Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Bắc Giang

Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Bắc Giang được biên soạn dựa trên cấu trên cấu trúc chuẩn đề tham khảo THPTQG môn Toán năm 2019 mà Bộ Giáo dục và Đào tạo đã công bố, đề gồm 06 trang với 50 câu hỏi

Trang 1/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi gm có 06 trang)
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
BÀI THI MÔN: TOÁN
Ngày thi: 29/03/2019
Thi gian làm bài 90 phút, không k thi gian phát đề
Mã đề: 101
Họ tên thí sinh:………………………………….…………, Số báo danh:………………………
Câu 1: Tập nghiệm
S của bất phương trình
0,8
log 2 1 0x 
A.
1
;.
2
S




B.
1; .S  C.
1
;.
2
S




D.
;1 .S 
Câu 2: Trong không gian
,Ox
y
z
phương trình mặt cầu

S tâm

1; 2; 5I và tiếp xúc với mặt phẳng

:2240Px y z
A.
222
:2410210.Sx y z x y z 
B.
222
:2410210.Sx y z x y z 
C.
222
:2410210.Sx y z x y z 
D.
222
:25210.Sx y z x y z
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;1; 2A
2;0;1 .B
Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với
A
B
có phương trình là
A.
0.xyz B.
20.xyz C. 40.xyz D. 20.xyz
Câu 4: Cho hàm số
()yfx có bảng biến thiên:
Điểm cực đại của hàm số
f
x
A.
4.x
B.
2.x
C.
3.x
D.
2x 
.
Câu 5: Cho hình chóp tam giác
. SABC
đáy tam giác đều cạnh
. a
Tam giác
SAB
cân tại
S
thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết
SC
tạo với mặt phẳng đáy một góc
60 ,
gọi M trung
điểm của BC. Gọi
là góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng
A
BC
. Tính
cos .
A.
6
cos .
3
B.
3
cos .
3
C.
3
cos .
10
D.
1
cos .
10
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số
sin cos
xxx
A.
cos sin .
x
xC
B.
cos sin .
x
xC
C.
cos sin .
x
xC
D.
cos sin .
x
xC
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho
1; 2; 3A
2;0;1 .B
Độ dài đoạn thẳng
A
B bằng
A.
9.AB
B.
3.AB
C.
3.AB
D.
29.AB
Câu 8: Cho cấp số nhân

n
u
có công bội
24
0, 4, 9qu u.Giá trị của
1
u bằng
A.
3
.
2
B.
8
.
3
C.
8
.
3
D.
2
.
3
Câu 9: Cho hàm số
()
F
x
một nguyên hàm của
22
( ) 2019 4 3 2 .
x
fx x x x
Khi đó số
điểm cực trị của hàm số
()
F
x
A.
5.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 10: Cho các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
ln( ) ln .lnab a b
B.
ln
ln
ln
aa
bb
. C.
ln ln ln
a
ba
b

. D.
ln( ) ln lnab a b
.
x

2 4

y
0
0
y

3
2

Trang 2/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
2
0,5 0,5
log (5 14) log 6 8xxx
A.
2; 2 .S  B.
;2S . C.
3
\;0
2




S
. D.

3; 2 .S 
Câu 12: Phương trình
22
log log ( 1) 1xx
có tập nghiệm là
A.
1; 3S 
. B.
1; 3 .S
C.
2.S
D.
1.S
Câu 13: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
:2230.Px y z
Vectơ nào dưi đây là
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
?
P
A.
1; 2; 2 .n
B.
1; 2; 2 .n 
C.
1; 2; 2 .n 
D.

2; 2; 3 .n 
Câu 14: Hàm số nào dưới đây có đồ thị trong hình vẽ sau ?
A.
21
.
1
x
y
x

B.
.
1
x
y
x
C.
1
.
1
x
y
x

D.
2
.
1
x
y
x

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ đề các vuông góc
Ox
y
z
, trong các mặt cầu dưới đây mặt cầu
nào có bán kính
2
R
?
A.
222
:42230.Sx y z x y z
B.
222
: 4 2 2 10 0.Sx y z x y z
C.
222
:42220.Sx y z x y z
D.
222
:42250.Sx y z x y z
Câu 16: Khối lăng trụ có diện tích đáy
2
3a
, chiều cao
a
có thể tích bằng
A.
3
3
.
2
a
B.
3
1
.
2
a
C.
3
.a
D.
3
3.a
Câu 17: Diện tích mặt cầu có bán kính a bằng
A.
2
4.a
B.
2
.a
C.
2
2.a
D.
2
4
.
3
a
Câu 18: Cho hàm s
()yfx
liên tục trên đoạn

1; 3
đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
,
M
m
ln
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

1; 3
. Giá trị của
M
m
Trang 3/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
A.
2.
B.
6.
C.
5.
D.
2.
Câu 19: Cho
,, 0; 1abc a
và số
, mệnh đề nào dưới đây sai ?
A.
log
c
a
ac
. B.
log 1
a
a
.
C.
log log
aa
bb
. D. log log log .
aaa
bc b c
Câu 20: Cho

5
2
d10fx x
, khi đó

2
5
4dIfxx
bằng
A.
12.
B.
40.
C.
40.
D.
12.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
(): 2 2 1 0Qx y z
điểm
121M(; ;)
.
Khoảng cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
Q
bằng
A.
4
.
3
B.
1
.
3
C.
2
.
3
D.
26
.
3
Câu 22: Một hình nón đường kính đáy 23a , góc đỉnh
0
120
. Thtích của khối nón đó
bằng
A.
3
3 a
. B.
3
a
. C.
3
23a
. D.
3
3a
.
Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
ln
y
xx=
, trục hoành đường thẳng
x
e
=
A.
2
1
.
2
e -
B.
2
1
.
2
e +
C.
2
1
.
4
e -
D.
2
1
.
4
e +
Câu 24: Với
k
n
là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn
kn
, mệnh đề nào dưới đây sai ?
A.
.
knk
nn
A
A
B.
.
n
nn
A
P
C.

!
.
!
k
n
n
A
nk
D.
1
1
kk k
nn n
CC C

Câu 25: Cho hàm s
yfx
đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào ới
đây ?
A.
3; .
B.
;1 .
C.
1; .
D.
1;1 .
Trang 4/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Câu 26: Cho hình chóp
.SABCD
đáy
A
BCD
là hình ch nht,
A
Ba
,
2
A
Da
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy

A
BCD
,
2SA a
. Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng
SBD
A
BCD
.
A.
5
2
. B.
5
. C.
1
5
.
D.
2
5
.
Câu 27: Trong không gian với hệ trục
,Ox
y
z
cho đim
2; 2; 2A mặt cầu

2
22
:21.Sx y z
Đim
M
di chuyển trên mặt cầu

S
đồng thời thỏa mãn
.6.OM AM

Điểm
M
luôn thuộc mặt phẳng nào dưới đây ?
A.
22690.xyz
B.
22690.xyz
C.
22690.xyz
D.
22690.xyz
Câu 28: Có
5
người xếp thành một hàng ngang mỗi người gieo một đồng xu cân đối đồng chất.
Xác suất để tồn tại hai người cạnh nhau có cùng kết quả là
A.
15
.
16
B.
1
.
16
C.
3
.
8
D.
5
.
8
Câu 29: Cho hàm số
2
2
3
x
y
, mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
2
2
'3 .ln3.
x
y
B.
2
2
'2.3 .ln3.
x
yx
C.
2
21
'23.
x
yx

D.
2
2
'2.3 .
x
yx
Câu 30: Gi
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
21 21 8
xx
m 2 nghiệm dương phân biệt. Số phần tử của
S
bằng
A. 8. B. 7. C. 10. D. 9.
Câu 31: Cho hình chóp
.SABCD
đáy hình bình hành. Gọi
V
thể tích của khối chóp
.S ABCD
và
,,
M
NP
lần lượt trung điểm của các đoạn thẳng
,, .SC SD AD
Thể tích của khối t
diện
A
MNP
bằng
A.
1
.
8
V
B.
1
.
4
V
C.
1
.
16
V
D.
1
.
32
V
Câu 32: Gi
S
tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số
m
để phương trình
22
1397
x
xxx m
có nghiệm. Số phần tử của
S
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
5.
Câu 33: Cho hình nón chiều cao bán kính đáy đều bằng
1.
Mặt phẳng
P
qua đỉnh của hình
nón và cắt đáy theo dây cung có độ dài bằng
1.
Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng
P
bằng
A.
7
.
7
B.
2
.
2
C.
3
.
3
D.
21
.
7
Câu 34: Cho hai hàm số
 
,Fx Gx
xác định đạo hàm lần lượt
,
f
xgx
trên
. Biết
rằng
22
.ln1FxGx x x
 
3
2
2
..
1
x
Fxgx
x
Họ nguyên hàm của
.
f
xGx
A.
222
1ln 1 2 .
x
xxC
B.
222
1ln 1 2 .
x
xxC
C.
222
1ln 1 .
x
xxC
D.
222
1ln 1 .
x
xxC
Câu 35: Gi
S
tập hợp các giá trị nguyên của tham số
m
đ hàm số

3
2
23
3
x
f
xxmx có
hai điểm cực trị
12
,4.xx Số phần tử của
S
bằng
A.
5.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Trang 5/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Câu 36: Đồ thị hàm số
23
1
x
y
x
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
A.
2x
1
y
. B.
1
x
2y
. C.
1x 
2y
. D.
1
x
3y 
.
Câu 37: Cho hình chóp
.SABC
đáy
A
BC
tam giác vuông tại
A
. Hình chiếu của
S
lên mt
phẳng
A
BC
trung điểm H ca
BC
,
A
Ba
, 3
A
Ca ,
2SB a
. Th tích ca khi chóp
.SABC bằng
A.
3
3
2
a
B.
3
6
2
a
C.
3
3
6
a
D.
3
6
6
a
Câu 38: một miếng tôn hình chữ nhật với kích thước hai cạnh 2m và
3m.
Người ta dán trùng
một trong hai cặp cạnh đối diện để tạo thành mặt xung quanh của một hình trụ. Thể tích lớn nhất của
khối trụ thu được gần nhất với số nào dưới đây ?
A.
3
4,5 m . B.
3
1, 4 m . C.
3
3 m .
D.
3
1 m .
Câu 39: Cho hàm số
yfx
xác định và liên tục trên
,
có bảng biến thiên như hình dưới đây:
Số nghiệm của phương trình
210fx
bằng
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 40: Cho hàm số
yfx có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần
,
A
B
lần lượt bằng
11
2.
Giá trị của

0
1
31dIfx x

bằng
A.
3.
B.
13
.
3
C.
9.
D.
13.
Câu 41: Ông An gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,8% /tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho tháng
tiếp theo từ tháng thứ hai trở đi, mỗi tháng ông gửi thêm vào tài khoản với số tiền 2 triệu đồng.
Hỏi sau đúng 2 năm số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi bao nhiêu ? Biết rằng trong suốt thời
gian gửi lãi suất không thay đổi và ông An không rút tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn).
A.
169.871.000
đồng. B.
171.761.000
đồng. C.
172.807.000
đồng. D.
169.675.000
đồng.
Câu 42: Cho
,,,,,
xy
zabc
các số thực thay đổi thỏa mãn

22 2
1121xyz
và
3.abc
Tìm giá trị nhỏ nhất của

222
.Pxa
y
bzc
A.
31.
B.
31.
C.
423.
D.
423.
Trang 6/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Câu 43: Cho biết
2
3
1
2
1. 2
lim
431
x
ax bx
c
xx


, vi
,,abc
. Tập nghiệm của phương trình
42
0ax bx c
trên có số phần tử là
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 44: Trong không gian
,Ox
y
z
cho điểm
(1; 4; 9)M
. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và cắt 3 tia Ox,
Oy, Oz ln lưt ti các đim A, B, C (khác O) sao cho
OA OB OC
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
khoảng cách
d từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (P).
A.
36
.
7
d
B.
24
.
5
d
C.
8
.
3
d
D.
26
.
14
d
Câu 45: Gi
S
tập hợp tất c các giá trị thực của tham số m đ bất phương trình
42 4
1220xxxmxm đúng với mọi x . Biết rằng

;Sab . Giá trị của
812ab
bằng
A. 3. B. 2. C. 6. D. 5.
Câu 46: Cho hàm số
()
f
x
có đo hàm trên thỏa mãn
 

2
21
2
2
'1,
xx
fx fx x e x


và
(1) .
f
e
Giá trị của
(3)
f
bằng
A.
7
31.e
B.
5
31.e
C.
7
3.e
D.
5
3.e
Câu 47: Cho hàm số
()
yf
x
có đạo hàm
22
'( ) 1 2fx x x x
. Hỏi hàm số
2
() ( )
g
xfxx
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
1; .
B.
;1.
C.
0; 2 .
D.
1; 1 .
Câu 48: Cho hàm s
()
yf
x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Gọi
S
là tập hợp tất cả các
giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
(2cos 1)
f
xm
nghiệm thực thuộc khoảng
;
22



. Số phần tử của
S
bằng
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
4.
Câu 49: Cho hàm số
()
f
x
liên tục trên thỏa mãn
(2 ) 3 ( )
f
xfxx
,
x
. Biết rằng
1
0
() 1
f
xdx
. Tính tích phân
2
1
()Ifxdx
.
A.
3.I
B.
5.I
C.
6.I
D.
4.I
Câu 50: Cho lăng trụ đều
.
A
BC A B C

đdài tất cả các cạnh bằng 3. Gọi
,
M
N
ln lưt trung
điểm của hai cạnh
A
B
.
A
C
Thể tích V của khối đa diện
A
MNABC

bằng
A.
34 3
.
12
V
B.
21 3
.
5
V
C.
63 3
.
16
V
D.
45 3
.
16
V
----------------------------------------------
------ HẾT ------
Cán b coi thi không gii thích gì thêm
Trang 1/2 - Mã đề thi 101
CÂU
101
102 103 104
105
106 107 108
109
110 111 112
113
114 115 116
117
118 119 120
121
122 123
124
1.
B A A A D C A A D C C C D B A B B C A A A C D B
2.
A C C B B D B D D D D D C D B C D D D D A C D C
3.
D B C B
B
C D C D A
A
A
A
B
B
D
A
B C B
A
D C C
4.
B
D
B
D D D C D C D
A
D
A
A C A C D
A
A
B
A D D
5.
D D C D C B B B A B C C B C C A A D A D B B A D
6.
B
D
B
A
A
A C B
A
A C A
A
D C D
A
B
B
C C A
B
C
7.
C B
A
A
A
A C A
A
D
B
C D C C C
A
A C A D A
A
B
8.
B A C C A D A D C D D D A B C D D B A D C A D A
9.
D D A D A C B A C B C A D B A D C A D A B A D A
10.
D C
B
A
B
B
A
A C C C C C B
B
B D A
B
C C C
B
C
11.
A
C C C D B
B
B
A
B
A
D
B
D
A
D
B
C D C
A
B
A
A
12.
C A D A A B A D B D A D D C D D A D A B C D C D
13.
A D C A C B A C B B D C D D B B C B B B A D D A
14.
C B
A
D
B
D D D D B
A
B
A
A D D
B
C D A C B
B
D
15.
C C A C C B A B A B A D A C D A C D C D C A B C
16.
D C B C B C C C A C C A C A C A D A C C C C D D
17.
A
A D D D D C D C C C A C B
A
C C C
B
C D B C C
18.
D A C A
B
A
A
A D C D D
A
C
B
C D A D A D B C A
19.
D D D D D A C A B A B D D A D A D B C A B B B B
20.
B
D D D
A
C D D C A D A C B C A C B
B
B D C C C
21.
A
B
B
B C D
A
D C B C D C C D C D A D D
B
A
B
C
22.
B
B
B
B D A
B
C C C D C C D
B
B
A
A
B
C C B
A
B
23.
D A B C D C C A B D B B D A B C C D A B A B A A
24.
A
C D D
A
C
B
B C A C A
A
B
A
D C B
A
C C D
A
B
25.
C C
A
A
B
B C C
A
A
B
A C B
B
B
A
A
A
B
A
D C A
26.
B A A A C B B B D B B D C D A B C C B B B D C A
27.
D D C D D D D D B B B B B D D C A C B D B C D D
28.
A
B D A D D D B
A
A
A
B
B
A D A C B D D D B D A
29.
B A D D B C D A C B D A C A D B D B D A D D A B
30.
A D A C A A A A D C B D B D B D B D A B A A D B
31.
C B
B
B D D D D
A
D D C
B
C
A
B
B
C
A
A D C C D
32.
A
D D D C D D C
B
A
A
B D D D C C D C A
A
D
A
A
Trang 2/2 - Mã đề thi 101
33.
D B
B
B C B
B
B D A
B
B
B
C
B
D D A D D C A
B
D
34.
C A D C
B
C
B
D
B
D
A
B
B
C
B
B
B
B
B
D
B
A D D
35.
D D D C B D A B B A B D D D C A B D C C D C D C
36.
B
D
A
A
A
A
B
D D D D D C D C C D C
A
A
B
D C B
37.
C A D B D B D A D C D B
B
A
A
A
B
B
A
B D D
B
B
38.
B A B B B C C B B A D B C B D D A C C A D B B A
39.
B B B B B A D D C D D D D A D D D A D B B B A C
40.
A
C C A C A
B
B
A
D D C
B
D C C
B
B
A
C
A
B
A
A
41.
B B B B A B A A D C C A D A A A B C B A D C C D
42.
C C D D A D D C D D D C B D D A B D D D A A A B
43.
A
A
A
B C D D C
A
A
A
C
B
C
A
A C D C C D A
B
B
44.
A
B
A
A C D D D
B
C C C
A
D D C C B
B
B
A
D
B
B
45.
A C C C C C C C D B B B C C B B A A B B D C C C
46.
C C C C A B B B C C A A A B B B D C C C B B D B
47.
A
B
B
B D C C C
B
B
B
B D A
A
B
A
D D C
B
D C D
48.
D A
A
C D A C C
A
C C C D B C B
B
C C D C C
B
C
49.
C C C C C A A A B C B B A C C C A A C A B C A B
50.
C A
A
A
A
A
A
C D A
A
A
A
A
A
A C A
A
D C B D D
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 BẮC GIANG BÀI THI MÔN: TOÁN Ngày thi: 29/03/2019
(Đề thi gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 101
Họ tên thí sinh:………………………………….…………, Số báo danh:………………………
Câu 1: Tập nghiệm S của bất phương trình log 2x 1  0 là 0,8    1   1  A. S   ;  .  
B. S  1;. C. S  ; .  
D. S    ;1 .  2   2 
Câu 2: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu S  tâm I  1
 ;2;5 và tiếp xúc với mặt phẳng
P: x 2y  2z  4  0 là A. S 2 2 2
: x y z  2x  4y 10z  21 0. B. S 2 2 2
: x y z  2x  4y 10z  21 0. C. S 2 2 2
: x y z  2x  4y 10z  21 0. D. S 2 2 2
: x y z x  2y 5z  21 0.
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1;2 và B 2;0; 
1 . Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với AB có phương trình là
A. x y z  0.
B. x y z  2  0.
C. x y z  4  0.
D. x y z  2  0.
Câu 4: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên: x  2 4  y  0  0  3  y  2
Điểm cực đại của hàm số f x là A. x  4. B. x  2. C. x  3. D. x  2  . CÑ CÑ CÑ CÑ
Câu 5: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh .
a Tam giác SAB cân tại S
thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 ,  gọi M là trung
điểm của BC. Gọi  là góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng  ABC . Tính cos. 6 3 3 1 A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  . 3 3 10 10
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số f x  sin x  cos x
A. cos x  sin x C.
B.  cos x  sin x C. C.  cos x  sin x C. D. cos x  sin x C.
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho A1;2;3 và B 2;0; 
1 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. AB  9. AB  3. C. AB  3. D. AB  29. B.
Câu 8: Cho cấp số nhân u có công bội q  0,u  4,u  9 .Giá trị của u bằng n  2 4 1 3 8 8 2 A.  . B.  . C. . D.  . 2 3 3 3
Câu 9: Cho hàm số F (x) là một nguyên hàm của x f x   2x   2 ( ) 2019
4 x  3x  2. Khi đó số
điểm cực trị của hàm số F (x) là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 10: Cho các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? a ln a a
A. ln(ab)  ln . a ln b B. ln  .
C. ln  ln b  ln a .
D. ln(ab)  ln a  ln b . b ln b b
Trang 1/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình log (5x 14)  log  2
x  6x  8 là 0,5 0,5   3  A. S   2;  2.
B. S   ;2  .
C. S   \  ;0  . D. S   3;  2. 2   
Câu 12: Phương trình log x  log (x 1)  1 có tập nghiệm là 2 2 A. S   1  ;  3 .
B. S  1;  3 . C. S    2 . D. S    1 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x  2y  2z  3  0. Vectơ nào dưới đây là
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P ?    
A. n  1;2;2. B. n  1; 2  ;2.
C. n  1;2; 2  .
D. n  2;2;  3 .
Câu 14: Hàm số nào dưới đây có đồ thị trong hình vẽ sau ? 2  x 1 xx 1 x  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ đề các vuông góc Oxyz , trong các mặt cầu dưới đây mặt cầu
nào có bán kính R  2 ? A. S 2 2 2
: x y z  4x  2y  2z 3  0. B. S 2 2 2
: x y z  4x  2y  2z 10  0. C. S 2 2 2
: x y z  4x  2y  2z  2  0. D. S 2 2 2
: x y z  4x  2y  2z  5  0.
Câu 16: Khối lăng trụ có diện tích đáy 2
3a , chiều cao a có thể tích bằng 3 1 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 3a . 2 2
Câu 17: Diện tích mặt cầu có bán kính a bằng 4 A. 2 4 a . B. 2 a . C. 2 2 a . D. 2 a . 3
Câu 18: Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn  1  ; 
3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M , m lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1  ; 
3 . Giá trị của M m
Trang 2/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/ A. 2. B. 6.  C. 5.  D. 2. 
Câu 19: Cho a,b, c  0; a  1 và số    , mệnh đề nào dưới đây sai ? A. log c a c . B. log a  1. a a
C. log b   log b .
D. log b c  log b  log . c a a a a a 5 2 Câu 20: Cho f
 xdx 10 , khi đó I   4 f
 xdx bằng 2 5 A. 12. B. 40. C. 40  . D. 12  .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (Q) : x  2 y  2z 1  0 và điểm M 1 (  ; 2 1 ; ).
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng Q bằng 4 1 2 2 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 22: Một hình nón có đường kính đáy là 2a 3 , góc ở đỉnh là 0
120 . Thể tích của khối nón đó bằng A. 3 3 a . B. 3  a . C. 3 2 3 a . D. 3  a 3 .
Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x ln x , trục hoành và đường thẳng x = e là 2 e -1 2 e +1 2 e -1 2 e +1 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4
Câu 24: Với k n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây sai ? n k ! A. k n k A A   . B. n A P . C. A  . D. k k 1  k C CC n n n n nnk! n n n 1 
Câu 25: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A.  3;  . B.   ;1 . C. 1;. D.  1  ;  1 .
Trang 3/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD  2a . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy  ABCD , SA  2a . Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng SBD và  ABCD . 5 1 2 A. . B. 5 . C. . D. . 2 5 5
Câu 27: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho điểm A2; 2  ;2 và mặt cầu
 
Sx y  z  2 2 2 :
2  1. Điểm M di chuyển trên mặt cầu S  đồng thời thỏa mãn OM.AM  6.
Điểm M luôn thuộc mặt phẳng nào dưới đây ?
A. 2x  2 y  6z  9  0.
B. 2x  2 y  6z  9  0.
C. 2x  2 y  6z  9  0.
D. 2x  2 y  6z  9  0.
Câu 28: Có 5 người xếp thành một hàng ngang và mỗi người gieo một đồng xu cân đối đồng chất.
Xác suất để tồn tại hai người cạnh nhau có cùng kết quả là 15 1 3 5 A. . B. . C. . D. . 16 16 8 8 Câu 29: Cho hàm số 2 2 3x y  
, mệnh đề nào sau đây đúng ? A. 2 x 2 y '  3 .ln 3. B. 2 x 2 y '  2 . x 3 .ln 3. C. yx  2 2 x 1 ' 2 3    . D. 2 x 2 y '  2 . x 3 .
Câu 30: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình  x x 2   1  m 2  
1  8 có 2 nghiệm dương phân biệt. Số phần tử của S bằng A. 8. B. 7. C. 10. D. 9.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi V là thể tích của khối chóp
S.ABCD M , N, P lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SC, SD, .
AD Thể tích của khối tứ diện AMNP bằng 1 1 1 1 A. V. B. V . C. V. D. V . 8 4 16 32
Câu 32: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2 2
x x 1  x  3x  9  7  m có nghiệm. Số phần tử của S A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 33: Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng 1. Mặt phẳng P qua đỉnh của hình
nón và cắt đáy theo dây cung có độ dài bằng 1. Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng P bằng 7 2 3 21 A. . B. . C. . D. . 7 2 3 7
Câu 34: Cho hai hàm số F x,Gx xác định và có đạo hàm lần lượt là f x, g x trên  . Biết 3 2x
rằng F xG x 2  x  2 . ln x  
1 và F x.g x 
. Họ nguyên hàm của f x.Gx là 2 x 1 A.  2 x    2 x   2 1 ln 1  2x C. B.  2 x    2 x   2 1 ln 1  2x C. C.  2 x    2 x   2 1 ln 1  x C. D.  2 x    2 x   2 1 ln 1  x C. 3 x
Câu 35: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số f x 2 
 2x mx  3 có 3
hai điểm cực trị x , x  4. Số phần tử của S bằng 1 2 A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Trang 4/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/ 2x  3
Câu 36: Đồ thị hàm số y
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x 1
A. x  2 và y  1.
B. x  1 và y  2 . C. x  1  và y  2 .
D. x  1 và y  3 .
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của S lên mặt
phẳng  ABC là trung điểm H của BC , AB a , AC a 3 , SB a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A. B. C. D.  2 2 6 6
Câu 38: Có một miếng tôn hình chữ nhật với kích thước hai cạnh là 2m và 3m. Người ta dán trùng
một trong hai cặp cạnh đối diện để tạo thành mặt xung quanh của một hình trụ. Thể tích lớn nhất của
khối trụ thu được gần nhất với số nào dưới đây ? A. 3 4,5 m . B. 3 1, 4 m . C. 3 3 m . D. 3 1 m .
Câu 39: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như hình dưới đây:
Số nghiệm của phương trình 2 f x 1  0 bằng A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 40: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần ,
A B lần lượt bằng 11 và 2. 0 Giá trị của I f 3x   1dx bằng 1  13 A. 3. B. . 3 C. 9. D. 13.
Câu 41: Ông An gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,8% /tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho tháng
tiếp theo và từ tháng thứ hai trở đi, mỗi tháng ông gửi thêm vào tài khoản với số tiền 2 triệu đồng.
Hỏi sau đúng 2 năm số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu ? Biết rằng trong suốt thời
gian gửi lãi suất không thay đổi và ông An không rút tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn).
A. 169.871.000 đồng. B. 171.761.000 đồng. C. 172.807.000 đồng. D. 169.675.000 đồng.
Câu 42: Cho x, y, z, a, ,
b c là các số thực thay đổi thỏa mãn  x  2   y  2   z  2 1 1 2  1 và
a b c  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của P   x a2   y b2   z c2 . A. 3 1. B. 3 1. C. 4  2 3. D. 4  2 3.
Trang 5/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/ 2 1 . a x bx  2 Câu 43: Cho biết lim
c , với a,b,c   . Tập nghiệm của phương trình 3 1 x 4x  3x 1 2 4 2
ax bx c  0 trên  có số phần tử là A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 4;9) . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và cắt 3 tia Ox,
Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O) sao cho OA OB OC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
khoảng cách d từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (P). 36 24 8 26 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 7 5 3 14
Câu 45: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4 2 4
x 1 x x 2mx  2m  0 đúng với mọi x   . Biết rằng S   ;
a b. Giá trị của a 8 12b bằng A. 3. B. 2. C. 6. D. 5. 2 x 2 x 1 
Câu 46: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  thỏa mãn f x  f x   2 x   2 ' 1 e , x    và f (1)  .
e Giá trị của f (3) bằng A. 7 3e 1. B. 5 3e 1. C. 7 3e . D. 5 3e .
Câu 47: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f x   2 x   2 '( )
1 x x  2 . Hỏi hàm số 2
g(x)  f (x x )
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 1;. B.  ;    1 . C. 0;2. D.  1  ;  1 .
Câu 48: Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các
giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (2cos x 1)  m có nghiệm thực thuộc khoảng      ; 
 . Số phần tử của S bằng  2 2  A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 49: Cho hàm số f (x) liên tục trên  thỏa mãn f (2x)  3 f (x)  x , x   . Biết rằng 1 2
f (x)dx  1 
. Tính tích phân I f (x)dx  . 0 1 A. I  3. B. I  5. C. I  6. D. I  4.
Câu 50: Cho lăng trụ đều ABC.AB C
  có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của hai cạnh AB AC. Thể tích V của khối đa diện AMNA BC   bằng 34 3 21 3 63 3 45 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 5 16 16
----------------------------------------------
------ HẾT ------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Trang 6/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
CÂU 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 1. B A A A D C A A D C C C D B A B B C A A A C D B 2. A C C B B D B D D D D D C D B C D D D D A C D C 3. D B C B B C D C D A A A A B B D A B C B A D C C 4. B D B D D D C D C D A D A A C A C D A A B A D D 5. D D C D C B B B A B C C B C C A A D A D B B A D 6. B D B A A A C B A A C A A D C D A B B C C A B C 7. C B A A A A C A A D B C D C C C A A C A D A A B 8. B A C C A D A D C D D D A B C D D B A D C A D A 9. D D A D A C B A C B C A D B A D C A D A B A D A 10. D C B A B B A A C C C C C B B B D A B C C C B C 11. A C C C D B B B A B A D B D A D B C D C A B A A 12. C A D A A B A D B D A D D C D D A D A B C D C D 13. A D C A C B A C B B D C D D B B C B B B A D D A 14. C B A D B D D D D B A B A A D D B C D A C B B D 15. C C A C C B A B A B A D A C D A C D C D C A B C 16. D C B C B C C C A C C A C A C A D A C C C C D D 17. A A D D D D C D C C C A C B A C C C B C D B C C 18. D A C A B A A A D C D D A C B C D A D A D B C A 19. D D D D D A C A B A B D D A D A D B C A B B B B 20. B D D D A C D D C A D A C B C A C B B B D C C C 21. A B B B C D A D C B C D C C D C D A D D B A B C 22. B B B B D A B C C C D C C D B B A A B C C B A B 23. D A B C D C C A B D B B D A B C C D A B A B A A 24. A C D D A C B B C A C A A B A D C B A C C D A B 25. C C A A B B C C A A B A C B B B A A A B A D C A 26. B A A A C B B B D B B D C D A B C C B B B D C A 27. D D C D D D D D B B B B B D D C A C B D B C D D 28. A B D A D D D B A A A B B A D A C B D D D B D A 29. B A D D B C D A C B D A C A D B D B D A D D A B 30. A D A C A A A A D C B D B D B D B D A B A A D B 31. C B B B D D D D A D D C B C A B B C A A D C C D 32. A D D D C D D C B A A B D D D C C D C A A D A A
Trang 1/2 - Mã đề thi 101 33. D B B B C B B B D A B B B C B D D A D D C A B D 34. C A D C B C B D B D A B B C B B B B B D B A D D 35. D D D C B D A B B A B D D D C A B D C C D C D C 36. B D A A A A B D D D D D C D C C D C A A B D C B 37. C A D B D B D A D C D B B A A A B B A B D D B B 38. B A B B B C C B B A D B C B D D A C C A D B B A 39. B B B B B A D D C D D D D A D D D A D B B B A C 40. A C C A C A B B A D D C B D C C B B A C A B A A 41. B B B B A B A A D C C A D A A A B C B A D C C D 42. C C D D A D D C D D D C B D D A B D D D A A A B 43. A A A B C D D C A A A C B C A A C D C C D A B B 44. A B A A C D D D B C C C A D D C C B B B A D B B 45. A C C C C C C C D B B B C C B B A A B B D C C C 46. C C C C A B B B C C A A A B B B D C C C B B D B 47. A B B B D C C C B B B B D A A B A D D C B D C D 48. D A A C D A C C A C C C D B C B B C C D C C B C 49. C C C C C A A A B C B B A C C C A A C A B C A B 50. C A A A A A A C D A A A A A A A C A A D C B D D
Trang 2/2 - Mã đề thi 101
Document Outline

  • SGD BAC GIANG DE THI THU TOAN - BANG DAP AN
  • daSGD BAC GIANG DE THI THU TOAN - BANG DAP AN