Đề thi minh họa - Nhập môn công nghệ phần mềm | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh

Đề thi minh họa - Nhập môn công nghệ phần mềm | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh được được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
3 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi minh họa - Nhập môn công nghệ phần mềm | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh

Đề thi minh họa - Nhập môn công nghệ phần mềm | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh được được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

68 34 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 40659592
1/3
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Khoa Công Nghệ Phần Mềm Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
ĐỀ THI
NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Thời gian: 90 phút
(KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU)
Phần I: (2đ)
1) Trình bày các yêu cầu trong thiết kế dữ liệu.
2) Trình bày các yêu cầu trong thiết kế giao diện.
Phần II: (8đ)
Một trung tâm đào tạo Anh ngữ nhu cầu tin học hoá khâu quản việc đăng ký, thi
xếp lớp, đóng học phí, tham gia các lớp học và kết quả học tập của học viên với các yêu
cầu như sau:
Stt Yêu cầu Người dùng Phần mềm
Cung cấp thông
1 Tiếp nhận học viên Kiểm tra QĐ1 và ghi nhận
tin theo BM1
Cung cấp thông
2 Quản lý chương trình học Kiểm tra QĐ2 và ghi nhận
tin theo BM2
Cung cấp thông
3 Lập danh sách thi xếp lớp Kiểm tra QĐ3 và ghi nhận
tin theo BM3
Cung cấp thông
4 Lập danh sách lớp học Kiểm tra QĐ4 và ghi nhận
tin theo BM4
Cung cấp thông
5 Lập phiếu thu học phí Kiểm tra QĐ5 và ghi nhận
tin theo BM5
Yêu cầu:
1) Hãy thiết kế dữ liệu (lập sơ đồ Logic) cho phần mềm trên (chỉ trình bày kết quả thiết kế cuối
cùng). (6đ)
2) Hãy thiết kế màn hình “Lập danh sách lớp học” đáp ứng các yêu cầu trong thiết kế giao diện.
(2đ)
Biểu mẫu 1 và qui định 1
BM1: HỒ SƠ HỌC VIÊN
Họ tên: Ngày sinh: Giới tính:
lOMoARcPSD| 40659592
2/3
Địa chỉ: Số điện thoại:
Trình độ hiện tại/ Chứng chỉ hiện có:
QĐ1: Học viên sẽ cung cấp Chứng chỉ để làm minh chứng cho trình độ hiện tại của mình.
Chứng chỉ có thể là Chứng chỉ quốc gia (A/B/C), Toefl iBT, Toefl ITP, Ielts, Toeic…
Nếu học viên cung cấp Chứng chỉ hợp lệ, còn thời hạn thì không phải tham gia kỳ thi xếp lớp;
nếu không học viên phải thi xếp lớp để xác định lớp học phù hợp với trình độ hiện tại của học
viên.
Biểu mẫu 2 và qui định 2
BM2:
CHƯƠNG TRÌNH HỌC CỦA CHỨNG CHỈ
Chứng chỉ:
STT
n lớp
Học phí
QĐ2: Tên lớp là tên các lớp trong một loại chứng chỉ, ví dụ chứng chỉ Toefl có các lớp
Nghe, Nói, Đọc hiểu, Viết.
Mỗi một lớp trong một chứng chỉ sẽ có mức học phí tương ứng và học phí này có thể thay
đổi theo thời gian.
Biểu mẫu 3 và qui định 3
BM3:
DANH SÁCH THI XẾP LỚP
Kỳ thi: Chứng chỉ:
Ngày thi: Giờ thi:
Phòng thi: Đề thi:
Stt
Học viên
Kết quả
lOMoARcPSD| 40659592
3/3
QĐ3: Trung tâm tổ chức đều đặn các kỳ thi xếp lớp vào các ngày cuối tuần.
Mỗi kỳ thi sử dụng đề thi khác nhau tương ứng với từng loại chứng chỉ, cần lưu lại các đề
thi này.
Thông tin về đề thi cho biết loại chứng chỉ sử dụng đề thi này và ngày lập.
Biểu mẫu 4 và qui định 4
BM4:
DANH SÁCH LỚP
Mã lớp: Chương trình học:
Ngày bắt đầu: Ngày kết thúc:
Học phí:
Stt
Học viên
Kết quả thi cuối khoá
Tình trạng đóng học phí
QĐ4: Thông tin về chương trình học cho biết Loại chứng chỉ và Tên lớp (trong danh sách
các lớp phải học của chứng chỉ đó).
Biểu mẫu 5 và qui định 5
BM5: PHIẾU THU HỌC PHÍ
Số phiếu: Ngày lập:
Học viên: Mã lớp:
Học phí: Số tiền thu:
QĐ5: Số tiền thu không vượt quá mức học phí của lớp học mà học viên đăng ký học.
---HẾT---
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40659592
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Khoa Công Nghệ Phần Mềm Độc lập-Tự do-Hạnh phúc ĐỀ THI
NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM Thời gian: 90 phút
(KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU) Phần I: (2đ)
1) Trình bày các yêu cầu trong thiết kế dữ liệu.
2) Trình bày các yêu cầu trong thiết kế giao diện. Phần II: (8đ)
Một trung tâm đào tạo Anh ngữ có nhu cầu tin học hoá khâu quản lý việc đăng ký, thi
xếp lớp, đóng học phí, tham gia các lớp học và kết quả học tập của học viên với các yêu cầu như sau: Stt Yêu cầu Người dùng Phần mềm Cung cấp thông
1 Tiếp nhận học viên Kiểm tra QĐ1 và ghi nhận tin theo BM1 Cung cấp thông
2 Quản lý chương trình học Kiểm tra QĐ2 và ghi nhận tin theo BM2 Cung cấp thông
3 Lập danh sách thi xếp lớp Kiểm tra QĐ3 và ghi nhận tin theo BM3 Cung cấp thông
4 Lập danh sách lớp học
Kiểm tra QĐ4 và ghi nhận tin theo BM4 Cung cấp thông
5 Lập phiếu thu học phí
Kiểm tra QĐ5 và ghi nhận tin theo BM5 Yêu cầu:
1) Hãy thiết kế dữ liệu (lập sơ đồ Logic) cho phần mềm trên (chỉ trình bày kết quả thiết kế cuối cùng). (6đ)
2) Hãy thiết kế màn hình “Lập danh sách lớp học” đáp ứng các yêu cầu trong thiết kế giao diện. (2đ)
Biểu mẫu 1 và qui định 1 BM1: HỒ SƠ HỌC VIÊN
Họ tên: Ngày sinh: Giới tính: 1/3 lOMoAR cPSD| 40659592 Địa chỉ: Số điện thoại:
Trình độ hiện tại/ Chứng chỉ hiện có:
QĐ1: Học viên sẽ cung cấp Chứng chỉ để làm minh chứng cho trình độ hiện tại của mình.
Chứng chỉ có thể là Chứng chỉ quốc gia (A/B/C), Toefl iBT, Toefl ITP, Ielts, Toeic…
Nếu học viên cung cấp Chứng chỉ hợp lệ, còn thời hạn thì không phải tham gia kỳ thi xếp lớp;
nếu không học viên phải thi xếp lớp để xác định lớp học phù hợp với trình độ hiện tại của học viên.
Biểu mẫu 2 và qui định 2 BM2:
CHƯƠNG TRÌNH HỌC CỦA CHỨNG CHỈ Chứng chỉ: STT Tên lớp Học phí
QĐ2: Tên lớp là tên các lớp trong một loại chứng chỉ, ví dụ chứng chỉ Toefl có các lớp
Nghe, Nói, Đọc hiểu, Viết.
Mỗi một lớp trong một chứng chỉ sẽ có mức học phí tương ứng và học phí này có thể thay đổi theo thời gian.
Biểu mẫu 3 và qui định 3 BM3:
DANH SÁCH THI XẾP LỚP Kỳ thi: Chứng chỉ: Ngày thi: Giờ thi: Phòng thi: Đề thi: Stt Học viên Kết quả 2/3 lOMoAR cPSD| 40659592
QĐ3: Trung tâm tổ chức đều đặn các kỳ thi xếp lớp vào các ngày cuối tuần.
Mỗi kỳ thi sử dụng đề thi khác nhau tương ứng với từng loại chứng chỉ, cần lưu lại các đề thi này.
Thông tin về đề thi cho biết loại chứng chỉ sử dụng đề thi này và ngày lập.
Biểu mẫu 4 và qui định 4 BM4: DANH SÁCH LỚP
Mã lớp: Chương trình học:
Ngày bắt đầu: Ngày kết thúc: Học phí: Stt Học viên
Kết quả thi cuối khoá
Tình trạng đóng học phí
QĐ4: Thông tin về chương trình học cho biết Loại chứng chỉ và Tên lớp (trong danh sách
các lớp phải học của chứng chỉ đó).
Biểu mẫu 5 và qui định 5 BM5:
PHIẾU THU HỌC PHÍ Số phiếu: Ngày lập: Học viên: Mã lớp: Học phí: Số tiền thu:
QĐ5: Số tiền thu không vượt quá mức học phí của lớp học mà học viên đăng ký học. ---HẾT--- 3/3