Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán lần 1 trường Lục Nam – Bắc Giang

 Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 12 đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán lần 1 trường THPT Lục Nam – Bắc Giang

Trang 1/7 - đề thi 101
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LỤC NAM
(Đề thi gồm: 05 trang)
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM HỌC: 2019 - 2020 - LẦN 1
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 101
Họ tên thí sinh: ……………………………………………………………
Số báo danh: ………………………………………………………………
Câu 1: Cho khi chóp có din tích đáy là B, chiu cao là h, khi đó th tích khi chóp là:
A.
3Bh
. B.
1
3
Bh
. C.
1
2
Bh
. D.
Bh
.
Câu 2: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; 3
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
(
)
;1−∞
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; 1
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
ASB ASC=
60BSC= = °
2
SA =
;
3SB =
;
7SC =
. Tính thể tích
V
của khối chóp.
A.
72
3
V
=
. B.
42V =
. C.
72V =
. D.
72
2
V
=
.
Câu 4: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
34
21
x
y
x
=
−+
là:
A.
3
0
2
+=
x
. B.
20y
−=
. C.
3
0
2
y +=
. D.
20x −=
.
Câu 5: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
2
3
x1
x 2x 1
lim
2x 2
→−
++
+
là:
A.
0
. B.
−∞
. C.
+∞
. D.
1
2
.
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để biu thc
( )
2
2019
log 2 4= −+B x mx
xác định
∀∈x
.
A.
22
m−< <
. B.
2m >
. C.
2m <−
. D.
2
2
m
m
>
<−
.
Câu 7: Cho hàm số
3
yx
=
khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
Trang 2/7 - đề thi 101
D. Đồ thị hàm số cắt trục
Ox
.
Câu 8: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( )
( ) ( )( )
fx x xx
=+ −+
2
12 3
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;−∞ 3
( )
;+∞2
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
;32
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;−−31
( )
;+∞2
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;32
.
Câu 9: Cho
a
một số dương, biểu thức
aa .
3
2
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A.
3
4
a
. B.
.
3
1
a
. C.
6
1
a
. D.
7
6
a
.
Câu 10: Cho hàm số
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao cho phương trình
( )
10 +=
fx m
có ba
nghiệm thực phân biệt.
A.
( )
3;1
. B.
[ ]
3;1
. C.
( )
4;0
. D.
15<<m
.
Câu 11: Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
2
3
1yx=
.
A.
( )
;1D = −∞
.
B.
(
]
;1D
= −∞
. C.
D (1; )= +∞
.
D.
(
) { }
; \1D
= −∞ +∞
.
Câu 12: Tọa độ đỉnh của parabol
2
3 61y xx= +−
A.
( )
1; 2I
. B.
( )
2; 25I −−
. C.
( )
1; 10
I −−
. D.
( )
2; 1I
.
Câu 13: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
21
1
x
y
x
+
=
+
là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (; 1) và (–1; +).
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên
{ }
\1
.
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên
{ }
\1
.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 1) và (–1; +).
Câu 14: Hàm số
42
21yx x=−+
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 15: Hàm số
()y fx=
liên tục bảng biến thiên trên đoạn
[ 1; 3]
cho trong hình bên. Gọi
M
là giá trị lớn nhất của hàm số
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
1; 3
. Tìm mệnh đề đúng?
Trang 3/7 - đề thi 101
A.
( )
3Mf=
. B.
(0)Mf=
. C.
(2)Mf=
. D.
( 1)
Mf
=
.
Câu 16: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
. Biết
SAB
tam giác đều và
thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.S ABC
biết
AB a=
,
3AC a=
.
A.
3
6
4
a
.
B.
3
4
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
2
6
a
.
Câu 17: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
32
2 41yx x x=+ −+
đường thẳng
2y =
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 18: Tìm các giá trị của
m
để phương trình
32
6 93 0
xxx m + −− =
ba nghiệm thực phân biệt
trong đó hai nghiệm lớn hơn
2
.
A.
31m
< <−
.
B.
13<<m
. C.
11
m
−< <
. D.
31
m
−< <
.
Câu 19: 40TĐội văn nghệ trường THPT Lục nam 40Tcó 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi cô Liên có bao
nhiêu cách chọn: 4 học sinh làm tổ trưởng của 4 nhóm nhảy khác nhau sao cho trong 4 học sinh
được chọn có cả nam và nữ.
A. 1267463. B. 1164776. C. 1107600. D. 246352.
Câu 20: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
2
. B.
6
. C.
4
. D.
9
.
Câu 21: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có chiu cao bng
6
2
a
, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
o
60
. Tính
thể tích của khối chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
3
6
6
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
6
2
a
.
Câu 22: Khối đa diện đều loại
{ }
4;3
là:
A. Khối 12 mặt đều. B. Khối lập phương. C. Khối tứ diện đều. D. Khối bát diện đều.
Câu 23: Hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có bảng biến thiên dưới đây.
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
2x =
. B. m số đạt cực tiểu tại
1x =
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
0x =
. D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Trang 4/7 - đề thi 101
Câu 24: Cho khối lăng trụ đứng cạnh bên bằng
5
, đáy hình vuông cạnh bằng
4
. Hỏi thể ch
khối lăng trụ là:
A.
64
. B.
20
. C.
100
. D.
80
.
Câu 25: Cho hàm s
y fx
có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu của
y fx
như sau
Hỏi hàm số
2
2gx f x x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D.
4
.
Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số
21
mx
y
mx
+
=
trên
[ ]
2;3
1
3
khi
m
nhận giá trị bằng.
A.
0
. B.
5
. C.
2
. D. 1.
Câu 27: Với các số thực dương
a
,
b
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
ln ln .lnab a b=
. B.
ln
ln
ln
aa
bb
=
.
C.
ln ln ln
a
ba
b
=
. D.
( )
ln ln ln= +ab a b
.
Câu 28: Có bao nhiêu điểm
M
thuộc đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
+
=
sao cho khoảng cách từ
M
đến trục tung
bằng hai lần khoảng cách từ
M
đến trục hoành.
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 29: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x
y
O
A.
32
32yx x=−+
. B.
32
32yxx=−+ +
. C.
42
22yx x=−+
. D.
42
22yx x=−+ +
.
Câu 30: Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
322
1
1
3
y x mx m m x= + −−
đạt cực đại tại
1x =
.
A.
3
0
=
=
m
m
. B.
3m =
. C.
1=m
. D.
0m =
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
SC
vuông góc
( )
ABC
. Góc giữa
SA
với
( )
ABC
là góc giữa:
A.
SA
SC
. B.
SB
BC
. C.
SA
AB
. D.
SA
AC
.
Câu 32: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 2I
và vuông góc với đường
thẳng có phương trình
2 40xy−+=
.
A.
2 50xy−+ =
. B.
2 30xy+ −=
. C.
20xy+=
. D.
2 50xy+ −=
.
Trang 5/7 - đề thi 101
Câu 33: Cho hàm số
3
1yx x= −−
đồ thị
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại giao điểm của
( )
C
với trục tung là:
A.
21yx=
. B.
1yx=−−
. C.
22yx= +
. D.
1
yx=−+
.
Câu 34: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
( )
2
16
16
x
y
xx
=
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 35: Cho
0x >
,
0y >
1
2
11
22
12
yy
Kxy
xx


= −+





. Xác định mệnh đề đúng.
A.
2Kx=
. B.
1
Kx= +
. C.
1Kx=
. D.
Kx
=
.
Câu 36: Người ta cần cắt một khối lập phương thành hai khối đa diện bởi một mặt phẳng đi qua
A
lần lượt ct BB’, CC’, DD’ ta M, N, P sao cho phần thể tích của khối đa diện chứa điểm
B
bằng một nửa thể tích của khối đa diện còn lại.
Tính tỉ số
=
CN
k
CC
.
A.
5
6
=k
. B.
3
4
=k
. C.
4
5
=k
. D.
2
3
=k
.
Câu 37: Cho một đa giác đều gồm
2n
đỉnh
( )
2,nn≥∈
. Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong số
2n
đỉnh
của đa giác, xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là
1
5
. Tìm
n
A.
4n =
. B.
10n =
. C.
8n
=
. D.
6=n
.
Câu 38: Giá trị của m đđường thẳng
:
=
dy xm
cắt đồ thị hàm số
23
1
=
x
y
x
tại hai điểm
,
MN
sao cho tam giác
OMN
vuông tại điểm
O
A.
6m =
.
B.
6m =
. C.
4m =
. D.
4
m =
.
Câu 39:
Cho hàm số
42
21y x mx m= +−
đồ thị
( )
m
C
. Tìm tất cả các gtrị của
m
để
( )
m
C
có ba
điểm cực trị cùng với gốc tọa độ tạo thành bốn đỉnh của một hình thoi.
A. Không có giá trị
m
. B.
22m
= +
hoặc
22m =
.
C.
42m = +
hoặc
42m =
. D.
12
m = +
hoặc
12m =−+
.
Câu 40: 17TCho hình chóp 17T
.S ABCD
17T
đáy 17T
ABCD
17T
là hình bình hành và có th tích 17T
V
17T
. Gi 17T
E
17T
đim
trên cnh 17T
SC
17T
sao cho 17T
2EC ES=
17T
, 17T
( )
α
17T
là mt phng cha đưng thng 17T
AE
17T
và song song vi
đường thng 17T
BD
17T
, 17T
( )
α
17T
ct hai cnh 17T
,SB SD
17T
lần lượt tại hai điểm 17T
,MN
17T
. Tính theo 17T
V
17T
th tích
khi chóp 17T
17T
.
A.
27
V
. B.
12
V
. C.
6
V
. D.
9
V
.
Câu 41: Ông An muốn xây một cái bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp thể tích bẳng
3
500
3
m
, đáy bể hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể
100.000
đồng/
2
m
(diện tích tính theo 5 mặt trong của bể). Chi phí ông An thuê nhân công
thấp nhất là:
Trang 6/7 - đề thi 101
A.
13
triệu đồng. B.
11
triệu đồng. C.
15
triệu đồng. D.
17
triệu đồng.
Câu 42: Cho
2019!=x
. Tính
2019 2019 2019 2019
2 3 2018 2019
11 1 1
...
log log log log
= + ++ +
A
xx x x
.
A.
1
2019
=A
. B.
1
2018
=A
. C.
2019=A
. D.
2018
=A
.
Câu 43: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
11
3
x
y
x mx m
++
=
−−
đúng hai
tiệm cận đứng.
A.
1
0;
2



. B.
1
0;
2


. C.
( )
0;+∞
. D.
11
;
42



.
Câu 44: Trong các khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
mà khoảng cách từ
A
đến
( )
mp SBC
bằng
2a
, khối
chóp có thể tích nhỏ nhất bằng
A.
3
2
a
. B.
3
43a
. C.
3
23a
. D.
3
33a
.
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
cos 2
cos
x
y
xm
=
nghịch biến trên khoảng
0;
2
π



.
A.
0
m
hoặc
12m≤<
. B.
2>m
hoc
01<<m
.
C.
2
m
hoc
01≤<m
. D.
0<m
hoặc
12<<
m
.
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình thoi cạnh
a
60ABC =
. Biết rằng
SA SC=
,
SB SD=
( ) ( )
SAB SBC
.
G
trọng tâm tam giác
( )
SAD
. Tính thể tích
V
của tdiện
GSAC
.
16TA. 16T
3
2
48
a
V
=
. 16TB. 16T
3
2
24
a
V
=
. 16TC. 16T
3
2
12
a
V
=
. 16TD. 16T
3
2
96
a
V
=
.
Câu 47: Cho hàm số
( )
2
43fx x x=−+
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
(
)
( )
( )
2
6 50f x m fx m +=
6
nghiệm thực phân biệt?
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 48: Khối lăng trụ
.
′′
ABC A B C
đáy tam giác vuông tại A,
AB a,AC a 2= =
. Góc giữa
cạnh bên và đáy
30°
.và
' '.
= =AA A B AC
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A.
3
2
8
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
2
4
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh bằng
a
,
( )
SA ABC
,
3SA a=
. Cosin
của góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAB
(
)
SBC
:
A.
2
5
. B.
1
5
. C.
2
5
. D.
1
5
.
Câu 50: Gi S là tp hp các giá trnguyên của m thuộc (-21; 21) đ hàm s
32
34y x x mx=−− + +
nghịch biến trên khoảng
( )
0;+∞
khi đó tổng các phần tử của S là:
Trang 7/7 - đề thi 101
A.
210
. B.
210
. C.
0
. D.
1
.
---------- HẾT ----------
made cauhoi dapan
101
1 B
101 2 D
101 3 D
101
4 B
101 5 A
101 6 A
101
7 C
101 8 D
101 9
101 10 A
101 11
101 12 A
101 13 D
101 14 B
101 15 B
101 16 C
101 17 C
101 18 A
101 19 C
101 20 C
101 21 A
101 22 B
101 23 B
101 24 D
101 25 A
101 26 A
101 27 D
101 28 C
101 29 D
101 30 B
101 31 D
101 32 B
101 33 B
101 34 D
101 35 D
101 36 D
101 37 C
101 38 A
101 39 B
101 40 C
101 41 C
101 42 C
101 43 B
101 44 C
101 45 A
101 46 A
101 47 A
101 48 C
101 49 B
101 50 A
| 1/8

Preview text:

SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT LỤC NAM
NĂM HỌC: 2019 - 2020 - LẦN 1 Môn thi: TOÁN (Đề thi gồm: 05 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 101
Họ tên thí sinh: ……………………………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………………………… Câu 1:
Cho khối chóp có diện tích đáy là B, chiều cao là h, khi đó thể tích khối chóp là: 1 1 A. 3Bh . B. Bh . C. Bh . D. Bh . 3 2 Câu 2:
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; 3) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ ) 1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1
− ; + ∞). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 . Câu 3:
Cho hình chóp S.ABC có  =  ASB ASC = 
BSC = 60° và SA = 2 ; SB = 3 ; SC = 7 . Tính thể tích V của khối chóp. 7 2 7 2 A. V = . B. V = 4 2 . C. V = 7 2 . D. V = . 3 2 − x Câu 4:
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 4 y = là: 2 − x +1 3 3 A. x + = 0 .
B. y − 2 = 0 . C. y + = 0 .
D. x − 2 = 0 . 2 2 2 x + 2x +1 Câu 5:
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là: 3 x→ 1 − 2x + 2 1 A. 0 . B. −∞ . C. +∞ . D. . 2 Câu 6:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để biểu thức B = log
( 2x −2mx+4 xác định 2019 ) ∀x ∈  . m > 2 A. 2 − < m < 2 . B. m > 2 . C. m < 2 − . D.  . m < 2 − Câu 7: Cho hàm số 3 y x− =
khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. Trang 1/7 - Mã đề thi 101
D. Đồ thị hàm số cắt trục Ox . Câu 8: Cho hàm số 2
y = f ( x) có đạo hàm f ′( x) = ( x + )
1 (2 − x)( x + )
3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 3 và ( ; 2 +∞) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ; 3 2) .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ; 3 − ) 1 và ( ; 2 +∞) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ; 3 2) . 2 Câu 9:
Cho a là một số dương, biểu thức a 3 . a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 4 1 1 7 3 3 6 6 A. a . B. a .. C. a . D. a .
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f (x) − m +1 = 0 có ba nghiệm thực phân biệt. A. ( 3 − ; ) 1 . B. [ 3 − ; ] 1 . C. ( 4; − 0) .
D. 1 < m < 5 .
Câu 11: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( − x)23 1 . D = ( ; −∞ ) 1 . D = ( ; −∞ ] 1 . C. D = (1; +∞) . D = ( ; −∞ +∞) \{ } 1 . A. B. D.
Câu 12: Tọa độ đỉnh của parabol 2 y = 3
x + 6x −1 là A. I (1; 2) . B. I ( 2; − 2 − 5) . C. I ( 1 − ; −10) . D. I (2; − ) 1 . x +
Câu 13: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 2 1 y = là đúng? x +1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞).
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên  \ { } 1 − .
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên  \ { } 1 − .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞). Câu 14: Hàm số 4 2
y = x − 2x +1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 15: Hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ 1
− ; 3] cho trong hình bên. Gọi M
là giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 1 − ; ]
3 . Tìm mệnh đề đúng? Trang 2/7 - Mã đề thi 101
A. M = f (3) .
B. M = f (0) .
C. M = f (2) .
D. M = f ( 1) − .
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết S
AB là tam giác đều và
thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC biết
AB = a , AC = a 3 . 3 a 6 3 a 3 a 6 3 a 2 A. . . C. . D. . 4 B. 4 12 6
Câu 17: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = x + 2x − 4x +1 và đường thẳng y = 2 . A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 18: Tìm các giá trị của m để phương trình 3 2
x − 6x + 9x − 3 − m = 0 có ba nghiệm thực phân biệt
trong đó hai nghiệm lớn hơn 2 . A. 3 − < m < 1 − .
B. 1 < m < 3 . C. 1 − < m <1. D. 3 − < m <1.
Câu 19: Đội văn nghệ trường THPT Lục nam có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi cô Liên có bao 4 0 T 4 0 T
nhiêu cách chọn: 4 học sinh làm tổ trưởng của 4 nhóm nhảy khác nhau sao cho trong 4 học sinh
được chọn có cả nam và nữ. A. 1267463. B. 1164776. C. 1107600. D. 246352.
Câu 20: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 9 . a 6
Câu 21: Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng
, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng o 60 . Tính 2
thể tích của khối chóp S.ABCD theo a . 3 a 6 3 a 3 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 6 6 12 2
Câu 22: Khối đa diện đều loại {4; } 3 là:
A. Khối 12 mặt đều.
B. Khối lập phương. C. Khối tứ diện đều.
D. Khối bát diện đều.
Câu 23: Hàm số y = f ( x) liên tục trên  và có bảng biến thiên dưới đây. .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 − .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
D. Hàm số có ba điểm cực trị. Trang 3/7 - Mã đề thi 101
Câu 24: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5 , đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Hỏi thể tích khối lăng trụ là: A. 64 . B. 20 . C. 100 . D. 80 .
Câu 25: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu của y f x như sau Hỏi hàm số 
g x  f  2
x  2x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 . mx + 1
Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số 2 1 y = trên [2; ]
3 là − khi m nhận giá trị bằng. m x 3 A. 0 . B. 5 − . C. 2 − . D. 1.
Câu 27: Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a ln a
A. ln (ab) = ln . a ln b . B. ln = . b ln b a C. ln
= ln b − ln a .
D. ln (ab) = ln a + ln b . b x +
Câu 28: Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số 2 y =
sao cho khoảng cách từ M đến trục tung x −1
bằng hai lần khoảng cách từ M đến trục hoành. A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 29: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y O x A. 3 2
y = x − 3x + 2 . B. 3 2
y = −x + 3x + 2 . C. 4 2
y = x − 2x + 2 . D. 4 2
y = −x + 2x + 2 . 1
Câu 30: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y = x mx + ( 2 m m − )
1 x đạt cực đại tại x = 1 . 3 m = 3 A.  . B. m = 3 . C. m = 1. D. m = 0 . m = 0
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC SC vuông góc ( ABC ) . Góc giữa SA với ( ABC ) là góc giữa:
A. SA SC .
B. SB BC .
C. SA AB .
D. SA AC .
Câu 32: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I ( 1
− ;2) và vuông góc với đường
thẳng có phương trình 2x y + 4 = 0 .
A. x + 2 y − 5 = 0 .
B. x + 2 y − 3 = 0 .
C. x + 2 y = 0 .
D. x + 2 y − 5 = 0 . Trang 4/7 - Mã đề thi 101 Câu 33: Cho hàm số 3
y = x x −1 có đồ thị (C ) . Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao điểm của
(C) với trục tung là:
A. y = 2x −1.
B. y = −x −1.
C. y = 2x + 2 .
D. y = −x +1. 2 16 − x
Câu 34: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x ( x −16) A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1. 2 1 − 1 1    y y
Câu 35: Cho x > 0 , y > 0 và 2 2
K =  x y  1− 2 +  
 . Xác định mệnh đề đúng. x x    
A. K = 2x .
B. K = x +1.
C. K = x −1.
D. K = x .
Câu 36: Người ta cần cắt một khối lập phương thành hai khối đa diện bởi một mặt phẳng đi qua A
lần lượt cắt BB’, CC’, DD’ taị M, N, P sao cho phần thể tích của khối đa diện chứa điểm B
bằng một nửa thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số = CN k . CC′ 5 3 4 2 A. k = . B. k = . C. k = . D. k = . 6 4 5 3
Câu 37: Cho một đa giác đều gồm 2n đỉnh (n ≥ 2, n ∈ ) . Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong số 2n đỉnh
của đa giác, xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là 1 . Tìm n 5 A. n = 4 . B. n = 10 . C. n = 8 . D. n = 6 . x
Câu 38: Giá trị của m để đường thẳng d : y = x m cắt đồ thị hàm số 2 3 y =
tại hai điểm M , N x −1
sao cho tam giác OMN vuông tại điểm O A. m = 6 . B. m = 6 − . C. m = 4 − . D. m = 4 . Cho hàm số 4 2
y = x mx + 2m −1 có đồ thị là (C
. Tìm tất cả các giá trị của m để (C có ba m ) m )
Câu 39: điểm cực trị cùng với gốc tọa độ tạo thành bốn đỉnh của một hình thoi.
A. Không có giá trị m .
B. m = 2 + 2 hoặc m = 2 − 2 .
C. m = 4 + 2 hoặc m = 4 − 2 .
D. m = 1+ 2 hoặc m = 1 − + 2 .
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Gọi E là điểm 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T
trên cạnh SC sao cho EC = 2ES , (α ) là mặt phẳng chứa đường thẳng AE và song song với 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T
đường thẳng BD , (α ) cắt hai cạnh SB,SD lần lượt tại hai điểm M , N . Tính theo V thể tích 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T
khối chóp S.AMEN . 1 7 T 1 7 T V V V V A. . B. . C. . D. . 27 12 6 9
Câu 41: Ông An muốn xây một cái bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích bẳng 500 3
m , đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể 3 là 100.000 đồng/ 2
m (diện tích tính theo 5 mặt trong của bể). Chi phí ông An thuê nhân công thấp nhất là: Trang 5/7 - Mã đề thi 101 A. 13 triệu đồng. B. 11 triệu đồng. C. 15 triệu đồng. D. 17 triệu đồng. 1 1 1 1
Câu 42: Cho x = 2019!. Tính A = + + ...+ + . log x log x log x log x 2019 2019 2019 2019 2 3 2018 2019 1 1 A. A = . B. A = . C. A = 2019 . D. A = 2018 . 2019 2018 1+ x +1
Câu 43: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có đúng hai 2
x mx − 3m tiệm cận đứng.  1   1  1 1  A. 0;  . B. 0;  . C. (0; +∞) . D. ; .     2   2 4 2
Câu 44: Trong các khối chóp tứ giác đều S.ABCD mà khoảng cách từ A đến mp (SBC ) bằng 2a , khối
chóp có thể tích nhỏ nhất bằng A. 3 2a . B. 3 4 3a . C. 3 2 3a . D. 3 3 3a . x
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số cos 2
y = cos x − nghịch biến trên khoảng m  π  0;   .  2 
A. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2 .
B. m > 2 hoặc 0 < m < 1 .
C. m ≥ 2 hoặc 0 ≤ m < 1.
D. m < 0 hoặc 1 < m < 2 .
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình thoi cạnh a và 
ABC = 60 . Biết rằng SA = SC ,
SB = SD và ( SAB ) ⊥ ( SBC ) . G là trọng tâm tam giác ( SAD) . Tính thể tích V của tứ diện GSAC . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 48 24 12 96
Câu 47: Cho hàm số f ( x) 2
= x − 4x + 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
f ( x ) − (m − 6) f ( x ) − m + 5 = 0 có 6 nghiệm thực phân biệt? A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 48: Khối lăng trụ ABC. ′
A BC′ có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a 2 . Góc giữa
cạnh bên và đáy là 30° .và ′
A A = A' B = A'C.Thể tích của khối lăng trụ đã cho là 3 a 2 3 a 3 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 4 4 12
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , SA ⊥ ( ABC ) , SA = a 3 . Cosin
của góc giữa hai mặt phẳng(SAB) và (SBC)là: 2 − 1 2 1 − A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 50: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m thuộc (-21; 21) để hàm số 3 2
y = −x − 3x + mx + 4
nghịch biến trên khoảng (0;+∞) khi đó tổng các phần tử của S là: Trang 6/7 - Mã đề thi 101 A. 210 − . B. 210 . C. 0 . D. 1.
---------- HẾT ---------- Trang 7/7 - Mã đề thi 101 made cauhoi dapan 101 1 B 101 2 D 101 3 D 101 4 B 101 5 A 101 6 A 101 7 C 101 8 D 101 9 101 10 A 101 11 101 12 A 101 13 D 101 14 B 101 15 B 101 16 C 101 17 C 101 18 A 101 19 C 101 20 C 101 21 A 101 22 B 101 23 B 101 24 D 101 25 A 101 26 A 101 27 D 101 28 C 101 29 D 101 30 B 101 31 D 101 32 B 101 33 B 101 34 D 101 35 D 101 36 D 101 37 C 101 38 A 101 39 B 101 40 C 101 41 C 101 42 C 101 43 B 101 44 C 101 45 A 101 46 A 101 47 A 101 48 C 101 49 B 101 50 A
Document Outline

  • Thi Thu THPT Luc Nam - Bac Giang MD101 (1)
  • Book1
    • Sheet1