Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán sở GD và ĐT Bắc Ninh

Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán sở GD và ĐT Bắc Ninh, đề được biên soạn với hình thức và cấu trúc đề tương tự với đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 do Bộ Giáo dục và Đào tạo đề xuất

Trang 1/6 - Mã đề 101
SỞ GDĐT BẮC NINH
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 50 câu trắc nghiệm)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
0; 1; 0A
;
2; 0; 0
B
;
0; 0; 3C
A.
1
213
xyz

. B.
. C.
1
123
x yz

. D.
1
2 13
xyz

.
Câu 2. Gọi
1
z
,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 3 30zz 
. Giá trị của biểu thức
22
12
zz
bằng
A.
3
18
. B.
9
8
. C.
3
. D.
9
4
.
Câu 3. Tập xác định của hàm số
3
2
2
5
32 3yx x x

A.
; \3D

. B.
;1 2; \ 3
D 
.
C.
; \ 1; 2D 
. D.
;1 2;D 
.
Câu 4. Cho hàm
y fx
22f
,
35f
; hàm số
y fx
liên tục trên
2; 3



. Khi đó
3
2
dfxx
bằng
A.
3
. B.
3
. C.
10
. D.
7
.
Câu 5. Bất phương trình
22
log 3 2 log 6 5xx
có tập nghiệm là
;ab
. Tng
ab
bằng
A.
8
3
. B.
28
15
. C.
26
5
. D.
11
5
.
Câu 6. Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên như sau:
Tập tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
fx m
có ba nghiệm phân biệt là
A.
4; 
. B.
;2
. C.
2; 4



. D.
2; 4
.
Câu 7. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
9
x
y
x
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 8. Hàm số
32
34yx x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
. B.
;2
. C.
0; 
. D.
2; 0
.
x

1
3

y
0
0
y

4
2

Mã đề 101
Trang 2/6 - Mã đề 101
1
-1
-3
-4
y
x
O
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
4; 5; 3a

,
2; 2; 1b 
. Tìm tọa độ
của vectơ
2xa b

.
A.
2; 3; 2
x 
. B.
0; 1; 1x 
. C.
0; 1; 1
x 
. D.
8; 9;1x 
.
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số
cos 2fx x
A.
sin 2
cos 2 d
2
x
xx C
. B.
cos 2 d sin 2xx x C
.
C.
sin 2
cos 2 d
2
x
xx C

. D.
cos 2 d 2 sin 2xx x C
.
Câu 11. Cho hàm số
x
ya
với
01a
. Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. Đồ thị hàm số
x
ya
và đồ thị hàm số
log
a
yx
đối xứng nhau qua đường thẳng
yx
.
B. Hàm số
x
ya
có tập xác định là
và tập giá trị là
0; 
.
C. Hàm số
x
ya
đồng biến trên tập xác định của nó khi
1a
.
D. Đồ thị hàm số
x
ya
có tiệm cận đứng là trục tung.
Câu 12. Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi đó
là h
àm số nào?
A.
42
2yx x
. B.
42
33
yx x

.
C.
42
3yx x
. D.
42
23yx x

.
Câu 13. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C

có đáy
ABC
là tam giác
đều cạnh
a
,
3
2
a
AA
. Biết rằng hình chiếu vuông góc của
A
lên
ABC
là trung điểm
BC
. Th tích của khối lăng trụ
.ABC A B C

A.
3
2
8
a
. B.
3
3 2
8
a
. C.
3
2
6a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
1; 2; 1A
vuông góc với mặt phẳng
: 2 10Px y z 
có dạng
A.
121
:
1 21
xyz
d


. B.
22
:
1 21
x yz
d


.
C.
121
:
121
xyz
d


. D.
22
:
2 42
x yz
d


.
Câu 15. Trong các hàm số
3
2
1
1
3
2
1
log ; ; ; 3
2
x
x
f x xg x hx x k x



bao nhiêu hàm số
đồng biến trên
?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 16. S giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình đ phương trình
sin 1 cos 2 1xm x m
nghim
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 17. Một hình nón độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích hình tròn đáy của hình nón
bằng
9
. Tính đường cao
h
của hình nón.
A.
3
2
h
. B.
33h
C.
3
3
h
. D.
3h
.
Trang 3/6 - Mã đề 101
Câu 18. Trong không gian, cho các mệnh đề sau:
.I
Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
.II
Hai mặt phẳng phân biệt chứa hai đường thẳng song song cắt nhau theo giao tuyến song song với hai
đường thẳng đó.
.III
Nếu đường thẳng
a
song song với đường thẳng
b
, đường thẳng
b
nằm trên mặt phẳng
P
thì
a
song
song với
P
.
.IV
Qua điểm
A
không thuộc mặt phẳng
, kẻ được đúng một đường thẳng song song với
.
Số mệnh đề đúng là
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 19. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn điều kiện
12 1zi
A. đường tròn
1; 2I
, bán kính
1R
. B. đường tròn
1; 2I 
, bán kính
1R
.
C. đường tròn
1; 2I
, bán kính
1
R
. D. đường tròn
1; 2I
, bán kính
1R
.
Câu 20. Kí hiệu
k
n
C
là số các t hợp chập
k
của
n
phần tử
1 kn
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
!
!
k
n
k
C
nk
. C.
!
!!
k
n
k
C
nn k
. D.
!
!
k
n
n
C
nk
.
Câu 21. Cho hàm số
y fx
liên tục, đồng biến trên đoạn
;.ab



Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m số đã cho có cực trị trên đoạn
;.ab



B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng
;.
ab
C. Phương trình
0fx
có nghiệm duy nhất thuộc đoạn
;.ab



D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn
;.ab



Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
M
,
N
trung điểm của
SA
,
SB
. Mặt
phẳng
MNCD
chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần là (số bé chia số lớn)
A.
3
5
. B.
3
4
. C.
1
3
. D.
4
5
.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu
S
tâm
3; 3; 1I
đi qua điểm
5; 2; 1A
có phương trình là
A.
2 22
5 2 15xyz

. B.
2 22
3 3 1 25xyz 
.
C.
2 22
3 3 15xyz 
. D.
2 22
3 3 15xyz 
.
Câu 24. Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C

độ dài cạnh đáy bằng
a
, góc giữa đường thẳng
AB
và mặt phẳng
ABC
bằng
60º
. Tính thể tích
V
của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A.
3
3Va
. B.
3
43
3
a
V
. C.
3
3
9
a
V
. D.
3
3
3
a
V
.
Câu 25. Cho hàm số
y fx
liên tc trên
, có đạo hàm
2
3
() 1 2fx x x x

. Hỏi hàm s
y fx
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 26. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2
yx
x

trên đoạn
1
;2
2




bằng
A.
15
. B.
8
. C.
51
4
. D.
85
4
.
Trang 4/6 - Mã đề 101
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
A
, biết
SA ABC
2 , 3AB a AC a
,
4SA a
. Tính khoảng cách
d
từ điểm
A
đến mặt phẳng
SBC
.
A.
2
11
a
d
. B.
6 29
29
a
d
. C.
12 61
61
a
d
. D.
43
12
a
d
.
Câu 28. Cho hàm số
,y fx y gx
liên tục trên đoạn
;ab a b



. Hình phẳng
D
giới hạn bởi đồ thị
hai hàm số
,
y fx y gx

và hai đường thẳng
,x ax b
có diện tích là
A.
d
b
D
a
S fx gx x

. B.
d
b
D
a
S fx gx x




.
C.
d
b
D
a
S f x gx x
. D.
d
a
D
b
S fx gx x
.
Câu 29. S phc
58zi
có phần ảo là
A.
5
. B.
8
.
C.
8
. D.
8i
.
Câu 30. Biểu thức
3
4
0xxx
viết dưới dạng lũy thừa với số
mũ hữu tỉ là
A.
1
12
x
. B.
1
7
x
.
C.
5
4
x
. D.
5
12
x
.
Câu 31. Cho
y fx
hàm đa thức bậc
4
, có đồ thị hàm số
y fx
như hình vẽ. Hàm số
2
5 2 4 10yf x x x 
đồng
biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
3; 4
. B.
5
2;
2


.
C.
3
;2
2


. D.
3
0;
2


.
5
3
1
2
1
y
x
O
Câu 32. Cho hàm số
y fx
liên tục trên
\ 1; 0
thỏa mãn
1 2 ln 2 1f 
,
12 1xx f x x fx xx

,
\ 1; 0x
. Biết
, với
,ab
hai số hữu
tỉ. Tính
2
Ta b
.
A.
3
16
T

. B.
21
16
T
. C.
3
2
T
. D.
0T
.
Câu 33.
Cho hàm số bậc ba
y fx
đồ thị như hình vẽ. bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
0; 9



sao cho bất
phương trình
22
2 16.2 4 16 0
f x fx m f x fx m fx 

nghiệm
1; 1x 
?
A.
6
. B.
8
.
C.
5
. D.
7
.
Câu 34. Cho
,,,abcd
các số nguyên dương,
1, 1ac
thỏa mãn
35
log ,log
24
ac
bd
9ac
. Khi đó,
bd
bằng
y
=
f
(
x
)
-2
2
y
x
O
2
-2
1
-1
A.
93
. B.
9
. C.
13
. D.
21
.
Trang 5/6 - Mã đề 101
Câu 35. Cho hàm số
32
–8 8yx x x
đồ thị
C
hàm số
2
8y x ax b

(với
,ab
)
đồ thị
P
. Biết đồ thị hàm số
C
cắt
P
tại
3
điểm hoành độ nằm trong đoạn
1; 5



. Khi
a
đạt giá
trị nhỏ nhất thì tích
ab
bằng
A.
729
. B.
375
. C.
225
. D.
384
.
Câu 36. Gọi
A
tập các số tự nhiên
3
chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên ra từ
A
hai số. Tính
xác suất để lấy được hai số mà các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau.
A.
41
5823
. B.
35
5823
. C.
41
7190
. D.
14
1941
.
Câu 37. Cho hàm số
y fx
liên tục trên
2
0
2 16, d 4f fx x
. Tính
4
0
d
2
x
I xf x


.
A.
144
I
. B.
12I
. C.
112I
. D.
28I
.
Câu 38. Cho tứ diện
ABCD
90ºDAB CBD
;
; 5; 135AB a AC a ABC
. Biết góc giữa
hai mặt phẳng
,ABD BCD
bằng
30
. Thể tích của tứ diện
ABCD
A.
3
23
a
. B.
3
2
a
. C.
3
32
a
. D.
3
6
a
.
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hình
1
H
giới hạn bởi các đường
2,yx
2, 4y xx
; hình
2
H
tập hợp tất cả các điểm
;M xy
thỏa mãn các điều kiện:
22
16;xy
22
22
24;24x yx y  
. Khi quay
1
H
,
2
H
quanh
Ox
ta được các khối tròn
xoay có thể tích lần lượt là
12
,VV
. Khi đó, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
21
2VV
. B.
12
VV
. C.
12
48VV

. D.
21
4VV
.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2;1 , 3; 4; 0AB
, mặt phẳng
: 46 0P ax by cz
. Biết rằng khoảng cách từ
,AB
đến mặt phẳng
P
lần lượt bằng
6
3
. G
trị của biểu thức
T abc 
bằng
A.
3
. B.
6
. C.
3
. D.
6
.
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với
ABC
,
, 2, 45º
AB a AC a BAC
. Gọi
11
,BC
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
lên
,SB SC
. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
11
.A BCC B
bằng
A.
3
2
a
. B.
3
2a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 42. Cho các số phức
,zw
khác
0
thỏa mãn
0zw
13 6
z w zw

. Khi đó
z
w
bằng
A.
3
. B.
1
3
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 43. Ông Nam dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất
6, 6%
/năm. Biết rằng nếu không rút
tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp
theo. Tính số tiền tối thiểu
x
triệu đồng
x
ông Nam gửi vào ngân hàng để sau
3
năm số tiền lãi đủ
mua một chiếc xe gắn máy trị giá
26
triệu đồng.
A.
191
triệu đồng. B.
123
triệu đồng. C.
124
triệu đồng. D.
145
triệu đồng.
Trang 6/6 - Mã đề 101
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
112
:
12 1
xyz
d


mặt phẳng
:2 2 1 0P xy z 
. Gọi
d
hình chiếu của đường thẳng
d
lên mặt phẳng
P
, vectơ chỉ phương
của đường thẳng
d
A.
3
5; 16; 13u 

. B.
2
5;4;3u 

. C.
4
5;16; 13u

. D.
1
5;16; 13
u

.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
4;0;0 , 0;4;0 , 0;0;A B Sc
đường thẳng
111
:
112
xyz
d


. Gọi
,
AB

lần lượt hình chiếu vuông góc của
O
lên
,SA SB
. Khi góc giữa
đường thẳng
d
và mặt phẳng
OA B

lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
8; 6c 
. B.
9; 8
c

. C.
0; 3c
. D.
17 15
;
22
c



.
Câu 46. Cho hàm số
y fx
có đồ thị như hình
vẽ. Biết tất cả các điểm cực trị của hàm số
y fx
2; 0; 2; ; 6a
với
46a
. Số điểm
cực trị của hàm số
62
3y fx x

A.
8
. B.
11
.
C.
9
. D.
7
.
u 47. Cho hai số thực
,xy
thỏa mãn
y
=
f
(
x
)
y
x
a
O
6
2
-2
2
2
2
2 32
3
54
log 8 16 log 5 1 2 log log 2 8 .
3
xx
yy x x y





Gọi
S
tập các giá trị nguyên của tham số
m
để giá trị lớn nhất của biểu thức
22
P xym 
không
vượt quá
10
. Hỏi
S
có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng?
A.
2047
. B.
16383
. C.
16384
. D.
32
.
Câu 48. Cho tích phân
1
0
7
2 ln 1 d ln 2I x x xa
b

trong đó
a
,
b
các số nguyên dương.
Tổng
2
ab
bằng
A.
8
. B.
16
. C.
12
. D.
20
.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 1 2 10P mx m y z m 
, với
m
tham số. Gọi
tập hợp các điểm
m
H
hình chiếu vuông góc của điểm
3; 3; 0H
trên
P
. Gọi
,ab
lần lượt là khoảng cách lớn nhất, khoảng cách nhỏ nhất từ
O
đến một điểm thuộc
. Khi đó,
ab
bằng
A.
52
. B.
33
. C.
82
. D.
42
.
Câu 50. Cho số phức
z
thỏa mãn
1 1 3 32iz i 
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
2 6 23
Pz i z i 
bằng
A.
56
. B.
15 1 6
. C.
65
. D.
10 3 15
.
------ HẾT ------
Câu
101 102
103 104 105 106 107 108
109 110
111 112
1
D
D A D A A D A A
D
A C
2
D
D B B C C A A B
A
D B
3
B B C
A
A A
C
D D D D A
4
A B B
B
D D
C
D C C D B
5
D D A
C
A B
A
C C C B D
6
D B D
C
A C
D
B B A A A
7
D C C
D
D A
D
C D B C A
8
D C C
B
A C
C
A C B D C
9
B C
D
B B
B
C A
C B B D
10
A D
B
A B
A
B C
C A D D
11
D C
D
C C
A
B C
D
C A
B
12
D A C A A B A C A
B A
A
13
B D D A A A C D D
C A
D
14
D D D A B A A B A
D B
D
15
D C A D C D A C C
D B
A
16
C C C A C D B A D
C B
B
17
B D A C C A B B C
B C
C
18
B C A A B B D C C
A C
B
19
C D C A B D D B D C C A
20
A D A D
D B C D B D A A
21
D C
A A A D B B
C B B C
22
A C
A C B C D D
D C B A
23
D B
C A C C A A
C B A C
24
D A
A B D D A C
D C D C
25
A C
D C B C A A
A D A A
26
A A
A B D C A A
A B B B
27
C A
C C A C C B
C B C A
28
A A
D B D B B D
C D D C
29
B D C C A C
A D B B B
C
30
D C C B D B
B C D D A
A
31
B A A A A C
D A B D C
D
32
A
A D C C A D C B
A A D
33
A
A D A B D D D D
A C A
34
A
C D C C C C A D
B B B
35
B
C C C C D D D B
B A A
36
A
A B A D C C A A
A B C
37
C A C
C B D C D A A D C
38
D A B
B A B C D C D B D
39
D D C
B C B C C C D B B
40
B D A
A D A B A C B B D
41
D B A
C A B C B B D B D
42
D B C
D A B C A A A A A
43
C B B
D B D B C A B A C
44
D D A
D A C A D B A C C
45
D C C
B C A D A B C D D
46
C A A D D C D A A A B B
47
B A D C B A A C B A
D C
48
D D B A B C A D B D C D
49
D C D D D B C B D A C B
50
C A A C B B C A C D C C
ĐÁP ÁN TOÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
113 114
115 116 117 118 119 120
121 122
123 124
D
C B C D B C D D
B
C D
B
C D A B A A D D
B
B D
C A D
C
A B
D
D C B A A
C D D
B
A C
D
C D B D C
B B B
C
B A
A
D D B D B
A A B
B
A C
B
A C D B D
D C D
B
B C
D
C B D B A
A A B
D
C B
D
B C C C A
A A
A
A A
D
B C
D A D D
D C
B
D C
B
B D
D A B A
D B
B
B C
C
C D
A
D A
C
D A B C C C C A B
D C
D
B C A B B B A C A
C D
D
C B B C C C B A D
C A
C
C D D B A D A A C
D D
D
D A A A B D A C B
B D
B
B C A D D C B C B
D C
D
C B A B D B D D B
C B
C
D D D D A A D A C B A B
D A D D
D B C A A A D D
B C
D A A C C D
B A B A
D B
C A C A B B
B D B B
A C
C B D C B D
D B B D
B A
A D C C A B
A D A B
C C
A C D D C D
D D B A
C D
D A C C A C
A A A C
D D
D D C D B C
B B B D
C C
C B A C B D
D C B A
D B C B A C
C D D A C
B
D A D D A D
C C B B C
B
C C C A C B
C C C B B
A
D
B A C D A B A B
A C B
D
A A C C B B C D
A D A
D
C C C B D A D A
A C D
C
C A D C B B B B
C A A
A
B B D A A C B D
A D B
C B B
A D B A C A A D B
C B C
A D C A B A C B C
D D A
B B D C D A C C C
D D B
A D A C A D B D C
A D D
B C A A B A D B A
B B D
C A B A D A B C A
A D B
B A B B B B C D D
A A D
A A D C A D C C B
B A A
D A B B C B C B D
B B D A A B C D C D C C
B D C D C D A C D D
A D
C C D D C A A D A C C D
D A D C B C D D A D B A
C D C B D C A B B C C C
ĐÁP ÁN TOÁN
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018-2019
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD – VDC
NHÓM TOÁN VD – VDC
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.B 4.A 5.D 6.D 7.D 8.D 9.B 10.A
11.D 12.D 13.B 14.D 15.D 16.C 17.B 18.B 19.C 20.A
21.D 22.A 23.D 24.D 25.A 26.A 27.C 28.A 29.B 30.D
31.B 32.A 33.A 34.A 35.B 36.A 37.C 38.D 39.D 40.B
41.D 42.D 43.C 44.D 45.D 46.B 47.B 48.D 49.D 50.C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
y
z
, phương trình mặt phẳng

đi qua điểm
0; 1;0A ;

2;0;0B ;
0;0;3C
A.
1
213
xy
z

. B.
0
213
xyz

. C.
1
123
xyz

. D.
1
213
xy
z

.
Lời giải
Chọn D
Câu 2.
Gọi
1
z
,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
2330zz. G trị của biểu thức
22
12
zz
bằng
A.
3
18
. B.
9
8
. C.
3
. D.
9
4
.
Lời giải
Chọn D
12
,zz là hai nghiệm của phương trình
2
2330zz
nên theo viet ta có
12
12
3
2
3
2
zz
zz

.

2
2
22
12 12 12
339
22.
224
zz zz zz





.
Câu 3. Tập xác định của hàm số


3
2
2
5
32 3yx x x

là:
A.
;\3D 
. B.
;1 2; \ 3D 
.
C.

;\1;2D 
. D.

;1 2;D 
.
Lời giải
Chọn B
Ta có hàm số xác định khi
2
1
320
2
30
3
x
xx
x
x
x




Suy ra tập xác định
;1 2; \ 3D 
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018-2019
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD – VDC
NHÓM TOÁN VD – VDC
Câu 4. Cho m số
yfx
có

22f
,
35f
; m số

y
f
x
liên tc trên
2;3
. Khi đó

3
2
fxdx
bằng:
A.
3
. B.
3
. C.
10
. D.
7
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3
3
2
2
'( ) ( ) (3) (2) 5 2 3fxdx fx f f
Câu 5. Bất phương trình
 
22
log32log65
x
x
có tập nghiệm là
;ab
. Tổng
ab
bằng
A.
8
3
. B.
28
15
. C.
26
5
. D.
11
5
.
Lời giải
Chọn D
Bất phương trình đã cho tương đương với:
6
65 0
6
1
5
3265
5
1
x
x
x
xx
x




.
Vậy bất phương trình có tập nghiệm
6
1;
5
S



, suy ra:
1
11
6
5
5
a
ab
b

.
Câu 6. Cho hàm số
yfx có bảng biến thiên như sau:
Tập tất cả các giá trị của tham số
m để phương trình

f
xm
có ba nghiệm phân biệt là
A.

4;  . B.
;2 . C.
2; 4 . D.
2; 4 .
Lời giải
Chọn D
Số nghiệm của phương trình
f
xm bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
yfx với
đường thẳng
y
m
.
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có ba nghiệm phân biệt khi
24m
.
Câu 7. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
9
x
y
x
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018-2019
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD – VDC
NHÓM TOÁN VD – VDC
A. 2 . B. 4 . C.
3
. D. 1.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định của hàm số
D
Có:
22
2
1
lim lim 0 lim
9
99
1
xx x
x
x
x
xx
x
  


.
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
0y
Câu 8. Hàm số
32
34yx x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. . B.
;2
. C.
0; 
. D.
2;0
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định của hàm số
D
Có:
2
0
'3 6;'0
2
x
yxxy
x


Dấu của
'
y
:
'0 ;2 0;yx ;
'0 2;0yx
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
4;5; 3a 
,
2; 2;1b 
. Tìm tọa
độ của vectơ
2
x
ab

.
A.
2;3; 2x 
. B.

0;1; 1x 
. C.

0; 1;1x 
. D.

8;9;1x 
.
Lời giải
Chọn B


4;5; 3
2. 0;1; 1
2. 4; 4;2
a
xa b
b




.
Vậy

0;1; 1x 
.
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số

cos 2
f
xx là:
A.
sin 2
cos 2 d
2
x
x
xC
. B. cos 2 d sin 2
x
xxC
.
C.
sin 2
cos 2 d
2
x
x
xC
. D. cos 2 d 2sin 2
x
xxC
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1

/
sin 2 2.cos 2
x
Cxfx
nên B sai.

/
sin 2 1
.2.cos 2 cos 2
22
x
Cxxfx

 


nên C sai.
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018-2019
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD – VDC
NHÓM TOÁN VD – VDC
1
-1
-3
-4
y
x
O

/
2.sin 2 2.2.cos 2 4.cos2
x
Cxxfx
nên D sai.

/
sin 2 1
.2.cos 2 cos 2
22
x
Cxxfx




nên họ nguyên hàm của hàm số

cos 2
f
xx
sin 2
cos 2 d
2
x
x
xC
.
Cách 2

11
cos2 d . cos2 .d 2 .sin2
22
x
xxxxC

.
Vậy họ nguyên hàm của hàm số

cos 2
f
xx
sin 2
cos 2 d
2
x
x
xC
.
Câu 11. Cho hàm s
x
y
a với
01a
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số
x
y
a và đồ thị hàm số log
a
y
x đối xứng nhau qua đường thẳng .
y
x
B. Hàm số
x
ya có tập xác định là và tập giá trị là
(0; )
.
C. Hàm số
x
ya đồng biến trên tập xác định của nó khi
1a
.
D. Đồ thị hàm số
x
ya có tiệm cận đứng là trục tung.
Lời giải
Chọn D
+ Hàm số
x
y
a có tập xác định là và tập giá trị là
(0; )
.
+
Hàm số
x
ya đồng biến trên tập xác định của khi
1a
nghịch biến trên tập xác định
của nó khi
01a
.
+ Đồ thị hàm số
x
y
a có tiệm cận ngang là trục hoành và không có tiệm cận đứng.
+ Đồ thị hàm số
x
ya và đồ thị hàm số log
a
yx đối xứng nhau qua đường thẳng .
y
x
Câu 12.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm s được liệt kê bốn phương
án dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
42
2yx x
. B.
42
33yx x
. C.
42
3yx x
. D.
42
23yx x
.
Lời giải
Chọn D
+ Ta có:
lim
x
y


, suy ra loại B.
+ Từ hình vẽ bên ta thấy đồ thị hàm số đạt cực đại tại
(0; 3)
suy ra loại A.
+ Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại
(1;4)
suy ra loại C.
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018-2019
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD – VDC
NHÓM TOÁN VD – VDC
Câu 13. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C

có đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
3
2
a
AA
. Biết rằng hình
chiếu vuông góc của
A
n

ABC
trung điểm
BC
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C

A.
3
2
8
a
. B.
3
3
.
2
8
a
C.
3
2
6a
. D.
3
2
3
a
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
M
là trung điểm của
,BC
khi đó
3
,
2
a
AM BC AM

'.
AM ABC
Trong tam giác vuông
'AAM
có:
22
6
''
2
a
A M AA AM

Vậy, thể tích khối lăng trụ là:
23
6332
'. .
24 8
ABC
aa a
VAMS

.
Câu 14. Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, phương trình đường thẳng
d
đi qua đim

1; 2;1
A
và
vuông góc với mặt phẳng

:2 10Px yz
có dạng
A.
121
:
121
xy z
d


. B.
22
:
121
xyz
d


.
C.
121
:.
121
xy z
d


D.
22
:.
242
xyz
d


Lời giải
Chọn D
Do đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng

P
nên
d
nhận của véc tơ pháp tuyến của

P

1; 2;1n 
làm véc tơ chỉ phương. Vì thế loại đáp án C.
Trong các đáp án A, B, D chỉ có đáp án D là đường thẳng
d
đi qua điểm

1; 2;1 .
A
Vậy chọn D.
Câu 15. Trong các hàm số
   
3
2
1
1
3
2
1
log ; ; ; 3
2
x
x
fx x gx hx x kx




bao nhiêu hàm
số đồng biến trên
?
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018-2019
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD – VDC
NHÓM TOÁN VD – VDC
A. 2 . B.
3
. C. 4 . D. 1.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
+
 
2
1
log 0, 0
ln 2
fx x f x x
x

.
+
 
33
11
2
111
3ln0,
222
xx
gx g x x x

 
 
 
 
.
+
 
12
33
1
0, 0
3
hx x h x x x

.
+
 
22
323ln30,0
xx
kx k x x x

.
Vậy có một hàm số

3
1
1
2
x
gx




đồng biến trên
.
Câu 16. Số g trị ngun của tham s
m
để phương trình để phương tnh

sin 1 cos 2 1xm x m có
nghiệm là
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình
sin 1 cos 2 1xm x m có nghiệm khi và chỉ khi

22
2
1
11213210 1
3
mmmm m

. Vậy
0;1m .
Câu 17. Một hình nón độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích hình tròn đáy của hình nón
bằng
9
. Tính đường cao
h
của hình nón.
A.
3
2
h
. B. 33h . C.
3
3
h
. D. 3h .
Lời giải
Chọn B
Ta có diện tích đáy
2
93.Sr r


Do đó
26.lr
Mặt khác ta có
222 22222
6327 33.lhr hlr h
Câu 18. Trong không gian, cho các mệnh đề sau:
.I
Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
.II
Hai mặt phẳng phân biệt chứa hai đường thẳng song song cắt nhau theo giao tuyến song
song với hai đường thẳng đó.
.III
Nếu đường thẳng
a
song song với đường thẳng
b
, đường thẳng
b
nằm trên mặt phẳng

P
thì
a
song song với

P
.
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018-2019
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD – VDC
NHÓM TOÁN VD – VDC
.IV
Qua điểm
A
không thuộc mặt phẳng

, kẻ được đúng một đường thẳng song song với

.
Số mệnh đề
đúng
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
I. Sai vì hai đường thẳng đó có thể chéo nhau.
II. Sai vì hai giao tuyến có thể trùng nhau.
III. Sai vì hai đường thẳng đó có thể cùng nằm trên mp
()
P .
IV. Sai vì có thể kẻ được vô số đường thẳng song song mp
()
P .
Câu 19. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
|12|1 zi
A. Đường tròn
1; 2I , bán kính
1R
. B. Đường tròn
1; 2I , bán kính
1R
.
C. Đường tròn

1; 2I
, bán kính 1R . D. Đường tròn
1; 2I
, bán kính 1R .
Lời giải
Chọn C
Giả sử

,, zxyixy . Ta có:
 
22
|12|1| 12 i|1 1 2 1 zi x y x y .
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức
z là đường tròn tâm

1; 2I
, bán kính 1R .
Câu 20. Kí hiệu
k
n
C
là số các tổ hợp chập
k
của
n
phần tử
(1 )kn
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
!
!( )!
k
n
n
C
knk
. B.
!
!( )!
k
n
k
C
kn k
. C.
!
!( )!
k
n
k
C
kn k
. D.
!
()!
k
n
n
C
nk
.
Lời giải
Chọn A
Công thức:
!
!( )!
k
n
n
C
kn k
.
Câu 21. Cho hàm số

yfx
liên tục, đồng biến trên đoạn

;.ab
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn

;.ab
B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng
;.ab
C. Phương trình
0fx có nghiệm duy nhất thuộc đoạn

;.ab
D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn

;.ab
Lời giải
Chọn D
Hàm số
yfx liên tục, đồng biến trên đoạn

;ab ta có bảng biến thiên trên đoạn

;ab
như sau:
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018-2019
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD – VDC
NHÓM TOÁN VD – VDC
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn

;ab là:


;
;
max ( ) ( ); min ( ) ( )
ab
ab
f
xfb fxfa
.
Trên

;ab hàm số không có cực trị.
Trên khoảng
;ab không thể kết luận được giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Trên
;ab
chưa thể kết luận được phương trình
0fx
có nghiệm duy nhất thuộc đoạn

;ab
vì không xác định được dấu của
()
f
a
()
f
b
.
Câu 22. Cho hình chóp
.SABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
M
,
N
là trung điểm của
SA
,
SB
. Mặt
phẳng
M
NCD chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ sthể tích hai phần là (số chia số
lớn)
A.
3
5
. B.
3
4
. C.
1
3
. D.
4
5
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
V
là thể tích khối chóp
.SABCD
.
Ta có:
...
2. 2.
S ABCD S ABC S ACD
VVVV
(do các hình chóp này có cùng đường cao là khoảng
cách từ S đên (ABCD) và
2. 2.
A
BCD ABC ACD
SSS


)
M
,
N
là trung điểm của
SA
,
SB
suy ra
11
;
22
SM SN
SA SB

.
Ta lại có:
N
M
A
D
C
B
S
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018-2019
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD – VDC
NHÓM TOÁN VD – VDC
.......
......
.. .
22
.. .. 111113
.. . .
2 . . 2 . . 222 22 8
33 35
.. ..
88 88
S MNCD S MNC S MCD S MNC S MCD S MNC S MCD
S ABCD S ABCD S ABCD S ABCD S ABC S ACD
S MNCD S ABCD ABCDMN S MNCD
VVVVVVV
VVVVVV
SM SN SC SM SC SD
SA SB SC SA SC SD
VVVVVVVVV



.
.
3
.
3
8
.
5
5
.
8
S MNCD
ABCDMN
V
V
V
V

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
y
z
, mặt cầu

S có tâm
3; 3;1I và đi qua đim
5; 2;1A có phương trình là
A.

222
5215xyz
. B.

222
33125xyz
.
C.

222
3315xyz
. D.

222
3315xyz
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
R
bán kính của mặt cầu
S . Do mặt cầu
S có tâm là
3; 3;1I đi qua
A
nên
RIA
hay

222
53 23 11R 
5 .
Do đó phương trình mặt cầu
S

222
3315xyz
.
Câu 24. Cho lăng trụ tam giác đều
.
A
BC A B C

độ dài cạnh đáy bằng
a
, góc giữa đường thẳng
A
B
và mặt phẳng
A
BC bằng
60º
. Tính thể tích
V
của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A.
3
3Va
. B.
3
43
3
a
V
. C.
3
3
9
a
V
. D.
3
3
3
a
V
.
Lời giải
Chọn D
Ta có

B
BABC
nên
A
B
là hình chiếu vuông góc của
A
B
. Do đó


,
A
BABC

,
A
BAB
B
AB
60
o
.
Xét tam giác vuông
BAB
0
tan 60BB a
3a .
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018-2019
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD – VDC
NHÓM TOÁN VD – VDC
Gọi
,OO
lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác
A
BC
,
A
BC

nên
OO ABC
3OO BB a


là đường cao của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ.
Do tam giác
A
BC
A
BC

đều nên
,OO
là trọng tâm tam giác
A
BC
,
A
BC

.
Do đáy là tam giác đều cạnh
a nên bán kính đường tròn đáy là
2
.
3
RAM
=
23
.
32
a
3
3
a
.
Khi đó thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ là
2
VRh
2
3
33
..3
33
aa
a





.
Câu 25. Cho m s
yfx
liên tục trên
, đạo hàm

2
3
() 1 2

fx xx x
. Hỏi hàm số
yfx có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:

2
3
() 0 1 2 0

fx x x x
0
1
2

x
x
x
.
Qua nghiệm
1
x
(nghiệm bội chẵn)

f
x
không đổi dấu
hàm số có 2 cực trị.
Câu 26. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2
yx
x
trên đoạn
1
;2
2



bằng
A.
15
. B.
8
. C.
51
4
. D.
85
4
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
+)
2
2
yx
x
xác định
1
;2 .
2




x
+)
3
22
22 2
2

x
yx
x
x
;
1
01;2
2




yx .
+)
 
117
13 25.
24




ff f
Suy ra
1
;2
2
5



MMaxy ;
1
;2
2
3.



mMiny Vậy
.15.Mm
Câu 27. Cho hình chóp
.SABC
đáy tam giác vuông tại
A
, biết
SA ABC và
2, 3,
A
BaACa
4SA a
. Tính khoảng cách
d
từ điểm
A
đến mặt phẳng
SBC .
A.
2
11
a
d
. B.
629
29
a
d
. C.
12 61
61
a
d
. D.
43
12
a
d
.
Lời giải
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018-2019
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD – VDC
NHÓM TOÁN VD – VDC
Chọn C
Vẽ
AH BC
. Ta có:


SA BC SA ABC

,
AH BC
Nên

BC SAH
, mà

BC SBC
, Do đó

SBC SAH
.
Lại có

SBC SAH SH

Vẽ
AK SH

AK SBC

Như vậy

,dASBC AK


22 22 2 2
111111
AK SA AH SA AB AC
 
 

22
2
2
11161 1261
144 61
3
42
a
AK
a
a
aa

Câu 28. Cho hàm số
 
,
yfxygx
liên tục trên đoạn


;
ab a b
. Hình phẳng
D
giới hạn bởi
đồ thị hai hàm số
 
,
yfxygx
và hai đường thẳng
,xaxb
có diện tích là
A.
 
d
b
D
a
Sfxgxx
. B.
 
d


b
D
a
Sfxgxx
.
C.
 
d

b
D
a
Sfxgxx
. D.
 
d
a
D
b
Sfxgxx
.
Lời giải
Chọn A
Câu 29.
Số phức
58zi
có phần ảo là
A.
5
. B.
8
. C.
8
. D.
8 i
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
58zi
nên phần ảo của số phức là
8
Câu 30. Biểu thức

3
4
0xxx
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.
1
12
x
. B.
1
7
x
. C.
5
4
x
. D.
5
12
x
.
Lời giải
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018-2019
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD – VDC
NHÓM TOÁN VD – VDC
Chọn D
Ta có
55
3
3
4
412
xx x x
Câu 31. Cho hàm số

yfx
hàm đa thức bậc 4, đồ thị hàm số

'
yfx
như hình vẽ. Hàm số

2
52 4 10yf x x x
đồng biến trong các khoảng nào sau đây?
A.

3;4
. B.
5
2;
2



. C.
3
;2
2



. D.
3
0;
2



.
Lời giải
Chọn B
Ta có
 

'2'528102'522525
yf xx f x x
 
Ta có

'0 '52 252 50*
yfx x

. Đặt
52tx
khi đó
 
*'250'25
ft t ft t

. Từ đồ thị trên ta có:
5
0105212
2
txx 
5
3
1
2
1
y
x
O
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018-2019
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD – VDC
NHÓM TOÁN VD – VDC
Câu 32. Cho hàm số
yfx
liên tc trên
\1;0
thỏa mãn
12ln21f 
,
 
12 1xx f x x f x xx

,
\1;0x
. Biết

2ln3fab
, với
,ab
là hai
số hữu tỉ. Tính
2
Ta b.
A.
3
16
T 
. B.
21
16
T
. C.
3
2
T
. D.
0T
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
 
12 1xx f x x f x xx

 
22 2
2
22
.() 1 . .()
(1) 1 (1) 1
x
xxxx
f x fx f x fx
x
xxxx




 
''
222 2
1
.. 1
111 1 1
xxx x
f
xfxdxdxxdx
xxx x x
 


 



 


22
.ln1.
12
xx
f
xxxC
x

Thay
1
x
vào 2 vế ta được:
 
11
.1 ln2 1 2ln212 1.
22
fCfCC
Thay
2x
vào 2 vế ta được:
 
433
.21ln3 2 ln3.
344
ff
Từ đó
33
;.
44
ab
Vậy
2
3
16
Ta b

.
Câu 33. Cho hàm s bc ba
yfx đồ thị như hình vẽ. bao nhiêu gtrị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
0;9 sao cho bất phương trình
    
22
216.24160
fxfxm fxfxm fx 
 có
nghiệm
1;1x  ?
A.
6
. B.
8
. C.
5
. D.
7
.
Lời giải
Chọn A
y =
f
(x)
-2
2
y
x
O
2
-2
1-1
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018-2019
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD – VDC
NHÓM TOÁN VD – VDC
         
  

 



 

22 2 2
22 2
2
2
2 16.2 4 16 0 2 2 16.2 16 0
2 . 2 1 16. 2 1 0 4 16 . 2 1 0
f x fx m f x fx m fx f x fx m fx f x fx m
fx f x fx m f x fx m fx f x fx m
   
  



1;1 2; 2xfx 

4160
fx

Để bất phương trình
    
22
216.24160
fxfxm fxfxm fx 

có nghiệm

1;1x 
thì
 
2
210
fxfxm
 có nghiệm
1;1x 
 
2
0fx fxm có nghiệm

1;1x 
 
2
f
xfxm có nghiệm

1;1x 
Đặt
;1;1 2;2fx tx t
Phương trình
 
2
f
xfxm
nghiệm

1;1x 
khi chỉ khi phương trình
2
ttm
có nghiệm
2; 2t 
Xét

2
g
ttt với
2; 2t  .
 
1
'21;'0
2
gt t gt t
Ta có bảng biến thiên của

g
t trên khoảng
2; 2
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
2
ttm có nghiệm

2; 2t 
6m
.
0;9m
0;5m . Vậy có
6
giá trị của
m
để bất phương trình có nghiệm thuộc
1;1 .
Câu 34. Cho
,,,abcd
là các số nguyên dương,
1; 1ac
thoa mãn
35
log ;log
24
ac
bd
9ac
.
Khi đó
bd
bằng
A.
93
. B.
9
. C.
13
. D.
21
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
2
3
3
32
log log
23
ab
baabab
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018-2019
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD – VDC
NHÓM TOÁN VD – VDC
Vì:
4
4
5
5
54
log log
45
cd
dccdcd
Lại có:
24 2 2
35 35 35
99.9ac b d b d b d
,,,abcd
nguyên dương nên
24
35
;bd
nguyên dương
35
,bd
nguyên dương
2
3
35
2
2
5
35
5
1125
32
4
9
b
bd b
d
d
bd






. Vậy
93bd
.
Câu 35. Cho m số
32
88yx x x
đồ thị

C và hàm s
2
8yx axb (vi
,ab
)
đồ thị

P
. Biết đồ thị hàm số

C ct

P
tại các điểm hoành độ nằm trong đoạn

1; 5 .
Khi
a
đạt giá trị nhỏ nhất thì tích
ab
bằng
A.
729
. B. 375 . C. 225 . D. 384 .
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị

C

P

32 2
88 8
x
xxx axb
Khi đó ta có phương trình
32
90*xxaxb
3
nghiệm thuộc

1; 5 .
Đặt

32
9
f
xx xaxb .
Ta
2
318
f
xx xa
, khi đó để
* các nghiệm thuộc

1; 5 thì

0fx
có
nghiệm thuộc

1; 5 .
Xét hàm số

2
318
g
xx x
,
15x
có bảng biến thiên
Khi đó
15 27a
.
Xét
15a
thì
* nghiệm
5x
nên
25b
.
Thử lại phương trình

2
32
91525 1 50xx x x x
thỏa mãn. Vậy
375ab
.
Câu 36. Gọi
A
tập các số tự nhiên
3
chữ sđôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên từ
A
ra hai s.
Tính xác suất để lấy được hai số mà các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau.
A.
41
5823
. B.
35
5823
. C.
41
7190
. D.
14
1941
.
Lời giải
Chọn A
Ta có số các số tự nhiên có
3
chữ số đôi một khác nhau là
9.9.8 648
, trong đó có
9.8.7 504
số không chứa chữ số
0
.
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018-2019
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM TOÁN VD – VDC
NHÓM TOÁN VD – VDC
Khi đó
2
648
C
.
Trường hợp 1: Xét các số tự nhiên có
3
chữ số đôi một khác nhau và không chứa chữ số
0
.
Khi đó số cách chọn ra được hai số mà các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau là
11
504 5
.C
2
C
(vì
mỗi số được kể 2 lần).
Trường hợp 2: Xét có số tự nhiên
3
chữ số đôi một khác nhau và chứa chữ số
0
. Khi đó số
cách chọn ra được hai số mà các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau là
11
144 3
.
2
CC
.
Vậy xác suất để lấy đươc hai số mà các chữ số có mặt giống nhau
11 11
5045 1443
2
648
..
41
22
5823
CC CC
P
C

Câu 37. Cho hàm số
yfx liên tục trên

2
0
216, d 4ffxx
. Tính
4
0
d
2
x
Ixf x



.
A. 144I . B. 12I . C. 112I . D.
28I
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
dd
2
ux
x
vf x



dd
2
2
ux
x
vf



.
Khi đó
4
0
d
2
x
Ixf x



4
4
0
0
22d
22
xx
x
ffx
 

 
 
4
0
128 2 d
2
x
f
x




.
Đặt
2
x
t
, khi đó

422
000
d2 d2 d8
2
x
fxfttfxx





.
Vậy
128 2.8 112I 
.
Câu 38. Cho tứ diện
ABCD
có
90DAB CBDº ;
; 5; 135AB a AC a ABC
. Biết góc giữa hai
mặt phẳng
,
A
BD BCD bằng
30
. Thể tích của tứ diện
A
BCD
A.
3
23
a
. B.
3
2
a
. C.
3
32
a
. D.
3
6
a
.
Lời giải
Chọn D
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018-2019
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM TOÁN VD – VDC
NHÓM TOÁN VD – VDC
Dựng

DH ABC
.
Ta có
BA DA
BA AH
BA DH

. Tương tự
BC DB
BC BH
BC DH

.
Tam giác
A
HB
AB a
,
o
45ABH
H
AB
vuông cân tại
A
AH AB a
.
Áp dụng định lý cosin, ta có
2
B
Ca
.
Vậy
2
112
sin 2
2222
ABC
a
SBABCCBAaa
 
.
Dựng
H
EDA
H
FDB
HE DAB
HF DBC .
Suy ra



,,DBA DBC HE HF EHF
và tam giác
HEF
vuông tại
E
.
Đặt
DH x
, khi đó
22
ax
HE
ax
,
22
2
2
xa
HF
ax
.
Suy ra
22
22
32
cos
4
22
HE x a
EHF x a
HF
xa

.
Vậy
3
1
36
ABCD ABC
a
VDHS
 .
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho hình

1
H giới hạn bởi c đường
2,yx
2, 4yxx
; hình
2
H
tập hợp tất cả các điểm

;
M
xy
thỏa mãn các điều kiện:
22
16;xy

22
22
24;24xyxy
. Khi quay

1
H ,
2
H quanh
Ox
ta được các
khối tròn xoay có thể tích lần lượt là
12
,VV
. Khi đó, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
21
2VV
. B.
21
VV
. C.
12
48VV

. D.
21
4VV
.
Lời giải
Chọn D
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018-2019
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25
NHÓM TOÁN VD – VDC
NHÓM TOÁN VD – VDC
Hình phẳng

1
H
Khi cho

1
H quay quanh trục
Ox
, ta có

4
2
1
0
216Vxdx

.
Hình phẳng
2
H
Khi cho
2
H quay quanh trục
Ox
, ta có
33
2
44
. 4 2. . 2 64 .
33
V


Vậy
21
4.VV
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
y
z
, cho hai điểm
1; 2;1 , 3; 4;0AB, mặt phẳng

:460Paxbycz. Biết rằng khoảng cách từ
,
A
B
đến mặt phẳng

P
lần lượt bằng
6
3
. Giá trị của biểu thức
Tabc
bằng
A.
3
. B.
6
. C.
3
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
,
H
K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
,
A
B
lên mặt phẳng

P
.
Ta có
3,AB
6AH
,
3BH
Suy ra
,
A
B
nằm cùng một phía của mặt phẳng

P
Lại có
66AB BK AK AH
Suy ra
,,
A
BH
thẳng hàng và
B
là trung điểm của
A
H

5; 6; 1H
Vậy mặt phẳng

P
đi qua

5;6; 1H và có vtpt
2; 2; 1AB 

có phương trình
y
x
4
O
H
2
y
x
4
O
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018-2019
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26
NHÓM TOÁN VD – VDC
NHÓM TOÁN VD – VDC
2( 5) 2( 6) 1(z 1) 0 2 x 2 y z 23 0 4 4 2 46 0xy xyz 
Vậy
4, 4, 2abc 
nên
6.Tabc
Câu 41. Cho hình chóp
.SABC
có
SA
vuông góc với

A
BC
,
,2,45AB a AC a BAC º. Gọi
11
,BC lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
lên
,SB SC
. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình
chóp
11
.
A
BCC B bằng
A.
3
2
a
. B.
3
2a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Lời giải
Chọn D
Tam giác ABC có
,2,45ºABaACa BAC BCa== ==
ABC
vuông cân ở B.
Ta có:

1
BC AB
BC SAB BC AB
BC SA
 
.
Ta có:

1
111
1
AB BC
A
B SBC AB B C
AB SB
 
.
Vì các tam giác
11
,,
A
B C ABC AC C là các tam giác vuông chung cạnh huyền AC
11
,,,,
A
BBCC cùng thuộc mặt cầu đường kính AC.
Do đó khối cầu ngoại tiếp chóp
11
.ABCC B có tâm H là trung điểm AC và
2
22
AC a
R 
.
Vậy thể tích khối cầu cần tìm là:
3
3
42
33
a
VR

.
Câu 42. Cho các số phức
,zw
khác
0
thỏa mãn
0zw
13 6
zwzw

. Khi đó
z
w
bằng
A.
3
. B.
1
3
. C. 3 . D.
1
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
13 6
zwzw

36wz w zz w zw
22
w2 3 0zw z

2
2
w2zz

2
2
w2.ziz
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018-2019
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 27
NHÓM TOÁN VD – VDC
NHÓM TOÁN VD – VDC




11
w
12 3
12.
w1 2.
w2.
w2.
w1 2.
11
w
12 3
12.
zz
i
iz
iz
ziz
ziz
iz
zz
i
iz







.
Câu 43.
Ông Nam dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất
6,6%
/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi
cho m tiếp theo. Tính số tiền tối thiểu
x
triệu đồng
x ông Nam gửi vào ngân hàng để
sau
3
năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy trị giá
26
triệu đồng.
A.
191
triệu đồng. B.
123
triệu đồng. C.
124
triệu đồng. D.
145
triệu đồng.
Lời giải
Chọn C
Với lãi suất
6,6
100
r
.
Theo giả thiết ta có:

3
6
1 26.10 124 xrx x
triệu đồng.
Câu 44.
Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
112
:
12 1


xyz
d
mặt phẳng
:2 2 1 0 Pxyz
. Gọi
d
là hình chiếu của đường thẳng
d
lên mặt phẳng

P
, vectơ chỉ
phương của đường thẳng
d
A.
3
5; 16; 13

u
. B.
2
5; 4; 3

u
. C.
4
5;16;13

u
. D.
1
5;16; 13

u
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
Q là mặt phẳng chứa
d
và vuông góc với

P
.
vectơ pháp tuyến

; 5;4;3



 
QdP
nun
.
Do
'd
là hình chiếu của đường thẳng
d
lên mặt phẳng

P
nên
' dP.
Do đó
' dPQ hay

'
;5;16;13



 
dPQ
unn
.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
y
z
, cho điểm
4;0; 0 , 0;4; 0 , 0;0;
A
BSc và đưng
thẳng
111
:
112
xy
z
d


. Gọi
,
A
B

lần lượt hình chiếu vuông góc của
O
lên
,SA SB
.
Khi góc giữa đường thẳng
d
và mặt phẳng
OA B

lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.

8; 6c  . B.

9; 8c  . C.
0;3c . D.
17 15
;
22
c




.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1; 1; 2
d
u
4; 4;0AB 

Do
'
//
SA SB
SOA SOB A B AB
SA SB


NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018-2019
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 28
NHÓM TOÁN VD – VDC
NHÓM TOÁN VD – VDC
Xét
SOA
:
24
2
222 2
416
.
416
AA OA
OA AA SA AA AS
SA SA c c



 



2
2
222
2
16
'4 0 4
16
16 4 16
'0 0 0 ;0;
16 16 16
16
'0 0
16
x
c
cc
yA
ccc
zc
c








2
22
416
;0; ;0;4
16 16
OA
cc
OA u c
cc

 







;16;16;4c 4;4;
OA
OA B
A
Bu n c






Gọi


;coscos;
d
OA B
dOAB un







2
2
2
22 2 2 2
4.1 4.1 .2
4
2
cos
32
6
112.4 4
c
c
c
c



Xét hàm số




2
2
2
2
2
8432
4
32
32
cc
c
fc f c
c
c


;

4
0
8
c
fc
c


Bảng biến thiên

3
max 8
2
fc f

23
max cos 1
2
6

khi
8c 
.
Câu 46. Cho hàm số
yfx đồ thị như hình vẽ. Biết tất cả các điểm cực trị của hàm số
yfx
2,0, 2, , 6a
với
46a
. Số điểm cực trị của hàm số
62
3
y
fx x
A.
8
. B.
11
. C.
9
. D.
7
.
Lời giải
Chọn B
Ta có

562
'6 6 3
y
xxfxx

y =
f
(x)
y
x
a
O
6
2
-2
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018-2019
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 29
NHÓM TOÁN VD – VDC
NHÓM TOÁN VD – VDC

42
62 62
5
62 62
62
62 62
62 62
62 62
00
11
32320
660
03030
30
32 32
330
36 360
xx
xx
xx xx
xx
yxxxx
fx x
xx xx
xxaxxa
xx xx













 







Xét

2
62 2 2 2
320 1 20 1xx x x x
là nghiệm kép.
Xét

2
62 24
4
4
0
0
30 30
3
3
x
x
xx xx
x
x


với
0x
là nghiệm kép.
Xét
2
62 2 2 2
320 1 20 2 2xx x x x x
Xét
62
3
x
xa.
Đặt
2
0tx, Pt
32
3tta
Ta có đồ thị hàm số
3
3
f
tt t
Số nghiệm của phương trình
32
3tta
số giao điểm của đường thẳng
y
a
và đồ thị
Do

4;6a 
32
3tta
có 1 nghiệm duy nhất
2
2txx

 
Xét
62 2
360 2xx x x


Ta thấy:
+
0x
là nghiệm bội 3 nên là cực trị.
+
1x 
là nghiệm bội 3 nên là cực trị.
+
4
2, 3, ,xxx x
    là nghiệm đơn nên là cực trị.
Vậy hàm số
62
3
y
fx x có 11 điểm cực trị.
Câu 47. Cho hai số thực
,
xy
thỏa mãn:

 
2
2
2
232
3
54
log 8 16 log 5 1 2log log 2 8 .
3
xx
yy x x y




NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018-2019
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 30
NHÓM TOÁN VD – VDC
NHÓM TOÁN VD – VDC
Gọi
S
tập các g trị nguyên của tham s m để giá trị lớn nhất của biểu thức
22
P
xym không vượt quá
10
. Hỏi
S
có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng?
A.
2047
. B.
16383
. C.
16384
. D.
32
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
4; 1;5yx

 



 
2
2
2
232
3
2 2
232
3
22
32 3 2
54
log 8 16 log 5 1 2 log log 2 8
3
51
log 4 log 5 1 2log log 4. 4
3
2log 4 log 4 2log 5 1 log 5 1
xx
yy x x y
xx
yxx y
y y xx xx

 








Xét hàm số
32
2log log , 0;ft t t t
 
21121
',0,0;
t.ln 3 t .ln 2 t ln 3 ln 2
ft t






 
2222
2
451 454 4291fy f x x y xx y x
;
M
xy C
tâm

4; 2 , 3IR
22
OM x y
Ta có
min max
,OM OI R OM OI R 

22
25 3 25 3 2
25 3 10
10 2 5 7 2 5 7
25 3 10
mxym m
m
Pm
m




Vậy
2; 1;0...;10;11S  có 14 số nguyên.Số tập con khác rỗng của S là
14
2 1 16383
Câu 48. Cho tích phân

1
0
7
2ln 1d ln2Ix xxa
b

trong đó
a
,
b
các số nguyên dương.
Tổng
2
ab
bằng
A.
8
. B.
16
. C.
12
. D.
20
.
Lời giải
Chọn D
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018-2019
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 31
NHÓM TOÁN VD – VDC
NHÓM TOÁN VD – VDC

1
0
2ln 1dIx xx
. Đặt


2
1
ln 1
1
1
2
2
2
dv dx
ux
x
dv x dx
vxxC





Chọn
2
31 3
2
22 2
Cvxx
 


1
1 1
2
0 0
0
1
2
0
13
13
2ln1d 2 n1 d
22 21
177
4ln2 3 4ln2 ln2
22 4
xx
Ix xx xxlx x
x
x
xa
b






 



2
4; 4 20ab ab
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
y
z
, cho mặt phẳng
:1210Pmx m yz m
, với
m
tham số. Gọi

tập hợp các điểm
m
H
hình chiếu vuông góc của điểm

3; 3; 0H
trên

P
. Gọi
,ab
lần lượt khoảng cách lớn nhất, khoảng cách nhỏ nhất từ
O
đến mt đim thuc
. Khi đó,
ab
bằng
A. 52. B. 33. C. 82. D. 42.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
:1210 2(1)0Pmx m yz m mxy yz  
.
Suy ra

P
luôn chứa đường thẳng
2
20
:
10
1
x
t
xy
dyt
yz
zt






.
Gọi
K
là hình chiếu vuông góc của
(3;3;0)H
lên đường thẳng
d
, ta tìm được
(1;1; 0)K
.
Tam giác
m
H
HK
tam giác vuông tại
m
H
và
m
H
Hd
nên
T đường tròn tâm
2; 2;0I trung điểm của
H
K
, bán kính
2
2
HK
R 
nằm trong mặt phẳng

Q đi qua
H
, vuông góc với
d
.
Phương trình mặt phẳng

:0Qxyz 22OI , suy ra

OQ
O
ở ngoài
T .
Gọi
,
A
B
là giao điểm của
OI

T (với
A
là điểm nằm giữa
O
I
).
Ta có
m
OA OH OB, suy ra 2aOAOIR, 32bOBOIR .
Câu 50. Cho s phức z tha mãn
11332iz i . Giá trị lớn nhất của biểu thức
2623
P
zi z i
bằng
A. 56. B.
15 1 6
. C. 65. D. 10 3 15 .
Lời giải
Chọn C
NHÓM TOÁN VD VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018-2019
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 32
NHÓM TOÁN VD – VDC
NHÓM TOÁN VD – VDC
Ta có

11332123iz i z i
nên tập hợp điểm
M
biểu diễn số phức
z
đường tròn tâm
(1; 2)I
, bán kính
3R
.
Cách 1: Gọi
(2;1), (2;3)AB
, suy ra
32, 2AI BI
3IA IB

.
Khi đó:
  
22 2 2
66
P
MA MB MI IA MI IB
  
27 6 . 6 11 2 .
M
IIB MIIB
 
.
Hướng 1:

27 6 . 2 33 6 . 1 2 27 33 6 5PMIIB MIIB
 
.
Hướng 2: Đặt
2. 62cos(.), 62;62tMIIB MIIBt



  
.

27 3 6(11 )
P
ttft . Ta có

7
'0
3
ft t
.


62;62
77
62; 62; 65
33
max f t max f f f f



 


 
 

.
Cách 2: Đặt
12, 1az ib i
.
Ta có


2222
2222
2393..
23 . .
ziabab abab
ziabababab


222222
2323 33 41260ziz iababa b
.
Khi đó

22
32.3 12 33 65Pa b ab a b ab .
….………………………HẾT…………………………
Xin chân thành cm ơn tt c các quý thy cô tham gia d án này. Chúc thy cô tht nhiu
sc khe, luôn thành công trong mi công vic và luôn bình an hnh phúc bên gia đình.
Hn gp li quý thy, cô các d án tiếp theo. Thân chào.
Ban qun tr nhóm VD-VDC.
| 1/33

Preview text:

SỞ GDĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Bài thi: Toán
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 50 câu trắc nghiệm)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :................... Mã đề 101
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng  đi qua điểm A0;1;  0 ; B 2;0;  0 ; C 0;0;  3 là A. x y z x y z x y z x y z    1 . B.    0 . C.    1. D.    1 . 2 1 3 2 1 3 1 2 3 2 1 3
Câu 2. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
2z  3z  3  0 . Giá trị của biểu thức 2 2 z z 1 2 1 2 bằng A. 3 . B. 9 . C.  3 . D. 9 . 18 8 4 3
Câu 3. Tập xác định của hàm số 
y  x x    x   2 2 5 3 2 3 là A. D   ;     \   3 . B. D   ;   1  2;   \   3 . C. D   ;     \ 1;2. D. D   ;   1  2;   .
Câu 4. Cho hàm y f x có f 2  2 , f 3  5 ; hàm số y f x liên tục trên 2;3   . Khi đó 3 f
 xdx bằng 2 A. 3 . B. 3. C. 10 . D. 7 .
Câu 5. Bất phương trình log 3x  2  log 6  5x có tập nghiệm là a;b. Tổng a b bằng 2   2   A. 8 . B. 28 . C. 26 . D. 11 . 3 15 5 5
Câu 6. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x  1 3  y  0  0   y 4 2 
Tập tất cả các giá t rị của tham số m để phương trình f x  m có ba nghiệm phân biệt là
A. 4;. B.  ;  2. C.  2;4    . D. 2;4.
Câu 7. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số x y  là 2 x  9 A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1. Câu 8. Hàm số 3 2
y x  3x  4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  . B.  ;  2.
C. 0;. D. 2;0. Trang 1/6 - Mã đề 101  
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a  4;5;3, b  2;2;  1 . Tìm tọa độ   
của vectơ x a  2b .    A.
x  2;3;2.
B. x  0;1;  1 .
C. x  0;1;  1 .
D. x  8;9;  1 .
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f x  cos2x A. sin 2x cos 2xdx  C  .
B. cos2xdx  sin2x C  . 2 C. sin 2x cos 2xdx   C  .
D. cos2xdx  2 sin2x C  . 2 Câu 11. Cho hàm số x
y a với 0  a  1 . Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. Đồ thị hàm số x
y a và đồ thị hàm số y  log x đối xứng nhau qua đường thẳng y x . a B. Hàm số x
y a có tập xác định là  và tập giá trị là 0;   . y C. Hàm số x
y a đồng biến trên tập xác định của nó khi a  1 .
D. Đồ thị hàm số x
y a có tiệm cận đứng là trục tung. -1 O 1 x
Câu 12. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? A. 4 2
y x  2x . B. 4 2 y x
  3x  3 . C. 4 2
y x x  3 . D. 4 2
y x  2x  3 .    -3
Câu 13. Cho hình lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a a , 3 AA 
. Biết rằng hình chiếu vuông góc của A -4 2
lên ABC  là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C   là 3 3 3 3
A. a 2 .
B. 3a 2 . C. a 6 . D. 2a . 8 8 2 3
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm A1;2;  1 và
vuông góc với mặt phẳng P :x  2y z 1  0 có dạng A. x  1 y  2 z  1 x y z d :   . B. 2 2 d :   . 1 2 1 1 2 1 C. x  1 y  2 z  1 x y z d :   . D. 2 2 d :   . 1 2 1 2 4 2 3 x 1  1  
Câu 15. Trong các hàm số      1 log ;      ;     3  ;  3x f x x g x h x x k x có bao nhiêu hàm số 2   2 2 đồng biến trên  ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 16. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình để phương trình sinx  m  
1 cos x  2m  1 có nghiệm là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 17. Một hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích hình tròn đáy của hình nón
bằng 9. Tính đường cao h của hình nón. A. 3 h  .
B. h  3 3 C. 3 h  . D. h  3 . 2 3 Trang 2/6 - Mã đề 101
Câu 18. Trong không gian, cho các mệnh đề sau:
I. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
II. Hai mặt phẳng phân biệt chứa hai đường thẳng song song cắt nhau theo giao tuyến song song với hai đường thẳng đó.
III. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b , đường thẳng b nằm trên mặt phẳng P thì a song song với P.
IV . Qua điểm A không thuộc mặt phẳng , kẻ được đúng một đường thẳng song song với . Số mệnh đề đúng là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 19. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  2i  1 là
A. đường tròn I 1;2, bán kính R  1.
B. đường tròn I 1;2, bán kính R  1.
C. đường tròn I 1;2, bán kính R  1.
D. đường tròn I 1;2, bán kính R  1.
Câu 20. Kí hiệu k
C là số các tổ hợp chập k của n phần tử 1  k n. Mệnh đề nào sau đây đúng? n A. k n ! k k ! k k ! k n ! C  . B. C  . C. C  . D. C  . n
k !n k! nn k! n
n !n k! nn k!
Câu 21. Cho hàm số y f x liên tục, đồng biến trên đoạn a;b.
  Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn a;b.  
B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng a;b.
C. Phương trình f x  0 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn a;b.  
D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn a;b.  
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là trung điểm của SA, SB . Mặt
phẳng MNCD chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần là (số bé chia số lớn) A. 3 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . 5 4 3 5
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S có tâm I 3;3;  1 và đi qua điểm A5;2;  1 có phương trình là A.  2 2 2
x  2  y  2  z  2 5 2 1  5 .
B.x  3  y  3  z   1  25 . C.  2 2 2
x  2  y  2  z  2 3 3 1  5 .
D.x  3  y  3  z   1  5 .
Câu 24. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có độ dài cạnh đáy bằng a , góc giữa đường thẳng AB
và mặt phẳng ABC  bằng 60º . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. 3 3 3 A. 3 4a 3 a 3 a 3
V a  3 . B. V  . C. V  . D. V  . 3 9 3 Câu 25. Cho hàm số 2
y f x liên tục trên  , có đạo hàm 3 f (
x)x x   1 x  
2 . Hỏi hàm số y f x
có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .  
Câu 26. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y x  trên đoạn 1  ;2 bằng x 2    A. 15 . B. 8 . C. 51 . D. 85 . 4 4 Trang 3/6 - Mã đề 101
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tạiA , biết SA  ABC  và AB  2a,
AC  3a , SA  4a . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng SBC . A. 2a a a a d  . B. 6 29 d  . C. 12 61 d  . D. 43 d  . 11 29 61 12
Câu 28. Cho hàm số y f x,y g x liên tục trên đoạn a;b 
. Hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị 
 a b 
hai hàm số y f x,y g xvà hai đường thẳng x a,x b có diện tích là A. b b S f x g x x  . B. Sf x g x    x  . D     d D    d   a a C. b a S f x g x x  . D. S f x g x x  . D    d D    d a b
Câu 29. Số phức z  5  8i có phần ảo là A. y 5 . B. 8 . C. 8 . D. 8i . 5
Câu 30. Biểu thức 3 4
x x x  0 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 1 1 A. 12 x . B. 7 x . 3 5 5 C. 4 x . D. 12 x .
Câu 31. Cho y f x là hàm đa thức bậc 4 , có đồ thị hàm số
y f xnhư hình vẽ. Hàm số y f   x 2
5 2  4x  10x 1 đồng
biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?   O 1 2 x A. 3;4. B. 5 2  ;   .  2     C. 3  ;2    . D. 3 0; . 2   2
Câu 32. Cho hàm số y f x liên tục trên  \ 1;  0 thỏa mãn f   1  2 ln 2  1 , x x  
1 f x  x  2f x  x x  
1 , x   \ 1; 
0 . Biết f 2  a b ln 3 , với a,b là hai số hữu tỉ. Tính 2
T a b . A. 3 T   . B. 21 T  . C. 3 T  . D. T  0 . 16 16 2
Câu 33. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao y
nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 0;9  sao cho bất   2
phương trình 2fxfx 2 m
f xf xmf x 2  16.2  4  16  0 có nghiệm x  1;  1 ? 2 A. 6. B. 8 . -1 O 1 x C. -2 5 . D. 7 .
Câu 34. Cho a, , b ,
c d là các số nguyên dương, a  1,c  1 thỏa mãn 3 5
log b  , log d  và a c  9 . Khi đó, b d bằng a 2 c 4 -2 y = f(x) A. 93. B. 9. C. 13 . D. 21 . Trang 4/6 - Mã đề 101 Câu 35. Cho hàm số 3 2
y x – 8x  8x 2
có đồ thị C  và hàm số y x  8 ax b (với a,b   ) có
đồ thị P. Biết đồ thị hàm số C  cắt P tại 3 điểm có hoành độ nằm trong đoạn 1;5 
 . Khi a đạt giá
trị nhỏ nhất thì tích ab bằng A. 729. B. 375 . C. 225 . D. 384 .
Câu 36. Gọi A là tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên ra từ A hai số. Tính
xác suất để lấy được hai số mà các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau. A. 41 . B. 35 . C. 41 . D. 14 . 5823 5823 7190 1941 2 4   Câu 37. Cho hàm số x
y f x liên tục trên  và f 2  16, f
 xdx  4 . Tính I xf  dx   . 2 0 0
A. I  144 .
B. I  12 .
C. I  112 . D. I  28.
Câu 38. Cho tứ diện ABCD có  
DAB CBD  90º ; 
AB a;AC a 5;ABC  135 . Biết góc giữa
hai mặt phẳng ABD,BCD bằng 30. Thể tích của tứ diện ABCD là 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 2 3 2 3 2 6
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình H giới hạn bởi các đường y  2x, 1 
y   2x,x  4 ; hình H là tập hợp tất cả các điểm M x;y thỏa mãn các điều kiện: 2  2 2 2 2
x y  16; x   2
y  x   2 2 4;
2  y  4 . Khi quay H , H quanh Ox ta được các khối tròn 2  1 
xoay có thể tích lần lượt là V ,V . Khi đó, mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 2
A. V  2V .
B. V V .
C. V V  48.
D. V  4V . 2 1 1 2 1 2 2 1
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2;  1 ,B 3;4;  0 , mặt phẳng
P:ax by cz  46  0. Biết rằng khoảng cách từ ,
A B đến mặt phẳng P lần lượt bằng 6 và 3 . Giá
trị của biểu thức T a b c bằng A. 3. B. 6. C. 3 . D. 6.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với ABC , 
AB a,AC a 2,BAC  45º . Gọi
B ,C lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên S ,
B SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp 1 1 . ABCC B bằng 1 1 3 3 A. a . B. 3 4 a 2 a 2 . C. 3 a . D. . 2 3 3
Câu 42. Cho các số phức z,w khác 0 thỏa mãn z w  0 và 1 3 6   . Khi đó z bằng z w z w w A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 1 . 3 3
Câu 43. Ông Nam dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,6% /năm. Biết rằng nếu không rút
tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp
theo. Tính số tiền tối thiểu x triệu đồng x   ông Nam gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ
mua một chiếc xe gắn máy trị giá 26 triệu đồng.
A. 191triệu đồng.
B. 123 triệu đồng.
C. 124 triệu đồng.
D. 145 triệu đồng. Trang 5/6 - Mã đề 101
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ x y z
Oxyz , cho đường thẳng 1 1 2 d :   và mặt phẳng 1 2 1
P:2x y  2z 1  0. Gọi d là hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng P, vectơ chỉ phương
của đường thẳng d là    
A. u 5;16;13 .
B. u 5; 4; 3 .
C. u 5;16;13 .
D. u 5;16;13 . 1   4   2   3  
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A4;0  ;0 ,B 0;4 
;0 ,S 0;0;c và đường thẳng x  1 y  1 z  1 d :  
. Gọi A ,B lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên S , A SB . Khi góc giữa 1 1 2
đường thẳng d và mặt phẳng OAB lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?  
A. c  8;  6 .
B. c  9; 8.
C. c  0;  3 . D. 17 15 c     ;     .  2 2 
Câu 46. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình y
vẽ. Biết tất cả các điểm cực trị của hàm số
y f x là 2;0;2;a;6 với 4  a  6. Số điểm
cực trị của hàm số y f  6 2
x  3x  là A. 8 . B. 11. C. 9. D. 7 . -2 O 2 a 6 x y = f(x)
Câu 47. Cho hai số thực x,y thỏa mãn 5  4x x log y 8y 16
log  5 x 1 x        2 log  log 2y  8 . 3      2    2 2 2 3 2  3
Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
P x y m không
vượt quá 10 . Hỏi S có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng? A. 2047 . B. 16383 . C. 16384 . D. 32 . 1
Câu 48. Cho tích phân I  x   x   7 2 ln
1 dx a ln 2  
trong đó a , b là các số nguyên dương. b 0 Tổng 2 a b bằng A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 20 .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : mx  m  
1 y z  2m  1  0 , với
m là tham số. Gọi  là tập hợp các điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm H 3;3;0 trên P. Gọi m
a,b lần lượt là khoảng cách lớn nhất, khoảng cách nhỏ nhất từ O đến một điểm thuộc . Khi đó, a b bằng A. 5 2 . B. 3 3 . C. 8 2 . D. 4 2 .
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn 1  iz  1 3i  3 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P z  2  i  6 z  2  3i bằng A. 5 6 .
B. 15 1 6. C. 6 5 . D. 10  3 15 .
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 101 ĐÁP ÁN TOÁN Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 1 D D A D A A D A A D A C 2 D D B B C C A A B A D B 3 B B C A A A C D D D D A 4 A B B B D D C D C C D B 5 D D A C A B A C C C B D 6 D B D C A C D B B A A A 7 D C C D D A D C D B C A 8 D C C B A C C A C B D C 9 B C D B B B C A C B B D 10 A D B A B A B C C A D D 11 D C D C C A B C D C A B 12 D A C A A B A C A B A A 13 B D D A A A C D D C A D 14 D D D A B A A B A D B D 15 D C A D C D A C C D B A 16 C C C A C D B A D C B B 17 B D A C C A B B C B C C 18 B C A A B B D C C A C B 19 C D C A B D D B D C C A 20 A D A D D B C D B D A A 21 D C A A A D B B C B B C 22 A C A C B C D D D C B A 23 D B C A C C A A C B A C 24 D A A B D D A C D C D C 25 A C D C B C A A A D A A 26 A A A B D C A A A B B B 27 C A C C A C C B C B C A 28 A A D B D B B D C D D C 29 B D C C A C A D B B B C 30 D C C B D B B C D D A A 31 B A A A A C D A B D C D 32 A A D C C A D C B A A D 33 A A D A B D D D D A C A 34 A C D C C C C A D B B B 35 B C C C C D D D B B A A 36 A A B A D C C A A A B C 37 C A C C B D C D A A D C 38 D A B B A B C D C D B D 39 D D C B C B C C C D B B 40 B D A A D A B A C B B D 41 D B A C A B C B B D B D 42 D B C D A B C A A A A A 43 C B B D B D B C A B A C 44 D D A D A C A D B A C C 45 D C C B C A D A B C D D 46 C A A D D C D A A A B B 47 B A D C B A A C B A D C 48 D D B A B C A D B D C D 49 D C D D D B C B D A C B 50 C A A C B B C A C D C C ĐÁP ÁN TOÁN Câu 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 1 D C B C D B C D D B C D 2 B C D A B A A D D B B D 3 C A D C A B D D C B A A 4 C D D B A C D C D B D C 5 B B B C B A A D D B D B 6 A A B B A C B A C D B D 7 D C D B B C D C B D B A 8 A A B D C B D B C C C A 9 A A A A A D B C D A D D 10 D C B D C B B D D A B A 11 D B B B C C C D A D A C 12 D A B C C C C A B D C D 13 B C A B B B A C A C D D 14 C B B C C C B A D C A C 15 C D D B A D A A C D D D 16 D A A A B D A C B B D B 17 B C A D D C B C B D C D 18 C B A B D B D D B C B C 19 D D D D A A D A C B A B 20 D A D D D B C A A A D D 21 B C D A A C C D B A B A 22 D B C A C A B B B D B B 23 A C C B D C B D D B B D 24 B A A D C C A B A D A B 25 C C A C D D C D D D B A 26 C D D A C C A C A A A C 27 D D D D C D B C B B B D 28 C C C B A C B D D C B A 29 D B C B A C C D D A C B 30 D A D D A D C C B B C B 31 C C C A C B C C C B B A 32 D B A C D A B A B A C B 33 D A A C C B B C D A D A 34 D C C C B D A D A A C D 35 C C A D C B B B B C A A 36 A B B D A A C B D A D B 37 C B B A D B A C A A D B 38 C B C A D C A B A C B C 39 D D A B B D C D A C C C 40 D D B A D A C A D B D C 41 A D D B C A A B A D B A 42 B B D C A B A D A B C A 43 A D B B A B B B B C D D 44 A A D A A D C A D C C B 45 B A A D A B B C B C B D 46 B B D A A B C D C D C C 47 B D C D C D A C D D A D 48 C C D D C A A D A C C D 49 D A D C B C D D A D B A 50 C D C B D C A B B C C C NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.B 4.A 5.D 6.D 7.D 8.D 9.B 10.A 11.D 12.D 13.B 14.D 15.D 16.C 17.B 18.B 19.C 20.A NHÓM 21.D 22.A 23.D 24.D 25.A 26.A 27.C 28.A 29.B 30.D 31.B 32.A 33.A 34.A 35.B 36.A 37.C 38.D 39.D 40.B 41.D 42.D 43.C 44.D 45.D 46.B 47.B 48.D 49.D 50.C TOÁN VD –
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng   đi qua điểm A0;1;0 ; VDC
B 2;0;0 ; C 0;0;3 là x y z x y z x y z x y z A.    1. B.    0 . C.   1. D.   1. 2 1 3 2 1  3 1  2 3 2 1  3 Lời giải Chọn D Câu 2. Gọi 
  . Giá trị của biểu thức 1
z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2 2z 3z 3 0 2 2 2  bằng 1 z z2 3 9 9 A. . B.  . C. 3 . D.  . 18 8 4 Lời giải Chọn D  NHÓM T 3     1 z z2 Vì  z ,    nên theo viet ta có 2 .
1 z là hai nghiệm của phương trình 2 2z 3z 3 0 2   3  1 z z2  2 OÁN VD – VDC 2   Mà 2 2 3 3 9
z z z z  2z z      2.   . 1 2  1 2 2 1 2  2    2 4 3
Câu 3. Tập xác định của hàm số y   2 x x  5 3
2  x  32 là:
A. D  ; \  3 .
B. D    ;1  2; \  3 .
C. D  ; \ 1;2 . D. D    ;1  2;. Lời giải Chọn B x  1 2 
Ta có hàm số xác định khi x  3x  2  0    x  2 x  3  0  x  3
Suy ra tập xác định D    ;1  2; \  3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019
Câu 4.
Cho hàm số y f x có f 2  2 , f 3  5 ; hàm số y f  x liên tục trên 2;  3 . Khi đó 3 f
 xdx bằng: 2 A. 3. B. 3 . C. 10 . D. 7 . NHÓM Lời giải Chọn A TOÁN VD – Ta có 3 3
f '(x)dx f (x)  f (3)  f (2)  5  2  3  2 2
Câu 5. Bất phương trình log 3x  2  log 6  5 có tập nghiệm là  ;
a b . Tổng  bằng 2   2  xa b 8 28 26 11 A. . B. . C. . D. . VDC 3 15 5 5 Lời giải Chọn D  6 6  5x  0  
Bất phương trình đã cho tương đương với: x 6    5  1 x  . 3
x  2  6  5x 5 x 1 a  1
Vậy bất phương trình có tập nghiệm  6   11 S  1; , suy ra:   a b  . 5  6   b  5  5
Câu 6. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: NHÓM T OÁN VD – VDC
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x  m có ba nghiệm phân biệt là
A. 4; . B.  ;  2   . C.  2;  4. D. 2;4 . Lời giải Chọn D
Số nghiệm của phương trình f x  m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x với
đường thẳng y m.
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có ba nghiệm phân biệt khi 2  m  4 . x
Câu 7. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  9
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn D
Tập xác định của hàm số D   NHÓM 1 x x x    TOÁN VD – Có: lim lim 0 lim . 2 2
x x  9 x 9
x x  9 1 2 x
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y  0 VDC Câu 8. Hàm số 3 2
y x  3x  4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  . B.  ;  2   .
C. 0;. D. 2;0 . Lời giải Chọn D
Tập xác định của hàm số D   x  0 Có: 2
y '  3x  6x; y '  0   x  2 
Dấu của y' : y '  0  x  ;  2
  0; ; y '  0  x 2  ;0  
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   4;  5; 3
  , b  2; 2;   1 . Tìm tọa   
độ của vectơ x a  2b .     NHÓM T
A. x  2;3; 2
  . B. x  0;1; 
1 . C. x  0; 1  ;  1 . D. x   8;  9;  1 . Lời giải Chọn B   OÁN VD – VDC a   4;  5; 3         
x a  2.b  0;1;  1 . 2.b   4; 4  ;2
 Vậy x  0;1;  1 .
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f x  cos 2x là: sin 2x A. cos 2 d x x   C  . B. cos 2 d
x x  sin 2x C 2  . sin 2x C. cos 2 d x x    C  . D. cos 2 d
x x  2sin 2x C 2  . Lời giải Chọn A Cách 1  Vì  x C / sin 2
 2.cos 2x f x nên B sai. /  Vì  sin 2x  1   C    
.2.cos 2x  cos 2x f x nên C sai.  2  2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019  Vì  x C / 2.sin 2
 2.2.cos 2x  4.cos 2x f x nên D sai. /  Vì  sin 2x  1  C   
.2.cos 2x  cos 2x f x  2  2 NHÓM
nên họ nguyên hàm của hàm số x
f x  cos 2x là sin 2 cos 2 d x x   C  . 2 Cách 2 TOÁN VD – 1 1  cos 2 d x x  . cos 2 . x d  
2x  .sin 2x C . 2 2
 Vậy họ nguyên hàm của hàm số x
f x  cos 2x là sin 2 cos 2 d x x   C  . 2 VDC Câu 11. Cho hàm số x
y a với 0  a  1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số x
y a và đồ thị hàm số y  log x đối xứng nhau qua đường thẳng y  . x a B. Hàm số x
y a có tập xác định là  và tập giá trị là (0; ) . C. Hàm số x
y a đồng biến trên tập xác định của nó khi a  1.
D. Đồ thị hàm số x
y a có tiệm cận đứng là trục tung. Lời giải Chọn D + Hàm số x
y a có tập xác định là  và tập giá trị là (0; ) . + Hàm số x
y a đồng biến trên tập xác định của nó khi a  1 và nghịch biến trên tập xác định
của nó khi 0  a  1.
+ Đồ thị hàm số x
y a có tiệm cận ngang là trục hoành và không có tiệm cận đứng. NHÓM T + Đồ thị hàm số x
y a và đồ thị hàm số y  log x đối xứng nhau qua đường thẳng y  . x a
Câu 12. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? y OÁN VD – VDC -1 O 1 x -3 -4 A. 4 2
y x  2x . B. 4 2
y  x  3x  3. C. 4 2
y x x  3. D. 4 2
y x  2x  3 . Lời giải Chọn D
+ Ta có: lim y   , suy ra loại B. x
+ Từ hình vẽ bên ta thấy đồ thị hàm số đạt cực đại tại (0;3) suy ra loại A.
+ Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại (1; 4)suy ra loại C.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 a
Câu 13. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , 3 AA  . Biết rằng hình 2
chiếu vuông góc của A lên  ABC là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C   NHÓM T là 3 a 2 3 3a 2 3 a 6 3 2a A. . B. . C. . D. . 8 8 2 3 OÁN VD Lời giải Chọn B – VDC Gọi a
M là trung điểm của BC, khi đó 3
AM BC, AM
A'M   ABC. 2 Trong tam giác vuông a A' AM có: 2 2 6 A' M  ' AA AM  2 2 3
Vậy, thể tích khối lăng trụ là:
a 6 a 3 3a 2
V A'M .S   .  ABC . 2 4 8 NHÓM
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm A1;2;  1 và
vuông góc với mặt phẳng P :x  2y z 1  0 có dạng TOÁN VD – VDC
x 1 y  2 z 1 x  2 y z  2 A. d :   . B. d :   . 1 2  1 1 2  1
x 1 y  2 z 1 x  2 y z  2 C. d :   . D. d :   . 1 2 1 2 4  2 Lời giải Chọn D
Do đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P nên d nhận của véc tơ pháp tuyến của P  là n  1; 2  ; 
1 làm véc tơ chỉ phương. Vì thế loại đáp án C.
Trong các đáp án A, B, D chỉ có đáp án D là đường thẳng d đi qua điểm A1;2;  1 . Vậy chọn D. 3 x 1  1  1 
Câu 15. Trong các hàm số    log x ; g x   ; hx 3  x ; k x    3x f x có bao nhiêu hàm 2   2  2 
số đồng biến trên  ?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn D NHÓM Ta có: 1    TOÁN VD –
+ f x log x f x   0, x   0. 2   xln2 3 3 x 1  x 1  +     g x 1    g  x 2 1 1  3
x   ln  0, x     .  2   2  2 VDC 1 2  + hx 1 3
x hx 3  x  0, x   0 . 3 +   2 x     2 3  2 3x k x k x x ln 3  0, x   0. 3 x 1  Vậy có một hàm số   g x 1   đồng biến trên  . 2   
Câu 16. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình để phương trình sin x  m  
1 cos x  2m 1 có nghiệm là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C NHÓM T
Phương trình sin x  m  
1 cos x  2m 1 có nghiệm khi và chỉ khi 2 2 2 1  OÁN VD – VDC 1 m   1  2m  
1  3m  2m 1 0 
m 1. Vậy m0;  1 . 3
Câu 17. Một hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích hình tròn đáy của hình nón
bằng 9 . Tính đường cao h của hình nón. 3 3 A. h  . B. h  3 3 h  . D. h  3 . 2 . C. 3 Lời giải Chọn B Ta có diện tích đáy 2
S   r  9  r  3. Do đó l  2r  6. Mặt khác ta có 2 2 2 2 2 2 2 2
l h r h l r  6  3  27  h  3 3.
Câu 18. Trong không gian, cho các mệnh đề sau:
I. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
II. Hai mặt phẳng phân biệt chứa hai đường thẳng song song cắt nhau theo giao tuyến song
song với hai đường thẳng đó.
III. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b , đường thẳng b nằm trên mặt phẳng
P thì a song song với P .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019
IV. Qua điểm A không thuộc mặt phẳng   , kẻ được đúng một đường thẳng song song với   .
Số mệnh đề đúng là NHÓM A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Lời giải TOÁN VD – Chọn B
I. Sai vì hai đường thẳng đó có thể chéo nhau.
II. Sai vì hai giao tuyến có thể trùng nhau.
III. Sai vì hai đường thẳng đó có thể cùng nằm trên mp(P) .
IV. Sai vì có thể kẻ được vô số đường thẳng song song mp(P) . VDC
Câu 19. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện | z 1 2i |1 là
A. Đường tròn I 1;2 , bán kính R 1. B. Đường tròn I  1;
  2 , bán kính R 1.
C. Đường tròn I  1;
 2 , bán kính R 1. D. Đường tròn I 1; 2 , bán kính R 1. Lời giải Chọn C
Giả sử z x yi, x, y  . Ta có:
z   i    x      y    x  2   y  2 | 1 2 | 1 | 1 2 i | 1 1 2 1.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I  1;
 2 , bán kính R 1.
Câu 20. Kí hiệu k
C là số các tổ hợp chập k của n phần tử (1 k n) . Mệnh đề nào sau đây đúng? n n k k n k ! k ! k ! k ! A. C  . B. C  . C. C  . D. C  . n n n n NHÓM T
k !(n k)!
k !(n k)!
k !(n k)! (n k)! Lời giải Chọn A OÁN VD – VDC Công thức: n k ! C  . n
k!(n k)!
Câu 21. Cho hàm số y f x liên tục, đồng biến trên đoạn a;b. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn a;b.
B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng a;b.
C. Phương trình f x  0 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn a;b.
D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn a;b. Lời giải Chọn D
Hàm số y f x liên tục, đồng biến trên đoạn a;b ta có bảng biến thiên trên đoạn a;b như sau:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 NHÓM TOÁN VD –
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn a;b là:
max f (x)  f (b); min f (x)  f (a) . a;b a;b VDC
Trên a;b hàm số không có cực trị. Trên khoảng  ;
a b không thể kết luận được giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Trên  ;
a b chưa thể kết luận được phương trình f x  0 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn
a;b vì không xác định được dấu của f (a) và f (b).
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là trung điểm của SA , SB . Mặt
phẳng MNCD chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần là (số bé chia số lớn) 3 3 1 4 A. . B. . C. . D. . 5 4 3 5 Lời giải NHÓM T Chọn A S OÁN VD – VDC M N A D B C
Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD . Ta có: VVV
V (do các hình chóp này có cùng đường cao là khoảng S ABCD 2. S ABC 2. . . S.ACD
cách từ S đên (ABCD) và SSS ) ABCD
2. ABC 2. ACDSM SN
M , N là trung điểm của SA , SB suy ra 1 1  ;  . SA 2 SB 2 Ta lại có:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 V VV V V V V S.MNCD S.MNC S.MCD S.MNC S.MCD S.MNC S.MCD      V V V V V V S ABCD S ABCD S ABCD S ABCD 2 S ABC 2 . . . . . S.ACD
SM .SN.SC SM .SC.SD 1 1 1 1 1 3    . .  .  . 2 . SA . SB SC 2 .
SA SC.SD 2 2 2 2 2 8 NHÓM 3 3 3 5  VVV VV V
V V V. S MNCD . S ABCD . ABCDMN S MNCD . . . . . 8 8 8 8 TOÁN VD – 3.V VS MNCD 8 3 .    . V 5 ABCDMN 5 .V 8 VDC
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S  có tâm I 3; 3;   1 và đi qua điểm A5; 2  ;  1 có phương trình là
A. x  2   y  2   z  2 5 2 1  5.
B. x  2   y  2  z  2 3 3 1  25 .
C. x  2   y  2   z  2 3 3 1  5 .
D. x  2   y  2  z  2 3 3 1  5. Lời giải Chọn D
Gọi R là bán kính của mặt cầu S  . Do mặt cầu S  có tâm là I 3; 3;   1 và đi qua A nên
R IA hay R    2    2    2 5 3 2 3 1 1  5 .
Do đó phương trình mặt cầu S  là x  2   y  2  z  2 3 3 1  5.
Câu 24. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có độ dài cạnh đáy bằng a , góc giữa đường thẳng AB
và mặt phẳng  ABC bằng 60º . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. NHÓM T 3 4a  3 3 a  3 3 a  3 A. 3 V a  3 . B. V  . C. V  . D. V  . 3 9 3 Lời giải OÁN VD – VDC Chọn D
Ta có BB   ABC nên AB là hình chiếu vuông góc của AB. Do đó  AB , ABC
  AB , AB   B AB  60o  .
Xét tam giác vuông B AB có 0
BB  a tan 60  a 3 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 Gọi ,
O O lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , AB C
  nên OO   ABC
OO  BB  a 3 là đường cao của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ.
Do tam giác ABC AB C   đều nên ,
O O là trọng tâm tam giác ABC , AB C   . NHÓM
Do đáy là tam giác đều cạnh a nên bán kính đường tròn đáy là TOÁN VD – 2 a a R  .AM = 2 3 . 3  . 3 3 2 3 2 3  
Khi đó thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ là 2 a 3  a 3
V   R h  .  .a 3    .  3  3 VDC
Câu 25. Cho hàm số y f x liên tục trên  , có đạo hàm 3
f (x)  x x  2
1 x  2. Hỏi hàm số
y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3. Lời giải Chọn A x  0 Ta có: 3
f (x)  0  x x  2
1 x  2  0 x 1  . x    2
Qua nghiệm x  1 (nghiệm bội chẵn) f x không đổi dấu  hàm số có 2 cực trị.  
Câu 26. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y x  trên đoạn 1 ;2 bằng x 2  NHÓM T  51 85 A. 15 . B. 8 . C. . D. . 4 4 Lời giải OÁN VD – VDC Chọn A Ta có: +) 2 2  
y x  xác định 1 x  ;2 . x  2    3 +) 2 2 2 2      x   y x ; 1
y  0  x  1 ;2 . 2 2 x x 2    +) f    1  17 1  3 f   f 2    5.  2  4
Suy ra M Max y  5 ; m Min y  3. Vậy M .m 15. 1;2 1   ;2 2    2   
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , biết SA   ABC  và
AB  2a, AC  3a, SA  4a . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng SBC  . 2 6 29 12 61 43 A. a d . B. a d . C. a d . D. a d . 11 29 61 12 Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 Chọn C NHÓM T OÁN VD – VDC
Vẽ AH BC . Ta có: SA BC SA   ABC , AH BC
Nên BC  SAH  , mà BC  SBC , Do đó SBC  SAH  .
Lại có SBC SAH   SH
Vẽ AK SH AK  SBC
Như vậy d A,
 SBC   AK  1 1 1 1 1 1      2 2 2 2 2 2 AK SA AH SA AB AC 1 1 1 61 12a 61 NHÓM      AK
4a2 2a2  2 3a  2 144a 61 TOÁN VD – VDC
Câu 28. Cho hàm số y f x, y g x liên tục trên đoạna;ba b . Hình phẳng D giới hạn bởi
đồ thị hai hàm số y f x, y g x và hai đường thẳng x a, x b có diện tích là A. S f x  b g x x . B. S   b f x g x x. D a       d  D  d  a C. S   f x  b g x x . D. S f x  a g x x . D  d D  d a b Lời giải Chọn A
Câu 29. Số phức z  5  8i có phần ảo là A. 5 .
B. 8 . C. 8 . D. 8i . Lời giải Chọn B
Ta có: z  5 8i nên phần ảo của số phức là 8
Câu 30. Biểu thức 3 4
x x x  0 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 1 1 5 5 A. 12 x . B. 7 x . C. 4 x . D. 12 x . Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 Chọn D 5 5 Ta có 3 3 4 4 12
x x x x NHÓM T
Câu 31. Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc 4, có đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ. Hàm số
y f   x 2
5 2  4x 10x đồng biến trong các khoảng nào sau đây? y OÁN VD 5 – VDC 3 1 O 1 2 x  5   3   3  A. 3;4 . B.  2; . C.  ;2 . D. 0; . 2       2   2  Lời giải Chọn B NHÓM TOÁN VD – VDC Ta có y '  2
f '5  2x 8x 10  2
  f '5  2x  25  2x 5
Ta có y '  0  f '5 2x  25 2x  5  0 * . Đặt t  5  2x khi đó
*  f 't  2t 5  0  f 't  2
t  5 . Từ đồ thị trên ta có: 5
0  t 1  0  5  2x 1  2  x  2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019
Câu 32.
Cho hàm số y f x liên tục trên  \ 1  ;  0 thỏa mãn f   1  2ln 2 1, x x  
1 f x  x  2 f x  xx   1 , x    \ 1  ; 
0 . Biết f 2  a bln 3 , với a,b là hai số hữu tỉ. Tính 2
T a b . NHÓM 3 21 3 A. T   . B. T  . C. T  . D. T  0 . 16 16 2 TOÁN VD – Lời giải Chọn A
Ta có: xx  
1 f x  x  2 f x  xx   1 2 2 2    x  2 x      x  2 . ( ) 1 . x  . ( ) x f x f x f x f x  2 VDC x(x 1) x 1 (x 1) x 1 ' ' 2 2 2 2  x       f  xx x   f   xx 1 . . dx dx x   1 dx    x 1  x 1  x 1  x 1  x 1       2 2 x  .   x f x
x  ln x 1  C. x 1 2 Thay 1 1
x  1 vào 2 vế ta được: . f  
1    ln 2  C f  
1  2ln 2 1 2C C 1. 2 2 Thay 4 3 3
x  2 vào 2 vế ta được: . f 2 1 ln 3 f 2   ln 3. Từ đó 3 3 a  ; b  . 3 4 4 4 4 Vậy 2 3 
T a b  . 16 NHÓM T
Câu 33. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 2 2
m thuộc đoạn 0;9 sao cho bất phương trình f x f xm
f x f xm f x 2 16.2  4
16  0 có OÁN VD – VDC nghiệm x 1;   1 ? y 2 2 -2 -1 O 1 x -2 y = f(x) A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 7 . Lời giải Chọn A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 2
f x f x 2 m
f x f xm f x 2
f x f xm 2 f x 2
f x f x 2 16.2  4 16  0  2  2 16.2 m 16  0 2 f x 2
f x f x  2 .2 m   2
f x f x 1 16.2 m   f x 1  0  4 16 2
f x f x .2 m  1  0 NHÓM Vì x  1;  
1  f x 2  ;2 f x  4 16  0
Để bất phương trình 2fx f x 2 m
f x f xm f x 2 16.2  4
16  0 có nghiệm x 1;   1 thì TOÁN VD – 2
f x f x 2
m 1  0 có nghiệm x 1;   1 2
f x  f x  m  0 có nghiệm x 1;   1 2
f x  f x  m có nghiệm x 1;   1 VDC
Đặt f x  t; x 1  ;  1  t  2  ;2 Phương trình 2
f x  f x  m có nghiệm x  1;  
1 khi và chỉ khi phương trình 2t t m
có nghiệm t  2;  2 Xét   2
g t t t với t  2;
 2 . Có g t  t g t 1 ' 2 1; '  0  t  2
Ta có bảng biến thiên của g t trên khoảng 2;2 NHÓM T OÁN VD – VDC
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy 2t t m có nghiệm t  2;  2  m  6.
m0;9  m0; 
5 . Vậy có 6 giá trị của m để bất phương trình có nghiệm thuộc  1;   1 .
Câu 34. Cho a, , b ,
c d là các số nguyên dương, a  1;c  1 thoa mãn 3 5 log b
d  và a c  9 . a ;log 2 c 4
Khi đó b d bằng A. 93 . B. 9 . C. 13 . D. 21. Lời giải Chọn A Ta có: 2 3 2 2 3 3 log b  
a   a b a b a log 2 b 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 4 5 4 4 Vì: 5 5 log d  
c   c d c d c log 4 d 5 2 4 2 2
Lại có: a c   3 5
b d    3 5 b d  3 5 9 9
. b d   9 NHÓM Vì a, , b ,
c d nguyên dương nên 2 4 3 5
b ; d nguyên dương 3 5
b, d nguyên dương TOÁN VD – 2 3 5 3
b d  1  b   5 b  125      
. Vậy b d  93 . 2 2 3 5 5      d  32 b d 9 d 4 Câu 35. Cho hàm số 3 2
y x  8x  8x có đồ thị C  và hàm số 2
y x  8  ax b (với a,b ) có VDC
đồ thị P . Biết đồ thị hàm số C cắt P tại các điểm có hoành độ nằm trong đoạn 1;5 .
Khi a đạt giá trị nhỏ nhất thì tích ab bằng A. 72
 9 . B. 375. C. 225 . D. 384  . Lời giải Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị C và P 3 2 2
x  8x  8x x  8  ax b
Khi đó ta có phương trình 3 2
x  9x ax b  0 * có 3 nghiệm thuộc  1;  5 . Đặt f x 3 2
x  9x ax b .
Ta có f x 2
 3x 18x a , khi đó để * có các nghiệm thuộc 1;5 thì f x  0 có nghiệm thuộc  1;  5 .
Xét hàm số g x x x ,   x  có bảng biến thiên NHÓM T   2 3 18 1 5 OÁN VD – VDC
Khi đó 15  a  27 .
Xét a  15 thì * có nghiệm x  5 nên b  25. Thử lại phương trình 3 2
x  9x 15x  25   x  
1 x 52  0 thỏa mãn. Vậy ab  375.
Câu 36. Gọi A là tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên từ A ra hai số.
Tính xác suất để lấy được hai số mà các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau. 41 35 41 14 A. . B. . C. . D. . 5823 5823 7190 1941 Lời giải Chọn A
Ta có số các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau là 9.9.8  648 , trong đó có 9.8.7  504
số không chứa chữ số 0 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 Khi đó 2   . 648 C
Trường hợp 1: Xét các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và không chứa chữ số 0 . 1 1 C .C 504 5 NHÓM
Khi đó số cách chọn ra được hai số mà các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau là (vì 2
mỗi số được kể 2 lần). TOÁN VD –
Trường hợp 2: Xét có số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và chứa chữ số 0 . Khi đó số 1 1
cách chọn ra được hai số mà các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau là C . 144 3 C . 2
Vậy xác suất để lấy đươc hai số mà các chữ số có mặt giống nhau là VDC 1 1 1 1 C .C C . 504 5 144 3 C  2 2 41 P   2 C 5823 648 2 4  x
Câu 37. Cho hàm số y f x liên tục trên  và f 2 16, f
 xdx  4. Tính I xf    dx.  2  0 0 
A. I  144 .
B. I  12 .
C. I  112 . D. I  28 . Lời giải Chọn C u   x du  dx Đặt     . d  x    x v f    dx v  2 f      2    2  NHÓM T 4 4 4 4 Khi đó  x   x   x   x I xf
  dx  2xf    2 f   dx   128  2 f   dx  .  2   2   2  2 0  0 0  0  OÁN VD – VDC 4 2 2 Đặt xx
t  , khi đó f dx  2 f
 tdt  2 f
 xdx    8 . 2  2 0  0 0
Vậy I 128  2.8 112 .
Câu 38. Cho tứ diện ABCD có  
DAB CBD  90º ;  AB  ;
a AC a 5; ABC 135 . Biết góc giữa hai
mặt phẳng  ABD,BCD bằng 30 . Thể tích của tứ diện ABCD là 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 2 6 Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 NHÓM TOÁN VD – VDC
Dựng DH   ABC . BA DABC DB Ta có 
BA AH . Tương tự   BC BH . BA DHBC DH
Tam giác AHB AB a ,  o
ABH  45  HAB vuông cân tại A AH AB a .
Áp dụng định lý cosin, ta có BC a 2 . 2 Vậy 1  1 2 a S
  BABC
CBA   a a   . ABC sin 2 2 2 2 2 HE DA Dựng 
HE  DAB và HF  DBC . HF DB NHÓM T
Suy ra DBA DBC   HE HF   , ,
EHF và tam giác HEF vuông tại E . OÁN VD – VDC Đặt ax xa 2
DH x , khi đó HE  , HF  . 2 2 a x 2 2 2a x 2 2 Suy ra  HE 3 x  2 cos a EHF     x a . 2 2 HF 4 2x  2a 3 Vậy 1 a V   DH S  . ABCD 3 ABC 6
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình H giới hạn bởi các đường y  2x, 1 
y   2x, x  4 ; hình H là tập hợp tất cả các điểm M  ;
x y thỏa mãn các điều kiện: 2  2 2
x y  16;  x  2 2
y  x  2 2 2 4;
2  y  4 . Khi quay H , H quanh 2  1  Ox ta được các
khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V ,1 2
V . Khi đó, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. V  2 .  .
V V  48 . V  4 . 2 1 V B. 2 V 1 V C. 1 2 D. 2 1 V Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019
Hình phẳng H1 y NHÓM TOÁN VD – O 4 x VDC 4 Khi cho  2 H quay quanh trục V   2x dx 16 . 1  Ox , ta có 1   0
Hình phẳng H2  y O 4 x NHÓM T H2 OÁN VD – VDC Khi cho  4 4 H quay quanh trục
V  . 4  2. . 2  64. Vậy V  4V . 2  Ox , ta có 3 3 2 3 3 2 1
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2; 
1 , B3;4;0 , mặt phẳng
P:ax by cz  46  0. Biết rằng khoảng cách từ ,
A B đến mặt phẳng P lần lượt bằng 6
và 3. Giá trị của biểu thức T a b c bằng A. 3 . B. 6 . C. 3 . D. 6 . Lời giải Chọn B
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của ,
A B lên mặt phẳng P .
Ta có AB  3, AH  6 , BH  3 Suy ra ,
A B nằm cùng một phía của mặt phẳng P
Lại có 6  AB BK AK AH  6 Suy ra ,
A B, H thẳng hàng và B là trung điểm của AH H 5;6;  1 
Vậy mặt phẳng P đi qua H 5;6; 
1 và có vtpt AB  2;2;  1 có phương trình
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019
2(x 5)  2(y  6) 1(z1)  0  2x 2 y z 23  0  4
x  4y  2z  46  0 Vậy a  4,  b  4,  c  2      nên T a b c 6.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với  ABC , 
AB a, AC a 2, BAC  45º . Gọi NHÓM B ,
SB SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình 1 1
C lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên , chóp . A BC 1 C 1 B bằng TOÁN VD – 3  a 4 3  a 2 A. . B. 3  a 2 . C. 3  a . D. . 2 3 3 Lời giải Chọn D VDC Tam giác ABC có  AB = ,
a AC = a 2,BAC = 45º BC = a  ABC vuông cân ở B. BC AB Ta có:
  BC  SAB  BC A . 1 B BC SA  NHÓM T AB BC Ta có: 1   A    . 1 BSBC 1 AB 1 B C  1 AB SB  OÁN VD – VDC Vì các tam giác AB C, ABC  ,
là các tam giác vuông chung cạnh huyền AC 1 1 AC C  ,
A B , B,C , 1
1 C cùng thuộc mặt cầu đường kính AC.
Do đó khối cầu ngoại tiếp chóp AC a .
A BCC B có tâm H là trung điểm AC và 2 R   . 1 1 2 2 3
Vậy thể tích khối cầu cần tìm là: 4 3  a 2 V   R  . 3 3
Câu 42. Cho các số phức z, w khác 0 thỏa mãn z w  0 và 1 3 6  
. Khi đó z bằng z w z w w 1 1 A. 3. B. . C. 3 . D. . 3 3 Lời giải Chọn D Ta có: 1 3 6  
wz w  3z z w  6zw 2 2
 w  2zw  3z  0 z w z w  z  2 2
w  2z  z     i z2 2 w 2 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 z z 1 1       w     
z  w  2 .iz 1 2i.z w
1 2i.z 1 2i 3         .
z    i z NHÓM w 2 . w  
1 2i.z z z 1 1     w 1 
2i.z 1 2i 3  TOÁN VD –
Câu 43. Ông Nam dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,6% /năm. Biết rằng nếu không
rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi
cho năm tiếp theo. Tính số tiền tối thiểu x triệu đồng x ông Nam gửi vào ngân hàng để
sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy trị giá 26 triệu đồng. VDC
A. 191triệu đồng.
B. 123 triệu đồng.
C. 124triệu đồng.
D. 145 triệu đồng. Lời giải Chọn C Với lãi suất 6,6 r  . 100
Theo giả thiết ta có: x  r3 6 1
x  26.10  x 124 triệu đồng. x y z
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 1 2 d :   và mặt phẳng 1 2 1 
P:2x y  2z 1 0 . Gọi d là hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng P , vectơ chỉ
phương của đường thẳng d là    
A. u 5;16;13 . u 5; 4; 3 . u 5;16;13 . u 5;16;13 . 3   B. 2   C. 4   D. 1   Lời giải NHÓM T Chọn D
Gọi Q là mặt phẳng chứa d và vuông góc với P .    OÁN VD – VDC
 vectơ pháp tuyến n  u n . Q d ;   P 5;4;3  
Do d ' là hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng P nên d '  P.   
Do đó d '  PQ hay u  n n . d P ;   Q 5;16;13 '    
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A4;0;0, B0;4;0, S 0;0;c và đường    thẳng
x 1 y 1 z 1 d :  
. Gọi A , B lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên , SA SB . 1 1 2
Khi góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng OA B
  lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?  17 15  A. c  8;  6
  . B. c 9;  8
  . C. c0;3 . D. c   ;  . 2 2    Lời giải Chọn D  Ta có: u  và AB   4;  4;0 d 1;1;2 '    Do SA SB SOA SOB  
AB / / AB SA SB
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 27 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 2 4    Xét AA OA 4 16 SOA : 2
OA AA .SA     AA  AS 2 2 2 2 SA SA 4  c c 16  16 x ' 4  0  4  2   c 16 NHÓM  2  16  4c 16    ' 0  0  0   ;0; c y A 2   2 2  c 16   c 16 c 16   16 TOÁN VD – z ' 0  c  0  2    c 16  2  4c 16       ;0; c OA   u   ; c 0;4 2 2    c 16 c 16 OA    
  AB;u        n c OA 16;16; 4c OAB 4;4;  VDC     Gọi      d;OA B
   cos  cosu n d ; OA B      4.1 4.1 .2 c 2 c  42  cos   2 2 2 2 2
1 1  2 . 4  4  c 2 2 6 c  32 2 c  4 8 2
c  4c  32 c
Xét hàm số f c     f c  ; f c 4  0  2   c  32   2 c  322 c  8  Bảng biến thiên NHÓM T 
f c  f   3 max 8      2 3 max cos  1 khi c  8 . 2 6 2
Câu 46. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Biết tất cả các điểm cực trị của hàm số y f x OÁN VD – VDC là 2,
 0,2,a,6 với 4  a  6 . Số điểm cực trị của hàm số y f  6 2
x  3x  là y -2 O 2 a 6 x y = f(x) A. 8 . B. 11. C. 9 . D. 7 . Lời giải Chọn B Ta có y   5
x xf  6 2 ' 6 6 x  3x
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 28 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019 x  0 x  0  4  2 x  1 x  1    6 2  6 2 x  3x  2
x  3x  2  0 5
6x  6x  0   6 2 6 2 NHÓM y  0           f    x 3x 0 x 3x 0 6 2
x  3x   0   6 2 6 2
x  3x  2 x  3x    2  6 2  6 2
x  3x a x  3x a  0 TOÁN VD –   6 2 6 2
x  3x  6 x  3x  6    0
Xét x x    x  2 6 2 2  2x   2 3 2 0 1
2  0  x 1 là nghiệm kép. x  0 x  0
Xét x  3x  0  x x 3 2 6 2 2 4  0   
với x  0 là nghiệm kép. VDC  4 4 x  3 x   3
Xét x x    x  2 6 2 2  2x   2 3 2 0 1
2  0  x  2  x   2 Xét 6 2
x  3x a . Đặt 2
t x  0, Pt 3 2
t 3t a
Ta có đồ thị hàm số f t 3  t  3t NHÓM T OÁN VD – VDC
Số nghiệm của phương trình 3 2
t  3t a  số giao điểm của đường thẳng y a và đồ thị Do a 4;6  3 2
t  3t a có 1 nghiệm duy nhất 2
t    2  x    x    Xét 6 2 2
x  3x  6  0  x    2  x        Ta thấy:
+ x  0 là nghiệm bội 3 nên là cực trị.
+ x  1 là nghiệm bội 3 nên là cực trị. + 4
x   2, x   3, x    , x    là nghiệm đơn nên là cực trị.
Vậy hàm số y f  6 2
x  3x  có 11 điểm cực trị.
Câu 47. Cho hai số thực x, y thỏa mãn: 5  4 log  8 16  log  5  1   2log x x y y x x  log 2y  8 . 3  2  2 2    3 2  2 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 29 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019
Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 P
x y m không vượt quá 10. Hỏi S có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng?
A. 2047 . B. 16383 .
C. 16384. D. 32 . NHÓM Lời giải Chọn B
Điều kiện: y  4; x  1  ;5 TOÁN VD – 5  4 log  8 16  log  5  1   2log x x y y x x  log 2y  8 3  2  2 2    3 2  2 3  xx
 log  y  42  log 5 x1 x 5 1    2log  log 4.   y  42 3 2 3 2 3 2 2 VDC
 2log y  4  log y  4  2log  5  x 1 x   log  5  x 1  3   2   3    2   x
Xét hàm số f t  2log t  log t , t   0; 3 2      f t 2 1 1 2 1 '     ,  0, t  0;   
t.ln 3 t.ln 2 t  ln 3 ln 2 
f  y  2  f   x  x   y  2 2 4 5 1
4  5 4x x   y  42  x  22  9  1  M  ;
x yC tâm I  4;  2, R  3 và 2 2
OM x y NHÓM T OÁN VD – VDC
Ta có OM OI R,   min OMmax OI R 2 2
2 5  3 m x y m  2 5  3 m2
2 5  3 m 10 P  10  
 2 5  7  m  2 5  7
2 5  3 m  1  0 Vậy S   2  ; 1  ;0...;10 
;11 có 14 số nguyên.Số tập con khác rỗng của S là 14 2 116383 1 7
Câu 48. Cho tích phân I   x  2ln  x  
1 dx a ln 2  
trong đó a , b là các số nguyên dương. b 0 Tổng 2 a b bằng A. 8 . B. 16 . C. 12. D. 20 . Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 30 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019  1 1    ln    1 dv dx u x  
I   x  2ln  x    1 dx . Đặt x 1    dv   x  2dx 1 0  2
v x  2x C  2 NHÓM Chọn 3 1 2 3
C   v x  2x  2 2 2 TOÁN VD – 1 1 1     x x I
x  2ln  x   1 3 1 3 2 1 dx x  2x
l n  x      1    dx   2 2  2 x 1 0 0 0   1 2 1  x  7 7
 4ln 2    3x  4ln 2   aln 2  VDC 2  2  4 b 0 2
a  4;b  4  a b  20
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : mx  m  
1 y z  2m 1  0 , với m
là tham số. Gọi  là tập hợp các điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm H 3;3;0 trên m
P . Gọi a,b lần lượt là khoảng cách lớn nhất, khoảng cách nhỏ nhất từ O đến một điểm thuộc
. Khi đó, a b bằng
A. 5 2 . B. 3 3 . C. 8 2 . D. 4 2 . Lời giải Chọn D
Ta có: P: mx  m  
1 y z  2m 1  0  mx y  2  (y z 1)  0 . x  2  t NHÓM T
x y  2  0 Suy ra  
P luôn chứa đường thẳng d :   y t .
y z 1  0 z    1 t
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H(3;3;0) lên đường thẳng d , ta tìm được K(1;1;0) . OÁN VD – VDC
Tam giác HH K là tam giác vuông tại H HH d nên T  là đường tròn có tâm m m m HK
I 2;2;0 là trung điểm của HK , bán kính R
 2 và nằm trong mặt phẳng Q đi qua 2
H , vuông góc với d .
Phương trình mặt phẳng Q : x y z  0 và OI  2 2 , suy ra OQ và O ở ngoài T . Gọi ,
A B là giao điểm của OI và T  (với A là điểm nằm giữa O I ).
Ta có OA OH OB , suy ra a OA OI R  2 , b OB OI R  3 2 . m
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn 1 iz 1 3i  3 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P z  2  i  6 z  2  3i bằng A. 5 6 . B. 15 1 6. C. 6 5 . D. 10  3 15 . Lời giải Chọn C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 31 NHÓM TOÁN VD – VDC
ĐỀ THI THỬ THPTQG – 2018-2019
Ta có 1 iz 13i  3 2  z 1 2i  3 nên tập hợp điểm M biểu diễn số phức z
đường tròn tâm I(1;2) , bán kính R  3.     NHÓM Cách 1: Gọi (
A 2; 1), B(2;3) , suy ra AI  3 2, BI  2 và IA  3IB .      
Khi đó: P  MA2 
MB2  MI IA2  MI IB2 6 6 TOÁN VD –    
 27  6MI.IB  6 11 2MI.IB .    
Hướng 1: P  27  6MI.IB  2 33  6MI.IB  1 227  33  6 5 . VDC    
Hướng 2: Đặt t  2MI.IB  6 2 cos(MI.IB),t   6  2;6 2   .
P  27  3t  6(11 t)  f t . Ta có f t 7 '  0  t  . 3    Và  
max f t  max f   f   7 7
6 2 ; 6 2 ; f    f    6 5 .  6  2;6 2     3   3 
Cách 2: Đặt a z 1 2i,b 1 i . 2 2 2 2
z  2  i a 3b a 9 b 3 
 .ab .ab Ta có  2 2 2 2
z  2  3i a b a b  
 .ab .ab NHÓM T 2 2 2 2 2 2
z  2  i  3 z  2  3i a  3b  3 a b  4 a 12 b  60 .
Khi đó P a b
a b     2 2 3 2. 3
1 2 a  3b  3 a b   6 5 . OÁN VD – VDC
….………………………HẾT…………………………
Xin chân thành cảm ơn tất cả các quý thầy cô tham gia dự án này. Chúc thầy cô thật nhiều
sức khỏe, luôn thành công trong mọi công việc và luôn bình an hạnh phúc bên gia đình.
Hẹn gặp lại quý thầy, cô ở các dự án tiếp theo. Thân chào.
Ban quản trị nhóm VD-VDC.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 32
Document Outline

  • [toanmath.com] - Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán sở GD và ĐT Bắc Ninh.pdf
    • de 101
    • Dap an Toan
      • Toán
  • 88-TOANVD.EDU.VN-SGD-BẮC-NINH-18-19.pdf