Đề thi môn Tiếng Anh lớp 5 học kì 2 trường Tiểu học Quảng Thành

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 5 học kì 2 trường Tiểu học Quảng Thành. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

ĐỀ THI CUI HC KÌ 2 N TING ANH LP 5
M HC 2018 - 2019
Part 1 Listening (10 phút 4 điểm) ……
Question 1 Nghe và viết số. (1 điểm)
Question 2 Nghe và ni. (1 đim)
Question 3 Nghe và đánh dấu (1 điểm)
Question 4 Nghe và điền t vào ch trống. (1 điểm)
People all over the world are (1) ………….. Some people are friendly, some people are
(2)………….. Some people are (3)…………….., and others are old. Some things we
cannot change, for example if we are tall or short. Some things we can change, for
example if our (4) ……………. is short or long. But the most important thing is to be
happy with the person we are. Being different makes us (5)……………….
Part 2 Reading and writing (30 phút 4 điểm) ……..
Question 5 Dựa vào tranh để đin t thích hp vào ch trng (2 tranh không dùng)
(1 điểm)
different
1 People sit in here and watch movies. …………………….
2 You can buy clothes, books and toys here. ………………………
3 You can play outside on swings and on slides. …………………..
4 You can see paintings and objects from many years in the past here. …………………..
5 You can read books here. You must be quiet. ………………….
Question 6 Đọc và hoàn tt các câu sau với “was, wasn’t, were or weren’t”. (1điểm)
My name is Nga. Last Saturday my family went to the park. It was windy and hot. My
sister played next to the flowers. She picked the flowers. My dad wasn’t happy because
my sister picked the flowers. My mum wasn’t hungry. She talked with dad. After long
time she was very thirsty so she had a drink. My brother and I played on the swings. We
had a good time at the park together.
1 Nga and her family weren’t at the beach.
2 The weather ………windy.
3 Dad ………. happy
4 The children ..……….sad.
5 Nga and her brother……….on the swing.
Question 7 Sp xếp ch thành t đúng trong các câu sau. ( 1điểm)
movie theater
1 Today it’s (inwdy) …………
2 They sometimes go to the (cfea) ….………with friends on weekends.
3 My brothers played in the (ftnnaoui) ….……………and they got wet.
4 Their town has a long and nice (htrsoyi) ……………..
5 Our city didn’t have any (hieecproslt) ……………two hundred years ago.
Question 8 Sp xếp t tạo thành câu đúng. (1 điểm)
1. I / a / have/ apple. / red/ -> ……………………
2. / never / at / night. / computer games/ plays/ He/
…………………………………………………………
3. My/ grandma / pretty, / but / isn’t / tall. / is/ she/
…………………………………………………………
4. Were/ any / fifty / years / ago? / buses/ there/
…………………………………………………………
5. must/ litter / garbage/ put / You / the/ can./
……………………………………………………………..
I have a red apple.
windy
Part 3: Speaking (2đ)
ĐÁP ÁN
Part 1 Listening (10 phút 4 điểm)
Q1. Nghe và viết số. (1 điểm)
4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ
Đáp án: a.3, b.4, c.1, d.5, e.2
Q2. Nghe và nối. (1 đim)
4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ
Đáp án: Mai: generous, Son: mean, Minh: worried, Khang: worried, Tam: relaxed
Q3. Nghe và đánh du (1 đim)
4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ
Đáp án: 2.b; 3.a; 4.b; 5.c
Q4. Nghe và hoàn thành câu. (1 điểm)
4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ
Đáp án: 2.shy; 3.young; 4. hair; 5.special
Part 3 Reading and writing. (40 phút 4 đim)
Q5. (1 đim) 4 câu mi câu đúng ghi 0,25đ
Key: 2. shopping mall; 3. playground; 4. museum; 5. library
Q6. (1 đim) 4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ
Key: 2.was 3. wasn’t 4.weren’t 5. were
Q7. (1 đim) 4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ
Key: 2. cafe 3. fountain 4. history 5. helicopters
Q8. (1 đim) 4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ
Key: 2. He never plays computer games at night.
3. My grandma is pretty, but she isn’t tall.
4. Were there any buses fifty years ago?
5. You must put litter in the garbage can.
| 1/6

Preview text:

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH LỚP 5 NĂM HỌC 2018 - 2019
Part 1 Listening (10 phút – 4 điểm) ……
Question 1 Nghe và viết số. (1 điểm)
Question 2 Nghe và nối. (1 điểm)
Question 3 Nghe và đánh dấu  (1 điểm)
Question 4 Nghe và điền từ vào chỗ trống. (1 điểm) different
People all over the world are (1) ………….. Some people are friendly, some people are
(2)………….. Some people are (3)…………….., and others are old. Some things we
cannot change, for example if we are tall or short. Some things we can change, for
example if our (4) ……………. is short or long. But the most important thing is to be
happy with the person we are. Being different makes us (5)……………….
Part 2 Reading and writing (30 phút – 4 điểm) ……..
Question 5 Dựa vào tranh để điền từ thích hợp vào chỗ trống (2 tranh không dùng) (1 điểm) movie theater
1 People sit in here and watch movies. …………………….
2 You can buy clothes, books and toys here. ………………………
3 You can play outside on swings and on slides. …………………..
4 You can see paintings and objects from many years in the past here. …………………..
5 You can read books here. You must be quiet. ………………….
Question 6 Đọc và hoàn tất các câu sau với “was, wasn’t, were or weren’t”. (1điểm)
My name is Nga. Last Saturday my family went to the park. It was windy and hot. My
sister played next to the flowers. She picked the flowers. My dad wasn’t happy because
my sister picked the flowers. My mum wasn’t hungry. She talked with dad. After long
time she was very thirsty so she had a drink. My brother and I played on the swings. We
had a good time at the park together.
1 Nga and her family weren’t at the beach.
2 The weather ………windy. 3 Dad ………. happy
4 The children ..……….sad.
5 Nga and her brother……….on the swing.
Question 7 Sắp xếp chữ thành từ đúng trong các câu sau. ( 1điểm)
1 Today it’s (inwdy) ………… windy
2 They sometimes go to the (cfea) ….………with friends on weekends.
3 My brothers played in the (ftnnaoui) ….……………and they got wet.
4 Their town has a long and nice (htrsoyi) ……………..
5 Our city didn’t have any (hieecproslt) ……………two hundred years ago.
Question 8 Sắp xếp từ tạo thành câu đúng. (1 điểm) I have a red apple.
1. I / a / have/ apple. / red/ -> ……………………
2. / never / at / night. / computer games/ plays/ He/
…………………………………………………………
3. My/ grandma / pretty, / but / isn’t / tall. / is/ she/
…………………………………………………………
4. Were/ any / fifty / years / ago? / buses/ there/
…………………………………………………………
5. must/ litter / garbage/ put / You / the/ can./
…………………………………………………………….. Part 3: Speaking (2đ) ĐÁP ÁN
Part 1 Listening (10 phút – 4 điểm)
Q1. Nghe và viết số. (1 điểm)
4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ
Đáp án: a.3, b.4, c.1, d.5, e.2
Q2. Nghe và nối. (1 điểm)
4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ
Đáp án: Mai: generous, Son: mean, Minh: worried, Khang: worried, Tam: relaxed
Q3. Nghe và đánh dấu  (1 điểm)
4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ Đáp án: 2.b; 3.a; 4.b; 5.c
Q4. Nghe và hoàn thành câu. (1 điểm)
4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ
Đáp án: 2.shy; 3.young; 4. hair; 5.special
Part 3 Reading and writing. (40 phút – 4 điểm)
Q5. (1 điểm) 4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ
Key: 2. shopping mall; 3. playground; 4. museum; 5. library
Q6. (1 điểm) 4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ
Key: 2.was 3. wasn’t 4.weren’t 5. were
Q7. (1 điểm) 4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ
Key: 2. cafe 3. fountain 4. history 5. helicopters
Q8. (1 điểm) 4 câu mỗi câu đúng ghi 0,25đ
Key: 2. He never plays computer games at night.
3. My grandma is pretty, but she isn’t tall.
4. Were there any buses fifty years ago?
5. You must put litter in the garbage can.