Đề thi thử THPT QG 2019 môn Toán trường Toàn Thắng – Hải Phòng lần 3

Đề thi thử THPT QG 2019 môn Toán trường THPT Toàn Thắng – Hải Phòng lần 3 có mã đề 135, đề gồm 6 trang được biên soạn theo dạng đề trắc nghiệm

Mã đề 135 Trang 1/6 - https://toanmath.com/
S GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ THI TH THPT QUC GIA LẦN 3 NĂM 2019
TRƯNG THPT TOÀN THNG BÀI THI MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
Đề thi gm 06 trang
ĐỀ 135
================================================================
Câu 1: Cho hàm s
()=y fx
có bng biến thiên như nh vẽ . Hàm s
()=y fx
nghch biến trên khong
nào trong các khoảng sau đây?
A.
( 1; 0)
B.
( 1; 1)
C.
( ; 1)−∞
D.
(0; )
+∞
Câu 2: Trong hình vẽ bên, điểm
M
biu din s phc
.z
S phc
A.
2 i
B.
12i+
C.
12i
D.
2 i
+
Câu 3: Tích phân
( )
1
2
0
3dxx x+
bằng
A.
2
B.
1
C.
4
7
D.
7
4
Câu 4: Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là
12i+
?
A.
2
2 30zz +=
B.
2
2 50zz+ +=
C.
2
2 50zz +=
D.
2
2 30zz+ +=
Câu 5: Cho hình trụ có bán kính đáy
( )
r 5 cm=
và khoảng cách giữa hai đáy bằng
(
)
7 cm .
Din tích xung quanh của hình trụ
A.
( )
2
35 cmπ
B.
( )
2
70 cmπ
C.
( )
2
120 cmπ
D.
( )
2
60 cmπ
Câu 6: Cho hàm s
2x 1
y.
x1
+
=
+
Mệnh để đúng là
A. Hàm s đồng biến trên tp
B. Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;1−∞
(
)
1; +∞
C. Hàm s nghch biến trên các khong
( )
;1−∞
( )
1; +∞
D. Hàm s đồng biến trên hai khong
( )
;1−∞
( )
1; , +∞
nghch biến trên khong
( )
1;1
Câu 7: Cho s phc
( ) ( )
2
z 1 i 1 2i .=++
S phc z có phn o là
A. 2 B. 4 C.
2
D. 2i
Câu 8: m tp nghim S ca bất phương trình
x x1
42
+
<
A.
( )
S 1;= +∞
B.
( )
S ;1= −∞
C.
( )
S 0;1=
D.
( )
S;= −∞ +∞
+
+
0
1
x
y'
y
+
0
0
+
1
+
1
2
O
M
y
x
Mã đề 135 Trang 2/6 - https://toanmath.com/
Câu 9: Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
(
)
: 2 3 6 19 0
Pxyz
++=
và điểm
( )
2;4;3
A
.
Gi
d
là khong cách t
A
đến mt phng
( )
P
. Khi đó
d
bằng ?
A.
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 10: Bng biến thiên dưới đây là của hàm s nào
A.
42
23yx x=+−
B.
42
23yx x=−+
C.
42
23yx x=−−
D.
42
23
yx x
=++
Câu 11: Tính giá tr ca biu thc
log
a
K aa=
với
01a
<≠
ta được kết qu
A.
4
3
K
=
. B.
3
2
K =
. C.
3
4
K =
. D.
3
4
K =
.
Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đường cong
32
32yx x
ti điểm có hoành độ
0
1x
là:
A.
97yx
B.
97yx
C.
97
yx
D.
97
yx
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
6; 2; 5 , 4; 0;7MN−−
.
Viết phương trình mặt cầu đường kính MN?
A.
( ) ( )
( )
2 22
1 1 1 62xyz−+−+=
. B.
( ) ( ) ( )
222
5 1 6 62x yz + ++ =
.
C.
( ) ( )
( )
2 22
1 1 1 62xyz+++++=
. D.
( ) ( ) ( )
222
5 1 6 62x yz+ ++ +− =
.
Câu 14: Tìm giá trị nh nht ca hàm s
2
4
21
xx
y
x
=
+
trên đoạn
[ ]
0;3
.
A.
[ ]
0;3
min 0=y
. B.
[ ]
0;3
3
min
7
= y
. C.
[ ]
0;3
min 4= y
. D.
[ ]
0;3
min 1
= y
.
Câu 15: Cho hàm s
3
y x 3x 2.
=−+
Tọa độ điểm cc tiu ca đ th hàm s
A.
( )
2; 0 .
B.
( )
1; 4 .
C.
( )
0;1 .
D.
(
)
1; 0 .
Câu 16: Tập xác định ca hàm s
( )
1
5
y x1=
A.
( )
1; .+∞
B.
[
)
1; .+∞
C.
( )
0; .+∞
D.
{ }
\1.
Câu 17: Trong h trc tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình
3x z 1 0.+=
Véctơ pháp tuyến ca mt phng (P) có ta độ
A.
( )
3; 0; 1
B.
(
)
3; 1;1
C.
( )
3; 1; 0
D.
(
)
3;1;1
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,
( )
SA ABCD ,SB a 3.⊥=
Tính th tích V ca khối chóp S.ABCD theo a.
A.
3
Va 2=
B.
3
a2
V
6
=
C.
3
a2
V
3
=
D.
3
a3
V
3
=
Câu 19: Cho khối nón có bán kính đáy
2r =
, chiu cao
3h =
. Th tích ca khi nón là:
A.
4
3
π
B.
23
3
π
C.
43
π
D.
43
3
π
Mã đề 135 Trang 3/6 - https://toanmath.com/
Câu 20: Th tích khối tròn xoay tạo thành khi quay nh phẳng gii hn bi các đưng
e,
x
yx=
0,y =
0,
x
=
1x =
xung quanh trc
Ox
A.
1
22
0
ed
x
Vx x=
B.
1
0
ed
x
V xx
π
=
C.
1
22
0
ed
x
V xx
π
=
D.
1
2
0
ed
x
V xx
π
=
Câu 21: Đường cong trong hình vẽ bên là đ th ca mt trong bn hàm s sau. Hi đó là đ th ca hàm s
nào?
A.
2
1
x
y
x
=
+
B.
2
1
x
y
x
=
C.
2
2
x
y
x
+
=
D.
2
1
x
y
x
+
=
Câu 22: Tính tng T tt c các nghim của phương trình
x xx
4.9 13.6 9.4 0. +=
A.
T 2.
=
B.
T 3.=
C.
13
T.
4
=
D.
1
T.
4
=
Câu 23: S giao điểm của đường cong
32
y x 2x 2x 1= ++
và đường thng
y1x=
bng
A.
B.
2
C.
1
D.
0
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho đường thng
Vectơ nào dưới đây là vecto chỉ phương của d?
A. B. C. D.
Câu 25: H nguyên hàm của hàm s
A. B. C. D.
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm Độ dài đoạn AB bằng
A. 2 B. C. D. 6
Câu 27: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên:
x
−∞
2
4
+∞
y'
+
0
0
+
y
3
+∞
−∞
2
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti
x2=
B. m s đạt cực đại ti
x4=
C. Hàm s đạt cực đại ti
x 3.=
D. Hàm s đạt cực đại ti
x 2.=
x 1t
d : y 2 2t.
z1t
=
=−+
= +
( )
n 1; 2; 1=
( )
n 1; 2; 1
=
(
)
n 1; 2; 1=−−
( )
n 1; 2; 1=
( )
f x 2x sin 2x= +
2
1
x cos2x C
2
−+
2
1
x cos2x C
2
++
2
x 2cos2x C
−+
2
x 2cos2x C
++
( ) ( )
A 1; 1; 2 ; B 2;1;1 .
6
2
Mã đề 135 Trang 4/6 - https://toanmath.com/
Câu 28: Vi a, b là các s thực dương và a
1. Biu thc bng
A. B. C. D.
Câu 29: Cho hình (H) là hình phẳng gii hn bởi 2 đồ th ca 2 hàm s
2
yx=
y x 2.= +
Din tích của hình (H) bằng
A.
7
6
B.
5
2
C.
3
2
D.
9
2
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 1 0xyz+ ++=
α
. Tìm phương trình mặt phng
( )
β
song song mt phng
( )
α
và đi gốc tọa độ
O
.
A.
( )
:2 1 0xyz+ +−=
β
. B.
( )
:0xyz−=
β
.
C.
( )
:2 0
xyz++=
β
. D.
( )
:2 0xyz−=
β
.
Câu 31: Hàm s nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
2
3
x
y

=


B.
e
π

=


x
y
C.
( )
2
x
y =
D.
( )
0,5
x
y
=
Câu 32: Cho số phức
z
thỏa mãn:
( )
1 2 . 15z i zi i +=+
. Tìm môđun của số phức
z
?
A.
5z =
B.
4z =
C.
25
z =
D.
23
z
=
Câu 33: m để hàm s đạt cc tiu ti .
A. B. C. D.
Câu 34: Biết ,với , là s nguyên tố.Tính .
A. B. C. D.
Câu 35: Gi
1
z
là nghim phc có phn ảo âm của phương trình
2
2 50zz +=
. Tìm tọa đ điểm biu din
s phc
1
74i
z
trên mt phng phc?
A.
(
)
3; 2P
B.
(
)
1; 2
N
C.
( )
3; 2Q
D.
( )
1; 2M
Câu 36: Cho hàm s có bng biến thiên như sau
0
2
+ 0
2
1
Tp hp tt c các giá tr ca tham s m đ phương trình có 2 nghiệm phân biệt là
A.
2
1
=
>−
m
m
B.
2
1
<−
=
m
m
C.
21 < <−m
D.
1
2
=
>−
m
m
Câu 37: Tính th tích khi chóp t giác đều cạnh đáy bằng
a
, chiu cao bng
3a
.
A.
3
3
12
a
B.
3
3
4
a
C.
3
3
a
D.
3
a
( )
2
a
log a b
a
2 log b
a
2 log b+
a
1 2 log b
+
a
2 log b
m
( )
32 2
1 23y mx m x x
= + +−
1x
=
3
2
m =
3
2
m
=
0m
=
1m
=
2
0
2 ln( 1) lnx x dx a b
+=
*
,ab N
b
67ab
+
33
25
42
39
( )
y fx=
x
−∞
+∞
y'
y
+∞
−∞
−∞
(
)
fx m 0+=
Mã đề 135 Trang 5/6 - https://toanmath.com/
Câu 38: Sau
1
tháng thi công thì công trình xây dựng Nhà hc th dc ca Trưng THPT Toàn Thắng đã
thc hiện được mt khi lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến đ như vậy thì dự kiến sau đúng
23
tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thời đưa vào sử dng,
công ty xây dựng quyết định t tháng th
2,
mỗi tháng tăng
4%
khi lượng công việc so với
tháng k trưc. Hỏi công trình sẽ hoàn thành tháng th mấy sau khi khởi công?
A.
19
B.
18
C.
17
D.
20
Câu 39: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho hai mt phng
(
)
1
:3 4 2 0
Q xy z−+ +=
( )
2
:3 4 8 0Q xy z+ +=
. Phương trình mt phng
(
)
P
song song và cách đều hai mt phng
(
)
1
Q
( )
2
Q
là:
A.
( )
: 3 4 10 0P xy z−+ + =
B.
( )
:3 4 5 0P xy z+ +=
C.
( )
: 3 4 10 0P xy z−+ =
D.
( )
:3 4 5 0P xy z+ −=
Câu 40: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đu cnh . Hình chiếu vuông góc của đim
lên mt phng
(ABC)
trùng với trng m tam giác ABC . Biết khong cách gia hai đưng thng
'
AA
BC bng . Tính th tích V ca khối lăng trụ
'''
ABC.A B C
.
A. B. C. D.
Câu 41: S giá tr nguyên
10m <
để hàm s
( )
2
ln 1y x mx= ++
đồng biến trên
( )
0; +∞
A. 8 B. 9 C.
10
D. 11
Câu 42: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 2 4 6 30S x y z x y zm+ + + + −=
. Tìm
s thc
m
để
( )
:2 2 8 0xy zβ + −=
ct
( )
S
theo một đường tròn có chu vi bằng
8π
.
A.
3m =
B.
4
m =
C.
1m =
D.
2m =
Câu 43: Một hình trụ có bán kính đáy bằng
R
và chiều cao
3
2
R
. Mặt phẳng
()α
song song với trục của trụ
và cách trục một khoảng
2
R
. Diện tích thiết diện cắt bới mặt phẳng
()α
và trụ là:
A.
2
23
3
R
B.
2
33
2
R
C.
2
32
2
R
D.
2
22
3
R
Câu 44: Trong không gian với h tọa độ
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 2; 3A
và mặt phng
( )
: 2 4 1 0.P xy z+ +=
Đưng thng
( )
d
đi qua điểm
,A
song song với mt phng
( )
,P
đồng thi ct trc
.Oz
Viết phương trình tham số của đường thng
( )
.d
A.
15
26
3
xt
yt
zt
= +
=
= +
B.
2
2
xt
yt
zt
=
=
= +
C.
13
22
3
xt
yt
zt
= +
= +
= +
D.
1
26
3
xt
yt
zt
=
= +
= +
Câu 45: Cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
vuông góc với nhau theo giao tuyến
. Trên đường thng
lấy
hai điểm
A
,
B
với
AB a
=
. Trong mt phng
( )
P
lấy điểm
C
và trong mt phng
( )
Q
lấy điểm
D
sao cho
AC
,
BD
cùng vuông góc với
AC BD AB= =
.
Bán kính mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
là:
A.
3
3
a
B.
3
2
a
C.
3a
D.
23
3
a
.ABC A B C
′′
a
A
3
4
a
3
3
6
a
V =
3
3
3
a
V =
3
3
24
a
V =
3
3
12
a
V =
Mã đề 135 Trang 6/6 - https://toanmath.com/
Câu 46: Cho bất phương trình
(
)
( ) ( )
1
.3 3 2 4 7 4 7 0
xx
x
mm
+
+ + ++ >
, với
m
là tham số. Tìm tất c các
g tr ca tham s
m
để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mi
( )
;0x
−∞
.
A.
2 23
3
m
+
>
B.
2 23
3
m
>
C.
2 23
3
m
D.
2 23
3
m
≥−
Câu 47: Trong không gian với h ta đ , cho , , . Gi là mt cu
tâm và bán kính . , ln lưt là mt cu tâm , và đu có bán kính bng .
Hi có bao nhiêu mt phng tiếp xúc với , và ct theo giao tuyến là đưng tròn bán
kính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Cho s phc
z
tha mãn
( ) ( )
1 2 1 2 42
iz iz++++−=
. Gi
max ; n minmz z= =
s phc
w m ni= +
. Tính
2018
w
A.
1009
4
B.
1009
5
C.
1009
6
D.
1009
2
Câu 49: Cho hàm s bc bn
( ).
y fx=
Hàm s
( )
y fx
=
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
S điểm cực đại ca hàm s
(
)
2
22yf x x= ++
A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 50: Cho hàm s đạo hàm liên tc trên tha mãn
. Tích phân bng
A. . B. . C. . D.
.
………………… HẾT …………………
Oxyz
( )
1; 2; 1A
( )
3; 1; 1B
( )
1; 1; 1C
−−
( )
1
S
A
1
2R =
( )
2
S
( )
3
S
B
C
1
( )
2
S
( )
3
S
( )
1
S
3
r
=
3
7
6
8
3
1
1
O
y
x
( )
fx
[ ]
0;1
( ) ( )
1
2
0
3
1 0, 2ln 2
2
= =


f f x dx
(
)
( )
1
2
0
3
2ln 2
2
1
=
+
fx
dx
x
( )
1
0
f x dx
1 2ln 2
2
3 2 ln 2
2
3 4 ln 2
2
1 ln 2
2
ĐÁP ÁN
MÃ ĐỀ 135 :
1.A
2.D
3.D
4.C
5.B
6.B
7.A
8.B
9.D
10.C
11.C
12.A
13.A
14.D
15.D
16.A
17.A
18.C
19.D
20.C
21.B
22.A
23.C
24.D
25.A
26.B
27.D
28.B
29.D
30.C
31.C
32.A
33.A
34.D
35.A
36.A
37.D
38.B
39.B
40.D
41.C
42.A
43.B
44.B
45.B
46.B
47.B
48.C
49.A
50.A
MÃ ĐỀ 246 :
1.D
2.C
3.A
4.D
5.B
6.D
7.B
8.A
9.B
10.C
11.C
12.A
13.D
14.A
15.A
16.D
17.A
18.D
19.C
20.C
21.B
22.D
23.A
24.C
25.A
26.D
27.B
28.D
29.C
30.C
31.A
32.B
33.D
34.A
35.D
36.A
37.B
38.A
39.B
40.D
41.C
42.A
43.B
44.B
45.C
46.B
47.A
48.B
49.A
50.B
MÃ Đ367 :
1.C
2.C
3.D
4.A
5.D
6.A
7.B
8.A
9.D
10.D
11.C
12.B
13.B
14.A
15.B
16.D
17.A
18.A
19.D
20.A
21.C
22.D
23.C
24.B
25.A
26.C
27.D
28.B
29.C
30.C
31.C
32.A
33.A
34.C
35.A
36.D
37.A
38.A
39.D
40.D
41.A
42.B
43.D
44.B
45.B
46.B
47.B
48.A
49.B
50.B
MÃ Đ489 :
1.C
2.B
3.B
4.A
5.B
6.B
7.D
8.D
9.D
10.D
11.A
12.C
13.C
14.A
15.A
16.C
17.A
18.C
19.D
20.B
21.A
22.C
23.D
24.A
25.D
26.D
27.A
28.B
29.C
30.D
31.C
32.A
33.A
34.A
35.A
36.D
37.A
38.D
39.D
40.C
41.A
42.B
43.B
44.B
45.B
46.B
47.A
48.B
49.B
50.C
MÃ Đ527 :
1.B
2.C
3.D
4.D
5.D
6.C
7.A
8.B
9.C
10.A
11.B
12.D
13.C
14.B
15.A
16.A
17.A
18.B
19.B
20.A
21.B
22.A
23.A
24.D
25.A
26.C
27.D
28.C
29.B
30.C
31.B
32.A
33.A
34.D
35.A
36.D
37.D
38.C
39.C
40.A
41.C
42.B
43.B
44.B
45.C
46.B
47.C
48.C
49.A
50.D
MÃ Đ648 :
1.A
2.B
3.D
4.A
5.D
6.D
7.C
8.B
9.B
10.C
11.C
12.D
13.D
14.A
15.A
16.A
17.B
18.D
19.B
20.B
21.C
22.D
23.A
24.B
25.C
26.D
27.C
28.C
29.C
30.D
31.B
32.A
33.D
34.A
35.C
36.B
37.D
38.D
39.A
40.B
41.D
42.A
43.C
44.A
45.C
46.A
47.A
48.B
49.B
50.B
MÃ Đ795 :
1.B
2.A
3.B
4.D
5.C
6.C
7.A
8.A
9.D
10.D
11.A
12.A
13.C
14.D
15.C
16.B
17.A
18.C
19.A
20.D
21.D
22.C
23.B
24.C
25.C
26.D
27.A
28.B
29.D
30.B
31.D
32.B
33.C
34.C
35.C
36.D
37.D
38.A
39.A
40.D
41.A
42.B
43.C
44.B
45.B
46.B
47.B
48.C
49.B
50.B
MÃ Đ832 :
1.B
2.D
3.B
4.D
5.D
6.C
7.C
8.A
9.A
10.B
11.A
12.B
13.A
14.A
15.A
16.D
17.D
18.C
19.B
20.D
21.D
22.C
23.D
24.C
25.B
26.A
27.C
28.D
29.A
30.C
31.A
32.D
33.C
34.A
35.B
36.D
37.A
38.C
39.D
40.A
41.B
42.B
43.B
44.B
45.C
46.A
47.C
48.C
49.A
50.B
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2019
TRƯỜNG THPT TOÀN THẮNG BÀI THI MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 06 trang MÃ ĐỀ 135
================================================================
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ . Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng
nào trong các khoảng sau đây? x −∞ −1 0 1 +∞ y' + 0 − − 0 + +∞ +∞ y −∞ −∞ A. ( 1; − 0) B. ( 1; − 1) C. ( ; −∞ −1) D. (0;+ ∞)
Câu 2: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z. Số phức z A. 2 − i y B. 1+ 2i C. 1− 2i 1 M D. 2 + i O 2 x 1
Câu 3: Tích phân x
∫ ( 2x +3)dx bằng 0 A. 2 B. 1 C. 4 D. 7 7 4
Câu 4: Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là 1+ 2i ? A. 2
z − 2z + 3 = 0 B. 2 z + 2z + 5 = 0 C. 2
z − 2z + 5 = 0 D. 2
z + 2z + 3 = 0
Câu 5: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5(cm) và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7(cm).
Diện tích xung quanh của hình trụ là A. π( 2 35 cm ) B. π( 2 70 cm ) C. π( 2 120 cm ) D. π( 2 60 cm ) Câu 6: Cho hàm số 2x +1 y = . Mệnh để đúng là x +1
A. Hàm số đồng biến trên tập 
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và ( 1; − +∞)
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và ( 1; − +∞)
D. Hàm số đồng biến trên hai khoảng ( ; −∞ − ) 1 và ( 1;
− +∞), nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1
Câu 7: Cho số phức = ( + )2
z 1 i (1+ 2i). Số phức z có phần ảo là A. 2 B. 4 C. 2 − D. 2i
Câu 8: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x x 1 4 2 + <
A. S = (1;+∞) B. S = (−∞ ) ;1 C. S = (0; ) 1 D. S = ( ; −∞ +∞)
Mã đề 135 Trang 1/6 - https://toanmath.com/
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − 3y + 6z +19 = 0 và điểm A( 2; − 4;3) .
Gọi d là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) . Khi đó d bằng ? A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 10: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào A. 4 2
y = x + 2x − 3 B. 4 2
y = −x + 2x − 3 C. 4 2
y = x − 2x − 3 D. 4 2
y = x + 2x + 3
Câu 11: Tính giá trị của biểu thức K = log a a với 0 < a ≠ 1 ta được kết quả là a A. 4 K = . B. 3 K = . C. 3 K = . D. 3 K = − . 3 2 4 4
Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đường cong 3 2
y x 3x 2 tại điểm có hoành độ x 1 là: 0
A. y  9x7
B. y  9x 7
C. y  9x7
D. y  9x 7
Câu 13: Trong không gian Oxyz cho hai điểm M (6;2; 5 − ), N ( 4 − ;0;7) .
Viết phương trình mặt cầu đường kính MN?
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 1 1 = 62 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 5 1 6 = 62 .
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 1 1 = 62 .
D. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 5 1 6 = 62 . 2
Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số x − 4x y = trên đoạn [0; ] 3 . 2x +1 A. min 3 y = 0.
B. min y = − .
C. min y = −4 .
D. min y = −1. [0 ] ;3 [0 ] ;3 7 [0 ] ;3 [0 ] ;3 Câu 15: Cho hàm số 3
y = x − 3x + 2. Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là A. ( 2; − 0). B. ( 1; − 4). C. (0; ) 1 . D. (1;0).
Câu 16: Tập xác định của hàm số = ( − )15 y x 1 là A. (1;+∞).
B. [1;+∞). C. (0;+∞). D.  \{ } 1 .
Câu 17: Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x − z +1 = 0.
Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là A. (3;0; ) 1 − B. (3; 1; − ) 1 C. (3; 1; − 0) D. ( 3 − ;1 ) ;1
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD),SB = a 3.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a. 3 3 3 A. a 2 a 2 a 3 3 V = a 2 B. V = C. V = D. V = 6 3 3
Câu 19: Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 , chiều cao h = 3 . Thể tích của khối nón là: A. B. 2π 3 C. 4π 3 D. 4π 3 3 3 3
Mã đề 135 Trang 2/6 - https://toanmath.com/
Câu 20: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường = ex y x , y = 0,
x = 0, x =1 xung quanh trục Ox là 1 1 1 1 A. 2 2 = e x V x dxB. = π ex V x dxC. 2 2 = π e x V x dxD. 2 = π ex V x dx ∫ 0 0 0 0
Câu 21: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số sau. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào? A. x − 2 y − + + = B. x 2 y = C. x 2 y = D. x 2 y = x +1 x −1 x − 2 x −1
Câu 22: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình x x x 4.9 −13.6 + 9.4 = 0. 13 1 A. T = 2. B. T = 3. C. T = . D. T = . 4 4
Câu 23: Số giao điểm của đường cong 3 2
y = x − 2x + 2x +1 và đường thẳng y =1− x bằng A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 x = 1− t
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y = 2 − + 2t. z =1+  t
Vectơ nào dưới đây là vecto chỉ phương của d?     A. n = (1; 2 − ; ) 1 B. n = (1;2; ) 1 C. n = ( 1; − 2 − ; ) 1 D. n = ( 1; − 2; ) 1
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + sin 2x là A. 2 1 x − cos2x + C B. 2 1 x + cos2x + C C. 2 x − 2cos2x + C D. 2 x + 2cos2x + C 2 2
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; − 2);B(2;1; )
1 . Độ dài đoạn AB bằng A. 2 B. 6 C. 2 D. 6
Câu 27: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên: x −∞ 2 4 +∞ y' + 0 − 0 + y 3 +∞ −∞ 2 −
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 −
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 4
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
Mã đề 135 Trang 3/6 - https://toanmath.com/
Câu 28: Với a, b là các số thực dương và a ≠ 1. Biểu thức log ( 2 a b a ) bằng A. 2 − log b 2 + log b 1+ 2log b 2log b a B. a C. a D. a
Câu 29: Cho hình (H) là hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị của 2 hàm số 2 y = x và y = x + 2.
Diện tích của hình (H) bằng 7 3 9 A. B. 5 C. D. 6 2 2 2
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 2x + y + z +1 = 0 . Tìm phương trình mặt phẳng (β )
song song mặt phẳng (α ) và đi gốc tọa độ O .
A. (β ) : 2x + y + z −1 = 0 .
B. (β ) : x y z = 0 .
C. (β ) : 2x + y + z = 0 . D. (β ) : 2x y z = 0.
Câu 31: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x A. 2 x y   =   xB. e y = C. y = ( 2) D. y = (0,5) 3       π 
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn: z (1− 2i) + z.i =15+ i . Tìm môđun của số phức z ? A. z = 5 B. z = 4 C. z = 2 5 D. z = 2 3
Câu 33: Tìm m để hàm số 3 y = mx − ( 2 m + ) 2
1 x + 2x − 3 đạt cực tiểu tại x =1. A. 3 m = B. 3 m = − C. m = 0 D. m = 1 − 2 2
Câu 34: Biết 2 2xln(x +1)dx = a ln b ,với a bN ,b là số nguyên tố.Tính 6a + 7b . ∫ * , 0 A. 33 B. 25 C. 42 D. 39
Câu 35: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2 − + = . Tìm tọa độ điểm biểu diễn 1 z 2z 5 0
số phức 7 − 4i trên mặt phẳng phức? z1 A. P(3; 2) B. N (1; − 2) C. Q(3; 2 − ) D. M (1; 2)
Câu 36: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 2 +∞ y' − + 0 − y +∞ 2 1 −∞ −∞
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f (x) + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt là m = −2 m < −2 m = −1 A.  B.
C. −2 < m < −1 D.     m > −1 m = −1 m > −2
Câu 37: Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 3a . 3 3 3 A. a 3 B. a 3 C. a D. 3 a 12 4 3
Mã đề 135 Trang 4/6 - https://toanmath.com/
Câu 38: Sau 1 tháng thi công thì công trình xây dựng Nhà học thể dục của Trường THPT Toàn Thắng đã
thực hiện được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng
23 tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thời đưa vào sử dụng,
công ty xây dựng quyết định từ tháng thứ 2, mỗi tháng tăng 4% khối lượng công việc so với
tháng kề trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công? A.19 B.18 C.17 D. 20
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (Q :3x y + 4z + 2 = 0 1 ) và
(Q :3x y + 4z +8 = 0 P Q 2 )
. Phương trình mặt phẳng ( ) song song và cách đều hai mặt phẳng ( 1) và (Q là: 2 )
A. (P) :3x y + 4z +10 = 0
B. (P) :3x y + 4z + 5 = 0
C. (P) :3x y + 4z −10 = 0
D. (P) :3x y + 4z −5 = 0
Câu 40: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng '
AA và BC bằng a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ' ' ' ABC.A BC . 4 3 3 3 3 A. a 3 V = B. a 3 V = C. a 3 V = D. a 3 V = 6 3 24 12
Câu 41: Số giá trị nguyên m <10 để hàm số y = ( 2 ln x + mx + )
1 đồng biến trên (0;+∞) là A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 4y − 6z + m −3 = 0 . Tìm
số thực m để (β) : 2x y + 2z −8 = 0 cắt (S ) theo một đường tròn có chu vi bằng 8π . A. m = 3 − B. m = 4 − C. m = 1 − D. m = 2 −
Câu 43: Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao 3R . Mặt phẳng (α) song song với trục của trụ 2
và cách trục một khoảng R . Diện tích thiết diện cắt bới mặt phẳng (α) và trụ là: 2 2 2 2 2 A. 2R 3 B. 3R 3 C. 3R 2 D. 2R 2 3 2 2 3
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và mặt phẳng (P) : 2x + y − 4z +1 = 0.
Đường thẳng (d ) đi qua điểm ,
A song song với mặt phẳng (P), đồng thởi cắt trục Oz.
Viết phương trình tham số của đường thẳng (d ). x = 1+ 5tx = tx = 1+ 3tx = 1− t A.    
y = 2 − 6t
B. y = 2t
C. y = 2 + 2t
D. y = 2 + 6t z = 3 + t z = 2 + t z = 3 + t z = 3 + t
Câu 45: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau theo giao tuyến ∆ . Trên đường thẳng ∆ lấy
hai điểm A , B với AB = a . Trong mặt phẳng (P) lấy điểm C và trong mặt phẳng (Q) lấy điểm
D sao cho AC , BD cùng vuông góc với ∆ và AC = BD = AB .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là: a 3 A. B. a 3 C. a 3 D. 2a 3 3 2 3
Mã đề 135 Trang 5/6 - https://toanmath.com/ Câu 46: x x Cho bất phương trình x 1 .3
m + + (3m + 2)(4− 7) +(4+ 7) > 0, với m là tham số. Tìm tất cả các
giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x ∈( ;0 −∞ ) . A. 2 2 3 m + > B. 2 2 3 m − > C. 2 2 3 m − ≥ D. 2 2 3 m − ≥ − 3 3 3 3
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1;2; ) 1 , B(3; 1; − ) 1 , C ( 1; − 1; − )
1 . Gọi (S1) là mặt cầu
tâm A và bán kính R = 2 (S (S C 3 ) 2 ) 1 1 . ,
lần lượt là mặt cầu tâm B , và đều có bán kính bằng .
Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với (S (S (S1) 3 ) 2 ) , và cắt
theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3 . A. 3. B. 7 . C. 6 . D. 8 .
Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn (1+ i) z + 2 + (1+ i) z − 2 = 4 2 . Gọi m = max z ;n = min z và số phức
w = m + ni . Tính 2018 w A. 1009 4 B. 1009 5 C. 1009 6 D. 1009 2
Câu 49: Cho hàm số bậc bốn y = f (x). Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. y 1 O 1 3 x
Số điểm cực đại của hàm số y = f ( 2x + 2x + 2) là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 1 3
Câu 50: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 1 = 0,  f
∫ (x) 2 dx = −2ln2  và 2 0 1 ( ) 3 1 = 2ln 2 − ∫ f x dx
f (x)dx 2 . Tích phân bằng x +1 2 0 ( ) 0 1− 2ln 2 3− 2ln 2 3− 4ln 2 1− ln 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
………………… HẾT …………………
Mã đề 135 Trang 6/6 - https://toanmath.com/ ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 135 : 1.A 2.D 3.D 4.C 5.B 6.B 7.A 8.B 9.D 10.C 11.C 12.A 13.A 14.D 15.D 16.A 17.A 18.C 19.D 20.C 21.B 22.A 23.C 24.D 25.A 26.B 27.D 28.B 29.D 30.C 31.C 32.A 33.A 34.D 35.A 36.A 37.D 38.B 39.B 40.D 41.C 42.A 43.B 44.B 45.B 46.B 47.B 48.C 49.A 50.A MÃ ĐỀ 246 : 1.D 2.C 3.A 4.D 5.B 6.D 7.B 8.A 9.B 10.C 11.C 12.A 13.D 14.A 15.A 16.D 17.A 18.D 19.C 20.C 21.B 22.D 23.A 24.C 25.A 26.D 27.B 28.D 29.C 30.C 31.A 32.B 33.D 34.A 35.D 36.A 37.B 38.A 39.B 40.D 41.C 42.A 43.B 44.B 45.C 46.B 47.A 48.B 49.A 50.B MÃ ĐỀ 367 : 1.C 2.C 3.D 4.A 5.D 6.A 7.B 8.A 9.D 10.D 11.C 12.B 13.B 14.A 15.B 16.D 17.A 18.A 19.D 20.A 21.C 22.D 23.C 24.B 25.A 26.C 27.D 28.B 29.C 30.C 31.C 32.A 33.A 34.C 35.A 36.D 37.A 38.A 39.D 40.D 41.A 42.B 43.D 44.B 45.B 46.B 47.B 48.A 49.B 50.B MÃ ĐỀ 489 : 1.C 2.B 3.B 4.A 5.B 6.B 7.D 8.D 9.D 10.D 11.A 12.C 13.C 14.A 15.A 16.C 17.A 18.C 19.D 20.B 21.A 22.C 23.D 24.A 25.D 26.D 27.A 28.B 29.C 30.D 31.C 32.A 33.A 34.A 35.A 36.D 37.A 38.D 39.D 40.C 41.A 42.B 43.B 44.B 45.B 46.B 47.A 48.B 49.B 50.C MÃ ĐỀ 527 : 1.B 2.C 3.D 4.D 5.D 6.C 7.A 8.B 9.C 10.A 11.B 12.D 13.C 14.B 15.A 16.A 17.A 18.B 19.B 20.A 21.B 22.A 23.A 24.D 25.A 26.C 27.D 28.C 29.B 30.C 31.B 32.A 33.A 34.D 35.A 36.D 37.D 38.C 39.C 40.A 41.C 42.B 43.B 44.B 45.C 46.B 47.C 48.C 49.A 50.D MÃ ĐỀ 648 : 1.A 2.B 3.D 4.A 5.D 6.D 7.C 8.B 9.B 10.C 11.C 12.D 13.D 14.A 15.A 16.A 17.B 18.D 19.B 20.B 21.C 22.D 23.A 24.B 25.C 26.D 27.C 28.C 29.C 30.D 31.B 32.A 33.D 34.A 35.C 36.B 37.D 38.D 39.A 40.B 41.D 42.A 43.C 44.A 45.C 46.A 47.A 48.B 49.B 50.B MÃ ĐỀ 795 : 1.B 2.A 3.B 4.D 5.C 6.C 7.A 8.A 9.D 10.D 11.A 12.A 13.C 14.D 15.C 16.B 17.A 18.C 19.A 20.D 21.D 22.C 23.B 24.C 25.C 26.D 27.A 28.B 29.D 30.B 31.D 32.B 33.C 34.C 35.C 36.D 37.D 38.A 39.A 40.D 41.A 42.B 43.C 44.B 45.B 46.B 47.B 48.C 49.B 50.B MÃ ĐỀ 832 : 1.B 2.D 3.B 4.D 5.D 6.C 7.C 8.A 9.A 10.B 11.A 12.B 13.A 14.A 15.A 16.D 17.D 18.C 19.B 20.D 21.D 22.C 23.D 24.C 25.B 26.A 27.C 28.D 29.A 30.C 31.A 32.D 33.C 34.A 35.B 36.D 37.A 38.C 39.D 40.A 41.B 42.B 43.B 44.B 45.C 46.A 47.C 48.C 49.A 50.B
Document Outline

  • đề 135 TT
  • ĐÁP ÁN