Trang 1/6 - Mã đề 006
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CAM L
ĐỀ THI THTHPT QG NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Cho hàm số
2 .5 .
xx
y fx
Tính
/
0.f
A.
/
0 ln10.f
B.
/
1
0.
ln10
f
C.
D.
/
0 10.f
Câu 2: Cho cấp s cộng
( )
n
u
số hạng đầu
1
3u =
6
27u
=
. Tìm công sai d của cấp số cng
( )
n
u
.
A. d = 5 B. d = 6 C. d = 8 D. d = 7
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
với 3 véctơ đơn v
(
)
,,i jk

, cho véc
a
thỏa mãn:
23a ik j= +−

.
Tọa độ của véctơ
a
là.
A.
(
)
2; 3;1
. B.
( )
1; 3; 2
. C.
( )
2;1; 3
. D.
( )
1; 2; 3
.
Câu 4: Cho hình nón
( )
N
chiều cao h, đ dài đường sinh l, bán kính đáy r. hiệu
xq
S
diện
tích xung quanh của
(
)
N
. Công thức nào sau đây là đúng?
A.
xq
S rh
π
=
B.
2
xq
S rl
π
=
C.
xq
S rl
π
=
D.
2
2
xq
S rh
π
=
Câu 5: Nếu
( )
32
d4fx x x x C= ++
thì hàm số
( )
fx
bằng.
A.
( )
2
12 2fx x x= +
. B.
( )
2
12 2
fx x xC= ++
. C.
( )
3
4
3
x
f x x Cx=++
. D.
( )
3
4
3
x
fx x= +
.
Câu 6: Đồ thị m số
2
1
y
x
=
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 7: Trong không gian với hệ trục ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0; 3; 2M
( )
2; 1; 0N
.Ta đ
của véc tơ
MN

là.
A.
( )
2; 4; 2−−
. B.
(
)
1;1; 1
. C.
(
)
2; 2; 2
. D.
( )
2; 4; 2
.
Câu 8: Với k n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn
kn
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
!
( )!
k
n
n
C
nk
=
. B.
!
k
k
n
n
A
C
k
=
. C.
kkk
nnn
CCC
−−−
= +
1
111
. D.
!
!( )!
k
n
n
A
knk
=
.
Câu 9: Cho hàm số
( )
y fx
=
có đạo hàm trên khong
( )
;.ab
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu hàm số
(
)
y fx
=
nghịch biến trên
( )
;ab
thì
( )
'0fx
với mọi
( )
;.x ab
B. Nếu
( )
'0fx>
với mọi
(
)
;x ab
thì hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên (a;b).
C. Nếu
( )
'0fx<
với mọi
( )
;x ab
thì hàm số
( )
y fx=
nghịch biến trên (a;b).
D. Nếu hàm số
(
)
y fx=
đồng biến trên
( )
;ab
thì
( )
<'0fx
với mọi
( )
;.x ab
Mã đề 006
Trang 2/6 - Mã đề 006
Câu 10: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
2
1
3
x
yx
x
=−+
.
A.
3
2
31
,
3 ln 3
x
x
CC
x
−+
. B.
3
3
ln ,
3 ln 3
x
x
x CC−− +
.
C.
3
2
1
3 ,
3
x
x
CC
x
−+ +
. D.
3
3
ln ,
3 ln 3
x
x
x CC−+ +
.
Câu 11: Tìm tập xác định
D
của hàm số
2
56
13 .
xx
y


A.
D 1; 6
.
B.
D 2;3
.
C.
D ;2 3; .
 
D.
D
.
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
(
)
22
2
( ): 1 3 4Sx y z
++ +=
Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu.
A.
(1; 3; 0); 4
IR
−=
. B.
( 1; 3; 0); 4IR−=
. C.
( 1; 3; 0); 2IR−=
. D.
(1; 3; 0); 2
IR−=
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
x
-
-1 0 1 +
'y
- 0 + 0 - 0 +
y
+
2 +
1 1
m số điểm cực tiểu của hàm số
( )
= ?y fx
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 14: Cho số phức
32zi=
. S phức liên hợp của số phức z là.
A.
3 2.zi=−−
B.
2 3.zi= +
C.
3 2.zi= +
D.
2 3.zi=
Câu 15: Mặt cầu có bán kính là
3R
có diện tích là.
A.
2
6 R
π
. B.
2
43
R
π
. C.
2
12 R
π
. D.
2
4 R
π
.
Câu 16: Cho hai số phc
12
1 , z 2 3zi i=+=
. Tính mô-đun của số phức
12
.zz z= +
A.
5z =
B.
5z
=
C.
13z =
D.
1z =
Câu 17: Một hình trụ diện tích xung quanh bằng
4
π
chiều cao bằng đường kính đáy. Thể
tích khối trụ tương ứng bằng.
A.
3
π
. B.
2
π
. C.
π
. D.
4
π
Câu 18: Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
2
23
2 8.
xx
x

A.
1;3 .S 
B.
1;3 .
S
C.
3.S 
D.
3;1 .S 
Câu 19: Giải phương trình
4
log 1 3x 
.
A.
82x
. B.
65x
. C.
63x
. D.
80x
.
Trang 3/6 - Mã đề 006
Câu 20: Cho khối chóp
.
S ABC
SA
vuông góc với
( )
ABC
, đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
,
2BC a=
, góc giữa
SB
( )
ABC
30°
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
3
3
a
. B.
3
6
9
a
. C.
3
2
4
a
. D.
3
6
3
a
.
Câu 21: m giá trị thc của tham số m để hàm số
( )
(
)
(
)
3 22
22 1 8 2
fx x m x m x=−+ +
đạt cực
tiểu tại điểm
1.x =
A.
3.m =
B.
1.
m =
C.
2.m =
D.
9.m =
Câu 22: Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số:
3
3yx x=
,
yx=
. Tính
S
.
A.
0S =
. B.
2S =
C.
4S =
. D.
8S
=
.
Câu 23: Tìm tất cả c giá trị của tham số m sao cho hàm số
32
1y x x mx=−+ +
đồng biến trên
.
A. m < -3. B. m < 3. C.
1
3
m
. D.
1
3
m
.
Câu 24: Gọi
m
M
lần lượt giá trị nhỏ nhất lớn nhất của hàm số
23x
fx e
trên đoạn
0;2 .
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2
M
e
m
. B.
.Mme
C.
2
1
.Mm
e
. D.
1mM
.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho
( )
2; 1;1M
vectơ
( )
1; 3; 4 .
n =
Viết phương
trình mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
M
và có vectơ pháp tuyến
n
.
A.
3 4 30xyz+ + +=
. B.
2 30
xyz+−=
. C.
3 4 30xyz+ + −=
D.
2 30
xyz
++=
.
Câu 26: Gọi
, ab
lần lượt nghiệm nhỏ nhất nghiệm lớn nhất của bất phương trình
3.9 10.3 3 0
xx

. Tính
.
P ba
A.
5
2
P
. B.
3
2
P
. C.
1P
. D.
2P
.
Câu 27: Đồ thị của hàm số
( )
( )
2
1 24
yx x x= −+
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 28: Trong không gian với hệ trục ta đ
Oxyz
, viết phương trình tham số của đường thẳng đi
qua hai điểm
(
)
1; 2; 3 , (2; 3;1).AB
−−
A.
1
25
34
xt
yt
zt
= +
=
= +
B.
2
35
14
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
C.
3
85
54
xt
yt
zt
=
=−+
=
D.
1
25
32
xt
yt
zt
= +
=
=−−
Câu 29: Cho
1
0
()fx
dx
1=
;
3
0
()fx
dx
5=
. Tính
3
1
() .f x dx
A. 6. B. 1. C. 4. D. 5.
Câu 30: Gọi
1
z
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình z
2
+ 4z + 8 = 0. Tìm tọa đ
điểm M biểu diễn số phc
( )
1
2zi z= +
.
A. M(3 ; 1) B. M(- 6 ; -2)
C. M(2 ; - 6) D. M(- 6 ; 2)
Trang 4/6 - Mã đề 006
Câu 31: Tập nghiệm của phương trình
1
cos 2
2
x =
là.
A.
( )
6
x kk
π
π
=±+
. B.
( )
.
6
x kk
π
π
=±+
C.
(
)
.
6
x kk
π
π
=+∈
D.
( )
2.
3
x kk
π
π
=±+
Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
42
45fx x x=−+
trên đoạn
[ ]
2;3
bằng.
A. 1. B. 22. C. 50. D. 5.
Câu 33: S phức nào sau đây có điểm biểu diễn là M(-2 ; 1) ?
A. 2 + i B. 1 – 2i
C. 2 + i D. 2 – i
Câu 34: Cho hai số phc
12
4 2 , z 3zi i= + =−+
. Tính mô-đun của số phức
12 2
2.
z zz z
=
A.
4 10z =
B.
27z =
C.
82z =
D.
8z =
Câu 35: Trong không gian hệ tọa đ
Oxyz
cho tứ diện
ABCD
với
( )
( )
2;3; 2 , 6; 1; 2 ,BA −−
( ) ( )
,1; 4; 3 1; 6; 5 .CD−−
m tọa đ điểm M thuộc đường thẳng
CD
sao cho tam giác
ABM
chu
vi nhỏ nhất.
A.
( )
1;1; 1
M
B.
( )
0;1; 1M
C.
( )
1;1; 0M
D.
( )
1;1; 1
M −−
Câu 36: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm trên
.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm
số
( )
',y fx=
(
( )
'y fx=
liên tục trên
).
Xét hàm số
( )
=
2
( 2).gx fx
Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số
( )
gx
đồng biến trên
( )
2; .+∞
B. Hàm số
( )
gx
nghịch biến trên (-1;0).
C. Hàm số
( )
gx
nghịch biến trên (0;2).
D. Hàm số
( )
gx
nghịch biến trên
( )
; 2.−∞
Câu 37: Tích phân
( )
2
1
2
0
1
d ln
1
x
I xa b
x
= =
+
trong đó
a
,
b
các s nguyên. Tính giá trị của biểu
thức
ab+
.
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Câu 38: Một hình trụ bán kính đáy bằng
5
khoảng cách gia hai đáy bằng
7
. Cắt khối trụ
bởi một mặt phẳng song song với trục cách trục một khoảng bằng
3
. Tính diện tích
S
của thiết
diện được tạo thành.
Trang 5/6 - Mã đề 006
A.
28S
=
. B.
7 34S =
. C.
14 34S =
. D.
56S =
.
Câu 39: Cho tam giác
AOB
vuông tại
O
,
30OAB = °
AB a
=
. Quay tam giác
AOB
quanh
trục
AO
ta được một hình nón. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
2
4
xq
a
S
π
=
. B.
2
2
xq
Sa
π
=
. C.
2
xq
Sa
π
=
. D.
2
2
xq
a
S
π
=
.
Câu 40: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
, 3 , 4 .B AB a BC a= =
Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa
SC
đáy bằng
60°
. Gọi
M
trung điểm của
AC
, tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
SM
.
A.
10 3
79
a
. B.
53a
. C.
5
2
a
. D.
3a
.
Câu 41: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
là.
A.
3
3
2
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 42: Cho mặt phẳng
(
)
: 2x 2 2z 15 0Py+ +=
mặt cu
( )
2 22
: 2 2z 1 0.
Sx y z y
+ + −=
Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt phng
( )
P
đến một điểm thuộc mặt cầu
(
)
S
A.
3
2
B.
3
3
C.
3
D.
33
2
Câu 43:
Trong không gian với hệ tọa đ Oxyz , cho mặt phẳng
( )
: –2 3 0Pxy z+ +=
điểm
( )
1;1; 0I
. Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P) là.
A.
2 22
5
( 1) ( 1)
6
x yz−+−+=
. B.
2 22
5
( 1) ( 1)
6
x yz−+−+=
.
C.
2 22
25
( 1) ( 1)
6
x yz++++=
. D.
2 22
25
( 1) ( 1)
6
x yz−+−+=
.
Câu 44: Mt t có 5 học sinh nam 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm
trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
A.
3
8
B.
9
11
C.
24
25
D.
3
4
Câu 45: bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm s
( )
= −+
2
: 22C y mx x x
tiệm cận ngang?
A. 3 B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 46: Cho
, xy
số thực dương thỏa mãn
2
ln ln ln yxy
x
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
.Pxy
A.
min
2 32P 
B.
min
17 3P 
C.
min
22 3P 
D.
min
6P
Câu 47: Cho hàm số
( )
fx
xác định liên tục trên đoạn
[ ]
5; 3
đồ thnhư hình vẽ. Biết rằng
diện tích hình phẳng
123
,,SSS
giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
fx
đường parabol
( )
2
y g x ax bx c= = ++
lần lượt là
,,mnp
. Tích phân
( )
3
5
dfx x
bằng.
Trang 6/6 - Mã đề 006
y=g(x)
y=f(x)
S
2
S
3
S
1
2
-1
5
-2
2
3
-5
O
x
y
A.
208
.
45
mnp+−+
B.
208
.
45
mn p−+ +
C.
208
.
45
mn p−+
D.
208
.
45
mnp+−
Câu 48: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm trên
đồ thị hàm
( )
y fx
=
như hình vẽ. Biết rằng
(
) (
) (
)
( )
0 3 2 6.ffff
+=+
Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của
(
)
fx
trên đoạn
[
]
0;6
lần lượt là
A.
( ) ( )
2; 6ff
. B.
( ) (
)
1; 3ff
. C.
( ) ( )
0; 6ff
. D.
(
) ( )
2; 0ff
.
Câu 49: Tìm tập hợp S là tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
4 22 4
23y x mx m
= ++
có ba điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo thành tứ giác nội tiếp.
A.
{
}
1;1 .S
=
B.
11
;.
33
S

=


C.
11
;.
22
S

=


D.
11
;0; .
33
S

=


Câu 50: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục đạo hàm cấp một, cấp hai trên
. Đồ thị của các hàm
số
( ) (
) ( )
= = =; ' ; ''yfxyfxyfx
lần lượt là các đường cong nào trong hình vẽ bên dưới ?
y
x
C
2
(
)
C
1
(
)
C
3
(
)
A. (C
3
); (C
1
); (C
2
). B. (C
1
); (C
2
); (C
3
).
C. (C
3
); (C
2
); (C
1
). D. (C
1
); (C
3
); (C
2
).
------ HT ------
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CAM LỘ
ĐỀ THI THTHPT QG NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
006
007
008
009
1
A
A
A
C
2
B
B
B
B
3
A
A
A
A
4
C
C
C
A
5
A
A
A
A
6
A
A
A
A
7
D
D
D
D
8
B
B
B
B
9
D
D
D
D
10
D
D
D
D
11
D
D
D
D
12
D
D
D
D
13
A
A
A
A
14
C
C
C
C
15
C
C
C
C
16
C
C
C
C
17
B
B
B
B
18
B
B
B
B
19
B
B
B
B
20
B
B
B
B
21
B
B
B
B
22
D
D
D
D
23
C
C
C
C
24
C
C
C
C
25
C
C
C
C
26
D
D
D
D
27
D
D
D
D
28
C
C
C
C
29
A
A
A
A
30
D
D
D
D
31
A
A
A
A
32
C
C
C
C
33
A
A
A
A
34
A
A
A
A
35
B
B
B
B
36
B
B
B
D
37
C
C
C
C
38
D
D
D
D
39
D
D
D
D
40
A
A
A
A
41
D
D
D
B
42
D
D
D
D
43
D
D
D
D
44
B
B
B
B
45
C
C
C
C
46
C
C
C
C
47
B
B
B
A
48
A
A
A
A
49
B
B
A
B
50
A
A
B
B
Câu 1. Vi kn là hai s nguyên dương tùy ý thỏa mãn
kn
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
!
( )!
k
n
n
C
nk
=
. B.
!
!( )!
k
n
n
A
knk
=
. C.
!
k
k
n
n
A
C
k
=
. D.
kkk
nnn
CCC
−−−
= +
1
111
Hướng dn gii
Chn C
!!
;
!( )! ( )!
kk
nn
nn
CA
knk nk
= =
−−
!
k
k
n
n
A
C
k
=
. Chn C.
Câu 2. Một tổ có 5 hc sinh nam và 6 hc sinh n. Giáo viên chn ngu nhiên 3 học sinh để làm
trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chn có c nam và n.
A.
3
8
B.
24
25
C.
9
11
D.
3
4
Hướng dn gii
Gi A là biến c “3 hc sinh được chn có c nam và n
S cách chn 3 học sinh trong 11 học sinh là
3
11
165C =
Trong đó số cách chn 3 học sinh trong 5 học sinh nam là
3
5
10C =
S cách chn 3 học sinh trong 6 học sinh n
3
6
20C =
Do đó số cách chn 3 hc sinh có c nam và n
( ) 165 20 10 135nA= −=
( ) 135 9
()
( ) 165 11
nA
PA
n
= = =
Câu 3. Tập nghim ca phương trình
1
cos 2
2
x =
là.
A.
( )
6
x kk
π
π
=±+
. B.
( )
.
6
x kk
π
π
=+∈
C.
( )
.
6
x kk
π
π
=±+
D.
( )
2.
3
x kk
π
π
=±+
Hướng dn gii
( )
1
cos 2 2 2
23 6
x xkxkk
ππ
ππ
=⇔ =±+ =±+
Câu 4. Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
3u =
6
27u =
. Tìm công sai d.
A. d = 8 B. d = 6 C.d = 5 D.d = 7
Hướng dn gii
61
5 27 3 5 6.uu d d d=+⇔=+⇔=
Câu 5. Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm trên khoảng
( )
;.ab
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu
( )
'0fx<
vi mi
( )
;x ab
thì hàm số
( )
y fx=
nghch biến trên (a;b).
B. Nếu
( )
'0fx>
vi mi
( )
;x ab
thì hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên (a;b).
C. Nếu hàm s
(
)
y fx
=
nghch biến trên
( )
;ab
thì
( )
'0fx
vi mi
( )
;.x ab
D. Nếu hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên
( )
;ab
thì
( )
<'0fx
vi mi
( )
;.x ab
Hướng dn gii:Theo định nghĩa tính đơn điệu ca hàm s: Nếu hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên
( )
;ab
thì
(
)
'0fx
vi mi
( )
;.x ab
Câu 6. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
x
-
-1 0 1 +
'y
- 0 + 0 - 0 +
y
+
2 +
1 1
Xác định s điểm cực tiểu ca hàm s
( )
.y fx=
A.1.
B.2.
C.3.
D. 4.
Hướng dn gii
Nhìn BBT ta thấy ngay hàm s2 điểm cực tiểu.
Câu 7. Đồ thị hàm s
2
1
y
x
=
có bao nhiêu đường tim cận?
A. 0.
B.1.
C.2.
D.3.
Hướng dn gii
Đồ thịm s
2
1
y
x
=
tiệm cn ngang: y = 0, tiệm cận đứng: x = 1.
Câu 8. Giá trị ln nhất của hàm s
( )
42
45fx x x=−+
trên đoạn
[ ]
2;3
bng.
A. 50.
B. 5.
C. 1.
D. 22.
Hướng dn gii
Ta có:
( )
(
)
33
0
' 4 8 ' 04 80 2.
2
x
fx x x fx x x x
x
=
= −⇒ = ==
=
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
[ 2;3]
25
21
0 5 50.
21
3 50
f
f
f Max f x
f
f
−=
−=
⇒= =
=
=
Câu 9. Đồ thị ca hàm s
( )
( )
2
1 24yx x x= −+
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Hướng dn gii
S giao điểm ca đ thị hàm s
( )
y fx=
với trục hoành là s nghiệm phân biệt của phương trình
( )
0fx=
t phương trình
( ) ( )
( )
2
0 1 2 4 0 1.fx x x x x= + =⇔=
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm s
32
1y x x mx=−+ +
đồng biến trên
.
A. m < -3.
B.
1
3
m
.
C. m < 3.
D.
1
3
m
.
Hướng dn gii:
Để hàm s y là hàm s đồng biến trên
thì
∀∈' 0,yx
>
+ ∀∈
∆=
2
30
1
3 2 0,
' 13 0 3
x xm x m
m
Câu 11. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm s
( )
( )
(
)
3 22
22 1 8 2fx x m x m x=−+ +
đạt
cực tiểu tại điểm
1.
x =
A.
1.m =
B.
9.m =
C.
3.m =
D.
2.m
=
Hướng dn gii:
Ta có
( )
22
'3 421 8 ''684; .y x m xm y x m x R=−+ −−+=+
Hàm s đạt cực tiểu tại
( )
( )
−=

+ −=
=−⇒ =

−>
+>
2
'1 0
8 90
1 1.
'' 1 0
8 20
y
mm
xm
y
m
(Thử lại thỏa)
Câu 12. bao nhiêu giá trị thực của tham s m để đồ th hàm s
( )
= −+
2
: 22C y mx x x
tiệm cận ngang?
A.1.
B.2.
C.3
D.4.
Hướng dn gii:
( )
+−
−+−
= += =
+ −+ + −+
22
22 2
2
22
1 22
22
22
22 22
m xx
mx x x
y mx x x
mx x x mx x x
Để hàm phân thức tiệm cận ngang thì bậc t phi nh hơn hoặc bng bc mu
2
1
10
1
m
m
m
=
−=
=
(Thử lại thỏa).
Vậy có 2 giá trị ca m tha mãn yêu cầu bài toán.
Câu 13. Cho hàm s
(
)
y fx=
có đạo hàm trên
.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị ca
hàm s
(
)
',
y fx=
(
(
)
'y fx
=
liên tục trên
).
Xét hàm số
( )
=
2
( 2).g x fx
Mệnh đề nào dưới đây
sai?
A. Hàm s
(
)
gx
nghch biến trên
( )
; 2.−∞
B. Hàm s
( )
gx
đồng biến trên
( )
2; .+∞
C. Hàm s
(
)
gx
nghch biến trên (-1;0).
D. Hàm s
(
)
gx
nghch biến trên (0;2).
Hướng dn gii
Quan sát đồ thịm s ta thấy
( ) ( )
<
<⇔ >⇔>
≠−
2
' 0 , ' 0 2.
1
x
fx fx x
x
Ta có
( )
( )
=
2
' 2. ' 2.g x xf x
Hàm s
( )
gx
đồng biến khi và chỉ khi
( )
( )
( )
(
)
>
>
−>
>
−>
<
>⇔ >⇔
−< <
<

≠−
−<
−<
≠−
2
2
2
2
2
2
0
0
22
2
' 20
0
' 0 .' 2 0
20
0
1
22
' 20
21
x
x
x
x
fx
x
g x xf x
x
x
x
x
fx
x
Như vậy: Hàm g(x) s đồng biến trên khoảng
( )
+∞2;
đúng.
Hàm s
( )
gx
nghch biến khi và chỉ khi
( )
(
)
(
)
(
)
<
<
−>
−>
<−
>
<⇔ <⇔
<<
>
−<
−<
≠−
2
2
2
2
2
2
0
0
22
' 20
2
0
' 0 .' 2 0
02
0
22
' 20
21
x
x
x
fx
x
x
g x xf x
x
x
x
fx
x
Vậy đáp án: Hàm s
(
)
gx
nghch biến trên (-1;0) sai.
Câu 14: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm trên
và có đ thịm
( )
y fx
=
như hình vẽ. Biết rằng
( ) ( ) ( ) ( )
0 3 2 6.ffff+=+
Giá trị nh nhất và lớn nhất của
( )
fx
trên đoạn
[
]
0;6
ln lượt là
A.
( ) ( )
2; 0ff
.
B.
( ) ( )
0; 6ff
.
C.
(
) ( )
2; 6ff
.
D.
(
) ( )
1; 3ff
.
Hướng dn gii
Từ đồ thị
( )
y fx
=
trên đoạn [0;6] có
( ) ( )
00; 20ff
′′
= =
Ta có BBT của hàm s
( )
y fx=
x
−∞
0 2 3 6
+∞
y
+ 0
0 +
y
( )
0f
( )
6f
( )
2f
[ ]
( ) ( )
0;6
min 2fx f⇒=
Từ gi thiết:
( ) ( ) (
)
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) (
)
03 26 6302 6032ffff ffff ffff+=+⇔−=−⇔−=
Hàm s
(
)
y fx
=
đồng biến trên [2;6];
[ ]
( ) ( )
3 2; 6 3 2
ff∈⇒ >
( ) ( ) ( ) (
) (
) (
)
( ) ( )
626302
60
ff ffff
ff
>−=
⇔>
[
]
( ) ( ) ( )
{
}
(
)
0;6
0; 6 6max f x f f f
⇒= =
.
Câu 15. Tìm tập hp S là tất cả các giá trị của tham số m để đồ th hàm s
4 22 4
23y x mx m= ++
có ba điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo
thành tứ giác nội tiếp.
A.
11
;0; .
33
S

=


B.
{ }
1;1 .S =
C.
11
;.
33
S

=


D.
11
;.
22
S

=


Hướng dn gii
Ta có
( )
3 2 22
22
0
' 4 4 0 0 (*).
x
y x mx xx m
xm
=
= = −=
=
Để hàm s có 3 điểm cực trị
0.m
⇔≠
Khi đó, gọi
( )
( )
( )
4
0; 3 , ;3 , ;3A m Bm C m+−
là 3 điểm cc
trị.
ABC
yyy>=
nên yêu cầu bài toán
Tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn (C).
AB AC
OB OC
=
=
suy ra OA là đường trung trực của đoạn thẳng BC.
OA
là đường kính của đường tròn (C)
.0OB AB⇒=
 
(I).
( )
(
)
4
; , ;3AB mmOBm=−=
suy ra
( ) ( )
= =⇔=±
42
11
. 3 0, 0 .
3
3
I mm m m m m
Câu 16: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục đo hàm cp một, cấp hai trên
. Đồ thị ca các
hàm s
( ) (
) (
)
= = =; ' ; ''yfxyfxyfx
lần lượt là các đường cong nào trong hình vẽ bên ?
A. (C
3
); (C
2
); (C
1
).
B. (C
1
); (C
2
); (C
3
).
C. (C
3
); (C
1
); (C
2
).
D. (C
1
); (C
3
); (C
2
).
Hướng dn gii
Nhìn vào đồ thị trên, ta có nhận xét sau: Giao điểm của đồ thị (C
1
) vi Ox là cực trị ca đồ thị
(C
3
), và giao điểm ca đ thị (C
2
) vi Ox là cc trị của đồ th (C
1
). Từ đó suy ra rằng: Đồ thị ca
các hàm s
( ) ( ) ( )
;';''yfxyfxyfx= = =
lần lượt là các đường cong (C
3
); (C
1
); (C
2
).
Lưu ý: Hình ảnh trên là đồ thị ca ba hàm s sau:
y
x
C
2
(
)
C
1
(
)
C
3
(
)
f'
x
(
)
= 2
cos
2
x
( )
+ 1
f"
x
(
)
=
4
sin
2
x
( )
f
x
(
)
= sin
2
x
( )
+
x
Câu 17. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
56
13 .
xx
y


A.
D
. B.
D ; 2 3; .
 
C.
D 1; 6
. D.
D 2;3
.
Hướng dn gii. Hàm s xác định
2
56
1 3 0,
xx
x

 
. Chn A.
Câu 18. Cho hàm s
2 .5 .
xx
y fx

Tính
/
0.f
A.
/
0 10.f
B.
/
0 1.f
C.
/
1
0.
ln10
f
D.
/
0 ln10.f
Hướng dn gii. Viết lại
2.5 10.
xx x
fx
Suy ra
/
/
10 10 .ln10.
xx
fx
Vy
0
' 0 10 .ln10 1.ln10 ln10.f 
Chn D.
Câu 19 Giải phương trình
4
log 1 3x 
.
A.
63
x
. B.
65x
. C.
80
x
. D.
82x
.
Hướng dn gii. Phương trình
3
1 4 1 64 65.xxx  
Chn B.
Câu 20. Tìm tập nghim
S
của phương trình
2
23
2 8.
xx
x

A.
1;3 .S
B.
1;3 .S 
C.
3;1 .S 
D.
3.S 
Hướng dn gii.Phương trình
2
1
23
32 2
2
1
2 2 2 3 3 4 30
2
xx
x
x x xx x


1x
hoc
3.x
Chn A.
Cách 2.CALC với các giá trị của đáp án xem giá trị nào là nghim.
Nhập vào máy tính phương trình:
2
23
28
xx
x

CALC tại X=1ta được 0
CALC tại X=3ta được 0
Câu 21.Gi
, ab
lần lượt nghiệm nh nhất nghiệm ln nht ca bất phương trình
3.9 10.3 3 0
xx

. Tính
.P ba
A.
1
P
. B.
3
2
P
. C.
2P
. D.
5
2
P
.
Hướng dn gii. Bất phương trình tương đương với
2
3.3 10.3 3 0
xx

.
Đặt
3
x
t
,
0t
. Bất phương trình trở thành
2
1
3 10 3 0 3
3
tt t 
.
1
1
3 3 1 1 2.
1
3
x
a
x P ba
b

  
Chn C.
Câu 22. Gi
m
M
lần lượt giá trị nh nht và ln nhất của hàm s
23x
fx e
trên đoạn
0;2
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1
mM
. B.
.Mme

C.
2
1
.Mm
e
. D.
2
M
e
m
.
Hướng dn gii. Hàm s
fx
xác định và liên tục trên đoạn
0;2
.
Đạo hàm
23
' 3 0,
x
fx e x

. Do đó hàm số
fx
nghch biến trên
0;2
.
Suy ra
2
0;2
2
42
4
0;2
max 0
11
, . .
1
min 2
fx f e
m M e Mm
ee
fx f
e

 

Chn C.
Câu 23. Cho
, xy
là s thực dương thỏa mãn
2
ln ln
ln yxy
x
. Tìm giá trị nh nht của
Pxy
.
A.
min
6P
. B.
min
22 3
P

. C.
min
2 32
P 
. D.
min
17 3P

.
Hướng dn gii. Ta có
2 22
lnll .n ln n lnxy xxy x xyxyy y  
Nếu
0
1x
thì
22
0xx xyy y 
: mâu thuẫn.
Nếu
1
x
thì
2
22
1
1
x
xy x y y x x
x
y 
. Vy
2
1
x
xPxy
x

.
Xét
2
1
x
fx x
x

trên
1; 
, ta được
1;
22
min 2 2 3.
2
fx f



Chn B.
Câu 24.Tìm họ nguyên hàm ca hàm s
2
1
3
x
yx
x
=−+
.
A.
3
2
31
,
3 ln 3
x
x
CC
x
−+
.
B.
3
2
1
3 ,
3
x
x
CC
x
−+ +
.
C.
3
3
ln ,
3 ln 3
x
x
x CC−+ +
.
D.
3
3
ln ,
3 ln 3
x
x
x CC−− +
.
<!> Li gii
Ta có:
3
2
13
3 d ln ,
3 ln 3
x
x
x
x x x CC
x

−+ = + +


.
Câu 25 Nếu
( )
32
d4
fx x x x C= ++
thì hàm số
( )
fx
bng
A.
(
)
3
4
3
x
f x x Cx=++
.
B.
( )
2
12 2fx x xC= ++
.
C.
( )
2
12 2fx x x= +
.
D.
( )
3
4
3
x
fx x= +
.
<!> Li gii
( )
( )
32 2
4 12 2fx x x C x x
= ++ = +
.
Câu 26: Cho
1
0
()fx
dx
1=
;
3
0
()
fx
dx
5=
. Tính
3
1
()fx
dx
A.1.
B.4.
C.6.
D.5.
<!> Li gii
Ta có
3
0
()fx
dx =
1
0
()fx
dx +
3
1
()fx
dx
3
1
()fx
dx =
3
0
()fx
dx
1
0
()
fx
dx = 5 + 1= 6
Vy
3
1
()fx
dx = 6
Câu 27 Gi
S
là diện tích hình phẳng gii hn bởi các đồ thị hàm s:
3
3yx x=
,
yx=
. Tính
S
.
A.
4S =
.
B.
2
S =
C.
8S =
.
D.
0S =
<!> Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là
3
3x xx−=
3
40xx⇔−=
2
0
2
x
x
x
=
⇒=
=
.
Vy
( ) ( )
02
33
20
4d 4dS x xx x xx
= +−
∫∫
448=+=
.
Câu 28. Tích phân
( )
2
1
2
0
1
d ln
1
x
I xa b
x
= =
+
trong đó
a
,
b
là các s nguyên. Tính giá trị ca biu
thức
ab+
.
A.
1
.
B.
0
.
C.
3
.
D.
1
.
<!> Li gii
Ta có
(
)
( ) ( )
2
1 1 11
1
1
22
22 2
0
0
0 0 00
1
21
d 1 d d d 1 ln 1 1 ln 2
11 1
x
x
I x xx x x x
xx x

= = = += + =

++ +

∫∫
1
3
2
a
ab
b
=
+=
=
.
Câu 29. Cho hàm s
( )
fx
xác định và liên tục trên đoạn
[ ]
5; 3
đồ th như hình v. Biết rằng
diện tích hình phẳng
123
,,
SSS
gii hn bởi đồ thị hàm s
( )
fx
và đường parabol
( )
2
y g x ax bx c= = ++
lần lượt là
,,mn p
. Tích phân
(
)
3
5
d
fx x
bng:
y=g(x)
y=f(x)
S
2
S
3
S
1
2
-1
5
-2
2
3
-5
O
x
y
A.
208
.
45
mnp+−
.
B.
208
.
45
mn p−+
C.
208
45
mn p−+ +
.
D.
208
.
45
mnp+−+
<!> Li gii
(
) ( ) (
) ( ) ( ) ( )
2 22 2 2
11
5 55 5 5
d dd d d
S fx gx x fxx gxx fxxS gxx
−−
−−
=−= =+


∫∫
.
( ) ( )
( )
( ) (
)
( )
0 00 0 0
22
2 22 2 2
ddd dd
S gx fx x gxx fxx fxx gxxS
−−
=−= =


∫∫
.
( ) ( ) ( ) (
) ( ) ( )
2 33 3 3
31
5 00 0 0
d dd d d
S fx gx x fxx gxx fxxS gxx
=−= =+


∫∫
.
Do vy:
( ) ( ) ( )
3 33
123
5 55
.f x dx S S S g x dx m n p g x dx
−−
= + + = −+ +
∫∫
Từ đồ thị ta thấy
( )
dx
xg
3
5
là s dương. Mà 2 đáp án còn li ch
45
208
++ pnm
(s
dương) là phù hợp, nên ta chn
45
208
++ pnm
.
Chú ý: Có thể tính
( )
dx
xg
3
5
như sau:
Từ đồ thị hàm s
( )
y gx=
ta thấy nó đi qua các điểm
( ) ( ) ( )
5;2 , 2;0 , 0;0−−
nên ta có:
25 5 2
24
4 2 0 , , 0.
15 15
0
a bc
a bc a b c
c
+=
+= = = =
=
Do đó:
( )
33
2
55
2 4 208
dd
15 15 45
gx x x x x
−−

=+=


∫∫
.
Câu 30 : Cho s phc
. Số phức liên hợp của số phức z là :
A.
B. C. D.
Gii : Vì nên
Câu 31: Cho hai s phc . Tính -đun của số phức
A.
B. C. D.
Gii : Vì nên =
Câu 32 : Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là M(-2 ; 1) ?
A. – 2 + i B. 2 + i C. 2 – i D. 1 – 2i
Gii : S phức có đim biu din M(a;b) là s phc z = a + bi nên z = - 2 + i.
Câu 33 : Cho hai s phc
. Tính mô-đun của số phức
A.
B
Giải : Ta có :
=
Vy :
Câu 34: Gọi
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình z
2
+ 4z + 8 = 0. Tìm ta đ
điểm M biểu diễn số phức z = (i + 2).
A. M(3 ; 1) B.M(- 6 ; -2) C. M(- 6 ; 2) D.M(2 ; - 6)
Giải : PT z
2
+ 4z + 8 = 0
Suy ra :
= – 2 + 2i z = (i + 2).
= (i + 2)(-2 + 2i) = -2i + 2i
2
- 4 + 4i = - 6 + 2i
Vậy điểm bd là M(- 6 ; 2).
Câu 35. Cho hình nón
( )
N
có chiu cao h, độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Ký hiệu
xq
S
diện tích xung quanh ca
(
)
N
. Công thức nào sau đây là đúng?
A.
xq
S rh
π
=
B.
2
xq
S rl
π
=
C.
2
2
xq
S rh
π
=
D.
xq
S rl
π
=
Hướng dn gii:
xq
S rl
π
=
Câu 36. Mặt cầu có bán kính
3R
có diện tích là:
A.
2
43R
π
. B.
2
4 R
π
. C.
2
6 R
π
. D.
2
12 R
π
.
Hướng dn gii:Áp dụng công thức:
2
4SR
π
=
Diện tích mặt cầu có bán kính
3
R
là:
(
)
2
2
4 3 12
SR R
ππ
= =
.
Câu 37. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng
4
π
và có chiu cao bằng đường kính đáy.
Thể tích khối trụ tương ng bng:
A.
2
π
. B.
π
. C.
3
π
. D.
4
π
Hướng dn gii:
chiu cao bằng đường kính đáy nên
2hR=
Ta có:
22
2
42 2
1
xq
h
S Rh h V R h
R
ππ π π π
=
= = = ⇒= =
=
.
Câu 38. Cho khối chóp
.S ABC
SA
vuông góc với
( )
ABC
, đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
2BC a=
, góc giữa
SB
( )
ABC
30°
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
6
9
a
. B.
3
6
3
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
2
4
a
.
Hướng dn gii:
30
°
A
C
B
S
Ta có
AB
là hình chiếu ca
SB
lên
( )
ABC
suy ra góc giữa
SB
( )
ABC
là góc
30
SBA = °
.
Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
,
2
BC a=
2AB AC a⇒==
.
Xét
SAB
vuông tại
A
36
.tan 30 2.
33
a
SA AB a= °= =
.
Ta có
22
1
2
ABC
S AB a==
. Vy
3
2
.
1 16 6
.. . .
3 33 9
S ABC ABC
aa
V SA S a == =
.
Câu 39. Th tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cnh bng
a
là :
A.
3
2
3
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
4
a
.
Hướng dn gii:Diện tích đáy
2
3
4
a
B =
, chiu cao
ha=
Thể tích khối lăng trụ:
23
33
..
44
aa
V Bh a= = =
.
Câu 40: Cho tam giác
AOB
vuông tại
O
, có
30OAB = °
AB a=
. Quay tam giác
AOB
quanh
trục
AO
ta được một hình nón. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
2
2
xq
a
S
π
=
. B.
2
xq
Sa
π
=
.
C.
2
4
xq
a
S
π
=
. D.
2
2
xq
Sa
π
=
.
Hướng dn gii:
Chn A
A
O
B
xq
S Rl
π
=
trong đó
R OB=
,
l AB=
. Trong tam giác vuông
OAB
ta có
.sin 30OB AB
= °
hay
22
AB a
R = =
. Vy
2
2
xq
a
S
π
=
.
Câu 41: Một hình trụ có bán kính đáy bằng
5
và khoảng cách giữa hai đáy bằng
7
. Cắt khối trụ
bi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bng
3
. Tính diện tích
S
của thiết diện được tạo thành.
A.
56S
=
. B.
28S =
.
C.
7 34S =
. D.
14 34S =
.
Hướng dn gii:
Chn A
Gi
ABCD
là thiết diện qua trục của hình trụ
I
là trung điểm cnh
AB
.
Ta có:
Tam giác
OAI
vuông tại
I
có:
3OI =
;
5OA =
4IA⇒=
2. 8AB IA⇒= =
.
Khi đó
.
ABCD
S AB AD=
, vi
7AD OO
= =
56
ABCD
S⇒=
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
, 3 , 4 .B AB a BC a= =
Cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Góc tạo bi gia
SC
đáy bằng
60
°
. Gi
M
trung điểm
ca
AC
, tính khoảng cách giữa hai đường thng
AB
SM
.
A.
3a
. B.
10 3
79
a
. C.
5
2
a
. D.
53a
.
Hướng dn gii:Chn B
O
O
A
B
C
D
I
5 , 5 3AC a SA a= =
.
Gi
N
là trung điểm
BC
( ) ( ) ( )
( )
// , , AB SMN d AB SM d A SMN⇒⇒=
.
Dng
AH MN
tại
H
trong
( )
ABC
.
Dng
AK SH
tại
K
trong
( )
S
AH
.
( )
AK SMN⇒⊥
tại
K
nên
( )
( )
,
d A SMN AK=
[ ]
,d AB SM AK⇒=
.
2AH NB a= =
.
2 222 2 2
1 1 1 1 1 79
4 75 300AK AH SA a a a
= +=+ =
10 3
79
a
AK⇒=
.
S
A
B
C
D
M
N
H
K
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, cho véc tơ
a
thỏa mãn:
23
a ik j
= +−

. Tọa độ ca véc tơ
a
là:
A.
( )
1; 2; 3
. B.
( )
2; 3;1
. C.
( )
2;1; 3
. D.
( )
1; 3; 2
.
Hướng dn gii:
2 3 (2; 3;1)a i jk a= +=>=

Câu 44: Trong không gian với h trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0; 3; 2M
( )
2; 1; 0N
.Tọa
độ của véc tơ
MN

A.
( )
2; 4; 2
. B.
(
)
1;1; 1
. C.
( )
2; 4; 2−−
. D.
( )
2; 2; 2
.
Hướng dn gii:
(
)
2; 4; 2
MN =

Câu 45: Trong không gian với h trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
(
)
(
)
22
2
( ): 1 3 4Sx y z
++ +=
Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu?
A.
(1; 3; 0); 2IR−=
. B.
(1; 3; 0); 4IR−=
.
C.
( 1; 3; 0); 2
IR−=
. D.
( 1; 3; 0); 4IR−=
.
Câu 46: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho
( )
2; 1;1M
vecto
( )
1; 3; 4 .n =
Viết phương
trình mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
M
và có vecto pháp tuyến
n
A.
2 30xyz++=
. B.
2 30xyz+−=
.
C.
3 4 30xyz+ + +=
. D.
3 4 30xyz+ + −=
Hướng dn gii:Phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
M
và có vectơ pháp tuyến
n
là:
( ) ( ) ( )
1 23 14 10
3 4 30
x yz
xyz
+ ++ =
+ + −=
.
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa đ
Oxyz
, viết phương trình tham số của đường thẳng
đi qua hai điểm
( )
1; 2; 3 , (2; 3; ).A Bl−−
A.
1
25
32
xt
yt
zt
= +
=
=−−
B.
2
35
14
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
C.
1
25
34
xt
yt
zt
= +
=
= +
D.
3
85
54
xt
yt
zt
=
=−+
=
Hướng dn gii:Ta
( )
1; 5; 4AB =

Đường thẳng
AB
có vecto chỉ phương
( )
1; 5; 4AB =

nên loi p.án A, B
Hay tọa độ
( )
1; 2; 3A
vào p.án C đưc
11
0
2 25
3
334
2
t
t
t
t
t
= +
=

=−⇔

=

−=+
hay điểm
A
không thuộc
đường thẳng p.án C, còn lại p.án D
Câu 48:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
( )
: –2 3 0Pxy z+ +=
và điểm
( )
1;1; 0I
. Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P) là:
A
.
2 22
25
( 1) ( 1)
6
x yz++++=
.
B
.
2 22
5
( 1) ( 1)
6
x yz−+−+=
.
C
.
2 22
25
( 1) ( 1)
6
x yz−+−+=
.
D
.
2 22
5
( 1) ( 1)
6
x yz−+−+=
.
Hướng dn gii:
5
( ;( ))
6
R dI P= =
. PT mặt cầu là:
(
)
( )
22
2
25
11
6
x yz−+−+=
.
Câu 49: Cho mặt phẳng
( )
: 2x 2 2z 15 0Py
+ +=
và mặt cầu
( )
2 22
: 2 2z 1 0.Sx y z y+ + −=
Khong cách nh nhất từ một điểm thuộc mt phng
( )
P
đến một điểm thuộc mặt cầu
( )
S
A.
33
2
B.
3
C.
3
2
D.
3
3
Hướng dn gii:Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
0;1;1I
và bán kính
3.R =
Gi
H
là hình chiếu ca
I trên
( )
P
A là giao điểm ca
IH
vi
( )
.S
Khong cách nh nhất từ một điểm thuộc mặt
phng
( )
P
đến một điểm thuộc mặt cầu
( )
S
là đoạn
( )
( )
33
,,
2
AH AH d I P R= −=
Câu 50: Trong không gian hệ tọa đ
Oxyz
cho tứ din
ABCD
vi
( )
( )
2;3; 2 , 6; 1; 2 ,BA −−
( ) ( )
,1; 4; 3 1; 6; 5 .CD−−
Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng
CD
sao cho tam giác
ABM
có chu
vi nh nht.
A.
( )
1;1; 0M
B.
( )
0;1; 1M
C.
( )
1;1; 1
M
D.
( )
1;1; 1M
−−
Hướng dn gii:
Ta có:
2
22 222
3 7 1 59, 3 7 1 59AC AD ACD= ++= = ++=
cân tại A
2
222 22
3 7 5 83, 3 7 5 83BC BD BCD= ++= = ++=
cân tại B
Từ đó gọi
M
là trung điểm ca
CD
ta có
,.
AM CD BM CD⊥⊥
Do đó chu vi
ABM
( )
( )
min min
p AB AM BM AM BM=++ +
(vì
AB
không thay đổi), tức là khi
M
là trung
điểm cu
CD
hay
( )
0;1; 1M
.

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ THI THỬ THPT QG – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT CAM LỘ MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 006
Câu 1: Cho hàm số    2x.5x y f x . Tính / f 0. A. 1 / f 0  ln10. B. /f0 .
C. /f01.
D. /f010. ln10
Câu 2: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 3
− và u = 27. Tìm công sai d của cấp số cộng n ) 1 6 (u . n ) A. d = 5 B. d = 6 C. d = 8 D. d = 7      
Câu 3: Trong không gian 
Oxyz với 3 véctơ đơn vị (i, j,k), cho véctơ a thỏa mãn: a = 2i + k −3 j .
Tọa độ của véctơ a là. A. (2; 3 − ; ) 1 . B. (1; 3 − ;2). C. (2;1; 3 − ). D. (1;2; 3 − ).
Câu 4: Cho hình nón (N ) có chiều cao h, độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Ký hiệu S là diện xq
tích xung quanh của (N ). Công thức nào sau đây là đúng?
A. S = πrh
B. S = πrl
C. S = πrl D. 2 S = π r h xq 2 xq 2 xq xq Câu 5: Nếu f ∫ (x) 3 2
dx = 4x + x + C thì hàm số f (x) bằng. 3 3 A. f (x) 2
=12x + 2x . B. f (x) 2
=12x + 2x + C . C. ( ) 4 x f x = x + + Cx . D. ( ) 4 x f x = x + . 3 3
Câu 6: Đồ thị hàm số 2 y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? x −1 A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (0;3; 2 − ) và N (2; 1; − 0).Tọa độ 
của véc tơ MN là. A. ( 2; − 4; 2 − ) . B. (1;1; ) 1 − . C. (2;2; 2 − ) . D. (2; 4; − 2) .
Câu 8: Với kn là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây đúng? k A. k n! C = . B. k A n n C = . C. k k −1 k C = + . D. k ! A = . −1 C −1 C n (n k)! n k! n n n−1 n
k!(n k)!
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng ( ;
a b). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu hàm số y = f (x) nghịch biến trên ( ;
a b) thì f '(x) ≤ 0 với mọi x ∈( ; a b).
B. Nếu f '(x) > 0 với mọi x ∈( ;
a b) thì hàm số y = f (x) đồng biến trên (a;b).
C. Nếu f '(x) < 0 với mọi x ∈( ;
a b) thì hàm số y = f (x) nghịch biến trên (a;b).
D. Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên ( ;
a b) thì f '(x) < 0 với mọi x ∈( ; a b). Trang 1/6 - Mã đề 006
Câu 10: Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2 1 = − 3x y x + . x 3 x 3 x A. x 3 1 − − + C, C x 3  . B.
− ln x + C, C ∈  . 2 3 ln 3 x 3 ln 3 3 3 x C. x x 1 x 3 − 3 +
+ C, C ∈  . D.
+ ln x + C, C ∈ . 2 3 x 3 ln 3
Câu 11: Tìm tập xác định D của hàm số 2 x 5  x 6 y  1 3 . A. D 1;6. B. D 2;  3 . C. D  ;  23;. D. D   .
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S (x − )2 + ( y + )2 2 ( ) : 1 3 + z = 4
Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu. A. I(1; 3
− ;0); R = 4 . B. I( 1; − 3;0); R = 4 . C. I( 1; − 3;0); R = 2 . D. I(1; 3 − ;0); R = 2 .
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x - ∞ -1 0 1 + ∞ y ' - 0 + 0 - 0 + y + ∞ 2 + ∞ 1 1
Tìm số điểm cực tiểu của hàm số y = f (x)? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 14: Cho số phức z = 3− 2i . Số phức liên hợp của số phức z là. A. z = 3 − − 2 .i
B. z = 2 + 3 .i
C. z = 3+ 2 .i
D. z = 2 −3 .i
Câu 15: Mặt cầu có bán kính là R 3 có diện tích là. A. 2 6π R . B. 2 4 3π R . C. 2 12π R . D. 2 4π R .
Câu 16: Cho hai số phức z =1+ i, z = 2 −3i . Tính mô-đun của số phức z = z + z . 1 2 1 2 A. z = 5 B. z = 5 C. z = 13 D. z =1
Câu 17: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4π và có chiều cao bằng đường kính đáy. Thể
tích khối trụ tương ứng bằng. A. 3π . B. 2π . C. π . D.
Câu 18: Tìm tập nghiệm x x
S của phương trình 2 2 3 2  8x.
A. S  1;  3 .
B. S  1;  3 .
C. S    3 .
D. S  3  ;1 .
Câu 19: Giải phương trình log x 1  3 . 4   A. x  82 . B. x  65 . C. x  63 . D. x  80 . Trang 2/6 - Mã đề 006
Câu 20: Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với ( ABC), đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , BC = 2a , góc giữa SB và ( ABC) là 30° . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 6 . C. a 2 . D. a 6 . 3 9 4 3
Câu 21: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) 3
= −x + ( m − ) 2 x − ( 2 2 2 1
m − 8) x + 2 đạt cực
tiểu tại điểm x = 1. − A. m = 3. B. m =1. C. m = 2. − D. m = 9. −
Câu 22: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: 3
y = x − 3x , y = x . Tính S . A. S = 0 . B. S = 2 C. S = 4 . D. S = 8.
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số 3 2
y = x x + mx +1 đồng biến trên .  A. m < -3. B. m < 3. C. 1 m ≥ . D. 1 m ≤ . 3 3
Câu 24: Gọi m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số   2 3x f x e   trên đoạn 0;2.
Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. M 1 2  e .
B. M m e.
C. M.m  .
D. mM 1. m 2 e
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho M (2; 1; − )
1 và vectơ n = (1;3;4). Viết phương
trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và có vectơ pháp tuyến n .
A. x + 3y + 4z + 3 = 0. B. 2x y + z −3 = 0 .
C. x + 3y + 4z −3 = 0
D. 2x y + z + 3 = 0 .
Câu 26: Gọi ,a b lần lượt là nghiệm nhỏ nhất và nghiệm lớn nhất của bất phương trình 3.9x 10.3x
3  0 . Tính P b  . a A. 5 P  . B. 3 P  . C. P 1. D. P  2 . 2 2
Câu 27: Đồ thị của hàm số y = (x − )( 2
1 x − 2x + 4) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi
qua hai điểm A(1; 2; 3 − ), B(2; 3 − ;1). x =1+ tx = 2 + tx = 3 − tx =1+ t A.    
y = 2 − 5t B. y = 3 − + 5t C. y = 8 − + 5t
D. y = 2 −5t z = 3+     4t z =1+  4t z = 5 −  4t z = 3 − −  2t 1 3 3
Câu 29: Cho f (x) ∫ dx = 1 − ; f (x) ∫
dx = 5. Tính f (x) . dx 0 0 1 A. 6. B. 1. C. 4. D. 5.
Câu 30: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 + 4z + 8 = 0. Tìm tọa độ 1
điểm M biểu diễn số phức z = (i + 2) z1. A. M(3 ; 1) B. M(- 6 ; -2) C. M(2 ; - 6) D. M(- 6 ; 2) Trang 3/6 - Mã đề 006
Câu 31: Tập nghiệm của phương trình 1 cos 2x = là. 2 A. π π
x = ± + kπ (k ∈) .
B. x = ± + kπ (k ∈). 6 6 C. π π
x = + kπ (k ∈).
D. x = ± + k2π (k ∈). 6 3
Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 4 2
= x − 4x + 5 trên đoạn [2; ] 3 bằng. A. 1. B. 22. C. 50. D. 5.
Câu 33: Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là M(-2 ; 1) ? A. – 2 + i B. 1 – 2i C. 2 + i D. 2 – i
Câu 34: Cho hai số phức z = 4 + 2i, z = 3
− + i . Tính mô-đun của số phức z = z z − 2z . 1 2 1 2 2 A. z = 4 10
B. z = 2 7 C. z = 8 2 D. z = 8
Câu 35: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với A(2;3; 2), B(6; 1 − ; 2 − ), C ( 1; − 4 − ;3), D(1;6; 5
− ). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất.
A. M (1;1;− ) 1 B. M (0;1;− ) 1 C. M (1;1;0) D. M ( 1; − 1;− ) 1
Câu 36: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên .
 Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm
số y = f '(x), ( y = f '(x) liên tục trên ). Xét hàm số g(x) = 2
f (x − 2). Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số g(x) đồng biến trên (2;+∞).
B. Hàm số g(x) nghịch biến trên (-1;0).
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên (0;2).
D. Hàm số g(x) nghịch biến trên ( ; −∞ 2 − ). Câu 37: (x − )2 1 Tích phân 1 I =
dx = a − ln b
trong đó a , b là các số nguyên. Tính giá trị của biểu 2 x +1 0
thức a + b . A. 0 . B. 1. C. 3. D. 1 − .
Câu 38: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 . Cắt khối trụ
bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3. Tính diện tích S của thiết
diện được tạo thành. Trang 4/6 - Mã đề 006 A. S = 28 . B. S = 7 34 . C. S =14 34 . D. S = 56 .
Câu 39: Cho tam giác AOB vuông tại O , có 
OAB = 30° và AB = a . Quay tam giác AOB quanh
trục AO ta được một hình nón. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đó. 2 2 A. π a π S a xq = . B. 2 Sxq = 2πa . C. 2 S = π a . D. S = . 4 xq xq 2
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC = 4a. Cạnh bên
SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC và đáy bằng 60° . Gọi M là trung điểm của AC , tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SM .
A. 10a 3 . B. 5a 3 . C. 5a . D. a 3 . 79 2
Câu 41: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là. 3 3 3 3 A. 3a . B. 2a . C. 2a . D. 3a . 2 3 4 4
Câu 42: Cho mặt phẳng (P): 2x + 2y − 2z +15 = 0 và mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z − 2y − 2z −1 = 0.
Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt phẳng (P) đến một điểm thuộc mặt cầu(S) là A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 3 2 3 2
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): x + y – 2z + 3 = 0 và điểm
I (1;1;0) . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P) là. A. 2 2 2 5
(x −1) + (y −1) + z = . B. 2 2 2 5
(x −1) + (y −1) + z = . 6 6 C. 2 2 2 25
(x +1) + (y +1) + z = . D. 2 2 2 25
(x −1) + (y −1) + z = . 6 6
Câu 44: Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm
trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ. A. 3 B. 9 C. 24 D. 3 8 11 25 4
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số (C) y = mx − 2 :
x − 2x + 2 có tiệm cận ngang? A. 3 B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 46: Cho x, y là số thực dương thỏa mãn x y   2 ln ln
ln x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của P x  . y
A. P  23 2
B. P  17  3
C. P  2 2 3 D. P  6 min min min min
Câu 47: Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên đoạn [ 5; −
]3 có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng
diện tích hình phẳng S , S , S giới hạn bởi đồ thị hàm số f (x) và đường parabol 1 2 3 3 = ( ) 2
y g x = ax + bx + c lần lượt là m,n, p . Tích phân f
∫ (x)dx bằng. −5 Trang 5/6 - Mã đề 006 y 5 y=g(x) S3 2 S1 -1 -5 -2 O x S 2 3 2 y=f(x) A. 208
m + n p + . B. 208
m n + p + . C. 208
m n + p − . D. 208
m + n p − . 45 45 45 45
Câu 48: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  và có đồ thị hàm y = f ′(x) như hình vẽ. Biết rằng
f (0) + f (3) = f (2) + f (6). Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của f (x) trên đoạn [0;6]lần lượt là
A. f (2); f (6). B. f ( ) 1 ; f (3) .
C. f (0); f (6).
D. f (2); f (0).
Câu 49: Tìm tập hợp S là tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2 2 4
y = x − 2m x + m + 3
có ba điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo thành tứ giác nội tiếp. A.       S = { 1; − } 1 . B. 1 1 S = − ; . C. 1 1 S = − ; . D. 1 1 S = − ;0; .  3 3   2 2   3 3 
Câu 50: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm cấp một, cấp hai trên  . Đồ thị của các hàm
số y = f (x) y =
; f'(x) y =
; f' (x) lần lượt là các đường cong nào trong hình vẽ bên dưới ? y (C1) x (C2) (C3) A. (C3); (C1); (C2). B. (C1); (C2); (C3). C. (C3); (C2); (C1). D. (C1); (C3); (C2).
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 006
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ THI THỬ THPT QG – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT CAM LỘ MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 006 007 008 009 1 A A A C 2 B B B B 3 A A A A 4 C C C A 5 A A A A 6 A A A A 7 D D D D 8 B B B B 9 D D D D 10 D D D D 11 D D D D 12 D D D D 13 A A A A 14 C C C C 15 C C C C 16 C C C C 17 B B B B 18 B B B B 19 B B B B 20 B B B B 21 B B B B 22 D D D D 23 C C C C 24 C C C C 25 C C C C 26 D D D D 27 D D D D 28 C C C C 29 A A A A 30 D D D D 31 A A A A 32 C C C C 33 A A A A 34 A A A A 35 B B B B 36 B B B D 37 C C C C 38 D D D D 39 D D D D 40 A A A A 41 D D D B 42 D D D D 43 D D D D 44 B B B B 45 C C C C 46 C C C C 47 B B B A 48 A A A A 49 B B A B 50 A A B B 1
Câu 1. Với kn là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây đúng? k A. k n! C = . B. k n! A = . C. k An C = . D. k k −1 k C = + −1 C −1 C n (n k)! n
k!(n k)! n k! n n n−1 Hướng dẫn giải Chọn C kk n! k n! C = A = ⇒ k An C = . Chọn C. n ;
k!(n k)! n (n k)! n k!
Câu 2. Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm
trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ. A. 3 B. 24 C. 9 D. 3 8 25 11 4 Hướng dẫn giải
Gọi A là biến cố “3 học sinh được chọn có cả nam và nữ”
Số cách chọn 3 học sinh trong 11 học sinh là 3 C =165 11
Trong đó số cách chọn 3 học sinh trong 5 học sinh nam là 3 C =10 5
Số cách chọn 3 học sinh trong 6 học sinh nữ là 3 C = 20 6
Do đó số cách chọn 3 học sinh có cả nam và nữ là n( )
A =165 − 20 −10 =135 n( ) A 135 9 P( ) A = = = n(Ω) 165 11
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình 1 cos 2x = là. 2 A. π π
x = ± + kπ (k ∈) .
B. x = + kπ (k ∈). 6 6 C. π π
x = ± + kπ (k ∈).
D. x = ± + k2π (k ∈). 6 3 Hướng dẫn giải 1 π π
cos 2x = ⇔ 2x = ± + k2π ⇔ x = ± + kπ (k ∈) 2 3 6
Câu 4. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 3
− và u = 27. Tìm công sai d. n ) 1 6 A. d = 8 B. d = 6 C.d = 5 D.d = 7 Hướng dẫn giải
u = u + 5d ⇔ 27 = 3
− + 5d d = 6. 6 1
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng ( ;
a b). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu f '(x) < 0 với mọi x ∈( ;
a b) thì hàm số y = f ( x) nghịch biến trên (a;b).
B. Nếu f '(x) > 0 với mọi x ∈( ;
a b) thì hàm số y = f ( x) đồng biến trên (a;b).
C. Nếu hàm số y = f (x) nghịch biến trên ( ;ab) thì f '(x) ≤ 0 với mọi x ∈( ; a b).
D. Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên ( ;ab) thì f '(x) < 0 với mọi x ∈( ; a b).
Hướng dẫn giải:Theo định nghĩa tính đơn điệu của hàm số: Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên
( ;ab) thì f '(x) ≥ 0 với mọi x∈( ;ab).
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x - ∞ -1 0 1 + ∞ y ' - 0 + 0 - 0 + y + ∞ 2 + ∞ 1 1
Xác định số điểm cực tiểu của hàm số y = f (x). A.1. B.2. C.3. D. 4. Hướng dẫn giải
Nhìn BBT ta thấy ngay hàm số có 2 điểm cực tiểu.
Câu 7. Đồ thị hàm số 2 y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? x −1 A. 0. B.1. C.2. D.3. Hướng dẫn giải Đồ thị hàm số 2 y =
có tiệm cận ngang: y = 0, tiệm cận đứng: x = 1. x −1
Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 4 2
= x − 4x + 5 trên đoạn [2; ] 3 bằng. A. 50. B. 5. C. 1. D. 22. Hướng dẫn giảix = 0 Ta có:  f '( x) 3
= 4x −8x f '(x) 3
= 0 ⇔ 4x −8x = 0 ⇔ x = − 2 . x = 2   f ( 2 − ) = 5   f (− 2) =1  ⇒  f (0) = 5
Max f (x) = 50. −   f ( 2 ) [ 2;3] = 1   f  (3) = 50
Câu 9. Đồ thị của hàm số y = (x − )( 2
1 x − 2x + 4) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) với trục hoành là số nghiệm phân biệt của phương trình f (x) = 0
Xét phương trình f (x) = ⇔ (x − )( 2 0
1 x − 2x + 4) = 0 ⇔ x =1.
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số 3 2
y = x x + mx +1 đồng biến trên  . A. m < -3. B. 1 m ≤ . 3 C. m < 3. D. 1 m ≥ . 3 Hướng dẫn giải:
Để hàm số y là hàm số đồng biến trên  thì y' ≥ 0,∀x ∈ 2 3 > 0
x x + m ≥ ∀x ∈ 1 3 2 0,  ⇔  ⇔ m ≥ ∆' = 1− 3m ≤ 0 3
Câu 11. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) 3
= −x + ( m − ) 2 x − ( 2 2 2 1
m − 8) x + 2 đạt
cực tiểu tại điểm x = 1. − A. m =1. B. m = 9. − C. m = 3. D. m = 2. − Hướng dẫn giải: Ta có 2
y = − x + ( m − ) 2 ' 3 4 2
1 x m + 8 ⇒ y ' = 6
x + 8m − 4; x ∀ ∈ . R y'(− ) 1 = 0  2
Hàm số đạt cực tiểu tại
m + 8m − 9 = x = − ⇒ 0 1 
m 1. (Thử lại thỏa) y''(− ) ⇔  ⇔ = 1 > 0 8m + 2 > 0
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số (C) y = mx − 2 :
x − 2x + 2 có tiệm cận ngang? A.1. B.2. C.3 D.4. Hướng dẫn giải: m 1 x 2x 2 2 m x x 2x 2 ( 2 − ) 2 2 2 2 + − − + −
y = mx x − 2x + 2 = = mx + 2 x − 2x + 2 mx + 2 x − 2x + 2
Để hàm phân thức có tiệm cận ngang thì bậc tử phải nhỏ hơn hoặc bằng bậc mẫu 2 m = 1 ⇔ m −1 = 0 ⇔  (Thử lại thỏa). m = 1 −
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên .
 Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của
hàm số y = f '(x), ( y = f '(x) liên tục trên ). Xét hàm số g(x) = 2
f (x − 2). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số g(x) nghịch biến trên ( ; −∞ 2 − ).
B. Hàm số g(x) đồng biến trên (2;+∞).
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên (-1;0).
D. Hàm số g(x) nghịch biến trên (0;2). Hướng dẫn giải
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy f (x) x < 2 ' < 0 ⇔ 
, f '( x) > 0 ⇔ x > 2. x ≠ −1
Ta có g (x) = x f ( 2 ' 2 . ' x − 2).
Hàm số g(x) đồng biến khi và chỉ khi x > x > 0  0  2  2 x 2 2 x 2  f ' x 2 0 2  ( − )    − > >  >
g '( x) > 0 ⇔ x. f '(x −2)    > 0 ⇔ ⇔ x < 0 ⇔  −2 < x <   0 x < 0     2  x x f '( 2 2 1 2 x 2)   − <  ≠ −   − < 0     2 x − 2 ≠ −  1
Như vậy: Hàm g(x) số đồng biến trên khoảng (2;+∞)đúng.
Hàm số g(x) nghịch biến khi và chỉ khi x < x < 0  0  2  2 x 2 2  f ' x 2 0 2  ( − )    − > > x g '( x) 2
< 0 ⇔ x. f '(x −2)   < −  < 0 ⇔ ⇔ x > 0 ⇔   x > 0  0 x 2    < < 2  x f '( 2 2 2 x 2)  − <   − < 0     2 x − 2 ≠ −  1
Vậy đáp án: Hàm số g(x) nghịch biến trên (-1;0) sai.
Câu 14: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  và có đồ thị hàm y = f ′(x) như hình vẽ. Biết rằng
f (0) + f (3) = f (2) + f (6). Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của f (x) trên đoạn [0;6]lần lượt là
A. f (2); f (0).
B. f (0); f (6).
C. f (2); f (6). D. f ( ) 1 ; f (3) . Hướng dẫn giải
Từ đồ thị y = f ′(x) trên đoạn [0;6] có f ′(0) = 0; f ′(2) = 0
Ta có BBT của hàm số y = f (x) x −∞ 0 2 3 6 +∞ y′ + 0 − 0 + y f (0) f (6) f (2)
⇒ min f (x) = f (2) [0;6]
Từ giả thiết: f (0) + f (3) = f (2) + f (6) ⇔ f (6) − f (3) = f (0) − f (2) ⇔ f (6) − f (0) = f (3) − f (2)
Hàm số y = f (x) đồng biến trên [2;6];3∈[2;6] ⇒ f (3) > f (2)
f (6) − f (2) > f (6) − f (3) = f (0) − f (2)
f (6) > f (0)
max f (x) = { f (0); f (6)} = f (6) . [0;6]
Câu 15. Tìm tập hợp S là tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2 2 4
y = x − 2m x + m + 3 có ba điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo
thành tứ giác nội tiếp. A.  1 1  S = − ;0; .  3 3  B. S = { 1; − } 1 . C.  1 1  S = − ; .  3 3  D.  1 1  S = − ; .  2 2  Hướng dẫn giảix = 0 Ta có 3 2
y ' = 4x − 4m x = 0 ⇔ x ( 2 2
x m ) = 0 ⇔  (*). 2 2 x = m
Để hàm số có 3 điểm cực trị ⇔ m ≠ 0. Khi đó, gọi A( 4 0;m + 3), B( ;3 m ),C(− ;3
m ) là 3 điểm cực trị.
yA > yB = C
y nên yêu cầu bài toán ⇔ Tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn (C). Và AB = AC
suy ra OA là đường trung trực của đoạn thẳng BC. OB  = OC  
OA là đường kính của đường tròn (C) ⇒ . OB AB = 0 (I). Mà 1 1 AB = ( 4 ;
m m ),OB = ( ;3
m ) suy ra (I) ⇔ . m m − 4
3m = 0,(m ≠ 0) ⇔ 2 m = ⇔ m = ± . 3 3
Câu 16: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm cấp một, cấp hai trên  . Đồ thị của các
hàm số y = f (x) y =
; f'( x) y =
; f' ( x) lần lượt là các đường cong nào trong hình vẽ bên ? A. (C3); (C2); (C1). B. (C1); (C2); (C3). C. (C3); (C1); (C2). D. (C1); (C3); (C2). Hướng dẫn giải
Nhìn vào đồ thị trên, ta có nhận xét sau: Giao điểm của đồ thị (C1) với Ox là cực trị của đồ thị
(C3), và giao điểm của đồ thị (C2) với Ox là cực trị của đồ thị (C1). Từ đó suy ra rằng: Đồ thị của
các hàm số y = f (x);y = f '(x);y = f ' (x) lần lượt là các đường cong (C3); (C1); (C2).
Lưu ý: Hình ảnh trên là đồ thị của ba hàm số sau: f x
( ) = sin(2∙x) + x y f' x
( ) = 2∙cos(2∙x) + 1 f" x
( ) = 4∙sin(2∙x) (C1) x (C2) (C3)
Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số 2 x 5  x 6 y  1 3 . A. D   . B. D  ;  23;. C. D 1;6. D. D 2;  3 .
Hướng dẫn giải. Hàm số xác định 2 x 5  x 6  1 3  0, x   . Chọn A.
Câu 18.
Cho hàm số    2x.5x y f x . Tính / f 0. A. 1 /
f 0  10. B. / f 0  1. C. /f0 .
D. /f0 ln10. ln10
Hướng dẫn giải. Viết lại   2x.5x 10x f x   . Suy ra    x / / 10 10x f x   .ln10. Vậy f   0
' 0  10 .ln10  1.ln10  ln10. Chọn D.
Câu 19 Giải phương trình log x 1  3 . 4   A. x  63 . B. x  65 . C. x  80 . D. x  82 .
Hướng dẫn giải. Phương trình 3
x 1  4  x 1  64  x  65. Chọn B.
Câu 20. Tìm tập nghiệm x x
S của phương trình 2 2 3 2  8x.
A. S  1;  3 .
B.S  1;  3 .
C.S  3  ;1 .
D.S    3 .
Hướng dẫn giải.Phương trình
1 2x2x 3 x 1 3  2  2   2 x  2x   2 2
3  3x x  4x  3  0 2
x  1 hoặc x  3. Chọn A.
Cách 2.CALC với các giá trị của đáp án xem giá trị nào là nghiệm.
Nhập vào máy tính phương trình: 2 x 2 x 3 2 8x CALC tại X=1ta được 0 CALC tại X=3ta được 0
Câu 21.Gọi ,a b lần lượt là nghiệm nhỏ nhất và nghiệm lớn nhất của bất phương trình 3.9x 10.3x
 3  0 . Tính P b  . a A. P 1. B. 3 P  . C. P  2 . D. 5 P  . 2 2
Hướng dẫn giải. Bất phương trình tương đương với 2 3.3 x 10.3x  3  0 . Đặt 3x t  , 1
t  0 . Bất phương trình trở thành 2
3t 10t  3  0   t  3 . 3 1 a   1 3x 3 1 x 1            
P b a  2. Chọn C. 3 b   1 
Câu 22. Gọi m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số   2 3x f x e   trên đoạn
0;2. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 1 M
m M  1 . B. M m e.
C. M.m  . D. 2  e . 2 e m
Hướng dẫn giải. Hàm số f x xác định và liên tục trên đoạn 0;2. Đạo hàm   2 3 '  3  x f x e
 0, x   . Do đó hàm số f x nghịch biến trên 0;2. m
 ax f x f 0 2  e  Suy ra 0;2  1 1  2   m  , M e   M.m  . Chọn C.      4 2 1 min 2 e e f x f     4 0;2  e
Câu 23. Cho x, y là số thực dương thỏa mãn x y   2 ln ln
ln x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của
P x y .
A. P  6 . B. P  2 2 3. C. P  23 2 .
D. P  17  3 . min min min min
Hướng dẫn giải. Ta có ln x ln y   2x y lnxy ln 2x y 2 ln
xy x  . y
Nếu 0  x 1 thì 2 2
y xy x y  0  x : mâu thuẫn. 2 Nếu x x x  1 thì 2
xy x y yx   2
1  x y  . Vậy 2
P x y x  . x 1 x 1 Xét 2     x 2   2 f x x  trên  
1; , ta được min f x  f   
  2 2 3. Chọn B. x 1 1;  2 
Câu 24.Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2 1 = − 3x y x + . x 3 x A. x 3 1 − −
+ C, C ∈  . 2 3 ln 3 x 3 B. x x 1 − 3 +
+ C, C ∈  . 2 3 x 3 x C. x 3 −
+ ln x + C, C ∈ . 3 ln 3 3 x D. x 3 −
− ln x + C, C ∈ . 3 ln 3 <!> Lời giải 3 x Ta có:  2 x 1  x 3 x − 3 + d ∫  x = −
+ ln x + C,C ∈   .  x  3 ln 3 Câu 25 Nếu f ∫ (x) 3 2
dx = 4x + x + C thì hàm số f (x) bằng 3 A. ( ) 4 x f x = x + + Cx . 3 B. f (x) 2
=12x + 2x + C . C. f (x) 2 = 12x + 2x . 3 D. ( ) 4 x f x = x + . 3 <!> Lời giải
f (x) = ( 3 2
x + x + C)′ 2 4 =12x + 2x . 1 3 3
Câu 26: Cho f (x) ∫ dx = 1 − ; f (x) ∫
dx = 5. Tính f (x) ∫ dx 0 0 1 A.1. B.4. C.6. D.5. <!> Lời giải 3 1 3 3 3 1 Ta có f (x) ∫ dx = f (x) ∫ dx + f (x) ∫ dx⇒ f (x) ∫ dx = f (x) ∫ dx − f (x) ∫ dx = 5 + 1= 6 0 0 1 1 0 0 3 Vậy f (x) ∫ dx = 6 1
Câu 27 Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: 3
y = x − 3x , y = x . Tính S . A. S = 4 . B. S = 2 C. S = 8. D. S = 0 <!> Lời giải x = 2 −
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là 3
x − 3x = x 3 ⇔ x − 4x = 0  ⇒ x = 0  . x =  2 0 2
Vậy S = ∫ ( 3x −4x)dx + ∫( 3x −4x)dx = 4+ 4 = 8. 2 − 0 Câu 28. Tích phân (x − )2 1 1 I =
dx = a − ln b
trong đó a , b là các số nguyên. Tính giá trị của biểu 2 x +1 0 thức a + b . A.1. B.0 . C.3. D. 1 − . <!> Lời giải 2 1 1 1 1 Ta có (x − ) 1  2x  1 I = dx = 1− dx = dx − d ∫ ∫ ∫ ∫
( 2x + )1 = x −ln( 2x +1 =1−   ln 2 2 2 2 0 )1 1 +  +  + 0 x 1 x 1 x 1 0 0 0 0 a =1 ⇒  ⇒ a + b = 3. b  = 2
Câu 29. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên đoạn [ 5; −
]3 có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng
diện tích hình phẳng S , S , S giới hạn bởi đồ thị hàm số f (x) và đường parabol 1 2 3 3 = ( ) 2
y g x = ax + bx + c lần lượt là m,n, p . Tích phân f
∫ (x)dx bằng: −5 y 5 y=g(x) S3 2 S1 -1 -5 -2 O x S 2 3 2 y=f(x) A. 208
m + n p − .. 45 B. 208
m n + p − . 45 C. 208
m n + p + . 45 D. 208
m + n p + . 45 <!> Lời giải −2 −2 −2 −2 −2
S =  f x g x dx = f x dx g x dx f x dx = S + g x dx . 1 ∫  ( ) ( ) ∫ ( ) ∫ ( ) ∫ ( ) 1 ∫ ( ) −5 −5 −5 −5 −5 0 0 0 0 0
S = g x f x dx = g x dx f x dx f x dx = g x dx S . 2 ∫  ( ) ( ) ∫ ( ) ∫ ( ) ∫ ( ) ∫ ( ) 2 −2 −2 −2 −2 −2 −2 3 3 3 3
S =  f x g x dx = f x dx g x dx f x dx = S + g x dx . 3 ∫  ( ) ( ) ∫ ( ) ∫ ( ) ∫ ( ) 1 ∫ ( ) −5 0 0 0 0 3 3 3 Do vậy: f
∫ (x)dx = S S + S + g x dx = mn+ p + g x . dx 1 2 3 ∫ ( ) ∫ ( ) 5 − 5 − 5 − 3 Từ đồ thị ta thấy 208 g(x)dx
là số dương. Mà 2 đáp án còn lại chỉ có m n + p + (số 45 −5
dương) là phù hợp, nên ta chọn 208
m n + p + . 45 3
Chú ý: Có thể tính g(x)dx ∫ như sau: −5
Từ đồ thị hàm số y = g (x) ta thấy nó đi qua các điểm ( 5
− ;2), (−2;0), (0;0) nên ta có:
25a − 5b + c = 2  2 4 3 3  2 4  208
4a − 2b + c = 0 ⇒ a = , b =
, c = 0. Do đó: g ∫ (x) 2
dx = ∫  x + xdx = . 15 15    − − 15 15 45 c =  0 5 5
Câu 30 : Cho số phức
. Số phức liên hợp của số phức z là : A. B. C. D. Giải : Vì nên
Câu 31: Cho hai số phức
. Tính mô-đun của số phức A. B. C. D. Giải : Vì nên =
Câu 32 : Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là M(-2 ; 1) ?
A. – 2 + i B. 2 + i C. 2 – i D. 1 – 2i
Giải : Số phức có điểm biểu diễn M(a;b) là số phức z = a + bi nên z = - 2 + i.
Câu 33 : Cho hai số phức
. Tính mô-đun của số phức A. B Giải : Ta có : = Vậy :
Câu 34: Gọi là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 + 4z + 8 = 0. Tìm tọa độ
điểm M biểu diễn số phức z = (i + 2).
A. M(3 ; 1) B.M(- 6 ; -2) C. M(- 6 ; 2) D.M(2 ; - 6) Giải : PT z2 + 4z + 8 = 0
Suy ra : = – 2 + 2i z = (i + 2).
= (i + 2)(-2 + 2i) = -2i + 2i2 - 4 + 4i = - 6 + 2i
Vậy điểm bd là M(- 6 ; 2).
Câu 35. Cho hình nón (N ) có chiều cao h, độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Ký hiệu S xq
diện tích xung quanh của (N ). Công thức nào sau đây là đúng?
A. S = π rh
B. S = πrl C. 2 S = π r h
D. S = πrl xq 2 xq 2 xq xq Hướng dẫn giải: S = π rl xq
Câu 36. Mặt cầu có bán kính R 3 có diện tích là: A. 2 4 3π R . B. 2 4π R . C. 2 6π R . D. 2 12π R .
Hướng dẫn giải:Áp dụng công thức: 2 S = 4π R
Diện tích mặt cầu có bán kính R 3 là: S = π (R )2 2 4 3 =12π R .
Câu 37. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4π và có chiều cao bằng đường kính đáy.
Thể tích khối trụ tương ứng bằng: A. 2π . B. π . C. 3π . D. Hướng dẫn giải:
chiều cao bằng đường kính đáy nên h = 2R  = Ta có: h 2 2 2
S = π = π Rh = π h ⇒ 
V = π R h = π . xq 4 2 2 R =1
Câu 38. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với ( ABC), đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , BC = 2a , góc giữa SB và ( ABC) là 30° . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 3 3 3 A. a 6 . B. a 6 . C. a 3 . D. a 2 . 9 3 3 4 Hướng dẫn giải: S A C 30° B
Ta có AB là hình chiếu của SB lên ( ABC) suy ra góc giữa SB và ( ABC) là góc  SBA = 30° .
Tam giác ABC vuông cân tại A , BC = 2a AB = AC = a 2 . Xét S
AB vuông tại A có 3 a 6 SA = A .
B tan 30° = a 2. = . 3 3 3 Ta có 1 2 2 S
= AB = a . Vậy 1 1 a 6 2 a 6 V = SA S = a = . S ABC . . ABC . . ABC 2 . 3 3 3 9
Câu 39. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là : 3 3 3 3 A. 2a . B. 2a . C. 3a . D. 3a . 3 4 2 4 2
Hướng dẫn giải:Diện tích đáy a 3 B =
, chiều cao h = a 4 2 3
Thể tích khối lăng trụ: a 3 3 = . = . a V B h a = . 4 4
Câu 40: Cho tam giác AOB vuông tại O , có 
OAB = 30° và AB = a . Quay tam giác AOB quanh
trục AO ta được một hình nón. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đó. 2 A. π a Sxq = . B. 2 S = π a . 2 xq 2 C. π a Sxq = . D. 2 Sxq = 2πa . 4 Hướng dẫn giải: Chọn A A O B
Sxq = π Rl trong đó R = OB , l = AB. Trong tam giác vuông OAB ta có OB = A . B sin 30° 2 hay AB a π a R = = . Vậy S = . 2 2 xq 2
Câu 41: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 . Cắt khối trụ
bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3. Tính diện tích
S của thiết diện được tạo thành. A. S = 56 . B. S = 28 . C. S = 7 34 . D. S =14 34 . Hướng dẫn giải: Chọn A C D OB I A O
Gọi ABCD là thiết diện qua trục của hình trụ và I là trung điểm cạnh AB . Ta có:
Tam giác OAI vuông tại I có: OI = 3 ; OA = 5 ⇒ IA = 4 ⇒ AB = 2.IA = 8. Khi đó S
= AB AD , với AD = OO′ = 7 ⇒ S = . ABCD 56 ABCD .
Câu
42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 3 AB = a,
BC = 4a. Cạnh bên
SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC và đáy bằng 60° . Gọi M là trung điểm
của AC , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SM . A. a 3 . B. 10a 3 . C. 5a . D. 5a 3 . 79 2
Hướng dẫn giải:Chọn B S K A B M N H D C AC = 5a, SA = 5a 3 .
Gọi N là trung điểm BC AB//(SMN ) ⇒ d ( AB, SM ) = d ( , A (SMN )) .
Dựng AH MN tại H trong ( ABC).
Dựng AK SH tại K trong (SAH ) .
AK ⊥ (SMN ) tại K nên d ( ,
A (SMN )) = AK d [AB,SM ] = AK .
AH = NB = 2a . 1 1 1 1 1 79 = + = + = 10a 3 ⇒ AK = . 2 2 2 2 2 2 AK AH SA 4a 75a 300a 79   
Câu 43: Trong không gian 
Oxyz , cho véc tơ a thỏa mãn: a = 2i + k − 3 j . Tọa độ của véc tơ a là: A. (1;2; 3 − ). B. (2; 3 − ; ) 1 . C. (2;1; 3 − ). D. (1; 3 − ;2). Hướng dẫn giải:     
a = 2i − 3 j + k => a = (2; 3 − ;1)
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (0;3; 2 − ) và N (2; 1; − 0).Tọa 
độ của véc tơ MN A. (2; 4; − 2) . B. (1;1; ) 1 − . C. ( 2; − 4; 2 − ) . D. (2;2; 2 − ) . 
Hướng dẫn giải: MN = (2; 4; − 2)
Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S (x − )2 + ( y + )2 2 ( ) : 1 3 + z = 4
Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu? A. I(1; 3
− ;0); R = 2 . B. I(1; 3
− ;0); R = 4 . C. I( 1;
− 3;0); R = 2 . D. I( 1;
− 3;0); R = 4 .
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho M (2; 1; − )
1 và vecto n = (1;3;4). Viết phương
trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và có vecto pháp tuyến n
A. 2x y + z + 3 = 0 .
B. 2x y + z −3 = 0 .
C. x + 3y + 4z + 3 = 0.
D. x + 3y + 4z −3 = 0
Hướng dẫn giải:Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và có vectơ pháp tuyến n là:
1(x − 2) + 3( y + ) 1 + 4(z − ) 1 = 0 .
x + 3y + 4z − 3 = 0
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng
đi qua hai điểm A(1; 2; 3 − ), B(2; 3 − ;l). x =1+ tx = 2 + tx =1+ tx = 3 − t A.    
y = 2 − 5t B. y = 3 − + 5t
C. y = 2 −5t D. y = 8 − + 5t z = 3 − −     2t z =1+  4t z = 3+  4t z = 5 −  4t 
Hướng dẫn giải:Ta có AB = (1; 5 − ;4) 
Đường thẳng AB có vecto chỉ phương AB = (1; 5
− ;4) nên loại p.án A, B 1  = 1+ t t  = 0
Hay tọa độ A(1; 2; 3
− ) vào p.án C được 2 2 5t  = − ⇔ 
3 hay điểm A không thuộc t = −   3 3 4t  − = +  2
đường thẳng ở p.án C, còn lại p.án D
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): x + y – 2z + 3 = 0 và điểm
I (1;1;0) . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P) là: A. 2 2 2 25
(x +1) + (y +1) + z = . B. 2 2 2 5
(x −1) + (y −1) + z = . 6 6 C. 2 2 2 25
(x −1) + (y −1) + z = . D. 2 2 2 5
(x −1) + (y −1) + z = . 6 6 Hướng dẫn giải: 5
R = d(I;(P)) =
. PT mặt cầu là: (x − )2 + ( y − )2 2 25 1 1 + z = . 6 6
Câu 49: Cho mặt phẳng (P): 2x + 2y − 2z +15 = 0 và mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z − 2y − 2z −1 = 0.
Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt phẳng (P) đến một điểm thuộc mặt cầu(S) là A. 3 3 B. 3 C. 3 D. 3 2 2 3
Hướng dẫn giải:Mặt cầu (S) có tâm I (0;1 )
;1 và bán kính R = 3.Gọi H là hình chiếu của
I trên (P) và A là giao điểm của IH với (S). Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt
phẳng (P) đến một điểm thuộc mặt cầu (S) là đoạn AH AH = d (I (P)) 3 3 , , − R = 2
Câu 50: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với A(2;3; 2), B(6; 1 − ; 2 − ), C ( 1; − 4 − ;3), D(1;6; 5
− ). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. A. M (1;1;0) B. M (0;1;− ) 1 C. M (1;1;− ) 1 D. M ( 1; − 1;− ) 1 Hướng dẫn giải: Ta có: 2 2 2 2 2 2
AC = 3 + 7 +1 = 59, AD = 3 + 7 +1 = 59 ⇒ ACD cân tại A 2 2 2 2 2 2
BC = 3 + 7 + 5 = 83, BD = 3 + 7 + 5 = 83 ⇒ BCD cân tại B
Từ đó gọi M là trung điểm của CD ta có AM CD, BM C .
D Do đó chu vi ABM
p = ( AB + AM + BM ) ⇔ ( AM + BM ) (vì AB không thay đổi), tức là khi M là trung min min
điểm cuả CD hay M (0;1;− ) 1 .
Document Outline

  • de 006
  • Phieu soi dap an
  • ĐỀ THI THỬ+Đáp án 2019-2020