Đề thi thử THPT 2020 môn Toán lần 1 trường chuyên Phan Ngọc Hiển – Cà Mau
Giới thiệu đến các em đề thi thử THPT 2020 môn Toán lần 1 trường chuyên Phan Ngọc Hiển – Cà Mau, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀ MAU
KÌ THI THỬ THPTQUỐC GIA LẦN 1
THPT CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN NĂM HỌC 2019-2020 MÔN THI: TOÁN
(Đề có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút,không kể thời gian phát đề.
Họ và tên học sinh:...............................................................; Số báo danh: ……. Mã đề: 101
Câu 1. Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 1; 1 .
B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1; 1 .
C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1;
3 . D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1; 1 .
Câu 2. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó? A. y log . x B. y log . x C. y log . x D. y log . x e 3 2
Câu 3. Họ nguyên hàm F x của hàm số f (x) sin 2x 1 là: 1 1
A. F (x) cos2x 1 C .
B. F (x) cos2x 1 C . 2 2 1
C. F (x) cos2x 1 .
D. F (x) cos2x 1 . 2
Câu 4. Cho hàm số f x có bảng biến thiên .
Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên 1; 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên 1; .
C. Hàm số đồng biến trên ; 1 .
D. Hàm số đồng biến trên 1; 1 . 4
Câu 5. Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1; 4, f 4 2019 ,
f xdx 2020 . Tính 1 f 1 ? A. f 1 1 . B. f 1 1. C. f 1 3. D. f 1 2 .
Câu 6. Hình bát diện đều có số cạnh là: A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 10 . Trang 1/6 – Mã đề 101
Câu 7. Cho mặt cầu S có bán kính R 2 (cm). Tính diện tích S của mặt cầu. 32 16 A. S (cm2).
B. S 32 (cm2).
C. S 16 (cm2). D. S (cm2). 3 3
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2x 3y 4z 1 0 . Khi đó, một véctơ pháp
tuyến của là
A. n 2;3; 1 .
B. n 2;3;4. C. n 2; 3 ;4.
D. n 2;3; 4.
Câu 9. Đồ thị trong hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số cho trong các phương án sau
đây, đó là hàm số nào? A. 3 2 y x
3x 2. B. 3 y x
3x 2 . C. 3 2
y x 3x 2 . D. 3 2
y x 3x 2 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm A0;1; 4 và có một véctơ
pháp tuyến n 2;2;
1 . Phương trình của P là
A. 2x 2y z 6 0 .
B. 2x 2y z 6 0 .
C. 2x 2y z 6 0 .
D. 2x 2y z 6 0 .
Câu 11. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2
người được chọn đều là nữ. 1 7 8 1 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 5 3
Câu 12. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA
a và SA vuông 2
góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là. 3 a A. 3 4a . B. 3 a . C. . D. 3 2a . 3
Câu 13. Hàm số y log 3
x 4x có bao nhiêu điểm cực trị? 2 A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 14. Cho cấp số cộng u có u 3
, u 27. Tính công sai d . n 1 6 A. d 7 . B. d 5 . C. d 8 . D. d 6 .
Câu 15. Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 2
y x 4 x .
Khi đó M m bằng A. 4 . B. 2 2 2 . C. 2 2 1 . D. 2 2 1 . Trang 2/6 – Mã đề 101
Câu 16. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 2 x 4 1 3 x
1 trên . Tính số điểm cực
trị của hàm số y f x . A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 17. Cho khối trụ có bán kính đáy r 3(cm) và chiều cao bằng h 4 (cm). Tính thể tích V của khối trụ.
A. V 16 (cm3).
B. V 48 (cm3).
C. V 12 (cm3).
D. V 36 (cm3). x
Câu 18. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là: 2 x 1 A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 19. Cho hàm số y f x có đồ thị như đường cong hình dưới. Phương trình f x 2 có bao nhiêu nghiệm ? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Câu 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số x 1 f ( ) x e 2 trên đoạn [0;3] . A. 4 e 2 . B. 2 e 2 .
C. e2 . D. 3 e 2 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;1; 1 , B0;3;
1 . Mặt cầu S đường kính
AB có phương trình là 2 2 2 2
A. x y 2 1 2 z 3 .
B. x y 2 1 2 z 3 . 2 2 2 2
C. x y 2 1 2 z 3 .
D. x y 2 1 2 z 12 . 1 3
Câu 22. Cho hàm số f x liên tục trên và có
f xdx 2 ;
f xdx 12 . Tính 0 0 3 I
f xdx . 1 A. I 8 . B. I 12 . C. I 36 . D. I 10 . a b c d
Câu 23. Cho các số dương , a , b ,
c d. Tính giá trị của biểu thức S ln ln ln ln . b c d a a b c d A. 1. B. 0.
C. ln( ). D. ln(abcd). b c d a
Câu 24. Tính thể tích của một khối chóp biết khối chóp đó có đường cao bằng 3a , diện tích mặt đáy bằng 2 4a . A. 3 6a . B. 3 4a . C. 3 12a . D. 3 16a . Trang 3/6 – Mã đề 101 4
Câu 25. Cho I
x 1 2x dx
. Đặt u 2x 1
. Mệnh đề nào dưới đây sai? 0 3 3 1 A. 2 I x 2 x 1dx. B. 2 I u 2 u 1du . 2 1 1 3 5 3 3 1 u u 1 C. I 2 2 . D. I u u 1du . 2 5 3 2 1 1
Câu 26. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a 3, BC 2a . Tính thể tích V của khối tròn
xoay được tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB . 3 a 3 3 2a A. 3 V a 3 . B. V . C. 3 V 2 a . D. V 3 3
Câu 27. Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình 2 x 2 x 1 3 5 . A. 1. B. 2log 5 . C.log 45 . D. log 5 . 3 3 3
Câu 28. Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ của véc tơ u 6i 4k 8 j . A. u 3 ;2;4. B. u 3 ;4;2.
C. u 6; 4; 8 .
D. u 6;8; 4.
Câu 29. Cho hình nón có diện tích đáy bằng 16 (cm2) và thể tích khối nón bằng 16 (cm3). Tính
diện tích xung quanh S của hình nón. xq
A. S 20 (cm2).
B. S 40 (cm2).
C. S 12 (cm2).
D. S 24 (cm2). xq xq xq xq
Câu 30. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A0; 4;
1 và B 2; 2; 3 là
A. : x 3y z 4 0 .
B. : x 3y z 0 .
C. : x 3y z 4 0 .
D. : x 3y z 0 .
Câu 31. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chọn từ tập A 1; 2;3; 4; 5 sao
cho mỗi số lập được luôn có mặt chữ số 3 A. 72 . B. 36 . C. 32 . D. 48 . x b
Câu 32. Cho hàm số y
ab 2. Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của ax 2
đồ thị hàm số tại điểm A1; 2 song song với đường thẳng d : 3x y4 0 . Khi đó giá trị của
a 3b bằng: A. 2 . B. 4. C. 1 . D. 5.
Câu 33. Cho hình chóp đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2a . Gọi G là trọng tâm tam giác
SAC . Mặt phẳng chứa AB và đi qua G cắt các cạnh SC , SD lần lượt tại M và N . Biết mặt bên
của hình chóp tạo với đáy một góc bằng 60 . Thể tích khối chóp S.ABMN bằng: 3 a 3 A. . B. 3 2a 3 . C. 3 a 3 . D. 3 3a 3 . 2
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để bất phương trình log 2 7x 7 log 2
mx 4x m nghiệm đúng với mọi x . 2 2
A. m 2;5.
B. m 2;5 .
C. m 2;5.
D. m 2; 5 . Trang 4/6 – Mã đề 101
Câu 35. Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x x 3 2 4 7 2 m 6m
có nghiệm x 1;
3 . Chọn đáp án đúng. A. S 35 .
B. S 20 . C. S 25 . D. S 21 .
Câu 36. Cho y m 3 x 2
m m 2 3 2
1 x m 4 x 1
. Gọi S là tập tất cả các giá trị
nguyên dương của m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy . Hỏi
S có bao nhiêu phần tử ? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 1
Câu 37. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn
f xdx 9 . Tính tích phân 5
2 f 13x8dx . 0 A. 27 . B. 21. C. 19 . D. 75 .
Câu 38. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của
điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a
AA và BC bằng
3 . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C . 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 6 12 3 24
Câu 39. Cho mặt cầu S có bán kính R a 2 . Gọi T là hình trụ có hai đáy nằm trên S và
thiết diện qua trục của T có diện tích lớn nhất. Tính thể tích V của khối trụ. 3 2a 3 3a 2 3 9a 2 A. V . B. V . C. 3 V 2 a . D. V . 3 2 2 e Câu 40. Cho 1 xln x 2 d x e a e b c
với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây 1 đúng?
A. a b c .
B. a b c .
C. a b c .
D. a b c .
Câu 41. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P: ax by cz 9 0 (với 2 2 2
a b c 0) đi
qua hai điểm A3; 2;
1 , B3;5; 2 và vuông góc với mặt phẳng Q: 3x y z 4 0 . Tính
tổng S a b c . A. S 12 . B. S 5 . C. S 4 . D. S 2 . Câu 42. Cho hàm số 4 2 y
f x ax bx c biết a 0 , c 2017 và a b c 2017 . Số điểm
cực trị của hàm số y f x2017 là: A. 1. B. 7 . C. 5 . D. 3 . x Câu 43. Cho hàm số 2 2 y
có đồ thị là C , M là điểm thuộc C sao cho tiếp tuyến của x 2
C tại M cắt hai đường tiệm cận của C tại hai điểm A, B thỏa mãn AB 2 5 . Gọi S là tổng
các hoành độ của tất cả các điểm M thỏa mãn bài toán. Tìm giá trị của S . A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 . Trang 5/6 – Mã đề 101
Câu 44. Một sợi dây kim loại dài a cm. Người ta cắt sợi dây đó thành hai đoạn, trong đó một
đoạn có độ dài x cmđược uốn thành đường tròn và đoạn còn lại được uốn thành hình vuông
a x 0. Tìm x để hình vuông và hình tròn tương ứng có tổng diện tích nhỏ nhất. a 2a a 4a A. x cm . B. x cm . C. x cm . D. x cm . 4 4 4 4 2 2 x 5y Câu 45. Cho ,
x y là các số dương thỏa mãn 2 2 log 1 x 1
0xy 9y 0 . Gọi 2 2 2
x 10xy y 2 2
x xy 9 y
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P
. Tính T 10M m . 2 xy y A. T 60.
B. T 94.
C. T 104. D. T 50.
Câu 46. Cho phương trình: x x
3 x m 3 3 sin 2 cos 2 2 2 cos 1
2 cos x m 2 3 2 cos x m 2 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên âm của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm 2 x 0; ? 3 A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 3 . 4 1 2 x f x
Câu 47. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn
f tan xdx 4 và dx 2 . 2 x 1 0 0 1 Tính tích phân I
f xdx . 0 A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại B và C ,
AB 2BC 4CD 2a , giả sử M và N lần lượt là trung điểm của AB và BC . Hai mặt phẳng
SMN và SBD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, và cạnh bên SB hợp với ABCD một góc 0
60 . Khoảng cách giữa SN và BD là 45a 195a 165a 105a A. . B. . C. . D. . 15 65 55 35
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1;
1 . Mặt phẳng P đi qua M và cắt chiều
dương của các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm Aa;0;0, B0; ;
b 0, C 0; 0; c thỏa mãn
OA 2OB và thể tích của khối tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S 2a b 3c . 81 45 81 A. . B. 3 . C. . D. . 16 2 4
Câu 50. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh
lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng : 11 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 630 126 105 42 --- HẾT --- Trang 6/6 – Mã đề 101 101 102 103 104 105 106 107 108 1 B C D C B A C A 2 A D B A B D B A 3 A B D B D A B C 4 D C B D D C B C 5 A A B B B A B D 6 C B D A B C B B 7 C B C C C C C D 8 D D B A B D B D 9 D C C C D B D A 10 C A B A D D D B 11 A C B D D A C B 12 D C D B C B D C 13 C A D D C A D B 14 D A D A D B B A 15 B D A C C D C C 16 B A B C B A D B 17 D B B D A B D A 18 B A C A B D C A 19 B B C C A C C B 20 C B D A D A D D 21 B D A B A B B D 22 D A C B B A A A 23 B D A B D A B C 24 B B A B A A D A 25 B B B D B B A A 26 B A C A C C A B 27 C D A B D B B D 28 D A B A B B B B 29 A D B B C C A C 30 D A D D B D A A 31 B C D A A B D C 32 A B C B C C B B 33 A D C B D D A B 34 A A A D C D D D 35 D B C D C D C A 36 C B D B A B A B 37 C B A D C D C D 38 B B A A B B C D 39 C D C B A B C D 40 C D C B C A A D 41 C C B C A D C B 42 B C B B A A C A 43 C D C C C A B B 44 C D B A B D C B 45 B B C C C C A B 46 C A B C B C A C 47 A C C A B B B D 48 B B A D D B D C 49 D C A D A B C B 50 A A D B C C B C
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀ MAU
KÌ THI THỬ THPTQUỐC GIA LẦN 1
THPT CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN NĂM HỌC 2019-2020
(Đề có … trang) MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút,không kể thời gian phát đề.
Họ và tên học sinh:...............................................................; Số báo danh: ……. Mã đề: G1
Câu 1. [1NB] Cho hàm số f x có bảng biến thiên .
Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên 1; 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên 1;.
C. Hàm số đồng biến trên ; 1 .
D. Hàm số đồng biến trên 1; 1 . Hướng dẫn giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có trên 1;
1 y 0 nên hàm số đồng biến.
Câu 2. [1NB] Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 1;
1 . B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1; 1 .
C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1;
3 . D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1; 1 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Dựa vào đồ thị ta có: Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1;
1 và điểm cực đại là 1; 3 .
Câu 3. [1NB] Đồ thị trong hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số cho trong các phương án
sau đây, đó là hàm số nào? Trang1- Đề gốc số 1 A. 3 2
y x 3x 2. B. 3
y x 3x 2 . C. 3 2
y x 3x 2 . D. 3 2
y x 3x 2. Hướng dẫn giải Chọn D.
Giả sử hàm số cần tìm có dạng 3 2
y ax bx cx d với a 0 .
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy lim y nên suy ra a 0 . Vậy loại đáp án A. x
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ là 0;2 nên suy ra d 2 . Vậy loại đáp án C.
Đồ thị hàm số đạt cực đại tại điểm có tọa độ là 0;2 nên phương trình y 0 phải có nghiệm x 0
x 0 . Ta thấy chỉ có hàm số 3 2
y x 3x 2 có 2
y 3x 6x 0 . x 2
Câu 4. [2 NB] Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y log x B. y log . x C. y log . x
D. y log .x e . 3 2 Hướng dẫn giải: Chọn A.
Dựa vào tính chất hàm số logarit nghịch biến khi cơ số lớn hơn không và bé hơn 1.
Câu 5. [2NB] Cho các số dương a,b,c,d. Tính giá trị của biểu thức ln a ln b ln c ln d S . b c d a A. a b c d 1.
B. 0. C. ln( ). D. ln(abcd). b c d a Hướng dẫn giải Chọn B.
ln a ln b ln c ln d ln a b c d S
ln1 0 . b c d a b c d a
Câu 6. [3NB] Họ nguyên hàm F x của hàm số f (x) sin2x 1 là: A. 1 F(x) 1
cos2x 1 C .
B. F(x) cos2x 1 C . 2 2 C. 1
F(x) cos2x 1 .
D. F(x) cos2x 1 . 2 Hướng dẫn giải Chọn A. x 1 1 sin 2 1 dx sin2x 1 d2x 1
cos 2x 1 C . 2 2
Câu 7. [3NB] Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1;4, f 4 2019 , 4
f xdx 2020 . Tính f 1 ? 1 A. f 1 1. B. f 1 1. C. f 1 3. D. f 1 2 . Hướng dẫn giải Chọn A. 4 4 Ta có
f xdx f x4
f 4 f 1 f
1 f 4 f xdx 20192020 1. 1 1 1
Câu 8. [4NB] Hình bát diện đều có số cạnh là: A. 6 . B. 8 . C. 12. D. 10. Trang2- Đề gốc số 1 Hướng dẫn giải Chọn C
Câu 9. [5NB] Cho mặt cầu S có bán kính R 2 (cm). Tính diện tích S của mặt cầu. A. 32 S (cm2).
B. S 32 (cm2).
C. S 16 (cm2). D. 16 S (cm2). 3 3 Hướng dẫn giải Chọn C
Diện tích của mặt cầu là 2
S 4R 16 (cm2).
Câu 10. [5NB] Cho khối trụ có bán kính đáy r 3(cm) và chiều cao bằng h 4 (cm). Tính thể
tích V của khối trụ.
A. V 16 (cm3).
B. V 48 (cm3).
C. V 12 (cm3).
D. V 36 (cm3). Hướng dẫn giải Chọn D
Thể tích của khối trụ là 2
V r h 36 (cm3).
Câu 11. [6NB] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2x3y4z 1 0 . Khi đó, một
véctơ pháp tuyến của là
A. n 2;3; 1 .
B. n 2;3;4.
C. n 2;3;4.
D. n 2;3;4. Hướng dẫn giải Chọn D
Câu 12. [6NB] Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ của véc tơ u 6i 4k 8 j .
A. u 3;2;4.
B. u 3;4;2.
C. u 6;4; 8 .
D. u 6;8;4. Hướng dẫn giải Chọn D
u 6i 8 j 4k u 6;8;4.
Câu 13. [6NB] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm A0;1;4 và có một
véctơ pháp tuyến n 2;2;
1 . Phương trình của P là
A. 2x2y z 6 0 .
B. 2x 2y z 6 0.
C. 2x 2y z 6 0.
D. 2x 2y z 6 0 . Hướng dẫn giải Chọn C
P: 2x 2y
1 z 4 0 2x 2y z 6 0 .
Câu 14. [7NB] Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao
cho 2 người được chọn đều là nữ. A. 1 . B. 7 . C. 8 . D. 1 . 15 15 15 5 Hướng dẫn giải Chọn A 2
Xác suất 2 người được chọn đều là nữ là C 1 3 . 2 C 15 10
Câu 15. [8NB] Cho cấp số cộng u có u 3, u 27 . Tính công sai d . n 1 6 Trang3- Đề gốc số 1 A. d 7 . B. d 5. C. d 8. D. d 6 . Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có u u 5d 27 d 6. 6 1
Câu 16. [1TH] Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 2
y x 4 x . Khi đó M m bằng A. 4 . B. 22 2 . C. 2 2 1.
D. 2 2 1. Hướng dẫn giải Chọn B.
Tập xác định D 2;2. x 0 1 x y . Ta có y 0 2
x 4 x 0 x 2 . 2 4 x 2 x 2
Ta có y2 2 ; y2 2; y 22 2 .
Vậy max y y(2) 2; min y y 2 2 2 . 2;2 2;2
Vậy M m 22 2 .
Câu 17. [1TH] Cho hàm số f x có đạo hàm f xx 2 x 4 1 3 x
1 trên . Tính số
điểm cực trị của hàm số y f x. A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Cho f x 0 x 2 x 4 1 3 x 1 0
x x x 2 x 2 1 3 3 1 x 1 0 x 1
x 2 x x x 2 1 3 3 1 x 1 0 x 3 . x 1
Dễ thấy x 1 là nghiệm kép nên khi qua x 1 thì f x không đổi dấu, các nghiệm còn lại x 3 ,
x 1 là các nghiệm đơn nên qua các nghiệm đó f x có sự đổi dấu.
Vậy hàm số y f x có 3 điểm cực trị.
Câu 18. [1TH] Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số x y là: 2 x 1 A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3. Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có x 1 lim x 1 lim 1 và lim lim 1. x 2
x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 1 1 2 x 2 x
Do đó đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang. Trang4- Đề gốc số 1
Câu 19. [1TH] Cho hàm số y f x có đồ thị như đường cong hình dưới. Phương trình
f x 2 có bao nhiêu nghiệm ? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3. Hướng dẫn giải Chọn B.
Số nghiệm phương trình f x 2 là số giao điểm của đồ thị hàm số 1 và đường thẳng y 2 .
Dựa vào đồ thị suy ra phương trình f x 2 có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 20. [2TH] Hàm số y log 3
x 4x có bao nhiêu điểm cực trị? 2 A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3. Hướng dẫn giải. Chọn C.
TXĐ: D 2;02;. 2 3 x loai 2 2 Ta có 3x 4 y 3x 4 2 3 , y 0 0 3x 4 0 3 x 4xln 2
3x 4xln2 2 3 x 3
Vậy y đổi dấu từ dương sang âm qua 2 3 x
nên hàm số có một cực trị. 0 3
Câu 21. [2TH] Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình 2x2 x 1 3 5 . A. 1. B. 2log 5 . C.log 45 . D. log 5 . 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn C 2 x 2 x 1 3 5 2
x 2 x 1 log 5 2
x x log 52log 5 0. 3 3 3 Ta có 2
log 5 4log 58 log 5 2 4 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt. 3 2 3 3
Theo Vi-ét, ta có x x 2log 5 2
log 3 log 5 log 45 . 1 2 3 3 3 3
Câu 22. [2TH] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số x 1
f (x) e 2 trên đoạn [0;3] . A. 4 e 2 . B. 2 e 2 .
C. e2 . D. 3 e 2. Hướng dẫn giải Chọn C Ta có x 1
f '(x) e
0, x [0;3], do đó hàm số y f (x) đồng biến trên đoạn [0;3] . Trang5- Đề gốc số 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đoạn [0;3] bằng f (0) e2. 1 3
Câu 23. [3TH] Cho hàm số f x liên tục trên và có
f xdx 2 ;
f xdx 12 . Tính 0 0 3 I
f xdx . 1 A. I 8 . B. I 12 . C. I 36 . D. I 10 . Lời giải Chọn D. 3 3 1 I
f xdx
f xdx f xdx 122 10 . 1 0 0 4
Câu 24. [3TH] Cho I x 1 2x dx
. Đặt u 2x 1 . Mệnh đề nào dưới đây sai? 0 3 3 A. 1 2 I x 2 x 1dx. B. 2 I u 2 u 1du . 2 1 1 3 5 3 3 C. 1 u u I 1 . D. 2 I u 2 u 1du. 2 5 3 2 1 1 Hướng dẫn giải Chọn B. 4
I x 1 2xdx 0 Đặt u 1
2x 1 x 2 u
1 dx u du , đổi cận: x 0 u 1, x 4 u 3 . 2 3 Khi đó 1 I 2u 2 1 u du . 2 1
Câu 25. [4TH] Tính thể tích của một khối chóp biết khối chóp đó có đường cao bằng 3a , diện tích mặt đáy bằng 2 4a . A. 3 6a . B. 3 4a . C. 3 12a . D. 3 16a . Hướng dẫn giải Chọn B
Áp dụng công thức thể tích khối chóp ta có được: 1 1 2 3 V S h a a a . đ . 4 .3 4 3 3
Câu 26. [4TH] Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, 3
SA a và SA 2
vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là. 3 A. 3 4a . B. 3 a . C. a . D. 3 2a . 3 Hướng dẫn giải Chọn D Diện tích đáy 2 S a . ABCD 4 Trang6- Đề gốc số 1 Thể tích khối chóp: 1 1 3 2 3 V . SA S a a a . ABCD .4 2 3 3 2
Câu 27. [5TH] Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a 3, BC 2a . Tính thể tích V của khối
tròn xoay được tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB . 3 3 A. 3 V a 3 2 a a 3 . B. V . C. 3 V 2a . D. V 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B
Khối tròn xoay được tạo thành là khối nón có: Bán kính đáy: 2 2
r AC BC AB a .
Đường cao: h AB a 3 . 3
Thể tích của khối nón là a 3 V . 3
Câu 28. [5TH] Cho hình nón có diện tích đáy bằng 16 (cm2) và thể tích khối nón bằng 16
(cm3). Tính diện tích xung quanh S của hình nón. xq
A. S (cm2). B. S (cm2). C. S (cm2). D. S (cm2). xq 24 xq 12 xq 40 xq 20 Hướng dẫn giải Chọn A 2
r 16 r 4 Ta có 1
l 5 S rl (cm2). xq 20 2
r h 16 h 3 3
Câu 29. [6TH] Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng trung trực (α ) của đoạn thẳng
AB với A(0;4;− )
1 và B(2;− 2;− 3) là
A. (α ) :x − 3y − z − 4 = 0.
B. (α ) :x −3y + z = 0 .
C. (α ) :x − 3y + z − 4 = 0 .
D. (α ) :x −3y − z = 0 . Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi M là trung điểm của AB , ta có M (1;1;− 2). đi qua M
Mặt phẳng trung trực (α ) của đoạn thẳng AB : vtpt AB = (2;−6;− 2)
Phương trình (α ) :2(x − ) 1 − 6( y − )
1 − 2(z + 2) = 0 ⇔ 2x − 6y − 2z = 0 ⇔ x − 3y − z = 0.
Câu 30. [6TH] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;1 ;1 , B0;3;
1 . Mặt cầu S đường
kính AB có phương trình là
A. x 2 y 2 2 1 2 z 3 .
B. x 2 y 2 2 1 2 z 3 .
C. x 2 y 2 2 1 2 z 3.
D. x 2 y 2 2 1 2 z 12 . Hướng dẫn giải Chọn B
Tâm I là trung điểm AB I 1;2;0 và bán kính R IA 3 .
Vậy x 2 y 2 2 1 2 z 3 . Trang7- Đề gốc số 1
Câu 31. [7TH] Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chọn từ tập A 1;2;3;4; 5
sao cho mỗi số lập được luôn có mặt chữ số 3 A. 72 . B. 36. C. 32. D. 48 . Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi số tạo thành có dạng x abc , với a , b , c đôi một khác nhau và lấy từ A .
Chọn một vị trí a,b hoặc c cho số 3 có 3 cách chọn.
Chọn hai chữ số khác 3 từ A và sắp xếp vào hai vị trí còn lại của x có 2 A cách chọn 4 Theo quy tắc nhân có 2
3.A 36 cách chọn 4
Mỗi cách sắp xếp như trên cho ta một số thỏa yêu cầu. Vậy có 36 số cần tìm.
Câu 32. [1VDT] Cho y m 3 x 2 m m 2 3 2
1 x m 4x1. Gọi S là tập tất cả các giá
trị nguyên dương của m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy .
Hỏi S có bao nhiêu phần tử ? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C.
Ta có y m 2 x 2 3 3 4 m m 1 x m 4
y 0 m 2 x 2 3 3 4 m m
1 x m 4 0 .
Để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy thì phương trình y 0
có hai nghiệm phân biệt trái dấu. 3 m 3 0 Suy ra 4 m 3 . 3 m 3 .m 4 0
Mà m nên m 3;2;1;0;1;
2 . Vậy S có 2 phần tử.
Câu 33. [1VD] Cho hàm số x b y
ab 2. Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp ax2
tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A1; 2 song song với đường thẳng d : 3x y4 0 . Khi đó
giá trị của a3b bằng: A. 2. B. 4. C. 1. D. 5. Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có 2ab y 2ab y 1 . ax22 a22
Do tiếp tuyến song song với đường thẳng d : 3x 2ab
y 4 0 nên: y 1 3 3. a22 Mặt khác A1; b
2 thuộc đồ thị hàm số nên 1 2
b 2a 3. a2
Khi đó ta có 2ab 3 a a 2 2 2
3 3a 12a12 , a 2 . a22
a 2loai 2
5a 15a 10 0 . a 1
Với a 1 b 1 a3b 2 . Trang8- Đề gốc số 1
Câu 34. [2VD] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 2 7x 7 log 2
mx 4x m nghiệm đúng với mọi x . 2 2
A. m 2;5.
B. m 2;5.
C. m 2; 5 .
D. m 2; 5 . Hướng dẫn giải Chọn A
Bất phương trình tương đương 2 2
7x 7 mx 4x m 0, x 7m 2
x 4x 7m 0 (2) , x . (1) 2
mx 4xm 0 (3)
*TH1: m 7 : (2) không thỏa x
*TH2: m 0 : (3) không thỏa x 7 m 0 m 7
4 7m 0 m 5 2 2
*TH3:(1) thỏa x 2 m 5. m 0 m 0 2
4m 0 m 2 3
Câu 35. [2VD] Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x x3 2
4 7 2 m 6m có nghiệm x 1;
3 . Chọn đáp án đúng.
A. S 35.
B. S 20 . C. S 25 . D. S 21. Hướng dẫn giải Chọn D Ta có: x x3 2 x x 2
4 7 2 m 6m 4 8.2 m 6m7(1) .
Đặt 2x t , với x 1; 3 thì t 2; 8 .
Phương trình đã cho trở thành 2 2
t 8t m 6m7(2) . Xét hàm số 2
f (t) t 8t,t 2; 8 .
Ta có 'f(t) 2t 8; 'f(t) 0 t 4 2; 8 .
Lại có f (2) 12; f (4) 16; f (8) 0.
Mà hàm f (t) xác định và liên tục trên t 2;
8 nên 16 f (t) 0.
Do đó phương trình (2) có nghiệm trên t 2; 8 2
16 m 6m7 0 7 m 1.
Vậy m 6;5;4;3;2;1;
0 . Do đó S 21. e
Câu 36. [3 VD] Cho 1 xln x 2 d
x ae be c
với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào 1 dưới đây đúng?
A. a b c .
B. a b c .
C. ab c .
D. ab c . Lời giải Chọn C. e e e e
Ta có 1 xln xd x
1.dx x ln x d x
e1 x ln x d x . 1 1 1 1 1 u
ln x du dx Đặt x 2 d .d x v x x v 2 Trang9- Đề gốc số 1 e 2 e e 2 e 2 2 2
Khi đó x ln x d x 1 e 1 e e 1 e 1 x ln x x dx 2 x . 2 2 2 4 2 4 4 4 4 1 1 1 1 e 2 2 Suy ra 1 e 1 e 3 x ln xd x e1 e nên 1
a , b 1 , 3 c . 4 4 4 4 4 4 1
Vậy ab c . 1
Câu 37. [3VD] Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn
f xdx 9 . Tính tích phân 5
2 f 13x8dx . 0 A. 27 . B. 21. C. 19. D. 75. Hướng dẫn giải Chọn C.
Đặt t 13x dt 3dx .
Với x 0 t 1 và x 2 t 5 . 2 2 2 5 1 Ta có f 1 dt 1
3x8 dx 2
f 13xdx 8dx
f t 8x
f x dx 16 0 3 3 0 0 0 1 5 1 .916 19 . 3
Câu 38. [4VD] Cho hình lăng trụ ABC.AB C
có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông
góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa
hai đường thẳng AA và BC bằng a 3 . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C . 4 3 3 3 3 A. a 3 V a 3 a 3 a 3 . B. V . C. V . D. V . 6 12 3 24 Hướng dẫn giải Chọn B A′ C′ I B′ H A C G M B
Ta có AG ABC nên AG BC ; BC AM BC MAA Kẻ MI a
AA ; BC IM nên d AA BC 3 ; IM 4 Kẻ GH AG GH a a AA , ta có 2 2 3 3 GH . AM IM 3 3 4 6 Trang10- Đề gốc số 1 a 3 a 3 . 1 1 1 A . G HG 3 6 a AG 2 2 2 2 2 2 2 HG A G AG AG HG a a 3 3 12 2 2 a a 3 a 3 V . A . G S ABC A B C ABC . . 3 4 12
Câu 39. [4VD] Cho hình chóp đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2a . Gọi G là trọng tâm tam
giác SAC . Mặt phẳng chứa AB và đi qua G cắt các cạnh SC , SD lần lượt tại M và N . Biết mặt
bên của hình chóp tạo với đáy một góc bằng 60. Thể tích khối chóp S.ABMN bằng: 3 A. a 3 . B. 3 2a 3 . C. 3 a 3 . D. 3 3a 3 . 2 Hướng dẫn giải Chọn A S N M G C D a O A I B
Vì G là trọng tâm tam giác nên AG cắt SC tại trung điểm M của SC , tương tự BG cắt SD tại
trung điểm N của SD .
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD và I là trung điểm của AB . Suy ra góc giữa mặt bên SAB
và mặt đáy ABCD là
SIO 60. Do đó SO OI.tan 60 a 3 . 3 Suy ra 1 1 2 4a 3 V S SO a a . S ABCD ABCD . 4 3 . 3 3 3 Mặt khác V V SA SB SM 1 S ABM 1 V , ta lại có . V V . S ABM . S ABCD 2 . S.ABC V SA SB SC . S. 2 ABC S ABC 2 . V SA SN SM 1 S AMN 1 1 1 . V V . S AMN . V SA SD SC . S. 4 ACD S ACD 2 2 4 . 3 3 Vậy 3 3 4a 3 a 3 V V . S.ABMN S. 8 ABCD 8 3 2 Trang11- Đề gốc số 1
Câu 40. [5VD] Cho mặt cầu S có bán kính R a 2 . Gọi T là hình trụ có hai đáy nằm trên
S và thiết diện qua trục của T có diện tích lớn nhất. Tính thể tích V của khối trụ. 3 3 3 A. 2 a V 3 a 2 9 a 2 . B. V . C. 3 V 2a . D. V . 3 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C 2
Gọi h là chiều cao của khối trụ. Ta có bán kính của khối trụ là: 2 h 1 2 2
r R 8a h . 2 2 2 2 2 Diện tích thiết diện 2 2
h 8a h 2
S h 8a h 4a . 2
Diện tích thiết diện lớn nhất khi 2 2 2 3
h 8a h h 2a r a V 2a .
Câu 41. [6VDT] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P: ax by cz 9 0 (với 2 2 2
a b c 0) đi qua hai điểm A3;2;
1 , B3;5;2 và vuông góc với mặt phẳng
Q:3x y z 4 0 . Tính tổng S a bc .
A. S 12 . B. S 5. C. S 4 . D. S 2 . Hướng dẫn giải Chọn C
Ta có: AB 6;3; 1 , n . Q 3;1 ;1
Do mặt phẳng P qua A, B và vuông góc với mặt phẳng Q nên n AB n 2;9;1 5 . P , Q
Suy ra phương trình mặt phẳng P: 2x9y15z9 0 .
Vậy S a b c 2915 4 .
Câu 42. [1VDC] Cho hàm số 2x2 y
có đồ thị là C, M là điểm thuộc C sao cho tiếp x2
tuyến của C tại M cắt hai đường tiệm cận của C tại hai điểm A , B thỏa mãn AB 2 5 . Gọi
S là tổng các hoành độ của tất cả các điểm M thỏa mãn bài toán. Tìm giá trị của S . A. 6 . B. 5. C. 8 . D. 7 . Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có 2 y
. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận là x 2 và y 2 . x22 Gọi 2m 2 M ; m
thuộc đồ thị hàm số. m2
Phương trình tiếp tuyến d của C tại M : 2 2m2 y xm . 2 m2 m2
Đồ thị hàm số cắt hai đường tiệm cận tại các điểm 2 2; m A
và B2m2;2. m2 AB 16
2 5 2m42 20 m22 Trang12- Đề gốc số 1 m 3 m22 1 m 1
m 4 m 2 2 5 2 4 0 . m22 4 m 4 m 0 Vậy S 8.
Câu 43. [1VDC] Một sợi dây kim loại dài a cm. Người ta cắt sợi dây đó thành hai đoạn, trong
đó một đoạn có độ dài x cmđược uốn thành đường tròn và đoạn còn lại được uốn thành hình
vuông a x 0. Tìm x để hình vuông và hình tròn tương ứng có tổng diện tích nhỏ nhất. A. a x 2a a 4a cm. B. x cm. C. x cm. D. x cm. 4 4 4 4 Hướng dẫn giải Chọn C.
Do x là độ dài của đoạn dây cuộn thành hình tròn 0 x a.
Suy ra chiều dài đoạn còn lại là a x . Chu vi đường tròn: 2 x
r x r . 2 2 Diện tích hình tròn: 2 S x . r . 1 4 2 Diện tích hình vuông: a x S . 2 4 2 2 2 2 4
.x 2ax a
Tổng diện tích hai hình: x a x S . 4 4 16
4.xa Đạo hàm: S a
; S 0 x . 8 4 a x 0 4 a S' – 0 + S y CT
Suy ra hàm S chỉ có một cực trị và là cực tiểu tại a x . 4
Do đó S đạt giá trị nhỏ nhất tại a x . 4
Câu 44. [1VDC] Cho hàm số 4 2 y
f x ax bx c biết a 0 , c 2017 và
a b c 2017 . Số điểm cực trị của hàm số y f x2017 là: Trang13- Đề gốc số 1 A. 1. B. 7 . C. 5. D. 3. Hướng dẫn giải Chọn B. Hàm số 4 2 y
f x ax bx c xác định và liên tục trên D .
Ta có f 0 c 2017 0. f 1 f
1 a b c 2017
Do đó f
1 2017. f 02017 0 và f
1 2017. f 02017 0
Mặt khác lim f x nên 0, 0 sao cho f 2017 , f 2017 x
f 2017. f 1 2017 0
và f 2017. f 1 2017 0
Suy ra đồ thị hàm số y f x2017 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
Đồ thị hàm số y f x2017 có dạng
Vậy số điểm cực trị của hàm số y f x2017 là 7 . Câu 45. [2VDC] Cho x, y là các số dương thỏa mãn 2 2 x 5y 2 2 log
1 x 10xy 9y 0 . Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ 2 2 2
x 10xy y 2 2 nhất của
x xy 9y P
. Tính T 10M m . 2 xy y A. T 60.
B. T 94.
C. T 104. D. T 50. Hướng dẫn giải Chọn B 2 2 x 5y 2 2 log
1 x 10xy 9y 0 2 2 2
x 10xy y log 2 2
x 5y log 2 2
x 10xy y log 22 2 2
x 5y 2 2
x 10xy y 0 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
log 2x 10y 2 x 5y log x 10xy y x 10xy y 2 2 2 2 2 2
2x 10y x 10xy y , (xét hàm đặt trưng) 2 2 2 x x x
x 10xy 9y 0 10
9 0 1 9 y y y Trang14- Đề gốc số 1 2 x x 9 2 2
x xy 9y y y P 2 xy y x 1 y Đặt x
t , điều kiện : 1 t 9 y 2 2
t 4loai
f t t t 9 t 2t 8
; f t
; f t 0 t 1 t 2 1 t 2 f 11 1
; f 2 5 ; f 99 9 2 10 Nên 99 M
, m 5 . Vậy T 10M m 94 10 . 4
Câu 46. [3VDC] Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn
f tan xdx 4 và 0 1 2 x f x 1 dx 2
. Tính tích phân I
f xdx 2 x . 1 0 0 A. 6 . B. 2 . C. 3. D. 1. Hướng dẫn giải Chọn A. 4 Xét
f tan xdx 4 . 0 Đặt t 1 dt
tan x dt dx dx . 2 cos x 2 1t
Đổi cận: x 0 t 0 . x t 1. 4 4 1 f t
f tan xdx dt 4 . 2 1t 0 0 1 f x dx 4 . 2 1 x 0 1 f x 1 2 x f x 1 f x 1 dx dx 2 1 x dx
f xdx 6 . 2 2 2 1 4 2 x x 1 1 x 0 0 0 0
Câu 47. [4VDC] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại B và C ,
AB 2BC 4CD 2a , giả sử M và N lần lượt là trung điểm của AB và BC . Hai mặt phẳng SMN và D
SB cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, và cạnh bên SB hợp với ABCD một góc 0
60 . Khoảng cách giữa SN và BD là A. 45a . B. 195a . C. 165a . D. 105a . 15 65 55 35 Hướng dẫn giải Chọn B Trang15- Đề gốc số 1 S M B A K H N C D
Gọi H là giao điểm của MN và BD .
SH SMNSBD Ta có
SMNABCD SH ABCD. SBD ABCD
Có BH là hình chiếu của SB lên ABCD nên 0 S BH 60 . Từ giả thiết có , 2 , a BC a AB a CD . 2
Xét 1 1
MN.BD AC.BD BCB
A .BC CD 0 suy ra BD MN . 2 2 BD SH Có
BD SMN. BD MN
Mà BD SMN H nên trong mặt phẳng SMN gọi K là hình chiếu của H lên SN , suy ra
HK là đoạn vuông góc chung của BD, SN d BD, SN HK .
Trong tam giác vuông BMN có 1 1 1 a BH . 2 2 2 BH BM BN 5
Trong tam giác vuông HBS có 0 a 15 SH H . B tan60 . 5
Trong tam giác vuông HBN có 2 2 a 5
HN BN HB . 10
Trong tam giác vuông HSN có 1 1 1 a 195 HK . 2 2 2 HK S H HN 65
Vậy d BD SN a 195 , . 65
Câu 48. [6VDC] Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1;
1 . Mặt phẳng P đi qua M và cắt
chiều dương của các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm Aa;0;0, B0; ;
b 0, C0;0;c thỏa
mãn OA 2OB và thể tích của khối tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S 2a b 3c . A. 81 . B. 3. C. 45 . D. 81 . 16 2 4 Trang16- Đề gốc số 1 Hướng dẫn giải Chọn D
Giả sử Aa;0;0, B0; ;
b 0, C0;0;c với a,b,c 0 . Khi đó mặt phẳng P có dạng x y z
1. Vì P đi qua M nên 1 1 1 1. a b c a b c
Mặt khác OA 2OB nên a 2b nên 3 1 1. 2b c
Thể tích khối tứ diện OABC là 1 2 V b c . 3 2 2 Ta có 3 1 3 3 1 9 9 1 16b c b c 81 3 3 3 27 V . 2 2b c 4b 4b c 16b c 2 16b c 3 9 3 16 9 a 2 3 1 1 81 MinV 9
khi 4b c 3 b . 16 4 a 2b c3 81
S 2a b 3c 4
Câu 49. [7VDC] Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A , 3 học sinh lớp 12B và 5
học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh
cùng lớp đứng cạnh nhau bằng : A. 11 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 630 126 105 42 Hướng dẫn giải Chọn A
Số cách xếp 10 học sinh vào 10 vị trí: n 10! cách.
Gọi A là biến cố: “Trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau”.
Sắp xếp 5 học sinh lớp 12C vào 5 vị trí, có 5! cách.
Ứng mỗi cách xếp 5 học sinh lớp 12C sẽ có 6 khoảng trống gồm 4 vị trí ở giữa và hai vị trí hai
đầu để xếp các học sinh còn lại. C1 C2 C3 C4 C5 •
TH1: Xếp 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí trống ở giữa (không xếp vào hai đầu), có 3 A 4 cách.
Ứng với mỗi cách xếp đó, chọn lấy 1 trong 2 học sinh lớp 12A xếp vào vị trí trống thứ 4 (để hai
học sinh lớp 12C không được ngồi cạnh nhau), có 2 cách.
Học sinh lớp 12A còn lại có 8 vị trí để xếp, có 8 cách. Theo quy tắc nhân, ta có 3 5!.A .2.8 cách. 4 •
TH2: Xếp 2 trong 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí trống ở giữa và học sinh còn lại xếp vào hai đầu, có 1 2 C .2.A cách. 3 4
Ứng với mỗi cách xếp đó sẽ còn 2 vị trí trống ở giữa, xếp 2 học sinh lớp 12A vào vị trí đó, có 2 cách. Theo quy tắc nhân, ta có 1 2
5!.C .2.A .2 cách. 3 4
Do đó số cách xếp không có học sinh cùng lớp ngồi cạnh nhau là n 3 1 2
A 5!.A .2.85!.C .2.A .2 63360 cách. 4 3 4 Trang17- Đề gốc số 1 n A Vậy P A 63360 11 . n 10! 630
Câu 50. [6VDC] Cho phương trình: x x
3 x m 3 3 sin 2 cos 2 2 2cos
1 2cos x m 2 3 2cos x m 2 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên âm của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm 2 x 0; ? 3 A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 3. Hướng dẫn giải Chọn C Ta có: x x
3 x m 3 3 sin 2 cos 2 2 2cos
1 2cos x m 2 3 2cos x m 2 x 2 x
3 x m 3 3 sin 1 2sin 2 2cos
2 2cos x m 2 2cos x m 2 x x x m 3 3 3 3 2sin sin 2 2cos
2 2cos x m 2 1
Xét hàm số f u 3
2u u;với u 0 có f u 2
6u 1 0, u 0 , nên hàm số f u đồng biến trên 0;. Bởi vậy:
f x f 3 1 sin
2cos x m 2 3
sin x 2cos x m 2 2 Với 2 x 0; thì 3 2 3
2 sin x 2cos x m 2 3 2
2cos xcos x1 m 3
Đặt t cos x , phương trình 3 trở thành 3 2
2t t 1 m 4 Ta thấy, với mỗi 1 t ;1
thì phương trình cos x t cho ta một nghiệm 2 x 0; . Do đó, để 2 3
phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm 2 x 0;
điều kiện cần và đủ là phương trình 4 có đúng 3 một nghiệm 1 t ;1 . 2
Xét hàm số gt 3 2
2t t 1 với 1 t ;1 . 2 t 0
Ta có gt 2
6t 2t , gt 0 1 . t 3 Ta có bảng biến thiên Trang18- Đề gốc số 1 t 1 1 0 1 2 3 gt 0 0 1 1 gt 28 4 27
Từ bảng biến thiên suy ra, phương trình 4 có đúng một nghiệm 1 t ;1 khi và chỉ khi 2 28 4 m 27 m 1
Hay, các giá trị nguyên của m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm 2 x 0; là 3 4;3;2;
1 . Vậy có 4 giá trị nguyên âm m Trang19- Đề gốc số 1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀ MAU
KÌ THI THỬ THPTQUỐC GIA LẦN 1
THPT CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN NĂM HỌC 2019-2020
(Đề có … trang) MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút,không kể thời gian phát đề.
Họ và tên học sinh:...............................................................; Số báo danh: ……. Mã đề: G2
Câu 1. [1NB] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;
3 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;
1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . Hướng dẫn giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 1 .
Câu 2. [1NB] Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? y 2 2 O x 2 −
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2.
C. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và cực tiểu tại x 2 .
D. Hàm số có ba điểm cực trị. Hướng dẫn giải Chọn C
Câu 3. [1NB] Hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 1 1 − O 1 x 1 − A. 4 2
y x 2x 3. B. 4 2
y x 2x . C. 4 2
y x 2x 3. D. 4 2
y x 2x . Trang 1- Đề gốc số 2 Hướng dẫn giải Chọn D.
Đồ thị hàm số trùng phương có hệ số a 0 và đi qua gốc tọa độ.
Câu 4. [2NB] Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng 0;. A. y 1
x log x .
B. y x log . C. 2
y x log x . D. y log x . 2 2 x 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D.
Vì yx 1
0, x 0 nên hàm số nghịch biến trên 0;. x ln 2
Câu 5. [2NB] Cho log x 2 . Tính giá trị của biểu thức 2
P log x log x log . x 2 2 1 4 2 A. 3 2 P . B. 2 P . C. P 2 2 . D. 4 2 P . 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có 2 1
P log xlog x log x 2 2 2 2 P 2 1 2 4 2 2 2 2 2 . 2 2 2
Câu 6. [3NB] Tìm họ nguyên hàm của hàm số 1 y . 1 x2 A. 1 2 dx 1 1 C . B. dx C . x 2 1 x 3 1 x 2 1 x 1 C. 1 1 dx 1 2 C . D. dx C . x 2 1 x 1 x 2 1 x 3 1 Hướng dẫn giải Chọn B. 1 dx 1 x 2 1 dx x 1 1 C C . x 2 1 x 1
Câu 7. [3NB] Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1;4, f 4 2020 , 4
f xdx 2019 . Tính f 1 ? 1 A. f 1 1. B. f 1 1. C. f 1 3. D. f 1 2 . Hướng dẫn giải Chọn B. 4 4 Ta có
f xdx f x4
f 4 f 1 f
1 f 4 f xdx 20202019 1. 1 1 1
Câu 8. [4NB] Hình tứ diện đều có số cạnh là: A. 6 . B. 10. C. 8 . D. 9. Hướng dẫn giải Trang 2- Đề gốc số 2 Chọn A
Câu 9. [5NB] Cho khối cầu S có bán kính R 2 (cm). Tính thể tích V của khối cầu. A. 32 V (cm3).
B. V 32 (cm3).
C. V 16 (cm3). D. 16 V (cm3). 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A 4 3 32 V R (cm3). 3 3
Câu 10. [5NB] Cho hình trụ có bán kính đáy r 3(cm) và chiều cao h 4 (cm). Tính diện tích
xung quanh S của hình trụ. xq
A. S (cm2). B. S (cm2). C. S (cm2). D. S (cm2). xq 36 xq 48 xq 24 xq 12 Hướng dẫn giải Chọn B
Diện tích xung quanh của hình trụ là S rl (cm2). xq 2 24
Câu 11. [6NB] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P: 2x y 3z 1 0 . Khi đó, một
véctơ pháp tuyến của P là: A. n
2;1; 3 . B. n 2; 1; 1 . C. n 1; 3; 1 . D. n 2; 1; 3 . 1 1 1 1 Hướng dẫn giải Chọn A
Câu 12. Câu 2 [6NB] Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ của véc tơ u 8i 4k 6 j .
A. u 4;2; 3 .
B. u 4;3;2.
C. u 8;4;6.
D. u 8;6;4. Hướng dẫn giải Chọn D
u 8i 6 j 4k u 8;6;4.
Câu 13. [6NB] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm A2; 3; 2 và có một
vectơ pháp tuyến n 2;5;
1 . Phương trình của P là
A. 2x5y z 12 0 .
B. 2x5y z 17 0 .
C. 2x5y z 17 0 .
D. 2x3y 2z 18 0 . Hướng dẫn giải Chọn C
Phương trình mặt phẳng là 2x25y 3
1 z 2 0 2x5y z 17 0 .
Câu 14. [7NB] Một túi chứa 6 bi xanh, 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất để lấy được
cả hai bi đều màu đỏ? A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 7 . 15 15 15 45 Hướng dẫn giải Chọn B 2
Xác suất để lấy được cả hai bi đều màu đỏ: C 2 4 . 2 C 15 10 Trang 3- Đề gốc số 2
Câu 15. [8NB] Cho cấp số cộng u có u 3, u 33. Tính công sai d . n 1 7 A. d 6 . B. d 5. C. d 8. D. d 7 . Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có u u 6d 33 d 6 . 7 1
Câu 16. [1TH] Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y 2 x x bằng A. 2 2 . B. 2 . C. 2 2 . D. 1. Lời giải Chọn A.
Tập xác định D 2; 2 . x 0 Ta có x y 1. Suy ra y 0 2
2 x x x 1. 2 2 x 2 x 1
Hàm số đã cho liên tục trên đoạn 2; 2 .
Mà y 2 2, y 2 2, y 1 2 .
Do đó max y 2 , min y 2 . Vậy max y min y 2 2 .
Câu 17. [1TH] Cho hàm số y f x liên tục trên , có đạo hàm f xx 2 x 4 1 2 x 4 .
Số điểm cực trị của hàm số y f x là A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3. Hướng dẫn giải Chọn C. x 1
Cho f x 0 x x 2 2 2 1 2 x 2 0 x 2 . x 2 Bảng biến thiên
Vậy hàm số có 1 điểm cực trị.
Câu 18. [1TH] Đồ thị hàm số 2x y
có số đường tiệm cận là 2 2x 1 A. 2 . B. 1. C. 3. D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có 2 lim x 2x ; lim
nên hai đường thẳng x 1 và x 1 là hai x 1 2 x 1 x 2 1 x 1
đường tiệm cận đứng. Trang 4- Đề gốc số 2 2 lim x 2x 2 và lim
2 nên hai đường thẳng y 2 và y 2 là hai đường tiệm x 2 x 1 x 2 x 1 cận ngang.
Câu 19. [1TH] Cho hàm số y f x có đồ thị như đường cong hình dưới. Phương trình f x1 có bao nhiêu nghiệm ? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3. Hướng dẫn giải Chọn D.
Số nghiệm phương trình f x1 là số giao điểm của đồ thị hàm số 1 và đường thẳng y 1.
Dựa vào đồ thị suy ra phương trình f x1 có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 20. [2TH] Chọn khẳng định đúng khi nói về hàm số ln x y . x
A. Hàm số có một điểm cực tiểu.
B. Hàm số có một điểm cực đại.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. Hướng dẫn giải Chọn A.
Tập xác định D 0; / 1ln x / ; y ; 0
y x e 2 x Hàm /
y đổi dấu từ âm sang dương khi qua x e nên x e là điểm cực tiểu của hàm số.
Câu 21. [2TH] Tính tích các nghiệm thực của phương trình 2x 1 2x3 2 3 . A. 3log 3. B.log 54. C. 1. D. 1log 3. 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: 2x 1 2x3 2 3 2 2x3 2 x 1 log 3
x 1 (2x 3)log 3 2 2 2 2
x 1 2x log 33log 3 x 2x log 313log 3 0 (*) 2 2 2 2
Phương trình (*) có hệ số a 1,c 13log 3 0 .
a c 0 , do đó phương trình có hai 2
nghiệm phân biệt x , x . Theo vi-et: 3
x .x 13log 3 log 2log 3 log 54. 1 2 1 2 2 2 2 2
Câu 22. [2TH] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số x 1
f (x) e 2 trên đoạn [0;3] . A. 4 e 2 . B. 2 e 2 .
C. e2 . D. 3 e 2. Hướng dẫn giải Trang 5- Đề gốc số 2 Chọn A Ta có x 1
f '(x) e
0, x [0;3], do đó hàm số y f (x) đồng biến trên đoạn [0;3] .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đoạn [0;3] bằng 4
f (3) e 2 . 3 3
Câu 23. [3TH] Cho hàm số f x liên tục trên và có
f xdx 8 ;
f xdx 4 . Tính 0 1 1 I
f xdx . 0 A. I 8 . B. I 12 . C. I 36 . D. I 4. Hướng dẫn giải Chọn B. 3 1 3 I
f xdx
f xdx f xdx 2 6 8. 0 0 1 e
Câu 24. [3TH] Tính tích phân 13ln x I dx
bằng cách đặt t 13ln x , mệnh đề nào x 1 dưới đây sai? 2 2 A. 2 2 3 I 2 2 t . B. I tdt 2 I t dt I . 9 . C. . D. 14 1 3 3 9 1 1 Hướng dẫn giải Chọn B. e 13ln x I 3 2t dx dx
, đặt t 13ln x 2
t 13ln x 2tdt dx dt . x x 3 x 1
Đổi cận: x 1 t 1; x e t 2 . 2 2 2t I 2 14 dt 2 3 t . 3 9 1 9 1
Câu 25. [4TH] Tính thể tích của một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có đường cao bằng 3a ,
diện tích mặt đáy bằng 2 4a . A. 3 6a . B. 3 4a . C. 3 12a . D. 3 16a . Hướng dẫn giải Chọn C
Áp dụng công thức thể tích khối lăng trụ ta có được: 2 3
V S h a a a . đ . 4 .3 12
Câu 26. [4TH] Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA 3a và SA
vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là. 3 A. 3 a . B. 3 3a . C. a . D. 3 6a . 3 Hướng dẫn giải Chọn A Diện tích đáy 2 S a . ABCD Thể tích khối chóp: 1 1 2 3 V . SA S a a a . ABCD 3 . 3 3 Trang 6- Đề gốc số 2
Câu 27. [5TH] Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a, BC a 2 . Tính thể tích V của khối
tròn xoay được tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB . 3 3 A. 3 V a 2 a a . B. V . C. V . D. 3 V a 2 . 3 3 Hướng dẫn giải Chọn C
Khối tròn xoay được tạo thành là khối nón có: Bán kính đáy: 2 2
r AC BC AB a .
Đường cao: h AB a . 3
Thể tích của khối nón là a V . 3
Câu 28. [5TH] Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính thể
tích V của khối nón.
A. V 20 .
B. V 12 .
C. V 36 .
D. V 60 . Hướng dẫn giải Chọn B r 3 r 3 Ta có 1 2
h 4 V r h 12 .
S rl xq 15 l 5 3
Câu 29. [6TH] Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng trung trực (α ) của đoạn thẳng
AB với A4;3;7và B2;1; 3 là
A. () : x 2y 2z 15 0 .
B. () : x2y 2z 15 0 .
C. () : x 2y 2z 15 0 .
D. () : x2y 2z 15 0. Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi M là trung điểm của AB suy ra M 3;1; 5 .
Mặt phẳng trung trực đoạn AB đi qua M 3;1;
5 và nhận AB 2;4;4 làm vectơ pháp
tuyến có phương trình () : 2x 3 4y 1 4z
5 0 x2y 2z 15 0 .
Câu 30. [6TH] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1;0) , B(0;1;2) . Mặt cầu S đường
kính AB có phương trình là
A. x 2 y 2 z 2 1 1 1 8 .
B. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 1 1 = 2 .
C. x 2 y 2 z 2 1 1 1 2 .
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 1 1 = 2 . Hướng dẫn giải Chọn D
Tâm mặt cầu chính là trung điểm I của AB , với I (1;1; ) 1 . Bán kính mặt cầu: AB R = 1 = ( 2 − )2 2 + 2 = 2 . 2 2
Phương trình mặt cầu: (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 1 1 = 2 .
Câu 31. [7TH] Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau mà các chữ số
được chọn từ tập A 3;4;5;6;7 sao cho mỗi số lập được luôn có mặt chữ số 4 ? A. 36. B. 72 . C. 32. D. 48 . Trang 7- Đề gốc số 2 Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi số tạo thành có dạng x abc , với a , b , c đôi một khác nhau và lấy từ A .
Chọn một vị trí a,b hoặc c cho số 4 có 3 cách chọn.
Chọn hai chữ số khác 4 từ A và sắp xếp vào hai vị trí còn lại của x có 2 A cách chọn 4 Theo quy tắc nhân có 2
3.A 36 cách chọn 4
Mỗi cách sắp xếp như trên cho ta một số thỏa yêu cầu. Vậy có 36 số cần tìm.
Câu 32. [1VDT] Cho y m 3 x 2 m m 2 3 2
1 x m 4x1. Gọi S là tập tất cả các giá
trị nguyên âm của m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy . Hỏi
S có bao nhiêu phần tử ? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn B.
Ta có y m 2 x 2 3 3 4 m m 1 x m 4
y 0 m 2 x 2 3 3 4 m m
1 x m 4 0 .
Để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy thì phương trình y 0
có hai nghiệm phân biệt trái dấu. 3 m 3 0 Suy ra 4 m 3 . 3 m 3 .m 4 0
Mà m nên m 3;2;1;0;1;
2 . Vậy S có 3 phần tử.
Câu 33. [1VD] Cho hàm số 3 2
y x 3mx m
1 x 1 có đồ thị C. Biết rằng khi m m thì 0
tiếp tuyến với đồ thị C tại điểm có hoành độ bằng x 1 đi qua A1; 3 . Khẳng định nào sâu 0 đây đúng?
A. 1 m 0 .
B. 0 m 1.
C. 1 m 2 .
D. 2 m 1. 0 0 0 0 Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có: 2
y 3x 6mx m 1.
Với x 1 thì y 2m1, gọi B1;2m
1 AB 2;2m4. 0 0
Tiếp tuyến tại B đi qua A nên hệ số góc của tiếp tuyến là k m 2 .
Mặt khác: hệ số góc của tiếp tuyến là k yx . 0
Do đó ta có: 3x 2 6m x m 1 m 2 0 0 0 0 0 1
36m m 1 m
2 4m 2 m . 0 0 0 0 0 2
Câu 34. [2VD] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 1log 2 x 1 log 2
mx 4x m có nghiệm đúng x . 5 5
A. m 2; 3 .
B. m 2; 3 .
C. m 2; 3 .
D. m 2; 3 . Hướng dẫn giải Chọn A
Bất phương trình tương đương 2 x 2 5
1 mx 4x m 0, x Trang 8- Đề gốc số 2 5m 2
x 4x 5m 0 (2) (*), x . 2
mx 4xm 0 (3)
*TH1: m 0 hoặc m 5 : (*) không thỏa x 5 m 0
4 5m 0 2 2
*TH2: m 0 và m 5 : (*) 2 m 3. m 0 2
4m 0 3
Câu 35. [2VD] Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m , với m 8 để phương trình x x 1 2 4 .2 m
m 1 0 có 2 nghiệm x , x thỏa x x 3 . Chọn đáp án đúng. 1 2 1 2
A. S 35.
B. S 20. C. S 25. D. S 22. Hướng dẫn giải Chọn D. 2x m 1 x x x x x m m m m m2 1 2 2 4 .2 1 0 4 2 .2 1 0 2 1 2x m 1 m 1 0 Để pt có 2 nghiệm:
m 1 (1). Khi đó giả sử 1 2x m 1và 2 2x m 1 m 1 0 m 3
Có: x x 3 1 x 2 x 1 x 2 2
8 2 .2x 8 m 1 m 1 8 2 m 1 8 1 2 m 3
Kết hợp đk (1), suy ra m 3.
Vậy m 7;6;5;
4 . Do đó S 22. e
Câu 36. [3 VD] Cho 2 xln x 2 d
x ae be c
với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào 1 dưới đây đúng?
A. a c b .
B. ac b .
C. a c b .
D. ac b . Lời giải Chọn B. e e e e
Ta có 2 xln xd x
2.dx x ln x d x
2e2 x ln x d x . 1 1 1 1 1 u
ln x du dx Đặt x 2 d .d x v x x v 2 e 2 e e 2 e 2 2 2
Khi đó x ln x d x 1 e 1 e e 1 e 1 x ln x x dx 2 x . 2 2 2 4 2 4 4 4 4 1 1 1 1 e 2 2 Suy ra 1 e 1 e 7 x ln xd x 2e2 2e nên 1
a , b 2 , 7 c . 4 4 4 4 4 4 1
Vậy ab c . Trang 9- Đề gốc số 2 1
Câu 37. [3VD] Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn
f xdx 9 . Tính tích phân 5
2 f 13x9dx . 0 A. 27 . B. 21. C. 15. D. 75. Hướng dẫn giải Chọn B.
Đặt t 13x dt 3dx .
Với x 0 t 1 và x 2 t 5 . 2 2 2 5 1 Ta có f 1 dt 1
3x9 dx 2
f 13xdx 9dx
f t 9x
f x dx 18 0 3 3 0 0 0 1 5 1 .918 21. 3
Câu 38. [4VD] Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
, biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a .
Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng ABC bằng a . Tính thể tích khối lăng 6
trụ ABC.AB C . 3 3 3 3 A. 3a 2 . B. 3a 2 . C. 3a 2 . D. 3a 2 . 8 28 4 16 Hướng dẫn giải Chọn D 2 Diện tích đáy là a 3 B S . ABC 4
Chiều cao là h d
ABC;AB C
AA .
Do tam giác ABC là tam giác đều nên O là trọng tâm của tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của
BC , H là hình chiếu vuông góc của A lên AI ta có AH ABC d ;
A ABC AH A' C' B' H K A C O I B d ;
O ABC IO 1 d ;
A ABC AH a a d ;
O ABC AH d ;
A ABC IA 3 3 3 6 2
Xét tam giác AAI vuông tại A ta có: 1 1 1 1 1 1 a 3 a 3 3a 2 AA 3 h V . 2 2 2 AH AA AI 2 2 2 AA AH AI 2 2 2 2
ABC.AB C 16 Trang 10- Đề gốc số 2
Câu 39. [4VD] Cho hình chóp đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng a . Gọi G là trọng tâm tam
giác SAC . Mặt phẳng chứa AB và đi qua G cắt các cạnh SC , SD lần lượt tại M và N . Biết mặt
bên của hình chóp tạo với đáy một góc bằng 60. Thể tích khối chóp S.ABMN bằng: A. 3 3 a . B. 3 3 a . C. 3 3 a . D. 3 3 3a . 4 8 16 16 Hướng dẫn giải Chọn C S N M G C D a O A I B
Vì G là trọng tâm tam giác SAC nên AG cắt SC tại trung điểm M của SC , tương tự BG cắt
SD tại trung điểm N của SD .
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD và I là trung điểm của AB . Suy ra góc giữa mặt bên SAB
và mặt đáy ABCD là SIO a 60 . Do đó 3
SO OI.tan 60 . 2 3 Suy ra 1 1 2 a 3 a 3 V S SO a . S ABCD ABCD . . 3 3 2 6 Mặt khác V V SA SB SM 1 S ABM 1 V , ta lại có . V V . S ABM . S ABCD 2 . S.ABC V SA SB SC . S. 2 ABC S ABC 2 . V SA SN SM 1 S AMN 1 1 1 . V V . S AMN . V SA SD SC . S. 4 ACD S ACD 2 2 4 . 3 3 Vậy 3 3 a 3 a 3 V V . S.ABMN S. 8 ABCD 8 6 16
Câu 40. [5VD] Cho mặt cầu S có bán kính R a . Gọi T là hình trụ có hai đáy nằm trên S
và thiết diện qua trục của T có diên tích lớn nhất. Tính thể tích V của khối trụ. 3 3 A. 2 a V a 2 . B. 3 V a 2 . C. 3 V 2a . D. V . 3 2 Hướng dẫn giải Chọn D Trang 11- Đề gốc số 2 2
Gọi h là chiều cao của khối trụ. Ta có bán kính của khối trụ là 2 h 1 2 2
r R 4a h . 2 2 2 2 2 Diện tích thiết diện 2 2
h 4a h 2
S h 4a h 2a . 2 3
Diện tích thiết diện lớn nhất khi 2 2 2 a 2 a 2 h 4a h h a 2 r V . 2 2
Câu 41. [6VDT] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Q) : ax + by + cz −11 = 0 (với 2 2 2
a b c 0) đi qua hai điểm A(2;4; ) 1 , B( 1;
− 1;3) và vuông góc với mặt phẳng
(P): x −3y + 2z −5 = 0. Tính tổng S abc .
A. S 12 . B. S 5. C. S 4 . D. S 2 . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: A(2;4; ) 1 , B( 1; − 1;3) ⇒ AB = ( 3 − ; 3 − ;2) .
Véc tơ pháp tuyến của (P) là n = (1; 3 − ;2) .
Do mặt phẳng (Q) đi qua AB và vuông góc với (P) nên (Q) nhận véc tơ AB,n (0;8;12) làm
một véc tơ pháp tuyến nên phương trình của (Q) sẽ là 2( y − 4) + 3(z − )
1 = 0 ⇔ 2y + 3z −11 = 0.
Suy ra a = 0 , b = 2 , c = 3 S a b c 5 .
Câu 42. [1VDC] Cho hàm số x1 y
, gọi d là tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành x 2
độ bằng m2. Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm Ax ; y và cắt 1 1
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tại điểm Bx ; y . Gọi S là tập hợp các số m sao cho 2 2 x
y 5 . Tính tổng bình phương các phần tử của S . 2 1 A. 0 . B. 4 . C. 10. D. 9. Hướng dẫn giải Chọn C. 3 y 3 1 y x 2 x 22 Ta có x 3
m2 y 1 m 0 m
Phương trình tiếp tuyến d : 3 y xm 3 2 1 2 m m
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 1 và tiệm cận đứng x 2.
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ: 3 y 6 xm 3 2 1 y 1 6 2 m m nên y 1 m 1 m x 2 x 2
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ: 3 y xm 3 2 1 y 1 2 m m
nên x 2m2 2 x 2m 2 y 1 Trang 12- Đề gốc số 2 m 1 Suy ra x 6
y 2m 1 5 2
2m 4m6 0 2 1 m m 3
Vậy tổng bình phương các phần tử của S là 2 2 1 3 10 .
Câu 43. [1VDC] Bạn A có một sợi dây mềm và dẻo không đàn hồi dài 20 m , bạn chia sợi dây
thành hai đoạn, trong đó đoạn đầu có độ dài x(m) được gấp thành một tam giác đều, đoạn còn lại
gấp thành một hình vuông. Hỏi độ dài đoạn đầu bằng bao nhiêu m để tổng diện tích hai hình trên là nhỏ nhất ? A. 120 m . B. 40 m . C. 180 m . D. 60 m . 9 4 3 9 4 3 9 4 3 9 4 3 Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi x m là cạnh của tam giác đều, 20 0 x . 3
Suy ra cạnh hình vuông là 203x m . 4
Gọi S là tổng diện tích của hai hình. 2 2 3 20 3 . x S x x . 4 4
Ta có : S x 3 20 3x 3 ' x 2 . . 2 4 4 S x 3 20 3x 3 ' 60 0 x 2 . 0 x . 2 4 4 9 4 3 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, S đạt giá trị nhỏ nhất tại 60 x m . 9 4 3
Câu 44. [1VDC] Cho hàm số 3 2
f x ax bx cx d , a,b,c,d thỏa mãn a 0,
d 2018, a b c d 2018 0 . Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x2018 . A. 2. B. 1. C. 3. D. 5. Trang 13- Đề gốc số 2 Hướng dẫn giải Chọn D.
- Xét hàm số gx f x2018 3 2
ax bx cx d 2018 .
g0 d 2018 Ta có: . g
1 a b c d 2018 g0 0
Theo giả thiết, ta được . g 1 0
lim gx
- Lại do: a 0 nên x
1: g 0 và 0 : g 0 .
lim gx x
g.g0 0
Do đó: g0.g
1 0 gx 0 có 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng ;.
g 1.g 0
Hay hàm số y gx có đồ thị dạng (hình minh họa) y x -2 -1 O 1 2
Khi đó đồ thị hàm số y gx có dạng y x -2 -1 O 1 2
Vậy hàm số y f x2018 có 5 điểm cực trị. Câu 45. [2VDC] Cho ;
x y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xy x4 y 3 5 x4 5 x 1 3
y yx4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y . 3xy 5 A. 3. B. 5 2 5 . C. 32 5 . D. 1 5 . Hướng dẫn giải Chọn B Trang 14- Đề gốc số 2 xy Ta có : x4y 3 5 x4 5 x 1 3
y yx4 3xy 5 x4 y x4 y xy 1 1 5 3 4 5 3 xy x y xy 1 1 .
Xét hàm số 5t 3 t f t t trên .
Vì 5t.ln 5 3 t f t
.ln 31 0, x nên hàm số f t đồng biến trên 2. Từ
1 và 2 ta có x 4y xy 1
3 . Dễ thấy x 4 không thỏa mãn 3 . Với x x 4 , 1 3 y
kết hợp điều kiện y 0 suy ra x 4 . x4 Do đó x 1
P x y x . x4
Xét hàm số gx x 1 x trên 4;. x4 x 4 5
Ta có gx 5 1 0 . x42 x 4 5 x 4 4 5
gx – 0 gx 5 2 5
Dựa vào bảng biến thiên ta có P min g x 5 2 5 . min 4; 0
Câu 46. [3VDC] Cho hàm số y f x là hàm lẻ và liên tục trên 4;4 biết
f xdx 2 và 2 2 4
f 2xdx 4 . Tính I
f xdx . 1 0
A. I 10 . B. I 6 . C. I 6 .
D. I 10 . Hướng dẫn giải Chọn B. 0 Xét tích phân
f xdx 2 . 2
Đặt x t dx dt . Đổi cận: khi x 2 thì t 2; khi x 0 thì t 0 do đó 0 0 2 2 2
f xdx f tdt f tdt
f tdt 2
f xdx 2 . 2 2 0 0 0
Do hàm số y f x là hàm số lẻ nên f 2x f 2x. 2 2 2 Do đó
f 2xdx f 2xdx
f 2xdx 4 . 1 1 1 2 Xét
f 2xdx . 1 Đặt 2x 1
t dx dt . 2 Trang 15- Đề gốc số 2 2 4 Đổi cận: khi x 1
1 thì t 2 ; khi x 2 thì t 4 do đó
f 2xdx
f tdt 4 2 1 2 4 4
f tdt 8
f xdx 8 . 2 2 4 2 4 Do I
f xdx
f xdx f xdx 28 6 . 0 0 2
Câu 47. [4VDC] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA 3a, BC 4a ,
mặt phẳng (SBC) vuông góc với (ABC). Biết SB 2a 3 và góc 0
SBC 30 . Khoảng cách từ B
đến (SAC) theo a bằng A. 6a 7 . B. 3a 7 . C. a 7 . D. a 7 7 14 7 42 Hướng dẫn giải Chọn A
Goi E là hình chiếu của S lên BC , 0 BE SB os
c 30 3a EC a . Do đó: d( ;
B (SAC)) 4.d(E;(SAC)).
Từ E kẻ EI AC và EJ SI suy ra EJ d(E;((SAC)) . 0 3 EI 3 sin 30 3 ,sin ACB a SE SB a EI . 5 EC 5 3 a 3. a ES.IE 5 3a 7 3a 7 6a 7 EJ d( ; B (SAC)) 4. . 2 2 2 ES EI 9a 14 14 7 2 3a 25 Vậy: 6a 7 d( ; B (SAC)) . 7
Câu 48. [6VDC] Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1;
1 . Mặt phẳng P đi qua M và cắt
chiều dương của các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm Aa;0;0, B0; ;
b 0, C0;0;c thỏa
mãn OA 2OB và thể tích của khối tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S a 4b 3c . A. 81 . B. 3. C. 45 . D. 81 . 16 2 4 Trang 16- Đề gốc số 2 Hướng dẫn giải Chọn C
Giả sử Aa;0;0, B0; ;
b 0, C0;0;c với a,b,c 0 . Khi đó mặt phẳng P có dạng x y z
1. Vì P đi qua M nên 1 1 1 1. a b c a b c
Mặt khác OA 2OB nên a 2b nên 3 1 1. 2b c 2
Thể tích khối tứ diện OABC là b c V . 3 2 2 Ta có 3 1 3 3 1 9 9 1 16b c b c 81 3 3 3 27 V . 2 2b c 4b 4b c 16b c 2 16b c 3 9 3 16 9 a 2 3 1 1 81 MinV 9
khi 4b c 3 b . 16 4 a 2b c3 45
S a 4b 3c 2
Câu 49. [7VDC] Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A , 3 học sinh lớp 12B và 5
học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh
cùng lớp đứng cạnh nhau bằng A. 1 . B. 1 . C. 11 . D. 1 . 105 126 630 42 Hướng dẫn giải Chọn C
Số cách xếp 10 học sinh vào 10 vị trí: n 10! cách.
Gọi A là biến cố: “Trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau”.
Sắp xếp 5 học sinh lớp 12C vào 5 vị trí, có 5! cách.
Ứng mỗi cách xếp 5 học sinh lớp 12C sẽ có 6 khoảng trống gồm 4 vị trí ở giữa và hai vị trí hai
đầu để xếp các học sinh còn lại. C1 C2 C3 C4 C5
• TH1: Xếp 3 học sinh lớp 12B
vào 4 vị trí trống ở giữa (không xếp vào hai đầu), có 3 A cách. 4
Ứng với mỗi cách xếp đó, chọn lấy 1 trong 2 học sinh lớp 12A xếp vào vị trí trống thứ 4 (để hai
học sinh lớp 12C không được ngồi cạnh nhau), có 2 cách.
Học sinh lớp 12A còn lại có 8 vị trí để xếp, có 8 cách. Theo quy tắc nhân, ta có 3 5!.A .2.8 cách. 4
• TH2: Xếp 2 trong 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí trống ở giữa và học sinh còn lại xếp vào hai đầu, có 1 2 C .2.A cách. 3 4
Ứng với mỗi cách xếp đó sẽ còn 2 vị trí trống ở giữa, xếp 2 học sinh lớp 12A vào vị trí đó, có 2 cách. Theo quy tắc nhân, ta có 1 2
5!.C .2.A .2 cách. 3 4
Do đó số cách xếp không có học sinh cùng lớp ngồi cạnh nhau là n 3 1 2
A 5!.A .2.85!.C .2.A .2 63360 cách. 4 3 4 Trang 17- Đề gốc số 2 n A Vậy P A 63360 11 . n 10! 630 Câu 50. [6VDC] Cho phương trình: x x
3 x m 3 3 sin 2 cos 2 2 2cos
1 2cos x m 2 3 2cos x m 2 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm 2 x 0; ? 3 A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 3. Hướng dẫn giải Chọn A Ta có: x x
3 x m 3 3 sin 2 cos 2 2 2cos
1 2cos x m 2 3 2cos x m 2 x 2 x
3 x m 3 3 sin 1 2sin 2 2cos
2 2cos x m 2 2cos x m 2 x x x m 3 3 3 3 2sin sin 2 2cos
2 2cos x m 2 1
Xét hàm số f u 3
2u u;với u 0 có f u 2
6u 1 0, u 0 , nên hàm số f u đồng biến trên 0;. Bởi vậy:
f x f 3 1 sin
2cos x m 2 3
sin x 2cos x m 2 2 Với 2 x 0; thì 3 2 3
2 sin x 2cos x m 2 3 2
2cos xcos x1 m 3
Đặt t cos x , phương trình 3 trở thành 3 2
2t t 1 m 4 Ta thấy, với mỗi 1 t ;1
thì phương trình cos x t cho ta một nghiệm 2 x 0; . Do đó, để 2 3
phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm 2 x 0;
điều kiện cần và đủ là phương trình 4 có đúng 3 một nghiệm 1 t ;1 . 2
Xét hàm số gt 3 2
2t t 1 với 1 t ;1 . 2 t 0
Ta có gt 2
6t 2t , gt 0 1 . t 3 Ta có bảng biến thiên Trang 18- Đề gốc số 2 t 1 1 0 1 2 3 gt 0 0 1 1 gt 28 4 27
Từ bảng biến thiên suy ra, phương trình 4 có đúng một nghiệm 1 t ;1 khi và chỉ khi 2 28 4 m 27 m 1
Hay, các giá trị nguyên của m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm 2 x 0; là 3 4;3;2;
1 . Vậy không có giá trị nguyên dương m Trang 19- Đề gốc số 2
Document Outline
- MÃ ĐỀ 101
- aaaaaaaaĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
- ĐỀ GỐC SỐ 1
- ĐỀ GỐC SỐ 2