Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Địa Lý lần 1 trường THPT Nguyễn Trung Thiên, Hà Tĩnh
Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Địa Lý lần 1 trường THPT Nguyễn Trung Thiên, Hà Tĩnh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt môn Địa 12, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Preview text:
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI; Môn thi: ĐỊA LÍ MÃ ĐỀ: 001
Thời gian làm bài: 50 phút.
Họ, tên thí sinh....................................................... Số báo danh.......................................
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là? A. Sông Đà. B. Sông Mã. C. Sông Cả. D. Sông Hồng.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Trung
du và miền núi Bắc Bộ? A. Bắc Ninh. B. Hạ Long.
C. Hải Dương. D. Phúc Yên.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào sau đây có nhiệt độ trung
bình các tháng luôn dưới 20°C?
A. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
B. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ.
C. Biểu đồ khí hậu Sa Pa.
D. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Khánh Hòa.
C. Quảng Ngãi. D. Bình Định.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Kon Tum. B. Quảng Nam.
C. Lâm Đồng. D. Đồng Tháp.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Hòa Bình. B. Bắc Ninh. C. Vĩnh Phúc. D. Nam Định.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy
mô trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phòng, Bà Rịa- Vũng Tàu.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
Câu 48. Thiên tai nào ở nước ta luôn phải kết hợp chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ quét, xói mòn ở miền núi?
A. Sương muối. B. Lốc xoáy. C. Bão. D. Hạn hán.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh đào nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu
Long chạy dọc biên giới Việt Nam – Campuchia?
A. Phụng Hiệp. B. Vĩnh Tế.
C. Rạch Sỏi. D. Kỳ Hương.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Quảng Nam.
C. Bình Định. D. Quảng Ngãi.
Câu 51. Trung tâm công nghiệp ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Gắn liền với đô thị vừa và lớn.
B. Công nghiệp kém phát triển.
C. Phân bố chủ yếu ở vùng núi.
D. Có một xí nghiệp công nghiệp.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây – Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Thừa Thiên Huế.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Mê Công(Cửu Long)?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Bé. C. Sông Cái. D. Sông Đak Krông.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối cửa khẩu quốc tế Hữu
Nghị với Hà Nội? Mã đề 001 Trang 1/4
A. Quốc lộ 18.
B. Quốc lộ 2.
C. Quốc lộ 1. D. Quốc lộ 5.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô lớn nhất?
A. Hải Phòng. B. Yên Bái. C. Thanh Hóa. D. Hạ Long.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9 triệu con?
A. Quảng Bình . B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Trị.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới?
A. Thiên Cầm.
B. Xuân Thủy. C. Sa Pa. D. Cù Lao Chàm.
Câu 58. Công nghiệp năng lượng nước ta bao gồm các phân ngành:
A. Khai thác nhiệt điện, thủy điện và năng lượng mới.
B. Khai thác than, dầu khí, thủy điện và nhiệt điện.
C. Khai thác than, kim loại phóng xạ và ngành điện lực.
D. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.
Câu 59. Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 60. Biện pháp bảo vệ đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là
A. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
B. canh tác hợp lí, chống ô nhiễm đất đai.
C. tổ chức định canh định cư cho người dân.
D. áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.
Câu 61. Du lịch biển nước ta hiện nay ngày càng phát triển chủ yếu là nhờ
A. cơ sở vật chất kỹ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi.
C. dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo.
D. khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi tắm đẹp.
Câu 62. Nước ta nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên:
A. giàu tài nguyên khoáng sản.
B. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
C. sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
D. nhiệt độ trung bình năm cao.
Câu 63. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành trồng cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay?
A. Phù sa cổ là loại đất quan trọng nhất trong cơ cấu các loại đất trồng.
B. Tất cả sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu của thị trường thế giới.
C. Chiếm chủ yếu trong cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp.
D. Phát triển mạnh ở hai vùng đồng bằng châu thổ lớn nhất cả nước.
Câu 64. Cho biểu đồ: Mã đề 001 Trang 2/4
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP bình quân đầu người năm 2019 với
năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lay-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần In-đô-nê-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 65. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta có biểu hiện nào sau đây?
A. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm tỉ trọng.
B. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt.
C. Xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô lớn.
D. Ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư nước ta hiện nay?
A. Tập trung chủ yếu ở miền núi.
B. Phân bố rất hợp lí giữa các vùng.
C. Dân nông thôn ít hơn dân đô thị.
D. Phân bố thưa thớt ở các vùng núi.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Cơ sở hạ tầng đô thị hiện đại.
B. Đô thị hóa diễn ra rất nhanh.
C. Phân bố đô thị đều theo vùng.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên.
Câu 68. Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA THÁI LAN
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2015 2017 2018 2020 Xuất khẩu 271,4 304,3 328,6 324,9 Nhập khẩu 229,6 247,4 283,8 275,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết năm nào sau đây Thái Lan xuất siêu cao nhất? A. 2017. B. 2018. C. 2015. D. 2020.
Câu 69. Giao thông vận tải đường sông của nước ta hiện nay
A. đã khai thác triệt để các tiềm năng.
B. phát triển mạnh ở vùng núi.
C. trang thiết bị ở các cảng còn nghèo.
D. các cảng nằm dọc bờ biển.
Câu 70. Vai trò kinh tế chủ yếu của rừng sản xuất ở nước ta là
A. đóng góp tỉ trọng rất lớn trong GDP.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.
D. cung cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy.
Câu 71. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn?
A. Chế độ nước thay đổi theo mùa.
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. Mã đề 001 Trang 3/4
C. Xâm thực mạnh ở miền núi.
D. Tổng lượng dòng chảy lớn.
Câu 72. Cho biểu đồ về lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta, năm 2009 và 2019:
(Số liệu theo: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
B. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
C. Chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
D. Tỉ trọng lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
Câu 73. Việc phân bố dân cư và nguồn lao động giữa các vùng trên cả nước là rất cần thiết do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp.
B. Sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lý.
C. Tỷ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta còn cao.
D. Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng.
Câu 74. Nhân tố tác động chủ yếu đến sự đa dạng của các loại hình du lịch ở nước ta hiện nay là
A. nhu cầu của du khách và điều kiện phục vụ.
B. tài nguyên du lịch và yêu cầu của khách du lịch.
C. nguồn lao động và cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. cơ sở hạ tầng và thu hút nguồn vốn đầu tư.
Câu 75. Ngành nội thương của nước ta phát triển nhanh chủ yếu là do
A. tác động của công cuộc Đổi Mới.
B. hàng hóa ngày càng phong phú hơn.
C. mức sống người dân ngày càng cao.
D. mạng lưới vận tải được mở rộng.
Câu 76. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ có sự khác nhau về phân mùa khí hậu chủ yếu do
A. các loại gió và dãy Trường Sơn Nam
B. Tín phong bán cầu Bắc và dãy Bạch Mã.
C. gió mùa với độ cao của dãy Trường Sơn.
D. gió mùa và hướng của dãy Bạch Mã.
Câu 77. Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Bắc trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
A. dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, bão, gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
B. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
C. gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, gió đông bắc, bão, áp thấp nhiệt đới.
D. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
Câu 78. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG VÀ DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA NĂM 2020
Sản lượng thủy sản nuôi trồng
Diện tích nuôi trồng thủy sản Vùng (nghìn tấn) (nghìn ha) Đồng bằng sông Hồng 811,0 140,6
Trung du và miền núi Bắc Bộ 150,9 49,0 Đông Nam Bộ 143,2 25,3
Đồng bằng sông Cửu Long 3214,9 805,8 Mã đề 001 Trang 4/4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản nuôi trồng và diện tích nuôi trồng thủy sản một số vùng
nước ta năm 2020, dạng biểu đồ nào là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Kết hợp. C. Đường. D. Cột.
Câu 79. Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. các vùng núi giáp biển và vận động nâng lên, hạ xuống.
B. sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo.
C. sóng biển, thủy triều, độ mặn của biển và thềm lục địa.
D. thủy triều, độ mặn nước biển và các dãy núi ra sát biển.
Câu 80. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện dạng địa hình bồi tụ ở dải đồng bằng ven biển Trung Bộ là
A. dòng chảy ven bờ, sóng biển, thủy triều và núi lan ra sát biển.
B. mạng lưới sông ngòi, hoạt động kiến tạo, sóng và thủy triều.
C. sạt lở bờ biển, núi lan ra sát biển, hoạt động của bão, cát bay.
D. các dãy núi, đồng bằng ven biển, thủy triều và sạt lở bờ biển.
------ HẾT ------
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. Mã đề 001 Trang 5/4
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI; Môn thi: ĐỊA LÍ MÃ ĐỀ: 002
Thời gian làm bài: 50 phút.
Họ, tên thí sinh....................................................... Số báo danh.......................................
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô lớn nhất?
A. Hải Phòng. B. Hạ Long. C. Thanh Hóa. D. Yên Bái.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới?
A. Cù Lao Chàm.
B. Thiên Cầm. C. Sa Pa. D. Xuân Thủy.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào sau đây có nhiệt độ trung
bình các tháng luôn dưới 20°C?
A. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
B. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ.
C. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
D. Biểu đồ khí hậu Sa Pa.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Đồng Tháp. B. Quảng Nam.
C. Lâm Đồng. D. Kon Tum.
Câu 45. Thiên tai nào ở nước ta luôn phải kết hợp chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ quét, xói mòn ở miền núi? A. Bão.
B. Sương muối. C. Hạn hán. D. Lốc xoáy.
Câu 46. Trung tâm công nghiệp ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Phân bố chủ yếu ở vùng núi.
B. Gắn liền với đô thị vừa và lớn.
C. Công nghiệp kém phát triển.
D. Có một xí nghiệp công nghiệp.
Câu 47. Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh đào nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu
Long chạy dọc biên giới Việt Nam – Campuchia? A. Vĩnh Tế.
B. Phụng Hiệp.
C. Rạch Sỏi. D. Kỳ Hương.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Mê Công(Cửu Long)?
A. Sông Đak Krông. B. Sông Bé. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Cái.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9 triệu con?
A. Quảng Bình . B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Trị.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định. B. Quảng Nam. C. Phú Yên. D. Quảng Ngãi.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Trung
du và miền núi Bắc Bộ? A. Bắc Ninh. B. Phúc Yên. C. Hạ Long. D. Hải Dương.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là? A. Sông Cả.
B. Sông Hồng. C. Sông Mã. D. Sông Đà.
Câu 54. Biện pháp bảo vệ đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là
A. tổ chức định canh định cư cho người dân.
B. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
C. áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp. Mã đề 002 Trang 1/32
D. canh tác hợp lí, chống ô nhiễm đất đai.
Câu 55. Công nghiệp năng lượng nước ta bao gồm các phân ngành:
A. Khai thác nhiệt điện, thủy điện và năng lượng mới.
B. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.
C. Khai thác than, kim loại phóng xạ và ngành điện lực.
D. Khai thác than, dầu khí, thủy điện và nhiệt điện.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Vĩnh Phúc. B. Hòa Bình. C. Bắc Ninh. D. Nam Định.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây – Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên Huế. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy
mô trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. Hải Phòng, Bà Rịa- Vũng Tàu.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị với Hà Nội?
A. Quốc lộ 5.
B. Quốc lộ 1.
C. Quốc lộ 2. D. Quốc lộ 18.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định. B. Quảng Nam.
C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hòa.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành trồng cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay?
A. Chiếm chủ yếu trong cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp.
B. Phù sa cổ là loại đất quan trọng nhất trong cơ cấu các loại đất trồng.
C. Tất cả sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu của thị trường thế giới.
D. Phát triển mạnh ở hai vùng đồng bằng châu thổ lớn nhất cả nước.
Câu 62. Du lịch biển nước ta hiện nay ngày càng phát triển chủ yếu là nhờ
A. khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi tắm đẹp.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi.
C. dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo.
D. cơ sở vật chất kỹ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng.
Câu 63. Giao thông vận tải đường sông của nước ta hiện nay
A. các cảng nằm dọc bờ biển.
B. đã khai thác triệt để các tiềm năng.
C. phát triển mạnh ở vùng núi.
D. trang thiết bị ở các cảng còn nghèo.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Phân bố đô thị đều theo vùng.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên.
C. Đô thị hóa diễn ra rất nhanh.
D. Cơ sở hạ tầng đô thị hiện đại.
Câu 65. Nước ta nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên:
A. giàu tài nguyên khoáng sản.
B. sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
C. nhiệt độ trung bình năm cao.
D. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
Câu 66. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta có biểu hiện nào sau đây?
A. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm tỉ trọng.
B. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt.
C. Xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô lớn.
D. Ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng.
Câu 67. Vai trò kinh tế chủ yếu của rừng sản xuất ở nước ta là
A. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. đóng góp tỉ trọng rất lớn trong GDP.
D. cung cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy.
Câu 68. Cho biểu đồ: Mã đề 002 Trang 2/32
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP bình quân đầu người năm 2019 với
năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lay-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần In-đô-nê-xi-a.
Câu 69. Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA THÁI LAN
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2015 2017 2018 2020 Xuất khẩu 271,4 304,3 328,6 324,9 Nhập khẩu 229,6 247,4 283,8 275,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết năm nào sau đây Thái Lan xuất siêu cao nhất? A. 2020. B. 2018. C. 2017. D. 2015.
Câu 70. Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư nước ta hiện nay?
A. Phân bố rất hợp lí giữa các vùng.
B. Tập trung chủ yếu ở miền núi.
C. Phân bố thưa thớt ở các vùng núi.
D. Dân nông thôn ít hơn dân đô thị.
Câu 71. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn?
A. Chế độ nước thay đổi theo mùa.
B. Xâm thực mạnh ở miền núi.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. Tổng lượng dòng chảy lớn.
Câu 72. Cho biểu đồ về lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta, năm 2009 và 2019:
(Số liệu theo: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
B. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019. Mã đề 002 Trang 3/32
C. Chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
D. Tỉ trọng lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
Câu 73. Nhân tố tác động chủ yếu đến sự đa dạng của các loại hình du lịch ở nước ta hiện nay là
A. nhu cầu của du khách và điều kiện phục vụ.
B. tài nguyên du lịch và yêu cầu của khách du lịch.
C. nguồn lao động và cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. cơ sở hạ tầng và thu hút nguồn vốn đầu tư.
Câu 74. Ngành nội thương của nước ta phát triển nhanh chủ yếu là do
A. tác động của công cuộc Đổi Mới.
B. mức sống người dân ngày càng cao.
C. mạng lưới vận tải được mở rộng.
D. hàng hóa ngày càng phong phú hơn.
Câu 75. Việc phân bố dân cư và nguồn lao động giữa các vùng trên cả nước là rất cần thiết do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lý.
B. Tỷ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta còn cao.
C. Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng.
D. Nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp.
Câu 76. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ có sự khác nhau về phân mùa khí hậu chủ yếu do
A. gió mùa và hướng của dãy Bạch Mã.
B. gió mùa với độ cao của dãy Trường Sơn.
C. Tín phong bán cầu Bắc và dãy Bạch Mã.
D. các loại gió và dãy Trường Sơn Nam
Câu 77. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện dạng địa hình bồi tụ ở dải đồng bằng ven biển Trung Bộ là
A. sạt lở bờ biển, núi lan ra sát biển, hoạt động của bão, cát bay.
B. mạng lưới sông ngòi, hoạt động kiến tạo, sóng và thủy triều.
C. dòng chảy ven bờ, sóng biển, thủy triều và núi lan ra sát biển.
D. các dãy núi, đồng bằng ven biển, thủy triều và sạt lở bờ biển.
Câu 78. Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. sóng biển, thủy triều, độ mặn của biển và thềm lục địa.
B. sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo.
C. các vùng núi giáp biển và vận động nâng lên, hạ xuống.
D. thủy triều, độ mặn nước biển và các dãy núi ra sát biển.
Câu 79. Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Bắc trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
B. gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, gió đông bắc, bão, áp thấp nhiệt đới.
C. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
D. dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, bão, gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
Câu 80. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG VÀ DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA NĂM 2020
Sản lượng thủy sản nuôi trồng
Diện tích nuôi trồng thủy sản Vùng (nghìn tấn) (nghìn ha) Đồng bằng sông Hồng 811,0 140,6
Trung du và miền núi Bắc Bộ 150,9 49,0 Đông Nam Bộ 143,2 25,3
Đồng bằng sông Cửu Long 3214,9 805,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản nuôi trồng và diện tích nuôi trồng thủy sản một số vùng
nước ta năm 2020, dạng biểu đồ nào là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Đường. C. Tròn. D. Cột.
------ HẾT ------
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. Mã đề 002 Trang 4/32
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI; Môn thi: ĐỊA LÍ MÃ ĐỀ: 003
Thời gian làm bài: 50 phút.
Họ, tên thí sinh....................................................... Số báo danh.......................................
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới?
A. Cù Lao Chàm. B. Sa Pa.
C. Thiên Cầm. D. Xuân Thủy.
Câu 42. Thiên tai nào ở nước ta luôn phải kết hợp chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ quét, xói mòn ở miền núi? A. Hạn hán.
B. Sương muối. C. Bão. D. Lốc xoáy.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị với Hà Nội?
A. Quốc lộ 1.
B. Quốc lộ 2.
C. Quốc lộ 18. D. Quốc lộ 5.
Câu 44. Trung tâm công nghiệp ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Công nghiệp kém phát triển.
B. Có một xí nghiệp công nghiệp.
C. Phân bố chủ yếu ở vùng núi.
D. Gắn liền với đô thị vừa và lớn.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Mê Công(Cửu Long)? A. Sông Cái. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Bé. D. Sông Đak Krông.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Yên Bái. B. Hạ Long. C. Thanh Hóa. D. Hải Phòng.
Câu 47. Biện pháp bảo vệ đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là
A. áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.
B. tổ chức định canh định cư cho người dân.
C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
D. canh tác hợp lí, chống ô nhiễm đất đai.
Câu 48. Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Định. C. Quảng Nam. D. Phú Yên.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy
mô trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng, Bà Rịa- Vũng Tàu.
D. Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào sau đây có nhiệt độ trung
bình các tháng luôn dưới 20°C?
A. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ.
B. Biểu đồ khí hậu Sa Pa.
C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
D. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây? A. Khánh Hòa.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định. D. Quảng Nam.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh đào nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu
Long chạy dọc biên giới Việt Nam – Campuchia?
A. Kỳ Hương. B. Vĩnh Tế.
C. Rạch Sỏi. D. Phụng Hiệp. Mã đề 002 Trang 5/32
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là?
A. Sông Hồng. B. Sông Mã. C. Sông Đà. D. Sông Cả.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9 triệu con?
A. Quảng Bình .
B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Kon Tum.
B. Lâm Đồng.
C. Đồng Tháp. D. Quảng Nam.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Trung
du và miền núi Bắc Bộ? A. Bắc Ninh. B. Hạ Long. C. Phúc Yên. D. Hải Dương.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây – Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên Huế. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
Câu 59. Công nghiệp năng lượng nước ta bao gồm các phân ngành:
A. Khai thác than, kim loại phóng xạ và ngành điện lực.
B. Khai thác than, dầu khí, thủy điện và nhiệt điện.
C. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.
D. Khai thác nhiệt điện, thủy điện và năng lượng mới.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Nam Định. B. Bắc Ninh. C. Vĩnh Phúc. D. Hòa Bình.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành trồng cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay?
A. Phù sa cổ là loại đất quan trọng nhất trong cơ cấu các loại đất trồng.
B. Chiếm chủ yếu trong cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp.
C. Phát triển mạnh ở hai vùng đồng bằng châu thổ lớn nhất cả nước.
D. Tất cả sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu của thị trường thế giới.
Câu 62. Du lịch biển nước ta hiện nay ngày càng phát triển chủ yếu là nhờ
A. dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo.
B. khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi tắm đẹp.
C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi.
D. cơ sở vật chất kỹ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng.
Câu 63. Vai trò kinh tế chủ yếu của rừng sản xuất ở nước ta là
A. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực
B. cung cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy.
C. đóng góp tỉ trọng rất lớn trong GDP.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 64. Giao thông vận tải đường sông của nước ta hiện nay
A. các cảng nằm dọc bờ biển.
B. đã khai thác triệt để các tiềm năng.
C. trang thiết bị ở các cảng còn nghèo.
D. phát triển mạnh ở vùng núi.
Câu 65. Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA THÁI LAN
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2015 2017 2018 2020 Xuất khẩu 271,4 304,3 328,6 324,9 Nhập khẩu 229,6 247,4 283,8 275,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết năm nào sau đây Thái Lan xuất siêu cao nhất? A. 2018. B. 2017. C. 2020. D. 2015.
Câu 66. Nước ta nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên: Mã đề 002 Trang 6/32
A. giàu tài nguyên khoáng sản.
B. nhiệt độ trung bình năm cao.
C. sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
D. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Phân bố đô thị đều theo vùng.
B. Đô thị hóa diễn ra rất nhanh.
C. Cơ sở hạ tầng đô thị hiện đại.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên.
Câu 68. Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP bình quân đầu người năm 2019 với
năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lay-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 69. Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư nước ta hiện nay?
A. Dân nông thôn ít hơn dân đô thị.
B. Phân bố rất hợp lí giữa các vùng.
C. Phân bố thưa thớt ở các vùng núi.
D. Tập trung chủ yếu ở miền núi.
Câu 70. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta có biểu hiện nào sau đây?
A. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt.
B. Ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng.
C. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm tỉ trọng.
D. Xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô lớn.
Câu 71. Cho biểu đồ về lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta, năm 2009 và 2019:
(Số liệu theo: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
B. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
C. Tỉ trọng lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
D. Chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
Câu 72. Ngành nội thương của nước ta phát triển nhanh chủ yếu là do Mã đề 002 Trang 7/32
A. tác động của công cuộc Đổi Mới.
B. mức sống người dân ngày càng cao.
C. mạng lưới vận tải được mở rộng.
D. hàng hóa ngày càng phong phú hơn.
Câu 73. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ có sự khác nhau về phân mùa khí hậu chủ yếu do
A. các loại gió và dãy Trường Sơn Nam
B. gió mùa và hướng của dãy Bạch Mã.
C. Tín phong bán cầu Bắc và dãy Bạch Mã.
D. gió mùa với độ cao của dãy Trường Sơn.
Câu 74. Việc phân bố dân cư và nguồn lao động giữa các vùng trên cả nước là rất cần thiết do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Tỷ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta còn cao.
B. Sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lý.
C. Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng.
D. Nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp.
Câu 75. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Tổng lượng dòng chảy lớn.
C. Xâm thực mạnh ở miền núi.
D. Chế độ nước thay đổi theo mùa.
Câu 76. Nhân tố tác động chủ yếu đến sự đa dạng của các loại hình du lịch ở nước ta hiện nay là
A. tài nguyên du lịch và yêu cầu của khách du lịch.
B. nguồn lao động và cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. cơ sở hạ tầng và thu hút nguồn vốn đầu tư.
D. nhu cầu của du khách và điều kiện phục vụ.
Câu 77. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG VÀ DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA NĂM 2020
Sản lượng thủy sản nuôi trồng
Diện tích nuôi trồng thủy sản Vùng (nghìn tấn) (nghìn ha) Đồng bằng sông Hồng 811,0 140,6
Trung du và miền núi Bắc Bộ 150,9 49,0 Đông Nam Bộ 143,2 25,3
Đồng bằng sông Cửu Long 3214,9 805,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản nuôi trồng và diện tích nuôi trồng thủy sản một số vùng
nước ta năm 2020, dạng biểu đồ nào là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường. C. Kết hợp. D. Cột.
Câu 78. Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. các vùng núi giáp biển và vận động nâng lên, hạ xuống.
B. thủy triều, độ mặn nước biển và các dãy núi ra sát biển.
C. sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo.
D. sóng biển, thủy triều, độ mặn của biển và thềm lục địa.
Câu 79. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện dạng địa hình bồi tụ ở dải đồng bằng ven biển Trung Bộ là
A. mạng lưới sông ngòi, hoạt động kiến tạo, sóng và thủy triều.
B. các dãy núi, đồng bằng ven biển, thủy triều và sạt lở bờ biển.
C. dòng chảy ven bờ, sóng biển, thủy triều và núi lan ra sát biển.
D. sạt lở bờ biển, núi lan ra sát biển, hoạt động của bão, cát bay.
Câu 80. Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Bắc trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
A. gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, gió đông bắc, bão, áp thấp nhiệt đới.
B. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
C. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
D. dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, bão, gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
------ HẾT ------
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. Mã đề 002 Trang 8/32
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI; Môn thi: ĐỊA LÍ MÃ ĐỀ: 005
Thời gian làm bài: 50 phút.
Họ, tên thí sinh....................................................... Số báo danh.......................................
Câu 41. Biện pháp bảo vệ đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là
A. canh tác hợp lí, chống ô nhiễm đất đai.
B. áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.
C. tổ chức định canh định cư cho người dân.
D. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào sau đây có nhiệt độ trung
bình các tháng luôn dưới 20°C?
A. Biểu đồ khí hậu Sa Pa.
B. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ.
C. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
Câu 43. Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng
A. Duyên hải miền Trung.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị với Hà Nội?
A. Quốc lộ 18.
B. Quốc lộ 1.
C. Quốc lộ 5. D. Quốc lộ 2.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Bắc Ninh. B. Nam Định. C. Hòa Bình. D. Vĩnh Phúc.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Trung
du và miền núi Bắc Bộ? A. Bắc Ninh. B. Phúc Yên. C. Hạ Long. D. Hải Dương.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh đào nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu
Long chạy dọc biên giới Việt Nam – Campuchia?
A. Kỳ Hương. B. Vĩnh Tế.
C. Phụng Hiệp. D. Rạch Sỏi.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9 triệu con? A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Trị.
C. Quảng Bình . D. Nghệ An.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây – Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An.
D. Thừa Thiên Huế.
Câu 50. Công nghiệp năng lượng nước ta bao gồm các phân ngành:
A. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.
B. Khai thác than, kim loại phóng xạ và ngành điện lực.
C. Khai thác nhiệt điện, thủy điện và năng lượng mới.
D. Khai thác than, dầu khí, thủy điện và nhiệt điện.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô lớn nhất?
A. Hải Phòng. B. Thanh Hóa. C. Hạ Long. D. Yên Bái.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là? A. Sông Đà. B. Sông Mã. C. Sông Cả. D. Sông Hồng.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy
mô trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một. Mã đề 002 Trang 9/32
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. Hải Phòng, Bà Rịa- Vũng Tàu.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Mê Công(Cửu Long)?
A. Sông Đak Krông. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Cái. D. Sông Bé.
Câu 55. Thiên tai nào ở nước ta luôn phải kết hợp chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ quét, xói mòn ở miền núi? A. Hạn hán. B. Lốc xoáy.
C. Sương muối. D. Bão.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Sa Pa.
B. Thiên Cầm.
C. Xuân Thủy. D. Cù Lao Chàm.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên.
B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Bình Định.
Câu 58. Trung tâm công nghiệp ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Công nghiệp kém phát triển.
B. Có một xí nghiệp công nghiệp.
C. Phân bố chủ yếu ở vùng núi.
D. Gắn liền với đô thị vừa và lớn.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Quảng Nam.
B. Lâm Đồng. C. Kon Tum. D. Đồng Tháp.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây? A. Khánh Hòa.
B. Bình Định. C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi.
Câu 61. Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP bình quân đầu người năm 2019 với
năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lay-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần In-đô-nê-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 62. Vai trò kinh tế chủ yếu của rừng sản xuất ở nước ta là
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. cung cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy.
C. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực
D. đóng góp tỉ trọng rất lớn trong GDP.
Câu 63. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta có biểu hiện nào sau đây? Mã đề 002 Trang 10/32
A. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt.
B. Ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng.
C. Xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô lớn.
D. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm tỉ trọng.
Câu 64. Du lịch biển nước ta hiện nay ngày càng phát triển chủ yếu là nhờ
A. cơ sở vật chất kỹ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi.
C. dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo.
D. khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi tắm đẹp.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành trồng cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay?
A. Chiếm chủ yếu trong cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp.
B. Phù sa cổ là loại đất quan trọng nhất trong cơ cấu các loại đất trồng.
C. Tất cả sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu của thị trường thế giới.
D. Phát triển mạnh ở hai vùng đồng bằng châu thổ lớn nhất cả nước.
Câu 66. Giao thông vận tải đường sông của nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh ở vùng núi.
B. trang thiết bị ở các cảng còn nghèo.
C. đã khai thác triệt để các tiềm năng.
D. các cảng nằm dọc bờ biển.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên.
B. Đô thị hóa diễn ra rất nhanh.
C. Phân bố đô thị đều theo vùng.
D. Cơ sở hạ tầng đô thị hiện đại.
Câu 68. Nước ta nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên:
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B. sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
C. nhiệt độ trung bình năm cao.
D. giàu tài nguyên khoáng sản.
Câu 69. Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA THÁI LAN
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2015 2017 2018 2020 Xuất khẩu 271,4 304,3 328,6 324,9 Nhập khẩu 229,6 247,4 283,8 275,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết năm nào sau đây Thái Lan xuất siêu cao nhất? A. 2020. B. 2017. C. 2018. D. 2015.
Câu 70. Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư nước ta hiện nay?
A. Dân nông thôn ít hơn dân đô thị.
B. Phân bố rất hợp lí giữa các vùng.
C. Tập trung chủ yếu ở miền núi.
D. Phân bố thưa thớt ở các vùng núi.
Câu 71. Ngành nội thương của nước ta phát triển nhanh chủ yếu là do
A. tác động của công cuộc Đổi Mới.
B. mạng lưới vận tải được mở rộng.
C. hàng hóa ngày càng phong phú hơn.
D. mức sống người dân ngày càng cao.
Câu 72. Việc phân bố dân cư và nguồn lao động giữa các vùng trên cả nước là rất cần thiết do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lý.
B. Nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp.
C. Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng.
D. Tỷ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta còn cao.
Câu 73. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn?
A. Xâm thực mạnh ở miền núi.
B. Chế độ nước thay đổi theo mùa.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. Tổng lượng dòng chảy lớn.
Câu 74. Nhân tố tác động chủ yếu đến sự đa dạng của các loại hình du lịch ở nước ta hiện nay là
A. cơ sở hạ tầng và thu hút nguồn vốn đầu tư.
B. nguồn lao động và cơ sở vật chất kĩ thuật. Mã đề 002 Trang 11/32
C. nhu cầu của du khách và điều kiện phục vụ.
D. tài nguyên du lịch và yêu cầu của khách du lịch.
Câu 75. Cho biểu đồ về lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta, năm 2009 và 2019:
(Số liệu theo: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
B. Chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
C. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
D. Tỉ trọng lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
Câu 76. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ có sự khác nhau về phân mùa khí hậu chủ yếu do
A. gió mùa và hướng của dãy Bạch Mã.
B. gió mùa với độ cao của dãy Trường Sơn.
C. Tín phong bán cầu Bắc và dãy Bạch Mã.
D. các loại gió và dãy Trường Sơn Nam
Câu 77. Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Bắc trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
B. dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, bão, gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
C. gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, gió đông bắc, bão, áp thấp nhiệt đới.
D. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
Câu 78. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện dạng địa hình bồi tụ ở dải đồng bằng ven biển Trung Bộ là
A. mạng lưới sông ngòi, hoạt động kiến tạo, sóng và thủy triều.
B. dòng chảy ven bờ, sóng biển, thủy triều và núi lan ra sát biển.
C. các dãy núi, đồng bằng ven biển, thủy triều và sạt lở bờ biển.
D. sạt lở bờ biển, núi lan ra sát biển, hoạt động của bão, cát bay.
Câu 79. Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. thủy triều, độ mặn nước biển và các dãy núi ra sát biển.
B. các vùng núi giáp biển và vận động nâng lên, hạ xuống.
C. sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo.
D. sóng biển, thủy triều, độ mặn của biển và thềm lục địa.
Câu 80. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG VÀ DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA NĂM 2020
Sản lượng thủy sản nuôi trồng
Diện tích nuôi trồng thủy sản Vùng (nghìn tấn) (nghìn ha) Đồng bằng sông Hồng 811,0 140,6
Trung du và miền núi Bắc Bộ 150,9 49,0 Đông Nam Bộ 143,2 25,3
Đồng bằng sông Cửu Long 3214,9 805,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản nuôi trồng và diện tích nuôi trồng thủy sản một số vùng
nước ta năm 2020, dạng biểu đồ nào là thích hợp nhất? Mã đề 002 Trang 12/32 A. Kết hợp. B. Tròn. C. Cột. D. Đường.
------ HẾT ------
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. Mã đề 002 Trang 13/32
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI; Môn thi: ĐỊA LÍ MÃ ĐỀ: 006
Thời gian làm bài: 50 phút.
Họ, tên thí sinh....................................................... Số báo danh.......................................
Câu 41. Thiên tai nào ở nước ta luôn phải kết hợp chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ quét, xói mòn ở miền núi? A. Bão.
B. Sương muối. C. Lốc xoáy. D. Hạn hán.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị với Hà Nội?
A. Quốc lộ 1.
B. Quốc lộ 18.
C. Quốc lộ 2. D. Quốc lộ 5.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào sau đây có nhiệt độ trung
bình các tháng luôn dưới 20°C?
A. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ.
B. Biểu đồ khí hậu Sa Pa.
C. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy
mô trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phòng, Bà Rịa- Vũng Tàu.
Câu 45. Biện pháp bảo vệ đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là
A. áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.
B. tổ chức định canh định cư cho người dân.
C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
D. canh tác hợp lí, chống ô nhiễm đất đai.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định. D. Quảng Nam.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây – Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên Huế. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9 triệu con?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình . C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Hạ Long. B. Yên Bái. C. Thanh Hóa. D. Hải Phòng.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là? A. Sông Mã.
B. Sông Hồng. C. Sông Đà. D. Sông Cả.
Câu 51. Trung tâm công nghiệp ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Công nghiệp kém phát triển.
B. Phân bố chủ yếu ở vùng núi.
C. Gắn liền với đô thị vừa và lớn.
D. Có một xí nghiệp công nghiệp.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Trung
du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hải Dương. B. Bắc Ninh. C. Hạ Long. D. Phúc Yên.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Quảng Nam.
B. Lâm Đồng. C. Kon Tum. D. Đồng Tháp.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Mê Công(Cửu Long)?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Đak Krông. C. Sông Cái. D. Sông Bé. Mã đề 002 Trang 1/32
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh đào nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu
Long chạy dọc biên giới Việt Nam – Campuchia?
A. Kỳ Hương. B. Vĩnh Tế.
C. Phụng Hiệp. D. Rạch Sỏi.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới?
A. Thiên Cầm.
B. Cù Lao Chàm. C. Sa Pa. D. Xuân Thủy.
Câu 57. Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Khánh Hòa.
C. Bình Định. D. Quảng Nam.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Vĩnh Phúc. B. Nam Định. C. Bắc Ninh. D. Hòa Bình.
Câu 60. Công nghiệp năng lượng nước ta bao gồm các phân ngành:
A. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.
B. Khai thác than, dầu khí, thủy điện và nhiệt điện.
C. Khai thác than, kim loại phóng xạ và ngành điện lực.
D. Khai thác nhiệt điện, thủy điện và năng lượng mới.
Câu 61. Vai trò kinh tế chủ yếu của rừng sản xuất ở nước ta là
A. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực
B. đóng góp tỉ trọng rất lớn trong GDP.
C. cung cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 62. Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA THÁI LAN
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2015 2017 2018 2020 Xuất khẩu 271,4 304,3 328,6 324,9 Nhập khẩu 229,6 247,4 283,8 275,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết năm nào sau đây Thái Lan xuất siêu cao nhất? A. 2018. B. 2020. C. 2015. D. 2017.
Câu 63. Du lịch biển nước ta hiện nay ngày càng phát triển chủ yếu là nhờ
A. khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi tắm đẹp.
B. dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo.
C. cơ sở vật chất kỹ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng.
D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi.
Câu 64. Cho biểu đồ: Mã đề 002 Trang 2/32
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP bình quân đầu người năm 2019 với
năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lay-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần In-đô-nê-xi-a.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành trồng cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay?
A. Tất cả sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu của thị trường thế giới.
B. Phù sa cổ là loại đất quan trọng nhất trong cơ cấu các loại đất trồng.
C. Phát triển mạnh ở hai vùng đồng bằng châu thổ lớn nhất cả nước.
D. Chiếm chủ yếu trong cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp.
Câu 66. Nước ta nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên:
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B. sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
C. nhiệt độ trung bình năm cao.
D. giàu tài nguyên khoáng sản.
Câu 67. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta có biểu hiện nào sau đây?
A. Ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng.
B. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt.
C. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm tỉ trọng.
D. Xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô lớn.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên.
B. Phân bố đô thị đều theo vùng.
C. Cơ sở hạ tầng đô thị hiện đại.
D. Đô thị hóa diễn ra rất nhanh.
Câu 69. Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư nước ta hiện nay?
A. Phân bố rất hợp lí giữa các vùng.
B. Dân nông thôn ít hơn dân đô thị.
C. Tập trung chủ yếu ở miền núi.
D. Phân bố thưa thớt ở các vùng núi.
Câu 70. Giao thông vận tải đường sông của nước ta hiện nay
A. đã khai thác triệt để các tiềm năng.
B. các cảng nằm dọc bờ biển.
C. phát triển mạnh ở vùng núi.
D. trang thiết bị ở các cảng còn nghèo.
Câu 71. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ có sự khác nhau về phân mùa khí hậu chủ yếu do
A. các loại gió và dãy Trường Sơn Nam
B. Tín phong bán cầu Bắc và dãy Bạch Mã.
C. gió mùa với độ cao của dãy Trường Sơn.
D. gió mùa và hướng của dãy Bạch Mã.
Câu 72. Ngành nội thương của nước ta phát triển nhanh chủ yếu là do
A. hàng hóa ngày càng phong phú hơn.
B. tác động của công cuộc Đổi Mới.
C. mạng lưới vận tải được mở rộng.
D. mức sống người dân ngày càng cao.
Câu 73. Cho biểu đồ về lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta, năm 2009 và 2019:
(Số liệu theo: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? Mã đề 002 Trang 3/32
A. Tỉ trọng lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
B. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
C. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
D. Chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
Câu 74. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn?
A. Xâm thực mạnh ở miền núi.
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. Chế độ nước thay đổi theo mùa.
D. Tổng lượng dòng chảy lớn.
Câu 75. Nhân tố tác động chủ yếu đến sự đa dạng của các loại hình du lịch ở nước ta hiện nay là
A. cơ sở hạ tầng và thu hút nguồn vốn đầu tư.
B. nguồn lao động và cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. tài nguyên du lịch và yêu cầu của khách du lịch.
D. nhu cầu của du khách và điều kiện phục vụ.
Câu 76. Việc phân bố dân cư và nguồn lao động giữa các vùng trên cả nước là rất cần thiết do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng.
B. Sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lý.
C. Tỷ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta còn cao.
D. Nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp.
Câu 77. Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. các vùng núi giáp biển và vận động nâng lên, hạ xuống.
B. sóng biển, thủy triều, độ mặn của biển và thềm lục địa.
C. thủy triều, độ mặn nước biển và các dãy núi ra sát biển.
D. sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo.
Câu 78. Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Bắc trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
A. gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, gió đông bắc, bão, áp thấp nhiệt đới.
B. dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, bão, gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
C. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
D. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
Câu 79. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG VÀ DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA NĂM 2020
Sản lượng thủy sản nuôi trồng
Diện tích nuôi trồng thủy sản Vùng (nghìn tấn) (nghìn ha) Đồng bằng sông Hồng 811,0 140,6
Trung du và miền núi Bắc Bộ 150,9 49,0 Đông Nam Bộ 143,2 25,3
Đồng bằng sông Cửu Long 3214,9 805,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản nuôi trồng và diện tích nuôi trồng thủy sản một số vùng
nước ta năm 2020, dạng biểu đồ nào là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Tròn. C. Đường. D. Cột.
Câu 80. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện dạng địa hình bồi tụ ở dải đồng bằng ven biển Trung Bộ là
A. các dãy núi, đồng bằng ven biển, thủy triều và sạt lở bờ biển.
B. mạng lưới sông ngòi, hoạt động kiến tạo, sóng và thủy triều.
C. dòng chảy ven bờ, sóng biển, thủy triều và núi lan ra sát biển.
D. sạt lở bờ biển, núi lan ra sát biển, hoạt động của bão, cát bay.
------ HẾT ------
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. Mã đề 002 Trang 4/32
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI; Môn thi: ĐỊA LÍ MÃ ĐỀ: 007
Thời gian làm bài: 50 phút.
Họ, tên thí sinh....................................................... Số báo danh.......................................
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh đào nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu
Long chạy dọc biên giới Việt Nam – Campuchia?
A. Kỳ Hương.
B. Phụng Hiệp. C. Vĩnh Tế. D. Rạch Sỏi.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy
mô trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Hải Phòng.
C. Hải Phòng, Bà Rịa- Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là? A. Sông Đà.
B. Sông Hồng. C. Sông Cả. D. Sông Mã.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Yên Bái.
B. Hải Phòng. C. Thanh Hóa. D. Hạ Long.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam.
C. Bình Định. D. Khánh Hòa.
Câu 46. Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải miền Trung.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Định. C. Phú Yên. D. Quảng Nam.
Câu 48. Biện pháp bảo vệ đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là
A. áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.
B. tổ chức định canh định cư cho người dân.
C. canh tác hợp lí, chống ô nhiễm đất đai.
D. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
Câu 49. Thiên tai nào ở nước ta luôn phải kết hợp chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ quét, xói mòn ở miền núi? A. Bão. B. Hạn hán. C. Lốc xoáy. D. Sương muối.
Câu 50. Trung tâm công nghiệp ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Có một xí nghiệp công nghiệp.
B. Phân bố chủ yếu ở vùng núi.
C. Gắn liền với đô thị vừa và lớn.
D. Công nghiệp kém phát triển.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Bắc Ninh. B. Hòa Bình. C. Nam Định. D. Vĩnh Phúc.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới?
A. Thiên Cầm.
B. Cù Lao Chàm. C. Sa Pa. D. Xuân Thủy.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Trung
du và miền núi Bắc Bộ? A. Phúc Yên. B. Hạ Long. C. Bắc Ninh. D. Hải Dương.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào sau đây có nhiệt độ trung
bình các tháng luôn dưới 20°C? Mã đề 007 Trang 1/32
A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
B. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ.
C. Biểu đồ khí hậu Sa Pa.
D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9 triệu con? A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An.
C. Quảng Trị. D. Quảng Bình .
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị với Hà Nội?
A. Quốc lộ 18.
B. Quốc lộ 5.
C. Quốc lộ 1. D. Quốc lộ 2.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây – Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh.
C. Thừa Thiên Huế. D. Quảng Bình.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Quảng Nam.
B. Lâm Đồng.
C. Đồng Tháp. D. Kon Tum.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Mê Công(Cửu Long)?
A. Sông Cái. B. Sông Đak Krông. C. Sông Bé. D. Sông Đồng Nai.
Câu 60. Công nghiệp năng lượng nước ta bao gồm các phân ngành:
A. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.
B. Khai thác than, dầu khí, thủy điện và nhiệt điện.
C. Khai thác nhiệt điện, thủy điện và năng lượng mới.
D. Khai thác than, kim loại phóng xạ và ngành điện lực.
Câu 61. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta có biểu hiện nào sau đây?
A. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt.
B. Xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô lớn.
C. Ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng.
D. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm tỉ trọng.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư nước ta hiện nay?
A. Tập trung chủ yếu ở miền núi.
B. Phân bố thưa thớt ở các vùng núi.
C. Dân nông thôn ít hơn dân đô thị.
D. Phân bố rất hợp lí giữa các vùng.
Câu 63. Nước ta nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên:
A. nhiệt độ trung bình năm cao.
B. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
C. giàu tài nguyên khoáng sản.
D. sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 64. Giao thông vận tải đường sông của nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh ở vùng núi.
B. trang thiết bị ở các cảng còn nghèo.
C. các cảng nằm dọc bờ biển.
D. đã khai thác triệt để các tiềm năng.
Câu 65. Du lịch biển nước ta hiện nay ngày càng phát triển chủ yếu là nhờ
A. dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi.
C. khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi tắm đẹp.
D. cơ sở vật chất kỹ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Phân bố đô thị đều theo vùng.
B. Cơ sở hạ tầng đô thị hiện đại.
C. Đô thị hóa diễn ra rất nhanh.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên.
Câu 67. Vai trò kinh tế chủ yếu của rừng sản xuất ở nước ta là
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. cung cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy.
C. đóng góp tỉ trọng rất lớn trong GDP.
D. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực
Câu 68. Cho biểu đồ: Mã đề 007 Trang 2/32
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP bình quân đầu người năm 2019 với
năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lay-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần In-đô-nê-xi-a.
Câu 69. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành trồng cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay?
A. Chiếm chủ yếu trong cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp.
B. Tất cả sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu của thị trường thế giới.
C. Phù sa cổ là loại đất quan trọng nhất trong cơ cấu các loại đất trồng.
D. Phát triển mạnh ở hai vùng đồng bằng châu thổ lớn nhất cả nước.
Câu 70. Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA THÁI LAN
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2015 2017 2018 2020 Xuất khẩu 271,4 304,3 328,6 324,9 Nhập khẩu 229,6 247,4 283,8 275,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết năm nào sau đây Thái Lan xuất siêu cao nhất? A. 2018. B. 2020. C. 2017. D. 2015.
Câu 71. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ có sự khác nhau về phân mùa khí hậu chủ yếu do
A. các loại gió và dãy Trường Sơn Nam
B. Tín phong bán cầu Bắc và dãy Bạch Mã.
C. gió mùa với độ cao của dãy Trường Sơn.
D. gió mùa và hướng của dãy Bạch Mã.
Câu 72. Ngành nội thương của nước ta phát triển nhanh chủ yếu là do
A. tác động của công cuộc Đổi Mới.
B. mạng lưới vận tải được mở rộng.
C. hàng hóa ngày càng phong phú hơn.
D. mức sống người dân ngày càng cao.
Câu 73. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Chế độ nước thay đổi theo mùa.
C. Tổng lượng dòng chảy lớn.
D. Xâm thực mạnh ở miền núi.
Câu 74. Cho biểu đồ về lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta, năm 2009 và 2019: Mã đề 007 Trang 3/32
(Số liệu theo: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
B. Chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
C. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
D. Tỉ trọng lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
Câu 75. Nhân tố tác động chủ yếu đến sự đa dạng của các loại hình du lịch ở nước ta hiện nay là
A. nguồn lao động và cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. cơ sở hạ tầng và thu hút nguồn vốn đầu tư.
C. tài nguyên du lịch và yêu cầu của khách du lịch.
D. nhu cầu của du khách và điều kiện phục vụ.
Câu 76. Việc phân bố dân cư và nguồn lao động giữa các vùng trên cả nước là rất cần thiết do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp.
B. Tỷ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta còn cao.
C. Sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lý.
D. Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng.
Câu 77. Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Bắc trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
A. dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, bão, gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
B. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
C. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
D. gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, gió đông bắc, bão, áp thấp nhiệt đới.
Câu 78. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện dạng địa hình bồi tụ ở dải đồng bằng ven biển Trung Bộ là
A. mạng lưới sông ngòi, hoạt động kiến tạo, sóng và thủy triều.
B. dòng chảy ven bờ, sóng biển, thủy triều và núi lan ra sát biển.
C. sạt lở bờ biển, núi lan ra sát biển, hoạt động của bão, cát bay.
D. các dãy núi, đồng bằng ven biển, thủy triều và sạt lở bờ biển.
Câu 79. Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. thủy triều, độ mặn nước biển và các dãy núi ra sát biển.
B. sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo.
C. sóng biển, thủy triều, độ mặn của biển và thềm lục địa.
D. các vùng núi giáp biển và vận động nâng lên, hạ xuống.
Câu 80. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG VÀ DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA NĂM 2020
Sản lượng thủy sản nuôi trồng
Diện tích nuôi trồng thủy sản Vùng (nghìn tấn) (nghìn ha) Đồng bằng sông Hồng 811,0 140,6
Trung du và miền núi Bắc Bộ 150,9 49,0 Đông Nam Bộ 143,2 25,3
Đồng bằng sông Cửu Long 3214,9 805,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Mã đề 007 Trang 4/32
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản nuôi trồng và diện tích nuôi trồng thủy sản một số vùng
nước ta năm 2020, dạng biểu đồ nào là thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột. C. Kết hợp. D. Tròn.
------ HẾT ------
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. Mã đề 007 Trang 5/32
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI; Môn thi: ĐỊA LÍ MÃ ĐỀ: 008
Thời gian làm bài: 50 phút.
Họ, tên thí sinh....................................................... Số báo danh.......................................
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định.
B. Quảng Ngãi. C. Khánh Hòa. D. Quảng Nam.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Hạ Long.
B. Hải Phòng. C. Yên Bái. D. Thanh Hóa.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào sau đây có nhiệt độ trung
bình các tháng luôn dưới 20°C?
A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
B. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
C. Biểu đồ khí hậu Sa Pa.
D. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi. C. Phú Yên. D. Bình Định.
Câu 45. Biện pháp bảo vệ đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là
A. áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.
B. canh tác hợp lí, chống ô nhiễm đất đai.
C. tổ chức định canh định cư cho người dân.
D. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
Câu 46. Trung tâm công nghiệp ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Có một xí nghiệp công nghiệp.
B. Công nghiệp kém phát triển.
C. Gắn liền với đô thị vừa và lớn.
D. Phân bố chủ yếu ở vùng núi.
Câu 47. Thiên tai nào ở nước ta luôn phải kết hợp chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ quét, xói mòn ở miền núi? A. Lốc xoáy. B. Bão. C. Hạn hán. D. Sương muối.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9 triệu con? A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Bình .
C. Quảng Trị. D. Nghệ An.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh đào nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu
Long chạy dọc biên giới Việt Nam – Campuchia?
A. Phụng Hiệp.
B. Kỳ Hương. C. Vĩnh Tế. D. Rạch Sỏi.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Bắc Ninh. B. Nam Định. C. Vĩnh Phúc. D. Hòa Bình.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới?
A. Xuân Thủy.
B. Thiên Cầm. C. Sa Pa. D. Cù Lao Chàm.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Quảng Nam. B. Kon Tum.
C. Đồng Tháp. D. Lâm Đồng.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Trung
du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hải Dương. B. Phúc Yên. C. Hạ Long. D. Bắc Ninh.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Mê Công(Cửu Long)? Mã đề 008 Trang 1/32
A. Sông Bé. B. Sông Đak Krông.
C. Sông Đồng Nai. D. Sông Cái.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây – Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên Huế. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy
mô trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Phòng, Bà Rịa- Vũng Tàu.
B. Hà Nội, Hải Phòng.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
Câu 57. Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải miền Trung.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị với Hà Nội?
A. Quốc lộ 1.
B. Quốc lộ 18.
C. Quốc lộ 2. D. Quốc lộ 5.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là? A. Sông Mã. B. Sông Cả.
C. Sông Hồng. D. Sông Đà.
Câu 60. Công nghiệp năng lượng nước ta bao gồm các phân ngành:
A. Khai thác than, kim loại phóng xạ và ngành điện lực.
B. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.
C. Khai thác nhiệt điện, thủy điện và năng lượng mới.
D. Khai thác than, dầu khí, thủy điện và nhiệt điện.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Phân bố đô thị đều theo vùng.
B. Cơ sở hạ tầng đô thị hiện đại.
C. Đô thị hóa diễn ra rất nhanh.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên.
Câu 62. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta có biểu hiện nào sau đây?
A. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt.
B. Xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô lớn.
C. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm tỉ trọng.
D. Ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng.
Câu 63. Vai trò kinh tế chủ yếu của rừng sản xuất ở nước ta là
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. cung cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy.
C. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực
D. đóng góp tỉ trọng rất lớn trong GDP.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành trồng cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay?
A. Phát triển mạnh ở hai vùng đồng bằng châu thổ lớn nhất cả nước.
B. Phù sa cổ là loại đất quan trọng nhất trong cơ cấu các loại đất trồng.
C. Tất cả sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu của thị trường thế giới.
D. Chiếm chủ yếu trong cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp.
Câu 65. Cho biểu đồ: Mã đề 008 Trang 2/32
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP bình quân đầu người năm 2019 với
năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lay-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần In-đô-nê-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư nước ta hiện nay?
A. Tập trung chủ yếu ở miền núi.
B. Dân nông thôn ít hơn dân đô thị.
C. Phân bố rất hợp lí giữa các vùng.
D. Phân bố thưa thớt ở các vùng núi.
Câu 67. Nước ta nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên:
A. sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. giàu tài nguyên khoáng sản.
C. nhiệt độ trung bình năm cao.
D. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
Câu 68. Giao thông vận tải đường sông của nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh ở vùng núi.
B. đã khai thác triệt để các tiềm năng.
C. các cảng nằm dọc bờ biển.
D. trang thiết bị ở các cảng còn nghèo.
Câu 69. Du lịch biển nước ta hiện nay ngày càng phát triển chủ yếu là nhờ
A. cơ sở vật chất kỹ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng.
B. khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi tắm đẹp.
C. dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo.
D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi.
Câu 70. Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA THÁI LAN
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2015 2017 2018 2020 Xuất khẩu 271,4 304,3 328,6 324,9 Nhập khẩu 229,6 247,4 283,8 275,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết năm nào sau đây Thái Lan xuất siêu cao nhất? A. 2018. B. 2020. C. 2015. D. 2017.
Câu 71. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn?
A. Chế độ nước thay đổi theo mùa.
B. Tổng lượng dòng chảy lớn.
C. Xâm thực mạnh ở miền núi.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 72. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ có sự khác nhau về phân mùa khí hậu chủ yếu do Mã đề 008 Trang 3/32
A. gió mùa và hướng của dãy Bạch Mã.
B. Tín phong bán cầu Bắc và dãy Bạch Mã.
C. các loại gió và dãy Trường Sơn Nam
D. gió mùa với độ cao của dãy Trường Sơn.
Câu 73. Cho biểu đồ về lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta, năm 2009 và 2019:
(Số liệu theo: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
B. Tỉ trọng lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
C. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
D. Chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
Câu 74. Việc phân bố dân cư và nguồn lao động giữa các vùng trên cả nước là rất cần thiết do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng.
B. Tỷ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta còn cao.
C. Sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lý.
D. Nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp.
Câu 75. Ngành nội thương của nước ta phát triển nhanh chủ yếu là do
A. tác động của công cuộc Đổi Mới.
B. hàng hóa ngày càng phong phú hơn.
C. mức sống người dân ngày càng cao.
D. mạng lưới vận tải được mở rộng.
Câu 76. Nhân tố tác động chủ yếu đến sự đa dạng của các loại hình du lịch ở nước ta hiện nay là
A. cơ sở hạ tầng và thu hút nguồn vốn đầu tư.
B. nhu cầu của du khách và điều kiện phục vụ.
C. tài nguyên du lịch và yêu cầu của khách du lịch.
D. nguồn lao động và cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 77. Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Bắc trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
A. dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, bão, gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
B. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
C. gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, gió đông bắc, bão, áp thấp nhiệt đới.
D. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
Câu 78. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện dạng địa hình bồi tụ ở dải đồng bằng ven biển Trung Bộ là
A. dòng chảy ven bờ, sóng biển, thủy triều và núi lan ra sát biển.
B. các dãy núi, đồng bằng ven biển, thủy triều và sạt lở bờ biển.
C. sạt lở bờ biển, núi lan ra sát biển, hoạt động của bão, cát bay.
D. mạng lưới sông ngòi, hoạt động kiến tạo, sóng và thủy triều.
Câu 79. Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. các vùng núi giáp biển và vận động nâng lên, hạ xuống.
B. sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo.
C. sóng biển, thủy triều, độ mặn của biển và thềm lục địa.
D. thủy triều, độ mặn nước biển và các dãy núi ra sát biển.
Câu 80. Cho bảng số liệu: Mã đề 008 Trang 4/32
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG VÀ DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA NĂM 2020
Sản lượng thủy sản nuôi trồng
Diện tích nuôi trồng thủy sản Vùng (nghìn tấn) (nghìn ha) Đồng bằng sông Hồng 811,0 140,6
Trung du và miền núi Bắc Bộ 150,9 49,0 Đông Nam Bộ 143,2 25,3
Đồng bằng sông Cửu Long 3214,9 805,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản nuôi trồng và diện tích nuôi trồng thủy sản một số vùng
nước ta năm 2020, dạng biểu đồ nào là thích hợp nhất? A. Cột. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn.
------ HẾT ------
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI Mã đề 008 Trang 5/32