Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT Trà Cú – Trà Vinh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 12 đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT Trà Cú – Trà Vinh

1/6 - Mã đề 732
TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ
TỔ TOÁN
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ....................................................... Số báo danh: ...................
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức
P132232( cos )( cos )= α+ α
, biết
2
3
sinα=
.
A.
14
.
9
P =
B.
14
.
9
P =
C.
9
.
14
P =
D.
9
.
14
P =
Câu 2. Số phức liên hợp của số phức
2zi= +
có điểm biểu diễn là
A.
B.
(
)
1;2 .A
C.
( )
2; 1 .E
D.
Câu 3. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số
( )
y fx=
A.
4.
B.
0.
C.
2.
D.
8
.
3
Câu 4. Tính
e
1
1
d
3
Ix
x
=
+
.
A.
( )
ln e 7 .
B.
3e
ln .
4
+



C.
( )
ln 4 e 3 .

+

D.
( )
ln e 2 .
Câu 5. Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
3.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[
]
;ab
. Gọi
D
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
hàm số
( )
y fx=
, trục hoành và hai đường thẳng
xa=
,
xb
=
( )
ab
<
. Thể tích của khối tròn xoay tạo
thành khi quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thức
A.
( )
2
d.
b
a
V f xx
π
=
B.
( )
2
2 d.
b
a
V f xx
π
=
C.
( )
22
d.
b
a
V f xx
π
=
D.
( )
2
d.
b
a
V fx x
π
=
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đường thẳng
12
1
2
xt
y
zt
=−+
=
=
có vectơ chỉ phương là
A.
( )
1
1;1; 2 .u =

B.
( )
2
2;0; 1 .u =

C.
( )
4
2;1; 2 .u =

D.
( )
3
2;0; 2 .u =

Mã đề 732
2/6 - Mã đề 732
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
AB a=
,
2BC a=
, đường thẳng
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
3SA a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
2.
a
B.
3
6.
a
C.
3
.a
D.
3
3.
a
Câu 9. Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
1
28
+
=
x
A.
{
}
1
=S
. B.
{ }
1= S
. C.
{ }
4=S
. D.
{ }
2=S
.
Câu 10. Phương trình
(
)
2
log 2 2 3x −=
có nghiệm là
A.
3.
x
=
B.
4.x =
C.
5.x =
D.
2.
x
=
Câu 11. Hàm số
3
35yx x=−+
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;1 .
−∞
B.
( )
; 1.−∞
C.
( )
1; 1 .
D.
( )
1; .+∞
Câu 12. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
y
=
?
A.
1.
y =
B.
1.x =
C.
1.x =
D.
2.y =
Câu 13. Trong không gian
,Oxyz
đường thẳng
324
:
1 12
xyz
d
−+−
= =
cắt mặt phẳng
( )
Oxy
tại điểm
có tọa độ là
A.
( )
1;0;0 .
B.
( )
1;0;0 .
C.
( )
3; 2; 0 .
D.
(
)
3; 2; 0 .
Câu 14. Cho hàm số
(
)
fx
thỏa mãn
( )
3 5cosfx x
=
( )
05f
=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
(
)
3 5sin 5.fx x x=−−
B.
(
)
3 5sin 5.fx x x=++
C.
( )
3 5sin 2.fx x x=++
D.
(
)
3 5sin 5.fx x x=−+
Câu 15. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có đồ thị đi qua điểm
( )
1; 0M
?
A.
42
3 2.yx x=−+
B.
( )
1 2.yx x=−−
C.
2
22
.
1
x
y
x
=
D.
32
3 3.yx x=+−
Câu 16. Một hình trụ bán kính đáy bằng
a
, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện
diện tích bằng
2
8a
. Tính diện tích xung quanh của hình trụ?
A.
2
2.a
π
B.
2
16 .a
π
C.
2
8.
a
π
D.
2
4.a
π
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao cho hàm số
( )
2 khi 0
2 khi 0
−≥
=
+<
xm x
fx
mx x
liên tục
trên
R
.
A.
2.m =
B.
2.m =
C.
0.m =
D.
2.m = ±
Câu 18. Đường Elip
( )
22
:1
96
xy
E +=
có một tiêu điểm là
A.
(
)
0;3 .
B.
(0 ; 3).
C.
( 3;0).
D.
( )
3; 0 .
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 1A
mặt phẳng
( )
: 2 –3 0Pxy z+=
. Đường
thẳng
d
đi qua
A
và vuông góc với mặt phẳng
( )
P
có phương trình là
A.
12 1
:.
112
x yz
d
−− +
= =
B.
1 21
:.
1 12
xy z
d
++
= =
C.
121
:.
112
xy z
d
−−+
= =
D.
121
:.
1 12
xy z
d
−−+
= =
3/6 - Mã đề 732
Câu 20. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
32
2 41yx x x=+ −+
và đường thẳng
2y =
.
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D.
2.
Câu 21. Cho cấp số cộng
( )
n
u
, biết
2
3u =
4
7u =
. Giá trị của
15
u
bằng
A.
29.
B.
35.
C.
31.
D.
27.
Câu 22. Tìm đạo hàm của hàm số
( )
log 4xy =
.
A.
1
4 ln10
x
. B.
1
ln 2x
. C.
1
ln10x
. D.
10
x
.
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABC
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
2AB BC a= =
, cạnh
SA
vuông
góc với mặt phẳng
(
)
ABC
,
22SA a
=
. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp
.S ABC
theo
a
.
A.
2
64 .a
π
B.
2
8.a
π
C.
2
16 .a
π
D.
2
4.a
π
Câu 24. Cho biểu thức
6
5
3
..
P xxx=
,
( )
0x >
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
5
3
.Px=
B.
5
2
.
Px=
C.
2
3
.
Px=
D.
7
3
.Px=
u 25. Cho số phức
z
có số phức liên hợp
32
zi=
. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
bằng
A.
5
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Câu 26. Tập nghiệm của phương trình
2cos 2 1 0x +=
A.
, ,.
66
S k kkZ
ππ
ππ

= + −+


B.
22
2, 2, .
33
S k kkZ
ππ
ππ

= + −+


C.
, ,.
33
S k kkZ
ππ
ππ

= + −+


D.
2, 2, .
33
S k k kZ
ππ
ππ

= + −+


Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 0; 2I
mặt phẳng
( )
P
phương
trình:
2 2 40
xyz+ +=
. Mặt cầu
( )
S
có tâm
I
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
P
có phương trình
A.
( ) ( )
22
2
1 2 9.x yz + ++ =
B.
( ) ( )
22
2
1 2 9.x yz+ + +− =
C.
( ) ( )
22
2
1 2 3.x yz+ + +− =
D.
( ) (
)
22
2
1 2 3.x yz
+ ++ =
Câu 28. Cho hàm số
( )
( )
3
32
1
x
fx
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
( )
( )
2
.
32
1
d
6
x
fx x C
=−+
B.
( )
( )
2
.
32
1
d
6
x
fx x C
= +
C.
( )
( )
2
.
32
1
d
3 x
fx x C
=−+
D.
( )
( )
2
.
32
1
d
3
x
fx x C
= +
Câu 29. Đường cong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
32
3 1.yx x=−+
B.
1
.
1
x
y
x
+
=
C.
32
3 1.yx x=−+
D.
42
1.yx x=−+
4/6 - Mã đề 732
Câu 30. Tìm s hạng không chứa
x
trong khai triển của
21
2
2
x
x



,
(
)
*
0,
x nN
≠∈
.
A.
88
21
2.
C
B.
77
21
2.C
C.
88
21
2.C
D.
77
21
2.C
Câu 31. Cho số phức
z
thỏa mãn
13+− = z izi
và số phức
1
=
w
z
. Tìm giá trị lớn nhất của
w
.
A.
max
25
.
7
w
=
B.
max
75
.
10
w
=
C.
max
95
.
10
w
=
D.
max
45
.
7
w =
Câu 32. Cho
100
tấm th được đánh số từ
1
đến
100
, chọn ngẫu nhiên
3
tấm th. Xác suất để chọn
được
3
tấm th tổng các số ghi trên thẻ số chia hết cho
2
A.
3
.
4
P =
B.
1
.
2
P =
C.
5
.
7
P =
D.
5
.
6
P =
Câu 33. Dựa vào hình vẽ dưới đây, hãy xác định dấu của các hệ số a,b,c của đồ thị hàm số
3
y ax bx c= ++
.
A.
0, 0, 0abc>>>
.
B.
0, 0, 0abc<>>
.
C.
0, 0, 0
abc><>
.
D.
0, 0, 0abc>><
.
Câu 34. Tìm số phức
z
thỏa mãn
2
zz−=
( )
( )
1
z zi+−
là số thực.
A.
1 2.zi= +
B.
1 2.zi=
C.
1 2.zi=−−
D.
2.zi=
Câu 35. Giả sử
1
z
2
z
hai nghiệm của phương trình
2
22 8 0
zz +=
. Giá trị của
22
1 2 12
A z z zz= +
bằng
A.
16 2.
B.
8 2.
C.
8 2.
D.
16 2.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2;1M
. Mặt phẳng
(
)
P
thay đổi đi qua
M
lần lượt cắt các tia
,,Ox Oy Oz
tại
,,ABC
khác
O
. Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện
OABC
.
A.
18.
B.
6.
C.
9.
D.
54.
Câu 37. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
2
x
y

=


trên đoạn
[ ]
0;3
.
A.
[ ]
( )
[
]
( )
0;3
0;3
1
min ,max 1
8
fx fx= =
. B.
[ ]
( )
[ ]
( )
0;3
0;3
11
min ,max
92
fx fx= =
.
C.
[ ]
( )
[ ]
(
)
0;3
0;3
11
min , max
52
fx fx= =
. D.
[ ]
( )
[ ]
( )
0;3
0;3
11
min , max
62
fx fx= =
.
Câu 38. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
R
và thỏa mãn
( ) ( )
4f x fx−=
. Biết
( )
3
1
d 5.xf x x=
Tính
( )
3
1
dI fx x=
.
A.
5
.
2
I =
B.
11
.
2
I =
C.
7
.
2
I =
D.
9
.
2
I =
O
y
x
5/6 - Mã đề 732
Câu 39. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình bên.
Số nghiệm của phương trình
( )
( )
1
2
1
fx
fx
=
+
A.
1.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 40+ +−=Px yz
đường thẳng
12
:
213
++
= =
x yz
d
. Viết phương trình đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
( )
P
, đồng thời cắt
vuông góc với đường thẳng
d
.
A.
111
.
5 12
xyz+−
= =
B.
111
.
5 13
xyz−−
= =
−−
C.
1 31
.
5 13
xyz
++
= =
D.
111
.
51 3
xyz−−
= =
Câu 41. Biết
1
3
2
0
3
d ln 2 ln 3
32
xx
xab c
xx
+
=++
++
với
a
,
b
,
c
các số hữu tỉ, tính giá trị của
22
2
S ab c= ++
.
A.
9.S =
B.
164.S =
C.
515.S =
D.
436.S =
Câu 42. Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác cân tại
A
với
2BC a
=
,
0
120BAC =
, biết
( )
SA ABC
và mặt
( )
SBC
hợp với đáy một góc
0
45
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2.a
B.
3
.
9
a
C.
3
.
3
a
D.
3
.
2
a
Câu 43. Phương trình
33 33 4 4 3
3 3 3 3 10
x xxx+ +−
+ ++=
có tổng các nghiệm là?
A.
3
. B.
4
. C.
0
. D.
2
.
Câu 44. Ông A muốn sau
5
năm
1.000.000.000
đồng để mua ô Camry. Hỏi rằng ông A phải gởi
ngân hàng mỗi tháng số tiền gần nhất với số tiền nào sau đây? Biết lãi suất hàng tháng
0,5%
, tiền lãi
sinh ra hàng tháng được nhập vào tiền vốn và số tiền gửi hàng tháng là như nhau.
A.
14.260.500
(đồng). B.
14.260.000
(đồng).
C.
14.261.000
(đồng). D.
14.261.500
(đồng).
Câu 45. Người ta muốn thiết kế một bể theo dạng khối lăng trụ tứ giác đều, không nắp trên, m
bằng kính, thể tích
3
8 m
. Giá mỗi
2
m
kính
600.000
đồng/
2
m
. Gọi
t
là số tiền tối thiểu phải trả. Giá
trị
t
xấp xỉ với giá trị nào sau đây ?
A.
14.400.000
đồng. B.
11.400.000
đồng.
C.
6.790.000
đồng. D.
4.800.000
đồng.
Câu 46. Tìm tập hợp các giá trị của tham số
m
để phương trình (ẩn
x
):
( )
2
22
log log
2
3 2 3 .3 3 0
xx
mm + + +=
có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn :
12
2xx >
.
A.
( )
0; .+∞
B.
( )
1; . +∞
C.
( ) {
}
1; \ 0 . +∞
D.
[ ]
\ 1;1 .R
6/6 - Mã đề 732
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Hai điểm
M
,
N
lần lượt thuộc các
đoạn thẳng
AB
AD
(
M
N
không trùng với
A
) sao cho
24
AB AD
AM AN
+=
. hiệu
V
,
1
V
lần
lượt là thể tích của các khối chóp
.S ABCD
.S MBCDN
. Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số
1
V
V
.
A.
2
.
3
B.
1
.
6
C.
17
.
14
D.
3
.
4
Câu 48. Một vật chuyển động trong
3
giờ với vận tốc
v
( )
km / h
phụ thuộc vào thời gian
t
( )
h
có đồ thị
vận tốc như hình vẽ dưới đây. Trong khoảng thời gian
1
giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó
một phần của đường parabol đỉnh
( )
2;5I
trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian
còn lại đồ thị một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường vật di chuyển được
trong
3
giờ đó.
A.
12
( )
km .
B.
35
3
( )
km .
C.
32
3
( )
km .
D.
15
( )
km .
Câu 49. Tất cả giá trị của
m
sao cho đồ thị của hàm số
4 22
81y x mx=−+
ba điểm cực trị tạo thành
một tam giác có diện tích bằng
64
A.
2m =
;
2.m =
B.
3
2m =
;
3
2.m =
C.
5
2m =
;
5
2.m =
D.
2m =
;
2.m =
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
11
:
21 1
xy z
d



điểm
1;1;1A
. Hai điểm
B
,
C
di động trên đường thẳng
d
sao cho mặt phẳng
OAB
vuông góc với mặt
phẳng
.OAC
Gọi điểm
B
hình chiếu vuông góc của điểm
B
lên đường thẳng
AC
. Biết rằng quỹ
tích các điểm
'B
là đường tròn cố định, tính bán kính
r
đường tròn này.
A.
35
.
10
r
B.
35
.
5
r
C.
70
.
10
r
D.
60
.
10
r
------ HẾT ------
TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ
TỔ TOÁN
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
870 773 732 768
1
B
D
B
D
2
D
D
C
B
3
C
D
A
A
4
B
A
B
D
5
D
B
A
B
6
C
D
A
A
7
A
C
B
C
8
D
D
A
D
9
C
C
D
C
10
D
B
C
B
11
A
D
C
A
12
A
D
C
D
13
A
C
A
A
14
A
A
D
C
15
A
D
A
D
16
C
B
C
C
17
C
D
B
C
18
A
B
C
A
19
C
D,A
A,D
B
20
D
D
C
C
21
D
D
A
C
22
B
C
C
D
23
D
D
C
A
24
A
C
A
D
25
D,C
C
A
B
26
D
C
C
B
27
A
C
A
A,C
28
A
C
A
C
29
D
A
A
B
30
B
C
D
A
31
D
B
A
A
32
A
D
B
D
33
D
D
C
D
34
B
C
B
D
35
D
B
D
C
36
C
B
C
D
37
D
A
A
A
38
C
A
A
B
39
A
B
B
B
40
D
A
B
C
41
A
D
C
A
42
C
D
B
D
43
D
A
C
D
44
B
A
D
C
45
D
C
B
C
46
D
A
C
A
47
D
B
D
C
48
B
D
C
B
49
A
C
C
A
50
A
B
A
D
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 TỔ TOÁN
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ....................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 732
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức P = (1−3cos )( 2 + 3cos ) , biết 2 sinα = . 3 A. 14 P = − . B. 14 P = . C. 9 P = − . D. 9 P = . 9 9 14 14
Câu 2. Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i có điểm biểu diễn là A. F ( 2 − ) ;1 .
B. A(1; 2). C. E (2; − ) 1 . D. B( 1; − 2).
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số y = f (x) là A. 4. B. 0. C. 2. D. 8. 3 e Câu 4. Tính 1 I = dx ∫ . x + 3 1
A. ln (e − 7). B.  3+ e ln   . C. ln 4  (e + 3). ln e − 2 .  4   D. ( )
Câu 5. Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b) . Thể tích của khối tròn xoay tạo
thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức b b A. 2 V = π f
∫ (x)d .x B. 2 V = 2π f
∫ (x)d .x a a b b C. 2 2 V = π f
∫ (x)d .x D. 2 V = π f ∫ (x)d .x a ax = 1 − + 2t
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng y = 1
có vectơ chỉ phương là z = 2 −  t     A. u = 1; − 1;2 .
B. u = 2;0;−1 .
C. u = 2;1;2 . D. u = 2;0;2 . 3 ( ) 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 1/6 - Mã đề 732
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , BC = 2a , đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và SA = 3a . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng A. 3 2a . B. 3 6a . C. 3 a . D. 3 3a .
Câu 9. Tìm tập nghiệm S của phương trình x 1 2 + = 8 A. S = { } 1 . B. S = {− } 1 . C. S = { } 4 . D. S = { } 2 .
Câu 10. Phương trình log 2x − 2 = 3 có nghiệm là 2 ( )
A. x = 3.
B. x = 4.
C. x = 5. D. x = 2. Câu 11. Hàm số 3
y = −x + 3x −5 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ; −∞ ) 1 . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. ( 1; − )1. D. (1; + ∞).
Câu 12. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x +1 y = ? x +1 A. y = 1. − B. x =1. C. x = 1. − D. y = 2.
Câu 13. Trong không gian − + −
Oxyz, đường thẳng
x 3 y 2 z 4 d : = =
cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm 1 1 − 2 có tọa độ là A. (1; 0; 0). B. ( 1 − ; 0; 0).
C. (3; − 2; 0). D. ( 3 − ; 2; 0).
Câu 14. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ′(x) = 3−5cos x f (0) = 5. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) = 3x −5sin x −5.
B. f (x) = 3x + 5sin x + 5.
C. f (x) = 3x + 5sin x + 2.
D. f (x) = 3x −5sin x + 5.
Câu 15. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có đồ thị đi qua điểm M (1;0) ? A. 4 2
y = x − 3x + 2.
B. y = (x − ) 1 x − 2. C. 2x − 2 y = . D. 3 2
y = x + 3x − 3. 2 x −1
Câu 16. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 2
8a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ? A. 2 2π a . B. 2 16π a . C. 2 8π a . D. 2 4π a . 
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số f (x) 2 x m khi x ≥ 0 =  liên tục mx + 2 khi x < 0 trên R . A. m = 2. B. m = 2. −
C. m = 0. D. m = 2. ± 2 2
Câu 18. Đường Elip ( ) : x y E + = 1 9 6
có một tiêu điểm là A. (0;3). B. (0 ; 3). C. (− 3;0). D.(3;0).
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2;− )
1 và mặt phẳng (P) : x y + 2z – 3 = 0 . Đường
thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là A.
x −1 2 − y z +1 d : + + − = = . B.
x 1 y 2 z 1 d : = = . 1 1 2 1 1 − 2 C.
x −1 y − 2 z +1 d : − − + = = . D.
x 1 y 2 z 1 d : = = . 1 1 2 1 1 − 2 2/6 - Mã đề 732
Câu 20. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = x + 2x − 4x +1 và đường thẳng y = 2 . A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 21. Cho cấp số cộng (u , biết u = 3 và u = 7 . Giá trị của u bằng n ) 2 4 15 A. 29. B. 35. C. 31. D. 27.
Câu 22. Tìm đạo hàm của hàm số y = log(4x) . A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 10 . 4x ln10 x ln 2 x ln10 x
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = BC = 2a , cạnh SA vuông
góc với mặt phẳng ( ABC), SA = 2 2a . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.ABC theo a . A. 2 64π a . B. 2 8π a . C. 2 16π a . D. 2 4π a .
Câu 24. Cho biểu thức 3 6 5
P = x. x. x , (x > 0) . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 5 5 2 7 A. 3 P = x . B. 2 P = x . C. 3 P = x . D. 3 P = x .
Câu 25. Cho số phức z có số phức liên hợp z = 3− 2i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng A. 5 . B. 1 − . C. 5 − . D. 1.
Câu 26. Tập nghiệm của phương trình 2cos 2x +1 = 0 là A. π π  π π S   kπ , kπ ,k Z  = + − + ∈ . B. 2 2 S =  + 2kπ ,−
+ 2kπ ,k Z .  6 6   3 3  C. π π π π S   kπ , kπ ,k Z  = + − + ∈ .
D. S =  + k2π,− + k2π,k Z .  3 3   3 3 
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I (1; 0; − 2) và mặt phẳng (P) có phương
trình: x + 2y − 2z + 4 = 0 . Mặt cầu (S ) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình là
A. (x − )2 + y + (z + )2 2 1 2 = 9.
B. (x + )2 + y + (z − )2 2 1 2 = 9.
C. (x + )2 + y + (z − )2 2 1 2 = 3.
D. (x − )2 + y + (z + )2 2 1 2 = 3.
Câu 28. Cho hàm số f (x) 1 =
. Mệnh đề nào sau đây đúng ( x − )3 3 2 A. f ∫ (x) 1 dx = − + C. B. f ∫ (x) 1 dx = + C. 6(3x − 2)2 6(3x − 2)2 C. f ∫ (x) 1 dx = − + C. D. f ∫ (x) 1 dx = + C. 3(3x − 2)2 3(3x − 2)2
Câu 29. Đường cong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = x − 3x +1. B. x +1 y = . x −1 C. 3 2
y = −x + 3x −1. D. 4 2
y = x x +1. 3/6 - Mã đề 732 21
Câu 30. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của  2 x  −  , ( *
x ≠ 0, nN ) . 2 x    A. 8 8 2 C . B. 7 7 2 C . C. 8 8 2 − C . D. 7 7 2 − C . 21 21 21 21
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn z +1− i = z − 3i và số phức 1
w = . Tìm giá trị lớn nhất của w . z A. 2 5 w = . B. 7 5 w = . C. 9 5 w = . D. 4 5 w = . max 7 max 10 max 10 max 7
Câu 32. Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để chọn
được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là A. 3 P = . B. 1 P = . C. 5 P = . D. 5 P = . 4 2 7 6
Câu 33. Dựa vào hình vẽ dưới đây, hãy xác định dấu của các hệ số a,b,c của đồ thị hàm số 3
y = ax + bx + c . y
A. a > 0,b > 0,c > 0.
B. a < 0,b > 0,c > 0.
C.
a > 0,b < 0,c > 0 .
D. a > 0,b > 0,c < 0. x O
Câu 34.
Tìm số phức z thỏa mãn z − 2 = z và (z + )
1 (z i) là số thực.
A. z =1+ 2 .i
B. z =1− 2 .i C. z = 1 − − 2 .i
D. z = 2 − .i
Câu 35. Giả sử z z là hai nghiệm của phương trình 2
z − 2 2z + 8 = 0 . Giá trị của 2 2
A = z z + z z bằng 1 2 1 2 1 2 A. 16 − 2. B. 8 2. C. 8 − 2. D. 16 2.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;2; )
1 . Mặt phẳng (P) thay đổi đi qua
M lần lượt cắt các tia Ox,Oy,Oz tại ,
A B,C khác O . Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC . A. 18. B. 6. C. 9. D. 54. x
Câu 37. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 y   =  trên đoạn [0; ] 3 . 2    A. f (x) 1 min
= ,max f (x) =1. B. f (x) 1 = f (x) 1 min ,max = . [0; ]3 [0; ]3 8 [0; ]3 [0; ]3 9 2 C. f (x) 1 = f (x) 1 min ,max = . D. f (x) 1 = f (x) 1 min ,max = . [0; ]3 [0; ]3 5 2 [0; ]3 [0; ]3 6 2 3
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (4 − x) = f (x) . Biết x f ∫ (x)dx = 5. 1 3 Tính I = f ∫ (x)dx . 1 A. 5 I = . B. 11 I = . C. 7 I = . D. 9 I = . 2 2 2 2 4/6 - Mã đề 732
Câu 39.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. 1− f (x)
Số nghiệm của phương trình = là + f (x) 2 1 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 40.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + 2y + z − 4 = 0 và đường thẳng x +1 y z + 2 d : = =
. Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P) , đồng thời cắt và 2 1 3
vuông góc với đường thẳng d .
A. x −1 y +1 z −1 − − − = = .
B. x 1 y 1 z 1 = = . 5 1 − 2 5 1 − 3 −
C. x +1 y + 3 z −1 − − − = = .
D. x 1 y 1 z 1 = = . 5 1 − 3 5 1 3 − 1 3 Câu 41. Biết
x + 3x dx = a+bln2+cln3 ∫
với a , b , c là các số hữu tỉ, tính giá trị của 2 x + 3x + 2 0 2 2
S = 2a + b + c . A. S = 9. −
B. S =164.
C. S = 515. D. S = 436.
Câu 42. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC = 2a , 0 BAC =120 , biết
SA ⊥ ( ABC) và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 0
45 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 3 3 A. 3 a 2. B. a . C. a . D. a . 9 3 2
Câu 43. Phương trình 3+3x 3−3x 4+x 4−x 3 3 + 3
+ 3 + 3 =10 có tổng các nghiệm là? A. 3. B. 4 . C. 0 . D. 2 .
Câu 44. Ông A muốn sau 5 năm có 1.000.000.000 đồng để mua ô tô Camry. Hỏi rằng ông A phải gởi
ngân hàng mỗi tháng số tiền gần nhất với số tiền nào sau đây? Biết lãi suất hàng tháng là 0,5% , tiền lãi
sinh ra hàng tháng được nhập vào tiền vốn và số tiền gửi hàng tháng là như nhau.
A. 14.260.500(đồng).
B. 14.260.000(đồng).
C. 14.261.000(đồng).
D. 14.261.500(đồng).
Câu 45. Người ta muốn thiết kế một bể cá theo dạng khối lăng trụ tứ giác đều, không có nắp trên, làm bằng kính, thể tích 3 8 m . Giá mỗi 2
m kính là 600.000 đồng/ 2
m . Gọi t là số tiền tối thiểu phải trả. Giá
trị t xấp xỉ với giá trị nào sau đây ?
A. 14.400.000đồng.
B. 11.400.000đồng.
C. 6.790.000 đồng. D. 4.800.000 đồng.
Câu 46. Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình (ẩn x ): 2
log2 x − (m + ) log2 x 2 3 2 3 .3
+ m + 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn : x x > 2 . 1 2 A. (0;+∞). B. ( 1; − +∞). C. ( 1; − +∞) \{ } 0 . D. R \[ 1; − ] 1 . 5/6 - Mã đề 732
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm M , N lần lượt thuộc các
đoạn thẳng AB AD ( M N không trùng với A ) sao cho AB + 2 AD = 4 . Kí hiệu V , V lần AM AN 1
lượt là thể tích của các khối chóp S.ABCD S.MBCDN . Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số V1 . V A. 2 . B. 1 . C. 17 . D. 3 . 3 6 14 4
Câu 48. Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km / h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị
vận tốc như hình vẽ dưới đây. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là
một phần của đường parabol có đỉnh I (2;5) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian
còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó. A. 12 (km). B. 35 (km). C. 32 (km). D. 15 (km). 3 3
Câu 49. Tất cả giá trị của m sao cho đồ thị của hàm số 4 2 2
y = x −8m x +1 có ba điểm cực trị tạo thành
một tam giác có diện tích bằng 64 là
A. m = 2 ; m = − 2. B. 3 m = 2 ; 3 m = − 2. C. 5 m = 2 ; 5 m = − 2.
D. m = 2 ; m = 2. −
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ x yz
Oxyz , cho đường thẳng 1 1 d :   và điểm 2 1 1 A1;1; 
1 . Hai điểm B , C di động trên đường thẳng d sao cho mặt phẳng OAB vuông góc với mặt
phẳng OAC.Gọi điểm B′ là hình chiếu vuông góc của điểm B lên đường thẳng AC . Biết rằng quỹ
tích các điểm B ' là đường tròn cố định, tính bán kính r đường tròn này. A. 3 5 r  . B. 3 5 r  . C. 70 r  . D. 60 r  . 10 5 10 10
------ HẾT ------ 6/6 - Mã đề 732 TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – Khối lớp 12 TỔ TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút 870 773 732 768 1 B D B D 2 D D C B 3 C D A A 4 B A B D 5 D B A B 6 C D A A 7 A C B C 8 D D A D 9 C C D C 10 D B C B 11 A D C A 12 A D C D 13 A C A A 14 A A D C 15 A D A D 16 C B C C 17 C D B C 18 A B C A 19 C D,A A,D B 20 D D C C 21 D D A C 22 B C C D 23 D D C A 24 A C A D 25 D,C C A B 26 D C C B 27 A C A A,C 28 A C A C 29 D A A B 30 B C D A 31 D B A A 32 A D B D 33 D D C D 34 B C B D 35 D B D C 36 C B C D 37 D A A A 38 C A A B 39 A B B B 40 D A B C 41 A D C A 42 C D B D 43 D A C D 44 B A D C 45 D C B C 46 D A C A 47 D B D C 48 B D C B 49 A C C A 50 A B A D
Document Outline

  • de 732
  • ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ 2019-THPT TRÀ CÚ