Đề thi thử THPT QG 2021 môn Toán lần 2 trường THPT Đô Lương 2 – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi thử THPT QG 2021 môn Toán lần 2 trường THPT Đô Lương 2 – Nghệ An

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
26 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT QG 2021 môn Toán lần 2 trường THPT Đô Lương 2 – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi thử THPT QG 2021 môn Toán lần 2 trường THPT Đô Lương 2 – Nghệ An

32 16 lượt tải Tải xuống
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 2
Đề thi thử
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(50 câu trắc nghiệm)
(Đề gồm 6 trang)
Mã đề thi
132
Câu 1: Cho hàm số
( )
y f x
liên tục trên
;
a b
. Chọn khẳng định sai.
A.
(x)dx ( ) .
b a
a b
B.
( ) 0.
a
a
f x dx
C.
( ) ( ) ( ) , ; .
b c c
a a b
f x dx f x dx f x dx c a b
D.
( ) ( ) ( ) , ; .
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx c a b
Câu 2: Cho cấp số nhân với
1 7
1
; 32.
2
uu
Công bội của cấp số nhân là:
A.
1
q
B.
4.
q
C.
2.
q
D.
1
.
2
q
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
2
2
y x x
,
y x
là:
A.
9
.
2
B.
2
.
9
C.
9
.
2
D.
81
.
10
Câu 4: Nếu
5
0
( ) 12
f x dx
5
0
( ) 23
g x dx
thì
5
0
3 ( ) 2 ( )
f x g x dx
bằng :
A.
10.
B.
82.
C.
13.
D.
10.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
P :2x 3y 5z 0.
Khi đó vectơ pháp tuyến của
mp P
là:
A.
2;3; 5 .
n
B.
2;3;5 .
n
C.
2; 3; 5 .
n
D.
2;3; 5 .
n
Câu 6: Trong không gian
,
Oxyz
cho tam giác
ABC
có
(3;4;2), ( 1; 2;2)
A B
điểm
(1;1;1)
G
là trọng
tâm của tam giác
ABC
. Tọa độ của đỉnh
C
là:
A.
5
C(1;1; )
3
. B.
C( 1; 1; 3)
. C.
C(5;5;7)
. D.
C(1;1; 1)
.
Câu 7: Trong không gian
,
Oxyz
mặt cầu tâm I(4;2;-2) tiếp xúc với mặt phẳng
P : 12x 5z 19=0
có bán kính là:
A.
39.
B.
3.
C.
13.
D.
28
.
13
Câu 8: Đồ thị hàm số
2
2
9
x
y
x
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 9: . Một khối chóp có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 6. Thể tích khối chóp đó bằng
A. 14 B. 48 C. 16 D. 32
Câu 10: Nghiệm của phương trình
2 1
2 8
x
là:
A.
2.
x
B.
1.
x
C.
4.
x
D.
5
.
2
x
Câu 11: Trong các số phức sau số nào là số thuần ảo.
A.
2.
z
B.
3 2 .
z i
C.
2 .
z i
D.
4 .
z i
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 12: Cho hàm số có bảng biến thiên sau:
Cực tiểu của hàm số là:
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
0.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
2; 3; 1
M
trên mặt phẳng
Oxy
có tọa độ là
A.
0; 3;0
. B.
2; 3;0
. C.
0; 3; 1
. D.
2;0; 1
.
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tồn tại khối lăng trụ đều là khối đa diện đều.
B. Tồn tại khối hộp là khối đa diện đều.
C. Tồn tại khối tứ diện là khối đa diện đều.
D. Tồn tại khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều.
Câu 15: Cho hàm số
3 2 2 2
( ) 3 3( 1) 1
f x x mx m x m
với
m
tham số thực. Tìm
m
để hàm
số đạt cực tiểu tại
1
x
A.
4
m
.
B.
0
m
.
C.
2
m
. D.
0; 2
m m
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua ba điểm
1;0;0 , 0; 2;0 , 0;0; 3
A B C
phương trình:
A.
6 3 2 6 0
x y z
. B.
2 3 0.
x y z
C.
3 2 5 1 0
x y z
. D.
2 3 0.
x y z
Câu 17: Tập xác định của hàm số
2
ln( 3 )
y x x
là:
A.
 
( ; 0] [3; ).
B.
0; 3 .
C.
(0; 3).
D.

( ;0) (3; ).
Câu 18: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số
2 1
( )
x
f x e
?
A.
2 1
( )
x
F x e
. B.
2 1
( ) 2e
x
F x
.
C.
2 1
1
( )
2
x
F x e
. D.
( )
x
F x e
.
Câu 19: Tìm các số thực
,
x y
sao cho
2
1 1 2 :
x yi i
A.
2; 0.
x y
B.
0; 2.
x y
C.
0; 2.
x y
D.
1; 2.
x y
Câu 20: Cho
a
là một số thực dương, biểu thức
3
4
a a
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.
1
4
.
a
B.
5
4
.
a
C.
3
8
.
a
D.
3
2
.
a
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số
2
log .
y x
A.
1
.
ln 2
y
x
B.
2
.
ln 2
y
x
C.
2 ln
y x
D.
.
ln 2
x
y
Câu 22: Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
3
log 3
a
bằng
A.
3
1 3log .
a
B.
3
3log .
a
C.
3
3
log .
a
D.
3
1 log .
a
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 23: : Tập nghiệm của bất phương trình
2
4
1
27
3
x
A.
1;1 .
B.
;1 .
 C.
7; 7 .
D.
1; .

Câu 24 : Số phức liên hợp của số phức
2
z i
A.
2
z i
. B.
2
z i
. C.
2
z i
. D.
2
z i
.
Câu 25: Trong không gian
,
Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
2 6 4 11:
0
x y z xS y z
. Khi đó tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
S
là:
A.
(1;3; 2); 5.
I R
B.
( 1; 3;2); 5.
I R
C.
(1;3; 2); 25.
I R
D.
( 1; 3;2); 25.
I R
Câu 26: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1;3;5) và vuông góc với mặt phẳng
3 4 2 0
( ) :P x y z
A.
3
: 4 3
1 5
x t
d y t
z t
B.
1 3
: 3 4
5
x t
d y t
z t
C.
1 3
: 3 4
5
x t
d y t
z t
D.
1 3
: 3 4
5
x t
d y t
z t
Câu 27: Cho
2
0
5
f x dx
. Tính
2
0
2sin
I f x x dx
A.
7
I
. B.
5
2
I
. C.
3
I
. D. 5I
.
Câu 28: Thiết diện qua trục của một hình nón một tam giác vuông cân cạnh góc vuông bằng
a
.
Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A.
2
2 .
a
B.
2
2
.
3
a
C.
2
2
.
2
a
D.
2
2
.
4
a
Câu 29: Cho hình trụ có bán kính đáy 5 cm chiều cao 4 cm. Diện tích toàn phần của hình trụ này là:
A.
2
94 ( ).
cm
B.
2
90 ( ).
cm
C.
2
96 ( ).
cm
D.
2
92 ( ).
cm
Câu 30. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 31: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng xét xét dấu của đạo hàm như sau :
Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị ?
A.
1.
B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 32 Gi
,
M m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca m số
4 2
2 4 10
f x x x
trên
đoạn
1
;2
2
. Tính
P M m
.
A.
6
P
. B.
18
P
. C.
2
P
. D.
5.
P
Câu 33 . Biết
1
0
( ) 1
f x dx
2
1
( ) 2
f x dx
. Tính
2
0
( )
f x dx
bằng
A. -1 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 34: Số phức
z 4 i (2 3i)(1 i)
có môđun là:
A. 2 B. 0 C. 1 D. – 2
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, tọa độ điểm
H
là hình chiếu của điểm
2;0;1
M lên đường thẳng d
:
1 2
1 2 1
x y z
là:
A.
1; 4;0 .
B.
2;2;3 .
C.
0; 2;1 .
D.
1;0;2 .
Câu 36: Gọi
( )
F x
nguyên hàm của m số
2
( )
2
x
f x
x
thỏa mãn
(1) 0
F
. Khi đó phương trình
( )
F x x
có nghiệm là:
A.
1 3
.
2
B.
1
.
2
C.
1
.
2
D.
1 3
.
2
Câu 37: Phương trình mặt phẳng
P
qua
2 1 3
; ;A
và song song với mặt phẳng
2 1 0
:Q x y z
A.
2 5 0
:P x y z
B.
2 6 0
:P x y z
C.
2 4 0
:P x y z
D.
2 3 0
:P x y z
Câu 38: : Cho hàm s
( )
y f x
. Đồ thị
( )
'
y f x
như
hình bên.
Hàm số
2
1
3
2
( ) ( 2)g x f x x
nghịch biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
( 1;0).
B.
(0;1).
C.
.
D.
( 1;1).
Câu 39: Tìm
m
để phương trình
3
2
log ( 3 )
x x m
có ba nghiệm thực phân biệt.
A.
0.
m
B.
1.
m
C.
1.
m
D.
0 1.
m
Câu 40: Có 3 bạn nữ 5 bạn nam được xếp trên một ghế dài. Tính xác suất để trong 3 bạn nữ không có
2 bạn nào ngồi cạnh nhau.
A.
3
.
28
B.
25
.
28
C.
5
.
14
D.
1
.
14
Câu 41: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều kiện
2
5 5 0
z z z là :
A. Đường tròn tâm
5 ;0
I , bán kính
5
R
. B. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
C. Đường tròn có bán kính
1
R
. D. Đường tròn tâm
5 ;0
I , bán kính
3
R
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
, cho
2;0;3
M đường thẳng
2
:
1 1
2 1
x y
d
z
. Phương trình
mặt phẳng
P
chứa
d
sao cho khoảng cách từ
M
đến
P
lớn nhất là:
A.
8 14 15 0.
x y z
B.
8 14 15 0.
x y z
C.
6 0.
x y z
D.
8 14 15 0.
x y z
Câu 43: Cho hình chóp
.
S ABCD
đều có cạnh đáy bằng
a
, góc tạo cạnh bên và mặt đáy bằng
0
45
. Tính
thể tích
V
của khối chóp
. .
S ABCD
A.
3
2
.
6
a
V
B.
3
.
3
a
V
C.
3
.
2
a
V
D.
3
.
6
a
V
Câu 44: Trong không gian
,
Oxyz
cho hai điểm
(0; 1;2), ( 1;1; 3)
A B
. Gọi mặt phẳng
P
đi qua
,
A B
tạo với mặt phẳng
( ) : 2 2 2 0
Q x y z
một góc số đo nhỏ nhất. Khi đó khoảng cách từ
(1;2; 3)
M
đến mặt phẳng
( )
P
là:
A.
3
. B.
2 3
3
. C.
2 3
. D.
4 3
.
Câu 45: . Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
| 2 | 2 2
z i
2
1
z là số thuần ảo.
A.
0
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 46: Ông An mảnh vườn hình vuông cạnh 12m,
ông đào một hố nước tưới rau trên mảnh vườn đó dạng
parabol có đỉnh tại tâm hình vuông, parabol này đi qua hai
đỉnh của hình vuông. Phần còn lại ông trồng rau đbán,
mỗi lần thu hoạch rau ông bán được
2
35.000
ñoàng/1m
.
Giả sử năng suất rau trên cả mảnh vườn như nhau, thu
hoạch cả mảnh vườn ông An thu được số tiền là:
A.
3.000.000
ñoàng.
B.
3.630.000
ñoàng.
C.
1.680.000
ñoàng.
D.
3.360.000
ñoàng.
Câu 47: Cho phương trình
3 2
3 1 0 (1)
x x m
. Điều kiện của tham số m để phương trình (1)
ba nghiệm phân biệt
1 2 3
, ,
x x x
thỏa mãn
1 2 3
1
x x x
là:
A.
1.
m
B.
3 1.
m
C.
3 1.
m
D.
1 3.
m
Câu 48: Cho phương trình
2 2 0 (1)
sin x mcosx sinx m
. Điều kiện của tham số m để phương
trình (1) có 7 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
(0;3 )
là:
A.
0 1.
m
B.
0 1.
m
C.
1 0.
m
D.
1 0.
m
Câu 49: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
C,
2.
SA AB
Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
ABC
. Gọi
,
H K
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
lên
SB
SC
. Tính thể tích lớn nhất
max
V
của khối chóp
.
S AHK
.
A.
3
.
max
3
V
B.
3
.
max
6
V
C.
2
.
max
6
V
D.
2
.
max
3
V
Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn :
3 3 10
z z
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
z
.
A.
6.
B.
4.
C.
5.
D.
3.
____________________ HẾT ____________________
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
BẢNG ĐÁP ÁN
1C 2C 3A 4D 5A 6D 7B 8C 9C 10A 11C 12B 13B 14D 15B
16A 17D 18C 19B 20B 21A 22A 23A 24A 25A 26B 27A 28C 29B 30D
31D 32B 33B 34B 35D 36A 37A 38B 39C 40B 41A 42B 43A 44A 45D
46D 47C 48A 49C 50B
-------------------------
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
Trang 8
S GD & ĐT NGH AN
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 2
thi gm 07 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT LN 2
NĂM HỌC 2020 2021. MÔN: TOÁN
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.C
3.A
4.D
5.A
6.D
7.B
8.C
9.C
10.A
11.C
12.D
13.B
14.D
15.B
16.A
17.D
18.C
19.B
20.B
21.A
22.A
23.D
24.A
25.A
26.B
27.A
28.C
29.B
30.A
31.D
32.B
33.B
34.C
35.D
36.D
37.A
38.B
39.C
40.C
41.A
42.A
43.A
44.A
45.D
46.D
47.C
48.A
49.C
50.B
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
;ab
. Chn khẳng định sai.
A.
( ) ( )
dd
ba
ab
f x x f x x=−

.
B.
( )
d0
a
a
f x x =
.
C.
( ) ( ) ( )
( )
d d d , ,
b c c
a a b
f x x f x x f x x c a b+ =
.
D.
( ) ( ) ( )
( )
d d d , ,
b c b
a a c
f x x f x x f x x c a b= +
.
Li gii
Chn C
Các mệnh đề A,B,D đều đúng. Mệnh đề C sai.
Câu 2. Cho cp s nhân vi
1
1
2
u =−
;
7
32u =−
. Công bi ca cp s nhân là
A.
1q =
. B.
4q =
. C.
2q =
. D.
1
2
q =
.
Li gii
Chn C
Ta có :
6
71
.u u q=
6
1
32 .
2
q =
6
64q=
2q =
.
Câu 3. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th các hàm s
2
2y x x=−
,
yx=
A.
9
2
. B.
2
9
. C.
9
2
. D.
81
10
.
Li gii
Trang 9
Chn A
Ta có:
2
2x x x−=
2
30xx =
0
3
x
x
=
=
Din tích hình phng gii hn bởi đồ th các hàm s
2
2y x x=−
,
yx=
3
2
0
3dS x x x=−
( )
3
2
0
3dx x x=−
3
32
0
3
32
xx

=−


27 27
32
=−
9
2
=
.
Câu 4. Nếu
( )
5
0
d 12f x x =
( )
5
0
d 23g x x =
thì
( ) ( )
5
0
3 2 df x g x x


bng
A.
10
. B.
82
. C.
13
. D.
10
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( )
5
0
3 2 df x g x x


( ) ( )
55
00
3 d 2 df x x g x x=−

3.12 2.23=−
10=−
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 3 5 0P x y z+ =
. Khi đó vecto pháp tuyến ca mt
phng
( )
P
A.
( )
2;3; 5n =−
. B.
( )
2;3;5n =
. C.
( )
2; 3; 5n =
. D.
( )
2;3; 5n =
.
Li gii
Chn A
Mt phng
( )
:2 3 5 0P x y z+ =
có mt vecto pháp tuyến là
( )
2;3; 5n =−
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
3;4;2A
,
( )
1; 2;2B −−
đim
( )
1;1;1G
trng tâm ca tam giác
ABC
. Tọa độ của đỉnh
C
A.
5
1;1;
3
C



. B.
( )
1; 1; 3C −−−
. C.
( )
5;5;7C
. D.
( )
1;1; 1C
.
Li gii
Chn D
Ta có
G
là trng tâm
ABC
nên
( )
( ) ( )
3 1 3.1
31
3 4 2 3.1 1 1;1; 1
31
2 2 3.1
C
A B C G C
A B C G C C
A B C G C
C
x
x x x x x
y y y y y y C
z z z z z
z
+ + =
+ + = =


+ + = + + = =
+ + = =
+ + =

Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, mt cu tâm
( )
4;2; 2I
tiếp xúc vi mt phng
( )
:12 5 19 0P x z−−=
có bán kính là
A.
39
. B.
3
. C.
13
. D.
28
13
.
Trang 10
Li gii
Chn B
Bán kính mt cu cn tìm
( )
( )
( )
( )
2
22
12.4 0.2 5. 2 19
;3
12 0 5
R d I P
+
= = =
+ +
.
Câu 8. Đồ th hàm s
2
2
9
x
y
x
=
có tt c bao nhiêu đường tim cn?
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
2
2
12
2
lim lim lim 0
9
9
1
x x x
x
xx
y
x
x
 → →
= = =
nên đồ th hàm s có tim cn ngang
0y =
.
Xét
2
3
90
3
x
x
x
=
=
=−
.
Li có
2
33
2
lim lim
9
xx
x
y
x
++
→→
= = +
(vì
( )
3
lim 2 1
x
x
+
−=
;
2
3 9 0xx
+
2
90x −
).
2
33
2
lim lim
9
xx
x
y
x
−−
→→
= = −
(vì
( )
3
lim 2 1
x
x
−=
;
2
3 9 0xx
2
90x −
).
Nên đồ th hàm s có tim cận đứng
3x =
.
Tương tự:
( ) ( )
2
33
2
lim lim
9
xx
x
y
x
++
= = +
(vì
( )
( )
3
lim 2 5
x
x
+
→−
=
;
( )
2
3 9 0xx
+
2
90x −
).
( ) ( )
2
33
2
lim lim
9
xx
x
y
x
−−
= =
(vì
( )
( )
3
lim 2 5
x
x
→−
=
;
( )
2
3 9 0xx
2
90x −
).
Nên đồ th hàm s có tim cận đứng
3x =−
.
Vậy đồ th hàm s
3
đường tim cn.
Câu 9. Mt khi chóp có diện tích đáy bằng
8
và chiu cao bng
6
. Th tích khối chóp đó bằng
A.
14
. B.
48
. C.
16
. D.
32
.
Li gii
Chn C
Th tích khi chóp là
1
.8.6 16
3
V ==
.
Câu 10. Nghim của phương trình
21
28
x
=
là:
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
4x =
. D.
5
2
x =
.
Li gii
Chn A
2 1 2 1 3
2 8 2 2 2 1 3 2
xx
xx
−−
= = = =
.
Trang 11
Câu 11. Trong các s phc sau s nào là s thun o?
A.
2z =−
. B.
32zi=−
. C.
2zi=−
. D.
4zi=+
.
Li gii
Chn C
S phc
2zi=−
là s phc có phn thc bng 0, phn o bng
2
nên là s thun o.
Câu 12. Cho hàm s có bng bin thiên sau:
Cc tiu ca hàm s là:
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn D
Ti
0x =
,
y
đổi du t âm sang dương nên hàm số đạt cc tiu ti
0x =
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2; 3; 1M −−
trên mt phng
( )
Oxy
có tọa độ
A.
( )
0; 3;0
. B.
( )
2; 3;0
. C.
( )
0; 3; 1−−
. D.
( )
2;0; 1
.
Li gii
Chn B
Chiếu lên mt phng
( )
Oxy
nên gi nguyên
x
,
y
0z =
.
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tn ti khối lăng trụ đều là khối đa diện đều.
B. Tn ti khi hp là khối đa diện đều.
C. Tn ti khối đa diện là khối đa diện đều.
D. Tn ti khi chóp t giác đều là khối đa diện đều.
Li gii
Chn D
Không tn ti khi chóp t giác đều là khối đa diện đều vì khi chóp t giác đều có 5 mt không
tho định nghĩa khối đa diện đều.
Câu 15. Cho hàm s
( )
( )
3 2 2 2
3 3 1 1f x x mx m x m= + +
vi
m
tham s thc. Tìm
m
để hàm s
đạt cc tiu ti
1x =
.
A.
4m =−
. B.
0m =
. C.
2m =
. D.
0; 2mm==
.
Li gii
Trang 12
Chn B
Ta có:
( )
( )
22
3 6 3 1f x x mx m
= +
( )
66f x x m

=−
.
Hàm s đạt cc tiu ti
1x =
thì
( )
( )
22
0
1 0 3 6 3 1 0 3 6 0
2
m
f m m m m
m
=
= + = =
=
.
Vi
0m =
thì
( )
1 6 0f

=
nên hàm s đã cho đạt cc tiu ti
1x =
.
Vi
2m =
thì
( )
1 6 12 6 0f

= =
nên hàm s đã cho đạt cực đại ti
1x =
.
Vy
0m =
là giá tr cn tìm.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng đi qua ba điểm
( ) ( ) ( )
1;0;0 , 0; 2;0 , 0;0; 3A B C−−
phương
trình:
A.
6 3 2 6 0x y z =
. B.
2 3 0x y z =
.
C.
3 2 5 1 0x y z + =
. D.
230x y z+ + =
.
Li gii
Chn A
Phương trình đoạn chắn đi qua ba điểm
( ) ( ) ( )
1;0;0 , 0; 2;0 , 0;0; 3A B C−−
1 6 3 2 6 6 3 2 6 0
1 2 3
x y z
x y z x y z+ + = = =
−−
.
Câu 17. Tập xác định ca hàm s
( )
2
ln 3y x x=−
là:
A.
( )
)
;0 3; +
. B.
0;3
. C.
( )
0;3
. D.
( ) ( )
;0 3;− +
.
Li gii
Chn D
Điu kiện xác định ca hàm s
( )
2
0
3 0 3 0
3
x
x x x x
x
.
Vy tập xác định ca hàm s là:
( ) ( )
;0 3;D = − +
.
Câu 18. Hàm s nào dưới đây là một nguyên hàm ca hàm s
( )
21x
f x e
+
=
?
A.
( )
21x
F x e
+
=
. B.
( )
21
2
x
F x e
+
=
. C.
( )
21
1
2
x
F x e
+
=
. D.
( )
x
F x e=
.
Li gii
Chn C
Ta có
1
d
ax b ax b
e x e C
a
++
=+
, do đó chọn đáp án C.
Câu 19. Tìm các s thc
,xy
sao cho
2
1 1 2x yi i + =
:
A.
2; 0xy==
. B.
0; 2xy= =
. C.
0; 2xy==
. D.
1; 2xy= =
.
Li gii
Chn B
Trang 13
T định nghĩa hai số phc bng nhau suy ra
2
0
11
2
2
x
x
y
y
=
=

=−
=−
.
Câu 20. Cho
a
là mt s thực dương, biểu thc
3
4
aa
viết dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t là:
A.
1
4
a
. B.
5
4
a
. C.
3
8
a
. D.
3
2
a
.
Li gii
Chn B
Ta có
3 3 1 3 1 5
4 4 2 4 2 4
a a a a a a
+
= = =
.
Câu 21. Tính đạo hàm ca hàm s
2
logyx=
.
A.
1
ln 2
y
x
=
. B.
2
ln 2
y
x
=
. C.
2lnyx
=
. D.
ln 2
x
y
=
.
Li gii
Chn A
T công thc
( )
1
log
ln
a
x
xa
=
vi
a
là s thực dương khác 1.
Ta có:
2
logyx=
1
ln2
y
x
=
.
Câu 22. Vi
a
là s thực dương tuỳ ý,
( )
3
3
log 3a
bng
A.
3
1 3log a+
. B.
3
3log a
. C.
( )
3
3
log a
. D.
3
1 log a+
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
3
3
log 3a
( )
3
3log 3a=
33
3log 3 3log a=+
3
1 3log a=+
.
Câu 23. Tp nghim ca bất phương trình
2
4
1
27
3
x



A.
1;1
. B.
(
;1−
. C.
7 ; 7


. D.
(
)
; 1 1;− +
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
4
1
27
3
x



2
43
11
33
x −−

2
43x
2
10x
1x
hoc
1x
.
Vy tp nghim ca bất phương trình là:
(
)
; 1 1;S = +
.
Câu 24. S phc liên hp ca s phc
2zi=
A.
2zi= +
. B.
2zi=
. C.
2zi=−
. D.
2zi=+
.
Li gii
Chn A
Trang 14
S phc liên hp ca s phc
2zi=
2zi= +
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
:
2 2 2
2 6 4 11 0x y z x y z+ + + =
. Khi đó tâm
I
bán kính
R
ca mt cu
( )
S
A.
( )
1;3; 2 , 5IR−=
. B.
( )
1; 3;2 , 5IR =
.
C.
( )
1;3; 2 , 25IR−=
. D.
( )
1; 3;2 , 25IR =
.
Li gii
Chn A
Mt cu
( )
S
:
2 2 2
2 6 4 11 0x y z x y z+ + + =
tâm
( )
1;3; 2I
bán kính
( )
2
22
1 3 2 11 5R= + + + =
.
Câu 26. Phương trình tham số của đường thng
d
đi qua điểm
( )
1;3;5A
và vuông góc vi mt phng
( )
:3 4 2 0P x y z + =
A.
3
: 4 3
15
xt
d y t
zt
=+
= +
=+
. B.
13
: 3 4
5
xt
d y t
zt
=+
=−
=+
. C.
13
: 3 4
5
xt
d y t
zt
= +
= +
= +
. D.
13
: 3 4
5
xt
d y t
zt
=+
=−
=−
.
Li gii
Chn B
Vì đường thng
d
vuông góc vi mt phng
( )
P
nên
( )
3; 4;1
dP
un= =
.
Phương trình tham số của đường thng
d
đi qua điểm
( )
1;3;5A
và có vtcp
( )
3; 4;1
d
u =−
là:
13
: 3 4
5
xt
d y t
zt
=+
=−
=+
.
Câu 27. Cho
( )
2
0
5f x dx
=
. Tính
( )
2
0
2sinI f x x dx
=+


A.
7I =
. B.
5
2
I
=+
. C.
3I =
. D.
5I
=+
.
Li gii
Chn A
( ) ( )
2 2 2
0 0 0
2sin 2 sinI f x x dx f x dx xdx
= + = +


( )
5 2 0 1 5 2 7= = + =
.
Câu 28. Thiết din qua trc ca mt hình nón là mt tam giác vuông cân cnh góc vuông bng
a
. Din
tích xung quanh ca hình nón bng:
A.
2
2 a
. B.
2
2
3
a
. C.
2
2
2
a
. D.
2
2
4
a
.
Trang 15
Li gii
Chn C
thiết din qua trc ca mt hình nón mt tam giác vuông cân cnh góc vuông bng
a
nên cnh huyn của tam giác đó là
2a
và bán kính đáy của hình nón đó là
2
2
a
.
Din tích xung quanh của hình nón đó là:
2
22
..
22
aa
S Rl a

= = =
.
Câu 29. Cho hình tr có bán kính đáy
5cm
, chiu cao
4cm
. Din tích toàn phn ca hình tr này là:
A.
( )
2
94 cm
. B.
( )
2
90 cm
. C.
( )
2
96 cm
. D.
( )
2
92 cm
.
Li gii
Chn B
Din tích toàn phn ca hình tr là:
( ) ( )
( )
2
2 2 .5. 5 4 90
tp
S r r h cm
= + = + =
.
Câu 30. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm s đã cho có bao nhiêu đường tim cn?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
lim 0
x
fx
→+
=
.
Đồ th hàm s có 1 đường tim cn ngang là
0y =
.
( )
2
lim
x
fx
+
→−
= −
;
( )
0
lim
x
fx
=
.
Đồ th hàm s có 2 đường tim cận đứng là
2x =−
0x =
Vậy đồ th hàm s có tt c 3 đường tim cn.
Câu 31. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có bng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm s đã cho có bao nhiêu cực tr?
Trang 16
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Hàm s xác định trên .
Đạo hàm bng 0 tại 3 điểm
1;x =−
2;x =
4x =
và không xác định ti
0x =
.
Du của đạo hàm đổi khi x đi qua các điểm trên.
Vy hàm s có 4 cc tr.
Câu 32. Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( )
42
2 4 10f x x x= + +
trên
đoạn
1
;2
2



. Tính
P M m=−
A.
6P =
. B.
18P =
. C.
2P =
. D.
5P =−
.
Li gii
Chn B
Hàm s xác định và liên tc
1
;2
2



.
Ta có
( )
( )
32
8 8 8 1f x x x x x
= + =
.
Do đó
( )
1
0 ;2
2
1
0 1 ;2
2
1
1 ;2
2
x
f x x
x

=



= =



=


.
Ta có
1 87
28
f

=


;
( )
1 12f =
;
( )
26f =−
.
Do đó
12;M =
6m =−
( )
12 6 18P M m= = =
.
Câu 33. Biết
( )
1
0
1f x dx =
( )
2
1
2f x dx =
. Tính
( )
2
0
f x dx
bng
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Theo tính cht tích phân ta có:
( ) ( ) ( )
2 1 2
0 0 1
1 2 3f x dx f x dx f x dx= + = + =
.
Câu 34. S phc
( )( )
4 2 3 1z i i i= + +
có mô-đun là
Trang 17
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
4 2 2 3 3 4 5 1z i i i i i= + + + = + + =
.
Vy
11z = =
.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
, tọa độ điểm
H
hình chiếu của đim
( )
2;0;1M
lên đường thng
12
:
1 2 1
x y z
d
−−
==
A.
( )
1; 4;0−−
. B.
( )
2;2;3
. C.
( )
0; 2;1
. D.
( )
1;0;2
.
Li gii
Chn D
Ta có phương trình tham số ca
d
:
1
2,
2
xt
y t t
zt
=+
=
=+
.
Hd
nên tọa độ
H
có dng
( )
1 ;2 ;2H t t t++
.
( )
1;2 ; 1MH t t t= +
;
d
có vectơ chỉ phương:
( )
1;2;1
d
u =
.
MH d
( ) ( )
. 0 1 .1 2 .2 1 .1 0 6 0 0
d
MH u t t t t t = + + + = = =
.
Suy ra
( )
1;0;2H
.
Câu 36. Gi
( )
Fx
nguyên m ca m s
( )
2
2
x
fx
x
=
tha mãn
( )
10F =
. Khi đó phương trình
( )
F x x=
có nghim là
A.
13
2
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
13
2
+
.
Li gii
Chn D
( )
( )
22
2 2 2
1 2 1
. 2 2
2
2 2 2 2
xx
f x dx dx dx d x x C
x x x
−−
= = = = +
Suy ra
( )
2
2F x x C= +
. Ta có
( )
1 0 1 0 1F C C= + = =
.
Suy ra
( )
2
21F x x= +
.
( )
22
22
1
10
2 1 2 1
13
2 1 2
2
x
x
F x x x x x x
x x x
x
−
= + = =

= +
=
.
13
2
x
+
=
.
Câu 37. Phương trình mặt phng
( )
P
qua
( )
2;1; 3A
song song vi mt phng
( )
: 2 1 0Q x y z + =
Trang 18
A.
( )
: 2 5 0P x y z + + =
. B.
( )
: 2 6 0P x y z + + =
.
C.
( )
: 2 4 0P x y z + + =
. D.
( )
: 2 3 0P x y z + =
.
Li gii
Chn A
Mt phng
( )
P
song song mt phng
( )
Q
nên phương trình mặt phng
( )
P
có dng:
20x y z d + + =
vi
1d −
.
( )
P
đi qua
( )
2;1; 3A
nên ta có:
( )
2 1 2. 3 0 5dd + + = =
(tha mãn).
Vậy phương trình mặt phng
( )
: 2 5 0P x y z + + =
.
Câu 38. Cho hàm s
( )
y f x=
. Đồ th hàm s
( )
y f x
=
như hình bên.
Hàm s
( ) ( )
2
1
23
2
g x f x x= +
nghch biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
( )
1;0
. B.
( )
0;1
. C.
. D.
( )
1;1
.
Li gii
Chn B
Ta có :
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2g x f x x f x x
= = +


Phương trình
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 2 2 2 0 2 2 2 *g x f x x f x x
= + = = +
Quan sát đồ th ta thấy phương trình
( )
2f x x
=+
ít nht 3 nghim
( ) ( )
1 2 3
; 3 ; 2; 0;x x x − = +
.
Trang 19
Khi đó phương trình
( )
*
có ít nht các nghim
( )
( )
1
1
3
3
2 ; 1
2
2 2 0
2
2 2;
xx
xx
xx
xx
xx
= + −
−=
= =
−=
= + +
.
Xét trên khong
( )
13
2 ;2xx++
:
( ) ( )
1
0, 2 ;0g x x x
+
nên trên khong
( )
1
2 ;0x+
hàm s đồng biến.
( ) ( )
3
0, 0;2g x x x
+
nên trên khong
( )
3
0;2 x+
hàm s nghch biến.
Vy hàm s
( )
gx
nghch biến trên khong
( )
0;1
là đúng.
Câu 39. Tìm
m
để phương trình
( )
3
2
log 3x x m−=
có ba nghim phân bit
A.
0m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
01m
.
Li gii
Chn C
Điu kin :
3
30
30
3
x
xx
x
.
Ta có:
( )
33
2
log 3 3 2
m
x x m x x = =
Đặt
( )
3
3f x x x=−
vi
( ) ( )
3;0 3;x +
.
Bng xét du:
Da vào bng xét dấu, phương trình đã cho có 3 nghiệm phân bit
0 2 2 1
m
m
.
Câu 40. Có 3 bn n và 5 bạn nam được xếp trên mt ghế dài. Tính xác suất để trong 3 bn n không có
2 bn n nào ngi cnh nhau?
A.
3
28
. B.
25
28
. C.
5
14
. D.
1
14
.
Li gii
Chn C
( )
8!n =
Gi
A
là biến c : “trong 3 bạn n không có 2 bn n nào ngi cạnh nhau”.
Xếp 5 bn nam tùy ý vào 1 hàng, có
5!
cách.
Chn 3 trong 6 v trí xen gia 2 nam hoc 2 v trí ngoài cùng để xếp 3 n, có
3
6
A
cách.
( )
3
6
5!.n A A=
Vy
( )
3
6
5!.
5
8! 14
A
PA==
Trang 20
Câu 41. Tp hợp các điểm biu din s phc
z
trên mt phng tọa độ tha mãn điều kin
2
5 5 0z z z =
A. Đưng tròn tâm
( )
5;0I
, bán kính
5R =
. B. Đưng thẳng đi qua gốc tọa độ.
C. Đưng tròn có bán kính
1R =
. D. Đưng tròn tâm
( )
5;0I
, bán kính
3R =
.
Li gii
Chn A
Gi s phc
( )
;z x yi x y= +
. Khi đó, ta có
( ) ( )
2
22
5 5 0 5. 5. 0z z z x y x yi x yi = + + =
( )
2
2 2 2
10 0 5 25x y x x y + = + =
.
Vy tp hợp các điểm biu din s phc
z
là đường tròn tâm
( )
5;0I
, bán kính
5R =
.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;0;3M
đường thng
( )
11
:
2 2 1
x y z
d
−−
==
. Phương
trình mt phng
( )
P
cha
( )
d
sao cho khong cách t
M
đến
( )
P
ln nht là
A.
8 14 15 0x y z + =
. B.
8 14 15 0x y z+ + =
.
C.
60x y z+ =
. D.
8 14 15 0x y z =
.
Li gii
Chn A
Gi
;HK
lần lượt là hình chiếu ca
M
lên
( )
P
( )
d
. Khi đó ta có
MH MK
.
Vy khong cách t
M
đến
( )
P
ln nht chính bng khong cách t
M
đến
( )
d
hay
HK
.
Đưng thng
( )
12
11
:2
2 2 1
1
xt
x y z
d y t
zt
=+
−−
= = =
=+
.
K
là hình chiếu ca
M
lên
( )
d
nên gi
( )
1 2 ;2 ;1K t t t++
.
Ta có
( ) ( )
2 1;2 ; 2 , 2;2;1
d
MK t t t u= =
.
Trang 21
( ) ( )
4
. 0 2. 2 1 2.2 1. 2 0 9 4
9
dd
MK u MK u t t t t t = + + = = =
.
Ta có
17 8 13
;;
9 9 9
K



.
Vy mt phng
( )
P
đi qua
17 8 13
;;
9 9 9
K



, nhn
1 8 14
;;
9 9 9
MK
=


làm vecto pháp tuyến có
phương trình là
1 17 8 8 14 13
. . . 0 8 14 15 0
9 9 9 9 9 9
x y z x y z
+ = + =
.
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABCD
đều có cạnh đáy bằng
a
, góc to cnh bên và mặt đáy bằng
o
45
. Tính
th tích
V
ca khi chóp
SABCD
.
A.
3
2
6
=
a
V
. B.
3
3
a
V =
. C.
3
2
a
V =
. D.
3
6
a
V =
.
Li gii
Chn A
Hình chóp
SABCD
đều nên
( )
SO ABCD
,
O
là giao điểm ca
AC
BD
.
Khi đó góc giữa cnh bên
SA
và mặt đáy
( )
ABCD
chính là góc
o
45SAO =
.
Suy ra tam giác
SAO
vuông cân ti
O
2
2
a
AO SO = =
.
Vy
3
2
.
1 1 2 2
3 3 2 6
S ABCD ABCD
aa
V SO S a= = =
.
Câu 44. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0; 1;2A
,
( )
1;1;3B
. Gi mt phng
( )
P
đi qua
A
,
B
to vi mt phng
( )
:2 2 2 0Q x y z =
mt góc s đo nhỏ nht. Khi đó khoảng cách t
( )
1;2;3M
đến mt phng
( )
P
A.
3
. B.
23
3
. C.
23
. D.
43
.
Li gii
Chn A
Trang 22
Gi
d
là giao tuyến ca
( )
P
( )
Q
,
E
là giao điểm ca
AB
d
.
Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên mt phng
( )
Q
, suy ra độ dài đoạn
AH
không đổi.
Dng
( )
AK d K d⊥
.
Ta có
( ) ( )
(
)
( )
,,P Q KA KH AKH==
sin
AH
AKH
AK
=
, nên
( ) ( )
(
)
,PQ
đạt giá tr nh nht khi ch khi
AK
ln nht, tc
KE
. Suy ra
AB d
.
Khi đó
Q
d AB
dn
Vtcp của đường thng
d
( )
; 3;0;3
dQ
u AB n

==

vi
( ) ( )
1;2;1 , 2; 1; 2
Q
AB n= =
là vtpt ca mt phng
( )
Q
.
Li có
( )
( )
( )
; 6;6; 6
Pd
AB P
n u AB
dP

= =

là vtpt ca mt phng
( )
P
.
( )
: 3 0P x y z + + =
( )
( )
1 2 3 3
,3
111
d M P
+ +
= =
++
.
Câu 45. Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
2 2 2zi+ =
( )
2
1z
là s thun o?
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Theo đề
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2 1 2 2 2 1 8z i x y x y+ = + + = + + =
(I)
( ) ( ) ( ) ( )
2
22
2
1 1 1 2 1z x yi x y yi x = + = +


là s thun o khi:
( )
( )
2
2
1
2 1 0
0
10
1
1
x
yx
y
xy
yx
yx
−



=

=−
= +
(II)
Trang 23
Thay (II) vào (I) ta có:
( ) ( )
( )
22
2
2
11
00
0
2 2 8
13
28
xx
yy
x
xx
x
xx




=

+ + =



=
+ + =
Vi
01xy= =
1 3 2 3
1 3 2 3
xy
xy
= + =
= = +
Câu 46. Ông An có mảnh vườn hình vuông cnh
12m
, ông đào một h nước tưới rau trên mảnh vườn đó
dạng parabol đnh tại tâm hình vuông, parabol này đi qua hai đỉnh ca hình vuông. Phn
còn li ông trồng rau để bán, mi ln thu hoch rau ông bán được
35.000
đồng
2
/1m
. Gi s
năng suất rau trên c mảnh vườn là như nhau, thu hoạch c mảnh vườn ông An thu được s tin
A.
3.000.000
đồng. B.
3.630.000
đồng. C.
1.680.000
đồng. D.
3.360.000
đồng.
Li gii
Chn D
Chn h trục như hình vẽ, khi đó parabol đối xng qua trc tung nên hàm s dng
2
y ax c=+
. Thay tọa độ hai điểm
( )
0;0
( )
6;6
vào hàm s ta tìm được
2
1
6
yx=
.
Trang 24
Khi đó diện tích phần đất trng rau là:
6
2 2 2
6
1
12 6 96m
6
S x dx

= =


.
Suy ra thu hoạch được
96 35.000 3.360.000=
đồng.
Câu 47. Cho phương trình
( )
32
3 1 0 1x x m + =
. Điều kin ca tham s
m
để phương trình
( )
1
ba
nghim phân bit
1 2 3
,,x x x
tho mãn
1 2 3
1x x x
là:
A.
1m =−
. B.
31m
. C.
31m
. D.
13m
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
3 2 3 2
3 1 0 1 3 1x x m x x m + = + =
Xét hàm s
( )
32
31f x x x= +
trên . Khi đó số nghim của phương trình
( )
1
s giao điểm
ca đồ th hàm s
( )
y f x=
và đường thng
ym=
.
( )
( )
2
36
0
0
2
f x x x
x
fx
x
=−
=
=
=
Ta có bng biến thiên
T bng biến thiên suy ra bài toán tho mãn khi và ch khi
31m
.
Câu 48. Cho phương trình
( )
sin2 2 cos sin 0 1x m x x m + =
. Điều kin ca tham s
m
để phương trình
( )
1
có by nghim phân bit thuc khong
( )
0;3
là:
A.
( )
3
0;1 \
2
m
. B.
01m
. C.
10m
. D.
10m
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
sin2 2 cos sin 0 1x m x x m + =
Trang 25
( )
( ) ( )
( )( )
( )
( )
2sin cos sin 1 2cos 0
sin 2cos 1 1 2cos 0
2cos 1 sin 0
1
cos 2
2
sin 3
x x x m x
x x m x
x x m
x
xm
+ =
+ =
=
=
=
( )
2
3
2
2
3
xk
xk
= +
=+
Do
( )
0;3x
nên
( )
2
có 3 nghiệm
57
;;
3 3 3
thoả mãn. Vậy để phương trình
( )
1
có bảy
nghiệm phân biệt thuộc khoảng
( )
0;3
thì phương trình
( )
3
phải có bốn nghiệm phân biệt thuộc
khoảng
( )
0;3
khác các nghiệm
57
;;
3 3 3
.
Ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có bài toán thoả mãn khi và chỉ khi
( )
3
0;1 \
2
m





.
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
C
,
2SA AB==
. Cnh bên
SA
vuông
góc vi mt phẳng đáy
( )
ABC
. Gi
,HK
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
A
lên
SB
SC
. Tính th tích ln nht
max
V
ca khi chóp
.S AHK
.
A.
max
3
3
V =
. B.
max
3
6
V =
. C.
max
2
6
V =
. D.
max
2
3
V =
.
Li gii
Chn C
Trang 26
Ta có:
.
..
.
11
. . . . . . . . .
32
S AHK
S AHK S ABC
S ABC
V
SH SK SH SK SH SK
V V AC BC SA
V SB SC SB SC SB SC
= = =
(*)
Đặt
( )
02AC x x=
. Khi đó:
22
4 , 4BC x SC x= = +
Mt khác:
SAB
cân ti
A
,
AH SB
nên
1
2
SH
SB
=
SKA SAC
nên
2
22
4
4
SK SA SK SA
SA SC SC
SC x
= = =
+
Thay vào (*) ta được:
2
2
.
22
1 4 1 2 4
. . . . 4 .2 .
2 6 3
44
S AHK
xx
V x x
xx
= =
++
Đặt
( )
2
2
4
02
4
xx
yx
x
=
+
Khi đó:
( )
2
2
22
12 16
4 . 4
x
y
xx
−+
=
−+
.
( )
23
0 0 2
3
y x x
= =
Ta có BBT:
Vy
max
2 2 3
43
y khi x==
Nên th tích ln nht
max
V
ca khi chóp
.S AHK
là:
max
2 2 2
.
3 4 6
V ==
Câu 50. Cho s phc
z
tha mãn:
3 3 10zz + + =
. Tìm giá tr nh nht ca
z
.
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Trang 27
Li gii
Chn B
Gi
( )
,z x yi x y= +
.
Theo bài ra:
( ) ( )
3 3 10 3 3 10z z x yi x yi + + = + + + + =
( ) ( )
22
22
3 3 10x y x y + + + + =
( ) ( )
22
22
1. 3 1. 3 10x y x y + + + + =
(*)
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki cho vế trái của (*) ta được:
( ) ( )
( )
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
10 1. 3 1. 3 1 1 . 3 3x y x y x y x y

= + + + + + + + + +

( )
2 2 2 2 2 2
10 2 2 2 18 9 5 9 25x y x y x y + + + + + +
22
16 4x y z +
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
( ) ( )
22
22
0
3 3 5
4
x
x y x y
y
=
+ = + + =
=
Hay
4zi=
Vy
min
4z =
.
HT
| 1/26

Preview text:

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 2 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi thử (50 câu trắc nghiệm) (Đề gồm 6 trang) Mã đề thi 132
Câu 1: Cho hàm số y  f (x) liên tục trên a;b
  . Chọn khẳng định sai. b a a A. f(x)dx   f(x)dx.   B. f(x)dx  0.  a b a b c c b c b C. f(x)dx  f(x)dx  f(x)dx,    c  a;b        . D. f(x)dx f (x)dx f(x)dx,    c a;b  . a a b a a c 1
Câu 2: Cho cấp số nhân với u  ;u  3
 2. Công bội của cấp số nhân là: 1 7 2 1 A. q  1 B. q  4  . C. q  2. D. q   . 2
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  2 x  2x , y  x là: 9 2 9 81 A. . B. . C. . D. . 2 9 2 10 5 5 5 Câu 4: Nếu f(x)dx   12 và g(x)dx   23 thì 3f(x) 2g(x    )dx bằng : 0 0 0 A. 10. B. 82. C. 13. D. 10.
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x  3y  5z  0 .
Khi đó vectơ pháp tuyến của mp P là:     A. n  2;3;5. B. n  2;3;5. C. n  2;3;5. D. n   2  ;3;5.
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có ( A 3;4;2),B 
( 1;2;2) và điểm G(1;1;1) là trọng
tâm của tam giác ABC . Tọa độ của đỉnh C là: 5 A. C(1;1; ). B. C  ( 1;1;3). C. C(5;5;7). D. C(1;1;1) . 3
Câu 7: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(4;2;-2) tiếp xúc với mặt phẳng P : 12x  5z – 19 = 0 có bán kính là: 28 A. 39. B. 3. C. 13. D. . 13 x  2
Câu 8: Đồ thị hàm số y 
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  9 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 9: . Một khối chóp có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 6. Thể tích khối chóp đó bằng A. 14 B. 48 C. 16 D. 32
Câu 10: Nghiệm của phương trình 2x1 2  8 là: 5 A. x  2. B. x  1. C. x  4. D. x  . 2
Câu 11: Trong các số phức sau số nào là số thuần ảo. A. z  2. B. z  3  2i. C. z  2i. D. z  4  i.
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Câu 12: Cho hàm số có bảng biến thiên sau:
Cực tiểu của hàm số là: A. 2. B. 4. C. 1. D. 0.
Câu 13: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2;3; 
1 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là
A. 0;3;0 . B. 2;3;0 . C. 0; 3;  1 . D. 2;0;  1 .
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tồn tại khối lăng trụ đều là khối đa diện đều.
B. Tồn tại khối hộp là khối đa diện đều.
C. Tồn tại khối tứ diện là khối đa diện đều.
D. Tồn tại khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều.
Câu 15: Cho hàm số f x  3 x  2 mx  2 m  x  2 ( ) 3 3( 1)
m  1 với m là tham số thực. Tìm m để hàm
số đạt cực tiểu tại x  1 A. m  4 . B. m  0 . C. m  2 . D. m  0;m  2 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A1;0;0, B0; 2
 ;0, C 0;0;3 có phương trình:
A. 6x  3y  2z  6  0 . B. x  2y  3z  0.
C. 3x  2y  5z  1  0 . D. x  2y  3z  0.
Câu 17: Tập xác định của hàm số y  2 ln(x  3x) là: A. 
( ;0]  [3;). B. 0;3  . C. (0;3). D.  ( ;0)  (3;).
Câu 18: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số 2 1 ( ) x f x e   ? A. 2 1 ( ) x F x e   . B. 2 1 ( ) 2e x F x   . 1 C. 2x 1 F(x) e   . D. ( ) x F x  e . 2
Câu 19: Tìm các số thực x, y sao cho 2
x  1  yi  1  2i : A. x  2; y  0. B. x  0; y  2. C. x  0; y  2. D. x  1; y  2. 3
Câu 20: Cho a là một số thực dương, biểu thức 4
a a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 1 5 3 3 A. 4 a . B. 4 a . C. 8 a . D. 2 a .
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số y  log x. 2 1 2 x A. y   . B. y   . C. y   2 ln x D. y   . x ln 2 x ln 2 ln 2
Câu 22: Với a là số thực dương tùy ý, log  3 3 3a  bằng A. 1 3log . a B. 3log . a C. log a . D. 1 log . a 3 3 3 3 3
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 2 x 4  1 
Câu 23: : Tập nghiệm của bất phương trình  27   là  3  A. 1;  1 . B.  ;   1 . C.  7; 7 .   D. 1;.
Câu 24 : Số phức liên hợp của số phức z  2   i là A. z  2  i . B. z  2  i . C. z  2  i . D. z  2  i .
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x  y  z  2x  6y  4z 11  0 . Khi đó tâm
I và bán kính R của mặt cầu S  là: A. I(1;3;2);R  5. B. I(1; 3  ;2);R  5. C. I(1;3;2);R  25. D. I( 1  ; 3  ;2);R  25.
Câu 26: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1;3;5) và vuông góc với mặt phẳng
(P) : 3x  4y  z  2  0 là x  3  t x  1 3t  
A. d : y  4  3t B. d :  y  3  4t z 1 5t   z  5  t  x  1 3t x  1 3t   C. d : y  3 4t D. d : y  3  4t z  5t   z  5   t   2 2 Câu 27: Cho f
 xdx  5 . Tính I   f   x 2sin xdx  0 0  A. I  7 . B. I  5  . C. I  3 . D. I  5  . 2
Câu 28: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a .
Diện tích xung quanh của hình nón bằng: 2 a  2 2 a  2 2 a  2 A. 2 2 a  . B. . C. . D. . 3 2 4
Câu 29: Cho hình trụ có bán kính đáy 5 cm chiều cao 4 cm. Diện tích toàn phần của hình trụ này là: A. 2 94 (  cm ). B. 2 90(cm ). C. 2 96(cm ). D. 2 92(cm ).
Câu 30. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 31: Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có bảng xét xét dấu của đạo hàm như sau :
Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 32 Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x   4 x  2 2 4x  10 trên 1  đoạn  ;2  . Tính P  M  m . 2    A. P  6. B. P  18 . C. P  2 . D. P  5. 1 2 2 Câu 33 . Biết f (x)dx  1  và f (x)dx  2  . Tính f (x)dx  bằng 0 1 0 A. -1 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 34: Số phức z  4  i  (2  3i)(1 i) có môđun là: A. 2 B. 0 C. 1 D. – 2
Câu 35: Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm H là hình chiếu của điểm M 2;0;  1 lên đường thẳng d x 1 y z  2 :   là: 1 2 1 A.  1  ; 4  ;0. B. 2;2;3. C. 0; 2  ;  1 . D. 1;0;2. x
Câu 36: Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f (x) 
thỏa mãn F(1)  0 . Khi đó phương trình 2  2 x F(x)  x có nghiệm là: 1 3 1 1  3 A. . B. . C.  1 . D. . 2 2 2 2
Câu 37: Phương trình mặt phẳng P qua A2 1
; ; 3 và song song với mặt phẳng Q : x  y  2z 1  0 là
A. P : x  y  2z  5  0
B. P : x  y  2z  6  0
C. P : x  y  2z  4  0
D. P : x  y  2z 3  0
Câu 38: : Cho hàm số y  f (x). Đồ thị y  f '(x) như hình bên. 1 Hàm số 2
g(x)  f(x 2) x  3 nghịch biến trên 2
khoảng nào trong các khoảng sau? A.  ( 1;0). B. (0;1). C. .  D.  ( 1;1).
Câu 39: Tìm m để phương trình 3
log (x  3x)  m có ba nghiệm thực phân biệt. 2 A. m  0. B. m  1. C. m  1. D. 0  m  1.
Câu 40: Có 3 bạn nữ và 5 bạn nam được xếp trên một ghế dài. Tính xác suất để trong 3 bạn nữ không có
2 bạn nào ngồi cạnh nhau. 3 25 5 1 A. . B. . C. . D. . 28 28 14 14
Câu 41: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều kiện 2 z  5z  5z  0 là :
A. Đường tròn tâm I 5 ;0 , bán kính R  5.
B. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
C. Đường tròn có bán kính R  1.
D. Đường tròn tâm I 5 ;0 , bán kính R  3.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 x  y z 
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho M 2;0;3 và đường thẳng d : 1 1   . Phương trình 2 2 1
mặt phẳng P chứa d  sao cho khoảng cách từ M đến P lớn nhất là:
A. x  8y  14z 15  0.
B. x  8y  14z  15  0. C. x  y  z  6  0.
D. x  8y  14z  15  0.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD đều có cạnh đáy bằng a , góc tạo cạnh bên và mặt đáy bằng 0 45 . Tính
thể tích V của khối chópS.ABCD. 3 a 2 3 a 3 a 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 3 2 6
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm ( A 0;1;2),B 
( 1;1;3). Gọi mặt phẳng P đi qua , A B
tạo với mặt phẳng (Q) : 2x  y  2z  2  0 một góc có số đo nhỏ nhất. Khi đó khoảng cách từ
M(1;2;3)đến mặt phẳng (P)là: 2 3 A. 3 . B. . C. 2 3 . D. 4 3 . 3
Câu 45: . Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z  2  i  | 2 2 và z  2 1 là số thuần ảo. A. 0 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 46: Ông An có mảnh vườn hình vuông cạnh 12m,
ông đào một hố nước tưới rau trên mảnh vườn đó có dạng
parabol có đỉnh tại tâm hình vuông, parabol này đi qua hai
đỉnh của hình vuông. Phần còn lại ông trồng rau để bán,
mỗi lần thu hoạch rau ông bán được 2 35.000 ñoàng / 1m .
Giả sử năng suất rau trên cả mảnh vườn là như nhau, thu
hoạch cả mảnh vườn ông An thu được số tiền là: A. 3.000.000 ñoàng. B. 3.630.000 ñoàng.
C. 1.680.000 ñoàng. D. 3.360.000 ñoàng. Câu 47: Cho phương trình 3 2
x  3x  1m  0 (1). Điều kiện của tham số m để phương trình (1) có
ba nghiệm phân biệt x ,x ,x thỏa mãn x  1  x  x là: 1 2 3 1 2 3 A. m  1. B. 3  m  1. C. 3  m  1  . D. 1   m  3.
Câu 48: Cho phương trình sin2x  2mcosx sinx  m  0 (1) . Điều kiện của tham số m để phương
trình (1) có 7 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0;3)là: A. 0  m  1. B. 0  m  1. C. 1   m  0. D. 1   m  0.
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, SA  AB  2. Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy ABC . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và
SC . Tính thể tích lớn nhất m
V ax của khối chóp S.AHK . A. V  3 . max B. V  3 . C. V  2 . D. V  2 . 3 max 6 max 6 max 3
Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn : z  3  z  3  10 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z . A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
____________________ HẾT ____________________
Trang 5/6 - Mã đề thi 132 BẢNG ĐÁP ÁN 1C 2C 3A 4D 5A 6D 7B 8C 9C 10A 11C 12B 13B 14D 15B
16A 17D 18C 19B 20B 21A 22A 23A 24A 25A 26B 27A 28C 29B 30D
31D 32B 33B 34B 35D 36A 37A 38B 39C 40B 41A 42B 43A 44A 45D 46D 47C 48A 49C 50B -------------------------
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 2
NĂM HỌC 2020 – 2021. MÔN: TOÁN
(Đề thi gồm 07 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.A 4.D 5.A 6.D 7.B 8.C 9.C 10.A 11.C 12.D 13.B 14.D 15.B 16.A 17.D 18.C 19.B 20.B 21.A 22.A 23.D 24.A 25.A 26.B 27.A 28.C 29.B 30.A 31.D 32.B 33.B 34.C 35.D 36.D 37.A 38.B 39.C 40.C 41.A 42.A 43.A 44.A 45.D 46.D 47.C 48.A 49.C 50.B Câu 1.
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  ;
a b . Chọn khẳng định sai. b a A. f
 (x)dx = − f  (x)dx . a b a B. f  (x)dx = 0 . a b c c C.
f ( x)dx + f ( x)dx = f ( x)dx,(c     a,b). a a b b c b D.
f ( x)dx = f ( x)dx + f ( x)dx,(c     a,b). a a c Lời giải Chọn C
Các mệnh đề A,B,D đều đúng. Mệnh đề C sai. 1 Câu 2.
Cho cấp số nhân với u = − ; u = 32
− . Công bội của cấp số nhân là 1 2 7 1 A. q = 1. B. q = 4 . C. q = 2 . D. q =  . 2 Lời giải Chọn C 1 Ta có : 6 u = u .q 6  −32 = − .q 6
q = 64  q = 2 . 7 1 2 Câu 3.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2
y = x − 2x , y = x là 9 2 9 81 A. . B. . C. . D. . 2 9 2 10 Lời giải Trang 8 Chọn A x = Ta có: 2
x − 2x = x 2  x − 3x = 0 0   x = 3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2
y = x − 2x , y = x là 3 3 3 3 2  x 3x  27 27 2 S =
x − 3x dx
= ( 2x −3x)dx =  −  = − 9 = .  3 2  3 2 2 0 0 0 5 5 5 Câu 4. Nếu f
 (x)dx =12 và g
 (x)dx = 23 thì 3f
 (x)−2g(x) dx  bằng 0 0 0 A. 10 . B. 82 . C. 13 . D. 10 − . Lời giải Chọn D 5 5 5 Ta có: 3 f
 (x)−2g(x) dx  = 3 f
 (x)dx−2 g
 (x)dx =3.12−2.23 = 10 − . 0 0 0 Câu 5.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2x + 3y − 5z = 0 . Khi đó vecto pháp tuyến của mặt phẳng ( P) là A. n = (2;3; 5 − ) .
B. n = (2;3;5) . C. n = (2; 3 − ; 5 − ) . D. n = ( 2 − ;3; 5 − ) . Lời giải Chọn A
Mặt phẳng ( P) : 2x + 3y − 5z = 0 có một vecto pháp tuyến là n = (2;3; 5 − ) . Câu 6.
Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC A(3;4;2) , B( 1 − ; 2
− ;2) và điểm G(1;1; ) 1 là
trọng tâm của tam giác ABC . Tọa độ của đỉnh C là  5  A. C 1;1;   . B. C ( 1 − ; 1 − ; 3 − ) . C. C (5;5;7) . D. C (1;1; − ) 1 .  3  Lời giải Chọn D
Ta có G là trọng tâm ABC  nên
x + x + x = 3x 3  + (− ) 1 + x = 3.1  = C x 1 A B C G C   
y + y + y = 3y  4 + − + y =  y =  CA B C G ( 2) 3.1 1 C C (1;1; ) 1   
z + z + z = 3z  + + z = z = − A B C G 2 2 3.1 1  C CCâu 7.
Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I (4;2; 2
− ) tiếp xúc với mặt phẳng (P):12x −5z −19 = 0 có bán kính là 28 A. 39 . B. 3 . C. 13 . D. . 13 Trang 9 Lời giải Chọn B 12.4 + 0.2 − 5. 2 − −19
Bán kính mặt cầu cần tìm R = d (I;(P)) ( ) = = 3. 12 + 0 + ( 5 − )2 2 2 x − 2 Câu 8.
Đồ thị hàm số y = 2
x − có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 9 A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn C 1 2 − 2 x − 2 Ta có lim = lim = lim x x y
= 0 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 0 . 2 x→
x→ x − 9 x→ 9 1− 2 xx = 3 Xét 2 x − 9 = 0   . x = 3 − Lại có x − 2 lim y = lim = + + lim x − 2 = 1 ; 2
x → 3  x − 9 → 0 và 2 x − 9  0 ). + + 2 + x→3 x→3 x − (vì ( ) 9 x 3 → x − 2 lim y = lim = − − lim x − 2 = 1 ; 2
x → 3  x − 9 → 0 và 2 x − 9  0 ). − − 2 − x→3 x→3 x − (vì ( ) 9 x 3 →
Nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 3. Tương tự: x − 2 + lim y = lim
= + (vì lim (x − 2) = −5; x → (− ) 2 3  x −9 → 0 và 2 x − 9  0 ). + + + x ( → − ) x ( → − ) 2 3 3 x − 9 x→( 3 − ) x − 2 − lim y = lim
= − (vì lim (x − 2) = −5; x → (− ) 2 3  x −9 → 0 và 2 x − 9  0 ). − − − x ( → − ) x ( → − ) 2 3 3 x − 9 x→( 3 − )
Nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 3 − .
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận. Câu 9.
Một khối chóp có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 6 . Thể tích khối chóp đó bằng A. 14 . B. 48 . C. 16 . D. 32 . Lời giải Chọn C 1
Thể tích khối chóp là V = .8.6 = 16 . 3 −
Câu 10. Nghiệm của phương trình 2x 1 2 = 8 là: 5 A. x = 2 . B. x =1. C. x = 4 . D. x = . 2 Lời giải Chọn A − − 2 x 1 2 x 1 3 2 = 8  2
= 2  2x −1 = 3  x = 2 . Trang 10
Câu 11. Trong các số phức sau số nào là số thuần ảo? A. z = 2 − .
B. z = 3 − 2i . C. z = 2 − i .
D. z = 4 + i . Lời giải Chọn C Số phức z = 2
i là số phức có phần thực bằng 0, phần ảo bằng 2
− nên là số thuần ảo.
Câu 12. Cho hàm số có bảng biển thiên sau:
Cực tiểu của hàm số là: A. 2 − . B. 4 − . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn D
Tại x = 0 , y đổi dấu từ âm sang dương nên hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2; 3 − ;− )
1 trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (0; 3 − ;0). B. (2; 3 − ;0). C. (0; 3 − ;− ) 1 . D. (2;0; )1 − . Lời giải Chọn B
Chiếu lên mặt phẳng (Oxy) nên giữ nguyên x , y z = 0.
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tồn tại khối lăng trụ đều là khối đa diện đều.
B. Tồn tại khối hộp là khối đa diện đều.
C. Tồn tại khối đa diện là khối đa diện đều.
D. Tồn tại khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều. Lời giải Chọn D
Không tồn tại khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều vì khối chóp tứ giác đều có 5 mặt không
thoả định nghĩa khối đa diện đều.
Câu 15. Cho hàm số f ( x) 3 2 = x mx + ( 2 m − ) 2 3 3
1 x m +1 với m là tham số thức. Tìm m để hàm số
đạt cực tiểu tại x =1. A. m = 4 − . B. m = 0 . C. m = 2 .
D. m = 0; m = 2 . Lời giải Trang 11 Chọn B
Ta có: f ( x) 2 = x mx + ( 2 3 6 3 m − ) 1
f ( x) = 6x − 6m . m = 0
Hàm số đạt cực tiểu tại x =1 thì f ( )
1 = 0  3 − 6m + 3( 2 m − ) 2
1 = 0  3m − 6m = 0   . m = 2
Với m = 0 thì f ( )
1 = 6  0 nên hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x =1.
Với m = 2 thì f ( ) 1 = 6 −12 = 6
−  0 nên hàm số đã cho đạt cực đại tại x =1.
Vậy m = 0 là giá trị cần tìm.
Câu 16. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;0;0), B (0; 2 − ;0),C (0;0; 3 − ) có phương trình:
A. 6x − 3y − 2z − 6 = 0 .
B. x − 2 y − 3z = 0 .
C. 3x − 2 y − 5z +1 = 0 .
D. x + 2 y + 3z = 0 . Lời giải Chọn A
Phương trình đoạn chắn đi qua ba điểm A(1;0;0), B(0; 2 − ;0),C (0;0; 3 − ) là x y z + +
= 1  6x − 3y − 2z = 6  6x − 3y − 2z − 6 = 0 1 2 − 3 − .
Câu 17. Tập xác định của hàm số y = ( 2
ln x − 3x) là: A. (− ;
 0)3;+) . B. 0;  3 . C. (0;3) . D. (− ;  0)(3;+). Lời giải Chọn D x  0
Điểu kiện xác định của hàm số 2
x − 3x  0  x ( x − 3)  0   . x  3
Vậy tập xác định của hàm số là: D = (− ;  0)(3;+) .
Câu 18. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 x 1 e + = ? 1 A. F ( x) 2 x 1 e + = . B. ( ) 2 1 2 x F x e + = . C. F ( x) 2 x 1 e + = . D. ( ) x F x = e . 2 Lời giải Chọn C ax+b 1 + Ta có d ax b e x = e + C
, do đó chọn đáp án C. a x, y 2 − + = − −
Câu 19. Tìm các số thực sao cho x 1 yi 1 2i :
A. x = 2; y = 0 .
B. x = 0; y = −2 .
C. x = 0; y = 2 . D. x = 1 − ; y = 2 . Lời giải Chọn B Trang 12 2 x −1 = 1 − x = 0
Từ định nghĩa hai số phức bằng nhau suy ra    . y = 2 − y = 2 − 3
Câu 20. Cho a là một số thực dương, biểu thức 4 a
a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 1 5 3 3 A. 4 a . B. 4 a . C. 8 a . D. 2 a . Lời giải Chọn B 3 3 1 3 1 5 + Ta có 4 4 2 4 2 4 a
a = a a = a = a .
Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số y = log x . 2 1 2 x A. y = . B. y = .
C. y = 2 ln x . D. y = . x ln 2 x ln 2 ln 2 Lời giải Chọn A  Từ công thức ( x =
với a là số thực dương khác 1. a ) 1 log x ln a Ta có: y = 1 log x y = . 2 x ln 2
Câu 22. Với a là số thực dương tuỳ ý, log ( 3 3a bằng 3 ) A. 1+ 3log a . B. 3log a . C. (log a . D. 1+ log a . 3 )3 3 3 3 Lời giải Chọn A Ta có: log ( 3 3a
=3log 3a = 3log 3+ 3log a =1+ 3log a . 3 ( ) 3 ) 3 3 3 2 x − 4  1 
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình  27   là  3  A.   1;1 − . B. (−  ;1 . C. − 7 ; 7    . D. (−;−  1 1;+ ) . Lời giải Chọn D 2 x − 4 2  x − 4 3 − 1   1   1  Ta có:  27         2  x − 4 − 3 2
x −10  x  −1 hoặc x 1.  3   3   3 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S =(−;−  1 1;+ ) .
Câu 24. Số phức liên hợp của số phức z = − 2 − i
A. z = − 2 + i .
B. z = − 2 − i .
C. z = 2 − i .
D. z = 2 + i . Lời giải Chọn A Trang 13
Số phức liên hợp của số phức z = − 2 − i z = − 2 + i .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : 2 2 2
x + y + z − 2x − 6 y + 4z −11= 0 . Khi đó tâm I
bán kính R của mặt cầu (S ) là
A. I (1;3; − 2), R =5 . B. I ( 1 − ;− 3;2), R =5 .
C. I (1;3; − 2), R = 25 . D. I ( 1 − ;− 3;2), R=25. Lời giải Chọn A Mặt cầu (S ) : 2 2 2
x + y + z − 2x − 6 y + 4z −11= 0 có tâm
I (1;3; − 2) và bán kính R = + + (− )2 2 2 1 3 2 +11=5 .
Câu 26. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1;3;5) và vuông góc với mặt phẳng
(P):3x −4y + z −2 = 0 là x = 3 + tx = 1+ 3tx = 1 − + 3tx = 1+ 3t    
A. d :  y = 4 − + 3t .
B. d :  y = 3 − 4t .
C. d :  y = 3 − + 4t .
D. d :  y = 3 − 4t .     z = 1+ 5tz = 5 + tz = 5 − + tz = 5 − tLời giải Chọn B
Vì đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) nên u = n = (3; 4 − ; ) 1 . d P
Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1;3;5) và có vtcp u = (3; 4 − ) ;1 là: dx = 1+ 3t
d :  y = 3 − 4t . z = 5+ t    2 2 Câu 27. Cho f
 (x)dx = 5. Tính I =  f
 (x)+ 2sin x dx    0 0  A. I = 7 . B. I = 5 + . C. I = 3 . D. I = 5 + . 2 Lời giải Chọn A    2 I =  f   (x) 2 + 2sin x dx  = f   (x) 2 dx + 2 sin xdx  0 0 0 = 5− 2(0 − ) 1 = 5 + 2 = 7 .
Câu 28. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Diện
tích xung quanh của hình nón bằng: 2  a 2 2  a 2 2  a 2 A. 2 2 a . B. . C. . D. . 3 2 4 Trang 14 Lời giải Chọn C
Vì thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a a
nên cạnh huyền của tam giác đó là a 2 và bán kính đáy của hình nón đó là 2 . 2 2 a 2  a 2
Diện tích xung quanh của hình nón đó là: S =  Rl =  . .a = . 2 2
Câu 29. Cho hình trụ có bán kính đáy 5 cm , chiều cao 4 cm . Diện tích toàn phần của hình trụ này là: A.  ( 2 94 cm ) . B.  ( 2 90 cm ) . C.  ( 2 96 cm ) . D.  ( 2 92 cm ) . Lời giải Chọn B
Diện tích toàn phần của hình trụ là: S =  r (r + h) =  ( + ) =  ( 2 2 2 .5. 5 4 90 cm . tp )
Câu 30. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn A
Ta có lim f ( x) = 0 . x→+
Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang là y = 0 .
lim f ( x) = − ; lim f ( x) =  . + − x 2 →− x→0
Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng là x = 2 − và x = 0
Vậy đồ thị hàm số có tất cả 3 đường tiệm cận.
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị? Trang 15 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D Hàm số xác định trên .
Đạo hàm bằng 0 tại 3 điểm x = 1
− ; x = 2; x = 4 và không xác định tại x = 0 .
Dấu của đạo hàm đổi khi x đi qua các điểm trên.
Vậy hàm số có 4 cực trị.
Câu 32. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 4 2 = 2
x + 4x +10 trên   đoạ 1 n ; 2 
 . Tính P = M m  2  A. P = 6 . B. P =18. C. P = 2 . D. P = 5 − . Lời giải Chọn B  1 
Hàm số xác định và liên tục ; 2   .  2  Ta có f ( x) 3
= − x + x = − x( 2 8 8 8 x − ) 1 .  1  x = 0  ; 2    2    1 
Do đó f ( x) = 0  x = −1 ; 2    . 2    1   x =1 ; 2    2   1  87 Ta có f =   ; f ( ) 1 = 12 ; f (2) = 6 − .  2  8
Do đó M = 12; m = 6
−  P = M m =12 −( 6 − ) =18 . 1 2 2 Câu 33. Biết f
 (x)dx =1 và f
 (x)dx = 2. Tính f (x)dx  bằng 0 1 0 A. −1. B. 3 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn B 2 1 2
Theo tính chất tích phân ta có: f
 (x)dx = f
 (x)dx+ f  (x)dx 1 = + 2 = 3 . 0 0 1
Câu 34. Số phức z = 4 + i − (2 + 3i)(1− i) có mô-đun là Trang 16 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 2 − . Lời giải Chọn C
Ta có z = 4 + i − (2 − 2i + 3i + 3) = 4 + i − (5 + i) = 1 − . Vậy z = 1 − = 1.
Câu 35. Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm H là hình chiếu của điểm M (2;0; ) 1 lên đường thẳng x −1 y z − 2 d : = = là 1 2 1 A. ( 1 − ;− 4;0). B. (2; 2;3) . C. (0;− 2; ) 1 . D. (1;0; 2) . Lời giải Chọn D x = 1+ t
Ta có phương trình tham số của d : y = 2t ,t  . z = 2 + t
H d nên tọa độ H có dạng H (1+ t; 2t; 2 + t ) .
MH = (t −1; 2t;t + )
1 ; d có vectơ chỉ phương: u = d (1;2; ) 1 .
MH d MH.u =  − + + + =  =  = d 0 (t ) 1 .1 2t.2 (t ) 1 .1 0 6t 0 t 0 . Suy ra H (1;0; 2) . x
Câu 36. Gọi F ( x) là nguyên hàm của hàm số f ( x) = thỏa mãn F ( )
1 = 0 . Khi đó phương trình 2 2 − x
F ( x) = x có nghiệm là 1 − 3 1 1 1 + 3 A. . B. . C. − . D. . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D − − f  (x) x 1 2x 1 dx = dx = − . dx = d    ( 2 2 − x ) 2
= − 2 − x + C 2 2 2 − 2 2 x 2 − x 2 2 − x Suy ra F ( x) 2
= − 2 − x + C . Ta có F ( ) 1 = 0  1
− + C = 0  C = 1. Suy ra F ( x) 2 = − 2 − x +1. x  1  −   F ( x) 1 x 0 2 2
= x  − 2 − x +1 = x  2 − x = 1− x      . 2 2 1 3
2 − x = 1− 2x + xx =  2 1+ 3  x = . 2
Câu 37. Phương trình mặt phẳng ( P) qua A(2;1; − 3) và song song với mặt phẳng (Q) : x y + 2z −1 = 0 là Trang 17
A. ( P) : x y + 2z + 5 = 0 .
B. ( P) :x y + 2z + 6 = 0 .
C. ( P) :x y + 2z + 4 = 0 .
D. ( P) : x y + 2z − 3 = 0 . Lời giải Chọn A
Mặt phẳng ( P) song song mặt phẳng (Q) nên phương trình mặt phẳng ( P) có dạng:
x y + 2z + d = 0 với d  1 − .
(P) đi qua A(2;1;−3) nên ta có: 2 −1+ 2.( 3
− ) + d = 0  d = 5 (thỏa mãn).
Vậy phương trình mặt phẳng ( P) : x y + 2z + 5 = 0 .
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x) . Đồ thị hàm số y = f ( x) như hình bên. 1
Hàm số g ( x) = f ( x − 2) 2
x + 3 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? 2 A. ( 1 − ;0) . B. (0 ) ;1 . C. ( 1 − ; ) 1 . . D. Lời giải Chọn B
Ta có : g( x) = f ( x − 2) − x = f ( x − 2) − (  x − 2) + 2  
Phương trình g(x) = 0  f (x − 2) − (
x − 2) + 2 = 0  f (x − 2) = (  x − 2)+ 2     ( ) *
Quan sát đồ thị ta thấy phương trình
f ( x) = x + 2 có ít nhất 3 nghiệm x  − ;  3 − ; x = 2 − ; x  0;+ . 1 ( ) 2 3 ( ) Trang 18 x − 2 = x
x = 2 + x  − ;  1 − 1 1 ( )   Khi đó phương trình ( )
* có ít nhất các nghiệm x − 2 = 2 −  x = 0   . x − 2 = x  
x = 2 + x  2; + 3  3 ( )
Xét trên khoảng (2 + x ;2 + x : 1 3 )
g(x)  0, x
 (2+ x ;0 nên trên khoảng (2 + x ;0 hàm số đồng biến. 1 ) 1 )
g(x)  0, x
 (0;2 + x nên trên khoảng (0;2 + x hàm số nghịch biến. 3 ) 3 )
Vậy hàm số g ( x) nghịch biến trên khoảng (0 ) ;1 là đúng.
Câu 39. Tìm m để phương trình log ( 3
x − 3x = m có ba nghiệm phân biệt 2 ) A. m  0. B. m 1. C. m 1.
D. 0  m 1. Lời giải Chọn C − 3  x  0 Điều kiện : 3
x − 3x  0   .  3  x Ta có: log ( 3 −3 ) 3 =  −3 = 2m x x m x x 2 Đặt f ( x) 3
= x − 3x với x (− 3;0)( 3;+) . Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu, phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt  0  2m  2  m  1.
Câu 40. Có 3 bạn nữ và 5 bạn nam được xếp trên một ghế dài. Tính xác suất để trong 3 bạn nữ không có
2 bạn nữ nào ngồi cạnh nhau? 3 25 5 1 A. . B. . C. . D. . 28 28 14 14 Lời giải Chọn C n () = 8!
Gọi A là biến cố : “trong 3 bạn nữ không có 2 bạn nữ nào ngồi cạnh nhau”.
Xếp 5 bạn nam tùy ý vào 1 hàng, có 5! cách.
Chọn 3 trong 6 vị trí xen giữa 2 nam hoặc 2 vị trí ngoài cùng để xếp 3 nữ, có 3 A cách. 6 n ( A) 3 = 5!.A 6 5!.A 5 Vậy P ( A) 3 6 = = 8! 14 Trang 19 2
Câu 41. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều kiện z − 5z − 5z = 0 là
A. Đường tròn tâm I (5;0) , bán kính R = 5.
B. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
C. Đường tròn có bán kính R = 1 .
D. Đường tròn tâm I (5;0) , bán kính R = 3. Lời giải Chọn A
Gọi số phức z = x + yi ( ; x y  ). Khi đó, ta có 2 2 2
z − 5z − 5z = 0  x + y − 5.( x + yi) − 5.( x yi) = 0
x + y x =  (x − )2 2 2 2 10 0 5 + y = 25 .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I (5;0) , bán kính R = 5. x y z
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;0;3) và đường thẳng (d ) 1 1 : = = . Phương 2 2 1
trình mặt phẳng ( P) chứa (d ) sao cho khoảng cách từ M đến ( P) lớn nhất là
A. x − 8 y +14z −15 = 0 .
B. x + 8 y −14z +15 = 0 .
C. x + y z − 6 = 0 .
D. x − 8 y −14z −15 = 0 . Lời giải Chọn A
Gọi H ; K lần lượt là hình chiếu của M lên ( P) và (d ) . Khi đó ta có MH MK .
Vậy khoảng cách từ M đến ( P) lớn nhất chính bằng khoảng cách từ M đến (d ) hay H K . x = 1+ 2t − −  Đườ x 1 y z 1 ng thẳng (d ) : = =  y = 2t . 2 2 1 z =1+t
K là hình chiếu của M lên (d ) nên gọi K (1+ 2t; 2t;1+ t ) .
Ta có MK = (2t −1; 2t;t − 2),u = (2; 2 ) ;1 . d Trang 20
MK u MK u =  t − + t + t
=  t =  t = . d d ( ) ( ) 4 . 0 2. 2 1 2.2 1. 2 0 9 4 9 17 8 13  Ta có K ; ;   .  9 9 9     1 8 14 
Vậy mặt phẳng ( P) đi qua 17 8 13 K ; ; 
 , nhận MK = − ; ;− 
 làm vecto pháp tuyến có  9 9 9   9 9 9  −       phương trình là 1 17 8 8 14 13 . x − + . y − − . z
= 0  x − 8y +14z −15 = 0       . 9  9  9  9  9  9 
Câu 43. Cho hình chóp .
S ABCD đều có cạnh đáy bằng a , góc tạo cạnh bên và mặt đáy bằng o 45 . Tính
thể tích V của khối chóp SABCD . 3 2 3 a 3 a 3 a A. = a V . B. V = . C. V = . D. V = . 6 3 2 6 Lời giải Chọn A
Hình chóp SABCD đều nên SO ⊥ ( ABCD) , O là giao điểm của AC BD .
Khi đó góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy ( ABCD) chính là góc o SAO = 45 . a 2
Suy ra tam giác SAO vuông cân tại O AO = SO = . 2 3 1 1 a 2 a 2 Vậy 2 V =  SO S =   a = . S . ABCD 3 ABCD 3 2 6
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0; 1 − ;2) , B( 1
− ;1;3) . Gọi mặt phẳng (P) đi qua A ,
B tạo với mặt phẳng (Q) : 2x y − 2z − 2 = 0 một góc có số đo nhỏ nhất. Khi đó khoảng cách từ
M (1;2;3) đến mặt phẳng (P) là 2 3 A. 3 . B. . C. 2 3 . D. 4 3 . 3 Lời giải Chọn A Trang 21
Gọi d là giao tuyến của ( P) và (Q) , E là giao điểm của AB d .
Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng (Q) , suy ra độ dài đoạn AH không đổi.
Dựng AK d ( K d ) .
Ta có ((P),(Q)) = (K , A KH ) = AKH AH Vì sin AKH =
, nên ((P),(Q)) đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi AK lớn nhất, tức là K E AK
. Suy ra AB d . d AB  Khi đó 
 Vtcp của đường thẳng d u = AB;n  = (3;0;3 d Q )   với d n  Q AB = ( 1 − ;2 ) ;1 , n = (2; 1 − ; 2
− là vtpt của mặt phẳng (Q) . Q ) AB   (P) Lại có 
n = u ; AB = (6;6; 6
− là vtpt của mặt phẳng (P) . P d )   d   (P)
 (P): x + y z +3 = 0 + − +
d (M (P)) 1 2 3 3 , = = 3 . 1+1+1
Câu 45. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z + 2 − i = 2 2 và ( z − )2 1 là số thuần ảo? A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Theo đề z + − i =
 (x + )2 + ( y − )2 =
 (x + )2 + ( y − )2 2 2 2 2 1 2 2 2 1 = 8 (I) 2 2 2
và ( z − ) = (x − ) + yi =  (x − ) 2 1 1 1
y + 2yi (x − ) 1 là số thuần ảo khi:     y (x − ) x 1 2 1  0        ( (II)  x −  ) y 0 2 2 1 − y = 0 y = x −1 
y = −x +1 Trang 22     x 1 x  1  
Thay (II) vào (I) ta có:  y  0  y  0   (  =
x + )2 + ( x − )2 x 0 2 2 = 8     (  = −  x + )2 2 x 1 3 2 + x = 8
Với x = 0  y = 1 x = 1 − + 3  y = 2 − 3 x = 1 − − 3  y = 2 + 3
Câu 46. Ông An có mảnh vườn hình vuông cạnh 12m , ông đào một hố nước tưới rau trên mảnh vườn đó
có dạng parabol có đỉnh tại tâm hình vuông, parabol này đi qua hai đỉnh của hình vuông. Phần
còn lại ông trồng rau để bán, mỗi lần thu hoạch rau ông bán được 35.000 đồng 2 /1m . Giả sử
năng suất rau trên cả mảnh vườn là như nhau, thu hoạch cả mảnh vườn ông An thu được số tiền là A. 3.000.000 đồng. B. 3.630.000 đồng. C. 1.680.000 đồng. D. 3.360.000 đồng. Lời giải Chọn D
Chọn hệ trục như hình vẽ, khi đó parabol đối xứng qua trục tung nên có hàm số dạng 2
y = ax + c 1
. Thay tọa độ hai điểm (0;0) và (6;6) vào hàm số ta tìm được 2 y = x . 6 Trang 23 6   Khi đó diệ 1
n tích phần đất trồng rau là: 2 2 2 S = 12 − 6 − x dx 9 = 6m    .  6  6 −
Suy ra thu hoạch được 9635.000 = 3.360.000 đồng.
Câu 47. Cho phương trình 3 2
x − 3x +1− m = 0( )
1 . Điều kiện của tham số m để phương trình ( ) 1 có ba
nghiệm phân biệt x , x , x thoả mãn x  1  x x là: 1 2 3 1 2 3 A. m = 1 − . B. 3 −  m  1 − . C. 3 −  m  1 − . D. 1 −  m  3. Lời giải Chọn C Ta có 3 2
x x + − m = ( ) 3 2 3 1
0 1  x − 3x +1 = m
Xét hàm số f ( x) 3 2
= x − 3x +1 trên . Khi đó số nghiệm của phương trình ( ) 1 là số giao điểm
của đồ thị hàm số y = f ( x) và đường thẳng y = m . f ( x) 2 = 3x − 6x  = f ( x) x 0 = 0  x = 2 Ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra bài toán thoả mãn khi và chỉ khi 3 −  m  1 − .
Câu 48. Cho phương trình sin 2x − 2m cos x − sin x + m = 0( )
1 . Điều kiện của tham số m để phương trình
( )1 có bảy nghiệm phân biệt thuộc khoảng(0;3 ) là: A. m  ( ) 3 0;1 \ .
B. 0  m 1. C. 1 −  m  0 . D. 1 −  m  0 . 2 Lời giải Chọn A
Ta có sin 2x − 2m cos x − sin x + m = 0( ) 1 Trang 24
 2sin x cos x − sin x + m(1− 2cos x) = 0
 sin x(2cos x − )
1 + m (1− 2 cos x) = 0  (2cos x − )
1 (sin x m) = 0  1 cos x = (2)   2  sin x = m  (3)   x = − + k2  3 (2)    x = + k2  3   
Do x (0;3 ) nên (2) có 3 nghiệm 5 7 ; ;
thoả mãn. Vậy để phương trình ( ) 1 có bảy 3 3 3
nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0;3 ) thì phương trình (3) phải có bốn nghiệm phân biệt thuộc   
khoảng (0;3 ) khác các nghiệm 5 7 ; ; . 3 3 3 Ta có bảng biến thiên  
Từ bảng biến thiên ta có bài toán thoả mãn khi và chỉ khi m( ) 3 0;1 \  .  2  
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , SA = AB = 2. Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy ( ABC ) . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB
SC . Tính thể tích lớn nhất V
của khối chóp S.AHK . max 3 3 2 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . max 3 max 6 max 6 max 3 Lời giải Chọn C Trang 25 V SH SK SH SK SH SK 1 1 Ta có: S.AHK = .  V = . .V = . . . .A . C B . C SA (*) S . AHK S . ABC V SB SC SB SC SB SC 3 2 S . ABC
Đặt AC = x (0  x  2) . Khi đó: 2 2 BC = 4 − x , SC = 4 + x SH 1 Mặt khác: S
AB cân tại A , AH SB nên = SB 2 2 SK SA SK SA 4 Và SKA SAC nên =  = = 2 2 SA SC SC SC 4 + x 2 − Thay vào (*) ta đượ 1 4 1 2 x 4 x c: 2 V = . . . . x 4 − x .2 = . S . AHK 2 2 2 4 + x 6 3 4 + x 2 − Đặ x 4 x t y = (0  x  2) 2 4 + x 2 − + Khi đó: 12x 16 2 3 y =
. y = 0  x = (0  x  2)
4 − x .(4 + x )2 2 2 3 Ta có BBT: 2 2 3 Vậy y = khi x = max 4 3 2 2 2
Nên thể tích lớn nhất V
của khối chóp S.AHK là: V = . = max max 3 4 6
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn: z − 3 + z + 3 = 10 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z . A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Trang 26 Lời giải Chọn B
Gọi z = x + yi ( , x y  ).
Theo bài ra: z − 3 + z + 3 = 10  ( x − ) 3 + yi + ( x + ) 3 + yi = 10
 (x − )2 + y + (x + )2 2 2 3 3 + y = 10 
(x − )2 + y + (x + )2 2 2 1. 3 1. 3 + y = 10 (*)
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki cho vế trái của (*) ta được: =
(x − )2 + y + (x + )2 + y  ( + ) (x − )2 + y + (x + )2 2 2 2 2 2 2 10 1. 3 1. 3 1 1 . 3 3 + y      ( 2 2 x + y + ) 2 2 2 2 10 2 2 2 18 
x + y + 9  5  x + y + 9  25 2 2
x + y  16  z  4  = 2 2 x 0
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ( x − 3) 2 + y = (x + 3) 2 + y = 5   y = 4  Hay z = 4  i Vậy z = 4 . min  HẾT  Trang 27
Document Outline

  • de-thi-thu-thpt-qg-2021-mon-toan-lan-2-truong-thpt-do-luong-2-nghe-an
  • Đề-thi-thử-THPT-QG-2021-môn-Toán-lần-2-trường-THPT-Đô-Lương-2-Nghệ-An
    • Word Bookmarks
      • MTBlankEqn