Trang 1/6 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 4
Đề thi môn Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
101
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................................................
Câu 1: Cho nh lập phương thể tích bằng
3
8a
. Khi đó độ lớn cạnh của hình lập phương sẽ bằng bao
nhiêu?
A.
2 a
. B.
4 a
. C.
2
a
. D.
22
a
.
Câu 2: Gọi
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
54
yx=
trên đoạn
[
]
1;1
.
Khi đó giá trị của
,Mm
lần lượt là:
A.
3; 1
Mm= =
. B.
1; 0Mm= =
. C.
3; 0Mm= =
. D.
1; 3Mm
= =
.
Câu 3: Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
32yx x=−+
và trục hoành là:
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 4: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3
u
=
2
9u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
6
. B.
3
. C.
1
3
. D.
6
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
121
:
23 1
xy z
d
−−+
= =
. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương của
d
?
A.
(
)
3
2; 3; 1n =
. B.
( )
1
1; 2; 1n =
. C.
( )
2
2; 3;1n =
. D.
( )
4
1; 2;1n =−−
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
có bảng xét dấu của
( )
fx
như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 7: Tính môđun của số phức
34
zi= +
.
A.
4
. B.
25
. C.
3
. D.
5
.
Câu 8: Tập xác định
D
của hàm số
( )
21
π
yx=
A.
1
;
2
D

= +∞

. B.
1
\
2
D

=


. C.
D =
. D.
1
;
2
D

= +∞


.
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong ở hình?
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
A.
1
1
x
y
x
+
=
. B.
21
1
x
y
x
=
. C.
1
x
y
x
=
+
. D.
1
1
x
y
x
=
+
.
Câu 10: Cho
a
là số thực dương khác 1.Mệnh đề nào sau đây là đúng với mọi số thực dương
x
,
y
?
A.
log ( ) log .log
a aa
xy x y=
. B.
log ( ) log log
a aa
xy x y=
.
C.
log ( ) log ( )
aa
xy x y= +
. D.
log ( ) log log
xy x y
a aa
= +
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
(
)
2;1; 1
M
trên trục
Oy
có tọa độ là
A.
( )
0;1; 1
. B.
(
)
2;0; 1
. C.
(
)
2;1; 0
. D.
( )
0;1; 0
.
Câu 12: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
=
+
A.
2y
=
. B.
1
y
=
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Điểm cực đại của đồ thị hàm số
(
)
y fx=
A.
(
)
1; 4
−−
. B.
( )
0; 3
. C.
0
. D.
3
.
Câu 14: Nếu
( )
1
0
d4fxx=
( )
1
0
d1gx x=
thì
( )
1
0
[2 3 (x)]dfx g x
bằng
A.
7
. B.
9
. C.
11
. D.
5
.
Câu 15: Cho khối trụ có chiều cao
3h =
và bán kính đáy
4
r =
. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
36
π
. B.
16
π
. C.
48
π
. D.
4
π
.
Câu 16: Cho hàm sbậc bốn
( )
y fx=
đồ thị trong hình vẽ bên dưới. Tập nghiệm của phương trình
(
)
1fx
=
có số phần tử là
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 17: Cho mặt cầu có bán kính
R
. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A.
2
4 R
π
. B.
4 R
π
. C.
2
4
3
R
π
. D.
3
4
3
R
π
.
Câu 18: Cho hàm số
()y fx
=
đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
()y fx=
đồng biến trên khoảng nào
sau đây?
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
A.
( )
0; 4
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
0;3
.
Câu 19: Tìm phần ảo của số phức
19 20zi=
?
A.
20i
. B.
20
. C.
20i
. D.
19
.
Câu 20: Phương trình
2
log 2=x
có nghiệm là
A.
2=x
. B.
3=
x
. C.
1=x
. D.
4=
x
.
Câu 21: Tập xác định của hàm số
2
log
yx=
A.
[0; )+∞
. B.
(0; )
+∞
. C.
(;)−∞ +∞
. D.
[2; )
+∞
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu tâm
( )
1; 3; 0I
và bán kính
5R =
A.
( ) ( )
22
2
135x yz ++ +=
. B.
( ) ( )
22
2
135x yz+ +− +=
.
C.
( )
( )
22
2
13 5x yz ++ +=
. D.
( ) (
)
22
2
1 3 5.x yz+ ++ +=
Câu 23: Cho khối chóp có diện tích đáy
6
B =
và chiều cao
4h =
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
8
. B.
12
. C.
24
. D.
36
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 3 2 0P x yz+ ++=
. Điểm nào dưới đây thuộc
(P)
?
A.
( )
1;2;1P
−−
. B.
(
)
1; 2;1
M
−−
. C.
( )
2; 3; 1N
. D.
( )
2;1; 1Q
−−
.
Câu 25: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bằng
A.
1
3
rl
π
. B.
4
rl
π
. C.
2 rl
π
. D.
rl
π
.
Câu 26: Cho số phức
2zi=
. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
z
trên mặt phẳng tọa độ?
A.
( )
1; 2N
. B.
( )
2; 1M
. C.
( )
2;1Q
. D.
( )
1; 2P
.
Câu 27: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
( ) ( ) ( )
. d d . df xgx x f x x gx x=
∫∫
, với mọi hàm số
( ) ( )
,f x gx
liên tục trên
.
B.
(
) ( )
df x x fx C
= +
, với mọi hàm số
có đạo hàm trên
,
C
là hằng số bất kỳ.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
d d df x gx x f x x gx x+=+


∫∫
, với mọi hàm số
( ) ( )
,f x gx
liên tục trên
.
D. Nếu hàm số
( )
fx
xác định trên
,
( )
Fx
là một nguyên hàm của
( )
fx
trên
thì
( ) ( )
,Fx fx x
= ∀∈
.
Câu 28: Cho
a
số thực dương khác
2
. Giá trị của biểu thức
4
2
log
16
a
a



bằng
A.
4
. B.
4
. C.
1
4
. D.
1
4
.
Câu 29: Tổ 4 của lớp 12A có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Tất cả các học sinh trong tổ đó đều đủ kh
năng để làm tổ trưởng. Số cách chọn một học sinh làm tổ trưởng là:
A.
35
. B.
20
. C.
16
. D.
12
.
Câu 30: Tìm số phức liên hợp của số phức
( )( )
23 32
z ii
=−+
.
A.
12 5zi=
. B.
12 5zi= +
. C.
12 5zi=−−
. D.
12 5zi=−+
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
Câu 31: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
23
57
1
7
7
x
xx



là?
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
8
.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 3; 2A
,
( )
3; 5; 2B
. Phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
có dạng
0
x ay bz c
+ + +=
. Khi đó
abc++
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Câu 33: Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
z
thỏa mãn
12 4iz i−+ =
một đường tròn.
Tìm tọa độ tâm
I
của đường tròn đó.
A.
( )
1;2
I
. B.
( )
1; 2I −−
. C.
( )
2;1
I
. D.
( )
2; 1
I −−
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông
tại
B
,
2AB a=
.
SA
vuông góc với đáy
2
a
SA =
(tham khảo
hình vẽ bên). Tính khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
()S BC
.
A.
2
12
a
. B.
2
2
a
.
C.
2
3
a
. D.
2
6
a
.
Câu 35: Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol
( )
2
:Pyx=
và đường
thẳng
:2
dy x=
quay quanh trục
Ox
bằng
A.
22
24
00
4x dx x dx
ππ
∫∫
. B.
(
)
2
2
2
0
2x x dx
π
. C.
( )
2
2
0
2x x dx
π
. D.
22
24
00
4x dx x dx
ππ
+
∫∫
.
Câu 36: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a=
2AC a=
. Khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
BC
thì tạo thành một khối tròn xoay. Diện tích toàn phần của khối tròn xoay đó bằng
A.
2
(4 6 5)
5
a
π
+
B.
2
5.a
π
C.
2
25 .a
π
D.
2
65
5
a
π
Câu 37: Ngày 01 tháng 6 năm 2020, ông An đem một tỉ đồng gửi vào ngân hàng với lãi suất 0.5% một
tháng. Ông dự định, cứ tròn mỗi tháng ông đến ngân hàng rút 4 triệu để chi tiêu cho gia đình.
Hỏi đến ngày 01 tháng 6 năm 2021, sau khi rút tiền, số tiền tiết kiệm của ông An còn lại là bao
nhiêu với giả định rẳng ông An luôn thực hiện dự định của mình và lãi suất trong suốt thời
gian ông An gửi không thay đổi.
A.
( )
11
1000. 1.005 48
(triệu đồng). B.
(
)
12
200. 1.005 800+
(triệu đồng).
C.
( )
11
200. 1.005 800+
(triệu đồng). D.
( )
12
1000. 1.005 48
(triệu đồng).
Câu 38: Số điểm cực trị của hàm số
( )
2
1
2
1
(x) 1 lntdt
xx
Ft
−+
=
A. 3 B. 1 C. 2 D. 5
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 3 70Px y z + −=
. Phương trình tham số của
đường thẳng
đi qua điểm
( )
2; 3;1A −−
và vuông góc với mặt phẳng
( )
P
A.
2
32
13
xt
yt
zt
= +
=
=−+
. B.
2
32
13
xt
yt
zt
=−+
=−−
= +
. C.
12
23
3
xt
yt
zt
=
=−−
= +
. D.
22
33
1
xt
yt
zt
=−−
=−−
= +
.
Câu 40: Tìm số giá trị nguyên của m thuộc [-2020;2020] để hàm số
cot 4
cot
x
y
xm
+
=
đồng biến trên
A
C
B
S
Trang 5/6 - Mã đề thi 101
[;)
42
ππ
?
A. 2016 B. 2024 C. 2022 D. 2023
Câu 41:
Cho hàm số
(
)
y fx
=
có đạo hàm và liên tục trên R
và có đồ thị hàm số
( )
y fx
=
như hình bên. Có bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số
( )
4 2 2020y f xm
= +−
có 3 điểm cực tiểu?
A. 1 B. 0 C. 2 D. 2018
Câu 42: Cho khối trụ chiều cao bằng đường kính đáy, hai đáy hai đường tròn lần lượt tâm là O
O’. Biết rằng khi cắt khối trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua O, tạo với trục một góc 30
0
thì thiết diện
thu được có diện tích bằng
2
4 a
π
. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
3
16 3
3
a
π
. B.
3
16
a
π
. C.
3
8 a
π
. D.
3
83a
π
.
Câu 43: Biết
( )
7
12
3
4
sin 5cos 3
2
sin cos
x x ac
dx p
bd
xx
π
π
+
= −+
+
, với
;
ac
bd
là các phân số tối giản, p là số tự nhiên.
Đặt n=a+b+c+d. Số ước nguyên dương của n là
A. 2 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABC D
có đáy là hình thoi cạnh 3a, góc
BAD
bằng 60
0
6SA SB SD a= = =
Mặt phẳng (P) thay đổi nhưng luôn qua B và vuông góc (SCD). Gọi
ϕ
là góc giữa BD và (P). Tính giá trị
lớn nhất của sin
ϕ
.
A.
1
. B.
6
4
. C.
10
4
. D.
3
2
.
Câu 45: Cho hàm số
(
)
fx
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn
[ ]
0; 2
π
của phương trình
(
)
11
sin
22
fx−=
A.
7
. B.
11
. C.
6
. D.
12
.
Câu 46: Với mỗi số k, gọi
k
m
giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
32
32
f x x x x kx k= +− +
(
k
tham
số thực). Biết m
k
đạt giá trị lớn nhất khi
p
k
q
=
, trong đó
p
q
phân stối giản. Số ước nguyên dương
của
.pq
A. 6. B. 9. C. 8. D. 4.
Câu 47: Xét các số thực
,xy
thỏa mãn
( )
22
log 2 2 1(*)
xy
xy
+
+≥
34Pxy= +
. Gọi M là số nhỏ nhất
thỏa mãn
, (x, y)PM≤∀
thỏa mãn (*) , m số lớn nhất thỏa mãn
, (x, y)Pm≥∀
thỏa mãn (*) . Tổng
M+m bằng
A.
14 9 2
2
+
. B.
14 11 2
2
+
. C.
14
. D.
2 52+
.
Câu 48: Thầy giáo dạy Tin học của lớp 12A
1
một phiếu bài tập gồm 10 chủ đề khác nhau được đánh
số từ 1 đến 10 (mỗi bài tập một chủ đề). Để tạo sự hứng thú cho học sinh, từ phiếu bài tập trên, thầy sử
Trang 6/6 - Mã đề thi 101
dụng máy tính lựa chọn ngẫu nhiên một số chủ đề cho nhóm A, một số chủ đề cho nhóm B và một số chủ
đề cho nhóm C (do máy tính lựa chọn ngẫu nhiên nên thể nhóm không cần làm chủ đề nào). Thầy
yêu cầu học sinh nh xác suất xảy ra biến cố : Giữa hai nhóm bất trong 3 nhóm trên đều chung
đúng 2 chủ đề ”. Anh (chị) hãy cùng lớp 12A
1
tính xác suất xảy ra biến cố trên (xác suất được làm tròn
đến hàng phần triệu).
A.
0,002747
. B.
0,026479
. C.
0,091324
. D.
0,072098
.
Câu 49: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=12; AC=16. Các cầu (S
1
), (S
2
), (S
3
) lần lượt tâm A,
B, C và có bán kính tương ứng là 3; 6; 9. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc đồng thời với cả 3 mặt cầu
trên?
A. 8. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 50: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
12; 6; ' 18 2AB AC AA= = =
và góc BAC bằng 45
0
. Các
điểm M, N lần lượt là trung điểm BC, B’C’. Các điểm H, K, E lần lượt nằm trên các đoạn AC’, A’B, A’N
sao cho
2 ', 3 ', 2 'HA HC KB KA EN EA= = =
. Tính thể tích khối tứ diện MHKE.
A.
25
. B.
45
. C.
15
. D. 90.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Lưu ý: đề thi đã được chỉnh sửa do lỗi đáp án ở câu 48.
132
1
A
209
1
C
357
1
A
485
1
D
132
2
A
209
2
A
357
2
C
485
2
D
132
3
B
209
3
B
357
3
C
485
3
A
132
4
B
209
4
B
357
4
D
485
4
A
132
5
A
209
5
C
357
5
A
485
5
A
132
6
C
209
6
C
357
6
A
485
6
D
132
7
D
209
7
C
357
7
A
485
7
C
132
8
D
209
8
D
357
8
D
485
8
B
132
9
A
209
9
D
357
9
A
485
9
D
132
10
D
209
10
D
357
10
B
485
10
B
132
11
D
209
11
D
357
11
D
485
11
D
132
12
C
209
12
C
357
12
D
485
12
B
132
13
B
209
13
A
357
13
D
485
13
D
132
14
C
209
14
D
357
14
D
485
14
A
132
15
C
209
15
D
357
15
B
485
15
B
132
16
A
209
16
C
357
16
B
485
16
C
132
17
A
209
17
C
357
17
C
485
17
B
132
18
C
209
18
B
357
18
D
485
18
A
132
19
B
209
19
D
357
19
A
485
19
C
132
20
D
209
20
A
357
20
C
485
20
A
132
21
B
209
21
B
357
21
A
485
21
C
132
22
A
209
22
A
357
22
D
485
22
C
132
23
A
209
23
D
357
23
C
485
23
D
132
24
D
209
24
D
357
24
D
485
24
B
132
25
D
209
25
B
357
25
D
485
25
B
132
26
C
209
26
A
357
26
A
485
26
C
132
27
A
209
27
B
357
27
C
485
27
B
132
28
B
209
28
B
357
28
D
485
28
B
132
29
D
209
29
A
357
29
B
485
29
A
132
30
B
209
30
D
357
30
B
485
30
C
132
31
C
209
31
B
357
31
B
485
31
C
132
32
A
209
32
C
357
32
C
485
32
D
132
33
D
209
33
C
357
33
B
485
33
A
132
34
C
209
34
B
357
34
A
485
34
A
132
35
A
209
35
A
357
35
D
485
35
C
132
36
D
209
36
B
357
36
A
485
36
D
132
37
B
209
37
B
357
37
B
485
37
B
132
38
B
209
38
B
357
38
B
485
38
A
132
39
B
209
39
B
357
39
B
485
39
C
132
40
D
209
40
D
357
40
B
485
40
C
132
41
C
209
41
B
357
41
C
485
41
C
132
42
B
209
42
D
357
42
C
485
42
A
132
43
C
209
43
C
357
43
D
485
43
D
132
44
C
209
44
B
357
44
A
485
44
A
132
45
A
209
45
C
357
45
C
485
45
D
132
46
A
209
46
C
357
46
A
485
46
D
132
47
A
209
47
C
357
47
A
485
47
B
132
48
B
209
48
A
357
48
A
485
48
D
132
49
C
209
49
A
357
49
D
485
49
B
132
50
C
209
50
A
357
50
B
485
50
A
Lưu ý: Các mã đ trên tương ng vi các mã đ chun như sau
132 là 101
209 là 102
357 là 103
485 là 104

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 4
TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC Đề thi môn Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 101
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................................................
Câu 1: Cho hình lập phương có thể tích bằng 3
8a . Khi đó độ lớn cạnh của hình lập phương sẽ bằng bao nhiêu? A. 2a . B. 4a. C. 2a . D. 2 2a.
Câu 2: Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 5 − 4x trên đoạn [ 1; − ] 1 .
Khi đó giá trị của M ,m lần lượt là:
A. M = 3;m =1.
B. M =1;m = 0 .
C. M = 3;m = 0 .
D. M =1;m = 3.
Câu 3: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + 2 và trục hoành là: A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 4: Cho cấp số nhân (u với u = 3 và u = 9 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 2 A. 6 . B. 3. C. 1 . D. 6 − . 3
Câu 5: Trong không gian x y z +
Oxyz , cho đường thẳng 1 2 1 d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 2 3 1 −
vectơ chỉ phương của d ?
A. n = 2;3;−1 n = 1;2;−1  n = 1; − − 2;1 3 ( ). B. 1 ( ). C. n = 2;3;1 . D. 4 ( ). 2 ( )
Câu 6: Cho hàm số f (x) liên tục trên  có bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 3. B. 4 . C. 2. D. 1.
Câu 7: Tính môđun của số phức z = 3+ 4i . A. 4 . B. 25 . C. 3. D. 5.
Câu 8: Tập xác định D của hàm số = (2 − ) 1 π y xA. 1   D  ;  = +∞   . B. 1 D =  \   . C. D =  . D. 1 D  = ; + ∞   . 2   2  2 
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong ở hình?
Trang 1/6 - Mã đề thi 101 A. x +1 y − − = . B. 2x 1 y = . C. x y = . D. x 1 y = . x −1 x −1 x +1 x +1
Câu 10: Cho a là số thực dương khác 1.Mệnh đề nào sau đây là đúng với mọi số thực dương x , y ? A. log xy = x y = − a ( ) loga .loga . B. log xy x y a ( ) loga loga . C. log xy = x + y a ( ) loga( ) .
D. log (xy) = log x + log y a a a .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1;− )
1 trên trục Oy có tọa độ là A. (0;1;− ) 1 . B. (2;0;− ) 1 . C. (2;1;0) . D. (0;1;0) .
Câu 12: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x − 2 y = là x +1 A. y = 2 − . B. y =1. C. x = 1 − . D. x = 2 .
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f (x) là A. ( 1; − − 4) . B. (0;−3). C. 0 . D. 3 − . 1 1 1 Câu 14: Nếu f
∫ (x)dx=4 và g(x)dx = 1 − ∫ thì [2 f
∫ (x)−3g(x)]dx bằng 0 0 0 A. 7 . B. 9. C. 11. D. 5.
Câu 15: Cho khối trụ có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 36π . B. 16π . C. 48π . D. 4π .
Câu 16: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị trong hình vẽ bên dưới. Tập nghiệm của phương trình
f (x) =1 có số phần tử là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 17: Cho mặt cầu có bán kính R . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 2 3 A. 2 4π R . B. R. C. R . D. R . 3 3
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
Trang 2/6 - Mã đề thi 101 A. (0;4) . B. ( ;0 −∞ ). C. (0;2) . D. (0;3).
Câu 19: Tìm phần ảo của số phức z =19 − 20i ? A. 20i . B. 20 − . C. 20 − i . D. 19.
Câu 20: Phương trình log x = 2 có nghiệm là 2 A. x = 2 . B. x = 3. C. x =1. D. x = 4 .
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = log x 2 A. [0;+∞) . B. (0;+∞). C. ( ; −∞ +∞) . D. [2;+∞) .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I (1; 3
− ;0) và bán kính R = 5 là
A. (x − )2 + ( y + )2 2 1 3 + z = 5.
B. (x + )2 + ( y − )2 2 1 3 + z = 5.
C. (x − )2 + ( y + )2 2 1 3 + z = 5 .
D. (x + )2 + ( y + )2 2 1 3 + z = 5.
Câu 23: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 4 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 8. B. 12. C. 24 . D. 36.
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P):2x + 3y + z + 2 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)? A. P(1; 2 − ;− ) 1 . B. M ( 1; − 2 − ; ) 1 . C. N (2;3;− ) 1 . D. Q( 2 − ;1;− ) 1 .
Câu 25: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng A. rl . B. rl . C. rl . D. πrl . 3
Câu 26: Cho số phức z = 2 − i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ? A. N ( 1; − 2). B. M (2;− ) 1 . C. Q(2; ) 1 . D. P(1;2) .
Câu 27: Khẳng định nào sau đây sai? A. f
∫ (x).g(x)dx = f ∫ (x)d .x g
∫ (x) dx , với mọi hàm số f (x),g(x) liên tục trên  . B. f
∫ (x)dx = f (x)+C , với mọi hàm số f (x) có đạo hàm trên  , C là hằng số bất kỳ. C. f
∫ (x)+ g(x) dx = f
∫ (x)dx + g
∫ (x)dx, với mọi hàm số f (x),g(x) liên tục trên  .
D. Nếu hàm số f (x) xác định trên  , F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên  thì
F′(x) = f (x), x ∀ ∈  . 4
Câu 28: Cho a là số thực dương khác 2. Giá trị của biểu thức   log a bằng a 16  2  A. 4 − . B. 4. C. 1 . D. 1 − . 4 4
Câu 29: Tổ 4 của lớp 12A có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Tất cả các học sinh trong tổ đó đều đủ khả
năng để làm tổ trưởng. Số cách chọn một học sinh làm tổ trưởng là: A. 35. B. 20 . C. 16. D. 12.
Câu 30: Tìm số phức liên hợp của số phức z = (2 − 3i)(3+ 2i).
A. z =12 −5i .
B. z =12 + 5i . C. z = 12 − − 5i . D. z = 12 − + 5i .
Trang 3/6 - Mã đề thi 101 2x3 Câu 31:  
Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x 5  x7 1 7    là? 7 A. 3. B. 2 . C. 6 . D. 8 .
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;−3; 2) , B(3; 5; − 2) . Phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có dạng x + ay + bz + c = 0 . Khi đó a + b + c bằng A. 4 − . B. 2 . C. 3 − . D. 2 − .
Câu 33: Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn iz −1+ 2i = 4là một đường tròn.
Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đó. A. I (1;2) . B. I ( 1; − − 2) . C. I (2 ) ;1 . D. I ( 2; − − ) 1 .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông S
tại B , AB = a 2 . SA vuông góc với đáy và a SA = (tham khảo 2
hình vẽ bên). Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) . A. a 2 . B. a 2 . 12 2 A C C. a 2 . D. a 2 . 3 6 B
Câu 35: Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol (P) 2
: y = x và đường
thẳng d : y = 2x quay quanh trục Ox bằng 2 2 2 2 2 2 A. 2 4
π 4x dx −π x dx ∫ ∫
. B. π ∫(x −2x)2 2 dx .
C. π ∫( 2x −2x)dx. D. 2 4
π 4x dx x dx ∫ ∫ . 0 0 0 0 0 0
Câu 36: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a AC = 2a . Khi quay tam giác
ABC quanh cạnh BC thì tạo thành một khối tròn xoay. Diện tích toàn phần của khối tròn xoay đó bằng 2 2
A. (4 + 6 5)π a B. π 2 5π a . C. 2 2 5π a . D. 6 5 a 5 5
Câu 37: Ngày 01 tháng 6 năm 2020, ông An đem một tỉ đồng gửi vào ngân hàng với lãi suất 0.5% một
tháng. Ông dự định, cứ tròn mỗi tháng ông đến ngân hàng rút 4 triệu để chi tiêu cho gia đình.
Hỏi đến ngày 01 tháng 6 năm 2021, sau khi rút tiền, số tiền tiết kiệm của ông An còn lại là bao
nhiêu với giả định rẳng ông An luôn thực hiện dự định của mình và lãi suất trong suốt thời
gian ông An gửi không thay đổi. A. ( )11
1000. 1.005 − 48 (triệu đồng). B. ( )12
200. 1.005 + 800 (triệu đồng). C. ( )11
200. 1.005 + 800 (triệu đồng). D. ( )12
1000. 1.005 − 48 (triệu đồng). 2 x x 1 +
Câu 38: Số điểm cực trị của hàm số F(x) = ( 2t − ∫ )1lntdt là 1 A. 3 B. 1 C. 2 D. 5
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 3z − 7 = 0 . Phương trình tham số của
đường thẳng ∆ đi qua điểm A( 2 − ; 3 − ; )
1 và vuông góc với mặt phẳng (P) là x = 2 + tx = 2 − + tx = 1− 2tx = 2 − − 2t A.    
y = 3 − 2t . B. y = 3 − − 2t . C. y = 2 − − 3t . D. y = 3 − − 3t . z = 1 − +     3t z =1+  3t z = 3+  t z =1+  t
Câu 40: Tìm số giá trị nguyên của m thuộc [-2020;2020] để hàm số cot x + 4 y = đồng biến trên cot x m
Trang 4/6 - Mã đề thi 101 π π [ ; ) ? 4 2 A. 2016 B. 2024 C. 2022 D. 2023
Câu 41: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm và liên tục trên R
và có đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình bên. Có bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số
y = f ( 4 − 2x + m − 2020) có 3 điểm cực tiểu? A. 1 B. 0 C. 2 D. 2018
Câu 42: Cho khối trụ có chiều cao bằng đường kính đáy, hai đáy là hai đường tròn lần lượt có tâm là O
và O’. Biết rằng khi cắt khối trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua O, tạo với trục một góc 300 thì thiết diện
thu được có diện tích bằng 2
a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng 3 A. 16 3πa . B. 3 16π a . C. 3 8π a . D. 3 8 3π a . 3 7π 12 Câu 43: Biết sin x + 5cos x a 3 c dx = − + p 2 ∫
, với a ; c là các phân số tối giản, p là số tự nhiên.
π (sin x + cos x)3 b d b d 4
Đặt n=a+b+c+d. Số ước nguyên dương của n là A. 2 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 3a, góc BAD bằng 600 và SA = SB = SD = a 6
Mặt phẳng (P) thay đổi nhưng luôn qua B và vuông góc (SCD). Gọi ϕ là góc giữa BD và (P). Tính giá trị
lớn nhất của sinϕ . A. 1. B. 6 . C. 10 . D. 3 . 4 4 2
Câu 45: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn [0;2π ] của phương trình f ( x ) 1 1 sin − = là 2 2 A. 7. B. 11. C. 6 . D. 12.
Câu 46: Với mỗi số k, gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 3 2
= x − 3x + 2 − x kx + k ( k là tham k
số thực). Biết mk đạt giá trị lớn nhất khi p
k = , trong đó p là phân số tối giản. Số ước nguyên dương q q của . p q A. 6. B. 9. C. 8. D. 4.
Câu 47: Xét các số thực x, y thỏa mãn log
2x + 2y ≥1(*) và P = 3x + 4y . Gọi M là số nhỏ nhất 2 2 ( ) x + y
thỏa mãn P M , (
∀ x, y) thỏa mãn (*) , m là số lớn nhất thỏa mãn P ≥ , m (
∀ x, y) thỏa mãn (*) . Tổng M+m bằng A. 14 + 9 2 . B. 14 +11 2 . C. 14. D. 2 + 5 2 . 2 2
Câu 48: Thầy giáo dạy Tin học của lớp 12A1 có một phiếu bài tập gồm 10 chủ đề khác nhau được đánh
số từ 1 đến 10 (mỗi bài tập là một chủ đề). Để tạo sự hứng thú cho học sinh, từ phiếu bài tập trên, thầy sử
Trang 5/6 - Mã đề thi 101
dụng máy tính lựa chọn ngẫu nhiên một số chủ đề cho nhóm A, một số chủ đề cho nhóm B và một số chủ
đề cho nhóm C (do máy tính lựa chọn ngẫu nhiên nên có thể có nhóm không cần làm chủ đề nào). Thầy
yêu cầu học sinh tính xác suất xảy ra biến cố : “ Giữa hai nhóm bất kì trong 3 nhóm trên đều có chung
đúng 2 chủ đề ”. Anh (chị) hãy cùng lớp 12A1 tính xác suất xảy ra biến cố trên (xác suất được làm tròn
đến hàng phần triệu). A. 0,002747 . B. 0,026479 . C. 0,091324 . D. 0,072098.
Câu 49: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB=12; AC=16. Các cầu (S1), (S2), (S3) lần lượt có tâm A,
B, C và có bán kính tương ứng là 3; 6; 9. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc đồng thời với cả 3 mặt cầu trên? A. 8. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 50: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C 'có AB =12; AC = 6; AA' =18 2 và góc BAC bằng 450. Các
điểm M, N lần lượt là trung điểm BC, B’C’. Các điểm H, K, E lần lượt nằm trên các đoạn AC’, A’B, A’N
sao cho HA = 2HC ', KB = 3KA', EN = 2EA'. Tính thể tích khối tứ diện MHKE. A. 25 . B. 45 . C. 15. D. 90.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Lưu ý: đề thi đã được chỉnh sửa do lỗi đáp án ở câu 48.
Trang 6/6 - Mã đề thi 101 209 1 C 357 1 A 485 1 D 132 1 A 209 2 A 357 2 C 485 2 D 132 2 A 209 3 B 357 3 C 485 3 A 132 3 B 209 4 B 357 4 D 485 4 A 132 4 B 209 5 C 357 5 A 485 5 A 132 5 A 209 6 C 357 6 A 485 6 D 132 6 C 209 7 C 357 7 A 485 7 C 132 7 D 209 8 D 357 8 D 485 8 B 132 8 D 209 9 D 357 9 A 485 9 D 132 9 A 209 10 D 357 10 B 485 10 B 132 10 D 209 11 D 357 11 D 485 11 D 132 11 D 209 12 C 357 12 D 485 12 B 132 12 C 209 13 A 357 13 D 485 13 D 132 13 B 209 14 D 357 14 D 485 14 A 132 14 C 209 15 D 357 15 B 485 15 B 132 15 C 209 16 C 357 16 B 485 16 C 132 16 A 209 17 C 357 17 C 485 17 B 132 17 A 209 18 B 357 18 D 485 18 A 132 18 C 209 19 D 357 19 A 485 19 C 132 19 B 209 20 A 357 20 C 485 20 A 132 20 D 209 21 B 357 21 A 485 21 C 132 21 B 209 22 A 357 22 D 485 22 C 132 22 A 209 23 D 357 23 C 485 23 D 132 23 A 209 24 D 357 24 D 485 24 B 132 24 D 209 25 B 357 25 D 485 25 B 132 25 D 209 26 A 357 26 A 485 26 C 132 26 C 209 27 B 357 27 C 485 27 B 132 27 A 209 28 B 357 28 D 485 28 B 132 28 B 209 29 A 357 29 B 485 29 A 132 29 D 209 30 D 357 30 B 485 30 C 132 30 B 209 31 B 357 31 B 485 31 C 132 31 C 209 32 C 357 32 C 485 32 D 132 32 A 209 33 C 357 33 B 485 33 A 132 33 D 209 34 B 357 34 A 485 34 A 132 34 C 209 35 A 357 35 D 485 35 C 132 35 A 209 36 B 357 36 A 485 36 D 132 36 D 209 37 B 357 37 B 485 37 B 132 37 B 209 38 B 357 38 B 485 38 A 132 38 B 209 39 B 357 39 B 485 39 C 132 39 B 209 40 D 357 40 B 485 40 C 132 40 D 209 41 B 357 41 C 485 41 C 132 41 C 209 42 D 357 42 C 485 42 A 132 42 B 209 43 C 357 43 D 485 43 D 132 43 C 209 44 B 357 44 A 485 44 A 132 44 C 209 45 C 357 45 C 485 45 D 132 45 A 209 46 C 357 46 A 485 46 D 132 46 A 209 47 C 357 47 A 485 47 B 132 47 A 209 48 A 357 48 A 485 48 D 132 48 B 209 49 A 357 49 D 485 49 B 132 49 C 209 50 A 357 50 B 485 50 A 132 50 C
Lưu ý: Các mã đề trên tương ứng với các mã đề chuẩn như sau 132 là 101 209 là 102 357 là 103 485 là 104
Document Outline

  • THI THU THPT QUOC GIA_101
  • Dap an