Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT chuyên Sơn La lần 3

Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT chuyên Sơn La lần 3 có mã đề 174, đề được biên soạn theo dạng đề trắc nghiệm khách quan với 50 câu hỏi và bài toán

Trang 1/6 - Mã đề thi 174
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN LA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM HỌC 2018 - 2019 (LẦN 3)
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề
Mã đề thi 174
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số
cos
y
xx
A.
sin 1
x
C . B.
2
sin
2
x
x
C
. C.
2
sin
x
xC
. D.
2
sin
2
x
x
C
.
Câu 2: Cho hàm số
yfx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A.
1;
. B.
1; 4
. C.

1;1
. D.

;0
.
Câu 3: Cho

1
0
d2fx x

2
1
d3fx x
. Khi đó

2
0
2d
f
xx
bằng
A.
5
2
. B. 5. C. 10. D. 6.
Câu 4: Số cách chọn ra 3 học sinh trong số 10 học sinh không tính th tự là
A. 6. B. 120. C. 720. D. 30.
Câu 5: Với
a
,
b
là hai số thực dương tùy ý,
3log 2logab
bằng
A.
32
log ab
. B.
log 3 2ab
. C.
32
log ab
. D.
3
2
log
a
b



.
Câu 6: Số phức nào sau đây có biểu diễn hình học là điểm
1; 3M
?
A.
13zi
. B.
13zi
. C.
2zi
. D.
3zi
.
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình
2
1
28
xx
A.
1
. B.
2;1
. C.
2
. D.
1; 2
.
Câu 8: Cho khối chóp .SABCD đáy hình vuông cạnh
a
, cạnh bên SA vuông góc vi đáy và
SA a
. Thể tích của khối chóp bằng
A.
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
6
a
. D.
3
1
3
a
.
Câu 9: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
3
yxx
. B.
3
1yx x
. C.
3
yxx
. D.
3
1
3
yxx
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 174
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu

222
:1 2 34Sx y z
có tâm là
A.

1; 2; 3I
. B.
1; 2; 3I 
. C.
1; 2; 3I 
. D.

1; 2; 3I
.
Câu 11: Cho hàm số
yfx
có đồ thị như hình vẽ sau:
Giá trị cực đại của hàm số bằng
A. 0. B. 2. C. 1 . D. 1.
Câu 12: Khối trụ có bán kính đáy bằng
a
và chiều cao bằng
2a
có thể tích là
A.
3
1
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
2 a
. D.
3
a
.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hai điểm
1; 0; 1A
4; 2; 2B
. Độ dài đoạn thẳng
A
B
A.
22
. B. 4. C. 2. D. 22.
Câu 14: Tổng
11 1
1 ... ...
24 2
n
P 
bằng
A.

. B. 1. C.
1
2
. D. 2.
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, trục Ox có phương trình tham số là
A.
1
0
x
y
zt
. B.
0
0
x
t
y
z
. C.
0x
yt
zt
. D.
1
1
x
t
y
z
.
Câu 16: Kí hiu
12
,zz
hai nghiệm phức của phương trình
2
6250zz
. Giá trị của
1212
.zzzz
bằng
A. 31. B. 37. C. 33. D. 35.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hai điểm
1; 1; 1A 
3; 3;1B
. Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng
A
B có phương trình là
A.
22230xyz
. B.
30xyz
. C.
22260xyz
. D.
40xyz
.
Câu 18: Khối nón có chiều cao bằng 4a và bán kính đáy bằng 3a có diện tích xung quanh bằng
A.
2
16 a
. B.
2
12 a
. C.
2
14 a
. D.
2
15 a
.
Câu 19: Cho
2
log 3 a
. Khi đó
9
log 32
bằng
A.
5
2
a
. B.
2
5
a
. C.
5
2a
. D.
2
5a
.
Câu 20: Số phức

23 1zii
có phần ảo bằng
A. 0. B. 1. C. 5. D. 2 .
Câu 21: Cho hàm số

yfx
đạo m

3
2
11fx xx x

vi mi
x ϒ
. Số điểm cực trị của
hàm số

yfx
A. 6. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3
log 8 2xx
A.

;1
. B.
1; 9
. C.
;1 9; 
. D.

1; 0 8; 9
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 174
Câu 23: Cho hàm số
yfx
liên tục trên

1; 4
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Gọi
M
và
m
lần lượt g trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của m số trên

1; 4
. Giá trị của
2
M
m bằng
A. 0. B. 3 . C. 5 . D. 2.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, khoảng cách giữa đường thẳng
132
:
221
xyz
d


và mặt phẳng
:2240Px y z
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 25: Thể tích của vật thtròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bi đ th hàm s
2
6yx x
và
trục hoành quay quanh trục hoành được tính theo công thức
A.

1
2
0
6d
x
xx
. B.

1
43 2
0
2111236d
x
xx x x

.
C.

3
2
2
6d
x
xx

. D.

3
43 2
2
2111236d
x
xx x x

.
Câu 26: Cho

1
2
3
0
2
dln2
1
xx
xab
x

với
,ab
là các số hữu tỷ. Giá trị của 16ab
A. 17. B. 10. C. 8 . D. 5 .
Câu 27: Tổng các nghiệm của phương trình
2
43.2 320
xx

bằng
A. 32. B. 3. C. 5. D. 12.
Câu 28: Cho hàm số
yfx
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
430fx
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 29: Cho hình chóp .SABCD đáy hình thang vuông tại
A
và
B
,
,2,
A
BBCaAD aSAa
và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
SCD
bằng
A.
6
3
a
. B.
5
5
a
. C.
6
6
a
. D.
25
5
a
.
Câu 30: bao nhiêu g trị
m
nguyên thuộc đoạn
2018;2019
đ hàm s
32
2255yx x m x
đồng biến trên khoảng

0; 
?
A. 2020. B. 2022. C. 2021. D. 2019.
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho đường thẳng
111
:
321
xy
z
d



và đim
5; 0;1A
. Điểm đối xứng của
A
qua đường thẳng
d
có tọa độ là
Trang 4/6 - Mã đề thi 174
A.
1;1;1
. B.
5;5; 3
. C.
4; 1;0
. D.
3; 2; 1
.
Câu 32: Xét các s phc z thỏa mãn điều kiện


1zizi
số thực. Biết rằng tập hợp các điểm
biểu diễn hình học của
z là một đường thẳng. Hệ số góc của đường thẳng đó là
A. 1 . B.
1
. C. 2 . D. 2 .
Câu 33: Họ nguyên hàm của hàm số
2sin 1fx x x
A.
2
2cos 2sin
x
xx xC
. B.
2
cos
x
xxC
.
C.
2
2cos 2sin
x
xx xC
. D.
2
2cos 2sin
x
xx xC
.
Câu 34: Hàm số
2
31
3
x
x
fx

có đạo hàm
A.

2
31
233 .ln3
xx
fx x


. B.


2
31
233
ln 3
xx
x
fx

.
C.

2
31
233
x
x
fx x


. D.

2
31
3
ln 3
xx
fx

.
Câu 35: Cho khối lăng trụ đứng đáy tam giác đều cạnh
a
, mặt bên diện tích bằng
2
8a
. Thể tích
của khối chóp là
A.
3
23a
. B.
3
23
3
a
. C.
3
8a
. D.
3
8
3
a
.
Câu 36: Cho tứ diện đều
A
BCD . Góc giữa hai mặt phẳng
A
BC
DBC
có cosin bằng
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
2
5
.
Câu 37: Cho hàm số
yf
x
. Hàm số
yf
x
có đồ thị như sau:
Bất phương trình
2
2
f
xx xm
đúng với mọi
1; 2x
khi và chỉ khi
A.
2mf
. B.
11mf
. C.
21mf
. D.
11mf
.
Câu 38: Một nhóm gồm 3 học sinh lớp 10, 3 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp ngồi vào một
hàng có 9 ghế, mỗi học sinh ngồi 1 ghế. Tính xác suất để 3 học sinh lớp 10 không ngồi 3 ghế liền nhau.
A.
5
12
. B.
1
12
. C.
7
12
. D.
11
12
.
Câu 39: Đồ thị hàm số
2
2
32
1
xx
y
x

có số đường tiệm cận là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 40: Một cái cột có hình dạng như hình dưới đây (gồm 1 khối nón và một khối trụ ghép lại):
Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là 20cm. Thể tích của cột là
Trang 5/6 - Mã đề thi 174
A.

3
13000
cm
. B.

3
52000
3
cm
. C.

3
5000
cm
. D.

3
5000
3
cm
.
Câu 41: Cho hàm số
yf
x
. Hàm số
yf
x
có đồ thị như sau:
Hàm số

3
22
234
3
x
yfx x x




nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
;3
. B.
3; 0
. C.
1; 3
. D.

3;
.
Câu 42: Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
cho 2 điểm
2; 2; 4 , 3;3; 1AB
đường thẳng
52
:
211
x
yz
d



. Xét
M
là điểm thay đổi thuộc
d
, giá trị nhỏ nhất của
22
23
M
AMB
bằng
A. 14. B. 160 . C.
410
. D. 18.
Câu 43: Cho số phức
z
có phần thực bằng
2
. Giá trị lớn nhất của
1
i
z
bằng
A. 2 . B. 1. C. 12 . D. 2.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
gi
:30Paxbycz
(vi
a
,
b
,
c
các số
nguyên không đồng thời bằng 0) phương trình mặt phẳng đi qua hai đim
0; 1; 2M
,
1;1; 3N
và
không đi qua điểm
0;0; 2H
. Biết rằng khoảng cách t
0;0; 2H
đến mt phng
P
đt giá tr ln
nhất. Tổng
2312 Ta b c
bằng
A.
16
.
B.
8
.
C.
12.
D.
16
.
Câu 45: Gia đình anh A có 1 bồn hoa được thiết kế như hình dưới đây:
Ở đây
I tâm của hình tròn và cũng là trung điểm của
12
F
F
,
12
,
F
F
hai tiêu điểm của hình elip,
2
A
một đỉnh của elip,
222
3, 1IF F A
. Anh A dự định trồng cỏ Nhật toàn bộ phần diện tích đậm. Hỏi
số tiền anh A cần phải trả để mua cỏ gần nhất với số nào sau đây biết rằng giá cỏ Nhật là 65.000đ/m
2
.
A. 563.000đ. B. 560.000đ. C. 577.000đ. D. 559.000đ.
Câu 46: Tổng tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
22
2
45 2
45
2log 1
xxm
xx
m



đúng 1
nghiệm là
A. 1. B.
0
. C. 2 . D. 4 .
Câu 47: Cho hai hàm số
2
1yx x
và
32
23yx x mx
. Gtrị của tham số
m
đđồ thị của hai
hàm số 3 giao điểm phân biệt 3 giao điểm đó nằm trên đường tròn bán kính bằng 3 thuộc vào
khoảng nào dưới đây?
Trang 6/6 - Mã đề thi 174
A.
;4
. B.
4; 2
. C.

0; 
. D.
2;0
.
Câu 48: Cho hàm số
yf
x
có bảng biến thiên dưới đây:
Để phương trình
32 1 2fx m
3 nghiệm phân biệt thuộc
0;1
thì giá trị ca tham số m thuộc
khoảng nào dưới đây?
A.

;3
. B.
1; 6
. C.

6;
. D.

3;1
.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABC
SA x
, các cạnh còn lại của hình chóp đều bằng
a
. Để thể tích khối
chóp lớn nhất thì giá trị của
x
bằng
A.
6
2
a
.
B.
2
a
.
C.
3
2
a
.
D.
a
.
Câu 50: Mỗi tháng A gửi vào ngân hàng một khoản tiền không đổi với lãi suất cố định
0,4%
1
tháng. Ba m rưỡi kể từ ngày gửi khoản tiền đầu tiên, A rút toàn bộ số tiền để mua xe. Số tiền nhận
về lấy đến hàng nghìn là 91.635.000. Hỏi khoản tiền gửi mỗi tháng của bà A là bao nhiêu?
A. 2.000.000 . B. 1.800.000. C. 1.500.000. D. 2.500.000 .
----------- HẾT ----------
Câu 174 263 396 407 520 639
1 B D D C C A
2 C C C C A A
3 C B A A D C
4 B B D A B B
5 C A D B D D
6 A D A C A C
7 B C C D B D
8 D C B A C C
9 D C A B C B
10 D B D C B A
11 B C D B A D
12 C C D B D B
13 A D C A A B
14 D B B C B D
15 B C A D D B
16 D B B A A C
17 D D B A C D
18 D D A C D B
19 C B B C B A
20 B A D A B A
21 C D A D A A
22 D B A D A C
23 B A C A B C
24 B D A D A A
25 D B D C C D
26 D D C A D B
27 C C D A D C
28 C D B C C D
29 C B A B A C
30 A D B B C C
31 D D C C C D
32 C A B C A D
33 A A C C B A
34 A C B B B D
35 A D B B C A
36 C A A A A C
37 A A C B B B
38 D B B D D B
39 D A D D C D
40 A B C D C B
41 C A C A B A
42 B A A D A C
43 A A C B B D
44 D C D B D A
45 A B B B D B
46 B B B B D B
47 B B A D D A
48 B C C D C D
49 A C B B D D
50 A A D D D C
Bài thi: TOÁN
SỞ GD - ĐT SƠN LA
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2018 - 2019 (LẦN 3)
ĐÁP ÁN
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN LA KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2018 - 2019 (LẦN 3) Bài thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang) Mã đề thi 174
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số y  cos x x là 2 x 2 x
A. sin x 1 C . B. sin x   C . C. 2
sin x x C . D.  sin x   C . 2 2
Câu 2: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A. 1; . B. 1;4 . C.  1;   1 . D. ;0 . 1 2 2 Câu 3: Cho f
 xdx  2 và f
 xdx  3. Khi đó 2 f xdx  bằng 0 1 0 5 A. . B. 5. C. 10. D. 6. 2
Câu 4: Số cách chọn ra 3 học sinh trong số 10 học sinh không tính thứ tự là A. 6. B. 120. C. 720. D. 30.
Câu 5: Với a , b là hai số thực dương tùy ý, 3log a  2 log b bằng 3  a A.  3 2
log a b .
B. log 3a  2b . C.  3 2 log a b  . D. log  . 2  b  
Câu 6: Số phức nào sau đây có biểu diễn hình học là điểm M 1;3 ?
A. z 1 3i .
B. z 1 3i . C. z  2  i . D. z  3   i .
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình 2xx 1 2   8 là A.   1 . B. 2;  1 . C.   2  . D. 1;  2 .
Câu 8: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA a . Thể tích của khối chóp bằng 3 a 1 A. 3 a . B. 3 2a . C. . D. 3 a . 6 3
Câu 9: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? 1 A. 3
y  x x . B. 3
y x x 1 . C. 3
y  x x . D. 3
y x x . 3
Trang 1/6 - Mã đề thi 174
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 1 2 3  4 có tâm là
A. I 1;2;3.
B. I 1;2;3 .
C. I 1;2;3 .
D. I 1;2;3 .
Câu 11: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau:
Giá trị cực đại của hàm số bằng A. 0. B. 2. C. 1. D. 1.
Câu 12: Khối trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a có thể tích là 1 A. 3  a . B. 3 2a . C. 3 2 a . D. 3  a . 3
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A1;0; 
1 và B 4;2;2 . Độ dài đoạn thẳng AB A. 22 . B. 4. C. 2. D. 22. 1 1 1
Câu 14: Tổng P  1   ...   ... bằng 2 4 2n 1 A.  . B. 1. C. . D. 2. 2
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trục Ox có phương trình tham số là x 1 x tx  0 x t     A. y  0 . B. y  0 .
C. y t . D. y 1. z t     z  0  z tz 1 
Câu 16: Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  6z  25  0 . Giá trị của z z z .z 1 2 1 2 1 2 bằng A. 31. B. 37. C. 33. D. 35.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A1;1;  1 và B 3;3;  1 . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2x  2 y  2z  3  0 . B. x y z  3  0 .
C. 2x  2 y  2z  6  0 . D. x y z  4  0 .
Câu 18: Khối nón có chiều cao bằng 4a và bán kính đáy bằng 3a có diện tích xung quanh bằng A. 2 16 a . B. 2 12 a . C. 2 14 a . D. 2 15 a .
Câu 19: Cho log 3  a . Khi đó log 32 bằng 2 9 5a 2a 5 2 A. . B. . C. . D. . 2 5 2a 5a
Câu 20: Số phức z  2  3i1 i có phần ảo bằng A. 0. B. 1. C. 5. D. 2  .
Câu 21: Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x  x x   x  3 2 1
1 với mọi x ϒ. Số điểm cực trị của
hàm số y f x là A. 6. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình log  2
x  8x  2 là 3  A. ;  1 . B. 1;9 . C. ; 
1  9; . D.  1;  0  8;9 .
Trang 2/6 - Mã đề thi 174
Câu 23: Cho hàm số y f x liên tục trên  1;
 4 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1;  4. Giá trị của
M  2m bằng A. 0. B. 3  . C. 5  . D. 2. x 1 y  3 z  2
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng d :   2 2 1
và mặt phẳng P : x  2y  2z  4  0 là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 25: Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x x  6 và
trục hoành quay quanh trục hoành được tính theo công thức 1 1
A.  2x x 6dx . B.   4 3 2
x  2x 11x 12x  36dx . 0 0 3 3
C.    2x x 6dx . D.    4 3 2
x  2x 11x 12x  36dx . 2  2 1 2 x  2x Câu 26: Cho
dx a b ln 2   
với a,b là các số hữu tỷ. Giá trị của 16a b x  3 0 1 A. 17. B. 10. C. 8  . D. 5  .
Câu 27: Tổng các nghiệm của phương trình x x2 4  3.2  32  0 bằng A. 32. B. 3. C. 5. D. 12.
Câu 28: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 4 f x  3  0 là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B ,
AB BC a, AD  2a, SA a SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng a 6 a 5 a 6 2a 5 A. . B. . C. . D. . 3 5 6 5
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn 2018;2019 để hàm số 3 2
y x  2x  2m  5 x  5 đồng biến trên khoảng 0; ? A. 2020. B. 2022. C. 2021. D. 2019. x 1 y 1 z 1
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   và điểm 3 2 1 A5;0; 
1 . Điểm đối xứng của A qua đường thẳng d có tọa độ là
Trang 3/6 - Mã đề thi 174 A. 1;1;  1 . B. 5;5;3 . C. 4;1;0 . D. 3; 2  ;  1 .
Câu 32: Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện  z 1 iz i là số thực. Biết rằng tập hợp các điểm
biểu diễn hình học của z là một đường thẳng. Hệ số góc của đường thẳng đó là A. 1. B. 1. C. 2  . D. 2 .
Câu 33: Họ nguyên hàm của hàm số f x  2xsin x   1 là A. 2
x  2x cos x  2 sin x C . B. 2
x x  cos x  C . C. 2
x  2x cos x  2 sin x C . D. 2
x  2x cos x  2 sin x C .
Câu 34: Hàm số   2 3 1 3x x f x    có đạo hàm là x x x  
A. f x  x  2x3x 1 2 3 3     .ln 3.
B. f  x   2 3 1 2 3 3  . ln 3 2 x 3x 1 3  C.     2 3 1 2 3 3x x f x x      .
D. f  x  . ln 3
Câu 35: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt bên có diện tích bằng 2 8a . Thể tích của khối chóp là 3 2a 3 3 8a A. 3 2a 3 . B. . C. 3 8a . D. . 3 3
Câu 36: Cho tứ diện đều ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và DBC  có cosin bằng 3 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 5
Câu 37: Cho hàm số y f x . Hàm số y f  x có đồ thị như sau:
Bất phương trình f x 2
x  2x m đúng với mọi x 1;2 khi và chỉ khi
A. m f 2.
B. m f   1 1.
C. m f 2 1.
D. m f   1 1 .
Câu 38: Một nhóm gồm 3 học sinh lớp 10, 3 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp ngồi vào một
hàng có 9 ghế, mỗi học sinh ngồi 1 ghế. Tính xác suất để 3 học sinh lớp 10 không ngồi 3 ghế liền nhau. 5 1 7 11 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12 2 x  3x  2
Câu 39: Đồ thị hàm số y
có số đường tiệm cận là 2 x 1 A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 40: Một cái cột có hình dạng như hình dưới đây (gồm 1 khối nón và một khối trụ ghép lại):
Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là 20cm. Thể tích của cột là
Trang 4/6 - Mã đề thi 174 13000 52000 5000 5000 A.  3 cm  . B.  3 cm  . C.  3 cm  . D.  3 cm  .  3  3
Câu 41: Cho hàm số y f x . Hàm số y f  x có đồ thị như sau:  x
Hàm số y f x   3 2 2 2  
x  3x  4 nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? 3   A.  ;   3 . B. 3;0 . C. 1; 3.
D.  3; .
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 2 điểm A2;2;4, B 3;3;  1 và đường thẳng x  5 y  2 z d :  
. Xét M là điểm thay đổi thuộc d , giá trị nhỏ nhất của 2 2
2MA  3MB bằng 2 1 1 A. 14. B. 160. C. 4 10 . D. 18. 1
Câu 43: Cho số phức z có phần thực bằng 2 . Giá trị lớn nhất của  i bằng z A. 2 . B. 1. C. 1 2 . D. 2.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi P : ax by cz  3  0 (với a , b , c là các số
nguyên không đồng thời bằng 0) là phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M 0; 1
 ;2 , N 1;1;3 và
không đi qua điểm H 0;0;2 . Biết rằng khoảng cách từ H 0;0;2 đến mặt phẳng P đạt giá trị lớn
nhất. Tổng T a  2b  3c 12 bằng A. 16  . B. 8 . C. 12 . D. 16 .
Câu 45: Gia đình anh A có 1 bồn hoa được thiết kế như hình dưới đây:
Ở đây I là tâm của hình tròn và cũng là trung điểm của F F , F , F là hai tiêu điểm của hình elip, A 1 2 1 2 2
là một đỉnh của elip, IF  3, F A  1. Anh A dự định trồng cỏ Nhật toàn bộ phần diện tích tô đậm. Hỏi 2 2 2
số tiền anh A cần phải trả để mua cỏ gần nhất với số nào sau đây biết rằng giá cỏ Nhật là 65.000đ/m2. A. 563.000đ. B. 560.000đ. C. 577.000đ. D. 559.000đ.
Câu 46: Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x 4 x5m 2 2  log m 1 có đúng 1 2 x 4 x5   nghiệm là A. 1. B. 0 . C. 2  . D. 4 .
Câu 47: Cho hai hàm số 2
y x x 1 và 3 2
y x  2x mx  3. Giá trị của tham số m để đồ thị của hai
hàm số có 3 giao điểm phân biệt và 3 giao điểm đó nằm trên đường tròn bán kính bằng 3 thuộc vào khoảng nào dưới đây?
Trang 5/6 - Mã đề thi 174 A.  ;  4 . B. 4;2 . C. 0; . D. 2;0 .
Câu 48: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên dưới đây:
Để phương trình 3 f 2x  
1  m  2 có 3 nghiệm phân biệt thuộc 0; 
1 thì giá trị của tham số m thuộc khoảng nào dưới đây? A. ;3 . B. 1;6 . C. 6; . D. 3;1 .
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC SA x , các cạnh còn lại của hình chóp đều bằng a . Để thể tích khối
chóp lớn nhất thì giá trị của x bằng a 6 a a 3 . . . D. a . A. 2 B. 2 C. 2
Câu 50: Mỗi tháng bà A gửi vào ngân hàng một khoản tiền không đổi với lãi suất cố định là 0, 4% 1
tháng. Ba năm rưỡi kể từ ngày gửi khoản tiền đầu tiên, bà A rút toàn bộ số tiền để mua xe. Số tiền nhận
về lấy đến hàng nghìn là 91.635.000. Hỏi khoản tiền gửi mỗi tháng của bà A là bao nhiêu? A. 2.000.000 . B. 1.800.000 . C. 1.500.000 . D. 2.500.000 . ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 174 SỞ GD - ĐT SƠN LA
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2018 - 2019 (LẦN 3) ĐÁP ÁN Bài thi: TOÁN Câu 174 263 396 407 520 639 1 B D D C C A 2 C C C C A A 3 C B A A D C 4 B B D A B B 5 C A D B D D 6 A D A C A C 7 B C C D B D 8 D C B A C C 9 D C A B C B 10 D B D C B A 11 B C D B A D 12 C C D B D B 13 A D C A A B 14 D B B C B D 15 B C A D D B 16 D B B A A C 17 D D B A C D 18 D D A C D B 19 C B B C B A 20 B A D A B A 21 C D A D A A 22 D B A D A C 23 B A C A B C 24 B D A D A A 25 D B D C C D 26 D D C A D B 27 C C D A D C 28 C D B C C D 29 C B A B A C 30 A D B B C C 31 D D C C C D 32 C A B C A D 33 A A C C B A 34 A C B B B D 35 A D B B C A 36 C A A A A C 37 A A C B B B 38 D B B D D B 39 D A D D C D 40 A B C D C B 41 C A C A B A 42 B A A D A C 43 A A C B B D 44 D C D B D A 45 A B B B D B 46 B B B B D B 47 B B A D D A 48 B C C D C D 49 A C B B D D 50 A A D D D C
Document Outline

  • CHUYÊN SƠN LA - L4 - MÃ ĐỀ 174
  • da-toan