








Preview text:
lOMoAR cPSD| 61260386
ĐỀ CHÍNH QUY K64 THI CHIỀU NGÀY 15/2/2023
Câu 1: Điều nào dưới đây có thể làm giảm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên?
A. Internet khiến cho thông tin về các cơ hội việc làm trở nên dễ tiếp cận hơn.
B. Quốc hội quyết định tăng mức lương tối thiểu.
C. Quốc hội ban hành luật tăng quyền hạn của công đoàn.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 2: Nếu nền kinh tế gặp phải hiện tượng giảm phát A.
lãi suất danh nghĩa sẽ lớn hơn lãi suất thực.
B. lãi suất thực lớn hơn lãi suất danh nghĩa.
C. lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa bằng nhau.
D. Không phải các đáp án trên.
Câu 3: Một chính phủ có thể khuyến khích tăng trưởng để nâng cao mức sống trong dài hạn
bằng cách khuyến khích A. tăng trưởng dân số. B. tiêu dùng.
C. tiết kiệm và đầu tư. D. chi tiêu.
Câu 4: Vị trí của đường Phillips dài hạn và đường tổng cung dài hạn đều phụ thuộc vào A.
tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên và tăng trưởng cung tiền.
B. tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên, nhưng không phụ thuộc vào tăng trưởng cung tiền.
C. tỷ lệ tăng trưởng cung tiền, nhưng không phụ thuộc vào tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
D. không phụ thuộc vào tăng trưởng cung tiền hay tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
Câu 5: Một công ty có 10 triệu đô-la tiền mặt được tích lũy từ nguồn lợi nhuận giữ lại. Công
ty dự định sử dụng khoản tiền này để xây dựng một nhà máy mới. Lãi suất gần đây tăng lên.
Sự tăng lên của lãi suất sẽ
A. Không ảnh hưởng tới quyết định xây nhà máy bởi vì công ty không phải đi vay vốn.
B. Không ảnh hưởng tới quyết định xây nhà máy bởi vì các cổ đông của công ty đang mong chờ
có một nhà máy mới.
C. Làm tăng khả năng công ty sẽ xây nhà máy bởi vì lãi suất cao hơn sẽ làm cho nhà máy trở
nêncó giá trị hơn. lOMoAR cPSD| 61260386
D. Làm giảm khả năng công ty sẽ xây nhà máy mới bởi vì chi phí cơ hội của 10 triệu đô-la bây giờ cao hơn.
Câu 6: Giả sử ngân hàng trung ương giảm tăng trưởng cung tiền. Yếu tố nào sau đây sẽ giảm vĩnh viễn
A. Cả tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên và tỷ lệ lạm phát.
B. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên, nhưng tỷ lệ lạm phát thì không.
C. Tỷ lệ lạm phát, nhưng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên thì không.
D. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên hay tỷ lệ lạm phát đều không giảm vĩnh viễn.
Câu 7: Sự gia tăng của mức giá và sụt giảm của GDP thực trong ngắn hạn có thể gây ra bởi
A. Sự gia tăng của cung tiền
B. Sự gia tăng của chi tiêu chính phủC. Sự sụt giảm của giá côt phiếu
D. Thời tiết xấu trong nông nghiệp
Câu 8: Các thiết bị và hạ tầng sử dụng để sản xuất ra hàng hóa và dịch vụ được gọi là A. Vốn vật chất
B. Vốn con người C. Công nghệ
D. Hàm sản xuất
Câu 9: Từ “tiền” được các nhà kinh tế sử dụng để đề cập tới
A. khoản thu nhập được tạo ra từ quá trình sản xuất hàng hóa và dịch vụ.
B. các tài sản được sử dụng rộng rãi trong quá trình mua bán hàng hóa và dịch vụ.
C. giá trị tài sản của một cá nhân.
D. giá trị của các cổ phiếu và trái phiếu.
Câu 10: Ngân hàng trung ương có thể làm tăng mức giá bằng cách
A. bán trái phiếu trên thị trường mở và tăng lãi suất chiết khấu
B. bán trái phiếu trên thị trường mở và hạ lãi suất chiết khấu
C. mua trái phiếu trên thị trường mở và hạ lãi suất chiết khấu
D. mua trái phiếu trên thị trường mở và tăng lãi suất chiết khấu lOMoAR cPSD| 61260386
Câu 11: Nếu một doanh nghiệp Nhật Bản khai trương và vận hành một nhà máy sản xuất
đồng hồ đeo tay ở Việt Nam thì doanh nghiệp đó được gọi là đang tham gia vào
A. đầu tư danh mục nước ngoài
B. đầu tư trực tiếp nước ngoài
C. đầu tư tài chính nước ngoài
D. đầu tư gián tiếp nước ngoài
Câu 12: Điều nào sau đây không được nghiên cứu trong kinh tế học?
A. Hàng hóa nào sẽ được sản xuất
B. Ai sẽ sản xuất hàng hóa
C. Điều gì quyết định sở thích của người tiêu dùng
D. Ai sẽ tiêu thụ hàng hóa
Câu 13: Trong dài hạn, tiến bộ công nghệ
A. Và sự gia tăng cung tiền sẽ đều làm cho giá cả tăng
B. Làm cho giá cả tăng, trong khi sự gia tăng cung tiền làm cho giá cả giảm
C. Làm cho giá cả giảm, trong khi sự gia tăng cung tiền làm cho giá cả tăng
D. Và sự gia tăng cung tiền sẽ đều làm cho giá cả giảm
Câu 14: GDP được tính bằng cách sử dụng giá cả thị trường của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng bởi vì:
A. Giá cả thị trường không thay đổi nhiều, do vậy sẽ dễ dàng so sánh giữa các năm
B. Nếu giá cả thị trường không phản ánh đúng giá trị của hàng hóa, Chính phủ sẽ áp đặt giá trần
hoặc giá sàn đối với chúng
C. Giá cả thị trường phản ánh giá trị của hàng hóa và dịch vụ
D. Không phải các đáp án trên. Tổng cục thống kê không sử dụng giá cả thị trường để tính GDP
Câu 15: Chi phí thay đổi bảng giá niêm yết được gọi là
A. chi phí thực đơn
B. chi phí mòn giày.
C. chi phí do biến động giá tương đối.
D. chi phí cơ hội.
Câu 16: Theo lý thuyết về sự ưa thích thanh khoản, sự gia tăng mức giá sẽ khiến lOMoAR cPSD| 61260386
A. Lãi suất và đầu tư cùng tăng
B. Lãi suất tăng còn đầu tư giảm
C. Lãi suất và đầu tư cùng giảm
D. Lãi suất giảm còn đầu tư tăng
Câu 17: Những khoản tiền mà Việt Nam nhận viện trợ từ nước ngoài sẽ làm
A. Giảm thâm hụt tài khoản vốn của Việt Nam
B. Tăng thâm hụt tài khoản vốn của Việt Nam
C. Giảm thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam
D. Tăng thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam
Câu 18: Giả sử ngân hàng trung ương tăng cung tiền. Theo đường Phillips, điều này sẽ làm
A. giá cả, sản lượng và việc làm tăng.
B. giá cả và sản lượng tăng, việc làm giảm.
C. giá cả tăng, sản lượng và việc làm giảm.
D. giá cả giảm, sản lượng và việc làm tăng.
Câu 19: Đâu là tuyên bố chính xác nhất về thương mại?
A. Thương mại có thể làm cho mọi quốc gia tốt hơn
B. Làm cho một số quốc gia tốt hơn và một số quốc gia khác bị thiệt đi
C. Thương mại hàng hóa làm cho một quốc gia tốt hơn chỉ khi quốc gia đó không thể tự sản xuất hàng hóa đó
D. Thương mại làm lợi cho các quốc gia giàu và gây tổn hại cho các quốc gia nghèo
Câu 20: Nếu một ngân hàng sử dụng 100 triệu đồng dự trữ để cho vay mới khi tỷ lệ dự trữ
là 20%, thì bản thân hành động này ban đầu sẽ làm cung tiền
A. tăng 100 triệu đồng, nhưng tài sản không thay đổi
B. và tài sản tăng 100 triệu đồng
C. và tài sản giảm 100 triệu đồng
D. giảm 100 triệu đồng nhưng tài sản không thay đổi
Câu 21: Trường hợp nào dưới đây là đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt Nam?
A. Một nhà sản xuất linh kiện điện tử của Hàn Quốc xây dựng nhà máy tại Bắc Ninh
B. Một công dân Hà Lan mua cổ phiếu của Vinamilk lOMoAR cPSD| 61260386
C. Một công ty dệt may Đức Giang mở đại lý ở Lào
D. Một nhà đầu tư Việt Nam mua trái phiếu trên thị trường thế giới
Câu 22: Việc tài trợ thâm hụt ngân sách bằng cách in tiền A.
sẽ làm tăng giá trị thực của tiền.
B. sẽ đánh thuế vào những người nắm giữ tiền mặt.
C. là cách thức phổ biến để chính phủ Việt Nam tài trợ chi tiêu.
D. Không phải các đáp án trên.
Câu 23: Nếu một công dân Việt Nam mua một chiếc TV sản xuất bởi LG ở Hàn Quốc thì
A. Cả xuất khẩu ròng và GDP của Việt Nam đều giảm
B. Xuất khẩu ròng của Việt Nam không bị ảnh hưởng và GDP của Việt Nam giảm
C. Xuất khẩu ròng hay GDP của Việt Nam đều không bị ảnh hưởng
D. Xuất khẩu ròng của Việt Nam giảm nhưng GDP của Việt Nam không bị ảnh hưởng
Câu 24: Khi chỉ số giá tiêu dùng tăng thì một hộ gia đình điển hình
A. Phải chi trả nhiều tiền hơn để duy trì mức sống như cũ
B. Có thể chi trả ít tiền hơn để duy trì mức sống như cũ.
C. Nhận thấy mức sống của họ không bị ảnh hưởng gì.
D. Có thể loại bỏ tác động của việc tăng giá bằng cách tiết kiệm hơn.
Câu 25: Nếu tỷ giá hối đoái giảm từ 23500 VND đổi 1 USD xuống còn 22000 VND đổi 1 USD. Đồng USD
A. Lên giá và nên mua nhiều hàng hóa Việt Nam hơn
B. Lên giá và nên mua ít hàng hóa Việt Nam hơn
C. Xuống giá và nên mua nhiều hàng hóa Việt Nam hơn
D. Xuống giá và nên mua ít hàng hóa Việt Nam hơnCâu 26: Cổ phiếu thể hiện?
A. Yêu cầu về lợi nhuận của một công ty.
B. Quyền sở hữu trong một công ty.
C. Việc huy động vốn bằng cổ phiếu.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 27: Lý do chính khiến đường tổng cầu dốc xuống là bởi vì khi mức giá
A. giảm, lãi suất sẽ tăng, và đầu tư sẽ tăng lOMoAR cPSD| 61260386
B. tăng, lãi suất sẽ giảm, và đầu tư sẽ tăng
C. tăng, lãi suất sẽ tăng, và đầu tư sẽ giảm
D. giảm, lãi suất sẽ giảm, và đầu tư sẽ giảm
Câu 28: Giả sử một nền kinh tế trong năm nay chỉ sản xuất ra 3 loại hàng hóa như trong bảng dưới đây.
Biết rằng một nửa lượng thép được sử dụng để sản xuất ô tô, nửa còn lại được sử dụng để
xây nhà mới và so với năm gốc, giá của ô tô đã tăng 50% trong khi giá nhà tăng 100%. GDP
thực của nền kinh tế này là A. 300 B. 250 C. 200D. 150
Câu 29: Thất nghiệp tự nhiên gồm
A. Thất nghiệp tạm thời và thất nghiệp cơ cấu.
B. Thất nghiệp tạm thời và thất nghiệp chu kỳ.
C. Thất nghiệp cơ cấu và thất nghiệp chu kỳ.
D. Không phải các đáp án trên.
Câu 30: Trong nền kinh tế đóng, phần còn lại của thu nhập sau khi hộ gia đình chi tiêu dùng
và chính phủ mua hàng hóa là: A. Thu nhập quốc dân khả dụng.
B. Tiết kiệm quốc dân.
C. Tiết kiệm chính phủ.
D. Tiết kiệm tư nhân.
Câu 31: Anh Hùng tìm được một công việc ở TP HCM với mức lương là 50 triệu đồng/tháng.
Anh cũng được một công ty ở Nha Trang mời làm việc với mức lương 60 triệu đồng/tháng.
Vậy CPI ở hai thành phố phải là bao nhiêu để đảm bảo sức mua của mức lương là như nhau tại hai thành phố?
A. 83,33 ở TP HCM và 100 ở Nha Trang.
B. 89,33 ở TH HCM và 100 ở Nha Trang.
C. 100 ở TP HCM và 124,5 ở Nha Trang. lOMoAR cPSD| 61260386
D. 100 ở TP HCM và 140 ở Nha Trang.
Câu 32: Nếu một nước báo cáo GDP danh nghĩa là 100 tỷ đôla trong năm 2016 và 75 tỷ đô la
trong năm 2015, chỉ số hiệu chỉnh GDP là 125 trong năm 2016 và 102 trong năm 2015 thì từ
2015 đến 2016 sản lượng thực
A. Và giá cả đều tăng
B. Tăng và giá cả giảm
C. Giảm và giá cả tăng
D. Và giá cả đều giảm
Câu 33: Giả sử nền kinh tế đang ở mức cân bằng dài hạn. Do lo ngại về ô nhiễm môi trường,
chính phủ áp đặt các ràng buộc mạnh đối với việc sản xuất điện. Đồng thời , đồng nội tệ mất
giá. Trong ngắn hạn, chúng ta dự đoán điều gì sẽ xảy ra? A. GDP thực sẽ tăng, còn mức giá có
thể tăng, giảm, hoặc giữ nguyên
B. GDP thực sẽ giảm, còn mức giá có thể tăng, giảm, hoặc không đổi
C. Mức giá sẽ tăng, còn GDP thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi
D. Mức giá sẽ giảm, còn GDP thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi
Câu 34: Nếu NHTƯ thực hiện hoạt động thị trường mở, họ sẽ
A. phát hành tín phiếu NHTƯ
B. mua hoặc bán trái phiếu chính phủ.
C. điều chỉnh lãi suất chiết khấu.
D. điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
Câu 35: Lý thuyết ngang bằng sức mua không phải lúc nào cũng đúng bởi vì
A. nhiều loại hàng hóa không dễ dàng vận chuyển từ nơi này đến nơi khác
B. hàng hóa cùng lại sản xuất ở các nước khác nhau có thể không phải là sự thay thế hoàn hảo cho nhau
C. giá cả là khác nhau giữa các nước
D. cả a và b đều đúng
Câu 36: Tổng lượng cầu hàng hóa sẽ giảm nếu
A. tài sản thực giảm
B. tiền đồng lên giá C. lãi suất tăng lOMoAR cPSD| 61260386
D. cả a và b đều đúng
Câu 37: Giả sử bếp từ là một mặt hàng trpng giỏ hàng hóa tính CPI và giả sử chất lượng bếp
từ được cải thiên trong khi giá bếp từ không đổi. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi,
nếu Tổng cục Thống kê điều chỉnh CPI chính xác theo sự cải thiện trong chất lượng của bếp
từ thì A. CPI sẽ tăng. B. CPI sẽ giảm.
C. CPI không đổi.
D. Bếp từ sẽ không nằm trong giỏ hàng hóa tính CPI nữa.
Câu 38: Bất kể điều gì khiến cho tiền lương hiệu quả tăng tương đối so với mức lương cân
bằng thị trường, thì nó sẽ
A. Làm tăng cả lượng cầu và lượng cung lao động.
B. Làm giảm cả lượng cầu và lượng cung lao động.
C. Làm tăng lượng cầu và làm giảm lượng cung lao động.
D. Làm giảm lượng cầu và làm tăng lượng cung lao động.
Câu 39: Giả sử có hiệu ứng số nhân nhưng không có hiệu ứng lấn át và hiệu ứng gia tốc đầu
tư, sự gai tăng chi tiêu chính phủ 100 tỷ đô-la sẽ làm cho
A. đường tổng cầu dịch phải ít hơn 100 tỷ đô-la
B. đường tổng cung dịch trái ít hơn 100 tỷ đô-la
C. đường tổng cung dịch trái nhiều hơn 100 tỷ đô-la
D. đường tổng cầu dịch phải nhiều hơn 100 tỷ đô-la
Câu 40: Thu nhập cá nhân khả dụng của nền kinh tế này là lOMoAR cPSD| 61260386 A. 51 đô la B. 46 đô la C. 45 đôla D. 11 Đôla