Đề thi thử 2023 Toán bám sát minh họa (có lời giải chi tiết)-Đề 5

Đề thi thử 2023 Toán bám sát minh họa có lời giải chi tiết - Đề 5. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 24 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-Đ5
Câu 1: Đim
M
trong hình v bên dưới biu th cho s phc. Khi đó số phc
4wz=
A.
8 12 .wi=+
B.
8 12 .wi=
C.
8 12 .wi= +
D.
8 12 .wi=
Câu 2: Tính đạo hàm ca hàm s
5
x
y =
A.
B.
1
.5
x
yx
=
C.
5 ln5
x
y
=
D.
5
x
y
=
Câu 3: Đạo hàm ca hàm s
( )
1
3
21yx
-
=+
trên tập xác định là.
A.
( ) ( )
1
3
2 2 1 ln 2 1xx
-
++
. B.
( ) ( )
1
3
2 1 ln 2 1xx
-
++
. C.
( )
4
3
2
21
3
x
-
-+
. D.
( )
4
3
1
21
3
x
-
-+
.
Câu 4: Tp nghim ca bất phương trình
23
51
x+
−
A.
( )
3; +
. B. . C.
. D.
( )
;3
.
Câu 5: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
3u =
công bi
2q =−
. S hng th
7
ca cp s nhân đó là
A.
384
. B.
192
. C.
192
. D.
384
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
cho mt phng
( ): 2 3 1 0P x y z + =
. Một véc tơ pháp tuyến ca
()P
A.
(1;2;3)n =
. B.
(1;3; 2)n =−
. C.
(1; 2;3)n =−
. D.
(1; 2; 1)n =
.
Câu 7: Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
đồ th là đưng
cong trong hình v bên. Tọa đ giao điểm ca
đồ th hàm s đã cho và trục hoành
A.
( )
3;0
. B.
( )
2;0
.
C.
( )
0; 2
. D.
( )
0;3
.
Câu 8: Nếu
( )
6
1
d2f x x =
( )
6
1
d4g x x =−
thì
( ) ( )
( )
6
1
df x g x x+
bng
A.
2
. B.
6
. C.
2
. D.
6
.
Câu 9: Đường cong trong hình bên đồ th ca mt hàm s trong bn hàm
s được lit bốn phương án dưới đây. Hi hàm s đó
là hàm s nào?
x
y
2
M
3
O
, , ,A B C D
Trang 2
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
()S
tâm
( 1; 4;2)I −−
điểm
( )
1;2;2M
thuc mt cu.
Phương trình của
()S
A.
( )
2
22
( 1) ( 4) 2 40x y z+ + + + =
. B.
( )
2
22
( 1) ( 4) 2 40x y z+ + + + =
.
C.
( )
2
22
( 1) ( 4) 2 10x y z + + + =
. D.
( )
2
22
( 1) ( 4) 2 40x y z + + + =
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
lần lượt hai vectơ pháp tuyến
P
n
Q
n
. Biết cosin góc gia hai vectơ
P
n
Q
n
bng
3
.
2
Góc gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
bng.
A.
30
B.
45
C.
60
D.
90
Câu 12: Cho s phc
12
3 4 ; 1z i z i= =
, phn o ca s phc
12
.zz
bng
A.
7
. B.
7
. C.
1
. D.
1
.
Câu 13: Th ch khi hp ch nhật có 3 kích thước là
a
;
2a
;
3a
bng
A.
3
a
. B.
2
6a
. C.
3
2a
. D.
3
6a
.
Câu 14: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông vi
AB a=
,
( )
SA ABCD
2SA a=
. Thch ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
2a
B.
3
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
6a
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ): 1 2 3 16S x y z + + + =
mt phng
( ):2 2 6 0P x y z + + =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()P
không ct mt cu
( ).S
B.
()P
tiếp xúc mt cu
( ).S
C.
()P
đi qua tâm mặt cu
( ).S
D.
()P
ct mt cu
()S
.
Câu 16: Trên mt phng tọa độ, cho
(2;3)M
là điểm biu din s phc
z
. Phn thc ca
z
bng
A.
2
. B.
3
. C.
3
. D.
2
.
Câu 17: Thiết din qua trc ca mt hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài bng
a
. Tính din tích
toàn phn
tp
S
của hình nón đó.
A.
2
tp
Sa
=
. B.
2
3
4
tp
Sa
=
. C.
2
5
4
tp
Sa
=
. D.
2
1
4
tp
Sa
=
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 3 5 2 0P x y z + =
. Điểm nào dưới đây thuộc mt
phng
( )
P
?
A.
( )
1;1;7N
. B.
( )
4;4;2Q
. C.
( )
4; 1;3P
. D.
( )
0;0;2M
.
Câu 19: Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
đồ th đường cong trong hình bên.
Đim cực đại của đồ th hàm s đã chotọa đ
A.
( 1; 4)−−
. B.
(0; 3)
.
3
31y x x= + +
42
1y x x= +
3
31y x x= +
2
1y x x= +
Trang 3
C.
(1; 4)
. D.
( 3;0)
.
Câu 20: Đưng thng
2y =
là tim cn ngang của đồ th nào dưới đây?
A.
2
1
y
x
=
+
. B.
1
12
x
y
x
+
=
. C.
23
2
x
y
x
−+
=
. D.
22
2
x
y
x
=
+
.
Câu 21: Bất phương trình
( )
2021
log 1 0x −
bao nhiêu nghim nguyên?
A.
1
. B.
2022
. C.
2
. D.
0
.
Câu 22: Cần phân công
3
bn t mt t
10
bạn để làm trc nht. Hi có bao nhiêu cách phân công
khác nhau.
A.
10
3
. B.
3
10
A
. C.
3
10
C
. D.
3
10
.
Câu 23: Biết
( )
sin3f x dx x C=+
. Mnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
( )
3cos3f x x=−
. B.
( )
3cos3f x x=
. C.
( )
cos3
3
x
fx=−
. D.
( )
cos3
3
x
fx=
Câu 24: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
( )
2
0
2 d 5f x x x+=
. Tính
2
0
( )df x x
.
A.
9
. B.
1
. C.
9
. D.
1
.
Câu 25: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
4
5 cos=+f x x x
A.
5
5 sin−+x x C
. B.
5
sin−+x x C
. C.
5
sin++x x C
. D.
5
5 sin++x x C
.
Câu 26: Cho hàm s
()y f x=
bng biến thiên như sau
Hàm s
()y f x=
nghch biến trên khong nào trong các khong dưới đây?
A.
( )
2;0
. B.
( )
1;4
. C.
( )
;2
. D.
( )
0;+
.
Câu 27: Cho hàm s
(
)
y f x=
hàm s bậc 3 đ th như hình
v
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
1
. B.
2
.
C.
1
. D.
2
.
Câu 28: Cho
a
,
b
các s dương,
1a
sao cho
log 2=
a
b
, giá tr ca
( )
3
log
a
ab
bng
A.
3
2
. B.
3a
. C.
5
. D.
3
.
Câu 29: Tính thch V ca khi tròn xoay khi quay hình phng gii hn bởi đ th
2
( ): 4C y x=−
trc
hoành quanh trc Ox.
A.
4
5
V =
.
B.
512
15
V
=
. C.
7
2
V
=
. D.
22
3
V
=
.
Trang 4
Câu 30: Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
đường cao
SH
bng
2
2
a
. Tính góc
gia mt bên
( )
SDC
mặt đáy.
A.
30
o
. B.
90
o
. C.
60
o
. D.
45
o
.
Câu 31: Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
đồ th là đường cong trong hình bên.
S giá tr nguyên ca tham s
m
để phương
( )
f x m m+=
ba nghim phân bit?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
0
Câu 32: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên tp
¡
có
( )
2
54f x x x
= +
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
1;4
.
B. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
3; +
.
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
;3−
.
D. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
1;4
.
Câu 33: Cho đa giác đều
12
đnh. Chn ngu nhiên
3
đnh trong
12
đnh của đa giác. Xác suất để
3
đnh được chn to thành tam giác đều là
A.
1
55
P =
. B.
1
220
P =
. C.
1
4
P =
. D.
1
14
P =
.
Câu 34: Tng tt c các nghim của phương trình
( )
2
log 6 2 1
x
x =
bng
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 35: Cho s phc
z
tha mãn
1
2
z
i
=
+
. Biết rng tp hợp các điểm biu din s phc
z
mt
đường tròn
( )
C
. Tính bán kính
r
của đường tròn
( )
C
.
A.
1.r =
B.
5.r =
C.
2.r =
. D.
3.r =
.
Câu 36: Trong không gian h trc tọa độ Oxyz, cho hai điểm
(1;0;1)M
(3;2; 1)N
. Đường thng
MN có phương trình tham số
A.
12
2.
1
=+
=
=+
xt
yt
zt
B.
1
.
1
=+
=
=+
xt
yt
zt
C.
1
.
1
=−
=
=+
xt
yt
zt
D.
1
.
1
=+
=
=−
xt
yt
zt
Câu 37: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
Cho đường thẳng
21
:
1 1 2
x y x
d
−−
==
điểm
( )
2;0;3A
. Toạ độ điểm
A
đối xứng với
A
qua đường thẳng
d
tương ứng là
A.
8 2 7
;;
3 3 3



. B.
2 4 5
;;
3 3 3



. C.
10 4 5
;;
2 3 3



. D.
( )
2; 3;1
.
Trang 5
Câu 38: Cho hình chóp đu
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
. Tính khong cách t đim
A
đến mt
phng
( )
SBD
theo
a
.
A.
2
a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
2
2
a
.
Câu 39: Có bao nhiêu s nguyên
y
sao cho ng vi mi s nguyên
y
tối đa
100
s nguyên
x
tha
mãn
( )
22
5
3 log
yx
xy
+
?
A.
17
. B.
18
. C.
13
. D.
20
.
Câu 40: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
R
. Gi
( ) ( )
,F x G x
là hai nguyên hàm ca
( )
fx
trên
R
tha
mãn
( ) ( )
2 001FG−=
,
( ) ( )
2224FG−=
( ) ( )
111FG =
. Tính
( )
2
1
ln
d
2
e
fx
x
x
.
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 41: Cho hàm s
( )
=y f x
đồ th ca
( )
32y f x
=−
như hình v sau:
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
2021;2021m−
để hàm s
( )
( )
3
2021g x f x x m= + +
ít nht
5
điểm cc tr?
A.
2019.
B.
2020.
C.
2021.
D.
2022.
Câu 42: Cho hai s phc
,uv
tha mãn
10uv==
3 4 50uv−=
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
4 3 8 6u v i+ +
.
A.
30
. B.
40
. C.
60
. D.
50
.
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,A
AB a=
. Biết
khong cách t
A
đến mt phng
( )
A BC
bng
3
3
a
. Tính th ch ca khối lăng tr
..ABC A B C
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
2
a
. D.
3
6
a
Câu 44: Cho hình thang cong
( )
H
gii hn bởi các đường
, 0, 0, 4y x y x x= = = =
. Đường thng
( )
04x k k=
chia hình
( )
H
thành hai phn din tích
1
S
2
S
như hình vẽ. Để
12
4SS=
thì giá tr
k
thuc khoảng nào sau đây?
8
6
4
2
2
4
6
8
15
10
5
5
10
15
x
y
2
1
-2
O
Trang 6
A.
( )
3,1;3,3
B.
( )
3,7;3,9
C.
( )
3,3;3,5
D.
( )
3,5;3,7
Câu 45: Trên tp s phức, cho phương trình
( )
22
2 1 2 0z m z m m+ + + =
. bao nhiêu tham s
m
để
phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit
12
;zz
thõa mãn
22
12
5zz+=
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng chéo nhau
1
2 6 2
:
2 2 1
x y z
d
+
==
2
4 1 2
:
1 3 2
x y z
d
+ +
==
. Gi mt phng
( )
P
là cha
1
d
( )
P
song song với đường thng
2
d
. Khong cách t điểm
( )
1;1;1M
đến
( )
P
bng
A.
10
. B.
1
53
. C.
2
3 10
. D.
3
5
.
Câu 47: Có bao nhiêu cp s nguyên
( ; )xy
tha mãn
( ) ( ) ( )
2
4 3 4 3
2 2 2 2 2
log 9 16 112 log 9 16 log log 684 1216 720 ?yx y y x y x y y+ + + + + + +
A.
48
. B.
56
. C.
64
. D.
76
.
Câu 48: Cho hình nón đnh
S
, đường tròn đáy tâm
O
góc đnh bằng
120
. Một mặt phẳng đi qua
S
cắt hình nón theo thiết diện là tam giác
SAB
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
SO
bằng
3
, diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
18 3
. Tính diện ch tam giác
SAB
.
A.
21.
B.
27.
C.
12.
D.
18.
Câu 49: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2; 3A
mt phng
( )
:2 2 9 0P x y z+ + =
. Đường thng
d
đi qua
A
vectơ ch phương
( )
3;4; 4u =−
ct
( )
P
ti
B
. Điểm
M
thay đi trong
( )
P
sao cho
M
luôn nhìn đon
AB
dưới góc
o
90
. Khi độ
dài
MB
ln nhất, đường thng
MB
đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A.
( )
2; 1;3H −−
. B.
( )
1; 2;3I −−
. C.
( )
3;0;15K
. D.
( )
3;2;7J
.
Câu 50: Cho hàm s
( )
3 2 2
1 1 2
( ) (2 3) 3
3 2 3
f x x m x m m x= + + + +
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
tham s
m
thuc
[ 9;9]
để hàm s nghch biến trên khong
(1;2)
?
A. 3. B. 2. C. 16. D. 9.
---------- HT ----------
Trang 7
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.C
3.C
4.B
5.B
6.C
7.A
8.A
9.C
10.B
11.A
12.A
13.D
14.C
15.A
16.A
17.B
18.B
19.B
20.D
21.A
22.C
23.B
24.D
25.C
26.A
27.D
28.C
29.B
30.D
31.C
32.A
33.A
34.A
35.B
36.D
37.C
38.D
39.D
40.B
41.D
42.C
43.D
44.C
45.C
46.C
47.D
48.D
49.B
50.B
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Đim
M
trong hình v bên dưới biu th cho s phc. Khi đó số phc
4wz=
A.
8 12 .wi=+
B.
8 12 .wi=
C.
8 12 .wi= +
D.
8 12 .wi=
Li gii
Đim
( )
2;3M
biu th cho s phc
( )
2 3 4 4 2 3 8 12z i w z i i= + = = + = +
Câu 2: Tính đạo hàm ca hàm s
5
x
y =
A.
B.
1
.5
x
yx
=
C.
5 ln5
x
y
=
D.
5
x
y
=
Li gii
Chn C
Ta có:
5 ln5
x
y
=
.
Câu 3: Đạo hàm ca hàm s
( )
1
3
21yx
-
=+
trên tập xác định là.
A.
( ) ( )
1
3
2 2 1 ln 2 1xx
-
++
. B.
( ) ( )
1
3
2 1 ln 2 1xx
-
++
.
C.
( )
4
3
2
21
3
x
-
-+
. D.
( )
4
3
1
21
3
x
-
-+
.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 4
1
3 3 3
12
2 1 2 1 2 1 2 1
33
y x x x x
−−

= + = + + = +


.
Câu 4: Tp nghim ca bất phương trình
23
51
x+
−
A.
( )
3; +
. B. . C.
. D.
( )
;3−
.
Li gii
Chn B
Ta có
23
50
x+
vi
x
23
51
x+
vi
x
.
Do đó, bất phương trình đã cho nghiệm đúng với
x
.
Câu 5: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
3u =
công bi
2q =−
. S hng th
7
ca cp s nhân đó là
A.
384
. B.
192
. C.
192
. D.
384
.
x
y
2
M
3
O
Trang 8
Li gii
Chn B
S hng th
7
ca cp s nhân đó là
( )
6
6
71
. 3. 2 192u u q= = =
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
cho mt phng
( ): 2 3 1 0P x y z + =
. Một véc tơ pháp tuyến ca
()P
A.
(1;2;3)n =
. B.
(1;3; 2)n =−
. C.
(1; 2;3)n =−
. D.
(1; 2; 1)n =
.
Li gii
T phương trình mặt phng
( ): 2 3 1 0P x y z + =
suy ra một véc pháp tuyến ca
()P
(1; 2;3)n =−
.
Câu 7: Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
đồ th là đường cong trong hình v bên. Tọa độ giao điểm của đồ th
hàm s đã cho và trục hoành là
A.
( )
3;0
. B.
( )
2;0
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
0;3
.
Li gii
Chn A
T đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ
( )
3;0
.
Câu 8: Nếu
( )
6
1
d2f x x =
( )
6
1
d4g x x =−
thì
( ) ( )
( )
6
1
df x g x x+
bng
A.
2
. B.
6
. C.
2
. D.
6
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
6 6 6
1 1 1
d d d 2 4 2f x g x x f x x g x x+ = + = + =
.
Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit bn
phương án dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
, , ,A B C D
Trang 9
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Nhìn vào đồ th thì đây đ th hàm s bc 3 nên loại phương án
42
1y x x= +
,
2
1y x x= +
.
Do
lim
x
y
+
= +
nên
0a
nên ta loại phương án
3
31y x x= + +
.
Vậy đáp án đúng là
3
31y x x= +
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
()S
tâm
( 1; 4;2)I −−
điểm
( )
1;2;2M
thuc mt cu.
Phương trình của
()S
A.
( )
2
22
( 1) ( 4) 2 40x y z+ + + + =
. B.
( )
2
22
( 1) ( 4) 2 40x y z+ + + + =
.
C.
( )
2
22
( 1) ( 4) 2 10x y z + + + =
. D.
( )
2
22
( 1) ( 4) 2 40x y z + + + =
.
Li gii
Phương trình mặt cu
()S
tâm
( 1; 4;2)I −−
bán kính bng
222
2 6 0 40IM = + + =
( )
2
22
( 1) ( 4) 2 40x y z+ + + + =
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
lần lượt hai vectơ pháp tuyến
P
n
Q
n
. Biết cosin góc gia hai vectơ
P
n
Q
n
bng
3
.
2
Góc gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
bng.
A.
30
B.
45
C.
60
D.
90
Li gii
Chn A
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
33
cos ; cos ; ; 30 .
22
PQ
P Q n n P Q= = = =
Câu 12: Cho s phc
12
3 4 ; 1z i z i= =
, phn o ca s phc
12
.zz
bng
A.
7
. B.
7
. C.
1
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
1 2 1 2
3 4 ; 1 . 3 4 . 1 1 7z i z i z z i i i= = = =
Vy phn o ca s phc
12
.zz
bng
7
.
Câu 13: Th ch khi hp ch nhật có 3 kích thước là
a
;
2a
;
3a
bng
A.
3
a
. B.
2
6a
. C.
3
2a
. D.
3
6a
.
Li gii
3
31y x x= + +
42
1y x x= +
3
31y x x= +
2
1y x x= +
Trang 10
Th tích khi hp ch nhật có 3 kích thước là
a
;
2a
;
3a
bng
3
.2 .3 6a a a a=
.
Câu 14: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông vi
AB a=
,
( )
SA ABCD
2SA a=
. Thch ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
2a
B.
3
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
6a
.
Li gii
Ta có
3
2
1 1 2
. .2
3 3 3
ABCD
a
V S SA a a= = =
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ): 1 2 3 16S x y z + + + =
mt phng
( ):2 2 6 0P x y z + + =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()P
không ct mt cu
( ).S
B.
()P
tiếp xúc mt cu
( ).S
C.
()P
đi qua tâm mặt cu
( ).S
D.
()P
ct mt cu
()S
.
Li gii
Mt cu
()S
tâm
( )
1; 2;3I
bán kính
4R =
Ta có:
( )
( )
2
22
2 4 3 6
,( ) 5
2 2 1
d I P R
+ + +
= =
+ +
. Suy ra
()P
không ct mt cu
( ).S
Câu 16: Trên mt phng tọa độ, cho
(2;3)M
là điểm biu din s phc
z
. Phn thc ca
z
bng
A.
2
. B.
3
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Ta có:
(2;3)M
là điểm biu din ca s phc
z
trên mt phng to độ
23zi=+
do đó
phn thc ca
z
là 2.
Câu 17: Thiết din qua trc ca mt hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài bng
a
. Tính din tích
toàn phn
tp
S
của hình nón đó.
A.
2
tp
Sa
=
. B.
2
3
4
tp
Sa
=
. C.
2
5
4
tp
Sa
=
. D.
2
1
4
tp
Sa
=
Li gii
a
2a
D
A
B
C
S
Trang 11
Ta có
la=
,
2
a
r =
2 2 2
3
()
2 2 4
tp
aa
S rl r a a
= + = + =
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 3 5 2 0P x y z + =
. Điểm nào dưới đây thuộc mt
phng
( )
P
?
A.
( )
1;1;7N
. B.
( )
4;4;2Q
. C.
( )
4; 1;3P
. D.
( )
0;0;2M
.
Li gii
Tọa đ điểm
( )
4;4;2Q
thỏa mãn phương trình
( )
P
nên
( )
QP
.
Câu 19: Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
đồ th đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ th
hàm s đã cho có tọa độ
A.
( 1; 4)−−
. B.
(0; 3)
. C.
(1; 4)
. D.
( 3;0)
.
Li gii
Chn B
T đồ thị, ta có đồ th hàm s đã cho có điểm cực đại
(0; 3)
.
Câu 20: Đưng thng
2y =
là tim cn ngang của đồ th nào dưới đây?
A.
2
1
y
x
=
+
. B.
1
12
x
y
x
+
=
. C.
23
2
x
y
x
−+
=
. D.
22
2
x
y
x
=
+
.
Li gii
Chn D
Trong 4 đáp án trên ch có đáp án
22
2
x
y
x
=
+
tho
22
lim 2
2
x
x
x
=
+
.
Câu 21: Bất phương trình
( )
2021
log 1 0x −
bao nhiêu nghim nguyên?
A.
1
. B.
2022
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
( )
2021
0
10
1
log 1 0 1 2
2
1 2021
x
x
xx
x
x
−

−
.
x
12x
nên
2x =
.
Câu 22: Cần phân công
3
bn t mt t
10
bạn để làm trc nht. Hi có bao nhiêu cách phân công
khác nhau.
A.
10
3
. B.
3
10
A
. C.
3
10
C
. D.
3
10
.
Li gii
3
10
C
cách phân công
3
bn t mt t
10
bạn để làm trc nht.
Câu 23: Biết
( )
sin3f x dx x C=+
. Mnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
( )
3cos3f x x=−
. B.
( )
3cos3f x x=
. C.
( )
cos3
3
x
fx=−
. D.
( )
cos3
3
x
fx=
Li gii
O
x
y
4
3
1
1
Trang 12
Áp dụng định nghĩa nguyên hàm.
Câu 24: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
( )
2
0
2 d 5f x x x+=
. Tính
2
0
( )df x x
.
A.
9
. B.
1
. C.
9
. D.
1
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
2 2 2 2
0 0 0 0
2 d d 2 d d 4 5f x x x f x x x x f x x+ = + = + =
. Do đó
2
0
( )d 1f x x =
.
Câu 25: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
4
5 cos=+f x x x
A.
5
5 sin−+x x C
. B.
5
sin−+x x C
. C.
5
sin++x x C
. D.
5
5 sin++x x C
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
45
d 5 cos d sin= + = + +

f x x x x x x x C
.
Câu 26: Cho hàm s
()y f x=
bng biến thiên như sau
Hàm s
()y f x=
nghch biến trên khong nào trong các khong dưới đây?
A.
( )
2;0
. B.
( )
1;4
. C.
( )
;2
. D.
( )
0;+
.
Li gii
Da vào bng biến thiên, hàm s nghch biến trên khong
( )
2;0
.
Câu 27: Cho hàm s
(
)
y f x=
là hàm s bậc 3 và có đồ th như hình vẽ
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Dựa vào đ th hàm s hình v, ta thy hàm s đạt cc tiu ti
1x =-
, giá tr cc tiu bng
2
.
Câu 28: Cho
a
,
b
là các s dương,
1a
sao cho
log 2=
a
b
, giá tr ca
( )
3
log
a
ab
bng
A.
3
2
. B.
3a
. C.
5
. D.
3
.
Li gii
Trang 13
Vi
a
,
b
là các s dương và
1a
, ta có
( )
33
log log log 3 2 5= + = + =
a a a
a b a b
.
Câu 29: Tính thch V ca khi tròn xoay khi quay hình phng gii hn bởi đ th
2
( ): 4C y x=−
trc
hoành quanh trc Ox.
A.
4
5
V =
.
B.
512
15
V
=
. C.
7
2
V
=
. D.
22
3
V
=
.
Li gii:
Phương trình hoành đ giao điểm:
2
2
40
2
x
x
x
=
=
=−
.
Th tích:
( ) ( )
2 2 2
35
2
2 2 2 4
2 2 2
2
8 512
4 16 8 16
2
3 5 15
xx
V y dx x dx x x dx x

= = = + = + =


.
Câu 30: Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
đường cao
SH
bng
2
2
a
. Tính góc
gia mt bên
( )
SDC
mặt đáy.
A.
30
o
. B.
90
o
. C.
60
o
. D.
45
o
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( )
SDC ABCD DC=
( )
,SI SDC SI DC⊥
( )
,HI ABCD HI DC⊥
( ) ( )
( )
(1),(2),(3) ,SDC ABCD SIH=
.
Trong
SIH
vuông ti
H
có:
2
2
tan 1 45
2
2
o
a
SH
SIH SIH
HI
a
= = = =
.
Vy
( ) ( )
( )
, 45
o
SDC ABCD =
.
Câu 31: Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
đồ th là đường cong trong hình bên.
Trang 14
S giá tr nguyên ca tham s
m
để phương
( )
f x m m+=
ba nghim phân bit?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
0
Li gii
Chn C
T đồ th
( )
fx
ta tnh tiến đồ th sang trái để được đồ th hàm s
( )
f x m+
nên không nh
hưởng đến s điểm cc tr, giá tr cc tr ca hàm s
( )
f x m+
. Khi đó ta số nghim ca
phương trình
( )
f x m m+=
cũng số nghim của phương trình
( )
f x m=
, nên đ phương
trình
( )
f x m m+=
ba nghim phân biệt thì phương trình
( )
f x m=
ba nghim phân bit
31m
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên tp
¡
có
( )
2
54f x x x
= +
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
1;4
.
B. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
3; +
.
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
;3−
.
D. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
1;4
.
Li gii
Ta có:
Vy hàm s đồng biến trên khong
( )
;1−
( )
4;+
. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;4
.
Câu 33: Cho đa giác đều
12
đnh. Chn ngu nhiên
3
đnh trong
12
đnh của đa giác. Xác suất để
3
đnh được chn to thành tam giác đều là
A.
1
55
P =
. B.
1
220
P =
. C.
1
4
P =
. D.
1
14
P =
.
Li gii
S phn t không gian mu:
( )
3
12
220nC = =
.
Gi
A
: “
3
đnh được chn to thành tam giác đều ”.
.
Ta có:
( )
1
4
4n A C==
.
Khi đó:
( )
( )
( )
41
220 55
nA
PA
n
= = =
.
Câu 34: Tng tt c các nghim của phương trình
( )
2
log 6 2 1
x
x =
bng
Trang 15
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Điu kin:
2
6 2 0 2 6 log 6
xx
x
Ta có:
( )
1
2
2
log 6 2 1 6 2 2 6 2 (*)
2
x x x x
x
x
= = =
Đặt
2
x
t =
. Khi đó phương trình có dạng:
2
2
6 6 2 0t t t
t
= + =
.
Ta có
1 2 1 2
1 2 1 2
2 .2 2 2 1
x x x x
t t x x
+
= = = + =
.
Câu 35: Cho s phc
z
tha mãn
1
2
z
i
=
+
. Biết rng tp hợp các điểm biu din s phc
z
mt
đường tròn
( )
C
. Tính bán kính
r
của đường tròn
( )
C
.
A.
1.r =
B.
5.r =
C.
2.r =
. D.
3.r =
.
Li gii
Ta có:
1 2 5
2
z
zi
i
= = + =
+
.
Suy ra tp hp các điểm biu din s phc
z
là một đường tròn có bán kính
5.r =
Câu 36: Trong không gian h trc tọa độ Oxyz, cho hai điểm
(1;0;1)M
(3;2; 1)N
. Đường thng
MN có phương trình tham số
A.
12
2.
1
=+
=
=+
xt
yt
zt
B.
1
.
1
=+
=
=+
xt
yt
zt
C.
1
.
1
=−
=
=+
xt
yt
zt
D.
1
.
1
=+
=
=−
xt
yt
zt
Li gii
Đưng thng MN đi qua
(1;0;1)M
nhn
( ) ( )
2;2; 2 2. 1;1; 1= = MN
làm véctơ ch phương
nên có phương trình tham số
( )
1
.
1
=+
=
=−
xt
y t t
zt
Câu 37: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
Cho đường thẳng
21
:
1 1 2
x y x
d
−−
==
điểm
( )
2;0;3A
. Toạ độ điểm
A
đối xứng với
A
qua đường thẳng
d
tương ứng là
A.
8 2 7
;;
3 3 3



. B.
2 4 5
;;
3 3 3



. C.
10 4 5
;;
2 3 3



. D.
( )
2; 3;1
.
Lời giải
Đưa đường thẳng
d
về phương trình tham số
2
:
12
xt
d y t
zt
=+
=−
=+
Gọi hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên đường thẳng
d
H
suy ra
( )
2 ; ;1 2H t t t+ +
.
Ta có
( )
; ; 2 2AH t t t=
và VTCP của đường thẳng
d
( )
1; 1; 2
d
u =−
.
Trang 16
Suy ra
2 8 2 7
. 0 4 4 0 ; ;
3 3 3 3
d
AH u t t t t H

= + + = =


.
điểm
H
là trung điểm của
AA
suy ra tọa độ điểm
A
là:
10
2
3
4
2
3
5
2
3
A H A
A H A
A H A
x x x
y y y
z z z
= =
= =
= =
.
Câu 38: Cho hình chóp đu
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
. Tính khong cách t đim
A
đến mt
phng
( )
SBD
theo
a
.
A.
2
a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
2
2
a
.
Li gii
Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
. Theo tính chất hình chóp đu
( )
.S ABCD SO ABCD⊥
.
Ta có
AO BD
;
AO SO
nên suy ra
( )
AO SBD
.
( )
( )
12
,
22
a
d A SBD AO AC= = =
.
Câu 39: Có bao nhiêu s nguyên
y
sao cho ng vi mi s nguyên
y
tối đa
100
s nguyên
x
tha
mãn
( )
22
5
3 log
yx
xy
+
?
A.
17
. B.
18
. C.
13
. D.
20
.
Li gii
Điu kin:
2
0xy+
.
Do
2*
,x y x y + Z
, đặt
22
t x y x t y= + =
, vi mi giá tr
*
t
mt giá tr
xZ
, khi đó
( )
22
5
3 log
yx
xy
+
tr thành
2
22
5
log 3 0
y y t
t
+−
−
.
Xét hàm s
( )
2
22
5
log 3
y y t
f t t
+−
=−
( )
2
2 2 *
1
2.3 .ln3 0,
ln5
y y t
f t t
t
+−
= +
.
( )
ft
đồng biến trên
)
1; +
.
Ta có bng biến thiên:
Trang 17
YCBT
( )
2
2 200
5
100 log 100 3 0
yy
f
+−
=
.
( )
2
35
2 200 log log 100 0
10.28 9.78
10; 9;...;9
yy
y
y
+
Vy
20
s thỏa đề.
Câu 40: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
R
. Gi
( ) ( )
,F x G x
là hai nguyên hàm ca
( )
fx
trên
R
tha
mãn
( ) ( )
2 001FG−=
,
( ) ( )
2224FG−=
( ) ( )
111FG =
. Tính
( )
2
1
ln
d
2
e
fx
x
x
.
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )
G x F x C=+
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
00
(0) 1 (0) 2
2 2 (2) 2 4 (2) 6
11
1
21
24
11
F C F
FC
FG
FG
F
F
CC
G
= =


= =
−=
−=
=
=

=
.
Do đó
( ) ( ) ( )
2
0
d 2 0 8f x F Fx = =
.
Vy
( ) ( )
( ) ( )
22
2
1 1 0
ln ln
1
d d ln d 4
2 2 2
ee
f x f x
x x f u u
x
= = =
.
Câu 41: Cho hàm s
( )
=y f x
đồ th ca
( )
32y f x
=−
như hình v sau:
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
2021;2021m−
để hàm s
( )
( )
3
2021g x f x x m= + +
ít nht
5
điểm cc tr?
8
6
4
2
2
4
6
8
15
10
5
5
10
15
x
y
2
1
-2
O
Trang 18
A.
2019.
B.
2020.
C.
2021.
D.
2022.
Lời giải
( )
( )
3
2021g x f x x m= + +
là hàm s chn nên s điểm cc tr ca
( )
gx
bng
2
ln s cc
tr dương của
( )
3
2021f x x m++
cng vi
1.
Vi
0,x
ta có
( )
( )
3
2021 ;g x f x x m= + +
( )
( ) ( )
23
3 2021 2021 .g x x f x x m

= + + +
Đặt
32xt=−
ta có
3
2
x
t
=
( ) ( )
7
2
3 2 0 1 .
1
1
x
t
f x f t x
t
x
=
=

= = =
=
=−
Suy ra
( )
3
3
3
2021 7
0 2021 1
2021 1
x x m
g x x x m
x x m
+ + =
= + + =
+ + =
3
3
3
2021 7 (1)
2021 1 (2).
2021 1 (3)
x x m
x x m
x x m
+ =
+ =
+ =
Hàm s
( )
gx
ít nht
5
điểm cc tr khi và ch khi có ít nht
2
trong
3
phương trình
(1),
(2),
(3)
nghiệm dương.
Xét hàm s
( )
3
2021h x x x=+
( )
2
3 2021h x x
=+
.
Ta có BBT ca
( )
hx
như sau:
7 1 1m m m
nên ta có
1 0 1.mm
2021;2021m
nên
2021;...;0 .m−
Vy
2022
giá tr nguyên
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 42: Cho hai s phc
,uv
tha mãn
10uv==
3 4 50uv−=
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
4 3 8 6u v i+ +
.
A.
30
. B.
40
. C.
60
. D.
50
.
Li gii
Ta có
2
.z z z=
. Đặt
34T u v=−
,
43M u v=+
.
Khi đó
( )
( )
2
3 4 3 4T u v u v=
( )
22
9 16 12u v uv vu= + +
.
Tương tự ta có
( )
( )
2
4 3 4 3M u v u v= + +
( )
22
16 9 12u v uv vu= + + +
.
Do đó
( )
22
22
25 5000M T u v+ = + =
.
Suy ra
22
5000MT=−
2
5000 50 2500= =
hay
50M =
.
Áp dng
z z z z

+ +
ta có
4 3 8 6 4 3 8 6 50 10 60u v i u v i+ + + + + = + =
.
Suy ra
max 4 3 10 60u v i+ =
.
Trang 19
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,A
AB a=
. Biết
khong cách t
A
đến mt phng
( )
A BC
bng
3
3
a
. Tính th ch ca khối lăng tr
..ABC A B C
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
2
a
. D.
3
6
a
Li gii
Gi
M
là trung điểm ca
BC
. Suy ra
AM BC^
.
Khi đó
( )
BC A AM
¢
^
.
Trong
( )
A BC
¢
k
AK A M
¢
^
vi
K A M
¢
Î
.
Khi đó
( ) ( )
( )
3
d,
3
a
AK A BC A A BC AK

= =
.
Trong
A AM
¢
D
vuông ti
A
ta có
2
22
BC a
AM ==
;
3
3
a
AK =
.
Ta có
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 9 4 1
32
A A a
AK A A AM A A AK AM A A a a a
= + = = = =
.
Vy thch ca khối lăng trụ
.ABC A B C
23
..
22
ABC
aa
V AA S a
= = =
.
Câu 44: Cho hình thang cong
( )
H
gii hn bởi các đường
, 0, 0, 4y x y x x= = = =
. Đường thng
( )
04x k k=
chia hình
( )
H
thành hai phn din tích
1
S
2
S
như hình vẽ. Để
12
4SS=
thì giá tr
k
thuc khoảng nào sau đây?
A.
( )
3,1;3,3
B.
( )
3,7;3,9
C.
( )
3,3;3,5
D.
( )
3,5;3,7
Li gii
Trang 20
( )
3
3
2
2
1
0
0
2
d.
3
3
2
k
k
x
S x x k= = =
( )
4
3
4
33
2
22
2
22
d .4 . .
3
33
2
k
k
x
S x x k= = =
Suy ra
3 3 3
2 2 2
12
2 2 2
4 4 .4 . 3.447
3 3 3
S S k k k

= =


.
Câu 45: Trên tp s phức, cho phương trình
( )
22
2 1 2 0z m z m m+ + + =
. bao nhiêu tham s
m
để
phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit
12
;zz
thõa mãn
22
12
5zz+=
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
2
2
1 2 4 1m m m m
= + = +
TH1: YCBT
( )
( )
( )
22
2
2
2
12
1 2 1 2
1
1
0
4
4
5
4 1 2 2 5
25
m
m
zz
m m m
z z z z


+=

+ =
+ =
2
1
4
1
6 38
4
()
2
2 12 1 0
6 38
()
2
m
m
mL
mm
mN
+

=


=
=
TH2: Khi
1
0
4
m
Phương trình đã cho có hai nghim phc
12
;zz
dng
12
,z a bi z a bi= + =
vi
1; 4 1a m b m= + =
Khi đó:
( )
22
2 2 2 2
12
2
5
5 2 2 5
2
2 14
()
5
2
1 4 1
2
2 14
()
2
z z a b a b
mN
mm
mL
+ = + = + =
−+
=
+ =
−−
=
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng chéo nhau
1
2 6 2
:
2 2 1
x y z
d
+
==
2
4 1 2
:
1 3 2
x y z
d
+ +
==
. Gi mt phng
( )
P
là cha
1
d
( )
P
song song với đường thng
2
d
. Khong cách t điểm
( )
1;1;1M
đến
( )
P
bng
A.
10
. B.
1
53
. C.
2
3 10
. D.
3
5
.
Li gii
Chn C
Đưng thng
1
d
đi qua
( )
2;6; 2A
một véc tơ ch phương
( )
1
2; 2;1u =−
.
Trang 21
Đưng thng
2
d
một véc tơ ch phương
( )
2
1;3; 2u =−
.
Gi
n
là một véc tơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
. Do mt phng
( )
P
cha
1
d
( )
P
song
song với đường thng
2
d
nên
( )
12
, 1;5;8n u u

==

.
Phương trình mặt phng
( )
P
đi qua
( )
2;6; 2A
và có một véc tơ pháp tuyến
( )
1;5;8n =
5 8 16 0x y z+ + =
.
Vy
( )
( )
2 2 2
5 8 16
2
d,
3 10
1 5 8
M M M
x y z
MP
+ +
==
++
.
Câu 47: Có bao nhiêu cp s nguyên
( ; )xy
tha mãn
( ) ( ) ( )
2
4 3 4 3
2 2 2 2 2
log 9 16 112 log 9 16 log log 684 1216 720 ?yx y y x y x y y+ + + + + + +
A.
48
. B.
56
. C.
64
. D.
76
.
Li gii
Chn D
Điu kin:
0y
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
2
4 3 4 3
2 2 2 2 2
log 9 16 112 log 9 16 log log 684 1216 720+ + + + + + +x y x yyy x y y
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
4 4 3 3
log 9 16 112 log log 684 1216 720 log 9 16x y y x y y x yy + + + + +
2 2 2 2
22
43
9 16 112 684 1216 720
log log
9 16
x y y x y y
y x y
+ + + +

+
2
3
22
4
2
9 16 720
log log
91
112 76
6
x y y
xy y


+



+
++
3
22
2
4
2
9 16 720
log log 0112 76
9 16
x
xyy
yy


+


+

++
Đặt:
22
9 16
( 0)
xy
y
tt
+
=
Bất phương trình trở thành:
43
l0
72
g
0
o ( 112) log 76t
t

+ +


.
Xét hàm s
43
720
( ) log ( 112) log 76f t t
t

= + +


( )
2
0
7201
( ) 0,
( 112)ln4
76 720 ln3
f t t
t
tt
= +
+
+
.
Suy ra hàm s đồng biến trên khong
(0; )+
.
43
(144) log (144 112) log 76 0
720
144
f

= + + =


T đó
2 2 2
2
9 16 16 144
(1) ( ) (144) 144 144
9
x y y y
ft
y
f t x
+ +
Điu kin:
2
16 144 0 0 9y y y +
Đếm các cp giá tr nguyên ca
( ; )xy
Vi
2
128 8 2 8 2
1 8 { 3; 2; 1;0}
9 3 3
y hay y x x x= =
nên
14
cp.
Trang 22
Vi
2
224 4 14 4 14
2 7 { 4; 3; 2; 1;0}
9 3 3
y hay y x x x= =
nên
18
cp.
Vi
2
3 6 32 4 2 4 2 { 5; 4; 3; 2; 1;0}y hay y x x x= =
nên 22 cp.
Vi
2
320 8 5 8 5
4 5 { 5; 4; 3; 2; 1;0}
9 3 3
y hay y x x x= =
nên 22
cp.
Vy
76
cp giá tr nguyên
( ; )xy
thỏa mãn đề bài.
Câu 48: Cho hình nón đnh
S
, đường tròn đáy tâm
O
góc đnh bằng
120
. Một mặt phẳng đi qua
S
cắt hình nón theo thiết diện là tam giác
SAB
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
SO
bằng
3
, diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
18 3
. Tính diện ch tam giác
SAB
.
A.
21.
B.
27.
C.
12.
D.
18.
Li gii
Chn D
+ Gi
H
là trung điểm
AB
,
SAB
cân ti
( )
S SA SB l==
nên
OH AB
.
SO
vuông góc với đáy
SO OH⊥
OH
là đoạn vuông góc chung ca
AB
SO
nên
( )
,3d SO AB OH==
.
+ Gi bán kính của đường tròn đáy hình nón là
r
r OB=
.
Vì góc đnh hình nón bng
· ·
120 60 sin
OB
OSB OSB
SB
= =
23
sin60 3
3
2
r r r
SB = = =
.
Din tích xung quanh ca hình nón
2
2 3 2 3
33
.
xq
r
S rl
r
r

= = =
.
Theo gi thiết
2
23
3
xq
S
r
=
2
218 3 7 3 3rr
= ==
.
+ Xét
OHB
vuông ti
( )
2
2 2 2 2 2 2
: 3 3 3 3 18.H HB OB OH r= = = =
3 2 6 2HB AB = =
.
Trang 23
Ta có:
23
6
3
r
SB ==
.
SAB
vuông n ti
( )
2 2 2
, 72S SA SB SA SB AB= + = =
Vậy diện tích tam giác
SAB
bng
11
. .6.6 18
22
SAB
S SA SB
= = =
.
Câu 49: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2; 3A
mt phng
( )
:2 2 9 0P x y z+ + =
. Đường thng
d
đi qua
A
vectơ ch phương
( )
3;4; 4u =−
ct
( )
P
ti
B
. Điểm
M
thay đi trong
( )
P
sao cho
M
luôn nhìn đon
AB
dưới góc
o
90
. Khi độ
dài
MB
ln nhất, đường thng
MB
đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A.
( )
2; 1;3H −−
. B.
( )
1; 2;3I −−
. C.
( )
3;0;15K
. D.
( )
3;2;7J
.
Li gii
Chn B
+ Đường thng
d
đi qua
( )
1;2; 3A
vectơ ch phương
( )
3;4; 4u =−
có phương trình là
13
24
34
xt
yt
zt
=+
=+
=
.
+ Ta có:
2 2 2
MB AB MA=−
. Do đó
( )
max
MB
khi và ch khi
( )
min
MA
.
+ Gi
E
là hình chiếu ca
A
lên
( )
P
. Ta có:
AM AE
.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
ME
.
Khi đó
( )
min
AM AE=
MB
qua
B
nhn
BE
làm vectơ ch phương.
+ Ta có:
Bd
nên
( )
1 3 ;2 4 ; 3 4B t t t+ +
( )
BP
suy ra:
( ) ( ) ( )
2 1 3 2 2 4 3 4 9 0 1t t t t+ + + + = =
( )
2; 2;1B
.
+ Đường thng
AE
qua
( )
1;2; 3A
, nhn
( )
2;2; 1
P
n =−
làm vectơ ch phương có phương
trình là
12
22
3
xt
yt
zt
=+
=+
=
.
Suy ra
( )
1 2 ;2 2 ; 3E t t t+ +
.
Mt khác,
( )
EP
nên
( ) ( ) ( )
2 1 2 2 2 2 3 9 0 2t t t t+ + + + = =
( )
3; 2; 1E
.
Trang 24
+ Do đó đường thng.
MB
. qua
( )
2; 2;1B --
, vectơ ch phương
( )
1;0; 2BE = - -
uur
nên
phương trình là
2
2
12
xt
y
zt
ì
= - -
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
=-
ï
ï
î
.
Th các đáp án thấy điểm
( )
1; 2;3I −−
tha.
Câu 50: Cho hàm s
( )
3 2 2
1 1 2
( ) (2 3) 3
3 2 3
f x x m x m m x= + + + +
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
tham s
m
thuc
[ 9;9]
để hàm s nghch biến trên khong
(1;2)
?
A. 3. B. 2. C. 16. D. 9.
Li gii
Xét hàm s
( )
3 2 2
1 1 2019
( ) (2 3) 3
3 2 2020
g x x m x m m x= + + + +
( )
22
( ) (2 3) 3g x x m x m m
= + + +
Để
()fx
nghch biến trên khong
(1;2)
ta xét hai trưng hp sau:
Trường hp 1:
()gx
nghch biến và không âm trên khong
(1;2)
.
Tc là:
( )
( )
22
3 2 2
(2 3) 3 0, (1;2)
( ) 0, (1;2)
1 1 2
(2) 0
.2 .(2 3).2 3 .2 0
3 2 3
x m x m m x
g x x
g
m m m
+ + +

+ + + +

2
3, (1;2)
2
, (1;2)
2
2
21
2 2 4 0
x m x
m
x m x
m
m
m
mm
+
−
=


+
.
Trường hp 2:
()gx
đồng biến và không dương trên khoảng
(1;2)
.
Tc là:
( )
( )
22
3 2 2
(2 3) 3 0, (1;2)
( ) 0, (1;2)
1 1 2
(2) 0
.2 .(2 3).2 3 .2 0
3 2 3
x m x m m x
g x x
g
m m m
+ + +

+ + + +

2
11
3, (1;2)
1
1
2 2 4 0
2
m
m x m x
m
m
mm
m
+
=

+

−
.
---------- HT ----------
| 1/24

Preview text:

ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 5 Câu 1:
Điểm M trong hình vẽ bên dưới biểu thị cho số phức. Khi đó số phức w = 4z y M 3 x 2 O A. w = 8 +12 . i B. w = 8 − −12 .i C. w = 8 − +12 .i D. w = 8 − −12 .i Câu 2:
Tính đạo hàm của hàm số 5x y = 5x A. y = B. 1 .5x y x −  = C. 5x y = ln 5 D. 5x y = ln 5 1 - Câu 3:
Đạo hàm của hàm số y = ( x + ) 3 2 1
trên tập xác định là. 1 1 4 4 - - 2 - 1 - A. ( x + ) 3 2 2 1 ln (2x + ) 1 . B. ( x + ) 3 2 1 ln(2x + ) 1 . C. - (2x + ) 3 1 . D. - (2x + ) 3 1 . 3 3 + Câu 4:
Tập nghiệm của bất phương trình 2x 3 5  1 − là A. ( 3; − +) . B. . C.  . D. (− ;  3 − ) . Câu 5:
Cho cấp số nhân (u với u = 3 và công bội q = 2
− . Số hạng thứ 7 của cấp số nhân đó là n ) 1 A. 384 − . B. 192 . C. 192 − . D. 384 . Câu 6:
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( )
P : x − 2y + 3z −1 = 0 . Một véc tơ pháp tuyến của (P) là
A. n = (1; 2;3) . B. n = (1;3; 2) − .
C. n = (1; −2;3) .
D. n = (1; −2; −1) . ax + b Câu 7:
Cho hàm số y = cx+ có đồ thị là đường d
cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của
đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là A. (3;0 ) . B. (2;0). C. (0;− 2) . D. (0;3) . 6 6 Câu 8: Nếu f
 (x)dx = 2 và g(x)dx = 4 −  thì 1 1 6
( f (x)+ g(x))dx bằng 1 A. 2 − . B. 6 . C. 2 . D. −6 . Câu 9:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án , A ,
B C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? Trang 1 3 4 2
A. y = −x + 3x +1 .
B. y = x x +1 . 3 2
C. y = x − 3x +1 .
D. y = −x + x −1.
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I( 1 − ; 4
− ;2) và điểm M (1;2;2)thuộc mặt cầu.
Phương trình của (S) là A. x + + y + + (z − )2 2 2 ( 1) ( 4) 2 = 40 . B. x + + y + + (z − )2 2 2 ( 1) ( 4) 2 = 40 . C. x − + y − + (z + )2 2 2 ( 1) ( 4) 2 =10 . D. x − + y − + (z + )2 2 2 ( 1) ( 4) 2 = 40 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là 3
n n . Biết cosin góc giữa hai vectơ n n bằng −
. Góc giữa hai mặt phẳng ( P) P Q P Q 2 và (Q) bằng. A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Câu 12: Cho số phức z = 3 − 4 ;
i z = 1− i , phần ảo của số phức z .z bằng 1 2 1 2 A. −7 . B. 7 . C. 1 − . D. 1.
Câu 13: Thể tích khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là a ; 2a ; 3a bằng A. 3 a . B. 2 6a . C. 3 2a . D. 3 6a .
Câu 14: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với AB = a , SA ⊥ ( ABCD) và SA = 2a
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 a 3 2a A. 3 2a B. . C. . D. 3 6a . 3 3 2 2 2
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : ( x − ) 1
+ ( y + 2) + (z − 3) =16 và mặt phẳng ( )
P : 2x − 2y + z + 6 = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (P) không cắt mặt cầu (S).
B. (P) tiếp xúc mặt cầu (S).
C. (P) đi qua tâm mặt cầu (S).
D. (P) cắt mặt cầu (S) .
Câu 16: Trên mặt phẳng tọa độ, cho M(2;3) là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng A. 2 . B. 3 . C. −3 . D. 2 − .
Câu 17: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài bằng a . Tính diện tích
toàn phần S của hình nón đó. tp 3 5 1 A. 2
S =  a . B. 2 S = a . C. 2 S = a . D. 2 S = a tp tp 4 tp 4 tp 4
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P):x − 3y + 5z − 2 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ( P) ? A. N (1;1;7) . B. Q (4;4;2) . C. P(4;−1; ) 3 . D. M (0;0; 2). Câu 19: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. ( 1 − ; 4 − ). B. (0; 3 − ). Trang 2 C. (1; 4 − ) . D. ( 3 − ;0).
Câu 20: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị nào dưới đây? 2 1+ x 2 − x + 3 2x − 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 1− 2x x − 2 x + 2
Câu 21: Bất phương trình log
x −1  0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? 2021 ( ) A. 1. B. 2022 . C. 2 . D. 0 .
Câu 22: Cần phân công 3 bạn từ một tổ 10 bạn để làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau. 3 3 A. 10 3 . B. A . C. C . D. 3 10 . 10 10 Câu 23: Biết f
 (x)dx = sin3x+C . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? x x
A. f ( x) = 3 − cos3x .
B. f ( x) = 3cos3x . C. f ( x) cos 3 = − . D. f ( x) cos 3 = 3 3 2 2
Câu 24: Cho hàm số f ( x) liên tục trên
và ( f (x) + 2x)dx = 5 . Tính f (x)dx  . 0 0 A. −9 . B. 1 − . C. 9 . D. 1.
Câu 25: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) 4
= 5x + cos x A. 5
5x − sin x + C . B. 5
x − sin x + C . C. 5
x + sin x + C . D. 5
5x + sin x + C .
Câu 26: Cho hàm số y = f ( )
x có bảng biến thiên như sau
Hàm số y = f ( )
x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. ( 2 − ;0). B. ( 1 − ;4) .
C. (−;− 2) . D. (0;+ ) .
Câu 27: Cho hàm số y = f ( )
x là hàm số bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 2 . C. 1 − . D. 2 − .
Câu 28: Cho a , b là các số dương, a  1sao cho log b = 2 , giá trị của a ( 3 log a b bằng a ) 3 A. . B. 3a . C. 5 . D. 3 . 2
Câu 29: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 2
(C) : y = 4 − x và trục
hoành quanh trục Ox. 4 512 7 22 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 5 15 2 3 Trang 3 a 2
Câu 30: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 và đường cao SH bằng . Tính góc 2
giữa mặt bên (SDC ) và mặt đáy. A. 30o . B. 90o . C. 60o . D. 45o .
Câu 31: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số giá trị nguyên của tham số m để phương f ( x + m) = m có ba nghiệm phân biệt? A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên tập ¡ và có f ( x) 2
= x −5x + 4 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1; 4) .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3;+) .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ;3 − ) .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; 4) .
Câu 33: Cho đa giác đều 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3
đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều là 1 1 1 1 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 55 220 4 14
Câu 34: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log
6 − 2x = 1− x bằng 2 ( ) A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . z
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn
=1. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một i + 2
đường tròn (C). Tính bán kính r của đường tròn (C) . A. r = 1. B. r = 5. C. r = 2. . D. r = 3..
Câu 36: Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (1;0;1) và N ( 3; 2; −1) . Đường thẳng
MN có phương trình tham số là x = 1+ 2tx = 1+ tx = 1− tx = 1+ t    
A. y = 2t .
B. y = t .
C. y = t .
D. y = t .     z = 1 +  t z = 1+  t z = 1 +  t z = 1−  t x y x
Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz Cho đường thẳng 2 1 d : = = và điểm 1 1 − 2
A(2;0;3) . Toạ độ điểm A đối xứng với A qua đường thẳng d tương ứng là  8 2 7   2 4 5  10 4 5  A. ; − ;  . B. ; − ;  . C. ; − ;   . D. (2; − 3; ) 1 .  3 3 3   3 3 3   2 3 3  Trang 4
Câu 38: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng (SBD) theo a . a a 2 A. . B. a 2 . C. 2a . D. . 2 2
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với mỗi số nguyên y có tối đa 100 số nguyên x thỏa mãn y−2 3 x  log ( 2 x + y ? 5 ) A. 17 . B. 18 . C. 13 . D. 20 .
Câu 40: Cho hàm số f ( x) liên tục trên R . Gọi F ( x),G(x) là hai nguyên hàm của f ( x) trên R thỏa 2 e f (ln x)
mãn 2F (0) − G(0) =1, F (2) − 2G(2) = 4 và F ( ) 1 − G ( ) 1 = 1 − . Tính dx  . 2x 1 A. 2 − . B. 4 − . C. −6 . D. −8 .
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị của y =8 f (3− 2x) như hình vẽ sau: y 6 4 2 x 15 10 5 -2 O 1 2 5 10 15 2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 4 m 2 − 021;202  1 để hàm số
g ( x) = f ( 3
x + 2021x + m) có ít nhất 5 điểm cực trị? 6 A. 2019. B. 2020. C. 2021. D. 2022. u = v =810 3u − 4v = 50
Câu 42: Cho hai số phức u, v thỏa mãn và
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
4u + 3v − 8 + 6i . A. 30 . B. 40 . C. 60 . D. 50 .
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,
A AB = a . Biết 3
khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A BC) bằng
a . Tính thể tích của khối lăng trụ 3 AB . C A BC  . 3 a 2 3 a 2 3 a 3 a A. . B. . C. . D. 6 2 2 6
Câu 44: Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bởi các đường y = x, y = 0, x = 0, x = 4 . Đường thẳng
x = k (0  k  4) chia hình ( H ) thành hai phần có diện tích là S S như hình vẽ. Để 1 2
S = 4S thì giá trị k thuộc khoảng nào sau đây? 1 2 Trang 5 A. (3,1;3,3)
B. (3,7;3,9) C. (3,3;3,5)
D. (3,5;3,7)
Câu 45: Trên tập số phức, cho phương trình 2 z + (m − ) 2 2
1 z + m + 2m = 0. Có bao nhiêu tham số m để
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z ; z thõa mãn 2 2 z + z = 5 1 2 1 2 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 4 . x − 2 y − 6 z + 2
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d : = = và 1 2 2 − 1 x − 4 y +1 z + 2 d : = =
. Gọi mặt phẳng ( P) là chứa d và ( P) song song với đường thẳng d 2 1 3 2 − 1 2
. Khoảng cách từ điểm M (1;1; ) 1 đến ( P) bằng 1 2 3 A. 10 . B. . C. . D. . 53 3 10 5
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn ( 2 2 2 2 2 2 log
9x +16 y +112 y + log 9x +16 y
 log y + log 684x +1216y + 720y ? 4 ) 3 ( ) 4 3 ( ) A. 48 . B. 56 . C. 64 . D. 76 .
Câu 48: Cho hình nón đỉnh S , đường tròn đáy tâm O và góc ở đỉnh bằng 120 . Một mặt phẳng đi qua
S cắt hình nón theo thiết diện là tam giác SAB . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
SO bằng 3 , diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 18
3 . Tính diện tích tam giác SAB . A. 21. B. 27. C. 12. D. 18.
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;2;− ) 3 và mặt phẳng
(P):2x+2y z +9 = 0. Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u = (3;4; 4 − ) cắt
(P) tại B . Điểm M thay đổi trong (P) sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc o 90 . Khi độ
dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. H ( 2 − ; 1 − ; ) 3 . B. I ( 1 − ; 2 − ;3). C. K (3;0;15) . D. J ( 3 − ;2;7) . 1 1 2 Câu 50: Cho hàm số 3 2
f (x) = − x +
(2m + 3)x − ( 2
m + 3m) x + . Có bao nhiêu giá trị nguyên của 3 2 3
tham số m thuộc [ 9
− ;9] để hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2) ? A. 3. B. 2. C. 16. D. 9.
---------- HẾT ---------- Trang 6 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.C 4.B 5.B 6.C 7.A 8.A 9.C 10.B 11.A 12.A 13.D 14.C 15.A 16.A 17.B 18.B 19.B 20.D 21.A 22.C 23.B 24.D 25.C 26.A 27.D 28.C 29.B 30.D 31.C 32.A 33.A 34.A 35.B 36.D 37.C 38.D 39.D 40.B 41.D 42.C 43.D 44.C 45.C 46.C 47.D 48.D 49.B 50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Điểm M trong hình vẽ bên dưới biểu thị cho số phức. Khi đó số phức w = 4z y M 3 x 2 O A. w = 8 +12 . i B. w = 8 − −12 .i C. w = 8 − +12 .i D. w = 8 − −12 .i Lời giải Điểm M ( 2 − ; )
3 biểu thị cho số phức z = 2
− + 3i w = 4z = 4( 2 − + 3i) = 8 − +12i Câu 2:
Tính đạo hàm c ủa hàm số 5x y = 5x A. y = B. 1 .5x y x −  = C. 5x y = ln 5 D. 5x y = ln 5 Lời giải Chọn C Ta có: 5x y = ln 5 . 1 - Câu 3:
Đạo hàm của hàm số y = ( x + ) 3 2 1
trên tập xác định là. 1 1 - - A. ( x + ) 3 2 2 1 ln (2x + ) 1 . B. ( x + ) 3 2 1 ln (2x + ) 1 . 4 2 4 - 1 - C. - (2x + ) 3 1 . D. - (2x + ) 3 1 . 3 3 Lời giải  1 1 4  −  1 − − − 1 − 2 − 
Ta có: y = (2x + ) 3 1 = (2x + ) 1 (2x + ) 3 1 = (2x + ) 3 1   .   3 3 + Câu 4:
Tập nghiệm của bất phương trình 2x 3 5  1 − là A. ( 3; − +) . B. . C.  . D. (− ;  3 − ) . Lời giải Chọn B Ta có 2x+3 5  0 với x   2x 3 5 +   1 − với x   .
Do đó, bất phương trình đã cho nghiệm đúng với x   . Câu 5:
Cho cấp số nhân (u với u = 3 và công bội q = 2
− . Số hạng thứ 7 của cấp số nhân đó là n ) 1 A. 384 − . B. 192 . C. 192 − . D. 384 . Trang 7 Lời giải Chọn B
Số hạng thứ 7 của cấp số nhân đó là u = u .q = 3.( 2 − )6 6 = 192 . 7 1 Câu 6:
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( )
P : x − 2y + 3z −1 = 0 . Một véc tơ pháp tuyến của (P) là
A. n = (1; 2;3) . B. n = (1;3; 2) − .
C. n = (1; −2;3) .
D. n = (1; −2; −1) . Lời giải
Từ phương trình mặt phẳng ( )
P : x − 2y + 3z −1 = 0 suy ra một véc tơ pháp tuyến của (P) là n = (1; −2;3) . ax + b Câu 7: Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị cx + d
hàm số đã cho và trục hoành là A. (3;0 ) . B. (2;0). C. (0;− 2) . D. (0;3) . Lời giải Chọn A
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ (3;0) . 6 6 6 f  (x)dx = 2
g ( x)dx = 4 − 
( f (x)+ g(x))dx Câu 8: Nếu 1 và 1 thì 1 bằng A. 2 − . B. 6 . C. 2 . D. −6 . Lời giải 6 6 6
Ta có ( f ( x) + g ( x))dx = f ( x) dx + g ( x) dx = 2 + ( 4 − ) = 2 −    . 1 1 1 Câu 9:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án , A ,
B C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? Trang 8 3 4 2 3 2
A. y = −x + 3x +1 .
B. y = x x +1 .
C. y = x − 3x +1 .
D. y = −x + x −1. Lời giải
Nhìn vào đồ thị thì đây là đồ thị hàm số bậc 3 nên loại phương án 4 2
y = x x +1, 2
y = −x + x −1.
Do lim y = + nên a  0 nên ta loại phương án 3
y = −x + 3x +1. x→+ Vậy đáp án đúng là 3
y = x − 3x +1.
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I( 1 − ; 4
− ;2) và điểm M (1;2;2)thuộc mặt cầu.
Phương trình của (S) là A. x + + y + + (z − )2 2 2 ( 1) ( 4) 2 = 40 . B. x + + y + + (z − )2 2 2 ( 1) ( 4) 2 = 40 . C. x − + y − + (z + )2 2 2 ( 1) ( 4) 2 =10 . D. x − + y − + (z + )2 2 2 ( 1) ( 4) 2 = 40 . Lời giải
Phương trình mặt cầu (S) có tâm I( 1 − ; 4 − ;2) và bán kính bằng 2 2 2
IM = 2 + 6 + 0 = 40 là x + + y + + (z − )2 2 2 ( 1) ( 4) 2 = 40 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là 3
n n . Biết cosin góc giữa hai vectơ n n bằng −
. Góc giữa hai mặt phẳng ( P) P Q P Q 2 và (Q) bằng. A. 30 B. 45 C. 60 D. 90 Lời giải Chọn A 3 3
Ta có: cos (( P);(Q)) = cos (n ;n = − =  P Q =  P Q ) (( );( )) 30 . 2 2
Câu 12: Cho số phức z = 3 − 4 ;
i z = 1− i , phần ảo của số phức z .z bằng 1 2 1 2 A. −7 . B. 7 . C. 1 − . D. 1. Lời giải Chọn A Ta có z = 3 − 4 ;
i z =1− i z .z = 3 − 4i . 1− i = 1 − −7i 1 2 1 2 ( ) ( )
Vậy phần ảo của số phức z .z bằng −7 . 1 2
Câu 13: Thể tích khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là a ; 2a ; 3a bằng A. 3 a . B. 2 6a . C. 3 2a . D. 3 6a . Lời giải Trang 9
Thể tích khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là a ; 2a ; 3a bằng 3 . a 2 .
a 3a = 6a .
Câu 14: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với AB = a , SA ⊥ ( ABCD) và SA = 2a
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 a 3 2a A. 3 2a B. . C. . D. 3 6a . 3 3 Lời giải S 2a a D A B C 3 1 1 2a Ta có 2 V = S .SA = a .2a = . 3 ABCD 3 3 2 2 2
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : ( x − ) 1
+ ( y + 2) + (z − 3) =16 và mặt phẳng ( )
P : 2x − 2y + z + 6 = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (P) không cắt mặt cầu (S).
B. (P) tiếp xúc mặt cầu (S).
C. (P) đi qua tâm mặt cầu (S).
D. (P) cắt mặt cầu (S) . Lời giải
Mặt cầu (S) có tâm I (1; 2 − ; ) 3 và bán kính R = 4 2 + 4 + 3 + 6
Ta có: d ( I,(P)) =
= 5  R . Suy ra (P) không cắt mặt cầu (S). 2 + ( 2 − )2 2 2 +1
Câu 16: Trên mặt phẳng tọa độ, cho M(2;3) là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng A. 2 . B. 3 . C. −3 . D. 2 − . Lời giải
Ta có: M(2;3) là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng toạ độ  z = 2 + 3i do đó
phần thực của z là 2.
Câu 17: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài bằng a . Tính diện tích
toàn phần S của hình nón đó. tp 3 5 1 A. 2
S =  a . B. 2 S = a . C. 2 S = a . D. 2 S = a tp tp 4 tp 4 tp 4 Lời giải Trang 10 a
Ta có l = a , r = 2 a a 3 2 2 2
S =  rl +  r =  a +  ( ) = a . tp 2 2 4
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P):x − 3y + 5z − 2 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ( P) ? A. N (1;1;7) . B. Q (4;4;2) . C. P(4;−1; ) 3 . D. M (0;0;2). Lời giải
Tọa độ điểm Q(4;4;2) thỏa mãn phương trình ( P) nên Q ( P) . Câu 19: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là y 1 − 1 O x −3 4 − A. ( 1 − ; 4 − ). B. (0; 3 − ). C. (1; 4 − ) . D. ( 3 − ;0). Lời giải Chọn B
Từ đồ thị, ta có đồ thị hàm số đã cho có điểm cực đại là (0; 3 − ).
Câu 20: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị nào dưới đây? 2 1+ x 2 − x + 3 2x − 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 1− 2x x − 2 x + 2 Lời giải Chọn D − − Trong 4 đáp án trên chỉ x 2x 2 có đáp án 2 2 y = thoả lim = 2 . x + 2 x→ x + 2
Câu 21: Bất phương trình log
x −1  0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? 2021 ( ) A. 1. B. 2022 . C. 2 . D. 0 . Lời giải x −1  0 x 1 log x −1  0     1 x  2 . 2021 ( ) 0 x −1 2021 x  2
x  và 1  x  2 nên x = 2 .
Câu 22: Cần phân công 3 bạn từ một tổ 10 bạn để làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau. 3 3 A. 10 3 . B. A . C. C . D. 3 10 . 10 10 Lời giải Có 3
C cách phân công 3 bạn từ một tổ 10 bạn để làm trực nhật. 10 Câu 23: Biết f
 (x)dx = sin3x+C . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? x x
A. f ( x) = 3 − cos3x .
B. f ( x) = 3cos3x . C. f ( x) cos 3 = − . D. f ( x) cos 3 = 3 3 Lời giải Trang 11
Áp dụng định nghĩa nguyên hàm. 2 2
Câu 24: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và ( f (x) + 2x)dx = 5 . Tính f (x)dx  . 0 0 A. −9 . B. 1 − . C. 9 . D. 1. Lời giải 2 2 2 2 2
Ta có: ( f (x) + 2x)dx = f  (x)dx+ 2 d x x = f
 (x)dx+4 =5. Do đó f (x)dx =1  . 0 0 0 0 0
Câu 25: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) 4
= 5x + cos x A. 5
5x − sin x + C . B. 5
x − sin x + C . C. 5
x + sin x + C . D. 5
5x + sin x + C . Lời giải Ta có:
f ( x) x = ( 4 x + x) 5 d 5 cos
dx = x + sin x +   C .
Câu 26: Cho hàm số y = f ( )
x có bảng biến thiên như sau
Hàm số y = f ( )
x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. ( 2 − ;0). B. ( 1 − ;4) .
C. (−;− 2) . D. (0;+ ) . Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2 − ;0).
Câu 27: Cho hàm số y = f ( )
x là hàm số bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 2 . C. 1 − . D. 2 − . Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số ở hình vẽ, ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x = - 1, giá trị cực tiểu bằng 2 − .
Câu 28: Cho a , b là các số dương, a  1sao cho log b = 2 , giá trị của ( 3 log a b bằng a ) a 3 A. . B. 3a . C. 5 . D. 3 . 2 Lời giải Trang 12
Với a , b là các số dương và a  1, ta có a b a b . a ( 3 ) 3 log = log + log = 3+ 2 = 5 a a
Câu 29: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 2
(C) : y = 4 − x và trục
hoành quanh trục Ox. 4 512 7 22 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 5 15 2 3 Lời giải: x = 2
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 4 − x = 0   . x = 2 − 2 2 2 3 5 2  8x x  2 512 Thể tích: 2 V =  y dx  =   ( 2 4 − x ) dx  =  ( 2 4
16 − 8x + x ) dx  = 16x − +  = . 3 5 2 −   15 2 − 2 − 2 − a 2
Câu 30: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 và đường cao SH bằng . Tính góc 2
giữa mặt bên (SDC ) và mặt đáy. A. 30o . B. 90o . C. 60o . D. 45o . Lời giải Chọn D Ta có:
(SDC) (ABCD) = DC
SI  (SDC), SI DC
HI  ( ABCD), HI DC
(1), (2), (3)  ((SDC),( ABCD)) = SIH . Trong SIH  vuông tại H có: a 2 SH 2 tan SIH = =
= 1 SIH = 45o . HI a 2 2 Vậy (( ),( )) 45o SDC ABCD = .
Câu 31: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Trang 13
Số giá trị nguyên của tham số m để phương f ( x + m) = m có ba nghiệm phân biệt? A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Lời giải Chọn C
Từ đồ thị f ( x) ta tịnh tiến đồ thị sang trái để có được đồ thị hàm số f ( x + m) nên không ảnh
hưởng đến số điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số f (x + m) . Khi đó ta có số nghiệm của
phương trình f (x + m) = m cũng là số nghiệm của phương trình f (x) = m , nên để phương
trình f ( x + m) = m có ba nghiệm phân biệt thì phương trình f ( x) = m có ba nghiệm phân biệt  3 −  m 1.
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên tập ¡ và có f ( x) 2
= x −5x + 4 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1; 4) .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3;+) .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ;3 − ) .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; 4) . Lời giải Ta có:
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1
− và (4;+) . Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;4) .
Câu 33: Cho đa giác đều 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3
đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều là 1 1 1 1 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 55 220 4 14 Lời giải
Số phần tử không gian mẫu: n() 3 = C = 220. 12
Gọi A : “ 3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều ”. . Ta có: n( A) 1 = C = 4 . 4 n A Khi đó: P( A) ( ) 4 1 = = = . n() 220 55
Câu 34: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log
6 − 2x = 1− x bằng 2 ( ) Trang 14 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Lời giải Điề x x
u kiện: 6 − 2  0  2  6  x  log 6 2 Ta có: log (6 − 2x ) xx x 2 1 =1− x  6 − 2 = 2  6 − 2 = (*) 2 2x Đặt 2x t =
. Khi đó phương trình có dạng: 2 2 6 − t =
t − 6t + 2 = 0. t x x x + x Ta có 1 2 1 2 t t = 2 .2 = 2 = 2  x + x =1 1 2 1 2 . z
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn
=1. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một i + 2
đường tròn (C). Tính bán kính r của đường tròn (C) . A. r = 1. B. r = 5. C. r = 2. . D. r = 3.. Lời giải z Ta có:
=1  z = i + 2 = 5 . i + 2
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính r = 5.
Câu 36: Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (1;0;1) và N ( 3; 2; −1) . Đường thẳng
MN có phương trình tham số là x = 1+ 2tx = 1+ tx = 1− tx = 1+ t    
A. y = 2t .
B. y = t .
C. y = t .
D. y = t .     z = 1 +  t z = 1+  t z = 1 +  t z = 1−  t Lời giải
Đường thẳng MN đi qua M (1;0;1) nhận MN = (2;2;− 2) = 2.(1;1;− ) 1 làm véctơ chỉ phương x = 1+ t
nên có phương trình tham số là y = t (t  ). z =1−  t x y x
Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz Cho đường thẳng 2 1 d : = = và điểm 1 1 − 2
A(2;0;3) . Toạ độ điểm A đối xứng với A qua đường thẳng d tương ứng là  8 2 7   2 4 5  10 4 5  A. ; − ;  . B. ; − ;  . C. ; − ;   . D. (2; − 3; ) 1 .  3 3 3   3 3 3   2 3 3  Lời giải x = 2 + t
Đưa đường thẳng d về phương trình tham số d :  y = t − z =1+ 2t
Gọi hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d H suy ra H (2 +t ; −t ;1+ 2t) .
Ta có AH = (t ; − t ; 2t − 2) và VTCP của đường thẳng d u = (1; −1; 2 . d ) Trang 15 2  8 2 7 
Suy ra AH.u = 0  t + t + 4t − 4 = 0  t =  H ; − ; . d   3  3 3 3   10 x = − =  2x xA H A 3   Có điểm 4
H là trung điểm của AA suy ra tọa độ điểm A là:  y = − = −  2 y y . A H A 3   5 z = − =   2z z A H A  3
Câu 38: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng (SBD) theo a . a a 2 A. . B. a 2 . C. 2a . D. . 2 2 Lời giải
Gọi O là giao điểm của AC BD . Theo tính chất hình chóp đều S.ABCD SO ⊥ ( ABCD) . AO ⊥ (SBD)
Ta có AO BD ; AO SO nên suy ra .
d ( A (SBD)) 1 a 2 , = AO = AC = . 2 2
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với mỗi số nguyên y có tối đa 100 số nguyên x thỏa − mãn y 2 3 x  log ( 2 x + y ? 5 ) A. 17 . B. 18 . C. 13 . D. 20 . Lời giải Điều kiện: 2 x + y  0 . Do 2 * ,
x y Z x + y  , đặt 2 2
t = x + y x = t y , với mỗi giá trị * t  có một giá trị − 2
x Z , khi đó y 2 3 x  log ( 2 x + y trở thành 2 y y 2 log 3 t t + − −  0 . 5 ) 5 1 Xét hàm số ( ) 2 2 2 log 3 y y t f t t + − = − có f (t ) 2
2 y + y−2t * = + 2.3 .ln 3  0, t   . 5 t ln 5
f (t) đồng biến trên 1;+) . Ta có bảng biến thiên: Trang 16 YCBT  f (100) 2 2 y + y−200 = log 100 − 3  0. 5 2
 2y + y − 200 − log log 100  0 3 ( 5 )
 −10.28  y  9.78  y  10 − ;−9;...;  9
Vậy có 20 số thỏa đề.
Câu 40: Cho hàm số f ( x) liên tục trên R . Gọi F ( x),G(x) là hai nguyên hàm của f ( x) trên R thỏa 2 e f (ln x)
mãn 2F (0) − G(0) =1, F (2) − 2G(2) = 4 và F ( ) 1 − G ( ) 1 = 1 − . Tính dx  . 2x 1 A. 2 − . B. 4 − . C. −6 . D. −8 . Lời giải Chọn B
Ta có: G ( x) = F ( x) + C
2F (0) −G(0) =1 F(0) − C =1 F(0) = 2   
F (2) − 2G (2) = 4  −F(2) − 2C = 4  F(2) = 6 − .   
F ( ) − G ( ) − C = 1 C = 1 1 1 1    = 2
Do đó f (x)dx = F (2) − F (0) = 8 −  . 0 2 e (ln ) 2 e f x f (ln x) 2 1 Vậy dx = d (ln x) =
f (u)du = 4 −    . 2x 2 2 1 1 0
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị của y =8 f (3− 2x) như hình vẽ sau: y 6 4 2 x 15 10 5 -2 O 1 2 5 10 15 2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 4 m 2 − 021;202  1 để hàm số
g ( x) = f ( 3
x + 2021x + m) có ít nhất 5 điểm cực trị? 6 Trang 17 8 A. 2019. B. 2020. C. 2021. D. 2022. Lời giải
g ( x) = f ( 3
x + 2021x + m) là hàm số chẵn nên số điểm cực trị của g (x) bằng 2 lần số cực
trị dương của f ( 3
x + 2021x + m) cộng với 1.
Với x  0, ta có g ( x) = f ( 3
x + 2021x + m); g( x) = ( 2 x + ) f ( 3 3 2021
x + 2021x + m). x = 7 − t = 2  Đặ 3 x
t x = 3 − 2t ta có t =
f ( x) = f (3 − 2t ) = 0   x =1 .   2 t =1 x = 1 −  3
x + 2021x + m = 7 3
x + 2021x = 7 − m (1)   Suy ra g( x) 3
= 0  x + 2021x + m =1  3
x + 2021x =1− m (2).   3 
x + 2021x + m = 1 −  3 x + 2021x = 1 − − m (3) 
Hàm số g ( x) có ít nhất 5 điểm cực trị khi và chỉ khi có ít nhất 2 trong 3 phương trình (1),
(2), (3) có nghiệm dương.
Xét hàm số h( x) 3
= x + 2021x h(x) 2 = 3x + 2021.
Ta có BBT của h ( x) như sau:
Vì 7 − m  1− m  1
− − m nên ta có 1− m  0  m 1. Mà m 2 − 021;202  1  nên m 2 − 021;...;  0 .
Vậy có 2022 giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán. u = v = 10 3u − 4v = 50
Câu 42: Cho hai số phức u, v thỏa mãn và
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
4u + 3v − 8 + 6i . A. 30 . B. 40 . C. 60 . D. 50 . Lời giải 2
Ta có z = z.z . Đặt T = 3u − 4v , M = 4u + 3v . Khi đó 2 2 2
T = (3u − 4v)(3u − 4v) = 9 u +16 v −12(uv + vu) . Tương tự 2 2 ta có 2
M = (4u + 3v)(4u + 3v) =16 u + 9 v +12(uv + vu) . Do đó M + T = ( 2 2 2 2
25 u + v ) = 5000 . Suy ra 2 2 M = 5000 −T 2
= 5000−50 = 2500 hay M = 50 .
Áp dụng z + z  z + z ta có
4u + 3v −8 + 6i  4u + 3v + 8
− + 6i = 50 +10 = 60 .
Suy ra max 4u + 3v −10i = 60 . Trang 18
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,
A AB = a . Biết 3
khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A BC) bằng
a . Tính thể tích của khối lăng trụ 3 AB . C A BC  . 3 a 2 3 a 2 3 a 3 a A. . B. . C. . D. 6 2 2 6 Lời giải
Gọi M là trung điểm của BC . Suy ra AM ^ BC .
Khi đó BC ^ (A A ¢ M ). Trong (A B
¢ C ) kẻ AK ^ A M
¢ với K Î A M ¢ .
Khi đó AK ⊥ ( A B
C)  ( A ( A BC)) a 3 d , = AK = . 3 BC a 2 a 3 Trong DA A
¢ M vuông tại A ta có A M = = ; AK = . 2 2 3 1 1 1 1 1 1 1 9 4 1 Ta có = +  = −  = − =  A A  = a 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 AK A AAM A AAK AM A A  . 3a 2a a 2 3 a a
Vậy thể tích của khối lăng trụ AB . C A BC
  là V = AA .S = . a = . ABC  2 2
Câu 44: Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bởi các đường y = x, y = 0, x = 0, x = 4 . Đường thẳng
x = k (0  k  4) chia hình ( H ) thành hai phần có diện tích là S S như hình vẽ. Để 1 2
S = 4S thì giá trị k thuộc khoảng nào sau đây? 1 2 A. (3,1;3,3)
B. (3,7;3,9) C. (3,3;3,5)
D. (3,5;3,7) Lời giải Trang 19 k 4 3 3 k 4 3 3 2 x 2 2 S = ( x ) 3 2 x 2 2 dx = = k . S = x dx = = .4 − .k .  2 ( ) 2 2 1 3 3 3 3 3 0 k 2 0 2 k 3 3 3 2 2 2  Suy ra 2 2 2 S = 4S k = 4 .4 − .kk  3.447   . 1 2 3 3 3  
Câu 45: Trên tập số phức, cho phương trình 2 z + (m − ) 2 2
1 z + m + 2m = 0. Có bao nhiêu tham số m để
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z ; z thõa mãn 2 2 z + z = 5 1 2 1 2 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Ta có:   = (m− )2 −( 2 1 m + 2m) = 4 − m +1  1  1     0 m m     TH1: YCBT    4   4  2 2  z + z = 5  (   z + z  )2 −2z z = 5 4(m − )2 1 − 2  ( 2 1 2 m + 2m = 5 1 2 1 2 )  1 m   4  1  m   6 + 38   4  m = (L) 2 2
2m −12m−1= 0   6 − 38 m = (N )  2 1
TH2: Khi   0  m  4
Phương trình đã cho có hai nghiệm phức z ; z có dạng z = a + bi, z = a bi với 1 2 1 2
a = −m +1;b = 4m −1 Khi đó: 2 2 5 2 2 2 2 z
+ z = 5  2a + 2b = 5  a + b = 1 2 2  2 − + 14 m = (N )  ( − m)2 5 2 1 + 4m −1 =   2  2 − − 14 m = (L)  2 x − 2 y − 6 z + 2
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d : = = 1 2 2 − và 1 x − 4 y +1 z + 2 d : = =
P là chứa d và ( P) song song với đường thẳng d 2 1 3 2 − . Gọi mặt phẳng ( ) 1 2
. Khoảng cách từ điểm M (1;1; ) 1 đến ( P) bằng 1 2 3 A. 10 . B. . C. . D. . 53 3 10 5 Lời giải Chọn C
Đường thẳng d đi qua A(2;6; 2
− ) và có một véc tơ chỉ phương u = 2; 2 − ;1 . 1 ( ) 1 Trang 20
Đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương u = 1;3; 2 − . 2 ( ) 2
Gọi n là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) . Do mặt phẳng ( P) chứa d và ( P) song 1
song với đường thẳng d nên n = u  ,u  = 1;5;8 1 2 ( ) 2   .
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(2;6; 2
− ) và có một véc tơ pháp tuyến n = (1;5;8) là
x + 5y +8z −16 = 0.
x + 5y + 8z −16 M M M 2
Vậy d (M ,( P)) = = . 2 2 2 1 + 5 + 8 3 10
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn ( 2 2 2 2 2 2 log
9x +16 y +112 y + log 9x +16 y
 log y + log 684x +1216y + 720y ? 4 ) 3 ( ) 4 3 ( ) A. 48 . B. 56 . C. 64 . D. 76 . Lời giải Chọn D
Điều kiện: y  0. Ta có: ( 2 2 2 2 2 2 log
9x +16 y +112 y + log 9x +16 y
 log y + log 684x +1216y + 720y 4 ) 3 ( ) 4 3 ( )  log ( 2 2
9x +16 y +112 y ) − log y  log ( 2 2
684x +1216 y + 720 y ) − log ( 2 2 9x +16 y 4 4 3 3 ) 2 2 2 2
 9x +16y +112y
 684x +1216y + 720y   log    log   4 3 2 2 y 9x +16 y     2 2  9x +16y   720 y   log  +112  log + 76 4 3   2 2 y    9x +16y  2 2  9x +16y   720 y   log  +112 −log + 76  0 4 3   2 2 y    9x +16y  2 2 + Đặ 9x 16 y t: t = (t  0) y  720 
Bất phương trình trở thành: l g o (t +112) − log + 76  0 . 4 3    t   720 
Xét hàm số f (t) = log (t +112) − log + 76 4 3    t  1 720 có f (  t) = +  t   . (t +112) ln 4 ( 0, 0 2 76t + 720t )ln 3
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) + .  720 
f (144) = log (144 +112) − log + 76 = 0 4 3    144  2 2 2 9x +16 y 1 − 6y +144y Từ đó 2
(1)  f (t)  f (144)  t  144  144  x y 9 Điều kiện: 2 1
− 6y +144y  0  0  y  9
Đếm các cặp giá trị nguyên của ( ; x y) 128 8 2 8 2 Với 2
y = 1 hay y = 8  x   −  x   x{ 3  ; 2  ; 1  ;0} nên có 14 cặp. 9 3 3 Trang 21 224 4 14 4 14 Với 2
y = 2 hay y = 7  x   −  x   x{ 4  ; 3  ; 2  ; 1  ;0} nên có 18 9 3 3 cặp. Với 2
y = 3 hay y = 6  x  32  4 −
2  x  4 2  x { 5  ; 4  ; 3  ; 2  ; 1  ;0} nên có 22 cặp. 320 8 5 8 5 Với 2
y = 4 hay y = 5  x   −  x   x{ 5  ; 4  ; 3  ; 2  ; 1  ;0} nên có 22 9 3 3 cặp.
Vậy có 76 cặp giá trị nguyên ( ;
x y) thỏa mãn đề bài.
Câu 48: Cho hình nón đỉnh S , đường tròn đáy tâm O và góc ở đỉnh bằng 120 . Một mặt phẳng đi qua
S cắt hình nón theo thiết diện là tam giác SAB . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
SO bằng 3 , diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 18
3 . Tính diện tích tam giác SAB . A. 21. B. 27. C. 12. D. 18. Lời giải Chọn D
+ Gọi H là trung điểm AB , SAB cân tại S (SA = SB = l ) nên OH AB .
SO vuông góc với đáy  SO OH
OH là đoạn vuông góc chung của AB SO nên d (S ,
O AB) = OH = 3 .
+ Gọi bán kính của đường tròn đáy hình nón là r r = OB . Vì góc đỉ OB nh hình nón bằng · ·
120  OSB = 60  sin OSB = SB r r 2r 3  SB = = = . sin 60 3 3 2 2 2r 3 2 r 3
Diện tích xung quanh của hình nón S = rl = r. = . xq 3 3 2 2 r 3 Theo giả thiết S = 2
=18 3  r = 27  r = 3 3 . xq 3 + Xét OHB
vuông tại H HB = OB OH = r − = ( )2 2 2 2 2 2 2 : 3 3 3 −3 =18.
HB = 3 2  AB = 6 2 . Trang 22 2r 3 Ta có: SB = = 6 . 3
 SAB vuông cân tại S ( 2 2 2
SA = SB, SA + SB = 72 = AB ) Vậy diện tích tam giác 1 1
SAB bằng S = S . A SB = .6.6 = 18 . SAB 2 2
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;2;− ) 3 và mặt phẳng
(P):2x+2y z +9 = 0. Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u = (3;4; 4 − ) cắt
(P) tại B . Điểm M thay đổi trong (P) sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc o 90 . Khi độ
dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. H ( 2 − ; 1 − ; ) 3 . B. I ( 1 − ; 2 − ;3). C. K (3;0;15) . D. J ( 3 − ;2;7) . Lời giải Chọn B
+ Đường thẳng d đi qua A(1;2;− )
3 và có vectơ chỉ phương u = (3;4; 4 − ) có phương trình là x =1+ 3t  y = 2 + 4t . z = 3 − − 4t  + Ta có: 2 2 2
MB = AB MA . Do đó (MB) khi và chỉ khi (MA) . max min
+ Gọi E là hình chiếu của A lên ( P) . Ta có: AM AE .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M E .
Khi đó ( AM ) = AE MB qua B nhận BE làm vectơ chỉ phương. min
+ Ta có: B d nên B(1+ 3t;2 + 4t; 3
− − 4t) mà B(P) suy ra:
2(1+ 3t) + 2(2 + 4t) − ( 3
− − 4t)+9 = 0  t = 1 −  B( 2 − ; 2 − ; ) 1 .
+ Đường thẳng AE qua A(1;2;− )
3 , nhận n = (2;2;− )
1 làm vectơ chỉ phương có phương Px = 1+ 2t
trình là  y = 2 + 2t . z = −3−t
Suy ra E (1+ 2t;2 + 2t; 3 − −t) .
Mặt khác, E ( P) nên 2(1+ 2t) + 2(2 + 2t) −( 3
− −t)+9 = 0  t = 2 −  E( 3 − ; 2 − ;− ) 1 . Trang 23 uur
+ Do đó đường thẳng. MB . qua B(- 2;- 2; )
1 , có vectơ chỉ phương BE = (- 1;0;- 2) nên có ìï x = - 2- t ïï
phương trình là í y = - 2 ï . ïï z = 1- 2t ïî
Thử các đáp án thấy điểm I ( 1 − ; 2 − ;3) thỏa. 1 1 2 Câu 50: Cho hàm số 3 2
f (x) = − x +
(2m + 3)x − ( 2
m + 3m) x + . Có bao nhiêu giá trị nguyên của 3 2 3
tham số m thuộc [ 9
− ;9] để hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2) ? A. 3. B. 2. C. 16. D. 9. Lời giải 1 1 2019 Xét hàm số 3 2
g(x) = − x +
(2m + 3)x − ( 2
m + 3m) x + 3 2 2020 2
gx = −x + m + x − ( 2 ( ) (2 3) m + 3m)
Để f (x) nghịch biến trên khoảng (1;2) ta xét hai trường hợp sau:
Trường hợp 1: g( )
x nghịch biến và không âm trên khoảng (1;2) . 2 
−x + (2m + 3)x −( 2
m + 3m)  0, x  (1;2)
g (x)  0, x  (1;2)  Tức là:    1 1 2 3 2 g(2)  0 
− .2 + .(2m + 3).2 − ( 2
m + 3m).2 +  0   3 2 3
x m + 3, x  (1;2) m  2 −    x  , m x
 (1;2)  m  2  m = 2 − .   2  2
m − 2m + 4  0  2 −  m 1
Trường hợp 2: g( )
x đồng biến và không dương trên khoảng (1;2) . 2 
−x + (2m + 3)x −( 2
m + 3m)  0, x  (1;2)
g (x)  0, x  (1;2)  Tức là:    1 1 2 3 2 g(2)  0 
− .2 + .(2m + 3).2 − ( 2
m + 3m).2 +  0   3 2 3   1 −  m 1
m x m + 3, x  (1;2)     m 1  m =1. 2 2
m − 2m + 4  0    m  2 −
---------- HẾT ---------- Trang 24