-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi Speaking 5 - bài học | Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
Đề thi Speaking 5 - bài học | Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Môn: Tiếng Anh (basic english)
Trường: Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
VOCABVÀ NGỮ PHÁP NÓI 1. Tđang tháo dỡ
Dạng có/không là câu hỏi đưa ra cho người nghe 2 lựa chọn trả lời là 'có' hoặc 'không'. Các
câu hỏi này thường được bắt đầu bằng các câu hỏi. support from.(động từ trợ động: do, does, did,
có, có, là) hay . động từ. thiếu (động từ khiếm khuyết: can, could, may, should)
Đối với các câu hỏi này, thí sinh trước hết cần đưa ra câu trả lời trực tiếp là 'có' hoặc
'không', với một số cách diễn đạt khác nhau như bảng dưới đây: Có 1. Em đồng ý 2. Vâng tất nhiên
3. (Vâng) Chắc chắn/hoàn toàn 4. (Chắc chắn) 5. Vâng/ vâng Không 1. Không, tôi không... 2. Hoàn toàn không 3. Tôi không nghĩ vậy 4. Không thực sự 5. Không/ Không đời nào
Các câu hỏi này thường bắt đầu bằng cụm “Do you prefer…” hoặc “Bạn thích cái nào hơnờ,
…“và theosau đó là 2 lựa chọn A, B được kết nối với nhau bằng liên từ “hoặc".
Để có thể hiện thực sự thích hợp với một trong hai đối tượng, thí nghiệm sinh học có thể đạt được bằng cách sau:
1. Tôi (thích) A (N/V-ing) hơn/ hơn là B (N/V-ing)
2. Tôi có xu hướng thích A 3. Tôi thích V-ing/N hơn 4. Tôi thiên về V-ing/N
5. Tôi nghĩ A là lựa chọn tốt hơn cho tôi
Từ vựng và cách diễn đạt các địa điểm bạn hay đi/đã đi ....[địa điểm]
1. Thành phố ven biển.(thành phố biển) 2. Vùng núi(khu vực núi)
3. Vùng xa (khu vực xa xôi).
4. Nổi tiếng/ được nhiều người biết đến.(nổi tiếng về)
5. Phong cảnh đẹp/ phong cảnh
6. Stunning/ breathtaking views
7. (cảnh rất đẹp/ đẹp ná thở) 8. Natural beauty
9. Sandy beaches with crystal clear.water and long coastal lines 10. is home to (có) 11. boasts (kiêu hãnh về).
12. has a national reputation for
13. a picturesque (đẹp như tranh).town
14. a bustling/ vibrant cities.(thành phố đông đúc, nhộn nhịp)
15. an unspoilt beach (bãi biển hoang sơ chưa bị tàn phá)What to do when travelling/
on holidays: bạn làm gì khi đi du lịch/ vào ngày lễ?
Từ vựng và cách diễn đạt làm gì khi đi du lịch When travelling
1. take (snap) beautiful photos/ pictures: chụp những tấm ảnh đẹp
2. go camping: đi cắm trại
3. buy handicraft/ souvenir: mua đồ thủ công mỹ nghệ/ quà lưu niệm
4. enjoy local cuisine: thưởng thức ẩm thực địa phương 5. sunbathe: tắm nắng
6. Go sightseeing: đi tham quan/ ngắm cảnh
7. visit famous landmark: tham quan các địa điểm nối tiếng
8. Rich blend of history, culture, breathtaking landscapes, and delicious cuisine/r bl ɪʧ nd ɛ v ʌ h ˈ ɪs.təri, k ˈ lt ʌ ər, ʃ breθ ˈ te ˌ ɪkɪŋ lænds ˈ ke ˌ ps,əndd ɪ ɪˈlɪʃəskwɪ
zin/-sựkếthợpphongcáchđadạngvềlịchsử,vănhóa, ˈ
cảnhđẹptuyệtđẹp vàẩmthựcngon On holiday
1. gather with family members: quây quần bên gia đình
2. hang out with friends: đi chơi với bạn bè
3. enjoy someone’s own company: tận hưởng không gian riêng của bản thân
4. visit relatives: thăm họ hàng
5. hold party: tổ chức tiệc VOCABULARY
1. To do wonders for sb/st =To have a positive impact on st: có tác dụng tốt đến ai/ cái gì
2. To be one’s Achilles heel = to be one’s weakness: điểm yếu của ai đó
3. Can’s make head nor tail of st = can’t understand st: không thể hiểu được cái gì
4. To be completely hooked = to be enjoy very much: bị cuốn hút hoàn toàn
5. To be slow on the uptake = to be slow to understand st: chậm hiểu
6. To do something at one’s own pace = to do st as fast/slow as they can: làm điều gì đó với
nhịp độ phù hợp với khả năng
7. To take in st = to understand st: hiểu được cgi đó
8. In leaps and bounds = very quickly: rất nhiều hoặc rất nhanh
9. To pass exams with flying color = to pass exams with very high results: qua được bài
kiểm tra với điểm số cao
10. To be a real nuisance = to be an annoyance: điều gì gây khó chiụ
11. To get on someone’s nerves = to make somebody annoyed: làm ai đó cảm thấy khó chịu
12. Have to admit: phải thừa nhận là