Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Sinh học trường THPT Hồng Lĩnh lần 1

Đề thi thử THPT 2021 môn Sinh học trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh lần 1 được sưu tầm và gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi với cấu trúc 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án, là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em ôn thi THPT Quốc gia.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Sinh học trường THPT Hồng Lĩnh lần 1

Đề thi thử THPT 2021 môn Sinh học trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh lần 1 được sưu tầm và gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi với cấu trúc 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án, là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em ôn thi THPT Quốc gia.

70 35 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)
K THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021, LẦN THỨ 1
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: ..........................................................
Số báo danh: ...................................................................
Câu 1: Bào quan thực hiện quá trình quang hợp là
A. Ty thể B. Lục lạp C. D. Diệp lục
Câu 2: Thực vật thuộc nhóm C3 gồm:
A. Thuốc bỏng B. Cỏ lồng vực C. Đậu D. Thanh long
Câu 3: Nhóm thú ăn thực vật nào dưới đây có dạ dày 4 ngăn?
A. Chuột B. Ngựa C. Thỏ D. Dê
Câu 4: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Mực ống B. Giun đốt C. Bò sát D. Châu chấu
Câu 5: Mt gen có chiu dài 4080A
0
có tng s nuclêôtit là
A. 3600 B. 3000 C. 2400 D. 4200
Câu 6: Loi axit nuclêic tham gia vào thành phn cu to nên ribôxôm là
A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. ADN.
Câu 7: Cơ sở vt cht di truyn cấp độ phân t
A. prôtêin. B. Axit nucleic C. ARN D. ADN.
Câu 8: Trên sơ đồ cu to ca opêron Lac E. coli, vùng khởi động được kí hiu là:
A. O (operator). B. P (promoter). C. Z, Y, A. D. R.
Câu 9: Trong mô hình cu trúc của Ôpêron Lac, gen điều hòa là nơi
A. Cha thông tin mã hóa các axit amin trong phân t protein cu trúc.
B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. Protein c chếth liên kết ngăn cản s phiên mã.
Mã đề: 204
D. Mang thông tin qui định cu trúc protein c chế.
Câu 10: sinh vt nhân thc axit amin m đầu cho vic tng hp chui pôlipeptit là
A. pheninalanin B. metiônin C. foocmin mêtiônin D. glutamin
Câu 11: Đột biến cấu trúc NST thường gây chết hoc mt kh năng sinh sản ca sinh vt
thuộc đột biến
A. mất đoạn nhỏ. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn ln.
Câu 12: S thay đổi s ng nhim sc th ch liên quan đến mt hay mt s cp nhim sc
th gi là
A. th lch bi. B. đa bội th l. C. th tam bi. D. th t bi.
Câu 13: Trong các loi nuclêôtit tham gia cu to nên ARN không có loi
A. Ađênin. B. Timin(T) C. Guanin(G). D. Uraxin(U).
Câu 14: Mã di truyn có các b ba kết thúc quá trình dch mã là
A. UAA, UAG, UGA. B.UUA, UAG, UGA
C.UAA, UGG, UGA D. AAU, UAG, UGA
Câu 15: Mt loài sinh vt b NST 2n = 20 thì loài này th hình thành bao nhiêu loi th
ba khác nhau v b NST?
A. 20 B. 40. C. 10. D. 21.
Câu 16: mt loài thc vật, gen A qui đnh qu đỏ tri hoàn toàn so với gen a qui định qu
vàng. Biết các giao t tạo ra đu có kh năng th tinh. Cho cây 4n kiu gen Aaaa giao phn
vi cây 4n có kiu gen aaaa, kết qu phân tính đời lai
A. 1 đỏ: 1 vàng. B. 35 đỏ: 1 vàng. C. 11 đỏ: 1 vàng. D. 3 đỏ: 1 vàng.
Câu 17: Cho lai hai cây bí qu tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí qu tròn, 183 cây bí
qu bu dc và 31 cây bí qu dài. S di truyn tính trng hình dng qu bí tuân theo quy lut
A. phân li đc lp. B. liên kết gen hoàn toàn.
C. tương tác cộng gp. D. tương tác bổ sung.
Câu 18: Khi cho lai 2 cơ thể b m thun chng khác nhau bi 2 cp tính trạng tương phản, F
1
đồng tính biu hin tính trng ca mt bên b hoc m, tiếp tc cho F
1
t th phn, nếu đời lai
thu được t l 3: 1 thì hai cặp gen quy định hai tính trạng đó đã di truyền
A. phân li đc lp. B. liên kết hoàn toàn.
C. liên kết không hoàn toàn. D. tương tác gen.
Câu 19: S di truyn liên kết không hoàn toàn đã
A. khôi phc li kiu hình ging b m. B. hn chế s xut hin biến d t hp.
C. hình thành các tính trạng chưa có ở b m. D. to ra nhiu biến d t hp.
Câu 20 : Trong quá trình gim phân ca rui gim cái kiểu gen Ab/aB đã xảy ra hoán v
gen vi tn s 17%. T l các loi giao t được to ra t rui gim này
A.
AB ab 8,5%
;
Ab aB 41,5%
B.
AB ab 41,5%
;
Ab aB 8,5%
C.
;
Ab aB 17%
D.
AB ab 17%
;
Ab aB 33%
Câu 21: Các gen đoạn không tương đồng trên nhim sc th X có s di truyn
A. theo dòng m. B. thẳng. C. như các gen trên NST thường. D. chéo.
Câu 22: B NST của người n bình thường là
A. 44A , 2X B. 44A , 1X , 1Y . C. 46A , 2Y . D. 46A ,1X , 1Y
Câu 23: động vt có vú và rui gim cp nhim sc th gii tính con cái thường là
A. XX, con đực là XY. B. XY, con đực là XX.
C. XO, con đực là XY. D. XX, con đực là XO.
Câu 24: Hiện tượng lá lốm đốm trng xanh cây vn niên thanh là kết qu di truyn
A. phân ly đc lp. B. tương tác gen.
D. tri ln không hoàn toàn. D. theo dòng m.
Câu 25: Mt ph n 47 nhim sc th trong đó 3 nhiễm sc th X. Người đó bị hi
chng
A. Tớc nơ. B. Siêu n. C. Đạo. D. Claiphentơ.
Câu 26: Tế bào th ba nhim có s nhim sc th
A. 2n-1 B. 2n-2. C. 2n+2 D. 2n+ 1
Câu 27: chua, gen A quy định qu đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định qu vàng.
Phép lai nào sau đây cho F1 có t l kiu hình là 3 qu đỏ : 1 qu vàng?
A. Aa x Aa. B. AA x Aa. C. Aa x aa. D. AA x aa.
Câu 28: Để biết chính xác kiu gen ca mt th kiu hình tri th căn cứ vào kết qu
ca
A. lai thun nghch. B. Lai khác loài. C. lai phân tích. D. lai gn.
Câu 29: Xét phép lai P: AaBbDd x AaBbDd. Thế h F
1
thu được kiu gen aaBbdd vi t l:
A. 1/32 B. 1/2 C. 1/64 D. 1/4
Câu 30: Nhng tính trng có mc phn ng rng thường là nhng tính trng
A. s ng. B. chất lượng.
C. tri ln hoàn toàn. D. tri ln không hoàn toàn.
Câu 31 mt loài sinh vt, b nhim sc th 2n = 24. th d đoán số ng nhim sc th
đơn trong một tế bào ca th bốn đang ở kì sau ca quá trình nguyên phân là
A. 44. B. 24. C. 52. D. 48
Câu 32 : mt loài thc vật, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định
thân thp, alen B quy định qu đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy đnh qu vàng. Cho cây
thân cao, qu đỏ giao phn vi cây thân cao, qu đỏ (P), trong tng s các cây thu được F
1
,
s cây kiu hình thân thp, qu vàng chiếm t l 1%. Biết rng không xảy ra đột biến, tính
theo lí thuyết, t l kiu hình thân cao, qu đỏ F
1
là:
A. 1% B. 51% C. 59% D. 16%
Câu 33: mt loài thú, xét 4 gen: Gen I và gen II cùng nm trên NST thường s I và qun th
đã tạo ra tối đa 6 loại giao t v các gen này. Gen III nm trên vùng không tương đồng ca
NST gii tính X. Gen IV nm trên vùng tương đng ca NST gii tính X và Y. Qun th này
to ra tối đa 9 loại tinh trùng v các gen nm trên NST gii tính. Biết không có đột biến xy ra,
s loi kiu gen tối đa có thể có ca qun th v các gen trên là bao nhiêu?
A. 536 B. 990 C. 819 D. 736
Câu 34. Xét 1 loài có 7 cặp gen nằm trên 7 cặp NST tương đồng khác nhau, biết ở con đực có
5 cặp gen đồng hợp 2 cặp gen dị hợp, còn con cái có 4 cặp gen đồng hợp và 3 cặp gen dhợp.
Xác định số kiểu giao phối có thể xảy ra giữa con đực và con cái.
A. 3248 B. 456890 C. 560 D. 376320
Câu 35. Xét một thể đực một loài động vt (có cp nhim sc th gii tính XY) gim
phân hình thành tối đa 768 loi giao t. Biết rng tt c các tế bào đã xy ra hiện tượng trao
đổi chéo ti cp nhim sc th s 1, 2, 3; cp nhim sc th gii tính không phân li trong gim
phân II. B nhim sc th ng bi ca loài này là.
A.2n=10. B.2n=8. C.2n=12. D.2n=16
Câu 36: Trong trường hp gim phân và th tinh bình thường, một gen quy đnh mt tính
trng và gen tri tri hoàn toàn. Tính theo thuyết, phép lai AaBbDdHh x AaBbDdHh s
cho kiu hình 3 tính trng ln và 1 tính trng tri đời con chiếm t l bao nhiêu?
A. 27/256. B. 3/64. C. 81/256. D. 27/64.
Câu 37. Một thể đực ca một loài lưỡng bi kiu gen
Aa Dd.
Gh
Bb
gH
gim phân hình thành
giao t. Biết rng gim phân diễn ra bình thưng xy ra trao đổi chéo vi tn s 16%.
Theo thuyết, s ng tế bào sinh dc chín ti thiu tham ra giảm phân để to ra tt c c
lai giao t cơ th có kiu gen trên là
A. 16. B. 25. C. 32. D. 40.
Câu 38. rui gim, mỗi gen quy định mt tính trng, tri ln hoàn toàn, phép lai
P: X
E
X
e
x X
E
Y. Tỷ lệ kiểu hình đực mang tất cả các tính trạng trội F1 chiếm
8,75%. Biết không có đột biến xảy ra, theo lý thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
I. Ở F1 có tối đa 400 kiểu gen
II. Tỷ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội ở F1 chiếm tỷ lệ 21,25%
III. Trong số các con cái kiểu hình trội về tất cả các tính trạng F1, tỷ lệ thể kiểu
gen đồng hợp là 10%
IV. Cho con đực P đem lai phân tích, Fb thu được các thể dị hợp vtất cả các cặp
gen là 25%
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 39: T mt tế bào xôma b nhim sc th ng bi 2n, qua mt s ln nguyên phân
liên tiếp to ra các tế bào con. Tuy nhiên, trong mt ln phân bào, mt tế bào con hin
ng tt c các nhim sc th không phân li nên ch to ra mt tế bào b nhim sc th 4n;
tế bào 4n này các tế bào con khác tiếp tục nguyên phân bình thường vi chu tế bào như
nhau. Kết thúc quá trình nguyên phân trên to ra 240 tế bào con. Theo thuyết, trong các phát
biu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. S tế bào có b NST 2n là 224
II. S tế bào có b NST 4n là 16
III. Đt biến xy ra ln phân bào th 2 ca nguyên phân.
IV. Tng s ln phân bào là 5
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 40: Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội đang phân bào:
Biết rằng không xảy ra đột biến; các chữ cái A, a, B, b, c, D, M, n kí hiệu cho các nhiễm sắc
thể. Xét các phát biểu sau:
I. Tế bào 1 đang ở kì sau của nguyên phân với bộ NST 2n = 4.
II. Tế bào 2 đang ở kì sau của giảm phân 2 với bộ NST 2n = 8.
III. Cơ thể mang tế bào 2 có kiểu gen AaBb.
IV. Tế bào 1 và tế bào 2 đều ở kì sau của quá trình nguyên phân với bộ NST 2n = 4.
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
--- Hết ---
ĐÁP ÁN
1
B
6
C
11
D
16
A
21
D
26
D
31
C
36
B
2
C
7
B
12
A
17
D
22
A
27
A
32
B
37
B
3
D
8
B
13
B
18
B
23
A
28
C
33
C
38
A
4
D
9
D
14
A
19
D
24
D
29
A
34
D
39
B
5
C
10
B
15
C
20
A
25
C
30
A
35
C
40
C
| 1/7

Preview text:


TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021, LẦN THỨ 1 ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 204
Họ và tên thí sinh:
..........................................................
Số báo danh: ...................................................................
Câu 1: Bào quan thực hiện quá trình quang hợp là
A. Ty thể B. Lục lạp C. Lá D. Diệp lục
Câu 2: Thực vật thuộc nhóm C3 gồm:
A. Thuốc bỏng B. Cỏ lồng vực C. Đậu D. Thanh long
Câu 3: Nhóm thú ăn thực vật nào dưới đây có dạ dày 4 ngăn? A. Chuột B. Ngựa C. Thỏ D. Dê
Câu 4: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? A. Mực ống B. Giun đốt C. Bò sát D. Châu chấu
Câu 5: Một gen có chiều dài 4080A0 có tổng số nuclêôtit là A. 3600 B. 3000 C. 2400 D. 4200
Câu 6: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. ADN.
Câu 7: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là A. prôtêin. B. Axit nucleic C. ARN D. ADN.
Câu 8: Trên sơ đồ cấu tạo của opêron Lac ở E. coli, vùng khởi động được kí hiệu là: A. O (operator). B. P (promoter). C. Z, Y, A. D. R.
Câu 9: Trong mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac, gen điều hòa là nơi
A. Chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử protein cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. Protein ức chế có thể liên kết ngăn cản sự phiên mã.
D. Mang thông tin qui định cấu trúc protein ức chế.
Câu 10: Ở sinh vật nhân thực axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là A. pheninalanin B. metiônin
C. foocmin mêtiônin D. glutamin
Câu 11: Đột biến cấu trúc NST thường gây chết hoặc mất khả năng sinh sản của sinh vật thuộc đột biến
A. mất đoạn nhỏ. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn lớn.
Câu 12: Sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể chỉ liên quan đến một hay một số cặp nhiễm sắc thể gọi là A. thể lệch bội. B. đa bội thể lẻ. C. thể tam bội. D. thể tứ bội.
Câu 13: Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ARN không có loại A. Ađênin. B. Timin(T) C. Guanin(G). D. Uraxin(U).
Câu 14: Mã di truyền có các bộ ba kết thúc quá trình dịch mã là A. UAA, UAG, UGA. B.UUA, UAG, UGA C.UAA, UGG, UGA D. AAU, UAG, UGA
Câu 15: Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 20 thì loài này có thể hình thành bao nhiêu loại thể ba khác nhau về bộ NST? A. 20 B. 40. C. 10. D. 21.
Câu 16: Ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả
vàng. Biết các giao tử tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Cho cây 4n có kiểu gen Aaaa giao phấn
với cây 4n có kiểu gen aaaa, kết quả phân tính đời lai là A. 1 đỏ: 1 vàng. B. 35 đỏ: 1 vàng. C. 11 đỏ: 1 vàng. D. 3 đỏ: 1 vàng.
Câu 17: Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí
quả bầu dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật A. phân li độc lập.
B. liên kết gen hoàn toàn.
C. tương tác cộng gộp. D. tương tác bổ sung.
Câu 18: Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1
đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, nếu đời lai
thu được tỉ lệ 3: 1 thì hai cặp gen quy định hai tính trạng đó đã di truyền A. phân li độc lập. B. liên kết hoàn toàn.
C. liên kết không hoàn toàn. D. tương tác gen.
Câu 19: Sự di truyền liên kết không hoàn toàn đã
A. khôi phục lại kiểu hình giống bố mẹ.
B. hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
C. hình thành các tính trạng chưa có ở bố mẹ.
D. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
Câu 20 : Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen Ab/aB đã xảy ra hoán vị
gen với tần số 17%. Tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này
A. AB  ab  8,5% ; Ab  aB  41,5%
B. AB  ab  41,5% ; Ab  aB  8,5%
C. AB  ab  33% ; Ab  aB 17%
D. AB  ab 17% ; Ab  aB  33%
Câu 21: Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền A. theo dòng mẹ.
B. thẳng. C. như các gen trên NST thường. D. chéo.
Câu 22: Bộ NST của người nữ bình thường là A. 44A , 2X
B. 44A , 1X , 1Y . C. 46A , 2Y . D. 46A ,1X , 1Y
Câu 23: Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là A. XX, con đực là XY. B. XY, con đực là XX. C. XO, con đực là XY. D. XX, con đực là XO.
Câu 24: Hiện tượng lá lốm đốm trắng xanh ở cây vạn niên thanh là kết quả di truyền A. phân ly độc lập. B. tương tác gen.
D. trội lặn không hoàn toàn. D. theo dòng mẹ.
Câu 25: Một phụ nữ có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó bị hội chứng A. Tớc nơ. B. Siêu nữ. C. Đạo. D. Claiphentơ.
Câu 26: Tế bào thể ba nhiễm có số nhiễm sắc thể là A. 2n-1 B. 2n-2. C. 2n+2 D. 2n+ 1
Câu 27: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng.
Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng? A. Aa x Aa. B. AA x Aa. C. Aa x aa. D. AA x aa.
Câu 28: Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của A. lai thuận nghịch. B. Lai khác loài. C. lai phân tích. D. lai gần.
Câu 29: Xét phép lai P: AaBbDd x AaBbDd. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ: A. 1/32 B. 1/2 C. 1/64 D. 1/4
Câu 30: Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là những tính trạng A. số lượng. B. chất lượng. C. trội lặn hoàn toàn.
D. trội lặn không hoàn toàn.
Câu 31 Ở một loài sinh vật, bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Có thể dự đoán số lượng nhiễm sắc thể
đơn trong một tế bào của thể bốn đang ở kì sau của quá trình nguyên phân là A. 44. B. 24. C. 52. D. 48
Câu 32 : Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp, alen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Cho cây
thân cao, quả đỏ giao phấn với cây thân cao, quả đỏ (P), trong tổng số các cây thu được ở F1,
số cây có kiểu hình thân thấp, quả vàng chiếm tỉ lệ 1%. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính
theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân cao, quả đỏ ở F1 là: A. 1% B. 51% C. 59% D. 16%
Câu 33: Ở một loài thú, xét 4 gen: Gen I và gen II cùng nằm trên NST thường số I và quần thể
đã tạo ra tối đa 6 loại giao tử về các gen này. Gen III nằm trên vùng không tương đồng của
NST giới tính X. Gen IV nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y. Quần thể này
tạo ra tối đa 9 loại tinh trùng về các gen nằm trên NST giới tính. Biết không có đột biến xảy ra,
số loại kiểu gen tối đa có thể có của quần thể về các gen trên là bao nhiêu? A. 536 B. 990 C. 819 D. 736
Câu 34. Xét 1 loài có 7 cặp gen nằm trên 7 cặp NST tương đồng khác nhau, biết ở con đực có
5 cặp gen đồng hợp 2 cặp gen dị hợp, còn con cái có 4 cặp gen đồng hợp và 3 cặp gen dị hợp.
Xác định số kiểu giao phối có thể xảy ra giữa con đực và con cái. A. 3248 B. 456890 C. 560 D. 376320
Câu 35. Xét một cơ thể đực ở một loài động vật (có cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY) giảm
phân hình thành tối đa 768 loại giao tử. Biết rằng ở tất cả các tế bào đã xảy ra hiện tượng trao
đổi chéo tại cặp nhiễm sắc thể số 1, 2, 3; cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm
phân II. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài này là. A.2n=10. B.2n=8. C.2n=12. D.2n=16
Câu 36: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính
trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdHh x AaBbDdHh sẽ
cho kiểu hình 3 tính trạng lặn và 1 tính trạng trội ở đời con chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 27/256. B. 3/64. C. 81/256. D. 27/64. Gh
Câu 37. Một cơ thể đực của một loài lưỡng bội có kiểu gen Aa D Bb d. giảm phân hình thành gH
giao tử. Biết rằng giảm phân diễn ra bình thường và có xảy ra trao đổi chéo với tần số 16%.
Theo lý thuyết, số lượng tế bào sinh dục chín tối thiểu tham ra giảm phân để tạo ra tất cả các
lọai giao tử ở cơ thể có kiểu gen trên là A. 16. B. 25. C. 32. D. 40.
Câu 38. Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, phép lai P: XEXe x
XEY. Tỷ lệ kiểu hình đực mang tất cả các tính trạng trội ở F1 chiếm
8,75%. Biết không có đột biến xảy ra, theo lý thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
I. Ở F1 có tối đa 400 kiểu gen
II. Tỷ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội ở F1 chiếm tỷ lệ 21,25%
III. Trong số các con cái có kiểu hình trội về tất cả các tính trạng ở F1, tỷ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp là 10%
IV. Cho con đực ở P đem lai phân tích, ở Fb thu được các cá thể dị hợp về tất cả các cặp gen là 25% A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 39: Từ một tế bào xôma có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n, qua một số lần nguyên phân
liên tiếp tạo ra các tế bào con. Tuy nhiên, trong một lần phân bào, ở một tế bào con có hiện
tượng tất cả các nhiễm sắc thể không phân li nên chỉ tạo ra một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 4n;
tế bào 4n này và các tế bào con khác tiếp tục nguyên phân bình thường với chu kì tế bào như
nhau. Kết thúc quá trình nguyên phân trên tạo ra 240 tế bào con. Theo lí thuyết, trong các phát
biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Số tế bào có bộ NST 2n là 224
II. Số tế bào có bộ NST 4n là 16
III. Đột biến xảy ra ở lần phân bào thứ 2 của nguyên phân.
IV. Tổng số lần phân bào là 5 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 40: Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội đang phân bào:
Biết rằng không xảy ra đột biến; các chữ cái A, a, B, b, c, D, M, n kí hiệu cho các nhiễm sắc
thể. Xét các phát biểu sau:
I. Tế bào 1 đang ở kì sau của nguyên phân với bộ NST 2n = 4.
II. Tế bào 2 đang ở kì sau của giảm phân 2 với bộ NST 2n = 8.
III. Cơ thể mang tế bào 2 có kiểu gen AaBb.
IV. Tế bào 1 và tế bào 2 đều ở kì sau của quá trình nguyên phân với bộ NST 2n = 4.
Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 --- Hết --- ĐÁP ÁN 1 B 6 C 11 D 16 A 21 D 26 D 31 C 36 B 2 C 7 B 12 A 17 D 22 A 27 A 32 B 37 B 3 D 8 B 13 B 18 B 23 A 28 C 33 C 38 A 4 D 9 D 14 A 19 D 24 D 29 A 34 D 39 B 5 C 10 B 15 C 20 A 25 C 30 A 35 C 40 C