Đề thi thử lần 3 THPT QG 2020 môn Toán trường THPT chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương

Đề thi thử lần 3 THPT QG 2020 môn Toán trường THPT chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương mã đề 824 gồm 08 trang với 50 câu trắc nghiệm

Trang 1
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ LẦN 3 THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
-------------------------------
Câu 1. Đồ th ca hàm s nào dưới đây dạng như đường cong trong hình sau?
A.
2
2
x
y
x
. B.
3 2
3 1
y x x
. C.
4 2
2 1
y x x
. D.
2
2
x
y
x
.
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABC
CA CB
. Góc giữa hai đường thng
SC
AB
bng
A.
0
90
. B.
0
30
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 3. Giá tr ln nht ca hàm s
3 1
3
x
y
x
trên
0;2
là:
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
5
. D.
5
.
Câu 4. S nghim của phương trình
2
2
log 2 1
x x
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 5. Cho lăng trụ đều
ABC.A' B'C'
cạnh đáy bằng
a
2
, độ dài cnh bên bng
a
3
. Tính thch
V
ca khối lăng trụ.
A.
V a
3
. B.
V a
3
1
4
. C.
V a
3
3
4
. D.
V a
3
3
.
Câu 6. Cho
a
là s thực dương khác
1
. Tính
a
I log a
.
A. I
1
2
. B. I
1
2
. C.
I
2
. D.
I
2
.
Câu 7. Tính th tích
V
ca khối chóp có đáy là hình vuông cnh bng
3
và chiu cao bng 4
A.
16
V
. B.
12
V
. C.
36
V
. D.
48
V
.
Câu 8. Hàm s
4 2
2 1
y x x
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;1

. B.
1;0
. C.
1;1
. D.
; 1

.
Câu 9. Thể tích khối cầu có bán kính
r
bằng
A.
2
4
3
r
. B.
3
2
3
r
. C.
3
4
V r
. D.
3
4
3
r
.
Câu 10. Cho s phc
2 3
z i
. Phn o ca s phc
z
là.
A.
3
i
. B.
2
. C.
3
. D.
3
.
Trang 2
Câu 11. Xét s phc
z
tha mãn
2 2
z i z
s thun o. Trên mt phng tọa độ, tp hp tt c
các điểm biu din các s phc
z
là một đường tròn có tâm điểm nào dưới đây?
A.
2;2
Q
. B.
1;1
M
. C.
2; 2
P
. D.
1; 1
n
.
Câu 12. Nếu
2
1
5
f x dx
2
1
7
g x dx
thì
2
1
2
f x g x dx
bng
A.
3
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Câu 13. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
2
1
3f x x
x
A.
3
ln
x x C
. B.
3
ln
x x C
.
C.
3
2
1
x C
x
. D.
6 ln
x x C
.
Câu 14. Trên mt phng tọa độ, đim biu din s phc liên hp ca s phc
3 4
z i
điểm nào
dưới dây?
A.
4;3
Q
. B.
3; 4
N
. C.
4; 3
M
. D.
3;4
P
Câu 15. Tính din tích xung quanh ca hình nón có bán kính đáy
3
r và chiu cao
4
h
A.
2 57
xq
S
. B.
8 3
xq
S
. C.
4 3
xq
S
. D.
57
xq
S
.
Câu 16. Quay hình vuông
ABCD
cnh
a
xung quanh mt cnh .Th tích khi tr được to thành là
A.
3
1
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
a
.
Câu 17. Cho cp s nhân
n
u
2
1
4
u
3
1
u
. Tìm công bi
q
A.
1
2
q
. B.
4
q
. C.
1
2
q
. D.
4
q
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 1 1
:
2 1 2
x y z
d
. Véc nào sau đâu véc
ch phương của đường thng
d
A.
2;1;2
u
. B.
2;1;1
u
. C.
1; 1;1
u
. D.
1 1
;1;
2 2
u
.
Câu 19. Cho s phc
2
z i
. Tính
z
.
A. 3. B.
3
. C. 2. D.
5
.
Câu 20. bao nhiêu ch để 10 người ngi vào 10 ghế xếp thành hàng dài sao cho mỗi người ngi
đúng mt ghế ?
A.
1
10
. B.
10
10
C
. C.
10
10
. D.
10!
.
Câu 21. Tp nghim ca bất phương trình
2
1
e e
x x
A.
0;1
. B.
1;2
. C.
1;
. D.
;0

.
Câu 22. Tng s đường tim cn ngang của đồ th hàm s
2 1
1
x
y
x
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 23. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1
3
2
y x
A.
;2
D  . B.
;D

. C.
;2
D . D.
2;D

.
Trang 3
Câu 24. Cho lăng trụ tam giác đều
. ' ' '
ABC A B C
độ dài cạnh đáy bằng a, góc giữa đường thng
'
AB
và mt phng
ABC
bng
0
60
. Tính th tích V ca khi tr ngoi tiếp lăng trụ đã cho
A.
3
3
3
a
V
. B.
3
3
9
a
V
. C.
3
3
V a
. D.
3
4 3
3
a
V
.
Câu 25. Cho
2
log 5
a
,
2
log 9
b
. Biu din ca
2
40
log
3
P
theo
a
b
A. 3
P a b
. B.
3 2
P a b
. C.
1
3
2
P a b
. D.
3
2
a
P
b
.
Câu 26. Tính th tích vt th gii hn bi các mt phng
0
x
1
x
, biết thiết din ca vt th ct
bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm hoàng độ
x
0 1
x
mt hình vuông
độ dài cnh
1
x
x e
.
A.
2
V
. B.
1
2
V
. C.
1
2
e
V
. D.
( 1)
2
e
V
.
Câu 27. Tt c các giá tr ca
m
để hàm s
2cos 1
cos
x
y
x m
đồng biến trên khong
0;
2
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Câu 28. Cho hàm s
y f x
có đồ th như sau
S nghim thc của phương trình
1 0
f x
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 29. COVID19 là mt loi bệnh viêm đường hô hp cp do chng mi virus corona (nCOV) bắt đầu
t Trung Quốc (đầu tháng 12/2019) gây ra vi tốc độ truyn bnh rất nhanh (tính đến ngày
02/06/2020 đã 6.365.173 người nhim bnh. Gi s ban đầu 1 người nhim bnh c
sau 1 ngày s lây sang
a
người khác ( ). Tt c những người nhim bnh li lây sang
những người khác vi tốc độ như trên (1 người lây cho
a
người). Tìm
a
biết sau 7 ngày có
16384 người mc bnh. (Gi s người nhim bnh không phát hin bn thân b bnh, không
phòng tránh cách lytrong thi gian bnh vẫn lây sang người khác được).
A.
4
a
. B.
2
a
. C.
5
a
. D.
3
a
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1; 3;2
A . Tọa độ điểm
A
đối xng vi
A
điểm qua mt
phng
( )
Oyz
A.
0; 3;2
A
. B.
1; 3;2
A
. C.
1;3; 2
A
. D.
1;3;2
A
.
Trang 4
Câu 31. Biết rng hàm s
4 2
( )
y f x ax bx c
có đồ th là đường cong trong hình v dưới đây.
Tính
2
a b c
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 32. Tp nghim
S
ca bất phương trình
2
2 2
log 5log 6 0
x x
là:
A.
1
;64
2
S
. B.
64;S

.
C.
1
0;
2
S
. D.
1
0; 64;
2
S

.
Câu 33. Cho hình chóp
D
.
S ABC
đáy hình thoi cnh
a
,
D 60
BA
, D
SB S SC
,
M
trung điểm ca
D
S
,
H
hình chiếu ca
S
trên mt phng
D
ABC
. Tính khong cách gia
hai đường thng
SH
CM
A.
17
14
a
. B.
3
14
a
. C.
7
7
a
. D.
3
7
a
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng đi qua điểm
1 2 3
; ;
M
song song vi mt phng
2 3 0
:P x y z
có phương trình
A.
2 3 0
x y z
. B.
2 3 0
x y z
.
C.
2 0
x y z
. D.
2 3z 0
x y
.
Câu 35. Cho hàm s
3 2
3 9
y x x
có đồ th
C
. Điểm cc tiu của đồ th
C
A.
0;9
M
. B.
9;0
M
. C.
5;2
M
. D.
2;5
M
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
S
tâm
0;0;1
I
tiếp xúc vi mt phng
:2 2 8 0
x y z
. Phương trình ca
S
A.
2
2 2
1 9
x y z
. B.
2
2 2
1 9
x y z
.
C.
2
2 2
1 3
x y z
. D.
2
2 2
1 3
x y z
.
Câu 37. Gi
A
tp các s t nhiên 5 ch s đôi một khác nhau được lp t các s
1;2;3;4;5;6;7;8;9
. Ly ngu nhiên mt s thuc tp
A
. Tính xác suất để s lấy được luôn
mt hai ch s
1;2
và chúng không đứng cnh nhau.
A.
5
36
. B.
1
12
. C.
5
12
. D.
1
6
.
Câu 38. Gi
1 2
,
z z
là các nghim phc của phương trình
2
1 0
z z
, đặt
2021 2021
1 2
w .
z z
Khi đó
Trang 5
A.
2021
w 2 .
B. w 1. C.
2021
w 2 .i
D. w 1.
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mt phng trung trc của đoạn thng AB vi
3; 2;1A
1;0;5B là:
A.
2 3 0x y z
. B.
2 2 4 3 0x y z
.
C.
2 2 4 6 0x y z
. D.
2 2 4 6 0x y z
.
Câu 40. Cho đường thng
2 1 1
:
1 1 1
x y z
d
mt phng
:2 2 0P x y z
. Đường thng
nm trong
P , ct
d
và vuông góc vi
d
có phương trình là:
A.
1
2
x t
y
z t
. B.
1
2
x t
y
z t
. C.
1
2
x t
y
z t
. D.
1
2
x t
y t
z t
.
Câu 41. Gi
F x
nguyên hàm ca hàm s
2
8
x
f x
x
tha mãn
2 0F
. Khi đó phương
trình
F x x
có nghim là:
A. 1x . B. 1 3x . C. 1x . D. 0x .
Câu 42. Cho hình chóp .S ABCD đáy hình vuông cnh 3a .nh chiếu vuông góc ca S trên mt
phẳng đáy ABCD là điểm H thuc cnh AB sao cho 2HB HA . Cnh SA hp vi mt
phẳng đáy góc
0
60
. Tính din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp .S ABCD
A.
2
21 a
. B.
2
55
3
a
. C.
2
475
3
a
. D.
2
22 a
.
Câu 43 . Gi S tp hp tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
5 3 2
2
16 3 4 14 2 2020
5 3 2
x x x
x x x
e e e
f x m e m e e
đồng biến trên . Tng
ca tt c các phn t thuc S bng:
A.
7
8
. B.
1
2
. C. 2 . D.
3
8
.
Câu 44. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình v:
Gi S là tp hp các giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
3sin 3 0f x m
có đúng 6
nghim phân bit thuc
0;3 .
Tng các phn t ca S bng
A. 0. B. 1. C. 2. D. -1.
Trang 6
Câu 45. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình thang vuông ti
A
B
,
SA ABCD
,
3
AD a
,
SA AB BC a
. Gi
'
S
điểm tha mãn
1
'
2
SS AB
. nh th tích khối đa diện
'
SS ABCD
.
A.
3
13
10
a
. B.
3
11
12
a
. C.
3
11
10
a
. D.
3
13
12
a
.
Câu 46. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có đồ th như hình v.
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
cos 2cos
y f x x m
ct trc
hoành tại điểm hoành độ thuc khong
;
2 2
?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 47. Cho
, ,
x y z
các s thc không âm tho mãn
2 2 2 10
x y z
. Giá tr ln nht ca biu thc
3
P x y z
gn nht vi s nào sau đây?
A.
8
. B.
10
. C.
9
. D.
7
.
Câu 48. Cho hàm s
f x
liên tc trên
tha mãn
2
0
0
x
f
khi x
e khi
x m
x
x
(
m
hng s). Biết
2
2
1
d .
f x x a be
trong đó
,
a b
là các s hu t. Tính
a b
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
0
.
Câu 49. Cho hàm s
f x
có bng biến thiên như sau:
x
2
0
2

y
0 + 0
0 +
y

1

2
2
Gi
S
tp các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
2 2 10
g x f x f x m
có tng giá tr nh nht và giá tr ln nhất trên đoạn
2;2
bng 2. Tính tích các phn t ca
S
.
A.
575
4
. B.
154
. C.
156
. D.
621
4
.
Câu 50. Cho Hàm s
f x
liên tc trên
và có đồ th hàm s
y f x
như hình v bên dưới.
Trang 7
Hàm s
2
5
4
x
g x f
x
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
------------------------HT-----------------------
Trang 8
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A B D D D B D D C B C B B D D D A D D A B C A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D A D B B D A C D A D B A A B B D A B D D B C A
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1 . Đồ th ca hàm s nào dưới đây dạng như đường cong trong hình sau?
A.
2
2
x
y
x
. B.
3 2
3 1
y x x
. C.
4 2
2 1
y x x
. D.
2
2
x
y
x
.
Li gii
Đồ th có đường tim cn
loi B, C.
Ta có:
2
2
2 2
lim lim
x
x
x x
y

đường thng
2
x
là tim cn đứng.
2
lim lim 1
2
x x
x
y
x
 
đường thng
1
y
là tim cn ngang.
Đồ th ca hàm s có dạng như đường cong hình v trên là đồ th hàm s
2
2
x
y
x
.
Câu 2 . Cho hình chóp
.
S ABC
CA CB
. Góc giữa hai đường thng
SC
AB
bng
A.
0
90
. B.
0
30
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Li gii
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ LẦN 3 THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
-------------------------------
Trang 9
Gi
I
là trung điểm ca
AB
.
nên
SAB
cân ti
S
SI AB
. (1)
CA CB
nên
CAB
cân ti
C
CI AB
. (2)
T (1) và (2)
AB SIC
AB SC
0
, 90
SC AB
.
. Câu 3. Giá tr ln nht ca hàm s
3 1
3
x
y
x
trên
0;2
là:
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
5
. D.
5
.
Li gii
3 1
3
x
y f x
x
.
TXĐ:
\ 3
D
.
2
8
0 3
3
f x x
x
Hàm s luôn nghch biến trên
;3

3;

.
0;2
1
0
3
maxf x f
.
Câu 4. S nghim của phương trình
2
2
log 2 1
x x
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Điền kin:
2
2 0x x x
.
2 2 2
2
0
log 2 1 2 2 0
1
x
x x x x x x
x
.
Câu 5 . [Mức đ 1] Cho lăng trụ đều
ABC.A' B'C'
cạnh đáy bằng
a
2
, độ dài cnh bên bng
a
3
.
Tính th tích
V
ca khối lăng trụ.
A.
V a
3
. B.
V a
3
1
4
. C.
V a
3
3
4
. D.
V a
3
3
.
Li gii
I
A
C
B
S
Trang 10
Diện tích đáy của lăng trụ
S a a
2
2
3
2 3
4
.
Th tích cn tìm là
V a .a a
2 3
3 3 3
.
Câu 6 . Cho alà s thực dương khác 1. Tính
a
I log a
.
A. I
1
2
. B. I
1
2
. C. I 2. D. I 2.
Li gii
Ta có
a
a
I log a log a 2 2.
Câu 7. Tính th tích
V
ca khối chóp có đáy là hình vuông cnh bng
3
và chiu cao bng 4
A.
16V
. B.
12V
. C.
36V
. D.
48V
.
Li gii
2
1
.3 .4 12
3
V
.
Câu 8. Hàm s
4 2
2 1y x x nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;1 . B.
1;0 . C.
1;1 . D.
; 1 .
Li gii
Ta có
3
' 4 4y x x ;
3
0
' 0 4 4 0
1
x
y x x
x
Bng xét du
Vy hàm s đã cho nghch biến trên khong
; 1 .
Câu 9. Thtích khối cầu có bán kính r bằng
A.
2
4
3
r
. B.
3
2
3
r
. C.
3
4V r
. D.
3
4
3
r
.
Li gii
Ta có th tích khi cu :
3
4
3
V r
3
cm
.
Câu 10. Cho s phc 2 3 z i . Phn o ca s phc z là.
A. 3 i . B.
2
. C. 3 . D. 3.
Li gii
Ta có s phc 2 3 z i . Do đó phần o ca s phc z 3 .
Trang 11
Câu 11. Xét s phc
z
tha mãn
2 2
z i z
s thun o. Trên mt phng tọa độ, tp hp tt c
các điểm biu din các s phc
z
là một đường tròn có tâm điểm nào dưới đây?
A.
2;2
Q
. B.
1;1
M
. C.
2; 2
P
. D.
1; 1
N
.
Li gii
Gi
, ,z a bi a b
.
Khi đó
2 2
2 2 . 2. 2 . 4 2 2 4
z i z z z z i z i a b a bi i a bi i
2 2
2 2 2 2 4
a b a b a b i
.
Để
2 2
z i z
là s thun o thì
2 2
2 2
2 2 0 1 1 2
a b a b a b
.
Vy trên mt phng tọa độ, tp hp tt c các điểm biu din các s phc
z
là một đường tròn
có tâm là
1;1
M
.
Câu 12. Nếu
2
1
5
f x dx
2
1
7
g x dx
thì
2
1
2
f x g x dx
bng
A.
3
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Ta có:
2 2 2
1 1 1
2 2 2.5 7 3
f x g x dx f x dx g x dx
.
Câu 13. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
2
1
3f x x
x
A.
3
ln
x x C
. B.
3
ln
x x C
.
C.
3
2
1
x C
x
. D.
6 ln
x x C
.
Li gii
2 3
1
3 ln
x dx x x C
x
.
Câu 14. Trên mt phng tọa độ, đim biu din s phc liên hp ca s phc
3 4
z i
điểm nào
dưới dây?
A.
4;3
Q
. B.
3; 4
N
. C.
4; 3
M
. D.
3;4
P
Li gii
3 4
z i
có điểm biu din là
3; 4
N
.
Câu 15. Tính din tích xung quanh ca hình nón có bán kính đáy
3
r và chiu cao
4
h
A.
2 57
xq
S
. B.
8 3
xq
S
. C.
4 3
xq
S
. D.
57
xq
S
.
Li gii
Ta có đường sinh ca hình nón là :
2 2
3 16 19
l r h .
Suy ra :
3 19 57
xq
S rl
.
Trang 12
Câu 16. Quay hình vuông
ABCD
cnh
a
xung quanh mt cnh .Th tích khi tr được to thành là
A.
3
1
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
a
.
Li gii
Ta có khi tr tạo thành có : Bán kính đáy
r a
, đường cao
h a
.
Suy ra :
2 2 3
V r h a a a
.
Câu 17. Cho cp s nhân
n
u
2
1
4
u
3
1
u
. Tìm công bi
q
A.
1
2
q
. B.
4
q
. C.
1
2
q
. D.
4
q
.
Li gii
Áp dng công thc ta có:
3
2
4
u
q
u
.
Vy
4
q
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 1 1
:
2 1 2
x y z
d
. Véc nào sau đâu véc
ch phương của đường thng
d
A.
2;1;2
u
. B.
2;1;1
u
. C.
1; 1;1
u
. D.
1 1
;1;
2 2
u
.
Li gii
T phương trình đường thng
1 1 1
:
2 1 2
x y z
d
ta suy ra một véc tơ chỉ phương là
2;1;2
u
.
Câu 19. Cho s phc
2
z i
. Tính
z
.
A. 3. B.
3
. C. 2. D.
5
.
Li gii
Ta có :
2 2
2 1 5
z .
Câu 20. bao nhiêu ch để 10 người ngi vào 10 ghế xếp thành hàng dài sao cho mỗi người ngi
đúng mt ghế ?
A.
1
10
. B.
10
10
C
. C.
10
10
. D.
10!
.
Li gii
Mi cách sp xếp 10 người vào 10 ghế là mt hoán v ca 10 phn tử. Do đó có
10!
cách sp
xếp.
Câu 21. Tp nghim ca bất phương trình
2
1
e e
x x
A.
0;1
. B.
1;2
. C.
1;
. D.
;0

.
Li gii
Ta có
2
1 2 2
e e 1 1 0 0 1.
x x
x x x x x
Trang 13
Vy tp nghim ca bất phương trình là
0;1 .
S
Câu 22. Tng s đường tim cn ngang của đồ th hàm s
2 1
1
x
y
x
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
2 1
lim 2
1
x
x
x

nên hàm s ch một đường tim cn ngang là
2
y
.
Câu 23. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1
3
2
y x
A.
;2
D  . B.
;D

. C.
;2
D . D.
2;D

.
Li gii
Tp xác định:
2 0 2
x x
Vy tập xác định
;2
D .
Câu 24. Cho lăng trụ tam giác đều
. ' ' '
ABC A B C
độ dài cạnh đáy bằng a, góc giữa đường thng
'
AB
và mt phng
ABC
bng
0
60
. Tính th tích V ca khi tr ngoi tiếp lăng trụ đã cho
A.
3
3
3
a
V
. B.
3
3
9
a
V
. C.
3
3
V a
. D.
3
4 3
3
a
V
.
Li gii
Ta có:
0
'; '; ' 60
AB ABC AB AB BAB
0
'
tan ' ' .tan ' .tan60 3
BB
BAB BB AB BAB a a
AB
Bán kính đường tròn ngoi tiếp đáy lăng trụ:
3
3
a
R
2
3
3 3
. . 3
3 3
a a
V S h a
.
Câu 25. Cho
2
log 5
a
,
2
log 9
b
. Biu din ca
2
40
log
3
P
theo
a
b
Trang 14
A. 3
P a b
. B.
3 2
P a b
. C.
1
3
2
P a b
. D.
3
2
a
P
b
.
Li gii
Ta có:
2 2 2
40
log log 40 log 3
3
P
3
2 2
log 2 .5 log 3
3
2 2 2
1
log 2 log 5 log 9
2
1
3 .
2
a b
Vy
1
3
2
P a b
.
Câu 26. Tính th tích vt th gii hn bi các mt phng
0
x
1
x
, biết thiết din ca vt th ct
bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm hoàng độ
x
0 1
x
mt hình vuông
độ dài cnh
1
x
x e
.
A.
2
V
. B.
1
2
V
. C.
1
2
e
V
. D.
( 1)
2
e
V
.
Li gii
Ta có din tích thiết din:
( ) 1
x
S x x e
.
Ta được:
1 1
0 0
( ) 1
x
V S x dx x e dx
.
Đặt
1
x
x
u x
du dx
dv e dx
v e x
.
Ta có:
1
1
0
0
1
x x
V x e e x dx
1
2
0
1
2
x
x
e e
1
1 1
2
e e
1
2
.
Vy
1
2
V
.
Câu 27.Tt c các giá tr ca
m
để hàm s
2cos 1
cos
x
y
x m
đồng biến trên khong
0;
2
Trang 15
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Li gii
Đặt
cos
t x
, vi
0;1
t
. Khi đó
2 1
t
f t
t m
.
cos
t x
là hàm s nghch biến trên
0;
2
nên bài toán tr thành tìm
m
để hàm s
nghch biến trên
0;1
.
Ta có
2
2 1
'
m
f t
t m
.
Yêu cu bài toán
1
2 1 0
2
1
1
1
0
0
m
m
mm
m
m
m
.
Câu 28. Cho hàm s
y f x
có đồ th như sau
S nghim thc của phương trình
1 0
f x
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Trang 16
Dựa vào đồ th ca hàm s
y f x
, ta thấy phương trình
1 0
f x
2
nghim thc.
Câu 29. COVID19 là mt loi bệnh viêm đường hô hp cp do chng mi virus corona (nCOV) bắt đầu
t Trung Quốc (đầu tháng 12/2019) gây ra vi tốc độ truyn bnh rất nhanh (tính đến ngày
02/06/2020 đã 6.365.173 người nhim bnh. Gi s ban đầu 1 người nhim bnh c
sau 1 ngày s lây sang
a
người khác (
*
a
). Tt c những người nhim bnh li lây sang
những người khác vi tốc độ như trên (1 người lây cho
a
người). Tìm
a
biết sau 7 ngày có
16384 người mc bnh. (Gi s người nhim bnh không phát hin bn thân b bnh, không
phòng tránh cách lytrong thi gian bnh vẫn lây sang người khác được).
A.
4
a
. B.
2
a
. C.
5
a
. D.
3
a
.
Li gii
Tng s người mc bệnh trong các ngày như sau:
Ngày th nht: 1
a
người.
Ngày th 2:
2
1
1 1
a a
a a
người.
….
Ngày th 7:
7
(1 )
a
người.
Ta có:
7
(1 ) 16384 3
a a
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1; 3;2
A . Tọa độ điểm
A
đối xng vi
A
điểm qua mt
phng
( )
Oyz
A.
0; 3;2
A
. B.
1; 3;2
A
. C.
1;3; 2
A
. D.
1;3;2
A
.
Li gii
Hình chiếu ca
A
trên mt phng
( )
Oyz
0; 3;2
H .
Do
H
là trung điểm ca
AA
nên tọa độ điểm
A
1; 3;2
A
.
Câu 31. Biết rng hàm s
4 2
( )
y f x ax bx c
có đồ th là đường cong trong hình v dưới đây.
Tính
2
a b c
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
3
' '( ) 4 2
y f x ax bx
Trang 17
Đường cong ct trc
Oy
ti
0;1
M
1
c
Hàm s đạt cc tr ti
1
x
1
x
ta có:
'( 1) '(1) 0
f f
4 2 0
a b
(1)
Hàm s đi qua
( 1; 1); (1; 1)
A B
ta có:
( 1) (1) 1
f f
1 1
a b
(2)
T (1) và (2) ta có h
4 2 0
1 1
a b
a b
2
4
a
b
Vy
2 0
a b c
.
Câu 32. Tp nghim
S
ca bất phương trình
2
2 2
log 5log 6 0
x x
là:
A.
1
;64
2
S
. B.
64;S

.
C.
1
0;
2
S
. D.
1
0; 64;
2
S

.
Li gii
Điều kin:
0
x
Bất phương trình tương đương:
2
2
log 1
log 6
x
x
6
1
2
2
x
x
Kết hp với điều kiện ta được:
1
0; 64;
2
S

.
Câu 33 . Cho hình chóp
D
.
S ABC
đáy hình thoi cnh
a
,
D 60
BA
, D
SB S SC
,
M
trung điểm ca
D
S
,
H
hình chiếu ca
S
trên mt phng
D
ABC
. Tính khong cách gia
hai đường thng
SH
CM
Trang 18
A.
17
14
a
. B.
3
14
a
. C.
7
7
a
. D.
3
7
a
.
Li gii
Trang 19
Ta có:
D
ABC
là hình thoi có
60
BAD
nên
D
BC
là tam giác đều cnh
.
a
D
D
SB SC S
SH ABC
H
là trng tâm
D
BC
.
Gi
,
I N
lần lượt là trung điểm ca
,
DH BC
.
DH
S
MI
là đường trung bình.
// // , , ,
MI SH SH MIC d SH CM d SH MCI d H CMI HK
HK
là đường cao ca
IHC
.
Ta có:
2
1 1 1 1 3 3
2 2 3 6 2 2 24
. . . . . . .
IHC
a a a
S IH CN DN CN
2S
1
2
. .
IHC
IHC
S HK CI HK
CI
DIC
có:
2 2
7
2 30
12
. . .cos
IC DI DC DI DC a
.
Vy
2
2S
2a 3 7 7
24 12 14
. .
IHC
a
HK a
IC
.
Câu 34 . Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng đi qua điểm
1 2 3
; ;
M
song song vi mt phng
2 3 0
:P x y z
có phương trình
A.
2 3 0
x y z
. B.
2 3 0
x y z
.
C.
2 0
x y z
. D.
2 3z 0
x y
.
Li gii
Gi
là mt phẳng đi qua
1 2 3
; ;
M
và song song vi
P
.
Ta có
song song
P
nên
có dng:
2 0 3
x y z c c
.
1 2 3
; ;
M
thuc
nên tọa độ điểm
M
tha mãn phương trình mt phng
ta có:
1 2 2 3 0 0
.
c c
Vậy phương trình mt phng
2 0
: x y z
.
Câu 35. Cho hàm s
3 2
3 9
y x x
có đồ th
C
. Điểm cc tiu của đồ th
C
A.
0;9
M
. B.
9;0
M
. C.
5;2
M
. D.
2;5
M
.
Li gii
Ta có:
2
0
3 6 0
2
x
y x x
x
Ta có bng biến thiên
Trang 20
Điểm cc tiu của đồ th
C
2;5
M
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
S
tâm
0;0;1
I
tiếp xúc vi mt phng
:2 2 8 0
x y z
. Phương trình ca
S
A.
2
2 2
1 9
x y z
. B.
2
2 2
1 9
x y z
.
C.
2
2 2
1 3
x y z
. D.
2
2 2
1 3
x y z
.
Li gii
Mt cu
S
có tâm là
0;0;1
I
, bán kính
R
và tiếp xúc vi mt phng
:2 2 8 0
x y z
Ta suy ra:
2 2
1 8
; 3
2 2 1
R d I
.
Phương trình ca
S
là:
2
2 2
1 9
x y z
.
Câu 37. Gi
A
tp các s t nhiên 5 ch s đôi một khác nhau được lp t các s
1;2;3;4;5;6;7;8;9
. Ly ngu nhiên mt s thuc tp
A
. Tính xác suất để s lấy được luôn
mt hai ch s
1;2
và chúng không đứng cnh nhau.
A.
5
36
. B.
1
12
. C.
5
12
. D.
1
6
.
Li gii
S phn t ca tp
:
A
5
9
n A A
Gi
là biến c s lấy được luôn có mt hai ch s
1;2
và chúng không đứng cnh nhau.
S phn t ca biến c s lấy được luôn có mt hai ch s
1;2
3
7
5.4.
A
( s 1 có 5 v trí; s 2
có 4 v trí và sp 7 s còn li vào 3 v trí)
S phn t ca biến c s lấy được luôn có mt hai ch s
1;2
và chúng đứng cnh nhau là
3
7
2!.4.
A
( gp 2 s 1 2 thành 1 khi, trong khối đổi ch 2 v ts 1 và 2; khi 1 và 2 có 4 v
trí và sp 7 s còn li vào 3 v trí)
T đó
3 3
7 7
5.4. 2!.4. 2520
n A A
Xác suất để s lấy được luôn mt hai ch s
1;2
và chúng không đứng cnh nhau là
5
9
2520 1
6
n
P
n A A
.
Câu 38. Gi
1 2
,
z z
là các nghim phc của phương trình
2
1 0
z z
, đặt
2021 2021
1 2
w .
z z
Khi đó
A.
2021
w 2 .
B.
w 1.
C.
2021
w 2 .
i
D.
w 1.
Trang 21
Li gii
Ta có:
1
2
2
1 3
2
1 0
1 3
2
i
z
z z
i
z
673
3 3 673 2019 2021 2
1 1 1 1 1 1
1 3 1 3
1 1 1
2 2
i i
z z z z z z
673
3 3 673 2019 2021 2
2 2 2 2 2 2
1 3 1 3
1 1 1
2 2
i i
z z z z z z
2021 2021
1 2
1 3 1 3
w 1
2 2
i i
z z
.
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mt phng trung trc của đoạn thng
AB
vi
3; 2;1
A
1;0;5
B là:
A.
2 3 0
x y z
. B.
2 2 4 3 0
x y z
.
C.
2 2 4 6 0
x y z
. D.
2 2 4 6 0
x y z
.
Li gii
Gi
I
là trung điểm của đoạn thng
AB
khi đó tọa độ ca
2; 1;3
I .
Ta có
2;2;4
AB
Mt phng trung trc của đoạn thng
AB
đi qua điểm
2; 1;3
I nhn
2;2;4
AB
làm
vectơ pháp tuyến có phương trình là:
2 2 2 1 4 3 0
2 2 4 6 0
x y z
x y z
2 3 0
x y z
.
Câu 40. Cho đường thng
2 1 1
:
1 1 1
x y z
d
mt phng
:2 2 0
P x y z
. Đường thng
nm trong
P
, ct
d
và vuông góc vi
d
phương trình là:
A.
1
2
x t
y
z t
. B.
1
2
x t
y
z t
. C. . D.
1
2
x t
y t
z t
.
Li gii
Phương trình tham s của đường thng
d
2
1
1
x t
y t
z t
Thay
, ,
x y z
phương trình trên vào phương trình tng quát ca mt phng
( )
P
ta được:
2 2 1 2 1 0 5 5 1
t t t t t
Khi đó đường thng
d
ct mt phng
( )
P
tại điểm
1; 2;0
M . Vì đường thng
nm trong
P
, ct
d
nên
M
.
Trang 22
Vectơ chỉ phương của
d
và vec tơ pháp tuyến ca
( )
P
có tọa độ lần lượt là
1; 1;1 ; 2;1; 2
d P
a n
 
đường thng
nm trong
P
, ct
d
và vuông góc vi
d
nên vectơ chỉ phương của
1;0;1
d P
a a n

.
Phương trình đường thng
đi qua điểm
1; 2;0
M có vec tơ chỉ phương
1;0;1
a

là:
1
2
x t
y
z t
.
Câu 41. Gi
F x
nguyên hàm ca hàm s
2
8
x
f x
x
tha mãn
2 0
F
. Khi đó phương
trình
F x x
có nghim là:
A.
1
x
. B.
1 3
x . C.
1
x
. D.
0
x
.
Li gii
Ta có
2
2
2 2
8
8
8 2 8
d x
x
F x f x dx dx dx x C
x x
.
2 0
F
nên
2
8 2 0 2
C C
.
Khi đó phương trình
2 2
2
2
2 0
8 2 8 2
8 2
x
F x x x x x x
x x
2
1 3
1 3
x
x
x
.
Câu 42. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình vuông cnh
3
a
. Hình chiếu vuông góc ca
S
trên mt
phẳng đáy
ABCD
điểm
H
thuc cnh
AB
sao cho
2
HB HA
. Cnh
SA
hp vi mt
phẳng đáy góc
0
60
. Tính din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
A.
2
21
a
. B.
2
55
3
a
. C.
2
475
3
a
. D.
2
22
a
.
Li gii
Trang 23
Gi
G
là tâm hình vuông
ABCD
;
M
,
N
lần lượt là trung điểm
AB
,
SA
;
A
là điểm đối xng
ca
A
qua
H
.
A
là điểm đối xng ca
A
qua
H
nên ta
HA HA
. Suy ra
SH
là đường trung trc
ca
AA
. Do đó
SAA
là tam giác cân.
SAA
=
,
SA ABCD
=
60
. Do đó
SAA
là tam giác đều cnh bng
2
a
.
T
M
k đường trung trc ca
AB
ct
A N
ti
K
. Khi đó
K
là tâm đường tròn ngoi tiếp
SAB
.
Qua
G
dng trc đường tròn ngoi tiếp
Gy
ca hình vuông
ABCD
.
Qua
K
dng trục đường tròn ngoi tiếp
Kx
ca
SAB
.
Gi
O Kx Gy
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
.
Ta có
2 2
3
A N AA AN a
;
2
a
MA
.
Ta li
3 3 3
2
6 6 3
3
a
A K MA a
MKA NAA A K AA
AA NA
a
.
2 3
' '
3
a
KN A N A K
Mt khác
3
2 2
AD a
KO MG
.
Khi đó bán kính mặt cu ngoi tiếp
2
2 2 2 2
55
12
a
R SO KS KO
.
Vy din tích mt cu ngoi tiếp là
2
55
3
a
.
Câu 43 . Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
5 3 2
2
16 3 4 14 2 2020
5 3 2
x x x
x x x
e e e
f x m e m e e
đồng biến trên
. Tng
ca tt c các phn t thuc
S
bng:
Trang 24
A.
7
8
. B.
1
2
. C.
2
. D.
3
8
.
Li gii
Đặt
; 0
x
t e t
. Yêu cu bài toán tr thành: tìm
m
để hàm s
5 3 2
2
16 3 4 14 2 2020
5 3 2
t t t
f t m t m t t
đồng biến trên
0;

.
Ta có
2 4 2
' 16 3 4 14 2
f t m t m t t
.
2 4 2
2 2
16 3 4 14 2 0; 0
2 4 2 3 2 14 0; 0
m t m t t t
t m t t
Y b
m t
c t
t
Điều kin cần là phương trình
2 2
4 2 3 2 14 0
m t t m t
phi có nghim
2
t
, tc là:
2 2 2
1
2
2 4 2 2 3 2 2 14 0 32 12 14 0
7
8
m
m m m m
m
Th li:
Vi
1
2
m
thì
2
3 2
2
2
1 3
' 2 4 2 2 14
4 2
1
2 2 10 36
4
1
2 4 18 0; 0
4
f x t t t t
t t t t
t t t t
nên
1
2
m
nhn.
Vi
7
8
m
thì
2
3 2
2
2
49 21
' 2 4 2 2 14
64 8
1
2 49 98 28 840
64
1
2 49 196 420 0; 0
64
f x t t t t
t t t t
t t t t
nên
7
8
m
nhn.
Vy
1 7
;
2 8
S
. Tng ca tt c các phn t thuc
S
bng:
1 7 3
2 8 8
.
Câu 44. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình v:
Trang 25
Gi S là tp hp các giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
3sin 3 0f x m
có đúng 6
nghim phân bit thuc
0;3 .
Tng các phn t ca S bng
A. 0. B. 1. C. 2. D. -1.
Li gii
Ta có:
3sin 3 0 3sin 3f x m f x m
Dựa vào đồ th ta có:
1
sin
3sin 1
3
3sin 3
3sin 2 2 1
sin 1
3 3
m
x
x m
f x m
x m m m
x
Ta có đồ th hàm s
siny x
trên
0;3
như sau:
Dựa vào đồ th ta có, để phương trình
3sin 3 0f x m
có đúng 6 nghiệm phân bit thuc
thì:
1
1 0
3
1 2
2
0 1
3
m
m
m
Trang 26
1
0 0
1
m
m m S
m
.
Câu 45. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình thang vuông ti
A
B
,
SA ABCD
,
3
AD a
,
SA AB BC a
. Gi
'
S
điểm tha mãn
1
'
2
SS AB
. Tính th tích khối đa diện
'
SS ABCD
.
A.
3
13
10
a
. B.
3
11
12
a
. C.
3
11
10
a
. D.
3
13
12
a
.
Li gii
Gi
E
là điểm trên cnh
AD
sao cho
2
DE AE
.
Do
1
' '
2 2
a
SS AB SS
.
Ta có:
'
BC AB
BC SABS
BC SA
.
' . . ' . '
SS ABCD S ABCD C BSS D CSS
V V V V
Trong đó:
+)
3
.
1 1 1 1 2
. . . . . . 3 . .
3 3 2 6 3
S ABCD ABCD
a
V S SA BC AD AB SA a a a a
(đvtt).
+)
3
. ' '
1 1 1 1 1
. . . . '. , ' . . '. . . . .
3 3 2 6 6 2 12
C BSS BSS
a a
V S CB SS d B SS CB SS SACB a a
(đvtt).
+) Do
,( ') 2 ,( ')
d D CSS d A CSS
nên suy ra
3
. ' . ' . ' '
1 2 1 1
2 2 2. . . . . . '. . .
3 3 2 3 2 6
D CSS A CSS C ASS ASS
a a
V V V S CB SA SS CB a a
(đvtt).
Vy
3 3 3 3
'
2 11
3 12 6 12
SS ABCD
a a a a
V
(đvtt).
Trang 27
Câu 46. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có đồ th như hình v.
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
cos 2cos
y f x x m
ct trc
hoành tại điểm hoành độ thuc khong
;
2 2
?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
cos 2cos
y f x x m
và trc hoành là
cos 2cos 0 1
f x x m
Đặt
cos
t x
.
;
2 2
x
nên
0,1
t . Phương trình
1
tr thành:
2 2
f t t m
vi
0;1
t . Bài toán đã cho tr thành: Tìm giá tr nguyên ca
m
để phương trình
2
nghim
thuc
0;1
.
Xét hàm s
2
g t f t t
, vi
0;1
t . Ta có
2
g t f t
.
Nhn xét: Dựa vào đồ th hàm s
y f x
, ta có hàm s nghch biến trong
0;1
đạt cc tr
ti
1
x
nên
0, 0;1
f x x
, suy ra
0, 0;1
f t t
.
Do đó
0, 0;1
g t t
.
Bng biến thiên
g t
t
0
1
g t
g t
1
4
Da vào bng biến thiên, suy ra phương trình
2
có nghim thuc
0;1 4 1
m
.
m
nguyên nên
4; 3; 2
m
. Vy
3
giá tr nguyên ca tham s
m
tha yêu cu bài
toán.
Câu 47. Cho
, ,
x y z
các s thc không âm tho mãn
2 2 2 10
x y z
. Giá tr ln nht ca biu thc
3
P x y z
gn nht vi s nào sau đây?
A.
8
. B.
10
. C.
9
. D.
7
.
Trang 28
Li gii
Đặt:
2
2
3
2
2
2
log
10; , , 1
2 log
log
log
2
x
y
z
a
x a
a b c a b c
b y b
P abc
z c
c
.
Áp dng bất đẳng thc Cauchy ta có:
2 2
3 3 3
10 10 10
. . . . . .27
2 2 3 3 3 2 2
a b c c c c c c
a b c c c
5
5
10
.27 2 .27
5
c c
.
Du bng xy ra khi
10
6 2
3 2
c c
c a b
.
3 5
2 2 2
log log 2 .27 5 3log 3 6,58
P abc .
Câu 48. Cho hàm s
f x
liên tc trên
tha mãn
2
0
0
x
f
khi x
e khi
x m
x
x
(
m
hng s). Biết
2
2
1
d .
f x x a be
trong đó
,
a b
là các s hu t. Tính
a b
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Do hàm s liên tc trên
nên hàm s liên tc ti
0
x
0 0
lim lim (0)
x x
f x f x f
1
m
Khi đó ta có
2 0 2
1 1 0
d d d
f x x f x x f x x
0 2
2
1 0
d 1 d
x
e x x x
2
0
2 2
1
0
2 2
x
e x
x
2
2
1 9 1
4
2 2 2 2
e
e
Do đó :
9 1
;
2 2
a b
Vy
4
a b
.
Câu 49. Cho hàm s
f x
có bng biến thiên như sau:
x
2
0
2

y
0 + 0
0 +
y

1

2
2
Trang 29
Gi
S
tp các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
2 2 10
g x f x f x m
có tng giá tr nh nht giá tr ln nhất trên đoạn
2;2
bng 2. Tính tích các phn t ca
S
.
A.
575
4
. B.
154
. C.
156
. D.
621
4
.
Li gii
Xét hàm s
2 2 10
g x f x f x m
trên đoạn
2;2
.
Ta có:
2 2 10 2 2 10
g x f x f x m f x f x m
1 2;2
f x x
.
Hay
12 12
g x f x m f x m
trên đoạn
2;2
.
Xét hàm s
12
h x f x m
trên đoạn
2;2
.
Ta có bng biến thiên
x
2
0
2
h x
0 + 0
0
h x
11
m
14
m
14
m
Suy ra:
2;2
14 ; 11
Max g x Max m m
Theo yêu cu bài toán ta có:
2;2
14 2
2 14 2 12 16
2 12 13
2 11 2 9 13
11 2
m
m m
Max g x m
m m
m
.
T đó ta có:
11 0
14 0
m
m
. Nên
2;2
0
Min g x
2;2
2
Max g x
.
Suy ra:
16
14 2
12
13
11 2
9
m
m
m
m
m
m
.
12 13
m
nên
13
12
m
m
. Ta có:
12.13 156
.
Câu 50 . Cho Hàm s
f x
liên tc trên
và có đồ th hàm s
y f x
như hình v bên dưới.
Trang 30
Hàm s
2
5
4
x
g x f
x
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Ta có:
2
2
2 2
2 2
2 2
2
2
2
2
5 4 2 .5
5 20 5 5
4 4
4 4
20 5 5
0 0
4
4
x x x
x x x
g x f f
x x
x x
x x
g x f
x
x
2
2
2
2
2
2
2
4
5
20 5
2
0
0
4
4
0
5
1
1
5
4
0
4
4
5
2
4
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
f
x
x
x
VN
x
Ta BBT ca hàm s
y g x :
T BBT suy ra hàm s
2
5
4
x
g x f
x
1
điểm cực đại.
------------------------HT-----------------------
| 1/30

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI THỬ LẦN 3 THPT QUỐC GIA
THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
------------------------------- Câu 1.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau? x  2 x  2 A. y  . B. 3 2
y x  3x 1. C. 4 2
y   x  2x 1. D. y  . x  2 x  2 Câu 2.
Cho hình chóp S.ABC SA SB CA CB . Góc giữa hai đường thẳng SC AB bằng A. 0 90 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 60 . 3x 1 Câu 3.
Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên 0; 2 là: x  3 1  1 A. . B. . C. 5 . D. 5  . 3 3 Câu 4.
Số nghiệm của phương trình log  2
x x  2  1 là 2  A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 . Câu 5.
Cho lăng trụ đều ABC.A' B' C' có cạnh đáy bằng 2a , độ dài cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích
V của khối lăng trụ. 1 3
A. V a3 . B. V a3 . C. V a3 .
D. V a3 3 . 4 4 Câu 6.
Cho a là số thực dương khác 1 . Tính I log a . a 1 1 A. I   . B. I  . C. I  2 . D. I  2 . 2 2 Câu 7.
Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 3 và chiều cao bằng 4 A. V  16 . B. V  12 . C. V  36 . D. V  48 . Câu 8. Hàm số 4 2
y x  2x 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. ;1 . B.  1  ;0 . C. 1;  1 . D.  ;    1 . Câu 9.
Thể tích khối cầu có bán kính r bằng 4 2 4 A. 2  r . B. 3  r . C. 3 V  4 r . D. 3  r . 3 3 3
Câu 10. Cho số phức z  2  3i . Phần ảo của số phức z là. A. 3i . B. 2. C. 3  . D. 3 . Trang 1
Câu 11. Xét số phức z thỏa mãn  z  2i z  2 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả
các điểm biễu diễn các số phức z là một đường tròn có tâm là điểm nào dưới đây?
A. Q 2;2 . B. M 1;  1 . C. P  2  ; 2   .
D. n 1;   1 . 2 2 2 Câu 12. Nếu
f xdx  5 
g xdx  7  
thì 2 f x  g xdx bằng 1 1 1 A. 3  . B. 1  . C. 3 . D. 1. 1
Câu 13. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2  3x  là x A. 3
x  ln x C . B. 3
x  ln x C . 1 C. 3 x   C .
D. 6x  ln x C . 2 x
Câu 14. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z  3  4i là điểm nào dưới dây? A. Q  4  ;3 . B. N 3; 4   .
C. M 4; 3 . D. P 3;4
Câu 15. Tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 A. S  2 57. B. S  8 3. C. S  4 3. D. S  57. xq xq xq xq
Câu 16. Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh .Thể tích khối trụ được tạo thành là 1 A. 3  a . B. 3 3 a . C. 3 2 a . D. 3  a . 3 1
Câu 17. Cho cấp số nhân u u  và u  1 . Tìm công bội q n  2 4 3 1 1 A. q   . B. q  4 . C. q  . D. q  4 . 2 2 x 1 y 1 z 1
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Véc tơ nào sau đâu là véc tơ 2 1 2
chỉ phương của đường thẳng d      1 1 
A. u  2;1; 2 . B. u   2  ;1;1  .
C. u  1;1  ;1 . D. u   ;1;   .  2 2 
Câu 19. Cho số phức z  2  i . Tính z . A. 3. B. 3 . C. 2. D. 5 .
Câu 20. Có bao nhiêu cách để 10 người ngồi vào 10 ghế xếp thành hàng dài sao cho mỗi người ngồi đúng một ghế ? 1 A. . B. 10 C . C. 10 10 . D. 10! . 10 10 2
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình x x 1 e   e là A. 0;  1 . B. 1;2 . C. 1;  . D. ;0 . 2x 1
Câu 22. Tổng số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x 1 A. 0 . B.1 . C. 3. D. 2 . 1
Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số y    x3 2 A. D   ;  2 .
B. D   ;    .
C. D   ;  2 .
D. D  2;  . Trang 2
Câu 24. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B 'C ' có độ dài cạnh đáy bằng a, góc giữa đường thẳng AB'
và mặt phẳng  ABC  bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho 3 a  3 3 a  3 3 4a  3 A.V  . B.V  . C. 3 V a  3 . D. V  . 3 9 3 40
Câu 25. Cho a  log 5 , b  log 9 . Biểu diễn của P  log
theo a b là 2 2 2 3 1 3a
A. P  3  a b .
B. P  3 a  2b .
C. P  3  a b . D. P  . 2 2b
Câu 26. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt phẳng x  0 và x 1 , biết thiết diện của vật thể cắt
bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoàng độ x 0  x   1 là một hình vuông có độ dài cạnh  x x e   1 . 1 e 1 (e 1) A. V  . B.V  . C. V  . D. V  . 2 2 2 2 2 cos x 1 
Câu 27. Tất cả các giá trị của m để hàm số y
đồng biến trên khoảng 0;   là cos x m  2  1 1 A. m  . B. m  . C. m  1 . D. m  1 . 2 2
Câu 28. Cho hàm số y f x có đồ thị như sau
Số nghiệm thực của phương trình f x  1  0 là A. 2 . B. 4 . C. 3 . D.1 .
Câu 29. COVID19 là một loại bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới virus corona (nCOV) bắt đầu
từ Trung Quốc (đầu tháng 12/2019) gây ra với tốc độ truyền bệnh rất nhanh (tính đến ngày
02/06/2020 đã có 6.365.173 người nhiễm bệnh. Giả sử ban đầu có 1 người nhiễm bệnh và cứ
sau 1 ngày sẽ lây sang a người khác (
). Tất cả những người nhiễm bệnh lại lây sang
những người khác với tốc độ như trên (1 người lây cho a người). Tìm a biết sau 7 ngày có
16384 người mắc bệnh. (Giả sử người nhiễm bệnh không phát hiện bản thân bị bệnh, không
phòng tránh cách ly và trong thời gian ủ bệnh vẫn lây sang người khác được). A. a  4 . B. a  2 . C. a  5 . D. a  3 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;  3;2 . Tọa độ điểm A đối xứng với A điểm qua mặt phẳng (Oyz) là
A. A0;  3; 2 . B. A  1  ;  3; 2 . C. A 1  ;3;  2 . D. A 1  ; 3; 2 . Trang 3
Câu 31. Biết rằng hàm số 4 2
y f (x)  ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây.
Tính a b  2c A. 1. B. 0 . C. 1  . D. 2  .
Câu 32. Tập nghiệm S của bất phương trình 2
log x  5log x  6  0 là: 2 2  1  A. S  ; 64  .
B. S  64;  . 2     1   1  C. S  0;  . D. S  0;  64;    . 2      2 
Câu 33. Cho hình chóp S.AB D
C có đáy là hình thoi cạnh a , B
AD  60 , SB  D SSC , M là trung điểm của D S
, H là hình chiếu của S trên mặt phẳng  AB D
C  . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng SH CM a 17 a 3 a 7 a 3 A. . B. . C. . D. . 14 14 7 7
Câu 34. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;2;3 và song song với mặt phẳng
P : x  2y z  3  0 có phương trình là
A. x  2 y z  3  0 .
B. x  2 y z  3  0 .
C. x  2 y z  0 .
D. x  2 y  3z  0 . Câu 35. Cho hàm số 3 2
y x  3x  9 có đồ thị là C  . Điểm cực tiểu của đồ thị C  là A. M 0;9 . B. M 9;0 . C. M 5;2 . D. M 2;5 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  có tâm là I 0;0; 
1 và tiếp xúc với mặt phẳng
 : 2x  2y z 8  0 . Phương trình của S  là
A. x y   z  2 2 2 1  9 .
B. x y   z  2 2 2 1  9 .
C. x y   z  2 2 2 1  3 .
D. x y   z  2 2 2 1  3 .
Câu 37. Gọi A là tập các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số
1; 2;3; 4; 5; 6; 7;8; 9 . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập A . Tính xác suất để số lấy được luôn có
mặt hai chữ số 1; 2 và chúng không đứng cạnh nhau. 5 1 5 1 A. . B. . C. . D. . 36 12 12 6
Câu 38. Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z z 1  0 , đặt 2021 2021 w  zz .Khi đó 1 2 1 2 Trang 4 A. 2021 w  2 . B. w  1  . C. 2021 w  2 . i D. w  1.
Câu 39. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A 3; 2;  1 và B 1;0;5 là:
A. x y  2 z  3  0 .
B. 2x  2 y  4z  3  0 .
C. 2 x  2 y  4 z  6  0 .
D. 2x  2 y  4z  6  0 . x  2 y 1 z  1
Câu 40. Cho đường thẳng d :  
và mặt phẳng  P : 2x y  2z  0 . Đường thẳng  1 1 1
nằm trong P , cắt d và vuông góc với d có phương trình là:
x  1  t
x  1  tx  1 tx  1  t    
A.y  2 .
B.y  2 . C.y  2  .
D.y  2  t .  z t     z  tz tz  tx
Câu 41. Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x 
thỏa mãn F 2  0 . Khi đó phương 2 8  x
trình F x  x có nghiệm là: A. x  1 .
B. x  1 3 . C. x  1  . D. x  0 .
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng đáy ABCD là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB  2HA . Cạnh SA hợp với mặt phẳng đáy góc 0
60 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD 2 55 a 2 475 a A. 2 21 a . B. . C. . D. 2 22 a . 3 3 Câu 43 . Gọi S
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số       f x 5x 3x 2x e   e   e 2  m   16 x e  3m   4 x e  14     2 x e   2020  
đồng biến trên  . Tổng           5  3   2 
của tất cả các phần tử thuộc S bằng: 7 1 3 A.  . B. . C. 2 . D. . 8 2 8
Câu 44. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ:
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 3sin x m  3  0 có đúng 6
nghiệm phân biệt thuộc 0;3. Tổng các phần tử của S bằng A. 0. B. 1. C. 2. D. -1. Trang 5
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B , SA   ABCD , AD  3a ,  1 
SA AB BC a . Gọi S ' là điểm thỏa mãn SS ' 
AB . Tính thể tích khối đa diện 2 SS ' ABCD . 3 13a 3 11a 3 11a 3 13a A. . B. . C. . D. . 10 12 10 12
Câu 46. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y f cos x  2cos x m cắt trục   
hoành tại điểm có hoành độ thuộc khoảng  ;   ?  2 2  A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 . Câu 47. Cho ,
x y, z là các số thực không âm thoả mãn 2x 2y 2z  
 10 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P x y  3z gần nhất với số nào sau đây? A. 8 . B.10 . C. 9 . D. 7 .
x m khi x   0
Câu 48. Cho hàm số f x  liên tục trên  thỏa mãn f x   
(m là hằng số). Biết 2x e khi x  0   2 f x   dx a   2 . b e
trong đó a,b là các số hữu tỷ. Tính a b 1 A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 0 .
Câu 49. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: x  2  0 2  y  0 + 0  0 + y  1  2  2  Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
g x  2 f x  2  f x 10  m có tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn 2;2
bằng 2. Tính tích các phần tử của S . 575 621 A. . B.154 . C.156 . D. . 4 4
Câu 50. Cho Hàm số f x liên tục trên  và có đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ bên dưới. Trang 6  5x
Hàm số g x  f
có bao nhiêu điểm cực đại? 2   x  4  A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
------------------------HẾT----------------------- Trang 7
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI THỬ LẦN 3 THPT QUỐC GIA
THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
------------------------------- BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A B D D D B D D C B C B B D D D A D D A B C A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D A D B B D A C D A D B A A B B D A B D D B C A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 . Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau? x  2 x  2 A. y  . B. 3 2
y x  3x 1. C. 4 2
y   x  2x 1. D. y  . x  2 x  2 Lời giải
Đồ thị có đường tiệm cận  loại B, C. Ta có: 2 lim y  lim x
   đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng.   x 2 x2 x 2 x  2 lim y  lim
 1  đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang. x
x x  2 x  2
 Đồ thị của hàm số có dạng như đường cong ở hình vẽ trên là đồ thị hàm số y  . x  2
Câu 2 . Cho hình chóp S.ABC SA SB CA CB . Góc giữa hai đường thẳng SC AB bằng A. 0 90 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 60 . Lời giải Trang 8 S A C I B
Gọi I là trung điểm của AB .
SA SB nên SAB cân tại S SI AB . (1)
CA CB nên CAB cân tại C CI AB . (2)
Từ (1) và (2)  AB  SIC  AB SC  SC AB  0 ,  90 . 3x 1
. Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên 0; 2 là: x  3 1  1 A. . B. . C. 5 . D. 5  . 3 3 Lời giải 3x 1
y f x  . x  3
TXĐ: D   \   3 . 8 
f  x   0 x
  3  Hàm số luôn nghịch biến trên  ;  3 và 3; .  x 32 1
maxf x  f 0  . 0;2 3 Câu 4.
Số nghiệm của phương trình log  2
x x  2  1 là 2  A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 . Lời giải Điền kiện: 2
x x  2  0 x    . x  0 log  2 x x  2 2 2
 1  x x  2  2  x x  0  . 2 x 1 
Câu 5 . [Mức độ 1] Cho lăng trụ đều ABC.A' B' C' có cạnh đáy bằng 2a , độ dài cạnh bên bằng a 3 .
Tính thể tích V của khối lăng trụ. 1 3
A. V a3 . B. V a3 . C. V a3 .
D. V a3 3 . 4 4 Lời giải Trang 9 2 3
Diện tích đáy của lăng trụ là S  2a  a2 3 4 . Thể tích cần tìm là V a2 .aa3 3 3 3 .
Câu 6 . Cho a là số thực dương khác 1 . Tính I log a . a 1 1 A. I   . B. I  . C. I  2 . D. I  2 . 2 2 Lời giải Ta có I log
a  2 log a  2 . a a Câu 7.
Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 3 và chiều cao bằng 4 A. V  16 . B. V  12 . C. V  36 . D. V  48 . Lời giải 1 2 V  .3 .4  12 . 3 Câu 8. Hàm số 4 2
y x  2x 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. ;1 . B.  1  ;0 . C. 1;  1 . D.  ;    1 . Lời giải x  0 Ta có 3
y '  4x  4x ; 3
y '  0  4x  4x  0  x  1  Bảng xét dấu
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;    1 . Câu 9.
Thể tích khối cầu có bán kính r bằng 4 2 4 A. 2  r . B. 3  r . C. 3 V  4 r . D. 3  r . 3 3 3 Lời giải 4
Ta có thể tích khối cầu : 3 V  r  3 cm  . 3
Câu 10. Cho số phức z  2  3i . Phần ảo của số phức z là. A. 3i . B. 2. C. 3  . D. 3 . Lời giải
Ta có số phức z  2  3i . Do đó phần ảo của số phức z là 3  . Trang 10
Câu 11. Xét số phức z thỏa mãn  z  2i z  2 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả
các điểm biễu diễn các số phức z là một đường tròn có tâm là điểm nào dưới đây? A. Q 2;2 . B. M 1;  1 . C. P  2  ; 2   . D. N  1  ;   1 . Lời giải
Gọi z a bi, a,b   .
Khi đó  z i z   2 2 2
2  z.z  2.z  2i.z  4i a b  2 a bi  2i a bi   4i 2 2
a b  2a  2b  2a  2b  4i . 2 2
Để  z  2i z  2 là số thuần ảo thì 2 2
a b  2a  2b  0  a   1  b   1  2 .
Vậy trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biễu diễn các số phức z là một đường tròn
có tâm là M 1;  1 . 2 2 2 Câu 12. Nếu
f xdx  5 
g xdx  7  
thì 2 f x  g xdx bằng 1 1 1 A. 3  . B. 1  . C. 3 . D. 1. Lời giải 2 2 2
Ta có: 2 f x  g xdx  2 f xdx g xdx  2.5  7  3   . 1 1 1 1
Câu 13. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2  3x  là x A. 3
x  ln x C . B. 3
x  ln x C . 1 C. 3 x   C .
D. 6x  ln x C . 2 x Lời giải  1 2  3 3x
dx x  ln x C   .  x
Câu 14. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z  3  4i là điểm nào dưới dây? A. Q  4  ;3 . B. N 3; 4   .
C. M 4; 3 . D. P 3;4 Lời giải
z  3  4i có điểm biểu diễn là N 3; 4   .
Câu 15. Tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 A. S  2 57. B. S  8 3. C. S  4 3. D. S  57. xq xq xq xq Lời giải
Ta có đường sinh của hình nón là : 2 2
l r h  3 16  19 . Suy ra : S
 rl 3 19  57. xq Trang 11
Câu 16. Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh .Thể tích khối trụ được tạo thành là 1 A. 3  a . B. 3 3 a . C. 3 2 a . D. 3  a . 3 Lời giải
Ta có khối trụ tạo thành có : Bán kính đáy r a , đường cao h a . Suy ra : 2 2 3
V  r h  a a  a . 1
Câu 17. Cho cấp số nhân u u  và u  1 . Tìm công bội q n  2 4 3 1 1 A. q   . B. q  4 . C. q  . D. q  4 . 2 2 Lời giải u
Áp dụng công thức ta có: 3 q   4 . u2 Vậy q  4 . x 1 y 1 z 1
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Véc tơ nào sau đâu là véc tơ 2 1 2
chỉ phương của đường thẳng d      1 1 
A. u  2;1; 2 . B. u   2  ;1;1  .
C. u  1;1  ;1 . D. u   ;1;   .  2 2  Lời giải x 1 y 1 z 1
Từ phương trình đường thẳng d :  
ta suy ra một véc tơ chỉ phương là 2 1 2  u  2;1; 2 .
Câu 19. Cho số phức z  2  i . Tính z . A. 3. B. 3 . C. 2. D. 5 . Lời giải Ta có : 2 2 z  2 1  5 .
Câu 20. Có bao nhiêu cách để 10 người ngồi vào 10 ghế xếp thành hàng dài sao cho mỗi người ngồi đúng một ghế ? 1 A. . B. 10 C . C. 10 10 . D. 10! . 10 10 Lời giải
Mỗi cách sắp xếp 10 người vào 10 ghế là một hoán vị của 10 phần tử. Do đó có 10! cách sắp xếp. 2
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình x x 1 e   e là A. 0;  1 . B. 1;2 . C. 1;  . D. ;0 . Lời giải 2 Ta có x x 1  2 2 e
 e  x x 1  1  x x  0  0  x  1. Trang 12
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  0;  1 . 2x 1
Câu 22. Tổng số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x 1 A. 0 . B.1 . C. 3. D. 2 . Lời giải 2x 1 Vì lim
 2 nên hàm số chỉ có một đường tiệm cận ngang là y  2 .
x x 1 1
Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số y    x3 2 A. D   ;  2 .
B. D   ;    .
C. D   ;  2 .
D. D  2;  . Lời giải
Tập xác định: 2  x  0  x  2
Vậy tập xác định D   ;  2 .
Câu 24. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B 'C ' có độ dài cạnh đáy bằng a, góc giữa đường thẳng AB'
và mặt phẳng  ABC  bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho 3 a  3 3 a  3 3 4a  3 A.V  . B.V  . C. 3 V a  3 . D. V  . 3 9 3 Lời giải
Ta có: AB ABC        AB AB  0 '; ';  BAB '  60  BB '  0 tan BAB '   BB '  A .
B tan BAB '  . a tan 60  a 3 AB a 3
Bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy lăng trụ: R  3 2 3  a 3  a  3
V S.h     .a 3  .  3  3   40
Câu 25. Cho a  log 5 , b  log 9 . Biểu diễn của P  log
theo a b là 2 2 2 3 Trang 13 1 3a
A. P  3  a b .
B. P  3 a  2b .
C. P  3  a b . D. P  . 2 2b Lời giải 40 Ta có: P  log  log 40log 3 2 2 2 3  log  3 2 .5  log 3 2  2 1 3  log 2  log 5 log 9 2 2 2 2 1  3 a  . b 2 1
Vậy P  3  a b . 2
Câu 26. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt phẳng x  0 và x 1 , biết thiết diện của vật thể cắt
bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoàng độ x 0  x   1 là một hình vuông có độ dài cạnh  x x e   1 . 1 e 1 (e 1) A.V  . B.V  . C. V  . D. V  . 2 2 2 2 Lời giải
Ta có diện tích thiết diện: ( )   x S x x e   1 . 1 1 Ta được:  ( )   x V S x dx x e    1dx. 0 0 u   x du dx   Đặt     . dv    xe  1 x dx
v e x   1 1 Ta có:   x   1    x V x e
e xdx 0 0 1 2  x     e 1 x  e      2  0  1 
e1e 1    2  1  . 2 1 Vậy V  . 2 2 cos x 1 
Câu 27.Tất cả các giá trị của m để hàm số y
đồng biến trên khoảng 0;   là cos x m  2  Trang 14 1 1 A. m  . B. m  . C. m  1 . D. m  1 . 2 2 Lời giải 2t 1
Đặt t  cos x , với t  0; 
1 . Khi đó f t   . t m
t  cos x là hàm số nghịch biến trên 0; 
 nên bài toán trở thành tìm m để hàm số  2 
nghịch biến trên 0;  1 . 2  m 1
Ta có f 't   . t m2  1  2  m 1  0 m     2
Yêu cầu bài toán  m  1    m  1. m  1 m 0      m  0 
Câu 28. Cho hàm số y f x có đồ thị như sau
Số nghiệm thực của phương trình f x  1  0 là A. 2 . B. 4 . C. 3 . D.1 . Lời giải Trang 15
Dựa vào đồ thị của hàm số y f x  , ta thấy phương trình f x  1  0 có 2 nghiệm thực.
Câu 29. COVID19 là một loại bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới virus corona (nCOV) bắt đầu
từ Trung Quốc (đầu tháng 12/2019) gây ra với tốc độ truyền bệnh rất nhanh (tính đến ngày
02/06/2020 đã có 6.365.173 người nhiễm bệnh. Giả sử ban đầu có 1 người nhiễm bệnh và cứ
sau 1 ngày sẽ lây sang a người khác ( a   * ). Tất cả những người nhiễm bệnh lại lây sang
những người khác với tốc độ như trên (1 người lây cho a người). Tìm a biết sau 7 ngày có
16384 người mắc bệnh. (Giả sử người nhiễm bệnh không phát hiện bản thân bị bệnh, không
phòng tránh cách ly và trong thời gian ủ bệnh vẫn lây sang người khác được). A. a  4 . B. a  2 . C. a  5 . D. a  3 . Lời giải
Tổng số người mắc bệnh trong các ngày như sau:
Ngày thứ nhất: 1  a người.
Ngày thứ 2:  a    aa    a2 1 1 1 người. …. Ngày thứ 7: 7 (1  a) người. Ta có: 7
(1  a)  16384  a  3 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;  3;2 . Tọa độ điểm A đối xứng với A điểm qua mặt phẳng (Oyz) là
A. A0;  3; 2 . B. A  1  ;  3; 2 . C. A 1  ;3;  2 . D. A 1  ; 3; 2 . Lời giải
Hình chiếu của A trên mặt phẳng (Oyz) là H 0;  3; 2 .
Do H là trung điểm của AA nên tọa độ điểm A là A  1  ;  3; 2 .
Câu 31. Biết rằng hàm số 4 2
y f (x)  ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây.
Tính a b  2c A. 1. B. 0 . C. 1  . D. 2  . Lời giải 3
y '  f '(x)  4ax  2bx Trang 16
Đường cong cắt trục Oy tại M 0;  1  c  1
Hàm số đạt cực trị tại x  1
 và x  1 ta có:
f '(1)  f '(1)  0
 4a  2b  0 (1)
Hàm số đi qua A(1; 1); B(1; 1) ta có:
f (1)  f (1)  1
a b 1  1 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ
4a  2b  0
a b 1 1   a  2  b  4  
Vậy a b  2c  0 .
Câu 32. Tập nghiệm S của bất phương trình 2
log x  5log x  6  0 là: 2 2  1  A. S  ; 64  .
B. S  64;  . 2     1   1  C. S  0;  . D. S  0;  64;    . 2      2  Lời giải
Điều kiện: x  0
Bất phương trình tương đương: log x  1  2 log x  6  2  1 x    2  6 x  2 
Kết hợp với điều kiện ta được:  1  S  0;  64;    . 2   
Câu 33 . Cho hình chóp S.AB D
C có đáy là hình thoi cạnh a , B
AD  60 , SB  D SSC , M là trung điểm của D S
, H là hình chiếu của S trên mặt phẳng  AB D
C  . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng SH CM Trang 17 a 17 a 3 a 7 a 3 A. . B. . C. . D. . 14 14 7 7 Lời giải Trang 18
Ta có: ABCD là hình thoi có B
AD  60 nên B
CD là tam giác đều cạnh . a
SB SC  D S  Có 
H là trọng tâm BCD . SH    ABCD 
Gọi I, N lần lượt là trung điểm của DH , BC . S
 DH có MI là đường trung bình.
MI / /SH SH / /MIC   d SH,CM   d SH,MCI   d H,CMI   HK
HK là đường cao của IHC . 2 1 1 1 1 a 3 a a 3 Ta có: S  .IH.CN  . .DN.CN  . .  IHC 2 2 3 6 2 2 24 1 2S S  .HK. IHC CI HK  IHC 2 CI 7 DIC có: 2 2 IC
DI DC  2.DI.DC.cos 30  a . 12 2 2S 2a 3 7 a 7 Vậy IHC HK   . .a  . IC 24 12 14
Câu 34 . Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;2;3 và song song với mặt phẳng
P : x  2y z  3  0 có phương trình là
A. x  2 y z  3  0 .
B. x  2 y z  3  0 .
C. x  2 y z  0 .
D. x  2 y  3z  0 . Lời giải
Gọi  là mặt phẳng đi qua M 1;2;3 và song song với  P .
Ta có  song song  P nên  có dạng: x  2 y z c  0c  3   .
M 1;2;3 thuộc  nên tọa độ điểm M thỏa mãn phương trình mặt phẳng  ta có:
1  2.2  3  c  0  c  0
Vậy phương trình mặt phẳng  : x  2 y z  0 . Câu 35. Cho hàm số 3 2
y x  3x  9 có đồ thị là C  . Điểm cực tiểu của đồ thị C  là A. M 0;9 . B. M 9;0 . C. M 5;2 . D. M 2;5 . Lời giải x  0 Ta có: 2
y  3x  6x  0  x  2  Ta có bảng biến thiên Trang 19
Điểm cực tiểu của đồ thị C  là M 2;5 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  có tâm là I 0;0; 
1 và tiếp xúc với mặt phẳng
 : 2x  2y z 8  0 . Phương trình của S  là
A. x y   z  2 2 2 1  9 .
B. x y   z  2 2 2 1  9 .
C. x y   z  2 2 2 1  3 .
D. x y   z  2 2 2 1  3 . Lời giải
Mặt cầu  S  có tâm là I 0;0; 
1 , bán kính R và tiếp xúc với mặt phẳng  : 2x  2y z  8  0 1 8
Ta suy ra: R d I;   3. 2 2 2  2  1
Phương trình của  S  là: x y   z  2 2 2 1  9 .
Câu 37. Gọi A là tập các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số
1; 2;3; 4; 5; 6; 7;8; 9 . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập A . Tính xác suất để số lấy được luôn có
mặt hai chữ số 1; 2 và chúng không đứng cạnh nhau. 5 1 5 1 A. . B. . C. . D. . 36 12 12 6 Lời giải
Số phần tử của tập A : nA 5  A 9
Gọi  là biến cố số lấy được luôn có mặt hai chữ số 1; 2 và chúng không đứng cạnh nhau.
Số phần tử của biến cố số lấy được luôn có mặt hai chữ số 1; 2 là 3
5.4.A ( số 1 có 5 vị trí; số 2 7
có 4 vị trí và sắp 7 số còn lại vào 3 vị trí)
Số phần tử của biến cố số lấy được luôn có mặt hai chữ số 1; 2 và chúng đứng cạnh nhau là 3
2!.4.A ( gộp 2 số 1 và 2 thành 1 khối, trong khối đổi chỗ 2 vị trí số 1 và 2; khối 1 và 2 có 4 vị 7
trí và sắp 7 số còn lại vào 3 vị trí) Từ đó n  3 3
 5.4.A  2!.4.A  2520 7 7
Xác suất để số lấy được luôn có mặt hai chữ số 1; 2 và chúng không đứng cạnh nhau là n  2520 1 P     . n A 5 A 6 9
Câu 38. Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z z 1  0 , đặt 2021 2021 w  zz .Khi đó 1 2 1 2 A. 2021 w  2 . B. w  1  . C. 2021 w  2 . i D. w  1. Trang 20 Lời giải Ta có:  1   3iz  1 2 2
z z 1  0   1 3iz  2  2 1   3i   i z
z  1   z 673 1 3 3 3 673 2019 2021 2  1  z  1  zz  1 1 1 1 1 1 2 2 1 3i   i z
z  1  z 673 1 3 3 3 673 2019 2021 2  1  z  1  zz  2 2 2 2 2 2 2 2 1   3i 1 3i 2021 2021 w  zz    1. 1 2 2 2
Câu 39. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A 3; 2;  1 và B 1;0;5 là:
A. x y  2 z  3  0 .
B. 2x  2 y  4z  3  0 .
C. 2 x  2 y  4 z  6  0 .
D. 2x  2 y  4z  6  0 . Lời giải
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi đó tọa độ của I 2; 1  ;3 . 
Ta có AB  2; 2; 4 
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua điểm I 2; 1
 ;3 nhận AB  2; 2; 4 làm
vectơ pháp tuyến có phương trình là:
 2  x  2  2 y  
1  4  z  3  0
 2x  2 y  4z  6  0
x y  2z  3  0 . x  2 y 1 z  1
Câu 40. Cho đường thẳng d :  
và mặt phẳng  P : 2x y  2z  0 . Đường thẳng  1 1 1
nằm trong P , cắt d và vuông góc với d có phương trình là:
x  1  t
x  1  tx  1  t   
A.y  2 .
B.y  2 . C. .
D.y  2  t .  z t    z  tz  tLời giải x  2  t
Phương trình tham số của đường thẳng d là  y  1 t
z  1 t  Thay ,
x y, z ở phương trình trên vào phương trình tổng quát của mặt phẳng ( ) P ta được:
22  t    1
  t   2  1
  t   0  5t  5  t  1
Khi đó đường thẳng d cắt mặt phẳng ( )
P tại điểm M 1; 2
 ;0 . Vì đường thẳng  nằm trong
P , cắt d nên M   . Trang 21
Vectơ chỉ phương của d và vec tơ pháp tuyến của ( )
P có tọa độ lần lượt là  
a  1; 1;  1 ; n  2;1; 2 d P
Vì đường thẳng  nằm trong P , cắt d và vuông góc với d nên vectơ chỉ phương của  là   
a a n  .  1;0;  1 d P 
Phương trình đường thẳng  đi qua điểm M 1; 2
 ;0 có vec tơ chỉ phương a  là:  1;0;  1
x  1  t   y  2 .  z tx
Câu 41. Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x 
thỏa mãn F 2  0 . Khi đó phương 2 8  x
trình F x  x có nghiệm là: A. x  1 .
B. x  1 3 . C. x  1  . D. x  0 . Lời giải d  2 8  x x
Ta có F x  f x 2 dx dx  
dx   8  x C    . 2 2 8  x 2 8  x
F 2  0 nên 2
 8  2  C  0  C  2 . Khi đó phương trình 2  x  0  F x 2 2
x   8  x  2  x  8  x  2  x  8 x   2  x2 2  x  2     x  1 3 . x  1 3 
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng đáy ABCD là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB  2HA . Cạnh SA hợp với mặt phẳng đáy góc 0
60 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD 2 55 a 2 475 a A. 2 21 a . B. . C. . D. 2 22 a . 3 3 Lời giải Trang 22
Gọi G là tâm hình vuông ABCD ; M , N lần lượt là trung điểm AB , SA ; A là điểm đối xứng
của A qua H .
A là điểm đối xứng của A qua H nên ta có HA HA . Suy ra SH là đường trung trực của AA . Do đó S
AA là tam giác cân.  Mà SAA = S , A ABCD   =60 . Do đó S
AA là tam giác đều cạnh bằng 2a .
Từ M kẽ đường trung trực của AB cắt A N
tại K . Khi đó K là tâm đường tròn ngoại tiếp SAB .
Qua G dựng trục đường tròn ngoại tiếp Gy của hình vuông ABCD .
Qua K dựng trục đường tròn ngoại tiếp Kx của SAB .
Gọi O Kx Gy là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . a Ta có 2 2 A N  
AA  AN a 3 ; MA  . 2 a A KMA 3 3 a 3 Ta lại có 2 MKA  NAA      AK AA  . AANAa 3 6 6 3 2a 3
KN A' N A ' K  3 AD 3a
Mặt khác KO MG   . 2 2 2 55a
Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp 2 2 2 2
R SO KS KO  . 12 2 55 a
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp là . 3 Câu 43 . Gọi
S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số       f x 5x 3x 2x e   e   e 2  m   16 x e  3m   4 x e  14     2 x e   2020  
đồng biến trên  . Tổng           5  3   2 
của tất cả các phần tử thuộc S bằng: Trang 23 7 1 3 A.  . B. . C. 2 . D. . 8 2 8 Lời giải Đặt x
t e ;t  0 . Yêu cầu bài toán trở thành: tìm m để hàm số       f t 5 3 2 t   t   t 2
m   16t  3m   4t  14  
  2t  2020  
đồng biến trên 0; .           5  3   2 
Ta có f t  2  m  4 t   m 2 ' 16 3
t  4 14t  2. 2 Y b c t m  4 t   16  3m  2 t   4  14t   2  0; t  0 t 2 2 m
 2t 4t 2 3mt 2 14         0; t  0   
Điều kiện cần là phương trình 2 m  2
t  4t  2  3m t  214  0 phải có nghiệm t  2  1 m    , tức là: 2
m  2      m    2 2 2 4 2 2 3 2
2  14  0  32m  12m  14  0   7 m     8 Thử lại: 1 Với m  thì 2  
f 'x  t  2 1   3 2
t  4t  2  t  214 4 2    1  t  2 3 2
t  2t  10t  3  6 4 1
 t  22  2
t  4t  18  0; t  0 4 1 nên m  nhận. 2 7 Với m   thì 8  
f 'x  t  2 49   21 2
t  4t  2 t  214 64 8    1  t 2 3 2
49t  98t  28t  840 64 1  t 22  2
49t  196t  420  0; t  0 64 7 nên m   nhận. 8 1 7   1 7 3
Vậy S   ;     
. Tổng của tất cả các phần tử thuộc S bằng: . 2 8   2 8 8
Câu 44. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ: Trang 24
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 3sin x m  3  0 có đúng 6
nghiệm phân biệt thuộc 0;3. Tổng các phần tử của S bằng A. 0. B. 1. C. 2. D. -1. Lời giải
Ta có: f 3sin x m  3  0  f 3sin x m  3  1 m sin x
3sin x m  1   3
Dựa vào đồ thị ta có: f 3sin x m  3   
3sin x m  2 2  m 1 m  s  in x   1  3 3
Ta có đồ thị hàm số y  sin x trên 0;3 như sau:
Dựa vào đồ thị ta có, để phương trình f 3sin x m  3  0 có đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc  1 m 1    0   3 thì:   1   m  2 2  m 0   1   3 Trang 25 m  1  
m    m  0  S  0 .  m  1 
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B , SA   ABCD , AD  3a ,  1 
SA AB BC a . Gọi S ' là điểm thỏa mãn SS ' 
AB . Tính thể tích khối đa diện 2 SS ' ABCD . 3 13a 3 11a 3 11a 3 13a A. . B. . C. . D. . 10 12 10 12 Lời giải
Gọi E là điểm trên cạnh AD sao cho DE  2AE .  1  a Do SS '  AB SS '  . 2 2 BC AB Ta có: 
BC  SABS ' . BC SAVVVV SS ' ABCD S. ABCD C.BSS ' D.CSS ' Trong đó: 3 1 1 1 1 2a +) VS
.SA  . . BC AD .A . B SA  . a  3a . . a a  (đvtt). S . ABCD ABCD     3 3 2 6 3 3 1 1 1 1 1 a a +) V  .S
.CB  . .SS '.d B, SS ' .CB  .SS '.S . A CB  . . . a a  (đvtt). C.BSS ' BSS '   3 3 2 6 6 2 12 +) Do d  ,
D (CSS ')  2d  ,
A (CSS ') nên suy ra 3 1 2 1 1 a a V  2V  2V  2. .S .CB  . .S . A SS '.CB  . a .a  (đvtt). D.CSS ' A.CSS ' C. ASS ' ASS ' 3 3 2 3 2 6 3 3 3 3 2a a a 11a Vậy V     (đvtt). SS ' ABCD 3 12 6 12 Trang 26
Câu 46. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y f cos x  2cos x m cắt trục   
hoành tại điểm có hoành độ thuộc khoảng  ;   ?  2 2  A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 . Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f cos x  2 cos x m và trục hoành là
f cos x  2 cos x m  0   1   
Đặt t  cos x . Vì x   ; 
 nên t  0,  1 . Phương trình  
1 trở thành: f t  2t m 2 với  2 2  t  0; 
1 . Bài toán đã cho trở thành: Tìm giá trị nguyên của m để phương trình 2 có nghiệm thuộc 0;  1 .
Xét hàm số g t  f t  2t , với t  0; 
1 . Ta có g t   f t   2 .
Nhận xét: Dựa vào đồ thị hàm số y f x , ta có hàm số nghịch biến trong 0;  1 và đạt cực trị
tại x  1 nên f  x  0, x  0; 
1 , suy ra f t  0, t   0;  1 .
Do đó g t   0, t   0;  1 .
Bảng biến thiên g t t 0 1 gt   1  g t  4 
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra phương trình 2 có nghiệm thuộc 0;  1  4   m  1  .
m nguyên nên m 4; 3  ;  
2 . Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán. Câu 47. Cho ,
x y, z là các số thực không âm thoả mãn 2x 2y 2z  
 10 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P x y  3z gần nhất với số nào sau đây? A. 8 . B.10 . C. 9 . D. 7 . Trang 27 Lời giảia  2xx  log a 2 
a b c  10; a, b, c  1   Đặt: b
  2y   y  log b  . 2 P  log abcz    3 2  c  2 z log c    2 
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: 2 2  a b   10  c
c c c  10  c   10  c 3 3 3  . a . b c cc  . . . .27          2   2  3 3 3  2   2  5
c 10  c  5  .27  2 .27   .  5  c 10  c Dấu bằng xảy ra khi 
c  6  a b  2 . 3 2  P  log  3 abc   log  5
2 .27  5  3log 3  6, 58 . 2 2  2
x m khi x   0
Câu 48. Cho hàm số f x  liên tục trên  thỏa mãn f x   
(m là hằng số). Biết 2x e khi x  0   2 f x   dx a   2 . b e
trong đó a,b là các số hữu tỷ. Tính a b 1 A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 0 . Lời giải
Do hàm số liên tục trên  nên hàm số liên tục tại x  0  lim f x  lim f x f (0)       x 0 x 0  m  1 2 0 2 0 2 Khi đó ta có
f x dx f x dx   
f x dx  2x
e dx  x    1dx 1 1 0 1 0 0 2 2x e  2 x  2 1 e 9 1 2      x     4   e   2 2 2 2 2 2 1   0 9 1 Do đó : a  ;b   2 2
Vậy a b  4 .
Câu 49. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: x  2  0 2  y  0 + 0  0 + y  1  2  2  Trang 28 Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
g x  2 f x  2  f x 10  m có tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn 2;2
bằng 2. Tính tích các phần tử của S . 575 621 A. . B.154 . C.156 . D. . 4 4 Lời giải
Xét hàm số g x  2 f x  2  f x 10  m trên đoạn2;2 .
Ta có: g x  2 f x  2  f x 10  m  2
f x  2  f x 10  m f x  1 x   2  ; 2 .
Hay g x   f x 12  m f x  m 12 trên đoạn2;2 .
Xét hàm số h x  f x  m 12 trên đoạn2;2 . Ta có bảng biến thiên x 2  0 2 h x 0 + 0  0 h xm 11 m 14 m 14
Suy ra: Max g x  Maxm 14 ; m 11  2  ;2
Theo yêu cầu bài toán ta có:  m 14  2 
2  m 14  2 12   m  16
Max g x  2        12  m  13 . 2;2 m 11  2 2  m 11  2 9  m  13     m 11  0 Từ đó ta có: 
. Nên Min g x  0 và Max g x  2 . m 14  0  2;  2  2  ;2 m  16 m 14 2     m  12 Suy ra:    .  m 11  2 m  13  m  9  m  13
Vì 12  m  13 nên  . Ta có: 12.13  156 . m  12 
Câu 50 . Cho Hàm số f x liên tục trên  và có đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ bên dưới. Trang 29  5x
Hàm số g x  f
có bao nhiêu điểm cực đại? 2   x  4  A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . Lời giải Ta có: 5 2 x  4 2  2 . x 5x  5x  20  5x  5x g x  f   f      x  2 2  x  4  x  2 2 2 2  x  4 4 4  2 20  5x  5x
g x  0  f   0   x  2 2 2  x  4 4  2  x  4  2  5 20  5 x x   x  2  0   0    x   2 2  x  4 4  x  0     5x    5x   1  x  1  2  f   0  x  4   2    x  4 x  4   5x    2 VN 2    x  4
Ta có BBT của hàm số y g x :  5x
Từ BBT suy ra hàm số g x  f  có 1điểm cực đại. 2   x  4 
------------------------HẾT----------------------- Trang 30