Đề thi tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán

Đề thi tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán gồm 05 trang với 50 câu trắc nghiệm

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.B
3.A
4.D
5.B
6.C
7.B
8.A
9.B
10.D
11.D
12.A
13.B
14.B
15.C
16.A
17.C
18.B
19.B
20.D
21.C
22.D
23.C
24.D
25.D
26.D
27.B
28.D
29.D
30.D
31.C
32.D
33.A
34.D
35.C
36.C
37.A
38.C
39.D
40.B
41.B
42.C
43.B
44.C
45.C
46.C
47.B
48.C
49.B
50.B
NG DN GII CHI TIẾT
Câu 1: Trên mt phng tọa độ, điểm biu din s phc
76zi=
tọa độ
A.
(
)
6;7
. B.
( )
6;7
. C.
( )
7;6
. D.
.
Li gii
Chn D
Ta có đim biu din s phc
76
zi=
có tọa độ
( )
7; 6
.
Câu 2: Trên khong
( )
0;+∞
, đạo hàm ca hàm s
3
logyx
=
A.
1
y
x
=
. B.
1
ln 3
y
x
=
. C.
ln 3
y
x
=
. D.
1
ln 3
y
x
=
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
3
1
log
ln 3
yx
x
= =
.
Câu 3: Trên khong
( )
0;
+∞
, đạo hàm ca hàm s
yx
π
=
A.
1
yx
π
π
=
. B.
1
yx
π
=
. C.
1
1
yx
π
π
=
. D.
yx
π
π
=
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
1
yx x
ππ
π
= =
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
1
24
+
<
x
A.
(
]
;1
−∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
[
)
1; +∞
. D.
( )
;1−∞
.
Li gii
Chn D
Ta có
1 12
2422 12 1
++
<⇔ < +<⇔<
xx
xx
.
Vy tp ca bt phương trình là
( )
;1−∞
.
Câu 5: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2
=u
và công bội
1
2
=q
. Giá trị của
3
u
bng
A. 3. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
7
2
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
2
31
1 11
. 2. 2.
2 42

= = = =


u uq
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
: 10+ ++=Pxyz
có mt vectơ pháp tuyến là
A.
( )
1
1;1; 1=

n
. B.
( )
4
1;1; 1
=

n
. C.
( )
3
1;1; 1=

n
. D.
( )
2
1; 1;1=

n
.
Li gii
Chn C
( )
: 10+ ++=Pxyz
có mt vectơ pháp tuyến là
( )
3
1;1; 1=

n
.
Câu 7: Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có đ th là đưng cong trong hình v bên. Ta đ giao đim ca
đồ th hàm s đã cho và trục hoành là
A.
(
)
0; 2
. B.
( )
2;0
. C.
( )
2;0
. D.
( )
0; 2
.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tọa độ
( )
2;0
.
Câu 8: Nếu
( )
4
1
2f x dx
=
( )
4
1
3g x dx
=
thì
( ) ( )
4
1
f x g x dx

+

bng
A.
5
. B.
6
. C.
1
D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
4 44
1 11
23 5f x g x dx f x dx g x dx
−−

+ = + = +=

∫∫
.
Câu 9: Đồ th hàm s nào dưi đây có dng đưng cong như hình bên
A.
42
32yx x=−+
. B.
3
1
x
y
x
=
. C.
2
41yx x=−+
. D.
3
35yx x=−−
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị đã cho thuộc dạng đồ thị hàm phân thức hữa tỷ bậc nhất nên dễ dàng loại 3
đáp án A, C, D (hàm đa thức).
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
(
)
2 22
: 2 4 6 10Sx y z x y z+ + +=
. Tâm của (S)
có tọa độ
A.
( )
1;2;3−−
B.
( )
2; 4; 6
C.
( )
2; 4; 6−−−
D.
( )
1; 2; 3
Li gii
Chn D
Đim
( )
1; 2; 3I
là tâm của mt cu
( )
S
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai mặt phng
( )
Oxy
( )
Oyz
bng
A.
30
B.
45
C.
60
D.
90
Li gii
Chn D
Ta có vectơ pháp tuyến ca
( )
Oxy
( )
Oyz
ln lưt là
k
i
.
ki

nên
( ) ( )
(
)
; 90Oxy Oyz = °
.
Câu 12: Cho s phc
29zi= +
, phn thc ca s phc
2
z
bng
A.
77
B.
4
C.
36
D.
85
Li gii
Chn A
( )
2
2
2 9 2 9 77 36z iz i i=+⇒ = + =+
.
Vy phn thc ca s phc
2
z
bng
77
.
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng
2
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
6.
B.
8
. C.
8
3
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Th tích khi lp phương có cnh bng
a
33
2 8.Va= = =
Câu 14: Cho khối chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
A
,
2AB =
;
SA
vuông góc với
đáy và
3
SA =
(tham khảo hình vẽ).
Th tích khi chóp đã cho bng
A.
12
. B.
2
. C.
6.
D.
4.
Li gii
Chn B
Th tích khi chóp đã cho
1 1 11 11
. . . . . . .2.2.3 2
3 3 32 32
ABC
V B h S SA AB AC SA
= = = = =
.
Câu 15: Cho mặt phẳng
( )
P
tiếp xúc với mặt cầu
( )
;S OR
. Gọi
d
là khoảng cách từ
O
đến
( )
P
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
dR<
. B.
dR>
. C.
dR=
. D.
0d =
.
Li gii
Chn C
Mt phng
( )
P
tiếp xúc vi mt cu
( )
;S OR
khi và chỉ khi
.dR=
Câu 16: Phn o ca s phc
23zi=
A.
3
. B.
2
. C. 2. D. 3.
Li gii
Chn A
Lý thuyết.
Câu 17: Cho hình nón có đưng kính đáy
2r
độ di đưng sinh
l
. Din tích xung quanh ca
hình nón đã cho bng
A.
2 rl
π
. B.
2
2
3
rl
π
. C.
rl
π
. D.
2
1
3
rl
π
.
Li gii
Chn C
Hình nón đưng nh đáy
2r
nên nó có bán kính đáy bng
r
. Vy diện tích xung
quanh của
hình nón đã cho bng
.rl
π
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đưng thng
123
:
2 12
xy z
d
−−+
= =
−−
. Điểm nào i đây
thuc
d
?
A.
( )
1; 2; 3P
. B.
( )
1; 2; 3Q
. C.
( )
2; 1; 2N
. D.
( )
2;1;2
M −−
.
Li gii
Chn B
Ln lưt thay tọa độ của 4 điểm đã cho vào phương trình đưng thng
d
, ta thy ta
độ của điểm
( )
1; 2; 3Q
thỏa mãn. Vậy đim
( )
1; 2; 3Q
thuc đưng thng
.d
Câu 19: Cho hàm s
42
y ax bx c=++
có đ th là đưng cong trong hình bên. Đim cc tiu ca
đồ th hàm s đã cho có tọa độ
A.
( )
1; 2
. B.
( )
0;1
. C.
(
)
1; 2
. D.
(
)
1; 0
.
Li gii
Chn B
T đồ th, ta có bng biến thiên ca hàm s đã cho như sau:
Vy đ th hàm s đã cho có đim cc tiu là
(
)
0;1 .
Câu 20: Tim cn ngang của đồ th hàm s
21
31
x
y
x
+
=
là đưng thng có phương trình
A.
1
3
y =
B.
C.
1
3
y =
D.
2
3
y =
Li gii
Chn D
Tim cn ngang của đồ th hàm s
21
31
x
y
x
+
=
có phương trình
2
3
y =
.
Câu 21: Tp nghim ca bt phương trình
( )
log 2 0x −>
A.
( )
2;3
B.
( )
;3−∞
C.
( )
3; +∞
D.
( )
12; +∞
Li gii
Chn C
Ta có
( )
0
log 2 0 2 10 3xx x >−> >
.
Câu 22: Cho tp hp
A
15
phn tử. Số tp con gồm hai phần t ca
A
bng
A.
225
B.
30
C.
210
D.
105
Li gii
Chn D
Số tp hp con ca
A
2
15
105C =
.
Câu 23: Cho
( )
1
dx Fx C
x
= +
. Khng đnh nào dưi đây đúng?
A.
( )
2
2
Fx
x
=
. B.
( )
lnFx x
=
. C.
( )
1
Fx
x
=
. D.
( )
2
1
Fx
x
=
.
Li gii
Chn C
Ta có
(
)
11
d
Fx x
xx

= =




.
Câu 24: Nếu
( )
2
0
d4fx x=
thì
(
)
2
0
1
2d
2
fx x



bng
A.
0.
B.
6.
C.
8.
D.
2.
Li gii
Chn D
( )
( )
2 22
0 00
11 1
2 d d 2d .4 4 2
22 2
fx x fx x x

= = −=


∫∫
.
Câu 25: Cho hàm s
(
)
cosfx x x
= +
. Khng đnh nào dưi đây đúng?
A.
( )
2
d sin .fx x x x C= ++
B.
( )
2
d sin .fx x x x C= ++
C.
( )
2
d sin .
2
x
fx x x C= ++
D.
( )
2
d sin .
2
x
fx x x C
= ++
Li gii
Chn D
( )
[ ]
2
d cos d n .
2
si
x
fx x x x x x C= + = ++
∫∫
Câu 26: Cho hàm s
()
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
0; 2
. B.
( )
3; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1; 3
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
1; 3
x
thì
'( ) 0fx
<
nên hàm s nghch biến trên khong
( )
1; 3
.
Chn D
Câu 27: Cho hàm s bc ba = () có đ th là đưng cong trong hình bên.
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho là:
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ th ta có giá trị cực đại ca hàm s
3
.
Câu 28: Vi là s thc dương tùy ý,
ln(3a) ln(2a)
bng:
A.
ln a
. B.
2
ln
3
. C.
2
ln(6 )a
. D.
3
ln
2
.
Li gii
Chn B
Ta có
3a 3
ln(3a) ln(2a) ln ln .
2a 2
−==
Câu 29: Tính th tích khi tròn xoay thu đưc khi quay hình phng gii hn bi hai đưng
2
2yx x
=−+
0y =
quanh trục
Ox
bng
A.
16
15
V =
B.
16
9
V
=
π
C.
16
9
V =
D.
16
15
V =
π
Li gii
Chn D
Phương trình hoành đ giao đim của đường
2
2yx x=−+
và đường
0y =
2
0
20
2
x
xx
x
=
−+ =
=
.
Th tích là
( )
( )
22
53
2
2 432 4
00
2
16
2d 4 4d 4.
0
5 3 15
xx
V x xx x x xx x

π
=π+=π+=π+ =


∫∫
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông ti
B
,
SA
vuông góc vi đáy
SA AB=
(tham kho hình v). Góc giữa hai mặt phng
( )
SBC
( )
ABC
bng
A.
60 .°
B.
30°⋅
C.
90°⋅
D.
45°⋅
Li gii
Chn D
Ta có
BC AB SB BC
⇒⊥
.
Suy ra góc giữa hai mặt phng
( )
SBC
( )
ABC
bng
SBA
.
Do tam giác
SAB
vuông cân tại
45
A SBA
⇒=°
.
Vy góc giữa hai mặt phng
( )
SBC
( )
ABC
bng
45°
.
Câu 31: Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
đ th đưng cong trong hình bên. bao nhiêu giá
tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
fx m=
có ba nghiệm thc phân bit?
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Số nghim ca phương trình
( )
fx m=
bng s giao đim của đồ th hàm s
( )
y fx=
và đường thng
:
dy m=
.
Dựa vào hình vẽ, ta có:
Phương trình
( )
fx m
=
ba nghim thc phân bit khi đưng thng
:dy m=
ct đ
th hàm s
( )
y fx=
ti ba đim phân bit, tc là
31m−< <
. Mà
m
nên
{
}
2; 1; 0m ∈−
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm
( ) ( ) ( )
2
21fx x x
=−−
vi mi
x
. Hàm s đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 2
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
;1−∞
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( ) ( )
( )
2
2
10
1
0 21 0 1
2
20
x
x
fx x x x
x
x
−>
<
>⇔ >⇔ <

−>
.
Vy hàm s đồng biến trên khong
(
)
;1−∞
.
Câu 33: Mt hp cha
15
qu cu gm
6
qu u đ đưc đánh s t
1
đến
6
9
qu màu
xanh đưc đánh s t
1
đến
9
. Ly ngu nhiên hai qu t hp đó, xác sut đ ly đưc
hai quả khác màu đồng thi tổng hai số ghi trên chúng là số chn bng
A.
9
.
35
B.
18
.
35
C.
4
.
35
D.
1
.
7
Li gii
Chn A
Số cách lấy ngu nhiên
2
quả cu t hộp là:
2
15
105C =
cách
Để tng hai s ghi trên hai quả cu là s chn ta có
2
TH sau:
TH1: Hai quả cầu khác màu cùng đánh số l:
11
35
. 15CC=
cách
TH2: Hai quả cầu khác màu nhau cùng đánh số chn:
11
34
. 12CC=
cách
Vậy xác suất cn tính là:
12 15 9
.
105 35
P
+
= =
Câu 34: ch tt c c nghim ca phương trình
2
ln 2ln 3 0xx+ −=
bng
A.
3
1
.
e
B.
2
. C.
3.
D.
2
1
.
e
Li gii
Chn D
Ta có:
( )( )
2
3
3
0
0
ln 2ln 3 0
ln 1 ln 3
x
x
xe
xe
xx
xx
xe
xe
>
>
=
=
+ −=

−+
=
=
Vy
12
2
1
..xx
e
=
Câu 35: Trên mt phng tọa độ, biết tp hp đim biu din s phc
z
thỏa mãn
21zi+=
mt đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.
A.
(
)
0; 2
. B.
(
)
2; 0
. C.
( )
0; 2
. D.
(
)
2; 0
.
Li gii
Chn C
Đặt
z x yi= +
, vi
,
xy
.
T gi thiết
( )
2
2
21 2 1zi x y+=++ =
.
Do đó tp hp đim biu din s phc
z
là đưng tròn tâm
( )
0; 2I
, bán kính
1R =
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
1; 1; 1M −−
( )
5; 5; 1N
. Đường thng
MN
phương trình :
A.
52
53
1
xt
yt
zt
= +
= +
=−+
B.
5
52
13
xt
yt
zt
= +
= +
= +
C.
12
13
1
xt
yt
zt
= +
=−+
=−+
D.
12
1
13
xt
yt
zt
= +
=−+
=−+
Li gii
Chn C
Ta có
(
)
(
)
4; 6; 2 2 2;3;1MN
= =

.
Đưng thng
MN
qua
( )
1; 1; 1M −−
nhn
( )
2; 3;1MN =

làm vectơ ch phương phương
trình
12
13
1
xt
yt
zt
= +
=−+
=−+
.
Câu 37: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đim
( )
1;2;3A
. Điểm đi xng vi A qua
mt phng
( )
Oxz
có tọa độ
A.
( )
1; 2;3
. B.
( )
1; 2; 3
. C.
( )
1; 2; 3
−−
. D.
( )
1;2;3
.
Li gii
Chn A
Tọa độ hình chiếu ca đim
( )
1;2;3A
trên mt phng
( )
Oxz
( )
1;0;3
. Đim đi xng
với A qua mặt phng
( )
Oxz
có tọa độ
(
)
1; 2;3
Câu 38: Cho hình chóp đu
.S ABCD
chiu cao
,2a AC a
=
(tham kho hình bên). Tính khong
cách từ đim
B
đến mt phng
( )
SCD
.
A.
3
3
a
. B.
2a
. C.
23
3
a
. D.
2
2
a
.
Li gii
Chn C
- Gọi
O AC BD=
,
H
là trung đim
CD
. Trong
( )
SOH
, k
OI SH
.
( )
CD SO
CD SOH CD OI
CD SH
⇒⊥ ⇒⊥
.
OI SH
nên
(
)
OI SCD
( )
( )
,d O SCD OI⇒=
.
- Vì O là trung đim BD nên
( )
( )
( )
( )
22
2.
, ,2
SO OH
d B SCD d O SCD OI
SO OH
= = =
+
.
sin 45 2AD AC a= °=
,
2
2
OH a=
( )
( )
23
,
3
d B SCD a⇒=
.
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên
x
thỏa mãn
22
37
16 16
log log
343 27
xx−−
<
?
A. 193. B. 92. C. 186. D. 184.
Li gii
Chn D
TXĐ:
( ) ( )
; 4 4; .D = −∞ +∞
Ta có:
H
O
A
D
B
C
S
I
( )
( )
( )
(
)
( )
(
)
( )
(
)
( )
22
7
2
7
3
22
37
3 77
3
7
2
7
3
2
77
23
7
37
7
23
7
16 16
l
7. 16 3 16 3 3
7 1 .l 16 3 7 3 3
3 log 7 log 3
log 16
log 7 1
log 16 3 1 log 3
log 16 log 21
g
og log
343 27
log log log log
9
log o o
16 21
277 9
g lg l
27
o
xx
xx
x
x
x
x
x
x

−−< −−

−<
−<
−<+
−<
−<
<
<
<
Kết hp điu kin ta có
{ }
96; 95;...; 5;5;...;95;96x ∈−
. Vy có 184 s nguyên x tha
mãn.
Câu 40: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
. Gi
( ) ( )
,Fx Gx
là hai nguyên hàm ca
( )
fx
trên
thỏa mãn
( ) ( )
4 44FG+=
( ) ( )
0 01FG+=
. Khi đó
( )
2
0
2df xx
bng
B. 3. B.
3
4
. C. 6. D.
3
2
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )
Gx Fx C= +
(4) (4) 4 2 (4) 4
3
(4) (0) .
(0) (0) 1 2 (0) 1
2
FG FC
FF
FG FC
+ = +=

−=

+ = +=

Vy:
24
00
1 (4) (0) 3
(2 ) ( ) .
2 24
FF
f x dx f x dx
= = =
∫∫
Câu 41: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
42
6y x x mx=−+ +
có ba đim cc
trị?
A.
17
. B.
15
. C.
3
. D.
7
.
Li gii
Chn B
Ta có:
3
' 4 12y x xm=−+ +
. Xét phương trình
( )
3
' 0 4 12 0 1y x xm= ⇔− + + =
.
Để hàm s có ba điểm cc tr thì phương trình
( )
1
phi có 3 nghiệm phân biệt.
Ta có:
( )
3
1 4 12mx x⇔=
.
Xét hàm s
( )
3
4 12gx x x=
( )
2
' 12 12gx x=
. Cho
( )
2
' 0 12 12 0 1gx x x= =⇔=±
.
Bng biến thiên ca
( )
gx
Da vào bng biến thiên ta thy, phương trình
( )
1
có 3 nghim phân bit khi
88
m−< <
.
Do
{
}
7, 6, 5,...,5,6,7
mm ∈−
.
Vậy có 15 giá trị nguyên ca tham s
m
tha yêu cầu đề bài.
Câu 42: Xét các s phc
z
thỏa mãn
2
34 2z iz−− =
. Gi
M
m
ln t giá tr ln nht
và giá trị nh nht ca
z
. Giá trị ca
22
Mm+
bng
A.
28
. B.
18 4 6
+
. C.
14
. D.
11 4 6+
.
Li gii
Chn C
Áp dng bt đng thức tam giác ta có:
2
22
2 34 34 5zz i z i z= −− + =
(vì
2
2
zz=
). Dấu “=” xảy ra khi
( )
2
34zk i= −−
.
Suy ra
( )
2
2 42 2
4 5 14 25 0 7 2 6 7 2 6zz z z z + ≤+
.
61 61
z⇒−≤+
Do đó, ta có
16M = +
61m =
.
Vy
22
14Mm+=
.
Câu 43: Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
,
AB a=
.
Biết khong cách t
A
đến mt phng
( )
A BC
bng
6
3
a
, th tích khi lăng tr đã cho
bng
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
2a
. D.
3
2
4
a
.
Li gii
Chn B
K
AH A B
,
H AB
.
(
)
BC AB
BC ABB A
BC AA
′′
⇒⊥
BC AH⇒⊥
.
Ta có
( )
, BC AH AH A B AH A BC
′′
⊥⇒
. Do đó
( )
6
,( )
3
a
d A A BC AH
= =
.
Xét tam giác vuông
AA B
vuông ti
A
, ta có
2 22 2 22
111 111
= +⇒ =
′′
AH A A AB A A AH AB
2 22 2
1 91 1
2
62
AA a
AA a a a
= −= =
.
Vy
3
.
12
. .. 2
22
ABC A B C ABC
a
V S AA aaa
′′
= = =
.
Câu 44: Cho hàm s
()y fx
=
đo hàm liên tc trên
và thỏa mãn
3
() () 4 4 2,f x xf x x x x
+ = + + ∀∈
. Din tích hình phng gii hn bi các đưng
()y fx
=
()y fx
=
bng
A.
5
2
. B.
4
3
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Li gii
Chn C
Ta có:
3
() . () 4 4 2
f x xf x x x
+ = ++
3
() () . () 4 4 2x f x xf x x x
′′
+ = ++
3
[ . ( )] 4 4 2xf x x x
= ++
42
. () 2 2xfxxxxC
=+ ++
42
22
()
xxxC
fx
x
+ ++
⇔=
Vì do
( )
fx
liên tc trên
nên
0
C =
. Do đó
3
() 2 2fx x x=++
2
() 3 2fx x
⇒=+
Xét phương trình hoành đ giao đim ca
()y fx=
()y fx
=
, ta có:
32
0
2 23 2 1
2
x
xx x x
x
=
+ += +⇔ =
=
. Vy din tích phng gii hn bi các đưng
()y fx=
và
()y fx
=
là:
2
0
1
() ()d
2
S fx f x x
=−=
Câu 45: Trên tp hp s phc, xét phương trình
( )
22
21 0z m zm ++=
(
m
là s thực). bao
nhiêu giá tr ca
m
để phương trình đó hai nghim phân bit
12
,zz
thỏa mãn
12
2?zz+=
A.
1.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Li gii
Chn C
Ta có:
22m
∆= +
TH1:
0 1.m
< <−
Phương trình có hai nghim phc, khi đó:
2
12
.
c
zz m
a
= = =
Suy ra:
2
1
22 .
1 ( )
m
m
ml
=
=
=
TH2:
0 1.m
> >−
2
.0ac m
=
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
.0zz
hoc
12
. 0.zz
Suy ra:
1 2 12
2()
2 2 2 22 .
0
ml
z z zz m
m
=
+ = + = +=
=
Vy có
2
giá tr ca
m
tha yêu cầu bài toán.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
0;1; 2A
và đường thng
2 11
:
22 3
x yz
d
−−
= =
. Gi
( )
P
là mt phẳng đi qua
A
và cha
d
. Khoảng cách từ đim
( )
5; 1; 3
M
đến
( )
P
bng
A.
5
. B.
1
3
. C.
1
. D.
11
3
.
Li gii
Chn C
Ly
( )
2;1;1Bd
ta có
( )
2; 0; 1
AB =

.
Ta có
( ) ( )
, 2;4;4 2 1;2;2
d
AB u

= =

 
Mt phng
( )
P
đi qua
A
và cha
d
suy ra
( )
1;2;2
P
n =

.
Phương trình mt phng
( )
: 2 2 60Px y z+ + −=
Vy
( )
( )
222
2 26
d, 1
122
M MM
xyz
MP
++−
= =
++
.
Câu 47: Có bao nhiêu cặp s nguyên
(; )xy
thỏa mãn
( ) ( ) ( )
22 22 22
3 2 32
log log log log 24 ?xyx xy x xy x+++ + + ++
A. 89. B. 48. C. 90. D. 49.
Li gii
Chn B
Điu kin:
0x
>
.
Ta có:
( ) (
) ( )
22 22 22
3 2 32
log log log log 24xyx xy x xy x+++ + + ++
( ) ( ) ( )
22 22 22
3 32 2
log log log 24 logxyx x xy x xy ++ ++ +
22 22
32
22
24
log log
xyx xy x
x xy

++ ++
⇔≤

+

22
32
22
24
log l 1og1
xx
xyx
y


+
⇔≤


+

+
+
22
32
22
24
log 1 log 1 0.
xy x
x xy


+
+− +


+


Đặt:
22
( 0)
xy
tt
x
+
= >
, bt phương trình tr thành:
32
24
log (1 ) log 1 0t
t

+− +


(1).
Xét hàm s
32
24
( ) log (1 ) log 1
ft t
t

= +− +


( )
2
1 24
( ) 0, 0
(1 ) ln 3
24 ln 2
ft t
t
tt
= + > ∀>
+
+
.
Suy ra hàm số đồng biến trên khong
(0; )+∞
.
Ta có
32
24
(8) log (1 8) log 1 0
8
f

= +− + =


T đó suy ra:
22
22
(1) ( ) (8) 8 8 ( 4) 16
xy
ft f t x y
x
+
≤⇔ ≤⇔ +
.
Đếm các cặp giá tr nguyên ca
(; )xy
Ta có:
2
( 4) 16 0 8xx ⇔≤≤
, mà
0x >
nên
08
x
<≤
.
Vi
1, 7 { 2; 1; 0}xx y
= = =±±
nên có 10 cp.
Vi
2, 6 { 3; 2; 1; 0}xx y
= = =±±±
nên có 14 cp.
Vi
3, 5 { 3; 2; 1; 0}
xx y
= = =±±±
nên có 14 cp.
Vi
4 {4;3;2;1;0}xy= =±±±±
nên có 9 cp.
Vi
80xy
=⇒=
có 1 cp.
Vy có 48 cp giá tr nguyên
(; )
xy
thỏa mãn đề bài.
Câu 48: Cho khi nón đnh
S
, chiu cao bng 8 và th tích bng
800
3
π
. Gi
A
B
hai
đim thuc đưng tròn đáy sao cho
12AB =
, khong cách t tâm của đưng tròn đáy
đến mt phng
( )
SAB
bng
A.
82
. B.
24
5
. C.
42
. D.
5
24
.
Li gii
Chn C
Gi
O
,
R
lntmnnh đáy ca khi nón,
K
,
H
lnt là hình chiếu ca
O
lên
AB
,
SK
. Khi đó khong cách t tâm ca đưng tròn đáy đến mt phng
( )
SAB
bng
OH
.
Ta có:
22
800
3.
13
3
. 100 10
3 . .8
V
V Rh R R
h
π
π
ππ
= = = = ⇒=
Trong tam giác vuông
OBK
:
2
2 2 2 22
10 6 8
2
AB
OK OB BK R

= = = −=


.
Trong tam giác vuông
SOK
có:
2 2 2222
1 1 1 11 2
42
888
OH
OH SO OK
= + =+=⇒ =
.
Câu 49: Trong không gian
,Oxyz
cho
( )
( )
0; 0;10 , 3; 4; 6 .
AB
Xét các đim
M
thay đi sao cho tam
giác
OAM
không góc din tích bng
15.
Gtr nh nht của độ dài đon
thng
MB
thuc khong nào dưi đây?
A.
( )
4;5 .
B.
( )
3; 4 .
C.
( )
2;3 .
D.
(
)
6; 7 .
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )
1
. ; 15 ; 3.
2
OAM
S OA d M OA d M OA
= =⇒=
Suy ra:
M
di đng trên mt trụ, bán kính bằng
3,
trc là
.OA
Xét đim
D
như hình v,
2
1
.9
.
9
10
HA
HA HO HD
HO
HA HO
=
= =

=
+=
90AMO
nên gii hn ca
M
là hai mặt tr vi trc
AH
.FO
Vì hình chiếu ca
B
cách
H
gn hơn nên
22
min
2 3 13.BM = +=
Câu 50: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
(
)
10;
a
∈− +
để hàm s
( )
32
29yx a x a= + + +−
đồng biến trên khong
(
)
0;1
?
A. 12. B. 11. C. 6. D. 5.
Lời giải
Chọn B
t
(
) ( )
32
29
fx x a x a= + + +−
( )
2
'3 2fx x a= ++
Để
( )
y fx=
đồng biến trên khong
( )
0;1
TH1:
( )
(
)
(
)
' 0, 0;1
00
fx x
f
∀∈
( )
( )
( )
[ ]
2
2
0;1
2
2
32
0, 0;1
2
2;3
33
90
9
32
0
Max x
x
a
a
a
a
a
a
a
x
−−
∀∈
≥−

∈−

−≤
−≥
−≥
++
{ }
2; 1; 0;1; 2; 3;a =−−
6 giá tr
TH2:
( ) ( )
( )
' , 0;1
00
fx x
f
≤∀
(
)
(
)
( )
2
2
0;1
2
2
32
, 0;1
5
3
90
90
3
5
3 20
Min x
x
a
a
a
a
a
xa
a
a
−−
∀∈

≤−

−≤
≤−
++≤
−≤
Kết hp vi điu kin bài toán
{ }
9;8;7;6;5a =−−−−−
5 giá tr
Vy có 11 giá tr tho mãn.
--------------- TOANMATH.com ---------------
| 1/23

Preview text:

BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.A 4.D 5.B 6.C 7.B 8.A 9.B 10.D 11.D 12.A 13.B 14.B 15.C 16.A 17.C 18.B 19.B 20.D 21.C 22.D 23.C 24.D 25.D 26.D 27.B 28.D 29.D 30.D 31.C 32.D 33.A 34.D 35.C 36.C 37.A 38.C 39.D 40.B 41.B 42.C 43.B 44.C 45.C 46.C 47.B 48.C 49.B 50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 7 − 6i có tọa độ là A. ( 6 − ;7) . B. (6;7) . C. (7;6) . D. (7;− 6) . Lời giải Chọn D
Ta có điểm biểu diễn số phức z = 7 − 6i có tọa độ là (7;− 6) .
Câu 2: Trên khoảng (0;+ ∞), đạo hàm của hàm số y = log x 3 là A. 1 y′ = . B. 1 y′ = . C. ln3 y′ = . D. 1 y′ = − . x xln3 x xln3 Lời giải Chọn B Ta có y′ = ( ′ 1 log x = . 3 ) xln3
Câu 3: Trên khoảng (0;+ ∞), đạo hàm của hàm số y xπ = là A. 1 y xπ π − ′ = . B. 1 y xπ− ′ = . C. 1 1 y xπ− ′ = .
D. y′ = xπ π . π Lời giải Chọn A Ta có ′ = ( π )′ π 1 y x = π x − .
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình x 1 2 + < 4 là A. ( ] ;1 −∞ . B. (1;+∞). C. [1;+∞) . D. ( ) ;1 −∞ . Lời giải Chọn D Ta có x 1+ x 1 + 2
2 < 4 ⇔ 2 < 2 ⇔ x +1< 2 ⇔ x <1.
Vậy tập của bất phương trình là ( ) ;1 −∞ .
Câu 5: Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội 1
q = . Giá trị của u bằng n ) 1 2 3 A. 3. B. 1 . C. 1 . D. 7 . 2 4 2 Lời giải Chọn B 2 Ta có 2  1  1 1
u = u .q = 2. =   2. = . 3 1  2  4 2
Câu 6: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : x + y + z +1= 0 có một vectơ pháp tuyến là     A. n = 1; − 1;1 . B. n = 1;1; 1 − . C. n = 1;1;1 . D. n = 1; 1; − 1 . 2 ( ) 3 ( ) 4 ( ) 1 ( ) Lời giải Chọn C ( 
P) : x + y + z +1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là n = 1;1;1 . 3 ( ) Câu 7: Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của cx + d
đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là A. (0; 2 − ). B. (2;0) . C. ( 2; − 0). D. (0;2) . Lời giải Chọn B
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tọa độ (2;0) . 4 4 4 f ∫ (x)dx = 2 g ∫ (x)dx = 3  f
∫  (x)+ g(x)dxCâu 8: Nếu 1− và 1− thì 1− bằng A. 5. B. 6 . C. 1 D. 1 − . Lời giải Chọn A 4 4 4 Ta có  f
∫  (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx = 2+3 = 5. 1 − 1 − 1 −
Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên A. 4 2
y = x − 3x + 2 . B. x − 3 y = . C. 2
y = x − 4x +1. D. 3
y = x − 3x − 5 . x −1 Lời giải Chọn B
Đồ thị đã cho thuộc dạng đồ thị hàm phân thức hữa tỷ bậc nhất nên dễ dàng loại 3
đáp án A, C, D (hàm đa thức).
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 4y − 6z +1 = 0 . Tâm của (S) có tọa độ là A. ( 1 − ; 2 − ; 3 − ) B. (2;4;6) C. ( 2; − 4; − 6 − ) D. (1;2;3) Lời giải Chọn D
Điểm I (1;2;3) là tâm của mặt cầu (S ) .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng (Oxy) và (Oyz) bằng A. 30 B. 45 C. 60 D. 90 Lời giải Chọn D  
Ta có vectơ pháp tuyến của (Oxy) và (Oyz) lần lượt là k i .  
k i nên (Oxy);(Oyz)  ( )=90°.
Câu 12: Cho số phức z = 2 + 9i , phần thực của số phức 2 z bằng A. 77 − B. 4 C. 36 D. 85 Lời giải Chọn A 2
z = 2 + 9i z = (2 + 9i)2 = 77 − + 36i .
Vậy phần thực của số phức 2 z bằng 77 − .
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 2 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 6. B. 8 . C. 8 . D. 4 . 3 Lời giải Chọn B
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng a là 3 3 V = a = 2 = 8.
Câu 14: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB = 2 ; SA vuông góc với
đáy và SA = 3 (tham khảo hình vẽ).
Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 12. B. 2 . C. 6. D. 4. Lời giải Chọn B
Thể tích khối chóp đã cho 1 1 1 1 1 1 V = . B h = S = = = . ∆ SA AB AC SA ABC . . . . . .2.2.3 2 3 3 3 2 3 2
Câu 15: Cho mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu S ( ;
O R) . Gọi d là khoảng cách từ O đến (P)
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d < R .
B. d > R .
C. d = R .
D. d = 0 . Lời giải Chọn C
Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu S ( ;
O R) khi và chỉ khi d = . R
Câu 16: Phần ảo của số phức z = 2 −3i A. 3 − . B. 2 − . C. 2. D. 3. Lời giải Chọn A Lý thuyết.
Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy 2r và độ dải đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. rl . B. 2 2 π rl . C. π rl . D. 1 2 π r l . 3 3 Lời giải Chọn C
Hình nón có đường kính đáy 2r nên nó có bán kính đáy bằng r . Vậy diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng π rl.
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x −1 y − 2 z + 3 d : = = . Điểm nào dưới đây 2 1 − 2 − thuộc d ? A. P(1;2;3) . B. Q(1;2; 3 − ) . C. N (2;1;2) . D. M (2; 1 − ; 2 − ). Lời giải Chọn B
Lần lượt thay tọa độ của 4 điểm đã cho vào phương trình đường thẳng d , ta thấy tọa
độ của điểm Q(1;2; 3
− ) thỏa mãn. Vậy điểm Q(1;2; 3
− ) thuộc đường thẳng d. Câu 19: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của
đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. ( 1; − 2) . B. (0; ) 1 . C. (1;2) . D. (1;0) . Lời giải Chọn B
Từ đồ thị, ta có bảng biến thiên của hàm số đã cho như sau:
Vậy đồ thị hàm số đã cho có điểm cực tiểu là (0; ) 1 .
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x +1 y =
là đường thẳng có phương trình 3x −1 A. 1 y = B. 2 y = − C. 1 y = − D. 2 y = 3 3 3 3 Lời giải Chọn D
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x +1 y = có phương trình 2 y = . 3x −1 3
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log(x − 2) > 0 là A. (2;3) B. ( ; −∞ 3) C. (3;+∞) D. (12;+∞) Lời giải Chọn C Ta có (x − ) 0 log
2 > 0 ⇔ x − 2 >10 ⇔ x > 3.
Câu 22: Cho tập hợp A có 15 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A bằng A. 225 B. 30 C. 210 D. 105 Lời giải Chọn D
Số tập hợp con của A là 2 C =105 15 .
Câu 23: Cho 1 dx = F
(x)+C . Khẳng định nào dưới đây đúng? x A. ′( ) 2 F x = .
B. F′(x) = lnx . C. ′( ) 1 F x = . D. ′( ) 1 F x = − . 2 x x 2 x Lời giải Chọn C ′ Ta có F  ( x) ′  1  1  =   dx = ∫ .  x   x 2 2 f ∫ (x)dx = 4 1 f ∫ (x) 2 − dx   Câu 24: Nếu 2 0 thì 0  bằng A. 0. B. 6. C. 8. D. 2. − Lời giải Chọn D 2 2 2 1 f ∫ (x)  1 − x = f ∫ (x) 1 2 d
dx − 2dx = .4 − 4 = 2 − 2  ∫ .   2 2 0 0 0
Câu 25: Cho hàm số f (x) = cos x + x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) 2 dx = si
− n x + x + C. B. f ∫ (x) 2
dx = sin x + x + C. 2 2 C. ∫ ( )d = si − n x f x x x + + C.
D. ∫ ( )d = sin x f x x x + + C. 2 2 Lời giải Chọn D 2
∫ ( )d = ∫[cos + ]d = sin x f x x x x x x + + C. 2
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;2) . B. (3;+∞) . C. ( ) ;1 −∞ . D. (1;3) . Lời giải Chọn D
Ta có x∈(1;3) thì f '(x) < 0 nên hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) . Chọn D
Câu 27: Cho hàm số bậc ba 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là: A. 1 − . B. 3. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có giá trị cực đại của hàm số là 3.
Câu 28: Với 𝑎𝑎 là số thực dương tùy ý, ln(3a) − ln(2a) bằng:
A. ln a . B. 2 ln . C. 2 ln(6a ) . D. 3 ln . 3 2 Lời giải Chọn B Ta có 3a 3 ln(3a) − ln(2a) = ln = ln . 2a 2
Câu 29: Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y = −x + 2x y = 0 quanh trục Ox bằng A. 16 π π V = ⋅ B. 16 V = ⋅ C. 16 V = ⋅ D. 16 V = ⋅ 15 9 9 15 Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của đường 2
y = −x + 2x và đường y = 0 là x = 0 2
x + 2x = 0 ⇔  . x = 2 2 2 5 3 Thể tích là   V ∫( x x)2 x x 2 2 x ∫( 4 3 2 x x x ) 4 16 2 d 4 4 dxx 4. π = π − + = π − + = π − +  = .  5 3  0 15 0 0
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy và SA = AB
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng A. 60 .° B. 30°⋅ C. 90°⋅ D. 45°⋅ Lời giải Chọn D
Ta có BC AB SB BC .
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng  SBA .
Do tam giác SAB vuông cân tại ⇒  A SBA = 45°.
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng 45° .
Câu 31: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số m để phương trình f (x) = m có ba nghiệm thực phân biệt? A. 2 . B. 5. C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn C
Số nghiệm của phương trình f (x) = m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x)
và đường thẳng d : y = m .
Dựa vào hình vẽ, ta có:
Phương trình f (x) = m có ba nghiệm thực phân biệt khi đường thẳng d : y = m cắt đồ
thị hàm số y = f (x) tại ba điểm phân biệt, tức là 3
− < m <1. Mà m∈ nên m∈{ 2 − ; 1; − } 0 .
Câu 32: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )2
2 (1− x) với mọi x∈ . Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;2) . B. (1;+∞). C. (2;+∞) . D. ( ) ;1 −∞ . Lời giải Chọn D 1  − x > 0  x < 1
Ta có f ′(x) > 0 ⇔ (x − 2)2 (1− x) > 0 ⇔ ( ⇔  ⇔ x < .  x − 2  ) 1 2 > 0 x ≠ 2
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ .
Câu 33: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu
xanh được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được
hai quả khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng A. 9 . B. 18 . C. 4 . D. 1 . 35 35 35 7 Lời giải Chọn A
Số cách lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp là: 2 C =105 15 cách
Để tổng hai số ghi trên hai quả cầu là số chẵn ta có 2 TH sau:
TH1: Hai quả cầu khác màu cùng đánh số lẻ: 1 1 C .C =15 3 5 cách
TH2: Hai quả cầu khác màu nhau cùng đánh số chẵn: 1 1 C .C =12 3 4 cách
Vậy xác suất cần tính là: 12 +15 9 P = = . 105 35
Câu 34: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
ln x + 2ln x − 3 = 0 bằng A. 1 . B. 2 − . C. 1 3. − D. . 3 e 2 e Lời giải Chọn D x > 0 x > 0  x = e Ta có: 2
ln x + 2ln x − 3 = 0 ⇔ (
⇔ x = e ⇔  ln x −  )1(ln x + 3)  3   = − x e− 3 x = e Vậy 1 x .x = . 1 2 2 e
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + 2i =1 là
một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là. A. (0;2) . B. ( 2; − 0) . C. (0; 2 − ) . D. (2;0) . Lời giải Chọn C
Đặt z = x + yi , với x, y ∈ . Từ giả thiết 2
z + 2i =1⇒ x + ( y + 2)2 =1.
Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I (0; 2
− ) , bán kính R =1
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; −1;− ) 1 và N (5; 5; )
1 . Đường thẳng MN có phương trình là: x = 5 + 2tx = 5 + tx =1+ 2tx =1+ 2t A.    
y = 5 + 3t
B. y = 5+ 2t C. y = 1 − + 3t D. y = 1 − + t z = 1 − +     t z =1+  3t z = 1 − +  t z = 1 − +  3t Lời giải Chọn C 
Ta có MN = (4; 6; 2) = 2(2;3; ) 1 . 
Đường thẳng MN qua M (1; −1;− ) 1 nhận MN = (2;3; )
1 làm vectơ chỉ phương có phương trình x =1+ 2t  y = 1 − + 3t . z = 1 − +  t
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;2;3) . Điểm đối xứng với A qua
mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là
A. (1;− 2;3) . B. (1;2; 3 − ) . C. ( 1; − − 2;−3) . D. ( 1; − 2;3) . Lời giải Chọn A
Tọa độ hình chiếu của điểm A(1;2;3) trên mặt phẳng (Oxz) là (1;0;3) . Điểm đối xứng
với A qua mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là (1;− 2;3)
Câu 38: Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao a, AC = 2a (tham khảo hình bên). Tính khoảng
cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) . A. 3 a . B. 2a . C. 2 3 a . D. 2 a . 3 3 2 Lời giải Chọn C S I A D H O B C
- Gọi O = AC BD , H là trung điểm CD . Trong (SOH ) , kẻ OI SH . CD SO Có 
CD ⊥ (SOH ) ⇒ CD OI . CD SH
OI SH nên OI ⊥ (SCD) ⇒ d (O,(SCD)) = OI .
- Vì O là trung điểm BD nên ( ( )) = ( ( )) 2 . , , = 2 SO OH d B SCD d O SCD OI = . 2 2 SO + OH
AD = AC sin 45° = a 2 , 2 OH = a
d (B (SCD)) 2 3 , = a . 2 3 2 2 x −16 x −16
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log < log 3 7 ? 343 27 A. 193. B. 92. C. 186. D. 184. Lời giải Chọn D TXĐ: D = ( ; −∞ 4 − ) ∪ (4;+∞). Ta có: 2 2 x −16 x −16 log < log 3 7 343 27
⇔ log 7.log x −16 − 3 < log x −16 − 3log 3 3  ( 2 ) 7  ( 2 7 ) 7
⇔ (log 7 −1 .log x −16 < 3 o l g 7 − 3log 3 3 ) ( 2 7 ) 3 7 − ⇔ log ( 3 log 7 log 3 2 x −16 < 7 ) ( 3 7 ) log 7 −1 3 ⇔ log ( 2 x −16 < 3 1+ log 3 7 ) ( 7 ) ⇔ log ( 2 x −16) 3 < log 21 7 7 2 3 ⇔ x −16 < 21
⇔ − 9277 < x < 9 7 27
Kết hợp điều kiện ta có x ∈{ 96 − ; 95 − ;...; 5 − ;5;...;95; }
96 . Vậy có 184 số nguyên x thỏa mãn.
Câu 40: Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi F (x),G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên  2
thỏa mãn F (4) + G(4) = 4 và F (0) + G(0) =1. Khi đó f (2x)dx ∫ bằng 0 B. 3. B. 3 . C. 6. D. 3 . 4 2 Lời giải Chọn B
Ta có: G (x) = F (x) + C
F(4) + G(4) = 4 2F(4) + C = 4 3  ⇔ 
F(4) − F(0) = .
F(0) + G(0) = 1 2F(0) + C = 1 2 Vậy: 2 4 1 F(4) F(0) 3 f (2x)dx f (x)dx − = = = . ∫ 2 ∫ 2 4 0 0
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 2
y = −x + 6x + mx có ba điểm cực trị? A. 17 . B. 15. C. 3. D. 7 . Lời giải Chọn B Ta có: 3 y ' = 4
x +12x + m . Xét phương trình 3 y ' = 0 ⇔ 4
x +12x + m = 0 ( ) 1 .
Để hàm số có ba điểm cực trị thì phương trình ( )
1 phải có 3 nghiệm phân biệt. Ta có: ( ) 3
1 ⇔ m = 4x −12x .
Xét hàm số g (x) 3
= 4x −12x g (x) 2 '
=12x −12 . Cho g (x) 2 '
= 0 ⇔ 12x −12 = 0 ⇔ x = 1 ± .
Bảng biến thiên của g (x)
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình ( )
1 có 3 nghiệm phân biệt khi 8 − < m < 8 .
Do m∈ ⇒ m∈{ 7, − 6 − , 5 − ,...,5,6, } 7 .
Vậy có 15 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 42: Xét các số phức z thỏa mãn 2
z − 3− 4i = 2 z . Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của z . Giá trị của 2 2
M + m bằng A. 28 . B. 18 + 4 6 . C. 14. D. 11+ 4 6 . Lời giải Chọn C
Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có: 2 2 2
2 z = z −3− 4i z − 3+ 4i = z −5 (vì 2 2
z = z ). Dấu “=” xảy ra khi 2 z = k ( 3 − − 4i) . Suy ra 2 z ≥ ( z − )2 4 2 2 4
5 ⇔ z −14 z + 25 ≤ 0 ⇔ 7 − 2 6 ≤ z ≤ 7 + 2 6 .
⇒ 6 −1≤ z ≤ 6 +1
Do đó, ta có M =1+ 6 và m = 6 −1. Vậy 2 2 M + m =14.
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a .
Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( ABC) bằng 6 a , thể tích khối lăng trụ đã cho 3 bằng A. 2 3 a . B. 2 3 a . C. 3 2 2 a . D. 3 a . 6 2 4 Lời giải Chọn B
Kẻ AH AB , H AB . BC AB Vì 
 ⇒ BC ⊥ ( ABB A
′ ′) ⇒ BC AH . BC AA′
Ta có BC AH, AH AB AH ⊥ ( ABC) . Do đó d ( A ABC ) a 6 ,( ) = AH = . 3
Xét tam giác vuông AAB vuông tại A , ta có 1 1 1 1 1 1 = + ⇒ = − 2 2 2 2 2 2 AHA A ABA A AH AB 1 9 1 1 ⇒ = − =
AA = a 2 . 2 2 2 2 AA 6a a 2a 3 Vậy 1 a 2 V = ′ = = . ′ ′ ′ SA A a a a ABC A B C ABC . . . 2 . 2 2
Câu 44: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn 3
f (x) + xf (′x) = 4x + 4x + 2, x
∀ ∈  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) và y f ′ = (x) bằng A. 5 . B. 4 . C. 1 . D. 1 . 2 3 2 4 Lời giải Chọn C Ta có: 3
f (x) + .x f (′x) = 4x + 4x + 2 3
⇔ (x)′⋅ f (x) + .
x f (′x) = 4x + 4x + 2 4 2 3 + + + ⇔ [ .
x f (x)]′ = 4x + 4x + 2 4 2 ⇔ .
x f (x) = x + 2x + 2x + C 2 2 ⇔ ( ) x x x C f x = x
Vì do f (x) liên tục trên  nên C = 0 . Do đó 3
f (x) = x + 2x + 2 2
f (′x) = 3x + 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của y = f (x) và y = f (′x) , ta có: x = 0 3 2 x 2x 2 3x 2  + + = + ⇔ x =1 
. Vậy diện tích phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) và x =  2 2
y = f (′x) là: 1
S = f (x) − f (′x) dx = ∫ 2 0
Câu 45: Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 z − (m + ) 2 2
1 z + m = 0 ( m là số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn 1 2 z + z = 2? 1 2 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn C
Ta có: ∆′ = 2m + 2
TH1: ∆′ < 0 ⇔ m < 1. −
Phương trình có hai nghiệm phức, khi đó: c 2 z = z = = m . 1 2 am =1 Suy ra: 2 2 m = 2 ⇔  . m = 1 ( − l)
TH2: ∆′ > 0 ⇔ m > 1. − Vì 2 .
a c = m ≥ 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt z .z ≥ 0 hoặc z .z ≤ 0. 1 2 1 2 m = 2 − (l)
Suy ra: z + z = 2 ⇔ z + z = 2 ⇔ 2m + 2 = 2 ⇔  . 1 2 1 2 m = 0
Vậy có 2 giá trị của m thỏa yêu cầu bài toán. − − −
Câu 46: Trong không gian x y z
Oxyz , cho điểm A(0;1;2) và đường thẳng 2 1 1 d : = = . Gọi 2 2 3 −
(P) là mặt phẳng đi qua A và chứa d . Khoảng cách từ điểm M (5; 1;
− 3) đến (P) bằng A. 5. B. 1 . C. 1. D. 11. 3 3 Lời giải Chọn C  Lấy B(2;1 )
;1 ∈d ta có AB = (2;0;− ) 1 .  
Ta có AB,u  = = d (2;4;4) 2(1;2;2)   
Mặt phẳng (P) đi qua A và chứa d suy ra n = P (1;2;2).
Phương trình mặt phẳng (P) : x + 2y + 2z − 6 = 0
x + y + z M 2 M 2 M 6
Vậy d(M ,(P)) = =1. 2 2 2 1 + 2 + 2
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn log ( 2 2
x + y + x) + log ( 2 2
x + y ) ≤ log x + log ( 2 2
x + y + 24x ? 3 2 3 2 ) A. 89. B. 48. C. 90. D. 49. Lời giải Chọn B
Điều kiện: x > 0 . Ta có: log ( 2 2
x + y + x) + log ( 2 2
x + y ) ≤ log x + log ( 2 2
x + y + 24x 3 2 3 2 ) ⇔ log ( 2 2
x + y + x) − log x ≤ log ( 2 2
x + y + 24x) − log ( 2 2 x + y 3 3 2 2 ) 2 2 2 2
x + y + x
x + y + 24  2 2  +    ⇔ log y 24x   ≤ log x ⇔ log 1 x +  ≤ log 1+ 3 2  2 2 x x y  +      3 2 2 2  x   x + y  2 2  x + y   24  ⇔ log  +1 − log 1 x + ≤  0. 3 2 2 2  x   x + y  2 2 Đặt: x + y t =
(t > 0) , bất phương trình trở thành:  24 log (1 t) log 1  + − + ≤   0 (1). x 3 2  t  Xét hàm số  24
f (t) log (1 t) log 1 24 1  = + − + có ′ = + > ∀ > . 3 2 f (t) 0, t 0 t   
(1+ t)ln 3 ( 2t + 24t)ln 2
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞). Ta có  24 f (8) log (1 8) log 1  = + − + =   0 3 2  8  2 2 Từ đó suy ra: x + y 2 2
(1) ⇔ f (t) ≤ f (8) ⇔ t ≤ 8 ⇔
≤ 8 ⇔ (x − 4) + y ≤16. x
Đếm các cặp giá trị nguyên của ( ; x y) Ta có: 2
(x − 4) ≤16 ⇔ 0 ≤ x ≤ 8, mà x > 0 nên 0 < x ≤ 8 .
Với x =1, x = 7 ⇒ y = { 2 ± ; 1; ± 0} nên có 10 cặp.
Với x = 2, x = 6 ⇒ y = { 3 ± ; 2 ± ; 1 ± ;0} nên có 14 cặp.
Với x = 3, x = 5 ⇒ y = { 3 ± ; 2 ± ; 1 ± ;0} nên có 14 cặp.
Với x = 4 ⇒ y = { 4 ± ; 3 ± ; 2 ± ; 1 ± ;0} nên có 9 cặp.
Với x = 8 ⇒ y = 0 có 1 cặp.
Vậy có 48 cặp giá trị nguyên ( ;
x y) thỏa mãn đề bài.
Câu 48: Cho khối nón có đỉnh S , chiều cao bằng 8 và thể tích bằng 800π . Gọi A B là hai 3
điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB =12, khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy
đến mặt phẳng (SAB) bằng A. 8 2 . B. 24 . C. 4 2 . D. 5 . 5 24 Lời giải Chọn C
Gọi O , R lần lượt là tâm và bán kính đáy của khối nón, K , H lần lượt là hình chiếu của
O lên AB , SK . Khi đó khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng (SAB) bằng OH . 800 3. π Ta có: 1 2 2 3V 3
V = π R .h R = = = 100 ⇒ R =10 3 π.h π.8 2 Trong tam giác vuông AB OBK có: 2 2 2 2 2 OK OB BK R   = − = − = 10 − 6 =   8 .  2  Trong tam giác vuông 1 1 1 1 1 2 SOK có: = + = + = ⇒ OH = 4 2 . 2 2 2 2 2 2 OH SO OK 8 8 8
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho A(0;0;10), B(3;4;6). Xét các điểm M thay đổi sao cho tam
giácOAM không có góc tù và có diện tích bằng 15. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn
thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây? A. (4;5). B. (3;4). C. (2;3). D. (6;7). Lời giải Chọn B Ta có: 1 S
= OA d M OA = ⇒ d M OA = OAM . ( ; ) 15 ( ; ) 3. 2
Suy ra: M di động trên mặt trụ, bán kính bằng 3, trục là . OA 2  . HA HO = HD = 9 HA = 1
Xét điểm D như hình vẽ,  ⇒  . HA + HO = 10 HO = 9 Vì 
AMO ≤ 90 nên giới hạn của M là hai mặt trụ với trục AH F . O
Vì hình chiếu của B cách H gần hơn nên 2 2 BM = 2 + 3 = 13. min
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a∈( 1 − 0; ∞ + ) để hàm số 3
y = x + (a + ) 2
2 x + 9 − a đồng biến trên khoảng (0; ) 1 ? A. 12. B. 11. C. 6. D. 5. Lời giải Chọn B Xét f (x) 3 = x + (a + ) 2 2 x + 9 − a f (x) 2 ' = 3x + a + 2
Để y = f (x) đồng biến trên khoảng (0; ) 1
 f '(x) ≥ 0, x ∀ ∈(0; ) 1 TH1:   f  (0) ≥ 0 3
 x + a + 2 ≥ 0, x ∀ ∈(0; ) 1 a Max  ( 2 2 3 − x − 2) a ≥ 2 − (0 ) ;1 ⇔  ⇔  ⇔  ⇒ a ∈[ 2; − ]3 2  − ≥ 2 9 a 0  − ≥  3 − ≤ a ≤ 3 9 a 0 a = { 2; − 1
− ;0;1;2;3 }; → 6 giá trị  f '(x) , ≤ x ∀ ∈(0; ) 1 TH2:   f  (0) ≤ 0 a ≤ 5 − 3
 x + a + 2 ≤ ,0 x ∀ ∈(0; ) 1 a Min  ( 2 2 3 − x − 2) (0 ) ;1  ⇔  ⇔ 
⇔ a ≥ 3 ⇒ a ≤ 5 − 2  − ≤ 2 9 a 0 9  − a ≤ 0  a ≤ 3 −
Kết hợp với điều kiện bài toán a = { 9 − ; 8 − ; 7 − ; 6 − ;− } 5 → 5 giá trị
Vậy có 11 giá trị thoả mãn.
--------------- TOANMATH.com ---------------
Document Outline

  • 1. Toan_De tham khao_K23
  • GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN 2022-2023