  1 . C. R \   0 . D.  ;
 0  1;.
Câu 10: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang ? 2 A. x x  2x y B. 3
y x  3x C. 1 y D. y  2 x x  1
Trang 1/6 - Mã đề thi 101
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh AB a , SA  ABCD và
SA a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng. 3 3 A. a . B. 3 a 2a . C. . D. 3 a . 6 3
Câu 12: Chọn khẳng định sai.
A. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
B. Hai mặt bất kì của khối đa diện luôn có ít nhất một điểm chung.
C. Mỗi mặt của khối đa diện có ít nhất ba cạnh.
D. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện.
Câu 13: Tập xác định của hàm số y  3  2x  5  6x là:         A. 5 3  ;         . B. 5  ; . C. 5 ;   . D. 3  ; . 6 2        6 6    2
Câu 14: Khoảng nghịch biến của hàm số 3
y x  3x  3 là a;b thì 2
P a  2ab bằng. A. P  4 . B. P  1. C. P  3. D. P  2 .
Câu 15: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y x  3x  1 . B. 3 2
y x  3x . C. 3 2 y x
  3x  1 . D. 3 2
y x  3x  1 .
Câu 16: Biết rằng phương trình 2
log (x  2020x)  2021 có 2 nghiệm x , x . Tính tổng x x . 3 1 2 1 2
A. x x  2020 .
B. x x  2020 . C. 3
x x  2021 . D. 2021 x x  3 . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 17: Cho hàm số y f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f(x) có bao nhiêu cực trị? y 4 x -3 -1 O 1 3 A. 3 . B. 4 . C. 6. D. 5. 4
Câu 18: Phương trình 2 x log x  log
có hai nghiệm là a,b . Khi đó a.b bằng. 2 2 2 A. 9. B. 1. C. 4 . D. 16 .
Câu 19: Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A. y  sinx . B. 3 2
y x  2x  1. C. x  1 y  . D. 4 2
y  2x x  3 . 3x
Trang 2/6 - Mã đề thi 101 2
Câu 20: Tìm hoành độ các giao điểm của đường thẳng 13 − y x 1 = 2x
với đồ thị hàm số y = 4 x + 2
A. x = 1; x = 2; x = 3. B. 11 x = − . C. 11
x = − ; x = 2 . D. 2 x = 2 ± . 4 4 2 Câu 21: Hàm số 3
y x  2x , hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại (y ) và giá trị cực tiểu (y ) là: C Đ CT A. 3 yy
B. y y
C. y  2y
D. 2y y CT C Đ CT C Đ 2 CT C Đ CT C Đ
Câu 22: Đạo hàm của hàm số 2 7x y  là .
A. y '  2x ln 7 . B. 2 ' 7x y  .ln 7 . C. 2 '  .14x y x .ln 7 . D. 2 '  2 .7x y x .ln 7 .
Câu 23: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy là tam giác vuông cân tại B , BB  a
AC a 2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 3 A. a a a . B. 3 a . C. . D. . 6 3 2
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số x  8 y
đồng biến trên những khoảng x m xác định của nó? A. 7 . B. 9. C. 8 . D. 6.
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2x  3 y  trên đoạn 0; 4 là x  1   A. 11. B. 3. C. 7 . D. 2. 5 5
Câu 26: Tìm giá trị của m để hàm số 3 2
y x x mx  1 có hai cực trị. A. 1 m  . B. 1 m  . C. 1 m  . D. 1 m  . 3 3 3 3
Câu 27: Hàm số f x  log 2x  1 có đạo hàm 3   A. 2 1  B. 2 ln 3 . C. . D. ln 3 . x   . 2 1 ln 3 2x  1 2x  1ln3 2x  1
Câu 28: Phương trình 2x x  3 2
  8 có hai nghiệm là a,b . Khi đó a b bằng. A. 4 . B. 1. C. 1. D. 6.
Câu 29: Cho hình chóp tam giác S.ABC , gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB SC . Tỉ số thể
tích của khối chópS.AMN S.ABC là. A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 4 8 6 2
Câu 30:
Cho đồ thị hai hàm số x
y a y  log x như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? b
Trang 3/6 - Mã đề thi 101 y y=ax 4 2 -2 -1 O 1 2 x -1 y=logbx
A. a  1,0  b  1.
B. 0  a  1,0  b  1.
C. a  1,b  1.
D. 0  a  1,b  1.
Câu 31: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;  2 . B. 2;. C. 0;  2 . D.  ;0  . Câu 32: Cho hàm số 2
y f x có đạo hàm 3 f (
x)x x   1 x  
2 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 33: Tập xác định của hàm số y  log  2
x  5x  6 . 12  A. 1;6. B.  ;    1  6;. C.  1;6       . D.  ;  1  6;     .
Câu 34: Cho tứ diện ABCDAB CD . Mặt phẳng () qua trung điểm của AC và song song với AB,
CD cắt ABCD theo thiết diện là: A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật
Câu 35: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là: A. 6. B. 9 C. 7 . D. 8 . 2 Câu 36: Cho hàm số
x x  2x y
có đồ thị C  . Giá trị của m để C  có đúng hai tiệm cận 2
x mx m  3 thuộc tập nào sau đây? A. 2;  1 . B. 1;5. C. 5;8. D. 5;2.
Câu 37: Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú Thọ với giá bán mỗi quả là 50.000 đồng. Với giá
bán này thì của hàng chỉ bán được khoảng 40 quả bưởi. Cửa hàng này dự định giảm giá bán, ước tính nếu
cửa hàng cứ giảm mỗi quả 5000 đồng thì số bưởi bán được tăng thêm là 50 quả. Xác định giá bán để của
hàng đó thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi quả là 30.000 đồng. A. 44.000đ B. 41.000đ C. 43.000đ D. 42.000đ
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC vuông tại ,
A AB a 3 ,
AC AA  a. Sin góc giữa đường thẳng AC  và mặt phẳng BCC B   bằng A. 6 . B. 6 . C. 3 . D. 10 . 3 4 3 4
Câu 39: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giácABC đều cạnh có độ dài là a, SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc là 0
30 . Thể tích của khối chóp S.ABC là. 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a 3 . D. a 3 . 4 12 3 6
Câu 40: Cho hàm số y f x xác định trên  \  
0 có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của
phương trình f(x)  1  0 là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA  ABCD,
SA a 3 . Gọi M điểm trên đoạn SD sao cho MD  2MS. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB CM bằng A. a 3 a a a . B. 2 3 . C. 3 . D. 3 . 2 3 4 4
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC  bằng A. a B. a 2 C. a 6 D. a 2 2 3
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a .Tình thể tích
V của hình chóp đã cho. 3 3 3 A. 3 4a 4 7a 4 7a V  4 7a . B. V  . C. V  . D. V  . 3 3 9 Câu 44: Cho hàm số 3 2
y x  3x mx  1 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m để hàm số đạt cực trị tại hai điểm x , x thỏa 2 2 x x  6 . 1 2 1 2 A. 1. B. 3. C. 3. D. 1.
Câu 45: Tập tất cả các giá trị thực của tham số 1 m để hàm số 3 y mx
 2x đồng biến trên khoảng 3 x 0;    là A. 9;      . B.  ;    C. 9;   D.   9 .  . ;   9 .
Câu 46: Tổng các nghiệm của phương trình 2
log 3x  log 9x  7  0 bằng 3   3  
Trang 5/6 - Mã đề thi 101 A. 84. B. 28 . C. 244 . D. 244 . 81 81 3
Câu 47: Cho phương trình x x    2   x x x   3 m   3 27 3 .9 3 1 3
1 x  m  
1 x , m là tham số. Biết
rằng giá trị m nhỏ nhất để phương trình đã cho có nghiệm trên 0;  
 là a e lnb , với a, b là các
số nguyên. Giá trị của biểu thức 17a  3b bằng A. 26 . B. 48 . C. 54 . D. 18 .
Câu 48: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  3,BC  4 ; SC  5 . Tam giác
SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Các mặt SAB và SAC  tạo với nhau một góc và 3 cos
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 29 A. 20 B. 15 29 C. 16 D. 18 5
Câu 49: Ba bạn tên là Học, Sinh, Giỏi mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;  19 
 . Tính xác suất để ba số viết ra có tổng chia hết cho 3. A. 3272 B. 775 C. 1512 D. 2287 6859 6859 6859 6859
Câu 50: Cho hàm số y f x liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của   tham số
m để phương trình f  4  2f cosx  m có nghiệm x  0;     . 2   A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 101 mamon made cautron dapan 012 101 1 C 012 101 2 D 012 101 3 D 012 101 4 C 012 101 5 B 012 101 6 D 012 101 7 D 012 101 8 C 012 101 9 A 012 101 10 C 012 101 11 C 012 101 12 B 012 101 13 B 012 101 14 C 012 101 15 A 012 101 16 A 012 101 17 D 012 101 18 D 012 101 19 C 012 101 20 C 012 101 21 A 012 101 22 D 012 101 23 D 012 101 24 A 012 101 25 A 012 101 26 B 012 101 27 A 012 101 28 B 012 101 29 A 012 101 30 A 012 101 31 C 012 101 32 A 012 101 33 B 012 101 34 B 012 101 35 B 012 101 36 D 012 101 37 D 012 101 38 B 012 101 39 B 012 101 40 D 012 101 41 A 012 101 42 B 012 101 43 C 012 101 44 B 012 101 45 A 012 101 46 C 012 101 47 A 012 101 48 C 012 101 49 D 012 101 50 C ĐÁP ÁN 1-C 2-D 3-D 4-C 5-B 6-D 7-D 8-C 9-A 10-C 11-C 12-B 13-B 14-C 15-A 16-A 17-D 18-D 19-C 20-C 21-A 22-D 23-D 24-A 25-A 26-B 27-A 28-B 29-A 30-A 31-C 32-A 33-B 34-B 35-B 36-D 37-D 38-B 39-B 40-D 41-A 42-B 43-C 44-B 45-A 46-C 47-A 48-C 49-D 50-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn C.  2 ab  2 ln
 ln a  ln b  ln a  2ln . b Do đó câu A sai.
ln ab  ln a  ln b nên câu B sai. a
ln  ln a  ln b nên câu D sai. b Câu 2: Chọn D.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy y ' đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua x  1  và x  1. 1 3 Mặt khác y   1  y   1  0.
Vậy giá trị cực tiểu của hàm số là 0. Câu 3: Chọn D.
Số các tập con bằng số tổ hợp chập 6 của 26: 6 C . 26 Câu 4: Chọn C.
Phép vị tự tâm O 0;0 tỉ số k  2 biến điểm M  6  ; 
1 thành điểm M ' x '; y ' thỏa mãn: x '  6.2 x '  12     M ' 1  2;2  y ' 1.2 y '  2 Câu 5: Chọn B.
Hàm số y  log x nghịch biến trên tập xác định khi 0  a  1. a
Vậy hàm số y  log x nghịch biến trên tập xác định. 2 3 Câu 6: Chọn D.
Ta có 1 cos 2x  0  cos 2x  1  2x  k2  x  k k .
Vậy tập nghiệm của phương trình là k ,k    . 8 Câu 7: Chọn D. 1 1
Thể tích của khối chóp là V  Bh  .10.3  10 (đvtt). 3 3 Câu 8: Chọn C. u 64 Ta có: 3 u  u .q , do đó 4 3 q    4. 4 1 3 u 1 1 Câu 9: Chọn A.  x  0 Do hàm số     3 2 y x x
có số mũ nguyên âm nên điều kiện xác định là 2 x  x  0   . x  1
Vậy tập xác định D   \0;  1 . Câu 10: Chọn C. x + Ta có hàm số y  và 3
y  x  3x là hai hàm đa thức nên không có tiệm cận ngang. 2 1 + Xét hàm số: y  x 1 1 lim
 0; lim  0 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y  0. x x x  x 2 x  2x + Xét hàm số: y  x 1 2 2 x  2x x  2x lim   ;  lim
  nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. x x 1 x x 1 Câu 11: Chọn C.
Ta có đáy là hình vuông ABCD nên diện tích đáy là 2
B  a , SA   ABCD nên đường cao h  SA  . a 2 1 a
Vậy thể tích của chóp V  Bh  . 3 3 Câu 12: Chọn B. Câu 13: Chọn B.  3 x  3   2x  0  2 5 Điều kiện:     x  . 5   6x  0 5 6 x   6  5 
Vậy tập xác định của hàm số là D   ;  .  6    9 Câu 14: Chọn C. Tập xác định D  .  2 y '  3x  3 x  1 y '  0   x  1 BBT x  1 1  y ' + 0  0 + y 5   1
 Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  1 do đó a  1;b  1  P   2 1  2.  1 .1  3 Câu 15: Chọn A.
Theo đồ thị trê ta có hàm số đang xét dạng 3 2
y  ax  bx  cx  d với a  0, đồ thị đi qua điểm cực trị A0;  1
và B 2;3 nên ta chọn đáp án A. Câu 16: Chọn A. Điều kiện 2
x  2020x  0  x  0  x  2020. log  2 x  2020x 2 2021 2 2021  2021  x  2020x  3  x  2020x  3  0. 3
Vậy phương trình có 2 nghiệm x , x thỏa x  x  2020. 1 2 1 2 Câu 17: Chọn D.
Từ đồ thị hàm số ta suy ra hàm số có 5 điểm cực trị. Câu 18: Chọn D. Điều kiện: x  0 4 x Phương trình 2 2 4 2 log x  log
 log x  log x  log 2  log x  4log x 1  0 2 2 2 2 2 2 2 2 2 5 log x  2  5 x  2 2     2 5 log x  2  5  x  2 2
Tích hai nghiệm là 2 5 2 5 4 2 .2  2  16. 10 Câu 19: Chọn C. x 1 3 Xét hàm số y  có y '   0, x    \ 0 . 2   3x 9x
Suy ra hàm số luôn đồng biến trên  ;  0 và 0;. x 1 Vậy hàm số y  không có cực trị. 3x Câu 20: Chọn C. 13 2 x 1
Phương trình hoành độ giao điểm của y  2x  và y  là 4 x  2 2 13 x 1 2x  
 x  28x 13  4 2 x   1 (với x  2) 4 x  2  11 x   2 4x 3x 22 0       4 .  x  2 11
Vậy hoành độ các giao điểm của hai đồ thị đã cho là x   ; x  2. 4 Câu 21: Chọn A. Ta có 2 y '  3x  2, y"  6 . x  6 x       2 3 6 6
y '  0  3x  2  0   , y"    2  6  0, y"   2 6  0.      6 3 3     x   3 6 4 6 6 4 6
Suy ra hàm số đạt cực đại tại x   , y 
. Hàm số đạt cực tiểu tại x  , y   3 CD 9 3 CT 9 Vậy: y   y . CT CD Câu 22: Chọn D. Ta có   2x     2 2 2 ' 7 ' '.7x .ln 7  2 .7x y x x .ln 7 . Câu 23: Chọn D. 11 2 a Ta có 2 3 2 1
AB  BC  AC  AB  BC  a  S  . . a a  . ABC 2 2 2 3 a a
Vậy thể tích khối lăng trụ là V  S .BB '  .a  . ABC 2 2 Câu 24: Chọn A. 8  m
Tập xác định của hàm số D   \  m ; y '  . x  m2
Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định  y '  0, x
  m  8  m  0  m  8.
Vậy có 7 giá trị nguyên dương của m là 1; 2;3; 4;5;6;7. Câu 25: Chọn A. 1 Ta có y '  
 0 với mọi x 0;4. Suy ra, hàm số luôn nghịch biến trên 0;4. x  2 1 11 Vậy y  y 4  . min   5 Câu 26: Chọn B. Ta có 2 y '  3x  2x  . m
Hàm số có hai điểm cực trị khi y '  0 có hai nghiệm phân biệt. 1
  '  0  1 3m  0  m  . 3 Câu 27: Chọn A. 2x 1 ' 2
Ta có: f ' x  log 2x 1 '   3     2x   1 ln 3 2x   1 ln 3
Vậy đáp án đúng là đáp án A. 12 Câu 28: Chọn B. x  3 Phương trình 2xx3 2 2 1 2
 8  x  x  3  3  x  x  6  0   x  2  2  a  b  3   2  1 Vậy a  b  1  . Câu 29: Chọn A. V SM SN 1 Ta có SAMN  .  . V SB SC 4 SABC Câu 30: Chọn A.
Nhận thấy hàm số mũ đồng biến và hàm số lôgarit nghịch biến trên tập xác định nên a  1,0  b  1. Câu 31: Chọn C. Câu 32: Chọn A. x  0 f ' x 0 x  x 2 3 1  x 2 0        x  1  .  Trong đó x  1
 là nghiệm bội chẵn. x  2  Bảng xét dấu: x  1 0 2  f ' x + 0 + 0  0 +
Đạo hàm đổi dấu 2 lần qua x  0, x  2 nên hàm số có 2 cực trị. Câu 33: Chọn B. 13 x  1
Điều kiện để hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi: 2 x  5x  6  0  .  x  6
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D   ;    1  6;. Câu 34: Chọn B.
Gọi M là trung điểm của AC. Theo bài ta có M  .
Vì mặt phẳng   qua trung điểm của AC và song song với AB,C . D Nên:
- Từ M , kẻ đường thẳng song song với AB, cắt BC tại Q, khi đó MQ là đường trung bình của ABC. MQ / / AB  =>  1
 Q là trung điểm của BC. MQ  AB  2 Q  P / /CD 
- Từ Q, kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BD tại .
P Tương tự ta cũng có  1 và P là trung QP  CD  2 điểm của B . D MN / /CD 
- Từ M , kẻ đường thẳng song song với CD, cắt AD tại N. Tương tự ta cũng có  1 và N là trung MN  CD  2 NP / / AB  điểm của A .
D Khi đó suy ra NP / / AB và  1 . NP  AB  2 MQ / /NP / / AB MN / /PQ / /CD  
Như vậy M , N, P,Q  , 1 và  1  1. MQ  NP  AB  MN  PQ  CD  2  2 Câu 35: Chọn B. 14
Có 9 mặt đối xứng của khối lập phương.
Trong đó có 3 mặt phẳng đi qua trung điểm 4 cạnh song song với nhau chia khối lập phương thành 2 khối hộp chữ nhật.
Sáu mặt còn lại chia khối lập phương thành 2 khối lăng trụ tam giác bằng nhau. Câu 36: Chọn D. 2 x  x  2x 2x Xét lim y  lim  lim  0 2 x
x x  mx  m  3 x  2
x  x  2x  2x  mx  m 3 15 1 x  x  2 1 x  x  2x Và lim  lim  lim x y  0 2 2 x
x x  mx  m  3
x x  mx  m  3
Vậy hàm số luôn có một tiệm cận ngang.
Để đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận khi và chỉ khi đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng.
Yêu cầu bài toán tương đương 2
x  mx  m  3  0 có hai nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm bằng 0 hoặc 2
x  mx  m  3  0 có một nghiệm duy nhất khác 0. Trường hợp 1: 2
x  mx  m  3  0 có hai nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm bằng 0.
 m  3  0  m  3  m  3 Trường hợp 2: 2
x  mx  m  3  0 có một nghiệm duy nhât khác 0   2
  m  4m 12  0
Trường hợp này không tồn tại . m Vậy m  3
 5;2. Ta chọn đáp án D. Câu 37: Chọn D.
Gọi x đồng 30  x  50 là giá bán bưởi mới để cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất.
Suy ra giá bán ra đã giảm là 50  x đồng. 5050  x
Số lượng bưởi bán ra đã tăng thêm là  500 10 . x 5
Tổng số bưởi bán được là 40  500 10x  540 10 . x
Doanh thu của cửa hàng là 540 10x . x
Số tiền vốn ban đầu để mua bưởi là 540 10x30.
Vậy lợi nhuận của cửa hàng là   x x    x 2 540 10 540 10 30  1  0x  840x 16200.
Ta có: f  x   x  x    x  2 2 10 840 16200 10 42 1440  1440.
Suy ra max f  x 1440 khi x  42.
Vậy giá bán mỗi quả là 42.000 đồng thì cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất. Câu 38: Chọn B. 16
Trong mặt phẳng  ABC kẻ AH  BC với H  BC.
Do BB '   ABC  BB '  AH. Suy ra AH  BCC ' B '.
Khi đó góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng BCC ' B ' là góc giữa đường thẳng AC ' và đường thẳng HC ' hay là góc  AC ' H. Ta có 2 2 2 2
BC  AB  AC  3a  a  2a; AC '  AC 2  a 2
Khi đó trong tam giác ABC vuông tại A ta có: A . B AC a 3.a a 3 AH.BC  A . B AC  AH    . BC 2a 2 a 3 AH 6
Trong tam giác AHC ' vuông tại H ta có:  2 sin AC ' H    . AC ' a 2 4 Câu 39: Chọn B.
Do SA   ABC nên góc giữa SC với mặt phẳng đáy là góc SC AC   0 , SCA  30 . 17 Trong tam giác vuông 0 3 :  .tan 30  a SAC SA AC . 3 2 a 3
Diện tích tam giác ABC là S  . ABC 4 2 3 1 1 a 3 a 3 a
Vậy thể tích hình chóp là V  S . A S   . S.ABC 3 ABC 3 4 4 12 Câu 40: Chọn D.
Ta có f  x 1  0  f  x  1 
Từ BBT ta thấy phương trình f  x  1 có 2 nghiệm phân biệt. Câu 41: Chọn A.
Ta có AB / /CD nên AB / / SCD, mà CM  SCD.
Do đó d  AB,CM   d  AB,SCD  d  , A SCD. Kẻ AH  SD CD  AD Ta có 
 CD  SAD  AH  C . D CD  SA
Khi đó AH  SCD  d  , A SCD  AH. a 32 2 2 2 . . a SA AD a 3
Xét tam giác SAD vuông tại , A AH    . 2 2 SA  AD a 2 2 2 3  a Vậy   3 ,  a d AB CM . 2 Câu 42: Chọn B. 18 Kẻ AH  SB BC  AB Ta có 
 BC  SAB  AH  BC. BC  SA
Khi đó AH  SBC  d  , A SBC  AH. SB a 2
Xét tam giác SAB vuông cân tại , A AH   . 2 2 Vậy    2 ,  a d A SBC . 2 Câu 43: Chọn C. Gọi O  AC  B . D
Vì S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SO   ABCD. 1
Theo bài ra ta có: OA  AC  a 2. 2
Xét tam giác SOA vuông tại O ta có: SO  SA  OA   a  a 2 2 2 2 3 2  a 7. 19
Diện tích hình vuông ABCD bằng: S  a a ABCD  2 2 2  4 . 3 1 1 4 7a
Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: 2 V  .S . O S  .a 7.4a  . S .ABCD 3 ABCD 3 3 Câu 44: Chọn B. Tập xác định: D  .  Ta có: 2 y '  3x  6x  m
Hàm số đã cho có cực trị  y '  0 có hai nghiệm phân biệt.
Hay:  '  9  3m  0  m  3.  1 x  x  2 1 2 
Khi đó y '  0 có hai nghiệm x ; x thỏa mãn: 1 2  m x .x   1 2  3 2m
Theo bài ra: x  x  6   x  x 2 2 2 2  2x x  6  2 
 6  m  3 (thỏa mãn (1)). 1 2 1 2 1 2 3
Vậy với m  3 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 45: Chọn A. 3 Ta có 2 y '  m   6x . 4 x 3
Hàm số đồng biến trên khoảng 0;  y '  0,x 0; 2 
 6x  m,x  0; . 4   x 3  1 
Mặt khác x 0; 2 2 2 ,  6x  3  x  x  9. 4  4  x  x  Vậy m  9  m  9  . Câu 46: Chọn C. Điều kiện x  0. Ta có
log 3x  log 9x  7  0  1 log x2 2 2
 2  log x  7  0  log x  3log x  4  0 2 3 3 3 3 3 x  3 log x  1 3     1 . log x  4   x  3  81 244
Vậy tổng các nghiệm bằng . 81 Câu 47: Chọn A. 20
Phương trình đã cho tương đương 3 2
 x   x  2   x x x   3 m   3 3 3 . 3 3 1 .3 1 x  m   1 x   x  3  x x  x  mx3 3 3  mx* Xét hàm số f u 3  u  u f u 2 , '  3u 1  0,u  . 
Phương trình (*) tương đương 3x f  x  f mx x 3x Nên 3  x  mx  m  1, x  0. x x Xét hàm số g  x 3  1, x  0. x 3x x ln 3 1 Ta có g ' x   
 g ' x  0  x  log . e 2   3 x x 0 log e  3 g ' x  0 + g  x g log e 3  x  1
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m  g log e  1 eln 3   . 3  b  3 Câu 48: Chọn C. 21
Kẻ SH  AC H  AC vì SAC nhọn. 
 SAC  ABCD  AC Ta có   SH   ABCD. SH  AC
Kẻ MB  AC  MB  SAC   MB  S , A   1 .
Ta có AC  SC  5 nên SAC cân tại C.
Gọi E là trung điểm của SA nên SA  EC, kẻ MN / /EC  N  SA nên SA  MN 2.
Từ (1), (2) suy ra SA  MNB   BNM  . 1 1 2 5 Ta có 2
 1 tan   tan  1  . 2 2 cos   3  3    29  A . B BC 12 9 Trong 2 2 ABC : MB   , AM  AB  MB  . 2 2 AB  BC 5 5 MB 18 5 Trong BMN : MN   . tan 25 9 AM MN 9 25MN Trong 5 SAC :    suy ra EC   2 5. AC EC 5 25 9 Ta có 2 2
SA  2SE  2 SC  EC  2 5 22 S . A EC 2 5.2 5 Và SH.AC  S . A EC  SH    4. AC 5 1 1
Vậy thể tích khối chóp là V  .SH.S  .4.3.4 16. 3 ABCD 3 Câu 49: Chọn D.
Mỗi bạn có 19 cách để viết ra số mình chọn nên không gian mẫu có n 3 19  6859 cách.
Gọi A là biến cố 3 số được viết ra của 3 bạn có tổng là một số chia hết cho 3.
Ta đặt S  1; 4;7;10;13;16;19 là tập hợp các số tự nhiên trong đoạn 1;19 khi chia cho 3 thì dư 1. 1  
S  2;5;8;11;14;17 là tập hợp các số tự nhiên trong đoạn 1;19 khi chia cho 3 thì dư 2. 2  
S  3;6;9;12;15;18 là tập hợp các số tự nhiên trong đoạn 1;19 chia hết cho 3. 3  
Khi đó biến cố A xảy ra khi và chỉ khi các số của mỗi bạn viết ra cùng thuộc một tập S i hoặc ba số i   1; 2; 3
của 3 bạn viết ra thuộc về 3 tập phân biệt, khi đó ta có n A 3 3
 7  6  7.6.6.6  2287 cách n A 2287
Vậy xác suất để ba số viết ra có tổng chia hết cho 3 là P  A    n   . 6859 Câu 50: Chọn C.    Với x  0; 
 ta có 0  cos x  1 từ đồ thị suy ra 2  f cos x  0.  2 
Do vậy 0  4  2 f cos x  4 từ đây ta được 0  4  2 f cos x  2.
Lại từ đồ thị ta có 2  f  4 2 f cos x  2 suy ra phương trình f  4 2 f cos x  m có nghiệm khi và chỉ khi 2  m  2.
Xét với m   ta chọn m2; 1  ;0;  1 . 23   
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  4 2 f cos x  m có nghiệm x 0; .    2  24
Document Outline

  • de-thi-kscl-toan-12-lan-1-nam-2020-2021-truong-thpt-lien-son-vinh-phuc
    • 2020_012_101
    • DAP AN
      • Data
  • vvvvvvv