Đề thi thử THPT 2022 môn Toán lần 2 trường THPT Cửa Lò – Nghệ An
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2021 – 2022 môn Toán lần 2 trường THPT Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ LẦN 2
TRƯỜNG THPT CỬA LÒ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 PHÚT
(Đề thi có ___ trang)
(không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 113
............................................................................ ............. 5 5 5
Câu 1: Nếu f (x)dx 3
và g(x)dx 2
thì 2 f (x) g x dx bằng 2 2 2 A. 5 . B. 1. C. 4 . D. 8 .
Câu 2: Cho số phức z 3 2i , khi đó iz bằng A. 3 2i . B. 2 3i . C. 2 3i . D. 3 2i .
Câu 3: Cho khối trụ có diện tích đáy B 4 và chiều cao h 6 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 56 . B. 24 C. 72 . D. 8 .
Câu 4: Với mọi số thực a 0 , log 2 4a bằng 2
A. 2 1 log a .
B. 2 log a .
C. 2 log a .
D. 2 log a . 2 2 2 2 1
Câu 5: Tập xác định của hàm số 4 y x là
A. 0; \ 1 . B. 0; . C. \ {0} . D. .
Câu 6: Cho hình nón có diện tích xung quanh là S , bán kính đường tròn đáy là r . Đường sinh của hình nón
được tính theo công thức nào dưới đây? S S S S A. . B. . C. . D. . 2 r r r 2 r
Câu 7: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: x 2 0 1 f x 0 0 0 1 f x 2 1
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2) . B. 0; 1 . C. ; 0 . D. (1;1) .
Câu 8: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? Mã đề 113 Trang 1/7 A. 2
y x 3x 1. B. 3 2
y x 3x 1. C. 4 2
y x 3x 1 . D. 3
y x 3 x 1 .
Câu 9: Trên , họ nguyên hàm của hàm số 3x y là x x x x x 1 x 3 x 3x
B. 3 dx 3 C dx C A. 3 dx C . . C. 3 3 ln 3 D. 3 dx C . ln 3 . x 1 1
Câu 10: Họ các nguyên hàm của hàm số f x là 2 sin x A.
f xdx x tan C . B.
f xdx x cot C .
C. f x dx x tan C
D. f x dx x cot C .
Câu 11: Cho cấp nhân u có số hạng đầu u 2 , công bội q 2 . Số hạng thứ 3 của u bằng. n n 1 A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 6 .
Câu 12: Cho khối trụ có chiều cao h , bán kính r . Thể tích của khối trụ được tính theo công thức nào dưới đây? 1 B. 2 V r h . 1
D. V rh . A. 2 V r h .
C. V rh . 3 3
Câu 13: Số phức liên hợp của số phức z 3 i là A. 3 i. B. 3 i. C. 3 i. D. 3 i.
Câu 14: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f x x 2 x 1 ,x .
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình log x 1 3 là 0,5 A. ;9. B. ; . C. 9;. D. 1;9.
Câu 16: Nghiệm của phương trình x 1 3 5 là:
A. x log 3 .
B. x 1 log 3 .
C. x 1 log 5 .
D. x 1 log 5 . 5 5 3 3
Câu 17: Trên đạo hàm của hàm số 3x y là A. 1 3 x y x . B. 3x y log 3. C. 3x y . D. 3x y ln 3.
Câu 18: Số phức z 2 3i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là A. Q 2 ; 3 .
B. M 2;3 .
C. N 2;3 .
D. P 2;3 . x 1 t
Câu 19: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y 2
t đi qua điểm nào dưới đây? z 2 t A. P 1; 2 ; 1 . B. M 1 ; 4; 4 . C. N 1; 2 ; 2 . D. Q 1 ; 0; 2 .
Câu 20: Diện tích của hình cầu có bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây? Mã đề 113 Trang 2/7 4 B. 2 S 4 r C. 3 S 4 r
D. S 4 r. A. 2 S r 3
Câu 21: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , tâm mặt cầu 2 2 2
(S ) : x y z 2x 4 y 6z 0 có tọa độ là A. 1 ; 2 ;3. B. 1;2;3. C. 1; 2 ;3. D. 1;2;3. 2 1 Câu 23: Nếu
f xdx 4 , thì 1
2 f 2x dx bằng 0 0 A. 6 B. 7 C. 3 D. 9
x 1 2t
Câu 24: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y 4
t có một véc tở chỉ phương là z 3 6t
A. u (1; 2;3) . B. u (1; 2 ;3) . C. u (1; 4 ;3) .
D. u (1; 0;3) . 3 1 4 2 2
Câu 25: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình: x 1 A. y 2 . B. y 0 . C. y 2 . D. y 1.
Câu 26: hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. 3
y x x 1 . B. 3
y x x 2 . x 1 D. 4 2
y x x . C. y . x 3
Câu 27: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số 3
y x x . A. Q 2; 4 B. N 2; 4 C. P 2;0 D. M 2;6
Câu 28: Trong không gian Oxyz , độ dài của véc tơ a 2;2; 1 bằng A. 7 . B. 3 . C. 3 . D. 9 . 2 4 4
Câu 29: Nếu f x dx 2 và
f x dx 3
, thì 2 f xdx bằng 1 2 1 A. 10 B. 2 . C. 1. D. 1.
Câu 30: Với n là số nguyên n 2 công thức nào sau đây đúng? n! n! n! n! A. 2 A . B. 2 A . C. 2 A . D. 2 A . n n n 2! 2! n n 2 n 2n 2!
Câu 31: Cho a và b thỏa mãn log a log b 1. Khẳng định nào sau đây đúng. 4 2
A. a 2b 4 . 2 C. 2 a b 2 . D. 2 ab 4 . B. a . 2 b x y 1 z 2
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng d : đường thẳng đi 2 1 1
qua điểm A cắt trục Oz và vuông góc với đường thăng d có phương trình là Mã đề 113 Trang 3/7 x y z x 1 y 2 z 3 x 1 y 1 z 3 x y z 7 A. . B. . C. . D. . 1 2 4 1 1 1 1 1 1 1 2 4
Câu 33: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa trục Ox và đi qua điểm M 3; 2; 1 là
A. y 2z 6 0 .
B. y 2z 0 .
C. 3x 2 y z 0 .
D. y 2z 4 0 .
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác dều ABC .A ' B 'C ' có tất cả các cạnh bằng nhau, gọi là góc giữa đường
thẳng CB ' với mặt phẳng ABB ' A ' . Giá tri sin bằng. 15 6 10 5 A. B. . C. . D. . 10 4 10 4 x 1 t
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho điểm các điểm M 1;2;0, N 0;1;
1 và d : y t
z 2 2t
Mặt phẳng đi qua hai điểm M , N và song song với đường thẳng d có phương trình là
A. 2x y z 0 . B. C.
D. x 2z 2 0
x 3 y 2z 5 0
x y 2z 1 0 .
Câu 36: Từ hộp chứa 12 quả cầu gồm 3 quả cầu đỏ, 4 quả cầu xanh và 5 quả cầu vàng, lấy ngẫu nhiên
đồng thời 5 quả. Xác suất để số quả cầu còn lại trong hộp có đủ 3 màu là 762 25 83 203 A. . B. . C. . D. . 792 87 88 792 2
Câu 37: Cho hàm số f x có đạo hàm f ' x
1,x 0 và f
1 0 . Biết F x là nguyên hàm của 3 x 3
f x trên 0; thỏa mãn F 1
, khi đó F 2 là 2 5 3 7 3 A. . B. C. D. 2 4 2 2
Câu 38: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy 1, hai mặt phẳng ABC ' và AB 'C vuông
góc với nhau. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 3 C. 2 . 3 B. D. 2 8
Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B 'C ' D ' có cạnh AA' 1, AB 2 Khoảng cách từ điểm A' đến
mặt phẳng ADC ' B ' bằng. Mã đề 113 Trang 4/7 A. 5 . 5 2 5 D. 2 . B. . C. . 2 5
Câu 40: Cho số phức z có phần thực bằng 1 thỏa mãn z 1 z
1 8 . Mô đun của z bằng A. 2 . B. 5 . C. 2 2 . D. 5 5 .
Câu 41: Trên đoạn 1; 3 hàm số x
y e 2x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm. A. x ln 2 . B. x 1 . C. x 3 . D. x 2 .
Câu 42: Cho số phức w và hai số thực a, .
b Biết rằng w 2i và 2w 111i là hai nghiệm của phương trình 2
z az b 0. Tính giá trị của biểu thức P a . b 1 5 A. P 28 B. P C. P 24 D. P . 9 9
Câu 43: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P :4 y z 3 0 và mặt cầu
S x 2 y 2 z 2 : 4 4 2
4 . Có bao nhiêu điểm M thuộc mặt phẳng Oxy với tung độ
nguyên, mà từ M kẻ được tiếp tuyến với S đồng thời vuông góc với mặt phẳng P A. 34 B. 18 C. 32 D. 20 Câu 44: Cho hàm số 4 2
f (x) ax bx cx d, a 0 , có đồ thị tiếp xúc và cắt đường thẳng y 2 tại các 1
điểm có hoạnh độ x 1, x 0, x 2 ( hình vẽ dưới). Biết diện tích phần gạch chéo bằng , gọi 5
g ( x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số f (x) . Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường y f (x) và y g(x) gần bằng với giá trị nào nhất A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 45: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới: Mã đề 113 Trang 5/7
Số điểm cực trị của hàm số f f x là A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3.
Câu 46: Xét các số phức z , z thỏa mãn z 2 2i 2 . Đặt a z z P z . i z đạt 1 2 1 2 . Tìm a sao cho 1 2 giá trị lớn nhất. A. a 2 B. a 2 3 C. a 4 D. a 2 2
Câu 47: Cho hàm số y f x thỏa mãn '
f x x 2 7 x 9 .
Có bào nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số g x f 3
x x 2m 3 có ít nhất 3 điểm cực trị. A. 4. B. 1 C. 0. D. 2.
Câu 48: Người ta dùng một mảnh giấy hình chữ nhật ACC ' A' có kích thước AC 10c ,
m AA' 4cm , cuốn
quanh một khối trụ có đường cao bằng 4cm . Biết rằng khi cuốn xong, mảnh giấy chưa bao hết
mặt xung quanh của khối trụ, đỉnh C trùng với điểm B và đỉnh C ' trùng với điểm B ' , góc A OB bằng 0
60 ( Hình vẽ ). Thể tích của khối trụ là. 144 B. 3 144 (cm ) . 124 D. 3 124 (cm ) . A. 3 (cm ) . C. 3 (cm ) .
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m đề bất phương trình 2x m
64x 1 log x 2 0
có đúng 5 nghiệm nguyên. A. 16 . B. 55 . C. 15 . D. 56 .
Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực x 1;6 thỏa mãn: x x y e y 2 3 3 2xy 3x . A. 15 B. 14 C. 13 D. 12 Mã đề 113 Trang 6/7
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 101 1.C. 2.C 3.B 4.A 5.B 6.B 7.B 8.D 9.A 10.D 11.B 12.B 13.C 14.A 15.D 16.C 17.D 18.B 19.B 20.B 21.A 22.C 23.C 24.B 25.B 26.B 27.D 28.C 29.B 30.A 31.D 32.D 33.B 34.B 35.B 36.C 37.D 38.D 39.C 40.B 41.B 42.C 43.A 44.B 45.B 46.D 47.B 48.A 49.A 50.C Mã đề 113 Trang 7/7 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.B 4.A 5.B 6.B 7.B 8.D 9.A 10.D 11.B 12.B 13.C 14.A 15.D 16.C 17.D 18.B 19.B 20.B 21.A 22.C 23.C 24.B 25.B 26.B 27.D 28.C 29.B 30.A 31.D 32.D 33.B 34.B 35.B 36.C 37.D 38.D 39.C 40.B 41.B 42.C 43.A 44.B 45.B 46.D 47.B 48.A 49.D 50.B 5 5 5 Câu 1: Nếu f
xdx 3 và g
xdx 2
thì 2 f x g xdx bằng 2 2 2 A. 5 . B. 1. C. 4 . D. 8 . Lời giải Chọn C . 5 5 5
Ta có 2 f x g xdx 2 f
xdx g
xdx 2.3 2 4 . 2 2 2 Câu 2:
Cho số phức z 3 2i , khi đó iz bằng A. 3 2i . B. 2 3i . C. 2 3i . D. 3 2i . Lời giải Chọn C .
Ta có iz .i3 2i 2 3i . Câu 3:
Cho khối trụ có diện tích đáy B 4 và chiều cao h 6 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 56 . B. 24 . C. 72 . D. 8 . Lời giải Chọn B .
Thể tích của khối trụ đã cho bằng V . B h 4.6 24 . Câu 4:
Với mọi số thực a 0 , log 2 4a 2 bằng
A. 21 log a 2 log a 2 log a 2 log a 2 . B. . C. . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn A .
Ta có log 4a log 2a2 2
2log 2a 2. log 2 log a 2. 1 log a 2 2 2 2 2 2 . 1 Câu 5:
Tập xác định của hàm số 4 y x là
A. 0; \ 1 . B. 0; . C. \ 0 . D. . Lời giải Chọn B 1 1
Vì là số không nguyên nên hàm số 4
y x xác định khi x 0 . 4 Câu 6:
Cho hình nón có diện tích xung quanh là S , bán kính đường tròn đáy là r . Đường sinh của
hình nón được tính theo công thức nào dưới đây? S S S S A. . B. . C. . D. . 2 r r r 2 r Lời giải Chọn B S
Ta có diện tích xung quanh hình nón là S rl l . r Câu 7:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;2 . B. 0; 1 . C. ; 0. D. 1 ; 1 . Lời giải Chọn B Câu 8:
Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. 2
y x 3x 1. B. 3 2
y x 3x 1. C. 4 2
y x 3x 1. D. 3
y x 3x 1. Lời giải Chọn D
Đồ thị đi qua điểm 0; 1 nên loại A, B.
Đồ thị không thể của hàm bậc 4 trùng phương nên loại C. Câu 9:
Trên , họ nguyên hàm của hàm số 3x y là x 3x A. 3 dx C . B. x x dx C . 3 3 ln 3 x 1 x 3 C. 3x 3x dx ln3 C . D. 3 dx C . x 1 Lời giải Chọn A . 1
Câu 10: Họ các nguyên hàm của hàm số f x là 2 sin x A. f
xdx tan x C . B. f
xdx cot x C . C. f
xdx tan x C . D. f
xdx cot x C . Lời giải Chọn D .
Câu 11: Cho cấp số nhân u u 2 q 2 un
n có số hạng đầu , công bội . Số hạng thứ 3 của bằng. 1 A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn B .
Ta có: u u .q 2. 2 8 3 1 2 2
Câu 12: Khối trụ có chiều cao h , bán kính r . Thể tích của khối trụ được tính theo công thức nào dưới đây? 1 1 A. 2 V r h . B. 2 V r h.
C. V rh .
D. V rh . 3 3 Lời giải Chọn B .
Câu 13: Số phức liên hợp của số phức z 3 i là A. 3 i . B. 3 i . C. 3 i . D. 3 i . Lời giải Chọn C.
Ta có: z 3 i z 3 i .
Câu 14: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm 2 f (
x) x(x 1), x
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn A. x 0 f (x) 0 x 1 . x 1
Phương trình f (x) 0 có 3 nghiệm bội lẻ.
f (x) có ba điểm cực trị,
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình log (x 1) 3 là 0,5 A. ( ; 9) . B. ( ; ) . C. (9; ) . D. (1;9) . Lời giải Chọn D. x 1 0 x 1 log (x 1) 3 . 0,5 3 x 1 0,5 x 9
Câu 16: Nghiệm của phương trình x 1 3 5 là A. x log 3 . B. x 1 log 3 . C. x 1 log 5 .
D. x 1 log 5 . 5 5 3 3 Lời giải Chọn C. x 1
3 5 x 1 log 5 x 1 log 5 . 3 3
Câu 17: Trên đạo hàm của hàm số 3x y là A. 1 3x y x . B. 3x y log 3. C. 3x y . D. 3x y ln 3 . Lời giải Chọn D. Ta có 3x y ln 3 .
Câu 18: Số phức z 2 3i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là A. Q 2 ; 3 .
B. M 2; 3 . C. Q 2;3 . D. P 2 ; 3 . Lời giải Chọn B .
Số phức z 2 3i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M 2; 3 . x 1 t
Câu 19: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y 2
t đi qua điểm ào dưới đây? z 2t A. P 1; 2 ; 1 . B. M 1 ;4; 4 . C. N 1; 2 ; 2 . D. Q 1 ; 0; 2 . Lời giải Chọn B.
Thay tọa độ điểm M 1
;4; 4 vào phương trình đường thẳng d ta được 1 1 t t 2 4 2 t t 2 t 2 . 4 2 t t 2 Vậy điểm M 1
;4; 4 thuộc d .
Câu 20: Diện tích hình cầu có bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây? 4 A. 2 S r . B. 2 S 4 r . C. 3 S 4 r .
D. S 4 r . 3 Lời giải Chọn B.
Diện tích hình cầu có bán kính r được tính theo công thức 2 S 4 r .
Câu 21: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1 . Lời giải Chọn A .
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là x 0 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , tâm mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z 2x 4y 6z 0 có toạ độ là A. ( 1 ; 2 ;3). B. (1;2;3) . C. (1; 2 ;3) . D. ( 1 ;2; 3 ) . Lời giải Chọn C . Tâm mặt cầu là (1; 2 ;3) . 2 1
f (x)dx 4 1
2 f (2x)dx Câu 23: Nếu 0 thì 0 bằng A. 6 . B. 7 . C. 3 . D. 9. Lời giải Chọn C . 1 1 1 2 Ta có: 1 1
2 f (2x) dx dx f (2x) (
d 2x) x f (t)dt 1 4 3 . 0 0 0 0 0 x 1 2t
Câu 24: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y 4
t có một vectơ chỉ phương là
z 3 6t
A. u (1;2;3) .
B. u (1; 2 ;3) .
C. u (1; 4 ;3) .
D. u (1;0;3) . 3 1 4 2 Lời giải Chọn B .
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u (1; 2 ;3) . 1 2 y
Câu 25: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x 1 là đường thẳng có phương trình: A. y 2 B. y 0 C. y 2 D. y 1 Lời giải Chọn B D 1 TXĐ: 2 lim y lim 0 Ta có x
x x 1
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng có phương trình y 0
Câu 26: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x 1 3 3 y 4 2
A. y x x 1
B. y x x 2 C. x 3
D. y x x Lời giải Chọn B 3 2
Ta có y x x 2 suy ra y 3x 1 0, x 3
. Do đó hàm số y x x 2 luôn đồng biến trên . 3
Câu 27: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y x x . A. Q 2; 4 B. N 2;4 C. P 2;0 D. M 2;6 Lời giải ChọnD
Ta thay tọa độ điểm M , x 2; y 3
6 vào PT hàm số, ta được 6 2 2 (đúng)
Vậy điểm M thuộc đồ thị hs đã cho.
Câu 28: Trong không gian Oxyz , độ dài của véc tơ a 2;2; 1 bằng A. 7 B. 3 C. 3 D. 9 Lời giải ChọnC Ta có a 2 2 2 2 2 1 9 3. 2 4 4 Câu 29: Nếu f
xdx 2 và f
xdx 3, thì 2 f
xdx bằng? 1 2 1 A. 1 0 . B. 2. C. 1 . D. 1. Lời giải Chọn B 4 2 4 Ta có: f
xdx f
xdx f
xdx 1 1 1 2 4 2 f
xdx 2 . 1
Câu 30: Với n là số nguyên n 2 công thức nào sau đây đúng? n! n! n! n! A. 2 A . B. 2 A . C. 2 A . D. 2 A . n n 2! n 2! n n 2 n 2n 2! Lời giải Chọn A n! 2 A . n n 2!
Câu 31: Cho a và b thỏa mãn log a log b 1. Khẳng định nào sau đây đúng? 4 2 2
A. a 2b 4 . B. a . C. 2 a b 2 . D. 2 ab 4 . 2 b Lời giải Chọn D 2
log a log b 1 log
ab 1 ab 2 ab 4 . 4 2 2 x y 1 z 2
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2;3 và đường thẳng d : . Đường 2 1 1
thẳng đi qua điểm A cắt trục Oz và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là x y z x 1 y 2 z 3 A. . B. . 1 2 4 1 1 1 x 1 y 1 z 3 x y z 7 C. . D. . 1 1 1 1 2 4 Lời giải Chọn D
Gọi d là đường thẳng cần tìm
Đường thẳng d cắt trục Oz tại điểm M 0;0; z MA 1;2;3 z
Vì d d nên M .
A u 0 2 2 3 z 0 z 7 d
VTCP của d là 1;2; 4 x y z
Vậy phương trình đường thẳng d 7 là: . 1 2 4
Câu 33: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa trục Ox và đi qua điểm M 3;2; 1 là
A. y 2z 6 0 .
B. y 2z 0 .
C. 3x 2y z 0 .
D. y 2z 4 0 . Lời giải Chọn B.
Mặt phẳng chứa trục Ox và đi qua điểm M 3;2; 1 nên véc-tơ n
i;OM 0;1;2 làm véc-tơ pháp tuyến.
Vậy phương trình mặt phẳng là y 2 2 z
1 0 y 2z 0.
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có tất cả các cạnh bằng nhau, gọi là góc gữa đường
thẳng CB và mặt phẳng ABB A
. Giá trị sin bằng 15 6 10 5 A. . B. . C. . D. . 10 4 10 4 Lời giải Chọn B.
Gọi M , P lần lượt là trung điểm của A ;
B AB . Suy ra C M AB
CM ABB A
CB ABB A ; CB M . C M AA a 3 CM 6
Trong tam giác vuông CB M có 2 sin . CB a 2 4 x 1 t
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2;0, N 0;1;
1 và d : y t . Mặt phẳng đi qua z 2 2t
hai điểm M , N và song song với đường thẳng d có phương trình là
A. 2x y z 0
B. x 3y 2z 5 0 C. x y 2z 1 0 D. x 2z 2 0 Lời giải Chọn B.
Gọi mặt phẳng cần tìm là . Suy ra nhận hai véc-tơ NM 1;1; 1 ,u 1 ;1;2 d làm cặp
véc-tơ chỉ phương. Do đó n
NM ;u 1; 3;2 d
là một véc-tơ pháp tuyến của .
Vậy phương trình mặt phẳng là
x 1 3 y 2 2z 0 x 3y 2z 5 0 .
Câu 36: Từ hộp chứa 12 quả cầu gồm 3 quả cầu đỏ, 4 quả cầu xanh và 5 quả cầu vàng, lấy ngẫu nhiên
đồng thời 5 quả. Xác suất để số quả cầu còn lại trong hộp có đủ 3 màu là 762 25 83 203 A. B. C. D. 792 87 88 792 Lời giải Chọn C. Ta có n 5 C . 12
Gọi A là biến c: “Số quả cầu còn lại trong hộp có đủ 3 màu”.
Suy ra A : “Số quả cầu còn lại trong hộp không có đủ 3 màu”.
Có các trường hợp thuận lợi cho biến cố A là:
- TH1: Lấy được 3 quả đỏ, 2 quả xanh có 2 C cách lấy. 4
- TH2: Lấy được 3 quả đỏ, 2 quả vàng có 2 C cách lấy. 5
- TH3: Lấy được 3 quả đỏ, 1 quả xanh, 1 quả vàng có 1 1
C .C cách lấy. 4 5
- TH4: Lấy được 1 quả đỏ, 4 quả xanh có 1 C cách lấy. 3
- TH5: Lấy được 1 quả vàng, 4 quả xanh có 1 C cách lấy. 5
- TH6: Lấy được 5 quả vàng có 1 cách lấy. 45 5 83
Vậy n A 45 P A P A . 5 C 88 88 12 2
Câu 37: Cho hàm số f x có đạo hàm f x 1, x 0 và f
1 0 . Biết F x là nguyên hàm 3 x
của f x trên 0; thỏa mãn F 3
1 , khi đó F 2 2 5 3 3 A. . B. 7 . C. . D. . 2 4 2 2 Lời giải Chọn D 2 1
Ta có f x f
xdx 1 dx x C 3 2 x x 1 Mà f
1 0 C 2 f x x 2 . 2 x 2 1 1 x
Khi đó F x
x 2 dx
2x C . 2 x x 2 2 3 1 x Mặt khác F 1 C 1
F x 2x 1. 2 x 2 Vậy F 3 2 . 2
Câu 38: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có cạnh đáy 1, hai mặt phẳng ABC và AB C
vuông góc với nhau. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 A. 3 . B. . C. 2 . D. . 2 8 Lời giải Chọn D
Gọi M , M lần lượt là trung điểm của AB, AB .
Khi đó D CM C M
CA'B,C A B
CM ,CM CDM 90 .
Tam giác MDC vuông cân tại D 3
DMC 45 MC CC . 2 3 3 3
Vậy thể tích lăng trụ V . . ABC.A B C 4 2 8
Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB C D
có cạnh AA 1, AB 2 .
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ADC B bằng 5 2 5 A. 5 . B. . C. . D. 2 . 2 5 Lời giải Chọn C
Kẻ AE AB . Ta có B C ABB A
AE B C
nên AE ADC B
AA .AB 2 2 5
Khi đó d A , ADC B
AE . 2 2
AA AB 5 5
Câu 40: Cho số phức z có phần thực bằng 1 thỏa mãn z 1 z
1 8 . Mô-đun của z bằng A. 2 . B. 5 . C. 2 2 . D. 5 5 . Lời giải Chọn B .
Ta có z z 2 2 1
1 8 z z z 1 8 z 2.11 8 z 5 .
Câu 41: Trên đoạn 1; 3 hàm số ex y
2x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm. A. x ln 2 . B. x 1 . C. x 3 . D. x 2 . Lời giải Chọn B . Ta có ex y
2 ; y 0 x ln 21;3.
Mặt khác y y 3 1 e 2
3 e 6 suy ra hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x 1.
Câu 42: Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết rằng w 2i và 2w 111i là hai nghiệm của phương trình 2
z az b 0 . Tính giá trị của biểu thức P a b . 5 A. P 1 28 . B. P . C. P 24 . D. P . 9 9 Lời giải Chọn C .
Ta có w 2i và 2w 111i là hai nghiệm của phương trình 2
z az b 0 nên
2w 111i w 2i 2 x yi 111i x yi 2i
x y i x y 2x 1 x x 1 2 1 2 11 2 i
2y 11 y 2 y 3.
Suy ra z w 2i 1 5i và z 2w 111i 1 5i là hai nghiệm của phương trình. Theo 1 2 định lý Vi-ét, ta có
z z a a 2 1 2
a b 24 .
z .z b b 26 1 2
Câu 43: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng
P : 4y z 3 0 và mặt cầu
S x 2 y 2 z 2 : 4 4
2 4 . Có bao nhiêu điểm M thuộc mặt phẳng Oxy với tung
độ nguyên, mà từ M kẻ được tiếp tuyến với S đồng thời vuông góc với mặt phẳng P . A. 34 B. 18 C. 32 D. 20 Lời giải Chọn A
Ta có S x 2 y 2 z 2 : 4 4
2 4 có tâm là I 4; 4
;2 và bán kính R 2 .
Do M Oxy M ;
x y;0 . Gọi d là tiếp tuyến kẻ từ M đến S .
Ta có IM x 4; y 4; 2
u , IM y 4; x 4;4x 16 d 2 2 2 u , IM d
y 4 x 4 4x 16 Để
d là tiếp tuyến của S d I, d 2 u 17 d
y 2 x 2 x 2
y 2 x 2 4 4 4 16 68 4 17 4 4 * Do x 2 17 4 4 68 nên y 2 4 68 2
17 4 y 2 17 4
Mà y là số nguyên nên y 1 2; 1 1;...; 4 .
Với mỗi giá trị y ta có hai giá trị x tương ứng nên có tất cả 34 điểm M thỏa mãn.
Câu 44: Cho hàm số f x 4 2
ax bx cx d, a 0 , có đồ thị tiếp xúc và cắt đường thẳng y 2 tại các
điểm có hoạnh độ x 1, x 0, x 2 1
(hình vẽ dưới). Biết diện tích phần gạch chéo bằng , gọi 5
g x là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số f x . Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x gần với số nào nhất? A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn B
Do đồ thị hàm số f x tiếp xúc và cắt đường thẳng y 2 tại các điểm có hoành độ x 1,
x 0 , x 2
nên f x ax x x 2 2 2 1 1 1 S f
x x ax
x x 2 1 2 d 2
1 dx a 1 f x x x 2 x 2 1 2 5 0 0
Ta có f x x x x 2 x 2 x 2 x 2 4 2 2 1 2 1 1
1 2 x 3x 2x 2 f x 3
4x 6x 2 3 3
Thực hiện phép chia f x cho f x ta có được g x 2 x x 2 2 2 x 0 3 1 1 3
Phương trình hoành độ giao điểm f x g x 4 2 x x x 0 x . 2 2 2 x 1 1 1 3 1 Khi đó S f
x gx 4 2 dx
x x x dx 0.84 . 2 2 1 3 1 3 2 2
Câu 45: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Số điểm cực trị của hàm số g x f f x là A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn B x 1 f x 0 x 2
Ta có g x f x. f f x g x 0 . f
f x 0
f x 1 f x 2
x 1 nghieämkeùp
Phương trình f x 1 .
x a 2
Phương trình f x 2 x b a 2 .
Vậy hàm số có bốn điểm cực trị.
Câu 46: Xét các số phức z , z thoả mãn z 2 2i 2 . Đặt a z z . Tìm a sao cho P z iz 1 2 1 2 1 2
đạt giá trị lớn nhất. A. a 2 . B. a 2 3 . C. a 4 . D. a 2 2 . Lời giải Chọn D w 2
Đặt w z 2 2i
, suy ra tập hợp các số phức w nằm trên đường tròn tâm O
z w 2 2i bán kính R 2 .
Ta có P z iz w iw 4 w iw 4 . 1 2 1 2 1 2 Gọi ,
A B,C lần lượt là điểm biểu diễn của số phức w , w và iw . 1 2 2
Khi đó OB OC; a AB w w và w iw AC với C thuộc đường tròn tâm O bán 1 2 1 2 kính R 2 .
Vậy P w iw 4 lớn nhất khi ,
A O,C thẳng hàng, hay OA OB . Vậy a AB 2 2 . 1 2
Câu 47: Cho hàm số y f x thỏa mãn f x x 2
7 x 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
của m để hàm số g x f 3
x x 2m 3 có ít nhất 3 điểm cực trị A. 4 . B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn B . x 2 3x 1 2 x 1 3
Ta có: g x f x x 2m 3 gx . f 3
x x 2m 3 3 x x
Dễ thấy g x không xác định tại x 0 và khi qua x 0 thì g x đổi dấu nên x 0 là một
điểm cực trị của hàm số g x .
Để g x có ít nhất 3 điểm cực trị thì f 3
x x 2m 3 0 cần có ít nhất 2 nghiệm bội lẻ. 3 3
x x 2m 3 7
x x 4 2m Và 3 3 3
f x x 2m 3 0 x x 2m 3 3
x x 6 2m . 3 3
x x 2m 3 3
x x 2 m
Dựa vào đồ thị hàm số:
Thì ta nhận thấy để g x có ít nhất 3 điểm cực trị khi: 4 2m 0 m 2
Vậy có 1 giá trị nguyên dương m thỏa mãn.
Câu 48: Người ta dùng một mảnh giấy hình chữ nhật ACC A
có kích thước AC 10c ,
m AA 4cm ,
cuốn quanh một khối trụ có đường cao bằng 4cm . Biết rằng khi cuốn xong, mảnh giấy chưa
bao hết mặt xung quanh của khối trụ, đỉnh C trùng với điểm B và đỉnh C trùng với B, góc
AOB 60 (Hình vẽ). Thể tích của khối trụ là. 144 124 A. 3 cm . B. 3 144 cm . C. 3 cm . D. 3 124 cm . Lời giải Chọn A . r 6
Ta có: C AC l 2r 10
2 r r . BA 3 2 Vậy 2 6 144
V r h . .4 .
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình ( - 2x m
+ 64x) 1- log(x- 2) ³ 0 có đúng 5 nghiệm nguyên. A. 16 . B. 55 . C. 15 . D. 56 . Lời giải Chọn D . ìï x > 2 Điều kiện: ïí Û 2 < x £ 12 . 1 ï - log(x- 2) ³ 0 ïî
Vì 1 - log(x- 2) ³ 0 nên bất phương trình trên trở thành x x m - 2 + 6 x
4 ³ 0 Û m ³ 2 - 6 x 4 Xét hàm số x f x ( ) = 2 - 6 x 4 / x f x ( ) = 2 lnx - 64 / x f x = Û - = Û x 64 ( ) 0 2 ln2 64 0 = log2 ln2
Để bất phương trình có đúng 5 nghiệm nguyên thì -240 £ m < -184 Vậy có 56 giá trị
Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực x Î [1;6] thỏa mãn: x
( x - y - )e = y( xy- x2 3 3 2 3 ) . A. 15 . B. 14 . C. 13 . D. 12 . Lời giải Chọn B Ta có x
( x - y - )e = y( xy- x2 3 3 2 3 ) x
Û ( x - y - )e - y( xy- x2 3 3 2 3 ) = 0 Xét hàm số x
f(x) = ( x - y - )e - y( xy- x2 3 3 2 3 ) / x f (x) = ( x 3 - y)e + y
2 ( 3x- y) é é y x 3 - y = 0 ê xê = / f (x) = 0 Û Û ê ê y e + y 3 2 = 0 ê êë ê VN ë
Ta có f( ) = ( - y - )e- y( y- ) = - y2 1 3 3 2 3 2 -ey+ 3y f( ) = ( - y)e6- y( y-
) = - y2+( -e6)y+ e6 6 15 12 108 12 108 15 y 2 y y 3 y y 3 y3
f( ) = (y- y - 3)e - y( 2 y- 3 ) = -3ye - 3 3 9 3 y é y £ 3
Trường hợp 1. x = Ï é ; 1 6ù ê Þ 3 êë úû yê ³ 18 êë
+ Với y £ 3 ta có / f (x) ³ , 0 " x Î é ; 1 6ù Þ Î é 1
6 ù . Khi đó phương trình êë úû f(x) f( ); f( ) êë úû ìïf( ) 1 < 0 ìï - y2 2 -ey + y 3 < 0
f(x) = 0 có nghiệm khi và chỉ khi ï ï
íf(6) > 0 Û í ï ï-1 y2
2 +(108 -e6)y+ 15e6 > 0 ïî ïî
ìï 0 < y < ,014 ,1VN,"y £ 3 ï Û
Hệ phương trình vô nghiệm íï-1 y2
2 +(108 -e6)y+ 15e6 > 0 ïî
+ Với y £ 18 ta có / f (x) £ , 0 " x Î é ; 1 6ù Þ Î é 6
1 ù . Khi đó phương trình êë úû f(x) f( ); f( ) êë úû ìïf( ) 1 > 0 ìï - y2 2 -ey + y 3 > 0
f(x) = 0 có nghiệm khi và chỉ khi ï ï
íf(6) < 0 Û í ï ï-1 y2
2 +(108 -e6)y+ 15e6 < 0 ïî ïî ìï VN,"y ³ 18 ï Û
Hệ phương trình vô nghiệm íï-1 y2
2 +(108 -e6)y+ 15e6 > 0 ïî y
Trường hợp 2. x = Î( ;
1 6) Þ 3 < y < 18 3 Bảng biến thiên
Vì f( ) = -ye+ y- y2 1 2 < , 0 " y Î( ;
3 18) cho nên phương trình có nghiệm khi f( ) > Û ( - y)e6 6 0 15
- y(12y-108) > 0 Û - y2+( -e6)y+ e6 12 108 15 ³ 0 Û -1 ,
3 299 < y < 3 , 7 918
Kết hợp điều kiện 3 < y < 18 nên y Î { ;4 ;5 ;6...;17}
Vậy có 14 giá trị nguyên.
Document Outline
- de-thi-thu-thpt-2022-mon-toan-lan-2-truong-thpt-cua-lo-nghe-an
- 95. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - THPT CỬA LÒ - NGHỆ AN (File word có lời giải chi tiết).Image.Marked