Đề thi thử Đại học lần 1 năm 2020 môn Toán trường THPT Thái Phúc – Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 12 đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2019 – 2020 môn Toán trường THPT Thái Phúc, tỉnh Thái Bình

NHÓM TOÁN VD VDC THI PHC-LN 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
TRƯỜNG THPT THÁI PHÚC
.
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2020
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 06 trang - 50 câu trắc nghiệm
_____________________________
H và tên: ……………………………………………………… SBD: …………………
Câu 1: T các ch s
1;2;3;4;5
lập được bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s đôi một khác nhau.
A.
3125.
B.
120.
C.
720.
D.
Câu 2: Cho dãy s
n
u
là cp s cng. Biết
35
12, 18uu
. Tìm
7
?u
A.
6.
B.
21.
C.
24.
D.
27.
Câu 3: Din tích xung quanh ca một hình nón có bán kính đáy
r
và độ dài đương sinh
l
bng:
A.
2 ( )rl
. B.
()rl
.
C.
rl
. D.
2)rl
.
Câu 4: Hàm s
32
3xyx
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?.
A.
2;0
. B.
;2
.
C.
2;
. D.
0;2
.
Câu 5: Mt khối nón độ dài đường cao bng
8
, độ dài đường sinh bng
10
. Th tích ca khi nón
đó bằng:
A.
288
. B.
96
. C.
360
. D.
120
.
Câu 6: Nghim của phương trình
3
1
3
27
x
là:
A.
5x
. B.
6x 
. C.
5x 
. D.
1x
.
Câu 7: Nếu
3
0
8f x dx
5
3
5f x dx
thì
5
0
f x dx
bằng
A.
13
. B.
3
. C.
5
. D.
0
.
Câu 8: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
3;2
và có bảng biến thiên như sau. Gọi
,Mm
lần lượt là
giá trị lớn nht và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
1;2
. Giá trị của
2Mm
bằng:
x
3
1
0
1
2
'fx
0
0
0
0
fx
2
3
0
2
1
A.
7
. B.
8
. C.
6
. D.
3
.
Câu 9: Đưng cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s nào dưới đây
NHÓM TOÁN VD VDC THI PHC-LN 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
A.
42
2.y x x
B.
42
2.y x x
C.
2
2.y x x
D.
32
2 1.y x x x
Câu 10: Cho biu thc
4
3
2
. , 0P a a a
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
5
12
Pa
. B.
7
12
Pa
. C.
3
4
Pa
. D.
3
2
Pa
.
Câu 11: Cho
()Fx
la một nguyên hàm của
( ) cos2f x x
vad
1.
4
F



Tính
?
3
F



A.
23
34
F



. B.
23
34
F



. C.
32
34
F



. D.
1
32
F



.
Câu 12: Số phức
35zi
có phần ảo bằng?
A. 5. B.
5i
. C. 3. D.
3
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của
5; 4;2M
lên mặt phẳng
Oxy
đểm
nào?
A.
1
0; 4;2M
. B.
1
5;0;2M
. C.
3
5; 4;0M
. D.
4
5;4;0M
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 2 2
: 4 2 4 10 0S x y z x y z
có tâm là điểm nào?
A.
4;2;4I
. B.
4; 2; 4I 
. C.
2; 1; 2I 
. D.
2;1;2I
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, vectơ chỉ phương của đường thng
13
2 1 1
x y z


A.
2;1; 1u
. B.
1; 3;0u
. C.
1;3;0u
. D.
2;1;1u
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, tọa độ giao điểm
M
của đường thng
23
:
2 1 1
x y z
d


vi mt
phng
Oyz
A.
2;4;0M
. B.
2; 4;0M
. C.
0; 4;1M
. D.
2;4;1M
.
Câu 17: Cho khi t din
ABCD
có th tích bng
3
60cm
và điểm
K
trên cnh
AC
sao cho
3AC KC
.
Tính th tích
V
ca khi t din
BKCD
.
A.
3
20V cm
. B.
3
12V cm
. C.
3
30V cm
. D.
3
15V cm
.
Câu 18: Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm s đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
NHÓM TOÁN VD VDC THI PHC-LN 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
A.
5; 0
. B.
3; 
. C.
2;1
. D.
2;3
.
Câu 19: Giá tr nh nht ca hàm s
y x x x
32
2 3 12 2
trên
;12
A.
6
. B.
5
. C.
15
. D.
11
.
Câu 20: Cho
,ab
là hai s dương với
a 1
tha mãn
log
a
b 3
. Khi đó, giá trị
log
b
a
b
2
bng
A.
5
3
. B.
1
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 21: Bất phương trình
2
2 18.2 32 0
xx
có tp nghim là:
A.
;1 4;
. B.
;1 16;
. C.
;2 16;
. D.
;2 4;
.
Câu 22: Cho hình tr thiết din qua trc hình vuông, din tích mặt đáy bng
2
16 cm
. Tính din
tích xung quan ca hình tr đó.
A.
2
27
xq
S cm
. B.
2
32
xq
S cm
. C.
2
64
xq
S cm
. D.
2
16
xq
S cm
.
Câu 23: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ bên
S nghim thc của phương trình
3 5 0fx
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 24: H nguyên hàm ca hàm s
cotf x x
A.
ln sin xC
. B.
2
1
sin
C
x
. C.
ln sin xC
. D.
2
1
sin
C
x

.
Câu 25: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được đo bởi công thức
2
0,025 30G x x x
trong đó
x mg
0x
liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp giảm nhiều nhất thì
cần tiêm cho bệnh nhân một liều lượng bằng:
A.
20mg
. B.
30mg
. C.
40mg
. D.
15mg
.
Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
đáy hình thoi cạnh
a
, góc
0
60ABC
4AA a
, th tích khối lăng trụ đó bằng
A.
3
3a
. B.
3
23a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
23
3
a
.
NHÓM TOÁN VD VDC THI PHC-LN 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 27: Tim cận đứng của đồ th hàm s
2
1
32
x
y
x
x
A.
2x
. B.
1x
. C.
0x
. D.
1x
2x
.
Câu 28: Cho hàm s
32
y ax bx cx d
đồ th đường cong trong hình dưới đây. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
0, 0, 0a c d
. B.
0, 0, 0a c d
. C.
0, 0, 0a c d
. D.
0, 0, 0a c d
.
Câu 29: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
;ab
. Gi
D
là hình phng gii hn bởi đồ th
:C y f x
, trục hoành, hai đường thng
,x a x b
(như hình vẽ bên dưới).
Gi s
D
S
là din tích ca hình phng
D
thì:
A.
0
0
b
D
a
S f x dx f x dx

. B.
0
0
b
D
a
S f x dx f x dx

.
C.
0
0
b
D
a
S f x dx f x dx

. D.
0
0
b
D
a
S f x dx f x dx

.
Câu 30: Gi
12
,zz
là hai nghim của phương trình
2
2z 10 0z
, vi
1
z
có phn ảo dương,
2
z
phn o âm. S phc
12
2zz
được xác định bng
A.
33i
. B.
33i
. C.
13i
. D.
13i
.
Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
điểm
3; 5M
biểu diễn hình học của số phức nào?
A.
35i
. B.
53i
. C.
35i
. D.
53i
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
P
đi qua
2;1;3M
song song với mặt phẳng
Q
:
2 3 4 0x y z
có phương trình là
A.
2 3 12 0x y z
. B.
2 3 12 0x y z
.
C.
2 3 14 0x y z
. D.
2 3 13 0x y z
.
NHÓM TOÁN VD VDC THI PHC-LN 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, mt cu tâm
0; 4;0I
và đi qua điểm
0; 3;0M
có phương trình
A.
2
22
35x y z
. B.
2
22
41x y z
.
C.
2
22
3 25x y z
. D.
2
22
4 25x y z
.
Câu 34: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( ): 2 3 5 0P x y z
. Vec nào
KHÔNG PHẢI vectơ pháp tuyến ca mt phng
()P
?
A.
1;2; 3n 
. B.
1; 2;3n 
. C.
1; 2;3n
. D.
2; 4;6n
.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
1;0;0 , 0;2;0 , 0;0; 3A B C
. Phương
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng
ABC
?
A.
1
1 2 3
x y z
. B.
1
1 2 3
x y z
. C.
0
1 2 3
x y z
. D.
1
1 2 3
x y z
.
Câu 36: Có hai y ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên
10
học sinh gồm năm nam
và năm nữ vào ngồi hai dãy ghế sao cho mỗi ghế có đúng một người ngồi. Xác suất để mỗi học
sinh nam ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
A.
8
63
. B.
1
1080
. C.
8
55
. D.
.
Câu 37: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
thể tích bằng
3
12a
điểm
M
một điểm nằm trên cạnh
CC
sao cho
3MC MC
. Tính thể tích của khối tứ diện
AB MC
theo
.a
A.
3
2a
. B.
3
4a
. C.
3
3a
. D.
3
a
.
Câu 38: Cho
1
0
d1xf x x

1 10f
. Tích phân
1
0
df x x
bằng
A.
8
. B.
11
. C.
10
. D.
9
.
Câu 39: Cho hàm số
9mx
y
xm
(m tham số thực). bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số nghịch
biến trên khoảng
(0; )
?
A. 5 B. 4 C. 3 D. Vô số
Câu 40: Cho hình nón có độ dài đường cao bng
8
, mt mt phẳng đi qua đỉnh ca hình nón và ct hình
nón theo thiết diện tam giác đều din tích bng
25 3
. Th tích ca khi nón gii hn bi
hình nón nói trên bng:
A.
96 3
. B.
128
. C.
96
. D.
64 3
.
M
C'
B'
A
B
C
A'
NHÓM TOÁN VD VDC THI PHC-LN 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 41: Cho
5
15
5
log 2
log 20 ; , , .
log 3
ab
abc
c
Tính tng
.abc
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 42: Cho hàm s
4 3 2
3 4 12 .f x x x x m
Gi
M
giá tr ln nht ca hàm s
fx
trên
đoạn
1;3 .
Giá tr nh nht ca
M
bng
A.
59
2
. B.
5
2
. C.
16
. D.
57
2
.
Câu 43: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình sau có nghiệm thc
22
3 2 2 4 2 2
22
x mx x mx m
x mx m
A.
;0 4;
. B.
0;4
.
C.
;0 1;
. D.
0;1
.
Câu 44: Cho hàm s
fx
liên tc trên , biết
cos2x
mt nguyên hàm ca
.e
x
fx
. Mt nguyên
hàm ca
.e
x
fx
:
A.
2sin2 cos2xx
. B.
2cos2 sin2xx
. C.
cos2 2sin2xx
. D.
2sin2 cos2xx
.
Câu 45: Cho hàm s
32
2 8 7.g x x x x
Tn ti bao nhiêu s nguyên dương m đ phương trình
3 2 5g g x m g x
có 6 nghim thc phân bit?
A.
25.
B.
11.
C.
13.
D.
14.
Câu 46: Cho hàm s
y f x
đo hàm
2
2
' 1 2 .f x x x x
bao nhiêu giá tr nguyên
dương của m để hàm s
2
6g x f x x m
có năm điểm cc tr?
A.
7.
B.
8.
C.
10.
D.
11.
Câu 47: bao nhiêu cp s nguyên dương
;xy
tha mãn
0 2020x
log 10 10 2 100
y
x x y
A.
2020
. B.
4
. C.
2021
. D.
2
.
Câu 48: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
0;1
tha mãn
22
3 2 1f x xf x x
vi mi
thuộc đoạn
0;1
. Tích phân
1
0
f x dx
bng
A.
16
. B.
28
. C.
5
8
. D.
10
.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
a
. Mt bên
SAB
là tam giác
đều nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính diện tích mt cu ngoi tiếp hình chóp trên
theo
a
.
A.
2
8
3
a
. B.
2
7
3
a
. C.
2
5
3
a
. D.
2
2
3
a
.
Câu 50: Cho hàm s
y f x
có đồ th
y f x
như hình vẽ.
NHÓM TOÁN VD VDC THI PHC-LN 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Xét hàm s
3
2 2 4 3 6 5g x f x x x m
vi
m
là s thực. Để
0, 5; 5g x x


thì điều kin ca
m
A.
2
5
3
mf
. B.
2
5
3
mf
.
C.
2
0 2 5
3
mf
. D.
2
5 4 5
3
mf
.
-------------------- HẾT --------------------
NHÓM TOÁN VD VDC THI PHC-LN 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
BẢNG ĐP N
1.B
2.C
3.C
4.D
5.B
6.B
7.A
8.D
9.A
10.A
11.A
12.A
13.C
14.D
15.D
16.C
17.A
18.B
19.B
20.A
21.A
22.C
23.A
24.A
25.A
26.D
27.A
28.B
29.C
30.A
31.C
32.C
33.B
34.B
35.B
36.A
37.C
38.D
39.D
40.A
41.A
42.A
43.A
44.D
45.C
46.B
47.D
48.A
49.B
50.D
HƯNG DN GIẢI CHI TIT
Câu 1: T các ch s
1;2;3;4;5
lập được bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s đôi một khác nhau.
A.
3125.
B.
120.
C.
720.
D.
Li gii
Chn B
Mi cách xếp
5
s vào
5
v trí là mt hoán v ca
5
phn t nên có:
5! 120
s.
Câu 2: Cho dãy s
n
u
là cp s cng. Biết
35
12, 18uu
. Tìm
7
?u
A.
6.
B.
21.
C.
24.
D.
27.
Li gii
Chn C
Ta có
31
1
1
5 1 1
2
12 2
6
.
4 18 4
3
u u d
ud
u
u u d u d
d
Ta có
71
6 6 6.3 24.u u d
Câu 3: Din tích xung quanh ca một hình nón có bán kính đáy
r
và độ dài đương sinh
l
bng:
A.
2 ( )rl
. B.
()rl
.
C.
rl
. D.
2)rl
.
Li gii
Chn C
Ta có:
S
xq
rl
Câu 4: Hàm s
32
3xyx
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?.
A.
2;0
. B.
;2
.
C.
2;
. D.
0;2
.
Li gii.
Chn D
+ Tập xác định ca hàm s
D
+
22
0
' 3x 6x, ' 0 3x 6x
2
x
yy
x
+ Bng biến thiên:
NHÓM TOÁN VD VDC THI PHC-LN 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Da vào bng biến thiên ta có, hàm s đồng biến trên khong
0;2
.
Câu 5: Mt khối nón đ dài đường cao bng
8
, độ dài đường sinh bng
10
. Th tích ca khi nón
đó bằng:
A.
288
. B.
96
. C.
360
. D.
120
.
Li gii
Chn B
Ta có
22
8; 10 100 64 6h l r l h
.
Nên
2
11
.36.8 96
33
N
V r h
.
Câu 6: Nghim của phương trình
3
1
3
27
x
là:
A.
5x
. B.
6x 
. C.
5x 
. D.
1x
.
Li gii
Chn B
Ta có
3 3 3
1
3 3 3 3 3 6
27
xx
xx
.
Vy nghim của phương trình đã cho là
6x 
.
Câu 7: Nếu
3
0
8f x dx
5
3
5f x dx
thì
5
0
f x dx
bằng
A.
13
. B.
3
. C.
5
. D.
0
.
Li gii
Chn A
Ta có
5 3 5
0 0 3
8 5 13f x dx f x dx f x dx
.
Câu 8: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
3;2
và có bảng biến thiên như sau. Gọi
,Mm
lần lượt là
giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
1;2
. Giá trị của
2Mm
bằng:
l
h
r
x
0
2
+ ∞
y'
0
+
0
y
+ ∞
0
4
NHÓM TOÁN VD VDC THI PHC-LN 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
x
3
1
0
1
2
'fx
0
0
0
0
fx
2
3
0
2
1
A.
7
. B.
8
. C.
6
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Từ bảng biến thiên ta thấy
3; 0 2 3M m M m
.
Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s nào dưới đây
A.
42
2.y x x
B.
42
2.y x x
C.
2
2.y x x
D.
32
2 1.y x x x
Li gii
Chn A
+ Đồ th hàm s đã cho là của hàm s trùng phương : loại đáp án D và C.
+ Đồ th có nhánh ngoài cùng đi xuống, vy h s
0a
: loại đáp án B.
T đây ta suy ra : đáp án A đúng.
Câu 10: Cho biu thc
4
3
2
. , 0P a a a
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
5
12
Pa
. B.
7
12
Pa
. C.
3
4
Pa
. D.
3
2
Pa
.
Li gii
Chn A
1
2 5 5
5
4
44
4
3
2
3 3 3
12
. . .P a a a a a a a



Câu 11: Cho
()Fx
la một nguyên hàm của
( ) cos2f x x
vad
1.
4
F



Tính
?
3
F



A.
23
34
F



. B.
23
34
F



. C.
32
34
F



. D.
1
32
F



.
Li gii
Chn A
NHÓM TOÁN VD VDC THI PHC-LN 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
+) Ta có
1
( ) cos2 sin2
2
F x xdx x C
.
+)
11
1 sin 2. 1
4 2 4 2
F C C

.
+)
1 1 3 1 2 3
sin 2.
3 2 3 2 4 2 4
F

.
Câu 12: Số phức
35zi
có phần ảo bằng?
A. 5. B.
5i
. C. 3. D.
3
.
Li gii
Chn A
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của
5; 4;2M
lên mặt phẳng
Oxy
đểm
nào?
A.
1
0; 4;2M
. B.
1
5;0;2M
. C.
3
5; 4;0M
. D.
4
5;4;0M
.
Li gii
Chn C
Ta có hình chiếu vuông góc của điểm
5; 4;2M
lên mt phng
Oxy
3
5; 4;0M
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 2 2
: 4 2 4 10 0S x y z x y z
có tâm là điểm nào?
A.
4;2;4I
. B.
4; 2; 4I 
. C.
2; 1; 2I 
. D.
2;1;2I
.
Li gii
Chn D
Ta có trong không gian
Oxyz
, mt cu
2 2 2
: 2 2 2 0S x y z ax by cz d
(vi
2 2 2
0a b c d
) có tâm
;;I a b c
và bán kính
2 2 2
R a b c d
.
Suy ra mt cu
2 2 2
: 4 2 4 10 0S x y z x y z
có tâm
2;1;2I
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, vectơ chỉ phương của đường thng
13
2 1 1
x y z


A.
2;1; 1u
. B.
1; 3;0u
. C.
1;3;0u
. D.
2;1;1u
.
Li gii
Chn D
Ta có vectơ chỉ phương của đường thng
13
2 1 1
x y z


2;1;1u
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, tọa độ giao điểm
M
của đường thng
23
:
2 1 1
x y z
d


vi mt
phng
Oyz
A.
2;4;0M
. B.
2; 4;0M
. C.
0; 4;1M
. D.
2;4;1M
.
NHÓM TOÁN VD VDC THI PHC-LN 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Li gii
Chn C
Ta có
0; ;M Oyz M a b
Do
Md
nên
23
4, 1 0; 4;1
2 1 1
ab
a b M

.
Câu 17: Cho khi t din
ABCD
có th tích bng
3
60cm
và điểm
K
trên cnh
AC
sao cho
3AC KC
.
Tính th tích
V
ca khi t din
BKCD
.
A.
3
20V cm
. B.
3
12V cm
. C.
3
30V cm
. D.
3
15V cm
.
Li gii
Chn A
Ta có:
3
11
20
33
CBKD
CBKD CBAD
CBAD
V
CK
V V cm
V CA
.
Câu 18: Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm s đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
5; 0
. B.
3; 
. C.
2;1
. D.
2;3
.
Li gii
Chn B
Hàm s đã cho nghịch biến trên
3; 
.
Câu 19: Giá tr nh nht ca hàm s
y x x x
32
2 3 12 2
trên
;12
A.
6
. B.
5
. C.
15
. D.
11
.
Li gii
Chn B
Ta có:
y x x
2
6 6 12
.
NHÓM TOÁN VD VDC THI PHC-LN 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
x
y x x
x
2
1
0 6 6 12 0
2
.
Trên
;12
:
f 1 15
,
f 26
,
f 15
.
1;2
min 1 5
x
yf

.
Câu 20: Cho
,ab
là hai s dương với
a 1
tha mãn
log
a
b 3
. Khi đó, giá trị
log
b
a
b
2
bng
A.
5
3
. B.
1
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Li gii
Chn A
Ta có:
log log log
log
b b b
a
a
ab
bb
2
2
1 1 5
22
33
.
Câu 21: Bất phương trình
2
2 18.2 32 0
xx
có tp nghim là:
A.
;1 4;
. B.
;1 16;
. C.
;2 16;
. D.
;2 4;
.
Li gii
Chn A
2
2 18.2 32 0
xx
.
Đặt
20
x
tt
. Bất phương trình trở thành:
2
16
18. 32 0
2
t
tt
t
.
Kết hợp điều kin:
4
16 2 2 4
0 2 1
22
x
x
tx
tx




.
Câu 22: Cho hình tr thiết din qua trc hình vuông, din tích mặt đáy bng
2
16 cm
. Tính din
tích xung quan ca hình tr đó.
A.
2
27
xq
S cm
. B.
2
32
xq
S cm
. C.
2
64
xq
S cm
. D.
2
16
xq
S cm
.
Li gii
Chn C
Ta có: din tích mặt đáy:
2
16 16 4S r r cm
.
Vì thiết din qua trc là hình vuông nên chiu cao ca hình tr bng:
4.2 8h 
.
Din tích xung quanh ca khối lăng trụ đó là:
2
2 2 .4.8 64
xq
S rh cm
Câu 23: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ bên
NHÓM TOÁN VD VDC THI PHC-LN 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
S nghim thc của phương trình
3 5 0fx
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Ta có
5
3 5 0
3
f x f x
.
Da vào bng biến thiên, ta thấy đường thng
5
3
y 
cắt đồ th tại 1 điểm.
Vy s nghim thc của phương trình
3 5 0fx
là 1.
Câu 24: H nguyên hàm ca hàm s
cotf x x
A.
ln sin xC
. B.
2
1
sin
C
x
. C.
ln sin xC
. D.
2
1
sin
C
x

.
Li gii
Chn A
Ta có
cos
cot d d
sin
x
F x x x x
x


.
Đặt
sin d cos dt x t x x
.
Khi đó
d
ln ln sin
t
F x t C x C
t
.
Câu 25: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được đo bởi công thức
2
0,025 30G x x x
trong đó
x mg
0x
liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp giảm nhiều nhất thì
cần tiêm cho bệnh nhân một liều lượng bằng:
A.
20mg
. B.
30mg
. C.
40mg
. D.
15mg
.
Li gii
Chn A
+)Ta có
2 2 3 2
3 1 3 3
0,025 30
4 40 2 40
G x x x x x G x x x
2
0
20
x
Gx
x

. Ta có bng biến thiên ca hàm s là:
NHÓM TOÁN VD VDC THI PHC-LN 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
+)Suy ra để huyết áp gim nhiu nht thì cn tiêm cho bnh nhân mt liều ng thuc bng
20mg
.
Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
đáy hình thoi cạnh
a
, góc
0
60ABC
4AA a
, th tích khối lăng trụ đó bằng
A.
3
3a
. B.
3
23a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
23
3
a
.
Li gii
Chn D
Ta có tam giác
ABC
cân ti
B
0
60ABC
nên suy ra tam giác
ABC
đều nên
AC a
. Gi
b
m
là trung tuyến h t đỉnh
B
ca tam giác
ABC
thì
3
2
b
a
m
.
Li có
2
1 1 3
2 3 . . . 3
2 2 2
b ABCD
a
BD m a S AC BD a a
.
23
.
1 1 3 2 3
. . . .4
3 3 2 3
ABCD A B C D ABCD
aa
V S AA a
.
Câu 27: Tim cận đứng của đồ th hàm s
2
1
32
x
y
x
x
A.
2x
. B.
1x
. C.
0x
. D.
1x
2x
.
Li gii.
Chn A
Tập xác định ca hàm s:
\ 1;2D
.
Ta có:
1
22
lim 1; lim ; lim
x
xx
y y y


.
NHÓM TOÁN VD VDC THI PHC-LN 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Theo định nghĩa, tiệm cận đứng đồ th hàm s
2
1
32
x
y
x
x
2x
.
Câu 28: Cho hàm s
32
y ax bx cx d
đồ th đường cong trong hình dưới đây. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
0, 0, 0a c d
. B.
0, 0, 0a c d
. C.
0, 0, 0a c d
. D.
0, 0, 0a c d
.
Li gii.
Chn B
T hình dáng đồ th, d thy
lim
x
y


nên
0a
; đồ th ct trc tung tại điểm nm trên trc
hoành nên
0d
.
Đồ th có hai điểm cc tr nm bên phi trục tung suy ra điểm cực đại và điểm cc tiu cùng
dấu dương
.0ac
. Mà
0a
nên
0c
.
Câu 29: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
;ab
. Gi
D
là hình phng gii hn bởi đồ th
:C y f x
, trc hoành, hai đường thng
,x a x b
(như hình vẽ bên dưới).
Gi s
D
S
là din tích ca hình phng
D
thì:
A.
0
0
b
D
a
S f x dx f x dx

. B.
0
0
b
D
a
S f x dx f x dx

.
C.
0
0
b
D
a
S f x dx f x dx

. D.
0
0
b
D
a
S f x dx f x dx

.
-----Li gii
Chn C
NHÓM TOÁN VD VDC THI PHC-LN 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
0
0
bb
D
aa
S f x dx f x dx f x dx
.
T đồ th hàm s
y f x
ta thy
0, ;0f x x a
0, 0;f x x b
.
Do đó
0
0
b
D
a
S f x dx f x dx

.
Câu 30: Gi
12
,zz
là hai nghim của phương trình
2
2z 10 0z
, vi
1
z
có phn ảo dương,
2
z
phn o âm. S phc
12
2zz
được xác định bng
A.
33i
. B.
33i
. C.
13i
. D.
13i
.
-----Li gii
Chn A
2
2z 10 0z
1
2
13
13
zi
zi


Do đó:
12
2 1 3 2 1 3 3 3z z i i i
.
Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
điểm
3; 5M
biểu diễn hình học của số phức nào?
A.
35i
. B.
53i
. C.
35i
. D.
53i
.
Li gii
Chn C
Đim
3; 5M
biu din hình hc ca s phc
35i
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
P
đi qua
2;1;3M
song song với mặt phẳng
Q
:
2 3 4 0x y z
có phương trình là
A.
2 3 12 0x y z
. B.
2 3 12 0x y z
.
C.
2 3 14 0x y z
. D.
2 3 13 0x y z
.
Li gii
Chn C
Mt phng
P
song song vi mt phng
Q
:
2 3 4 0x y z
n
P
có dng :
2 3 0 4x y z c c
. Do
P
đi qua
2;1;3M
nên
2.2 1 3.3 0 14cc
.
Vy mt phng
P
có phương trình:
2 3 14 0x y z
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, mt cu tâm
0; 4;0I
và đi qua điểm
0; 3;0M
có phương trình
A.
2
22
35x y z
. B.
2
22
41x y z
.
C.
2
22
3 25x y z
. D.
2
22
4 25x y z
.
Li gii
Chn B
NHÓM TOÁN VD VDC THI PHC-LN 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Mt cu
()S
có bán kính
1R IM
.
Khi đó phương trình của
()S
là:
2
22
41x y z
Câu 34: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( ): 2 3 5 0P x y z
. Vec nào
KHÔNG PHẢI vectơ pháp tuyến ca mt phng
()P
?
A.
1;2; 3n 
. B.
1; 2;3n 
. C.
1; 2;3n
. D.
2; 4;6n
.
Li gii
Chn B
T phương trình tổng quát ca
()P
ta thy
()P
có một vectơ pháp tuyến là
1;2; 3
Ta có:
1; 2;3 1;2; 3
2; 4;6 2 1;2; 3
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
1;0;0 , 0;2;0 , 0;0; 3A B C
. Phương
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng
ABC
?
A.
1
1 2 3
x y z
. B.
1
1 2 3
x y z
. C.
0
1 2 3
x y z
. D.
1
1 2 3
x y z
.
Li gii
Chn B
Phương trình mt phng
ABC
1
1 2 3
x y z
.
Câu 36: Có hai y ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên
10
học sinh gồm năm nam
và năm nữ vào ngồi hai dãy ghế sao cho mỗi ghế có đúng một người ngồi. Xác suất để mỗi học
sinh nam ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
A.
8
63
. B.
1
1080
. C.
8
55
. D.
.
Li gii
Chn A
Không gian mu
10!n 
.
S cách chn v trí sao cho không có hai bn nam nào ngồi đối din là
2!.2!.2!.2!.2! 32
.
S cách xếp năm bạn nam vào các v trí đó
5!
s cách xếp các bn n vào các v trí còn
li là
5!
.
Vy xác suất để mi hc sinh nam ngồi đối din vi mt hc sinh n
5!.5!.32 8
10! 63
P 
.
Câu 37: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
thể tích bằng
3
12a
điểm
M
một điểm nằm trên cạnh
CC
sao cho
3MC MC
. Tính thể tích của khối tứ diện
AB MC
theo
.a
NHÓM TOÁN VD VDC THI PHC-LN 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
A.
3
2a
. B.
3
4a
. C.
3
3a
. D.
3
a
.
Li gii
Chn C
Ta có
3
' ' . ' ' '
1
4
3
AB CC ABC A B C
V V a
.
33
'
'
'"
33
.4 3
' 4 4
AB MC
AB MC
AB CC
V
CM
V a a
V CC
.
Câu 38: Cho
1
0
d1xf x x

1 10f
. Tích phân
1
0
df x x
bằng
A.
8
. B.
11
. C.
10
. D.
9
.
Li gii
Chn C
Xét
1
0
dxf x x
.
Đặt
dd
dd
u x u x
v f x x v f x







Ta có:
11
1
0
00
d . d 1xf x x x f x f x x

11
00
1 d 1 d 9f f x x f x x

.
M
C'
B'
A
B
C
A'
M
C'
B'
A
B
C
A'
NHÓM TOÁN VD VDC THI PHC-LN 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 39: Cho hàm số
9mx
y
xm
(m tham số thực). bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số nghịch
biến trên khoảng
(0; )
?
A. 5 B. 4 C. 3 D. Vô số
Li gii
Chn D
Điều kiện xác định
2
2
9
()
m
x m y
xm

.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
(0; )
khi
2
3
90
3
3
0;
0
m
m
m
m
m
m




.
Như vậy có vô số giá trị nguyên m thỏa mãn.
Câu 40: Cho hình nón có độ dài đường cao bng
8
, mt mt phẳng đi qua đỉnh ca hình nón và ct hình
nón theo thiết din tam giác đều din tích bng
25 3
. Th tích ca khi nón gii hn bi
hình nón nói trên bng:
A.
96 3
. B.
128
. C.
96
. D.
64 3
.
Li gii
Chn D
Gi
SAB
là thiết diện đã cho.
Theo gi thiết
8h SO
.
2
22
33
25 3 100 10
44
SAB
AB
S AB AB AB
.
10l SA AB
.
22
100 64 6.r l h
Th tích ca khi nón :
2
.36.8
96 3.
33
rh
V

Câu 41: Cho
5
15
5
log 2
log 20 ; , , .
log 3
ab
abc
c
Tính tng
.abc
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
O
S
A
B
H
NHÓM TOÁN VD VDC THI PHC-LN 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Li gii
Chn A
Ta có
2
5
55
15
5 5 5
log 2 .5
log 20 2log 2 1
log 20 2; 1 4.
log 15 log 3.5 log 3 1
a b c a b c
Câu 42: Cho hàm s
4 3 2
3 4 12 .f x x x x m
Gi
M
giá tr ln nht ca hàm s
fx
trên
đoạn
1;3 .
Giá tr nh nht ca
M
bng
A.
59
2
. B.
5
2
. C.
16
. D.
57
2
.
Li gii
Chn A
Đặt
4 3 2
3 4 12 .g x x x x m
32
1
12 12 24 ; 0 0
2
x
g x x x x g x x
x
.
Ta có:
1 5; 0 ; 2 32; 3 27.g m g m g m g m
Ta thy:
32 5 27, .m m m m m
TH1: Nếu
32 27 0 27m m m
thì
32Mm
min 59.M
TH2:
27 32
32 0 27
27 32
5
32
5
32 27
27 32 27
2
2
m
mm
m
m
mm
m m m
m
thì
27Mm
59
min .
2
M
TH3:
27 32
32 0 27
27 32
5
27
5
27 32
32 27 32
2
2
m
mm
m
m
mm
m m m
m
thì
32Mm
59
min .
2
M
TH4: Nếu
0 32 27 32m m m
thì
27Mm
min 59.M
Vy
59
min
2
M
khi
5
.
2
m
Câu 43: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình sau có nghiệm thc
22
3 2 2 4 2 2
22
x mx x mx m
x mx m
A.
;0 4;
. B.
0;4
.
C.
;0 1;
. D.
0;1
.
Li gii
Chn A
Ta có:
22
3 2 2 4 2 2
22
x mx x mx m
x mx m
1
22
3 2 2 2 4 2 2
2 3 2 2 2 4 2
x mx x mx m
x mx x mx m
.
NHÓM TOÁN VD VDC THI PHC-LN 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Xét hàm s
2
t
f t t
;
t
2.ln2 1
t
ft

0; t
hàm s
ft
đồng biến trên
22
3 2 2 4 2x mx x mx m
2
0x mx m
2
.
Để phương trình
1
có nghim thực thì phương trình
2
có nghim thc
0
2
40mm
0
4
m
m
.
Câu 44: Cho hàm s
fx
liên tc trên , biết
cos2x
mt nguyên hàm ca
.e
x
fx
. Mt nguyên
hàm ca
.e
x
fx
:
A.
2sin2 cos2xx
. B.
2cos2 sin2xx
. C.
cos2 2sin2xx
. D.
2sin2 cos2xx
.
Li gii
Chn D
Ta có :
cos2x
là mt nguyên hàm ca
.e
x
fx
.e cos2
x
f x x
.e 2sin2
x
f x x
.e 4cos2
x
f x x
e e . 4cos2
xx
f x f x x
.e 4cos2 2sin2
x
f x x x
.
e d 4cos2 2sin2 d
x
f x x x x x

2sin2 cos2x x C
.
Vy mt nguyên hàm ca
.e
x
fx
:
2sin2 cos2xx
.
Câu 45: Cho hàm s
32
2 8 7.g x x x x
Tn ti bao nhiêu s nguyên dương m đ phương trình
3 2 5g g x m g x
có 6 nghim thc phân bit?
A.
25.
B.
11.
C.
13.
D.
14.
Li gii
Chn C
Đặt
32
3 2 8 4.t g x x x x
Ta có bng biến thiên
T cách đặt,ta có
3 2 5g g x m g x
tr thành
21g t m t
2
32
1
2 1 0
2
21
2 3 12 6
t
t
g t m t
t t t m





Ta có bng biến thiên ca hàm s
32
2 3 12 6:f t t t t
NHÓM TOÁN VD VDC THI PHC-LN 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
T các bng biến thiên trên, ta có:
Mi
316
1;
27
t




đều có 3 giá tr phân bit ca
.x
Do
316
11
27
f



nên phương trình đã cho có 6 nghiệm phân bit khi và ch khi phương trình
f t m
có đúng hai nghiệm phân bit thuc khong
1 316
; 14 11 11 14.
2 27
mm



Do đó có 13 số nguyên dương
m
tho mãn yêu
cu bài toán,
Câu 46: Cho hàm s
y f x
đo hàm
2
2
' 1 2 .f x x x x
bao nhiêu giá tr nguyên
dương của m để hàm s
2
6g x f x x m
có năm điểm cc tr?
A.
7.
B.
8.
C.
10.
D.
11.
Li gii
Chn B
Đặt
2
6g x f x x m
2
2
2 2 2 2
2
2
2
' 1 2 ' 2 6 6 1 6 6 2
3
6 1 0 1
'0
6 0 2
6 2 0 3
f x x x x g x x x x m x x m x x m
x
x x m
gx
x x m
x x m

Các phương trình
1 , 2 , 3
không có nghim chung từng đôi một và
2
2
6 1 0x x m
vi
x
Suy ra
gx
có 5 cc tr khi và ch
2
có hai nghim phân bit khác
3
.
9 0 9
9 2 0 11
9
9 18 0 9
9 18 2 0 11
mm
mm
m
mm
mm







m
nguyên dương và
9m
nên có
8
giá tr
m
cn tìm.
NHÓM TOÁN VD VDC THI PHC-LN 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 47: bao nhiêu cp s nguyên dương
;xy
tha mãn
0 2020x
log 10 10 2 100
y
x x y
A.
2020
. B.
4
. C.
2021
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Ta có:
log 10 10 2 100
y
x x y
2
log 10 1 log10 100
yy
xx


log10 log 1 log100 100
yy
xx
1 log 1 100 log100 1
yy
xx
Xét hàm s
log 0f t t t t
'
1
1 0 0
.ln10
f t t
t
logf t t t
đồng biến
0t
T
1 1 100 1 100
yy
f x f x
.
Do
0 2020 1 1 2021 1 100 2021
y
xx
.
Do
0,1yy
Khi
0
0 1 100 0y x x
Khi
1
1 1 100 99y x x
Vy có
2
cp s nguyên tha ycbt:
0;0 , 99;1
Câu 48: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
0;1
tha mãn
22
3 2 1f x xf x x
vi mi
thuộc đoạn
0;1
. Tích phân
1
0
f x dx
bng
A.
16
. B.
28
. C.
5
8
. D.
10
.
Li gii
Chn A
Ta có :
22
3 2 1 1f x xf x x
.
Ly tích phân hai vế phương trình
1
t
0
đến
1
. Ta được
11
22
00
3 2 1f x xf x dx x dx

1 1 1
22
0 0 0
3 2 1f x dx xf x dx x dx
1 1 1
2 2 2
0 0 0
3 1 2f x dx f x d x x dx
NHÓM TOÁN VD VDC THI PHC-LN 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Xét vế trái của đẳng thc
2
:
11
22
00
3VT f x dx f x d x

Đặt
2
tx
Đổi cn:
1 1 1 1 1 1
22
0 0 0 0 0 0
3 3 3VT f x dx f x d x f x dx f t dt f x dx f x dx
1
0
43VT f x dx
Xét vế phi của đẳng thc
2
:
1
2
0
14
4
VP x dx
( do
1
2
0
1 x dx
là din tích mt phần tư đường tròn đơn vị ).
T
3 & 4
suy ra:
1
0
16
f x dx
.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
a
. Mt bên
SAB
là tam giác
đều nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính diện tích mt cu ngoi tiếp hình chóp trên
theo
a
.
A.
2
8
3
a
. B.
2
7
3
a
. C.
2
5
3
a
. D.
2
2
3
a
.
-----Li gii
Chn B
Gi
H
là trung điểm
AB SH ABCD
.
Gi G là trng tâm ca
SAB
, k
//OH
;
đi qua G.
K đường thng
d
đi qua tâm O của
ABCD
//d SH
.
; / /SH ABCD d SH d ABCD
.
Gi
I
là giao điểm ca
d
NHÓM TOÁN VD VDC THI PHC-LN 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
OH AB GI SAB
.
I IS IA IB
.
I d IA IB IC ID
.
Do đó:
IA IB IC ID IS
.
I
là tâm mt cu ngoi tiếp chóp
.S ABCD
.
Bán kính mt cu:
R IS
.
Ta có:
1
22
a
GI OH AB
.
23
32
a
SG SH
22
21
6
a
R IS SG GI
.
Vy din tích mt cu là
2 2 2
21 7
4 4 .
36 3
S R a a
.
Câu 50: Cho hàm s
y f x
có đồ th
y f x
như hình vẽ.
Xét hàm s
3
2 2 4 3 6 5g x f x x x m
vi
m
là s thực. Để
0, 5; 5g x x


thì điều kin ca
m
A.
2
5
3
mf
. B.
2
5
3
mf
.
C.
2
0 2 5
3
mf
. D.
2
5 4 5
3
mf
.
-----Li gii
Chn D
0, 5; 5g x x


3
2 2 4 3 6 5 0, 5; 5f x x x m x


3
2 2 4 6 5 3 , 5; 5f x x x m x


Xét hàm s
3
2 2 4 6 5h x f x x x
Ta có:
2
2 6 4h x f x x

Xét
2
0 3 2h x f x x

V đồ th ca hàm s
2
32yx
trên cùng với đồ th ca hàm
y f x
.
NHÓM TOÁN VD VDC THI PHC-LN 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 27
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
T đồ th ca 2 hàm s ta thấy phương trình trên có nghiệm
5
5
0
x
x
x

.
Bng biến thiên:
T bng biến thiên ta thy hàm s
hx
đồng biến trên
5; 5


.
3
5; 5
min 5 2 5 2 5 4. 5 6 5 2 5 12 5h x h f f


.
3
2 2 4 6 5 3 , 5; 5f x x x m x


2
3 2 5 12 5 5 4 5
3
m f m f
.
-------------------- HẾT --------------------
| 1/27

Preview text:

NHÓM TOÁN VD – VDC THÁI PHÚC-LẦN 3
TRƯỜNG THPT THÁI PHÚC
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2020 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) N H
Đề thi gồm 06 trang - 50 câu trắc nghiệm Ó M T _____________________________ . O Á N
Họ và tên: ……………………………………………………… SBD: ………………… V D Câu 1:
Từ các chữ số 1;2;3;4;5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. – VDC A. 3125. B. 120. C. 720. D. 15. Câu 2: Cho dãy số u u 12,u 18 u ? n
là cấp số cộng. Biết 3 5 . Tìm 7 A. 6. B. 21. C. 24. D. 27. Câu 3:
Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy r và độ dài đương sinh l bằng:
A. 2 (r l) .
B.  (r l) . C. rl . D. 2 rl) . Câu 4: Hàm số 3 2
y  x  3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?. A.  2  ;0 . B.  ;  2  . C. 2;  . D. 0; 2 . Câu 5:
Một khối nón có độ dài đường cao bằng 8 , độ dài đường sinh bằng 10 . Thể tích của khối nón đó bằng: A. 288 . B. 96 . C. 360 . D. 120 . N x 1 H Câu 6:
Nghiệm của phương trình 3 3  là: Ó 27 M T A. x  5 . B. x  6  . C. x  5  . D. x  1 . O 3 5 5 Á Câu 7: Nếu f
 xdx 8 và f
 xdx  5 thì f xdx  bằng N 0 3 0 V A. 13 . B. 3 . C. 5 . D. 0 . D – Câu 8:
Cho hàm số y f x liên tục trên  3
 ;2 và có bảng biến thiên như sau. Gọi M,m lần lượt là VDC
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn  1
 ;2. Giá trị của M  2m bằng: x 3  1  0 1 2 f ' x  0  0  0  0 f x 3 2 2  0 1 A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 3 . Câu 9:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số nào dưới đây
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC THÁI PHÚC-LẦN 3 N H Ó M T O Á N V D A. 4 2
y  x  2x . B. 4 2
y x  2x . C. 2
y  x  2 . x D. 3 2
y x  2x x 1. – VDC
Câu 10: Cho biểu thức 4 3 2 P  .
a a , a  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? 5 7 3 3 A. 12 P a . B. 12 P a . C. 4 P a . D. 2 P a .      
Câu 11: Cho F (x) la một nguyên hàm của f (x)  cos 2x vad F 1.   Tính F ?    4   3     2  3    2  3    3  2    1 A. F    . B. F    . C. F    . D. F    .  3  4  3  4  3  4  3  2
Câu 12: Số phức z  3  5i có phần ảo bằng? A. 5. B. 5i . C. 3. D. 3  .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của M 5; 4
 ;2 lên mặt phẳng Oxy là đểm nào? A. M 0; 4  ;2 .
B. M 5;0; 2 . C. M 5; 4  ;0 . D. M 5  ;4;0 . 4   3   1   1   N
Câu 14: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2y  4z 10  0 có tâm là điểm nào? H Ó       M T
A. I  4;2;4 .
B. I 4; 2; 4 .
C. I 2; 1; 2 .
D. I  2;1;2 . O x 1 y  3 z
Câu 15: Trong không gian Oxyz , vectơ chỉ phương của đường thẳng   là Á 2 1  1  N V
A. u 2;1;   1 . B. u 1; 3  ;0 . C. u  1  ;3;0 . D. u  2  ;1;  1 . D –   x 2 y 3 z VDC
Câu 16: Trong không gian Oxyz , tọa độ giao điểm M của đường thẳng d :   với mặt 2 1 1  phẳng Oyz là A. M  2  ;4;0 . B. M 2; 4  ;0 . C. M 0; 4  ;  1 . D. M 2;4;  1 .
Câu 17: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng 3
60cm và điểm K trên cạnh AC sao cho AC  3KC .
Tính thể tích V của khối tứ diện BKCD . A. 3 V  20cm . B. 3 V  12cm . C. 3 V  30cm . D. 3 V  15cm .
Câu 18: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC THÁI PHÚC-LẦN 3 N H Ó M T O A.  5  ; 0 . B. 3;   . C.  2  ;  1 . D.  2  ; 3 . Á N 3 2 V
Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2x 3x 12x 2 trên ; 1 2 là D A. 6 . B. 5 . C. 15 . D. 11 . – VDC a
Câu 20: Cho a, b là hai số dương với a 1 thỏa mãn log b 3. Khi đó, giá trị log bằng a b b2 5 1 2 A. . B. 1 . C. . D. . 3 3 3
Câu 21: Bất phương trình 2 2 x 18.2x
 32  0 có tập nghiệm là: A. ; 
1 4;  . B. ; 
1 16;  . C. ;216;  . D. ;24;  .
Câu 22: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích mặt đáy bằng   2 16 cm  . Tính diện
tích xung quan của hình trụ đó. A. S    2 27 cm . B. S    2 32 cm . C. S    2 64 cm . D. S    2 16 cm . xqxqxqxq
Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên N H Ó M T O Á N
Số nghiệm thực của phương trình 3 f x  5  0 là V D A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . – VDC
Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f x  cot x là 1 1
A. ln sin x C . B. C .
C.  ln sin x C . D.   C . 2 sin x 2 sin x
Câu 25: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được đo bởi công thức G x 2
 0,025x 30  x trong đó
x mg  và x  0 là liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp giảm nhiều nhất thì
cần tiêm cho bệnh nhân một liều lượng bằng:
A. 20mg .
B. 30mg .
C. 40mg . D. 15mg .
Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hình thoi cạnh a , góc 0 ABC 60 và
AA  4a , thể tích khối lăng trụ đó bằng 3 3a 3 2 3a A. 3 3a . B. 3 2 3a . C. . D. . 3 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD – VDC THÁI PHÚC-LẦN 3 x 1
Câu 27: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 2 x  3x  2 A. x  2 . B. x  1. C. x  0 .
D. x  1 và x  2 . N H     Ó Câu 28: Cho hàm số 3 2 y ax bx
cx d có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Mệnh đề nào M T sau đây đúng? O Á N V D – VDC
A. a  0, c  0, d  0 .
B. a  0, c  0, d  0 . C. a  0, c  0, d  0 . D. a  0, c  0, d  0 .
Câu 29: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  ;
a b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
C: y f x , trục hoành, hai đường thẳng x  ,ax b (như hình vẽ bên dưới). N H Ó M T
Giả sử S là diện tích của hình phẳng D thì: D O 0 b 0 b Á N
A. S   f x dx f x dx   . B. S f x dx f x dx   . D     D     V a 0 a 0 D 0 b 0 b
C. S   f x dx f x dx   . D. S f x dx f x dx   . D     D     VDC a 0 a 0
Câu 30: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z  2z 10  0 , với z có phần ảo dương, z có 1 2 1 2
phần ảo âm. Số phức z  2z được xác định bằng 1 2 A. 3  3i . B. 3  3i . C. 1 3i . D. 1 3i .
Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy điểm M  3
 ; 5 biểu diễn hình học của số phức nào?
A. 3  5i .
B. 5  3i . C. 3   5i . D. 5   3i .
Câu 32: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P đi qua M 2;1;3 và song song với mặt phẳng Q :
2x y  3z  4  0 có phương trình là
A. 2x y  3z 12  0 . B. x  2y  3z 12  0 .
C. 2x y  3z 14  0 . D. x  2y  3z 13  0 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD – VDC THÁI PHÚC-LẦN 3
Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 0; 4
 ;0 và đi qua điểm M 0; 3  ;0 có phương trình
A. x   y  2 2 2 3  z  5 .
B. x   y  2 2 2 4  z 1. N H
C. x   y  2 2 2 3  z  25.
D. x   y  2 2 2 4  z  25. Ó M T
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( )
P : x  2y  3z  5  0 . Vectơ nào O
KHÔNG PHẢI vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? Á N
A. n  1; 2; 3   . B. n  1; 2  ;3. C. n   1  ; 2  ;3. D. n   2  ; 4  ;6 . V D
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;0;0, B0;2;0,C 0;0;  3 . Phương – VDC
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng  ABC ? x y z x y z x y z x y z A.   1. B.   1. C.    0 . D.   1. 1 2 3 1 2 3  1 2 3  1 2 3
Câu 36: Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm năm nam
và năm nữ vào ngồi hai dãy ghế sao cho mỗi ghế có đúng một người ngồi. Xác suất để mỗi học
sinh nam ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng 8 1 8 27 A. . B. . C. . D. . 63 1080 55 55
Câu 37: Cho khối lăng trụ AB . C A BC  có thể tích bằng 3
12a và điểm M là một điểm nằm trên cạnh
CC sao cho MC  3MC . Tính thể tích của khối tứ diện AB MC theo . a A' C' M B' N H Ó M T A C O Á N V B D A. 3 2a . B. 3 4a . C. 3 3a . D. 3 a . – VDC 1 1
Câu 38: Cho xf  x dx  1   và f   1  10 . Tích phân
f x dx  bằng 0 0 A. 8 . B. 11. C. 10 . D. 9 . mx  9
Câu 39: Cho hàm số y x  (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số nghịch m biến trên khoảng (0; )  ? A. 5 B. 4 C. 3 D. Vô số
Câu 40: Cho hình nón có độ dài đường cao bằng 8 , một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình
nón theo thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 25 3 . Thể tích của khối nón giới hạn bởi hình nón nói trên bằng: A. 96 3 . B. 128 . C. 96 . D. 64 3 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD – VDC THÁI PHÚC-LẦN 3 a log 2 b Câu 41: Cho 5 log 20 ; a, , b c . Tính tổng a b . c 15 log 3 c 5 A. 4 . B. 2  . C. 0 . D. 1. N H Ó Câu 42: Cho hàm số 4 3 2 f x 3x 4x 12x
m . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f x trên M T
đoạn 1;3 . Giá trị nhỏ nhất của M bằng O Á 59 5 57 A. . B. . C. 16 . D. . N 2 2 2 V D
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm thực – 2 2 x 3mx2
2 x 4mxm2 2 VDC 2  2
x mx m
A. ;04;  . B. 0; 4 .
C. ;01;  . D. 0  ;1 .
Câu 44: Cho hàm số f x liên tục trên
, biết cos 2x là một nguyên hàm của  .ex f x . Một nguyên
hàm của  .ex f x là : A. 2
 sin 2x  cos2x. B. 2cos2x sin 2x . C. cos2x  2sin 2x . D. 2
 sin 2x cos2x .
Câu 45: Cho hàm số g x 3 2
 2x x 8x  7. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình
g g x  3  m  2g x  5 có 6 nghiệm thực phân biệt? A. 25. B. 11. C. 13. D. 14. 2
Câu 46: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x   x    2 ' 1
x  2x. Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của m để hàm số g x  f  2
x  6x m có năm điểm cực trị? N H A. 7. B. 8. C. 10. D. 11. Ó M T Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
 ;x y thỏa mãn 0  x  2020 và O
 log10 10  2 100y x x y Á N A. 2020 . B. 4 . C. 2021. D. 2 . V D
Câu 48: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0 
;1 thỏa mãn f x  xf  2 x  2 3 2
 1 x với mọi – VDC 1 thuộc đoạn 0 
;1 . Tích phân
f xdx bằng 0   5  A. . B. . C. . D. . 16 28 8 10
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Mặt bên SAB là tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trên theo a . 8 7 5 2 A. 2  a . B. 2  a . C. 2  a . D. 2  a . 3 3 3 3
Câu 50: Cho hàm số y f x có đồ thị y f  x như hình vẽ.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6 NHÓM TOÁN VD – VDC THÁI PHÚC-LẦN 3 N H Ó M T O Á N V
Xét hàm số g x  f x 3 2
 2x  4x 3m  6 5 với m là số thực. Để D –
g x  0, x    5; 5 VDC  
thì điều kiện của m là 2 2 A. m f  5. B. m f  5 . 3 3 2 2 C. m
f 0  2 5 . D. m
f  5  4 5 . 3 3
-------------------- HẾT -------------------- N H Ó M T O Á N V D – VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD – VDC THÁI PHÚC-LẦN 3 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.C 4.D 5.B 6.B 7.A 8.D 9.A 10.A N 11.A 12.A 13.C 14.D 15.D 16.C 17.A 18.B 19.B 20.A H 21.A 22.C 23.A 24.A 25.A 26.D 27.A 28.B 29.C 30.A Ó 31.C 32.C 33.B 34.B 35.B 36.A 37.C 38.D 39.D 40.A M T 41.A 42.A 43.A 44.D 45.C 46.B 47.D 48.A 49.B 50.D O Á
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT N V Câu 1:
Từ các chữ số 1;2;3;4;5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. D A. 3125. B. 120. C. 720. D. 15. – VDC Lời giải Chọn B
Mỗi cách xếp 5 số vào 5 vị trí là một hoán vị của 5 phần tử nên có: 5! 120 số. Câu 2: Cho dãy số u u 12,u 18 u ? n
là cấp số cộng. Biết 3 5 . Tìm 7 A. 6. B. 21. C. 24. D. 27. Lời giải Chọn C u u 2d 12 u 2d u 6 3 1 Ta có 1 1 . u u 4d 18 u 4d d 3 5 1 1 Ta có u u 6d 6 6.3 24. 7 1 Câu 3:
Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy r và độ dài đương sinh l bằng: N H
A. 2 (r l) .
B.  (r l) . Ó C. rl . D. 2 rl) . M T Lời giải O Á Chọn C N V Ta có: S   rl D xq – VDC Câu 4: Hàm số 3 2
y  x  3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?. A.  2  ;0 . B.  ;  2  . C. 2;  . D. 0; 2 . Lời giải. Chọn D
+ Tập xác định của hàm số D  x  0 + 2 2 y '  3
 x  6x, y '  0  3  x  6x   x  2 + Bảng biến thiên:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD – VDC THÁI PHÚC-LẦN 3 x – ∞ 0 2 + ∞ y' – 0 + 0 – N H + ∞ 4 Ó y M T 0 – ∞ O Á N
Dựa vào bảng biến thiên ta có, hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2 . V D – Câu 5:
Một khối nón có độ dài đường cao bằng 8 , độ dài đường sinh bằng 10 . Thể tích của khối nón VDC đó bằng: A. 288 . B. 96 . C. 360 . D. 120 . Lời giải Chọn B l h r Ta có 2 2
h  8;l  10  r l h  100  64  6 . 1 1 Nên 2        V r h . N  .36.8 96 3 3 N H x 1 Ó Câu 6:
Nghiệm của phương trình 3 3  là: M T 27 A. x  5 . B. x  6  . C. x  5  . D. x  1 . O Á Lời giải N Chọn B V D x 1 x  Ta có 3 3 3 3   3  3  x  3  3   x  6  . – 27 VDC
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x  6  . 3 5 5 Câu 7: Nếu f
 xdx 8 và f
 xdx  5 thì f xdx  bằng 0 3 0 A. 13 . B. 3 . C. 5 . D. 0 . Lời giải Chọn A 5 3 5 Ta có f
 xdx f
 xdxf
 xdx 85 13. 0 0 3 Câu 8:
Cho hàm số y f x liên tục trên  3
 ;2 và có bảng biến thiên như sau. Gọi M,m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn  1
 ;2. Giá trị của M  2m bằng:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD – VDC THÁI PHÚC-LẦN 3 x 3  1  0 1 2 f ' x  0  0  0  0 N H f x 3 2 Ó M T 2  0 1 O Á N A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 3 . V Lời giải D – Chọn D VDC
Từ bảng biến thiên ta thấy M  3;m  0  M  2m  3. Câu 9:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số nào dưới đây A. 4 2
y  x  2x . B. 4 2
y x  2x . C. 2
y  x  2 . x D. 3 2
y x  2x x 1. Lời giải N H Chọn A Ó
+ Đồ thị hàm số đã cho là của hàm số trùng phương : loại đáp án D và C. M T
+ Đồ thị có nhánh ngoài cùng đi xuống, vậy hệ số a  0 : loại đáp án B. O
Từ đây ta suy ra : đáp án A đúng. Á N
Câu 10: Cho biểu thức 4 3 2 P  .
a a , a  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? V 5 7 3 3 D 12 12 4 2
A. P a .
B. P a .
C. P a .
D. P a . – VDC Lời giải Chọn A 1 2 5 5 5 4   4 4 4 3 2 3 3 3 12 P  . a a  .
a a a   a   a .        
Câu 11: Cho F (x) la một nguyên hàm của f (x)  cos 2x vad F 1.   Tính F ?    4   3     2  3    2  3    3  2    1 A. F    . B. F    . C. F    . D. F    .  3  4  3  4  3  4  3  2 Lời giải Chọn A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD – VDC THÁI PHÚC-LẦN 3 1
+) Ta có F (x)  cos 2xdx  sin 2x C  . 2 N    1    1 H +) F 1 sin 2.
C 1 C      . Ó  4  2  4  2 M T    1    1 3 1 2  3 O +) F  sin 2.         . Á  3  2  3  2 4 2 4 N V
Câu 12: Số phức z  3  5i có phần ảo bằng? D A. 5. B. 5i . C. 3. D. 3  . – VDC Lời giải Chọn A
Câu 13: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của M 5; 4
 ;2 lên mặt phẳng Oxy là đểm nào? A. M 0; 4  ;2 .
B. M 5;0; 2 . C. M 5; 4  ;0 . D. M 5  ;4;0 . 4   3   1   1   Lời giải Chọn C
Ta có hình chiếu vuông góc của điểm M 5; 4
 ;2 lên mặt phẳng Oxy là M 5; 4  ;0 . 3  
Câu 14: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2y  4z 10  0 có tâm là điểm nào? A. I  4  ;2;4. B. I 4; 2  ; 4   . C. I 2; 1  ; 2   . D. I  2  ;1;2 . Lời giải N H Chọn D Ó M T
Ta có trong không gian Oxyz , mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2ax  2by  2cz d  0 O Á (với 2 2 2
a b c d  0 ) có tâm I  ; a ; b c và bán kính 2 2 2
R a b c d . N V D
Suy ra mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2y  4z 10  0 có tâm I  2  ;1;2 . – VDC x 1 y  3 z
Câu 15: Trong không gian Oxyz , vectơ chỉ phương của đường thẳng   là 2 1  1 
A. u 2;1;   1 . B. u 1; 3  ;0 . C. u  1  ;3;0 . D. u  2  ;1;  1 . Lời giải Chọn D x 1 y  3 z
Ta có vectơ chỉ phương của đường thẳng   là u  2  ;1;  1 . 2 1  1  x  2 y  3 z
Câu 16: Trong không gian Oxyz , tọa độ giao điểm M của đường thẳng d :   với mặt 2 1 1  phẳng Oyz là A. M  2  ;4;0 . B. M 2; 4  ;0 . C. M 0; 4  ;  1 .
D. M 2; 4;  1 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD – VDC THÁI PHÚC-LẦN 3 Lời giải Chọn C N
Ta có M Oyz  M 0; ; a b H Ó 2  a  3 b M T
Do M d nên    a  4
 ,b 1 M 0; 4  ;  1 . 2 1 1  O
Câu 17: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng 3
60cm và điểm K trên cạnh AC sao cho AC  3KC . Á N
Tính thể tích V của khối tứ diện BKCD . V A. 3 V  20cm . B. 3 V  12cm . C. 3 V  30cm . D. 3 V  15cm . D Lời giải – VDC Chọn A V CK 1 1 Ta có: CBKD 3   VV  20cm . V CA 3 CBKD 3 CBAD CBAD N
Câu 18: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên H Ó khoảng nào dưới đây? M T O Á N V D – VDC A.  5  ; 0 . B. 3;   . C.  2  ;  1 . D.  2  ; 3 . Lời giải Chọn B
Hàm số đã cho nghịch biến trên 3;   .
Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 x2 2 3 12x 2 trên ; 1 2 là A. 6 . B. 5 . C. 15 . D. 11 . Lời giải Chọn B Ta có: y x2 6 6x 12 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD – VDC THÁI PHÚC-LẦN 3 x 1 y 0 6x2 6x 12 0 . x 2 N H Trên ; 1 2 : f 1 15 , f 2 6 , f 1 5 . Ó M T
 min y f   1  5  . x   1  ;2 O Á N a
Câu 20: Cho a, b là hai số dương với a 1 thỏa mãn log b 3. Khi đó, giá trị log bằng V a b b2 D 5 1 2 – A. . B. 1 . C. . D. . VDC 3 3 3 Lời giải Chọn A a 1 1 5 Ta có: log log a log b2 2 2 . b 2 b b b log b 3 3 a
Câu 21: Bất phương trình 2 2 x 18.2x
 32  0 có tập nghiệm là: A. ; 
1 4;  . B. ; 
1 16;  . C. ;216;  . D. ;24;  . Lời giải Chọn A  2 2 x 18.2x   32  0. t 16 Đặt  2x t
t  0. Bất phương trình trở thành: 2t 18.t 32  0   . t  2 N H x 4 t 16 2  2 x  4 Ó Kết hợp điều kiện:      . M T 0  t  2 2x  2 x 1 O 2 Á
Câu 22: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích mặt đáy bằng 16 cm  . Tính diện N V
tích xung quan của hình trụ đó. D A. S    2 27 cm . B. S    2 32 cm . C. S    2 64 cm . D. S    2 16 cm . xqxqxqxq  – VDC Lời giải Chọn C
Ta có: diện tích mặt đáy: 2
S  16   r  16  r  4cm .
Vì thiết diện qua trục là hình vuông nên chiều cao của hình trụ bằng: h  4.2  8 .
Diện tích xung quanh của khối lăng trụ đó là: S  rh      2 2 2 .4.8 64 cm xq
Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD – VDC THÁI PHÚC-LẦN 3 N H Ó M T O
Số nghiệm thực của phương trình 3 f x  5  0 là Á N V A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . D Lời giải – VDC Chọn A
Ta có f x    f x 5 3 5 0   . 3 5
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đường thẳng y   cắt đồ thị tại 1 điểm. 3
Vậy số nghiệm thực của phương trình 3 f x  5  0 là 1.
Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f x  cot x là 1 1
A. ln sin x C . B. C .
C.  ln sin x C . D.   C . 2 sin x 2 sin x Lời giải Chọn A x N
Ta có F x cos  cot d x x  dx H   . sin x Ó M T
Đặt t  sin x  dt  cos d x x . O Á Khi đó   dt F x
 ln t C  ln sin x C N  . t V D – VDC
Câu 25: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được đo bởi công thức G x 2
 0,025x 30  x trong đó
x mg  và x  0 là liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp giảm nhiều nhất thì
cần tiêm cho bệnh nhân một liều lượng bằng:
A. 20mg .
B. 30mg .
C. 40mg . D. 15mg . Lời giải Chọn A 3 1 3 3
+)Ta có G x 2
 0,025x 30  x 2 3  x
x G x 2  x x 4 40 2 40   G xx 2  0  
. Ta có bảng biến thiên của hàm số là: x  20
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD – VDC THÁI PHÚC-LẦN 3 N H Ó M T O Á
+)Suy ra để huyết áp giảm nhiều nhất thì cần tiêm cho bệnh nhân một liều lượng thuốc bằng N V 20mg . D –
Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hình thoi cạnh a , góc 0 ABC 60 và VDC
AA  4a , thể tích khối lăng trụ đó bằng 3 3a 3 2 3a A. 3 3a . B. 3 2 3a . C. . D. . 3 3 Lời giải Chọn D N H Ó M T
Ta có tam giác ABC cân tại B mà 0 ABC
60 nên suy ra tam giác ABC đều nên AC a . Gọi O a 3 Á
m là trung tuyến hạ từ đỉnh B của tam giác ABC thì m  . b b N 2 V 2 D 1 1 3a
Lại có BD  2m a 3  S
AC.BD  . . a a 3  . – b ABCD 2 2 2 VDC 2 3 1 1 3a 2 3aV         .S .AA . .4a . ABCD. A B C D 3 ABCD 3 2 3 x 1
Câu 27: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 2 x  3x  2 A. x  2 . B. x  1. C. x  0 .
D. x  1 và x  2 . Lời giải. Chọn A
Tập xác định của hàm số: D  \ 1;  2 . Ta có: lim y  1  ; lim y   ;  lim y   . x 1    x2 x2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD – VDC THÁI PHÚC-LẦN 3  Theo định nghĩa, tiệ x 1
m cận đứng đồ thị hàm số y  là x  2 . 2 x  3x  2 N Câu 28: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Mệnh đề nào H Ó sau đây đúng? M T O Á N V D – VDC
A. a  0, c  0, d  0 .
B. a  0, c  0, d  0 . C. a  0, c  0, d  0 . D. a  0, c  0, d  0 . Lời giải. Chọn B
Từ hình dáng đồ thị, dễ thấy lim y   nên a  0 ; đồ thị cắt trục tung tại điểm nằm trên trục x hoành nên d  0 .
Đồ thị có hai điểm cực trị nằm bên phải trục tung suy ra điểm cực đại và điểm cực tiểu cùng dấu dương  . a c
   0. Mà a  0 nên c  0 .
Câu 29: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  ;
a b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị N
C: y f x , trục hoành, hai đường thẳng x  ,ax b (như hình vẽ bên dưới). H Ó M T O Á N V D – VDC
Giả sử S là diện tích của hình phẳng D thì: D 0 b 0 b
A. S   f x dx f x dx   . B. S f x dx f x dx   . D     D     a 0 a 0 0 b 0 b
C. S   f x dx f x dx   . D. S f x dx f x dx   . D     D     a 0 a 0 -----Lời giải Chọn C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD – VDC THÁI PHÚC-LẦN 3 b 0 b S f x dx f x dx f x dx    . D       a a 0 N
Từ đồ thị hàm số y f x ta thấy f x  0, x   ;
a 0 và f x  0, x  0;b. H 0 b Ó M T
Do đó S   f x dx f x dx   . D     a 0 O Á
Câu 30: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z  2z 10  0 , với z có phần ảo dương, z có 1 2 1 2 N V
phần ảo âm. Số phức z  2z được xác định bằng 1 2 D A. 3  3i . B. 3  3i . C. 1 3i . D. 1 3i . – VDC -----Lời giải Chọn A 2 z  2z 10  0 z 1 3i 1   z  1 3i  2
Do đó: z  2z  1 3i  2 1 3i  3 3i . 1 2    
Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy điểm M  3
 ; 5 biểu diễn hình học của số phức nào?
A. 3  5i .
B. 5  3i . C. 3   5i . D. 5   3i . Lời giải Chọn C Điểm M  3
 ; 5 biểu diễn hình học của số phức 3   5i . N H
Câu 32: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P đi qua M 2;1;3 và song song với mặt phẳng Q : Ó M T
2x y  3z  4  0 có phương trình là
A. 2x y  3z 12  0 . B. x  2y  3z 12  0 . O Á
C. 2x y  3z 14  0 . D. x  2y  3z 13  0 . N V Lời giải D Chọn C – VDC
Mặt phẳng  P song song với mặt phẳng Q : 2x y  3z  4  0 nên  P có dạng :
2x y  3z c  0 c   
4 . Do  P đi qua M 2;1;3 nên 2.2 1 3.3 c  0  c  1  4.
Vậy mặt phẳng  P có phương trình: 2x y  3z 14  0 .
Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 0; 4
 ;0 và đi qua điểm M 0; 3  ;0 có phương trình
A. x   y  2 2 2 3  z  5 .
B. x   y  2 2 2 4  z 1.
C. x   y  2 2 2 3  z  25.
D. x   y  2 2 2 4  z  25 . Lời giải Chọn B
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD – VDC THÁI PHÚC-LẦN 3
Mặt cầu (S) có bán kính R IM  1.
Khi đó phương trình của (S) là: x   y  2 2 2 4  z 1 N H Ó
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( )
P : x  2y  3z  5  0 . Vectơ nào M T
KHÔNG PHẢI vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? O
A. n  1; 2; 3   . B. n  1; 2  ;3. C. n   1  ; 2  ;3. D. n   2  ; 4  ;6 . Á N Lời giải V D Chọn B – VDC
Từ phương trình tổng quát của (P) ta thấy (P) có một vectơ pháp tuyến là 1; 2; 3   Ta có:  1  ; 2  ;3  1;2; 3   và  2  ; 4  ;6  2  1;2; 3  
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;0;0, B0;2;0,C 0;0;  3 . Phương
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng  ABC ? x y z x y z x y z x y z A.   1. B.   1. C.    0 . D.   1. 1 2 3 1 2 3  1 2 3  1 2 3 Lời giải Chọn B Phương trình x y z
mặt phẳng  ABC  là   1. 1 2 3 
Câu 36: Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm năm nam N
và năm nữ vào ngồi hai dãy ghế sao cho mỗi ghế có đúng một người ngồi. Xác suất để mỗi học H Ó
sinh nam ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng M T 8 1 8 27 A. . B. . C. . D. . O 63 1080 55 55 Á Lời giải N V Chọn A D –
Không gian mẫu n   10!. VDC
Số cách chọn vị trí sao cho không có hai bạn nam nào ngồi đối diện là 2!.2!.2!.2!.2!  32 .
Số cách xếp năm bạn nam vào các vị trí đó là 5! và số cách xếp các bạn nữ vào các vị trí còn lại là 5!. 5!.5!.32 8
Vậy xác suất để mỗi học sinh nam ngồi đối diện với một học sinh nữ là P   . 10! 63
Câu 37: Cho khối lăng trụ AB . C A BC  có thể tích bằng 3
12a và điểm M là một điểm nằm trên cạnh
CC sao cho MC  3MC . Tính thể tích của khối tứ diện AB MC theo . a
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD – VDC THÁI PHÚC-LẦN 3 A' C' M N B' H Ó M T A O C Á N V B D – VDC A. 3 2a . B. 3 4a . C. 3 3a . D. 3 a . Lời giải Chọn C A' C' M B' A C B 1 Ta có 3 VV  4a . AB 'CC '
ABC.A ' B 'C ' N 3 H Ó V CM 3 3 M T AB ' MC 3 3    V
 .4a  3a . AB ' V CC ' 4 MC 4 AB ' CC " O Á 1 1 N
Câu 38: Cho xf
 xdx  1  f  . Tích phân f
 xdx bằng V và   1 10 0 0 D A. 8 . B. 11. C. 10 . D. 9 . – VDC Lời giải Chọn C 1 Xét xf   xdx. 0 u   x  du  dx  Đặt    dv f   xdx v   f  x 1 1 1 Ta có: xf
 xdx  .xf x  f
 xdx 1 0 0 0 1 1  f   1  f
 xdx 1 f
 xdx 9. 0 0
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD – VDC THÁI PHÚC-LẦN 3 mx  9
Câu 39: Cho hàm số y
(m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số nghịch x m biến trên khoảng (0; )  ? N H A. 5 B. 4 C. 3 D. Vô số Ó M T Lời giải O Chọn D Á N 2 m  9 V
Điều kiện xác định x m y  2 D (x  . m) – VDC m  3 2 m  9  0 
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; )  khi   m  3   m  3  . m 
0; m0
Như vậy có vô số giá trị nguyên m thỏa mãn.
Câu 40: Cho hình nón có độ dài đường cao bằng 8 , một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình
nón theo thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 25 3 . Thể tích của khối nón giới hạn bởi hình nón nói trên bằng: A. 96 3 . B. 128 . C. 96 . D. 64 3 . Lời giải Chọn D S N H Ó M T A O Á H O N V B D –
Gọi SAB là thiết diện đã cho. VDC
Theo giả thiết h SO  8. 2 3 3AB 2 2 SAB
 25 3  AB 100  AB 10 . SAB 4 4
l SA AB  10. 2 2
r l h  100  64  6. 2 r h .36.8
Thể tích của khối nón : V    96 3. 3 3 a log 2 b Câu 41: Cho 5 log 20 ; a, , b c . Tính tổng a b . c 15 log 3 c 5 A. 4 . B. 2  . C. 0 . D. 1.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD – VDC THÁI PHÚC-LẦN 3 Lời giải Chọn A 2 N log 2 .5 log 20 5 2 log 2 1 H Ta có 5 5 log 20 a 2;b c 1 a b c 4. 15 Ó log 15 log 3.5 log 3 1 5 5 5 M T O Câu 42: Cho hàm số 4 3 2 f x 3x 4x 12x
m . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f x trên Á N
đoạn 1;3 . Giá trị nhỏ nhất của M bằng V D 59 5 57 A. . B. . C. 16 . D. . – 2 2 2 VDC Lời giải Chọn A x 1 Đặt 4 3 2 g x 3x 4x 12x . m Có 3 2 g x 12x 12x 24 ; x g x 0 x 0 . x 2 Ta có: g 1 m 5; g 0 ; m g 2 m 32; g 3 m 27. Ta thấy: m 32 m 5 m m 27, . m TH1: Nếu m 32 m 27 0 m 27 thì M m 32 và min M 59. 27 m 32 m 32 0 m 27 27 m 32 5 TH2: 5 m 32 m 32 m 27 m 27 m 32 m 27 m 2 2 59 thì M m 27 và min M . 2 N TH3: H Ó 27 m 32 M T m 32 0 m 27 27 m 32 5 5 27 m thì m 27 m 32 m 32 m 27 m 32 m 2 O 2 Á N 59 V M m 32 và min M . 2 D – TH4: Nếu 0 m 32 m 27 m 32 thì M m 27 và min M 59. VDC 59 5 Vậy min M khi m . 2 2
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm thực 2 2 x 3mx2
2 x 4mxm2 2 2  2
x mx m
A. ;04; . B. 0;4 .
C. ;01;  . D. 0;  1 . Lời giải Chọn A 2 2      Ta có: x 3mx 2 2 x 4mx m 2 2 2  2
x mx m   1 2 2 x 3mx2 2
2x 4mxm2 2  2
x  3mx  2  2
 2x  4mx m  2 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD – VDC THÁI PHÚC-LẦN 3 Xét hàm số    2t f tt ; t      2t f t .ln 2 1  0; t
   hàm số f t đồng biến trên N 2 2
x  3mx  2  2x  4mx m  2 2
x mx m  0 2 . H Ó M T Để phương trình  
1 có nghiệm thực thì phương trình 2 có nghiệm thực m  O    0 2  m  4m  0 0   . Á m  4 N V
Câu 44: Cho hàm số f x liên tục trên
, biết cos 2x là một nguyên hàm của  .ex f x . Một nguyên D  – hàm của  .ex f x là : VDC A. 2
 sin 2x  cos2x. B. 2cos2x sin 2x . C. cos2x  2sin 2x . D. 2
 sin 2x cos2x . Lời giải Chọn D
Ta có : cos 2x là một nguyên hàm của  .ex f x  .ex f x
 cos2x   .ex f x  2  sin 2x      .ex f x   4
 cos 2x   ex  ex f x
. f x  4
 cos 2x   .ex f x  4
 cos 2x  2sin 2x .     ex f x dx   4
 cos 2x  2sin 2xdx  2
 sin 2x cos2x C .
Vậy một nguyên hàm của  .ex f x là : 2
 sin 2x cos2x .
Câu 45: Cho hàm số g x 3 2
 2x x 8x  7. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình
g g x  3  m  2g x  5 có 6 nghiệm thực phân biệt? N A. 25. B. 11. C. 13. D. 14. H Ó Lời giải M T Chọn C O Á
Đặt t g x 3 2
3  2x x 8x  4. Ta có bảng biến thiên N V D – VDC
Từ cách đặt,ta có g g x  3  m  2g x  5 trở thành  g t  m  2t 1  1 2t 1 0  t        g
 t  m  2t   2 2 1 3 2
2t 3t 12t 6  m
Ta có bảng biến thiên của hàm số f t  3 2
 2t 3t 12t  6:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD – VDC THÁI PHÚC-LẦN 3 N H Ó M T O
Từ các bảng biến thiên trên, ta có: Á N V  316  Mỗi t  1  ; 
 đều có 3 giá trị phân biệt của . x D  27  – VDC  316  Do f 11  
nên phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình  27 
f t   m có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng  1 316   ;  1
 4  m 11  11 m 14.  
Do đó có 13 số nguyên dương m thoả mãn yêu  2 27  cầu bài toán, 2
Câu 46: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x   x    2 ' 1
x  2x. Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của m để hàm số g x  f  2
x  6x m có năm điểm cực trị? A. 7. B. 8. C. 10. D. 11. Lời giải Chọn B
Đặt g x  f  2
x  6x m N H Ó
f ' x   x   2 2 2 2 2 2 1
x  2x g ' x  2x  6
x  6x m 1
x  6x m
x  6x m  2 M T           x  3 O  Á 2
x  6x m 1  0    1 N
g ' x  0  V  2
x  6x m  0 2  D 2      – x 6x m 2 0  3 VDC Các phương trình  
1 ,2,3 không có nghiệm chung từng đôi một và  x x m  2 2 6 1  0 với x  
Suy ra g x có 5 cực trị khi và chỉ 2 và 3 có hai nghiệm phân biệt khác 3 . 9   m  0 m  9   9   m  2  0 m 11      m  9 9 18  m  0 m  9   9
 18 m 2  0 m 11
m nguyên dương và m  9 nên có 8 giá trị m cần tìm.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM TOÁN VD – VDC THÁI PHÚC-LẦN 3 Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
 ;x y thỏa mãn 0  x  2020 và
 log10 10  2 100y x x y N A. 2020 . B. 4 . C. 2021. D. 2 . H Ó Lời giải M T Chọn D O     Á Ta có: log 10 10 2 100y x x y N y y V  x   x   2 log 10 1   log10 100  D y y
x  log10  logx   1  log100 100 – VDC  1 log  
1  100y  log100y x x   1
Xét hàm số f t   t  log t t   0 1 '
f t 1  0 t   0 t.ln10
f t  t  logt đồng biến t   0 Từ   1     1 
100y 1100y f x f x . Do 0 
 2020 1 1 20211100y x x  2021.  Do y   y 0,  1 Khi 0
y  0  x 1  100  x  0 Khi 1
y  1 x 1  100  x  99
Vậy có 2 cặp số nguyên thỏa ycbt: 0;0,99;  1
Câu 48: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0 
;1 thỏa mãn f x  xf  2 x  2 3 2
 1 x với mọi N H 1 Ó thuộc đoạn 0 
;1 . Tích phân f
 xdx bằng M T 0 O   5  Á A. . B. . C. . D. . 16 28 8 10 N V Lời giải D Chọn A – VDC
Ta có : f x  xf  2 x  2 3 2  1 x   1 .
Lấy tích phân hai vế phương trình  
1 từ 0 đến 1. Ta được 1  1
3 f x  2xf  2 x  2 dx  1 x dx 0 0 1 1 1  3 f
 xdx 2xf   2x 2 dx  1 x dx  0 0 0 1 1 1  3 f
 xdxf
  2xd  2x 2  1 x dx  2 0 0 0
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM TOÁN VD – VDC THÁI PHÚC-LẦN 3 1 1
Xét vế trái của đẳng thức 2 :VT  3 f
 xdxf
  2xd  2x 0 0 N H Đặt 2 t x Ó M T Đổi cận: O Á N V D – 1 1 1 1 1 1 VDC VT  3 f
 xdxf
  2xd  2x  3 f
 xdxf  tdt 3  f
 xdxf  xdx 0 0 0 0 0 0 1 VT  4 f
 xdx 3 0
Xét vế phải của đẳng thức 2 : 1  1 2 VP  1 x dx   4 ( do 2 1 x dx
là diện tích một phần tư đường tròn đơn vị ). 4 0 0 1 
Từ 3 & 4 suy ra: f xdx   . 16 0
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Mặt bên SAB là tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trên N theo a . H Ó 8 7 5 2 M T A. 2  a . B. 2  a . C. 2  a . D. 2  a . 3 3 3 3 O -----Lời giải Á Chọn B N V D – VDC
Gọi H là trung điểm AB SH   ABCD .
Gọi G là trọng tâm của S
AB , kẻ  / /OH ;  đi qua G.
Kẻ đường thẳng d đi qua tâm O của ABCD d / /SH .
SH   ABCD;d / /SH d   ABCD .
Gọi I là giao điểm của d và 
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25
NHÓM TOÁN VD – VDC THÁI PHÚC-LẦN 3
OH AB GI  SAB .
I   IS IA IB . N H
I d IA IB IC ID . Ó M T
Do đó: IA IB IC ID IS . O Á
I là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABCD . N V
Bán kính mặt cầu: R IS . D – 1 a
Ta có: GI OH AB  . VDC 2 2 2 a 3 a 21 SG SH  2 2
R IS SG GI  . 3 2 6 21 7
Vậy diện tích mặt cầu là 2 2 2
S  4 R  4 . a  a . 36 3
Câu 50: Cho hàm số y f x có đồ thị y f  x như hình vẽ. N H Ó M T
Xét hàm số g x  f x 3 2
 2x  4x 3m  6 5 với m là số thực. Để      O
g x 0, x  5; 5   Á N
thì điều kiện của m là V 2 2 D A. m f  5. B. m f  5 . 3 3 – VDC 2 2 C. m
f 0  2 5 . D. m
f  5  4 5 . 3 3 -----Lời giải Chọn D
g x  0, x    5; 5             f x 3 2 2x 4x 3m 6 5 0, x  5; 5   f x 3 2
 2x  4x  6 5  3 , m x    5; 5  
Xét hàm số hx  f x 3 2
 2x  4x  6 5
Ta có: h x  f  x 2 2  6x  4
Xét h x   f  x 2 0  3  x  2
Vẽ đồ thị của hàm số 2 y  3
x  2 trên cùng với đồ thị của hàm y f x .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26 NHÓM TOÁN VD – VDC THÁI PHÚC-LẦN 3 N H Ó M T O Á N V D – VDC x   5 
Từ đồ thị của 2 hàm số ta thấy phương trình trên có nghiệm x  5 . x  0  Bảng biến thiên: N H Ó M T O Á   N
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số h x đồng biến trên 5; 5   . V 3 D
 min hx  h 5  2 f  5 2 5 4. 56 5  2 f  512 5 .   – 5; 5   VDC f x 3 2
 2x  4x  6 5  3 , m x    5; 5  
m f   2 3 2 5 12 5  m
f  5  4 5 . 3
-------------------- HẾT --------------------
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 27