Đề thi thử môn Địa theo đề minh họa 2021 (có lời giải chi tiết và đáp án) - Đề 1

Đề thi thử môn Địa theo đề minh họa 2021 (có lời giải chi tiết và đáp án) - Đề 1 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 6 trang. Đề thi rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử môn Địa theo đề minh họa 2021 (có lời giải chi tiết và đáp án) - Đề 1

Đề thi thử môn Địa theo đề minh họa 2021 (có lời giải chi tiết và đáp án) - Đề 1 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 6 trang. Đề thi rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

61 31 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI THỬ THEO CẤU
TRÚC MINH HỌA
ĐỀ SỐ 01
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM 2021 THEO ĐỀ MINH HỌA
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: Địa Lí
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Câu 1:Biệnphápbảovệtàinguyênđấtởđồngbằngcủanướctalà
A. làmruộngbậcthang. B. trồngcâytheobăng.
C. đàohốkiểuvẩycá. D. bónphânthíchhợp.
Câu 2:Ởđồngbằngnướcta,chốngbãophảiluônkếthợpvớichống
A. độngđất. B. hạnhán. C. lũquét. D. ngậplụt.
Câu 3:Vùngdẫnđầucảnướcvềtỉtrọnggiátrịsảnxuấtcôngnghiệplà
A. ĐồngbằngsôngHồng. B. DuyênhảiNamTrungBộ.
C. ĐôngNamBộ. D. ĐồngbằngsôngCửuLong.
Câu 4:CơsởnhiênliệuchocácnhàmáynhiệtđiệnởmiềnBắcnướctachủyếulà
A. thanđá. B. dầumỏ. C. thanbùn. D. khíđốt.
Câu 5:CơsởnănglượngcủavùngĐôngNamBộtừngbướcđượcgiảiquyếtnhờvào
A. pháttriểnnguồnđiệnvàmạnglướiđiện. B. nhậpkhẩunguồnđiệntừCam-pu-chia.
C. pháttriểnnguồnđiệntừgió,thủytriều. D. pháttriểnnguồnđiệnchủyếutừthan.
Câu 6:CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang4-5,chobiếttỉnhnàosauđâykhông cóđườngbiêngiới
vớiLào?
A. QuảngNinh. B. QuảngBình. C. QuảngNam. D. QuảngTrị.
Câu 7:CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang10,chobiếtsôngChuthuộclưuvựchệthốngsôngnàosau
đây?
A. SôngHồng. B. SôngMã. C. SôngCả. D. SôngBa.
Câu 8:CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang9,chobiếtThanhHóathuộcvùngkhíhậunàosauđây?
A. TâyBắcBộ. B. ĐôngBắcBộ.
C. TrungvàNamBắcBộ. D. BắcTrungBộ.
Câu 9:CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang14,chobiếtđèonàosauđâykhông thuộcmiềnNamTrung
BộvàNamBộ?
A. HảiVân. B. AnKhê. C. CùMông. D. Ngang.
Câu 10:CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang15,chobiếtđôthịnàosauđâythuộctỉnhQuảngBình?
A. ĐồngHới. B. Vinh. C. ĐôngHà. D. TamKỳ.
Câu 11:CăncứvàoAtlatĐịaViệtNamtrang17,chobiếttrungtâmkinhtếnàosauđâyquy
GDPlớnnhấtĐồngbằngsôngCửuLong?
A. LongXuyên. B. CầnThơ. C. CàMau. D. MỹTho.
Câu 12:CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang19,chobiếttỉnhnàosauđâycósảnlượngthịthơixuất
chuồngtínhtheođầungườicaonhất?
A. LàoCai. B. SơnLa. C. LaiChâu. D. ĐiệnBiên.
Câu 13:CăncứvàoAtlatĐịaViệtNamtrang21,chobiếttrungtâmcôngnghiệpnàosauđâyhóa
chất,phânbón?
A. CàMau. B. KiênGiang, C. LongXuyên. D. SócTrăng.
Câu 14:CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang22,chobiếtmiềnBắccónhàmáynhiệtđiệnnàosauđây?
A. ThácBà. B. NậmMu. C. NaDương. D. HòaBình.
Câu 15:CăncứvàoAtlatĐịaViệtNamtrang23,chobiếtTP.HồChíMinhđườngbayquốctếđi
đến
địađiểmnàosauđây?
A. HảiPhòng. B. RạchGiá. C. PhúQuốc. D. BăngCốc.
Câu 16:CăncứvàoAtlatĐịaViệtNamtrang25,chobiếttrungtâmdulịchHuếkhông tàinguyên
dulịchnàosauđây?
A. Thắngcảnh,dulịchbiển. B. Disảnvănhóathếgiới.
C. Disảnthiênnhiênthếgiới. D. Ditíchlịchsửcáchmạng.
Câu 17:CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang26,chobiếttỉnhnàosauđâycókhukinhtếcửakhẩu?
A. TháiNguyên. B. HàGiang. C. TuyênQuang. D. YênBái.
Câu 18:CăncứvàoAtlatĐịaViệtNamtrang27,chobiếtkhaitháccrômtỉnhnàosauđâythuộc
BắcTrungBộ?
A. QuảngBình. B. HàTĩnh. C. NghệAn. D. ThanhHóa.
Câu 19:CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang28,chobiếtkhukinhtếvenbiểnNhơnHộithuộctỉnhnào
sauđây?
A. QuảngNgãi. B. QuảngNam. C. BìnhĐịnh. D. KhánhHòa.
Câu 20:CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang29,chobiếtcâythuốcláđượctrồngnhiềuởtỉnhnàosau
đâythuộcĐôngNamBộ?
A. ĐồngNai. B. BìnhDương. C. BìnhPhước. D. TâyNinh.
Câu 21:Chobảngsốliệu:
XUẤTKHẨU,NHẬPKHẨUHÀNGHÓAVÀDỊCHVỤCỦAMỘTSỐQUỐCGIANĂM2018
Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-
na
Liên bang
Nga
Hoa Kì
Xuấtkhẩu(tỷ đô la Mỹ) 47,4 74,2 509,6 2510,3
Nhậpkhẩu(tỷ đô la Mỹ) 73,7 85,4 344,3 3148,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Dựavàobảngsốliệu,hãychobiếtquốcgianàosauđâyxuấtsiêuvàonăm2018?
A. Ai-cập. B. Ác-hen-ti-na. C. LiênbangNga. D. HoaKì.
Câu 22:SẢNLƯỢNGTHANVÀĐIỆNCỦAPHI-LI-PIN
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềsảnlượngthanđiệncủaPhi-li-pingiaiđoạn2010-
2018?
A. Thantăngvàđiệngiảm. B. Cảthanvàđiệnđềugiảm.
C. Điệntăngnhiềuhơnthan. D. Thantăngnhanhhơnđiện.
Câu 23:NướctanằmhoàntoàntrongvùngnhiệtđớibáncầuBắcnêncó
A. nềnnhiệtđộcao,nhiềuánhnắng. B. vùngbiểnrộngvớinhiềuquầnđảo.
C. cómùađônglạnh,cónhiềutuyếtrơi. D. nhiềuđồinúi,cócảcácdãynúicao.
Câu 24:Chấtlượngnguồnlaođộngcủanướctangàycàngđượcnângcaochủyếulàdo
A. sốlượnglaođộngtrongcáccôngtyliêndoanhtănglên.
B. pháttriểnmạnhngànhcôngnghiệpvàdịchvụnôngthôn.
C. nhữngthànhtựutrongpháttriểnvănhóa,giáodục,ytế.
D. mởthêmnhiềucáctrungtâmđàotạovàhướngnghiệp.
Câu 25:Tácđộnglớnnhấtcủađôthịhóavớiviệcpháttriểnkinhtếlà
A. tăngthunhậpchongườilaođộng. B. tạothêmnhiềuviệclàmcholaođộng.
C. tạothịtrườngrộngcósứcmualớn. D. thúcđẩysựchuyểndịchcơcấukinhtế.
Câu 26:Chuyểndịchcơcấulãnhthổkinhtếcủanướctahiệnnaymanglạiýnghĩanàosauđây?
A. Tăngtỉtrọngngànhnôngnghiệp. B. Đẩymạnhpháttriểnkinhtế.
C. Thúcđẩyxuấtkhẩulaođộng. D. Tăngvaitròkinhtếnhànước.
Câu 27:Điềukiệnthuậnlợichonướctasảnxuấtlúagạolà
A. đồngbằngrộng,đấtphùsamàumỡ. B. khíhậuphânhóa,cómùađônglạnh.
C. nhiềusông,sôngngòicómùakhô. D. địahìnhđồinúi,phânbậctheođộcao.
Câu 28:Khókhănvềtựnhiênđốivớipháttriểnngànhthủysảnnướctahiệnnaylà
A. cảngcácònchưađápứngyêucầu. B. nguồnlợithủysảnđangbịsuygiảm.
C. trìnhđộcủalaođộngcònchưacao. D. côngnghệchếbiếnchậmđổimới.
Câu 29:Phátbiểunàosauđâykhông đúngvềgiaothôngvậntảiđườngbộnướctahiệnnay?
A. Mạnglướivàloạiđườngpháttriểnkhátoàndiện.
B. Mạnglướiđườngcơbảnđãphủkínđếncácvùng.
C. Ngàycàngpháttriểngắnvớicôngnghiệpdầukhí.
D. Đãhộinhậpvàohệthốngđườngbộtrongkhuvực.
Câu 30:Giảiphápđểtạothếmởcửachocáctỉnhduyênhảivànềnkinhtếcảnướcchủyếulà
A. pháttriểnnuôitrồngthủysảnnướclợ. B. tăngcườnghoạtđộngkhaithácxabờ.
C. xâydựng,nângcấphệthốngcảngbiển. D. đẩymạnhthămdòvàkhaithácdầukhí.
Câu 31:DulịchViệtNampháttriểnnhanhtừđầuthậpkỉ90củathếkỉXXđếnnaychủyếulàdo
A. chínhsáchĐổimớicủaNhànước. B. mởrộngvàđadạnghoạtđộngdulịch.
C. tàinguyêndulịchphongphú,hấpdẫn. D. mứcsốngcủadâncưngàycàngcao.
Câu 32:ViệclàmđanglàvấnđềnangiảiởĐồngbằngsôngHồngchủyếudo
A. nguồnlaođộngdồidào,kinhtếcònchậmpháttriển.
B. dânđông,tàinguyêntựnhiênbịkhaithácquámức.
C. mậtđộdânsốcao,phânbốdâncưkhôngđồngđều.
D. laođộngtrồngtrọtđông,dịchvụcònchưađadạng.
Câu 33:ĐểtănghệsốsửdụngđấtởDuyênhảiNamTrungBộ,biệnphápquantrọnghàngđầulà
A. xâydựngcáchồchứanước,bảovệrừng. B. trồngcâychịuhạntrênđấttrốngđồitrọc.
C. trồngvàbảovệrừngphònghộvenbiển. D. phòngchốngthiêntaitrongmùamưabão.
Câu 34:Giảiphápquantrọngnhấtđểtránhrủirotrongviệcmởrộngcácvùngsảnxuấtcâycôngnghiệpở
TâyNguyênlà
A. tìmthịtrườngxuấtkhẩuổnđịnh. B. quyhoạchlạicácvùngchuyêncanh.
C. đadạnghóacơcấucâycôngnghiệp. D. đẩymạnhkhâuchếbiếnsảnphẩm.
Câu 35:Đểtrởthànhvùngtrọngđiểmlươngthực-thựcphẩmhànghóaquantrọngnhấtcảnước,Đồng
bằngsôngCửuLongcầnphảithựchiệngiảiphápchủyếunàosauđây?
A. Gắnliềngiữasửdụnghợplývớiviệccảitạotựnhiên.
B. Khaitháctốttiềmnăngvềđấtđai,khíhậuvànguồnnước.
C. Kếthợpđồngbộcácgiảiphápsửdụngvàcảitạotựnhiên.
D. Đầutưchocôngtácthủylợi,giữnướcngọttrongmùakhô.
Câu 36:Chobiểuđồvềxuấkhẩucàphêcủanướcta,giaiđoạn2006-2017:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểuđồthểhiệnnộidungnàosauđây?
A. Quymôkhốilượngxuấtkhẩuvàgiátrị.
B. Cơcấukhốilượngxuấtkhẩuvàgiátrị.
C. Quymôvàcơcấukhốilượngxuấtkhẩuvàgiátrị.
D. Tốcđộtăngtrưởngkhốilượngxuấtkhẩuvàgiátrị.
Câu 37:Tàinguyênsinhvậtbiểnnướctaphongphúchủyếudo
A. nhiệtđộcao,cácdòngbiểnhoạtđộngtheomùa.
B. nằmtrongkhuvựcnộichítuyến,tươngđốikín.
C. địahìnhđáybiểnđadạng,cónhiềuđảovenbờ.
D. vùngbiềnrộng,hoạtđộngthủytriềuphứctạp.
Câu 38:KhókhănlớnnhấtảnhhưởngđếnviệcpháttriểnngànhchănnuôigiasúcnhỏhiệnnayTrung
duvàmiềnnúiBắcBộlà
A. kếtcấuhạtầngcònnhiềuhạnchế,thứcănchưađadạng.
B. cómộtmùađônglạnhvàkéodài,giaothônghạnchế.
C. dịchbệnhcònxảyraởnhiềunơi,thịtrườngbấpbênh.
D. côngnghiệpchếbiếncònlạchậu,laođộnghạnchế.
Câu 39:Việcxâydựnghệthốngcácsânbay,bếncảngởBắcTrungBộnhằmmụcđíchchủyếu
A. nângcaovaitròtrungchuyểncủavùng,thuhútlaođộngtới.
B. Hìnhthànhchuỗicácđôthịvàtrungtâmcôngnghiệpởphíatây.
C. tạorathếmởcửahơnnữađểhộinhập,thúcđẩypháttriểnkinhtế.
D. pháttriểncôngnghiệptheochiềusâu,thuhútnguồnvốnđầutư.
Câu 40:Chobảngsốliệu:
TỔNGMỨCBÁNLẺHÀNGHÓAVÀDOANHTHUDỊCHVỤ
TIÊUDÙNGCỦACẢNƯỚC,ĐÔNGNAMBỘ
(Đơn vị: Nghìn tỉ đồng)
Năm 2005 2010 2015 2018
Cảnước 480,3 1677,3 3223,2 4416,6
ĐôngNamBộ 157,1 616,1 1070,9 1469,6
Trongđó:
ThànhphốHồChíMinh
108,0 448,8 711,2 971,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2010, 2018; NXB Thống kê, 2011, 2019)
Theobảngsốliệu,đểthểhiệntốcđộtăngtrưởngtổngmứcbánlẻhànghóadoanhthudịchvụtiêu
dùngcủacảnước,ĐôngNamBộ,TP.HồChíMinhgiaiđoạn2005-2018,dạngbiểuđồnàosauđây
thíchhợp
nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
------------------------HẾT------------------------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến
nay. 
- Cán bộ coi thi không giải thích thêm 

ĐÁP ÁN
Câu J 41 J 42 J 43 J 44 J 45 J 46 J 47 J 48 J 49 J 50 J
Đáp án J D J D J C J A J A J A J B J D J D J A J
Câu J 51 J 52 J 53 J 54 J 55 J 56 J 57 J 58 J 59 J 60 J
Đáp án J B J A J A J C J D J C J B J D J C J D J
Câu J 61 J 62 J 63 J 64 J 65 J 66 J 67 J 68 J 69 J 70 J
Đáp án J C J C J A J C J D J B J A J B J C J C J
Câu J 71 J 72 J 73 J 74 J 75 J 76 J 77 J 78 J 79 J 80 J
Đáp án J A J A J A J A J C J A J A J C J C J D J
Gợiýtrảlờichitiết:
Câu J 41. J (Nhận J biết) J Bónphânthíchhợplàbiệnphápbảovệtàinguyênđấtởđồngbằng.(ĐápánABClà
củavùngnúi).Đápán:D.
Câu 42. (Nhận biết) Ởđồngbằngchốngbãophảikếthợpvớichốngngậplụt.Đápán:D.
Câu J 43. J (Nhận J biết) J ĐôngNamBộdẫncảnướcvềgiátrịsảnxuấtcôngnghiệp(chiếmtrên50%)Đápán:
C.
Câu 44. (Nhận biết) CơsởnhiênliệuchonhàmáynhiệtđiệnởmiềnBắclàthanđá.Đápán:A.
Câu J 45. J (Nhận J biết) J CơsởnănglượngcủavùngĐôngNamBộtừngbướcđượcgiảiquyếtnhờvàoJ phát
triểnnguồnđiệnvàmạnglướiđiện.Đápán:A.
Câu J 46. J (Nhận J biết) J CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang4-5,tỉnhkhôngcóđườngbiêngiớivớiLàolà
QuảngNinh.Đápán:D.
Câu J 47. (Nhận J biết) JJ CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang10,sôngChuthuộclưuvựcsôngMã.Đápán
:C.
Câu J 48. J (Nhận J biết) J CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang9,ThanhHóathuộcvùngkhíhậuBắcTrung
Bộ.Đápán:D.
Câu J 49. J (Nhận J biết) J CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang14,đèoNgangkhôngthuộcmiềnNamTrung
BộvàNamBộ.Đápán:D.
Câu J 50. J (Nhận J biết) J CăncứvàoAtlátĐịalíViệtNamtrang15,ĐồngHớithuộctỉnhQuảngBìnhĐápán:
A.
Câu J 51. (Nhận J biết) J CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang17,trungtâmkinhtếcóquimôGDPlớnnhất
ĐồngbằngsôngCửuLonglàCầnThơ.Đápán:B.
Câu J 52. J (Nhận J biết) J CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang19,LàoCaicósảnlượngthịthơixuấtchuồng
theođầungườicaonhất.Đápán:A.
Câu J 53. J (Nhận J biết) J CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang21,TTCNCàMaucóhóachất,phânbớn.Đá
pán:A.
Câu 54. (Nhận biết) CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang22,nhàmáynhiệtđiệnNaDương.Đápán:
C.Câu J 55. J (Nhận J biết) J CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang23,TP.HồChíMinhcóđườngbayquốct
ếđiđếnBăngCốc.Đápán:D.
Câu J 56. J (Nhận J biết) J CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang25,Huếkhôngcódisảnthiênnhiênthếgiới.
Đápán:C.
Câu J 57. J (Nhận J biết) J CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang26,HàGiangcókhukinhtếCửakhẩu.Đáp
án:B.
Câu 58. (Nhận biết) CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang27,CrômcóởThanhHóa.Đápán:D.
Câu J 59. J (Nhận J biết) J CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang28,KhukinhtếvenbiểnNhơnHộithuộcBìn
hĐịnh.Đápán:C.
Câu J 60. J (Nhận J biết) J CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang29,câythuốcláđượctrồngnhiềuởTâyNinh
.
Đápán:D
Câu 61. (Thông hiểu) LiênBangNgaxuấtsiêu.ĐápánC.
Câu 62. (Thông hiểu) Thantăng1,47lần,điệntăng1,76lần.Đápán:C
.Câu 63. (Thông hiểu) Nướctacóvịtrínằmởvùngnhiệtđớinênnhiệtđộcao,nhiềuánhnắng.Đápán:
A.
Câu J 64. J (Thông J hiểu) J Chấtlượngnguồnlaođộngcủanướctangàycàngđượcnângcaochủyếulànhờ
nhữngthànhtựutrongpháttriểnvănhóa,giáodục,ytế.(SGKĐịalí12/73).Đápán:C.
Câu J 65. (Thông J hiểu) J TácđộnglớnnhấtcủađôthịhóavớiviệcpháttriểnkinhtếlàJ thúcđẩysựchuyển
dịchcơcấukinhtếtheohướngCNH,HĐH.Đápán:D.
Câu 66. (Thông hiểu) .Chuyểndịchcơcấulãnhthổkinhtếcủanướctahiệnnaymanglạiýnghĩađẩy
mạnhpháttriểnkinhtế.Đápán:B.
Câu 67. (Thông hiểu) Câylúathíchvớiđấtphùsamàumỡ,khíhậunhiệtđớinóngẩm.Đápán:A.
Câu J 68. (Thông J hiểu) J Khókhănvềtựnhiênvớipháttriểnngànhthủysảnlànguồnlợiđangbịsuygiảm
(đápánACDlàkinhtế-xãhội).Đápán:B.
Câu J 69. (Thông J hiểu) Jgắnvớingànhcôngnghiệpdầukhílàcủađườngống…(sáchgiáokhoaĐịalí12).
Đápán:C.
Câu J 70 : J (Thông J hiểu) J Đểtạothếmởcửachocáctỉnhduyênhảivànềnkinhtếcảnướcviệcxâydựng,
nângcấphệthốngcảngbiểnlàquantrọng.Đápán:C.
Câu J 71. J (VD) J DulịchViệtNampháttriểnnhanhtừđầuthậpkỉ90củathếkỉXXđếnnaychủyếulàdo
chínhsáchĐổimớicủaNhànước....Đápán:A
Câu J 72. (VD) J ĐồngbằngsôngHồngcómậtđộdânsốđông,vếnđềviệclàmnangiảidonguồnlaođộng
tậptrungđông,cấukinhtếtheongànhchậmchuyểndịch,cònnhiềuhạnchế.Đápán:A.
Câu J 73. (VD) JĐểtănghệsốsửdụngđấtởDuyênhảiNamTrungBộ,biệnphápquantrọnghàngđầulà
ydựngcáchồchứanước,bảovệrừng.Đápán:A.
Câu J 74. (VD) J ĐểtránhrủirotrongviệcmởrộngcácvùngsảnxuấtcâycôngnghiệpởTâyNguyên,biện
phápquantrọngnhấtJ tìmthịtrườngxuấtkhẩuổnđịnh,thịtrườngbấtổnsẽảnhhưởngđếntâmlícủangười
dân,….Đápán:A
Câu J 75. (VD) JĐồngbằngsôngCửuLongphảithựchiệnkếthợpđồngbộcácgiảiphápvàcảitạotựnhiên
(đápánCbaoquáttoànbộ.Đápán:C.
Câu J 76. (VD) J Biểuđồkếthợpthểhiệnquimôkhốilượngxuấtkhẩuvàgiátrịxuấtkhẩucàphêcủanướct
a(cóthểdùngphươngpháploạitrừ).Đápán:A
Câu J 77. (VDC) J Tàinguyênsinhvậtbiểnnướctaphongphúchủyếudonhiệtđộcaonênsinhvậtnhiệtđới
pháttriểnmạnh,đồngthờicácdòngbiểnhoạtđộngtheomùamangtheocácluồngsinhvậtdicưtới.Đáp
án:A.
Câu 78. (VDC) KhókhănlớnnhấtảnhhưởngđếnviệcpháttriểnngànhchănnuôigiasúcnhỏởTrungdu
vàmiềnnúiBắcBộtrongthờigiangầnđâylàdodịchbệnhcònxảyraảnhhưởngđếnđànlợn,hơnnữa
thịtrườngbấpbênhthiếuổnđịnhcũngảnhhưởngkhôngnhỏđếntâmlíngườichănnuôi.(giálợngiống,
giáthứcănchănnuôi…)Đápán:C.
Câu J 79. (VDC) Việcxâydựnghệthốngcácsânbay,bếncảngởBắcTrungBộnhằmmụcđíchchủyếut
orathếmởcửahơnnữađểhộinhập,thúcđẩypháttriểnkinhtế,đặcbiệtlàviệcnângcấpvàcảitạocáctu
yếnđườngngang,cáccảngbiển,cácsânbay.Đápán:C.
Câu J 80. (VDC) J Thểhiệntốcđộtăngtrưởng,lạicónhiềunămnênbiểuđồđườnglàthíchhợpnhất.Đápán
:D.
| 1/6

Preview text:

ĐỀ THI THỬ THEO CẤU
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRÚC MINH HỌA
NĂM 2021 THEO ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 01
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
(Đề thi có 04 trang)
Môn thi thành phần: Địa Lí
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1:‌Biện‌pháp‌bảo‌vệ‌tài‌nguyên‌đất‌ở‌đồng‌bằng‌của‌nước‌ta‌là
A. làm‌ruộng‌bậc‌thang.‌
B. trồng‌cây‌theo‌băng.
C. đào‌hố‌kiểu‌vẩy‌cá.‌
D. bón‌phân‌thích‌hợp.
Câu 2:‌Ở‌đồng‌bằng‌nước‌ta,‌chống‌bão‌phải‌luôn‌kết‌hợp‌với‌chống A. động‌đất.‌ B. hạn‌hán.‌ C. lũ‌quét.‌ D. ngập‌lụt.
Câu 3:‌Vùng‌dẫn‌đầu‌cả‌nước‌về‌tỉ‌trọng‌giá‌trị‌sản‌xuất‌công‌nghiệp‌là
A. Đồng‌bằng‌sông‌Hồng.‌
B. Duyên‌hải‌Nam‌Trung‌Bộ.
C. Đông‌Nam‌Bộ.‌
D. Đồng‌bằng‌sông‌Cửu‌Long.
Câu 4:‌Cơ‌sở‌nhiên‌liệu‌cho‌các‌nhà‌máy‌nhiệt‌điện‌ở‌miền‌Bắc‌nước‌ta‌chủ‌yếu‌là A. than‌đá.‌ B. dầu‌mỏ.‌ C. than‌bùn.‌ D. khí‌đốt.
Câu 5:‌Cơ‌sở‌năng‌lượng‌của‌vùng‌Đông‌Nam‌Bộ‌từng‌bước‌được‌giải‌quyết‌nhờ‌vào
A. phát‌triển‌nguồn‌điện‌và‌mạng‌lưới‌điện.‌
B. nhập‌khẩu‌nguồn‌điện‌từ‌Cam-pu-chia.
C. phát‌triển‌nguồn‌điện‌từ‌gió,‌thủy‌triều.‌
D. phát‌triển‌nguồn‌điện‌chủ‌yếu‌từ‌than.
Câu 6:‌Căn‌cứ‌vào‌Atlat‌Địa‌lí‌Việt‌Nam‌trang‌4‌-‌5,‌cho‌biết‌tỉnh‌nào‌sau‌đây‌không có‌đường‌biên‌giới với‌Lào? A. Quảng‌Ninh.‌ B. Quảng‌Bình.‌ C. Quảng‌Nam.‌ D. Quảng‌Trị.
Câu 7:‌Căn‌cứ‌vào‌Atlat‌Địa‌lí‌Việt‌Nam‌trang‌10,‌cho‌biết‌sông‌Chu‌thuộc‌lưu‌vực‌hệ‌thống‌sông‌nào‌sau‌ đây? A. Sông‌Hồng.‌ B. Sông‌Mã.‌ C. Sông‌Cả.‌ D. Sông‌Ba.
Câu 8:‌Căn‌cứ‌vào‌Atlat‌Địa‌lí‌Việt‌Nam‌trang‌9,‌cho‌biết‌Thanh‌Hóa‌thuộc‌vùng‌khí‌hậu‌nào‌sau‌đây?
A. Tây‌Bắc‌Bộ.‌
B. Đông‌Bắc‌Bộ.
C. Trung‌và‌Nam‌Bắc‌Bộ.‌
D. Bắc‌Trung‌Bộ.
Câu 9:‌Căn‌cứ‌vào‌Atlat‌Địa‌lí‌Việt‌Nam‌trang‌14,‌cho‌biết‌đèo‌nào‌sau‌đây‌không thuộc‌miền‌Nam‌Trung Bộ‌và‌Nam‌Bộ? A. Hải‌Vân.‌‌ B. An‌Khê.‌‌ C. Cù‌Mông.‌‌ D. Ngang.
Câu 10:‌Căn‌cứ‌vào‌Atlat‌Địa‌lí‌Việt‌Nam‌trang‌15,‌cho‌biết‌đô‌thị‌nào‌sau‌đây‌thuộc‌tỉnh‌Quảng‌Bình?
A. Đồng‌Hới.‌‌ B. Vinh.‌‌ C. Đông‌Hà.‌‌ D. Tam‌Kỳ.
Câu 11:‌Căn‌cứ‌vào‌Atlat‌Địa‌lí‌Việt‌Nam‌trang‌17,‌cho‌biết‌trung‌tâm‌kinh‌tế‌nào‌sau‌đây‌có‌quy‌mô
GDP‌lớn‌nhất‌Đồng‌bằng‌sông‌Cửu‌Long? A. Long‌Xuyên.‌ B. Cần‌Thơ.‌ C. Cà‌Mau.‌ D. Mỹ‌Tho.
Câu 12:‌Căn‌cứ‌vào‌Atlat‌Địa‌lí‌Việt‌Nam‌trang‌19,‌cho‌biết‌tỉnh‌nào‌sau‌đây‌có‌sản‌lượng‌thịt‌hơi‌xuất‌
chuồng‌tính‌theo‌đầu‌người‌cao‌nhất? A. Lào‌Cai.‌ B. Sơn‌La.‌ C. Lai‌Châu.‌ D. Điện‌Biên.
Câu 13:‌Căn‌cứ‌vào‌Atlat‌Địa‌lí‌Việt‌Nam‌trang‌21,‌cho‌biết‌trung‌tâm‌công‌nghiệp‌nào‌sau‌đây‌có‌hóa chất,‌phân‌bón? A. Cà‌Mau.‌ B. Kiên‌Giang,‌ C. Long‌Xuyên.‌ D. Sóc‌Trăng.
Câu 14:‌Căn‌cứ‌vào‌Atlat‌Địa‌lí‌Việt‌Nam‌trang‌22,‌cho‌biết‌miền‌Bắc‌có‌nhà‌máy‌nhiệt‌điện‌nào‌sau‌đây? A. Thác‌Bà.‌ B. Nậm‌Mu.‌ C. Na‌Dương.‌ D. Hòa‌Bình.
Câu 15:‌Căn‌cứ‌vào‌Atlat‌Địa‌lí‌Việt‌Nam‌trang‌23,‌cho‌biết‌TP.‌Hồ‌Chí‌Minh‌có‌đường‌bay‌quốc‌tế‌đi đến‌
địa‌điểm‌nào‌sau‌đây? A. Hải‌Phòng.‌ B. Rạch‌Giá.‌ C. Phú‌Quốc.‌ D. Băng‌Cốc.
Câu 16:‌Căn‌cứ‌vào‌Atlat‌Địa‌lí‌Việt‌Nam‌trang‌25,‌cho‌biết‌trung‌tâm‌du‌lịch‌Huế‌không có‌tài‌nguyên
du‌lịch‌nào‌sau‌đây?
A. Thắng‌cảnh,‌du‌lịch‌biển.‌‌
B. Di‌sản‌văn‌hóa‌thế‌giới.
C. Di‌sản‌thiên‌nhiên‌thế‌giới.‌‌
D. Di‌tích‌lịch‌sử‌cách‌mạng.
Câu 17:‌Căn‌cứ‌vào‌Atlat‌Địa‌lí‌Việt‌Nam‌trang‌26,‌cho‌biết‌tỉnh‌nào‌sau‌đây‌có‌khu‌kinh‌tế‌cửa‌khẩu? A. Thái‌Nguyên.‌ B. Hà‌Giang.‌ C. Tuyên‌Quang.‌ D. Yên‌Bái.
Câu 18:‌Căn‌cứ‌vào‌Atlat‌Địa‌lí‌Việt‌Nam‌trang‌27,‌cho‌biết‌khai‌thác‌crôm‌có‌ở‌tỉnh‌nào‌sau‌đây‌thuộc Bắc‌Trung‌Bộ? A. Quảng‌Bình.‌ B. Hà‌Tĩnh.‌ C. Nghệ‌An.‌ D. Thanh‌Hóa.
Câu 19:‌Căn‌cứ‌vào‌Atlat‌Địa‌lí‌Việt‌Nam‌trang‌28,‌cho‌biết‌khu‌kinh‌tế‌ven‌biển‌Nhơn‌Hội‌thuộc‌tỉnh‌nào sau‌đây? A. Quảng‌Ngãi.‌ B. Quảng‌Nam.‌ C. Bình‌Định.‌ D. Khánh‌Hòa.
Câu 20:‌Căn‌cứ‌vào‌Atlat‌Địa‌lí‌Việt‌Nam‌trang‌29,‌cho‌biết‌cây‌thuốc‌lá‌được‌trồng‌nhiều‌ở‌tỉnh‌nào‌sau‌
đây‌thuộc‌Đông‌Nam‌Bộ? A. Đồng‌Nai.‌ B. Bình‌Dương.‌ C. Bình‌Phước.‌ D. Tây‌Ninh.
Câu 21:‌Cho‌bảng‌số‌liệu:‌
XUẤT‌KHẨU,‌NHẬP‌KHẨU‌HÀNG‌HÓA‌VÀ‌DỊCH‌VỤ‌CỦA‌MỘT‌SỐ‌QUỐC‌GIA‌NĂM‌2018‌ Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti- Liên bang Hoa Kì na Nga
Xuất‌khẩu‌(tỷ đô la Mỹ) 47,4‌ 74,2‌ 509,6‌ 2510,3‌
Nhập‌khẩu‌(tỷ đô la Mỹ) 73,7‌ 85,4‌ 344,3‌ 3148,5‌
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Dựa‌vào‌bảng‌số‌liệu,‌hãy‌cho‌biết‌quốc‌gia‌nào‌sau‌đây‌xuất‌siêu‌vào‌năm‌2018? A. Ai-cập.‌ B. Ác-hen-ti-na.‌
C. Liên‌bang‌Nga.‌ D. Hoa‌Kì.
Câu 22:‌SẢN‌LƯỢNG‌THAN‌VÀ‌ĐIỆN‌CỦA‌PHI-LI-PIN‌ ‌
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo‌biểu‌đồ,‌nhận‌xét‌nào‌sau‌đây‌đúng‌về‌sản‌lượng‌than‌và‌điện‌của‌Phi-li-pin‌giai‌đoạn‌2010‌- 2018?
A. Than‌tăng‌và‌điện‌giảm.‌‌
B. Cả‌than‌và‌điện‌đều‌giảm.
C. Điện‌tăng‌nhiều‌hơn‌than.‌‌
D. Than‌tăng‌nhanh‌hơn‌điện.
Câu 23:‌Nước‌ta‌nằm‌hoàn‌toàn‌trong‌vùng‌nhiệt‌đới‌bán‌cầu‌Bắc‌nên‌có
A. nền‌nhiệt‌độ‌cao,‌nhiều‌ánh‌nắng.‌‌
B. vùng‌biển‌rộng‌với‌nhiều‌quần‌đảo.
C. có‌mùa‌đông‌lạnh,‌có‌nhiều‌tuyết‌rơi.‌‌
D. nhiều‌đồi‌núi,‌có‌cả‌các‌dãy‌núi‌cao.
Câu 24:‌Chất‌lượng‌nguồn‌lao‌động‌của‌nước‌ta‌ngày‌càng‌được‌nâng‌cao‌chủ‌yếu‌là‌do
A. số‌lượng‌lao‌động‌trong‌các‌công‌ty‌liên‌doanh‌tăng‌lên.
B. phát‌triển‌mạnh‌ngành‌công‌nghiệp‌và‌dịch‌vụ‌nông‌thôn.
C. những‌thành‌tựu‌trong‌phát‌triển‌văn‌hóa,‌giáo‌dục,‌y‌tế.
D. mở‌thêm‌nhiều‌các‌trung‌tâm‌đào‌tạo‌và‌hướng‌nghiệp.
Câu 25:‌Tác‌động‌lớn‌nhất‌của‌đô‌thị‌hóa‌với‌việc‌phát‌triển‌kinh‌tế‌là
A. tăng‌thu‌nhập‌cho‌người‌lao‌động.‌‌
B. tạo‌thêm‌nhiều‌việc‌làm‌cho‌lao‌động.
C. tạo‌thị‌trường‌rộng‌có‌sức‌mua‌lớn.‌‌
D. thúc‌đẩy‌sự‌chuyển‌dịch‌cơ‌cấu‌kinh‌tế.
Câu 26:‌Chuyển‌dịch‌cơ‌cấu‌lãnh‌thổ‌kinh‌tế‌của‌nước‌ta‌hiện‌nay‌mang‌lại‌ý‌nghĩa‌nào‌sau‌đây?
A. Tăng‌tỉ‌trọng‌ngành‌nông‌nghiệp.
B. Đẩy‌mạnh‌phát‌triển‌kinh‌tế.
C. Thúc‌đẩy‌xuất‌khẩu‌lao‌động.‌‌
D. Tăng‌vai‌trò‌kinh‌tế‌nhà‌nước.
Câu 27:‌Điều‌kiện‌thuận‌lợi‌cho‌nước‌ta‌sản‌xuất‌lúa‌gạo‌là
A. đồng‌bằng‌rộng,‌đất‌phù‌sa‌màu‌mỡ.‌‌
B. khí‌hậu‌phân‌hóa,‌có‌mùa‌đông‌lạnh.
C. nhiều‌sông,‌sông‌ngòi‌có‌mùa‌khô.‌‌
D. địa‌hình‌đồi‌núi,‌phân‌bậc‌theo‌độ‌cao.
Câu 28:‌Khó‌khăn‌về‌tự‌nhiên‌đối‌với‌phát‌triển‌ngành‌thủy‌sản‌nước‌ta‌hiện‌nay‌là
A. cảng‌cá‌còn‌chưa‌đáp‌ứng‌yêu‌cầu.‌‌
B. nguồn‌lợi‌thủy‌sản‌đang‌bị‌suy‌giảm.
C. trình‌độ‌của‌lao‌động‌còn‌chưa‌cao.‌‌
D. công‌nghệ‌chế‌biến‌chậm‌đổi‌mới.
Câu 29:‌Phát‌biểu‌nào‌sau‌đây‌không đúng‌về‌giao‌thông‌vận‌tải‌đường‌bộ‌nước‌ta‌hiện‌nay?
A. Mạng‌lưới‌và‌loại‌đường‌phát‌triển‌khá‌toàn‌diện.
B. Mạng‌lưới‌đường‌cơ‌bản‌đã‌phủ‌kín‌đến‌các‌vùng.
C. Ngày‌càng‌phát‌triển‌gắn‌với‌công‌nghiệp‌dầu‌khí.
D. Đã‌hội‌nhập‌vào‌hệ‌thống‌đường‌bộ‌trong‌khu‌vực.
Câu 30:‌Giải‌pháp‌để‌tạo‌thế‌mở‌cửa‌cho‌các‌tỉnh‌duyên‌hải‌và‌nền‌kinh‌tế‌cả‌nước‌chủ‌yếu‌là
A. phát‌triển‌nuôi‌trồng‌thủy‌sản‌nước‌lợ.‌
B. tăng‌cường‌hoạt‌động‌khai‌thác‌xa‌bờ.
C. xây‌dựng,‌nâng‌cấp‌hệ‌thống‌cảng‌biển.‌
D. đẩy‌mạnh‌thăm‌dò‌và‌khai‌thác‌dầu‌khí.
Câu 31:‌Du‌lịch‌Việt‌Nam‌phát‌triển‌nhanh‌từ‌đầu‌thập‌kỉ‌90‌của‌thế‌kỉ‌XX‌đến‌nay‌chủ‌yếu‌là‌do
A. chính‌sách‌Đổi‌mới‌của‌Nhà‌nước.‌‌
B. mở‌rộng‌và‌đa‌dạng‌hoạt‌động‌du‌lịch.
C. tài‌nguyên‌du‌lịch‌phong‌phú,‌hấp‌dẫn.‌‌
D. mức‌sống‌của‌dân‌cư‌ngày‌càng‌cao.
Câu 32:‌Việc‌làm‌đang‌là‌vấn‌đề‌nan‌giải‌ở‌Đồng‌bằng‌sông‌Hồng‌chủ‌yếu‌do
A. nguồn‌lao‌động‌dồi‌dào,‌kinh‌tế‌còn‌chậm‌phát‌triển.
B. dân‌đông,‌tài‌nguyên‌tự‌nhiên‌bị‌khai‌thác‌quá‌mức.
C. mật‌độ‌dân‌số‌cao,‌phân‌bố‌dân‌cư‌không‌đồng‌đều.
D. lao‌động‌trồng‌trọt‌đông,‌dịch‌vụ‌còn‌chưa‌đa‌dạng.
Câu 33:‌Để‌tăng‌hệ‌số‌sử‌dụng‌đất‌ở‌Duyên‌hải‌Nam‌Trung‌Bộ,‌biện‌pháp‌quan‌trọng‌hàng‌đầu‌là
A. xây‌dựng‌các‌hồ‌chứa‌nước,‌bảo‌vệ‌rừng.
B. trồng‌cây‌chịu‌hạn‌trên‌đất‌trống‌đồi‌trọc.
C. trồng‌và‌bảo‌vệ‌rừng‌phòng‌hộ‌ven‌biển.
D. phòng‌chống‌thiên‌tai‌trong‌mùa‌mưa‌bão.
Câu 34:‌Giải‌pháp‌quan‌trọng‌nhất‌để‌tránh‌rủi‌ro‌trong‌việc‌mở‌rộng‌các‌vùng‌sản‌xuất‌cây‌công‌nghiệp‌ở Tây‌Nguyên‌là
A. tìm‌thị‌trường‌xuất‌khẩu‌ổn‌định.‌‌
B. quy‌hoạch‌lại‌các‌vùng‌chuyên‌canh.
C. đa‌dạng‌hóa‌cơ‌cấu‌cây‌công‌nghiệp.‌‌
D. đẩy‌mạnh‌khâu‌chế‌biến‌sản‌phẩm.
Câu 35:‌Để‌trở‌thành‌vùng‌trọng‌điểm‌lương‌thực‌-‌thực‌phẩm‌hàng‌hóa‌quan‌trọng‌nhất‌cả‌nước,‌Đồng‌
bằng‌sông‌Cửu‌Long‌cần‌phải‌thực‌hiện‌giải‌pháp‌chủ‌yếu‌nào‌sau‌đây?
A. Gắn‌liền‌giữa‌sử‌dụng‌hợp‌lý‌với‌việc‌cải‌tạo‌tự‌nhiên.
B. Khai‌thác‌tốt‌tiềm‌năng‌về‌đất‌đai,‌khí‌hậu‌và‌nguồn‌nước.
C. Kết‌hợp‌đồng‌bộ‌các‌giải‌pháp‌sử‌dụng‌và‌cải‌tạo‌tự‌nhiên.
D. Đầu‌tư‌cho‌công‌tác‌thủy‌lợi,‌giữ‌nước‌ngọt‌trong‌mùa‌khô.
Câu 36:‌Cho‌biểu‌đồ‌về‌xuấ‌khẩu‌cà‌phê‌của‌nước‌ta,‌giai‌đoạn‌2006‌-‌2017:‌ ‌
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu‌đồ‌thể‌hiện‌nội‌dung‌nào‌sau‌đây?
A. Quy‌mô‌khối‌lượng‌xuất‌khẩu‌và‌giá‌trị.
B. Cơ‌cấu‌khối‌lượng‌xuất‌khẩu‌và‌giá‌trị.
C. Quy‌mô‌và‌cơ‌cấu‌khối‌lượng‌xuất‌khẩu‌và‌giá‌trị.
D. Tốc‌độ‌tăng‌trưởng‌khối‌lượng‌xuất‌khẩu‌và‌giá‌trị.
Câu 37:‌Tài‌nguyên‌sinh‌vật‌biển‌nước‌ta‌phong‌phú‌chủ‌yếu‌do
A. nhiệt‌độ‌cao,‌các‌dòng‌biển‌hoạt‌động‌theo‌mùa.
B. nằm‌trong‌khu‌vực‌nội‌chí‌tuyến,‌tương‌đối‌kín.
C. địa‌hình‌đáy‌biển‌đa‌dạng,‌có‌nhiều‌đảo‌ven‌bờ.
D. vùng‌biền‌rộng,‌hoạt‌động‌thủy‌triều‌phức‌tạp.
Câu 38:‌Khó‌khăn‌lớn‌nhất‌ảnh‌hưởng‌đến‌việc‌phát‌triển‌ngành‌chăn‌nuôi‌gia‌súc‌nhỏ‌hiện‌nay‌ở‌Trung
du‌và‌miền‌núi‌Bắc‌Bộ‌là
A. kết‌cấu‌hạ‌tầng‌còn‌nhiều‌hạn‌chế,‌thức‌ăn‌chưa‌đa‌dạng.
B. có‌một‌mùa‌đông‌lạnh‌và‌kéo‌dài,‌giao‌thông‌hạn‌chế.
C. dịch‌bệnh‌còn‌xảy‌ra‌ở‌nhiều‌nơi,‌thị‌trường‌bấp‌bênh.
D. công‌nghiệp‌chế‌biến‌còn‌lạc‌hậu,‌lao‌động‌hạn‌chế.
Câu 39:‌Việc‌xây‌dựng‌hệ‌thống‌các‌sân‌bay,‌bến‌cảng‌ở‌Bắc‌Trung‌Bộ‌nhằm‌mục‌đích‌chủ‌yếu
A. nâng‌cao‌vai‌trò‌trung‌chuyển‌của‌vùng,‌thu‌hút‌lao‌động‌tới.
B. Hình‌thành‌chuỗi‌các‌đô‌thị‌và‌trung‌tâm‌công‌nghiệp‌ở‌phía‌tây.
C. tạo‌ra‌thế‌mở‌cửa‌hơn‌nữa‌để‌hội‌nhập,‌thúc‌đẩy‌phát‌triển‌kinh‌tế.
D. phát‌triển‌công‌nghiệp‌theo‌chiều‌sâu,‌thu‌hút‌nguồn‌vốn‌đầu‌tư.
Câu 40:‌Cho‌bảng‌số‌liệu:‌
TỔNG‌MỨC‌BÁN‌LẺ‌HÀNG‌HÓA‌VÀ‌DOANH‌THU‌DỊCH‌VỤ‌
TIÊU‌DÙNG‌CỦA‌CẢ‌NƯỚC,‌ĐÔNG‌NAM‌BỘ‌
(Đơn vị: Nghìn tỉ đồng) Năm 2005 2010 2015 2018 Cả‌nước‌ 480,3‌ 1677,3‌ 3223,2‌ 4416,6‌ Đông‌Nam‌Bộ‌ 157,1‌ 616,1‌ 1070,9‌ 1469,6‌ Trong‌đó:‌ 108,0‌ 448,8‌ 711,2‌ 971,5‌
Thành‌phố‌Hồ‌Chí‌Minh‌
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2010, 2018; NXB Thống kê, 2011, 2019)
Theo‌bảng‌số‌liệu,‌để‌thể‌hiện‌tốc‌độ‌tăng‌trưởng‌tổng‌mức‌bán‌lẻ‌hàng‌hóa‌và‌doanh‌thu‌dịch‌vụ‌tiêu
dùng‌của‌cả‌nước,‌Đông‌Nam‌Bộ,‌TP.‌Hồ‌Chí‌Minh‌giai‌đoạn‌2005‌-‌2018,‌dạng‌biểu‌đồ‌nào‌sau‌đây‌là thích‌hợp‌ nhất? A. Cột.‌ B. Tròn.‌ C. Miền.‌‌ D. Đường.
‌------------------------‌‌‌HẾT‌‌------------------------‌ ‌
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ‌ ‌ ĐÁP ÁN Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án D D C A A A B D D A Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp án B A A C D C B D C D Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Đáp án C C A C D B A B C C Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Đáp án A A A A C A A C C D
‌Gợi‌‌ý‌‌trả‌‌‌lời‌‌chi‌‌tiết:‌
Câu 41. (Nhận biết) Bón‌ ‌phân‌ ‌thích‌ ‌hợp‌ ‌là‌ ‌biện‌ ‌pháp‌ ‌bảo‌ ‌vệ‌ ‌tài‌ ‌nguyên‌ ‌đất‌ ‌ở‌ ‌đồng‌ ‌bằng.‌ ‌(Đáp‌ ‌án‌ ‌ABC‌ ‌là‌ ‌
của‌‌vùng‌‌‌núi).‌‌‌Đáp‌‌‌án:‌‌D.‌ ‌
Câu 42. (Nhận biết) Ở‌‌đồng‌‌‌bằng‌‌‌chống‌‌‌bão‌‌‌phải‌‌kết‌‌hợp‌‌‌với‌‌chống‌‌‌ngập‌‌‌lụt.‌‌‌Đáp‌‌‌án:‌‌D.‌ ‌
Câu 43. (Nhận biết) Đông‌ ‌Nam‌ ‌Bộ‌ ‌dẫn‌ ‌cả‌ ‌nước‌ ‌về‌ ‌giá‌ ‌trị‌ ‌sản‌ ‌xuất‌ ‌công‌ ‌nghiệp‌ ‌(chiếm‌ ‌trên‌ ‌50%)Đáp‌ ‌án:‌ ‌ C.‌ ‌
Câu 44. (Nhận biết) Cơ‌‌sở‌‌nhiên‌‌‌liệu‌‌‌cho‌‌‌nhà‌‌máy‌‌‌nhiệt‌‌điện‌‌‌ở‌‌miền‌‌‌Bắc‌‌là‌‌than‌‌‌đá.‌‌‌Đáp‌‌‌án:‌‌A.‌ ‌
Câu 45. (Nhận biết) Cơ‌ ‌sở‌ ‌năng‌ ‌lượng‌ ‌của‌ ‌vùng‌ ‌Đông‌ ‌Nam‌ ‌Bộ‌ ‌từng‌ ‌bước‌ ‌được‌ ‌giải‌ ‌quyết‌ ‌nhờ‌ ‌vào‌ phát‌ ‌
triển‌‌‌nguồn‌‌‌điện‌‌‌và‌‌mạng‌‌‌lưới‌‌điện.‌‌‌Đáp‌‌‌án:‌‌A.‌ ‌ ‌
Câu 46. (Nhận biết) Căn‌ ‌cứ‌ ‌vào‌ ‌Atlat‌ ‌Địa‌ ‌lí‌ ‌Việt‌ ‌Nam‌ ‌trang‌ ‌4-5,‌ ‌tỉnh‌ ‌không‌ ‌có‌ ‌đường‌ ‌biên‌ ‌giới‌ ‌với‌ ‌Lào‌ ‌là‌
‌Quảng‌‌‌Ninh.‌‌‌Đáp‌‌‌án:‌‌D.‌ ‌
Câu 47. (Nhận biết) Căn‌ ‌cứ‌ ‌vào‌ ‌Atlat‌ ‌Địa‌ ‌lí‌ ‌Việt‌ ‌Nam‌ ‌trang‌ ‌10,‌ ‌sông‌ ‌Chu‌ ‌thuộc‌ ‌lưu‌ ‌vực‌ ‌sông‌ ‌Mã.‌ ‌Đáp‌ ‌án :‌ ‌C.‌ ‌
Câu 48. (Nhận biết) Căn‌ ‌cứ‌ ‌vào‌ ‌Atlat‌ ‌Địa‌ ‌lí‌ ‌Việt‌ ‌Nam‌ ‌trang‌ ‌9,‌ ‌Thanh‌ ‌Hóa‌ ‌thuộc‌ ‌vùng‌ ‌khí‌ ‌hậu‌ ‌Bắc‌ ‌Trung‌ ‌
Bộ.‌‌‌Đáp‌‌‌án:‌‌D.‌ ‌
Câu 49. (Nhận biết) Căn‌ ‌cứ‌ ‌vào‌ ‌Atlat‌ ‌Địa‌ ‌lí‌ ‌Việt‌ ‌Nam‌ ‌trang‌ ‌14,‌ ‌đèo‌ ‌Ngang‌ ‌không‌ ‌thuộc‌ ‌miền‌ ‌Nam‌ ‌Trung‌
‌Bộ‌‌‌và‌‌Nam‌‌Bộ.‌‌‌Đáp‌‌‌án:‌‌D.‌ ‌
Câu 50. (Nhận biết) Căn‌ ‌cứ‌ ‌vào‌ ‌Atlát‌ ‌Địa‌ ‌lí‌ ‌Việt‌ ‌Nam‌ ‌trang‌ ‌15,‌ ‌Đồng‌ ‌Hới‌ ‌thuộc‌ ‌tỉnh‌ ‌Quảng‌ ‌Bình‌ ‌Đáp‌ ‌án:‌ ‌ A.‌ ‌
Câu 51. (Nhận biết) Căn‌ ‌cứ‌ ‌vào‌ ‌Atlat‌ ‌Địa‌ ‌lí‌ ‌Việt‌ ‌Nam‌ ‌trang‌ ‌17,‌ ‌trung‌ ‌tâm‌ ‌kinh‌ ‌tế‌ ‌có‌ ‌qui‌ ‌mô‌ ‌GDP‌ ‌lớn‌ ‌nhất‌ ‌
Đồng‌‌‌bằng‌‌‌sông‌‌‌Cửu‌‌‌Long‌‌‌là‌‌Cần‌‌‌Thơ.‌‌‌Đáp‌‌‌án:‌‌B.‌ ‌
Câu 52. (Nhận biết) Căn‌ ‌cứ‌ ‌vào‌ ‌Atlat‌ ‌Địa‌ ‌lí‌ ‌Việt‌ ‌Nam‌ ‌trang‌ ‌19,‌ ‌Lào‌ ‌Cai‌ ‌có‌ ‌sản‌ ‌lượng‌ ‌thịt‌ ‌hơi‌ ‌xuất‌ ‌chuồng‌
‌theo‌‌‌đầu‌‌‌người‌‌cao‌‌‌nhất.‌‌‌Đáp‌‌‌án:‌‌A.‌ ‌
Câu 53. (Nhận biết) Căn‌ ‌cứ‌ ‌vào‌ ‌Atlat‌ ‌Địa‌ ‌lí‌ ‌Việt‌ ‌Nam‌ ‌trang‌ ‌21,‌ ‌TTCN‌ ‌Cà‌ ‌Mau‌ ‌có‌ ‌hóa‌ ‌chất,‌ ‌phân‌ ‌bớn.‌ ‌Đá
p‌ ‌án:‌‌A.‌ ‌ ‌
Câu 54. (Nhận biết) Căn‌‌‌cứ‌‌‌vào‌‌‌Atlat‌‌Địa‌‌lí‌‌Việt‌‌Nam‌‌trang‌‌‌22,‌‌‌nhà‌‌máy‌‌‌nhiệt‌‌điện‌‌‌Na‌‌Dương.‌‌‌Đáp‌‌‌án:‌
‌C.‌ ‌ ‌Câu 55. (Nhận biết) Căn‌ ‌cứ‌ ‌vào‌ ‌Atlat‌ ‌Địa‌ ‌lí‌ ‌Việt‌ ‌Nam‌ ‌trang‌ ‌23,‌ ‌TP.‌ ‌Hồ‌ ‌Chí‌ ‌Minh‌ ‌có‌ ‌đường‌ ‌bay‌ ‌quốc‌ ‌t
ế‌ ‌đi‌ ‌đến‌‌‌Băng‌‌‌Cốc.‌‌‌Đáp‌‌‌án:‌‌D.‌ ‌ ‌
Câu 56. (Nhận biết) Căn‌ ‌cứ‌ ‌vào‌ ‌Atlat‌ ‌Địa‌ ‌lí‌ ‌Việt‌ ‌Nam‌ ‌trang‌ ‌25,‌ ‌Huế‌ ‌không‌ ‌có‌ ‌di‌ ‌sản‌ ‌thiên‌ ‌nhiên‌ ‌thế‌ ‌giới.‌ ‌
Đáp‌‌‌án:‌‌C.‌ ‌ ‌
Câu 57. (Nhận biết) Căn‌ ‌cứ‌ ‌vào‌ ‌Atlat‌ ‌Địa‌ ‌lí‌ ‌Việt‌ ‌Nam‌ ‌trang‌ ‌26,‌ ‌Hà‌ ‌Giang‌ ‌có‌ ‌khu‌ ‌kinh‌ ‌tế‌ ‌Cửa‌ ‌khẩu.‌ ‌Đáp‌ ‌ án:‌‌B.‌ ‌ ‌
Câu 58. (Nhận biết) Căn‌‌‌cứ‌‌‌vào‌‌‌Atlat‌‌Địa‌‌lí‌‌Việt‌‌Nam‌‌trang‌‌‌27,‌‌‌C‌‌‌rôm‌‌có‌‌‌ở‌‌Thanh‌‌‌Hóa.‌‌‌Đáp‌‌‌án:‌‌D.‌ ‌ ‌
Câu 59. (Nhận biết) Căn‌ ‌cứ‌ ‌vào‌ ‌Atlat‌ ‌Địa‌ ‌lí‌ ‌Việt‌ ‌Nam‌ ‌trang‌ ‌28,‌ ‌Khu‌ ‌kinh‌ ‌tế‌ ‌ven‌ ‌biển‌ ‌Nhơn‌ ‌Hội‌ ‌thuộc‌ ‌Bìn
h‌ ‌Định.‌‌‌Đáp‌‌‌án:‌‌C.‌ ‌ ‌
Câu 60. (Nhận biết) Căn‌ ‌cứ‌ ‌vào‌ ‌Atlat‌ ‌Địa‌ ‌lí‌ ‌Việt‌ ‌Nam‌ ‌trang‌ ‌29,‌ ‌cây‌ ‌thuốc‌ ‌lá‌ ‌được‌ ‌trồng‌ ‌nhiều‌ ‌ở‌ ‌Tây‌ ‌Ninh .‌ ‌
Đáp‌‌‌án:‌‌D‌ ‌
Câu 61. (Thông hiểu) Liên‌‌‌Bang‌‌‌Nga‌‌xuất‌‌siêu.‌‌‌Đáp‌‌‌án‌‌‌C.‌ ‌
Câu 62. (Thông hiểu) Than‌‌‌tăng‌‌‌1,47‌‌‌lần,‌‌‌điện‌‌‌tăng‌‌‌1,76‌‌‌lần.‌‌‌Đáp‌‌‌án:‌‌C‌ ‌
.‌Câu 63. (Thông hiểu) Nước‌‌ta‌‌có‌‌‌vị‌‌trí‌‌nằm‌‌ở‌‌‌vùng‌‌‌nhiệt‌‌đới‌‌nên‌‌‌nhiệt‌‌độ‌‌‌cao,‌‌‌nhiều‌‌‌ánh‌‌‌nắng.‌‌‌Đáp‌‌‌án:‌ ‌A.‌ ‌
Câu 64. (Thông hiểu) Chất‌ ‌lượng‌ ‌nguồn‌ ‌lao‌ ‌động‌ ‌của‌ ‌nước‌ ‌ta‌ ‌ngày‌ ‌càng‌ ‌được‌ ‌nâng‌ ‌cao‌ ‌chủ‌ ‌yếu‌ ‌là‌ ‌nhờ‌ ‌
những‌‌‌thành‌‌‌tựu‌‌‌trong‌‌‌phát‌‌triển‌‌‌văn‌‌‌hóa,‌‌‌giáo‌‌‌dục,‌‌‌y‌‌‌tế.‌‌‌(SGK‌‌Địa‌‌lí‌‌12/73).‌‌‌Đáp‌‌‌án:‌‌C.‌ ‌
Câu 65. (Thông hiểu) Tác‌ ‌động‌ ‌lớn‌ ‌nhất‌ ‌của‌ ‌đô‌ ‌thị‌ ‌hóa‌ ‌với‌ ‌việc‌ ‌phát‌ ‌triển‌ ‌kinh‌ ‌tế‌ ‌là‌ thúc‌ ‌đẩy‌ ‌sự‌ ‌chuyển‌ ‌
dịch‌‌‌cơ‌‌cấu‌‌‌kinh‌‌‌tế‌‌theo‌‌‌hướng‌‌‌CNH,‌‌‌HĐH.‌‌‌Đáp‌‌‌án:‌‌D.‌ ‌
Câu 66. ‌‌(Thông hiểu) .‌‌‌Chuyển‌‌‌dịch‌‌‌cơ‌‌cấu‌‌‌lãnh‌‌‌thổ‌‌‌kinh‌‌‌tế‌‌của‌‌nước‌‌ta‌‌hiện‌‌‌nay‌‌‌mang‌‌‌lại‌‌ý‌‌‌nghĩa‌‌đẩy‌ ‌
mạnh‌‌‌phát‌‌triển‌‌‌kinh‌‌‌tế.‌‌‌Đáp‌‌‌án:‌‌B.‌ ‌
Câu 67. ‌‌(Thông hiểu) Cây‌‌‌lúa‌‌thích‌‌‌với‌‌đất‌‌phù‌‌‌sa‌‌màu‌‌‌mỡ,‌‌‌khí‌‌hậu‌‌‌nhiệt‌‌đới‌‌nóng‌‌‌ẩm.Đáp‌‌‌án:‌‌A.‌ ‌
Câu 68. (Thông hiểu) Khó‌ ‌khăn‌ ‌về‌ ‌tự‌ ‌nhiên‌ ‌với‌ ‌phát‌ ‌triển‌ ‌ngành‌ ‌thủy‌ ‌sản‌ ‌là‌ ‌nguồn‌ ‌lợi‌ ‌đang‌ ‌bị‌ ‌suy‌ ‌giảm‌ ‌
(đáp‌‌‌án‌‌‌ACD‌‌là‌‌kinh‌‌‌tế‌‌-‌‌‌xã‌‌hội).‌‌‌Đáp‌‌‌án:‌‌B.‌ ‌
Câu 69. (Thông hiểu) ‌gắn‌ ‌với‌ ‌ngành‌ ‌công‌ ‌nghiệp‌ ‌dầu‌ ‌khí‌ ‌là‌ ‌của‌ ‌đường‌ ‌ống…(sách‌ ‌giáo‌ ‌khoa‌ ‌Địa‌ ‌lí‌ ‌12).‌ ‌
Đáp‌‌‌án:‌‌C.‌ ‌
Câu 70 : (Thông hiểu) Để‌ ‌tạo‌ ‌thế‌ ‌mở‌ ‌cửa‌ ‌cho‌ ‌các‌ ‌tỉnh‌ ‌duyên‌ ‌hải‌ ‌và‌ ‌nền‌ ‌kinh‌ ‌tế‌ ‌cả‌ ‌nước‌ ‌việc‌ ‌xây‌ ‌dựng,‌ ‌
nâng‌‌‌cấp‌‌‌hệ‌‌thống‌‌‌cảng‌‌‌biển‌‌‌là‌‌quan‌‌‌trọng.‌‌‌Đáp‌‌‌án:‌‌C.‌ ‌ ‌
Câu 71. (VD) Du‌ ‌lịch‌ ‌Việt‌ ‌Nam‌ ‌phát‌ ‌triển‌ ‌nhanh‌ ‌từ‌ ‌đầu‌ ‌thập‌ ‌kỉ‌ ‌90‌ ‌của‌ ‌thế‌ ‌kỉ‌ ‌XX‌ ‌đến‌ ‌nay‌ ‌chủ‌ ‌yếu‌ ‌là‌ ‌do‌ ‌
chính‌‌‌sách‌‌‌Đổi‌‌mới‌‌của‌‌Nhà‌‌nước....Đáp‌‌‌án:‌‌A‌ ‌
Câu 72. (VD) Đồng‌ ‌bằng‌ ‌sông‌ ‌Hồng‌ ‌có‌ ‌mật‌ ‌độ‌ ‌dân‌ ‌số‌ ‌đông,‌ ‌vến‌ ‌đề‌ ‌việc‌ ‌làm‌ ‌nan‌ ‌giải‌ ‌do‌ ‌nguồn‌ ‌lao‌ ‌động‌ ‌
tập‌‌‌trung‌‌‌đông,‌‌‌cấu‌‌‌kinh‌‌‌tế‌‌theo‌‌‌ngành‌‌‌chậm‌‌chuyển‌‌‌dịch,‌‌‌còn‌‌‌nhiều‌‌‌hạn‌‌‌chế.‌‌‌Đáp‌‌‌án:‌‌A.‌ ‌
Câu 73. (VD) ‌Để‌ ‌tăng‌ ‌hệ‌ ‌số‌ ‌sử‌ ‌dụng‌ ‌đất‌ ‌ở‌ ‌Duyên‌ ‌hải‌ ‌Nam‌ ‌Trung‌ ‌Bộ,‌ ‌biện‌ ‌pháp‌ ‌quan‌ ‌trọng‌ ‌hàng‌ ‌đầu‌ ‌là‌ ‌xâ
y‌ ‌dựng‌‌‌các‌‌hồ‌‌‌chứa‌‌nước,‌‌‌bảo‌‌‌vệ‌‌rừng.Đáp‌‌‌án:‌‌A.‌ ‌
Câu 74. (VD) Để‌ ‌tránh‌ ‌rủi‌ ‌ro‌ ‌trong‌ ‌việc‌ ‌mở‌ ‌rộng‌ ‌các‌ ‌vùng‌ ‌sản‌ ‌xuất‌ ‌cây‌ ‌công‌ ‌nghiệp‌ ‌ở‌ ‌Tây‌ ‌Nguyên,‌ ‌biện‌ ‌
pháp‌ ‌quan‌ ‌trọng‌ ‌nhất‌ tìm‌ ‌thị‌ ‌trường‌ ‌xuất‌ ‌khẩu‌ ‌ổn‌ ‌định,‌ ‌thị‌ ‌trường‌ ‌bất‌ ‌ổn‌ ‌sẽ‌ ‌ảnh‌ ‌hưởng‌ ‌đến‌ ‌tâm‌ ‌lí‌ ‌của‌ ‌người‌
‌dân,….‌‌‌Đáp‌‌‌án:‌‌A‌ ‌
Câu 75. (VD) ‌Đồng‌ ‌bằng‌ ‌sông‌ ‌Cửu‌ ‌Long‌ ‌phải‌ ‌thực‌ ‌hiện‌ ‌kết‌ ‌hợp‌ ‌đồng‌ ‌bộ‌ ‌các‌ ‌giải‌ ‌pháp‌ ‌và‌ ‌cải‌ ‌tạo‌ ‌tự‌ ‌nhiên‌
‌(đáp‌‌‌án‌‌‌C‌‌‌bao‌‌‌quát‌‌toàn‌‌‌bộ.‌‌‌Đáp‌‌‌án:‌‌C.‌ ‌
Câu 76. (VD) Biểu‌ ‌đồ‌ ‌kết‌ ‌hợp‌ ‌thể‌ ‌hiện‌ ‌qui‌ ‌mô‌ ‌khối‌ ‌lượng‌ ‌xuất‌ ‌khẩu‌ ‌và‌ ‌giá‌ ‌trị‌ ‌xuất‌ ‌khẩu‌ ‌cà‌ ‌phê‌ ‌của‌ ‌nước‌ ‌t
a‌ ‌(có‌‌‌thể‌‌dùng‌‌‌phương‌‌‌pháp‌‌‌loại‌‌trừ).‌‌‌Đáp‌‌‌án:‌‌A‌ ‌
Câu 77. (VDC) Tài‌ ‌nguyên‌ ‌sinh‌ ‌vật‌ ‌biển‌ ‌nước‌ ‌ta‌ ‌phong‌ ‌phú‌ ‌chủ‌ ‌yếu‌ ‌do‌ ‌nhiệt‌ ‌độ‌ ‌cao‌ ‌nên‌ ‌sinh‌ ‌vật‌ ‌nhiệt‌ ‌đới‌
‌phát‌ ‌triển‌ ‌mạnh,‌ ‌đồng‌ ‌thời‌ ‌các‌ ‌dòng‌ ‌biển‌ ‌hoạt‌ ‌động‌ ‌theo‌ ‌mùa‌ ‌mang‌ ‌theo‌ ‌các‌ ‌luồng‌ ‌sinh‌ ‌vật‌ ‌di‌ ‌cư‌ ‌tới.‌ ‌Đáp‌ ‌ án:‌‌A.‌ ‌
Câu 78. ‌‌(VDC) Khó‌‌‌khăn‌‌‌lớn‌‌‌nhất‌‌ảnh‌‌‌hưởng‌‌‌đến‌‌‌việc‌‌phát‌‌triển‌‌‌ngành‌‌‌chăn‌‌‌nuôi‌‌gia‌‌súc‌‌nhỏ‌‌‌ở‌‌Trung‌‌‌du‌ ‌
và‌‌miền‌‌‌núi‌‌Bắc‌‌Bộ‌‌‌trong‌‌‌thời‌‌gian‌‌‌gần‌‌‌đây‌‌‌là‌‌do‌‌‌dịch‌‌‌bệnh‌‌‌còn‌‌‌xảy‌‌‌ra‌‌ảnh‌‌‌hưởng‌‌‌đến‌‌‌đàn‌‌‌lợn,‌‌‌‌hơn‌‌‌nữa‌
‌thị‌ ‌trường‌‌‌bấp‌‌‌bênh‌‌‌thiếu‌‌‌ổn‌‌‌định‌‌‌cũng‌‌‌ảnh‌‌‌hưởng‌‌‌không‌‌‌nhỏ‌‌‌đến‌‌‌tâm‌‌lí‌‌người‌‌chăn‌‌‌nuôi.‌‌‌(giá‌‌lợn‌‌‌giống,‌‌
‌giá‌ ‌thức‌‌ăn‌‌‌chăn‌‌‌nuôi…)Đáp‌‌‌án:‌‌C.‌ ‌
Câu 79. (VDC) ‌Việc‌ ‌xây‌ ‌dựng‌ ‌hệ‌ ‌thống‌ ‌các‌ ‌sân‌ ‌bay,‌ ‌bến‌ ‌cảng‌ ‌ở‌ ‌Bắc‌ ‌Trung‌ ‌Bộ‌ ‌nhằm‌ ‌mục‌ ‌đích‌ ‌chủ‌ ‌yếu‌ ‌t
o‌ ‌ra‌ ‌thế‌ ‌mở‌ ‌cửa‌ ‌hơn‌ ‌nữa‌ ‌để‌ ‌hội‌ ‌nhập,‌ ‌thúc‌ ‌đẩy‌ ‌phát‌ ‌triển‌ ‌kinh‌ ‌tế,‌ ‌đặc‌ ‌biệt‌ ‌là‌ ‌việc‌ ‌nâng‌ ‌cấp‌ ‌và‌ ‌cải‌ ‌tạo‌ ‌các‌ ‌tu
yến‌ ‌đường‌‌‌ngang,‌‌‌các‌‌cảng‌‌‌biển,‌‌‌các‌‌sân‌‌‌bay.‌‌‌‌‌Đáp‌‌‌án:‌‌C.‌ ‌
Câu 80. (VDC) Thể‌ ‌hiện‌ ‌tốc‌ ‌độ‌ ‌tăng‌ ‌trưởng,‌ ‌lại‌ ‌có‌ ‌nhiều‌ ‌năm‌ ‌nên‌ ‌biểu‌ ‌đồ‌ ‌đường‌ ‌là‌ ‌thích‌ ‌hợp‌ ‌nhất.‌ ‌Đáp‌ ‌án :‌ ‌D.‌ ‌ ‌