Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán sở GD và ĐT Bắc Ninh
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán sở GD và ĐT Bắc Ninh, đề được biên soạn với hình thức và cấu trúc đề tương tự với đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 do Bộ Giáo dục và Đào tạo đề xuất
Preview text:
SỞ GDĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Bài thi: Toán
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 50 câu trắc nghiệm)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :................... Mã đề 101
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A0;1; 0 ; B 2;0; 0 ; C 0;0; 3 là A. x y z x y z x y z x y z 1 . B. 0 . C. 1. D. 1 . 2 1 3 2 1 3 1 2 3 2 1 3
Câu 2. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
2z 3z 3 0 . Giá trị của biểu thức 2 2 z z 1 2 1 2 bằng A. 3 . B. 9 . C. 3 . D. 9 . 18 8 4 3
Câu 3. Tập xác định của hàm số
y x x x 2 2 5 3 2 3 là A. D ; \ 3 . B. D ; 1 2; \ 3 . C. D ; \ 1;2. D. D ; 1 2; .
Câu 4. Cho hàm y f x có f 2 2 , f 3 5 ; hàm số y f x liên tục trên 2;3 . Khi đó 3 f
xdx bằng 2 A. 3 . B. 3. C. 10 . D. 7 .
Câu 5. Bất phương trình log 3x 2 log 6 5x có tập nghiệm là a;b. Tổng a b bằng 2 2 A. 8 . B. 28 . C. 26 . D. 11 . 3 15 5 5
Câu 6. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x 1 3 y 0 0 y 4 2
Tập tất cả các giá t rị của tham số m để phương trình f x m có ba nghiệm phân biệt là
A. 4;. B. ; 2. C. 2;4 . D. 2;4.
Câu 7. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số x y là 2 x 9 A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1. Câu 8. Hàm số 3 2
y x 3x 4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. . B. ; 2.
C. 0;. D. 2;0. Trang 1/6 - Mã đề 101
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a 4;5;3, b 2;2; 1 . Tìm tọa độ
của vectơ x a 2b . A.
x 2;3;2.
B. x 0;1; 1 .
C. x 0;1; 1 .
D. x 8;9; 1 .
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f x cos2x là A. sin 2x cos 2xdx C .
B. cos2xdx sin2x C . 2 C. sin 2x cos 2xdx C .
D. cos2xdx 2 sin2x C . 2 Câu 11. Cho hàm số x
y a với 0 a 1 . Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. Đồ thị hàm số x
y a và đồ thị hàm số y log x đối xứng nhau qua đường thẳng y x . a B. Hàm số x
y a có tập xác định là và tập giá trị là 0; . y C. Hàm số x
y a đồng biến trên tập xác định của nó khi a 1 .
D. Đồ thị hàm số x
y a có tiệm cận đứng là trục tung. -1 O 1 x
Câu 12. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? A. 4 2
y x 2x . B. 4 2 y x
3x 3 . C. 4 2
y x x 3 . D. 4 2
y x 2x 3 . -3
Câu 13. Cho hình lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a a , 3 AA
. Biết rằng hình chiếu vuông góc của A -4 2
lên ABC là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C là 3 3 3 3
A. a 2 .
B. 3a 2 . C. a 6 . D. 2a . 8 8 2 3
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm A1;2; 1 và
vuông góc với mặt phẳng P :x 2y z 1 0 có dạng A. x 1 y 2 z 1 x y z d : . B. 2 2 d : . 1 2 1 1 2 1 C. x 1 y 2 z 1 x y z d : . D. 2 2 d : . 1 2 1 2 4 2 3 x 1 1
Câu 15. Trong các hàm số 1 log ; ; 3 ; 3x f x x g x h x x k x có bao nhiêu hàm số 2 2 2 đồng biến trên ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 16. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình để phương trình sinx m
1 cos x 2m 1 có nghiệm là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 17. Một hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích hình tròn đáy của hình nón
bằng 9 . Tính đường cao h của hình nón. A. 3 h .
B. h 3 3 C. 3 h . D. h 3 . 2 3 Trang 2/6 - Mã đề 101
Câu 18. Trong không gian, cho các mệnh đề sau:
I. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
II. Hai mặt phẳng phân biệt chứa hai đường thẳng song song cắt nhau theo giao tuyến song song với hai đường thẳng đó.
III. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b , đường thẳng b nằm trên mặt phẳng P thì a song song với P.
IV . Qua điểm A không thuộc mặt phẳng , kẻ được đúng một đường thẳng song song với . Số mệnh đề đúng là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 19. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2i 1 là
A. đường tròn I 1;2, bán kính R 1.
B. đường tròn I 1;2, bán kính R 1.
C. đường tròn I 1;2, bán kính R 1.
D. đường tròn I 1;2, bán kính R 1.
Câu 20. Kí hiệu k
C là số các tổ hợp chập k của n phần tử 1 k n. Mệnh đề nào sau đây đúng? n A. k n ! k k ! k k ! k n ! C . B. C . C. C . D. C . n
k !n k! n n k! n
n !n k! n n k!
Câu 21. Cho hàm số y f x liên tục, đồng biến trên đoạn a;b.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn a;b.
B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng a;b.
C. Phương trình f x 0 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn a;b.
D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn a;b.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là trung điểm của SA, SB . Mặt
phẳng MNCD chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần là (số bé chia số lớn) A. 3 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . 5 4 3 5
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S có tâm I 3;3; 1 và đi qua điểm A5;2; 1 có phương trình là A. 2 2 2
x 2 y 2 z 2 5 2 1 5 .
B. x 3 y 3 z 1 25 . C. 2 2 2
x 2 y 2 z 2 3 3 1 5 .
D. x 3 y 3 z 1 5 .
Câu 24. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có độ dài cạnh đáy bằng a , góc giữa đường thẳng AB
và mặt phẳng ABC bằng 60º . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. 3 3 3 A. 3 4a 3 a 3 a 3
V a 3 . B. V . C. V . D. V . 3 9 3 Câu 25. Cho hàm số 2
y f x liên tục trên , có đạo hàm 3 f (
x)x x 1 x
2 . Hỏi hàm số y f x
có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 26. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y x trên đoạn 1 ;2 bằng x 2 A. 15 . B. 8 . C. 51 . D. 85 . 4 4 Trang 3/6 - Mã đề 101
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tạiA , biết SA ABC và AB 2a,
AC 3a , SA 4a . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng SBC . A. 2a a a a d . B. 6 29 d . C. 12 61 d . D. 43 d . 11 29 61 12
Câu 28. Cho hàm số y f x,y g x liên tục trên đoạn a;b
. Hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị
a b
hai hàm số y f x,y g xvà hai đường thẳng x a,x b có diện tích là A. b b S f x g x x . B. S f x g x x . D d D d a a C. b a S f x g x x . D. S f x g x x . D d D d a b
Câu 29. Số phức z 5 8i có phần ảo là A. y 5 . B. 8 . C. 8 . D. 8i . 5
Câu 30. Biểu thức 3 4
x x x 0 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 1 1 A. 12 x . B. 7 x . 3 5 5 C. 4 x . D. 12 x .
Câu 31. Cho y f x là hàm đa thức bậc 4 , có đồ thị hàm số
y f xnhư hình vẽ. Hàm số y f x 2
5 2 4x 10x 1 đồng
biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây? O 1 2 x A. 3;4. B. 5 2 ; . 2 C. 3 ;2 . D. 3 0; . 2 2
Câu 32. Cho hàm số y f x liên tục trên \ 1; 0 thỏa mãn f 1 2 ln 2 1 , x x
1 f x x 2f x x x
1 , x \ 1;
0 . Biết f 2 a b ln 3 , với a,b là hai số hữu tỉ. Tính 2
T a b . A. 3 T . B. 21 T . C. 3 T . D. T 0 . 16 16 2
Câu 33. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao y
nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 0;9 sao cho bất 2
phương trình 2fxfx 2 m
f xf x m f x 2 16.2 4 16 0 có nghiệm x 1; 1 ? 2 A. 6. B. 8 . -1 O 1 x C. -2 5 . D. 7 .
Câu 34. Cho a, , b ,
c d là các số nguyên dương, a 1,c 1 thỏa mãn 3 5
log b , log d và a c 9 . Khi đó, b d bằng a 2 c 4 -2 y = f(x) A. 93. B. 9. C. 13 . D. 21 . Trang 4/6 - Mã đề 101 Câu 35. Cho hàm số 3 2
y x – 8x 8x 2
có đồ thị C và hàm số y x 8 ax b (với a,b ) có
đồ thị P. Biết đồ thị hàm số C cắt P tại 3 điểm có hoành độ nằm trong đoạn 1;5
. Khi a đạt giá
trị nhỏ nhất thì tích ab bằng A. 729. B. 375 . C. 225 . D. 384 .
Câu 36. Gọi A là tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên ra từ A hai số. Tính
xác suất để lấy được hai số mà các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau. A. 41 . B. 35 . C. 41 . D. 14 . 5823 5823 7190 1941 2 4 Câu 37. Cho hàm số x
y f x liên tục trên và f 2 16, f
xdx 4 . Tính I xf dx . 2 0 0
A. I 144 .
B. I 12 .
C. I 112 . D. I 28.
Câu 38. Cho tứ diện ABCD có
DAB CBD 90º ;
AB a;AC a 5;ABC 135 . Biết góc giữa
hai mặt phẳng ABD,BCD bằng 30. Thể tích của tứ diện ABCD là 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 2 3 2 3 2 6
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình H giới hạn bởi các đường y 2x, 1
y 2x,x 4 ; hình H là tập hợp tất cả các điểm M x;y thỏa mãn các điều kiện: 2 2 2 2 2
x y 16; x 2
y x 2 2 4;
2 y 4 . Khi quay H , H quanh Ox ta được các khối tròn 2 1
xoay có thể tích lần lượt là V ,V . Khi đó, mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 2
A. V 2V .
B. V V .
C. V V 48 .
D. V 4V . 2 1 1 2 1 2 2 1
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2; 1 ,B 3;4; 0 , mặt phẳng
P:ax by cz 46 0. Biết rằng khoảng cách từ ,
A B đến mặt phẳng P lần lượt bằng 6 và 3 . Giá
trị của biểu thức T a b c bằng A. 3. B. 6. C. 3 . D. 6.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với ABC ,
AB a,AC a 2,BAC 45º . Gọi
B ,C lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên S ,
B SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp 1 1 . ABCC B bằng 1 1 3 3 A. a . B. 3 4 a 2 a 2 . C. 3 a . D. . 2 3 3
Câu 42. Cho các số phức z,w khác 0 thỏa mãn z w 0 và 1 3 6 . Khi đó z bằng z w z w w A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 1 . 3 3
Câu 43. Ông Nam dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,6% /năm. Biết rằng nếu không rút
tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp
theo. Tính số tiền tối thiểu x triệu đồng x ông Nam gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ
mua một chiếc xe gắn máy trị giá 26 triệu đồng.
A. 191triệu đồng.
B. 123 triệu đồng.
C. 124 triệu đồng.
D. 145 triệu đồng. Trang 5/6 - Mã đề 101
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ x y z
Oxyz , cho đường thẳng 1 1 2 d : và mặt phẳng 1 2 1
P:2x y 2z 1 0. Gọi d là hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng P, vectơ chỉ phương
của đường thẳng d là
A. u 5;16;13 .
B. u 5; 4; 3 .
C. u 5;16;13 .
D. u 5;16;13 . 1 4 2 3
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A4;0 ;0 ,B 0;4
;0 ,S 0;0;c và đường thẳng x 1 y 1 z 1 d :
. Gọi A ,B lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên S , A SB . Khi góc giữa 1 1 2
đường thẳng d và mặt phẳng OAB lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. c 8; 6 .
B. c 9; 8.
C. c 0; 3 . D. 17 15 c ; . 2 2
Câu 46. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình y
vẽ. Biết tất cả các điểm cực trị của hàm số
y f x là 2;0;2;a;6 với 4 a 6. Số điểm
cực trị của hàm số y f 6 2
x 3x là A. 8 . B. 11. C. 9. D. 7 . -2 O 2 a 6 x y = f(x)
Câu 47. Cho hai số thực x,y thỏa mãn 5 4x x log y 8y 16
log 5 x 1 x 2 log log 2y 8 . 3 2 2 2 2 3 2 3
Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
P x y m không
vượt quá 10 . Hỏi S có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng? A. 2047 . B. 16383 . C. 16384 . D. 32 . 1
Câu 48. Cho tích phân I x x 7 2 ln
1 dx a ln 2
trong đó a , b là các số nguyên dương. b 0 Tổng 2 a b bằng A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 20 .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : mx m
1 y z 2m 1 0 , với
m là tham số. Gọi là tập hợp các điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm H 3;3;0 trên P. Gọi m
a,b lần lượt là khoảng cách lớn nhất, khoảng cách nhỏ nhất từ O đến một điểm thuộc . Khi đó, a b bằng A. 5 2 . B. 3 3 . C. 8 2 . D. 4 2 .
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn 1 iz 1 3i 3 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P z 2 i 6 z 2 3i bằng A. 5 6 .
B. 15 1 6. C. 6 5 . D. 10 3 15 .
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 101 ĐÁP ÁN TOÁN Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 1 D D A D A A D A A D A C 2 D D B B C C A A B A D B 3 B B C A A A C D D D D A 4 A B B B D D C D C C D B 5 D D A C A B A C C C B D 6 D B D C A C D B B A A A 7 D C C D D A D C D B C A 8 D C C B A C C A C B D C 9 B C D B B B C A C B B D 10 A D B A B A B C C A D D 11 D C D C C A B C D C A B 12 D A C A A B A C A B A A 13 B D D A A A C D D C A D 14 D D D A B A A B A D B D 15 D C A D C D A C C D B A 16 C C C A C D B A D C B B 17 B D A C C A B B C B C C 18 B C A A B B D C C A C B 19 C D C A B D D B D C C A 20 A D A D D B C D B D A A 21 D C A A A D B B C B B C 22 A C A C B C D D D C B A 23 D B C A C C A A C B A C 24 D A A B D D A C D C D C 25 A C D C B C A A A D A A 26 A A A B D C A A A B B B 27 C A C C A C C B C B C A 28 A A D B D B B D C D D C 29 B D C C A C A D B B B C 30 D C C B D B B C D D A A 31 B A A A A C D A B D C D 32 A A D C C A D C B A A D 33 A A D A B D D D D A C A 34 A C D C C C C A D B B B 35 B C C C C D D D B B A A 36 A A B A D C C A A A B C 37 C A C C B D C D A A D C 38 D A B B A B C D C D B D 39 D D C B C B C C C D B B 40 B D A A D A B A C B B D 41 D B A C A B C B B D B D 42 D B C D A B C A A A A A 43 C B B D B D B C A B A C 44 D D A D A C A D B A C C 45 D C C B C A D A B C D D 46 C A A D D C D A A A B B 47 B A D C B A A C B A D C 48 D D B A B C A D B D C D 49 D C D D D B C B D A C B 50 C A A C B B C A C D C C ĐÁP ÁN TOÁN Câu 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 1 D C B C D B C D D B C D 2 B C D A B A A D D B B D 3 C A D C A B D D C B A A 4 C D D B A C D C D B D C 5 B B B C B A A D D B D B 6 A A B B A C B A C D B D 7 D C D B B C D C B D B A 8 A A B D C B D B C C C A 9 A A A A A D B C D A D D 10 D C B D C B B D D A B A 11 D B B B C C C D A D A C 12 D A B C C C C A B D C D 13 B C A B B B A C A C D D 14 C B B C C C B A D C A C 15 C D D B A D A A C D D D 16 D A A A B D A C B B D B 17 B C A D D C B C B D C D 18 C B A B D B D D B C B C 19 D D D D A A D A C B A B 20 D A D D D B C A A A D D 21 B C D A A C C D B A B A 22 D B C A C A B B B D B B 23 A C C B D C B D D B B D 24 B A A D C C A B A D A B 25 C C A C D D C D D D B A 26 C D D A C C A C A A A C 27 D D D D C D B C B B B D 28 C C C B A C B D D C B A 29 D B C B A C C D D A C B 30 D A D D A D C C B B C B 31 C C C A C B C C C B B A 32 D B A C D A B A B A C B 33 D A A C C B B C D A D A 34 D C C C B D A D A A C D 35 C C A D C B B B B C A A 36 A B B D A A C B D A D B 37 C B B A D B A C A A D B 38 C B C A D C A B A C B C 39 D D A B B D C D A C C C 40 D D B A D A C A D B D C 41 A D D B C A A B A D B A 42 B B D C A B A D A B C A 43 A D B B A B B B B C D D 44 A A D A A D C A D C C B 45 B A A D A B B C B C B D 46 B B D A A B C D C D C C 47 B D C D C D A C D D A D 48 C C D D C A A D A C C D 49 D A D C B C D D A D B A 50 C D C B D C A B B C C C NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.B 4.A 5.D 6.D 7.D 8.D 9.B 10.A 11.D 12.D 13.B 14.D 15.D 16.C 17.B 18.B 19.C 20.A NHÓM 21.D 22.A 23.D 24.D 25.A 26.A 27.C 28.A 29.B 30.D 31.B 32.A 33.A 34.A 35.B 36.A 37.C 38.D 39.D 40.B 41.D 42.D 43.C 44.D 45.D 46.B 47.B 48.D 49.D 50.C TOÁN VD –
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A0;1;0 ; VDC
B 2;0;0 ; C 0;0;3 là x y z x y z x y z x y z A. 1. B. 0 . C. 1. D. 1. 2 1 3 2 1 3 1 2 3 2 1 3 Lời giải Chọn D Câu 2. Gọi
. Giá trị của biểu thức 1
z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2 2z 3z 3 0 2 2 2 bằng 1 z z2 3 9 9 A. . B. . C. 3 . D. . 18 8 4 Lời giải Chọn D NHÓM T 3 1 z z2 Vì z , nên theo viet ta có 2 .
1 z là hai nghiệm của phương trình 2 2z 3z 3 0 2 3 1 z z2 2 OÁN VD – VDC 2 Mà 2 2 3 3 9
z z z z 2z z 2. . 1 2 1 2 2 1 2 2 2 4 3
Câu 3. Tập xác định của hàm số y 2 x x 5 3
2 x 32 là:
A. D ; \ 3 .
B. D ;1 2; \ 3 .
C. D ; \ 1;2 . D. D ;1 2;. Lời giải Chọn B x 1 2
Ta có hàm số xác định khi x 3x 2 0 x 2 x 3 0 x 3
Suy ra tập xác định D ;1 2; \ 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019
Câu 4. Cho hàm số y f x có f 2 2 , f 3 5 ; hàm số y f x liên tục trên 2; 3 . Khi đó 3 f
xdx bằng: 2 A. 3. B. 3 . C. 10 . D. 7 . NHÓM Lời giải Chọn A TOÁN VD – Ta có 3 3
f '(x)dx f (x) f (3) f (2) 5 2 3 2 2
Câu 5. Bất phương trình log 3x 2 log 6 5 có tập nghiệm là ;
a b . Tổng bằng 2 2 x a b 8 28 26 11 A. . B. . C. . D. . VDC 3 15 5 5 Lời giải Chọn D 6 6 5x 0
Bất phương trình đã cho tương đương với: x 6 5 1 x . 3
x 2 6 5x 5 x 1 a 1
Vậy bất phương trình có tập nghiệm 6 11 S 1; , suy ra: a b . 5 6 b 5 5
Câu 6. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: NHÓM T OÁN VD – VDC
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x m có ba nghiệm phân biệt là
A. 4; . B. ; 2 . C. 2; 4. D. 2;4 . Lời giải Chọn D
Số nghiệm của phương trình f x m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x với
đường thẳng y m.
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có ba nghiệm phân biệt khi 2 m 4 . x
Câu 7. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là 2 x 9
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn D
Tập xác định của hàm số D NHÓM 1 x x x TOÁN VD – Có: lim lim 0 lim . 2 2
x x 9 x 9
x x 9 1 2 x
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y 0 VDC Câu 8. Hàm số 3 2
y x 3x 4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. . B. ; 2 .
C. 0;. D. 2;0 . Lời giải Chọn D
Tập xác định của hàm số D x 0 Có: 2
y ' 3x 6x; y ' 0 x 2
Dấu của y' : y ' 0 x ; 2
0; ; y ' 0 x 2 ;0
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a 4; 5; 3
, b 2; 2; 1 . Tìm tọa
độ của vectơ x a 2b . NHÓM T
A. x 2;3; 2
. B. x 0;1;
1 . C. x 0; 1 ; 1 . D. x 8; 9; 1 . Lời giải Chọn B OÁN VD – VDC a 4; 5; 3
x a 2.b 0;1; 1 . 2.b 4; 4 ;2
Vậy x 0;1; 1 .
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f x cos 2x là: sin 2x A. cos 2 d x x C . B. cos 2 d
x x sin 2x C 2 . sin 2x C. cos 2 d x x C . D. cos 2 d
x x 2sin 2x C 2 . Lời giải Chọn A Cách 1 Vì x C / sin 2
2.cos 2x f x nên B sai. / Vì sin 2x 1 C
.2.cos 2x cos 2x f x nên C sai. 2 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 Vì x C / 2.sin 2
2.2.cos 2x 4.cos 2x f x nên D sai. / Vì sin 2x 1 C
.2.cos 2x cos 2x f x 2 2 NHÓM
nên họ nguyên hàm của hàm số x
f x cos 2x là sin 2 cos 2 d x x C . 2 Cách 2 TOÁN VD – 1 1 cos 2 d x x . cos 2 . x d
2x .sin 2x C . 2 2
Vậy họ nguyên hàm của hàm số x
f x cos 2x là sin 2 cos 2 d x x C . 2 VDC Câu 11. Cho hàm số x
y a với 0 a 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số x
y a và đồ thị hàm số y log x đối xứng nhau qua đường thẳng y . x a B. Hàm số x
y a có tập xác định là và tập giá trị là (0; ) . C. Hàm số x
y a đồng biến trên tập xác định của nó khi a 1.
D. Đồ thị hàm số x
y a có tiệm cận đứng là trục tung. Lời giải Chọn D + Hàm số x
y a có tập xác định là và tập giá trị là (0; ) . + Hàm số x
y a đồng biến trên tập xác định của nó khi a 1 và nghịch biến trên tập xác định
của nó khi 0 a 1.
+ Đồ thị hàm số x
y a có tiệm cận ngang là trục hoành và không có tiệm cận đứng. NHÓM T + Đồ thị hàm số x
y a và đồ thị hàm số y log x đối xứng nhau qua đường thẳng y . x a
Câu 12. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? y OÁN VD – VDC -1 O 1 x -3 -4 A. 4 2
y x 2x . B. 4 2
y x 3x 3. C. 4 2
y x x 3. D. 4 2
y x 2x 3 . Lời giải Chọn D
+ Ta có: lim y , suy ra loại B. x
+ Từ hình vẽ bên ta thấy đồ thị hàm số đạt cực đại tại (0;3) suy ra loại A.
+ Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại (1; 4)suy ra loại C.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 a
Câu 13. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , 3 AA . Biết rằng hình 2
chiếu vuông góc của A lên ABC là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C NHÓM T là 3 a 2 3 3a 2 3 a 6 3 2a A. . B. . C. . D. . 8 8 2 3 OÁN VD Lời giải Chọn B – VDC Gọi a
M là trung điểm của BC, khi đó 3
AM BC, AM
và A'M ABC. 2 Trong tam giác vuông a A' AM có: 2 2 6 A' M ' AA AM 2 2 3
Vậy, thể tích khối lăng trụ là:
a 6 a 3 3a 2
V A'M .S . ABC . 2 4 8 NHÓM
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm A1;2; 1 và
vuông góc với mặt phẳng P :x 2y z 1 0 có dạng TOÁN VD – VDC
x 1 y 2 z 1 x 2 y z 2 A. d : . B. d : . 1 2 1 1 2 1
x 1 y 2 z 1 x 2 y z 2 C. d : . D. d : . 1 2 1 2 4 2 Lời giải Chọn D
Do đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P nên d nhận của véc tơ pháp tuyến của P là n 1; 2 ;
1 làm véc tơ chỉ phương. Vì thế loại đáp án C.
Trong các đáp án A, B, D chỉ có đáp án D là đường thẳng d đi qua điểm A1;2; 1 . Vậy chọn D. 3 x 1 1 1
Câu 15. Trong các hàm số log x ; g x ; hx 3 x ; k x 3x f x có bao nhiêu hàm 2 2 2
số đồng biến trên ?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn D NHÓM Ta có: 1 TOÁN VD –
+ f x log x f x 0, x 0. 2 xln2 3 3 x 1 x 1 + g x 1 g x 2 1 1 3
x ln 0, x . 2 2 2 VDC 1 2 + hx 1 3
x hx 3 x 0, x 0 . 3 + 2 x 2 3 2 3x k x k x x ln 3 0, x 0. 3 x 1 Vậy có một hàm số g x 1 đồng biến trên . 2
Câu 16. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình để phương trình sin x m
1 cos x 2m 1 có nghiệm là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C NHÓM T
Phương trình sin x m
1 cos x 2m 1 có nghiệm khi và chỉ khi 2 2 2 1 OÁN VD – VDC 1 m 1 2m
1 3m 2m 1 0
m 1. Vậy m0; 1 . 3
Câu 17. Một hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích hình tròn đáy của hình nón
bằng 9 . Tính đường cao h của hình nón. 3 3 A. h . B. h 3 3 h . D. h 3 . 2 . C. 3 Lời giải Chọn B Ta có diện tích đáy 2
S r 9 r 3. Do đó l 2r 6. Mặt khác ta có 2 2 2 2 2 2 2 2
l h r h l r 6 3 27 h 3 3.
Câu 18. Trong không gian, cho các mệnh đề sau:
I. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
II. Hai mặt phẳng phân biệt chứa hai đường thẳng song song cắt nhau theo giao tuyến song
song với hai đường thẳng đó.
III. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b , đường thẳng b nằm trên mặt phẳng
P thì a song song với P .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019
IV. Qua điểm A không thuộc mặt phẳng , kẻ được đúng một đường thẳng song song với .
Số mệnh đề đúng là NHÓM A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Lời giải TOÁN VD – Chọn B
I. Sai vì hai đường thẳng đó có thể chéo nhau.
II. Sai vì hai giao tuyến có thể trùng nhau.
III. Sai vì hai đường thẳng đó có thể cùng nằm trên mp(P) .
IV. Sai vì có thể kẻ được vô số đường thẳng song song mp(P) . VDC
Câu 19. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện | z 1 2i |1 là
A. Đường tròn I 1;2 , bán kính R 1. B. Đường tròn I 1;
2 , bán kính R 1.
C. Đường tròn I 1;
2 , bán kính R 1. D. Đường tròn I 1; 2 , bán kính R 1. Lời giải Chọn C
Giả sử z x yi, x, y . Ta có:
z i x y x 2 y 2 | 1 2 | 1 | 1 2 i | 1 1 2 1.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 1;
2 , bán kính R 1.
Câu 20. Kí hiệu k
C là số các tổ hợp chập k của n phần tử (1 k n) . Mệnh đề nào sau đây đúng? n n k k n k ! k ! k ! k ! A. C . B. C . C. C . D. C . n n n n NHÓM T
k !(n k)!
k !(n k)!
k !(n k)! (n k)! Lời giải Chọn A OÁN VD – VDC Công thức: n k ! C . n
k!(n k)!
Câu 21. Cho hàm số y f x liên tục, đồng biến trên đoạn a;b. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn a;b.
B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng a;b.
C. Phương trình f x 0 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn a;b.
D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn a;b. Lời giải Chọn D
Hàm số y f x liên tục, đồng biến trên đoạn a;b ta có bảng biến thiên trên đoạn a;b như sau:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 NHÓM TOÁN VD –
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn a;b là:
max f (x) f (b); min f (x) f (a) . a;b a;b VDC
Trên a;b hàm số không có cực trị. Trên khoảng ;
a b không thể kết luận được giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Trên ;
a b chưa thể kết luận được phương trình f x 0 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn
a;b vì không xác định được dấu của f (a) và f (b).
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là trung điểm của SA , SB . Mặt
phẳng MNCD chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần là (số bé chia số lớn) 3 3 1 4 A. . B. . C. . D. . 5 4 3 5 Lời giải NHÓM T Chọn A S OÁN VD – VDC M N A D B C
Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD . Ta có: V V V
V (do các hình chóp này có cùng đường cao là khoảng S ABCD 2. S ABC 2. . . S.ACD
cách từ S đên (ABCD) và S S S ) ABCD
2. ABC 2. ACD SM SN
M , N là trung điểm của SA , SB suy ra 1 1 ; . SA 2 SB 2 Ta lại có:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 V V V V V V V S.MNCD S.MNC S.MCD S.MNC S.MCD S.MNC S.MCD V V V V V V S ABCD S ABCD S ABCD S ABCD 2 S ABC 2 . . . . . S.ACD
SM .SN.SC SM .SC.SD 1 1 1 1 1 3 . . . . 2 . SA . SB SC 2 .
SA SC.SD 2 2 2 2 2 8 NHÓM 3 3 3 5 V V V V V V
V V V. S MNCD . S ABCD . ABCDMN S MNCD . . . . . 8 8 8 8 TOÁN VD – 3.V VS MNCD 8 3 . . V 5 ABCDMN 5 .V 8 VDC
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S có tâm I 3; 3; 1 và đi qua điểm A5; 2 ; 1 có phương trình là
A. x 2 y 2 z 2 5 2 1 5.
B. x 2 y 2 z 2 3 3 1 25 .
C. x 2 y 2 z 2 3 3 1 5 .
D. x 2 y 2 z 2 3 3 1 5. Lời giải Chọn D
Gọi R là bán kính của mặt cầu S . Do mặt cầu S có tâm là I 3; 3; 1 và đi qua A nên
R IA hay R 2 2 2 5 3 2 3 1 1 5 .
Do đó phương trình mặt cầu S là x 2 y 2 z 2 3 3 1 5.
Câu 24. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có độ dài cạnh đáy bằng a , góc giữa đường thẳng AB
và mặt phẳng ABC bằng 60º . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. NHÓM T 3 4a 3 3 a 3 3 a 3 A. 3 V a 3 . B. V . C. V . D. V . 3 9 3 Lời giải OÁN VD – VDC Chọn D
Ta có BB ABC nên AB là hình chiếu vuông góc của AB. Do đó AB , ABC
AB , AB B AB 60o .
Xét tam giác vuông B A B có 0
BB a tan 60 a 3 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 Gọi ,
O O lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , AB C
nên OO ABC
và OO BB a 3 là đường cao của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ.
Do tam giác ABC và AB C đều nên ,
O O là trọng tâm tam giác ABC , AB C . NHÓM
Do đáy là tam giác đều cạnh a nên bán kính đường tròn đáy là TOÁN VD – 2 a a R .AM = 2 3 . 3 . 3 3 2 3 2 3
Khi đó thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ là 2 a 3 a 3
V R h . .a 3 . 3 3 VDC
Câu 25. Cho hàm số y f x liên tục trên , có đạo hàm 3
f (x) x x 2
1 x 2. Hỏi hàm số
y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3. Lời giải Chọn A x 0 Ta có: 3
f (x) 0 x x 2
1 x 2 0 x 1 . x 2
Qua nghiệm x 1 (nghiệm bội chẵn) f x không đổi dấu hàm số có 2 cực trị.
Câu 26. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y x trên đoạn 1 ;2 bằng x 2 NHÓM T 51 85 A. 15 . B. 8 . C. . D. . 4 4 Lời giải OÁN VD – VDC Chọn A Ta có: +) 2 2
y x xác định 1 x ;2 . x 2 3 +) 2 2 2 2 x y x ; 1
y 0 x 1 ;2 . 2 2 x x 2 +) f 1 17 1 3 f f 2 5. 2 4
Suy ra M Max y 5 ; m Min y 3. Vậy M .m 15. 1;2 1 ;2 2 2
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , biết SA ABC và
AB 2a, AC 3a, SA 4a . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng SBC . 2 6 29 12 61 43 A. a d . B. a d . C. a d . D. a d . 11 29 61 12 Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 Chọn C NHÓM T OÁN VD – VDC
Vẽ AH BC . Ta có: SA BC SA ABC , AH BC
Nên BC SAH , mà BC SBC , Do đó SBC SAH .
Lại có SBC SAH SH
Vẽ AK SH AK SBC
Như vậy d A,
SBC AK 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 AK SA AH SA AB AC 1 1 1 61 12a 61 NHÓM AK
4a2 2a2 2 3a 2 144a 61 TOÁN VD – VDC
Câu 28. Cho hàm số y f x, y g x liên tục trên đoạna;ba b . Hình phẳng D giới hạn bởi
đồ thị hai hàm số y f x, y g x và hai đường thẳng x a, x b có diện tích là A. S f x b g x x . B. S b f x g x x. D a d D d a C. S f x b g x x . D. S f x a g x x . D d D d a b Lời giải Chọn A
Câu 29. Số phức z 5 8i có phần ảo là A. 5 .
B. 8 . C. 8 . D. 8i . Lời giải Chọn B
Ta có: z 5 8i nên phần ảo của số phức là 8
Câu 30. Biểu thức 3 4
x x x 0 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 1 1 5 5 A. 12 x . B. 7 x . C. 4 x . D. 12 x . Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 Chọn D 5 5 Ta có 3 3 4 4 12
x x x x NHÓM T
Câu 31. Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc 4, có đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ. Hàm số
y f x 2
5 2 4x 10x đồng biến trong các khoảng nào sau đây? y OÁN VD 5 – VDC 3 1 O 1 2 x 5 3 3 A. 3;4 . B. 2; . C. ;2 . D. 0; . 2 2 2 Lời giải Chọn B NHÓM TOÁN VD – VDC Ta có y ' 2
f '5 2x 8x 10 2
f '5 2x 25 2x 5
Ta có y ' 0 f '5 2x 25 2x 5 0 * . Đặt t 5 2x khi đó
* f 't 2t 5 0 f 't 2
t 5 . Từ đồ thị trên ta có: 5
0 t 1 0 5 2x 1 2 x 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019
Câu 32. Cho hàm số y f x liên tục trên \ 1 ; 0 thỏa mãn f 1 2ln 2 1, x x
1 f x x 2 f x xx 1 , x \ 1 ;
0 . Biết f 2 a bln 3 , với a,b là hai số hữu tỉ. Tính 2
T a b . NHÓM 3 21 3 A. T . B. T . C. T . D. T 0 . 16 16 2 TOÁN VD – Lời giải Chọn A
Ta có: xx
1 f x x 2 f x xx 1 2 2 2 x 2 x x 2 . ( ) 1 . x . ( ) x f x f x f x f x 2 VDC x(x 1) x 1 (x 1) x 1 ' ' 2 2 2 2 x f x x x f x x 1 . . dx dx x 1 dx x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 2 x . x f x
x ln x 1 C. x 1 2 Thay 1 1
x 1 vào 2 vế ta được: . f
1 ln 2 C f
1 2ln 2 1 2C C 1. 2 2 Thay 4 3 3
x 2 vào 2 vế ta được: . f 2 1 ln 3 f 2 ln 3. Từ đó 3 3 a ; b . 3 4 4 4 4 Vậy 2 3
T a b . 16 NHÓM T
Câu 33. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 2 2
m thuộc đoạn 0;9 sao cho bất phương trình f x f xm
f x f xm f x 2 16.2 4
16 0 có OÁN VD – VDC nghiệm x 1; 1 ? y 2 2 -2 -1 O 1 x -2 y = f(x) A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 7 . Lời giải Chọn A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 2
f x f x 2 m
f x f xm f x 2
f x f xm 2 f x 2
f x f x 2 16.2 4 16 0 2 2 16.2 m 16 0 2 f x 2
f x f x 2 .2 m 2
f x f x 1 16.2 m f x 1 0 4 16 2
f x f x .2 m 1 0 NHÓM Vì x 1;
1 f x 2 ;2 f x 4 16 0
Để bất phương trình 2fx f x 2 m
f x f xm f x 2 16.2 4
16 0 có nghiệm x 1; 1 thì TOÁN VD – 2
f x f x 2
m 1 0 có nghiệm x 1; 1 2
f x f x m 0 có nghiệm x 1; 1 2
f x f x m có nghiệm x 1; 1 VDC
Đặt f x t; x 1 ; 1 t 2 ;2 Phương trình 2
f x f x m có nghiệm x 1;
1 khi và chỉ khi phương trình 2t t m
có nghiệm t 2; 2 Xét 2
g t t t với t 2;
2 . Có g t t g t 1 ' 2 1; ' 0 t 2
Ta có bảng biến thiên của g t trên khoảng 2;2 NHÓM T OÁN VD – VDC
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy 2t t m có nghiệm t 2; 2 m 6.
Vì m0;9 m0;
5 . Vậy có 6 giá trị của m để bất phương trình có nghiệm thuộc 1; 1 .
Câu 34. Cho a, , b ,
c d là các số nguyên dương, a 1;c 1 thoa mãn 3 5 log b
d và a c 9 . a ;log 2 c 4
Khi đó b d bằng A. 93 . B. 9 . C. 13 . D. 21. Lời giải Chọn A Ta có: 2 3 2 2 3 3 log b
a a b a b a log 2 b 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 4 5 4 4 Vì: 5 5 log d
c c d c d c log 4 d 5 2 4 2 2
Lại có: a c 3 5
b d 3 5 b d 3 5 9 9
. b d 9 NHÓM Vì a, , b ,
c d nguyên dương nên 2 4 3 5
b ; d nguyên dương 3 5
b, d nguyên dương TOÁN VD – 2 3 5 3
b d 1 b 5 b 125
. Vậy b d 93 . 2 2 3 5 5 d 32 b d 9 d 4 Câu 35. Cho hàm số 3 2
y x 8x 8x có đồ thị C và hàm số 2
y x 8 a x b (với a,b ) có VDC
đồ thị P . Biết đồ thị hàm số C cắt P tại các điểm có hoành độ nằm trong đoạn 1;5 .
Khi a đạt giá trị nhỏ nhất thì tích ab bằng A. 72
9 . B. 375. C. 225 . D. 384 . Lời giải Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị C và P 3 2 2
x 8x 8x x 8 a x b
Khi đó ta có phương trình 3 2
x 9x ax b 0 * có 3 nghiệm thuộc 1; 5 . Đặt f x 3 2
x 9x ax b .
Ta có f x 2
3x 18x a , khi đó để * có các nghiệm thuộc 1;5 thì f x 0 có nghiệm thuộc 1; 5 .
Xét hàm số g x x x , x có bảng biến thiên NHÓM T 2 3 18 1 5 OÁN VD – VDC
Khi đó 15 a 27 .
Xét a 15 thì * có nghiệm x 5 nên b 25. Thử lại phương trình 3 2
x 9x 15x 25 x
1 x 52 0 thỏa mãn. Vậy ab 375.
Câu 36. Gọi A là tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên từ A ra hai số.
Tính xác suất để lấy được hai số mà các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau. 41 35 41 14 A. . B. . C. . D. . 5823 5823 7190 1941 Lời giải Chọn A
Ta có số các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau là 9.9.8 648 , trong đó có 9.8.7 504
số không chứa chữ số 0 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 Khi đó 2 . 648 C
Trường hợp 1: Xét các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và không chứa chữ số 0 . 1 1 C .C 504 5 NHÓM
Khi đó số cách chọn ra được hai số mà các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau là (vì 2
mỗi số được kể 2 lần). TOÁN VD –
Trường hợp 2: Xét có số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và chứa chữ số 0 . Khi đó số 1 1
cách chọn ra được hai số mà các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau là C . 144 3 C . 2
Vậy xác suất để lấy đươc hai số mà các chữ số có mặt giống nhau là VDC 1 1 1 1 C .C C . 504 5 144 3 C 2 2 41 P 2 C 5823 648 2 4 x
Câu 37. Cho hàm số y f x liên tục trên và f 2 16, f
xdx 4. Tính I xf dx. 2 0 0
A. I 144 .
B. I 12 .
C. I 112 . D. I 28 . Lời giải Chọn C u x du dx Đặt . d x x v f dx v 2 f 2 2 NHÓM T 4 4 4 4 Khi đó x x x x I xf
dx 2xf 2 f dx 128 2 f dx . 2 2 2 2 0 0 0 0 OÁN VD – VDC 4 2 2 Đặt x x
t , khi đó f dx 2 f
tdt 2 f
xdx 8 . 2 2 0 0 0
Vậy I 128 2.8 112 .
Câu 38. Cho tứ diện ABCD có
DAB CBD 90º ; AB ;
a AC a 5; ABC 135 . Biết góc giữa hai
mặt phẳng ABD,BCD bằng 30 . Thể tích của tứ diện ABCD là 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 2 6 Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 NHÓM TOÁN VD – VDC
Dựng DH ABC . BA DA BC DB Ta có
BA AH . Tương tự BC BH . BA DH BC DH
Tam giác AHB có AB a , o
ABH 45 HAB vuông cân tại A AH AB a .
Áp dụng định lý cosin, ta có BC a 2 . 2 Vậy 1 1 2 a S
BA BC
CBA a a . ABC sin 2 2 2 2 2 HE DA Dựng
HE DAB và HF DBC . HF DB NHÓM T
Suy ra DBA DBC HE HF , ,
EHF và tam giác HEF vuông tại E . OÁN VD – VDC Đặt ax xa 2
DH x , khi đó HE , HF . 2 2 a x 2 2 2a x 2 2 Suy ra HE 3 x 2 cos a EHF x a . 2 2 HF 4 2x 2a 3 Vậy 1 a V DH S . ABCD 3 AB C 6
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình H giới hạn bởi các đường y 2x, 1
y 2x, x 4 ; hình H là tập hợp tất cả các điểm M ;
x y thỏa mãn các điều kiện: 2 2 2
x y 16; x 2 2
y x 2 2 2 4;
2 y 4 . Khi quay H , H quanh 2 1 Ox ta được các
khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V ,1 2
V . Khi đó, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. V 2 . .
V V 48 . V 4 . 2 1 V B. 2 V 1 V C. 1 2 D. 2 1 V Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019
Hình phẳng H1 y NHÓM TOÁN VD – O 4 x VDC 4 Khi cho 2 H quay quanh trục V 2x dx 16 . 1 Ox , ta có 1 0
Hình phẳng H2 y O 4 x NHÓM T H2 OÁN VD – VDC Khi cho 4 4 H quay quanh trục
V . 4 2. . 2 64. Vậy V 4V . 2 Ox , ta có 3 3 2 3 3 2 1
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2;
1 , B3;4;0 , mặt phẳng
P:ax by cz 46 0. Biết rằng khoảng cách từ ,
A B đến mặt phẳng P lần lượt bằng 6
và 3. Giá trị của biểu thức T a b c bằng A. 3 . B. 6 . C. 3 . D. 6 . Lời giải Chọn B
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của ,
A B lên mặt phẳng P .
Ta có AB 3, AH 6 , BH 3 Suy ra ,
A B nằm cùng một phía của mặt phẳng P
Lại có 6 AB BK AK AH 6 Suy ra ,
A B, H thẳng hàng và B là trung điểm của AH H 5;6; 1
Vậy mặt phẳng P đi qua H 5;6;
1 và có vtpt AB 2;2; 1 có phương trình
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019
2(x 5) 2(y 6) 1(z1) 0 2x 2 y z 23 0 4
x 4y 2z 46 0 Vậy a 4, b 4, c 2 nên T a b c 6.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với ABC ,
AB a, AC a 2, BAC 45º . Gọi NHÓM B ,
SB SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình 1 1
C lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên , chóp . A BC 1 C 1 B bằng TOÁN VD – 3 a 4 3 a 2 A. . B. 3 a 2 . C. 3 a . D. . 2 3 3 Lời giải Chọn D VDC Tam giác ABC có AB = ,
a AC = a 2,BAC = 45º BC = a ABC vuông cân ở B. BC AB Ta có:
BC SAB BC A . 1 B BC SA NHÓM T AB BC Ta có: 1 A . 1 B SBC 1 AB 1 B C 1 AB SB OÁN VD – VDC Vì các tam giác A B C, ABC ,
là các tam giác vuông chung cạnh huyền AC 1 1 AC C ,
A B , B,C , 1
1 C cùng thuộc mặt cầu đường kính AC.
Do đó khối cầu ngoại tiếp chóp AC a .
A BCC B có tâm H là trung điểm AC và 2 R . 1 1 2 2 3
Vậy thể tích khối cầu cần tìm là: 4 3 a 2 V R . 3 3
Câu 42. Cho các số phức z, w khác 0 thỏa mãn z w 0 và 1 3 6
. Khi đó z bằng z w z w w 1 1 A. 3. B. . C. 3 . D. . 3 3 Lời giải Chọn D Ta có: 1 3 6
wz w 3z z w 6zw 2 2
w 2zw 3z 0 z w z w z 2 2
w 2z z i z2 2 w 2 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 z z 1 1 w
z w 2 .iz 1 2i.z w
1 2i.z 1 2i 3 .
z i z NHÓM w 2 . w
1 2i.z z z 1 1 w 1
2i.z 1 2i 3 TOÁN VD –
Câu 43. Ông Nam dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,6% /năm. Biết rằng nếu không
rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi
cho năm tiếp theo. Tính số tiền tối thiểu x triệu đồng x ông Nam gửi vào ngân hàng để
sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy trị giá 26 triệu đồng. VDC
A. 191triệu đồng.
B. 123 triệu đồng.
C. 124triệu đồng.
D. 145 triệu đồng. Lời giải Chọn C Với lãi suất 6,6 r . 100
Theo giả thiết ta có: x r3 6 1
x 26.10 x 124 triệu đồng. x y z
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 1 2 d : và mặt phẳng 1 2 1
P:2x y 2z 1 0 . Gọi d là hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng P , vectơ chỉ
phương của đường thẳng d là
A. u 5;16;13 . u 5; 4; 3 . u 5;16;13 . u 5;16;13 . 3 B. 2 C. 4 D. 1 Lời giải NHÓM T Chọn D
Gọi Q là mặt phẳng chứa d và vuông góc với P . OÁN VD – VDC
vectơ pháp tuyến n u n . Q d ; P 5;4;3
Do d ' là hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng P nên d ' P.
Do đó d ' PQ hay u n n . d P ; Q 5;16;13 '
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A4;0;0, B0;4;0, S 0;0;c và đường thẳng
x 1 y 1 z 1 d :
. Gọi A , B lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên , SA SB . 1 1 2
Khi góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng OA B
lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng? 17 15 A. c 8; 6
. B. c 9; 8
. C. c0;3 . D. c ; . 2 2 Lời giải Chọn D Ta có: u và AB 4; 4;0 d 1;1;2 ' Do SA SB SO A S OB
AB / / AB SA SB
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 27 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 2 4 Xét AA OA 4 16 SOA : 2
OA AA .SA AA AS 2 2 2 2 SA SA 4 c c 16 16 x ' 4 0 4 2 c 16 NHÓM 2 16 4c 16 ' 0 0 0 ;0; c y A 2 2 2 c 16 c 16 c 16 16 TOÁN VD – z ' 0 c 0 2 c 16 2 4c 16 ;0; c OA u ; c 0;4 2 2 c 16 c 16 OA
AB;u n c OA 16;16; 4c OAB 4;4; VDC Gọi d;OA B
cos cosu n d ; OA B 4.1 4.1 .2 c 2 c 42 cos 2 2 2 2 2
1 1 2 . 4 4 c 2 2 6 c 32 2 c 4 8 2
c 4c 32 c
Xét hàm số f c f c ; f c 4 0 2 c 32 2 c 322 c 8 Bảng biến thiên NHÓM T
f c f 3 max 8 2 3 max cos 1 khi c 8 . 2 6 2
Câu 46. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Biết tất cả các điểm cực trị của hàm số y f x OÁN VD – VDC là 2,
0,2,a,6 với 4 a 6 . Số điểm cực trị của hàm số y f 6 2
x 3x là y -2 O 2 a 6 x y = f(x) A. 8 . B. 11. C. 9 . D. 7 . Lời giải Chọn B Ta có y 5
x x f 6 2 ' 6 6 x 3x
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 28 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 x 0 x 0 4 2 x 1 x 1 6 2 6 2 x 3x 2
x 3x 2 0 5
6x 6x 0 6 2 6 2 NHÓM y 0 f x 3x 0 x 3x 0 6 2
x 3x 0 6 2 6 2
x 3x 2 x 3x 2 6 2 6 2
x 3x a x 3x a 0 TOÁN VD – 6 2 6 2
x 3x 6 x 3x 6 0
Xét x x x 2 6 2 2 2x 2 3 2 0 1
2 0 x 1 là nghiệm kép. x 0 x 0
Xét x 3x 0 x x 3 2 6 2 2 4 0
với x 0 là nghiệm kép. VDC 4 4 x 3 x 3
Xét x x x 2 6 2 2 2x 2 3 2 0 1
2 0 x 2 x 2 Xét 6 2
x 3x a . Đặt 2
t x 0, Pt 3 2
t 3t a
Ta có đồ thị hàm số f t 3 t 3t NHÓM T OÁN VD – VDC
Số nghiệm của phương trình 3 2
t 3t a số giao điểm của đường thẳng y a và đồ thị Do a 4;6 3 2
t 3t a có 1 nghiệm duy nhất 2
t 2 x x Xét 6 2 2
x 3x 6 0 x 2 x Ta thấy:
+ x 0 là nghiệm bội 3 nên là cực trị.
+ x 1 là nghiệm bội 3 nên là cực trị. + 4
x 2, x 3, x , x là nghiệm đơn nên là cực trị.
Vậy hàm số y f 6 2
x 3x có 11 điểm cực trị.
Câu 47. Cho hai số thực x, y thỏa mãn: 5 4 log 8 16 log 5 1 2log x x y y x x log 2y 8 . 3 2 2 2 3 2 2 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 29 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019
Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 P
x y m không vượt quá 10. Hỏi S có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng?
A. 2047 . B. 16383 .
C. 16384. D. 32 . NHÓM Lời giải Chọn B
Điều kiện: y 4; x 1 ;5 TOÁN VD – 5 4 log 8 16 log 5 1 2log x x y y x x log 2y 8 3 2 2 2 3 2 2 3 x x
log y 42 log 5 x1 x 5 1 2log log 4. y 42 3 2 3 2 3 2 2 VDC
2log y 4 log y 4 2log 5 x 1 x log 5 x 1 3 2 3 2 x
Xét hàm số f t 2log t log t , t 0; 3 2 f t 2 1 1 2 1 ' , 0, t 0;
t.ln 3 t.ln 2 t ln 3 ln 2
f y 2 f x x y 2 2 4 5 1
4 5 4x x y 42 x 22 9 1 M ;
x yC tâm I 4; 2, R 3 và 2 2
OM x y NHÓM T OÁN VD – VDC
Ta có OM OI R, min OMmax OI R 2 2
2 5 3 m x y m 2 5 3 m2
2 5 3 m 10 P 10
2 5 7 m 2 5 7
2 5 3 m 1 0 Vậy S 2 ; 1 ;0...;10
;11 có 14 số nguyên.Số tập con khác rỗng của S là 14 2 116383 1 7
Câu 48. Cho tích phân I x 2ln x
1 dx a ln 2
trong đó a , b là các số nguyên dương. b 0 Tổng 2 a b bằng A. 8 . B. 16 . C. 12. D. 20 . Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 30 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 1 1 ln 1 dv dx u x
I x 2ln x 1 dx . Đặt x 1 dv x 2dx 1 0 2
v x 2x C 2 NHÓM Chọn 3 1 2 3
C v x 2x 2 2 2 TOÁN VD – 1 1 1 x x I
x 2ln x 1 3 1 3 2 1 dx x 2x
l n x 1 dx 2 2 2 x 1 0 0 0 1 2 1 x 7 7
4ln 2 3x 4ln 2 aln 2 VDC 2 2 4 b 0 2
a 4;b 4 a b 20
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : mx m
1 y z 2m 1 0 , với m
là tham số. Gọi là tập hợp các điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm H 3;3;0 trên m
P . Gọi a,b lần lượt là khoảng cách lớn nhất, khoảng cách nhỏ nhất từ O đến một điểm thuộc
. Khi đó, a b bằng
A. 5 2 . B. 3 3 . C. 8 2 . D. 4 2 . Lời giải Chọn D
Ta có: P: mx m
1 y z 2m 1 0 mx y 2 (y z 1) 0 . x 2 t NHÓM T
x y 2 0 Suy ra
P luôn chứa đường thẳng d : y t .
y z 1 0 z 1 t
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H(3;3;0) lên đường thẳng d , ta tìm được K(1;1;0) . OÁN VD – VDC
Tam giác HH K là tam giác vuông tại H và HH d nên T là đường tròn có tâm m m m HK
I 2;2;0 là trung điểm của HK , bán kính R
2 và nằm trong mặt phẳng Q đi qua 2
H , vuông góc với d .
Phương trình mặt phẳng Q : x y z 0 và OI 2 2 , suy ra OQ và O ở ngoài T . Gọi ,
A B là giao điểm của OI và T (với A là điểm nằm giữa O và I ).
Ta có OA OH OB , suy ra a OA OI R 2 , b OB OI R 3 2 . m
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 1 3i 3 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P z 2 i 6 z 2 3i bằng A. 5 6 . B. 15 1 6. C. 6 5 . D. 10 3 15 . Lời giải Chọn C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 31 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019
Ta có 1 i z 13i 3 2 z 1 2i 3 nên tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là
đường tròn tâm I(1;2) , bán kính R 3. NHÓM Cách 1: Gọi (
A 2; 1), B(2;3) , suy ra AI 3 2, BI 2 và IA 3IB .
Khi đó: P MA2
MB2 MI IA2 MI IB2 6 6 TOÁN VD –
27 6MI.IB 6 11 2MI.IB .
Hướng 1: P 27 6MI.IB 2 33 6MI.IB 1 227 33 6 5 . VDC
Hướng 2: Đặt t 2MI.IB 6 2 cos(MI.IB),t 6 2;6 2 .
P 27 3t 6(11 t) f t . Ta có f t 7 ' 0 t . 3 Và
max f t max f f 7 7
6 2 ; 6 2 ; f f 6 5 . 6 2;6 2 3 3
Cách 2: Đặt a z 1 2i,b 1 i . 2 2 2 2
z 2 i a 3b a 9 b 3
.ab .ab Ta có 2 2 2 2
z 2 3i a b a b
.ab .ab NHÓM T 2 2 2 2 2 2
z 2 i 3 z 2 3i a 3b 3 a b 4 a 12 b 60 .
Khi đó P a b
a b 2 2 3 2. 3
1 2 a 3b 3 a b 6 5 . OÁN VD – VDC
….………………………HẾT…………………………
Xin chân thành cảm ơn tất cả các quý thầy cô tham gia dự án này. Chúc thầy cô thật nhiều
sức khỏe, luôn thành công trong mọi công việc và luôn bình an hạnh phúc bên gia đình.
Hẹn gặp lại quý thầy, cô ở các dự án tiếp theo. Thân chào.
Ban quản trị nhóm VD-VDC.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 32
Document Outline
- [toanmath.com] - Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán sở GD và ĐT Bắc Ninh.pdf
- de 101
- Dap an Toan
- Toán
- 88-TOANVD.EDU.VN-SGD-BẮC-NINH-18-19.pdf