Đề thi KSCL Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường THPT Tiên Du 1 – Bắc Ninh

Đề thi KSCL Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường THPT Tiên Du 1 – Bắc Ninh mã đề 201 gồm có 06 trang với 50 câu trắc nghiệm

Trang 1/7 - Mã đề thi 201
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
Trường THPT Tiên Du số 1
*****
Đề gồm 06 trang
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 2
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề 201
Họ tên thí sinh: ………………………………………………….………………… SBD: …………………
Câu 1: Cho a là số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
3
39
22

=


aa
B.
31
2
22
.
=
aa a
C.
3
3
2
2
=
aa
D.
3
2
a
a
a
=
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh
3a,
SC
tạo với mặt đáy
một góc
60 .°
Tính thể tích V của khối chóp đã cho
A.
3
9a 6
V
2
=
B.
3
V 9a 3=
C.
3
V 9a 6=
D.
3
9a 3
V
2
=
Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác đều
ABC.A 'B'C '
tất cả các cạnh bằng
2.a
Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình lăng trụ
ABC.A 'B'C '
A.
7
3
a
. B.
21
4
a
. C.
21
3
a
. D.
7
4
a
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
=y fx
xác định trên
{ }
\1
, liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên
như hình vẽ :
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai ?
A.
lim
+∞
= +∞
x
y
B.
lim 2
−∞
=
x
y
C.
1
lim 4
→−
=
x
y
D.
2
lim 2
=
x
y
Câu 5: Cho hình đa diện cho bởi như hình vẽ bên, có bao nhiêu mặt
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
16
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
vuông tại A,
3AB
=
,
4
AC =
. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi tam
giác
ABC
quay quanh cạnh
AC
.
A.
12V
π
=
. B.
16V
π
=
. C.
36V
π
=
. D.
15V
π
=
.
Câu 7: Gọi
,MN
giao điểm của đồ thị các m số
22
1
x
y
x
+
=
1yx= +
. Trung điểm
I
của đoạn
MN
có hoành độ là
A.
1
B.
1, 5
C.
2
D.
1
Câu 8: Từ các chữ số 1, 2, 3, 5, 7, lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 2?
A. 12 số B. 20 số C. 60 số D. 25 số
Câu 9: Đồ thị hàm số nào sau đây có hai nhánh phân biệt nằm về hai phía của đường thẳng
1x =
?
A.
1
22
x
y
x
+
=
B.
1
1
x
y
x
=
+
C.
22
1
x
y
x
=
+
D.
1
22
x
y
x
=
+
Trang 2/7 - Mã đề thi 201
Câu 10: Hàm số
( )
fx
liên tục trên
R
đạo hàm
( )
2
'4fx x= +
với mọi
xR
. Khẳng định nào sau
đây là đúng về sự biến thiên của hàm số
( )
fx
?
A.
( )
fx
đồng biến trên
.R
B.
( )
fx
chỉ đồng biến trên khoảng
( )
2;2
trong tập
.
R
C.
(
)
fx
nghịch biến trên
.R
D.
(
)
fx
chỉ nghịch biến trên khoảng
( )
2;2
trong tập
.R
Câu 11: Phương trình
3
cos
2
x =
có tập nghiệm là:
A.
;
3
kk
π
π

±+


. B.
2;
3
kk
π
π

±+


.
C.
2;
6
kk
π
π

±+


. D.
;
6
kk
π
π

±+


.
Câu 12: Số giao điểm của đồ thị hàm số
31
3
x
y
x
+
=
và đường thẳng
3
y =
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
u 13: Số nghiệm nguyên thuộc đoạn
[
]
10;10
của bất phương trình
( )
0,2
log 5 0+<x
là :
A. 9 B. 15 C. 14 D. 8
Câu 14: Cho hàm số
( )
fx
nghịch biến trên
R
. Hàm số nào sau đây có thể không nghịch biến trên
R
?
A.
( )
2020fx+
B.
( )
2019
fx
C.
(
)
2
fx x
D.
( )
fx x
Câu 15: Phương trình
( )
2
log 1 3+=x
có nghiệm là :
A.
8=x
B.
7
=x
C.
5=x
D.
2=x
Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
( )
6
6fx x x= +
trên nửa khoảng
(
]
2;1
. Kết quả đúng là
A.
M
không tồn tại B.
52M =
C.
7M =
D.
5
M =
Câu 17: Tìm tất các giá trị của tham số m để phương trình
6 2020
=
x
m
có nghiệm ?
A.
(
)
;2020 −∞m
B.
(
)
; −∞ +∞m
C.
( )
2020; +∞m
D.
(
]
;2020m −∞
Câu 18: Cho
,,,
abcd
là các hệ số thực và
0a
. Hàm số nào sau đây có thể có đồ thị như hình vẽ?
x
y
O
A.
2
y ax bx c= ++
B.
y ax b= +
C.
42
y ax bx c=++
D.
32
.y ax bx cx d= + ++
Câu 19: Với
m
một tham số thực thì đồ thị hàm số
32
21yx x x
= +−
đường thẳng
ym=
nhiều
nhất bao nhiêu giao điểm?
A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 20: Cho
a
là số thực dương khác 1. Tính
3
log=
a
Ia
A.
6
=I
B.
2
3
=I
C.
3
2
=I
D.
1
6
=I
Câu 21: Cho các số thực dương
, ab
thỏa mãn
3log 2log 1ab+=
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
32
1ab
+=
.
B.
32
10ab+=
.
C.
3 2 10ab+=
.
D.
32
10ab =
.
Trang 3/7 - Mã đề thi 201
Câu 22: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song với mặt
phẳng còn lại.
B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại.
C. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
Câu 23: Hàm số
2
1
3
−+
=
xx
y
có đạo hàm là :
A.
( )
2
' 2 1 .3
=
xx
yx
B.
( )
2
2
' 1 .3
= −+
xx
y xx
C.
( )
2
1
' 2 1 .3 .ln3
−+
=
xx
yx
D.
2
1
' 3 .ln3
−+
=
xx
y
Câu 24: Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng
8
. Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương
đó.
16TA. 16T
16
. 16TB. 16T
24
. 16TC. 16T
36
. 16TD. 16T
27
.
Câu 25: Hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ
Gọi
S
là tập hợp giá trị cực đại của hàm số. Kết quả nào sau đây là đúng?
A.
{ }
2;3;5S =
B.
{ }
5S =
C.
{ }
1;1; 3; 5S =
D.
{ }
3;5S =
Câu 26: Hàm số
xa
y
bx c
+
=
+
có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0
abc>>>
B.
0, 0, 0abc>><
C.
0, 0, 0abc
><<
D.
0, 0, 0
abc<><
x
y
O
Câu 27: Hàm số nào sau đây xác định với mọi
x
?
A.
( )
1
π
= +yx
B.
(
)
1
3
1= yx
C.
( )
3
5= +yx
D.
( )
2
1
= +yx
Câu 28: Một hình trụ hai đáy hai hình tròn
;Or
và
'
;Or
. Khoảng cách giữa hai đáy là
'
3OO r
. Một hình nón đỉnh
'
O
đáy hình tròn
;Or
. Gọi
1
S
diện tích xung quanh của
hình trụ và
2
S
là diện tích xung quanh của hình nón. Tính tỉ số
1
2
.
S
S
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
3
. D.
1
4
.
Câu 29: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
2
6u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng :
A. 3
B.
1
2
C. 2 D. 9
Câu 30: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng
a
, chu vi của thiết diện qua trục bằng
12a
. Thể tích của khối trụ
đã cho bằng
0
y
x
'y


1
3

2

0
0
1
0
5
Trang 4/7 - Mã đề thi 201
A.
3
4.a
B.
3
6.Va
C.
3
5.Va
D.
3
.a
Câu 31: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hinh vẽ
Số điểm cực trị của hàm số
(
)
( )
2gx fx
=
A.
5
B.
3
C.
4
D. 2
Câu 32: Cho hàm số
(
)
y fx=
liên tục trên từng khoảng
( )
;1−∞
( )
1; +∞
. Đồ thị hàm số đó cùng với
đường tiệm cận đứng
1x =
và đường tiệm cận ngang
2y =
như hình vẽ
x
O
y
2
1
1
2
1
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
fx m
=
hai nghiệm phân biệt
12
,xx
sao cho
12
.1xx <
.
A.
1m
B.
1
m <
C.
2m
D.
2m
>
Câu 33: Gọi
n
số nguyên dương sao cho đẳng thức
23
22
22 2
1 1 1 1 276
...
log log log log log
n
x xx xx
+ + ++ =
đúng
với mọi
01x<≠
. Tính giá trị của biểu thức
32
Pn= +
?
A.
68P =
.
B.
71P =
.
C.
74P =
.
D.
77P =
.
Câu 34: Mt ngôi bit th
10
cây ct nhà nh tr tròn, tt c đều có chiu cao bng
4, 2
m
. Trong đó,
4
cây ct trước đại snh có đường kính bng
40cm
,
6
cây ct còn li bên thân nhà có đường kính bng
26cm
.
Ch nhà ng loại sơn gi đá để sơn
10
cây ct đó. Nếu giá ca mt loi sơn gi đá là
đ
2
380.000 /m
(k c
phn thi công) thì số tiền ít nhất người ch phải chi để sơn
10
cây ct nhà đó gần nhất với giá trị nào?
A.
14.647.000
(đ). B.
7.922.000
(đ). C.
16.459.000
(đ). D.
15.844.000
(đ).
Câu 35: Cho hàm số
(
)
( )
2
0,9
log 4 5fx x x= +−
. Gọi S tổng tất cả các giá trị nguyên của
x
thuộc đoạn
[ ]
15;15
thỏa mãn bất phương trình
(
)
'0fx>
. Tính S ?
A.
117
S =
B.
120S
=
C.
119S
=
D.
105S =
Câu 36: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
R
và có đồ thị như hình vẽ
x
y
1
2
-
1
O
-2
Hàm số
( )
( )
2
1gx fx=
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn
1; 2


tại điểm nào sau đây?
A.
1x = ±
B.
0x =
C.
2x =
D.
1x =
y
x
'y


1
3

1

1
0
0
Trang 5/7 - Mã đề thi 201
Câu 37: Cho hình chóp
S.ABC
,,SA SB SC
đôi một vuông góc
3
SB SC SA a
+==
. Gọi
( )
;
c
S IR
mặt cầu tâm I, bán kính
R
tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp
S.ABC
nằm ngoài hình chóp
S.ABC
đồng thời I S nằm về 2 phía đối với mặt phẳng (ABC) (nói cách khác
( )
;
c
S IR
mặt cầu bàng
tiếp mặt đáy (ABC) của hình chóp
S.ABC
). Tính bán kính R theo
.a
A.
5
4
a
. B.
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Câu 38: Biết rằng phương trình
( ) ( )
32
33 3
log 5 log 6 5 log 9 3 0xm x m xm + + + +=
ba nghiệm phân biệt
123
,,xxx
thỏa mãn
123
. . 729xxx=
. Khi đó tổng
123
xxx++
bằng :
A.
1
.
B.
12
.
C.
6
.
D.
39
.
Câu 39: Cho hàm số
x
ya=
x
yb
=
có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng
3y
=
cắt trục tung, đồ thị hàm số
x
ya=
x
yb=
lần lượt tại M, N, P. Biết rằng : MN = 2NP. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
32
ab=
B.
23
ab=
C.
23
ab
=
D.
32ab=
Câu 40: Khai triển
(
) (
)
2022
2
Px x= +
theo công thức nhị thức Niu tơn rồi lấy ngẫu nhiên hai số hạng trong
các số hạng khai triển được. Gọi
P
xác suất để lấy được hai số đều không chứa
k
x
khi
k
là số tự nhiên lẻ.
Làm tròn
P
theo qui tắc làm tròn số để được một số thập phân có dạng
,
a bcde
. Tính
T abcde=+++ +
?
A.
24
T =
B.
11
T =
C.
21T =
D.
8T
=
Câu 41: bao nhiêu giá trị nguyên trong đoạn
[ ]
2;2019
của tham số
m
để đồ thị hàm s
( ) ( )
2
1. 2 2yx x m xm

= −+ +

cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt cùng nằm ở phía bên phải trục tung?
A.
2021
B.
2018
C.
2019
D.
2017
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
và B
;
Biết
1
AB BC
= =
,
2AD =
. Các mặt chéo
( )
SAC
( )
SBD
cùng vuông góc với mặt đáy
( )
ABCD
. Biết góc giữa hai mặt
phẳng
( )
SAB
( )
ABCD
bằng
0
60
. Tính bán kính mặt cầu tâm
D
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
SAB
.
A.
3
3
. B.
23
. C.
23
3
. D.
3
.
Câu 43: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng
( )
1; 20
để mọi
1
;1
3
x



đều
nghiệm của bất phương trình
log log
mx
xm>
?
A. 17. B. 0. C. 18. D. 16.
Câu 44: Cho hình chóp
S.ABCD
đáy ABCD hình vuông cạnh a, mặt bên SAB tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD .
Gi G trng tâm của tam giác SAB và M, N lần lượt
là trung điểm của SC, SD. Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng
(
) ( )
GMN ABCD .
A.
2 39
39
B.
13
13
C.
3
6
D.
2 39
13
Câu 45: Giá trị lớn nhất của thể tích khối nón nội tiếp trong khối cầu có bán kính
6R
A.
72
. B.
288
.
C.
96 2
.
D.
256
3
.
Trang 6/7 - Mã đề thi 201
Câu 46: Cho hình lập phương
.''' '
ABCD A B C D
cạnh bằng
2.a
Gọi M là trung điểm của
'BB
và P thuộc
cạnh DD’ sao cho
1
'
4
DP DD
=
. Mặt phẳng (AMP) cắt CC’ tại N. Tính thể tích khối đa diện AMNPBCD.
A.
3
2a
B.
3
3a
C.
3
9a
4
D.
3
11a
3
Câu 47: Một người vay ngân hàng
90.000.000
đồng theo hình thức trả góp trong 3 năm, mỗi tháng người đó
phải trả số tiền gốc như nhau tiền lãi. Giả sử lãi suất không thay đổi trong toàn bộ quá trình trả nợ
0.8%
trên tháng. Tổng số tiền mà người đó phải trả cho ngân hàng trong toàn bộ quá trình trả nợ là
A.
103.220.000
đồng.
B.
103.320.000
đồng.
C.
103.120.000
đồng.
D.
103.420.000
đồng.
Câu 48: Một khúc gỗ dạng hình khối nón bán kính đáy bằng
2
rm
, chiều cao
6hm
. Bác th
mộc chế tác từ khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng hình khối trụ như hình vẽ.
Gọi
V
là thể tích lớn nhất của khúc gỗ hình trụ sau khi chế tác. Tính
V
.
A.
3
32
9
Vm
. B.
3
32
3
Vm
. C.
3
32
27
Vm
. D.
3
32
5
Vm
.
Câu 49: bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
[ ]
25;25
của tham số
m
để phương trình
3 2 ln3 ln9
2. 0
xx x
ee e m
++
+ +=
có nghiệm duy nhất ?
A. 41. B. 22. C. 21. D. 25.
Câu 50: Cho hàm số
( )
y fx m= +
(
m
là tham số thực) liên tục trên
R
, có đạo hàm là hàm số
( )
'yfx=
với
mọi
xR
. Hàm số
( )
'yfx=
đồ thị như hình vẽ
( )
'3 0f −<
,
( )
'1 0
f >
. Khi hàm số
( )
fx m+
có 7
điểm cực trị thì phương trình
( )
3
30fx x m +=
có ít nhất bao nhiêu nghiệm
(
)
2;2x∈−
?
x
y
-2
-2
-1
O
2
A.
3
B.
6
C.
9
D.
12
----------- HẾT -----------
Trang 7/7 - Mã đề thi 201
ĐÁP ÁN
Câu
đ201
Câu
đ201
1
C
26
B
2
C
27
C
3
C
28
C
4
C
29
C
5
B
30
A
6
A
31
A
7
D
32
B
8
A
33
B
9
A
34
D
10
A
35
D
11
C
36
B
12
A
37
D
13
C
38
D
14
C
39
B
15
B
40
D
16
A
41
D
17
A
42
D
18
C
43
A
19
B
44
D
20
A
45
D
21
D
46
B
22
A
47
B
23
C
48
A
24
B
49
B
25
D
50
A
BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
C
C
C
C
B
A
D
A
A
A
C
A
C
C
B
A
A
C
B
A
D
A
C
B
D
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9
4
0
4
1
4
2
4
3
4
4
4
5
4
6
4
7
4
8
4
9
5
0
B
C
C
C
A
A
B
B
D
D
B
D
D
B
D
D
D
A
D
D
B
B
A
B
B
LI GII CHI TIT
Câu 1: Cho
a
là s thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
3
39
22
aa

=


. B.
31
2
22
.aa a=
. C.
3
3
2
2
aa=
. D.
3
2
a
a
a
=
.
Li gii
Chn C
Theo tính chất của lũy thừa thì
m
n
m
n
aa=
nên
3
3
2
2
aa=
sai.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
3a
,
( )
SA ABCD
,
SC
tạo với mt
đáy một góc
60 .°
Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
96
2
a
V
. B.
3
93Va
. C.
3
96
Va
. D.
3
93
2
a
V
.
Li gii
Chn C
Do
ABCD
là hình vuông cạnh
3a
nên:
2
9
ABCD
Sa=
,
32AC a=
Xét tam giác
SAC
vuông tại
A
.tan 60 3 6SA AC a= °=
Suy ra
23
.
11
. .9 .3 6 9 6
33
S ABCD ABCD
V S SA a a a
= = =
.
Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
có tất c các cạnh bằng
2a
. Tính bán kính mặt cu
ngoại tiếp hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
7
3
a
. B.
21
4
a
. C.
21
3
a
. D.
7
4
a
.
Li gii
Chn C
Tâm mt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
là trung điểm
O
của đoạn
GG
nối hai
trọng tâm hai đáy của hình lăng trụ.
Ta có
2 23
33
a
AG AN
= =
,
1
2
GO AA a
= =
.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ
22 22
21
3
AO AG GO AG GO a= += +=
.
Câu 4: Cho hàm số
(
)
fx
xác đnh trên
{ }
\1
, liên tục trên các khoảng xác định bảng biến
thiên như hình vẽ:
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A.
lim
x
y
+∞
= +∞
. B.
lim 2
x
y
−∞
=
. C.
1
lim 4
x
y
→−
=
. D.
2
lim 2
x
y
=
.
Li gii
Chn C
( )
1
lim 4
x
y
→−
=
,
( )
1
lim
x
y
+
→−
= +∞
nên không tồn tại
1
lim
x
y
→−
.
Câu 5: Hình đa diện cho bởi như hình vẽ bên, có bao nhiêu mặt?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 16.
Li gii
Chn B
Câu 6: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, có
3AB
=
,
4AC =
. Tính thể tích vt th tròn xoay sinh ra khi
tam giác
ABC
quay quanh cạnh
AC
.
A.
12
π
. B.
16
π
. C.
36
π
. D.
15
π
.
Li gii
Chn A
Ta có
4h AC= =
,
3
r AB
= =
.
Th tích vật th tròn xoay sinh ra khi tam giác
ABC
quay quanh cạnh
AC
22
11
. .3 .4 12
33
V rh
ππ π
= = =
(đvtt).
Câu 7: Gi
M
,
N
giao đim ca đ th hàm s
22
1
x
y
x
+
=
1yx= +
. Trung điểm
I
ca đoạn
MN
có hoành độ
A.
1
. B.
1, 5
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Hoành độ giao điểm
M
,
N
ca đ th hàm số
22
1
x
y
x
+
=
1yx= +
là nghiệm của phương
trình:
22
1
1
x
x
x
+
= +
2
2 30xx −=
1
3
x
x
=
=
.
Trung điểm
I
của đoạn
MN
có hoành độ
1
MN
I
xx
x
+
=
13
2
−+
=
1=
.
Chọn D.
Câu 8: T các ch s
1
,
2
,
3
,
5
,
7
lập được bao nhiêu số t nhiên ba chữ s khác nhau chia
hết cho 2?
A. 12 số. B. 20 số. C. 60 số. D. 25 số.
Li gii
Chn A
Gọi số t nhiên có ba chữ s có dạng:
abc
với
{ }
, , 1;2;3;5;7abc
.
abc
chia hết cho 2 nên có mt cách chọn
2c =
.
abc≠≠
nên số cách chọn
a
b
là:
2
4
A
.
Mi cách chọn được b ba s
a
,
b
,
c
thỏa mãn điều kiện trên cho ta một s thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy có
2
4
1. 12A =
(s).
Câu 9: Đồ th hàm số nào sau đây có hai nhánh phân biệt nằm về 2 phía của đường thẳng
1x =
?
A.
1
22
x
y
x
+
=
. B.
1
1
x
y
x
=
+
. C.
22
1
x
y
x
=
+
. D.
1
22
x
y
x
=
+
.
Li gii
Chn A
Để đồ th hàm số có hai nhánh phân biệt nằm về 2 phía của đường thẳng
1x =
thì đồ th có tiệm
cận đứng là đường
1x =
nên hàm số có đồ th tha mãn là
1
22
x
y
x
+
=
.
Câu 10: Hàm s
()fx
liên tc trên
và đạo hàm
2
() 4
fx x
= +
với mi
x
thuộc
. Khẳng định
nào sau đây đúng về s biến thiên của hàm số
()fx
?
A. Hàm s
()fx
đồng biến trên
.
B. Hàm s
()fx
ch đồng biến trên khoảng
( )
2; 2
trong tập
.
C. Hàm s
()
fx
nghịch biến trên
.
D. Hàm s
()fx
ch nghịch trên khoảng
( )
2; 2
trong tập
.
Li gii
Chn A
Hàm s
()fx
liên tc trên
đạo hàm
2
() 4 0fx x
= +>
với mi
x
thuộc
nên hàm số
()fx
đồng biến trên
.
Câu 11: Phương trình
3
cos
2
x =
có tập nghiệm là
A.
;
3
kk
π
π

±+


. B.
2;
3
kk
π
π

±+


.
C.
2;
6
kk
π
π

±+


. D.
;
6
kk
π
π

±+


.
Li gii
Chn C
( )
2
3
6
cos cos cos
26
2
6
xk
xx k
xk
π
π
π
π
π
= +
=⇔=
= +
.
Câu 12: S giao điểm của đ th hàm số
31
3
x
y
x
+
=
và đường thẳng
3y
=
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Cách 1: Ta có
1
3
31
lim lim lim 3
3
3
1
xx x
x
x
y
x
x
±∞ ±∞ ±∞
+
+
= = =
3y⇒=
là tiệm cận ngang của đ th hàm số
31
3
x
y
x
+
=
. Nên đồ th hàm số
31
3
x
y
x
+
=
và đường thẳng
3y =
không cắt nhau, do đó số giao
điểm là
0
.
Cách 2: S giao điểm của đ th hàm số
31
3
x
y
x
+
=
và đường thẳng
3y =
bằng số nghiệm của phương
trình
( )
31
33
3
x
x
x
+
=
( )
3 13 3xx +=
19⇒=
vô nghiệm. Suy ra số giao điểm của đ
th hàm số
31
3
x
y
x
+
=
và đường thẳng
3
y
=
0
.
Câu 13: S nghiệm nguyên thuộc
]10;10[
ca bất phương trình
0
)5
(
log
2,0
<
+x
là:
A.
9
. B.
15
. C.
14
. D.
8
.
Li gii
Chn C
Bất phương trình tương đương với
415 >>+ xx
.
x
nguyên thuộc
]10
;10[
nên
{ }
3, 2, 1,....,9,10x ∈−
suy ra có
14
giá trị
x
.
Câu 14: Cho hàm số
()y fx=
nghịch biến trên
. Hàm s nào sau đây thể không nghịch biến trên
?
A.
( ) 2020y fx= +
. B.
( ) 2019y fx=
. C.
2
()y fx x=
. D.
()y fx x=
.
Li gii
Chn C
Vì hàm số
()y fx=
nghịch biến trên
nên
'
() 0fx
với
x∀∈
. Loại A. B.
'
() 1 0fx −<
với
xR∀∈
. Loại D.
Câu 15: Phương trình
( )
2
log 1 3x +=
có nghiệm là:
A.
8x =
. B.
7x =
. C.
5
x =
. D.
2x =
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
2
log 1 3x
+=
3
12x +=
7x⇔=
.
Câu 16: Tìm giá tr lớn nhất
M
của hàm số
( )
6
6fx x x= +
trên nửa khoảng
(
]
2;1
. Kết quả đúng là:
A.
M
không tồn tại. B.
52
M =
. C.
7M =
. D.
5M
=
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
6
6fx x x= +
( )
5
66fx x
⇒=+
( )
01fx x
=⇔=
.
Bảng biến thiên.
T bảng biến thiên ta thấy hàm số không tồn tại giá trị lớn nhất trên nửa khoảng
(
]
2;1
.
Câu 17: Tìm tt các giá tr của tham số
m
để phương trình
6 2020
x
m=
có nghiệm?
A.
( )
;2020m
−∞
. B.
( )
;m
−∞ +∞
. C.
( )
2020;m +∞
. D.
(
]
;2020m −∞
.
Li gii
Chn A
Phương trình
6 2020
x
m
=
có nghiệm khi và chỉ khi
2020 0 2020mm >⇔ <
Câu 18: Cho
,,,abcd
là các h s thực và
0a
. Hàm số nào sau đây có thể có đồ th như hình vẽ?
x
y
O
A.
2
y ax bx c
= ++
. B.
y ax b= +
.
C.
42
y ax bx c=++
. D.
32
.y ax bx cx d= + ++
Li gii
Chn C
Nhìn dạng đồ thị, nhận thấy đây là một dạng ca đ th hàm số
42
y ax bx c
=++
,
0a
Câu 19: Vi
m
mt tham s thc thì đ th hàm s
32
21
yx x x= +−
đường thẳng
ym=
nhiều nhất bao nhiêu giao điểm?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Li gii
Chn B
2
'3 4 1yx x= −+
1
'0
1
3
x
y
x
=
=
=
.
Đồ th hàm số:
Vậy đồ th hàm số và đường thẳng
ym
=
có nhiều nhất 3 giao điểm.
Câu 20: Cho
a
là s thực dương khác 1. Tính
3
log
a
Ia=
A.
6I
=
. B.
2
3
I =
. C.
3
2
I =
. D.
1
6
I =
.
Li gii
Chn A
Ta có:
1
2
33
log log 6log 6
a
a
a
Ia a a
= = = =
.
Câu 21: Cho các số thực dương
a
,
b
tha mãn
3log 2log 1
ab+=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
32
1ab+=
. B.
32
10ab
+=
. C.
3 2 10ab+=
. D.
32
10ab
=
.
Li gii
Chn D
+ Ta có:
( )
3 2 32 32
3log 2log 1 log log 1 log 1 10a b a b ab ab+ = + = =⇔=
.
Câu 22: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì song song
với mặt phẳng còn lại.
B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại.
C. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. Nếu hai mặt phng phân bit cùng song song vi mt mt phng thì chúng song song vi nhau.
Li gii
Chn A
+ Đường thẳng đó có thể nằm trong mặt phẳng còn lại.
Câu 23: Hàm s
2
1
3
xx
y
−+
=
có đạo hàm là:
A.
( )
2
2 1 .3
xx
yx
=
. B.
( )
2
2
1 .3
xx
y xx
= −+
.
C.
( )
2
1
2 1 .3 .ln 3
xx
yx
−+
=
. D.
2
1
3 .ln 3
xx
y
−+
=
.
Li gii
Chn C
+ Theo công thức tính đạo hàm ta có:
(
)
( )
( )
22 2
1 12 1
3 3 .ln 3. 1 3 .ln 3. 2 1
xx xx xx
y xx x
−+ −+ −+
= = −+ =
.
Câu 24: Biết rằng thể tích ca một khối lập phương bằng
8
. Tính tổng diện tích các mt của hình lập
phương đó.
A.
16
. B.
24
. C.
36
. D.
27
.
Li gii
Chn B
+ Gọi cạnh của khối lập phương là
a
. Khi đó, thể tích khối lập phương là:
3
82aa
=⇔=
.
+ Tổng diện tích các mặt (6 mặt) của hình lập phương là:
2
6. 24a =
.
Câu 25: Hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ
Gi
S
là tập hợp giá tr cc đi của hàm số. Kết quả nào sau đây là đúng?
A.
{ }
2;3;5S =
. B.
{ }
5S =
. C.
{ }
1;1;3;5S =
. D.
{
}
3;5S =
.
Li gii
Chn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có thể thấy ngay tập hợp các giá trị cc đi của hàm số
{ }
3;5S =
Câu 26: Hàm s
xa
y
bx c
+
=
+
có đồ th như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0abc>>>
. B.
0, 0, 0abc>><
.
C.
0, 0, 0abc><<
. D.
0, 0, 0abc<><
.
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ th ta thy:
Đồ th hàm số ct trc
Ox
tại điểm có hoành độ âm nên:
0
a
>
.
O
x
y
x
−∞
1
0
1
+∞
y
+
0
0
+
0
y
3
5
2
−∞
−∞
Tiệm cận ngang của đ th hàm số là:
1
00yb
b
= >⇒>
.
Tiệm cận đứng của đ th hàm số là:
0 0.
c
xc
b
= >⇒<
Câu 27: Hàm s nào sau đây xác định với mọi
x
?
A.
( )
1
π
= +yx
. B.
( )
1
3
1= yx
. C.
( )
3
5= +yx
. D.
( )
2
1
= +yx
.
Li gii
Chn C
Xét câu A, hàm số xác định
10 1 + > >−xx
. Loại A
Xét câu B, hàm số xác định
10 1⇔− > <xx
. Loại B
Xét câu C, hàm số xác định
5 +∈ xx
. Chọn C
Xét câu D, hàm số xác định
10 1
+ ≠−
xx
. Loại D
Câu 28: Một nh trụ hai đáy hai hình tròn
( )
;Or
( )
;
Or
. Khoảng cách giữa hai đáy là
3
=OO r
. Một hình nón có đỉnh là
O
và có đáy là hình tròn
( )
;Or
. Gọi
1
S
là diện tích xung
quanh của hình trụ
2
S
là diện tích xung quanh của hình nón. Tính tỉ s
1
2
S
S
.
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
3
. D.
1
4
.
Li gii
Chn C
Hình trụ có chiều cao
3
= =h OO r
, bán kính đáy là
r
Diện tích xung quanh hình trụ
2
1
2 2.32 3.
ππ π
= = =S rh r r r
.
Hình nón có chiều cao
3
= =h OO r
, bán kính đáy là
r
Suy ra đường sinh
( )
2
22 2 2
3 42= += += =
l hr r r r r
.
Diện tích xung quanh hình nón
2
2
.2 2
ππ π
= = =S rl r r r
.
Khi đó
2
1
2
2
2 3.
3
2
π
π
= =
S
r
Sr
.
Câu 29: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3
u =
2
6u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
3
. B.
1
2
. C.
2
. D.
9
.
Li gii
Chn C
Gi
q
là công bội của cấp số nhân đã cho ta có
2
1
2
u
q
u
= =
Câu 30: Cho hình trụ bán kính đáy bằng
a
, chu vi của thiết diện qua trục bằng
12a
. Th tích ca
khối tr đã cho bằng
A.
3
4 a
π
. B.
3
6
a
π
. C.
3
5 a
π
. D.
3
a
π
.
Li gii
Chn A
Gi thiết diện qua trục hình chữ nhật
ABCD
. Theo bài ra ta bán kính đáy nh trụ
Ra
=
suy ra
22AB R a= =
. Mặt khác chu vi của hình ch nhật
ABCD
bằng
12
a
nên ta
( )
2 12AB BC a+=
t đó tìm được
4
BC a=
hay chiều cao của khối tr
4ha=
.
Vậy thể tích của khối tr đã cho
23
4V Rh a
ππ
= =
.
Câu 31: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ
S điểm cực tr ca hàm s
( ) ( )
2gx f x=
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Tịnh tiến đồ th hàm s
( )
y fx=
xuống dưới 2 đơn vị ta đưc bảng biến thiên của hàm s
( )
2y fx=
như sau:
T bảng biến thiên trên ta thấy đồ th hàm s
(
)
2y fx
=
có điểm cc đại điểm cc tiu
nằm về 2 phía của trục hoành và
( )
lim
x
fx
−∞
= −∞
,
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
.
Mặt khác cách vẽ đồ th hàm số
( )
2y fx
=
như sau:
- Gi nguyên phần đồ th hàm số
(
)
2
y fx=
bên trên trục hoành.
- Lấy đối xứng phần đồ th của hàm số
(
)
2
y fx=
phía dưới trục hoành qua trục hoành.
T đó đồ th hàm số
(
)
2y fx
=
có 5 điểm cực trị.
Câu 32: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên từng khoảng
( )
;1−∞
( )
1; +∞
. Đồ th hàm s đó cùng với
đường tiệm cận đứng
1x
=
và đường tiệm cận ngang
2y =
như hình vẽ
x
O
y
2
1
1
2
1
Tìm tt c c giá trị ca tham s
m
để phương trình
( )
fx m=
có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
sao cho
12
.1xx <
A.
1m
. B.
1m
<
. C.
2m
. D.
2m
>
.
Li gii
Chn B
TH1:
2m >
ta có
( )
1fx m x a=⇔=>
nên phương trình
( )
fx m=
có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
11
.1
xx >
, suy ra
2
m >
không thỏa mãn.
TH2:
2m =
thì phương trình
( )
fx m=
vô nghiệm, suy ra
2m =
không thỏa mãn.
TH3:
12m<<
ta có
( )
0fx m x a=⇔=<
nên phương trình vô nghiệm, suy ra
12m<<
không thỏa mãn.
TH4:
1m =
ta có
( )
00fx m x x= =⇔=
nên phương trình chỉ có nghiệm duy nhất
0x =
,
suy ra
1m =
không thỏa mãn.
TH5:
1m <
ta có
( )
( )
0;1fx m x b
=⇔=
nên phương trình
( )
fx m
=
có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
sao cho
12
.1xx <
suy ra
1m <
thỏa mãn.
Vậy
1m
<
là các giá tr cn tìm.
Câu 33: Gi
n
là s nguyên dương sao cho đẳng thức
23
22
22 2
1 1 1 1 276
...
log log log log log
n
x x x xx
+ + ++ =
đúng với mọi
01x<≠
. Tính giá trị của biểu thức
32Pn= +
?
A.
68P =
. B.
71P =
. C.
74P =
. D.
77P =
.
Li gii
Chn B.
Ta có:
23
22
22 2
1 1 1 1 276
...
log log log log log
n
x x x xx
+ + ++ =
( )
( )
( )
( )
22
23
1
1 276
1 2 3 ... 276
log log 2
24
nn
nn
n
xx
nl
=
+
+++ + = =
=
Vậy
3 2 71Pn= +=
.
Câu 34: Một ngôi biệt th có
10
cây cột nhà hình trụ tròn, tất c đều chiều cao bằng
4, 2
m. Trong
đó,
4
cây ct trưc đi sảnh đường kính bằng
40
cm,
6
cây ct còn lại bên thân nhà có
đường kính bằng
26
cm. Ch nhà dùng loại sơn giả đá để sơn
10
cây ct đó. Nếu giá ca mt
loại sơn giả đá
380.000
đ/m
2
(k c phần thi công) thì s tiền ít nhất người ch phải chi đ
sơn
10
cây cột nhà đó gần nhất với giá trị nào?
A.
14.647.000
(đ). B.
7.922.000
(đ). C.
16.459.000
(đ). D.
15.844.000
(đ).
Li gii
Chn D.
Bán kính 4 cây cột trưc đại sảnh:
0, 2
m; bán kính 6 cây cột bên thân nhà:
0,13
cm.
Diện tích cần sơn:
( )
( )
4. 2 .0,2.4,2 6. 2 .0,13.4,2 13,272
ππ π
+=
.
S tiền cần chi:
13,272 .380000 15844000
π
(đ).
Câu 35: Cho hàm số
( )
( )
2
0,9
log 4 5fx x x= +−
.Gọi
S
là tổng tất c các giá tr nguyên của
x
thuộc
đoạn
[ ]
15;15
thỏa mãn bất phương trình
( )
0fx
>
.Tính
S
?
A.
117S
=
. B.
120S =
. C.
119S =
. D.
105S =
.
Li gii
Chn D
( )
( )
2
0,9
log 4 5fx x x= +−
có Tập xác định là
5; 1xx<− >
Ta có
( )
( )
'
2
24
4 5 ln 0,9
x
fx
xx
+
=
+−
nên
( )
'
0fx>
( )
2
24
0
4 5 ln 0,9
x
xx
+
⇔>
+−
5; 2 1xx <− < <
.
[ ]
15;15 ,xx∈−
,và kết hợp điều kiện nên
{ }
15;14;13;12;11;10;9;8;7;6x −−−−−−−
.
Do đó
105S =
.
Câu 36: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có đồ th như hình vẽ.
Hàm s
( )
( )
2
1gx f x=
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn
1; 2


tại điểm nào sau đây?
A.
1x = ±
. B.
0x =
. C.
2x =
. D.
1
x
=
.
Li gii
Chn B.
Ta có
( )
( )
' '2
2. 1 0g x xf x= −=
2
2
0
0
11 2
11
2
x
x
xx
x
x
=
=
=−⇔ =
−=
=
Ta có bảng xét dấu và biến thiên của
( )
gx
T bảng ta có giá trị lớn nhất ca hàm số
( )
( )
2
1gx f x=
trên đoạn
1; 2


tại điểm
0x =
.
Câu 37: Cho nh chóp
.S ABC
,,SA SB SC
đôi một vuông góc
3SB SC SA a+==
. Gọi
( )
,
c
S IR
mt cu tâm
I
bán kính
R
tiếp xúc với tt c c mt của hình chóp
.S ABC
nằm ngoài
hình chóp
.S ABC
đồng thời
I
S
nằm v hai phía đối vi mặt phẳng
( )
ABC
(nói cách
khác
( )
,
c
S IR
mt cầu bàng tiếp mặt đáy
( )
ABC
của hình chóp
.S ABC
). Tính bán kính
R
theo
a
.
A.
5
4
a
. B.
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Li gii
Chn D
Chọn hệ trc ta đ
Oxyz
như hình vẽ. Khi đó hình chóp
.'S AB C D
( )
0; 0; 0S
,
( )
0; 0; 3Aa
,
( )
;0;0
Bb
,
( )
0; ; 0Cc
,
(
)
3;3;0D aa
,
( ) ( )
0; 0; 3 ; 0; 3 ; 0
B aC a
′′
với
3bc a+=
.
x
y
2
2
1
1
O
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn
( )
: 13 3 3 0
3
xy z
ABC acx aby bcz abc
bc a
++ = + + =
.
Ta có
(
)
(
)
( )
(
)
( )
(
) (
)
22 2
22 22 22
2 2 2 22
32
2 2 2 22
2 22
2 22
2
22
2 2 22 2
993 9 3
,
99
9
27 3 3 9
99 2
92
39 39 39
3.
9
9 2.9 . 9
a c a b abc a c b abc
d D ABC
ac ab bc
a c b bc
a abc a a bc
a a bc b c
a c b bc b c
a a bc a a bc a a bc
a
a bc
a a bc b c a bc
+ +−
= =
++
++
−−
= =

−+
+− +


−−
= = = =
−+
Gi
I
là trung điểm
SD
,vì
( )
( )
,3d D ABC a=
không đổi,
D
c định nên
I
cách đều các mặt
phẳng
( ) ( ) ( ) ( )
,,,SAB SAC SBC ABC
. Như vậy mặt cu
( )
,
c
S IR
có tâm
I
là trung điểm
SD
và bán kính
3
2
a
R =
.
Câu 38: Biết rằng phương trình
(
) ( )
32
33 3
log 5 log 6 5 log 9 3 0xm x m xm
+ + + +=
3 nghiệm phân
biệt
123
,,xxx
tha
123
729xxx =
. Khi đó
123
xxx++
bằng
A.
1
. B.
12
. C.
6
. D.
39
.
Li gii
Chn D
( ) ( ) ( )
32
33 3
log 5 log 6 5 log 9 3 0 1xm x m xm + + + +=
; Điều kiện
0x >
.
Đặt
3
logtx=
. Suy ra
3
t
x =
Thế
3
logtx
=
vào phương trình
( )
1
ta được phương trình sau:
( ) ( ) ( )
32
5 65930 2tmt mtm + + + +=
.
Do phương trình
(
)
1
có 3 nghiệm phân biệt
123
,,xx x
nên phương trình
( )
2
có 3 nghiệm phân
biệt
123
,,tt t
tương ứng.
Ta có
123 3 123 3 3 1 3 2 3 3 1 2 3
729 log log 729 log log log 6 6xxx xx x x x x t t t= = + + =⇔++=
.
Áp dụng định lí Vi-ét cho phương trình bậc 2, bậc 3 cho phương trình
( )
2
ta có
123
56 1
b
ttt m m
a
+ + = = += =
.
Thế
1m =
vào phương trình
(
)
2
. Ta được:
( ) ( )
3 2 32
12 3
1
1 5 6.1 5 9.1 3 0 6 11 6 0 2
3
1, 2, 3
t
t t t tt t t
t
tt t
=
+ + + += + −= =
=
⇒= = =
Vậy
3
12
123
123
3 3 3 3 3 3 39
t
tt
xxx
++=+ + =++=
.
Câu 39: Cho hàm số đ th như hình vẽ. Đường thẳng ct trc tung, đồ th
hàm s lần lượt ti
,M
,N
P
. Biết rằng
2MN NP
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
32
ab
=
. B.
23
ab=
. C.
23ab
=
. D.
32ab=
.
Li gii
Chn B
T đồ thị, ta được:
( )
0;3 ,M
( )
1
;3 ,Nx
( )
2
;3 ;Px
( )
21
0>>xx
1
,⇒=MN x
21
= NP x x
.
+
12
2 32MN NP x x= ⇔=
.
+
NP
yy=
12 1 2 2 2
33 2 3
23
. = = = ⇔=
xx x x x x
a b a b a b ab
Câu 40: Khai triển
( ) ( )
2022
2Px x= +
theo công thức nh thc Niu tơn ri lấy ngẫu nhiên hai số hạng
trong các s hạng khai triển được. Gi
P
xác sut đ lấy được hai s đều không chứa
k
x
khi
k
là s t nhiên lẻ. Làm tròn
P
theo qui tắc làm tròn s để đưc mt s thập phân dạng
,a bcde
. Tính
T abcde=+++ +
?
A.
24T =
. B.
11
T =
. C.
21T =
. D.
8T =
.
Li gii
Chn D
x
ya
=
x
yb
=
3y
=
x
ya
=
x
yb
=
Khai triển
( )
( )
2022
2Px x
= +
có 2023 số hạng, trong đó có 1011 số hạng chứa
k
x
k
là s t
nhiên lẻ và 1012 số hạng chứa
k
x
k
là s t nhiên chẵn.
Lấy ngẫu nhiên hai số hạng trong các số hạng khai triển được thì số phần tử không gian mẫu là:
( )
2
2023
nCΩ=
.
Gọi biến cố
A
: “lấy được hai số đều không chứa
k
x
khi
k
là s t nhiên lẻ”, khi đó
( )
2
1012
nA C=
.
Xác suất để lấy được hai s đều không chứa
k
x
khi
k
là s t nhiên lẻ là:
2
1012
2
2023
506
0,2501
2023
C
P
C
= =
.
Vậy
0;=a
2;
=b
5;=c
0;
=
d
1=e
nên
8T =
.
Câu 41: bao nhiêu giá trị nguyên trong đoạn
2;2019


ca tham s
m
để đồ th hàm s
( ) ( )
2
1 22yx x m xm

= −+ +

ct trục hoành tại ba điểm phân biệt cùng nm phía bên phải
trục tung?
A. 2021. B. 2018. C. 2019. D. 2017.
Li gii
Chn D
Đồ th hàm số
( ) ( )
2
1 22yx x m xm

= −+ +

ct trục hoành tại ba điểm phân biệt cùng nằm
phía bên phải trục tung khi phương trình
( ) ( )
2
1 22 0x x m xm

−+ + =

có ba nghiệm phân
biệt dương
phương trình
( )
2
2 20x m xm−+ + =
có hai nghiệm phân biệt dương khác 1.
( )
( )
2
2
2 4.2 0
2
2 0 2 0, 2, 1
20 0
1
1 2 .1 2 0
mm
m
Sm m mmm
Pm m
m
mm
∆= + >

=+> >>≠≠


=>>


−+ +
.
Suy ra, trên đoạn
2;2019


có 2017 giá trị nguyên của tham số
m
tha mãn.
Cách 2:
( ) ( )
22
1 2 2 0 ( 1)[(x ) 2(x m)] 0 ( 1)( )( 2) 0x x m x m x mx x x m x

+ + =⇔− =⇔− =

1
2
x
x
xm
=
⇔=
=
Phương trình
( ) ( )
2
1 22 0x x m xm

−+ + =

có ba nghiệm phân biệt dương
0; 2; 1mmm>≠≠
Suy ra, trên đoạn
2;2019


có 2017 giá trị nguyên của tham số
m
tha mãn.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
B
. Biết
1AB BC= =
,
2AD =
. Các mt chéo
( )
SAC
( )
SBD
cùng vuông góc với mặt đáy
( )
ABCD
. Biết góc giữa
hai mặt phẳng
( )
SAB
và
( )
ABCD
bằng
0
60
. nh bán kính mặt cu tâm
D
tiếp c với mt
phẳng
( )
SAB
.
A.
3
3
. B.
23
. C.
23
3
. D.
3
.
Li gii
Chn D.
Gi
O AC BD=
.
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
SAC ABCD
SBD ABCD SO ABCD
SAC SBD SO
⇒⊥
∩=
.
Dựng
OK AB
. Ta có:
( ) ( )
SAB ABCD AB
OK AB
SK AB
∩=
( ) (
)
(
)
( )
0
, , 60SAB ABCD OK SK SKO
= = =
.
Ta có:
AKO ABC∆∆
2
3
OK AO
BC AC
⇒==
22
33
OK BC⇒= =
.
Xét
SKO
ta có:
0
2 23
tan tan 60
33
SO OK SKO= =⋅=
.
O
A
D
B
C
S
K
H
Dựng
( )
*
OH SK
.
Ta có:
( ) ( )
**
AB SO
AB SOK AB OH
AB OK
⇒⊥ ⇒⊥
T
( )
*
(
)
**
(
)
OH SAB
⇒⊥
( )
( )
22
3
,
3
SO OK
d O SAB OH
SO OK
= = =
+
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
,
3
,
d D SAB
DB
OB
d O SAB
= =
.
Vậy bán kính mặt cầu tâm
D
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
SAB
:
(
)
( )
( )
( )
, 3, 3
R d D SAB d O SAB= = =
.
Câu 43: tất c bao nhiêu giá trị nguyên của tham s m thuộc khoảng
( )
1; 20
để mọi
1
;1
3
x



đều
là nghiệm của bất phương trình
log log
mx
xm>
?
A. 17. B. 0. C. 18. D. 16.
Li gii
Chn A
Vi
( )
1; 2 0m
1
;1
3
x



.
Ta có:
log log
mx
xm>
1
log
log
x
x
m
m
⇔>
2
log 1
x
m
⇔>
log 1
log 1
x
x
m
m
>
<−
.
TH1:
log 1
x
m mx
>⇒ <
loại vì
( )
1; 2 0m
1
;1
3
x



.
TH2:
1
;1
3
11
log 1 3
x
m m m Max m
xx



<⇒>⇒≥ ⇒≥
.
( )
1; 2 0m
{
}
3;4;5;6;7;...;18;19
m
nên có 17 giá trị
m
tha mãn.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, mặt bên
( )
SAB
tam giác đu
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABCD
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
SAB
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
SC
,
SD
. Tính côsin góc giữa hai mặt phẳng
( )
GMN
(
)
ABCD
.
A.
2 39
39
. B.
13
13
. C.
3
6
. D.
2 39
13
.
Li gii
Chn D
Gi
H
,
I
lần lượt là trung điểm của
AB
CD
.
Ta có
3
2
a
SH =
,
13
36
a
GH SH= =
.
Chọn Hệ trc ta đ
Hxyz
với
H
là gc ta độ, trục
Hx
trùng với
HB
, trục
Hy
trùng với
HI
và trục
Hz
trùng với
HS
.
Chuẩn hóa
1a =
, khi đó:
(
)
0;0;0
H
,
3
0;0;
2
S




,
1
;0;0
2
A



,
1
;0;0
2
B



,
1
;1;0
2
C



,
1
;1;0
2
D



,
3
0;0;
6
G




.
M
là trung điểm
SC
suy ra
11 3
;;
42 4
M




,
N
là trung điểm
SD
suy ra
11 3
;;
42 4
N




.
Ta có:
11 3
;;
4 2 12
GM

=




,
11 3
;;
4 2 12
GN

=




.
( )
ABCD
là mặt phẳng có véc tơ pháp tuyến
( )
1
0; 0;1n =

.
( )
GMN
là mặt phẳng có véc tơ pháp tuyến
2
31
, 0; ;
24 4
n GM GN


= =




  
Gọi góc giữa hai mặt phẳng
( )
GMN
( )
ABCD
ϕ
.
Suy ra:
12
2
2
12
1
.
6 39 2 39
4
cos
39 13
.
31
24 4
nn
nn
ϕ
= = = =


−+





 
 
.
Câu 45: Giá tr lớn nhất ca th tích khối nón nội tiếp trong khối cầu có bán kính
6R =
A.
72
π
. B.
288
π
. C.
96 2
π
. D.
256
3
π
.
Li gii
Chn D.
I
H
N
M
G
D
C
B
A
S
Do khối nón có thể tích lớn nhất nên tâm
O
ca mt cu phải nằm trong hình nón
Đặt
6OHx SHx h= =+=
Ta có
2
36r AH x= =
suy ra thể tích khối nón là
( )
( )
(
)
( )( )
( )( )( )
22
1 1 1 1 256
6 36 6 6 6 6 6 12 2
33 3 6 3
Vhrx xxxxxxx
π
ππ π π
= = + = ++= ++
Vậy
256
2
3
MaxV x
π
= ⇔=
.
Câu 46: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cạnh bằng
2
a
. Gọi
M
trung đim ca
BB
P
thuộc cạnh
DD
sao cho
1
4
DP DD
=
. Mặt phẳng
( )
AMP
ct
CC
tại
N
. Tính thể tích khối
đa diện
AMNPBCD
.
A.
3
2a
. B.
3
3a
. C.
3
9
4
a
. D.
3
11
3
a
.
Li gii
Chn B
Ta có
( ) (
)
( ) ( )
( ) ( )
// DD C
DD C
ABB A C
ABB A AMP AM
C AMP PN
′′
′′
∩=
′′
∩=
với
1
; //
4
N CC PN AM C N CC
′′
⇒=
.
Gi
,,EGF
lần lượt là các điểm thuộc các cạnh
,,BB AA DD
′′
sao cho
111
;;
444
BE AG DF
BB AA DD
′′
= = =
′′
.
Gi
,,hSV
lần lượt là chiều cao, diện tích mặt đáy và th tích của hình lập phương đã cho.
Khi đó, diện tích tứ giác
AMEG
44 2
SS S
S −−=
.
Suy ra thể tích của khối chóp
.
N AMEG
.
1
.
32 6
N AMEG
SV
Vh= =
Diện tích tứ giác
APFG
5
48 8
SS S
S −−=
.
Suy ra thể tích của khối chóp
.N APFG
.
15 5
.
3 8 24
N APFG
SV
Vh= =
.
Th tích của khối hộp
ABCD.GENF
ABCD.
3
4
GENF
V
V =
.
Th tích khối đa diện
AMNPBCD
3
3
.. .
3 5 9 9.8
3
4 6 24 24 24
AMNPBCD ABCD GENF N AMNE N APFG
VV V V a
V V VV a= = −− = = =
.
Câu 47: Một người vay ngân hàng
90.000.000
đồng theo hình thức tr góp trong
3
năm, mỗi tháng
người đó phải tr s tiền gốc như nhau tiền lãi. Gi s lãi suất không thay đổi trong quá
trình tr nợ
0,8%
trên tháng. Tổng số tiền người đó phải tr cho ngân hàng trong toàn bộ
quá trình trả nợ
A.
103.220.000
đồng. B.
103.320.000
đồng. C.
103.120.000
đồng. D.
103.420.000
đồng.
Li gii
Chn B
Đặt
90.000.000
A =
đồng,
0,8%r =
Gọi số tiền gốc người đó trả mỗi tháng là
m
ồng),
0m >
.
Đầu tháng 1 người đó nợ s tiền là
A
ồng).
Cuối tháng 1 người đó nợ s tiền
( )
1Ar+
ồng).
S tiền người đó trả cho ngân hàng vào cuối tháng 1 là
m Ar+
ồng).
S tiền người đó còn nợ vào cuối tháng 1 là
( ) ( )
1A r m Ar A m+− + =
.
Đầu tháng 2 người đó nợ s tiền là
Am
ồng)
Tương tự, ta xây dựng bảng sau:
Tháng
Đầu tháng
Cuối tháng
S tiền trả
Còn nợ
1
A
( )
1Ar+
m Ar+
Am
2
Am
( )( )
1
Am r−+
( )
m A mr+−
2Am
3
2Am
( )( )
21Am r−+
( )
2m A mr+−
3Am
36
35
Am
( )( )
35 1
Am r−+
( )
35m A mr
+−
36Am
Do người đó hết nợ sau 3 năm nên
36 0 2.500.000
36
A
Am m =⇔= =
ồng)
Tổng số tiền người đó phải tr
( ) ( )
35 36 36 (1 2 35)T m Ar m A m r m A m r m Ar mr=+ ++ +++ = + +++
Thay
2.500.000m =
,
90.000.000A
=
,
0,8%
r
=
vào ta được
103.320.000
T =
ồng).
Câu 48: Một khúc gỗ dạng hình khối nón bán kính đáy
2rm=
, chiều cao
6hm=
. Bác th mộc
chế tác t khúc gỗ đó thành một khúc gỗ dạng hình khối tr như hình vẽ. Gọi
V
là th tích
lớn nhất của khúc gỗ hình trụ sau khi chế tác. Tính
V
.
A.
( )
3
32
9
Vm=
π
. B.
( )
3
32
3
Vm=
π
. C.
( )
3
32
27
Vm=
π
. D.
( )
3
32
5
Vm
=
π
.
Li gii
Chn A
Ta có mặt cắt qua trục hình nón như hình vẽ.
Đặt
R
là bán kính đáy hình trụ,
h
là chiều cao của hình trụ.
Ta có hai tam giác
SAI
SA I
′′
đồng dạng.
62
63
6
SI AI
hR
SI A I h R
= = ⇒=
′′
.
Khi đó
( )
(
)
2 2 32
.R . .R . 6 3 3 6V h R RR= = =−+
ππ π
.
Khảo sát hàm số
V
, biến số
( )
02RR<<
.
( )
2
9 12V RR
=−+
π
.
( )
( )
( )
2
0
0 9 12 0
4
3
Rl
V RR
Rn
=
=⇔− + =
=
π
.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
( )
3
max
32
9
Vm=
π
khi
4
3
R =
.
Câu 49: bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
[ ]
25; 25
ca tham s
m
để phương trình
3 2 ln3 ln 9
2. 0
xx x
ee e m
++
+ +=
có nghiệm duy nhất.
A.
41
. B.
22
. C.
21
. D.
25
.
Li gii
Chn B
Ta có:
3 2 ln3 ln 9
2. 0
xx x
ee e m
++
+ +=
3 2 ln 3 ln 9
2.
xx x
me e e
++
⇔=+
32
6. 9.
x xx
me e e
⇔=+
đặt
x
te=
(ĐK
0t >
)
32
6 9 ( 0)
pt m t t t t =−+ >
Xét hàm số
32
() 6 9
ft t t t=−+
2
( ) 3 12 9ft t t
=−+
1
() 0
3
t
ft
t
=
=
=
Bảng biến thiên
Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thì
0
4
m
m
=
<−
Do
m
là s nguyên thuộc đoạn
[
]
25; 25
nên
m
có 22 giá trị
Câu 50: Cho hàm số
(
)
y fx m
= +
(
m
tham s thc) liên tc trên
, đo hàm là hàm s
( )
'y fx=
với mọi
x
. Hàm s
( )
'y fx
=
đ th như hình vẽ
( )
'3 0f −<
,
( )
'1 0f >
.
Khi hàm số
( )
fx m+
7 điểm cc tr thì phương trình
( )
3
30fx x m +=
ít nhất bao
nhiêu nghiệm
(
)
2; 2
x ∈−
?
x
y
-2
-2
-1
O
2
A.
3
. B.
6
. C.
9
. D.
12
.
Li gii
Chn B
Cách 1:
Đặt:
(
) ( )
gx f x m= +
thì
( ) ( )
''gx f x=
. Từ giả thiết suy ra phương trình
( )
0gx=
có các
nghiệm
(
) ( )
12
3; 2 , 1, 0;1xx
∈−
.
T đồ th
( )
'gx
ta thấy diện tích hình giới hạn bởi
( )
2
'
0
1
y gx
y
x
xx
=
=
=
=
nhỏ hơn diện tích hình giới hạn
bởi
( )
2
'
0
2
y gx
y
xx
x
=
=
=
=
suy ra:
( )
( )
( ) ( ) ( )
1
1
2
1
' ' 12
x
x
g x dx g x dx g g
< −<
∫∫
.
Ta có
3
2 2 2 32x xx−< < −≤
. Với mỗi
( )
2; 2t ∈−
phương trình
3
3x xt−=
có ba
nghiệm phân biệt
( )
2; 2x ∈−
, mỗi phương trình
33
3 2; 3 2xx xx−= −=
có một nghiệm
( )
2; 2x ∈−
.
Ta có bảng biến thiên hàm số
( )
y gx=
Vì hàm số
(
)
y gx=
7
điểm cực tr nên đồ th
( )
y gx=
ct trục hoành tại bốn điểm:
1 12 3 24
12txt txt<<<<< <<
.
Suy ra phương trình
(
) ( )
3
1
3
2
33
3
3
3
4
3
3
3 0 30
3
3
x xt
x xt
fxxm gxx
x xt
x xt
−=
−=
+= =
−=
−=
34
22tt
−< < <
nên mỗi phương trình
33
34
3 ;3x xtx xt−= −=
có ba nghiệm phân biệt
( )
2; 2x ∈−
.
Vậy phương trình
( )
3
30fx x m +=
có ít nhất
6
nghiệm
( )
2; 2x ∈−
.
Cách 2:
Ta có hàm số
( )
( )
( )
42
131
42
xx
fx
++
=
là một trong các hàm số có đạo hàm
( )
'fx
tha mãn
bài toán.
Khi đó đồ th hàm số
( )
( )
( )
42
131
42
xx
y fx m m
++
= += +
với
9
0
4
m<<
ct trục hoành ti
bốn điểm phân biệt nên hàm số
( )
( ) ( )
42
131
42
xx
y fx m m
++
= += +
có bảy điểm cực trị.
Nếu
59
44
m<<
thì phương trình :
( )
3
30fx x m +=
có đúng
6
nghiệm phân biệt
( )
2; 2x ∈−
Nếu
5
4
m =
thì phương trình :
( )
3
30fx x m +=
có đúng
7
nghiệm phân biệt
( )
2; 2x ∈−
Nếu
5
0
4
m<<
thì phương trình :
( )
3
30
fx x m +=
có đúng
9
nghiệm phân biệt
( )
2; 2x ∈−
.
-------------- HT --------------
| 1/33

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 2
Trường THPT Tiên Du số 1
NĂM HỌC 2019 – 2020 ***** MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Đề gồm 06 trang Mã đề 201
Họ tên thí sinh: ………………………………………………….………………… SBD: …………………
Câu 1: Cho a là số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai ? 3 3 3 9   3 1 3 2 a 2 2  a  = a 2 2 2 3 2
B. a .a = a 2 a = = C. a D. a a A.  
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, SA ⊥ (ABCD), SC tạo với mặt đáy
một góc 60 .° Tính thể tích V của khối chóp đã cho 3 9a 6 3 9a 3 A. V = B. 3 V = 9a 3 C. 3 V = 9a 6 D. V = 2 2
Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B'C ' có tất cả các cạnh bằng 2 .
a Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A 'B'C' a 7 a 21 a 21 a 7 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 4
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên  \ { } 1
− , liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ :
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai ? lim y = +∞ lim y = 2 lim y = 4 − lim y = 2 − A. x→+∞ B. x→−∞ C. x→ 1 − D. x→2
Câu 5: Cho hình đa diện cho bởi như hình vẽ bên, có bao nhiêu mặt A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 16 .
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3 , AC = 4 . Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi tam
giác ABC quay quanh cạnh AC . A. V = 12π . B. V = 16π . C. V = 36π . D. V = 15π . x +
Câu 7: Gọi M , N là giao điểm của đồ thị các hàm số 2 2 y =
y = x +1. Trung điểm I của đoạn x −1
MN có hoành độ là A. 1 − B. 1, 5 C. 2 D. 1
Câu 8: Từ các chữ số 1, 2, 3, 5, 7, lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 2? A. 12 số B. 20 số C. 60 số D. 25 số
Câu 9: Đồ thị hàm số nào sau đây có hai nhánh phân biệt nằm về hai phía của đường thẳng x = 1 ? x +1 x −1 2x − 2 x −1 A. y = B. y = C. y = D. y = 2x − 2 x +1 x +1 2x + 2
Trang 1/7 - Mã đề thi 201
Câu 10: Hàm số f ( x) liên tục trên R và có đạo hàm f ( x) 2 '
= x + 4 với mọi x R . Khẳng định nào sau
đây là đúng về sự biến thiên của hàm số f (x) ?
A. f ( x) đồng biến trên . R
B. f ( x) chỉ đồng biến trên khoảng ( 2; − 2) trong tập . R
C. f ( x) nghịch biến trên . R
D. f ( x) chỉ nghịch biến trên khoảng ( 2; − 2) trong tập . R
Câu 11: Phương trình 3 cos x = có tập nghiệm là: 2  π   π  A. ±
+ kπ ; k ∈ . B. ±
+ k2π ; k ∈.  3   3   π   π  C. ±
+ k2π ; k ∈. D. ±
+ kπ ; k ∈ .  6   6  x +
Câu 12: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 1 y =
và đường thẳng y = 3 là x − 3 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 13: Số nghiệm nguyên thuộc đoạn [ 10
− ;10] của bất phương trình log x + 5 < 0 là : 0,2 ( ) A. 9 B. 15 C. 14 D. 8
Câu 14: Cho hàm số f ( x) nghịch biến trên R . Hàm số nào sau đây có thể không nghịch biến trên R ?
A. f ( x) + 2020
B. f ( x) − 2019 C. ( ) 2 f x x
D. f ( x) − x
Câu 15: Phương trình log
x +1 = 3 có nghiệm là : 2 ( ) A. x = 8 B. x = 7 C. x = 5 D. x = 2
Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f ( x) 6
= x + 6x trên nửa khoảng ( 2; − ] 1 . Kết quả đúng là
A. M không tồn tại B. M = 52 C. M = 7 D. M = 5 −
Câu 17: Tìm tất các giá trị của tham số m để phương trình 6x = 2020 − m có nghiệm ? m ∈ ( ; −∞ 2020) m ∈ ( ; −∞ +∞) m ∈ (2020; +∞) m ∈ ( ; −∞ 2020] A. B. C. D.
Câu 18: Cho a, b, c, d là các hệ số thực và a ≠ 0 . Hàm số nào sau đây có thể có đồ thị như hình vẽ? y x O A. 2
y = ax + bx + c
B. y = ax + b C. 4 2
y = ax + bx + c D. 3 2
y = ax + bx + cx + d.
Câu 19: Với m là một tham số thực thì đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x + x −1 và đường thẳng y = m có nhiều
nhất bao nhiêu giao điểm? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 20: Cho a là số thực dương khác 1. Tính 3 I = log a a 2 3 1 A. I = 6 I = I = I = B. 3 C. 2 D. 6
Câu 21: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn 3log a + 2 log b = 1. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 3 2 3 2 3 2
A. a + b = 1.
B. a + b = 10 .
C. 3a + 2b = 10 . D. a b = 10 .
Trang 2/7 - Mã đề thi 201
Câu 22: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song với mặt phẳng còn lại.
B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại.
C. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau. Câu 23: Hàm số 2 1 3 − + = x x y có đạo hàm là : ( ) 2 ' 2 1 .3 − = − x x y x ( ) 2 2 ' 1 .3 − = − + x x y x x A. B. ( ) 2− 1 2 x x+ ' 2 1 .3 + = − x x y x .ln 3 1 y ' = 3 .ln 3 C. D.
Câu 24: Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 8 . Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó. A. 16 . B. 24 . C. 36 . D. 27 . 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T
Câu 25: Hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ x  1  0 1   y '  0  0 0 y 3 5  2 
Gọi S là tập hợp giá trị cực đại của hàm số. Kết quả nào sau đây là đúng? A. S = {2;3; } 5 B. S = { } 5 C. S = { 1 − ;1;3; } 5 D. S = {3; } 5 + Câu 26: Hàm số x a y =
có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? bx + c y
A. a > 0, b > 0, c > 0
B. a > 0, b > 0, c < 0
C. a > 0, b < 0, c < 0 O x
D. a < 0, b > 0, c < 0
Câu 27: Hàm số nào sau đây xác định với mọi x ∈  ? − y (x )π = +1 y = ( − x)13 1
C. y = ( x + )3 5 y = ( x + ) 2 1 A. B. D. '
Câu 28: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O; r và O ; r. Khoảng cách giữa hai đáy là '
OO r 3 . Một hình nón có đỉnh là '
O và có đáy là hình tròn O; r. Gọi S là diện tích xung quanh của 1 S
hình trụ và S là diện tích xung quanh của hình nón. Tính tỉ số 1 . 2 S2 1 1 1 A. . B. . C. 3 . D. . 3 2 4
Câu 29: Cho cấp số nhân (u với u = 3 và u = 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng : n ) 1 2 1 A. 3 C. 2 D. 9 B. 2
Câu 30:
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi của thiết diện qua trục bằng 12a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
Trang 3/7 - Mã đề thi 201 A. 3 4 a . B. 3 V  6 a . C. 3 V  5 a . D. 3 a .
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hinh vẽ x  1 1  y'   0 0  3  y  1
Số điểm cực trị của hàm số g (x) = f (x) − 2 là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên từng khoảng ( ) ;1
−∞ và (1;+∞). Đồ thị hàm số đó cùng với
đường tiệm cận đứng x =1 và đường tiệm cận ngang y = 2 như hình vẽ y 2 1 O 1 1 x 2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( x ) = m có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2 x .x < 1. 1 2 A. m ≥ 1 B. m < 1 C. m ≠ 2 D. m > 2 1 1 1 1 276
Câu 33: Gọi n là số nguyên dương sao cho đẳng thức + + + ...+ = đúng log x log x log x log x x n log 2 3 2 2 2 2 2
với mọi 0 < x ≠ 1. Tính giá trị của biểu thức P = 3n + 2 ? A. P = 68 . B. P = 71 . C. P = 74 . D. P = 77 .
Câu 34: Một ngôi biệt thự có 10 cây cột nhà hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng 4,2 m . Trong đó, 4
cây cột trước đại sảnh có đường kính bằng 40cm , 6 cây cột còn lại bên thân nhà có đường kính bằng 26cm .
Chủ nhà dùng loại sơn giả đá để sơn 10 cây cột đó. Nếu giá của một loại sơn giả đá là đ 2 380.000 /m (kể cả
phần thi công) thì số tiền ít nhất người chủ phải chi để sơn 10 cây cột nhà đó gần nhất với giá trị nào? A. 14.647.000 (đ). B. 7.922.000 (đ). C. 16.459.000 (đ). D. 15.844.000 (đ).
Câu 35: Cho hàm số f ( x) = log ( 2
x + 4x − 5 . Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của x thuộc đoạn 0,9 ) [ 15
− ;15] thỏa mãn bất phương trình f '(x) > 0 . Tính S ? A. S = 117 − B. S = 120 C. S = 119 D. S = 105 −
Câu 36: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ y 2 x 1 -1 O -2
Hàm số g (x) = f ( 2 x − )
1 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  1 − ; 2 
 tại điểm nào sau đây? A. x = 1 ± B. x = 0 C. x = 2 D. x = 1 −
Trang 4/7 - Mã đề thi 201
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có ,
SA SB, SC đôi một vuông góc và SB + SC = SA = 3a . Gọi S ( I; R c ) là
mặt cầu tâm I, bán kính R tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp S.ABC và nằm ngoài hình chóp
S.ABC đồng thời I và S nằm về 2 phía đối với mặt phẳng (ABC) (nói cách khác S ( I; R là mặt cầu bàng c )
tiếp mặt đáy (ABC) của hình chóp S.ABC ). Tính bán kính R theo . a 5a 3a 3a A. . B. a . C. . D. . 4 4 2
Câu 38: Biết rằng phương trình 3
log x − (m + 5) 2
log x + 6m + 5 log x − 9m + 3 = 0 có ba nghiệm phân biệt 3 3 ( ) 3
x , x , x thỏa mãn x .x .x = 729 . Khi đó tổng x + x + x bằng : 1 2 3 1 2 3 1 2 3 A. 1. B. 12 . C. 6 . D. 39 . Câu 39: Cho hàm số x y = a x
y = b có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng y = 3 cắt trục tung, đồ thị hàm số x y = a x
y = b lần lượt tại M, N, P. Biết rằng : MN = 2NP. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. 3 2 a = b B. 2 3 a = b
C. 2a = 3b
D. 3a = 2b
Câu 40: Khai triển P ( x) = ( x + )2022 2
theo công thức nhị thức Niu tơn rồi lấy ngẫu nhiên hai số hạng trong
các số hạng khai triển được. Gọi P là xác suất để lấy được hai số đều không chứa k
x khi k là số tự nhiên lẻ.
Làm tròn P theo qui tắc làm tròn số để được một số thập phân có dạng a,bcde . Tính T = a + b + c + d + e ? A. T = 24 B. T = 11 C. T = 21 D. T = 8
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên trong đoạn [ 2
− ;2019] của tham số m để đồ thị hàm số y = ( x − ) 2
1 .  x − (m + 2) x + 2m 
 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt cùng nằm ở phía bên phải trục tung? A. 2021 B. 2018 C. 2019 D. 2017
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B; Biết AB = BC = 1,
AD = 2 . Các mặt chéo ( SAC ) và ( SBD) cùng vuông góc với mặt đáy ( ABCD) . Biết góc giữa hai mặt
phẳng (SAB) và ( ABCD) bằng 0
60 . Tính bán kính mặt cầu tâm D tiếp xúc với mặt phẳng ( SAB) . 3 2 3 A. . B. 2 3 . C. . D. 3 . 3 3  
Câu 43: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (1; 20) để mọi 1 x ∈ ;1   đều là  3 
nghiệm của bất phương trình log x > log m ? m x A. 17. B. 0. C. 18. D. 16.
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD).Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB và M, N lần lượt
là trung điểm của SC, SD. Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng (GMN) và (ABCD). 2 39 13 3 2 39 A. B. C. D. 39 13 6 13
Câu 45: Giá trị lớn nhất của thể tích khối nón nội tiếp trong khối cầu có bán kính R  6 là 256 A. 72 . B. 288. 96 2. . C. D. 3
Trang 5/7 - Mã đề thi 201
Câu 46: Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' có cạnh bằng 2 .
a Gọi M là trung điểm của BB ' và P thuộc cạn 1 h DD’ sao cho DP =
DD ' . Mặt phẳng (AMP) cắt CC’ tại N. Tính thể tích khối đa diện AMNPBCD. 4 3 9a 3 11a A. 3 2a B. 3 3a C. D. 4 3
Câu 47: Một người vay ngân hàng 90.000.000 đồng theo hình thức trả góp trong 3 năm, mỗi tháng người đó
phải trả số tiền gốc là như nhau và tiền lãi. Giả sử lãi suất không thay đổi trong toàn bộ quá trình trả nợ là
0.8% trên tháng. Tổng số tiền mà người đó phải trả cho ngân hàng trong toàn bộ quá trình trả nợ là
A. 103.220.000 đồng.
B. 103.320.000 đồng.
C. 103.120.000 đồng.
D. 103.420.000 đồng.
Câu 48: Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán kính đáy bằng r  2m , chiều cao h  6m . Bác thợ
mộc chế tác từ khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng hình khối trụ như hình vẽ.
Gọi V là thể tích lớn nhất của khúc gỗ hình trụ sau khi chế tác. Tính V . 32 32 32 32 A. V   3 m . B. V   3 m . C. V   3 m . D. V   3 m . 9 3 27 5
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [ 25
− ;25]của tham số m để phương trình 3x 2 x+ln 3 x+ln 9 e − 2.e + e
+ m = 0 có nghiệm duy nhất ? A. 41. B. 22. C. 21. D. 25.
Câu 50: Cho hàm số y = f ( x) + m ( m là tham số thực) liên tục trên R , có đạo hàm là hàm số y = f '( x) với
mọi x R . Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ và f '( 3 − ) < 0 , f '( )
1 > 0 . Khi hàm số f ( x) + m có 7
điểm cực trị thì phương trình f ( 3x −3x) + m = 0 có ít nhất bao nhiêu nghiệm x∈( 2; − 2)? y 2 x -2 -1 O -2 A. 3 B. 6 C. 9 D. 12
----------- HẾT -----------
Trang 6/7 - Mã đề thi 201 ĐÁP ÁN Câu Mã đề 201 Câu Mã đề 201 1 C 26 B 2 C 27 C 3 C 28 C 4 C 29 C 5 B 30 A 6 A 31 A 7 D 32 B 8 A 33 B 9 A 34 D 10 A 35 D 11 C 36 B 12 A 37 D 13 C 38 D 14 C 39 B 15 B 40 D 16 A 41 D 17 A 42 D 18 C 43 A 19 B 44 D 20 A 45 D 21 D 46 B 22 A 47 B 23 C 48 A 24 B 49 B 25 D 50 A
Trang 7/7 - Mã đề thi 201 BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
C C C C B A D A A A C A C C B A A C B A D A C B D
2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
B C C C A A B B D D B D D B D D D A D D B B A B B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho a là số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai? 3 3 3 9   3 1 3 2 A. a 2 2
a  = a . B. 2 2 2
a .a = a . C. 2 3 2 a = a . D. = a .   a Lời giải Chọn C m 3
Theo tính chất của lũy thừa thì n n m a = a nên 2 3 2 a = a sai.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a , SA ⊥ ( ABCD), SC tạo với mặt
đáy một góc 60 .° Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 A. 9a 6 V 9a 3  . B. 3
V  9a 3 . C. 3
V  9a 6 . D. V  . 2 2 Lời giải Chọn C
Do ABCD là hình vuông cạnh 3a nên: 2 S
= a , AC = 3a 2 ABCD 9
Xét tam giác SAC vuông tại A SA = AC.tan 60° = 3a 6 Suy ra 1 1 2 3 V = S SA = a a = a . S ABCD ABCD . .9 .3 6 9 6 . 3 3
Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng 2a . Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.AB C ′ ′. A. a 7 . B. a 21 . C. a 21 . D. a 7 . 3 4 3 4 Lời giải Chọn C
Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ là trung điểm O của đoạn GG′ nối hai
trọng tâm hai đáy của hình lăng trụ. Ta có 2 2a 3 AG = AN = , 1
GO = AA′ = a . 3 3 2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ là 2 2 2 2 21
AO = AG + GO = AG + GO = a . 3
Câu 4: Cho hàm số f (x) xác định trên  \{ } 1
− , liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. lim y = +∞ . B. lim y = 2. C. lim y = 4 − . D. lim y = 2 − . x→+∞ x→−∞ x→ 1 − x→2 Lời giải Chọn C lim y = 4
− , lim y = +∞ nên không tồn tại lim y . x ( ) 1 − → − x ( ) 1 + → − x→ 1 −
Câu 5: Hình đa diện cho bởi như hình vẽ bên, có bao nhiêu mặt? A. 8. B. 9. C. 10. D. 16. Lời giải Chọn B
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 3, AC = 4 . Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi
tam giác ABC quay quanh cạnh AC . A. 12π . B. 16π . C. 36π . D. 15π . Lời giải Chọn A
Ta có h = AC = 4 , r = AB = 3.
Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi tam giác ABC quay quanh cạnh AC là 1 2 1 2
V = π r .h = π.3 .4 =12π (đvtt). 3 3 +
Câu 7: Gọi M , x
N là giao điểm của đồ thị hàm số 2 2 y =
y = x +1. Trung điểm I của đoạn x −1
MN có hoành độ là A. 1 − . B. 1,5. C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D +
Hoành độ giao điểm M , x
N của đồ thị hàm số 2 2 y =
y = x +1 là nghiệm của phương x −1 + x = 1 −
trình: 2x 2 = x +1 ⇔ 2
x − 2x − 3 = 0 ⇔ . x −1  x = 3
Trung điểm I của đoạn x + x − +
MN có hoành độ là M N x = 1 3 = = 1. ⇒ Chọn D. I 1 2
Câu 8: Từ các chữ số 1, 2 , 3, 5, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 2? A. 12 số. B. 20 số. C. 60 số. D. 25 số. Lời giải Chọn A
Gọi số tự nhiên có ba chữ số có dạng: abc với a,b,c { ∈ 1;2;3;5; } 7 .
abc chia hết cho 2 nên có một cách chọn c = 2 .
a b c nên số cách chọn a b là: 2 A . 4
Mỗi cách chọn được bộ ba số a , b , c thỏa mãn điều kiện trên cho ta một số thỏa mãn yêu cầu bài toán. Vậy có 2 1.A =12 (số). 4
Câu 9: Đồ thị hàm số nào sau đây có hai nhánh phân biệt nằm về 2 phía của đường thẳng x =1? A. x +1 y − − − = . B. x 1 y = . C. 2x 2 y = . D. x 1 y = . 2x − 2 x +1 x +1 2x + 2 Lời giải Chọn A
Để đồ thị hàm số có hai nhánh phân biệt nằm về 2 phía của đường thẳng x =1thì đồ thị có tiệm
cận đứng là đường x =1nên hàm số có đồ thị thỏa mãn là x +1 y = . 2x − 2
Câu 10: Hàm số f (x) liên tục trên  và có đạo hàm 2
f (′x) = x + 4 với mọi x thuộc  . Khẳng định
nào sau đây đúng về sự biến thiên của hàm số f (x) ?
A. Hàm số f (x) đồng biến trên  .
B. Hàm số f (x) chỉ đồng biến trên khoảng ( 2; − 2) trong tập  .
C. Hàm số f (x) nghịch biến trên . 
D. Hàm số f (x) chỉ nghịch trên khoảng ( 2; − 2) trong tập  . Lời giải Chọn A
Hàm số f (x) liên tục trên  và có đạo hàm 2
f (′x) = x + 4 > 0 với mọi x thuộc  nên hàm số f (x) đồng biến trên  .
Câu 11: Phương trình 3 cos x = có tập nghiệm là 2 A.  π  π   kπ ; k  ± +
∈  . B. ± + k2π ; k ∈ . 3      3  C.  π  π   k2π ; k  ± +
∈  . D. ± + kπ ; k ∈ . 6      6  Lời giải Chọn C  π x = + k2π 3 π  6 cos x = ⇔ cos x = cos ⇔  (k ∈). 2 6 π x −  = + k2π  6
Câu 12: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3x +1 y =
và đường thẳng y = 3 là x − 3 A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn A 1 3+ Cách 1: Ta có 3x +1 lim = lim = lim x y
= 3 ⇒ y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x→±∞
x→±∞ x − 3 x→±∞ 3 1− x 3x +1 y + = . Nên đồ thị hàm số 3x 1 y =
và đường thẳng y = 3 không cắt nhau, do đó số giao x − 3 x − 3 điểm là 0.
Cách 2: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3x +1 y =
và đường thẳng y = 3 bằng số nghiệm của phương x − 3
trình 3x +1 = 3 (x ≠ )
3 ⇒ 3x +1 = 3(x − )
3 ⇒ 1 = −9 vô nghiệm. Suy ra số giao điểm của đồ x − 3 thị hàm số 3x +1 y =
và đường thẳng y = 3 là 0. x − 3
Câu 13: Số nghiệm nguyên thuộc [− ] 10 ; 10
của bất phương trình log x + < là: 0,2 ( ) 5 0 A. 9. B. 15. C. 14. D. 8 . Lời giải Chọn C
Bất phương trình tương đương với x + 5 >1 ⇔ x > 4 − .
x nguyên thuộc [− ] 10 ; 10 nên x∈{ 3 − ,− 2,−1,....,9, }
10 suy ra có 14 giá trị x .
Câu 14: Cho hàm số y = f (x) nghịch biến trên  . Hàm số nào sau đây có thể không nghịch biến trên  ?
A. y = f (x) + 2020.
B. y = f (x) − 2019. C. 2
y = f (x) − x .
D. y = f (x) − x . Lời giải Chọn C
Vì hàm số y = f (x) nghịch biến trên  nên 'f(x) ≤ 0 với x ∀ ∈  . Loại A. B. '
f (x) −1< 0 với x
∀ ∈ R . Loại D.
Câu 15: Phương trình log x +1 = 3 có nghiệm là: 2 ( ) A. x = 8. B. x = 7 . C. x = 5. D. x = 2 . Lời giải Chọn B Ta có log x +1 = 3 3 ⇔ + = ⇔ x = 7 . 2 ( ) x 1 2
Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f (x) 6
= x + 6x trên nửa khoảng ( 2; − ] 1 . Kết quả đúng là:
A. M không tồn tại. B. M = 52 . C. M = 7 . D. M = 5 − . Lời giải Chọn A Ta có f (x) 6
= x + 6x f ′(x) 5
= 6x + 6 ⇒ f ′(x) = 0 ⇔ x = 1 − . Bảng biến thiên.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số không tồn tại giá trị lớn nhất trên nửa khoảng ( 2; − ] 1 .
Câu 17: Tìm tất các giá trị của tham số m để phương trình 6x = 2020 − m có nghiệm? A. m∈( ; −∞ 2020) . B. m∈( ; −∞ +∞) .
C. m∈(2020;+∞) . D. m∈( ; −∞ 2020]. Lời giải Chọn A
Phương trình 6x = 2020 − m có nghiệm khi và chỉ khi 2020 − m > 0 ⇔ m < 2020
Câu 18: Cho a,b,c,d là các hệ số thực và a ≠ 0 . Hàm số nào sau đây có thể có đồ thị như hình vẽ? y x O A. 2
y = ax + bx + c .
B. y = ax + b . C. 4 2
y = ax + bx + c . D. 3 2
y = ax + bx + cx + d. Lời giải Chọn C
Nhìn dạng đồ thị, nhận thấy đây là một dạng của đồ thị hàm số 4 2
y = ax + bx + c , a ≠ 0
Câu 19: Với m là một tham số thực thì đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x + x −1 và đường thẳng y = m
nhiều nhất bao nhiêu giao điểm? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn B 2
y ' = 3x − 4x +1 x = 1 y ' 0  = ⇔ 1 . x =  3 Đồ thị hàm số:
Vậy đồ thị hàm số và đường thẳng y = m có nhiều nhất 3 giao điểm.
Câu 20: Cho a là số thực dương khác 1. Tính 3 I = log a a A. I = 6 . B. 2 I = . C. 3 I = . D. 1 I = . 3 2 6 Lời giải Chọn A Ta có: 3 3
I = log a = log a = 6log a = . a a 6 1 2 a
Câu 21: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn 3log a + 2logb =1. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 3 2 a + b =1. B. 3 2 a + b =10 .
C. 3a + 2b =10 . D. 3 2 a b =10 . Lời giải Chọn D + Ta có: 3 2 a + b = ⇔ a + b = ⇔ ( 3 2 a b ) 3 2 3log 2log 1 log log 1 log =1 ⇔ a b =10 .
Câu 22: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song
với mặt phẳng còn lại.
B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại.
C. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau. Lời giải Chọn A
+ Đường thẳng đó có thể nằm trong mặt phẳng còn lại. Câu 23: Hàm số 2 1 3x x y − + = có đạo hàm là: A. ( ) 2 2 1 .3x x y x − ′ = − . B. ( ) 2 2 1 .3x x y x x − ′ = − + .
C. y′ = ( x − ) 2xx+1 2 1 .3 .ln 3. D. 2 x x 1 y 3 + ′ = .ln 3 . Lời giải Chọn C
+ Theo công thức tính đạo hàm ta có:
y′ = ( 2xx+ )′ 2 x x+ = (x x+ ) 2 1 1 2 ′ x x 1 3 3 .ln 3. 1 = 3 + .ln 3.(2x − ) 1 .
Câu 24: Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 8 . Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó. A. 16. B. 24 . C. 36. D. 27 . Lời giải Chọn B
+ Gọi cạnh của khối lập phương là a . Khi đó, thể tích khối lập phương là: 3
a = 8 ⇔ a = 2 .
+ Tổng diện tích các mặt (6 mặt) của hình lập phương là: 2 6.a = 24 .
Câu 25: Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ 1 − 0 1 +∞ y + 0 − 0 + 0 − 3 5 y 2 −∞ −∞
Gọi S là tập hợp giá trị cực đại của hàm số. Kết quả nào sau đây là đúng? A. S = {2;3; } 5 . B. S = { } 5 . C. S = { 1; − 1;3; } 5 . D. S = {3; } 5 . Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có thể thấy ngay tập hợp các giá trị cực đại của hàm số là S = {3; } 5 Câu 26: Hàm số x + a y =
có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? bx + c y O x
A. a > 0,b > 0,c > 0 . B. a > 0,b > 0,c < 0 .
C. a > 0,b < 0,c < 0 . D. a < 0,b > 0,c < 0 . Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy:
Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm có hoành độ âm nên: a > 0 .
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: 1
y = > 0 ⇒ b > 0 . b
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là: −c x = > 0 ⇒ c < 0. b
Câu 27: Hàm số nào sau đây xác định với mọi x∈ ? A. y (x ) 1 π = + .
B. y = ( − x)13 1 .
C. y = (x + )3 5 .
D. y (x ) 2 1 − = + . Lời giải Chọn C
Xét câu A, hàm số xác định ⇔ x +1 > 0 ⇔ x > 1 − . Loại A
Xét câu B, hàm số xác định ⇔ 1− x > 0 ⇔ x <1. Loại B
Xét câu C, hàm số xác định ⇔ x + 5∈ ⇔ x∈ . Chọn C
Xét câu D, hàm số xác định ⇔ x +1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1 − . Loại D
Câu 28: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ( ;
O r) và (O ;′ r) . Khoảng cách giữa hai đáy là
OO′ = r 3 . Một hình nón có đỉnh là O′ và có đáy là hình tròn ( ;
O r). Gọi S là diện tích xung 1
quanh của hình trụ và S là diện tích xung quanh của hình nón. Tính tỉ số S1 . 2 S2 A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 1 . 3 2 4 Lời giải Chọn C
Hình trụ có chiều cao h = OO′ = r 3 , bán kính đáy là r
Diện tích xung quanh hình trụ 2
S = 2π rh = 2π r.r 3 = 2π 3.r . 1
Hình nón có chiều cao h = OO′ = r 3 , bán kính đáy là r
Suy ra đường sinh l = h + r = (r )2 2 2 2 2
3 + r = 4r = 2r .
Diện tích xung quanh hình nón 2
S = π rl = π r.2r = 2π r . 2 2 S π Khi đó 2 3.r 1 = = 3 . 2 Sr 2
Câu 29: Cho cấp số nhân (u với u = 3 và u = 6. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 2 A. 3. B. 1 . C. 2 . D. 9. 2 Lời giải Chọn C
Gọi q là công bội của cấp số nhân đã cho ta có u2 q = = 2 u1
Câu 30: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi của thiết diện qua trục bằng 12a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 3 4π a . B. 3 6π a . C. 3 5π a . D. 3 π a . Lời giải Chọn A
Gọi thiết diện qua trục là hình chữ nhật ABCD . Theo bài ra ta có bán kính đáy hình trụ là R = a
suy ra AB = 2R = 2a . Mặt khác chu vi của hình chữ nhật ABCD bằng 12a nên ta có
2( AB + BC) =12a từ đó tìm được BC = 4a hay chiều cao của khối trụ h = 4a .
Vậy thể tích của khối trụ đã cho 2 3
V = π R h = 4π a .
Câu 31: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số g (x) = f (x) − 2 là A. 5. B. 3. C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn A
Tịnh tiến đồ thị hàm số y = f (x) xuống dưới 2 đơn vị ta được bảng biến thiên của hàm số
y = f (x) − 2 như sau:
Từ bảng biến thiên trên ta thấy đồ thị hàm số y = f (x) − 2 có điểm cực đại và điểm cực tiểu
nằm về 2 phía của trục hoành và lim f (x) = −∞ , lim f (x) = +∞ . x→−∞ x→+∞
Mặt khác cách vẽ đồ thị hàm số y = f (x) − 2 như sau:
- Giữ nguyên phần đồ thị hàm số y = f (x) − 2 ở bên trên trục hoành.
- Lấy đối xứng phần đồ thị của hàm số y = f (x) − 2 phía dưới trục hoành qua trục hoành.
Từ đó đồ thị hàm số y = f (x) − 2 có 5 điểm cực trị.
Câu 32: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên từng khoảng ( ) ;1 −∞
và (1;+∞). Đồ thị hàm số đó cùng với
đường tiệm cận đứng x =1 và đường tiệm cận ngang y = 2 như hình vẽ y 2 1 O 1 1 x 2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( x ) = m có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2 x .x <1 1 2 A. m ≥1. B. m <1. C. m ≠ 2 . D. m > 2 . Lời giải Chọn B
TH1: m > 2 ta có f ( x ) = m x = a >1 nên phương trình f ( x ) = m có hai nghiệm phân biệt
x , x x .x >1, suy ra m > 2 không thỏa mãn. 1 2 1 1
TH2: m = 2 thì phương trình f ( x ) = m vô nghiệm, suy ra m = 2 không thỏa mãn.
TH3: 1< m < 2 ta có f ( x ) = m x = a < 0 nên phương trình vô nghiệm, suy ra 1< m < 2 không thỏa mãn.
TH4: m =1 ta có f ( x ) = m x = 0 ⇔ x = 0 nên phương trình chỉ có nghiệm duy nhất x = 0 ,
suy ra m =1 không thỏa mãn.
TH5: m <1 ta có f ( x ) = m x = b∈(0; )
1 nên phương trình f ( x ) = m có hai nghiệm phân biệt x , 1
x sao cho x .x <1 m < thỏa mãn. 2 1 2 suy ra 1
Vậy m <1 là các giá trị cần tìm.
Câu 33: Gọi n là số nguyên dương sao cho đẳng thức 1 1 1 1 276 + + +...+ =
log x log x log x log x x n log 2 3 2 2 2 2 2
đúng với mọi 0 < x ≠ 1. Tính giá trị của biểu thức P = 3n + 2 ? A. P = 68. B. P = 71. C. P = 74 . D. P = 77 . Lời giải Chọn B. Ta có: 1 1 1 1 276 + + +...+ =
log x log x log x log x x n log 2 3 2 2 2 2 2 1 ⇔ ( n n + n = n 1+ 2 + 3+...+ n) 276 ( ) 1 23( ) = ⇔ = 276 ⇔  log x log x 2 2 2 n = 24 −  (l)
Vậy P = 3n + 2 = 71.
Câu 34: Một ngôi biệt thự có 10 cây cột nhà hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng 4,2 m. Trong
đó, 4 cây cột trước đại sảnh có đường kính bằng 40 cm, 6 cây cột còn lại bên thân nhà có
đường kính bằng 26 cm. Chủ nhà dùng loại sơn giả đá để sơn 10 cây cột đó. Nếu giá của một
loại sơn giả đá là 380.000 đ/m2 (kể cả phần thi công) thì số tiền ít nhất người chủ phải chi để
sơn 10 cây cột nhà đó gần nhất với giá trị nào? A. 14.647.000 (đ). B. 7.922.000 (đ). C. 16.459.000 (đ). D. 15.844.000(đ). Lời giải Chọn D.
Bán kính 4 cây cột trước đại sảnh: 0,2 m; bán kính 6 cây cột bên thân nhà: 0,13 cm.
Diện tích cần sơn: 4.(2π.0,2.4,2) + 6.(2π.0,13.4,2) =13,272π .
Số tiền cần chi: 13,272π.380000 ≈15844000 (đ).
Câu 35: Cho hàm số f (x) = log ( 2
x + 4x − 5 .Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của x thuộc 0,9 ) đoạn [ 15
− ;15] thỏa mãn bất phương trình f ′(x) > 0.Tính S ? A. S = 117 − . B. S =120 . C. S =119 . D. S = 105 − . Lời giải Chọn D f (x) = log ( 2
x + 4x − 5 có Tập xác định là x < 5; − x >1 0,9 ) + Ta có 'f (x) 2x 4 = ' (
nên f (x) > 0 2
x + 4x − 5)ln 0,9 2x + 4 ⇔ ( > 0 ⇔ x < 5; − 2 − < x <1. 2
x + 4x − 5)ln 0,9 Mà x ∈[ 15
− ;15], x∈ ,và kết hợp điều kiện nên x ∈{ 1 − 5; 1 − 4; 1 − 3; 1 − 2; 1 − 1; 1 − 0; 9 − ; 8 − ; 7 − ;− } 6 . Do đó S = 105 − .
Câu 36: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. y 2 1 x 1 O 2
Hàm số g (x) = f ( 2 x − )
1 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  1; − 2 
 tại điểm nào sau đây? A. x = 1 ± . B. x = 0 . C. x = 2 . D. x = 1 − . Lời giải Chọn B. x = 0 x = 0   Ta có ' g (x) ' = x f ( 2 2 . x − ) 1 = 0 2 ⇔ x −1 = 1 − ⇔ x =   2  2 x −1 =1  x = − 2
Ta có bảng xét dấu và biến thiên của g (x)
Từ bảng ta có giá trị lớn nhất của hàm số g (x) = f ( 2 x − ) 1 trên đoạn  1; − 2 
 tại điểm x = 0 .
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có ,
SA SB, SC đôi một vuông góc và SB + SC = SA = 3a . Gọi S I R c ( , )
là mặt cầu tâm I bán kính R tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp S.ABC và nằm ngoài
hình chóp S.ABC đồng thời I S nằm về hai phía đối với mặt phẳng ( ABC) (nói cách
khác S I R là mặt cầu bàng tiếp mặt đáy ( ABC) của hình chóp S.ABC ). Tính bán kính R c ( , ) theo a . A. 5a . B. a . C. 3a . D. 3a . 4 4 2 Lời giải Chọn D
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó hình chóp S.AB 'C D
′ có S (0;0;0) , A(0;0;3a) , B( ;0 b ;0) , C (0; ; c 0) , D(3 ; a 3 ;
a 0) , B′(0;0;3a);C′(0;3a;0) với b + c = 3a .
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn ( ): x y z ABC + +
= 1 ⇔ 3acx + 3aby + bcz − 3abc = 0 b c 3a . Ta có 2 2 2 ( ( + − + − ABC))
9a c 9a b 3abc
9a (c b) 3abc d D, = = 2 2 2 2 2 2 2
9a c + 9a b + b c 9a ( 2 2 c + b ) 2 2 + b c 3 2 27a − 3abc
3a 9a bc = = 2
9a (c + b)2 2 2 2 2 2 2 − 2bc + b c
9a 9a − 2bc + b c     2 2 2
3a 9a bc
3a 9a bc
3a 9a bc = = = = 3 . a ( 2)2 2 2 2 − + ( 2 − )2 2 9 9 2.9 . 9 a bc a a bc b c a bc
Gọi I là trung điểm SD ,vì d (D,( ABC)) = 3a không đổi, D cố định nên I cách đều các mặt
phẳng (SAB),(SAC),(SBC),( ABC) . Như vậy mặt cầu S I R có tâm I là trung điểm SD c ( , ) và bán kính 3a R = . 2
Câu 38: Biết rằng phương trình 3
log x − (m + 5) 2
log x + 6m + 5 log x − 9m + 3 = 0 có 3 nghiệm phân 3 3 ( ) 3
biệt x , x , x thỏa x x x = 729 . Khi đó x + x + x bằng 1 2 3 1 2 3 1 2 3 A. 1. B. 12. C. 6 . D. 39. Lời giải Chọn D 3
log x − (m + 5) 2
log x + 6m + 5 log x − 9m + 3 = 0 1 ; Điều kiện x > 0 . 3 3 ( ) 3 ( )
Đặt t = log x . Suy ra 3t x = 3
Thế t = log x vào phương trình ( )
1 ta được phương trình sau: 3 3 t − (m + ) 2
5 t + (6m + 5)t − 9m + 3 = 0 (2) . Do phương trình ( )
1 có 3 nghiệm phân biệt x , x , x nên phương trình (2) có 3 nghiệm phân 1 2 3
biệt t ,t ,t tương ứng. 1 2 3
Ta có x x x = 729 ⇒ log x x x = log 729 ⇔ log x + log x + log x = 6 ⇔ t + t + t = 6 . 1 2 3 3 1 2 3 3 3 1 3 2 3 3 1 2 3
Áp dụng định lí Vi-ét cho phương trình bậc 2, bậc 3 cho phương trình (2) ta có b t t t − + + =
= m + 5 = 6 ⇒ m =1. 1 2 3 a
Thế m =1 vào phương trình (2) . Ta được: t =1 3
t (1 5) 2t (6.1 5) 3 2 t 9.1 3 0
t 6t 11t 6 0  − + + + − + = ⇔ − + − = ⇔ t = 2  t =  3
t =1,t = 2,t = 3 1 2 3 Vậy 1 t t2 3 t 1 2 3
x + x + x = 3 + 3 + 3 = 3 + 3 + 3 = 39 . 1 2 3 Câu 39: Cho hàm số x y = a x
y = b có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng y = 3 cắt trục tung, đồ thị hàm số x y = a x
y = b lần lượt tại M , N, P . Biết rằng MN  2NP . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 3 2 a = b . B. 2 3 a = b .
C. 2a = 3b .
D. 3a = 2b . Lời giải Chọn B
Từ đồ thị, ta được: M (0;3), N (x ;3 , P(x ;3 ; (x > x > 0 ⇒ MN = x , NP = x x . 2 1 ) 2 ) 1 ) 1 2 1
+ MN = 2NP ⇔ 3x = 2x . 1 2 x x + y = y 1 2 3 1x 3 2 x 2 2 x 3 2 x 2 3
a = b a = b a = b a = N P b .
Câu 40: Khai triển P(x) = (x + )2022 2
theo công thức nhị thức Niu tơn rồi lấy ngẫu nhiên hai số hạng
trong các số hạng khai triển được. Gọi P là xác suất để lấy được hai số đều không chứa k x khi
k là số tự nhiên lẻ. Làm tròn P theo qui tắc làm tròn số để được một số thập phân có dạng
a,bcde . Tính T = a + b + c + d + e ? A. T = 24. B. T =11. C. T = 21. D. T = 8. Lời giải Chọn D
Khai triển P(x) = (x + )2022 2
có 2023 số hạng, trong đó có 1011 số hạng chứa k
x k là số tự
nhiên lẻ và 1012 số hạng chứa k
x k là số tự nhiên chẵn.
Lấy ngẫu nhiên hai số hạng trong các số hạng khai triển được thì số phần tử không gian mẫu là: n(Ω) 2 = C . 2023
Gọi biến cố A : “lấy được hai số đều không chứa k
x khi k là số tự nhiên lẻ”, khi đó n( A) 2 = C . 1012
Xác suất để lấy được hai số đều không chứa k
x khi k là số tự nhiên lẻ là: 2 C 506 1012 P = = ≈ 0,2501. 2 C 2023 2023
Vậy a = 0; b = 2; c = 5; d = 0; e =1 nên T = 8.
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên trong đoạn  2 − ;2019 
 của tham số m để đồ thị hàm số y = (x − ) 2 1 x − 
(m+2)x +2m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt cùng nằm ở phía bên phải trục tung? A. 2021. B. 2018. C. 2019. D. 2017. Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số y = (x − ) 2 1 x − 
(m+2)x +2m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt cùng nằm ở
phía bên phải trục tung khi phương trình (x − ) 2 1 x − 
(m+2)x +2m = 0  có ba nghiệm phân biệt dương ⇔ phương trình 2
x − (m + 2) x + 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt dương khác 1.   ∆ = 
(m+2)2 −4.2m > 0  m ≠ 2    S m 2 0  ⇔ = + > ⇔ m > 2
− ⇔ m > 0,m ≠ 2,m ≠ 1.  P 2m 0  = > m > 0   2  1 − 
(m+2).1+2m ≠ 0  m ≠1 Suy ra, trên đoạn  2 − ;2019 
 có 2017 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn. Cách 2: (x − ) 2 x −  (m+ ) 2 1
2 x + 2m = 0 ⇔ (x −1)[(x − mx) − 2(x− m)] = 0 ⇔ (x −1)(x m)(x − 2) = 0  x = 1  ⇔ x = 2  x = m
Phương trình (x − ) 2 1 x − 
(m+2)x +2m = 0 
có ba nghiệm phân biệt dương
m > 0;m ≠ 2;m ≠ 1 Suy ra, trên đoạn  2 − ;2019 
 có 2017 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B . Biết AB = BC =1,
AD = 2 . Các mặt chéo (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt đáy ( ABCD) . Biết góc giữa
hai mặt phẳng (SAB) và ( ABCD) bằng 0
60 . Tính bán kính mặt cầu tâm D tiếp xúc với mặt phẳng (SAB) . A. 3 . B. 2 3 . C. 2 3 . D. 3 . 3 3 Lời giải Chọn D. S H A D K O B C
Gọi O = AC BD . (
SAC) ⊥ ( ABCD)  Ta có: (
SBD) ⊥ ( ABCD)
SO ⊥ ( ABCD) . (  SAC  )∩(SBD) = SO
Dựng OK AB . Ta có: (
SAB) ∩( ABCD) = ABOK  ⊥ AB
⇒ (SAB) ( ABCD)  ( )=  (OK SK)=  0 , , SKO = 60 . SK AB  Ta có: AKO ABC OK AO 2 ⇒ = = 2 2 ⇒ OK = BC = . BC AC 3 3 3 Xét SKO ta có: = ⋅  2 0 2 3
SO OK tan SKO = ⋅ tan 60 = . 3 3
Dựng OH SK (*) . AB SO Ta có: 
AB ⊥ (SOK ) ⇒ AB OH (**) AB OK Từ ( ⋅ *) và (**) SO OK 3
OH ⊥ (SAB) ⇒ d (O,(SAB)) = OH = = . 2 2 SO + OK 3
d (D,(SAB)) Ta có: DB = = .
d (O (SAB)) 3 , OB
Vậy bán kính mặt cầu tâm D tiếp xúc với mặt phẳng (SAB) :
R = d (D,(SAB)) = 3d (O,(SAB)) = 3 .
Câu 43: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (1; 20) để mọi 1 x  ; 1 ∈ đều 3   
là nghiệm của bất phương trình log x > m ? m logx A. 17. B. 0. C. 18. D. 16. Lời giải Chọn A Với m∈(1;20) và 1 x  ;1 ∈ . 3    log m > x 1 Ta có: log x > m 1 ⇔ > log m 2 ⇔ log m > ⇔ . x 1 m logx log x m log m < −  x 1 x
TH1: log m > ⇒ m < x loại vì m∈(1;20) và 1 x  ;1 ∈ . x 1 3    TH2: 1 1
log m < − ⇒ m > ⇒ m Max m ≥ . x 1 3  1 x ;1   x  3 
m∈(1;20) ⇒ m∈{3;4;5;6;7;...;18; }
19 nên có 17 giá trị m thỏa mãn.
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên (SAB) là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Gọi G là trọng tâm tam giác
SAB M , N lần lượt là trung điểm của SC , SD . Tính côsin góc giữa hai mặt phẳng
(GMN ) và ( ABCD) . A. 2 39 . B. 13 . C. 3 . D. 2 39 . 39 13 6 13 Lời giải Chọn D S N G M A D H I B C
Gọi H , I lần lượt là trung điểm của AB CD . Ta có a 3 SH = , 1 a 3 GH = SH = . 2 3 6
Chọn Hệ trục tọa độ Hxyz với H là gốc tọa độ, trục Hx trùng với HB , trục Hy trùng với HI
và trục Hz trùng với HS .  
Chuẩn hóa a = 1, khi đó: H (0;0;0) , 3 S    0;0; , 1 A −  ;0;0 , 1 B ;0;0 , 1 C  ;1;0 , 2          2   2   2  1   D ;1;0 −  , 3 G 0;0;  . 2     6       
M là trung điểm SC suy ra 1 1 3 M  ; ;
, N là trung điểm SD suy ra 1 1 3 N − ; ; . 4 2 4         4 2 4         Ta có: 1 1 3 GM =  ; ; , 1 1 3 GN = − ; ; . 4 2 12         4 2 12   ( 
ABCD) là mặt phẳng có véc tơ pháp tuyến n = 0;0;1 . 1 ( ) (     3 1 
GMN ) là mặt phẳng có véc tơ pháp tuyến n = GM ,GN  = 0;− ; 2 24 4       
Gọi góc giữa hai mặt phẳng (GMN ) và ( ABCD) là ϕ .   1 n .n Suy ra: 1 2 4 6 39 2 39 cosϕ =   = = = . 2 2 n . n 39 13 1 2  3   1   −  +  24      4 
Câu 45: Giá trị lớn nhất của thể tích khối nón nội tiếp trong khối cầu có bán kính R = 6 là A. 72π . B. 288π . C. 96 2π . D. 256 π . 3 Lời giải Chọn D.
Do khối nón có thể tích lớn nhất nên tâm O của mặt cầu phải nằm trong hình nón
Đặt OH = x SH = x + 6 = h Ta có 2
r = AH = 36 − x suy ra thể tích khối nón là 1 2 1 π
V = π hr = π (x + )( 2 − x ) 1
= π (x + )( + x)( − x) 1
= π (x + )( + x)( − x) 256 6 36 6 6 6 6 6 12 2 ≤ 3 3 3 6 3 Vậy 256π MaxV = ⇔ x = 2 . 3
Câu 46: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng 2a . Gọi M là trung điểm của BB′ và P
thuộc cạnh DD′sao cho 1
DP = DD′. Mặt phẳng ( AMP) cắt CC′ tại 4
N . Tính thể tích khối đa diện AMNPBCD . 3 3 A. 3 2a . B. 3 3a . C. 9a . D. 11a . 4 3 Lời giải Chọn B (  ABB A ′ ′) // (CDD C ′ ′ )  Ta có (  ABB A
′ ′) ∩( AMP) = AM với 1
N CC ;′ PN // AM C N ′ = CC′.  4  (CDD C
′ ′ ) ∩( AMP) = PN ′ ′ ′
Gọi E,G, F lần lượt là các điểm thuộc các cạnh BB ,′ AA ,′ DD′ sao cho B E 1 A G 1 D F 1 = ; = ; = . B B
4 AA 4 D D ′ 4 Gọi ,
h S,V lần lượt là chiều cao, diện tích mặt đáy và thể tích của hình lập phương đã cho.
Khi đó, diện tích tứ giác AMEG S S S S − − = . 4 4 2
Suy ra thể tích của khối chóp N.AMEG là 1 S V V = h = N AMEG . . 3 2 6
Diện tích tứ giác APFG S S 5S S − − = . 4 8 8
Suy ra thể tích của khối chóp N.APFG là 1 5S 5V V = h = . N APFG . . 3 8 24
Thể tích của khối hộp ABCD.GENF là 3V V = . ABCD.GENF 4
Thể tích khối đa diện AMNPBCD là 3
3V V 5V 9V 9.8a 3 V = VVV = − − = = = a . AMNPBCD ABCD GENF N AMNE N APFG 3 . . . 4 6 24 24 24
Câu 47: Một người vay ngân hàng 90.000.000 đồng theo hình thức trả góp trong 3 năm, mỗi tháng
người đó phải trả số tiền gốc là như nhau và tiền lãi. Giả sử lãi suất không thay đổi trong quá
trình trả nợ 0,8% trên tháng. Tổng số tiền mà người đó phải trả cho ngân hàng trong toàn bộ quá trình trả nợ là
A. 103.220.000 đồng. B. 103.320.000 đồng. C. 103.120.000 đồng. D. 103.420.000 đồng. Lời giải Chọn B
Đặt A = 90.000.000 đồng, r = 0,8%
Gọi số tiền gốc người đó trả mỗi tháng là m (đồng), m > 0.
Đầu tháng 1 người đó nợ số tiền là A (đồng).
Cuối tháng 1 người đó nợ số tiền A(1+ r) (đồng).
Số tiền người đó trả cho ngân hàng vào cuối tháng 1 là m + Ar (đồng).
Số tiền người đó còn nợ vào cuối tháng 1 là A(1+ r) −(m + Ar) = Am .
Đầu tháng 2 người đó nợ số tiền là A m (đồng) …
Tương tự, ta xây dựng bảng sau: Tháng Đầu tháng Cuối tháng Số tiền trả Còn nợ 1 A A(1+ r) m + Ar A m 2 A m
( Am)(1+ r)
m + ( A m)r A − 2m 3 A − 2m
( A− 2m)(1+ r)
m + ( A − 2m)r A − 3m … … … … … 36 A − 35m
( A−35m)(1+ r) m +( A−35m)r A − 36m
Do người đó hết nợ sau 3 năm nên − 36 = 0 A A mm = = 2.500.000 (đồng) 36
Tổng số tiền người đó phải trả là
T = m + Ar + m + ( A m)r ++ m + ( A − 35m)r = 36m + 36Ar mr(1+ 2 ++ 35)
Thay m = 2.500.000 , A = 90.000.000, r = 0,8% vào ta được T =103.320.000 (đồng).
Câu 48: Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán kính đáy r = 2m , chiều cao h = 6m . Bác thợ mộc
chế tác từ khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng hình khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể tích
lớn nhất của khúc gỗ hình trụ sau khi chế tác. Tính V . A. 32π π π π V = ( 3 m ). B. 32 V = ( 3 m ). C. 32 V = ( 3 m ). D. 32 V = ( 3 m ). 9 3 27 5 Lời giải Chọn A
Ta có mặt cắt qua trục hình nón như hình vẽ.
Đặt R là bán kính đáy hình trụ, h là chiều cao của hình trụ.
Ta có hai tam giác SAI SAI′ đồng dạng. SI AI 6 2 ⇒ = ⇔ =
h = 6 − 3R .
SIAI′ 6 − h R Khi đó 2 2 V = π h = π ( − R) = π ( 3 2 .R . .R . 6 3 3 − R + 6R ).
 Khảo sát hàm số V , biến số R (0 < R < 2) . V ′ = π ( 2 9 − R +12R). R = 0 (l) V 0 π ( 2 9R 12R) 0  ′ = ⇔ − + = ⇔  4 . R = (n)  3 Bảng biến thiên: π
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy 32 V = ( 3 m khi 4 max ) R = . 9 3
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [ 25
− ;25] của tham số m để phương trình 3x 2x+ln3 x+ln9 e − 2.e + e
+ m = 0 có nghiệm duy nhất. A. 41. B. 22 . C. 21. D. 25 . Lời giải Chọn B Ta có: 3x 2x+ln3 x+ln9 e − 2.e + e + m = 0 3x 2x+ln3 x+ln9
m = −e + 2.ee 3x 2 ⇔ = − + 6. x − 9. x m e e e đặt x
t = e (ĐK t > 0) 3 2
pt m = t
− + 6t − 9t (t > 0) Xét hàm số 3 2 f (t) = t
− + 6t − 9t 2 f (′t) = 3
t +12t − 9 t =1
f (′t) = 0 ⇔  t = 3 Bảng biến thiên m = 0
Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thì  m < 4 −
Do m là số nguyên thuộc đoạn [ 25
− ;25] nên m có 22 giá trị
Câu 50: Cho hàm số y = f (x) + m ( m là tham số thực) liên tục trên  , có đạo hàm là hàm số
y = f '(x) với mọi x   . Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ và f '( 3 − ) < 0 , f '( ) 1 > 0 .
Khi hàm số f (x) + m có 7 điểm cực trị thì phương trình f ( 3x −3x) + m = 0 có ít nhất bao
nhiêu nghiệm x∈( 2; − 2)? y 2 x -2 -1 O -2 A. 3 . B. 6 . C. 9. D. 12. Lời giải Chọn B Cách 1:
Đặt: g (x) = f (x) + m thì g '(x) = f '(x) . Từ giả thiết suy ra phương trình g (x) = 0 có các nghiệm x ∈ 3 − ; 2 − , 1, − x ∈ 0;1 . 1 ( ) 2 ( )
y = g '(x)   =
Từ đồ thị g '(x) ta thấy diện tích hình giới hạn bởi y 0 
nhỏ hơn diện tích hình giới hạn x = 1 −  x =  x2
y = g '(x)   = 1 x 2 bởi y 0 
suy ra: ∫ (−g '(x))dx < g '
∫ (x)dx g(− )1 < g(2). x =  x2 1 − 1 x x = 2 Ta có 3 2 − < x < 2 ⇒ 2
− ≤ x − 3x ≤ 2 . Với mỗi t ∈( 2; − 2) phương trình 3
x − 3x = t có ba
nghiệm phân biệt x∈( 2;
− 2), mỗi phương trình 3 3 x − 3x = 2;
x − 3x = 2 có một nghiệm x ∈( 2; − 2).
Ta có bảng biến thiên hàm số y = g (x)
Vì hàm số y = g (x) có 7 điểm cực trị nên đồ thị y = g (x) cắt trục hoành tại bốn điểm:
t < x < t < 1
− < t < x < t < 2 . 1 1 2 3 2 4 3
x − 3x = t1  3
x − 3x = t
Suy ra phương trình f ( 3
x − 3x) + m = 0 ⇔ g ( 3 x − 3x) 2 = 0 ⇔  3
x − 3x = t3  3 x −3x =  t4 Vì 2
− < t < t < 2 nên mỗi phương trình 3 3 − = −
= có ba nghiệm phân biệt 3 4
x 3x t ; x 3x t 3 4 x ∈( 2; − 2).
Vậy phương trình f ( 3
x − 3x) + m = 0 có ít nhất 6 nghiệm x∈( 2; − 2). Cách 2: 4 2 x +1 3 x +1
Ta có hàm số f (x) ( ) ( ) = −
là một trong các hàm số có đạo hàm f '(x) thỏa mãn 4 2 bài toán. 4 2 x +1 3 x +1
Khi đó đồ thị hàm số y = f (x) ( ) ( ) + m = − + m với 9
0 < m < cắt trục hoành tại 4 2 4 4 2 x +1 3 x +1
bốn điểm phân biệt nên hàm số y = f (x) ( ) ( ) + m = −
+ m có bảy điểm cực trị. 4 2 Nếu 5 9
< m < thì phương trình : f ( 3
x − 3x) + m = 0 có đúng 6 nghiệm phân biệt x∈( 2; − 2) 4 4 Nếu 5
m = thì phương trình : f ( 3
x − 3x) + m = 0 có đúng 7 nghiệm phân biệt x∈( 2; − 2) 4 Nếu 5
0 < m < thì phương trình : f ( 3
x − 3x) + m = 0 có đúng 9 nghiệm phân biệt x∈( 2; − 2). 4
-------------- HẾT --------------
Document Outline

  • de-thi-kscl-toan-12-lan-2-nam-2019-2020-truong-thpt-tien-du-1-bac-ninh
    • MADE201TOAN12
  • Tổ-15_đợt-17_Đề-thi-thử-ĐH-của-trường-THPT-Tiên-Du-số-1-lần-2-Bắc-Ninh