Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Địa Lý lần 1 trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Địa Lý lần 1 trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt môn Địa 12, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trang 1/38 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( Đề thi gồm có 40 câu, 06 trang)
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 1
Năm học: 2021-2022
Môn thi: Địa lí
Ngày thi: 16/01/2022
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
132
Họ và tên thí sinh …..………………………………………….. Số báo danh…………………………….
Câu 1: Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường của nước ta biểu hiện ở
A. gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường.
B. chủ yếu là rừng nghèo, rừng mới phục hồi.
C. suy giảm số lượng, thành phần loài sinh vật.
D. khí hậu, thời tiết biến đổi bất thường.
Câu 2: n cứ o Atlat Địa Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Bắc Ninh. B. Phúc Yên. C. Vĩnh Phúc. D. Thái Nguyên.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào năng suất a cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
Câu 4: Bề mặt đồng bằng sông Hồng
A. có nhiều đất mặn và đất phèn. B. không có ô trũng ngập nước.
C. không còn được bồi tụ phù sa. D. bị chia cắt thành nhiều ô.
Câu 5: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là
A. hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghiệp tập trung.
B. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
C. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
D. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về
chế độ nhiệt và mưa của Đồng Hới và Nha Trang?
A. Nhiệt độ cao nhất tại Đồng Hới vào tháng VII.
B. Lượng mưa cao nhất ở Nha Trang vào tháng XI.
C. Tổng lượng mưa ở Nha Trang lớn hơn Đồng Hới.
D. Biên độ nhiệt độ ở Đồng Hới cao hơn Nha Trang.
Câu 7: Cho biểu đồ:
Trang 2/38 - Mã đề thi 132
191.2
255.6
403
505
308.1
368.6
2015
2019
Tỷ đô la M
m
GDP CỦA VIỆT NAM, THÁI LAN MALAIXIA NĂM 2015 2019
Việt Nam
Thái Lan
Malaixia
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về GDP của Việt Nam, Thái Lan
Malaixia năm 2015 và 2019?
A. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Việt Nam.
B. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Thái Lan.
C. GDP của Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
D. GDP của Malaixia tăng nhiều hơn Việt Nam.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 15, cho biết vùng y Nguyên không đô thị
loại nào sau đây?
A. Loại 2. B. Loại 4. C. Loại 1. D. Loại 3.
Câu 9: Dân cư nước ta hiện nay
A. cơ cấu dân số trẻ. B. có nhiều thành phần dân tộc.
C. phân bố hợp lí giữa các vùng. D. tỉ lệ gia tăng tự nhiên rất cao.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây diện tích trồng
cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Sóc Trăng. B. Phú Yên. C. Bến Tre. D. Hậu Giang.
Câu 11: Vị trí địa lí của nước ta
A. nằm trên ngã tư hàng hải quốc tế. B. ở trung tâm bán đảo Đông Dương.
C. nằm trên các vành đai động đất. D. nằm trên vành đai sinh khoáng.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh o mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Điện Biên. B. Hòa Bình. C. Lai Châu. D. Sơn La.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây di sản văn
hóa thế giới?
A. Hà Nội. B. Huế.
C. Đà Nẵng. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
có ngành hóa chất, phân bón?
A. Thái Nguyên. B. Hải Dương. C. Phúc Yên. D. Nam Định.
Trang 3/38 - Mã đề thi 132
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 12, cho biết địa điểm nào sau đây khu dự trữ
sinh quyển thế giới?
A. Bù Gia Mập. B. Chư Mom Ray. C. Kon Ka Kinh. D. Cù lao Chàm.
Câu 16: Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. Các khâu trong sản xuất đã được hiện đại hóa.
B. Nền nông nghiệp thâm canh, trình độ rất cao.
C. Sản phẩm đa dạng, ngày càng phát triển.
D. Chăn nuôi chiếm ưu thế so với ngành trồng trọt.
Câu 17: nước ta, từ độ cao 600 - 700m đến 1600 - 1700m, hệ sinh thái rừng không đặc
điểm nào sau đây?
A. Rêu, địa y phủ kín thân cành cây, nhiều loài cây ôn đới.
B. Có rừng cận nhiệt đới lá rộng, lá kim trên đất feralit.
C. Trong rừng xuất hiện các loài chim, thú phương Bắc.
D. Các loài thú có lông dày như gấu, sóc, cầy, cáo.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây lượng mưa
trung bình năm lớn nhất?
A. A Pa Chải. B. Huế. C. Hà Tiên. D. Hà Nội.
Câu 19: Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
A. có nhiều thành phần khác nhau. B. chưa chuyển dịch ở các khu vực.
C. tốc độ chuyển dịch rất nhanh. D. chưa phân hóa theo không gian.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích
nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng?
A. Đất xám. B. Đất cát biển.
C. Đất phù sa sông. D. Đất mặn.
Câu 21: Lao động nước ta hiện nay
A. tăng nhanh, còn thiếu việc làm. B. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít.
C. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao. D. tập trung chủ yếu ở đô thị.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không phải là phụ
lưu của hệ thống sông Đồng Nai?
A. Sông M Tho. B. Sông Vàm Cỏ Đông.
C. Sông La Ngà. D. Sông Sài Gòn.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực sông
Mê Công?
A. Hồ Dầu Tiếng. B. Hồ Trị An. C. Hồ Đơn Dương. D. Hồ Tơ Nưng.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ
Bàng có thảm thực vật nào sau đây?
A. Rừng tre nứa. B. Rừng trên núi đá vôi.
C. Rừng kín thường xanh. D. Rừng ôn đới núi cao.
Câu 25: Cho bảng số liệu:
Trang 4/38 - Mã đề thi 132
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị:
0
/00)
Quốc gia
Bru-nây
Mi-an-ma
Cam-pu-chia
Phi-lip-pin
Tỉ suất sinh
15
18
23
21
Tỉ suất tử
4
8
6
6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất?
A. Cam-pu-chia. B. Phi-lip-pin. C. Bru-nây. D. Mi-an-ma.
Câu 26: y công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay
A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt. B. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
C. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu. D. có thị trường tiêu thụ rất ổn định.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có
diện tích lớn nhất?
A. Vĩnh Long. B. Tiền Giang. C. Long An. D. Đồng Tháp.
Câu 28: Mục đích chính của sản xuất lương thực nước ta không phải là
A. đảm bảo lương thực cho người dân. B. tạo nguồn hàng cho xuất khẩu.
C. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. D. tạo nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 29: Nguyên tắc quản lí, sử dụng rừng đặc dụng của nước ta là
A. duy trì độ phì và chất lượng rừng.
B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật.
C. phát triển diện tích, chất lượng rừng.
D. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
Câu 30: Xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp trong ngành trồng
trọt nước ta chủ yếu nhằm
A. phát huy những lợi thế về đất đai, nước, khí hậu.
B. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
C. tạo ra nhiều loại sản phẩm để phục vụ xuất khẩu.
D. tận dụng được nguồn lao động có chất lượng cao.
Câu 31: Khí hậu nước ta phân hóa đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. hướng các dãy núi chính, độ cao địa hình, gió hướng tây nam, Tín phong.
B. vĩ độ địa lí, Tín phong bán cầu Bắc, gió phơn Tây Nam, cấu trúc địa hình.
C. hình dạng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, hướng núi và gió đông bắc.
D. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, Tín phong và gió mùa, đặc điểm địa hình.
Câu 32: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm cây ăn quả của nước ta là
A. mở rộng thị trường, nâng cao chất lượng, đẩy mạnh chế biến.
B. mở rộng diện tích, đa dạng cây trồng, hạ giá thành sản phẩm.
C. cơ giới hóa sản xuất, đầu tư lao động, công nghệ bảo quản.
D. phát triển vùng chuyên canh, trồng cây đặc sản, giảm chi phí vận chuyển.
Câu 33: Thảm thực vật nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái chủ yếu do
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa phức tạp.
Trang 5/38 - Mã đề thi 132
B. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, phân hóa đa dạng.
C. nằm trên đường di lưu, di cư của nhiều sinh vật.
D. sự phong phú của các nhóm đất và các loại đất.
Câu 34: Phần lãnh thổ phía Nam của nước ta có nền nhiệt ẩm cao do những nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Thời gian chiếu sáng dài, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương, bão.
B. Vị trí nội chí tuyến, gió phơn Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, bão.
C. Gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, Mặt Trời lên thiên đỉnh, frông.
D. Vị trí gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ.
Câu 35: Để giải quyết việc làm bền vững ở nước ta hiện nay, những giải pháp nào sau đây chủ
yếu?
A. Phát triển nông - lâm - ngư nghiệp, khuyến khích di dân, xuất khẩu lao động.
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, đầu tư hạ tầng, hạn chế di dân vào đô thị.
C. Điều chỉnh chính sách dân số, phân bố lại dân cư, khai thác mạnh tài nguyên.
D. Đào tạo lao động, thu hút đầu tư, phát triển công nghiệp, dịch vụ.
Câu 36: Yếu tnào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn
nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Chất lượng giống vật nuôi tốt, cơ sở thức ăn được đảm bảo.
B. Thị trường tiêu thụ mở rộng, công nghiệp chế biến phát triển.
C. Dịch vụ thú y nhiều tiến bộ, lao động ngày càng chuyên nghiệp.
D. Đảm bảo tốt an ninh lương thực, nhu cầu xuất nhập khẩu lớn.
Câu 37: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
Năm
2010
2012
2014
2016
2018
Than sạch (triệu tấn)
44,8
42,1
41,1
38,7
42,0
Dầu thô (triệu tấn)
15,0
16,3
13,4
17,2
14,0
Điện (tỉ kWh)
91,7
115,4
141,3
175,7
209,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng than sạch, dầu thôđiện của nước ta giai đoạn 2010
- 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột. C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 38: Lao động nước đang xu hướng chuyển từ khu vực Nhà nước sang khu vực khác chủ
yếu do
A. tác động của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. thực hiện nền kinh tế mở, thu hút đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
D. các chính sách tinh giản biên chế của Nhà nước.
Câu 39: Các đô thị ở nước ta có khả năng đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế chủ yếu do
A. thị trường rộng, mức sống rất cao, công nghiệp phát triển, có nhiều việc làm.
B. dân cư đông, trình độ lao động cao, có cơ sở hạ tầng tốt, dân cư phân bố đều.
Trang 6/38 - Mã đề thi 132
C. cơ sở hạ tầng tốt, thị trường rộng, sức hút đầu tư lớn, lao động có chất lượng.
D. có sức hút đầu tư lớn, thị trường đa dạng, lao động tăng nhanh, lịch sử lâu đời.
Câu 40: Cho biểu đồ về chè, cà phê, cao su nước ta giai đoạn 2010 - 2018:
835
966
967
752
936
1142
1101
1408
1625
0
400
800
1200
1600
2000
2010
2014
2018
Nghìn tn
Năm
Chè
Cao su
phê
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Quy mô, cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ
2009 đến nay.
Trang 7/38 - Mã đề thi 209
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( Đề thi gồm có 40 câu, 06 trang)
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 1
Năm học: 2021-2022
Môn thi: Địa lí
Ngày thi: 16/01/2022
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
209
Họ và tên thí sinh …..………………………………………….. Số báo danh…………………………….
Câu 1: Bề mặt đồng bằng sông Hồng
A. có nhiều đất mặn và đất phèn. B. không có ô trũng ngập nước.
C. không còn được bồi tụ phù sa. D. bị chia cắt thành nhiều ô.
Câu 2: Cho biểu đồ:
191.2
255.6
403
505
308.1
368.6
2015
2019
Tỷ đô la Mỹ
m
GDP CỦA VIỆT NAM, THÁI LAN VÀ MALAIXIA M 2015 2019
Việt Nam
Thái Lan
Malaixia
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về GDP của Việt Nam, Thái Lan
Malaixia năm 2015 và 2019?
A. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Thái Lan.
B. GDP của Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
C. GDP của Malaixia tăng nhiều hơn Việt Nam.
D. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Việt Nam.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về
chế độ nhiệt và mưa của Đồng Hới và Nha Trang?
A. Nhiệt độ cao nhất tại Đồng Hới vào tháng VII.
B. Lượng mưa cao nhất ở Nha Trang vào tháng XI.
C. Tổng lượng mưa ở Nha Trang lớn hơn Đồng Hới.
D. Biên độ nhiệt độ ở Đồng Hới cao hơn Nha Trang.
Câu 4: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là
A. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
Trang 8/38 - Mã đề thi 209
B. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
C. hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghiệp tập trung.
D. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 5: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị:
0
/00)
Quốc gia
Bru-nây
Mi-an-ma
Cam-pu-chia
Phi-lip-pin
Tỉ suất sinh
15
18
23
21
Tỉ suất tử
4
8
6
6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất?
A. Cam-pu-chia. B. Phi-lip-pin. C. Bru-nây. D. Mi-an-ma.
Câu 6: Lao động nước ta hiện nay
A. tăng nhanh, còn thiếu việc làm. B. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít.
C. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao. D. tập trung chủ yếu ở đô thị.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 15, cho biết vùng Tây Nguyên không đô thị
loại nào sau đây?
A. Loại 2. B. Loại 4. C. Loại 1. D. Loại 3.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 12, cho biết địa điểm nào sau đây khu dự trữ
sinh quyển thế giới?
A. Bù Gia Mập. B. Chư Mom Ray. C. Kon Ka Kinh. D. Cù lao Chàm.
Câu 9: Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường của nước ta biểu hiện ở
A. gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường.
B. chủ yếu là rừng nghèo, rừng mới phục hồi.
C. suy giảm số lượng, thành phần loài sinh vật.
D. khí hậu, thời tiết biến đổi bất thường.
Câu 10: Vị trí địa lí của nước ta
A. nằm trên ngã tư hàng hải quốc tế. B. ở trung tâm bán đảo Đông Dương.
C. nằm trên các vành đai động đất. D. nằm trên vành đai sinh khoáng.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Điện Biên. B. Hòa Bình. C. Lai Châu. D. Sơn La.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích
nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng?
A. Đất xám. B. Đất cát biển.
C. Đất phù sa sông. D. Đất mặn.
Câu 13: Căn cứ o Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vĩnh Phúc. B. Phúc Yên. C. Bắc Ninh. D. Thái Nguyên.
Câu 14: Dân cư nước ta hiện nay
Trang 9/38 - Mã đề thi 209
A. có nhiều thành phần dân tộc. B. cơ cấu dân số trẻ.
C. tỉ lệ gia tăng tự nhiên rất cao. D. phân bố hợp lí giữa các vùng.
Câu 15: Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. Các khâu trong sản xuất đã được hiện đại hóa.
B. Nền nông nghiệp thâm canh, trình độ rất cao.
C. Sản phẩm đa dạng, ngày càng phát triển.
D. Chăn nuôi chiếm ưu thế so với ngành trồng trọt.
Câu 16: Mục đích chính của sản xuất lương thực nước ta không phải là
A. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. B. đảm bảo lương thực cho người dân.
C. tạo nguồn hàng cho xuất khẩu. D. tạo nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây lượng mưa
trung bình năm lớn nhất?
A. Hà Tiên. B. Hà Nội. C. A Pa Chải. D. Huế.
Câu 18: Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
A. có nhiều thành phần khác nhau. B. chưa chuyển dịch ở các khu vực.
C. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh. D. chưa phân hóa theo không gian.
Câu 19: Nguyên tắc quản lí, sử dụng rừng đặc dụng của nước ta là
A. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật.
C. duy trì độ phì và chất lượng rừng.
D. phát triển diện tích, chất lượng rừng.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây
diện tích lớn nhất?
A. Tiền Giang. B. Long An. C. Đồng Tháp. D. Vĩnh Long.
Câu 21: y công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay
A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt. B. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
C. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu. D. có thị trường tiêu thụ rất ổn định.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực sông
Mê Công?
A. Hồ Dầu Tiếng. B. Hồ Trị An. C. Hồ Tơ Nưng. D. Hồ Đơn Dương.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ
Bàng có thảm thực vật nào sau đây?
A. Rừng tre nứa. B. Rừng trên núi đá vôi.
C. Rừng kín thường xanh. D. Rừng ôn đới núi cao.
Câu 24: n cứ o Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào năng suất a cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 25: nước ta, từ độ cao 600 - 700m đến 1600 - 1700m, hệ sinh thái rừng không đặc
điểm nào sau đây?
A. Trong rừng xuất hiện các loài chim, thú phương Bắc.
Trang 10/38 - Mã đề thi 209
B. Các loài thú có lông dày như gấu, sóc, cầy, cáo.
C. Có rừng cận nhiệt đới lá rộng, lá kim trên đất feralit.
D. Rêu, địa y phủ kín thân cành cây, nhiều loài cây ôn đới.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây di sản văn
hóa thế giới?
A. Huế. B. Hà Nội.
C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
có ngành hóa chất, phân bón?
A. Thái Nguyên. B. Hải Dương. C. Phúc Yên. D. Nam Định.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không phải là phụ
lưu của hệ thống sông Đồng Nai?
A. Sông Vàm Cỏ Đông. B. Sông M Tho.
C. Sông Sài Gòn. D. Sông La Ngà.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây diện tích trồng
cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Sóc Trăng. B. Phú Yên. C. Bến Tre. D. Hậu Giang.
Câu 30: Khí hậu nước ta phân hóa đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. hình dạng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, hướng núi và gió đông bắc.
B. vĩ độ địa lí, Tín phong bán cầu Bắc, gió phơn Tây Nam, cấu trúc địa hình.
C. hướng các dãy núi chính, độ cao địa hình, gió hướng tây nam, Tín phong.
D. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, Tín phong và gió mùa, đặc điểm địa hình.
Câu 31: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm cây ăn quả của nước ta là
A. mở rộng thị trường, nâng cao chất lượng, đẩy mạnh chế biến.
B. mở rộng diện tích, đa dạng cây trồng, hạ giá thành sản phẩm.
C. cơ giới hóa sản xuất, đầu tư lao động, công nghệ bảo quản.
D. phát triển vùng chuyên canh, trồng cây đặc sản, giảm chi phí vận chuyển.
Câu 32: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
Năm
2010
2012
2014
2016
2018
Than sạch (triệu tấn)
44,8
42,1
41,1
38,7
42,0
Dầu thô (triệu tấn)
15,0
16,3
13,4
17,2
14,0
Điện (tỉ kWh)
91,7
115,4
141,3
175,7
209,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng than sạch, dầu thôđiện của nước ta giai đoạn 2010
- 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Kết hợp. C. Miền. D. Đường.
Câu 33: Để giải quyết việc làm bền vững ở nước ta hiện nay, những giải pháp nào sau đây là chủ
yếu?
A. Phát triển nông - lâm - ngư nghiệp, khuyến khích di dân, xuất khẩu lao động.
Trang 11/38 - Mã đề thi 209
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, đầu tư hạ tầng, hạn chế di dân vào đô thị.
C. Đào tạo lao động, thu hút đầu tư, phát triển công nghiệp, dịch vụ.
D. Điều chỉnh chính sách dân số, phân bố lại dân cư, khai thác mạnh tài nguyên.
Câu 34: Các đô thị ở nước ta có khả năng đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế chủ yếu do
A. thị trường rộng, mức sống rất cao, công nghiệp phát triển, có nhiều việc làm.
B. dân cư đông, trình độ lao động cao, có cơ sở hạ tầng tốt, dân cư phân bố đều.
C. cơ sở hạ tầng tốt, thị trường rộng, sức hút đầu tư lớn, lao động có chất lượng.
D. có sức hút đầu tư lớn, thị trường đa dạng, lao động tăng nhanh, lịch sử lâu đời.
Câu 35: Phần lãnh thổ phía Nam của nước ta có nền nhiệt ẩm cao do những nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, Mặt Trời lên thiên đỉnh, frông.
B. Vị trí gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ.
C. Vị trí nội chí tuyến, gió phơn Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, bão.
D. Thời gian chiếu sáng dài, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương, bão.
Câu 36: Yếu tnào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn
nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Dịch vụ thú y nhiều tiến bộ, lao động ngày càng chuyên nghiệp.
B. Thị trường tiêu thụ mở rộng, công nghiệp chế biến phát triển.
C. Đảm bảo tốt an ninh lương thực, nhu cầu xuất nhập khẩu lớn.
D. Chất lượng giống vật nuôi tốt, cơ sở thức ăn được đảm bảo.
Câu 37: Thảm thực vật nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái chủ yếu do
A. sự phong phú của các nhóm đất và các loại đất.
B. nằm trên đường di lưu, di cư của nhiều sinh vật.
C. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, phân hóa đa dạng.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa phức tạp.
Câu 38: Cho biểu đồ về chè, cà phê, cao su nước ta giai đoạn 2010 - 2018:
835
966
967
752
936
1142
1101
1408
1625
0
400
800
1200
1600
2000
2010
2014
2018
Nghìn tn
Năm
Chè
Cao su
phê
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Trang 12/38 - Mã đề thi 209
A. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Quy mô, cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 39: Lao động nước đang xu hướng chuyển từ khu vực Nhà nước sang khu vực khác chủ
yếu do
A. tác động của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. thực hiện nền kinh tế mở, thu hút đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
D. các chính sách tinh giản biên chế của Nhà nước.
Câu 40: Xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp trong ngành trồng
trọt nước ta chủ yếu nhằm
A. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy những lợi thế về đất đai, nước, khí hậu.
C. tạo ra nhiều loại sản phẩm để phục vụ xuất khẩu.
D. tận dụng được nguồn lao động có chất lượng cao.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ
2009 đến nay.
Trang 13/38 - Mã đề thi 357
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( Đề thi gồm có 40 câu, 06 trang)
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 1
Năm học: 2021-2022
Môn thi: Địa lí
Ngày thi: 16/01/2022
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 357
Họ và tên thí sinh …..………………………………………….. Số báo danh…………………………….
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 15, cho biết vùng y Nguyên không đô thị
loại nào sau đây?
A. Loại 2. B. Loại 4. C. Loại 1. D. Loại 3.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
có ngành hóa chất, phân bón?
A. Thái Nguyên. B. Hải Dương. C. Phúc Yên. D. Nam Định.
Câu 3: Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
A. có nhiều thành phần khác nhau. B. chưa chuyển dịch ở các khu vực.
C. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh. D. chưa phân hóa theo không gian.
Câu 4: Mục đích chính của sản xuất lương thực nước ta không phải là
A. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. B. đảm bảo lương thực cho người dân.
C. tạo nguồn hàng cho xuất khẩu. D. tạo nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh o mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Điện Biên. B. Hòa Bình. C. Lai Châu. D. Sơn La.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích
nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng?
A. Đất xám. B. Đất phù sa sông.
C. Đất mặn. D. Đất cát biển.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 12, cho biết địa điểm nào sau đây khu dự trữ
sinh quyển thế giới?
A. Bù Gia Mập. B. Chư Mom Ray. C. Kon Ka Kinh. D. Cù lao Chàm.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây ợng mưa
trung bình năm lớn nhất?
A. Hà Tiên. B. Hà Nội. C. A Pa Chải. D. Huế.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
có thảm thực vật nào sau đây?
A. Rừng tre nứa. B. Rừng trên núi đá vôi.
C. Rừng kín thường xanh. D. Rừng ôn đới núi cao.
Trang 14/38 - Mã đề thi 357
Câu 10: Căn cứ o Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phúc Yên. B. Vĩnh Phúc. C. Thái Nguyên. D. Bắc Ninh.
Câu 11: Lao động nước ta hiện nay
A. tăng nhanh, còn thiếu việc làm. B. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít.
C. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao. D. tập trung chủ yếu ở đô thị.
Câu 12: Cho biểu đồ:
191.2
255.6
403
505
308.1
368.6
2015
2019
Tỷ đô la Mỹ
m
GDP CỦA VIỆT NAM, THÁI LAN VÀ MALAIXIA M 2015 2019
Việt Nam
Thái Lan
Malaixia
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về GDP của Việt Nam, Thái Lan
Malaixia năm 2015 và 2019?
A. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Thái Lan.
B. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Việt Nam.
C. GDP của Malaixia tăng nhiều hơn Việt Nam.
D. GDP của Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có
diện tích lớn nhất?
A. Đồng Tháp. B. Tiền Giang. C. Vĩnh Long. D. Long An.
Câu 14: Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. Các khâu trong sản xuất đã được hiện đại hóa.
B. Nền nông nghiệp thâm canh, trình độ rất cao.
C. Sản phẩm đa dạng, ngày càng phát triển.
D. Chăn nuôi chiếm ưu thế so với ngành trồng trọt.
Câu 15: Vị trí địa lí của nước ta
A. nằm trên các vành đai động đất. B. nằm trên ngã tư hàng hải quốc tế.
C. ở trung tâm bán đảo Đông Dương. D. nằm trên vành đai sinh khoáng.
Câu 16: Dân cư nước ta hiện nay
A. tỉ lệ gia tăng tự nhiên rất cao. B. phân bố hợp lí giữa các vùng.
C. có nhiều thành phần dân tộc. D. cơ cấu dân số trẻ.
Trang 15/38 - Mã đề thi 357
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không phải là phụ
lưu của hệ thống sông Đồng Nai?
A. Sông Vàm Cỏ Đông. B. Sông M Tho.
C. Sông Sài Gòn. D. Sông La Ngà.
Câu 18: Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường của nước ta biểu hiện ở
A. khí hậu, thời tiết biến đổi bất thường.
B. suy giảm số lượng, thành phần loài sinh vật.
C. gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường.
D. chủ yếu là rừng nghèo, rừng mới phục hồi.
Câu 19: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta
A. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
C. hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghiệp tập trung.
D. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
Câu 20:yng nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay
A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt. B. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
C. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu. D. có thị trường tiêu thụ rất ổn định.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực sông
Mê Công?
A. Hồ Dầu Tiếng. B. Hồ Trị An. C. Hồ Tơ Nưng. D. Hồ Đơn Dương.
Câu 22: n cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng
về chế độ nhiệt và mưa của Đồng Hới và Nha Trang?
A. Lượng mưa cao nhất ở Nha Trang vào tháng XI.
B. Biên độ nhiệt độ ở Đồng Hới cao hơn Nha Trang.
C. Tổng lượng mưa ở Nha Trang lớn hơn Đồng Hới.
D. Nhiệt độ cao nhất tại Đồng Hới vào tháng VII.
Câu 23: Nguyên tắc quản lí, sử dụng rừng đặc dụng của nước ta là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật.
B. duy trì độ phì và chất lượng rừng.
C. phát triển diện tích, chất lượng rừng.
D. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
Câu 24: nước ta, từ độ cao 600 - 700m đến 1600 - 1700m, hệ sinh thái rừng không đặc
điểm nào sau đây?
A. Trong rừng xuất hiện các loài chim, thú phương Bắc.
B. Các loài thú có lông dày như gấu, sóc, cầy, cáo.
C. Có rừng cận nhiệt đới lá rộng, lá kim trên đất feralit.
D. Rêu, địa y phủ kín thân cành cây, nhiều loài cây ôn đới.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây di sản văn
hóa thế giới?
A. Huế. B. Hà Nội.
C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng.
Trang 16/38 - Mã đề thi 357
Câu 26: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị:
0
/00)
Quốc gia
Bru-nây
Mi-an-ma
Cam-pu-chia
Phi-lip-pin
Tỉ suất sinh
15
18
23
21
Tỉ suất tử
4
8
6
6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất?
A. Mi-an-ma. B. Cam-pu-chia. C. Bru-nây. D. Phi-lip-pin.
Câu 27: n cứ o Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào năng suất a cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Bình. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây diện tích trồng
cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Phú Yên. B. Hậu Giang. C. Sóc Trăng. D. Bến Tre.
Câu 29: Bề mặt đồng bằng sông Hồng
A. không có ô trũng ngập nước. B. có nhiều đất mặn và đất phèn.
C. bị chia cắt thành nhiều ô. D. không còn được bồi tụ phù sa.
Câu 30: Các đô thị ở nước ta có khả năng đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế chủ yếu do
A. có sức hút đầu tư lớn, thị trường đa dạng, lao động tăng nhanh, lịch sử lâu đời.
B. dân cư đông, trình độ lao động cao, có cơ sở hạ tầng tốt, dân cư phân bố đều.
C. thị trường rộng, mức sống rất cao, công nghiệp phát triển, có nhiều việc làm.
D. cơ sở hạ tầng tốt, thị trường rộng, sức hút đầu tư lớn, lao động có chất lượng.
Câu 31: Yếu tnào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn
nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Dịch vụ thú y nhiều tiến bộ, lao động ngày càng chuyên nghiệp.
B. Thị trường tiêu thụ mở rộng, công nghiệp chế biến phát triển.
C. Đảm bảo tốt an ninh lương thực, nhu cầu xuất nhập khẩu lớn.
D. Chất lượng giống vật nuôi tốt, cơ sở thức ăn được đảm bảo.
Câu 32: Để giải quyết việc làm bền vững ở nước ta hiện nay, những giải pháp nào sau đây là chủ
yếu?
A. Phát triển nông - lâm - ngư nghiệp, khuyến khích di dân, xuất khẩu lao động.
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, đầu tư hạ tầng, hạn chế di dân vào đô thị.
C. Đào tạo lao động, thu hút đầu tư, phát triển công nghiệp, dịch vụ.
D. Điều chỉnh chính sách dân số, phân bố lại dân cư, khai thác mạnh tài nguyên.
Câu 33: Khí hậu nước ta phân hóa đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, Tín phong và gió mùa, đặc điểm địa hình.
B. hình dạng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, hướng núi và gió đông bắc.
C. hướng các dãy núi chính, độ cao địa hình, gió hướng tây nam, Tín phong.
D. vĩ độ địa lí, Tín phong bán cầu Bắc, gió phơn Tây Nam, cấu trúc địa hình.
Trang 17/38 - Mã đề thi 357
Câu 34: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
Năm
2010
2012
2014
2016
2018
Than sạch (triệu tấn)
44,8
42,1
41,1
38,7
42,0
Dầu thô (triệu tấn)
15,0
16,3
13,4
17,2
14,0
Điện (tỉ kWh)
91,7
115,4
141,3
175,7
209,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng than sạch, dầu thôđiện của nước ta giai đoạn 2010
- 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Cột.
Câu 35: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm cây ăn quả của nước ta là
A. phát triển vùng chuyên canh, trồng cây đặc sản, giảm chi phí vận chuyển.
B. cơ giới hóa sản xuất, đầu tư lao động, công nghệ bảo quản.
C. mở rộng diện tích, đa dạng cây trồng, hạ giá thành sản phẩm.
D. mở rộng thị trường, nâng cao chất lượng, đẩy mạnh chế biến.
Câu 36: Phần lãnh thổ phía Nam của nước ta có nền nhiệt ẩm cao do những nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Vị trí nội chí tuyến, gió phơn Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, bão.
B. Vị trí gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ.
C. Gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, Mặt Trời lên thiên đỉnh, frông.
D. Thời gian chiếu sáng dài, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương, bão.
Câu 37: Xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp trong ngành trồng
trọt nước ta chủ yếu nhằm
A. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy những lợi thế về đất đai, nước, khí hậu.
C. tạo ra nhiều loại sản phẩm để phục vụ xuất khẩu.
D. tận dụng được nguồn lao động có chất lượng cao.
Câu 38: Lao động nước đang xu hướng chuyển từ khu vực Nhà nước sang khu vực khác chủ
yếu do
A. tác động của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. thực hiện nền kinh tế mở, thu hút đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
D. các chính sách tinh giản biên chế của Nhà nước.
Câu 39: Thảm thực vật nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái chủ yếu do
A. nằm trên đường di lưu, di cư của nhiều sinh vật.
B. sự phong phú của các nhóm đất và các loại đất.
C. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, phân hóa đa dạng.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa phức tạp.
Câu 40: Cho biểu đồ về chè, cà phê, cao su nước ta giai đoạn 2010 - 2018:
Trang 18/38 - Mã đề thi 357
835
966
967
752
936
1142
1101
1408
1625
0
400
800
1200
1600
2000
2010
2014
2018
Nghìn tn
Năm
Chè
Cao su
phê
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Quy mô, cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ
2009 đến nay.
Trang 19/38 - Mã đề thi 485
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( Đề thi gồm có 40 câu, 06 trang)
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 1
Năm học: 2021-2022
Môn thi: Địa lí
Ngày thi: 16/01/2022
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
485
Họ và tên thí sinh …..………………………………………….. Số báo danh…………………………….
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
có thảm thực vật nào sau đây?
A. Rừng tre nứa. B. Rừng ôn đới núi cao.
C. Rừng trên núi đá vôi. D. Rừng kín thường xanh.
Câu 2: Bề mặt đồng bằng sông Hồng
A. không có ô trũng ngập nước. B. có nhiều đất mặn và đất phèn.
C. bị chia cắt thành nhiều ô. D. không còn được bồi tụ phù sa.
Câu 3: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay
A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt. B. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
C. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu. D. có thị trường tiêu thụ rất ổn định.
Câu 4: Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. Sản phẩm đa dạng, ngày càng phát triển.
B. Các khâu trong sản xuất đã được hiện đại hóa.
C. Chăn nuôi chiếm ưu thế so với ngành trồng trọt.
D. Nền nông nghiệp thâm canh, trình độ rất cao.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực sông
Mê Công?
A. Hồ Dầu Tiếng. B. Hồ Trị An. C. Hồ Tơ Nưng. D. Hồ Đơn Dương.
Câu 6: Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường của nước ta biểu hiện ở
A. khí hậu, thời tiết biến đổi bất thường.
B. suy giảm số lượng, thành phần loài sinh vật.
C. gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường.
D. chủ yếu là rừng nghèo, rừng mới phục hồi.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không phải phụ
lưu của hệ thống sông Đồng Nai?
A. Sông Vàm Cỏ Đông. B. Sông M Tho.
C. Sông Sài Gòn. D. Sông La Ngà.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào năng suất a cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
Trang 20/38 - Mã đề thi 485
A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
Câu 9: Lao động nước ta hiện nay
A. tăng nhanh, còn thiếu việc làm. B. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít.
C. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao. D. tập trung chủ yếu ở đô thị.
Câu 10: Dân cư nước ta hiện nay
A. phân bố hợp lí giữa các vùng. B. tỉ lệ gia tăng tự nhiên rất cao.
C. có nhiều thành phần dân tộc. D. cơ cấu dân số trẻ.
Câu 11: Cho biểu đồ:
191.2
255.6
403
505
308.1
368.6
2015
2019
Tỷ đô la Mỹ
m
GDP CỦA VIỆT NAM, THÁI LAN VÀ MALAIXIA M 2015 2019
Việt Nam
Thái Lan
Malaixia
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về GDP của Việt Nam, Thái Lan và
Malaixia năm 2015 và 2019?
A. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Thái Lan.
B. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Việt Nam.
C. GDP của Malaixia tăng nhiều hơn Việt Nam.
D. GDP của Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
có ngành hóa chất, phân bón?
A. Hải Dương. B. Phúc Yên. C. Thái Nguyên. D. Nam Định.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích
nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng?
A. Đất phù sa sông. B. Đất cát biển.
C. Đất xám. D. Đất mặn.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có
diện tích lớn nhất?
A. Đồng Tháp. B. Tiền Giang. C. Vĩnh Long. D. Long An.
Câu 15: Nguyên tắc quản lí, sử dụng rừng đặc dụng của nước ta là
A. phát triển diện tích, chất lượng rừng.
B. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
C. duy trì độ phì và chất lượng rừng.
Trang 21/38 - Mã đề thi 485
D. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 12, cho biết địa điểm nào sau đây khu dự trữ
sinh quyển thế giới?
A. Chư Mom Ray. B. Bù Gia Mập. C. Cù lao Chàm. D. Kon Ka Kinh.
Câu 17: Mục đích chính của sản xuất lương thực nước ta không phải là
A. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. B. tạo nguyên liệu cho công nghiệp.
C. đảm bảo lương thực cho người dân. D. tạo nguồn hàng cho xuất khẩu.
Câu 18: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta
A. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
C. hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghiệp tập trung.
D. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
Câu 19: Căn cứ o Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Bắc Ninh. B. Thái Nguyên. C. Vĩnh Phúc. D. Phúc Yên.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây di sản văn
hóa thế giới?
A. Đà Nẵng. B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Nội. D. Huế.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 15, cho biết vùng Tây Nguyên không đô th
loại nào sau đây?
A. Loại 1. B. Loại 4. C. Loại 3. D. Loại 2.
Câu 22: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị:
0
/00)
Quốc gia
Bru-nây
Mi-an-ma
Cam-pu-chia
Phi-lip-pin
Tỉ suất sinh
15
18
23
21
Tỉ suất tử
4
8
6
6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất?
A. Bru-nây. B. Cam-pu-chia. C. Phi-lip-pin. D. Mi-an-ma.
Câu 23: nước ta, từ độ cao 600 - 700m đến 1600 - 1700m, hệ sinh thái rừng không đặc
điểm nào sau đây?
A. Trong rừng xuất hiện các loài chim, thú phương Bắc.
B. Các loài thú có lông dày như gấu, sóc, cầy, cáo.
C. Có rừng cận nhiệt đới lá rộng, lá kim trên đất feralit.
D. Rêu, địa y phủ kín thân cành cây, nhiều loài cây ôn đới.
Câu 24: n cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng
về chế độ nhiệt và mưa của Đồng Hới và Nha Trang?
A. Lượng mưa cao nhất ở Nha Trang vào tháng XI.
B. Biên độ nhiệt độ ở Đồng Hới cao hơn Nha Trang.
Trang 22/38 - Mã đề thi 485
C. Tổng lượng mưa ở Nha Trang lớn hơn Đồng Hới.
D. Nhiệt độ cao nhất tại Đồng Hới vào tháng VII.
Câu 25: Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
A. chưa phân hóa theo không gian. B. có nhiều thành phần khác nhau.
C. chưa chuyển dịch ở các khu vực. D. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Hòa Bình. B. Điện Biên. C. Lai Châu. D. Sơn La.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây diện tích trồng
cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Phú Yên. B. Hậu Giang. C. Bến Tre. D. Sóc Trăng.
Câu 28: Vị trí địa lí của nước ta
A. nằm trên các vành đai động đất. B. nằm trên ngã tư hàng hải quốc tế.
C. ở trung tâm bán đảo Đông Dương. D. nằm trên vành đai sinh khoáng.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây lượng mưa
trung bình năm lớn nhất?
A. Hà Nội. B. A Pa Chải. C. Hà Tiên. D. Huế.
Câu 30: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
Năm
2010
2012
2014
2016
2018
Than sạch (triệu tấn)
44,8
42,1
41,1
38,7
42,0
Dầu thô (triệu tấn)
15,0
16,3
13,4
17,2
14,0
Điện (tỉ kWh)
91,7
115,4
141,3
175,7
209,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng than sạch, dầu thôđiện của nước ta giai đoạn 2010
- 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Cột.
Câu 31: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm cây ăn quả của nước ta là
A. phát triển vùng chuyên canh, trồng cây đặc sản, giảm chi phí vận chuyển.
B. cơ giới hóa sản xuất, đầu tư lao động, công nghệ bảo quản.
C. mở rộng diện tích, đa dạng cây trồng, hạ giá thành sản phẩm.
D. mở rộng thị trường, nâng cao chất lượng, đẩy mạnh chế biến.
Câu 32: Khí hậu nước ta phân hóa đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, Tín phong và gió mùa, đặc điểm địa hình.
B. hình dạng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, hướng núi và gió đông bắc.
C. hướng các dãy núi chính, độ cao địa hình, gió hướng tây nam, Tín phong.
D. vĩ độ địa lí, Tín phong bán cầu Bắc, gió phơn Tây Nam, cấu trúc địa hình.
Câu 33: Để giải quyết việc làm bền vững ở nước ta hiện nay, những giải pháp nào sau đây chủ
yếu?
Trang 23/38 - Mã đề thi 485
A. Phát triển nông - lâm - ngư nghiệp, khuyến khích di dân, xuất khẩu lao động.
B. Đào tạo lao động, thu hút đầu tư, phát triển công nghiệp, dịch vụ.
C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, đầu tư hạ tầng, hạn chế di dân vào đô thị.
D. Điều chỉnh chính sách dân số, phân bố lại dân cư, khai thác mạnh tài nguyên.
Câu 34: Xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp trong ngành trồng
trọt nước ta chủ yếu nhằm
A. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy những lợi thế về đất đai, nước, khí hậu.
C. tạo ra nhiều loại sản phẩm để phục vụ xuất khẩu.
D. tận dụng được nguồn lao động có chất lượng cao.
Câu 35: Thảm thực vật nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái chủ yếu do
A. nằm trên đường di lưu, di cư của nhiều sinh vật.
B. sự phong phú của các nhóm đất và các loại đất.
C. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, phân hóa đa dạng.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa phức tạp.
Câu 36: Cho biểu đồ về chè, cà phê, cao su nước ta giai đoạn 2010 - 2018:
835
966
967
752
936
1142
1101
1408
1625
0
400
800
1200
1600
2000
2010
2014
2018
Nghìn tn
Năm
Chè
Cao su
phê
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Quy mô, cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Sự thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 37: Các đô thị ở nước ta có khả năng đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế chủ yếu do
A. có sức hút đầu tư lớn, thị trường đa dạng, lao động tăng nhanh, lịch sử lâu đời.
B. dân cư đông, trình độ lao động cao, có cơ sở hạ tầng tốt, dân cư phân bố đều.
C. cơ sở hạ tầng tốt, thị trường rộng, sức hút đầu tư lớn, lao động có chất lượng.
D. thị trường rộng, mức sống rất cao, công nghiệp phát triển, có nhiều việc làm.
Trang 24/38 - Mã đề thi 485
Câu 38: Yếu tnào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn
nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Đảm bảo tốt an ninh lương thực, nhu cầu xuất nhập khẩu lớn.
B. Chất lượng giống vật nuôi tốt, cơ sở thức ăn được đảm bảo.
C. Thị trường tiêu thụ mở rộng, công nghiệp chế biến phát triển.
D. Dịch vụ thú y nhiều tiến bộ, lao động ngày càng chuyên nghiệp.
Câu 39: Phần lãnh thổ phía Nam của nước ta có nền nhiệt ẩm cao do những nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Vị trí nội chí tuyến, gió phơn Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, bão.
B. Gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, Mặt Trời lên thiên đỉnh, frông.
C. Thời gian chiếu sáng dài, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương, bão.
D. Vị trí gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ.
Câu 40: Lao động nước đang xu hướng chuyển từ khu vực Nhà nước sang khu vực khác chủ
yếu do
A. tác động của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. thực hiện nền kinh tế mở, thu hút đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
D. các chính sách tinh giản biên chế của Nhà nước.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ
2009 đến nay.
Trang 25/38 - Mã đề thi 570
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( Đề thi gồm có 40 câu, 06 trang)
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 1
Năm học: 2021-2022
Môn thi: Địa lí
Ngày thi: 16/01/2022
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
570
Họ và tên thí sinh …..………………………………………….. Số báo danh…………………………….
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không phải phụ
lưu của hệ thống sông Đồng Nai?
A. Sông Vàm Cỏ Đông. B. Sông M Tho.
C. Sông Sài Gòn. D. Sông La Ngà.
Câu 2: Bề mặt đồng bằng sông Hồng
A. có nhiều đất mặn và đất phèn. B. không có ô trũng ngập nước.
C. không còn được bồi tụ phù sa. D. bị chia cắt thành nhiều ô.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích
nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng?
A. Đất xám. B. Đất cát biển.
C. Đất phù sa sông. D. Đất mặn.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây ợng mưa
trung bình năm lớn nhất?
A. Hà Nội. B. A Pa Chải. C. Hà Tiên. D. Huế.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 12, cho biết địa điểm nào sau đây khu dự trữ
sinh quyển thế giới?
A. Chư Mom Ray. B. Bù Gia Mập. C. Cù lao Chàm. D. Kon Ka Kinh.
Câu 6: Cho biểu đồ:
191.2
255.6
403
505
308.1
368.6
2015
2019
Tỷ đô la Mỹ
m
GDP CỦA VIỆT NAM, THÁI LAN VÀ MALAIXIA M 2015 2019
Việt Nam
Thái Lan
Malaixia
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Trang 26/38 - Mã đề thi 570
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về GDP của Việt Nam, Thái Lan
Malaixia năm 2015 và 2019?
A. GDP của Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
B. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Thái Lan.
C. GDP của Malaixia tăng nhiều hơn Việt Nam.
D. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Việt Nam.
u 7: Lao động nước ta hiện nay
A. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao. B. tăng nhanh, còn thiếu việc làm.
C. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít. D. tập trung chủ yếu ở đô thị.
Câu 8: Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
A. chưa phân hóa theo không gian. B. có nhiều thành phần khác nhau.
C. chưa chuyển dịch ở các khu vực. D. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
có thảm thực vật nào sau đây?
A. Rừng ôn đới núi cao. B. Rừng tre nứa.
C. Rừng kín thường xanh. D. Rừng trên núi đá vôi.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
có ngành hóa chất, phân bón?
A. Hải Dương. B. Phúc Yên. C. Thái Nguyên. D. Nam Định.
Câu 11: nước ta, từ độ cao 600 - 700m đến 1600 - 1700m, hệ sinh thái rừng không đặc
điểm nào sau đây?
A. Trong rừng xuất hiện các loài chim, thú phương Bắc.
B. Các loài thú có lông dày như gấu, sóc, cầy, cáo.
C. Có rừng cận nhiệt đới lá rộng, lá kim trên đất feralit.
D. Rêu, địa y phủ kín thân cành cây, nhiều loài cây ôn đới.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 15, cho biết vùng Tây Nguyên không đô th
loại nào sau đây?
A. Loại 1. B. Loại 4. C. Loại 3. D. Loại 2.
Câu 13: Nguyên tắc quản lí, sử dụng rừng đặc dụng của nước ta là
A. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
B. duy trì độ phì và chất lượng rừng.
C. phát triển diện tích, chất lượng rừng.
D. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật.
Câu 14: Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường của nước ta biểu hiện ở
A. chủ yếu là rừng nghèo, rừng mới phục hồi.
B. khí hậu, thời tiết biến đổi bất thường.
C. gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường.
D. suy giảm số lượng, thành phần loài sinh vật.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc u vực sông
Mê Công?
A. Hồ Đơn Dương. B. Hồ Dầu Tiếng. C. Hồ Trị An. D. Hồ Tơ Nưng.
Trang 27/38 - Mã đề thi 570
Câu 16: y công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay
A. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi. B. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt.
C. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu. D. có thị trường tiêu thụ rất ổn định.
Câu 17: n cứ o Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào năng suất a cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Thanh Hóa. D. Quảng Bình.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa trang 25, cho biết trung m du lịch nào sau đây di sản văn
hóa thế giới?
A. Đà Nẵng. B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Huế. D. Hà Nội.
Câu 19: Vị trí địa lí của nước ta
A. nằm trên các vành đai động đất. B. nằm trên ngã tư hàng hải quốc tế.
C. ở trung tâm bán đảo Đông Dương. D. nằm trên vành đai sinh khoáng.
Câu 20: Căn cứ o Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vĩnh Phúc. B. Bắc Ninh. C. Phúcn. D. Thái Nguyên.
Câu 21: Dân cư nước ta hiện nay
A. có nhiều thành phần dân tộc. B. phân bố hợp lí giữa các vùng.
C. tỉ lệ gia tăng tự nhiên rất cao. D. cơ cấu dân số trẻ.
Câu 22: n cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng
về chế độ nhiệt và mưa của Đồng Hới và Nha Trang?
A. Lượng mưa cao nhất ở Nha Trang vào tháng XI.
B. Biên độ nhiệt độ ở Đồng Hới cao hơn Nha Trang.
C. Tổng lượng mưa ở Nha Trang lớn hơn Đồng Hới.
D. Nhiệt độ cao nhất tại Đồng Hới vào tháng VII.
Câu 23: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị:
0
/00)
Quốc gia
Bru-nây
Mi-an-ma
Cam-pu-chia
Phi-lip-pin
Tỉ suất sinh
15
18
23
21
Tỉ suất tử
4
8
6
6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất?
A. Bru-nây. B. Mi-an-ma. C. Cam-pu-chia. D. Phi-lip-pin.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có
diện tích lớn nhất?
A. Đồng Tháp. B. Vĩnh Long. C. Long An. D. Tiền Giang.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Hòa Bình. B. Điện Biên. C. Lai Châu. D. Sơn La.
Trang 28/38 - Mã đề thi 570
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây diện tích trồng
cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Phú Yên. B. Hậu Giang. C. Bến Tre. D. Sóc Trăng.
Câu 27: Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. Sản phẩm đa dạng, ngày càng phát triển.
B. Nền nông nghiệp thâm canh, trình độ rất cao.
C. Các khâu trong sản xuất đã được hiện đại hóa.
D. Chăn nuôi chiếm ưu thế so với ngành trồng trọt.
Câu 28: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta
A. hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghiệp tập trung.
B. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
C. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
D. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 29: Mục đích chính của sản xuất lương thực nước ta không phải là
A. đảm bảo lương thực cho người dân. B. tạo nguồn hàng cho xuất khẩu.
C. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. D. tạo nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 30: Khí hậu nước ta phân hóa đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. hình dạng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, hướng núi và gió đông bắc.
B. vĩ độ địa lí, Tín phong bán cầu Bắc, gió phơn Tây Nam, cấu trúc địa hình.
C. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, Tín phong và gió mùa, đặc điểm địa hình.
D. hướng các dãy núi chính, độ cao địa hình, gió hướng tây nam, Tín phong.
Câu 31: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm cây ăn quả của nước ta
A. cơ giới hóa sản xuất, đầu tư lao động, công nghệ bảo quản.
B. mở rộng diện tích, đa dạng cây trồng, hạ giá thành sản phẩm.
C. phát triển vùng chuyên canh, trồng cây đặc sản, giảm chi phí vận chuyển.
D. mở rộng thị trường, nâng cao chất lượng, đẩy mạnh chế biến.
Câu 32: Thảm thực vật nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái chủ yếu do
A. nằm trên đường di lưu, di cư của nhiều sinh vật.
B. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, phân hóa đa dạng.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa phức tạp.
D. sự phong phú của các nhóm đất và các loại đất.
Câu 33: Xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp trong ngành trồng
trọt nước ta chủ yếu nhằm
A. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy những lợi thế về đất đai, nước, khí hậu.
C. tạo ra nhiều loại sản phẩm để phục vụ xuất khẩu.
D. tận dụng được nguồn lao động có chất lượng cao.
Câu 34: Các đô thị ở nước ta có khả năng đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng tốt, thị trường rộng, sức hút đầu tư lớn, lao động có chất lượng.
B. thị trường rộng, mức sống rất cao, công nghiệp phát triển, có nhiều việc làm.
C. dân cư đông, trình độ lao động cao, có cơ sở hạ tầng tốt, dân cư phân bố đều.
Trang 29/38 - Mã đề thi 570
D. có sức hút đầu tư lớn, thị trường đa dạng, lao động tăng nhanh, lịch sử lâu đời.
Câu 35: Cho biểu đồ về chè, cà phê, cao su nước ta giai đoạn 2010 - 2018:
835
966
967
752
936
1142
1101
1408
1625
0
400
800
1200
1600
2000
2010
2014
2018
Nghìn tn
Năm
Chè
Cao su
phê
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Quy mô, cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Sự thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 36: Để giải quyết việc làm bền vững ở nước ta hiện nay, những giải pháp nào sau đây chủ
yếu?
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, đầu tư hạ tầng, hạn chế di dân vào đô thị.
B. Đào tạo lao động, thu hút đầu tư, phát triển công nghiệp, dịch vụ.
C. Phát triển nông - lâm - ngư nghiệp, khuyến khích di dân, xuất khẩu lao động.
D. Điều chỉnh chính sách dân số, phân bố lại dân cư, khai thác mạnh tài nguyên.
Câu 37: Yếu tnào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn
nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Đảm bảo tốt an ninh lương thực, nhu cầu xuất nhập khẩu lớn.
B. Chất lượng giống vật nuôi tốt, cơ sở thức ăn được đảm bảo.
C. Thị trường tiêu thụ mở rộng, công nghiệp chế biến phát triển.
D. Dịch vụ thú y nhiều tiến bộ, lao động ngày càng chuyên nghiệp.
Câu 38: Phần lãnh thổ phía Nam của nước ta có nền nhiệt ẩm cao do những nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Vị trí nội chí tuyến, gió phơn Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, bão.
B. Gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, Mặt Trời lên thiên đỉnh, frông.
C. Thời gian chiếu sáng dài, gió y nam từ Bắc Ấn Độ Dương, bão.
D. Vị trí gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ.
Câu 39: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
Trang 30/38 - Mã đề thi 570
Năm
2010
2012
2014
2016
2018
Than sạch (triệu tấn)
44,8
42,1
41,1
38,7
42,0
Dầu thô (triệu tấn)
15,0
16,3
13,4
17,2
14,0
Điện (tỉ kWh)
91,7
115,4
141,3
175,7
209,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2010
- 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Kết hợp. C. Cột. D. Miền.
Câu 40: Lao động nước đang xu hướng chuyển từ khu vực Nhà nước sang khu vực khác chủ
yếu do
A. tác động của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. thực hiện nền kinh tế mở, thu hút đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
D. các chính sách tinh giản biên chế của Nhà nước.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ
2009 đến nay.
Trang 31/38 - Mã đề thi 628
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( Đề thi gồm có 40 câu, 06 trang)
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 1
Năm học: 2021-2022
Môn thi: Địa lí
Ngày thi: 16/01/2022
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
628
Họ và tên thí sinh …..………………………………………….. Số báo danh…………………………….
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh o mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Hòa Bình. B. Lai Châu. C. Điện Biên. D. Sơn La.
Câu 2: Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
A. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh. B. chưa phân hóa theo không gian.
C. chưa chuyển dịch ở các khu vực. D. có nhiều thành phần khác nhau.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây ợng mưa
trung bình năm lớn nhất?
A. Hà Nội. B. A Pa Chải. C. Hà Tiên. D. Huế.
Câu 4: n cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
có ngành hóa chất, phân bón?
A. Phúc Yên. B. Nam Định. C. Thái Nguyên. D. Hải Dương.
Câu 5: Lao động nước ta hiện nay
A. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao. B. tăng nhanh, còn thiếu việc làm.
C. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít. D. tập trung chủ yếu ở đô thị.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 12, cho biết địa điểm nào sau đây khu dự trữ
sinh quyển thế giới?
A. Cù lao Chàm. B. Kon Ka Kinh. C. Chư Mom Ray. D. Bù Gia Mập.
Câu 7: Cho biểu đồ:
191.2
255.6
403
505
308.1
368.6
0
100
200
300
400
500
600
2015
2019
Tỷ đô la Mỹ
m
GDP CỦA VIT NAM, THÁI LAN VÀ MALAIXIA M 2015 VÀ 2019
Việt Nam
Thái Lan
Malaixia
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Trang 32/38 - Mã đề thi 628
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về GDP của Việt Nam, Thái Lan
Malaixia năm 2015 và 2019?
A. GDP của Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
B. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Thái Lan.
C. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Việt Nam.
D. GDP của Malaixia tăng nhiều hơn Việt Nam.
Câu 8: nước ta, từ độ cao 600 - 700m đến 1600 - 1700m, hệ sinh thái rừng không đặc điểm
nào sau đây?
A. Rêu, địa y phủ kín thân cành cây, nhiều loài cây ôn đới.
B. Các loài thú có lông dày như gấu, sóc, cầy, cáo.
C. Có rừng cận nhiệt đới lá rộng, lá kim trên đất feralit.
D. Trong rừng xuất hiện các loài chim, thú phương Bắc.
Câu 9: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay
A. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu. B. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt.
C. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi. D. có thị trường tiêu thụ rất ổn định.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không phải là phụ
lưu của hệ thống sông Đồng Nai?
A. Sông La Ngà. B. Sông M Tho.
C. Sông Vàm Cỏ Đông. D. Sông Sài Gòn.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa trang 25, cho biết trung m du lịch nào sau đây di sản văn
hóa thế giới?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Đà Nẵng.
C. Hà Nội. D. Huế.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 15, cho biết vùng Tây Nguyên không đô th
loại nào sau đây?
A. Loại 4. B. Loại 3. C. Loại 1. D. Loại 2.
Câu 13: Vị trí địa lí của nước ta
A. nằm trên vành đai sinh khoáng. B. nằm trên ngã tư hàng hải quốc tế.
C. ở trung tâm bán đảo Đông Dương. D. nằm trên các vành đai động đất.
Câu 14: Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường của nước ta biểu hiện ở
A. khí hậu, thời tiết biến đổi bất thường.
B. chủ yếu là rừng nghèo, rừng mới phục hồi.
C. suy giảm số lượng, thành phần loài sinh vật.
D. gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ
Bàng có thảm thực vật nào sau đây?
A. Rừng ôn đới núi cao. B. Rừng tre nứa.
C. Rừng kín thường xanh. D. Rừng trên núi đá vôi.
Câu 16: Căn cứ o Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Bắc Ninh. B. Thái Nguyên. C. Vĩnh Phúc. D. Phúc Yên.
Câu 17: n cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng
về chế độ nhiệt và mưa của Đồng Hới và Nha Trang?
Trang 33/38 - Mã đề thi 628
A. Lượng mưa cao nhất ở Nha Trang vào tháng XI.
B. Biên độ nhiệt độ ở Đồng Hới cao hơn Nha Trang.
C. Tổng lượng mưa ở Nha Trang lớn hơn Đồng Hới.
D. Nhiệt độ cao nhất tại Đồng Hới vào tháng VII.
Câu 18: Nguyên tắc quản lí, sử dụng rừng đặc dụng của nước ta là
A. duy trì độ phì và chất lượng rừng.
B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật.
C. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
D. phát triển diện tích, chất lượng rừng.
Câu 19: Bề mặt đồng bằng sông Hồng
A. không còn được bồi tụ phù sa. B. có nhiều đất mặn và đất phèn.
C. không có ô trũng ngập nước. D. bị chia cắt thành nhiều ô.
Câu 20: Dân cư nước ta hiện nay
A. tỉ lệ gia tăng tự nhiên rất cao. B. phân bố hợp lí giữa các vùng.
C. có nhiều thành phần dân tộc. D. cơ cấu dân số trẻ.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực sông
Mê Công?
A. Hồ Dầu Tiếng. B. Hồ Đơn Dương. C. Hồ Trị An. D. Hồ Tơ Nưng.
Câu 22: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta
A. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
B. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghiệp tập trung.
D. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích
nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng?
A. Đất xám. B. Đất phù sa sông.
C. Đất cát biển. D. Đất mặn.
Câu 24: Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. Sản phẩm đa dạng, ngày càng phát triển.
B. Nền nông nghiệp thâm canh, trình độ rất cao.
C. Các khâu trong sản xuất đã được hiện đại hóa.
D. Chăn nuôi chiếm ưu thế so với ngành trồng trọt.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây diện tích trồng
cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Phú Yên. B. Hậu Giang. C. Bến Tre. D. Sóc Trăng.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị:
0
/00)
Quốc gia
Bru-nây
Mi-an-ma
Cam-pu-chia
Phi-lip-pin
Tỉ suất sinh
15
18
23
21
Tỉ suất tử
4
8
6
6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Trang 34/38 - Mã đề thi 628
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất?
A. Cam-pu-chia. B. Mi-an-ma. C. Phi-lip-pin. D. Bru-nây.
Câu 27: Mục đích chính của sản xuất lương thực nước ta không phải là
A. đảm bảo lương thực cho người dân. B. tạo nguồn hàng cho xuất khẩu.
C. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. D. tạo nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 28: n cứ o Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào năng suất a cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Hà Tĩnh.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có
diện tích lớn nhất?
A. Tiền Giang. B. Vĩnh Long. C. Long An. D. Đồng Tháp.
Câu 30: Cho biểu đồ về chè, cà phê, cao su nước ta giai đoạn 2010 - 2018:
835
966
967
752
936
1142
1101
1408
1625
0
400
800
1200
1600
2000
2010
2014
2018
Nghìn tn
Năm
Chè
Cao su
phê
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Quy mô, cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Sự thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 31: Thảm thực vật nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái chủ yếu do
A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, phân hóa đa dạng.
B. sự phong phú của các nhóm đất và các loại đất.
C. nằm trên đường di lưu, di cư của nhiều sinh vật.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa phức tạp.
Câu 32: Xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp trong ngành trồng
trọt nước ta chủ yếu nhằm
A. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy những lợi thế về đất đai, nước, khí hậu.
C. tạo ra nhiều loại sản phẩm để phục vụ xuất khẩu.
D. tận dụng được nguồn lao động có chất lượng cao.
Câu 33: Các đô thị ở nước ta có khả năng đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế chủ yếu do
Trang 35/38 - Mã đề thi 628
A. dân cư đông, trình độ lao động cao, có cơ sở hạ tầng tốt, dân cư phân bố đều.
B. thị trường rộng, mức sống rất cao, công nghiệp phát triển, có nhiều việc làm.
C. cơ sở hạ tầng tốt, thị trường rộng, sức hút đầu tư lớn, lao động có chất lượng.
D. có sức hút đầu tư lớn, thị trường đa dạng, lao động tăng nhanh, lịch sử lâu đời.
Câu 34: Phần lãnh thổ phía Nam của nước ta có nền nhiệt ẩm cao do những nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Thời gian chiếu sáng dài, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương, bão.
B. Vị trí nội chí tuyến, gió phơn Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, bão.
C. Gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, Mặt Trời lên thiên đỉnh, frông.
D. Vị trí gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ.
Câu 35: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
Năm
2010
2012
2014
2016
2018
Than sạch (triệu tấn)
44,8
42,1
41,1
38,7
42,0
Dầu thô (triệu tấn)
15,0
16,3
13,4
17,2
14,0
Điện (tỉ kWh)
91,7
115,4
141,3
175,7
209,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng than sạch, dầu thôđiện của nước ta giai đoạn 2010
- 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Kết hợp. C. Cột. D. Miền.
Câu 36: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm cây ăn quả của nước ta là
A. phát triển vùng chuyên canh, trồng cây đặc sản, giảm chi phí vận chuyển.
B. mở rộng thị trường, nâng cao chất lượng, đẩy mạnh chế biến.
C. cơ giới hóa sản xuất, đầu tư lao động, công nghệ bảo quản.
D. mở rộng diện tích, đa dạng cây trồng, hạ giá thành sản phẩm.
Câu 37: Yếu tnào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn
nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Thị trường tiêu thụ mở rộng, công nghiệp chế biến phát triển.
B. Chất lượng giống vật nuôi tốt, cơ sở thức ăn được đảm bảo.
C. Đảm bảo tốt an ninh lương thực, nhu cầu xuất nhập khẩu lớn.
D. Dịch vụ thú y nhiều tiến bộ, lao động ngày càng chuyên nghiệp.
Câu 38: Khí hậu nước ta phân hóa đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. vĩ độ địa lí, Tín phong bán cầu Bắc, gió phơn Tây Nam, cấu trúc địa hình.
B. hình dạng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, hướng núi và gió đông bắc.
C. hướng các dãy núi chính, độ cao địa hình, gió hướng tây nam, Tín phong.
D. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, Tín phong và gió mùa, đặc điểm địa hình.
Câu 39: Lao động nước đang xu hướng chuyển từ khu vực Nhà nước sang khu vực khác chủ
yếu do
A. kinh tế từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
B. các chính sách tinh giản biên chế của Nhà nước.
C. tác động của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. thực hiện nền kinh tế mở, thu hút đầu tư nước ngoài.
Trang 36/38 - Mã đề thi 628
Câu 40: Để giải quyết việc làm bền vững ở nước ta hiện nay, những giải pháp nào sau đây là chủ
yếu?
A. Đào tạo lao động, thu hút đầu tư, phát triển công nghiệp, dịch vụ.
B. Điều chỉnh chính sách dân số, phân bố lại dân cư, khai thác mạnh tài nguyên.
C. Phát triển nông - lâm - ngư nghiệp, khuyến khích di dân, xuất khẩu lao động.
D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, đầu tư hạ tầng, hạn chế di dân vào đô thị.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ
2009 đến nay.
Trang 37/38 - Mã đề thi 628
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 1
Năm học: 2021-2022
Môn thi: Địa lí Ngày thi: 16/01/2022
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ KSCL MÔN ĐỊA LÍ LẦN 1
CÂU
132
CÂU
209
CÂU
357
CÂU
485
CÂU
570
CÂU
628
1
D
1
D
1
C
1
C
1
B
1
A
2
D
2
B
2
C
2
C
2
D
2
D
3
B
3
C
3
A
3
B
3
C
3
D
4
D
4
C
4
D
4
A
4
D
4
A
5
A
5
D
5
B
5
C
5
C
5
B
6
C
6
A
6
B
6
A
6
A
6
A
7
C
7
C
7
D
7
B
7
B
7
A
8
C
8
D
8
D
8
B
8
B
8
A
9
B
9
D
9
B
9
A
9
D
9
C
10
C
10
A
10
C
10
C
10
B
10
B
11
A
11
B
11
A
11
D
11
D
11
D
12
B
12
C
12
D
12
B
12
A
12
C
13
B
13
D
13
D
13
A
13
D
13
B
14
C
14
A
14
C
14
D
14
B
14
A
15
D
15
C
15
B
15
D
15
D
15
D
16
C
16
D
16
C
16
C
16
A
16
B
17
A
17
D
17
B
17
B
17
C
17
C
18
B
18
A
18
A
18
C
18
C
18
B
19
A
19
B
19
C
19
B
19
B
19
D
20
C
20
B
20
B
20
D
20
D
20
C
21
A
21
B
21
C
21
A
21
A
21
D
22
A
22
C
22
C
22
D
22
C
22
C
23
D
23
B
23
A
23
D
23
B
23
B
24
B
24
A
24
D
24
C
24
C
24
A
25
D
25
D
25
A
25
B
25
A
25
C
26
B
26
A
26
A
26
A
26
C
26
B
27
C
27
C
27
B
27
C
27
A
27
D
28
D
28
B
28
D
28
B
28
A
28
B
29
B
29
C
29
C
29
D
29
D
29
C
30
B
30
D
30
D
30
A
30
C
30
C
31
D
31
A
31
B
31
D
31
D
31
D
32
A
32
B
32
C
32
A
32
C
32
A
33
A
33
C
33
A
33
B
33
A
33
C
34
D
34
C
34
A
34
A
34
A
34
D
35
D
35
B
35
D
35
D
35
B
35
B
36
B
36
B
36
B
36
B
36
B
36
B
37
C
37
D
37
A
37
C
37
C
37
A
38
A
38
A
38
A
38
C
38
D
38
D
39
C
39
A
39
D
39
D
39
B
39
C
40
A
40
A
40
B
40
A
40
A
40
A
Trang 38/38 - Mã đề thi 628
| 1/38

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Năm học: 2021-2022 Môn thi: Địa lí ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 16/01/2022
( Đề thi gồm có 40 câu, 06 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh …..………………………………………….. Số báo danh…………………………….

Câu 1: Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường của nước ta biểu hiện ở
A. gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường.
B. chủ yếu là rừng nghèo, rừng mới phục hồi.
C. suy giảm số lượng, thành phần loài sinh vật.
D. khí hậu, thời tiết biến đổi bất thường.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Bắc Ninh. B. Phúc Yên. C. Vĩnh Phúc. D. Thái Nguyên.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có năng suất lúa cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
Câu 4: Bề mặt đồng bằng sông Hồng
A. có nhiều đất mặn và đất phèn.
B. không có ô trũng ngập nước.
C. không còn được bồi tụ phù sa.
D. bị chia cắt thành nhiều ô.
Câu 5: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là
A. hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghiệp tập trung.
B. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
C. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
D. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về
chế độ nhiệt và mưa của Đồng Hới và Nha Trang?
A. Nhiệt độ cao nhất tại Đồng Hới vào tháng VII.
B. Lượng mưa cao nhất ở Nha Trang vào tháng XI.
C. Tổng lượng mưa ở Nha Trang lớn hơn Đồng Hới.
D. Biên độ nhiệt độ ở Đồng Hới cao hơn Nha Trang.
Câu 7: Cho biểu đồ:
Trang 1/38 - Mã đề thi 132 Tỷ đô la Mỹ 600 505 500 403 400 368.6 308.1 300 255.6 191.2 200 100 0 Năm 2015 2019
GDP CỦA VIỆT NAM, THÁI LAN VÀ MALAIXIA NĂM 2015 VÀ 2019 Việt Na m Thá i La n Ma la ixia
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về GDP của Việt Nam, Thái Lan và Malaixia năm 2015 và 2019?
A. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Việt Nam.
B. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Thái Lan.
C. GDP của Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
D. GDP của Malaixia tăng nhiều hơn Việt Nam.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết vùng Tây Nguyên không có đô thị loại nào sau đây? A. Loại 2. B. Loại 4. C. Loại 1. D. Loại 3.
Câu 9: Dân cư nước ta hiện nay
A. cơ cấu dân số trẻ.
B. có nhiều thành phần dân tộc.
C. phân bố hợp lí giữa các vùng.
D. tỉ lệ gia tăng tự nhiên rất cao.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng
cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Sóc Trăng. B. Phú Yên. C. Bến Tre. D. Hậu Giang.
Câu 11: Vị trí địa lí của nước ta
A. nằm trên ngã tư hàng hải quốc tế.
B. ở trung tâm bán đảo Đông Dương.
C. nằm trên các vành đai động đất.
D. nằm trên vành đai sinh khoáng.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Điện Biên. B. Hòa Bình.
C. Lai Châu. D. Sơn La.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có di sản văn hóa thế giới? A. Hà Nội. B. Huế. C. Đà Nẵng. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
có ngành hóa chất, phân bón? A. Thái Nguyên. B. Hải Dương. C. Phúc Yên. D. Nam Định.
Trang 2/38 - Mã đề thi 132
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết địa điểm nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Bù Gia Mập. B. Chư Mom Ray. C. Kon Ka Kinh. D. Cù lao Chàm.
Câu 16: Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. Các khâu trong sản xuất đã được hiện đại hóa.
B. Nền nông nghiệp thâm canh, trình độ rất cao.
C. Sản phẩm đa dạng, ngày càng phát triển.
D. Chăn nuôi chiếm ưu thế so với ngành trồng trọt.
Câu 17: Ở nước ta, từ độ cao 600 - 700m đến 1600 - 1700m, hệ sinh thái rừng không đặc điểm nào sau đây?
A. Rêu, địa y phủ kín thân cành cây, nhiều loài cây ôn đới.
B. Có rừng cận nhiệt đới lá rộng, lá kim trên đất feralit.
C. Trong rừng xuất hiện các loài chim, thú phương Bắc.
D. Các loài thú có lông dày như gấu, sóc, cầy, cáo.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa
trung bình năm lớn nhất? A. A Pa Chải. B. Huế. C. Hà Tiên. D. Hà Nội.
Câu 19: Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
A. có nhiều thành phần khác nhau.
B. chưa chuyển dịch ở các khu vực.
C. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh.
D. chưa phân hóa theo không gian.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích
nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng? A. Đất xám. B. Đất cát biển.
C. Đất phù sa sông. D. Đất mặn.
Câu 21: Lao động nước ta hiện nay
A. tăng nhanh, còn thiếu việc làm.
B. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít.
C. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao.
D. tập trung chủ yếu ở đô thị.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không phải là phụ
lưu của hệ thống sông Đồng Nai? A. Sông Mỹ Tho.
B. Sông Vàm Cỏ Đông. C. Sông La Ngà. D. Sông Sài Gòn.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực sông Mê Công? A. Hồ Dầu Tiếng. B. Hồ Trị An. C. Hồ Đơn Dương. D. Hồ Tơ Nưng.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ
Bàng có thảm thực vật nào sau đây? A. Rừng tre nứa.
B. Rừng trên núi đá vôi.
C. Rừng kín thường xanh.
D. Rừng ôn đới núi cao.
Câu 25: Cho bảng số liệu:
Trang 3/38 - Mã đề thi 132
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: 0/00) Quốc gia Bru-nây Mi-an-ma Cam-pu-chia Phi-lip-pin Tỉ suất sinh 15 18 23 21 Tỉ suất tử 4 8 6 6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất? A. Cam-pu-chia. B. Phi-lip-pin. C. Bru-nây. D. Mi-an-ma.
Câu 26: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay
A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt.
B. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
C. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu.
D. có thị trường tiêu thụ rất ổn định.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lớn nhất? A. Vĩnh Long. B. Tiền Giang. C. Long An. D. Đồng Tháp.
Câu 28: Mục đích chính của sản xuất lương thực nước ta không phải là
A. đảm bảo lương thực cho người dân.
B. tạo nguồn hàng cho xuất khẩu.
C. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
D. tạo nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 29: Nguyên tắc quản lí, sử dụng rừng đặc dụng của nước ta là
A. duy trì độ phì và chất lượng rừng.
B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật.
C. phát triển diện tích, chất lượng rừng.
D. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
Câu 30: Xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp trong ngành trồng
trọt nước ta chủ yếu nhằm
A. phát huy những lợi thế về đất đai, nước, khí hậu.
B. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
C. tạo ra nhiều loại sản phẩm để phục vụ xuất khẩu.
D. tận dụng được nguồn lao động có chất lượng cao.
Câu 31: Khí hậu nước ta phân hóa đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. hướng các dãy núi chính, độ cao địa hình, gió hướng tây nam, Tín phong.
B. vĩ độ địa lí, Tín phong bán cầu Bắc, gió phơn Tây Nam, cấu trúc địa hình.
C. hình dạng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, hướng núi và gió đông bắc.
D. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, Tín phong và gió mùa, đặc điểm địa hình.
Câu 32: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm cây ăn quả của nước ta là
A. mở rộng thị trường, nâng cao chất lượng, đẩy mạnh chế biến.
B. mở rộng diện tích, đa dạng cây trồng, hạ giá thành sản phẩm.
C. cơ giới hóa sản xuất, đầu tư lao động, công nghệ bảo quản.
D. phát triển vùng chuyên canh, trồng cây đặc sản, giảm chi phí vận chuyển.
Câu 33: Thảm thực vật nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái chủ yếu do
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa phức tạp.
Trang 4/38 - Mã đề thi 132
B. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, phân hóa đa dạng.
C. nằm trên đường di lưu, di cư của nhiều sinh vật.
D. sự phong phú của các nhóm đất và các loại đất.
Câu 34: Phần lãnh thổ phía Nam của nước ta có nền nhiệt ẩm cao do những nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Thời gian chiếu sáng dài, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương, bão.
B. Vị trí nội chí tuyến, gió phơn Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, bão.
C. Gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, Mặt Trời lên thiên đỉnh, frông.
D. Vị trí gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ.
Câu 35: Để giải quyết việc làm bền vững ở nước ta hiện nay, những giải pháp nào sau đây là chủ yếu?
A. Phát triển nông - lâm - ngư nghiệp, khuyến khích di dân, xuất khẩu lao động.
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, đầu tư hạ tầng, hạn chế di dân vào đô thị.
C. Điều chỉnh chính sách dân số, phân bố lại dân cư, khai thác mạnh tài nguyên.
D. Đào tạo lao động, thu hút đầu tư, phát triển công nghiệp, dịch vụ.
Câu 36: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn
nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Chất lượng giống vật nuôi tốt, cơ sở thức ăn được đảm bảo.
B. Thị trường tiêu thụ mở rộng, công nghiệp chế biến phát triển.
C. Dịch vụ thú y nhiều tiến bộ, lao động ngày càng chuyên nghiệp.
D. Đảm bảo tốt an ninh lương thực, nhu cầu xuất nhập khẩu lớn.
Câu 37: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 Năm 2010 2012 2014 2016 2018
Than sạch (triệu tấn) 44,8 42,1 41,1 38,7 42,0
Dầu thô (triệu tấn) 15,0 16,3 13,4 17,2 14,0 Điện (tỉ kWh) 91,7 115,4 141,3 175,7 209,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2010
- 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 38: Lao động nước đang có xu hướng chuyển từ khu vực Nhà nước sang khu vực khác chủ yếu do
A. tác động của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. thực hiện nền kinh tế mở, thu hút đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
D. các chính sách tinh giản biên chế của Nhà nước.
Câu 39: Các đô thị ở nước ta có khả năng đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế chủ yếu do
A. thị trường rộng, mức sống rất cao, công nghiệp phát triển, có nhiều việc làm.
B. dân cư đông, trình độ lao động cao, có cơ sở hạ tầng tốt, dân cư phân bố đều.
Trang 5/38 - Mã đề thi 132
C. cơ sở hạ tầng tốt, thị trường rộng, sức hút đầu tư lớn, lao động có chất lượng.
D. có sức hút đầu tư lớn, thị trường đa dạng, lao động tăng nhanh, lịch sử lâu đời.
Câu 40: Cho biểu đồ về chè, cà phê, cao su nước ta giai đoạn 2010 - 2018: Nghìn tấn 2000 1625 1600 1408 1142 1200 1101 966 967 936 835 752 800 400 0 Năm 2010 2014 2018 Chè Ca o su Cà phê
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Quy mô, cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ 2009 đến nay.
Trang 6/38 - Mã đề thi 132 SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Năm học: 2021-2022 Môn thi: Địa lí ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 16/01/2022
( Đề thi gồm có 40 câu, 06 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 209
Họ và tên thí sinh …..………………………………………….. Số báo danh…………………………….
Câu 1: Bề mặt đồng bằng sông Hồng
A. có nhiều đất mặn và đất phèn.
B. không có ô trũng ngập nước.
C. không còn được bồi tụ phù sa.
D. bị chia cắt thành nhiều ô.
Câu 2: Cho biểu đồ: Tỷ đô la Mỹ 600 505 500 403 400 368.6 308.1 300 255.6 191.2 200 100 0 Năm 2015 2019
GDP CỦA VIỆT NAM, THÁI LAN VÀ MALAIXIA NĂM 2015 VÀ 2019 Việt Na m Thá i La n Ma la ixia
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về GDP của Việt Nam, Thái Lan và Malaixia năm 2015 và 2019?
A. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Thái Lan.
B. GDP của Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
C. GDP của Malaixia tăng nhiều hơn Việt Nam.
D. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Việt Nam.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về
chế độ nhiệt và mưa của Đồng Hới và Nha Trang?
A. Nhiệt độ cao nhất tại Đồng Hới vào tháng VII.
B. Lượng mưa cao nhất ở Nha Trang vào tháng XI.
C. Tổng lượng mưa ở Nha Trang lớn hơn Đồng Hới.
D. Biên độ nhiệt độ ở Đồng Hới cao hơn Nha Trang.
Câu 4: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là
A. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
Trang 7/38 - Mã đề thi 209
B. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
C. hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghiệp tập trung.
D. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 5: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: 0/00) Quốc gia Bru-nây Mi-an-ma Cam-pu-chia Phi-lip-pin Tỉ suất sinh 15 18 23 21 Tỉ suất tử 4 8 6 6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất? A. Cam-pu-chia. B. Phi-lip-pin. C. Bru-nây. D. Mi-an-ma.
Câu 6: Lao động nước ta hiện nay
A. tăng nhanh, còn thiếu việc làm.
B. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít.
C. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao.
D. tập trung chủ yếu ở đô thị.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết vùng Tây Nguyên không có đô thị loại nào sau đây? A. Loại 2. B. Loại 4. C. Loại 1. D. Loại 3.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết địa điểm nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Bù Gia Mập. B. Chư Mom Ray. C. Kon Ka Kinh. D. Cù lao Chàm.
Câu 9: Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường của nước ta biểu hiện ở
A. gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường.
B. chủ yếu là rừng nghèo, rừng mới phục hồi.
C. suy giảm số lượng, thành phần loài sinh vật.
D. khí hậu, thời tiết biến đổi bất thường.
Câu 10: Vị trí địa lí của nước ta
A. nằm trên ngã tư hàng hải quốc tế.
B. ở trung tâm bán đảo Đông Dương.
C. nằm trên các vành đai động đất.
D. nằm trên vành đai sinh khoáng.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Điện Biên. B. Hòa Bình.
C. Lai Châu. D. Sơn La.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích
nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng? A. Đất xám. B. Đất cát biển.
C. Đất phù sa sông. D. Đất mặn.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Vĩnh Phúc. B. Phúc Yên. C. Bắc Ninh. D. Thái Nguyên.
Câu 14: Dân cư nước ta hiện nay
Trang 8/38 - Mã đề thi 209
A. có nhiều thành phần dân tộc.
B. cơ cấu dân số trẻ.
C. tỉ lệ gia tăng tự nhiên rất cao.
D. phân bố hợp lí giữa các vùng.
Câu 15: Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. Các khâu trong sản xuất đã được hiện đại hóa.
B. Nền nông nghiệp thâm canh, trình độ rất cao.
C. Sản phẩm đa dạng, ngày càng phát triển.
D. Chăn nuôi chiếm ưu thế so với ngành trồng trọt.
Câu 16: Mục đích chính của sản xuất lương thực nước ta không phải là
A. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
B. đảm bảo lương thực cho người dân.
C. tạo nguồn hàng cho xuất khẩu.
D. tạo nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa
trung bình năm lớn nhất? A. Hà Tiên. B. Hà Nội. C. A Pa Chải. D. Huế.
Câu 18: Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
A. có nhiều thành phần khác nhau.
B. chưa chuyển dịch ở các khu vực.
C. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh.
D. chưa phân hóa theo không gian.
Câu 19: Nguyên tắc quản lí, sử dụng rừng đặc dụng của nước ta là
A. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật.
C. duy trì độ phì và chất lượng rừng.
D. phát triển diện tích, chất lượng rừng.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lớn nhất? A. Tiền Giang. B. Long An. C. Đồng Tháp. D. Vĩnh Long.
Câu 21: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay
A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt.
B. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
C. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu.
D. có thị trường tiêu thụ rất ổn định.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực sông Mê Công? A. Hồ Dầu Tiếng. B. Hồ Trị An. C. Hồ Tơ Nưng. D. Hồ Đơn Dương.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ
Bàng có thảm thực vật nào sau đây? A. Rừng tre nứa.
B. Rừng trên núi đá vôi.
C. Rừng kín thường xanh.
D. Rừng ôn đới núi cao.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có năng suất lúa cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 25: Ở nước ta, từ độ cao 600 - 700m đến 1600 - 1700m, hệ sinh thái rừng không đặc điểm nào sau đây?
A. Trong rừng xuất hiện các loài chim, thú phương Bắc.
Trang 9/38 - Mã đề thi 209
B. Các loài thú có lông dày như gấu, sóc, cầy, cáo.
C. Có rừng cận nhiệt đới lá rộng, lá kim trên đất feralit.
D. Rêu, địa y phủ kín thân cành cây, nhiều loài cây ôn đới.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có di sản văn hóa thế giới? A. Huế. B. Hà Nội. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
có ngành hóa chất, phân bón? A. Thái Nguyên. B. Hải Dương. C. Phúc Yên. D. Nam Định.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không phải là phụ
lưu của hệ thống sông Đồng Nai?
A. Sông Vàm Cỏ Đông. B. Sông Mỹ Tho. C. Sông Sài Gòn. D. Sông La Ngà.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng
cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Sóc Trăng. B. Phú Yên. C. Bến Tre. D. Hậu Giang.
Câu 30: Khí hậu nước ta phân hóa đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. hình dạng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, hướng núi và gió đông bắc.
B. vĩ độ địa lí, Tín phong bán cầu Bắc, gió phơn Tây Nam, cấu trúc địa hình.
C. hướng các dãy núi chính, độ cao địa hình, gió hướng tây nam, Tín phong.
D. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, Tín phong và gió mùa, đặc điểm địa hình.
Câu 31: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm cây ăn quả của nước ta là
A. mở rộng thị trường, nâng cao chất lượng, đẩy mạnh chế biến.
B. mở rộng diện tích, đa dạng cây trồng, hạ giá thành sản phẩm.
C. cơ giới hóa sản xuất, đầu tư lao động, công nghệ bảo quản.
D. phát triển vùng chuyên canh, trồng cây đặc sản, giảm chi phí vận chuyển.
Câu 32: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 Năm 2010 2012 2014 2016 2018
Than sạch (triệu tấn) 44,8 42,1 41,1 38,7 42,0
Dầu thô (triệu tấn) 15,0 16,3 13,4 17,2 14,0 Điện (tỉ kWh) 91,7 115,4 141,3 175,7 209,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2010
- 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Kết hợp. C. Miền. D. Đường.
Câu 33: Để giải quyết việc làm bền vững ở nước ta hiện nay, những giải pháp nào sau đây là chủ yếu?
A. Phát triển nông - lâm - ngư nghiệp, khuyến khích di dân, xuất khẩu lao động.
Trang 10/38 - Mã đề thi 209
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, đầu tư hạ tầng, hạn chế di dân vào đô thị.
C. Đào tạo lao động, thu hút đầu tư, phát triển công nghiệp, dịch vụ.
D. Điều chỉnh chính sách dân số, phân bố lại dân cư, khai thác mạnh tài nguyên.
Câu 34: Các đô thị ở nước ta có khả năng đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế chủ yếu do
A. thị trường rộng, mức sống rất cao, công nghiệp phát triển, có nhiều việc làm.
B. dân cư đông, trình độ lao động cao, có cơ sở hạ tầng tốt, dân cư phân bố đều.
C. cơ sở hạ tầng tốt, thị trường rộng, sức hút đầu tư lớn, lao động có chất lượng.
D. có sức hút đầu tư lớn, thị trường đa dạng, lao động tăng nhanh, lịch sử lâu đời.
Câu 35: Phần lãnh thổ phía Nam của nước ta có nền nhiệt ẩm cao do những nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, Mặt Trời lên thiên đỉnh, frông.
B. Vị trí gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ.
C. Vị trí nội chí tuyến, gió phơn Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, bão.
D. Thời gian chiếu sáng dài, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương, bão.
Câu 36: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn
nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Dịch vụ thú y nhiều tiến bộ, lao động ngày càng chuyên nghiệp.
B. Thị trường tiêu thụ mở rộng, công nghiệp chế biến phát triển.
C. Đảm bảo tốt an ninh lương thực, nhu cầu xuất nhập khẩu lớn.
D. Chất lượng giống vật nuôi tốt, cơ sở thức ăn được đảm bảo.
Câu 37: Thảm thực vật nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái chủ yếu do
A. sự phong phú của các nhóm đất và các loại đất.
B. nằm trên đường di lưu, di cư của nhiều sinh vật.
C. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, phân hóa đa dạng.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa phức tạp.
Câu 38: Cho biểu đồ về chè, cà phê, cao su nước ta giai đoạn 2010 - 2018: Nghìn tấn 2000 1625 1600 1408 1142 1200 1101 966 967 936 835 752 800 400 0 Năm 2010 2014 2018 Chè Ca o su Cà phê
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Trang 11/38 - Mã đề thi 209
A. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Quy mô, cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 39: Lao động nước đang có xu hướng chuyển từ khu vực Nhà nước sang khu vực khác chủ yếu do
A. tác động của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. thực hiện nền kinh tế mở, thu hút đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
D. các chính sách tinh giản biên chế của Nhà nước.
Câu 40: Xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp trong ngành trồng
trọt nước ta chủ yếu nhằm
A. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy những lợi thế về đất đai, nước, khí hậu.
C. tạo ra nhiều loại sản phẩm để phục vụ xuất khẩu.
D. tận dụng được nguồn lao động có chất lượng cao.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ 2009 đến nay.
Trang 12/38 - Mã đề thi 209 SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Năm học: 2021-2022 Môn thi: Địa lí ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 16/01/2022
( Đề thi gồm có 40 câu, 06 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 357
Họ và tên thí sinh …..………………………………………….. Số báo danh…………………………….

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết vùng Tây Nguyên không có đô thị loại nào sau đây? A. Loại 2. B. Loại 4. C. Loại 1. D. Loại 3.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
có ngành hóa chất, phân bón? A. Thái Nguyên. B. Hải Dương. C. Phúc Yên. D. Nam Định.
Câu 3: Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
A. có nhiều thành phần khác nhau.
B. chưa chuyển dịch ở các khu vực.
C. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh.
D. chưa phân hóa theo không gian.
Câu 4: Mục đích chính của sản xuất lương thực nước ta không phải là
A. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
B. đảm bảo lương thực cho người dân.
C. tạo nguồn hàng cho xuất khẩu.
D. tạo nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Điện Biên. B. Hòa Bình.
C. Lai Châu. D. Sơn La.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích
nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng? A. Đất xám.
B. Đất phù sa sông. C. Đất mặn. D. Đất cát biển.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết địa điểm nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Bù Gia Mập. B. Chư Mom Ray. C. Kon Ka Kinh. D. Cù lao Chàm.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa
trung bình năm lớn nhất? A. Hà Tiên. B. Hà Nội. C. A Pa Chải. D. Huế.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
có thảm thực vật nào sau đây? A. Rừng tre nứa.
B. Rừng trên núi đá vôi.
C. Rừng kín thường xanh.
D. Rừng ôn đới núi cao.
Trang 13/38 - Mã đề thi 357
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Phúc Yên. B. Vĩnh Phúc. C. Thái Nguyên. D. Bắc Ninh.
Câu 11: Lao động nước ta hiện nay
A. tăng nhanh, còn thiếu việc làm.
B. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít.
C. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao.
D. tập trung chủ yếu ở đô thị.
Câu 12: Cho biểu đồ: Tỷ đô la Mỹ 600 505 500 403 400 368.6 308.1 300 255.6 191.2 200 100 0 Năm 2015 2019
GDP CỦA VIỆT NAM, THÁI LAN VÀ MALAIXIA NĂM 2015 VÀ 2019 Việt Na m Thá i La n Ma la ixia
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về GDP của Việt Nam, Thái Lan và Malaixia năm 2015 và 2019?
A. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Thái Lan.
B. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Việt Nam.
C. GDP của Malaixia tăng nhiều hơn Việt Nam.
D. GDP của Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lớn nhất? A. Đồng Tháp. B. Tiền Giang. C. Vĩnh Long. D. Long An.
Câu 14: Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. Các khâu trong sản xuất đã được hiện đại hóa.
B. Nền nông nghiệp thâm canh, trình độ rất cao.
C. Sản phẩm đa dạng, ngày càng phát triển.
D. Chăn nuôi chiếm ưu thế so với ngành trồng trọt.
Câu 15: Vị trí địa lí của nước ta
A. nằm trên các vành đai động đất.
B. nằm trên ngã tư hàng hải quốc tế.
C. ở trung tâm bán đảo Đông Dương.
D. nằm trên vành đai sinh khoáng.
Câu 16: Dân cư nước ta hiện nay
A. tỉ lệ gia tăng tự nhiên rất cao.
B. phân bố hợp lí giữa các vùng.
C. có nhiều thành phần dân tộc.
D. cơ cấu dân số trẻ.
Trang 14/38 - Mã đề thi 357
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không phải là phụ
lưu của hệ thống sông Đồng Nai?
A. Sông Vàm Cỏ Đông. B. Sông Mỹ Tho. C. Sông Sài Gòn. D. Sông La Ngà.
Câu 18: Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường của nước ta biểu hiện ở
A. khí hậu, thời tiết biến đổi bất thường.
B. suy giảm số lượng, thành phần loài sinh vật.
C. gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường.
D. chủ yếu là rừng nghèo, rừng mới phục hồi.
Câu 19: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là
A. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
C. hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghiệp tập trung.
D. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
Câu 20: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay
A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt.
B. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
C. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu.
D. có thị trường tiêu thụ rất ổn định.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực sông Mê Công? A. Hồ Dầu Tiếng. B. Hồ Trị An. C. Hồ Tơ Nưng. D. Hồ Đơn Dương.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng
về chế độ nhiệt và mưa của Đồng Hới và Nha Trang?
A. Lượng mưa cao nhất ở Nha Trang vào tháng XI.
B. Biên độ nhiệt độ ở Đồng Hới cao hơn Nha Trang.
C. Tổng lượng mưa ở Nha Trang lớn hơn Đồng Hới.
D. Nhiệt độ cao nhất tại Đồng Hới vào tháng VII.
Câu 23: Nguyên tắc quản lí, sử dụng rừng đặc dụng của nước ta là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật.
B. duy trì độ phì và chất lượng rừng.
C. phát triển diện tích, chất lượng rừng.
D. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
Câu 24: Ở nước ta, từ độ cao 600 - 700m đến 1600 - 1700m, hệ sinh thái rừng không đặc điểm nào sau đây?
A. Trong rừng xuất hiện các loài chim, thú phương Bắc.
B. Các loài thú có lông dày như gấu, sóc, cầy, cáo.
C. Có rừng cận nhiệt đới lá rộng, lá kim trên đất feralit.
D. Rêu, địa y phủ kín thân cành cây, nhiều loài cây ôn đới.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có di sản văn hóa thế giới? A. Huế. B. Hà Nội. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng.
Trang 15/38 - Mã đề thi 357
Câu 26: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: 0/00) Quốc gia Bru-nây Mi-an-ma Cam-pu-chia Phi-lip-pin Tỉ suất sinh 15 18 23 21 Tỉ suất tử 4 8 6 6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất? A. Mi-an-ma. B. Cam-pu-chia. C. Bru-nây. D. Phi-lip-pin.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có năng suất lúa cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Quảng Bình. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng
cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Phú Yên. B. Hậu Giang. C. Sóc Trăng. D. Bến Tre.
Câu 29: Bề mặt đồng bằng sông Hồng
A. không có ô trũng ngập nước.
B. có nhiều đất mặn và đất phèn.
C. bị chia cắt thành nhiều ô.
D. không còn được bồi tụ phù sa.
Câu 30: Các đô thị ở nước ta có khả năng đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế chủ yếu do
A. có sức hút đầu tư lớn, thị trường đa dạng, lao động tăng nhanh, lịch sử lâu đời.
B. dân cư đông, trình độ lao động cao, có cơ sở hạ tầng tốt, dân cư phân bố đều.
C. thị trường rộng, mức sống rất cao, công nghiệp phát triển, có nhiều việc làm.
D. cơ sở hạ tầng tốt, thị trường rộng, sức hút đầu tư lớn, lao động có chất lượng.
Câu 31: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn
nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Dịch vụ thú y nhiều tiến bộ, lao động ngày càng chuyên nghiệp.
B. Thị trường tiêu thụ mở rộng, công nghiệp chế biến phát triển.
C. Đảm bảo tốt an ninh lương thực, nhu cầu xuất nhập khẩu lớn.
D. Chất lượng giống vật nuôi tốt, cơ sở thức ăn được đảm bảo.
Câu 32: Để giải quyết việc làm bền vững ở nước ta hiện nay, những giải pháp nào sau đây là chủ yếu?
A. Phát triển nông - lâm - ngư nghiệp, khuyến khích di dân, xuất khẩu lao động.
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, đầu tư hạ tầng, hạn chế di dân vào đô thị.
C. Đào tạo lao động, thu hút đầu tư, phát triển công nghiệp, dịch vụ.
D. Điều chỉnh chính sách dân số, phân bố lại dân cư, khai thác mạnh tài nguyên.
Câu 33: Khí hậu nước ta phân hóa đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, Tín phong và gió mùa, đặc điểm địa hình.
B. hình dạng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, hướng núi và gió đông bắc.
C. hướng các dãy núi chính, độ cao địa hình, gió hướng tây nam, Tín phong.
D. vĩ độ địa lí, Tín phong bán cầu Bắc, gió phơn Tây Nam, cấu trúc địa hình.
Trang 16/38 - Mã đề thi 357
Câu 34: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 Năm 2010 2012 2014 2016 2018
Than sạch (triệu tấn) 44,8 42,1 41,1 38,7 42,0
Dầu thô (triệu tấn) 15,0 16,3 13,4 17,2 14,0 Điện (tỉ kWh) 91,7 115,4 141,3 175,7 209,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2010
- 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Cột.
Câu 35: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm cây ăn quả của nước ta là
A. phát triển vùng chuyên canh, trồng cây đặc sản, giảm chi phí vận chuyển.
B. cơ giới hóa sản xuất, đầu tư lao động, công nghệ bảo quản.
C. mở rộng diện tích, đa dạng cây trồng, hạ giá thành sản phẩm.
D. mở rộng thị trường, nâng cao chất lượng, đẩy mạnh chế biến.
Câu 36: Phần lãnh thổ phía Nam của nước ta có nền nhiệt ẩm cao do những nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Vị trí nội chí tuyến, gió phơn Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, bão.
B. Vị trí gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ.
C. Gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, Mặt Trời lên thiên đỉnh, frông.
D. Thời gian chiếu sáng dài, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương, bão.
Câu 37: Xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp trong ngành trồng
trọt nước ta chủ yếu nhằm
A. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy những lợi thế về đất đai, nước, khí hậu.
C. tạo ra nhiều loại sản phẩm để phục vụ xuất khẩu.
D. tận dụng được nguồn lao động có chất lượng cao.
Câu 38: Lao động nước đang có xu hướng chuyển từ khu vực Nhà nước sang khu vực khác chủ yếu do
A. tác động của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. thực hiện nền kinh tế mở, thu hút đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
D. các chính sách tinh giản biên chế của Nhà nước.
Câu 39: Thảm thực vật nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái chủ yếu do
A. nằm trên đường di lưu, di cư của nhiều sinh vật.
B. sự phong phú của các nhóm đất và các loại đất.
C. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, phân hóa đa dạng.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa phức tạp.
Câu 40: Cho biểu đồ về chè, cà phê, cao su nước ta giai đoạn 2010 - 2018:
Trang 17/38 - Mã đề thi 357 Nghìn tấn 2000 1625 1600 1408 1142 1200 1101 966 967 936 835 752 800 400 0 Năm 2010 2014 2018 Chè Ca o su Cà phê
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Quy mô, cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ 2009 đến nay.
Trang 18/38 - Mã đề thi 357 SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Năm học: 2021-2022 Môn thi: Địa lí ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 16/01/2022
( Đề thi gồm có 40 câu, 06 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 485
Họ và tên thí sinh …..………………………………………….. Số báo danh…………………………….

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
có thảm thực vật nào sau đây? A. Rừng tre nứa.
B. Rừng ôn đới núi cao.
C. Rừng trên núi đá vôi.
D. Rừng kín thường xanh.
Câu 2: Bề mặt đồng bằng sông Hồng
A. không có ô trũng ngập nước.
B. có nhiều đất mặn và đất phèn.
C. bị chia cắt thành nhiều ô.
D. không còn được bồi tụ phù sa.
Câu 3: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay
A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt.
B. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
C. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu.
D. có thị trường tiêu thụ rất ổn định.
Câu 4: Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. Sản phẩm đa dạng, ngày càng phát triển.
B. Các khâu trong sản xuất đã được hiện đại hóa.
C. Chăn nuôi chiếm ưu thế so với ngành trồng trọt.
D. Nền nông nghiệp thâm canh, trình độ rất cao.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực sông Mê Công? A. Hồ Dầu Tiếng. B. Hồ Trị An. C. Hồ Tơ Nưng. D. Hồ Đơn Dương.
Câu 6: Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường của nước ta biểu hiện ở
A. khí hậu, thời tiết biến đổi bất thường.
B. suy giảm số lượng, thành phần loài sinh vật.
C. gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường.
D. chủ yếu là rừng nghèo, rừng mới phục hồi.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không phải là phụ
lưu của hệ thống sông Đồng Nai?
A. Sông Vàm Cỏ Đông. B. Sông Mỹ Tho. C. Sông Sài Gòn. D. Sông La Ngà.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có năng suất lúa cao nhất trong các tỉnh sau đây?
Trang 19/38 - Mã đề thi 485 A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
Câu 9: Lao động nước ta hiện nay
A. tăng nhanh, còn thiếu việc làm.
B. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít.
C. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao.
D. tập trung chủ yếu ở đô thị.
Câu 10: Dân cư nước ta hiện nay
A. phân bố hợp lí giữa các vùng.
B. tỉ lệ gia tăng tự nhiên rất cao.
C. có nhiều thành phần dân tộc.
D. cơ cấu dân số trẻ.
Câu 11: Cho biểu đồ: Tỷ đô la Mỹ 600 505 500 403 400 368.6 308.1 300 255.6 191.2 200 100 0 Năm 2015 2019
GDP CỦA VIỆT NAM, THÁI LAN VÀ MALAIXIA NĂM 2015 VÀ 2019 Việt Na m Thá i La n Ma la ixia
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về GDP của Việt Nam, Thái Lan và Malaixia năm 2015 và 2019?
A. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Thái Lan.
B. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Việt Nam.
C. GDP của Malaixia tăng nhiều hơn Việt Nam.
D. GDP của Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
có ngành hóa chất, phân bón? A. Hải Dương. B. Phúc Yên. C. Thái Nguyên. D. Nam Định.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích
nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng?
A. Đất phù sa sông. B. Đất cát biển. C. Đất xám. D. Đất mặn.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lớn nhất? A. Đồng Tháp. B. Tiền Giang. C. Vĩnh Long. D. Long An.
Câu 15: Nguyên tắc quản lí, sử dụng rừng đặc dụng của nước ta là
A. phát triển diện tích, chất lượng rừng.
B. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
C. duy trì độ phì và chất lượng rừng.
Trang 20/38 - Mã đề thi 485
D. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết địa điểm nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Chư Mom Ray. B. Bù Gia Mập. C. Cù lao Chàm. D. Kon Ka Kinh.
Câu 17: Mục đích chính của sản xuất lương thực nước ta không phải là
A. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
B. tạo nguyên liệu cho công nghiệp.
C. đảm bảo lương thực cho người dân.
D. tạo nguồn hàng cho xuất khẩu.
Câu 18: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là
A. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
C. hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghiệp tập trung.
D. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Bắc Ninh. B. Thái Nguyên. C. Vĩnh Phúc. D. Phúc Yên.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có di sản văn hóa thế giới? A. Đà Nẵng. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội. D. Huế.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết vùng Tây Nguyên không có đô thị loại nào sau đây? A. Loại 1. B. Loại 4. C. Loại 3. D. Loại 2.
Câu 22: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: 0/00) Quốc gia Bru-nây Mi-an-ma Cam-pu-chia Phi-lip-pin Tỉ suất sinh 15 18 23 21 Tỉ suất tử 4 8 6 6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất? A. Bru-nây. B. Cam-pu-chia. C. Phi-lip-pin. D. Mi-an-ma.
Câu 23: Ở nước ta, từ độ cao 600 - 700m đến 1600 - 1700m, hệ sinh thái rừng không đặc điểm nào sau đây?
A. Trong rừng xuất hiện các loài chim, thú phương Bắc.
B. Các loài thú có lông dày như gấu, sóc, cầy, cáo.
C. Có rừng cận nhiệt đới lá rộng, lá kim trên đất feralit.
D. Rêu, địa y phủ kín thân cành cây, nhiều loài cây ôn đới.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng
về chế độ nhiệt và mưa của Đồng Hới và Nha Trang?
A. Lượng mưa cao nhất ở Nha Trang vào tháng XI.
B. Biên độ nhiệt độ ở Đồng Hới cao hơn Nha Trang.
Trang 21/38 - Mã đề thi 485
C. Tổng lượng mưa ở Nha Trang lớn hơn Đồng Hới.
D. Nhiệt độ cao nhất tại Đồng Hới vào tháng VII.
Câu 25: Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
A. chưa phân hóa theo không gian.
B. có nhiều thành phần khác nhau.
C. chưa chuyển dịch ở các khu vực.
D. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Hòa Bình. B. Điện Biên.
C. Lai Châu. D. Sơn La.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng
cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Phú Yên. B. Hậu Giang. C. Bến Tre. D. Sóc Trăng.
Câu 28: Vị trí địa lí của nước ta
A. nằm trên các vành đai động đất.
B. nằm trên ngã tư hàng hải quốc tế.
C. ở trung tâm bán đảo Đông Dương.
D. nằm trên vành đai sinh khoáng.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa
trung bình năm lớn nhất? A. Hà Nội. B. A Pa Chải. C. Hà Tiên. D. Huế.
Câu 30: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 Năm 2010 2012 2014 2016 2018
Than sạch (triệu tấn) 44,8 42,1 41,1 38,7 42,0
Dầu thô (triệu tấn) 15,0 16,3 13,4 17,2 14,0 Điện (tỉ kWh) 91,7 115,4 141,3 175,7 209,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2010
- 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Cột.
Câu 31: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm cây ăn quả của nước ta là
A. phát triển vùng chuyên canh, trồng cây đặc sản, giảm chi phí vận chuyển.
B. cơ giới hóa sản xuất, đầu tư lao động, công nghệ bảo quản.
C. mở rộng diện tích, đa dạng cây trồng, hạ giá thành sản phẩm.
D. mở rộng thị trường, nâng cao chất lượng, đẩy mạnh chế biến.
Câu 32: Khí hậu nước ta phân hóa đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, Tín phong và gió mùa, đặc điểm địa hình.
B. hình dạng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, hướng núi và gió đông bắc.
C. hướng các dãy núi chính, độ cao địa hình, gió hướng tây nam, Tín phong.
D. vĩ độ địa lí, Tín phong bán cầu Bắc, gió phơn Tây Nam, cấu trúc địa hình.
Câu 33: Để giải quyết việc làm bền vững ở nước ta hiện nay, những giải pháp nào sau đây là chủ yếu?
Trang 22/38 - Mã đề thi 485
A. Phát triển nông - lâm - ngư nghiệp, khuyến khích di dân, xuất khẩu lao động.
B. Đào tạo lao động, thu hút đầu tư, phát triển công nghiệp, dịch vụ.
C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, đầu tư hạ tầng, hạn chế di dân vào đô thị.
D. Điều chỉnh chính sách dân số, phân bố lại dân cư, khai thác mạnh tài nguyên.
Câu 34: Xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp trong ngành trồng
trọt nước ta chủ yếu nhằm
A. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy những lợi thế về đất đai, nước, khí hậu.
C. tạo ra nhiều loại sản phẩm để phục vụ xuất khẩu.
D. tận dụng được nguồn lao động có chất lượng cao.
Câu 35: Thảm thực vật nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái chủ yếu do
A. nằm trên đường di lưu, di cư của nhiều sinh vật.
B. sự phong phú của các nhóm đất và các loại đất.
C. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, phân hóa đa dạng.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa phức tạp.
Câu 36: Cho biểu đồ về chè, cà phê, cao su nước ta giai đoạn 2010 - 2018: Nghìn tấn 2000 1625 1600 1408 1142 1200 1101 966 967 936 835 752 800 400 0 Năm 2010 2014 2018 Chè Ca o su Cà phê
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Quy mô, cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Sự thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 37: Các đô thị ở nước ta có khả năng đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế chủ yếu do
A. có sức hút đầu tư lớn, thị trường đa dạng, lao động tăng nhanh, lịch sử lâu đời.
B. dân cư đông, trình độ lao động cao, có cơ sở hạ tầng tốt, dân cư phân bố đều.
C. cơ sở hạ tầng tốt, thị trường rộng, sức hút đầu tư lớn, lao động có chất lượng.
D. thị trường rộng, mức sống rất cao, công nghiệp phát triển, có nhiều việc làm.
Trang 23/38 - Mã đề thi 485
Câu 38: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn
nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Đảm bảo tốt an ninh lương thực, nhu cầu xuất nhập khẩu lớn.
B. Chất lượng giống vật nuôi tốt, cơ sở thức ăn được đảm bảo.
C. Thị trường tiêu thụ mở rộng, công nghiệp chế biến phát triển.
D. Dịch vụ thú y nhiều tiến bộ, lao động ngày càng chuyên nghiệp.
Câu 39: Phần lãnh thổ phía Nam của nước ta có nền nhiệt ẩm cao do những nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Vị trí nội chí tuyến, gió phơn Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, bão.
B. Gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, Mặt Trời lên thiên đỉnh, frông.
C. Thời gian chiếu sáng dài, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương, bão.
D. Vị trí gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ.
Câu 40: Lao động nước đang có xu hướng chuyển từ khu vực Nhà nước sang khu vực khác chủ yếu do
A. tác động của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. thực hiện nền kinh tế mở, thu hút đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
D. các chính sách tinh giản biên chế của Nhà nước.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ 2009 đến nay.
Trang 24/38 - Mã đề thi 485 SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Năm học: 2021-2022 Môn thi: Địa lí ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 16/01/2022
( Đề thi gồm có 40 câu, 06 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 570
Họ và tên thí sinh …..………………………………………….. Số báo danh…………………………….

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không phải là phụ
lưu của hệ thống sông Đồng Nai?
A. Sông Vàm Cỏ Đông. B. Sông Mỹ Tho. C. Sông Sài Gòn. D. Sông La Ngà.
Câu 2: Bề mặt đồng bằng sông Hồng
A. có nhiều đất mặn và đất phèn.
B. không có ô trũng ngập nước.
C. không còn được bồi tụ phù sa.
D. bị chia cắt thành nhiều ô.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích
nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng? A. Đất xám. B. Đất cát biển.
C. Đất phù sa sông. D. Đất mặn.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa
trung bình năm lớn nhất? A. Hà Nội. B. A Pa Chải. C. Hà Tiên. D. Huế.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết địa điểm nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Chư Mom Ray. B. Bù Gia Mập. C. Cù lao Chàm. D. Kon Ka Kinh.
Câu 6: Cho biểu đồ: Tỷ đô la Mỹ 600 505 500 403 400 368.6 308.1 300 255.6 191.2 200 100 0 Năm 2015 2019
GDP CỦA VIỆT NAM, THÁI LAN VÀ MALAIXIA NĂM 2015 VÀ 2019 Việt Na m Thá i La n Ma la ixia
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Trang 25/38 - Mã đề thi 570
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về GDP của Việt Nam, Thái Lan và Malaixia năm 2015 và 2019?
A. GDP của Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
B. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Thái Lan.
C. GDP của Malaixia tăng nhiều hơn Việt Nam.
D. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Việt Nam.
Câu 7: Lao động nước ta hiện nay
A. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao.
B. tăng nhanh, còn thiếu việc làm.
C. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít.
D. tập trung chủ yếu ở đô thị.
Câu 8: Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
A. chưa phân hóa theo không gian.
B. có nhiều thành phần khác nhau.
C. chưa chuyển dịch ở các khu vực.
D. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
có thảm thực vật nào sau đây?
A. Rừng ôn đới núi cao. B. Rừng tre nứa.
C. Rừng kín thường xanh.
D. Rừng trên núi đá vôi.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
có ngành hóa chất, phân bón? A. Hải Dương. B. Phúc Yên. C. Thái Nguyên. D. Nam Định.
Câu 11: Ở nước ta, từ độ cao 600 - 700m đến 1600 - 1700m, hệ sinh thái rừng không đặc điểm nào sau đây?
A. Trong rừng xuất hiện các loài chim, thú phương Bắc.
B. Các loài thú có lông dày như gấu, sóc, cầy, cáo.
C. Có rừng cận nhiệt đới lá rộng, lá kim trên đất feralit.
D. Rêu, địa y phủ kín thân cành cây, nhiều loài cây ôn đới.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết vùng Tây Nguyên không có đô thị loại nào sau đây? A. Loại 1. B. Loại 4. C. Loại 3. D. Loại 2.
Câu 13: Nguyên tắc quản lí, sử dụng rừng đặc dụng của nước ta là
A. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
B. duy trì độ phì và chất lượng rừng.
C. phát triển diện tích, chất lượng rừng.
D. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật.
Câu 14: Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường của nước ta biểu hiện ở
A. chủ yếu là rừng nghèo, rừng mới phục hồi.
B. khí hậu, thời tiết biến đổi bất thường.
C. gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường.
D. suy giảm số lượng, thành phần loài sinh vật.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực sông Mê Công? A. Hồ Đơn Dương. B. Hồ Dầu Tiếng. C. Hồ Trị An. D. Hồ Tơ Nưng.
Trang 26/38 - Mã đề thi 570
Câu 16: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay
A. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
B. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt.
C. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu.
D. có thị trường tiêu thụ rất ổn định.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có năng suất lúa cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Thanh Hóa. D. Quảng Bình.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có di sản văn hóa thế giới? A. Đà Nẵng. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Huế. D. Hà Nội.
Câu 19: Vị trí địa lí của nước ta
A. nằm trên các vành đai động đất.
B. nằm trên ngã tư hàng hải quốc tế.
C. ở trung tâm bán đảo Đông Dương.
D. nằm trên vành đai sinh khoáng.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Vĩnh Phúc. B. Bắc Ninh. C. Phúc Yên. D. Thái Nguyên.
Câu 21: Dân cư nước ta hiện nay
A. có nhiều thành phần dân tộc.
B. phân bố hợp lí giữa các vùng.
C. tỉ lệ gia tăng tự nhiên rất cao.
D. cơ cấu dân số trẻ.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng
về chế độ nhiệt và mưa của Đồng Hới và Nha Trang?
A. Lượng mưa cao nhất ở Nha Trang vào tháng XI.
B. Biên độ nhiệt độ ở Đồng Hới cao hơn Nha Trang.
C. Tổng lượng mưa ở Nha Trang lớn hơn Đồng Hới.
D. Nhiệt độ cao nhất tại Đồng Hới vào tháng VII.
Câu 23: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: 0/00) Quốc gia Bru-nây Mi-an-ma Cam-pu-chia Phi-lip-pin Tỉ suất sinh 15 18 23 21 Tỉ suất tử 4 8 6 6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất? A. Bru-nây. B. Mi-an-ma. C. Cam-pu-chia. D. Phi-lip-pin.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lớn nhất? A. Đồng Tháp. B. Vĩnh Long. C. Long An. D. Tiền Giang.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Hòa Bình. B. Điện Biên.
C. Lai Châu. D. Sơn La.
Trang 27/38 - Mã đề thi 570
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng
cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Phú Yên. B. Hậu Giang. C. Bến Tre. D. Sóc Trăng.
Câu 27: Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. Sản phẩm đa dạng, ngày càng phát triển.
B. Nền nông nghiệp thâm canh, trình độ rất cao.
C. Các khâu trong sản xuất đã được hiện đại hóa.
D. Chăn nuôi chiếm ưu thế so với ngành trồng trọt.
Câu 28: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là
A. hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghiệp tập trung.
B. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
C. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
D. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 29: Mục đích chính của sản xuất lương thực nước ta không phải là
A. đảm bảo lương thực cho người dân.
B. tạo nguồn hàng cho xuất khẩu.
C. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
D. tạo nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 30: Khí hậu nước ta phân hóa đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. hình dạng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, hướng núi và gió đông bắc.
B. vĩ độ địa lí, Tín phong bán cầu Bắc, gió phơn Tây Nam, cấu trúc địa hình.
C. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, Tín phong và gió mùa, đặc điểm địa hình.
D. hướng các dãy núi chính, độ cao địa hình, gió hướng tây nam, Tín phong.
Câu 31: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm cây ăn quả của nước ta là
A. cơ giới hóa sản xuất, đầu tư lao động, công nghệ bảo quản.
B. mở rộng diện tích, đa dạng cây trồng, hạ giá thành sản phẩm.
C. phát triển vùng chuyên canh, trồng cây đặc sản, giảm chi phí vận chuyển.
D. mở rộng thị trường, nâng cao chất lượng, đẩy mạnh chế biến.
Câu 32: Thảm thực vật nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái chủ yếu do
A. nằm trên đường di lưu, di cư của nhiều sinh vật.
B. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, phân hóa đa dạng.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa phức tạp.
D. sự phong phú của các nhóm đất và các loại đất.
Câu 33: Xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp trong ngành trồng
trọt nước ta chủ yếu nhằm
A. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy những lợi thế về đất đai, nước, khí hậu.
C. tạo ra nhiều loại sản phẩm để phục vụ xuất khẩu.
D. tận dụng được nguồn lao động có chất lượng cao.
Câu 34: Các đô thị ở nước ta có khả năng đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng tốt, thị trường rộng, sức hút đầu tư lớn, lao động có chất lượng.
B. thị trường rộng, mức sống rất cao, công nghiệp phát triển, có nhiều việc làm.
C. dân cư đông, trình độ lao động cao, có cơ sở hạ tầng tốt, dân cư phân bố đều.
Trang 28/38 - Mã đề thi 570
D. có sức hút đầu tư lớn, thị trường đa dạng, lao động tăng nhanh, lịch sử lâu đời.
Câu 35: Cho biểu đồ về chè, cà phê, cao su nước ta giai đoạn 2010 - 2018: Nghìn tấn 2000 1625 1600 1408 1142 1200 1101 966 967 936 835 752 800 400 0 Năm 2010 2014 2018 Chè Ca o su Cà phê
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Quy mô, cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Sự thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 36: Để giải quyết việc làm bền vững ở nước ta hiện nay, những giải pháp nào sau đây là chủ yếu?
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, đầu tư hạ tầng, hạn chế di dân vào đô thị.
B. Đào tạo lao động, thu hút đầu tư, phát triển công nghiệp, dịch vụ.
C. Phát triển nông - lâm - ngư nghiệp, khuyến khích di dân, xuất khẩu lao động.
D. Điều chỉnh chính sách dân số, phân bố lại dân cư, khai thác mạnh tài nguyên.
Câu 37: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn
nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Đảm bảo tốt an ninh lương thực, nhu cầu xuất nhập khẩu lớn.
B. Chất lượng giống vật nuôi tốt, cơ sở thức ăn được đảm bảo.
C. Thị trường tiêu thụ mở rộng, công nghiệp chế biến phát triển.
D. Dịch vụ thú y nhiều tiến bộ, lao động ngày càng chuyên nghiệp.
Câu 38: Phần lãnh thổ phía Nam của nước ta có nền nhiệt ẩm cao do những nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Vị trí nội chí tuyến, gió phơn Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, bão.
B. Gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, Mặt Trời lên thiên đỉnh, frông.
C. Thời gian chiếu sáng dài, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương, bão.
D. Vị trí gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ.
Câu 39: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
Trang 29/38 - Mã đề thi 570 Năm 2010 2012 2014 2016 2018
Than sạch (triệu tấn) 44,8 42,1 41,1 38,7 42,0
Dầu thô (triệu tấn) 15,0 16,3 13,4 17,2 14,0 Điện (tỉ kWh) 91,7 115,4 141,3 175,7 209,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2010
- 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Kết hợp. C. Cột. D. Miền.
Câu 40: Lao động nước đang có xu hướng chuyển từ khu vực Nhà nước sang khu vực khác chủ yếu do
A. tác động của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. thực hiện nền kinh tế mở, thu hút đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
D. các chính sách tinh giản biên chế của Nhà nước.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ 2009 đến nay.
Trang 30/38 - Mã đề thi 570 SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Năm học: 2021-2022 Môn thi: Địa lí ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 16/01/2022
( Đề thi gồm có 40 câu, 06 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 628
Họ và tên thí sinh …..………………………………………….. Số báo danh…………………………….

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Hòa Bình.
B. Lai Châu. C. Điện Biên. D. Sơn La.
Câu 2: Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
A. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh.
B. chưa phân hóa theo không gian.
C. chưa chuyển dịch ở các khu vực.
D. có nhiều thành phần khác nhau.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa
trung bình năm lớn nhất? A. Hà Nội. B. A Pa Chải. C. Hà Tiên. D. Huế.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
có ngành hóa chất, phân bón? A. Phúc Yên. B. Nam Định. C. Thái Nguyên. D. Hải Dương.
Câu 5: Lao động nước ta hiện nay
A. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao.
B. tăng nhanh, còn thiếu việc làm.
C. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít.
D. tập trung chủ yếu ở đô thị.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết địa điểm nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Cù lao Chàm. B. Kon Ka Kinh. C. Chư Mom Ray. D. Bù Gia Mập.
Câu 7: Cho biểu đồ: Tỷ đô la Mỹ 600 505 500 403 400 368.6 308.1 300 255.6 191.2 200 100 0 Năm 2015 2019
GDP CỦA VIỆT NAM, THÁI LAN VÀ MALAIXIA NĂM 2015 VÀ 2019 Việt Na m Thá i La n Ma la ixia
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Trang 31/38 - Mã đề thi 628
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về GDP của Việt Nam, Thái Lan và Malaixia năm 2015 và 2019?
A. GDP của Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
B. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Thái Lan.
C. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Việt Nam.
D. GDP của Malaixia tăng nhiều hơn Việt Nam.
Câu 8: Ở nước ta, từ độ cao 600 - 700m đến 1600 - 1700m, hệ sinh thái rừng không đặc điểm nào sau đây?
A. Rêu, địa y phủ kín thân cành cây, nhiều loài cây ôn đới.
B. Các loài thú có lông dày như gấu, sóc, cầy, cáo.
C. Có rừng cận nhiệt đới lá rộng, lá kim trên đất feralit.
D. Trong rừng xuất hiện các loài chim, thú phương Bắc.
Câu 9: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay
A. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu.
B. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt.
C. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
D. có thị trường tiêu thụ rất ổn định.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không phải là phụ
lưu của hệ thống sông Đồng Nai? A. Sông La Ngà. B. Sông Mỹ Tho.
C. Sông Vàm Cỏ Đông. D. Sông Sài Gòn.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có di sản văn hóa thế giới? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Đà Nẵng. C. Hà Nội. D. Huế.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết vùng Tây Nguyên không có đô thị loại nào sau đây? A. Loại 4. B. Loại 3. C. Loại 1. D. Loại 2.
Câu 13: Vị trí địa lí của nước ta
A. nằm trên vành đai sinh khoáng.
B. nằm trên ngã tư hàng hải quốc tế.
C. ở trung tâm bán đảo Đông Dương.
D. nằm trên các vành đai động đất.
Câu 14: Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường của nước ta biểu hiện ở
A. khí hậu, thời tiết biến đổi bất thường.
B. chủ yếu là rừng nghèo, rừng mới phục hồi.
C. suy giảm số lượng, thành phần loài sinh vật.
D. gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ
Bàng có thảm thực vật nào sau đây?
A. Rừng ôn đới núi cao. B. Rừng tre nứa.
C. Rừng kín thường xanh.
D. Rừng trên núi đá vôi.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Bắc Ninh. B. Thái Nguyên. C. Vĩnh Phúc. D. Phúc Yên.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng
về chế độ nhiệt và mưa của Đồng Hới và Nha Trang?
Trang 32/38 - Mã đề thi 628
A. Lượng mưa cao nhất ở Nha Trang vào tháng XI.
B. Biên độ nhiệt độ ở Đồng Hới cao hơn Nha Trang.
C. Tổng lượng mưa ở Nha Trang lớn hơn Đồng Hới.
D. Nhiệt độ cao nhất tại Đồng Hới vào tháng VII.
Câu 18: Nguyên tắc quản lí, sử dụng rừng đặc dụng của nước ta là
A. duy trì độ phì và chất lượng rừng.
B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật.
C. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
D. phát triển diện tích, chất lượng rừng.
Câu 19: Bề mặt đồng bằng sông Hồng
A. không còn được bồi tụ phù sa.
B. có nhiều đất mặn và đất phèn.
C. không có ô trũng ngập nước.
D. bị chia cắt thành nhiều ô.
Câu 20: Dân cư nước ta hiện nay
A. tỉ lệ gia tăng tự nhiên rất cao.
B. phân bố hợp lí giữa các vùng.
C. có nhiều thành phần dân tộc.
D. cơ cấu dân số trẻ.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực sông Mê Công? A. Hồ Dầu Tiếng. B. Hồ Đơn Dương. C. Hồ Trị An. D. Hồ Tơ Nưng.
Câu 22: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là
A. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
B. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghiệp tập trung.
D. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích
nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng? A. Đất xám.
B. Đất phù sa sông. C. Đất cát biển. D. Đất mặn.
Câu 24: Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. Sản phẩm đa dạng, ngày càng phát triển.
B. Nền nông nghiệp thâm canh, trình độ rất cao.
C. Các khâu trong sản xuất đã được hiện đại hóa.
D. Chăn nuôi chiếm ưu thế so với ngành trồng trọt.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng
cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Phú Yên. B. Hậu Giang. C. Bến Tre. D. Sóc Trăng.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: 0/00) Quốc gia Bru-nây Mi-an-ma Cam-pu-chia Phi-lip-pin Tỉ suất sinh 15 18 23 21 Tỉ suất tử 4 8 6 6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Trang 33/38 - Mã đề thi 628
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất? A. Cam-pu-chia. B. Mi-an-ma. C. Phi-lip-pin. D. Bru-nây.
Câu 27: Mục đích chính của sản xuất lương thực nước ta không phải là
A. đảm bảo lương thực cho người dân.
B. tạo nguồn hàng cho xuất khẩu.
C. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
D. tạo nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có năng suất lúa cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Hà Tĩnh.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lớn nhất? A. Tiền Giang. B. Vĩnh Long. C. Long An. D. Đồng Tháp.
Câu 30: Cho biểu đồ về chè, cà phê, cao su nước ta giai đoạn 2010 - 2018: Nghìn tấn 2000 1625 1600 1408 1142 1200 1101 966 967 936 835 752 800 400 0 Năm 2010 2014 2018 Chè Ca o su Cà phê
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Quy mô, cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Sự thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 31: Thảm thực vật nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái chủ yếu do
A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, phân hóa đa dạng.
B. sự phong phú của các nhóm đất và các loại đất.
C. nằm trên đường di lưu, di cư của nhiều sinh vật.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa phức tạp.
Câu 32: Xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp trong ngành trồng
trọt nước ta chủ yếu nhằm
A. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy những lợi thế về đất đai, nước, khí hậu.
C. tạo ra nhiều loại sản phẩm để phục vụ xuất khẩu.
D. tận dụng được nguồn lao động có chất lượng cao.
Câu 33: Các đô thị ở nước ta có khả năng đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế chủ yếu do
Trang 34/38 - Mã đề thi 628
A. dân cư đông, trình độ lao động cao, có cơ sở hạ tầng tốt, dân cư phân bố đều.
B. thị trường rộng, mức sống rất cao, công nghiệp phát triển, có nhiều việc làm.
C. cơ sở hạ tầng tốt, thị trường rộng, sức hút đầu tư lớn, lao động có chất lượng.
D. có sức hút đầu tư lớn, thị trường đa dạng, lao động tăng nhanh, lịch sử lâu đời.
Câu 34: Phần lãnh thổ phía Nam của nước ta có nền nhiệt ẩm cao do những nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Thời gian chiếu sáng dài, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương, bão.
B. Vị trí nội chí tuyến, gió phơn Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, bão.
C. Gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, Mặt Trời lên thiên đỉnh, frông.
D. Vị trí gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ.
Câu 35: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 Năm 2010 2012 2014 2016 2018
Than sạch (triệu tấn) 44,8 42,1 41,1 38,7 42,0
Dầu thô (triệu tấn) 15,0 16,3 13,4 17,2 14,0 Điện (tỉ kWh) 91,7 115,4 141,3 175,7 209,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2010
- 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Kết hợp. C. Cột. D. Miền.
Câu 36: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm cây ăn quả của nước ta là
A. phát triển vùng chuyên canh, trồng cây đặc sản, giảm chi phí vận chuyển.
B. mở rộng thị trường, nâng cao chất lượng, đẩy mạnh chế biến.
C. cơ giới hóa sản xuất, đầu tư lao động, công nghệ bảo quản.
D. mở rộng diện tích, đa dạng cây trồng, hạ giá thành sản phẩm.
Câu 37: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn
nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Thị trường tiêu thụ mở rộng, công nghiệp chế biến phát triển.
B. Chất lượng giống vật nuôi tốt, cơ sở thức ăn được đảm bảo.
C. Đảm bảo tốt an ninh lương thực, nhu cầu xuất nhập khẩu lớn.
D. Dịch vụ thú y nhiều tiến bộ, lao động ngày càng chuyên nghiệp.
Câu 38: Khí hậu nước ta phân hóa đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. vĩ độ địa lí, Tín phong bán cầu Bắc, gió phơn Tây Nam, cấu trúc địa hình.
B. hình dạng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, hướng núi và gió đông bắc.
C. hướng các dãy núi chính, độ cao địa hình, gió hướng tây nam, Tín phong.
D. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, Tín phong và gió mùa, đặc điểm địa hình.
Câu 39: Lao động nước đang có xu hướng chuyển từ khu vực Nhà nước sang khu vực khác chủ yếu do
A. kinh tế từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
B. các chính sách tinh giản biên chế của Nhà nước.
C. tác động của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. thực hiện nền kinh tế mở, thu hút đầu tư nước ngoài.
Trang 35/38 - Mã đề thi 628
Câu 40: Để giải quyết việc làm bền vững ở nước ta hiện nay, những giải pháp nào sau đây là chủ yếu?
A. Đào tạo lao động, thu hút đầu tư, phát triển công nghiệp, dịch vụ.
B. Điều chỉnh chính sách dân số, phân bố lại dân cư, khai thác mạnh tài nguyên.
C. Phát triển nông - lâm - ngư nghiệp, khuyến khích di dân, xuất khẩu lao động.
D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, đầu tư hạ tầng, hạn chế di dân vào đô thị.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ 2009 đến nay.
Trang 36/38 - Mã đề thi 628
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 1 Năm học: 2021-2022
Môn thi: Địa lí Ngày thi: 16/01/2022
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ KSCL MÔN ĐỊA LÍ LẦN 1 CÂU CÂU CÂU CÂU CÂU CÂU 132 209 357 485 570 628 1 D 1 D 1 C 1 C 1 B 1 A 2 D 2 B 2 C 2 C 2 D 2 D 3 B 3 C 3 A 3 B 3 C 3 D 4 D 4 C 4 D 4 A 4 D 4 A 5 A 5 D 5 B 5 C 5 C 5 B 6 C 6 A 6 B 6 A 6 A 6 A 7 C 7 C 7 D 7 B 7 B 7 A 8 C 8 D 8 D 8 B 8 B 8 A 9 B 9 D 9 B 9 A 9 D 9 C 10 C 10 A 10 C 10 C 10 B 10 B 11 A 11 B 11 A 11 D 11 D 11 D 12 B 12 C 12 D 12 B 12 A 12 C 13 B 13 D 13 D 13 A 13 D 13 B 14 C 14 A 14 C 14 D 14 B 14 A 15 D 15 C 15 B 15 D 15 D 15 D 16 C 16 D 16 C 16 C 16 A 16 B 17 A 17 D 17 B 17 B 17 C 17 C 18 B 18 A 18 A 18 C 18 C 18 B 19 A 19 B 19 C 19 B 19 B 19 D 20 C 20 B 20 B 20 D 20 D 20 C 21 A 21 B 21 C 21 A 21 A 21 D 22 A 22 C 22 C 22 D 22 C 22 C 23 D 23 B 23 A 23 D 23 B 23 B 24 B 24 A 24 D 24 C 24 C 24 A 25 D 25 D 25 A 25 B 25 A 25 C 26 B 26 A 26 A 26 A 26 C 26 B 27 C 27 C 27 B 27 C 27 A 27 D 28 D 28 B 28 D 28 B 28 A 28 B 29 B 29 C 29 C 29 D 29 D 29 C 30 B 30 D 30 D 30 A 30 C 30 C 31 D 31 A 31 B 31 D 31 D 31 D 32 A 32 B 32 C 32 A 32 C 32 A 33 A 33 C 33 A 33 B 33 A 33 C 34 D 34 C 34 A 34 A 34 A 34 D 35 D 35 B 35 D 35 D 35 B 35 B 36 B 36 B 36 B 36 B 36 B 36 B 37 C 37 D 37 A 37 C 37 C 37 A 38 A 38 A 38 A 38 C 38 D 38 D 39 C 39 A 39 D 39 D 39 B 39 C 40 A 40 A 40 B 40 A 40 A 40 A
Trang 37/38 - Mã đề thi 628
Trang 38/38 - Mã đề thi 628