Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT Phú Bình – Thái Nguyên

Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT Phú Bình – Thái Nguyên có mã đề 101, đề gồm 07 trang với 50 câu hỏi và bài toán trắc nghiệm khách quan

Trang 1/6 - Mã đề thi 101
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN THI: TOÁN.
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:.............................................................SBD:.............................
Mã đề thi 101
Câu 1. Cho a, b là hai số thực dương khác 1 và
a
,
b
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
a
a
a
a
a
b
b
=
. B.
. C.
.a a a
a b a b+
=
. D.
ab
ba
a
a
a
æö
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 2. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
sin 2yx=
?
A.
1
cos2
2
xC−+
. B.
1
cos2
2
x
. C.
1
sin 2
2
xC−+
. D.
1
sin 2
2
x
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
cho
2 3 4a i j k= + -
r r r r
. Tìm tọa độ của
a
r
?
A.
( )
2;3;0a
r
=
. B.
( )
2; 3;4a
r
= - -
. C.
( )
0;3; 4a
r
=-
. D.
( )
2;3; 4a
r
=-
.
Câu 4. Cho
( )
1
4 d 6 5
k
k x x k =
. Tính giá trị của
k
?
A.
1k =
. B.
2k =
. C.
3k =
. D.
4k =
.
Câu 5. Cho a, b, c là các số thực dương và
*
1, a a¹Î¡
. Đẳng thức nào sau đâysai?
A.
1
log log
ab
a
b
=-
. B.
1
log
log
a
b
b
a
=
.
C.
1
log log
a
a
bb
a
a
=
. D.
log ( ) log log
a a a
bc b c=+
.
Câu 6. Đường thẳng
2y =
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A.
23
2
x
y
x
−+
=
. B.
22
2
x
y
x
=
+
. C.
1
12
x
y
x
+
=
. D.
2
1
y
x
=
+
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
cho
( )
1; 2;4M -
( )
2;3;5N -
. Tính tọa độ của
MN
uuur
A.
( )
3;5;1MN
uuur
=-
. B.
( )
3; 5; 1MN
uuur
= - -
.
C.
( )
1;1;9MN
uuur
=-
.
D.
( )
1; 1; 9MN
uuur
= - -
.
Câu 8. Có bao nhiêu các sắp xếp 10 bạn học sinh thành một hàng ngang ?
A.
10
P
. B.
1
10
C
. C.
1
10
A
. D.
10
10
C
.
Câu 9. Cho hàm s có bng biến thiên dưới đây:
x
-2
0
+ ∞
y'
+
0
0
+
y
3
-1
+ ∞
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
Phát biu nào sau đây đúng?
A. Giá trị cực đại của hàm số là
2
.
B. Giá trị cực tiểu của hàm số là
0
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
2x =−
và đạt cực tiểu tại
0x =
.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại
1x =−
và đạt cực đại tại
3x =
.
Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên khoảng xác định của nó?
A.
3
logyx=
. B.
( )
5
x
y =
. C.
0,6
logyx=
. D.
x
y p=
.
Câu 11. Hàm số
32
( 0)y ax bx cx d a= + + +
có cực trị khi:
A. Phương trình
0y
=
có 2 nghiệm phân biệt. B. Phương trình
0y
=
có duy nhất một nghiệm.
C. Phương trình
0y
=
có nghiệm. D. Phương trình
0y
=
vô nghiệm.
Câu 12. Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?
A.
42
44y x x= + +
. B.
42
4y x x= +
.
C.
42
84y x x= +
. D.
43
8y x x=−
.
Câu 13. Một hình trụ có bán kính đáy
6 cmr =
, chiều cao
10 cmh=
. Thể tích của khối trụ là
A.
( )
3
120 cmp
. B.
( )
3
300 cmp
. C.
( )
3
340 cmp
. D.
( )
3
360 cmp
.
Câu 14. Số cạnh của một khối chóp bất kì luôn là:
A. Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5. B. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 4.
C. Một số lẻ. D. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6.
Câu 15. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
3u =
và công sai
2d =
. Tổng của
2019
số hạng đầu bằng:
A.
8 154 741
. B.
4 800 399
. C.
4 399 080
. D.
4 080 399
.
Câu 16. Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị
( )
C
như hình vẽ.
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
( )
1;4
. B. Hàm số đồng biến trên
( )
;1
.
C. Hàm số nghịch biến trên
( )
0;+
. D. Hàm số nghịch biến trên
( )
0;1
.
Câu 17. Tìm số nghiệm của phương trình
ln( 3) ln( 1) ln( 7)x x x+ + + = +
?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 18. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2
3
24
xx-+
<
?
A.
( )
;1−
. B.
( ) ( )
;1 2; +
. C.
( )
2;+
. D.
( )
1;2
.
Câu 19. Tìm tập xác định của hàm số
( )
2
2
log 3y x x=−
?
A.
( )
0;3
. B.
0;3
. C. . D.
( )
0;+
.
Câu 20. Tính diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
2
2 và 3y x y x= + =
?
A.
2S =
. B.
3S =
. C.
1
2
S =
. D.
1
6
S =
.
Câu 21. Tính
( )
( )
4
2
1dF x x x x=+
?
A.
( )
( )
5
2
1
1
10
F x x C= + +
. B.
( )
( )
5
2
1
1
5
F x x=+
.
C.
( )
( )
5
2
1
1
10
F x x=+
. D.
( )
( )
5
2
1
1
5
F x x C= + +
.
Câu 22. Giá tr cc tiu ca hàm s
42
22y x x= + +
:
A.
5
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
:3 3 1 0P x y z+ - + =
( ) ( ) ( )
: 1 2 3 0Q m x y m z- + - + - =
. Tìm
m
để hai mặt phẳng vuông góc với nhau?
A.
3
2
m =-
.
B.
2m=
. C.
1
2
m =
. D.
1
2
m =-
.
Câu 24. Cho
33
log 15 , log 10ab==
. Hãy tính
3
log 50
theo ab?
A.
2 2 2ab+−
. B.
4ab+−
. C.
22ab+
. D.
1ab+−
.
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số
2
0,5
log ( 0)y x x
?
A.
2
.ln0,5
y
x
=
. B.
2
| |.ln0,5
y
x
=
. C.
1
.ln0,5
y
x
=
. D.
2
1
.ln0,5
y
x
=
.
Câu 26. Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( )
( )
2
2
14f x x x
=
. S điểm cc tr ca hàm s
( )
y f x=
:
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 27. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4
21
xx
y
x
=
+
trên đoạn
0;3
?
A.
0;3
3
min
7
x
y
=−
. B.
0;3
min 4
x
y
=−
. C.
0;3
min 1
x
y
=−
. D.
0;3
min 0
x
y
=
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
Câu 28. Cho khối chóp
.S ABC
thể tích
V
. Gọi
', 'BC
lần lượt trung điểm của
,AB AC
.Tìm thể tích
của khối chóp
. ' 'S AB C
?
A.
1
4
V
. B.
1
6
V
. C.
1
2
V
.
D.
1
3
V
.
Câu 29. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị tham số
m
để phương trình
( )
1f x m=−
có đúng ba nghiệm thực phân biệt.
A.
31m
. B.
31m
. C.
40m
. D.
m
.
Câu 30. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số
42
1
25
4
y x x= +
?
A.
( )
1;0
( )
1; +
. B.
( )
;2−
( )
0;2
.
C.
( )
;1
( )
1; +
. D.
( )
2;0
( )
2;+
.
Câu 31. Cho tứ diện
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
.
Gọi
M
,
N
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
trên cạnh
SB
SC
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
AN SB
. B.
SA BC
. C.
AM SC
. D.
AM MN
.
Câu 32. Trong không gian cho tam giác
OIM
vuông tại
I
, góc
·
45
o
IOM =
cạnh
.IM a=
Khi quay tam
giác
OIM
quanh cạnh góc vuông
OI
thì đường gấp khúc
OMI
tạo thành một hình nón tròn xoay. Diện tích
xung quanh của hình nón tròn xoay :
A.
2
ap
. B.
2
2
2
ap
. C.
2
2ap
. D.
2
3ap
.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
22
33
log log 3x x m + =
nghiệm thực
1;9x
?
A.
2m
. B.
23m
. C.
3m
. D.
12m
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;2;1I -
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
: 2 2 2 0P x y z- - - =
.
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 3S x y z+ + - + - =
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 9S x y z+ + - + - =
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 3S x y z+ + - + + =
.
D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 9S x y z+ + - + + =
.
Câu 35. Biết rằng
( )
2
1
ln
d ln2
ln 1
e
x
x a b
xx
=+
+
với
,ab
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
2ab =
. B.
21ab+=
. C.
22
4ab+=
. D.
1ab−=
.
Câu 36. Tập hợp các giá trị của
m
để đồ thị hàm số
( )( )
22
21
2 1 4 4 1
x
y
mx x x mx
=
+ + +
đúng 1 đường tiệm
cận là
Trang 5/6 - Mã đề thi 101
A.
( ) ( )
; 1 0 1; . +
.
B.
0.
C.
( ) ( )
; 1 1; . +
D.
.
Câu 37. Cho tập hợp
1;2;3;4;5;6;7A =
. Tính xác suất để lập được số có 4 chữ số đôi một khác nhau từ các
số của tập A sao cho tổng các chữ số này là một số lẻ?
A.
2
105
. B.
4
35
. C.
12
35
. D.
16
35
.
Câu 38. Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để m s
( )
3 2 2
2 3 1y x mx m m x= + + + +
đạt cc
đại ti
0x =
.
A.
1
. B.
3;1
. C.
1
. D.
3
.
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
33
3
x
x
y
m
-
=
-
nghịch biến trên khoảng
( )
1;1-
?
A.
1
;3
3
m



. B.
)
3;m +
. C.
( )
3;m +
. D.
( )
;3m
.
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
, đáy tất cả các cạnh bằng
a
tâm
O
gọi
M
trung
điểm của
OA
. Tính khoảng cách
d
từ điểm
M
đến mặt phẳng
( )
.SCD
A.
6=da
. B.
6
6
=
a
d
. C.
6
4
=
a
d
. D.
6
2
=
a
d
.
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
. Cạnh bên
6SA a=
( )
SA ABCD^
. Tính
theo
a
diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
?
A.
2
2a
. B.
2
2 ap
. C.
2
2a
. D.
2
8 ap
.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( ) ( )
0;8;2 , 9; 7;23AB-
mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 5 3 7 72S x y z- + + + - =
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua
A
, tiếp xúc với
( )
S
sao cho
khoảng cách từ
B
đến
( )
P
lớn nhất. Giả sử
( )
1; ;n m n=
r
một vectơ pháp tuyến của
( )
P
. Khi đó
.mn
bằng:
A. -4. B. -2. C. 4. D. 2.
Câu 43. Cho hàm số
9
()
93
x
x
fx=
+
. Tính tổng
1 2 3 2016
... (1)
2017 2017 2017 2017
S f f f f f
= + + + + +
.
A.
1008S =
. B.
8067
4
S =
. C.
8071
4
S =
. D.
4035
4
S =
.
Câu 44. Cho tứ diện
ABCD
11 , 20 , 21AB CD m BC AD m BD AC m= = = = = =
. Tính thể tích khối tứ diện
ABCD
?
A.
3
340m
. B.
3
770m
. C.
3
360m
. D.
3
720m
.
Câu 45. Một Bác nông dân vừa bán một con trâu được số tiền là 20.000.000 (đồng). Do chưa cần dùng đến số
tiền nên Bác nông dân mang toàn bộ số tiền đó đi gửi tiết kiệm loại kì hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất
8,5% một năm thì sau 5 năm 8 tháng Bác nông dân nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi. Biết rằng Bác
nông dân đó không rút cả vốn lẫn lãi tất cả các định trước nếu rút trước thời hạn thì ngân hàng trả lãi
suất theo loại không kì hạn 0,01% một ngày (1 tháng tính 30 ngày).
A. 32802750,09 đồng. B. 33802750,09 đồng.
Trang 6/6 - Mã đề thi 101
C. 31802750,09 đồng. D. 30802750,09 đồng.
Câu 46. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đồ thị như hình vẽ. bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số
m
để phương trình
( )
( )
sinf f x m=
có nghiệm thuộc khoảng
( )
0;
.
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
4
.
Câu 47. tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
để tập xác định của hàm số
( ) ( )
( )
6 22
135h x xm x m m x+ + =+
?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 48. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
22
1
mx m
y
x
+−
=
+
cắt đường
thẳng
:3d y x=+
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho tam giác
IAB
diện tích bằng
3
với
( )
1;1I
. nh
tổng các phần tử của
S
A.
3
. B.
5
. C.
7
2
. D.
10
.
Câu 49. Bạn
A
một đoạn y dài
20m
. Bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần đầu uốn thành một tam
giác đều ; phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi độ dài phần đầu là bao nhiêu để tổng diện tích hai hình
trên là nhỏ nhất ?
A.
40
9 4 3
m
+
. B.
180
9 4 3
m
+
. C.
120
9 4 3
m
+
. D.
60
9 4 3
m
+
.
u 50. Sân vận động quc gia M Đình là sân vận động đa chức năng: sân bóng đá kích thước
105mx 68m
,
kết hợp thi đấu điền kinh với 8 đường chạy vòng 400 mét 10 đường chy thng 110 m, 2 sân nhy cao, 2
sân ném t, m lao, ném t xích, 2 khu nhy sào kép, 2 khu nhy xa kép. Trong đó sân bóng đá nm trong
n hình elip tâm trùng vi tâm của sân bóng đá. M một điểm bt k thuc elip. Biết khong cách ln
nht t M đến chiu dài, chiu rng ca sân lần lưt
8m,12m
. Gi S din tích phần bên ngoài sân bóng đá
và bên trong hình elip (làm tròn đến ch s thp phân th 2). Giá tr gần đúng của S gn s nào nht trong các
s sau?
A. 2547 m
2
. B. 3945 m
2
. C. 1371 m
2
. D. 3195 m
2
.
------------- HT -------------
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------
Mã đề [101]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
A
D
B
A
B
A
A
C
C
A
B
D
D
D
D
C
B
A
D
A
C
D
A
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
A
A
B
A
C
B
B
B
B
D
D
C
C
D
A
D
C
C
D
C
B
B
C
Mã đề [201]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
C
C
B
A
B
B
B
C
A
D
D
C
A
A
D
D
B
A
C
A
C
B
B
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
D
A
B
D
A
A
C
A
B
A
C
D
D
B
D
B
A
A
C
C
D
D
B
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH
MÔN THI: TOÁN.
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:.............................................................SBD:............................. Mã đề thi 101
Câu 1. Cho a, b là hai số thực dương khác 1 và a , b là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng? a a aa a æ ö ba A. = a b . B. (a ) b a aa = .b .
C. aa .ab = aa + b . D. ç ÷ ç ÷ = . ab çèb÷ø aa
Câu 2. Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = sin 2x ? 1 1 1 1
A. − cos 2x + C . B. − cos 2x .
C. − sin 2x + C .
D. − sin 2x . 2 2 2 2 r r r r r
Câu 3. Trong không gian Oxyz cho a = 2i + 3 j - 4k . Tìm tọa độ của a ? r r r r
A. a = (2;3;0).
B. a = (- 2;- 3; 4).
C. a = (0;3;- 4).
D. a = (2;3;- 4). k
Câu 4. Cho (k − 4x)dx = 6 −5k . Tính giá trị của k ? 1
A. k = 1.
B. k = 2 .
C. k = 3.
D. k = 4 .
Câu 5. Cho a, b, c là các số thực dương và *
a ¹ 1, a Î ¡ . Đẳng thức nào sau đây là sai? 1 1 A. log = - log a . B. log b = . a b b a log a b 1 C. log = .
D. log (bc) = log b + log c . a b log b a a a a a a
Câu 6. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây? −2x + 3 2x − 2 1+ x 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x − 2 x + 2 1− 2x x +1 uuur
Câu 7. Trong không gian Oxyz cho M (1;- 2; ) 4 và N (- 2;3; )
5 . Tính tọa độ của MN uuur uuur
A. MN = (- 3;5; ) 1 .
B. MN = (3;- 5;- ) 1 . uuur uuur
C. MN = (- 1;1;9).
D. MN = (1;- 1;- 9).
Câu 8. Có bao nhiêu các sắp xếp 10 bạn học sinh thành một hàng ngang ? A. P . B. 1 C . C. 1 A . D. 10 C . 10 10 10 10
Câu 9. Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây: x – ∞ -2 0 + ∞ y' + 0 – 0 + 3 + ∞ y – ∞ -1 Trang 1/6 - Mã đề thi 101
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giá trị cực đại của hàm số là 2 .
B. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2
− và đạt cực tiểu tại x = 0 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
− và đạt cực đại tại x = 3.
Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên khoảng xác định của nó? x
A. y = log x .
B. y = ( 5) . C. y = log x . D. x y = p . 3 0,6 Câu 11. Hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a  0) có cực trị khi:
A. Phương trình y = 0 có 2 nghiệm phân biệt.
B. Phương trình y = 0 có duy nhất một nghiệm.
C. Phương trình y = 0 có nghiệm.
D. Phương trình y = 0 vô nghiệm.
Câu 12. Đồ thị dưới đây là của hàm số nào? A. 4 2
y = −x + 4x + 4 . B. 4 2
y = −x + 4x . C. 4 2
y = x − 8x + 4 . D. 4 3
y = x − 8x .
Câu 13. Một hình trụ có bán kính đáy r = 6 cm , chiều cao h = 10 cm . Thể tích của khối trụ là A. p ( 3 120 cm ). B. p ( 3 300 cm ). C. p ( 3 340 cm ). D. p ( 3 360 cm ).
Câu 14. Số cạnh của một khối chóp bất kì luôn là:
A. Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5.
B. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 4.
C. Một số lẻ.
D. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6.
Câu 15. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 3 và công sai d = 2 . Tổng của 2019 số hạng đầu bằng: n ) 1 A. 8 154 741. B. 4 800 399 . C. 4 399 080 . D. 4 080 399 .
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị (C) như hình vẽ. Trang 2/6 - Mã đề thi 101
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ( 1 − ;4) .
B. Hàm số đồng biến trên (− ;  − ) 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên (0;+) .
D. Hàm số nghịch biến trên (0; ) 1 .
Câu 17. Tìm số nghiệm của phương trình ln(x + 3) + ln(x + 1) = ln(x + 7) ? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 18. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 - x + 3 2 x < 4 ? A. ( ) ;1 − . B. (− ;  ) 1 (2;+) . C. (2;+) . D. (1;2) .
Câu 19. Tìm tập xác định của hàm số y = log ( 2 3x x ? 2 ) A. (0; ) 3 . B. 0;  3 . C. . D. (0; +).
Câu 20. Tính diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 2
y = x + 2 và y = 3x ? 1 1
A. S = 2 .
B. S = 3. C. S = . D. S = . 2 6
Câu 21. Tính F ( x) = x ( x +  )4 2 1 dx ? 1 1
A. F ( x) = (x + )5 2 1 + C .
B. F ( x) = ( x + )5 2 1 . 10 5 1 1
C. F ( x) = (x + )5 2 1 .
D. F ( x) = ( x + )5 2 1 + C . 10 5
Câu 22. Giá trị cực tiểu của hàm số 4 2
y = −x + 2x + 2 là: A. 5 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 23. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng ( )
P : 3x + 3y - z + 1= 0 và ( ) Q :(m- )
1 x + y - (m+ )
2 z - 3 = 0 . Tìm m để hai mặt phẳng vuông góc với nhau? 3 1 1 m = -
B. m = 2. C. m = . D. m = - . A. 2 . 2 2 Câu 24. Cho log 15 = ,
a log 10 = b . Hãy tính log
50 theo ab? 3 3 3
A. 2a + 2b − 2 .
B. a + b − 4 .
C. 2a + 2b .
D. a + b −1.
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số 2 y = log
x (x ¹ 0) ? 0,5 2 2 1 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . . x ln 0,5 | x | .ln 0, 5 . x ln 0,5 2 x .ln 0, 5 2
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x − ) ( 2 1
x − 4) . Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là: A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . 2 x − 4x
Câu 27. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 0;  3 ? 2x +1 3 A. min y = − . B. min y = 4 − . C. min y = 1 − .
D. min y = 0 . x   0  ;3 7 x   0;  3 x   0  ;3 x   0  ;3 Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Câu 28. Cho khối chóp S.ABC có thể tích là V . Gọi B ',C ' lần lượt là trung điểm của AB, AC .Tìm thể tích
của khối chóp S.AB'C '? 1 1 1 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 4 6 2 3
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị tham số m để phương trình f (x) = m −1 có đúng ba nghiệm thực phân biệt. A. 3 −  m 1. B. 3 −  m 1. C. 4
−  m  0 . D. m . 1
Câu 30. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số 4 2 y = −
x + 2x − 5 ? 4 A. ( 1 − ;0) và (1;+). B. (− ;  2 − ) và (0;2) . C. (− ;  − ) 1 và (1;+) . D. ( 2 − ;0) và (2;+).
Câu 31. Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) .
Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SB SC . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AN SB .
B. SA BC .
C. AM SC .
D. AM MN .
Câu 32. Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I , góc · 45o IOM = và cạnh IM = . a Khi quay tam
giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay. Diện tích
xung quanh của hình nón tròn xoay là: 2 p a 2 A. 2 p a . B. . C. 2 pa 2 . D. 2 pa 3 . 2
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2
log x − log x + 3 = m có nghiệm thực 3 3 x 1;  9 ?
A. m  2.
B. 2  m  3.
C. m  3 .
D. 1 m  2 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I (- 1;2; )
1 và tiếp xúc với mặt phẳng
(P): x- 2y - 2z - 2 = 0. 2 2 2 2 2 2
A. (S):(x + )
1 + (y - 2) + (z - ) 1 = 3 .
B. (S):(x + )
1 + (y - 2) + (z - ) 1 = 9 . 2 2 2 2 2 2
C. (S):(x + )
1 + (y - 2) + (z + ) 1 = 3 . (S):(x + )
1 + (y - 2) + (z + ) 1 = 9 D. . e ln x Câu 35. Biết rằng = +  với a, b
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: x ( dx a ln 2 b 2 ln x +1 1 )
A. ab = 2 .
B. 2a + b =1 . C. 2 2
a + b = 4 .
D. a b =1. 2x −1
Câu 36. Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số y = (
có đúng 1 đường tiệm 2 mx − 2x + ) 1 ( 2 4x + 4mx + ) 1 cận là Trang 4/6 - Mã đề thi 101 (− ;  − ) 1  
0 (1;+). B.   0 . C. (− ;  − ) 1 (1;+). D.  . A. .
Câu 37. Cho tập hợp A = 1;2;3;4;5;6; 
7 . Tính xác suất để lập được số có 4 chữ số đôi một khác nhau từ các
số của tập A sao cho tổng các chữ số này là một số lẻ? 2 4 12 16 A. . B. . C. . D. . 105 35 35 35
Câu 38. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = −x + mx + ( 2
m + 2m − 3) x +1 đạt cực
đại tại x = 0 . A.   1 . B.  3 − ;  1 . C.   1 − . D.   3 − . x -
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 3 y =
nghịch biến trên khoảng (- 1; ) 1 ? 3x - m 1  A. m  ;3   .
B. m3;+) .
C. m(3;+) . D. m(− ) ;3 . 3 
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , đáy có tất cả các cạnh bằng a và có tâm là O gọi M là trung
điểm của OA. Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (SCD). 6 6 6
A. d = a 6 . B. = a d . C. = a d . D. = a d . 6 4 2
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA = a 6 và SA ^ (ABC ) D . Tính
theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD ? A. 2 a 2 . B. 2 2p a . C. 2 2a . D. 2 8p a . Câu 42. Trong không gian Oxyz cho điểm ( A 0;8; ) 2 , B(9;- 7;2 ) 3 và mặt cầu
(S) (x - )2 + (y + )2 + (z - )2 : 5 3 7
= 72 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A , tiếp xúc với (S) sao cho r
khoảng cách từ B đến (P)là lớn nhất. Giả sử n = (1; ;
m n) là một vectơ pháp tuyến của (P). Khi đó . m n bằng: A. -4. B. -2. C. 4. D. 2. x Câu 43. Cho hàm số 9 f (x) = . Tính tổng 9x + 3  1   2   3   2016  S = f + f + f + ...+ f + f (1)         .  2017   2017   2017   2017  8067 8071 4035
A. S =1008 . B. S = . C. S = . D. S = . 4 4 4
Câu 44. Cho tứ diện ABCD AB = CD = 11 , m BC = AD = 20 ,
m BD = AC = 21m . Tính thể tích khối tứ diện ABCD ? A. 3 340m . B. 3 770m . C. 3 360m . D. 3 720m .
Câu 45. Một Bác nông dân vừa bán một con trâu được số tiền là 20.000.000 (đồng). Do chưa cần dùng đến số
tiền nên Bác nông dân mang toàn bộ số tiền đó đi gửi tiết kiệm loại kì hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất
8,5% một năm thì sau 5 năm 8 tháng Bác nông dân nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi. Biết rằng Bác
nông dân đó không rút cả vốn lẫn lãi tất cả các định kì trước và nếu rút trước thời hạn thì ngân hàng trả lãi
suất theo loại không kì hạn 0,01% một ngày (1 tháng tính 30 ngày).
A. 32802750,09 đồng.
B. 33802750,09 đồng. Trang 5/6 - Mã đề thi 101
C. 31802750,09 đồng.
D. 30802750,09 đồng.
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để phương trình f ( f (sin x)) = m có nghiệm thuộc khoảng (0; ) . A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 47. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để tập xác định của hàm số
h( x) = (3m + ) 6 2 x + 5x + ( 2 1
m m) x là ? A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . mx + m
Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 2 2 y = cắt đường x +1
thẳng d : y = x + 3 tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 3 với I ( 1 − ; ) 1 . Tính
tổng các phần tử của S 7 A. 3 . B. 5 . C. . D. 10 − . 2
Câu 49. Bạn A có một đoạn dây dài 20 m . Bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần đầu uốn thành một tam
giác đều ; phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi độ dài phần đầu là bao nhiêu để tổng diện tích hai hình
trên là nhỏ nhất ? 40 180 120 60 A. m . B. m . C. m . D. m . 9 + 4 3 9 + 4 3 9 + 4 3 9 + 4 3
Câu 50. Sân vận động quốc gia Mỹ Đình là sân vận động đa chức năng: sân bóng đá kích thước105 m x 68 m ,
kết hợp thi đấu điền kinh với 8 đường chạy vòng 400 mét và 10 đường chạy thẳng 110 m, 2 sân nhảy cao, 2
sân ném tạ, ném lao, ném tạ xích, 2 khu nhảy sào kép, 2 khu nhảy xa kép. Trong đó sân bóng đá nằm trong
sân hình elip có tâm trùng với tâm của sân bóng đá. M là một điểm bất kỳ thuộc elip. Biết khoảng cách lớn
nhất từ M đến chiều dài, chiều rộng của sân lần lượt là 8 m,12 m . Gọi S diện tích phần bên ngoài sân bóng đá
và bên trong hình elip (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). Giá trị gần đúng của S gần số nào nhất trong các số sau? A. 2547 m2. B. 3945 m2. C. 1371 m2. D. 3195 m2.
------------- HẾT ------------- Trang 6/6 - Mã đề thi 101
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------ Mã đề [101]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A D B A B A A C C A B D D D D C B A D A C D A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C A A B A C B B B B D D C C D A D C C D C B B C Mã đề [201]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C C B A B B B C A D D C A A D D B A C A C B B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B D A B D A A C A B A C D D B D B A A C C D D B
Document Outline

  • Made 101
  • Dap an