



































Preview text:
HỘI 8 TRƯỜNG THPT CHUYÊN 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 
LẦN THI CHUNG THỨ 3 
Năm học 2018 – 2019    MÔN: TOÁN 
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm, 6 trang)      Mã đề thi  132   
Họ, tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh: .............................   
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 2;1;5. Hình chiếu của M  lên trục Ox  có tọa độ là  A. 0;1;5.  B. 2;0;0.  C. 0;1;0.  D. 0;0;5.  x  3 y  2 z 1
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
. Đường thẳng d  có một véctơ  1 4 2
chỉ phương có tọa độ là  A. 1;4;2.  B.  4;  1;2.  C. 1; 4  ;2.  D.  3;  2;  1 . 
Câu 3: Cho hàm số y  f  x có bảng xét dấu đạo hàm như sau   
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?  A. 3.  B. 1.  C. 2.  D. 4. 
Câu 4: Với các số thực a,b  bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ?  A. 2a.2b 2ab  . 
B. 2a.2b  2ab. 
C. 2a.2b  2ab.  D. 2a.2b 4ab  .  x 1
Câu 5: Hàm số y 
 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?  x 1 A.  ;2  .  B.  1  ;.  C. 1;2.  D.  ;  . 
Câu 6: Cho cấp số nhân u  có số hạng đầu u  3 và số hạng thứ hai u  6. Giá trị của u  bằng  n  1 2 4 A. 12.  B. 24  .  C. 12.    D. 24. 
Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  x  sin x  là  2 x 2 x A. 
 cos x  C. 
B. 1 cos x  C. 
C. 1 cos x  C.  D. 
 cos x  C.  2 2
Câu 8: Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao h  có thể tích bằng  1 2 a A.  2 a . h   B.  . ah   C.  .  D. 2 a . h   3 h
Câu 9: Giá trị của log 4 2 bằng  2   3 5 A. .  B. .  C. 4.  D. 3.  2 2 1 2 Câu 10: Tích phân  dx   bằng  2x 1 0 A. 2ln 2.  B. 2ln 3.  C. ln 2.  D. ln 3.   
 Trang 1/6 - Mã đề thi 132   
Câu 11: Kí hiệu z , z  là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  z 1  0. Giá trị của z  z  bằng  1 2 1 2 A. .i   B. 1.   C. 1.  D.  .i  
Câu 12: Với k  và n  là hai số tự nhiên tùy ý thỏa mãn k  n, mệnh đề nào dưới đây đúng ?  n n k n  k k ! ! k ! k ! n k ! A. A    B. A  .  C. A  .  D. A  .  n n  k .! n k ! n k  ! n  k ! n n!
Câu 13: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào  dưới đây ?    A.  3 2
y  x  2x 1.  B.  3 2
y  x  x 1.      C.  3 2
y  x  x 1.  D.  3 2
y  x  2x 1.     
Câu 14: Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r, chiều cao h  bằng  2  r h A.  .  B.  2 3 r . h   C.  2  r . h   D.  2 2 r . h   3
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 1 3
4  4. Tọa độ tâm I  và 
bán kính R  của mặt cầu S  là  A. I  1  ;3; 4
 ; R  2. B. I 1; 3  ;4;R  2.  C. I 1; 3  ;4;R  4.  D. I  1  ;3; 4  ; R  4. 
Câu 16: Phương trình log 5.2x  4  2x  có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?  2   A. 2.  B. 0.  C. 3.  D. 1.  x 1
Câu 17: Đồ thị của hàm số y 
 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?  3 x  3x A. 2.  B. 3.  C. 4.  D. 1. 
Câu 18: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số  f  x 5 4 3 2
 ax  bx  cx  dx  ex  g. Hỏi đồ thị của hàm số 
y  f  x có bao nhiêu điểm cực trị ?    A. 5.  B. 4.      C. 3.  D. 6.     
Câu 19: Kí hiệu x , x  là hai nghiệm thực của phương trình 2 2 x x x x 1 4 2  
 3. Giá trị của x  x  bằng  1 2 1 2 A. 3.  B. 4.  C. 2.  D. 1. 
2mn  8
Câu 20: Cho m, n  thỏa mãn 
. Giá trị của mn  bằng 
2m  2n  6 A. 2.  B. 4.  C. 1.  D. 8.   
 Trang 2/6 - Mã đề thi 132   
Câu 21: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a  và chiều cao bằng a 3. Thể tích khối nón đã cho  bằng  3  a 3 2 a 3 2 a 3 3 a A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  3 3 3 3      
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho a  2;
 2;0 ,b 2;2;0 , c 2;2;2. Giá trị của a  b  c  bằng  A. 6.  B. 11.  C. 2 11.  D. 2 6. 
Câu 23: Cho f  x xác định, liên tục trên 0;4 thỏa mãn f  x  f   x 2 4  x  4 . x  Giá trị của  4
f  xdx   bằng  0 16 32 A. 32.  B.  .  C.  .  D. 16.  3 3
Câu 24: Giá trị 1 i2  i  i  bằng  A. 17.  B. 5.  C. 3.  D. 13. 
Câu 25: Số phức z  có điểm biểu diễn A  như hình vẽ. Phần ảo của số phức  z  bằng  z  i 5 1 A.  .i  B.  .i    4 4 5 1 C. .  D. .  4 4    
Câu 26: Cho hàm số y  f  x có bảng xét dấu biến thiên như sau   
Giá trị lớn nhất của hàm số f sin x   1 bằng  A. 4.  B. 3.  C. 3.   D. 2.   x  t 
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1; 1
 ;2 và hai đường thẳng d : y  1   4t ,  z  6 6t  x y 1 z  2 d :  
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M , vuông góc với  2 1 5 d  và d?  x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 A.    .  B.    .  17 14 9 14 17 9 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 C.    .  D.    .  17 9 14 14 17 9  
 Trang 3/6 - Mã đề thi 132   
Câu 28: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số  f  x 4 3 2
 ax  bx  cx  dx  .
e  Hỏi có bao nhiêu m  nguyên để 
phương trình f  x   m  có ít nhất ba nghiệm phân biệt ?  A. 3.  B. 2.      C. 1.  D. 4.     
Câu 29: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng .
a  Thể tích khối chóp đã cho bằng  3 a 2 3 a 2 3 a A.  .  B. 3 a .  C.  .  D.  .  2 6 3
Câu 30: Cho lăng trụ đều ABC.AB C
  có tất cả các cạnh bằng .
a  Góc giữa đường thẳng AB và mặt 
phẳng  AB C   bằng  A.  o 60 .  B.  o 45 .  C.  o 30 .  D.  o 90 .   2 cos x  3 b Câu 31: Cho  dx  a  a b    Giá trị của  2 a  b  bằng  x  , .  2 1 2  2 A. 10.  B. 4.  C. 2.   D. 2.  x 1 y  2 z 1 x 1 y 1 z  2
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng d :    và d :   .  1 1 1 2 2 2 1 1
Mặt phẳng P : x  ay  bz  c  0c  0 song song với d ,d  và khoảng cách từ d  đến P bằng 2 lần  1 2 1
khoảng cách từ d  đến P. Giá trị của a  b  c  bằng  2 A. 14.  B. 6.  C. 4.   D. 6.  
Câu 33: Cho số phức z  thỏa mãn 2  i z  2  i z  2 .i  Giá trị nhỏ nhất của z  bằng  2 5 5 A. 1.  B.  .  C. 2.  D.  .  5 5
Câu 34: Một công ti sản xuất bút chì có dạng hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao 18cm  và đáy là 
hình lục giác nội tiếp đường tròn đường kính 1 .
cm  Bút chì được cấu tạo từ 2 thành phần chính là than chì  1
và bột gỗ ép, than chì là một khối trụ ở trung tâm có đường kính cm, giá thành 540 đồng 3 /cm . Bột gỗ  4
ép xung quanh có giá thành 100 đồng 3
/cm . Tính giá của một cái bút chì được công ti bán ra biết giá 
nguyên vật liệu chiếm 15,58% giá thành sản phẩm.  A. 10000 đồng.  B. 8000 đồng.  C. 5000 đồng.  D. 3000 đồng. 
Câu 35: Cho hàm số y   2
m  m   4 3
x  x  m   2 3 2
2 x  x, có bao nhiêu giá trị nguyên của m  để hàm 
số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;  ?  A. 3.  B. 1.  C. 0.  D. 2. 
Câu 36: Cho khối lăng trụ ABC.A B  C
  có đáy là tam giác ABC cân tại A có AB  AC  2a ; 
BC  2a 3 . Tam giác A BC 
 vuông cân tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy  ABC . 
Khoảng cách giữa hai AA và BC bằng  a 2 a 5 a 3 A. a 3 .  B.  .  C.  .  D.  .  2 2 2  
 Trang 4/6 - Mã đề thi 132   
Câu 37: Cho x, y  thỏa mãn log x  log y  log  2
x  y . Giá trị nhỏ nhất của 3x  y  bằng  1 1 1  2 2 2 A. 9.  B. 4  2 3.  C. 15.  D. 5  2 3. 
Câu 38: Xếp ngẫu nhiên 21 học sinh, trong đó có đúng một bạn tên Thêm và đúng một bạn tên Qúy vào 
ba bàn tròn có số chỗ ngồi lần lượt là 6, 7,8. Xác suất để hai bạn Thêm và Quý ngồi cạnh nhau bằng  1 2 12 1 A.  .  B.  .  C.  .  D. .  10 19 35 6
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho ba mặt phẳng P : x  y  z 1  0, Q : 2y  z  5  0 
và R : x  y  z  2  0. Gọi   là mặt phẳng qua giao tuyến của P và Q, đồng thời vuông góc với 
R. Phương trình của  là 
A. 2x  3y  5z  5  0. B. x  3y  2z  6  0. C. x  3y  2z  6  0. D. 2x  3y  5z  5  0. 
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình chữ nhật và AB  2a, AD  .
a  Tam giác SAB  
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD  bằng  a 57 a 19 2a 15 a 13 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  6 4 3 3
Câu 41: Cho x, y 0;2 thỏa mãn  x  3 x  8  ey ey 1 
1 . Giá trị lớn nhất của ln x  1 ln y   bằng  A. 1 ln 3  ln 2.  B. 2 ln 3  ln 2.  C. 1 ln 3  ln 2.  D. 1 ln 2. 
Câu 42: Có bao nhiêu số phức z  a  bi a,b thỏa mãn z  i  z  3i  z  4i  z  6i  và z 10.  A. 12  B. 2.  C. 10.  D. 5. 
Câu 43: Cho Parabol P 2
: y  x  và đường tròn C có tâm 
A0;3, bán kính 5 như hình vẽ. Diện tích phần được tô đậm giữa 
C và P gần nhất với số nào dưới đây ?    A. 3, 44.  B. 1,51.      C. 3,54.  D. 1, 77.     
Câu 44: Cho hàm số f  x có đạo hàm trên  thỏa mãn  3
4 f  x  f  x  x  với mọi x  .  Giá trị  1
của f  xdx   bằng  0 1 5 1 A. 0.  B. .  C.  .  D.  .  2 16 2
Câu 45: Cho khối lăng trụ tam giác đều A . BC A B  C
 . Các mặt phẳng  ABC và  A B  C   chia khối lăng 
trụ đã cho thành 4 khối đa diện. Kí hiệu H , H  lần lượt là khối có thể tích lớn nhất và nhỏ nhất trong bốn  1 2 V
khối trên. Giá trị của  1 H  bằng   V H2 A. 4.  B. 2.  C. 5.  D. 3. 
Câu 46: Hỏi hàm số y  sin 2x  x  có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng    ; ?  A. 4.  B. 7.  C. 5.  D. 3.   
 Trang 5/6 - Mã đề thi 132   
Câu 47: Cho hàm số f  x 3 2
 2x  6x 1 và các số thực m, n  thỏa mãn 2 2
m  4mn  5n  2 2n 1. Giá   m  2 2 
trị nhỏ nhất của f     bằng  n    A. 4.  B. 99  .  C. 5.  D. 1  00. 
Câu 48: Cho hai đường cong H  1
: y  m  và P 2
: y  x  x 1. Biết P,H  cắt nhau tại 3 điểm  x
phân biệt sao cho đường tròn đi qua 3 điểm này có bán kính bằng 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. m 1;6.  B. m  6;   1 .  C. m  ;  6  . 
D. m 6;. 
Câu 49: Trong không gian Oxyz, gọi d  là đường thẳng đi qua O, thuộc mặt phẳng Oyz và cách điểm  M 1; 2  ; 
1 một khoảng nhỏ nhất. Côsin của góc giữa d  và trục tung bằng  2 1 1 2 A. .  B. .  C.  .  D.  .  5 5 5 5
Câu 50: Trong không gian 
Oxyz, cho hai mặt cầu 
S x  y  z  2 2 2 : 1  25 và 
S x  2   y  2 z  2 : 1 2
3  1. Mặt phẳng P tiếp xúc S và cắt S  theo giao tuyến là một 
đường tròn có chu vi bằng 6. Khoảng cách từ O  đến P bằng  14 17 8 19 A.  .  B.  .  C. .  D.  .  3 7 9 2  
-----------------------------------------------  ----------- HẾT ----------   
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)     
 Trang 6/6 - Mã đề thi 132 
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM  MÔN TOÁN Mã đề: 132  1  2  3  4  5  6  7  8 
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20  A  B  C  D 
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40  A  B  C  D 
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50  A  B  C  D  D    Mã đề: 209      1  2  3  4  5  6  7  8 
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20  A                                        B                                        C                                        D                                           
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40  A                                        B                                        C                                        D                                           
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50  A                    B                    C                    D          D            Mã đề: 357      1  2  3  4  5  6  7  8 
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20  A                                        B                                        C                                        D                                           
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40  A                                        B                                        C                                        D                                           
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50  A                    B                    C                    D              D        Mã đề: 485      1  2  3  4  5  6  7  8 
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20  A                                        B                                        C                                        D                                           
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40  A                                        B                                        C                                        D                                           
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50  A                    B                    C                    D                D      Mã đề: 570      1  2  3  4  5  6  7  8 
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20  A                                        B                                        C                                        D                                           
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40  A                                        B                                        C                                        D                                           
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50  A                    B          B        C                    D                        Mã đề: 628      1  2  3  4  5  6  7  8 
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20  A                                        B                                        C                                        D                                           
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40  A                                        B                                        C                                        D                                           
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50  A                    B        B          C                    D                        Mã đề: 743      1  2  3  4  5  6  7  8 
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20  A                                        B                                        C                                        D                                           
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40  A                                        B                                        C                                        D                                           
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50  A                    B      B            C                    D                        Mã đề: 896      1  2  3  4  5  6  7  8 
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20  A                                        B                                        C                                        D                                           
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40  A                                        B                                        C                                        D                                           
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50  A                    B  B                C                    D                      BẢNG ĐÁP ÁN 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 
B C A C C B D D B D B A C C B D D A D A D C B B D 
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 
B D A C B A A D A D D A A B A B A C C C C B A D A  LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho điểm M 2;1;5. Hình chiếu của M lên trục Ox có tọa độ là A. 0;1;5. B. 2;0;0. C. 0;1;0. D. 0;0;5. Lời giải  Chọn B 
Hình chiếu của điểm M lên trục Ox có tọa độ là 2;0;0. x  3 y  2 z 1
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
. Đường thẳng d có một véctơ  1 4 2
chỉ phương có tọa độ là  A. 1;4;2. B.  4  ;1; 2. C. 1; 4;2. D. 3;2;  1 . Lời giải  Chọn C 
Theo định nghĩa phương trình chính tắc của đường thẳng trong không gian thì đường thẳng d có  
một vectơ chỉ phương là u  1; 4;2 .  Câu 3. 
Cho hàm số y  f  x có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?  A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 . Lời giải  Chọn A 
Từ bảng biến thiên ta thấy f ' x đổi dấu 3 lần khi qua x  2; x  0; x  1 nên hàm số có 3 điểm cực trị.  Câu 4. 
Với các số thực a,b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng  A. 2a.2b 2ab  . B. 2a.2b  2ab. C. 2a.2b  2ab. D. 2a.2b 4a .b  Lời giải  Chọn C  Ta có: 2a.2b 2a  .b  x 1 Câu 5. Hàm số y 
 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  x 1 A. ;2 . B. 1;  . C. 1;2 . D.  ;   . Lời giải  Chọn C 
Hàm số có tập xác định D   \  1 . Trang 7/28 - WordToan  x 1 2  Ta có y   y   0 , x    . x 1 x  2 1
Suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng ;  1 và 1;  .
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng 1;2.
Câu 6. Cho cấp số nhân  n u  có số hạng đầu 1
u  3 và số hạng u   2 6 . Giá trị của u4 bằng A. 12. B. 2  4. C. 1  2. D. 24 . Lời giải  Chọn B 
Gọi q là công bội của cấp số nhân  n u  . u Ta có  2 u      2 1 u .q q 2 .  1 u 3 u    4 1 u .q 24 .
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f  x  x  sin x là 2 x 2 x A.   cos x  C.  B. 1 cos x  C. C. 1 cos x  C. D.   cos x  C.  2 2 Lời giải  Chọn D  2 x Ta có f
 xdx  x sin xdx  cosxC . 2
Câu 8. Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao h có thể tích bằng  1 2 a A. 2 a . h  B. . ah C.  .  D. 2 a . h 3 h Lời giải  Chọn D  Diện tích đáy là 2
a ; thể tích lăng trụ là  2 V  a h . 
Câu 9. Giá trị của log 4 2 bằng  2   3 5 A. .  B. .  C. 4. D. 3. 2 2 Lời giải  Chọn B    log 4 2 1 5 5 2 2 2
 log 2 .2   log 2  .  2 2 2 2   1 2 Câu 10. Tích phân  dx   bằng:  2x 1 0 A. 2 ln 2. B. 2ln 3. C. ln 2.. D. ln 3. Lời giải  Chọn D  1 1 1 2 (2x 1) ' d(2x 1) 1 dx  dx   ln 2x 1  ln 3.      2x 1 2x 1 2x 1 0 0 0 0
Câu 11. Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  z 1  0. Giá trị của z  z bằng  1 2 1 2 A. i . B. 1. C. 1. D. i . Lời giải 
Trang 8/28 – Diễn đàn giáo viên Toán  Chọn B   1   3i z  1 Phương trình 2 2 z  z 1  0   .   1   3i z  2  2 Vậy z  z  1  .  1 2
Câu 12. Với k và n là hai số tự nhiên tùy ý thỏa mãn k  n, mệnh đề nào dưới đây đúng ?  n n k n  k k ! ! k ! k ! n k ! A. A  .  B. A  .  C. A  .  D. A  .  n n  k! n k ! n k  ! n  k ! n n! Lời giải  Chọn A  n k !
Số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: A  .  n nk!
Câu 13. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?  A. 3 2 y  x  2x 1. B. 3 2 y  x  x 1. C. 3 2 y  x  x 1. D. 3 2 y  x  2x 1. Lời giải  Chọn C  Dựa vào đồ thị ta có 
 đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên loại đáp án B, D.
 Hàm số có một điểm cực trị âm nên loại phương án A.
Câu 14. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r, chiều cao h bằng  2  r h A.  .  B. 2 3 r . h C. 2  r . h D. 2 2 r . h 3 Lời giải  Chọn C 
Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r, chiều cao h là  2 V   r h . 
Câu 15. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 1 3
4  4 . Tọa độ tâm I và bán 
kính R của mặt cầu S  là
A. I 1;3; 4, R  2 . B. I 1; 3;4, R  2 . C. I 1; 3;4, R  4 . D. I 1;3; 4, R  4 . Lời giải  Chọn B 
Mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 1 3
4  4 có tâm I 1; 3;4 và bán kính R  2 . Trang 9/28 - WordToan 
Câu 16. Phương trình log 5.2x  4  2x có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?  2   A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1. Lời giải  Chọn D  2x 1 x  0
Phương trình log 5.2x  4 2
 2x  2 x  5.2x  4  0    .  2  2x  4 x 1
Vậy phương trình có một nghiệm nguyên dương.  x 1
Câu 17. Đồ thị của hàm số y 
 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?  3 x  3x A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1. Lời giải  Chọn D 
Tập xác định D  1; \ 3.
Vì lim y   và lim y    Tiệm cận đứng là x  3 .    x 3 x 3
Câu 18. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số f  x 5 4 3 2
 ax  bx  cx  dx  ex  g. Hỏi đồ thị của hàm số
y  f  x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5. B. 4 . C. 3. D. 6 . Lời giải  Chọn A   f   x khi f  x  0 Ta có y  f x  
. Cách vẽ đồ thị hàm số y  f  x như sau:   f  x khi f x  0
+ Giữ nguyên phần đồ thị hàm số y  f  x nằm trên trục hoành ta được C1
+ Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số y  f  x nằm phía dưới trục hoành qua trục hoành ta
được C . Suy ra đồ thị hàm số y  f  x gồm C và C .  2  1  2 
Vậy đồ thị hàm số y  f  x có 5 điểm cực trị.
Câu 19. Kí hiệu x , x là hai nghiệm thực của phương trình 2 2 x x x x 1 4 2  
 3 . Giá trị của x  x bằng  1 2 1 2 A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1. Lời giải  Chọn D  2 Ta có 2 2 x x x x 1 4  2   3   2 2x x  2  2.2x x  3  0 . 
Trang 10/28 – Diễn đàn giáo viên Toán  t  3 Đặt 2
2x x  t  0 ta được: 2 t  2t  3  0   .  t 1 x  0
Vì t  0 nên nhận t  1. Suy ra 2 2x x 1 2  x  x  0   .  x 1 x  0 x  1 Như thế 1   hoặc 1  .  x  1  x  0 2  2 Vậy x  x  1.  1 2 2mn  8
Câu 20. Cho m , n thỏa mãn  . Giá trị của . m n bằng  2m  2n  6 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 8 . Lời giải  Chọn A  2mn  8 2 .m2n  8 Ta có:    .  2m  2n  6 2m  2n  6 t  2
Suy ra 2m , 2n là nghiệm của phương trình 2 t  6t  8  0   .  t  4 2m  2 m 1   2n  4 n  2 Do đó:   .    2m  4 m  2     2n  2 n 1
Trong cả hai trường hợp ta đều có . m n  2 . 
Câu 21. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và chiều cao bằng a 3 . Thể tích của khối nón đã cho  bằng  3 a 3 2 a 3 2 a 3 3 a A. V  .  B. V  .  C. V  .  D. V  .  3 3 3 3 Lời giải  Chọn D  1
Ta có thể tích khối nón được tính bằng công thức:  2 V   r h 3
Trong đó khối nón có chiều cao h  a 3 ; đường sinh l  2a ; 2 2 2 2 2 2
r  l  h  4a  3a  a  3 1 1 3 a Vậy  2 2
V   r h   a a 3  3 3 3      
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho a  2
 ;2;0,b2;2;0,c2;2;2 . Giá trị của a  b  c bằng A. 6. B. 11. C. 2 11 .  D. 2 6 .  Lời giải  Chọn C      
Ta có: a  b  c  2;6;2 .  Vậy a  b  c  2 11
Câu 23. Cho f  x xác định, liên tục trên 0;4 thỏa mãn f  x  f   x 2 4  x  4 . x 4 Giá trị của f  xdx   bằng 0 Trang 11/28 - WordToan  16 32 A. 32. B.  .  C.  .  D. 16. 3 3 Lời giải  Chọn B  4 4
Ta có f  x  f 4  x 2
 x  4x   f x f 4 xdx= 2 x  4xdx 0 0 4   4 4
f  x  f   x 32 
 f  x  f   x 32 4 dx dx 4 dx     3 3 0 0 0 4 4 4 4  f  x f
   x   x 32  f  x f  x 32 dx- 4 d 4 = dx+ dx= 3 3 0 0 0 0 4 4  f  x 32  f x 16 2 dx= dx    .  3 3 0 0
Câu 24. Giá trị 1 i2  i  i bằng  A. 17. B. 5. C. 3 D. 13.  Lời giải Chọn B 
 i ii   i i 2 2 1 2 1 2
 i  1 2i  1  2  5 .  z
Câu 25. Cho số phức z có điểm biểu diễn như hình vẽ. Phần ảo của số phức   bằng  z  i 5 1 5 1 A.  .i  B.  .i   C. .  D. .  4 4 4 4 Lời giải  Chọn D 
Từ hình vẽ suy ra z  2  3i .  z 2  3i 2  3i 5 1     i .  z  i (2  3i)  i 2  2i 4 4 z 1
Vậy phần ảo của số phức   bằng .  z  i 4
Câu 26. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau
Trang 12/28 – Diễn đàn giáo viên Toán 
Giá trị lớn nhất của hàm số f sin x   1 bằng A. 4 . B. 3. C. 3  . D. 2 . Lời giải  Chọn B 
Đặt t  sin x 1 t  2  ;0 .
Do đó y  f (sin x 1)  f (t), t 2;0 .
Từ bảng biến thiên suy ra Max f (t)  f (2)  3 . t   2  ;0 x  t 
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1; 1
 ; 2 và hai đường thẳng d : y  1   4t ,  z  6 6t  x y 1 z  2 d :  
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M , vuông  2 1 5 góc với d và d ?  x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 A.    .  B.    .  17 14 9 14 17 9 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 C.    .  D.    .  17 9 14 14 17 9 Lời giải  Chọn D  
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương u  1; 4  ;6 .  
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương u  2;1; 5  . 
Gọi  là đường thẳng qua M , vuông góc với d và d nên có một vectơ chỉ phương là:    
u  u,u  14;17;9   .  x 1 y 1 z  2
Vậy phương trình đường thẳng  :    .  14 17 9
Câu 28. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số f x 4 3 2
 ax  bx  cx  dx  .
e Hỏi có bao nhiêu m nguyên
để phương trình f  x   m có ít nhất ba nghiệm phân biệt ? Trang 13/28 - WordToan  A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Lời giải  Chọn A 
Cách vẽ đồ thị hàm số y  f  x  khi biết đồ thị hàm số y  f  x :
Bước 1: Giữ nguyên phần đồ thị phía bên phải trục tung. Bỏ phần đồ thị phía bên trái trục tung. 
Bước 2: Lấy đối xứng phần đồ thị phía bên phải trục tung qua trục tung. 
Ta được đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ dưới đây.
Phương trình f  x   m có ít nhất ba nghiệm phân biệt  3   m  0 .
Mà m nguyên nên m 2; 1; 
0 . Vậy có 3 giá trị m thỏa đề.
Câu 29. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối chóp đã cho bằng  3 a 2 3 a 2 3 a A.  .  B. 3 a .  C.  .  D.  .  2 6 3 Lời giải  Chọn C 
Trang 14/28 – Diễn đàn giáo viên Toán  S B C O A D
Cho hình chóp như hình vẽ. Khi đó ta có:  Diện tích đáy  2 B  a .  ABCD
Do hình chóp S.ABCD đều nên SO là đường cao.  2 1 a 2  a  a 2
Do tam giác SOA vuông tại O có SA  a , OA  AC   2 SO  a     .  2 2  2  2 3 1 a 2 a 2
Thể tích khối chóp S.ABCD là  2 V  a .  . 3 2 6
Câu 30. Cho lăng trụ đều ABC.A B  C
  có tất cả các cạnh bằng a . Góc giữa đường thẳng AB và mặt  phẳng  AB C   bằng A. 60 .  B. 45 .  C. 30. D. 90. Lời giải   Chọn B  B A C B' A' C'
Từ giả thiết của bài toán suy ra : A B
  là hình chiếu vuông góc của AB' trên  A B  'C ' .
Do đó,  AB , AB C     AB , AB    AB A  . Tam giác AB A
  vuông tại A có AA  AB  a  AAB vuông cân tại A.  Suy ra  AB , A B  C     AB ,A B    AB A    45 .  2 cos x  3 b Câu 31. Cho  dx  a  a b    Giá trị của  2 a  b bằng x  , .   2 1 2  2 A. 10 . B. 4. C. 2 . D. 2 . Lời giải  Trang 15/28 - WordToan  Chọn A    2 cos x  3 0 2 cos x  3 cos x  3 Đặt I  d  x  dx  dx   .  x  x x  2 1    2 1 2 1  0  2 2 0 cos x  3 Tính I  dx 1  .    2x 1  2
Đặt t  x  dt  dx .  Đổi cận:    0 2 cost  3 2t cost  3 2 2x cos x  3 Có I   dt  dt  dx 1    .     2x 1  2 t 1 2t 1 0 0 2    2 2 cos x  3 2x cos x 3 2  3 Suy ra I  dx  dx    cosx 3 2 dx  s  in x  3x 1 .  2x 1 2x 1  0 2 0 0 0 Suy ra a  1, b  3.  Vậy  2 a  b  10 .  x 1 y  2 z 1 x 1 y 1 z  2
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng d :    và d :   .  1 1 1 2 2 2 1 1
Mặt phẳng P : x  ay  bz  c  0c  0 song song với d , d và khoảng cách từ d đến P bằng 1 2 1
2 lần khoảng cách từ d đến P. Giá trị của a  b  c bằng 2 A. 14 . B. 6. C. 4  . D. 6  .. Lời giải  Chọn A   
Gọi u  1;1;2 , u  2;1;1 lần lượt là một vectơ chỉ phương của d , d .  2   1   1 2    
Gọi n  u ,u   1;3;1 , có n cùng phương n  1; 3;1 . 2   1  1 2    1 n  1; ;
a b là một vec-tơ chỉ phương của P . 
Do P song song với d ,d nên chọn n  1; 3;  1 . 1 2
Suy ra phương trình mặt phẳng P có dạng: x  3y  z  c  0 .
Lấy M 1; 2;1  d , M 1;1; 2  d 2   1   1 2
Có d d ; P  2d d ; P  d M ; P  2d M ; P 1    2   1    2   132 1 c 13  2  c 8  c  2 4   c   2
 8  c  2 4  c   11 11 8  c  2  4c c 16 nhaän   .  c  0  loaïi
Trang 16/28 – Diễn đàn giáo viên Toán 
Nên P : x  3y  z 16  0 , suy ra a  3  , b  1, c 16. Vậy a  b  c 14 . 
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn 2  i z  2  i z  2i . Giá trị nhỏ nhất của z bằng  2 5 5 A. 1. B.  .  C. 2 . D.  .  5 5 Lời giải  Chọn D 
Giả sử z  x  yi  x, y   . Ta có
 2  i z  2  i z  2i  2  i x  yi  2  ix  yi  2i
  2x  y  2y  xi  2x  y 2y  xi  2i 
  4y  2xi  2i  4y  2x  2   x  2 y 1 .  2  2  1 1 Do đó 2
z  x  y  2y  2 2 2 2 2 1  y  5y  4y 1  5y    , y   .      5  5 5 1 5 2 1 Suy ra min z    khi y  , x   .  5 5 5 5
Câu 34. Một công ty sản xuất bút chì có dạng hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao 18 cm và đáy là hình 
lục giác nội tiếp đường tròn đường kính 1cm . Bút chì được cấu tạo từ hai thành phần chính là than  1
chì và bột gỗ ép, than chì là một khối trụ ở trung tâm có đường kính cm , giá thành 540  4 đồng 3
/ cm . Bột gỗ ép xung quanh có giá thành 100 đồng 3
/ cm . Tính giá của một cái bút chì được 
công ty bán ra biết giá nguyên vật liệu chiếm 15,58% giá thành sản phẩm.  A. 10000 đồng. B. 8000 đồng. C. 5000 đồng. D. 3000 đồng. Lời giải  Chọn A 
Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp lục giác đều và bán kính của lõi than chì.  1 1
Ta có R  cm và r  cm .  2 8 3 1 3 3 3
Suy ra diện tích của lục giác đều là  2 S  6.R  6. .  . 4 4 4 8
Gọi V là thể tích của khối lăng trụ lục giác đều. V , V lần lượt là thể tích của khối than chì và bột  1 2
gỗ dùng để làm ra một cây bút chì.  3 3 27 3 1 9 Ta có V  S.h  .18   3 cm  ;  2 V  r  h  .  .18   3 cm .  1 2  8 4 8 32 Trang 17/28 - WordToan  27 3 9  V  V V    3 cm .  2 1  4 32
Do đó, giá nguyên vật liệu dùng để làm một cây bút chì là 540V 100V (đồng).  1 2
Vậy giá bán ra của cây bút chì là        100 9 27 3 9 100 540V 100V .  540. 100  .  10000 (đồng).  1 2  15,58 32  4 32  15,58   
Câu 35. Cho hàm số y   2 m  m   4 3 x  x  m   2 3 2
2 x  x, có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
đã cho nghịch biến trên khoảng  ;  ? A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải  Chọn D  m 1 Ta có y   2 m  m   3 2 4 3
2 x  3x  2m  2 x 1; 2 m  3m  2  0  m   2 + Xét trường hợp:  2 m  1 y  3  x  2x 1 0, x   .
 Do đó m 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. + Xét trường hợp:  2
m  2  y  3x 1  0,x  .
 Do đó m  2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. m  1 + Xét trường hợp: 
. Khi đó tập giá trị của hàm y là  nên mệnh đề " y  0, x  " sai. m  2 m  1 Do đó 
không thỏa mãn yêu cầu bài toán.  m  2
Câu 36. Cho khối lăng trụ ABC.A B  C
  có đáy là tam giác ABC cân tại A có AB  AC  2a ; BC  2a 3 .  Tam giác A B
 C vuông cân tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy  ABC. Khoảng
cách giữa hai AA và BC bằng  a 2 a 5 a 3 A. a 3 .  B.  .  C.  .  D.  .  2 2 2 Lời giải  B' C' A' K H B C A Chọn D 
Gọi H là trung điểm của BC và K là hình chiều của H trên AA . 
Theo giả thiết ta có tam giác ABC cân tại A nên BC  AH   1 và 2 2 2 2
AH  AB  BH  4a  3a  a . Mặt khác  ABC    ABC  và tam giác A B  C vuông cân 1
tại A nên AH  BC 2 và AH  BC  a 3. Từ 1 và 2 suy ra 2
BC   AHA  BC  HK nên HK là đoạn vuông góc chung của AA và BC . 2 AH.AH a 3 a 3 Vậy d  A , A BC   HK    .  2 2 2 2 AH  AH a  3a 2
Trang 18/28 – Diễn đàn giáo viên Toán 
Câu 37. Cho x, y thỏa mãn log x  log y  log  2
x  y . Giá trị nhỏ nhất của 3x  y bằng  1 1 1  2 2 2 A. 9. B. 4  2 3 .  C. 15 . D. 5  2 3 .  Lời giải  Chọn A  Điều kiện: x, y  0 
Ta có: log x  log y  log  2
x  y  log xy  log  2 x  y .  1 1 1 1 1  2 2 2 2 2 2
 xy  x  y  y x   2 1  x 2  
Vì x  0  y  x  
1  0  x 1  0  x  1. 2 x 2 x Do đó y  x   2 1  x  y 
. Khi đó P  3x  y  3x   f x   1 .  x 1 x 1 2 4x  8x  3 3
Xét f  x trên khoảng 1; , ta có: f  x  ;
f  x  0  x  ( Vì x  1).  2   x   1 2 Bảng biến thiên:  3 x  1    2   f  x     0   f  x  9 
Từ bảng biến thiên, ta có f  x  9, x   1 2 . 2  x  3 y  x       Từ  
1 và 2 ta có 3x  y  9 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  x 1 2    . Vậy giá trị  3 9 x   y   2  2
nhỏ nhất của 3x  y bằng 9. 
Câu 38. Xếp ngẫu nhiên 21 học sinh, trong đó có đúng một bạn tên Thêm và đúng một bạn tên Quý vào ba 
bàn tròn có số chỗ ngồi lần lượt là 6, 7,8 . Xác suất để hai bạn Thêm và Quý ngồi cạnh nhau bằng  1 2 12 1 A.  .  B.  .  C.  .   D. .  10 19 35 6 Lời giải  Chọn A 
Số phần tử không gian mẫu là  6 7 8   C .5!.C .6!.C .7!.  21 15 8
Trường hợp 1: Hai bạn Thêm và Quý cùng ngồi bàn 6 chỗ và ngồi cạnh nhau 
Số cách chọn người và sắp xếp là 4 7 8 C .4!2!.C .6!.C .7!  19 15 8
Trường hợp 2: Hai bạn Thêm và Quý cùng ngồi bàn 7 chỗ và ngồi cạnh nhau 
Số cách chọn người và sắp xếp là 5 6 8 C .5!2!.C .5!.C .7!  19 14 8
Trường hợp 3: Hai bạn Thêm và Quý cùng ngồi bàn 8 chỗ và ngồi cạnh nhau 
Số cách chọn người và sắp xếp là 6 6 7 C .6!2!.C .5!.C .6!.  19 13 7
Xác suất để hai bạn Thêm và Quý ngồi cạnh nhau bằng  4 7 8 5 6 8 6 6 7
C .4!2!.C .6!.C .7! C .5!2!.C .5!.C .7! C .6!2!.C .5!.C .6! 1 19 15 8 19 14 8 19 13 7 P   .  6 7 8 C .5!.C .6!.C .7! 10 21 15 8 Trang 19/28 - WordToan 
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho ba mặt phẳng P : x  y  z 1  0, Q : 2y  z  5  0
và R : x  y  z  2  0. Gọi   là mặt phẳng qua giao tuyến của  P và Q, đồng thời vuông
góc với R. Phương trình của   là
A. 2x  3y  5z  5  0.
B. x  3y  2z  6  0.
C. x  3y  2z  6  0.
D. 2x  3y  5z  5  0. Lời giải  Chọn B 
Tọa độ mọi điểm thuộc giao tuyến của 2 mặt phẳng  P và Q thỏa mãn hệ phương trình: x  y  z 1  0  2y  z  5  0 
Cho z  1 ta được A2;2; 
1 , cho z  5 ta được B  4
 ;0;5 thuộc giao tuyến, AB 2  ; 2  ;4 .  
Mặt phẳng R có vec tơ pháp tuyến n  1;1;  1 .  R  1  
Mặt phẳng   đi qua A 2  ;2; 
1 và có vec tơ pháp tuyến n  AB, n   1;3;2 .  2 R  
Phương trình của   là: x  2  3 y  2  2z  
1  0  x  3y  2z  6  0 .
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB  2a, AD  . a Tam giác SAB đều 
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng  a 57 a 19 2a 15 a 13 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  6 4 3 3 Lời giải  Chọn A  S G I A D M O C B
Gọi O là tâm của đáy, M là trung điểm của AB và G là tâm của tam giác đều SAB . 
Gọi d,Δ lần lượt là trục của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD và tam giác SAB . 
Do SAB   ABCD,SAB  ABCD  AB, SM  AB nên SM   ABCD .
Mặt khác d   ABCD nên d // SM hay Δ  mp d, SM  , Δ và d cắt nhau tại I . Ta có I cách đều S, ,
A B,C, D nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. 
Tứ giác GMOI có GM  MO, IG  GM , SM // IO nên GMOI là hình chữ  1 a 3 1 a 5
nhật. SM  a 3,GM  SM  , AO  AC   .  3 3 2 2 2 2 a 5a 57a
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là  2 2 R  IA  IO  AO    .  3 4 6 Câu 41. Cho ,
x y0;2 thỏa mãn x  
3 x 8  eyey 1 
1 . Giá trị lớn nhất của ln x  1 ln y bằng 
Trang 20/28 – Diễn đàn giáo viên Toán  A. 1 ln 3  ln 2 .  B. 2 ln 3  ln 2 .  C. 1 ln 3  ln 2 .  D. 1 ln 2 .  Lời giải  Chọn B 
x 3x 8  eyey 1 1  2  x  x   2 2 5
24  e y 11ey  0   * .  
   y  y   y  2 2 2 25 4 24 e 11e 2e
11 . Suy ra phương trình   * có hai nghiệm x  3  ey ey  x  8   1    .  x   ey 8 ey  3  x  2 0  x, y  2 0  ey  5,6 Xét   1 : Ta có       1 bị loại. 0  e  2,8 x  8  8 Cách 1: Với ey  3  x
ln x  1 ln y  ln x  ln ey  ln x  ln 3 x  f  x . f  x 1 1   ;  2x ln x
23  x ln 3  x f  x   x x    x   x 3 0 ln 3 ln 3
 x  3  x  x  0;2 .  2 Bảng biến thiên  3  3   3 3 3
Từ bảng biến thiên ta có max f  x  f  2 ln 3 ln 2   , với x  2  y   0;  2 .  0;2  2  2 e 2e
Vậy giá trị lớn nhất của ln x  1 ln y bằng 2 ln 3  ln 2 .  Cách 2: 
Áp dụng bất đẳng thức a  b  2a  b , ta được x   y    y  y 
   y  y   y    y2 ln 1 ln ln 3 e ln e 2 ln 3 e ln e 2ln 3e e    . 2     Do   y  y2 9 3 9 ln 3e e   ln   ey  
   ln  2ln 3  ln 2   .  4  2    4 
Suy ra ln x  1 ln y  2 ln3 ln 2 .   ln3 ey  ln ey  3 3
Đẳng thức xảy ra    y  0;2 3   x  0;2 .  2e ey   0 2  2
Vậy giá trị lớn nhất của ln x  1 ln y bằng 2 ln 3  ln 2 . 
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z  a  bi ,  ,
a b thỏa mãn z i  z 3i  z 4i  z 6i và z 10 .  Trang 21/28 - WordToan  A. 12. B. 2 . C. 10 . D. 5 . Lời giải  Chọn A 
Gọi M a;b , A0; 
1 , B 0;3 , C 0; 4 , D0;6 lần lượt là các điểm biểu diễn cho số phức z  a  bi , i  , 3i , 4i , 6i . 
Trường hợp 1: Xét trường hợp M không thuộc Oy . Gọi I là trung điểm AB khi đó I cũng là 
trung điểm CD . Do ( M , A , B ), ( M , C , D ) không thẳng hàng. Gọi M  là điểm đối xứng của  M qua I . 
Theo tính chất hình bình hành ta có MA  MB  MB  M B  ; MC  MD  MD  M D  .  Dễ thấy MD  M D   MB  M B
 vậy trường hợp này không có điểm M thỏa mãn. 
Trường hợp 2: Xét trường hợp M thuộc Oy  M 0;m ,  m  10 . m  6
MA  MB  MC  MD  m 1  m  3  m  4  m  6   .  m  4 
Kết hợp điều kiện  m 10; 4
 6;10 . Vì m   có 12 giá trị. Câu 43. Cho Parabol P 2
: y  x và đường tròn C  có tâm A0;3 , bán kính 5 như hình vẽ. Diện tích 
phần được tô đậm giữa C  và  P gần nhất với số nào dưới đây? A. 3, 44. B. 1,51. C. 3,54. D. 1,77. Lời giải  Chọn C 
Phương trình C  : x   y  2 2 3  5 . 
Trang 22/28 – Diễn đàn giáo viên Toán 
Tọa độ giao điểm của P và C  là nghiệm của hệ phương trình:    y  x y  3 1 2  5 y y 32 2  5      y  4 2 2 y  x y  x  2 y  x x 1  y 1 x  1   y 1  
. Vậy tọa độ các giao điểm là 1;  1 , 1;  1 ,  2  ;4 , 2;4 . x  2   y  4  x  2   y  4 Ta có: S  2S  S .  1 2  1 Tính S : x   y  2 2 2
3  5 (C)  y  3 5  x S  3 5 x x d       x  0,5075 .  1  2  2 1  0
x y 32  5 (C) x  5y 2 2 3 4 Tính S :  S  5 y 3 y d       y 1,26 .  2   2 2    2 y  x  x  y   1
Vậy S  2S  S  3,54 .  1 2 
Câu 44. Cho hàm số f  x có đạo hàm trên  thỏa mãn  3
4 f  x  f x  x với mọi x  .  Giá trị 1 của f  xdx   bằng 0 1 5 1 A. 0. B. .  C.  .  D.  .  2 16 2 Lời giải  Chọn C  Đặt t  f  x 3  t  t  x   2 4 12t   1 dt  dx . Trang 23/28 - WordToan  3
x  0  4 f 0  f 0  0  f 0  0 t  0  Đổi cận:  1 1 .  3 x 1 4 f   1  f   1 1 f   1   t   2 2 1 1 2 5 Vậy f  xdx  t  2 12t   1 dt    . 16 0 0
Câu 45. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A B  C
 . Các mặt phẳng  ABC và  AB C
  chia khối lăng trụ
đã cho thành 4 khối đa diện. Kí hiệu H , H lần lượt là khối có thể tích lớn nhất và nhỏ nhất trong  1 2 V
bốn khối trên. Giá trị của H1 bằng   V H2 A. 4 . B. 2 . C. 5. D. 3. Lời giải  Chọn C 
Gọi E  AC ' A'C và F  BC ' B'C . 
Khi đó:  ABC và  AB C
  chia khối lăng trụ tam giác đều AB . C  A 
B C thành 4 khối đa diện: CEFC ' ; 
FEA' B 'C ' ; FEABC và FEABB ' A ' (hình vẽ). 
Gọi V là thể tích của khối lăng trụ tam giác đều  AB . C  A  B C.  1 Ta có V  V  V C.A'B 'C ' C ".ABC 3 V  V V  và V  V V FEA' B'C ' C.A' B'C ' CEFC ' FEABC C '.ABC CEFC '  V  V .  FEA'B 'C ' FEABC V CE CF 1 1 1 1 1 1 1 Mặt khác: CEFC'  .  .   V  V  . V  V CEFC ' C.A'B 'C ' V CA' CB ' 2 2 4 4 4 3 12 C.A'B 'C ' 1 1 1  V V  V V  V  V  V FEA'B 'C ' FEABC C.A' B 'C ' CEFC ' 3 12 4 1 1 5  V  V  2. V  V  V FEABB ' A' 4 12 12
Do đó: H có thể tích lớn nhất là khối đa diện FEABB ' A ' ; H có thể tích nhỏ nhất là khối đa diện  1 2 V CEFC ' và  1 H   5.   V H2
Câu 46. Hỏi hàm số y  sin 2x  x có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng    ; ? A. 4 . B. 7 . C. 5. D. 3. Lời giải  Chọn C 
Xét f  x  sin 2x  x,x  ;  .   x    k
Ta có f ' x  2cos2x 1; f  x 1 3 '
 0  cos2x     ,k  Z .  2   x     k  3
Trang 24/28 – Diễn đàn giáo viên Toán   2  + Với x 
 k do x ;   x   ; x  .  3 3 3   2
+ Với x    k do x   ;   x   ; x  .  3 3 3 Bảng biến thiên 
Bảng biến thên y  f  x
Vậy hàm số y  sin 2x  x có 5 điểm cực trị trên khoảng  ;  .
Câu 47. Cho hàm số f  x 3 2
 2x  6x 1 và các số thực m, n thỏa mãn 2 2
m  4mn  5n  2 2n 1. Giá trị   m  2 2  nhỏ nhất của f     bằng  n    A. 4 . B. 99 . C. 5. D. 1  00. Lời giải  Chọn B  m  2 2  Đặt 
 t  m  2 2  nt  m  nt  2 2 thay vào đẳng thức  n 2 2 2
m  4mn  5n  2 2n 1ta có: nt    nt   2 2 2 4 2 2 n  5n  2 2n 1.    2t  t   2 4
5 n  22 2t 5 2n  9  0   1 , có 2
t  4t  5  0,t   .
Phương trình 1 có nghiệm n  0.   '  0 .  2 2 2
 (2 2t  5 2)  9(t  4t  5)  0  t  4t  5  0  t [5;1]. Xét hàm số f t  3 2
 2t  6t 1 trên đoạn [5;1] t  05;  f 't  1 2  6t 12t  0   .  t  2    5; 1
Ta có f (5)  99 , f (2)  9 , f (0)  1, f (1)  9 .   m  2 2 
Vậy giá trị nhỏ nhất của f     bằng 9  9 .  n    Trang 25/28 - WordToan 
Câu 48. Cho hai đường cong H  1 : y  m  và P 2
: y  x  x 1. Biết P,H cắt nhau tại 3 điểm phân x
biệt sao cho đường tròn đi qua 3 điểm này có bán kính bằng 2.Mệnh đề nào dưới đây đúng ?  A. m 1;6 . B. m 6;  1 . C. . m  ;  6  . D. . m 6;. Lời giải  Chọn A  1
Phương trình hoành độ giao điểm của H  và  P  2
m   x  x 1  x  0 x 3 2  x  x  m   1 x 1  0 (*)
Giả sử x , x , x là ba nghiệm phương trình (*)  1 2 3
Khi đó tọa độ giao điểm  P vàH  là A x ; y , B x ; y , C x ; y 3 3  2 2  1 1  Đặt  3 2
g(x)  x  x  m  
1 x 1 g  x  g x  g x  0  1   2  3 Ta có:  2 2 2 2
y  x  x 1  y  (x  x 1) 2 4 3 2
 y  x  2x  x  2x 1  2 2
 y  (x 1).g(x)  (m 1)x  mx  2   Tọa độ , A B,C thỏa mãn :  2 2 y  (m 1)x  mx  2  2 2 2
 y  x  mx  mx  2  2 2 2
 x  y  mx  mx  2  2 2
 x  y  m(y x 1)  mx  2  2 2
 x  y  m y m  2  0 (**).   m  2  m 
(**) là phương trình đường tròn tâm I 0;   bán kính  2 R  0   m  2    .   2   2  Vì ba điểm ,
A B,C thuộc đường tròn bán kính bằng 2 nên ta  2   m  m  2   2 3 có: 2 2 0 
 m  2  4  m  4m  8  0      .   2  m  2   2 3 Với m  2
  2 3 phương trình (*) có 1 nghiệm (loại). 
m  2  2 3 phương trình (*) có 3 nghiệm (thỏa mãn).  Vậy m  2   2 3 1;6 .
Câu 49. Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua O, thuộc mặt phẳng Oyz và cách điểm M 1; 2  ; 
1 một khoảng nhỏ nhất. Côsin của góc giữa d và trục tung bằng 2 1 1 2 A. .  B. .  C.  .  D.  .  5 5 5 5 Lời giải  Chọn D 
Trang 26/28 – Diễn đàn giáo viên Toán 
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M trên mặt phẳng Oyz và trên đường thẳng d .
Ta có: d M ,d   MK  MH 1, H 0; 2;  1 . 
Suy ra d M ,d  nhỏ nhất khi K  H . Khi đó d có một vecto chỉ phương là OH  0; 2;  1 .    OH. j d Oy 2 cos ,     .  OH j 5
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu S  : x  y   z  2 2 2 1  25 và S :
x  2  y  2 z  2 1 2
3  1. Mặt phẳng P tiếp xúc S và cắt S  theo giao tuyến là một
đường tròn có chu vi bằng 6. Khoảng cách từ O đến P bằng 14 17 8 19 A.  .  B.  .  C. .  D.  .  3 7 9 2 Lời giải  Chọn A 
Mặt cầu S  có tâm I 0;0; 
1 , bán kính R  5 , mặt cầu S có tâm I1;2;3, bán kính R  1
Vì I I  3  R  R  4 nên mặt cầu S nằm trong mặt cầu S  .
Mặt phẳng P tiếp xúc S  d I ,P  R 1; P cắt S  theo giao tuyến là một đường
tròn có chu vi bằng 6 ( suy ra bán kính đường tròn là r  3) nên d I P 2 2 ,  R  r  4 .
Nhận thấy d I,P  d I ,P  I I nên tiếp điểm H của P và S cũng là tâm đường tròn 
giao của P và S  . Khi đó, P là mặt phẳng đi qua H , nhận II  1;2; 2 làm vecto pháp  tuyến.   4 x   H 3    Ta có:  4  8  4 8 11
IH  II  y   H ; ;   .  3 H 3   3 3 3   11 z   H  3 Trang 27/28 - WordToan  4  8   11
Phương trình mặt phẳng P : x   2 y   2 z   0    
 x  2 y  2z 14  0 .  3  3   3 
Khoảng cách từ O đến P là d O P 14 ,  .  3
------------- HẾT ------------- 
Trang 28/28 – Diễn đàn giáo viên Toán 
Document Outline
- de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2019-mon-toan-hoi-cac-truong-chuyen-lan-3.pdf
- Cụm 8 trường chuyên -L3- Ma-132
 - phieudapan
 
 - 20 - Hoi 8 Truong Chuyen thi chung lan 3- 2019.pdf