Trang 1/6 - Mã đề thi 001
S GD&ĐT
HÀ NI
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA LN 02
NĂM HC 2020 – 2021
Môn: Toán 12
(Đề gm 6 trang) Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đề)
đề thi 001
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . .
Câu 1: Cho
( )
F x
là mt nguyên hàm ca hàm s
3
( ) sin .cos
f x x x
=
(
)
0F
π
=
. Tìm
2
F
π
A.
1
2 4
F
π
π
= +
B.
1
2 4
F
π
π
= +
C.
2
F
π
π
=
D.
2
F
π
π
=
Câu 2: Hàm s
x
y
π
=
đạo hàm là:
A.
x
π
B.
ln
x
π
π
C.
ln
x
π π
D.
1
x
π
Câu 3: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
phương trình
2 2 2
6 6 2 6 0
x y z x y z
+ + + =
. Phương trình mt phng
( )
P
tiếp xúc vi mt cu ti
đim
( 1; 3; 4)
A
A.
4 3 16 0
x z
+ + =
. B.
2 6 3 28 0
x y z
+ =
.
C.
4 3 16 0
x z
+ =
. D.
4 3 5 0
x y
=
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, mt cu có tâm
(
)
4; 4;2
I
đi qua gc ta độphương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 4 2 6
x y z
+ + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 4 2 36
x y z
+ + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 4 2 36
x y z
+ + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 4 2 6
x y z
+ + + =
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y f x
=
có bng biến thiên như sau
Giá tr cc đại ca hàm s đã cho bng
A.
0.
B. 1. C.
3.
D.
4.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
(
)
(
)
1;1;1 , 4;3; 2 , (5; 2;1)
A B C
. Phương trình mt phng đi
qua ba đim
, ,
A B C
có dng
2 0
ax by cz
+ + =
. Tính tng
S a b c
= +
A.
10
S
=
. B.
2
S
=
. C.
2
S
=
. D.
10
S
=
.
Câu 7: Cho hàm s bc ba
(
)
y f x
= có đồ thđường cong trong hình v dưới.
S nghim thc ca phương trình
(
)
3 4 0
f x
+ =
A. 2. B. 0. C. 1 D. 3.
Trang 2/6 - Mã đề thi 001
Câu 8: Tp nghim S ca phương trình
2
1 9
sin sin
12 12
x x x
π π
=
là:
A.
{
}
2; 4
S
=
B.
{
}
4
S
=
C.
{
}
2
S =
D.
{
}
2;4
S =
Câu 9: Nếu
( )
2
1
3
f x dx
=
( )
5
2
2
f t dt
thì
( )
5
1
f s ds
bng
A. 1. B. 5. C.
5
. D.
1.
Câu 10: Cho hàm s
(
)
y f x
=
liên tc trên
[
]
1;2
và có đ th như hình v.
Biết din tích các hình phng
(
)
(
)
,
K H
ln lượt là
5
12
8
3
. Tính
( )
2
1
f x dx
A.
37
12
B.
9
.
4
C.
37
12
D.
9
.
4
Câu 11: Cho hàm s
(
)
f x
liên tc trên
và có bng xét du ca
(
)
'
f x
như sau
S đim cc tiu ca hàm s đã cho là:
A
. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 12: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho hai mt phng
( ) : 2 3 5 0
P x my z
+ + =
( ) : 8 6 2 0
Q nx y z
+ =
song song vi nhau. Tính tng
S m n
= +
.
A.
8
S
=
. B.
16
S
=
. C.
8
S
=
. D.
0
S
=
.
Câu 13: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
phương trình
2 2 2
( 3) ( 2) 25
x y z
+ + + =
. Mt phng nào dưới đây ct mt cu
( )
S
theo giao tuyến đường tròn
bán kính bng 3?
A.
3 4 5 18 0
x y z
+ =
. B.
4 3 5 18 20 2 0
x y z
+ + =
.
C.
2 2 2 0
x y z
+ + =
. D.
2 0
x y z
+ + + =
.
Câu 14: Tính th tích khi tròn xoay to nên do quay xung quanh trc Ox hình phng
(
)
H
gii hn bi
các đường
( )
2
1 , 0, 0
y x y x
= = =
2
x
=
.
A.
2
5
π
B.
5
π
C.
2
3
π
D.
2
3
Câu 15: S nghim nguyên ca bt phương trình
(
)
(
)
ln 2 1 1 ln 1
x x
+ +
là:
A.
5.
B. Vô s. C.
6.
D.
4.
Trang 3/6 - Mã đề thi 001
Câu 16: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dng như đường cong trong hình dưới
A.
2
1
x
y
x
+
=
+
B.
2 1
1
x
y
x
+
=
+
. C.
1
x
y
x
=
+
. D.
1
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 17: Cho (H)hình phng gii hn bi Parabol:
2
3
y x
=
, cung tròn có
phương trình
2
4
y x
=
(vi
0 2
x
) và trc hoành (phn đậm trong
hình v bên). Khi tròn xoay to ra khi (H) quay quanh Ox
có th tích V được xác định bng công thc nào sau đây?
A.
1 2
2 2
0 1
3 4
V x dx x dx
π π
= +
B.
1
2
0
3
V x dx
π
=
.
C.
(
)
2
2
2 2
0
4 3
V x x dx
π
=
D.
( )
1 2
4 2
0 1
3 4
V x dx x dx
π π
= +
Câu 18: Cho t din đều
ABCD
cnh bng
a
,
M
trung đim ca
.
CD
Tính cosin ca góc gia hai
đường thng
, .
AC BM
A.
3
.
6
B.
3
2
C.
0
. D.
2 3
.
3
Câu 19: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình thang vuông ti
,
A D
,
; 2
AD CD a AB a
= = =
,
SA
vuông góc vi mt phng đáy. Góc gia cnh n
SC
mt phng
( )
ABCD
bng
45
o
. Gi
I
là trung
đim ca cnh
AB
. Tính khong cách t đim
I
đến mt phng
( )
SBC
.
A.
a
. B.
3
a
. C.
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 20: Tng s tim cn đứng và tim cn ngang ca đồ thm s
2
2
3 2 1
1
x x
y
x
=
là:
A. 4. B. 2. C. 1 D. 3.
Câu 21: Có bao nhiêu cách chn 3 hc sinh t mt lp gm 35 hc sinh?
A.
3
35
.
A
B.
3
35
.
C
C.
3
35
. D.
35
3 .
Câu 22: Cho đồ th ca ba hàm s
,
x x
y a y b
= =
x
y c
=
(a, b, cba s dương khác 1 cho trước) được v trong cùng
mt mt phng ta độ như hình bên.
Chn khng định đúng
A.
.
a b c
> >
B.
.
b c a
> >
C.
.
c b a
> >
D.
.
a c b
> >
Trang 4/6 - Mã đề thi 001
Câu 23: Giá tr nh nht ca hàm s
(
)
4 2
12 1
f x x x
= + +
trên đon
[
]
1;2
bng
A. 1. B. 33. C. 12. D. 0.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
phương trình
2 2 2
4 2 6 2 0
x y z x y z
+ + + =
.
Ta độ tâm
I
bán kính
R
ca mt cu là
A.
(2; 1;3); 14
I R = . B.
( 2;1; 3); 14
I R = C.
(2; 1;3); 4
I R
=
. D.
( 2;1; 3); 4
I R
=
.
Câu 25: Để d báo dân s ca mt quc gia, người ta s dng công thc
.
nr
S A e
= ; trong đó A dân s
ca năm ly m mc nh, S dân s sau n năm , r t l tăng n s hàng năm. Năm 2017 dân s Vit
Nam là 93.671.600 người (Tng cc thng kê, Niên giám thng kê 2017, Nhà xut bn Thng kê, Tr.79).
Gi s t l tăng dân s ng năm không đổi 0,81%, d báo n s Vit Nam năm 2030 bao nhiêu
người?
A. 103.233.600. B. 104.919.600. C. 104.029.100. D. 104.073.200.
Câu 26: Cho hàm s
( )
y f x
=
đồ th như hình v bên.
Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào dưới đây?
A.
( 2;0).
B.
(1; ).
+∞
C.
( 4; 2).
D.
(
)
2;1 .
Câu 27: Cho cp s nhân
(
)
n
u
vi
1
2
u
=
2
6
u
=
. Công bi ca cp s nhân đã cho bng:
A.
4.
B. 3. C. 8. D. 12.
Câu 28: H tt c các nguyênm ca hàm s
( )
1
2
x
f x
x
=
+
trên khong
(
)
2;
+∞
là:
A.
(
)
3ln 2
x x C
+ + +
B.
(
)
3ln 2
x x C
+ +
C.
( )
2
3
2
x C
x
+ +
+
D.
( )
2
3
2
x C
x
+
+
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
:
2 5 0
x y z
+ + =
. Mt c tơ pháp tuyến ca mt
phng là:
A
.
(
)
1
4;2; 2
n
B.
(
)
4
2;1;5
n
C.
(
)
3
2; 1; 1
n
D.
(
)
2
2;1;1
n
Câu 30: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho đim
(
)
2; 1;3
M
. Phương trình mt phng đi
qua các hình chiếu ca
M
trên ba trc ta độ là:
A.
3 6 2 6 0
x y z
+ =
. B.
3 6 2 6 0
x y z
+ + =
.
C.
3 6 2 6 0
x y z
+ + =
. D.
3 6 2 6 0
x y z
+ =
.
Câu 31: Gi S tp hp tt c c s t nhiên 5 ch s đôi mt khác nhau. Chn ngu nhiên mt s
thuc S, xác sut để s đó có hai ch s tn cùng không có cùng tính chn l bng
A.
4
.
9
B.
5
.
9
C.
3
.
5
D.
2
5
Câu 32: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy nh vuông cnh
2
a
. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt
phng đáy,
2
SA a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
. .
S ABCD
A.
3
4
3
V a
=
. B.
3
2
3
V a
=
. C.
3
4
V a
=
. D.
3
2
3
V a
=
.
Câu 33: Gi S tp hp tt c c giá tr nguyên ca tham s m sao cho phương trình:
1 2
4 2 2 27 0
x x
m m
+
+ =
hai nghim pn bit . Hi S bao nhiêu phn t?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 11.
Câu 34: Cho tam giác đều
ABC
cnh bng 4. Gi
H
trung đim cnh
BC
. Din tích xung quanh ca
hình nón to thành khi quay tam giác
ABC
xung quanh trc
AH
A.
16
S
π
=
. B.
4
S
π
=
. C.
8
S
π
=
. D.
32
S
π
=
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 001
C
âu 35: Cho đường thng
2
y x
=
và Parabol
2
y x c
= +
(ctham s thc dương).
Gi
1
S
2
S
ln lượt là din tích ca hai hình
phng được gch chéo trong hình vn.
Khi
1 2
S S
=
thì c gn vi so nht sau đây?
A.
3.
B.
2.
C.
0.
D.
1.
Câu 36: Din tích hình phng (H) gii hn bi các đường
2
y
x
=
,
3 1
y x
=
,
3
x
=
A.
10 3ln 2
B.
10 2 ln 3
. C.
10 ln 3
D.
2
2ln 3
3
+
Câu 37: Cho lăng tr đứng
. ' ' '
ABC A B C
có
1, 2, ' 2 5.
AB AC AA= = =
Gi
D
trung đim ca cnh
'
CC
và góc
' 90
o
BDA
=
. Tính th tích
V
ca khi lăng tr
. ' ' '
ABC A B C
.
A.
2 15
V
=
B.
15
V
=
C.
3 15
V
=
D.
15
2
V =
Câu 38: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cnh
a
. Hình chiếu ca đnh
S
trên mt phng
đáy là
H
sao cho 3
AB AH
=
 
. Góc gia cnh SD và mt phng (ABCD) bng
0
45
. Tính th tích
V
ca
khi chóp .
S HCD
.
A.
3
2
9
a
V =
B.
3
10
9
a
V =
C.
3
10
6
a
V =
D.
3
10
18
a
V =
Câu 39: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy là tam giác vuông n ti
0
, ; 90 ;
B AB a SAB SCB= = =
cnh
bên
SA
to vi mt phng đáy góc
60
o
. Tính din tích S ca mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
.
A.
2
5
S a
π
= . B.
2
3
S a
π
= . C.
2
5
4
S a
π
=
. D.
2
5
3
S a
π
=
.
Câu 40: bao nhiêu giá tr nguyên ca m thuc đon
[
]
10;10
để m s
2021 2
2021
x
x
y
m
+
=
đồng biến
trên khong
(
)
;0
−∞
?
A. 11. B. 3. C. 13. D. 2.
Câu 41: Cho hàm s
(
)
f x
liên tc trên
[
]
1;1
tha mãn
( )
( )
( )
1
1
1
t
f x x e f t dt
= +
. Tích phân
( )
1
1
x
I e f x dx
=
bng
A.
2
3
3
e
I
e e
+
=
+
. B.
2
2
3
3
e
I
e e
+
=
+
. C.
2
2
3
3
e
I
e e
+
=
+
. D.
2
2
3
e
I
e e
=
+
.
Câu 42: Cho hàm s
( )
y f x
có bng biến thiên:
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
(
)
1 2
f x m
+ =
có hai nghim phân bit?
A.
3
B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Trang 6/6 - Mã đề thi 001
Câu 43: Cho
(
)
F x x
π
=
mt nguyên m ca hàm s
( ).
x
f x
π
. Tìm h nguyên m ca m s
'( ).
x
f x
π
A.
1
'( ). .
x
f x dx x x C
π π
π
= + +
B.
1
'( ). ln .
x
f x dx x x C
π π
π π
π
= + +
C.
1
'( ). ln .
x
f x dx x x C
π π
π π π
= +
D.
1
'( ). .
x
f x dx x x C
π π
π π
= + +
Câu 44: Mt bn sinh viên mun mt khon tin để mua xe máy làm phương tin đi làm sau khi ra
trường. Bn lên kế hoch làm thêm và gi tiết kim trong 2 năm cui đại hc. Vào mi đầu tháng bn đều
đặn gi vào ngân hàng mt khon tin
T
(đồng) theo hình thc lãi kép vi lãi sut
0,56%
mi tháng.
Biết đến cui tháng th 24 thì bn đó s tin
30
triu đồng. Hi s tin
T
gn vi s tin o nht
trong các s sau?
A.
1.139.450
đồng. B.
1.219.000
đồng.
C.
1.116.000
đồng. D.
1.164.850
đồng.
Câu 45: t các s thc không âm
x
y
tha mãn
1
8 2 1 3 2 2
2 4 2 2 3 0
x x
x x y
x y
+
+ + + +
+ +
. Giá tr
nh nht ca biu thc
2 2
6 4
P x y x y
= + + +
gn nht vi s nào dưới đây?
A. 6. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 46: Cho vt th có đáy là mtnh tròn gii hn bi
2 2 2
x y R
+ =
. Biết rng khi ct vt th bng mt
phng vuông góc vi trc Ox ti đim hoành độ
(
)
x R x R
thì được thiết din là mt hình vuông.
Để thch V ca vt th đó bng
2021
(đơn v th tích) thì R thuc khong nào sau đây?
A.
(
)
6;7
. B.
(
)
7;8
. C.
(
)
9;10
. D.
(
)
8;9
.
Câu 47: Cho hàm s
(
)
f x
liên tc và có đạo hàm trên
[
]
2;2
tha mãn
( ) ( )( )
2
2
2
64
2 2
3
f x f x x dx
+ =
. Tính
(
)
1
2
0
1
f x
I dx
x
=
+
.
A.
2ln 2
2
I
π
=
. B.
ln 2
2
I
π
=
. C.
ln 2
2
I
π
+
=
. D.
2ln 2
2
I
π
+
=
.
Câu 48: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
(
]
0;2021
m
sao cho đồ th hàm s
( )
2022
2
2
2 2
x x
y
x m x
+
=
+
đúng mt tim cn đứng?
A.
2021
. B.
2015
. C.
2017
. D.
2016
.
Câu 49: Cho hàm s
(
)
y f x
=
liên tc trên
, có bng biến thiên như hình v
S đim cc đại ca hàm s
( )
(
)
y f f x
= là:
A. 2. B. 0 C. 1. D. 3.
Câu 50: Cho hai đường thng
' , '
x x y y
chéo nhau vuông góc vi nhau. Trên
'
x x
ly c định đim A,
trên
'
y y
ly c định đim B sao cho
AB
ng vuông góc vi
,
Ax By
2020
AB cm
. Gi C, D hai
đim ln lượt di chuyn trên hai tia Ax, By sao cho
AC BD CD
+ =
. Hi bánnh R ca mt cu (S) ngoi
tiếp t din ABCD có giá tr nh nht thuc khong nào sau đây?
A
.
(
)
1009;1011
B.
(
)
1427;1429
C.
(
)
2855; 2857
D.
(
)
2019; 2021
----------- HT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TH LN 2, MÔN TOÁN NĂM HC 2020-2021
Mã 001 Mã 002 Mã 003 Mã 004
1 A 1 C 1 D 1 D
2 C 2 B 2 D 2 D
3 C 3 D 3 A 3 A
4 C 4 A 4 C 4 A
5 C 5 D 5 C 5 D
6 A 6 A 6 A 6 D
7 C 7 A 7 A 7 C
8 D 8 C 8 B 8 D
9 A 9 A 9 B 9 A
10 B 10 D 10 A 10 B
11 B 11 B 11 C 11 D
12 D 12 C 12 A 12 A
13 B 13 D 13 D 13 D
14 A 14 A 14 C 14 C
15 D 15 C 15 B 15 B
16 D 16 D 16 C 16 D
17 D 17 D 17 D 17 C
18 A 18 B 18 B 18 B
19 C 19 C 19 A 19 B
20 B 20 B 20 B 20 A
21 B 21 D 21 D 21 C
22 D 22 B 22 B 22 C
23 A 23 A 23 C 23 B
24 C 24 B 24 C 24 C
25 D 25 C 25 C 25 B
26 A 26 C 26 B 26 C
27 B 27 A 27 B 27 A
28 B 28 B 28 A 28 A
29 A 29 A 29 D 29 B
30 A 30 A 30 D 30 A
31 B 31 C 31 B 31 C
32 A 32 D 32 B 32 B
33 C 33 C 33 A 33 B
34 C 34 D 34 D 34 D
35 D 35 B 35 C 35 A
36 B 36 A 36 A 36 B
37 B 37 B 37 B 37 C
38 D 38 A 38 D 38 A
39 A 39 C 39 C 39 D
40 B 40 C 40 D 40 B
41 C 41 D 41 A 41 B
42 A 42 A 42 C 42 C
43 B 43 D 43 D 43 D
44 D 44 B 44 C 44 B
45 D 45 A 45 A 45 A
46 B 46 C 46 B 46 A
47 C 47 A 47 D 47 C
48 C 48 A 48 A 48 A
49 A 49 B 49 B 49 D
50 B 50 C 50 A 50 A
10
1-A 2-C 3-C 4-C 5-C 6-A 7-C 8-D 9-A 10-B
11-B 12-D 13-B 14-A 15-D 16-D 17-D 18-A 19-C 20-B
21-B 22-D 23-A 24-C 25-D 26-D 27-B 28-B 29-A 30-A
31-A 32-A 33-C 34-C 35-D 36-B 37-B 38-D 39-A 40-B
42-A 43-B 44-D 45-D 46-B 47-C 48-C 49-A 50-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (TH)
Phương pháp:
Tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến, đặt
sin.
t
Cách giải:
Đặt
sin cos .
t dx xdx
4 4
3 3
sin
sin .cos .
4 4
t x
F x x xdx t dt C C
0 .
F C
4
1
sin .
4
F x x
Vậy
4
1 1
sin .
2 4 2 4
F
Chọn A.
Câu 2 (NB)
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm số mũ:
' ln .
x x
a a a
Cách giải:
' ln .
x x
y y
Chọn C.
Câu 3 (TH)
Phương pháp:
- Xác định tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
.
S
- Mặt phẳng
P
tiếp xúc với mặt cầu tại điểm
1; 3;4
A nhận
IA
là 1 VTPT.
11
- Trong không gian
,
Oxyz
mặt phẳng đi qua điểm
0 0 0
; ;
M x y z
và nhận
; ;
n A B C
làm vectơ pháp tuyến có
phương trình là:
0 0 0
0.
A x x B y y C z z
Cách giải:
Mặt cầu
S
có tâm
3; 3;1 ,
I bán kính
2
2 2
3 3 1 6 5.
R
P
tiếp xúc với mặt cầu tại điểm
1; 3;4
A nên
IA P P
nhận
4;0;3
IA
làm 1 VTPT.
phương trình mặt phẳng
: 4 1 3 4 0 4 3 16 0.
P x z x z
Chọn C.
Câu 4 (TH)
Phương pháp:
- Tính bán kính mặt cầu
2 2 2
.
I I I
R IO x y z
- Mặt cầu tâm
; ; ,
I a b c
bán kính
R
có phương trình là
2 2 2
2
: .
S x a y b z c R
Cách giải:
Bán kính mặt cầu là
2
2 2 2 2 2
4 4 2 6.
I I I
R IO x y z
Vậy phương trình mặt cầu là:
2 2 2
4 4 2 36.
x y z
Chọn C.
Câu 5 (NB)
Phương pháp:
Dựa vào BBT c định gtrị cực đại của hàm số giá trị của hàm số tại điểm cực đại điểm qua đó hàm
số liên tục và đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm.
Cách giải:
Dựa vào BBT
0 3.
CD
y y
Chọn C.
Câu 6 (TH)
Phương pháp:
- Mặt phẳng
ABC
có 1 VTPT là
, .
n AB AC
- Trong không gian
,
Oxyz
mặt phẳng đi qua điểm
0 0 0
; ;
M x y z
và nhận
; ;
n A B C
làm vectơ pháp tuyến có
phương trình là:
0 0 0
0.
A x x B y y C z z
Cách giải:
12
Ta có:
3;2;1
, 1; 4; 5 .
4;1;0
AB
AB AC
AC
ABC
có 1 VTPT là
, 1; 4;5 .
n AB AC

Phương trình
:1 1 4 1 5 1 0 4 5 2 0.
mp ABC x y z x y z
1, 4, 5.
a b c
Vậy
1 4 5 10.
S a b c
Chọn A.
Câu 7 (NB)
Phương pháp:
Số nghiệm của phương trình
f x m
số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
đường thẳng
y m
song song với trục hoành.
Cách giải:
Ta có:
4
3 4 0
3
f x f x
Số nghiệm của phương trình số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
và đường thẳng
4
3
y
song song với trục hoành.
Đường thẳng
4
3
y
cắt đồ thị
y f x
tại 1 điểm.
Vậy phương trình
3 4 0
f x
có 1 nghiệm thực duy nhất.
Chọn C.
Câu 8 (TH)
Phương pháp:
Giải phương trình mũ:
.
f x g x
a a f x g x
Cách giải:
2
1 9
sin sin
12 12
x x x
2
1 9
x x x
2
2 8 0
x x
4
2
x
x
Vậy tập nghiệm của phương trình là
2;4
S .
13
Chọn D.
Câu 9 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng tính chất tích phân:
..., .
b b b b c b
a a a a a c
f x dx f t dt f s ds f x dx f x dx f x dx
Cách giải:
Ta có:
5 5 2 5
1 1 1 2
f s ds f x dx f x dx f x dx
2 5
1 2
3 2 1.
f x dx f t dt
Chọn A.
Câu 10 (TH)
Phương pháp:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, ,
y f x y g x
đường thẳng ,
x a x b
.
b
a
S f x g x dx
Cách giải:
Ta có:
0 0
1 1
2 2 2
0 0 0
5
12
8 8
3 3
K
H
S f x dx f x dx
S f x dx f x dx f x dx
Vậy
2 0 2
1 1 0
5 8 9
.
12 3 4
f x dx f x dx f x dx
Chọn B.
Câu 11 (NB)
Phương pháp:
Điểm cực tiểu của hàm số là điểm mà qua đó hàm số liên tục và đạo hàm đổi dầu từ âm sang dương.
Cách giải:
Dựa vào BXD ta thấy hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
0.
x
Vậy hàm số có 1 điểm cực tiểu.
Chọn B.
14
Câu 12 (NB)
Phương pháp:
Hai mặt phẳng
: 0
P Ax By Cz D
: ' ' ' ' 0
Q A x B y C z D
song song với nhau khi chỉ khi
.
' ' ' '
A B C D
A B C D
Cách giải:
Hai mặt phẳng
: 2 3 5 0
P x mt z
: 8 6 2 0
Q nx y z
song song với nhau khi chỉ khi
4
8 6 2
.
4
2 3 5
m
n
n
m
Vậy
0.
S m n
Chọn D.
Câu 13 (TH)
Phương pháp:
Áp dụng định lí Pytago:
2 2 2
R r d
với
R
bán kính hình cầu,
r
bán kính hình tròn,
,
d d I P
với
I
là tâm mặt cầu.
Cách giải:
Mặt cầu
S
có tâm
3; 2;0
I , bán kính
5.
R
Gọi
r
là bán kính đường tròn giao tuyến
3.
r
Gọi
,
d d I P
, áp dụng định lí Ta-lét ta có
2 2 2
4
R r d d
Xét các đáp án chỉ có đáp án B thỏa mãn
2 2 2
4.3 4. 2 18 20 2
20 2
, 4.
5 2
4 3 5
d I P
Chọn B.
Câu 14 (NB)
Phương pháp:
15
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường
, , ,
y f x y g x x a x b
xung quanh trục
Ox
là:
2 2
.
b
a
V f x g x dx
Cách giải:
Thể tích cần tính là:
2
4
0
2
1 .
5
V x dx
Chọn A.
Câu 15 (TH)
Phương pháp:
- Tìm ĐKXĐ.
- Sử dụng công thức
ln ln ln , 0
a
a b a b
b
- Giải bất phương trình
ln .
a
x a x e
Cách giải:
ĐKXĐ
2 1 0
1
1 0
x
x
x
ln 2 1 1 ln 1
x x
2 1
ln 1
1
x
x
2 1
1
x
e
x
2 1 1
x ex
2 1
e x e
1
.
2
e
x
e
Kết hợp với điều kiện ta
1
1; .
2
e
x
e
2;3;4;5 .
x x
16
Chọn D.
Câu 16 (TH)
Phương pháp:
Dựa vào TCN và TCĐ của đồ thị hàm số và các điểm thuộc đồ thị hàm số.
Cách giải:
Đồ thị hàm số có TCN
1
y
nên loại đáp án B.
Đồ thị hàm số có TCĐ
1
x
.
Đồ thị hàm số đi qua điểm
0;1
nên loại đáp án A và C.
Chọn D.
Câu 17 (TH)
Phương pháp:
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường
, , ,
y f x y g x x a x b
xung quanh trục
Ox
là:
2 2
.
b
a
V f x g x dx
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm
2 2
3 4 1.
x x x
Thể tích cần tính:
1 2 1 2
2
2
2 2 4 2
0 1 0 1
3 4 3 4 .
V x dx x dx x dx x dx
Chọn D.
Câu 18 (TH)
Phương pháp:
- Gọi
N
là trung điểm của
,
AD
chứng minh
; ;
AC BM MN BM
- Tính các cạnh của tam giác
,
BMN
sử dụng định lí Co-sin trong tam giác:
2 2 2
cos
2 .
BM MN BN
BMN
BM MN
Cách giải:
17
Gọi
N
là trung điểm của
,
AD
ta có
/ /
MN AC
(
MN
là đường trung bình của
ACD
)
; ;
AC BM MN BM
.
,
ABD BCD
là các tam giác đều cạnh
a
nên
3
.
2
a
BM BN
MN
là đường trung bình của
ACD
nên
1
.
2 2
a
MN AC
Áp dụng định lí Co-sin trong tam giác
2 2 2
2 2 2
3 3
3
4 4 4
: cos .
2 . 6
3
2. .
2 2
a a a
BM MN BN
BMN BMN
BM MN
a a
Chọn A.
Câu 19 (TH)
Phương pháp:
- Chứng minh
;
1
.
2
;
d I SBC
IB
AB
d A SBC
- Chứng minh
ADCI
là hình vuông và
.
BC SAC
- Trong
SAC
kẻ
,
AH SC
chứng minh
AH SBC
.
- Sử dụng tính chất tam giác vuông cân tính
.
AH
Cách giải:
18
Ta có
;
1
.
2
;
d I SBC
IB
IA SBC B
AB
d A SBC
ADCI
là hình vuông cạnh
1
.
2
a CI a AB
ACB
vuông tại
C AC BC
.
Ta có
.
BC AC
BC SAC
BC SA
Trong
SAC
kẻ
AH SC
ta có
;
AH SC
AH SBC d A SBC AH
AH BC
1
; .
2
d I ABC AH
Ta có
SA ABCD AC
là hình chiếu vuông góc của
SC
lên
ABCD
0
; ; 45
SC ABCD SC AC SCA
SAC
vuông cân tại
2
.
2 2
AC a
A AH a
Vậy
; .
2
a
d I SBC
Chọn C.
Câu 20 (TH)
Phương pháp:
Sử dụng khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số
.
y f x
- Đường thẳng
0
y y
TCN của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
0
lim
x
y y

hoặc
0
lim
x
y y

.
19
- Đường thẳng
0
x x
TCĐ của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong c điều kiện sau:
0
lim
x x
y

hoặc
0
lim
x x
y

hoặc
0
lim
x x
y

hoặc
0
lim
x x
y

.
Cách giải:
Ta có:
2
2
2
2
3 2 1
lim lim 3
1
3
3 2 1
lim lim 3
1
x x
x x
x x
y
x
y
x x
y
x
 
 
là TCN của đồ thị hàm số.
2
2
1 3 1
3 2 1 3 1
1 1 1 1
x x
x x x
x x x x
nên
1
1
lim
1
lim
x
x
y
x
y


là TCĐ của đồ thị hàm số.
Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2
3 2 1
1
x x
y
x
là 2.
Chọn B.
Câu 21 (NB)
Phương pháp:
Sử dụng tổ hợp.
Cách giải:
Số cách chọn 3 học sinh từ một lớp gồm 35 học sinh là
3
35
.
C
Chọn B.
Câu 22 (NB)
Phương pháp:
- Hàm số
x
y a
đồng biến trên
khi và chỉ khi
1
a
và nghịch biến trên
khi và chỉ khi
0 1.
a
- So sánh:
log log 1
.
log log 0 1
a a
a a
x y x y khi a
x y x y khi a
Cách giải:
Hàm số
x
y a
đồng biến trên
nên
1.
a
Hàm số ,
x x
y b y c
nghịch biến trên
nên
0 1
.
0 1
b
c
20
Với cùng giá trị
0
1
y
ta thấy
0
2
1
0
0 2 0
2
1 0
0
1
1
log
log
.
log 1
log
y
x
b
x
c
y
b
b y x y
x
x y
c y
c
x
0 0
1 2
1 2
1 1
0 log log .
y y
x x c b
x x
0
1
y
nên
.
c b
Vậy
.
a c b
Chọn D.
Câu 23 (TH)
Phương pháp:
- Tính
' ,
f x
xác định các nghiệm
1;2
i
x của phương trình
' 0.
f x
- Tính
1 , 2 , .
i
f f f x
- KL:
1;2
1;2
min min 1 ; 2 ; ,max max 1 ; 2 ;
i i
f x f f f x f x f f f x
Cách giải:
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên
1;2 .
Ta có
3
0 1;2
' 4 24 0 .
6 1;2
x
f x x x
x
1 12, 2 33, 0 1.
f f f
Vậy
1;2
min 0 1.
f x f
Chọn A.
Câu 24 (NB)
Phương pháp:
Mặt cầu
2 2 2
: 2 2 2 0
S x y z ax by cz d
có tâm
; ; ,
I a b c
bán kính
2 2 2
.
R a b c d
21
Cách giải:
Mặt cầu
2 2 2
4 2 6 2 0
x y z x y z
có tâm
2; 1;3 ,
I bán kính
2
2 2
2 1 3 2 4.
R
Chọn C.
Câu 25 (NB)
Phương pháp:
Sử dụng công thức
.
nr
S Ae
với
93.671.600, 2030 2017 13, 0,81%
A n r
.
Cách giải:
Dự báo dân số Việt Nam năm 2030 là:
13.08.1%
93.671.600. 104.073.257
S e người.
Chọn D.
Câu 26 (NB)
Phương pháp:
Xác định các khoảng mà hàm số đi xuống theo chiều từ trái sang phải.
Cách giải:
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên
2;1 .
Chọn D.
Câu 27 (NB)
Phương pháp:
Sử dụng công thức SHTQ của CSN:
1
1
.
n
n
u u q
Cách giải:
Ta có
2
2 1
1
6
3.
2
u
u u q q
u
Chọn B
Câu 28 (TH)
Phương pháp:
- Chia tử cho mẫu.
- Sử dụng bảng nguyên hàm:
1
1 1
1 , ln .
1
n
n
x
x dx C n dx ax b C
n ax b a
- Sử dụng điều kiện
2;x

để phá trị tuyệt đối.
Cách giải:
22
Ta có
1 2 3 3
1 .
2 2 2
x x
f x
x x x
3
1 3ln 2 .
2
f x dx dx x x C
x
2; 2 0.
x x

Vậy
3ln 2
f x dx x x C
,
Chọn B.
Câu 29 (NB)
Phương pháp:
- Mặt phẳng
: 0
P Ax By Cz D
có 1 VTPT là
; ; .
n A B C
- Mọi vectơ cùng phương với
n
đều là 1 VTPT của
.
P
Cách giải:
Mặt phẳng
: 2 5 0
P x y z
1 VTPT
1
2;1; 1 2 4;2; 2
n n n
cũng là 1 VTPT của mặt
phẳng
.
P
Chọn A.
Câu 30 (TH)
Phương pháp:
- Hình chiếu của điểm
; ;
M a b c
lên các trục tọa độ
, ,
Ox Oy Oz
lần lượt là
;0;0 , 0; ;0 , 0;0; .
a b c
- Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
a b c
là:
1.
x y z
a b c
Cách giải:
Hình chiếu của điểm
2; 1;3
M lên các trục tọa độ
, ,
Ox Oy Oz
lần lượt là
2;0;0 , 0; 1;0 , 0;0;3 .
Phương trình mặt phẳng qua các hình chiếu của
M
trên ba trục tọa độ là:
1 3 6 2 6 0.
2 1 3
x y z
x y z
Chọn A.
Câu 31 (VD)
Phương pháp:
- Tính số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau
Số phần tử của không gian mẫu
.
n
23
- Gọi A biến cố: “ sđó hai chữ số tận cùng không cùng nh chẵn lẻ”, tìm số cách chọn 2 chữ stận
cùng, số cách chọn 3 chữ số còn lại và áp dụng quy tắc nhân tìm số phần tử của biến cố A.
- Tính xác suất của biến cố A.
Cách giải:
Gọi số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau là
.
abcde
Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau là
5 4
10 9
27216.
A A
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
S
Số phần tử của không gian mẫu
1
27216
27216.
n C
Gọi A là biến cố: “số đó có hai chữ số tận cùng không có cùng tính chẵn lẻ”.
TH1:
,
d e
không cùng tính chẵn lẻ,
0.
de
Số cách chọn
,
d e
4.5.2! 40
cách.
Số cách chọn
, ,
a b c
3 2
8 7
294.
A A
TH1 có
40.294 11760
số thỏa mãn.
TH2:
,
d e
không cùng tính chẵn lẻ,
0.
de
Chọn 1 số lẻ có 5 cách
Số cách chọn
,
d e
5.2 10
cách.
Số cách chọn
, ,
a b c
3
8
336
A .
TH2 có
10.336 3360
số thỏa mãn.
11760 3360 112096
n A .
Vậy xác suất của biến cố
A
12096 4
.
27216 9
n A
P A
n
Chọn A.
Câu 32 (NB)
Phương pháp:
Sử dụng công thức
1
. .
3
chop day
V S h
Cách giải:
2
3
.
1 1 4
. .2 . 2 .
3 3 3
S ABCD ABCD
V SA S a a a
Chọn A.
Câu 33 (TH)
Phương pháp:
24
- Đặt ẩn phụ
2 0,
x
t
đưa phương trình về phương trình bậc hai ẩn
.
t
- Để phương trình ban đầu có hai nghiệm phân biệt thì phương trình bậc hai ẩn
t
có 2 nghiệm dương phân biệt.
- Sử dụng định lí Vi-ét
Cách giải:
Đặt
2 0,
x
t
phương trình đã cho trở thành
2 2
2 2 27 0 *
t mt m .
Để phương trình ban đầu có hai nghiệm phân biệt thì phương trình (*) có 2 nghiệm dương phân biệt.
2 2
2
' 2 27 0 3 3 3 3
3 6
2 0 0 3 3.
2
2 27 0
3 6
2
3 6
2
m m m
S m m m
P m
m
m
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham s
m
nên
4;5 .
S
Vậy
S
có 2 phần tử.
Chọn C.
Câu 34 (TH)
Phương pháp:
- Khi quay tam giác
ABC
xung quanh trục
AH
ta được hình nón có chiều cao
, .
2
BC
h AH r
- Tính độ dài đường sinh của hình nón
2 2
.
l h r
- Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh
,
l
bán kính đáy
r
.
xq
S rl
Cách giải:
Khi quay tam giác
ABC
xung quanh trục
AH
ta được hình nón chiều cao
4 3
2 3,
2
h AH
4
2.
2 2
BC
r
Độ dài đường sinh của hình nón
2
2 2 2
2 3 2 4.
l h r
Diện tích xung quanh của hình nón tạo thành là:
.2.4 8 .
S rl
Chọn C.
25
Câu 35 (VD)
Phương pháp:
- Giả sử nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm là
2
0
2 .
0
x a
x c x
x b
- Sử dụng: Diện ch hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, ,
y f x y g x
đường thẳng ,
x a x b
b
a
S f x g x dx
để tính
1 2
, .
S S
- Giải phương trình
1 2
S S
và thế
2
2
c b b
, giải phương trình tìm
b
sau đó tìm
.
c
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm
2
0
2 .
0
x a
x c x
x b
Ta có
3 3
2 2 2
1
0
2 .
0
3 3
a
a
x a
S x c x dx cx x ca a
3 3 3
2 2 2 2
2
2
3 3 3
b
a
b
x b a
S x x c dx x cx b cb a ca
a
1 2
S S
nên ta có:
3 3 3
2 2 2
3 3 3
a b a
ca a b cb a ca
3
2
0
3
b
b cb
2
0
3
b
b c
(do
0
b
)
b
là nghiệm của phương trình
2 2 2
2 2 2 .
x c x b c b c b b
26
2
2
3
2
2 0 .
3
0
b tm
b
b b b
b ktm
Vậy
2
3
2
4
c b b
gần với 1 nhất.
Chọn D.
Câu 36 (VD)
Phương pháp:
- Giải phương trình hoành độ giao điểm.
- Vẽ đồ thị để xác định miền cần tính diện tích.
- Sử dụng: Diện ch hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, ,
y f x y g x
đường thẳng ,
x a x b
.
b
a
S f x g x dx
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm
2
1
2
3 1 0 3 2 0 .
2
3
x
x x x x
x
x
Dựa vào đồ thị ta thấy diện tích cần tính là
3
2
1
3
2 3 21 1
3 1 2ln 2ln 3 10 2ln 3
1
2 2 2
x
S x dx x x
x
Chọn B.
27
Câu 37 (VD)
Phương pháp:
- Áp dụng định lí Pytago tính
' , ' .
A B A D
- Áp dụng định lí Pytago tính
,
BD
tiếp tục áp dụng định lí Pytago tính
.
BC
- Sử dụng công thức Hê-rong tính diện tích tam giác
: ,
ABC
ABC S p p AB p AC p BC
với
p
nửa chu vi tam giác
ABC
.
- Tính thể tích
. ' ' '
'. .
ABC A B C ABC
V AA S
Cách giải:
Áp dụng định lí Pytago ta có:
2 2
' ' 20 1 21
A B AA AB
2 2
' ' ' ' 4 5 3
A D A C C D
'
A BD
vuông tại
D
nên
2 2
' ' 21 9 2 3.
BD A B A D
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông
BCD
ta có
2 2
12 5 7.
BC BD CD
Gọi
p
là chu vi tam giác
ABC
ta có
1 2 7
.
2
p
3
.
2
ABC
S p p AB p AC p BC
Vậy
. ' ' '
3
'. 2 5. 15.
2
ABC A B C ABC
V AA S
Chọn B.
Câu 38 (VD)
Phương pháp:
28
- Xác định góc giữa
SD
ABCD
là góc giữa
SD
và hình chiếu của
SD
lên
ABCD
.
- Sử dụng tính chất tam giác vuông cân tính
.
SH
- Tính
.
HCD ABCD AHD BCH
S S S S
- Tính
.
1
. .
3
S HCD HCD
V SH S
Cách giải:
Ta có
SH ABCD HD
là hình chiếu vuông góc của
SD
lên
ABCD
.
0
; ; 45 .
SD ABCD SD HD SDH
SHD
vuông cân tại
2
2 2 2
10
.
3 3
a a
H SH HD AD AH a
Ta có
2
2
1 1 2
. . . . .
2 3 2 3 2
HCD ABCD AHD BCH
a a a
S S S S a a a
Vậy
2 3
.
1 1 10 10
. . . .
3 3 3 2 8
S HCD HCD
a a a
V SH S
Chọn D.
Câu 39 (VDC)
Phương pháp:
- Gọi
I
là trung điểm
.
SB
Chứng minh
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp .
S ABC
.
- Xác định góc giữa
SA
ABC
.
- Đặt
,
SB x x a
tính
, ,
SA SM SH
theo
.
x
- Tính
SBM
S p p SB p BM p SM
với
p
là nửa chu vi tam giác
.
SBM
29
- Giải phương trình
1
.
2
p p SB p BM p SM SH BM
tìm
x
theo
a
suy ra bán kính mặt cầu
ngoại tiếp khối chóp.
- Diện tích mặt cầu bán kính
R
2
4 .
S R
Cách giải:
Gọi
I
là trung điểm của
.
SB
0
90
SAB SCB nên
1
2
IA IC SB IS IB I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp .
S ABC
.
Gọi
M
là trung điểm của
AC
ta có
ABC
vuông cân tại
B BM AC
.
Lại có
SAB SCB
(cạnh huyền – cạnh góc vuông)
.
SA SC
SAC
vuông tại
S SM AC
,
AC SMB
.
Trong
SBM
kẻ
SH BM
ta có:
.
SH BM
SH ABC
SH AC
HA
là hình chiếu vuông góc của
SA
lên
0
; ; 60 ,
ABC SA ABC SA HA SAH
Đặt
SB x x a
ta có
2 2 2 2
.
SA SB AB x a
ABC
vuông cân tại
B
AB a
nên
2
2, .
2
a
AC a BM
2 2
2 2 2 2 2
3
.
2 2
a a
SM SA AM x a x
Gọi
p
là nửa chu vi tam giác
SBM
ta có
2
2
2 3
2 2
.
2 2
a a
x x
SB BM SM
p
30
Xét tam giác vuông
SAH
ta có
0 2 2
3
.sin 60 .
2
SH SA x a
1
.
2
SBM
S p p SB p BM p SM SH BM
2 2
1 3 2
. . .
2 2 2
a
p p SB p BM p SM x a
2 2
8 6.
p p SB p BM p SM x a
2 2
64 6
p p SB p BM p SM x a
5
x a
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp là
1 5
.
2 2
a
R SB
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
2
2 2
5
4 4 . 5 .
2
S R a a
Chọn A.
Câu 40 (VD)
Phương pháp:
- Đặt
2020 .
x
t
- Hàm số
ax b
y
cx d
nghịch biến trên
;
m n
khi
' 0
.
;
y
d
m n
c
Cách giải:
Đặt
2020 ,
x
t
với
;0
x  thì
1; , ,
t t x
 ngược tính đơn điệu.
Bài toán trở thành: Tìm
m
để hàm số
2
t
y
t m
nghịch biến trên
1; .

2
2
' 0
2
2 1.
1
1;
m
y
m
t m
m
m
m

Kết hợp điều kiện
10;10
m ta có
2;1 .
m Lại có
1;0;1 .
m m
Vậy có 3 giá trị của
m
thỏa mãn.
Chọn B.
Câu 41 (VDC)
31
Cách giải:
Ta có:
1 1 1
1 1 1
1 1 *
t t
f x x e f t dt f x x f t dt e f t dt
Giả sử
1 1
1 1
, 1 1.
t
f t dt a e f t dt b f x xa b f x ax b
Thay vào (*) ta có:
1 1
1 1
1 1
t
ax b x at b dt e at b dt
1
2
1
1
1
1
2
t
at
ax b x bt t e at b dt
1
1
1
1
1 1 1
2 2
t t
a a
ax b x b b at b e a e dt
1 1
2 2 1 1
ax b x b a b e a b e a e e
1
2 2 1 2 1
ax b x b b e a b e
1 1
2 2 2 2
1 2 1 1 3 3
a b a b
b b e a b e b b e b e
2
2
2
2
2
1
2 2
3
3 3
3
3
3
1
e
a
e e
a b
e
b e b e
e
e
b
e e
e e
e
e
Vậy
1 1
2
2
1 1
3
.
3
t x
e
e f t dt e f x dx I
e e
Chọn C.
Câu 42 (VDC)
Phương pháp:
- Đặt
1 2 2 .
t x t
- Từ BBT suy ra
' ,
f x
tính
' ,
f x f x dx
sử dụng
1 4, 3 2.
f f
- Tính
2
f với hàm
f x
vừa tìm được, sau đó tìm điều kiện của
m
để phương trình có 2 nghiệm.
32
Cách giải:
Đặt
1 2 2 .
t x t Khi đó ta
f t m
2 nghiệm (ứng với mỗi nghiệm
t
cho ta một nghiệm
x
tương ứng).
Từ BBT ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị
1, 3
x x
nên
2
' 1 3 4 3 .
f x a x x a x x
2 3 2
1
' 4 3 2 3 .
3
f x f x dx a x x dx a x x x C
4
2
1 4
4
.
3
9
3 2
2
2
C
f
a C
a
f
C
3 2 3 2
9 1 3 27
2 3 2 9 2
2 3 2 2
f x x x x x x x
2 1.
f
Dựa vào BBT ta thấy phương trình
f x m
có 2 nghiệm
2 1.
m
1;0;1 .
m m
Vậy có 3 giá trị của
m
thỏa mãn.
Chọn A.
Câu 43 (VD)
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp tích phân từng phần, đặt
.
'
x
u
dv f x dx
Cách giải:
Đặt
' .
x
I f x dx
Đặt
ln
'
x x
u du
dv f x dx v f x
ln .
x x
I f x f x dx
x
F x
là một nguyên hàm của hàm số
'
.
x
x
x
F x f x
f x
f x dx F x C x C
1
1
.
. .
x
x
x
x f x f x
33
1
ln
x
x
x
I x C
1
. ln
I x x C
Chọn B.
Câu 44:
Phương pháp:
- Tính số tiền nhận được sau 1 tháng, 2 tháng và suy ra số tiền nhận được sau 24 tháng.
- Giải phương trình tìm
.
T
Cách giải:
Số tiền nhận được sau 1 tháng là
1
. 1 0,56%
T T (đồng).
Số tiền nhận được sau 2 tháng là
2 1
. 1 0,56%
T T T
. 1 0,56% 1 0,56%
T T
2
. 1 0,56% 1 0,56%
T T
Số tiền nhận được sau 24 tháng là:
24 23
24
1 0,56% 1 0,56% ... 1 0,56%
T T T T
23 22
1 0,56% 1 0,56% 1 0,56% ... 1
T
24
1 1 0,56%
1 0,56%
1 1 0,56%
T
24
1 0,56% 1
1 0,56%
0,56%
T
Theo bài ra ta có:
24
30000000
T
24
1 0,56% 1
1 0,56% 30000000
0,56%
T
1.164.849
T
(đồng).
Chọn D.
Câu 45 (VDC)
34
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp xét tính đơn điệu của hàm số.
Cách giải:
Ta có:
1
8 2 1 3 2 2
2 4 2 2 3 0
x x
x x y
x y
1 1
8 2 1 6 2 2 4
2 2 2 2 3 0
x x
x x y
x y
1 1
8 2 1 1 6 2 2 4 1
2 8 2 1 2 6 2 2 4 *
x x
x x x y x
x x y
Xét hàm số
2
t
f t t
ta có
' 2 ln 2 1 0 ,
t
f t t
suy ra hàm số
f t
đồng biến trên
.
Do đó
1 1
* 8 2 1 6 2 2 4
x x
x x y
3 2
2 2 3 0
2
x
x y y
Khi đó ta có
2 2
6 4
P x y x y
2
2
3 2 3 2
6 4.
2 2
x x
P x x
2
2
4 12 9
6 6 4
4
x x
P x x x
2
33
2
4
P x x
2
1 1 65
2 2 .
4 16 8
P x x
2
1 65 65
2 8,125
4 8 8
P x
min
1
8,125 .
4
P x
Chọn D.
Câu 46 (VD)
Phương pháp:
35
Giả sử vật thể
T
giới hạn bởi hai mặt phẳng
, .
x a x b
Cắt vật thể
T
bởi một mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm hoành độ
x a x b
được thiết diện thể tích
.
S x
Khi đó thể tích vật thể
T
.
b
T
a
V S x dx
Cách giải:
Giả sử vật thể là hình trụ
Thiết diện
ABCD
là hình vuông.
Ta có
2 2 2 2 2 2
2 .
DH OD DH R x CD R x
2 2 2
4 .
ABCD
S CD R x
Khi đó thể tích vật thể là:
3
2 2 2
4 4
3
R
R
R
x
V R x dx R x
R
3 3 3
3 3
16
4
3 3 3
R R R
R R
3
16
2021 7,24 7;8 .
3
R
R
Chọn B.
Câu 47 (VDC)
Phương pháp:
- Nhận xét
2
2
2
64
2 ,
3
x dx
áp dụng tính chất tích phân và đưa biểu thức dưới dấu tích phân về dạng bình
phương.
36
- Sử dụng
0 0.
b
a
f x dx f x
Cách giải:
Ta có
2
2
2
64
2
3
x dx
nên
2 2
2
2
2 2
2 2 2
f x f x x dx x dx
2
2
2
2
2 2 2 0
f x f x x x dx
2
2
2
2 0 2
f x x dx f x x
Vậy
1
2
0
2 ln 2
.
1 2
x
I dx
x
Chọn C.
Câu 48 (VD)
Phương pháp:
- Tìm ĐK để phương trình mẫu có nghiệm thỏa mãn ĐKXĐ.
- Cô lập
,
m
đưa phương trình về dạng
.
m f x
- Lập BBT hàm số
y f x
và suy ra
.
m
Cách giải:
ĐKXĐ:
2 0 2.
x x
Để đồ thị có đúng 1 tiệm cận đứng thì phương trình
2
2 2 0
x m x
có 1 nhiệm
2.
x
2
2 2
2
x
m x
x x
(do
2
x
)
*
Xét hàm số
2
2
f x x x
x
ta có
2
2
' 1 0 2.
f x x
x
BBT:
37
Để phương trình
*
có nghiệm
2
x
thì
2 3 5.
m m
Kết hợp với điều kiện đề bài
5;2021 .
m Vậy có 2017 giá trị của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn C.
Câu 49 (VCD)
Cách giải:
Đặt
.
t f x
Ta có BBT hàm số
.
t f x
Dựa vào BBT hàm số
y f x
ta thấy:
Với
0;1 0;1
1;0 1;0
t f t t
t f t
Từ đó ta mô phỏng được hình dáng hàm số
y f t
như sau:
Vậy hàm số đã cho có 2 điểm cực đại.
Chọn A.
Câu 50 (VDC)
Phương pháp:
- Đặt
, , 0 .
AC x BD y x y CD x y
- Sử dụng định lí Pytago tìm
.
xy
- Gọi
I
là trung điểm của
.
CD
Chứng minh
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
ABCD
38
- Áp dụng BĐT Cô-si.
Cách giải:
Ta có:
.
AC BD
AC ABD
AC AB
Đặt
, , 0 .
AC x BD y x y CD x y
Áp dụng định lí Pytago ta có:
2 2 2
2020
AD y
2 2 2
CD AC AD
2
2 2 2
2020
x y x y
2
2020
2
xy
Gọi
I
là trung điểm của
.
CD
Ta có:
.
BD AB
BD ABC BD BC
BD AC
,
ACD BCD
các tam giác vuông tại
,
A B
nên
1
2
IA IB CD IC ID I
tâm mặt cầu ngoại tiếp
khối chóp
,
ABCD
bán kính
1
.
2
R CD
Ta có
2
1 2020
1428,355.
2 2 2
x y
R CD xy
Chọn B.
____________________ HẾT ____________________
https://toanmath.com/

Preview text:

S GD&ĐT HÀ NI
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA LN 02
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
NĂM HC 2020 – 2021 Môn: Toán 12 (Đề gồm 6 trang)
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đề)
đề thi 001
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . .  π 
Câu 1: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số 3 f (x) = sin .
x cos x F (0) = π . Tìm F    2   π  1  π  1  π   π  A. F = +   π B. F = − +   π C. F = π −   D. F =   π  2  4  2  4  2   2 
Câu 2: Hàm số x
y = π có đạo hàm là: x π A. x π B. C. x π lnπ D. x 1 π − ln π
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình 2 2 2
x + y + z − 6x + 6y − 2z − 6 = 0 . Phương trình mặt phẳng (P)
tiếp xúc với mặt cầu tại
điểm A(−1; −3; 4) là
A. 4x + 3z +16 = 0 .
B. 2x − 6y + 3z − 28 = 0 .
C. 4x − 3z +16 = 0 .
D. 4x − 3y − 5 = 0 .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I (4; 4
− ;2) và đi qua gốc tọa độ có phương trình là A. ( 2 2 2
x + )2 + ( y − )2 + ( z + )2 4 4 2 = 6 .
B. ( x + 4) + ( y − 4) + ( z + 2) = 36. C. ( 2 2 2
x − )2 + ( y + )2 + ( z − )2 4 4 2 = 36 .
D. ( x − 4) + ( y + 4) + ( z − 2) = 6.
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0. B. 1. C. 3 − . D. −4.
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;1; )
1 , B (4;3; 2),C(5; 2;1) . Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm ,
A B, C có dạng ax + by + cz − 2 = 0 . Tính tổng S = a b + c A. S = 10 . B. S = 2 . C. S = −2 . D. S = −10 .
Câu 7: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới.
Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x) + 4 = 0 là A. 2. B. 0. C. 1 D. 3.
Trang 1/6 - Mã đề thi 001 2 x 1 − x x−9     Câu 8: π π
Tập nghiệm S của phương trình sin  = sin  là:  12   12  A. S = {2;− } 4 B. S = {− } 4 C. S = { } 2 D. S = { 2 − ; } 4 2 5 5
Câu 9: Nếu f ( x)dx = ∫ 3
f (t ) dt = − ∫
2 thì ∫ f (s) ds bằng −1 2 −1 A. 1. B. 5. C. 5 − . D. 1 − .
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [ 1
− ; 2] và có đồ thị như hình vẽ. 5 8 2
Biết diện tích các hình phẳng ( K ),( H ) lần lượt là và . Tính f ∫ (x)dx 12 3 1 − A. 37 − B. 9 − . C. 37 D. 9 . 12 4 12 4
Câu 11: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có bảng xét dấu của f '( x) như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : 2x + my + 3z − 5 = 0
vµ (Q) : nx − 8 y − 6z + 2 = 0 song song với nhau. Tính tổng S = m + n . A. S = 8 − . B. S = 1 − 6 . C. S = 8 . D. S = 0 .
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình 2 2 2
(x − 3) + ( y + 2) + z = 25 . Mặt phẳng nào dưới đây cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3?
A. 3x − 4 y + 5z −18 = 0 .
B. 4x − 3y + 5z −18 + 20 2 = 0 .
C. 2x + 2 y z + 2 = 0 .
D. x + y + z + 2 = 0 .
Câu 14: Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên do quay xung quanh trục Ox hình phẳng (H ) giới hạn bởi
các đường y = ( − x)2 1
, y = 0, x = 0 và x = 2 . 2π π π 2 A. B. C. 2 D. 5 5 3 3
Câu 15: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ln (2x + ) 1 ≥ 1+ ln ( x − ) 1 là: A. 5. B. Vô số. C. 6. D. 4.
Trang 2/6 - Mã đề thi 001
Câu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới A. x + 2 − x + − xx + y = B. 2 1 y = . C. y = . D. 1 y = . x +1 x + 1 x +1 x +1
Câu 17: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi Parabol: 2 y = 3x , cung tròn có phương trình 2 y =
4 − x (với 0 ≤ x ≤ 2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong
hình vẽ bên). Khối tròn xoay tạo ra khi (H) quay quanh Ox
có thể tích V được xác định bằng công thức nào sau đây? 1 2 1 A. 2 2
V = π ∫ 3x dx + π ∫ 4 − x dx B. 2
V = π − ∫ 3x dx . 0 1 0 2 2 1 2 C. V = π ( 2 2 4 − x − ∫
3x ) dx D. 4 V = 3π x dx + ∫ π ∫( 2 4 − x ) dx 0 0 1
Câu 18: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a , M là trung điểm của CD. Tính cosin của góc giữa hai
đường thẳng AC, BM . A. 3 . B. 3 C. 0 . D. 2 3 . 6 2 3
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại ,
A D , AD = CD = a; AB = 2a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 45o . Gọi I là trung
điểm của cạnh AB . Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SBC) . A. a a a a . B. . C. . D. 2 . 3 2 2 2 3x − 2x −1
Câu 20: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: 2 x −1 A. 4. B. 2. C. 1 D. 3.
Câu 21: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một lớp gồm 35 học sinh? A. 3 A . B. 3 C . C. 3 35 . D. 35 3 . 35 35
Câu 22: Cho đồ thị của ba hàm số x = , x y a y = b x y = c
(a, b, c là ba số dương khác 1 cho trước) được vẽ trong cùng
một mặt phẳng tọa độ như hình bên. Chọn khẳng định đúng
A. a > b > . c
B. b > c > . a
C. c > b > a.
D. a > c > . b
Trang 3/6 - Mã đề thi 001
Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 4 2
= −x +12x +1 trên đoạn [ 1 − ; 2] bằng A. 1. B. 33. C. 12. D. 0.
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình 2 2 2
x + y + z − 4x + 2y − 6z − 2 = 0 .
Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là A. I (2; 1
− ;3); R = 14 . B. I ( 2 − ;1; 3
− ); R = 14 C. I (2; −1;3); R = 4 .
D. I (−2;1; −3); R = 4 .
Câu 25: Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức = . nr S
A e ; trong đó A là dân số
của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm , r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017 dân số Việt
Nam là 93.671.600 người (Tổng cục thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr.79).
Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt Nam năm 2030 là bao nhiêu người? A. 103.233.600. B. 104.919.600. C. 104.029.100. D. 104.073.200.
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−2;0). B. (1;+∞). C. (−4;−2). D. ( 2 − ; ) 1 .
Câu 27: Cho cấp số nhân (u với u = 2 và u = 6. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng: n ) 1 2 A. 4. B. 3. C. 8. D. 12. Câu 28: x −1
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = trên khoảng ( 2 − ; +∞) là: x + 2 3 3
A. x + 3ln ( x + 2) + C B. x − 3ln ( x + 2) + C C. x + + C D. x − + C ( x + 2)2 ( x + 2)2
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + y z + 5 = 0 . Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng là: A. n 4;2; 2 − B. n 2;1;5 C. n 2; 1 − ; 1 − D. n 2;1;1 2 ( ) 3 ( ) 4 ( ) 1 ( )
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (2; 1 − ; )
3 . Phương trình mặt phẳng đi
qua các hình chiếu của M trên ba trục tọa độ là:
A. 3x − 6 y + 2z − 6 = 0 .
B. 3x − 6 y + 2z + 6 = 0 .
C. 3x + 6 y + 2z − 6 = 0 .
D. −3x + 6 y − 2z − 6 = 0 .
Câu 31: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc S, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng không có cùng tính chẵn lẻ bằng A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 2 9 9 5 5
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 . Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA = 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. 4 2 2 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = 4a . D. 3 V = a . 3 3 3
Câu 33: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình: x x 1 + 2 4 − m2
+ 2m − 27 = 0 có hai nghiệm phân biệt . Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 4. B. 3. C. 2. D. 11.
Câu 34: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 4. Gọi H là trung điểm cạnh BC . Diện tích xung quanh của
hình nón tạo thành khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH A. S = 16π . B. S = 4π . C. S = 8π . D. S = 32π .
Trang 4/6 - Mã đề thi 001
Câu 35: Cho đường thẳng y = 2x và Parabol 2
y = x + c
(c là tham số thực dương).
Gọi S S lần lượt là diện tích của hai hình 1 2
phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên.
Khi S = S thì c gần với số nào nhất sau đây? 1 2 A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 36: 2
Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y =
, y = 3x −1 , x = 3 là x A. 10 − 3ln 2 B. 10 − 2 ln 3 . C. 10 − ln 3 D. 2 + 2ln 3 3
Câu 37: Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' AB =1, AC = 2, AA' = 2 5. Gọi D là trung điểm của cạnh CC ' và góc ' 90o BDA =
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A ' B 'C ' . A. V 2 15 = B. V 15 = C. V 3 15 = D. 15 V = 2
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Hình chiếu của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là H sao cho AB 3AH =
. Góc giữa cạnh SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 0
45 . Tính thể tích V của
khối chóp S.HCD . 3 3 3 3 A. a 2 a 10 a 10 a 10 V B. C. D. = V = V = V = 9 9 6 18
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại 0
B, AB = a; SAB = SCB = 90 ; cạnh
bên SA tạo với mặt phẳng đáy góc 60o . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . A. 5 5 2 S = 5π a . B. 2 S = 3π a . C. 2 S = π a . D. 2 S = π a . 4 3 − x Câu 40: 2021 + 2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn[ 1
− 0;10] để hàm số y = đồng biến 2021−x m trên khoảng (− ; ∞ 0) ? A. 11. B. 3. C. 13. D. 2. 1
Câu 41: Cho hàm số f ( x) liên tục trên [ 1 − ; ] 1 thỏa mãn ( ) −1 = ∫ ( t f x
x + e ) f (t ) dt . Tích phân −1 1 x
I = ∫ e f ( x) dx bằng −1 e + 3 2 e + 3 2 e + 3 2 − e A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 e − + e −3 2 e e + 3 2 e − + e −3 2 e e + 3
Câu 42: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x −1 + 2) = m có hai nghiệm phân biệt? A. 3 B. 2 . C. 4 . D. 1.
Trang 5/6 - Mã đề thi 001
Câu 43: Cho F ( x) xπ =
là một nguyên hàm của hàm số ( ). x
f x π . Tìm họ nguyên hàm của hàm số '( ). x f x π A. x π π 1 f ∫ '(x).π dx x x − = − + + C. B. x π π 1 f ∫ '(x).π dx x ln π π x − = − + + C. C. x π π 1 f
∫ '(x).π dx x lnπ π x − = − + C. D. x π π 1 f ∫ '(x).π dx x π x − = − + + C.
Câu 44: Một bạn sinh viên muốn có một khoản tiền để mua xe máy làm phương tiện đi làm sau khi ra
trường. Bạn lên kế hoạch làm thêm và gửi tiết kiệm trong 2 năm cuối đại học. Vào mỗi đầu tháng bạn đều
đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T (đồng) theo hình thức lãi kép với lãi suất 0, 56% mỗi tháng.
Biết đến cuối tháng thứ 24 thì bạn đó có số tiền là 30 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau? A. 1.139.450 đồng. B. 1.219.000 đồng. C. 1.116.000 đồng. D. 1.164.850 đồng. Câu 45: x + x
Xét các số thực không âm x y thỏa mãn 1 8 x+2 1 + 3xy+2 +2 2 − 4
+ 2x + 2 y − 3 ≥ 0 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = x + y + 6x + 4y gn nhất với số nào dưới đây? A. 6. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 46: Cho vật thể có đáy là một hình tròn giới hạn bởi 2 2 2
x + y = R . Biết rằng khi cắt vật thể bằng mặt
phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (−R x R) thì được thiết diện là một hình vuông.
Để thể tích V của vật thể đó bằng 2021 (đơn vị thể tích) thì R thuộc khoảng nào sau đây? A. (6;7) . B. (7;8). C. (9;10) . D. (8;9) .
Câu 47: Cho hàm số f ( x) liên tục và có đạo hàm trên [ 2 − ; 2] thỏa mãn 2 64 1 f ( x) 2 ∫  f
( x) − 2 f ( x)( x + 2) dx = −  . Tính I = ∫ dx . 2 −2 3 0 x + 1 π π π π A. − 2 ln 2 − + + I = . B. ln 2 I = . C. ln 2 I = . D. 2 ln 2 I = . 2 2 2 2
Câu 48: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈(0;202 ]
1 sao cho đồ thị hàm số 2022 x + x − 2 y =
có đúng một tiệm cận đứng? 2
x − (m − 2) x + 2 A. 2021. B. 2015 . C. 2017 . D. 2016 .
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên , có bảng biến thiên như hình vẽ
Số điểm cực đại của hàm số y = f ( f ( x) ) là: A. 2. B. 0 C. 1. D. 3.
Câu 50: Cho hai đường thẳng x ' x, y ' y chéo nhau và vuông góc với nhau. Trên x ' x lấy cố định điểm A,
trên y ' y lấy cố định điểm B sao cho AB cùng vuông góc với Ax, By AB = 2020cm . Gọi C, D là hai
điểm lần lượt di chuyển trên hai tia Ax, By sao cho AC + BD = CD . Hỏi bán kính R của mặt cầu (S) ngoại
tiếp tứ diện ABCD có giá trị nhỏ nhất thuộc khoảng nào sau đây? A. (1009;101 ) 1 B. (1427;1429) C. (2855; 2857) D. (2019;202 ) 1 ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 001
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TH LN 2, MÔN TOÁN NĂM HC 2020-2021 Mã 001 Mã 002 Mã 003 Mã 004 1 A 1 C 1 D 1 D 2 C 2 B 2 D 2 D 3 C 3 D 3 A 3 A 4 C 4 A 4 C 4 A 5 C 5 D 5 C 5 D 6 A 6 A 6 A 6 D 7 C 7 A 7 A 7 C 8 D 8 C 8 B 8 D 9 A 9 A 9 B 9 A 10 B 10 D 10 A 10 B 11 B 11 B 11 C 11 D 12 D 12 C 12 A 12 A 13 B 13 D 13 D 13 D 14 A 14 A 14 C 14 C 15 D 15 C 15 B 15 B 16 D 16 D 16 C 16 D 17 D 17 D 17 D 17 C 18 A 18 B 18 B 18 B 19 C 19 C 19 A 19 B 20 B 20 B 20 B 20 A 21 B 21 D 21 D 21 C 22 D 22 B 22 B 22 C 23 A 23 A 23 C 23 B 24 C 24 B 24 C 24 C 25 D 25 C 25 C 25 B 26 A 26 C 26 B 26 C 27 B 27 A 27 B 27 A 28 B 28 B 28 A 28 A 29 A 29 A 29 D 29 B 30 A 30 A 30 D 30 A 31 B 31 C 31 B 31 C 32 A 32 D 32 B 32 B 33 C 33 C 33 A 33 B 34 C 34 D 34 D 34 D 35 D 35 B 35 C 35 A 36 B 36 A 36 A 36 B 37 B 37 B 37 B 37 C 38 D 38 A 38 D 38 A 39 A 39 C 39 C 39 D 40 B 40 C 40 D 40 B 41 C 41 D 41 A 41 B 42 A 42 A 42 C 42 C 43 B 43 D 43 D 43 D 44 D 44 B 44 C 44 B 45 D 45 A 45 A 45 A 46 B 46 C 46 B 46 A 47 C 47 A 47 D 47 C 48 C 48 A 48 A 48 A 49 A 49 B 49 B 49 D 50 B 50 C 50 A 50 A 1-A 2-C 3-C 4-C 5-C 6-A 7-C 8-D 9-A 10-B 11-B 12-D 13-B 14-A 15-D 16-D 17-D 18-A 19-C 20-B 21-B 22-D 23-A 24-C 25-D 26-D 27-B 28-B 29-A 30-A 31-A 32-A 33-C 34-C 35-D 36-B 37-B 38-D 39-A 40-B 42-A 43-B 44-D 45-D 46-B 47-C 48-C 49-A 50-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1 (TH) Phương pháp:
Tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến, đặt t  sin. Cách giải:
Đặt t  sin  dx  cos xd . x 4 4  F x t sin x 3 3  sin . x cos xdx  t dt   C   C.   4 4
Mà F 0    C  . F  x 1 4  sin x  . 4    1  1 Vậy 4 F  sin     .    2  4 2 4 Chọn A. Câu 2 (NB) Phương pháp:
Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm số mũ:  x ' x a  a ln . a Cách giải: x    ' x y y   ln  . Chọn C. Câu 3 (TH) Phương pháp:
- Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu S . 
- Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu tại điểm A1; 3
 ;4 nhận IA là 1 VTPT. 10 
- Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M  x ; y ; z và nhận n   ; A ;
B C  làm vectơ pháp tuyến có 0 0 0 
phương trình là: A x  x  B y  y  C z  z  0. 0   0   0  Cách giải:
Mặt cầu S  có tâm I 3;3;  1 , bán kính R    2 2 2 3 3 1  6  5. 
Vì P tiếp xúc với mặt cầu tại điểm A1; 3
 ;4 nên IA  P  P nhận IA   4  ;0;3 làm 1 VTPT.
 phương trình mặt phẳng P : 4  x  
1  3 z  4  0  4x  3z 16  0. Chọn C. Câu 4 (TH) Phương pháp:
- Tính bán kính mặt cầu 2 2 2 R  IO  x  y  z . I I I - Mặt cầu tâm I  ; a ;
b c, bán kính R có phương trình là S   x  a2   y  b2   z  c2 2 :  R . Cách giải:
Bán kính mặt cầu là R  IO  x  y  z    2 2 2 2 2 2 4 4  2  6. I I I
Vậy phương trình mặt cầu là:  x  2   y  2   z  2 4 4 2  36. Chọn C. Câu 5 (NB) Phương pháp:
Dựa vào BBT xác định giá trị cực đại của hàm số là giá trị của hàm số tại điểm cực đại – điểm mà qua đó hàm
số liên tục và đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm. Cách giải: Dựa vào BBT  y  y 0  3  . CD Chọn C. Câu 6 (TH) Phương pháp:   
- Mặt phẳng  ABC có 1 VTPT là n  AB, AC.   
- Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M  x ; y ; z và nhận n   ; A ;
B C  làm vectơ pháp tuyến có 0 0 0 
phương trình là: A x  x  B y  y  C z  z  0. 0   0   0  Cách giải: 11  AB   3;2;  1   Ta có:   AB, AC   1  ; 4; 5  .   AC   4;1;0   
  ABC có 1 VTPT là n   AB, AC  1; 4  ;5.  
 Phương trình mp ABC :1x   1  4 y   1  5 z  
1  0  x  4y  5z  2  0.  a  1,b  4
 ,c  5. Vậy S  a  b  c 1 4  5 10. Chọn A. Câu 7 (NB) Phương pháp:
Số nghiệm của phương trình f  x  m là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x và đường thẳng y  m
song song với trục hoành. Cách giải:
Ta có: f  x    f x 4 3 4 0
   Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số 3 4
y  f  x và đường thẳng y   song song với trục hoành. 3 4
Đường thẳng y   cắt đồ thị y  f  x tại 1 điểm. 3
Vậy phương trình 3 f  x  4  0 có 1 nghiệm thực duy nhất. Chọn C. Câu 8 (TH) Phương pháp:
Giải phương trình mũ: f x g x a  a  f x  g x. Cách giải: 2 x 1  x x9       sin  sin      12   12  2  x 1  x  x  9 2  x  2x  8  0 x  4   x  2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S   2  ;  4 . 12 Chọn D. Câu 9 (TH) Phương pháp: b b b b c b
Sử dụng tính chất tích phân: f  xdx  f  tdt  f  sd .s.., f  xdx  f  xdx  f  xd .x a a a a a c Cách giải: Ta có: 5 5 2 5 f  sds  f  xdx  f  xdx f  xdx 1  1  1 2 2 5  f  xdx  f  tdt  3 2   1. 1 2 Chọn A. Câu 10 (TH) Phương pháp:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x, y  g  x, đường thẳng x  a, x  b là b S  f  x gx d .x a Cách giải: 0 0  S  f x dx  f x dx    K     5    12 Ta có: 1 1   2 2 2
S  f x dx   f x dx   f x dx      H     8   8    3 3  0 0 0 2 0 2 5 8 9 Vậy f  xdx  f  xdx  f
 xdx     . 12 3 4 1  1 0 Chọn B. Câu 11 (NB) Phương pháp:
Điểm cực tiểu của hàm số là điểm mà qua đó hàm số liên tục và đạo hàm đổi dầu từ âm sang dương. Cách giải:
Dựa vào BXD ta thấy hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  0. Vậy hàm số có 1 điểm cực tiểu. Chọn B. 13 Câu 12 (NB) Phương pháp:
Hai mặt phẳng P : Ax  By  Cz  D  0 và Q : A' x  B ' y  C ' z  D '  0 song song với nhau khi và chỉ khi A B C D    . A' B ' C ' D ' Cách giải:
Hai mặt phẳng P : 2x  mt  3z  5  0 và Q : nx 8y  6z  2  0 song song với nhau khi và chỉ khi n 8 6 2 m  4      . 2 m 3 5 n  4 Vậy S  m  n  0. Chọn D. Câu 13 (TH) Phương pháp:
Áp dụng định lí Pytago: 2 2 2
R  r  d với R là bán kính hình cầu, r là bán kính hình tròn, d  d I,P với I là tâm mặt cầu. Cách giải:
Mặt cầu S  có tâm I 3;2;0, bán kính R  5. Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến  r  3.
Gọi d  d I,P , áp dụng định lí Ta-lét ta có 2 2 2 R  r  d  d  4
4.3  4.2 18  20 2 20 2
Xét các đáp án chỉ có đáp án B thỏa mãn d I,P    4. 2 2 2 4  3  5 5 2 Chọn B. Câu 14 (NB) Phương pháp: 14
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f  x, y  g  x, x  a, x  b b xung quanh trục Ox là: 2 V   f  x 2  g xd .x a Cách giải: 2 2
Thể tích cần tính là: V   1 x4 dx  . 5 0 Chọn A. Câu 15 (TH) Phương pháp: - Tìm ĐKXĐ. a
- Sử dụng công thức ln a  ln b  ln a,b  0 b
- Giải bất phương trình ln a x  a  x  e . Cách giải: 2x 1  0 ĐKXĐ   x  1 x 1  0 ln 2x   1  1 ln  x   1 2x 1  ln  1 x 1 2x 1   e x 1  2x 1  ex 1
 2  e x  e 1 e 1  x  . 2  e  e 1
Kết hợp với điều kiện ta có x  1; .   2 e   
Mà x   x 2;3;4;  5 . 15 Chọn D. Câu 16 (TH) Phương pháp:
Dựa vào TCN và TCĐ của đồ thị hàm số và các điểm thuộc đồ thị hàm số. Cách giải:
Đồ thị hàm số có TCN y  1  nên loại đáp án B.
Đồ thị hàm số có TCĐ x  1  .
Đồ thị hàm số đi qua điểm 0; 
1 nên loại đáp án A và C. Chọn D. Câu 17 (TH) Phương pháp:
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f  x, y  g  x, x  a, x  b b xung quanh trục Ox là: 2 V   f  x 2  g xd .x a Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 2 3x  4  x  x  1. 1 2 1 2 2 2
Thể tích cần tính: V    2 3x  dx   2 4  x  4 dx  3 x dx     2 4  x d .x 0 1 0 1 Chọn D. Câu 18 (TH) Phương pháp:
- Gọi N là trung điểm của AD, chứng minh  AC; BM   MN; BM  2 2 2 BM  MN  BN
- Tính các cạnh của tam giác BMN, sử dụng định lí Co-sin trong tam giác: cos B  MN  2BM .MN Cách giải: 16
Gọi N là trung điểm của AD, ta có MN / / AC ( MN là đường trung bình của ACD )
  AC; BM   MN; BM  .  a 3
ABD, BCD là các tam giác đều cạnh a nên BM  BN  . 2 1 a
MN là đường trung bình của ACD nên MN  AC  . 2 2 2 2 2 3a a 3a 2 2 2   BM  MN  BN 3
Áp dụng định lí Co-sin trong tam giác 4 4 4 BMN : cos B  MN    . 2BM .MN a 3 a 6 2. . 2 2 Chọn A. Câu 19 (TH) Phương pháp: d I;SBC IB 1 - Chứng minh   d  ; A SBC  . AB 2
- Chứng minh ADCI là hình vuông và BC  SAC.
- Trong SAC kẻ AH  SC, chứng minh AH  SBC .
- Sử dụng tính chất tam giác vuông cân tính AH. Cách giải: 17 d I; SBC  IB 1 Ta có IA  SBC    B    d  ; A SBC  . AB 2 1
Vì ADCI là hình vuông cạnh a  CI  a  A . B 2
 ACB vuông tại C  AC  BC . BC  AC Ta có   BC  SAC. BC  SA AH  SC
Trong SAC kẻ AH  SC ta có 
 AH  SBC  d  ; A SBC  AH AH  BC  d I  ABC 1 ;  AH. 2
Ta có SA   ABCD  AC là hình chiếu vuông góc của SC lên  ABCD
 SC  ABCD  SC AC 0 ; ;  S  CA  45   AC a 2
SAC vuông cân tại A  AH    . a 2 2 a
Vậy d I;SBC  . 2 Chọn C. Câu 20 (TH) Phương pháp:
Sử dụng khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số y  f  x.
- Đường thẳng y  y là TCN của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: lim y  y hoặc 0 0 x lim y  y . 0 x 18
- Đường thẳng x  x là TCĐ của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: lim y   hoặc 0 x   0 x
lim y   hoặc lim y   hoặc lim y   . x       0 x x 0 x x 0 x Cách giải: Ta có: 2  3x  2x 1 lim y  lim  3  2 x x x 1 
 y  3 là TCN của đồ thị hàm số. 2  3x  2x 1 lim y  lim  3 2 x x  x 1 2    3x  2x 1  x   1 3x   1 3x 1 lim y     nên x 1    x  1
 là TCĐ của đồ thị hàm số. 2 x 1 x   1  x   1 x 1 lim y   x 1  2 3x  2x 1
Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2. 2 x 1 Chọn B. Câu 21 (NB) Phương pháp: Sử dụng tổ hợp. Cách giải:
Số cách chọn 3 học sinh từ một lớp gồm 35 học sinh là 3 C . 35 Chọn B. Câu 22 (NB) Phương pháp: - Hàm số x
y  a đồng biến trên  khi và chỉ khi a  1 và nghịch biến trên  khi và chỉ khi 0  a 1.
log x  log y  x  y khi a 1 - So sánh: a a  .
log x  log y  x  y khi 0  a  1  a a Cách giải: Hàm số x
y  a đồng biến trên  nên a  1. 0  b  1 Hàm số x  , x
y b y  c nghịch biến trên  nên  . 0  c  1 19  1 log b  x  y 2 0 b   y x  log y  x
Với cùng giá trị y  1 ta thấy 0 2 b 0 2      . 0 1 x c  y x  log y 1   1 c 0 0 log c  0 y  x  1 1 1 Vì x  x  0    log c  log . b Mà y  1 nên c  . b 1 2 0 y 0 y x x 0 1 2 Vậy a  c  . b Chọn D. Câu 23 (TH) Phương pháp:
- Tính f ' x, xác định các nghiệm x 1;2 của phương trình f ' x  0. i  - Tính f   1 , f 2, f  x . i
- KL: min f  x  min f  
1 ; f 2; f  x ,max f  x  max f   1 ; f 2; f x i  i   1  ;2  1  ;2 Cách giải:
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên 1;2. x  0 1  ;2 Ta có f ' x 3  4  x  24x  0   x      . 6 1; 2 Mà f  
1  12, f 2  33, f 0 1.
Vậy min f  x  f 0  1.  1  ;2 Chọn A. Câu 24 (NB) Phương pháp: Mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  2ax  2by  2cz  d  0 có tâm I  ; a  ; b c, bán kính 2 2 2 R  a  b  c  d . 20 Cách giải: Mặt cầu 2 2 2
x  y  z  4x  2 y  6z  2  0 có tâm I 2;1;3, bán kính R    2 2 2 2 1  3  2  4. Chọn C. Câu 25 (NB) Phương pháp:
Sử dụng công thức  . nr S
A e với A  93.671.600, n  2030  2017  13, r  0,81% . Cách giải:
Dự báo dân số Việt Nam năm 2030 là: 13.08.1% S  93.671.600.e 104.073.257 người. Chọn D. Câu 26 (NB) Phương pháp:
Xác định các khoảng mà hàm số đi xuống theo chiều từ trái sang phải. Cách giải:
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên 2;  1 . Chọn D. Câu 27 (NB) Phương pháp:
Sử dụng công thức SHTQ của CSN: n 1 u u q   . n 1 Cách giải: u 6 Ta có 2 u  u q  q    3. 2 1 u 2 1 Chọn B Câu 28 (TH) Phương pháp: - Chia tử cho mẫu. n 1 x  n 1 1
- Sử dụng bảng nguyên hàm: x dx   C  n   1 , dx  ln ax  b  C.  n 1 ax  b a
- Sử dụng điều kiện x 2; để phá trị tuyệt đối. Cách giải: 21 x  x   Ta có f  x 1 2 3 3    1 . x  2 x  2 x  2    f  x 3 dx  1
dx  x  3ln x  2  C.    x  2 
Vì x 2;  x  2  0. Vậy  f
 xdx  x3lnx  2C , Chọn B. Câu 29 (NB) Phương pháp: 
- Mặt phẳng P : Ax  By  Cz  D  0 có 1 VTPT là n   ; A ; B C . 
- Mọi vectơ cùng phương với n đều là 1 VTPT của P. Cách giải:   
Mặt phẳng P : 2x  y  z  5  0 có 1 VTPT là n  2;1; 
1  n  2n  4; 2; 2 cũng là 1 VTPT của mặt 1   phẳng P. Chọn A. Câu 30 (TH) Phương pháp:
- Hình chiếu của điểm M  ; a ;
b c lên các trục tọa độ Ox,Oy,Oz lần lượt là  ; a 0;0,0; ; b 0,0;0;c. x y z
- Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm  ; a 0;0,0; ;
b 0,0;0;c là:    1. a b c Cách giải:
Hình chiếu của điểm M 2;1;3 lên các trục tọa độ Ox,Oy,Oz lần lượt là 2;0;0,0;1;0,0;0;3.
Phương trình mặt phẳng qua các hình chiếu của M trên ba trục tọa độ là: x y z 
  1  3x  6y  2z  6  0. 2 1 3 Chọn A. Câu 31 (VD) Phương pháp:
- Tính số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau 
Số phần tử của không gian mẫu n. 22
- Gọi A là biến cố: “ số đó có hai chữ số tận cùng không có cùng tính chẵn lẻ”, tìm số cách chọn 2 chữ số tận
cùng, số cách chọn 3 chữ số còn lại và áp dụng quy tắc nhân tìm số phần tử của biến cố A.
- Tính xác suất của biến cố A. Cách giải:
Gọi số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau là abcd . e
Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau là 5 4 A  A  27216. 10 9
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S  Số phần tử của không gian mẫu n 1  C  27216. 27216
Gọi A là biến cố: “số đó có hai chữ số tận cùng không có cùng tính chẵn lẻ”.
TH1: d,e không cùng tính chẵn lẻ, de  0.
 Số cách chọn d,e là 4.5.2!  40 cách. Số cách chọn a,b, c là 3 2 A  A  294. 8 7
 TH1 có 40.294 11760 số thỏa mãn.
TH2: d,e không cùng tính chẵn lẻ, de  0.
Chọn 1 số lẻ có 5 cách  Số cách chọn d,e là 5.2  10 cách. Số cách chọn a,b, c là 3 A  336 . 8
 TH2 có 10.336  3360 số thỏa mãn.
 n A 11760  3360 112096 . n A 12096 4
Vậy xác suất của biến cố A là P  A      n  . 27216 9 Chọn A. Câu 32 (NB) Phương pháp: 1 Sử dụng công thức V  S . . h chop 3 day Cách giải: 1 1 V  S . A S  .2 . a a  a S ABCD ABCD  22 4 3. . 3 3 3 Chọn A. Câu 33 (TH) Phương pháp: 23 - Đặt ẩn phụ 2x t 
 0, đưa phương trình về phương trình bậc hai ẩn t.
- Để phương trình ban đầu có hai nghiệm phân biệt thì phương trình bậc hai ẩn t có 2 nghiệm dương phân biệt.
- Sử dụng định lí Vi-ét Cách giải: Đặt 2x t 
 0, phương trình đã cho trở thành 2 2
t  2mt  2m  27  0  * .
Để phương trình ban đầu có hai nghiệm phân biệt thì phương trình (*) có 2 nghiệm dương phân biệt.     2 2 
 '  m  2m  27  0 3 3  m  3 3    3 6  S  2m  0  m  0   m  3 3. 2  2 P 2m 27 0       3 6 m   2   3 6 m    2
Mà S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m nên S  4;  5 . Vậy S có 2 phần tử. Chọn C. Câu 34 (TH) Phương pháp: BC
- Khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH ta được hình nón có chiều cao h  AH , r  . 2
- Tính độ dài đường sinh của hình nón 2 2 l  h  r .
- Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l, bán kính đáy r là S   rl. xq Cách giải: 4 3
Khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH ta được hình nón có chiều cao h  AH   2 3, 2 BC 4 r    2. 2 2
Độ dài đường sinh của hình nón l  h  r   2 2 2 2 2 3  2  4.
Diện tích xung quanh của hình nón tạo thành là: S   rl  .2.4  8 . Chọn C. 24 Câu 35 (VD) Phương pháp: x  a  0
- Giả sử nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm là 2 x  c  2x  .  x  b  0
- Sử dụng: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x, y  g  x, đường thẳng x  a, x  b là b S  f
 x gx dx để tính S ,S . 1 2 a
- Giải phương trình S  S và thế 2
c  2b  b , giải phương trình tìm b sau đó tìm . c 1 2 Cách giải: x  a  0
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 x  c  2x  .  x  b  0 Ta có a    x  a a S x  c  2x 3 3 2 2 2 dx  
 cx  x    ca  a . 1  3 0  3 0 b    x  b b a S 2x  x  c 3 3 3 2 2 2 2 dx   x 
 cx   b   cb  a   ca 2  3 a  3 3 a Vì S  S nên ta có: 1 2 3 3 3 a b a 2 2 2  ca  a  b   cb  a   ca 3 3 3 3 b 2  b   cb  0 3 2 b  b   c  0 (do b  0 ) 3
Vì b là nghiệm của phương trình 2 2 2
x  c  2x  b  c  2b  c  2b  b . 25  3 2 b b  tm 2   b 2b b 0        2 . 3  b  0  ktm 3 Vậy 2
c  2b  b  gần với 1 nhất. 4 Chọn D. Câu 36 (VD) Phương pháp:
- Giải phương trình hoành độ giao điểm.
- Vẽ đồ thị để xác định miền cần tính diện tích.
- Sử dụng: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x, y  g  x, đường thẳng x  a, x  b là b S  f  x gx d .x a Cách giải: x  1 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm 3x 1 x 0 2 3x x 2 0          2 . x x    3
Dựa vào đồ thị ta thấy diện tích cần tính là 3 2  2   3x  3 21 1 S  3x 1 dx      x  2ln x    2ln 3  10  2ln 3  x   2 1  2 2 1 Chọn B. 26 Câu 37 (VD) Phương pháp:
- Áp dụng định lí Pytago tính A' B, A' . D
- Áp dụng định lí Pytago tính BD, tiếp tục áp dụng định lí Pytago tính BC.
- Sử dụng công thức Hê-rong tính diện tích tam giác ABC : S
 p p  AB p  AC p  BC với p là  , ABC nửa chu vi tam giác ABC . - Tính thể tích V  AA'.S . ABC.A' B 'C ' A  BC Cách giải:
Áp dụng định lí Pytago ta có: 2 2
A' B  AA'  AB  20 1  21 2 2
A' D  A'C '  C ' D  4  5  3
Vì A' BD vuông tại D nên 2 2
BD  A' B  A' D  21 9  2 3.
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông BCD ta có 2 2
BC  BD  CD  12  5  7. 1 2  7
Gọi p là chu vi tam giác ABC ta có p  . 2  S
 p p  AB p  AC p  BC  A  BC     3 . 2 3 Vậy V  AA'.S  2 5.  15. ABC.A' B 'C ' A  BC 2 Chọn B. Câu 38 (VD) Phương pháp: 27
- Xác định góc giữa SD và  ABCD là góc giữa SD và hình chiếu của SD lên  ABCD .
- Sử dụng tính chất tam giác vuông cân tính SH. - Tính S  S  S  S . H  CD ABCD A  HD B  CH 1 - Tính V  SH.S . S.HCD 3 H  CD Cách giải:
Ta có SH   ABCD  HD là hình chiếu vuông góc của SD lên  ABCD .
 SD  ABCD  SD HD 0 ; ;  S  DH  45 . 2    a  a 10 SHD vuông cân tại 2 2 2
H  SH  HD  AD  AH  a   .    3  3 2 1 a 1 2a a Ta có 2 S  S  S  S  a  . . a  . . a  . H  CD ABCD A  HD B  CH 2 3 2 3 2 2 3 1 1 a 10 a a 10 Vậy V  SH.S  . .  . S.HCD 3 H  CD 3 3 2 8 Chọn D. Câu 39 (VDC) Phương pháp:
- Gọi I là trung điểm S .
B Chứng minh I là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC .
- Xác định góc giữa SA và  ABC .
- Đặt SB  x  x  a, tính S , A SM , SH theo . x - Tính S
 p p  SB p  BM p  SM với p là nửa chu vi tam giác SBM . S  BM     28
- Giải phương trình p  p  SB p  BM  p  SM  1
 SH.BM tìm x theo a và suy ra bán kính mặt cầu 2 ngoại tiếp khối chóp.
- Diện tích mặt cầu bán kính R là 2 S  4 R . Cách giải:
Gọi I là trung điểm của S . B 1 Vì 0 S  AB  S
 CB  90 nên IA  IC  SB  IS  IB  I là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC . 2
Gọi M là trung điểm của AC ta có ABC vuông cân tại B  BM  AC . Lại có SAB  S
 CB (cạnh huyền – cạnh góc vuông)  SA  SC.
 SAC vuông tại S  SM  AC ,  AC  SMB. SH  BM
Trong SBM  kẻ SH  BM ta có:   SH   ABC. SH  AC
 HA là hình chiếu vuông góc của SA lên  ABC  SA  ABC  SA HA 0 ; ;  S  AH  60 ,
Đặt SB  x  x  a ta có 2 2 2 2
SA  SB  AB  x  a . a 2
Vì ABC vuông cân tại B có AB  a nên AC  a 2, BM  . 2 2 2 a 3a 2 2 2 2 2
 SM  SA  AM  x  a   x  . 2 2 2 a 2 2 3a x   x  SB  BM  SM
Gọi p là nửa chu vi tam giác SBM ta có 2 2 p   . 2 2 29 3
Xét tam giác vuông SAH ta có 0 2 2 SH  S . A sin 60  x  a . 2  S
 p p  SB p  BM p  SM  SH BM S  BM     1 . 2
 p  p  SB p  BM  p  SM  1 3 a 2 2 2  . x  a . . 2 2 2 
p  p  SB p  BM  p  SM  2 2 8  6. x  a 
p  p  SB p  BM  p  SM    2 2 64 6 x  a   x  a 5  1 a 5
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp là R  SB  . 2 2 2  5 
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp 2 2 S  4 R  4. a   5 a .  2    Chọn A. Câu 40 (VD) Phương pháp: - Đặt 2020 x t   .  y '  0 ax  b  - Hàm số y  nghịch biến trên  ; m n khi  d . cx  d     ; m n  c Cách giải: Đặt 2020 x t   , với x  ;
 0 thì t 1;,t, x ngược tính đơn điệu. t  2
Bài toán trở thành: Tìm m để hàm số y 
nghịch biến trên 1;. t  m  m  2 y '   0        t  m2 m 2    2  m 1.    m     m 1 1;
Kết hợp điều kiện m 10;10 ta có m 2; 
1 . Lại có m    m1;0;  1 .
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn. Chọn B. Câu 41 (VDC) 30 Cách giải: Ta có: 1 1 1   1  t
       1     t f x x e f t dt f x x f t dt  e f  tdt * 1  1  1  1 1 Giả sử     , t f t dt a e f
 tdt  b  f x1 xa b  f x  ax b1. 1  1 Thay vào (*) ta có: 1 1      1 t ax b x at b dt  e at  b     1 dt 1 1  2 1  at  1 t  ax  b  x  bt  t   e  at b 1dt 2 1    1 1  a a   ax  b  x  b 1  b 1    at  b   t 1 1 t e  a e dt 1   2 2   1
 ax  b  x b    a  b  e a  b   1 e  a  1 2 2 1 1 e  e  ax b x  b  b e  a b  1 2 2 1 2 1 e          a  2b  2  a  2b  2      b    b   1 e  2a  b   1 1 e b   
b  1e 3b 3 1 e 2  2e a   2 a  2b  2 e  e 1    3    3  3   e  2 b  e  b  e     e  3  e   e  e b   2  3 e  e  3 1 e   e 1 1 2 e  t x 3 Vậy e f  tdt  e f  xdx   I. 2 e  e  3 1  1  Chọn C. Câu 42 (VDC) Phương pháp:
- Đặt t  x 1  2t  2.
- Từ BBT suy ra f ' x, tính f  x  f '
 xdx, sử dụng f  1  4, f 3  2  .
- Tính f 2 với hàm f  x vừa tìm được, sau đó tìm điều kiện của m để phương trình có 2 nghiệm. 31 Cách giải:
Đặt t  x 1  2t  2. Khi đó ta có f t  m có 2 nghiệm (ứng với mỗi nghiệm t cho ta một nghiệm x tương ứng).
Từ BBT ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị x  1, x  3 nên f  x  a x   x    a  2 ' 1 3 x  4x  3.    f x  f '  xdx  a   1 2 x  4x  3 3 2 dx  a x  2x  3x  C.    3   f    4 C   2 1  4  a  C  4  Có       f  3 3 9 .  2 a  C   2  2    f x 9 1 3 27 3 2 3 2 
x  2x  3x  2  x  9x  x  2   2  3  2 2  f 2 1.
Dựa vào BBT ta thấy phương trình f  x  m có 2 nghiệm  2  m  1.
Mà m    m1;0;  1 .
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn. Chọn A. Câu 43 (VD) Phương pháp: x u   
Sử dụng phương pháp tích phân từng phần, đặt  dv  f  x . ' dx Cách giải: Đặt  '    x I f x  d . x x x u    du   ln Đặt    dv  f '  xdx v  f  x x     ln x I f x   f  xd .x F 'x  f x x   Vì   x
F x   là một nguyên hàm của hàm số f  x x    f  x x
 dx  F x  C  x  C.   1    .x 1  .x  f x. x   f x  x  32  1  x  x  I    x ln  C x   1 I .x     x  ln  C Chọn B. Câu 44: Phương pháp:
- Tính số tiền nhận được sau 1 tháng, 2 tháng và suy ra số tiền nhận được sau 24 tháng.
- Giải phương trình tìm T. Cách giải:
Số tiền nhận được sau 1 tháng là T  T. 1 0,56% (đồng). 1  
Số tiền nhận được sau 2 tháng là T  T  T . 1 0,56% 2  1     T  .1 0,56% T    1 0,56%  T   2
. 1 0,56%  T 1 0,56% …
Số tiền nhận được sau 24 tháng là:
T  T 1 0,56%24  T 1 0,56%23  ... T 1 0,56% 24    T      23    22 1 0,56% 1 0,56% 1 0,56%  ...1   24  
 T 1 0,56%1 1 0,56% 1 1 0,56%    T     24 1 0,56% 1 1 0,56% 0,56% Theo bài ra ta có: T  30000000 24    T     24 1 0,56% 1 1 0,56%  30000000 0,56%
 T  1.164.849 (đồng). Chọn D. Câu 45 (VDC) 33 Phương pháp:
Sử dụng phương pháp xét tính đơn điệu của hàm số. Cách giải: Ta có: x 1 8 2   1  3  2x x x y 2 2  4  2x  2y  3  0 x 1  x 1 8x 2 1 6x 2 y 2      4  2  2  2x  2y  3  0 x 1  x 1 8x 2 1 x 1 6 x 2 y 2       4 x 1 2 8x 2 1 2 6x 2 y 2           4 * Xét hàm số    2t f t  t ta có '   2t f t ln 2 1  0 t
  , suy ra hàm số f t đồng biến trên .  Do đó   x 1  x 1 * 8x 2 1 6x 2y 2         4 3  2x
 2x  2y  3  0  y  2 Khi đó ta có 2 2 P  x  y  6x  4y 2  3  2x  3  2x 2  P  x   6x  4.    2  2 2 4x 12x  9 2  P  x   6x  6  4x 4 33 2  P  2x  x  4  1 1  65 2  P  2 x  2 . x      4 16  8 2  1  65 65  P  2 x     8,125    4  8 8 1 P  8,125  x  . min 4 Chọn D. Câu 46 (VD) Phương pháp: 34
Giả sử vật thể T giới hạn bởi hai mặt phẳng x  a, x  .
b Cắt vật thể T bởi một mặt phẳng vuông góc với trục
Ox tại điểm có hoành độ x a  x  b được thiết diện có thể tích S  x. Khi đó thể tích vật thể T là b V  S x dx T    . a Cách giải:
Giả sử vật thể là hình trụ  Thiết diện ABCD là hình vuông. Ta có 2 2 2 2 2 2
DH  OD  DH  R  x  CD  2 R  x . 2  S  CD   2 2 4 R  x . ABCD
Khi đó thể tích vật thể là: R   V   R  x  3 x R 2 2 2 4 dx  4 R x    3 R R  3 3 3  R R  16R 3 3  4 R   R     3 3  3 3 16R 
 2021  R  7, 247;8. 3 Chọn B. Câu 47 (VDC) Phương pháp: 2 64
- Nhận xét  x  22 dx  , áp dụng tính chất tích phân và đưa biểu thức dưới dấu tích phân về dạng bình 3 2  phương. 35 b - Sử dụng f
 xdx  0  f x  0. a Cách giải: 2 64 Ta có  x  22 dx   nên 3 2  2 2  f 
x  2 f xx  2 dx   x22 2 dx   2  2  2   f 
x  2 f xx  2 x  22 2  dx  0   2  2   f   x 2  x  2 dx  0  f  x  x  2 2  1 x  2   ln 2 Vậy I  dx  .  2 x 1 2 0 Chọn C. Câu 48 (VD) Phương pháp:
- Tìm ĐK để phương trình mẫu có nghiệm thỏa mãn ĐKXĐ.
- Cô lập m, đưa phương trình về dạng m  f  x.
- Lập BBT hàm số y  f  x và suy ra . m Cách giải:
ĐKXĐ: x  2  0  x  2.
Để đồ thị có đúng 1 tiệm cận đứng thì phương trình 2
x  m  2 x  2  0 có 1 nhiệm x  2. 2 x  2 2  m  2 
 x  (do x  2 ) * x x 2 2
Xét hàm số f  x  x   x  2 ta có f ' x  1  0 x  2. x 2 x BBT: 36
Để phương trình * có nghiệm x  2 thì m  2  3  m  5.
Kết hợp với điều kiện đề bài  m 5;202 
1 . Vậy có 2017 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C. Câu 49 (VCD) Cách giải:
Đặt t  f  x. Ta có BBT hàm số t  f  x.
Dựa vào BBT hàm số y  f  x ta thấy: t   
0; 1  f tt 0;  1 Với  t   
1;0  f t1;0
Từ đó ta mô phỏng được hình dáng hàm số y  f t như sau:
Vậy hàm số đã cho có 2 điểm cực đại. Chọn A. Câu 50 (VDC) Phương pháp:
- Đặt AC  x, BD  y  x, y  0  CD  x  . y
- Sử dụng định lí Pytago tìm x . y
- Gọi I là trung điểm của C .
D Chứng minh I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. 37 - Áp dụng BĐT Cô-si. Cách giải: AC  BD Ta có:   AC   ABD. AC  AB
Đặt AC  x, BD  y  x, y  0  CD  x  . y
Áp dụng định lí Pytago ta có: 2 2 2 AD  2020  y 2 2 2 CD  AC  AD  x  y2 2 2 2  x  2020  y 2 2020  xy  2
Gọi I là trung điểm của C . D BD  AB Ta có: 
 BD   ABC  BD  BC. BD  AC 1 Vì ACD, B
 CD là các tam giác vuông tại ,
A B nên IA  IB  CD  IC  ID  I là tâm mặt cầu ngoại tiếp 2 1
khối chóp ABCD, bán kính R  C . D 2 2 1 x  y 2020 Ta có R  CD   xy  1428,355. 2 2 2 Chọn B.
____________________ HẾT ____________________ https://toanmath.com/ 38
Document Outline

  • de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2021-mon-toan-lan-2-truong-thpt-kim-lien-ha-noi
    • 001
    • Đáp-án-lần-2-môn-Toán2021
  • THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2