Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Toán trường iSchool, Hà Tĩnh

Trọn bộ đề hi thử THPT Quốc gia 2021 môn Toán trường iSchool, Hà Tĩnh. Đề thi gồm 5 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

S GD & ĐT HÀ TĨNH
THI TH TT NGHIP THPT 2020 - 2021
MÔN TOÁN - KHI LP 12
11/03/2021
Thi gian làm bài : 90 Phút; (Đ có 50 câu)
ĐỀ CHÍNH THC
có 6 trang)
H tên : ............................................................... S báo danh : .................
Câu 1: Cho mt hình cu
( )
S
bán kính R. Din tích mt cu th tích ca khi cu ln
t là
A.
23
4
,
3
RR

B.
C.
23
1
,
3
RR

D.
23
1
4,
3
RR

Câu 2: Nếu
2 2 2
log x 5log a 4log b=+
(a, b > 0) thì giá tr x bng:
A. 5a + 4b B. 4a + 5b C.
45
ab
D.
54
ab
Câu 3: 5 hc sinh lp A, 5 hc sinh lớp B đưc xếp ngu nhiên vào hai dãy ghế đối din
nhau mi dãy 5 ghế (xếp mi hc sinh mt ghế). Tính xác suất để 2 hc sinh bt ngồi đi
din nhau khác lp .
A.
2
2.(5!)
10!
B.
5
2 .5!
10!
C.
2.5!
10!
D.
5!
10!
Câu 4: Xét s phc
z
tho mãn
( )
10
1 2 2i z i
z
+ = +
.Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
13
.
22
z
B.
3
2.
2
z
C.
1
2
z
D.
2.z
Câu 5: Giá tr ln nht ca hàm s
2
1
xm
y
x
=
+
trên
0;1
bng 1 khi
A. m = 0 B. m = -1 C. m = 1 D. m = 2
Câu 6: Đim biu din ca s phc z = 2 - 3i trên mt phng Oxy là:
A. (2; 3) B. (2; -3)D. (-2; 3)
C. (-2; -3)
Câu 7: Cho hàm s f(x) liên tục trên đoạn [0;9] tha mãn
( ) ( )
97
04
8, 3f x dx f x dx==

. Khi đó
Mã đề 002
giá tr ca
( ) ( )
49
07
P f x dx f x dx=+

là:
A.
20P =
B.
5P =
C.
11P =
D.
9P =
Câu 8: Quay hình vuông
ABCD
cnh
a
xung quanh mt cnh. Din tích xung quanh ca hì
nh tr được to thành là
A.
2
a
. B.
2
2 a
. C.
2
1
3
a
. D.
3
2 a
.
Câu 9: Có bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s khác nhau lp t các ch s 1, 2, 3, 4, 5 ?
A. 4
4
. B. 5!. C. 5
5
. D. 4!.
Câu 10: Trên mt phng ta đ Oxy, tp hợp điểm biu din ca s phc z thỏa mãn điều kin:
(2 ) 5zi i + =
là đường tròn có phương trình:
A.
22
( 1) ( 2) 25xy+ + =
. B.
22
( 1) ( 2) 5xy + + =
.
C.
22
( 1) ( 2) 25xy + + =
. D.
22
( 1) ( 2) 5xy+ + =
.
Câu 11: Cho mt phng (P): 2x y + 2z –3 = 0. Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến ca
(P)
A. .
( )
2; 1; 2n =
B.
( )
2; 1;2n =
C.
( )
2; 1;2n =−
D.
( )
2;1;2n =
Câu 12: Đồ th là ca hàm s nào?
4
2
-2
-4
-6
-5
5
1
A.
2
1
x
y
x
−+
=
+
B.
1
1
x
y
x
−+
=
+
C.
1
x
y
x
=
+
D.
21
21
x
y
x
−+
=
+
Câu 13: Tính tng ca giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
3
y x x=+
trên [1;2]?
A. 1 B. 2
C. 10 D. 12
Câu 14: Cho hai hàm s
( )
fx
( )
gx
liên tc trên
;ab
tha mãn:
( ) ( )
0 , ;g x f x x a b
. Gi V th tích ca khi tròn xoay sinh ra khi quay quanh
Ox
hình phng
( )
H
gii hn bởi các đường:
( ) ( )
,y f x y g x==
,
;x a x b==
. Khi đó V đưc
tính bi công thức nào sau đây?
A.
( ) ( )
b
a
V f x g x dx.=−
B.
( ) ( )
2
b
a
V f x g x dx .

=



C.
( ) ( )
b
2
a
V f x g x dx.=

D.
( ) ( )
b
22
a
V f x g x dx.

=

Câu 15: Hàm s nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác đnh ca nó?
A. y =
x
2
3



B. y =
x
e



C. y =
( )
x
2
D. y =
( )
x
0,5
Câu 16: Cho khi nón có bán kính đáy là
3a
, chiu cao là
2a
. Th tích
V
ca khi nón đó là
A.
2
4Va
=
. B.
3
6Va
=
. C.
3
4Va
=
. D.
3
18Va
=
.
Câu 17: Hàm s
23
1
x
y
x
+
=
+
có bao nhiêu cc tr
A.
2
B.
1
C.
0
D.
3
Câu 18: Cho m s
( )
y f x=
tha mãn
1
(2)
2
f =
( ) ( )
2
2
3f x x f x
=


vi
( )
0,f x x
.
Giá tr
( )
1f
bng
A.
1
9
. B. 9. C.
1
5
. D.
1
9
.
Câu 19: Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
1
52
fx
x
=
A.
1
ln 5 2
5 2 5
dx
xC
x
= +
. B.
1
ln(5 2)
5 2 2
dx
xC
x
= +
C.
5ln 5 2
52
dx
xC
x
= +
D.
ln 5 2
52
dx
xC
x
= +
Câu 20:
Cho hình lăng tr ABC.A’B’C’ đáy ABC tam giác đu cnh a. Hình chiếu
vuông góc của A’ xuống (ABC) trung điểm ca AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc
0
45
. Tính th tích khối lăng trụ này là :
A.
3
16
a
B.
3
3
3
a
C.
3
23
3
a
D.
3
3
16
a
Câu 21: Tìm s hạng đu và công sai ca cp s cng (u
n
), biết u
4
= 10; u
7
= 22
A. u
1
= 4 và d = 3 B. u
1
= 8 và d = 6
C. u
1
= 1 và d = 3 D. . u
1
= 2 và d = 4
Câu 22: S đo các góc của mt t giác li lp thành cp s cng và góc ln nht gp 5 ln góc
nh nht. Tìm công sai ca cp s cng
A. d = 25° B. d = 30° C. d = 40° D. d = 35°
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht
3AB a,AD a==
. Cnh
bên
SA
vuông góc vi đáy
( )
ABCD
. Góc gia
SC
mặt đáy bằng
0
60
. Gi
M
đim
thuc cnh
BC
sao cho
2MB MC=
. Khong cách gia hai đưng thng
DM
SC
bng
A.
3
3
a
. B.
3a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Câu 24: Hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông ti A, SA vuông góc vi mt
phng (ABC) SA= a, AB= b, AC= c. Mt cầu đi qua các đỉnh A,B,C,S bán kính r
bng:
A.
2 2 2
abc++
B.
2 2 2
1
2
abc++
C.
2( )
3
abc++
D.
2 2 2
2 abc++
Câu 25: Cho A(1;2;3), mt phng
( )
: 2 0.P x y z+ + =
Phương trình mặt phng (Q) song song
vi mt phng (P) biết (Q) cách điểm A mt khong bng
33
là:
A. (Q
1
):
03 =+++ zyx
(Q
2
):
015 =+ zyx
B. (Q
1
):
03 =+++ zyx
(Q
2
):
03 =++ zyx
C. (Q
1
):
03 =+++ zyx
(Q
2
):
015 =+++ zyx
D. (Q
1
):
03 =+++ zyx
(Q
2
):
015 =++ zyx
Câu 26: Cho hàm s
33x
y
xm
+
=
. Tìm m đ đường tim cận đứng của đồ th hàm s đi qua
M(0; 1).
A. m = 0 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 1
Câu 27: Mt cu (S):
08108
222
=+++ yxzyx
có tâm I là:
A. I(-4 ; -5 ; 0) B. I(4 ; -5 ; 4)
C. I(4 ; -5 ; 0), D. I(4 ; 5 ; 0)
Câu 28: Cho
( )
=−u 1; 2;3
,
v 2i 2j k= +
. Ta đ vectơ
x u v=−
A.
( )
= x 1; 4; 4
B.
( )
= x 2; 4; 3
C.
( )
= x 1; 4;4
D.
( )
=x 3;0;2
Câu 29: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
2a
, cnh bê
n
SA
vuông góc vi mt đáy và
5SC a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
A.
3
3
a
V
B.
3
4
3
a
V
C.
3
2
3
a
V
D.
3
2Va
Câu 30: Phương trình mt phng (P) chứa đường thng d:
1 1 12
1 1 3
+
==
−−
x y z
đi qua
điểm
(1;1; 1)A
A.
19 13 2 30 0+ + =x y z
B.
19 13 2 30 0+ + + =x y z
C.
30 0x y z+ + =
D.
30 0x y z+ =
Câu 31: Phương trình (P) qua A(4; 3; 1) song song với hai đưng thng (d
1
):
1 1 1
2 1 2
+ +
==
x y z
,
2
1
:3
22
=+
=
=+
xt
d y t
zt
có phương trình là :
A. 4x+2y+5z+ 5 = 0 B. 4x + 2y5z +5 = 0
C. 4x+2y +5z + 5 = 0 D. 4x2y +5z+ 5= 0
Câu 32: Vi giá tr nào ca m để phương trình sau là phương trình mt cu
:
2 2 2 2
2 2 4 2 5 9 0+ + + + + + =x y z m x my mz m()
A.
51m
B. . C 3 đều sai C.
1m
D.
5m
hoc
1m
Câu 33: Hình chóp tam giác S.ABC, có đáy là tam giác đều cnh bng a,
( )
SA ABC
,
2SA a=
có th tích là
A.
3
6
4
a
B.
3
2
3
a
C.
3
6
9
a
D.
3
6
12
a
Câu 34:
Cho các s phc z tha n
4z =
.
Biết rng tp hp các đim biu din các
s
phc
( )
w 3 4i z i= + +
là mt đường tròn. Tính bán kính r đường tròn đó.
A.
5r =
B.
22r =
C.
20r =
D.
4r =
Câu 35: Cho hàm s
23
1
x
y
x
=
. Đồ th hàm s cắt đường thng
y x m=+
ti 2 giao đim khi
A.
13m
. B.
1; 3mm
.
C.
1; 7mm
. D.
1; 3mm
.
Câu 36: Vi giá tro ca m thì hàm s
3 2 2
1
( 4) 3
3
y x mx m x= + +
đạt cc đi ti x=3
A.
1m =
B.
5m =
C.
7m =−
D.
1m =−
Câu 37: Anh Nam s tin 32. 000. 000 (đồng). Do chưa cần dùng đến s tin đó
nên anh mang toàn b s tiền đó đi gửi tiết kim loi k hn 6 tháng vào ngân hàng
vi lãi sut 5.7% một năm (lãi kép) thì sau 4 năm 6 tháng anh Nam nhận được bao
nhiêu tin c vn ln lãi?
A.
52.701.729
đồng. B.
48.416.000
đồng C.
41.208.674
đồng D.
40.208.000
đồng
Câu 38: Biết
3
2
2
1
ln2 ln3dx a b
xx
=+
Tính
S a b=+
A.
2S =
B.
1S =
C.
2S =−
D.
0S =
Câu 39: Cho s phc
32zi=−
. Tìm phn thc và phn o ca s phc
z
A. Phn thc bng 3 và Phn o bng 2i.
B. Phn thc bng 3 và phn o bng 2i.
C. Phn thc bng 3và phn o bng 2.
D.
Phn thc bng 3 và phn o bng 2.
Câu 40: Phương trình:
( ) ( )
22
log 3x 2 log 6 5x
có tp nghim là:
A.
1
;3
2



B. (0; +) C.
6
1;
5



D.
( )
3;1
Câu 41: Phương trình
3
12 2 0x x m + =
có 3 nghim phân bit khi :
A.
14 18m
B.
44m
C.
18 14m
D.
16 16m
Câu 42: Hàm s
32
1
( 1) ( 1) 1
3
y x m x m x= + + + + +
đồng biến trên tập xác định ca nó khi:
A.
1m −
B.
10m
C.
0m
D.
10m
Câu 43: Hi hàm s
32
2 3 5y x x
nghch biến trên khong nào?
A.
( )
3;1 .
B.
( )
1;0 .
C.
( )
; 1 .
D.
( )
0; .+
Câu 44: Mt phẳng (P) qua 3 điểm A(1;0;1), B(0;2;0) , C(0;1;2) có một vectơ pháp tuyến là:
A.
)1;2;3( =n
B.
)1;2;1(=n
C.
)1;2;3(=n
D.
)2;3;1(=n
Câu 45: Hàm s y =
( )
3
2
5
4x
có tập xác định là:
A. (-2 ;2) B. (-: 2] [2; +)
C. R\{-2; 2} D. [-2; 2]
Câu 46: Mt ô tô chuyển đng nhanh dần đều vi vn tc v=7t (m/s).Đi được 5 (s) người lái xe
phát hiện chướng ngi vt phanh gp, ô tiếp tc chuyển động chm dần đều vi gia tc
a= - 35 (m/s
2
) Tính quãng đường của ô đi đưc t lúc bắt đầu chuyển cho đến khi dng
hn?
A. 96.5 mét. B. 102.5 mét.
C. 105 mét. D. 87.5 mét.
Câu 47: Mt túi cha 6 viên bi trng 5 viên bi xanh. Ly ngu nhiên ra 4 viên bi t túi đó.
Hi có bao nhiêu cách lấy được 4 viên bi cùng màu?
A. 20. B. 24. C. 18. D. 22.
Câu 48: Cho đ th hàm s y=f(x) . din tích hình phng (phần tô đậm trong hình)là:
A.
+
4
0
3
0
)()( dxxfdxxf
. B.
4
3
)( dxxf
.
C.
+
0
4
0
3
)()( dxxfdxxf
. D.
+
4
1
1
3
)()( dxxfdxxf
.
Câu 49: Tìm s hạng đu và công bi ca cp s nhân (u
n
) có u
4
u
2
= 54 và u
5
u
3
= 108
A. u
1
= 3 và q = 2 B. u
1
= 3 và q = 2
C. u
1
= 9 và q = 2 D. u
1
= 9 và q = 2
Câu 50: Phương trình tiệm cận đứng ca đ th hàm s y=
5
4
+
+
x
x
A. x=5 B. x=-5 C. x=1 D. y=1
------ HT ------
| 1/8

Preview text:


SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2020 - 2021
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12 11/03/2021
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................. Mã đề 002
Câu 1: Cho một hình cầu (S ) có bán kính R. Diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu lần lượt là 4 4 1 1 A. 2 3  R ,  R B. 2 3 4 R ,  R C. 2 3  R ,  R D. 2 3 4 R ,  R 3 3 3 3
Câu 2: Nếu log x = 5log a+ 4log b (a, b > 0) thì giá trị x bằng: 2 2 2 A. 5a + 4b B. 4a + 5b C. 4 5 a b D. 5 4 a b
Câu 3: Có 5 học sinh lớp A, 5 học sinh lớp B được xếp ngẫu nhiên vào hai dãy ghế đối diện
nhau mỗi dãy 5 ghế (xếp mỗi học sinh một ghế). Tính xác suất để 2 học sinh bất kì ngồi đối diện nhau khác lớp . 2 2.(5!) 5 2 .5! 2.5! 5! A. B. C. D. 10! 10! 10! 10!
Câu 4: Xét số phức z thoả mãn ( + i) 10 1 2 z =
− 2 + i .Mệnh đề nào sau đây đúng ? z A. 1 3  z  .
B. 3  z  2. 2 2 2 C. 1 z D. z  2. 2 2x m
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên 0  ;1 bằng 1 khi x +1 A. m = 0 B. m = -1 C. m = 1 D. m = 2
Câu 6: Điểm biểu diễn của số phức z = 2 - 3i trên mặt phẳng Oxy là: A. (2; 3) B. (2; -3)D. (-2; 3) C. (-2; -3) 9 7
Câu 7: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;9] thỏa mãn f
 (x)dx = 8, f
 (x)dx = 3. Khi đó 0 4 4 9 giá trị của P = f
 (x)dx+ f  (x)dx là: 0 7 A. P = 20 B. P = 5 C. P = 11 D. P = 9
Câu 8: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Diện tích xung quanh của hì
nh trụ được tạo thành là 1 A. 2 a  . B. 2 2 a  . C. 2 a  . D. 3 2 a  . 3
Câu 9: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 ? A. 44. B. 5!. C. 55. D. 4!.
Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn điều kiện:
zi − (2 + i) = 5 là đường tròn có phương trình: A. 2 2
(x + 1) + ( y − 2) = 25 . B. 2 2
(x −1) + ( y + 2) = 5 . C. 2 2
(x −1) + ( y + 2) = 25 . D. 2 2
(x + 1) + ( y − 2) = 5 .
Câu 11: Cho mặt phẳng (P): 2x –y + 2z –3 = 0. Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của (P) A. . n = (2; 1 − ; 2 − ) B. n = ( 2 − ; 1 − ;2) C. n = (2; 1 − ;2) D. n = (2;1;2)
Câu 12: Đồ thị là của hàm số nào? 4 2 1 -5 5 -2 -4 -6 x + 2 −x +1 −x 2 − x +1 A. y = B. y = C. y = D. y = x +1 x +1 x +1 2x +1
Câu 13: Tính tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = x + x trên [1;2]? A. 1 B. 2 C. 10 D. 12
Câu 14: Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên a;b và thỏa mãn:
0  g ( x)  f ( x), x   ;
a b. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh Ox
hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường: y = f ( x), y = g ( x) , x = a; x = b . Khi đó V được
tính bởi công thức nào sau đây? 2 b b   A. V = f  (x)−g(x) dx. B. V =  f  (x)−g(x)dx   . a  a  b b 2 C. V =  f  (x)−g(x) dx.  D. 2 V =  f  (x) 2 − g (x)dx.   a a
Câu 15: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định của nó? x  x 2   e A. y =   B. y =   C. y = ( )x 2 D. y = ( )x 0,5  3    
Câu 16: Cho khối nón có bán kính đáy là 3a , chiều cao là 2a . Thể tích V của khối nón đó là A. 2 V = 4 a . B. 3 V = 6 a . C. 3 V = 4 a . D. 3 V = 18 a . 2x + 3
Câu 17: Hàm số y = có bao nhiêu cực trị x + 1 A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 1
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x) thỏa mãn f (2) =
f ( x) = x f ( x) 2 2 3  
 với f (x)  0, x   . 2 Giá trị f ( ) 1 bằng 1 1 − 1 − A. . B. 9. C. . D. . 9 5 9
Câu 19: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 1 = 5x − 2 dx 1 dx 1 A.
= ln 5x − 2 + C  . B.
= − ln(5x − 2) + C  5x − 2 5 5x − 2 2 dx dx C.
= 5ln 5x − 2 + CD.
= ln 5x − 2 + C  5x − 2 5x − 2
Câu 20: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu
vuông góc của A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc 0
45 . Tính thể tích khối lăng trụ này là : 3 a 3 a 3 3 2a 3 3 3a A. B. C. D. 16 3 3 16
Câu 21: Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng (un), biết u4 = 10; u7 = 22 A. u1 = 4 và d = 3
B. u1 = –8 và d = 6 C. u1 = 1 và d = 3
D. . u1 = –2 và d = 4
Câu 22: Số đo các góc của một tứ giác lồi lập thành cấp số cộng và góc lớn nhất gấp 5 lần góc
nhỏ nhất. Tìm công sai của cấp số cộng A. d = 25° B. d = 30° C. d = 40° D. d = 35°
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, AD = a 3 . Cạnh
bên SA vuông góc với đáy ( ABCD) . Góc giữa SC và mặt đáy bằng 0
60 . Gọi M là điểm
thuộc cạnh BC sao cho MB = 2MC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng DM SC bằng a 3 a 3 a 3 A. . B. a 3 . C. . D. . 3 4 2
Câu 24: Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, có SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC) và có SA= a, AB= b, AC= c. Mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,C,S có bán kính r bằng: 1 A. 2 2 2
a + b + c B. 2 2 2
a + b + c 2
2(a + b + c) C. D. 2 2 2
2 a + b + c 3
Câu 25: Cho A(1;2;3), mặt phẳng (P) : x + y + z − 2 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) song song
với mặt phẳng (P) biết (Q) cách điểm A một khoảng bằng 3 3 là:
A. (Q1): x + y + z + 3 = 0 (Q2): x + y z −15 = 0
B. (Q1): x + y + z + 3 = 0 (Q2): x + y + z − 3 = 0
C. (Q1): x + y + z + 3 = 0 (Q2): x + y + z + 15 = 0
D. (Q1): x + y + z + 3 = 0 (Q2): x + y + z −15 = 0 x + Câu 26: Cho hàm số 3 3 y =
. Tìm m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua x m M(0; 1). A. m = 0 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 1
Câu 27: Mặt cầu (S): 2 2 2
x + y + z − 8x + 10 y − 8 = 0 có tâm I là: A. I(-4 ; -5 ; 0) B. I(4 ; -5 ; 4) C. I(4 ; -5 ; 0), D. I(4 ; 5 ; 0)
Câu 28: Cho u = (1;−2; )
3 , v = 2i + 2j − k . Tọa độ vectơ x = u − v
A. x = (1;−4;−4) B. x = (2;−4;− ) 3
C. x = (−1;−4;4)
D. x = (3;0;2)
Câu 29: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , cạnh bê
n SA vuông góc với mặt đáy và SC
a 5 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD 3 a 3 4a A. V B. V 3 3 3 2a C. V D. 3 V 2a 3 x −1 y +1 z −12
Câu 30: Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: = = và đi qua 1 1 − 3 − điểm ( A 1;1; 1 − )
A. 19x +13y + 2z − 30 = 0
B. 19x +13y + 2z + 30 = 0
C. x + y z+ 30 = 0
D. x + y z− 30 = 0
Câu 31: Phương trình (P) qua A(4; –3; 1) và song song với hai đường thẳng (d1):
x =1+ t x +1 y −1 z +1 = =  , dy = có phương trình là : 2 : 3t 2 1 2 z = 2 + 2  t A. 4x+2y+5z+ 5 = 0
B. 4x + 2y–5z +5 = 0
C. –4x+2y +5z + 5 = 0
D. –4x–2y +5z+ 5= 0
Câu 32: Với giá trị nào của m để phương trình sau là phương trình mặt cầu : 2 2 2 2
x + y + z − 2(m+ 2)x + 4my − 2mz+ 5m + 9 = 0 A. 5 −  m 1 B. . Cả 3 đều sai
C. m  1 D. m  5 − hoặc m 1
Câu 33: Hình chóp tam giác S.ABC, có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, SA ⊥ ( ABC) ,
SA = a 2 có thể tích là 6 2 6 6 A. 3 a B. 3 a C. 3 a D. 3 a 4 3 9 12
Câu 34: Cho các số phức z thỏa mãn z = 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số
phức w = (3 + 4i) z + i là một đường tròn. Tính bán kính r đường tròn đó. A. r = 5 B. r = 22 C. r = 20 D. r = 4 2x − 3
Câu 35: Cho hàm số y =
. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = x + m tại 2 giao điểm khi x −1 A. 1
−  m  3. B. m  1 − ;m  3.
C. m  1; m  7 . D. m  1 − ;m  3. 1
Câu 36: Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2 2 y =
x mx + (m − 4)x + 3 đạt cực đại tại x=3 3 A. m = 1 B. m = 5 C. m = 7 − D. m = 1 −
Câu 37: Anh Nam có số tiền là 32. 000. 000 (đồng). Do chưa cần dùng đến số tiền đó
nên anh mang toàn bộ số tiền đó đi gửi tiết kiệm loại kỳ hạn 6 tháng vào ngân hàng
với lãi suất 5.7% một năm (lãi kép) thì sau 4 năm 6 tháng anh Nam nhận được bao
nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi?
A. 52.701.729 đồng. B. 48.416.000 đồng C. 41.208.674 đồng D. 40.208.000 đồng 3 1 Câu 38: Biết
dx = a ln 2 + b ln 3 
Tính S = a + b 2 x x 2 A. S = 2 B. S = 1 C. S = 2 − D. S = 0
Câu 39: Cho số phức z = 3 − 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i.
B. Phần thực bằng –3 và phần ảo bằng –2i.
C. Phần thực bằng –3và phần ảo bằng –2.
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.
Câu 40: Phương trình: log (3x − 2)  log (6 − 5x) có tập nghiệm là: 2 2  1   6  A.  ;3 B. (0; +) C. 1;  D. ( 3 − ; ) 1  2   5 
Câu 41: Phương trình 3
x −12x + m − 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi : A. 1 − 4  m 18 B. 4 −  m  4 C. 1 − 8  m 14 D. 1 − 6  m 16 1 Câu 42: Hàm số 3 2 y =
x + (m +1)x + (m +1)x +1 đồng biến trên tập xác định của nó khi: 3 A. m  1 − B. 1 −  m  0
C. m  0 D. 1
−  m  0
Câu 43: Hỏi hàm số 3 2 y 2x 3x
5 nghịch biến trên khoảng nào? A. ( 3 − ; ) 1 . B. ( 1 − ;0). C. (− ;  − ) 1 . D. (0; +).
Câu 44: Mặt phẳng (P) qua 3 điểm A(1;0;1), B(0;2;0) , C(0;1;2) có một vectơ pháp tuyến là: A. n = ; 3 ( − ) 1 ; 2 B. n = (− ) 1 ; 2 ; 1 C. n = ) 1 ; 2 ; 3 ( D. n = ) 2 ; 3 ; 1 (
Câu 45: Hàm số y = ( − )3 2 5 4 x có tập xác định là: A. (-2 ;2)
B. (-: 2]  [2; +) C. R\{-2; 2} D. [-2; 2]
Câu 46: Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v=7t (m/s).Đi được 5 (s) người lái xe
phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
a= - 35 (m/s2) Tính quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển cho đến khi dừng hẳn? A. 96.5 mét. B. 102.5 mét. C. 105 mét. D. 87.5 mét.
Câu 47: Một túi chứa 6 viên bi trắng và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 4 viên bi từ túi đó.
Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 4 viên bi cùng màu? A. 20. B. 24. C. 18. D. 22.
Câu 48: Cho đồ thị hàm số y=f(x) . diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình)là: −3 4 4
A. f (x)dx +  f (x)dx .
B. f (x)dx . 0 0 −3 0 0 1 4
C. f (x)dx +  f (x)dx .
D. f (x)dx +  f (x)dx . −3 4 −3 1
Câu 49: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân (un) có u4 – u2 = 54 và u5 – u3 = 108 A. u1 = 3 và q = 2
B. u1 = 3 và q = –2 C. u1 = 9 và q = 2
D. u1 = 9 và q = –2 x + 4
Câu 50: Phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y= là x + 5 A. x=5 B. x=-5 C. x=1 D. y=1
------ HẾT ------