Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT chuyên Hà Tĩnh
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT chuyên Hà Tĩnh có mã đề 001, đề gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm dạng 04 đáp án, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.
Preview text:
SỞ GD - ĐT HÀ TĨNH
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2019 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn thi : Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(50 câu trắc nghiệm)
(Đề thi gồm có 6 trang) Mã đề thi: 001
Họ, tên thí sinh:.........................................................................
Số báo danh: ............................................................................. 5 5
Câu 1: Cho các hàm số f (x), g x liên tục trên
có 2 f (x) 3g(x)dx 5
; 3f (x) 5g(x)dx 21. 1 1 5
Tính f (x) g(x)d .x 1 A. 5 B. 1 C. 5 D. 1
Câu 2: Với k, n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ,
n mệnh đề nào dưới đây sai? n k ! A. C B. k
A k !Ck C. k k 1
C C Ck D. k
C k !Ak n
k !(n k)! n n n n n 1 n n
Câu 3: Cho số phức z 3 2 .
i Tìm phần ảo của số phức w (1 2i)z A. 4 B. 7 C. 4 D. 4i
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : x 2y 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ( ) // mp Oxy
B. ( ) // Oz
C. Oz ( )
D. Oy ( )
Câu 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? A. 3
y x 3x 2 B. 4 2
y x 2x 2 C. 3 2
y x 2x 4x 1 D. 3 2
y x 2x 5x 2 Câu 6: Biết
F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) x f x e
sin x thỏa mãn F(0) 0 . Tìm F(x)? A. ( ) x F x e cos x 2 B. ( ) x F x e cos x C. ( ) x F x e cos x 2 D. ( ) x F x e cos x 2
Câu 7: Cho hàm số y f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Tìm khẳng định đúng
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1 x -∞ -1 0 +∞
B. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 1 - 0 + -
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt +∞ 1
D. Hàm số có đúng một cực trị -∞ 0
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu? A. 2 2 2
2 x 2y 2z 2x 4y 6z 5 0 B. 2 2 2
x y z 2x y z 0
Trang 1/6-Mã đề 001 C. 2 2 2
x y z 3x 7 y 5z 1 0 D. 2 2 2
x y z 3x 4y 3z 7 0
Câu 9: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 9a 3 3a 3 a 3 3 3a 3 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 10:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong 4 hàm số
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 4 x 4 x A. 2 y x 1 B. 2 y 2x 1 4 4 4 x 4 2 x x C. 2 y x 1 D. y 1 4 4 2
Câu 11: Cho 0 a 1 ; ,
b c 0 thỏa mãn log b 3 ; log c 2 . Tính b c a 3 2 log a . a a A. 18 B. 7 C. 10 D. 8
Câu 12: Cho hình trụ có đường cao bằng 5 và đường kính đáy bằng 8. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó. A. 40 B. 20 C. 80 D. 160
Câu 13: Cho cấp số nhân (u ) có số hạng đầu u 3; công bội q 2.
Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của n 1 (u ) . n A. 513 B. 1023 C. 513 D. 1023
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( A 1; 2 ;0); B(3;2; 8
) . Tìm một véctơ chỉ
phương của đường thẳng . AB A. u (1; 2; 4 ) B. u (2; 4;8) C. u ( 1 ;2; 4 ) D. u (1; 2 ; 4 )
Câu 15: Cho 0 a 1, 0 b 1; , x y 0, m
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. log x log b log x
B. log (xy) log x log y a a b a a a x log x 1 C. log a D. log x x m log a y log y a a m a x
Câu 16: Gọi (C) là đồ thị hàm số 2 y
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 2x 1
A. (C) có tiệm cận ngang là 1 y
B. (C) có đúng một trục đối xứng 2
C. (C) có tiệm cận đứng là 1 x
D. (C) có đúng một tâm đối xứng 2
Câu 17: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 . Tam giác SAC vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD .
Trang 2/6-Mã đề 001 3 2 a 3 4 a A. B. 3 4 a 3 C. D. 3 4 a 3 3 x 1 y z 3
Câu 18: Trong không gian Oxyz cho điểm A(1; 2
;3) và hai đường thẳng d : ; 1 2 1 1
d : x 1 t, y 2t, z 1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc với cả d và d . 2 1 2 x 1 t x 2 t x 1 t x 1 2t A. y 2 t B. y 1 2t C. y 2 t D. y 2 t z 3 t z 3 3t z 3 t z 3 3t
Câu 19: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB ;
a AD a 3 , SA (ABC ) D , SC tạo với đáy một góc 1 0
45 . Gọi M là trung điểm cạnh SB , N là điểm trên cạnh SC sao cho SN NC . Tính 2
thể tích khối chóp SAMN. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 9 18 12 6
Câu 20: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y x , y 10 x và trục Ox là A. 32 B. 26 C. 36 D. 40
Câu 21: Biết log 27 a . Tính log 16 theo . a 12 6 4(3 a) 4(3 a) 3 a 3 a A. B. C. D. 3 a 3 a 4(3 a) 4(3 a)
Câu 22: Biết rằng đồ thị hàm số 3 2
y 2x 5x 3x 2 chỉ cắt đường thẳng y 3
x 4 tại một điểm duy nhất M ;
a b . Tổng a b bằng A. 6 B. 3 C. 6 D. 3
Câu 23: Biết rằng phương trình 2
5log x log 9x 1 0 có hai nghiệm là x , x . Tìm khẳng định đúng? 3 3 1 2 1 1 1 A. 5 x x 3 B. x x
C. x x D. x x 1 2 1 2 5 1 2 1 2 3 5 5
Câu 24: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình: 2
z 5z 7 0. Tính 2 2
P | z | | z | 1 2 1 2 A. 4 7 B. 56 C. 14 D. 2 7
Câu 25: Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác cân có một góc 0
120 và cạnh bên bằng a . Tính thể tích khối nón. 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a A. B. C. D. 8 8 24 4 1
Câu 26: Tìm tập xác định của hàm số 2 3
y (x 3x 2) .
Trang 3/6-Mã đề 001 A. \ 1; 2 B. ( ; 1) (2; ) C. 1; 2 D.
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình log (2x 1) 0 là 1 2 1 1 1 A. ; 0 B. (0; ) C. ; D. ; 0 4 2 2
Câu 28: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thoi cạnh 0 2 , a A
BC 60 , SA a 3 và SA (ABC ) D . Tính
góc giữa SA và mp(SB ) D . A. 0 60 B. 0 90 C. 0 30 D. 0 45 e ln x a 2 Câu 29: Biết dx bln c , với , a ,
b c . Tính a b c 2 (1 x) e 1 e 1 1 A. 1 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 30: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x 3x 2 đi qua điểm A3; 2 ? A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 x
Câu 31: Gọi M , m tương ứng là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 2 cos 1 y . Khi đó ta có: cos x 2
A. 9M m 0
B. 9M m 0
C. M 9m 0
D. M m 0
Câu 32: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I ( 1
;3;0) và tiếp xúc với mặt phẳng ( )
P : 2x y 2z 11 0. A. 2 2 2
(x 1) ( y 3) z 4 B. 2 2 2
(x 1) ( y 3) z 4 4 C. 2 2 2
(x 1) ( y 3) z 2 D. 2 2 2
(x 1) ( y 3) z 9
Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn : z(1 2i) z(2 3i) 4 12i . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z . A. M (3;1) B. M (3; 1 ) C. M ( 1 ;3) D. M (1;3) f x 3
Câu 34: Cho các hàm số y f x, y g x, y
. Hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị các g x 1
hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x 1 bằng nhau và khác 0. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. f 1 3 . B. f 1 3 C. f 11 1 . D. f 11 1 . 4 4
Câu 35: Trên các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC lần lượt lấy 2, 4, n n 3 điểm phân biệt (các điểm
không trùng với các đỉnh của tam giác). Tìm n, biết rằng số tam giác có các đỉnh thuộc n 6 điểm đã cho là 247 . A. 6 B. 8 C. 7 D. 5
Trang 4/6-Mã đề 001 ln 2
3 2x 3 f x
Câu 36: Cho hàm số f x liên tục trên . Biết (ex f 1)dx 5 và dx 3. Tính x 1 0 2 3 I f
xd .x 2 A. I 2 B. I 4 C. I 2 D. I 8
Câu 37: Cho khối hộp ABCDA' B 'C ' D ' có thể tích V . Các điểm M , N, P thỏa mãn AM 2AC, AN 3AB '
, AP 4AD ' . Tính thể tích khối chóp AMNP theo V . A. 6V B. 8V C. 12V D. 4V 1 1 5
Câu 38: Số phức z thỏa mãn z 1 5 ,
và z có phần ảo dương. Tìm tổng phần thực và phần ảo z z 17 của z . A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 x y z
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;2 và đường thẳng 6 1 5 d : . 2 1 1
Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua d. A. B 3 ;4; 4 B. B 2; 1 ;3 C. B 3; 4; 4 D. B 3; 4 ;4
Câu 40: Ông An có một khu đất hình elip với độ dài trục lớn 10 m và độ dài trục bé 8 m. Ông An muốn chia
khu đất thành hai phần, phần thứ nhất là một hình chữ nhật nội tiếp elip dùng để xây bể cá cảnh và phần còn lại
dùng để trồng hoa. Biết chi phí xây bể cá là 1000000 đồng trên 2
1m và chi phí trồng hoa là 1200000 đồng trên 2
1m . Hỏi ông An có thể thiết kế xây dựng như trên với tổng chi phí thấp nhất gần nhất với số nào sau đây? A. 67398224 đồng B. 67593346 đồng C. 63389223 đồng D. 67398228 đồng x y z
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 5 7 12 d : 2 2 1 và
mp :x 2y 3z 3 0 . Gọi M là giao điểm của d với , A thuộc d sao cho AM 14 . Tính khoảng
cách từ A đến mp . A. 2 B. 3 C. 6 D. 14
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 4
y m x 2 m m 2 2019
x 1 có đúng một cực trị? A. 2019 B. 2020 C. 2018 D. 2017
Câu 43: Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 3 2 2 y
x 3x 2 4x 3x 2 mx
có tiệm cận ngang. Tổng các phần tử của S là A. 2 B. 2 C. 3 D. 3 f 1 f 2 f 2019
Câu 44: Cho hàm số f x 2
ln x x . Tính P e e ... e .
Trang 5/6-Mã đề 001 2020 2019 2019 A. P B. P C. 2019 P e D. P 2019 2020 2020
Câu 45: Cho các số phức z , z thỏa mãn phương trình z 2 3i 5 và z z 6 . Biết tập hợp các điểm M 1 2 1 2
biểu diễn số phức w z z là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó. 1 2 A. R 8 B. R 4 C. R 2 2 D. R 2
Câu 46: Cho các số thực ,
x y thay đổi thỏa mãn 2 2
x y xy 1 và hàm số f t 3 2
2t 3t 1 . Gọi M ,m
tương ứng là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của 5x y 2 Q f
. Tổng M m bằng
x y 4 A. 4 3 2 B. 4 5 2 C. 4 4 2 D. 4 2 2
Câu 47: Trong các khối chóp tứ giác đều S.ABCD mà khoảng cách từ A đến mp(SBC) bằng 2a, khối chóp có
thể tích nhỏ nhất bằng A. 3 2 3a B. 3 2a C. 3 3 3a D. 3 4 3a 2
Câu 48: Tổng tất cả các giá trị của tham số x 2x 1 2 x m
m để phương trình 3 log có đúng 2 2 x m 2 x 2x3 ba nghiệm phân biệt là A. 3 B. 2 C. 3 D. 2
Câu 49: Cho các số thực a, , b c thỏa mãn 2 2 2
a b c 2a 4b 4 . Tính P a 2b 3c khi biểu thức
2a b 2c 7 đạt giá trị lớn nhất. A. 7 B. 3 C. 3 D. 7
Câu 50: Cho cấp số cộng a , cấp số nhân b thỏa mãn a a 0,b b 1 và hàm số f x 3 x 3x n n 2 1 2 1
sao cho f a 2 f a và f log b 2 f log b . Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho 2 2 2 1 2 1 b 2019a . n n A. 17 B. 14 C. 15 D. 16
-----------------------------------HẾT-------------------------
Trang 6/6-Mã đề 001 mamon made cautron dapan Toán 001 1 D Toán 001 2 D Toán 001 3 C Toán 001 4 C Toán 001 5 C Toán 001 6 A Toán 001 7 B Toán 001 8 D Toán 001 9 A Toán 001 10 B Toán 001 11 D Toán 001 12 A Toán 001 13 B Toán 001 14 A Toán 001 15 C Toán 001 16 B Toán 001 17 C Toán 001 18 D Toán 001 19 B Toán 001 20 C Toán 001 21 A Toán 001 22 D Toán 001 23 A Toán 001 24 C Toán 001 25 A Toán 001 26 B Toán 001 27 D Toán 001 28 C Toán 001 29 B Toán 001 30 D Toán 001 31 A Toán 001 32 A Toán 001 33 B Toán 001 34 C Toán 001 35 C Toán 001 36 B Toán 001 37 B Toán 001 38 D Toán 001 39 D Toán 001 40 A Toán 001 41 B Toán 001 42 A Toán 001 43 A Toán 001 44 B Toán 001 45 A Toán 001 46 C Toán 001 47 A Toán 001 48 C Toán 001 49 B Toán 001 50 D
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
(Đề thi có 6 trang)
NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút
Bản quyền thuộc tập thể thầy cô nhóm STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Nhóm làm 1-2 câu/ tuần nhận lại cả ngàn câu đã qua phản biện 3-4 lần! Mời thầy cô tham gia nhóm! 5
Câu 1. Cho các hàm số
f x, g x liên tục trên có 2 f
x3gxdx 5 ; 1 5 5 3 f
x5gxdx 21 . Tính f
x gxdx . 1 1 A. 5 . B. 1. C. 5 . D. 1.
Câu 2. Với k, n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n, mệnh đề nào dưới đây sai? n k ! A. C . B. k
A k !. k C . k k k C C
C . D. k
C k !. k A . n k ! n k ! n n C. 1 n n n 1 n n
Câu 3. Cho số phức z 3 2i . Tìm phần ảo của số phức w 1 2i z A. 4 . B. 7 . C. 4 . D. 4i .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : x 2y 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. // Oxy .
B. //Oz .
C. Oz .
D. Oy .
Câu 5. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? A. 3
y x 3x 2 . B. 4 2
y x 2x 2 . C. 3 2
y x 2x 4x 1. D. 3 2
y x 2x 5x 2 .
Câu 6. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số x
f x e sin x thỏa mãn F 0 0 . Tìm F x ? A. x
F x e cos x 2 . B. x
F x e cos x . C. x
F x e cos x 2 . D. x
F x e cos x 2 .
Câu 7. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên. Tìm khẳng định đúng
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1.
B. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 1 .
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
D. Hàm số có đúng một cực trị.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây không phải phương trình mặt cầu ?
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 1
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 A. 2 2 2
2x 2y 2z 2x 4y 6z 5 0 . B. 2 2 2
x y z 2x y z 0 . 2 2 2
C. x y z 3x 7 y 5z 1 0 . D. 2 2 2
x y z 3x 4y 3z 7 0 .
Câu 9. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 9a 3 3a 3 a 3 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 10. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số đã cho. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 4 x 4 x 4 x 4 2 x x A. 2 y 2x 1 . B. 2 y x 1 . C. 2 y x 1 . D. y 1 . 4 4 4 4 2
Câu 12 . Cho hình trụ có đường cao bằng 5 và đường kính đáy bằng 8 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó. A. 40 . B. 20 . C. 80 . D. 160 .
Câu 13. Cho cấp số nhân u có số hạng đầu u 3 , công bội q 2 . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên n 1 của u . n A. 513 . B. 1023 . C. 513. D. 1023 .
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 2;0 ; B3;2;8 . Tìm một vectơ
chỉ phương của đường thẳng AB .
A. u 1;2; 4 .
B. u 2;4;8 . C. u 1; 2; 4 .
D. u 1; 2; 4 .
Câu 15. Cho 0 a 1, 0 b 1; x, y 0, m . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. log x log . b log x . B. log x y x y . a . log log a a b a b x log x 1 C. log a . D. log x x . m log a y log y a a m a x 2
Câu 16. Gọi C là đồ thị hàm số y
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 2x 1 1
A. C có tiệm cận ngang là y .
B. C có một trục đối xứng. 2 1
C. C có tiệm cận đứng là x .
D. C có một tâm đối xứng. 2
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 . Tam giác SAC vuông cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 3 2 a 3 4 a A. . B. 3 4 a 3 . C. . D. 3 4 a . 3 3
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 2
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 x -1 y z + 3
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2 - ; )
3 và hai đường thẳng d : = = ; 1 2 -1 1 ìïx =1-t ïï
d :íy = 2t . Viết phương trình đường thẳng D đi qua A vuông góc với d và d . 2 ï 1 2 ïïz =1 ïî x 1 t x 2 t x 1 t x 1 2t A. y 2
t B. y 1
2t . C. y 2 t . D. y 2 t z 3 t z 3 3t z 3 t z 3 3t
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB ;
a AD a 3; SA ABCD và
SC tạo với đáy một góc 0
45 . Gọi M là trung điểm cạnh SB , N là điểm trên cạnh SC sao cho 1
SN NC . Tính thể tích khối chóp S.AMN . 2 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 9 18 12 6
Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y x , y 10 x và trục Ox là A. 32 . B. 26 . C. 36 . D. 40 .
Câu 21 . Biết log 27 a . Tính log 16 theo a 12 6 43 a 43 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 3 a 3 a 43 a 43 a
Câu 22. Biết rằng đồ thị hàm số 3 2
y 2x 5x 3x 2 chỉ cắt đường thẳng y 3x 4 tại một điểm
duy nhất M a;b . Tổng của a b bằng A. 6 . B. 3 . C. 6 . D. 3.
Câu 23. Biết rằng phương trình 2
5log x log 9x 1 0 có hai nghiệm là x , x . Tìm khẳng định đúng? 3 3 1 2 1 A. 5 1 1 x x 3 . B. x x .
C. x x .
D. x x . 1 2 1 2 5 3 1 2 5 1 2 5
Câu 24 . Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 5z 7 0 . Tính 2 2
P z z . 1 2 1 2 A. 4 7 . B. 56 . C. 14 . D. 2 7 .
Câu 25. Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác cân có một góc 120o và cạnh bên bằng a . Tính thể tích khối nón. 3 a 3 a 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 8 8 24 4
Câu 26. Tập xác định của hàm số y x x 1 2 3 3 2 là A. \ 1; 2 . B. ;1 2; . C. 1;2 . D. .
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình log 2x +1 > 0 là: 1 ( ) 2 1 1 1 A. ;0 .
B. 0;. C. ; . D. ;0 . 4 2 2
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a ,
ABC 60 , SA a 3 và
SA ABCD . Tính góc giữa SA và mpSBD .
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 3
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45. e ln x a 2 Câu 29. Biết dx b ln c
với a,b, c . Tính a b c . 1 x2 e+1 e+1 1 A. 1. B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 30. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x 3x 2 đi qua điểm A3;2 ? A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . 2cos x 1
Câu 31. Gọi M,m tương ứng là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y . Khi đó ta có cos x 2
A. 9M m 0 .
B. 9M m 0 .
C. M 9m 0 .
D. M m 0 .
Câu 32 . Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I 1;
3;0 và tiếp xúc với mặt phẳng
P: 2x y 2z 11 0.
A. x 2 y 2 2 1 3 z 4 .
B. x 2 y 2 2 1 3 z 4 .
C. x 2 y 2 2 1 3 z 2 .
D. x 2 y 2 2 4 1 3 z . 9
Câu 33. Cho số phức z thoả mãn z 1 2i z 2 3i 4
12i . Tìm toạ độ điểm M biểu diễn số phức z . A. M 3; 1 .
B. M 3; 1 . C. M 1; 3 .
D. M 1;3 . f x 3
Câu 34. Cho các hàm số y f x, y g x , y
. Hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị g x 1
hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x 1 bằng nhau và khác 0. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. f 1 3 . B. f 1 3 . C. f 11 1 . D. f 11 1 . 4 4
Câu 35. Trên các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC lần lượt lấy 2, 4, n(n > ) 3 điểm phân biệt
(các điểm không trùng với các đỉnh của tam giác). Tìm n biết rằng số tam giác có các đỉnh
thuộc n +6 điểm đã cho là 247 A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 8 . ln 2
3 2x 3 f x
Câu 36. Cho hàm số f x liên tục trên . Biết ex f 1 dx 5 và dx 3 . Tính x 1 0 2 3 I f xdx . 2 A. I 2 . B. I 4 . C. I 2 .
D. I 8 .
Câu 37. Cho khối hộp ABCDA B C D
có thể tích V . Các điểm M , N , P thỏa mãn AM 2AC ,
AN 3AB , AP 4AD . Tính thể tích khối chóp AMNP theo V . A. 6V . B. 8V . C. 12V . D. 4V .
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 4
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 1 1 5
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn z 1 5 ,
và z có phần ảo dương. Tìm tổng phần thực z z 17
và phần ảo của z . A. 2 . B. 4 . C. 6 . D.8 .
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;2;2 và đường thẳng x 6 y 1 z 5 d :
. Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua d . 2 1 1 A. B 3; 4; 4 .
B. B 2;1;3 .
C. B 3;4; 4 .
D. B 3; 4;4 .
Câu 40. Ông An có một khu đất hình elip với độ dài trục lớn 10 m và độ dài trục bé 8 m. Ông An muốn
chia khu đất thành hai phần, phần thứ nhất là một hình chữ nhật nội tiếp elip dùng để xây bể cá
cảnh và phần còn lại dùng để trồng hoa. Biết chi phí xây bể cá là 1000000 đồng trên 2 1m và chi
phí trồng hoa là 1200000 đồng trên 2
1m . Hỏi ông An có thể thiết kế xây dựng như trên với tổng
chi phí thấp nhất gần nhất với số nào sau đây? A. 67398224 đồng. B. 67593346 đồng. C. 63389223 đồng. D. 67398228 đồng. x 5 y 7 z 12
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng 2 2 1
: x 2y 3z 3 0. Gọi M là giao điểm của d với , A thuộc d sao cho AM 14 .
Tính khoảng cách từ A đến . A. 2. B. 3. C. 6. D. 14 .
Câu 42 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 2 4
y m x 2 m m 2 2019 x 1có
đúng một điểm cực trị. A. 2019 . B. 2020 . C. 2018 . D. 2017 .
Câu 43. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 3 2 2
y x 3x 2 4x 3x 2 mx có tiệm cận ngang. Tổng các phần tử của S là A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3 .
Câu 44. Cho hàm số f x 2
ln x x . Tính f 1 f 2 f 2019 P e e ... e . 2020 2019 2019 A. P . B. P . C. 2019 P e . D. P . 2019 2020 2020
Câu 45. Cho các số phức z , z thỏa mãn phương trình z 2 3i 5 và z z 6 . Biết rằng tập hợp 1 2 1 2
các điểm biểu diễn số phức w z z là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó. 1 2 A. R 8 . B. R 4 . C. R 2 2 . D. R 2 .
Câu 46. Cho các số thực x , y thay đổi thỏa mãn 2 2
x y xy 1 và hàm số f t 3 2
2t 3t 1.
5x y 2
Gọi M , m tương ứng là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của Q f . Tổng
x y 4
M m bằng A. 4 3 2 . B. 4 5 2 . C. 4 4 2 . D. 4 2 2 .
Câu 47. Trong các khối chóp tứ giác đều S.ABCD mà khoảng cách từ A đến mp (SBC) bằng 2a , khối
chóp có thể tích nhỏ nhất bằng
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 5
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 A. 3 2 3a . B. 3 2a . C. 3 3 3a . D. 3 4 3a . 2
Câu 48. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2x 1 2 3 xm log
2 x m 2 có 2 x 2 x3
đúng ba nghiệm phân biệt là A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 2 .
Câu 49. Cho các số thực a,b,c thỏa mãn 2 2 2
a b c 2a 4b 4 . Tính P a 2b 3c khi biểu
thức 2a b 2c 7 đạt giá trị lớn nhất. A. P 7 . B. P 3 . C. P 3 . D. P 7 .
Câu 50. Cho cấp số cộng a , cấp số nhân b thoả mãn a a 0 , b b 1 và hàm số n n 2 1 2 1 f x 3
x 3x sao cho f a 2 f a và f log b 2 f log b . Tìm số nguyên 2 2 2 1 2 1
dương n nhỏ nhất sao cho b 2019a n n A. 17. B. 14. C. 15. D. 16.
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 6
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019
PHÂN TÍCH BÌNH LUẬN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CHUYÊN HÀ TĨNH 5
Câu 1. Cho các hàm số
f x, g x liên tục trên có 2 f
x3gxdx 5 ; 1 5 5 3 f
x5gxdx 21 . Tính f
x gxdx . 1 1 A. 5 . B. 1. C. 5 . D. 1. Lời giải
Tác giả: Lê Hữu Đức; Fb: Le Huu Duc Chọn D 5 5 Đặt I f
xdx; J g xdx 1 1
2I 3J 5 I 2 5 Ta có f
x gxdx I J 1 . 3
I 5J 21 J 3 1 5 2
Câu 1.1. Cho các hàm số f x, g x liên tục trên có f
xdx 8 và g
xdx 3. Tính 2 5 5 I f
x4gx1dx . 2 A. 11. B. 13 . C. 27 . D. 3 . Lời giải Chọn B 5 5 2
Ta có: I f 5
x 4g x 1 dx f
xdx4 g
xdx x 84.352 13. 2 2 2 5 3
Câu 1.2. Cho các hàm số f x, g x liên tục trên có 3 f
x2gxdx 1 ; 1 3 1 2 f
x gxdx 3
. Tính f 2x 1dx . 1 0 5 10 11 5 A. . B. . C. . D. . 7 7 14 14 Lời giải
Tác giả: Lê Hữu Đức; Fb: Le Huu Duc Chọn D 3 3 Đặt I f
xdx ; J g xdx 1 1 5 I 3
I 2J 1 1 3 1 5 Ta có 7
f 2x 1 dx
f tdt .
2I J 3 11 2 14 J 0 1 7
Câu 2. Với k, n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n, mệnh đề nào dưới đây sai?
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 7
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 n k ! A. C . B. k
A k !. k C . k k k C C
C . D. k
C k !. k A . n k ! n k ! n n C. 1 n n n 1 n n Lời giải
Tác giả: Lục Minh Tân; Fb: Lục Minh Tân Chọn D n! k A k n C n
k n k . !. ! k!
Câu 2.1. Với k, n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n, mệnh đề nào dưới đây sai? P k A A. k n k C C . B. k k 1 k 1 C C C . k n C . D. k n C . n n n n n 1 C. n k ! n k ! Lời giải
Tác giả: Lục Minh Tân; Fb: Lục Minh Tân Chọn C n k ! 1 k k k C
A A k C n
k n k . !. !. ! k ! n n n
Câu 2.2. Với k, n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn 4 k n mệnh đề nào dưới đây sai? A. k4 k 3 k 2 k 1 k k C C C C C C . B. n k ! 2 C . n n n 1 n2 n3 n4 n
k 2!n k 2! C. n k ! A D. k
A k !. k C . n
n k .! n n Lời giải
Tác giả: Lục Minh Tân; Fb: Lục Minh Tân Chọn B n n k ! ! 2 C n
k 2 !n k 2! k n k . 2 ! 2 !
Câu 3. Cho số phức z 3 2i . Tìm phần ảo của số phức w 1 2i z A. 4 . B. 7 . C. 4 . D. 4i . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thơm; Fb: Thom nguyen Chọn C
Ta có w 1 2i z 1 2i3 2i 7 4i . Số phức w có phần ảo bằng 4
Câu 3.1. Cho số phức z 3 2i . Tìm phần ảo của số phức w 1 i z A. 1 . B. 5 . C.1. D. i . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thơm; Fb: Thom nguyen Chọn C
Ta có w 1 i z 1 i3 2i 5 i . Số phức w có phần ảo bằng 1
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 8
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019
Câu 3.2. Cho số phức z 3 2i . Tìm phần ảo của số phức liên hợp của w 2 i z A. 1 . B. 5 . C.1. D. i . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thơm; Fb: Thom nguyen Chọn C
Ta có w 2 i z 2 i3 2i 8 i . Số phức liên hợp của w có phần ảo bằng 1 .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : x 2y 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. // Oxy .
B. //Oz .
C. Oz .
D. Oy . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Bảo Mai; Fb: Bao An Chọn C
đi qua điểm O0;0;0 nên loại phương án A và B.
có một vectơ pháp tuyến là n 1; 2
;0 và n.k 0 nên Oz .
Câu 4.1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : x 2y 3 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. // Oxy .
B. //Oz .
C. Oz .
D. Oz . Lời giải Chọn B
có một vectơ pháp tuyến là n 1; 2
;0 và nên //Oz hoặc Oz .
không đi qua điểm O0;0;0 nên //Oz .
Câu 4.2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : 2z 3 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Oxy.
B. //Oz .
C. Oz .
D. Oz . Lời giải Chọn D
có một vectơ pháp tuyến là n 0;0;2 cùng phương với k 0;0; 1 và nên không
đi qua điểm O0;0;0 nên Oz .
Câu 5. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? A. 3
y x 3x 2 . B. 4 2
y x 2x 2 . C. 3 2
y x 2x 4x 1. D. 3 2
y x 2x 5x 2 . Lời giải
Tác giả: Phạm Văn Tuấn; Fb: Phạm Tuấn Chọn C Xét hàm số 3
y x 3x 2 có hệ số a 1 0 nên hàm số không thể nghịch biến trên loại đáp án A. Xét hàm số 4 2
y x 2x 2 là hàm số bậc 4 trùng phương nên hàm số không thể nghịch biến
trên loại đáp án B. Xét hàm số 3 2
y x 2x 4x 1 có 2 y 3
x 4x 4 0 , x
hàm số nghịch biến trên .
Câu 5.1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 9
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019
A. y x 2 1. B. 3
y x 3x 1. C. 2 y x 1. D. 3
y x 3x 1. Lời giải
Tác giả: Phạm Văn Tuấn; Fb: Phạm Tuấn Chọn D
Xét hàm số y x 2 1 có y 2 0 hàm số nghịch biến trên . x 1 Xét hàm số 3
y x 3x 1 có 2
y 3x 3 ; y 0
hàm số không thể đồng biến x 1 trên . Xét hàm số 2
y x 1 có y 2x ; y 0 x 0 hàm số không thể đồng biến trên . Xét hàm số 3
y x 3x 1 có 2
y 3x 3 0 , x
hàm số luôn đồng biến trên .
Câu 6. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số x
f x e sin x thỏa mãn F 0 0 . Tìm F x ? A. x
F x e cos x 2 . B. x
F x e cos x . C. x
F x e cos x 2 . D. x
F x e cos x 2 . Lời giải
Tác giả: Phạm Thị Thu Trang; Fb: Trang Phạm Chọn A
Ta có d x sin d x d sin d x F x f x x e x x e x
x x e cos x C . Lại có F 0
0 0 e cos 0 C 0 C 2 . Vậy x
F x e cos x 2 . 4m
Câu 6.1. Cho hàm số f x 2
sin x . Giá trị của tham số để nguyên hàm F x của hàm số f x
thỏa mãn điều kiện F 0 1 và F là: 4 8 4 3 3 4 A. m . B. m . C. m . D. m . 3 4 4 3 Lời giải
Tác giả: Phạm Thị Thu Trang; Fb: Trang Phạm Chọn C 4m 4m 4m 1 1 Ta có 2 2 sin x dx dx sin d x x
x x sin 2x C . 2 4 F 0 1 C 1 C 1
Giải hệ 4m 1 1 3 . F . . sin C m 4 8 4 2 4 4 2 8 4
Câu 7. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên. Tìm khẳng định đúng
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 10
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1.
B. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 1 .
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
D. Hàm số có đúng một cực trị. Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Vân; Fb: Thanh Van Chọn B
Theo bảng biến thiên ta có
f x đổi dấu từ âm sang dương khi qua x 1
nên hàm số f x đạt cực tiểu tại x 1 ;
f x đổi dấu từ dương sang âm khi qua x 0 nên hàm số f x đạt cực đại tại x 0 .
Câu 7.1 Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên \ 1
và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;4 bằng 2 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3 .
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Vân; Fb: Thanh Van Chọn D
Vì hàm số không xác định tại x 1 thuộc khoảng ;3
nên hàm số không đơn điệu trên khoảng đó.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây không phải phương trình mặt cầu ? A. 2 2 2
2x 2y 2z 2x 4y 6z 5 0 . B. 2 2 2
x y z 2x y z 0 . C. 2 2 2
x y z 3x 7 y 5z 1 0 . D. 2 2 2
x y z 3x 4y 3z 7 0 . Phân tích:
Nhận dạng bài toán: Bài toán nhận dạng phương trình mặt cầu.
Kiến thức cần nhớ: Phương trình mặt cầu là phương trình có dạng: 2 2 2
x y z 2ax 2by 2cz d 0 1 với điều kiện 2 2 2
a b c d 0 . Phương pháp giải:
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 11
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019
- Bước 1: Kiểm tra phương trình đã cho có đúng dạng chưa? Lưu ý: Ở phương trình (1) hệ số của 2 2 2
x , y , z bằng nhau và bằng k 0 đều có thể đưa về dạng (1) bằng cách chia cả 2 vế của
phương trình cho k .
- Bước 2: Kiểm tra điều kiện 2 2 2
a b c d 0 ( đặc biệt: nếu d 0 thì 2 2 2
a b c d 0
luôn luôn đúng ), rồi kết luận. Lời giải
Tác giả: Vũ Nga; Fb: Nga Vu Chọn D
- Cả 4 đáp án đều có dạng (1). 3
- Đáp án A, B, C đều thỏa mãn điều kiện 2 2 2
a b c d 0 và ở đáp án D có a , b 2 , 2 3 a , d 7 2 2 2
a b c d 0 ( không thỏa mãn ). 2
Câu 8.1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây không phải phương trình mặt cầu ? A. 2 2 2
3x 3y 3z 2x 0 . B. 2 2 2
x y z 2x y z 1 0 . C. 2 2 2
x y z 8x 2y 1 0 . D. 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 7 0 . Lời giải
Tác giả: Vũ Nga; Fb: Nga Vu Chọn D
- Phương trình ở đáp án D không đúng dạng (1) do hệ số của 2 2 2
x , y , z không bằng nhau.
Câu 8.2 Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 2 2 2
x y z m 2 2
2 x 4my 2mz 7m 1 0 là phương trình mặt cầu. Số phần tử của S là A. 6 . B. 7 . C. 4 . D. 5 . Lời giải
Tác giả: Vũ Nga; Fb: Nga Vu Chọn D Phương trình 2 2 2
x y z m 2 2
2 x 4my 2mz 7m 1 0 là phương trình mặt cầu m 2 2 2
m m 2 2 4 7m 1 0 2
m 4m 5 0 1
m 5 có 5 giá trị nguyên thỏa mãn.
Câu 9. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 9a 3 3a 3 a 3 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Lời giải
Tác giả: Vũ Danh Được; Fb: Danh Được Vũ Chọn A
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 12
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 A B C A' B' C'
Xét khối lăng trụ tam giác đều ABC.A B C
có tất cả các cạnh bằng a 3 . 2 3a 3 2 3 3a 3 9a Khi đó S
. Do đó thể tích khối lăng trụ đã cho bằng V a 3. . ABC 4 4 4
Câu 9.1. Cho khối lăng trụ đứng ABC . D A B C D
có BB a , đáy ABCD là hình thoi với
AC 2a, BD a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC . D A B C D là 3 a 3 3 a 3 A. 3 a 3 . B. . C. . D. 3 2a 3 . 2 3 Lời giải
Tác giả: Vũ Danh Được; Fb: Danh Được Vũ Chọn A B C A D B' C' A' D'
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 13
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 1 Ta có 2 S
.AC.BD a 3 . AB CD 2
Do đó thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 2 3 V . a a 3 a 3 .
Câu 10. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số đã cho. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 4 x 4 x 4 x 4 2 x x A. 2 y 2x 1 . B. 2 y x 1 . C. 2 y x 1 . D. y 1 . 4 4 4 4 2 Lời giải
Tácgiả:Quỳnh Giao; Fb:QGiaoDo Chọn A
Vì đồ thị hàm số có bề lõm quay lên trên và có ba điểm cực trị là x = 2 x = 0 và x = 2 - nên chọn đáp án A Phát triển
Câu 10.1. Trong các hình vẽ sau, hình nào biểu diễn đồ thị hàm số 4 2
y = -x + 2x + 3 A. . B. . C. . D. . Lời giải
Tácgiả:Quỳnh Giao; Fb:QGiaoDo Chọn A
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị là x = 1; x = 0 và x = 1
- đồng thời có bề lõm quay xuống dưới nên chọn A
Câu 11. Cho 0 a 1; b,c 0 thỏa mãn log b 3 ; log c 2 . Tính 3 2 log a b c . a a a A. 18 . B. 7 . C. 10 . D. 8 . Lời giải
Tác giả: Phạm Thanh My ; Fb: Thanh My Phạm
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 14
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 Chọn D Ta có 1 log a b c a b c b c a 3 2 3 2 log log log 3 2log log 8 a a a a 2 a 27 3 a b
Câu 11.1. Cho 0 a 1; b, c 0 thỏa mãn 2
log b 3 ; log b c . Tính log . 2 a a 2 a c 3 105 11 A. 2 . B. . C. . D. . 2 2 2 Lời giải
Tác giả: Phạm Thanh My ; Fb: Thanh My Phạm Chọn B Ta có
log b 3 log b 6 2 a a log b c b c c a 15 27 3 2 2log log log 2 a a 2 a 2 3 a b 1 3 3 log
log a log b log c 1 2 a a c 3 a a 2 2
Câu 12 . Cho hình trụ có đường cao bằng 5 và đường kính đáy bằng 8 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó. A. 40 . B. 20 . C. 80 . D. 160 . Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thơm; Fb: Tranthom Chọn A
Gọi h,l và r lần lượt là đường cao, đường sinh và bán kính đáy của hình trụ.
Ta có: r 4, h l 5 .
Ta có: S 2 rl 2 rh 40 . xq
Câu 12.1 Diện tích toàn phần của hình trụ có đường kính và đường sinh cùng bằng 4 cm là A. 2 16cm . B. 2 24cm . C. 2 16 2 cm . D. 2 32 2 cm . Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thơm; Fb: Tranthom Chọn B
Gọi l và r lần lượt là đường sinh và bán kính đáy của hình trụ.
Ta có: r 2,l 4 .
Diện tích toàn phần của hình trụ là 2
S 2 rl 2 r 2 24 cm . tp
Câu 12.2 Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1 và AD 2 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình
trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 15
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 A. S 4 . B. S 2 . C. S 6 .
D. S 10 . tp tp tp tp Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thơm; Fb: Tranthom Chọn A
Gọi l và r lần lượt là đường sinh và bán kính đáy của hình trụ. AD Ta có: r
1,l AB 1. 2
Diện tích toàn phần của hình trụ là 2
S 2 rl 2 r 4 . tp
Câu 13. Cho cấp số nhân u có số hạng đầu u 3 , công bội q 2 . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên n 1 của u . n A. 513 . B. 1023 . C. 513. D. 1023 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Trang 215; Fb: Trang Nguyễn Chọn B u 1 n q 1
Áp dụng công thức S , ta có n 1 q 3 1 2 10 S 1023. 10 1 2 1 2
Câu 13.1. Cho cấp số nhân u có số hạng đầu u 2 , công bội q . Khi đó là số hạng thứ n 1 3 6561 A. 10 . B. 9 . C. 8. D. 7 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Trang 215; Fb: Trang Nguyễn Chọn B Áp dụng công thức n 1 u u q , ta có n 1 n 1 2 1 n 1 1 1 2.
n 1 8 n 9 . 6561 3 6561 3
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 16
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 1023
Câu 13.2. Cho cấp số nhân u có công bội q 2 , tổng 10 số hạng đầu tiên bằng . Tìm số n 2
hạng đầu u của cấp số nhân u . n 1 1 1 A. u 2 . B. u . C. u . D. u 2 . 1 1 2 1 2 1 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Trang 215; Fb: Trang Nguyễn Chọn B u 1 n q 1
Áp dụng công thức S , ta có n 1 q 1023 S q 1 2 n 1 1 u 2 u . 1 1 n q 1 10 1 2 2
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 2;0 ; B3;2;8 . Tìm một vectơ
chỉ phương của đường thẳng AB .
A. u 1;2; 4 .
B. u 2;4;8 . C. u 1; 2; 4 .
D. u 1; 2; 4 .
Tác giả: Nguyễn Ngọc Chi; Fb: Nguyễn Ngọc Chi Lời giải Chọn A
Ta có AB 2;4;8 , vậy đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là u 1;2; 4 .
Câu 14.1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OA 2i 3 j 5k ; OB 2 j 4k . Tìm một vectơ
chỉ phương của đường thẳng AB .
A. u 2;5; 1 .
B. u 2;3; 5 . C. u 2; 5;
1 . D. u 2;5; 9 .
Tác giả: Nguyễn Ngọc Chi; Fb: Nguyễn Ngọc Chi Lời giải Chọn A
Ta có OA 2i 3 j 5k A2;3; 5 và OB 2
j 4k B0; 2; 4 . Ta có AB 2; 5;
1 , hay đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là u 2;5; 1 .
Câu 15. Cho 0 a 1, 0 b 1; x, y 0, m . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. log x log . b log x . B. log x y x y . a . log log a a b a b x log x 1 C. log a . D. log x x . m log a y log y a a m a Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tất Thành; Fb: Thanh Nguyen Chọn C x Ta có: log log x log y . a a a y
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 17
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019
Câu 15.1 .Với các số thực x, y dương bất kì, y 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x log x A. 2 log
B. log xy log x log y 2
2 y log y 2 2 2 C. log 2
x y 2log x log y
log xy log x log y 2 2 D. 2 2 2 2 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tất Thành; Fb: Thanh Nguyen Chọn B Ta có: log .
x y log x log y . a a b 40
Câu 15.2 .Cho a log 5 , b log 9 . Biểu diễn của P log
theo a và b là 2 2 2 3 a
A. P 3 a 1 2b .
B. P 3 a 3 b . C. P .
D. P 3 a b . 2 2b Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tất Thành; Fb: Thanh Nguyen Chọn B 40 1 Ta có P log
log 40 log 3 log 8 log 5 1
log 9 3 a b . 2 3 2 2 2 2 2 2 2 x 2
Câu 16. Gọi C là đồ thị hàm số y
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 2x 1 1
A. C có tiệm cận ngang là y .
B. C có một trục đối xứng. 2 1
C. C có tiệm cận đứng là x .
D. C có một tâm đối xứng. 2 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Mạnh Dũng; Fb: Mạnh Dũng Chọn B 1
Tập xác định D \ . 2 x 2 1 1 Ta có: lim y lim
C có tiệm cận ngang y A đúng. x
x 2x 1 2 2 x 2 1 lim y lim
C có tiệm cận đứng x C đúng. 1 1 2x 1 2 x x 2 2 1 1 I ;
là tâm đối xứng của đồ thị D đúng. 2 2 1 1
C có 2 trục đối xứng là y và x B sai. 2 2 2x 4
Câu 16.1. Gọi C là đồ thị hàm số y
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 x 4
A. C có 2 tiệm cận đứng là x 2; x 2 .
B. C không có tiệm cận đứng.
C. C có tiệm cận ngang là y 2 .
D. C có 1 tiệm cận đứng là x 2 .
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 18
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 Lời giải Chọn D
Tập xác định D \ 2 ; 2 . 2x 4 Ta có: lim y lim 0
C có tiệm cận ngang y 0 A sai. 2 x
x x 4 x 2 Giải phương trình : 2 x 4 0 . x 2 2x 4 lim y lim
C có tiệm cận đứng x 2 B sai. 2 x2 x2 x 4 2x 4 2x 4 1 Tuy nhiên lim lim x 2
không thể là tiệm cận đứng của C x 2 x 4 x 2 2 2 x 4 2 C sai. x 1
Câu 16.2. Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số y
có đúng 1 tiệm cận đứng? 2 x mx 4 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải Chọn C
Ta có: x 1 0 x 1 . m 4 TH1: 2
x mx 4 0 có nghiệm kép. 0 2 m 16 0 . m m 4 TH2: 2
x mx 4 0 có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm là x 1 . 0 m 4 m m 4 m 5 . 2 1 m 4 0 m 5 x 1
Vậy có 3 giá trị của m để đồ thị hàm số y
có đúng 1 tiệm cận đứng. 2 x mx 4 Nhận xét admin : 0
m 4 m 4
Đặt f x 2
x mx 4 . Yêu cầu bài toán f 1 0 m 5
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 . Tam giác SAC vuông cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 3 2 a 3 4 a A. . B. 3 4 a 3 . C. . D. 3 4 a . 3 3 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Đình Hải ; Fb:Nguyen Dinh Hai Chọn C
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 19
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 S A B O D C
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Ta có ABC 90 , ADC 90 và
ASC 90 suy ra các đỉnh B , D , S cùng nhìn đoạn thẳng
AC dưới một góc vuông nên O là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABCD và AC R OA a . 2 4 4 Vậy 3 3
V R a . 3 3
Câu 17.1 (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với
AB 3a , BC 4a , SA 12a và SA vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD . 5 17 13 A. a R . B. a R . C. a R .
D. R 6a . 2 2 2 Lời giải Chọn C S 12a I A D 3a O B 4a C Ta có: 2 2
AC AB BC 5a
Vì SA AC nên 2 2
SC SA AC 13a BC AB Nhận thấy:
BC SB .Tương tự: CD SD BC SA Do các điểm ,
A B, D đều nhìn đoạn thẳng SC dưới một góc vuông nên gọi I là trung điểm
của đoạn thẳng SC thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 20
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 SC 13a Vậy R . 2 2
Câu 17.2 (THPT QG 2017 Mã đề 105) Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C , AB vuông
góc với mặt phẳng BCD , AB 5a , BC 3a và CD 4a . Tính bán kính R của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD . 5 2 5 3 5 2 5 3 A. a R . B. a R . C. a R . D. a R . 3 3 2 2 Lời giải Chọn C
Tam giác BCD vuông tại C nên áp dụng định lí Pitago, ta được BD 5a .
Tam giác ABD vuông tại B nên áp dụng định lí Pitago, ta được AD 5a 2.
Vì B và C cùng nhìn AD dưới một góc vuông nên tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là AD 5a 2
trung điểm I của AD . Bán kính mặt cầu này là: R . 2 2
Câu 17.3 (Đề tham khảo lần 2 2017) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên bằng 5 .
a Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . D 25
A. R 3a .
B. R 2a . C. a R .
D. R 2a . 8 Lời giải Chọn C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD , G là trung điểm SD , GI SD, I SO .
Ta có cạnh đáy bằng 3 2a nên BD 3 2 .
a 2 6a , OD 3a .
Xét SOD vuông tại O ta có: 2 2
SO SD OD 4a SO SD 1 25a
Ta có SOD∽SGI (g-g), suy ra 4 .
a R 5a2 R . SG SI 2 8
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 21
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 x -1 y z + 3
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho điểm ( A 1; 2 - ; )
3 và hai đường thẳng d : = = ; 1 2 -1 1 ìïx =1-t ïï
d :íy = 2t . Viết phương trình đường thẳng D đi qua A vuông góc với d và d . 2 ï 1 2 ïïz =1 ïî x 1 t x 2 t x 1 t x 1 2t A. y 2
t B. y 1
2t . C. y 2 t . D. y 2 t z 3 t z 3 3t z 3 t z 3 3t Lời giải
Tác giả: Văn Bùi Vũ ; Fb: Van Tuan Vu Chọn D
Đường thẳng d có vtcp u = 2;-1;1 , đường thẳng d có vtcp u = -1;2;0 . 2 ( ) 1 ( ) 1 2
Đường thẳng D vuông góc với d và d nên nhận u éu ,u ù = = 2 - ; 1 - ;3 ê hoặc u = (2;1;- ) 3 1 2 ( ) 1 2 ú ë û làm vectơ chỉ phương. ìïx =1+ 2t ïï
Phương trình đường thẳng : D íy = -2 + t. ïïïz =3-3t ïî x y -1 z + 2
Câu 18.1 Trong không gian Oxyz, cho điểm ( A 1; 1 - ; )
2 và hai đường thẳng d : = = ; 1 2 1 1 ìïx =1+ t ïï
d :íy =1+ 2t . Viết phương trình đường thẳng D đi qua A vuông góc với d và d . 2 ï 1 2 ïïz = 2 - -5t ïî x 4 5t x 1 7t x 1 x 7 t A. y 3
2t B. y 1
11t . C. y 1
2t . D. y 11 t z 5 7t z 2 3t z 2 t z 3 2t Lời giải
Tác giả: Văn Bùi Vũ ; Fb: Van Tuan Vu Chọn B
Đường thẳng d có vtcp u = 2;1;1 , đường thẳng d có vtcp u = 1;2;-5 . 2 ( ) 1 ( ) 1 2
Đường thẳng D vuông góc với d và d nên nhận u éu ,u ù = = 7 - ;11;3 ê làm vectơ chỉ 1 2 ( ) 1 2 ú ë û phương. ìïx =1-7t ïï
Phương trình đường thẳng : D íy = 1 - +11t. ïïïz = 2+3t ïî x -1 y +1 z
Câu 18.2 Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2;1;0)và đường thẳng d : = = . Viết 2 1 -1
phương trình đường thẳng D đi qua điểm M cắt và vuông góc với đường thẳng d.
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 22
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 x 2 y 1 z x 2 y 1 z A. . B. . 1 4 1 1 4 1 x 2 y 1 z x 2 y 1 z C. . D. . 2 4 1 1 4 2 Lời giải
Tác giả: Văn Bùi Vũ ; Fb: Van Tuan Vu Chọn D
Gọi N (1+ 2t; 1 - + t; t
- ) là giao điểm của đường thẳng D và đường thẳng d.
Lúc đó đường thẳng D nhận MN = (2t -1;t - 2; t
- ) làm vectơ chỉ phương.
Mặt khác D vuông góc với đường thẳng d nên ta có: ( t - ) 2 2 2
1 + t - 2 + t = 0 t = . 3 2 æ1 4 2ö
Với t = đường thẳng D nhận MN = çç ;- ; ÷
- ÷ hoặc u = (1;-4;-2) làm vtcp. 3 çè3 3 3÷ø x - 2 y -1 z
Phương trình đường thẳng D : = = . 1 -4 -2
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a; AD a 3; SA ABCD và
SC tạo với đáy một góc 0
45 . Gọi M là trung điểm cạnh SB , N là điểm trên cạnh SC sao 1
cho SN NC . Tính thể tích khối chóp S.AMN . 2 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 9 18 12 6 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Nghĩa ; Fb: Nghĩa Văn Nguyễn Chọn B S N M a A B 450 a 3 D C
Vì SA ABCD nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mp ABCD , suy ra
goc SC mp ABCD gocSC AC ; ; SCA và 0 SCA 45 SA Tính được 2 2
AC AB BC 2a và tan SCA SA 2a AC 3 1 a 3 Khi đó V S . A S S.ABC 3 ABC 3 3 V SM SN SA 1 1 1 V a 3
Ta lại có S.AMN S. . . . ABC V S. V SB SC SA 2 3 6 AMN 6 18 S.ABC
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 23
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019
Câu 19.1 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD a; AB a 3; SA ABCD và
SC tạo với đáy một góc 0
30 . Gọi M là trung điểm cạnh SB , N là điểm trên cạnh SC sao 1
cho SN NC . Tính thể tích khối chóp S.AMN . 3 3 a 3 a 3 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 24 24 8 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Nghĩa ; Fb: Nghĩa Văn Nguyễn Chọn C S N M a 3 A B 300 a D C
Vì SA ABCD nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mp ABCD , suy ra
goc SC mp ABCD gocSC AC ; ; SCA và 0 SCA 30 SA a Tính được 2 2
AC AB BC 2a và SCA 2 3 tan SA AC 3 3 1 a Khi đó V S . A S S.ABC 3 ABC 3 3 V SM SN SA 1 1 1 V a
Ta lại có S.AMN S. . . . ABC V S. V SB SC SA 2 4 8 AMN 8 24 S.ABC
Câu 19.2 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD a; AB a 3; SA ABCD và
SC tạo với đáy một góc 0
45 . Gọi M là trung điểm cạnh SB , N là điểm trên cạnh SC sao 2
cho SN NC . Tính thể tích khối chóp . A MNCB . 3 3 4a 3 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 15 15 3 3 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Nghĩa ; Fb: Nghĩa Văn Nguyễn Chọn A
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 24
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 S N M a 3 A B 450 a D C
Vì SA ABCD nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mp ABCD , suy ra
goc SC mp ABCD gocSC AC ; ; SCA và 0 SCA 45 SA Tính được 2 2
AC AB BC 2a và tan SCA SA 2a AC 3 1 a 3 Khi đó V S . A S S.ABC 3 ABC 3 3 V SM SN SA 1 2 1 V a 3
Ta lại có S.AMN S. . . . ABC V S. V SB SC SA 2 5 5 AMN 5 15 S.ABC 3 3 3 a 3 a 3 4a 3 Suy ra V V V . A MNCB S.ABC S .AMN 3 15 15
Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y x , y 10 x và trục Ox là A. 32 . B. 26 . C. 36 . D. 40 . Lời giải
Tác giả: Giáp Văn Quân ; Fb: quanbg.quan Chọn C 2 10
Dựa đồ thị hàm số ta có diện tích hình phẳng 3 S x x d 10 x x d 36 . 0 2
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 25
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019
Câu 20.1 Diện tích hình phẳng là phần bị gạch chéo trong hình vẽ sau là 8 11 7 10 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải
Tác giả: Giáp Văn Quân ; Fb: quanbg.quan Chọn D 4 4 10
Dựa vào đồ thị ta có diện tích hình phẳng : S x x d x 2 x d . 2 3 0
Câu 21 . Biết log 27 a . Tính log 16 theo a 12 6 43 a 43 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 3 a 3 a 43 a 43 a Lời giải
Tác giả:Lê Thị Phương Liên; Fb: Phuonglien Le Chọn A log 27 2a Ta có 2 log 27 a a log 3 . 12 2 log 12 3 a 2 log 16 4 4 3 a 2 Suy ra log 16 6 log 6 1 log 3 3 a 2 2
Câu 21.1 Biết log 49 a . Tính log 81 theo a 21 63 42 a 42 a 4 a 42 a A. . B. . C. . D. . 2 a 2 a 42 a 4 a
Câu 22. Biết rằng đồ thị hàm số 3 2
y 2x 5x 3x 2 chỉ cắt đường thẳng y 3x 4 tại một điểm
duy nhất M a;b . Tổng của a b bằng A. 6 . B. 3 . C. 6 . D. 3. Lời giải
Tác giả: Đoàn Thị Hường; Fb: Đoàn Thị Hường Chọn D
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 26
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 3 2
y 2x 5x 3x 2 3 2 3
x 4 2x 5x 3x 2
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ y 3 x 4 y 3 x 4 1 x 3 2
2x 5x 6x 2 0 2 . y 3 x 4 5 y 2 1 a Vậy 2
a b 3. 5 b 2
Câu 22.1. Biết rằng đường thẳng y 2x 3 và đồ thị hàm số 3 2
y x x 2 x 3 có hai điểm chung
phân biệt A và B , biết điểm B x ; y có hoành độ âm. Tìm x y . B B B B
A. x y 6 .
B. x y 3 .
C. x y 5 .
D. x y 1 . B B B B B B B B Lời giải
Tác giả: Đoàn Thị Hường; Fb: Đoàn Thị Hường Chọn A
Hoành độ giao điểm ,
A B là nghiệm của phương trình x 0 3 2 3 2
x x 2x 3 2x 3 x x 0 . x 1
Vì x 0 x 1 y 5
x y 6 . B B B B B 2x 5
Câu 22.2. Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y 3x 1 và đường cong y . Khi đó hoành x 1
độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng 2 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải
Tác giả: Đoàn Thị Hường; Fb: Đoàn Thị Hường Chọn D
Hoành độ giao điểm M , N là nghiệm của phương trình 2x 5 x 1 x 1 3 x 1 1 . x 1 2x 5
x 13x 2 1 3
x 2x 4 0 2 2 x x 1 Dễ thấy
1 có hai nghiệm x , x và x x và do đó M N
x x x . 1 2 1 2 3 M N 3 I 2 3
Câu 23. Biết rằng phương trình 2
5log x log 9x 1 0 có hai nghiệm là x , x . Tìm khẳng định 3 3 1 2 đúng? 1 A. 5 1 1 x x 3 . B. x x .
C. x x .
D. x x . 1 2 1 2 5 3 1 2 5 1 2 5 Lời giải
Tác giả: Đoàn Thị Hường; Fb: Đoàn Thị Hường
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 27
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 Chọn A
Điều kiện: x 0 . Ta có 2
5log x log 9x 2
1 0 5log x log x 1 0 1 . 3 3 3 3
Đặt log x t phương trình 1 trở thành 2
5t t 1 0 2 . 3 1
Dễ thấy phương trình 2 có hai nghiệm t ,t và t t và do đó phương trình 1 có hai 1 2 1 2 5 1 1 1
nghiệm x , x thỏa mãn log x log x log x x 5 5 x x 3 3 . 3 1 2 1 2 3 1 3 2 5 5 1 2
Câu 23. 1. Biết rằng phương trình x x2 4 2
1 0 có hai nghiệm là x , x . Tìm khẳng định đúng? 1 2
A. x x 0 . B. x x 1 .
C. x x 4 . D. x x 2 . 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải
Tác giả: Đoàn Thị Hường; Fb: Đoàn Thị Hường Chọn A Ta có x x2 2 4 2
1 0 2 x 4.2x 1 0 1 .
Đặt 2x t t 0 phương trình 1 trở thành 2
t 4t 1 0 2 .
Dễ thấy phương trình 2 có hai nghiệm t ,t 0 và t t 1 và do đó phương trình 1 có hai 1 2 1 2
nghiệm x , x thỏa mãn 1 x 2 x 1 x 2
2 .2 1 2 x 1 x x 0 . 1 2 1 2
( Học sinh có thể sử dụng máy tính cho câu 23 và pt23.1)
Câu 23.2 Cho phương trình 2
12log x 3m 1 log x m 3 0
1 ( m là tham số ). Giả sử m m là 9 3 0
giá trị thỏa mãn phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn x .x 3 . Mệnh đề nào sau đây 1 2 1 2 đúng ? 3
A. 1 m 2 .
B. 3 m 4 .
C. 0 m .
D. 2 m 3 . 0 0 0 2 0 Lời giải
Tác giả: Đoàn Thị Hường; Fb: Đoàn Thị Hường Chọn C Ta có: 2
12 log x 3m 1 log x m 3 0 1 Đk: x 0 9 3 12 2
log x 3m 1 log x m 3 0 2 3 3 2 1 12
log x 3m 1 log x m 3 0 3 3 2 2
3log x 3m 1 log x m 3 0 3 3
Đặt t log x . Khi đó phương trình 1 trở thành 2
3t 3m
1 t m 3 0 2 3
Phương trình đã cho có hai nghiệm x , x thỏa mãn x .x 3 log x .x 1 3 1 2 1 2 1 2
log x log x 1 t t 1 3 1 3 2 1 2
(Với t log x và t log x ) 1 3 1 2 3 2
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 28
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 b 3m 1 2
Áp dụng hệ thức Vi-et cho phương trình 2 ta có t t 1 1 1 m . 1 2 a 3 3 2
Thử lại phương trình 2 dễ thấy m m phương trình 2 có hai nghiệm. 0 3 3
Vậy 0 m là mệnh đề đúng. 0 2
Câu 24 . Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 5z 7 0 . Tính 2 2
P z z . 1 2 1 2 A. 4 7 . B. 56 . C. 14 . D. 2 7 . Lời giải Chọn C 5 i 3 5 i 3 Phương trình 2
z 5z 7 0 có hai nghiệm z và z 2 2 Suy ra 2 2
P z z 14 . 1 2
Câu 24.1. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 4z 7 0 . Tính 3 3
P z z . 1 2 1 2 A. 20 . B. 20 . C. 14 7 . D. 28 7 .
Câu 25. Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác cân có một góc 120o và cạnh bên bằng a . Tính thể tích khối nón. 3 a 3 a 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 8 8 24 4 Lời giải
Tác giả: Giáp Văn Quân ; Fb: quanbg.quan Chọn A
Ta có: tam giác ABC vuông tại A , 60o ABC , BC a .
Do đó hình nón có độ dài đường sinh l a , a o 3
Bán kính đáy r AC BC.sin 60 2 a Đường cao hình nón 2 2
h l r 2 3 1 a Thể tích khối nón 2
V r .h . 3 8
Câu 25.1 Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a .
Tính diện tích xung quanh của hình nón.
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 29
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 2 a 2 2 a 2 2 2 a 2 A. . B. . C. 2 a 2 . D. . 4 2 3 Lời giải
Tác giả: Giáp Văn Quân ; Fb: quanbg.quan Chọn B a a O
Thiết diện qua trục là một tam giác vuông cạnh a nên đường sinh của hình nón là a và bán a 2 2 a 2 kính đáy là
nên ta có S rl . 2 xq 2
Câu 26. Tập xác định của hàm số y x x 1 2 3 3 2 là A. \ 1; 2 . B.
;1 2; . C. 1;2 . D. . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Nghĩa ; Fb: Nghĩa Văn Nguyễn Chọn B 1
+ Vì không là số nguyên nên điều kiện là 2
x 3x 2 0 x ; 1 2; 3 + Chọn B
Câu 26.1 Tập xác định của hàm số y x x 3 2 3 2 là A. \ 1; 2 . B.
;1 2; . C. 1;2 . D. . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Nghĩa ; Fb: Nghĩa Văn Nguyễn Chọn A + Vì 3
là số nguyên âm nên điều kiện là 2
x 3x 2 0 x \ 1; 2 + Chọn A e
Câu 26.2 Tập xác định của hàm số y x x 2 1 2 2 3 là 3 3 3 A. \ ;1. B. ; 1; . C. ;1 . D. . 2 2 2 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Nghĩa ; Fb: Nghĩa Văn Nguyễn Chọn C 3
+ Vì 2e 1 không là số nguyên nên điều kiện là 2
2x x 3 0 x ;1 2 + Chọn C
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình log 2x +1 > 0 là: 1 ( ) 2 1 1 1 A. ;0 .
B. 0;. C. ; . D. ;0 . 4 2 2
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 30
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 Lời giải
Tác giả: Văn Bùi Vũ ; Fb: Van Tuan Vu Chọn D 1
Ta có: log 2x +1 > 0 0 < 2x +1<1 - < x < 0. 1 ( ) 2 2 æ 1 ö
Tập nghiệm của bất phương trình: S = ç- ç ;0÷÷. ç è 2 ÷ø
Câu 27.1 Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2
x - 5x + 7 > 0 là: 1 ) 2 A. ;2
3; B. ;
2 C. 2;3 D. 3; Lời giải
Tác giả: Văn Bùi Vũ ; Fb: Van Tuan Vu Chọn C Ta có: log ( 2 x - 5x + 7) 2 2
> 0 0 < x - 5x + 7 <1 x - 5x + 6 < 0 2 < x < 3. 1 2
Tập nghiệm của bất phương trình: S = (2; ) 3 .
Câu 27.2 Tập nghiệm của bất phương trình log x 1 3 là. 2
A. S 1;9
B. S 9; C. S 1;9. D. S ;9 Lời giải
Tác giả: Văn Bùi Vũ ; Fb: Van Tuan Vu Chọn A
Ta có: log x -1 < 3 0 < x -1< 8 1< x < 9. 2 ( )
Tập nghiệm của bất phương trình: S = (1; ) 9 .
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a ,
ABC 60 , SA a 3 và
SA ABCD . Tính góc giữa SA và mpSBD . A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45. Lời giải
Tác giả: Nguyễn Đình Hải ; Fb:Nguyen Dinh Hai Chọn C
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 31
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 S A B O D C BD AC Ta có
BD SAC mà BD SBD SAC SBD và BD SA
SACSBD SO suy ra SA SBD SA SO , ,
ASO vì tam giác SAO vuông tại A . 1
Ta có tam giác ABC đều cạnh 2a OA AC a . 2 OA
Xét tam giác vuông SAO ta có: 1 tan ASO ASO 30 . SA 3 Vậy ,
SA SBD 30.
Câu 28.1 (THPT QUỐC GIA 2018 - MÃ ĐỀ 102) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh
a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45 . B. 60. C. 30 . D. 90 . Lời giải Chọn A S D A B C
Do SA ABCD nên góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng góc SCA.
Ta có SA 2a , AC 2a tan SA SCA 1 SCA 45 . AC
Vậy góc giữa đường thẳng SC và và mặt phẳng đáy bằng bằng 45 .
Câu 28.2 (Tham khảo 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là
trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên). Tan của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ABCD bằng
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 32
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 S M A D B C 2 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3 Lời giải Chọn D S M A D H O B C 2 a a 2
Gọi O là tâm của hình vuông. Ta có SO ABCD và 2 SO a 2 2
Gọi M là trung điểm của OD ta có MH / /SO nên H là hình chiếu của M lên mặt phẳng 1 2 ABCD và a MH SO . 2 4
Do đó góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ( ABCD) là MBH . a 2 MH 1 Khi đó ta có 4 tan MBH . BH 3a 2 3 4 1
Vậy tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ABCD bằng 3
Câu 28.3 (THPT Chuyên - ĐH Vinh - Lần 3 - 2018)Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
chữ nhật, cạnh AB a, AD 3a . Cạnh bên SA 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc
giữa SB và mặt phẳng SAC bằng
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 33
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 A. 30 . B. 60. C. 45 . D. 75 . Lời giải Chọn A
Vẽ BH AC BH SAC
Suy ra góc giữa SB và mặt phẳng SAC là BSH . BA BC . a a 3 a 3 BH AC 2a 2 2 2
SB SA AB a 3 BH 1 sin BSH BSH 30 . SB 2 e ln x a 2 Câu 29. Biết dx b ln c
với a,b, c . Tính a b c . 1 x2 e+1 e+1 1 A. 1. B. 1. C. 3 . D. 2 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Mạnh Dũng; Fb: Mạnh Dũng Chọn B u ln x 1 du dx x Đặt 1 . dv dx 1 1 x2 v 1 x e e ln x ln x e 1 e 1 1 1 dx dx dx . = 1 x2 1 x 1 x 1 x e +1 x x 1 1 1 1
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 34
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 1 1 =
ln x lnx 1 e = 1 ln e 1 ln1 ln 2 . e +1 1 e +1 1 2 a 2 = ln 1 = b ln
c a 1; b 1; c 1 a b c 1. e +1 e 1 e+1 e+1 1 x Câu 29.1. Biết dx .
a tan C . Giá trị của là S a b 1 cos x b A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn B
Nhận xét: Do chưa thể áp dụng các công thức nguyên hàm cơ bản, quan sát mẫu thấy rằng có x 1 cos x x
thể áp dụng công thức hạ bậc : 2 cos 2 1 cos x 2cos . 2 2 2 1 1 1 x x x Ta có: dx dx d
tan C 1.tan C . 1 cos x 2 x 2 x 2 2 2 2 cos cos 2 2
a 1, b 2 S a b 1 2 1 .
Câu 29.2. Cho hàm số ex y
sin x . Họ nguyên hàm của hàm số trên là 1 x 1 A. e cos ex x sin x 1 x 1 C .
B. e cos ex x sin x C . 2 2 2 2 1 x 1 C. e cos ex x sin x 1 x 1 C .
D. e cos ex x sin x C . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D
Phương pháp: Áp dụng phương pháp nguyên hàm từng phần. Đặt ex I
sin x dx . ex u d ex u dx Đặt
ex cos ex I x cos x dx .
dv sin x dx
v cos x ex u d ex u dx Đặt 1 1 .
dv cos x dx v sin x 1 1
ex cos ex sin ex I x x
sin x dx ex cos ex x
sin x C I . 1 1 2 ex cos ex I x sin x 1 x 1
C e cos ex I x
sin x C (với C C ). 1 2 2 1 2
Câu 30. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x 3x 2 đi qua điểm A3;2 ? A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tất Thành; Fb: Thanh Nguyen Chọn D Ta có: 2
y 3x 6x .
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 35
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019
Giả sử B C B x ; y 3 2
y x 3x 2 . 0 0 0 0 0
Phương trình tiếp tuyến T của C tại B là y 3 2
x 3x 2 2 3x 6x x x . 0 0 0 0 0
T đi qua A3;2 nên 2 3 2
x 3x 2 2 3x 6x 3 x . 0 0 0 0 0 x 0 3 2
2x 12x 18x 0 0 . 0 0 0 x 3 0
Khi đó hai tiếp tuyến là: y 2 hoặc y 9x 25 .
Vậy có 2 tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua A3;2 . 2 x x 1
Câu 30.1. Cho hàm số y
có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của C xuất phát từ x 1 M( 1 ;3) .
A. y 3x 1; y 3 x .
B. y 13; y 3
x . C. y 3; y 3
x 1. D. y 3; y 3 x . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tất Thành; Fb: Thanh Nguyen Chọn D 2 x 2x 2 x x 1 Ta có y
. Gọi M (x ; y ) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến d với C 0 0 y 2 (x 1) 0 0 0 x 1 0 2 2 x 2x x x 1 0 0 0 0 d : y (x x ) 2 0 (x 1) x 1 0 0 2 2 x 2x x x 1 Cách 1: 0 0 0 0
M d 3 ( 1 x ) 2 0 (x 1) x 1 0 0 2 2 2
3(x 1) (x 2x )(x 1) (x 1)(x x 1) 0 0 0 0 0 0 0 1 2
2x 5x 2 0 x 2, x 0 0 0 0 2
Với x 2 Phương trình tiếp tuyến y 3. 0 1 Với x
Phương trình tiếp tuyến y 3 x . 0 2
Cách 2: Gọi d là đường thẳng đi qua M ( 1
;3) , có hệ số góc k , khi đó phương trình d có dạng:
y k(x 1) 3.
d tiếp xúc đồ thị C tại điểm có hoành độ x khi hệ phương trình sau có nghiệm x : 0 0 2 x x 1 0 0
k(x 1) 3 (1) 0 x 1 0 2 x 2x 0 0 k (2) 2 (x 1) 0 2 2 x x 1 x 2x Thế 2 vào 1 ta được: 0 0 0 0 (x 1) 3 2 0 x 1 (x 1) 0 0
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 36
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 1 2
2x 5x 2 0 x 2, x . 0 0 0 0 2
Với x 2 k 0 Phương trình tiếp tuyến y 3. 0 1
Với x k 3
Phương trình tiếp tuyến y 3 x . 0 2
Câu 30.2. Cho hàm số: 4 2
y x 2x có đồ thị là C . Tìm những điểm M trên trục Oy để từ M kẻ
được 4 tiếp tuyến đến C . 1
A. M 0;m với 0 m 1.
B. M 0;m với 1 m . 3 2 1
C. M 0;m với 0 m .
D. M 0;m với 0 m . 3 3 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tất Thành; Fb: Thanh Nguyen Chọn D
M Oy M 0;m; B C B x ; y 4 2
y x 2x . 0 0 0 0 0
Phương trình tiếp tuyến T của C tại B là y 4 2
x 2x 3 4x 4x x x . 0 0 0 0 0
T đi qua M 0;m nên m 4 2
x 2x 4
4x 4x x 4 2
3x 2x m 0 * . 0 0 0 0 0 0 0
Khi m 1 thì tiếp tuyến có 2 tiếp điểm là 1; 1 và 1;1 .
Vậy từ M 0;m kẻ được 4 tiếp tuyến đến đồ thị C khi và chỉ khi phương trình * có 4 nghiệm phân biệt khác 1. Đặt 2
X x ta có phương trình 2
3X 2X m 0 ** 0
Phương trình * có 4 nghiệm phân biệt khác 1 khi và chỉ khi
** có 2 nghiệm phân biệt khác 1
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 37
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019
1 3m 0 m P 0 3 1 0 m 2 3 S 0 3 1 m 0 1
Vậy từ những điểm M 0;m với 0 m kẻ được 4 tiếp tuyến đến đồ thị C của hàm số đã cho. 3 2cos x 1
Câu 31. Gọi M,m tương ứng là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y . Khi đó ta có cos x 2
A. 9M m 0 .
B. 9M m 0 .
C. M 9m 0 .
D. M m 0 . Lời giải Chọn A 2t 1
Đặt cos x t t
1 ta có f (t) , với t 1 ; 1 . t 2 f t 5 0 với t 1 ;
1 hàm số nghịch biến trên 1 ; 1 . t 22 1
M Max f (t) f ( 1
) và m Min f (t) f (1) 3 . 1; 1 3 -1; 1
Vậy 9M m 0 . Nên chọn A. sin x 1
Câu 31.1. Gọi M,m tương ứng là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y . Khi đó ta có 3 2sin x
A. M 2019m 2 .
B. M 2019m 20 19 .
C. 2M 3m 0 .
D. M m 1. Lời giải Chọn A t 1
Đặt sin x t t
1 ta có f (t) với "t Î é-1;1ù 3 2t ë û . f t 5 0 với t 1 ;
1 hàm số đồng biến trên 1 ; 1 . 3 2t2
M Max f (t) f (1) 2 và m Min f (t) f ( 1 ) 0 . -1; 1 -1; 1
Vậy M 2019m 2 . Nên chọn A. sin x m
Câu 31.2. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để giá trị lớn nhất của hàm số y 3 2sin x thuộc đoạn é-2; 2ù ë
û . Khi đó số phần tử của S là A. 11. B. 10 . C. Vô số. D. 9 . Lời giải
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 38
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 Chọn A t m
Đặt sin x t t
1 ta có f (t) với "t Î é-1;1ù 2 t 3 ë û . 2m 3
Ta có f t . 2 t 32
Do m Î Z nên ta xét hai trường hợp sau +TH1: m 1
thì hàm số đồng biến trên 1 ; 1 .
Max f (t) f (1) m 1. -1; 1 Xét m 1 2 ;2 3
m 1. Vậy m Î{0; } 1 . +TH2: m 2
thì hàm số nghịch biến trên 1 ; 1 . m 1
Max f (t) f ( 1 ) . -1; 1 5 m 1 Xét 2; 2 9
m 11. Vậy m Î{-9; 8 - ; 7 - ; 6; - 5 - ; 4; - 3 - ;- } 2 . 5
Vậy tập S có 11 phần tử. Nên chọn A.
Nhận xét của Admin tổ 4:
Cách khác liên quan đến bản chất Max, Min của hàm số: sin x m
Để giá trị lớn nhất của hàm số y thuộc đoạn é-2; 2ù 3 2sin x ë û
sin x m 2 , x 1 3 2sin x sin x m x : 2 2 3 2sin x
m 6 5sin x , x
x : m 6 3sin x 9 m 1.
Câu 32 . Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I 1;
3;0 và tiếp xúc với mặt phẳng
P: 2x y 2z 11 0.
A. x 2 y 2 2 1
3 z 4 . B. x 2 y 2 2 1 3 z 4 .
C. x 2 y 2 2 1
3 z 2 . D. x 2 y 2 2 4 1 3 z . 9 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Trang 215; Fb: Trang Nguyễn Chọn A
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 39
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 2 1 3 0 11
Vì mặt cầu tiếp xúc mặt phẳng P nên có bán kính r d I,P 2 . 2 2 2 2 1 2
Vậy phương trình mặt cầu là: x 2 y 2 2 1 3 z 4 .
Câu PT 32.1. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I 1;1;2 và tiếp xúc với đường x 1 t
thẳng : y 3 t . z 1 2t
A. x 2 y 2 z 2 1 1 2 11.
B. x 2 y 2 z 2 1 1 2 121.
C. x 2 y 2 z 2 1 1 2 11.
D. x 2 y 2 z 2 1 1 2 121. Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Trang 215; Fb: Trang Nguyễn Chọn A
Gọi H 1 t ;3 t ;1 2t là hình chiếu của I trên đường thẳng , suy ra IH t ;4 t ; 2t 1 .
Đường thẳng có một véc tơ chỉ phương u 1; 1;2.
Theo bài ra, ta có u .IH 0 t t 4 4t 2 0 t 1 .
Suy ra H 2;2;3 , khi đó mặt cầu có bán kính r 11 .
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: x 2 y 2 z 2 1 1 2 11.
Câu PT 32.2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1;1; 1 và mặt phẳng
P:2x y 2z 1 0. Biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường
tròn có bán kính bằng 3. Viết phương trình của mặt cầu S .
A. x 2 y 2 z 2 1 1 1 13 .
B. x 2 y 2 z 2 1 1 1 169 .
C. x 2 y 2 z 2 1 1 1 13.
D. x 2 y 2 z 2 1 1 1 169 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Trang 215; Fb: Trang Nguyễn Chọn A
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 40
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019
Giả sử đường tròn giao tuyến của mặt phẳng P và mặt cầu S có tâm H , bán kính HM . 2 1 2 1
IH d I,P 2 . 2 2 2 2 1 2
Bán kính của mặt cầu S là r IM 2 2 3 2 13 .
Vậy phương trình của mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 1 1 1 13 .
Diện tích toàn phần của hình trụ là 2
S 2 rl 2 r 4 . tp
Câu 33. Cho số phức z thoả mãn z 1 2i z 2 3i 4
12i . Tìm toạ độ điểm M biểu diễn số phức z . A. M 3; 1 .
B. M 3; 1 . C. M 1; 3 .
D. M 1;3 . Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thơm; Fb: Tranthom Chọn B
Giả sử z a bi a,b . Suy ra z a bi .
Khi đó: z 1 2i z 2 3i 4 12i
a bi1 2i a bi2 3i 4 12i
a b 5a 3bi 4 12i
a b 4 a 3 . 5
a 3b 12 b 1
Do đó điểm M biểu diễn số phức z có toạ độ là 3; 1 .
PT 33.1 Cho số phức z thoả mãn 1 3i z 3z 5
7i . Điểm nào sau đây trong các điểm
M , N , P,Q biểu diễn cho số phức z ?
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 41
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 A. Điểm M . B. Điểm N . C. Điểm P . D. Điểm Q . Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thơm; Fb: Tranthom Chọn B
Giả sử z a bi a,b . Suy ra z a bi .
Khi đó: 1 3i z 3z 5 7i
1 3ia bi 3a bi 5 7i 2
a 3b 3a 4bi 5 7i 2
a 3b 5 a 1 . 3
a 4b 7 b 1
Do đó điểm biểu diễn cho số phức z có toạ độ là 1;
1 là điểm N trên hình vẽ.
PT 33.2 Cho số phức z thoả mãn 2i 3 z 1 i z 2
8i . Khoảng cách từ điểm biểu diễn cho số
phức z trên mặt phẳng toạ độ Oxy đến điểm M 1;2 bằng A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thơm; Fb: Tranthom Chọn A
Giả sử z a bi a,b . Suy ra z a bi .
Khi đó: 2i 3 z 1 i z 2 8i
2i 3a bi 1 ia bi 2 8i
2a b 3a 4bi 2 8i
2a b 2 a 0 . 3
a 4b 8 b 2
Do đó điểm N biểu diễn cho số phức z có toạ độ là 0;2 .
Ta có khoảng cách cần tìm là MN 1.
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 42
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 f x 3
Câu 34. Cho các hàm số y f x, y g x , y
. Hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị g x 1
hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x 1 bằng nhau và khác 0. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. f 1 3 . B. f 1 3 . C. f 11 1 . D. f 11 1 . 4 4 Lời giải
Tác giả: Phạm Thanh My ; Fb: Thanh My Phạm Chọn C f x 3
Đặt y h x g x 1
f ' x g x 1 g ' x f x 3
Ta có h ' x g x 2 1
Theo bài ra ta có f ' 1 g ' 1 h ' 1 0 h f ' 1 g 1 1 g ' 1 f 1 3 ' 1 g 2 1 1 g 2 1 1 g
1 f 1 2 f 2 1 g 1 g 1 3 2
f g 1 11 11 1 1 2 4 4 f x 3
PT 34.1. Cho tiếp tuyến của các đồ thị hàm số y f x, y g x , y
lần lượt tạo với chiều g x 1
dương của trục Ox các góc 0 0 0
60 ,60 ,30 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. f 9 1 . B. f 9 1 . C. f 27 1 . D. f 27 1 . 4 4 4 4 Lời giải
Tác giả: Phạm Thanh My ; Fb: Thanh My Phạm Chọn D f x 3
Đặt y h x g x 1
f ' x g x 1 g ' x f x 3
Ta có h ' x g x 2 1
Theo bài ra ta có f g h 1 ' 1 ' 1 3, ' 1 3
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 43
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 h f ' 1 g 1 1 g ' 1 f 1 3 ' 1 g 2 1 1 1 3 g
1 1 3 f 1 3 3 g 2 1 1 g 2 1 1 3g 1 3 f 1 6 3 f 2 1 g 1 g 1 7 2
f g 1 27 27 3 1 1 2 4 4 f 9 1 4
Câu 35. Trên các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC lần lượt lấy 2, 4, n(n > ) 3 điểm phân biệt
(các điểm không trùng với các đỉnh của tam giác). Tìm n biết rằng số tam giác có các đỉnh
thuộc n +6 điểm đã cho là 247 A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 8 . Lời giải
Tácgiả:Quỳnh Giao; Fb:QGiaoDo Chọn B
Lấy ba điểm phân biệt không thẳng hàng sẽ tạo thành một tam giác nên số tam giác tạo thành là: 3 3 3 C
-C -C = 247 n = 7 n+6 4 n Phát triển
Câu 35.1. Cho tam giác ABC , gọi S là tập hợp gồm 4 đường thẳng song song với AB , 6 đường thẳng
song song với BC và 8 đường thẳng song song với AC . Hỏi có bao nhiêu hình bình hành được
tạo thành từ các đường thẳng thuộc tập S A. 2712 . B. 678 . C. 652 . D. 2436 . Lời giải
Tácgiả:Quỳnh Giao; Fb:QGiaoDo Chọn B
Ta chia tập S thành 3 nhóm, nhóm 1 gồm 4 đường thẳng song song với AB , nhóm 2 gồm
6 đường thẳng song song với BC , nhóm 3 gồm 8 đường thẳng song song với AC . Khi đó cứ 2
đường thẳng thuộc nhóm này và hai đường thẳng thuộc nhóm khác sẽ tạo thành một hình bình
hành. Khi đó số hình bình hành là: 2 2 2 2 2 2
C .C +C .C +C .C = 678 4 6 8 6 4 8 ln 2
3 2x 3 f x
Câu 36. Cho hàm số f x liên tục trên . Biết ex f 1 dx 5 và dx 3 . Tính x 1 0 2 3 I f xdx . 2
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 44
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 A. I 2 . B. I 4 . C. I 2 . D. I 8 . Lời giải
Tác giả: Vũ Danh Được; Fb: Danh Được Vũ Chọn B t x x d
Đặt t e 1 dt e dx dx . t 1
Đổi cận x 0 t 2; x ln 2 t 3 . ln 2 3 3 f t f x Do đó f ex 1 dx 5 dt 5 dx 5 . t 1 x 1 0 2 2
3 2x 3 f x 3 2x 2 1 f x 3 f x Ta có dx dx 2 f x dx 3 . x 1 x 1 x 1 2 2 2 3 f x Suy ra 2I
dx 3 2I 8 I 4 . x 1 2 1
PT 36.1. Cho hàm số f (x) liên tục trên thỏa mãn f (2x) 4 f (x) x , x . Biết rằng f (x)dx 1 0 2
. Tính tích phân I f (x)dx . 1 A. I 9 . B. I 6 . C. I 5 . D. I 8 . Lời giải
Tác giả: Vũ Danh Được; Fb: Danh Được Vũ Chọn B 1 1 1 1 Ta có K f
2xdx 4f
x xdx 4 f
xdx d x x 1 7 4 . 2 2 0 0 0 0
Đặt t 2x dt 2dx . Đổi cận x 0 t 0; x 1 t 2 . 2 1 2 2 K f
tdt f
tdt 7 f
xdx 7. 2 0 0 0 2 1 2 2 2 1 f
xdx f
xdx f
xdx I f (x)dx f
xdx f
xdx 71 6. 0 0 1 1 0 0
Câu 37. Cho khối hộp ABCDA B C D
có thể tích V . Các điểm M , N , P thỏa mãn AM 2AC ,
AN 3AB , AP 4AD . Tính thể tích khối chóp AMNP theo V .
A. 6V . B. 8V . C. 12V . D. 4V . Phân tích:
Nhận dạng bài toán: Đây là bài toán tính thể tích khối đa diện thông qua tỉ số thể tích.
Kiến thức cần nhớ: Cho khối chóp S.ABC . Trên các đường thẳng SA, SB , SC lần lượt V SA SB SC
lấy ba điểm A, B,C khác S . Ta có: S.A B C . . . V SA SB SC S .ABC
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 45
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 Lời giải
Tác giả: Vũ Nga; Fb: Nga Vu Chọn B V AM AN AP
Ta có: A.MNP . . 2.3.4 24 V 24V . V . A MNP . A CB D AC AB AD . A CB D V Mà: V 1 V
V V V V V 4. V V 8V . . A CB D ABCDA B C D . A A B D . A B BC . A D DC C.C B D 6 3 . A MNP
Câu PT 37.1 Cho khối hộp ABCDA B C D
có thể tích V . Lấy điểm M đối xứng với A qua C , điểm
N đối xứng với A qua B , điểm P thỏa mãn AP k AD . Tìm k để thể tích khối chóp AMNP V bằng . 2 3 3 1 1 A. k . B. k . C. k . D. k . 8 8 2 2 Lời giải
Tác giả: Vũ Nga; Fb: Nga Vu Chọn B V AM AN AP
Ta có: A.MNP . .
2.2. k 4 k V 4 k V . V . A MNP . A CB D AC AB AD . A CB D V 4 Mà: V 1 V
V V V V V 4. V V k V . . A CB D ABCDA B C D . A A B D . A B BC . A D DC C.C B D 6 3 . A MNP 3 V 3 V k . . A CB D 2 8
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 46
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019
Câu PT 37.2 Cho khối lăng trụ tam giác ABCA B C
có thể tích V . Điểm M là trung điểm của AB . Mặt phẳng C B M
chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện có thể tích là V và V , biết V là 1 2 1
khối chứa điểm A . Tính V theo V . 2 7 5 5 17 A. V . B. V . C. V . D. V . 2 12 2 12 2 6 2 24 Lời giải
Tác giả: Vũ Nga; Fb: Nga Vu Chọn B Do C B
// (ABC) nên C B M
cắt AC tại điểm N thỏa mãn MN // B C
N là trung điểm AC . 1 7
Dễ thấy 3 đường C N , B M
, AA đồng quy tại S và V V V V . S.AMN S. 8 AB C 1 .
8 S AB C Gọi ,
h S lần lượt là chiều cao và diện tích đáy của khối lăng trụ ABCA B C , ta có: 1 1 2 7 5 V d S ; A B C .S .2 . h S V , vậy V V V V . S.A B C 3 3 3 1 12 2 12 1 1 5
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn z 1 5 ,
và z có phần ảo dương. Tìm tổng phần thực z z 17
và phần ảo của z .
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D.8 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Vân; Fb: Thanh Van Chọn D
Gọi z a bi a,b R,b 0 . Ta có
z 1 5 a 2 2 1 b 25 2 2
a b 2a 24 1
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 47
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 1 1 5 1 1 5 2a 5 34 2 2 a b a 0 2 z z 17
a bi a bi 17 2 2 a b 17 5
Trừ vế - vế của
1 cho 2 ta có a 5 b 3 a b 8. 1 1 5
PT 38.1 Cho số phức z thỏa mãn z 1 5 ,
và z có phần ảo âm. Tìm tổng phần thực và z z 17 phần ảo của z .
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D.8 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Vân; Fb: Thanh Van Chọn A
Gọi z a bi a,b R,b 0 . Ta có
z 1 5 a 2 2 1 b 25 2 2
a b 2a 24 1 1 1 5 1 1 5 2a 5 34 2 2 a b a 0 2 z z 17
a bi a bi 17 2 2 a b 17 5
Trừ vế - vế của
1 cho 2 ta có a 5 b 3
a b 2 . 1 1 10
PT 38.2 Cho số phức z thỏa mãn z 2 5 ,
và z có phần ảo dương. Tìm tổng phần thực z z 41
và phần ảo của z .
A. 2 . B.1. C. 9 . D.8 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Vân; Fb: Thanh Van Chọn C
Gọi z a bi a,b R,b 0 . Ta có
z 2 5 a 2 2 2 b 25 2 2
a b 4a 21 1 1 1 10 1 1 10 2a 10 41 2 2 a b a 0 2 z z 41
a bi a bi 41 2 2 a b 41 5
Trừ vế - vế của
1 cho 2 ta có a 5 b 4 a b 9 .
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;2;2 và đường thẳng x 6 y 1 z 5 d :
. Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua d . 2 1 1 A. B 3; 4; 4 .
B. B 2;1;3 .
C. B 3;4; 4 .
D. B 3; 4;4 . Lời giải
Tác giả: Phạm Thị Thu Trang; Fb: Trang Phạm
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 48
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 Chọn D
Từ phương trình đường thẳng d ta có véc tơ chỉ phương của d là u 2;1;1
Gọi H là hình chiếu của A trên d , suy ra H 6 2t ;1 t ;5 t AH 5 2t ;1 t ;3 t . Khi đó
AH u AH.u 0 25 2t 1
t 3 t 0 t 2 . Với t 2
thì H 2;1;3 .
Gọi B là điểm đối xứng với A qua d thì H là trung điểm AB B 3; 4;4 . x 6 y 1 z 5
Câu PT 39.1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt 2 1 1
phẳng P : 2x 3y z 4 0. Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của
d trên P . x 6 t x 6t x 6t x 6 t A. y 2 5t . B. y 2 5t . C. y 2 5t . D. y 2 5t . z 23t z 2 3t z 2 3t z 2 3t Lời giải
Tác giả: Phạm Thị Thu Trang; Fb: Trang Phạm Chọn A
Gọi I d P , khi đó toạ độ điểm I là nghiệm của hệ phương trình:
x 6 2t t 3 y 1 t x 0
I 0; 2;2 . z 5 t y 2
2x 3y z 4 0 z 2
Lấy A6;1;5 d , gọi là đường thẳng đi qua A và vuông góc với P suy ra PT đường thẳng
x 6 2t 18 29 23
có dạng: y 1 3t . Gọi J P , ta tính được J ; ; ; . 7 7 7 z 5 t x 6 t
Khi đó đường thẳng d đi qua 2 điểm I , J có PTTS là: y 2 5t . z 23t
Nhận xét Admin tổ 4 – Strong
Bài 39 + 39.1 đều có điều chung là cần tìm hình chiếu của 1 điểm tới 1 mặt. Ta có thể giải nhanh:
Cho : ax by cz d 0
Am;n;k . Gọi H là hình chiếu của A lên .
am bn ck d h Khi đó 2 2 2
a b c H
m ah;n bh;k ch
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 49
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019
Câu 39: Ta có d qua M 6;1;5 ; VTCP u 2;1; 1 .
P qua A , d có phương trình: 2 x
1 1 y 2 1 z 2 0
2x y z 6 0
H là hình chiếu của M lên P H 2;1;3
B đối xứng với A qua H B 3; 4;4 Câu 39.1
I d P I 0; 2;2
A6;1;5 d 18 29 23
H là hình chiếu của A lên P H ; ; . 7 7 7 x 6 t
d qua IH : y 2 5t z 23t
Câu 40. Ông An có một khu đất hình elip với độ dài trục lớn 10 m và độ dài trục bé 8 m. Ông An muốn
chia khu đất thành hai phần, phần thứ nhất là một hình chữ nhật nội tiếp elip dùng để xây bể cá
cảnh và phần còn lại dùng để trồng hoa. Biết chi phí xây bể cá là 1000000 đồng trên 2 1m và chi
phí trồng hoa là 1200000 đồng trên 2
1m . Hỏi ông An có thể thiết kế xây dựng như trên với tổng
chi phí thấp nhất gần nhất với số nào sau đây? A. 67398224 đồng. B. 67593346 đồng. C. 63389223 đồng. D. 67398228 đồng. Lời giải
Tác giả:Phạm Văn Tuấn ; Fb: Phạm Tuấn Chọn A
Gắn mảnh vườn hình elip của ông An vào hệ trục tọa độ như hình vẽ. Độ dài trục lớn 10m và độ dài
trục bé bằng 8m nên ta có a 5 và b 4 .
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 50
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 2 2 x y
Phương trình của elip là: E : 1. 25 16
Diện tích của elip là: S ab 20 . E 2 x
Hình chữ nhật ABCD nội tiếp elip. Đặt AB 2x 0 x 5 AD 8 1 . 25 2 x
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: S 16x 1 . ABCD 25 2 x
Diện tích phần còn lại trồng hoa là: S 20 16x 1 . hoa 25
Tổng chi phí xây dựng là: 2 2 x x
T 16000000.x 1
1200000. 20 16x 1 25 25 2 x
24000000 3200000x 1 . 25 2 2 x x 2 1 x x Mặt khác ta có: 25 25 16000000. 1 16000000. 8000000 . 5 25 2 2 x
T 24000000 3200000x 1
24000000 8000000 67398223.69. 25 2 x x 5 2
Dấu " " xảy ra khi 1 x (thỏa mãn). 5 25 2
Vậy tổng chi phí thiết kế xây dựng thấp nhất gần với số 67398224 .
Câu 40.1. Một cái hồ rộng có hình chữ nhật. Tại một góc nhỏ của hồ người ta đóng một cái cọc ở vị trí
K cách bờ AB là 1 m và cách bờ AC là 8 m , rồi dùng một cây sào ngăn một góc nhỏ của hồ
để thả bèo (như hình vẽ). Tính chiều dài ngắn nhất của cây sào để cây sào có thể chạm vào 2
bờ AB , AC và cây cọc K (bỏ qua đường kính của sào). 5 65 5 71 A. . B. 5 5 . C. 9 2 . D. . 4 4 Lời giải
Tác giả:Phạm Văn Tuấn ; Fb: Phạm Tuấn Chọn B B P K E A F Q C
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 51
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019
Đặt AP a , AQ b a,b 0 . Gọi E và F lần lượt là hình chiếu vuông góc của K xuống
AB và AC . Suy ra KE 1, KF 8 . KE PK KF QK KF KE 8 1 Ta có: ; 1 hay 1. AQ PQ AP PQ AP AQ a b
(Hoặc có thể dùng phép tọa độ hóa: Gán A 0;0 , P 0;a,Q ;0
b . Khi đó K 1;8 . x y 1 8
Phương trình đường thẳng PQ :
1. Vì PQ đi qua K nên 1.) b a b a Cách 1: 8 1 Ta có: 2 2 2
PQ a b . Vì 8k k 1 k k 0 . a b a b 8k k 4k 4k k k 2 k 2 2 2 2
a b k a b 2 2 a b 3 2 3 3 16k 3 . a b a a 2b 2b 4 4k 2 a a k 250 k Suy ra PQ nhỏ nhất 2 2
a b nhỏ nhất 2 b a 10 . 2b b 5 8 1 1 a b
Vậy giá trị nhỏ nhất của PQ là 2 2
a b 125 5 5 . Từ đó suy ra chiều dài ngắn nhất của
cây sào để cây sào có thể chạm vào 2 bờ AB , AC và cây cọc K là 5 5 . Cách 2: 8 1 a 2 a Vì 1 b
với a 8. Khi đó 2 2 2
PQ a b 2 a với a 8. a b a 8 a 8 2 a
Xét hàm số f a 2 a với a 8. a 8 3 2a 8 2a a 8 8
Ta có f a 2a .
; f a 0 a 10 .
a 8 a 82 a 83
BBT của f a :
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 52
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019
Vậy GTNN của f a là 125 khi a 10 .
Từ đó suy ra chiều dài ngắn nhất của cây sào để cây sào có thể chạm vào 2 bờ AB , AC và
cây cọc K là 125 5 5 . x 5 y 7 z 12
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng 2 2 1
: x 2y 3z 3 0. Gọi M là giao điểm của d với , A thuộc d sao cho AM 14 .
Tính khoảng cách từ A đến . A. 2. B. 3. C. 6. D. 14 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Bảo Mai; Fb: Bao An Chọn B
có một vectơ pháp tuyến là n 1;2; 3
và d có một vectơ chỉ phương là u 2;2; 1 .
Gọi là góc giữa và d , H là hình chiếu của A trên . AH 1.2 2.2 3 1 9 Ta có sin
AH AM sin 14. 14. 3 AM 2 2 2 2 2 2 14.3 1 2 3 2 2 1 x 5 y 7 z 12
PT 41.1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng 2 2 1
: x 2y 3z 3 0. Gọi M là giao điểm của d với , A thuộc d và cách một
khoảng bằng 3. Tính độ dài đoạn thẳng AM . 2 14 A. . B. 3. C. 2 14 . D. 14 . 3 Lời giải Chọn D
có một vectơ pháp tuyến là n 1;2; 3
và d có một vectơ chỉ phương là u 2;2; 1 .
Gọi là góc giữa và d , H là hình chiếu của A trên . AH AH 3 Ta có sin AM 14 AM sin 1.2 2.2 3 1 1 2 3
2 2 2 2 2 2 2 2 1
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 53
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019
PT 41.2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm A thuộc đường thẳng x 5 y 7 z 12 d :
và cắt mặt phẳng : x 2y 3z 3 0 theo một đường tròn có bán 2 2 1
kính bằng 5 . Biết rằng giao điểm M của d với cũng thuộc S , tính bán kính của S . 2 14 A. . B. 3. C. 2 14 . D. 14 . 3 Lời giải Chọn D
có một vectơ pháp tuyến là n 1;2; 3
và d có một vectơ chỉ phương là u 2;2; 1 .
Gọi là góc giữa và d , H là hình chiếu của A trên . n.d 3 5
Ta có MH 5 và sin cos . n . d 14 14 MH MH Mà cos 5 AM 14 . AM cos 5 14
Câu 42 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 2 4
y m x 2 m m 2 2019 x 1có
đúng một điểm cực trị. A. 2019 . B. 2020 . C. 2018 . D. 2017 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thơm; Fb: Thom nguyen Chọn C
Xét m 0 thì y 1đồ thị hàm số không có cực trị. Xét m 0
Để đồ thị hàm số có 1 cực trị 2 m 2
m 2019m 0 0 m 2019
Do m nguyên nên có 2018 giá trị của m .
PT 42.1 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 2 4
y m x 2 m m 2 5 x 7 có
đúng một điểm cực trị. A. 20 . B. 5 . C. 4 . D. 7 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thơm; Fb: Thom nguyen Chọn D
Xét m 0 thì y 1đồ thị hàm số không có cực trị. Xét m 0
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 54
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019
Để đồ thị hàm số có 1 cực trị 2 m 2
m 5m 0 0 m 5
Do m nguyên nên có 4 giá trị của m .
PT 42.2 Tính tổng các giá nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 2 4
y m x 2 m m 2 11 x 20 có
đúng một điểm cực trị. A. 20 . B. 55 . C. 45 . D.10 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thơm; Fb: Thom nguyen Chọn B
Xét m 0 thì y 1đồ thị hàm số không có cực trị. Xét m 0
Để đồ thị hàm số có 1 cực trị 2 m 2
m 11m 0 0 m 11
Do m nguyên nên m 1;2;3;4;5;6;7;8;9;1 0
Tổng các giá trị của m bằng 55 .
Câu 43. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 3 2 2
y x 3x 2 4x 3x 2 mx có tiệm cận ngang. Tổng các phần tử của S là A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3 . Lời giải
Tác giả: Lục Minh Tân; Fb: Lục Minh Tân Chọn A y 3 3 2 2 lim lim x 3x 2 4x 3x 2 mx x x 3 3 2 2 lim x 3x 2 x 2x 4x 3x 2 m 1 x x 3 Ta có: 3 3 2 lim
x 3x 2 x ; lim x x x x 2 2 4 3 2 1 x 4 * y 3 3 2 2 lim lim x 3x 2 4x 3x 2 mx x x
x x x x
x x m x x 3 3 2 2 lim 3 2 2 4 3 2 3 3 Ta có: 3 3 2 lim
x 3x 2 x ; lim x x x x 2 2 4 3 2 1 x 4 m 1 0 m 1
* Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang lim y hoặc lim y hữu hạn x x m 3 0 m 3
Câu PT 43.1. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số m 3 3 2 2
y 8x 5x 2 25x 7x 2
x có tiệm cận ngang. Tích các phần tử của S là 2
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 55
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 A. 8 . B. 84 . C. 21. D. 21 . Lời giải
Tác giả: Lục Minh Tân; Fb: Lục Minh Tân Chọn B m * 3 3 2 2 lim y lim
8x 5x 2 25x 7x 2 x x x 2 m 3 3 2 2 lim
8x 5x 2 2x 5x 25x 7x 2 3 x x 2 5 7 Ta có: lim
x x x ; lim x x x x 2 5 25 7 2 x 3 3 2 8 5 2 2 12 10 m * 3 3 2 2 lim y lim
8x 5x 2 25x 7x 2 x x x 2 m 3 3 2 2 lim
8x 5x 2 2x 5x 25x 7x 2 7 x x 2 5 7 Ta có: lim
x x x ; lim x x x x 2 5 25 7 2 x 3 3 2 8 5 2 2 12 10 m 3 0 m 6
* Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang lim y hoặc lim y hữu hạn 2 x x m m 14 7 0 2
Câu PT 43.2. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 2 3 3 2
y 9x 5x 3 64x 3x 5x 2 mx có tiệm cận ngang. Tổng bình phương tất cả các
phần tử của S là A. 10 . B. 15 . C. 50 . D. 51. Lời giải
Tác giả: Lục Minh Tân; Fb: Lục Minh Tân Chọn C y 2 3 3 2 lim lim 9x 5x 3 64x 3x 5x 2 mx x x 2 3 3 2 lim 9x
5x 3 3x 4x 64x 3x
5x 2 (m 1)x x 1 lim
x x x lim x
x x x x 3 3 2 4 64 3 5 2 x 5 2 9 5 3 3 Ta có: 6 , 16 * y 2 3 3 2 lim lim 9x 5x 3 64x 3x 5x 2 mx x x 2 3 3 2 lim 9x
5x 3 3x 4x 64x 3x
5x 2 (m 7)x x 1 lim
x x x lim x
x x x x 3 3 2 4 64 3 5 2 x 5 2 9 5 3 3 Ta có: 6 , 16
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 56
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 m 1 0 m 1
* Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang lim y hoặc lim y hữu hạn x x m 7 0 m 7
Câu 44. Cho hàm số f x 2
ln x x . Tính f 1 f 2 f 2019 P e e ... e . 2020 2019 2019 A. P . B. P . C. 2019 P e . D. P . 2019 2020 2020 Lời giải
Tác giả: Lê Hữu Đức; Fb: Le Huu Duc Chọn B TXĐ: D ; 1 0; Ta có f x 1 1 e , x D x x 1 Suy ra f 1 1 e 1 2 f 2 1 1 e 2 3 ... f 2019 1 1 e 2019 2020 f 1 f 2 f 2019 1 2019 P e e ... e 1 2020 2020
Nhận xét: Câu 44 học sinh có thể dùng máy tính đề tính biểu thức P
Câu PT 44.1. Cho hàm số f x 2
log x 2x . Tính f 1 f 3 f 5 f 2019 P 10 10 10 ...10 . 1010 2022 2020 A. P . B. P . C. 2021 P 10 . D. P . 2021 2021 2021 Lời giải
Tác giả: Lê Hữu Đức; Fb: Le Huu Duc Chọn A TXĐ: D ; 2 0; Ta có f x 1 1 1 10 , x D 2 x x 2 Suy ra f 1 1 1 10 1 2 3
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 57
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 f 3 1 1 1 10 2 3 5 f 5 1 1 1 10 2 5 7 ... f 2019 1 1 1 10 2 2019 2021 f 1 f 3 f 5 f 2019 1 1 1010 P 10 10 10 ...10 1 2 2021 2021 1 1 1
Câu PT 44.2. Tính P ... log 2019! log 2019! log 2019! 2 3 2019 A. P 2019 . B. P 1. C. P 0. D. P 2019!. Lời giải
Tác giả: Lê Hữu Đức; Fb: Le Huu Duc Chọn B 1 1 1 P ... log 2 log 3 ... log 2019 log 2019! log 2019! log 2019! 2019! 2019! 2019! 2 3 2019 log 2.3...2019 1 2019! 1 1 1 1 120
Câu PT 44.3. Cho số tự nhiên n , biết biểu thức ... luôn
log x log x log x log x x n log 2 3 2 2 2 2 2 đúng x
0; \
1 . Giá trị n thuộc khoảng nào sau đây? A. 19;25 . B. 14;17 . C. 6;10 . D. 11;14 . Lời giải
Tác giả: Lê Hữu Đức; Fb: Le Huu Duc Chọn B 1 1 1 1 Ta có 2 3 ...
log 2 log 2 log 2 ... log 2n log log log log x x x x x x x x 2 3 2 2 2 2n
n n n 1 1 2 3 ... log 2 . x 2log x 2 n n 1
n 15 t / m 2
Do đó phương trình đã cho tương đương
120 n n 240 0 . 2 n 16 l
Vậy n 14;17 .
Câu 45. Cho các số phức z , z thỏa mãn phương trình z 2 3i 5 và z z 6 . Biết rằng tập hợp 1 2 1 2
các điểm biểu diễn số phức w z z là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó. 1 2 A. R 8 . B. R 4 . C. R 2 2 . D. R 2 .
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 58
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 Lời giải
Tác giả: Lương Văn Huy ; Fb: Lương Văn Huy Chọn A
Giả sử A , B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z , z trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Theo giả thiết ta 1 2 có
A , B thuộc đường tròn tâm I 2;3 , bán kính r 5 và AB 6. z z w
Gọi M là trung điểm của AB khi đó M cũng là điểm biểu diễn số phức 1 2 u . 2 2 Lại có 2 2 2 2 2 AB
IM IA AM r 16 IM 4 . 2
Vậy M thuộc đường tròn tâm I 2;3 bán kính r ' 4.
Suy ra các điểm biểu diễn số phức w z z 2u là một đường tròn bán kính R 2r 8 1 2
Câu 46. Cho các số thực x , y thay đổi thỏa mãn 2 2
x y xy 1 và hàm số f t 3 2
2t 3t 1.
5x y 2
Gọi M , m tương ứng là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của Q f . Tổng
x y 4
M m bằng A. 4 3 2 . B. 4 5 2 . C. 4 4 2 . D. 4 2 2 . Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thanh Thủy; Fb: Song tử mắt nâu Chọn C 2 2 y 3y 5x y 2 Ta có: 2 2
x y xy 1 x 1 . Ta đặt: t 2 4 x y 4
t x y 4 5x y 2 t 5 x t 1 y 4t 2 0 . y x t 3y t 5 3 3 2 4t . 2 2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có: 2 2 2
t t y x t
3y t t 2 2 2 y 3y 2 4 5 3 3 5 3 3 x 2 2 2 4 t t t 2 2 2 2 4 5 3 3 .1 2
12t 24t 0 2 t 2 .
Xét hàm số f t 3 2
2t 3t 1 với 2 t 2 .
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 59
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 t 0
Có: f t 2
6t 6 nên f t 2
0 6t 6t 0 . t 1
Ta có: f 2 5
4 2 , f 0 1, f
1 0 , f 2 5 4 2
Do đó M f 0 1 , m f 2 5 4 2 .
Vậy M m 4 4 2 .
a x b y c Bài toán gốc: Cho 2 2
ax by cxy d . Tìm MGT 1 1 1 t
a x b y c 2 2 2 Phương pháp giải:
Cách 1. Lượng giác hóa (Song Tử Mắt Nâu)
Ta có: ax by cxy d a x b y2 c x d y2 2 2 ' ' ' ' 1
a ' x b ' y sin x msin Đặt
c ' x d ' y cos
y n cos
a x b y c Suy ra: 1 1 1 t
Asin B cos C
a x b y c 2 2 2 Ta có: 2 2 2
A B C suy ra MGT của t .
Cách 2. (Một cách nhìn khác đồng nhất hệ số Ng.Việt Hải) a x b y c 1 1 1 t
Amx ny Bkx qy C
a x b y c 2 2 2
Chọn m, n, k, q sao cho 2 2 2 2 mx ny
kx qy ax by cxy 2 2
m k a 2 2
n q b
2mn 2kq c
Áp dụng BĐT Bunhiacoxki ta có: 2 2 2 C
A B d suy ra MGT của t .
Câu PT 46.1. Cho 2 số x, y thỏa mãn 2 2
x 5y 1 4xy và hàm số bậc ba y f x có đồ thị như
2x 3y 3
hình vẽ. Gọi M , m tương ứng là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P f .
x 4y 4
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 60
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019
Tích M .m bằng 1436 3380 1436 1944 A. B. C. D. 1331 1331 1331 1331 Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thanh Thủy; Fb: Song tử mắt nâu Chọn C
Dễ thấy f x 3 x 3x
Từ x y xy x y2 2 2 2 5 1 4 2 y 1
x 2y sin
x sin 2cos Đặt . Khi đó y cos y cos 2x 3y 3
2sin 2cos 3cos 3
2sin cos 3 Xét t
x 4y 4 sin 2cos 4cos 4 sin 2cos 4
Ta có: t sin 2cos 4 2sin cos 3 t 2sin 1 2tcos 4t 3 * 2
Phương trình * có nghiệm t 2 t 2 t 2 2 2 1 4 3 2 t 11 2
Khi đó P f t 3
t 3t với 2 t 11 718 1436
Dễ dàng tìm được M 2 , m . Vậy M .m 1331 1331
Câu PT 46.2. Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn 2 2
x 5y 2xy 1 và hàm số
x y 1 f t 4 2
t 2t 2 Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của Q f .
x 3y 2 Tổng M m A. 4 3 2 . B. 8 3 2 . C. 66 . D. 9 3 17 Lời giải
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 61
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019
Tác giả: Trần Thị Thanh Thủy; Fb: Song tử mắt nâu Chọn C Ta có: 2 2
x 5y 2xy 1 x y2 2 4y 1 x y 1 Đặt t
t x 3y 2 x y 1 2t 1 t
1 x y 2ty x 3y 2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có: t 2 2 2
t x y 2 ty
t 2 t x y2 2 2 2 1 1 2 1
4y t t 2 2 1 1 t 2
2t 6t 0 3 t 0
Xét hàm số f t 4 2
t 2t 2 với 3 t 0 t 0
Có: f t 3
4t 4t , nên f t 0 t 1 t 1
f 0 2, f 1 1, f 3 65
Do đó M f 3
65;m f 1 1
Vậy: M m 66
xy yz zx 8
Câu PT 46.3. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn
và hàm số f x 2
x 4x 5
x y z 5
Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f x . Tổng M m 28 19 A. 3 . B. . C. . D. 2 9 9 Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thanh Thủy; Fb: Song tử mắt nâu Chọn A
xy yz zx 8
zy 8 x y z
yz 8 x5 x
Viết lại điều kiện: *
x y z 5
y z 5 x
y z 5 x
Vì x, y, z thỏa mãn
* nên y, z là hai nghiệm của phương trình 2
T x 2 5
T 8 5x x 0 **
Điều kiện có nghiệm của phương trình ** là: 7 x2 2 x x 2 5 4 8 5
0 3x 10x 7 0 1 x 3 7
Xét hàm số f x 2
x 4x 5 với 1 x 3
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 62
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019
Có f x 2x 4 nên f x 0 x 2 f f 7 10 1 2; 2 1; f 3 9
Do đó M f
1 2, m f 2 1.
Vậy M m 3 .
Câu 47. Trong các khối chóp tứ giác đều S.ABCD mà khoảng cách từ A đến mp (SBC) bằng 2a , khối
chóp có thể tích nhỏ nhất bằng A. 3 2 3a . B. 3 2a . C. 3 3 3a . D. 3 4 3a . Lời giải
Tác giả : Võ Thị Ngọc Ánh ; Fb: Võ Ánh Chọn A. S L A B I K O D C
Gọi I là trung điểm của AD; K là trung điểm của CB, O là tâm của hình chữ nhật ABCD.
Trong tam giác SOK kẻ đường cao OL. 1 1
Ta có d (O;(SBC)) OL và d( ;
O (SBC)) d(I;(SBC)) d( ;
A (SBC)) a . 2 2
Suy ra OL a .
Đặt OK x , x a suy ra độ dài cạnh đáy hình chóp đều S.ABCD là 2x .
Xét trong tam giác SOK vuông tại O có OL là đường cao, ta có 2 2 2 2 1 1 1 1 1 x a a x ax OS 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 OS OL OK a x a x x a x a 3 1 ax 4a x
Suy ra thể tích khối chóp S.ABCD là 2 V 4x . . 2 2 2 2 3 x a 3 x a
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 63
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 3 4a x Đặt f (x) . 2 2 3 x a 2 2 2 3 x 3x
x a x . 2 4a x a 4a x 2 2 2 2 2x 3a f '(x) . . 2 2 3 x a 3 2 2 x a 2 2 x a a 6
f '(x) 0 x . 2 Bảng biến thiên: a 6 Suy ra 3 3
MinV Min f (x) f
12a 2 3a x a; 2
PT 47.1 Trong các khối chóp tam giác đều S.ABC mà khoảng cách từ A đến mp (SBC) bằng 3a , khối
chóp có thể tích nhỏ nhất bằng 3 9a A. 3 6 3a . B. . C. 3 9a . D. 3 12 3a . 2
Tác giả : Võ Thị Ngọc Ánh ; Fb: Võ Ánh Lời giải Chọn B. S A C H G M B
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 64
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019
Gọi M là trung điểm của BC; G là trọng tâm tam giác đều ABC. Trong tam giác SGM kẻ đường cao GH. 1
Ta có d (G;(SBC)) GH và d(G;(SBC)) d( ;
A (SBC)) a . Suy ra GH a . 3 2
Gọi GM x , x a suy ra độ dài cạnh đáy của tam giác ABC là 3 . x 2x 3 . 3
Xét trong tam giác SGM vuông tại G có GH là đường cao, ta có 2 2 2 2 1 1 1 1 1 x a a x ax SG 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 GS GH GM a x a x x a x a 1 3 ax x
Suy ra thể tích khối chóp S.ABC là V .2x 3 3 2 . . 3 . a 2 2 2 2 3 4 x a x a 3 x
Đặt f (x) 3 . a 2 2 x a 2 2 2 3 x 3x
x a x . 2 x 2 2 2 2 2x 3a x a f '(x) 3 . a 3 . a 2 2 x a 2 2 x a 2 2 x a a 6
f '(x) 0 x . 2 Bảng biến thiên: 3 a 6 9a
Suy ra MinV Min f (x) f x a; 2 2 2
Câu 48. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2x 1 2 3 xm log
2 x m 2 có 2 x 2 x3
đúng ba nghiệm phân biệt là A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 2 . Lời giải
Tác giả: Lưu Huyền Trang ; Fb: Lưu Huyền Trang Chọn C Ta có
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 65
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 2 x 2 x 1 2 3 xm log 2 x m 2 2 x 2x3 2 x 2 x3 3
ln 2 x m 2 2 xm 2 3 ln 2
x 2x 3 ln 2
x 2x 3 2x2x3 .3
ln 2 x m 2 2xm2 .3
Xét ln .3t f t t , t 2 1
3t ln 3t f t t ln 3 0, t 2 t
Vậy hàm số f t đồng biến . f 2
x 2x 3 f 2 x m 2 2
x 2x 3 2 x m 2 2
x 2x 1 2 x m 2 x 1 2m 1 2
x 4x 1 2m 2
Điều kiện cần để phương trình có 3 nghiệm là : 1 Th1 :
1 có nghiệm kép m
thử lại ta thấy thỏa mãn 2 3
Th2 : 2 có nghiệm kép m
thử lại ta thấy thỏa mãn 2 Th3 :
1 và 2 có nghiệm chung x m .Thế 1 vào ta có m 1 1 3 Ta có 1 3 2 2
Bình luận : Bài toán là sự giao thoa giữa phương pháp sử dụng tính đơn điệu hàm số với biện luận nghiệm .
Câu 48.1 Tìm các giá trị m để phương trình sinx 5cosx m 5 3 log m 5 có nghiệm .
sin x 5 cos x 1 0
A. 6 m 6 . B. 5 m 5 .
C. 5 6 m 5 6 .
D. 6 m 5 . Lời giải
Tác giả: Lưu Huyền Trang ; Fb: Lưu Huyền Trang Chọn C Ta có :
sin x 5 cos x m 5 3 log m 5
sin x 5 cos x 1 0
sin x 5 cos x 1 0 3 ln m 5 m 5 3
ln sin x 5 cos x 10
sin x 5 cos x 1 0 3
.ln sin x 5 cos x 10 m 5 3 .ln m 5
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 66
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019
Xét ln .3t f t t , t 5 1
3t ln 3t f t t ln 3 0, t 5 t
Vậy hàm số f t đồng biến .
f sin x 5 cos x 10 f m 5
sin x 5 cos x 10 m 5
sin x 5 cos x 5 m
Mà 6 sin x 5 cos x 6
Vậy để phương trình có nghiệm ta phải có 5 6 m 5 6
Câu 49. Cho các số thực a,b,c thỏa mãn 2 2 2
a b c 2a 4b 4 . Tính P a 2b 3c khi biểu
thức 2a b 2c 7 đạt giá trị lớn nhất. A. P 7 . B. P 3 . C. P 3 . D. P 7 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Ngọc Hiệp; Fb: Nguyễn Ngọc Hiệp Chọn B
Cách 1: phương pháp đại số.
Ta có: a b c a b a 2 b 2 2 2 2 2 2 4 4 1 2 c 9 .
Áp dụng bất đẳng thức giá trị tuyệt đối và bất đẳng thức BCS, ta có kết quả sau:
2a b 2c 7 2a
1 b 2 2c 11 2a
1 b 2 2c 11 BCS a 2
1 b 22 c 2 1 2 2 2 2 2 11 20. 2a
1 b 2 2c 0 a 3
a 1 b 2 c
Đẳng thức xảy ra khi: b 3 2 1 2 a c 2 2 1 b 22 2 c 9
Khi đó: P a 2b 3c 3 2.3 3. 2 3.
Cách 2: phương pháp hình học.
Trong không gian Oxyz , gọi mặt cầu S có tâm I 1;2;0 , bán kính R 3. Khi đó:
S x 2 y 2 2 2 2 2 : 1
2 z 9 x y z 2x 4y 4.
và mặt phẳng P : 2x y 2z 7 0.
a b c Gọi M ; a ;
b c, ta có: d M P 2 2 7 ; . 3
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 67
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 Vì 2 2 2
a b c 2a 4b 4 M S .
Bài toán đã cho trở thành: Tìm M S sao cho d M ;P lớn nhất. x 1 2t
Gọi là đường thẳng qua I và vuông góc P : y 2 t . z 2 t
Điểm M cần tìm chính là 1 trong 2 giao điểm của với S : M 3;3; 2 , M 1 ;1;2 . 1 2 20 2 20
Ta có: d M ; P
d M ; P Maxd M ; P M M . 1 2 1 3 3 3
Vậy P a 2b 3c 3 2.3 3. 2 3.
Phân tích: Khi quan sát 2 cách giải, đối với giáo viên ta sẽ dễ chọn Cách 1 vì ngắn gọn và tiết kiệm thời
gian. Tuy nhiên học sinh không nhiều em đã từng được tiếp cận bất đẳng thức BCS. Đối với
Cách 2, về mặt trình bày có thể dài hơi, nhiều tính toán hơn nhưng đó chỉ là những bước tính
toán khá cơ bản, một học sinh khá nếu nhận ra ý đồ tác giả thì việc giải bài toán cũng không
mất quá nhiều thời gian. Bài toán sẽ dễ hơn nếu đề bài chỉ yêu cầu tìm Min hoặc Max của biểu
thức 2a b 2c 7 .
Câu PT 49.1. Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn 2 2 2
a b c 2a 4b 6c 10 và a c 2 .
Tính giá trị biểu thức P 3a 2b c khi 2 2 2
Q a b c 14a 8b 18c đạt giá trị lớn nhất. A. 10. B. 10 . C. 12. D. 12 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Ngọc Hiệp; Fb: Nguyễn Ngọc Hiệp Chọn D
Gọi S là mặt cầu tâm I 1; 2
;3 , bán kính R 24 . Khi đó: S 2 2 2
: x y z 2x 4y 6z 10.
Gọi P là mặt phẳng có phương trình x z 2 và điểm K 7;4; 9 . Với M ; a ;
b c. Theo giả thiết ta có: M S và M P M S P . Hơn nữa:
Q a b c a b c a 2 b 2 c 2 2 2 2 2 14 8 18 7 4
9 146 KM 146 .
Bài toán trở thành: Tìm M nằm trên đường tròn giao tuyến của mặt cầu S và mặt phẳng
P sao cho KM lớn nhất.
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 68
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019 I B H A J M P K
P có VTPT n 1;0; 1. x 7 t
Gọi là đường thẳng qua K và vuông góc P : y 4 .
z 9 t
Gọi H là hình chiếu của K lên mặt phẳng P H P H 9;4; 7 . Ta có: 2 2 2
KM KH HM , mà KH không đổi nên KM lớn nhất khi HM lớn nhất. x 1 t
Gọi d là đường thẳng qua I và vuông góc P d : y 2 . z 3 t
Gọi J là tâm đường tròn giao tuyến của S và P J là hình chiếu của I lên P
J d P J 0; 2; 2 . x 3t
Phương trình đường thẳng HJ : y 2 2t. z 2 3t Gọi ,
A B là các giao điểm của HJ và S A 3; 4
;5,B3;0; 1 .
Ta có: HA 4 22 HB 2 22 .
Vậy MaxHM 4 22 M A3;4;5 . Khi đó: P 3a 2b c 1 2.
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 69
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019
Câu 50. Cho cấp số cộng a , cấp số nhân b thoả mãn a a 0 , b b 1 và hàm số n n 2 1 2 1 f x 3
x 3x sao cho f a 2 f a và f log b 2 f log b . Tìm số nguyên 2 2 2 1 2 1
dương n nhỏ nhất sao cho b 2019a n n A. 17. B. 14. C. 15. D. 16. Lời giải
Tác giả: Nguyễn Trường Giang; Fb: Giang Nguyen Chọn D
Xét hàm số f x 3
x 3x với x [0, ) . Ta có f x 2
3x 3 0 x 1
từ đó ta suy ra bảng
biến thiên của f x trên [0, ) như sau: x 0 1 f x - 0 +
f x 0 2
Vì a 0 nên f a 2
f a f a 2 0 (1) 2 1 2 2
Giả sử a 1, vì f x đồng biến trên [1,) nên f a f a suy ra f a 2 f a vô lý. Vậy 1 1 2 1 1
a [0,1) do đó f a 0 (2). 1 1 f a 0 1 a 0 Từ (1) và (2) ta có: 0 f a 1 a 1 2 1
Vậy số hạng tổng quát của dãy cấp số cộng a là a n . n 1 n
Một cách tương tự, đặt t log b và t log b suy ra f t 2 f t , vì 1 b b nên 0 t t , 2 1 1 2 1 2 2 2 1 2 1 2
theo lập luận trên ta có: t 0 log b 0 b 1 1 2 1 1 t 1 log b 1 b 2 2 2 2 2
Vậy số hạng tổng quát của dãy cấp số nhân b là 1 b 2n . n n Do đó n 1 b 2019a 2
2019 n (*). Trong 4 đáp án n 16 là số nguyên dương nhỏ nhất thỏa n n 1 (*).
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 70
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
PHÂN TÍCH-BÌNH LUẬN ĐỀ THI THPTQG CHUYÊN HÀ TĨNH – T4 –2019
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 71
Document Outline
- [toanmath.com] - Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT chuyên Hà Tĩnh
- [toanmath.com] - Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT chuyên Hà Tĩnh
- Dap-an-Toan
- Table1
- PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH T4-2019