Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Địa Lý lần 2 trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Địa Lý lần 2 trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt môn Địa 12, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trang 1/6 - Mã đề thi 001
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH QUNG NAM
TRƯỜNG THPT H NGHINH
thi gm có 04 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG
NĂM HỌC 2021-2022
Bài thi: KHOA HC XÃ HI
Môn thi thành phn: ĐỊA LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
H tên thí sinh:.....................................................................; S báo danh:.......................................
(Lưu ý: Thí sinh được s dng Atlat Địa lí Vit Nam trong phòng thi)
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 15, cho biết nhng tỉnh/thành nào sau đây có mật độ
dân s t 1001-2000 người/km
2
?
A. Qung Nam, Kon Tum. B. Bc Liêu, Cà Mau.
C. Ninh Bình, Thanh Hóa. D. Hải Dương, Hải Phòng.
Câu 42. Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 11, cho biết loi đất o sau đây chiếm din ch ln nht?
A. Đất feralit trên đá badan. B. Đất phù sa sông.
C. Đất khác và núi đá. D. Đất feralit trên các loại đá khác.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuc h thng
sông Hng?
A. Sông Đà. B. Sông Cu. C. Sông Lô. D. Sông Chy.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 9, cho biết những địa điểm nào sau đây có lượng mưa
ln nht vào tháng 10?
A. Lạng Sơn, Hà Nội. B. Đồng Hới, Đà Nẵng.
C. Thanh Hóa, Nha Trang. D. Đà Lạt, Cần Thơ.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 12, cho biết vườn quc gia Ba B thuộc phân khu địa
lí động vật nào sau đây?
A. Đông Bắc. B. Nam Trung B. C. Bc Trung B. D. Tây Bc.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất ?
A. Vng Phu. B. Ngc Krinh. C. Nam Decbri. D. Lang bian.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4-5, cho biết nước nào sau đây tiếp giáp vi vng bin
nước ta?
A. Mianma. B. Xingapo. C. Lào. D. Đông Timo.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nh nht?
A. Ngh An. B. Gia Lai. C. Bc Ninh. D. Qung Ninh.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 16, cho biết nhng dân tộc nào sau đây thuộc ng h
Nam Đảo?
A. Kinh, Mường, Th. B. Gia-rai, Ê-đê, Chăm.
C. La Chí, La Ha, Cơ Lao. D. Hmông, Dao, Pà Thn.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 13, cho biết lát ct A-B không đi qua
A. núi Phia Boóc. B. sơn nguyên Đồng Văn.
C. ca Thái Bình. D. cánh cung Đông Triều.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 6-7, cho biết vng nào sau đây thm lục địa hp
nht và tiếp giáp vi vùng biển nước sâu?
A. Duyên hi Nam Trung B. B. Bc Trung B.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bng sông Hng.
Câu 52. Dân s nước ta hiện nay có xu hướng
A. chuyn v khu vc nông thôn. B. biến đổi nhanh v cơ cấu nhóm tui.
C. tăng nhanh, cơ cấu dân s tr. D. tăng số ng thành phn dân tc.
Câu 53. Địa hình ven biển nước ta không
Mã đ thi 001
Trang 2/6 - Mã đề thi 001
A. tam giác châu. B. cồn cát, đầm phá.
C. thung lũng sông lớn. D. rn san hô.
Câu 54. Cấu trúc địa hình nước ta có đặc điểm
A. hướng vòng cung vùng núi Tây Bc. B. già tr li và có tính phân bc rõ rt.
C. hình thành địa hình cactơ ở vng đá vôi. D. thp dn t Bc xung Nam.
Câu 55. H thống đảo của nước ta
A. là nơi tập trung nhiu loi khoáng sn. B. gm nhiều đảo, ch yếu nm ven b.
C. hu hết đều là các đảo lớn, đông dân. D. duy nht phát trin hoạt động du lch.
Câu 56. H sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng ở nước ta là
A. rng gió mùa na rng lá. B. rng nhiệt đới m lá rộng thường xanh.
C. rừng thưa khô rụng lá. D. rừng gió ma thường xanh.
Câu 57. Bin pháp ch yếu bo v rng phòng h nước ta là
A. trng rừng trên đất trống, đồi núi trc. B. phát trin du lch sinh thái.
C. duy trì chất lượng đất rng. D. xây dựng các vườn quc gia.
Câu 58. Nguyên nhân ch yếu o sau đây làm xut hin đất n thô đai ôn đi gió mùa trên núi nưc ta?
A. Sinh vt nhiu. B. Độ ẩm tăng. C. Nhiệt độ thp. D. Địa hình dc.
Câu 59. Vng nào sau đây nước ta có bão hoạt động vi tn sut nhiu nht?
A. Đồng bng sông Cu Long. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bng sông Hng. D. Bc Trung B.
Câu 60. Khí hu nhiệt đới nước ta có biu hin
A. đầu ma đông lạnh khô. B. độ m không khí trên 80%.
C. ợng mưa lớn. D. nhiệt độ trung bình năm trên 20
0
C.
Câu 61. lưu vực sông sui miền núi nước ta thường xảy ra lũ quét là do
A. địa hình chia cắt, độ dc ln, mt lp ph thc vt.
B. mưa lớn, địa hình dốc, sông ngòi dày đặc.
C. mưa theo ma, địa hình cao, độ dc ln.
D. nhit m cao, sông nhiều nước, xâm thc mnh.
Câu 62. Nét ni bt trong cấu trúc địa hình vng núi Trường Sơn Bắc nước ta là
A. trung tâm là vng đồi núi thp. B. gm các dãy núi chy song song và so le nhau.
C. gm các khi núi c và cao nguyên badan. D. giữa là các dãy núi, sơn nguyên đá vôi.
Câu 63. Cho bng s liu:
DIN TÍCH VÀ S DÂN MT S KHU VC CỦA CHÂU Á NĂM 2019
Khu vc
Đông Á
Nam Á
Đông Nam Á
Tây Nam Á
Din tích (nghìn km
2
)
11762
4489
4495
7016
S dân (triệu người)
1650
1875
650
289
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê, 2020)
Theo bng s liu, khu vực nào sau đây có mật độ dân s cao nht?
A. Tây Nam Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Đông Á.
Câu 64. c ta thun lợi giao lưu với các nước trên thế gii là do nguyên nhân ch yếu nào sau đây?
A. Có nhiều nét tương đồng v lch sử, văn hóa.
B. nơi giao thoa giữa các nền văn minh lớn.
C. Nằm trên ngã tư đường hàng hi và hàng không quc tế.
D. Nm trong vùng ni chí tuyến Bán cu Bc.
Câu 65. nước ta, sông ngòi nhiều nước ch yếu do
A. mưa lớn, phn lớn lưu vực nm ngoài lãnh th.
B. nước ngm phong phú, nhiu h thng sông ln.
C. khí hu phân mùa rõ rt, lãnh th hp ngang.
D. quá trình xâm thc và bi t din ra mnh.
Câu 66. Dải đồi trung du của nước ta phân b rng nht
A. thượng ngun sông chảy đến trung tâm vng núi Đông Bắc.
B. rìa phía bắc và phía tây Đồng bng sông Hng.
C. biên gii Vit - Trung đến khuỷu sông Đà.
D. rìa đồng bng ven bin min Trung.
Câu 67. Li thế ch yếu của cơ cấu dân s vàng nước ta là
Trang 3/6 - đ thi 001
A. s người trong độ tuổi sinh đẻ nhiu. B. tui th trung bình ngày càng tăng.
C. lao động có trình độ cao. D. nguồn lao động di dào.
Câu 68. Hin nay, din tích rng ngp mặn nước ta b suy gim ch yếu do
A. ô nhiễm môi trường, biến đổi khí hu. B. đẩy mnh du lch sinh thái, ít trng rng.
C. chuyển đổi nuôi tôm cá, cháy rng. D. nước bin dâng, m rng diện tích đất th cư.
u 69. Cho biểu đồ:
GIÁ TR XUT KHU CA IN-ĐÔ--XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2010 VÀ 2018
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây là đúng v s thay đổi giá tr xut khẩu năm 2018 so với năm 2010
ca In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a gim. B. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai ln In-đô--xi-a.
C. In-đô--xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a. D. In-đô--xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 70. Khí hu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi nước ta có đặc điểm
A. rt lạnh, ma đông nhiệt độ dưới 5
0
C. B. quanh năm nóng, nhiệt độ trên 25
0
C.
C. mùa h nóng, độ ẩm thay đổi ty nơi. D. mát mẻ, mưa nhiều, độ ẩm tăng.
Câu 71. vùng ven bin miền Trung nước ta, đất đai bị hoang mc hóa ch yếu do
A. hiện tượng cát bay, cát chy ln chiếm ruộng vườn, làng mc.
B. ma khô kéo dài, nước mn xâm nhập sâu vào trong đồng bng.
C. vào ma mưa thường xuyên b ngập nước trên din rng.
D. khai thác lâu đời và không được bồi đắp phù sa hàng năm.
Câu 72. S hình tnh g phơn Tây Nam đng bng ven bin min Trung nưc ta là do tác đng kết hp ca
A. gió tây nam t Bc Ấn Độ Dương đến và dãy Trường Sơn.
B. lãnh th hp ngang và hoạt động ca gió vào mùa h.
C. gió mùa tây nam t bán cầu Nam và dãy Trường Sơn.
D. địa hình núi kéo dài phía Tây và Tín phong bán cu Bc.
Câu 73. Cho biểu đồ v tình hình sinh và t của nước ta giai đoạn 1999-2019
Trang 4/6 - Mã đề thi 001
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê, 2020)
Biểu đồ th hin ni dung nào sau đây?
A. Cơ cấu t sut sinh và t sut t. B. Chuyn dịch cơ cấu t sut sinh và t sut t.
C. T sut sinh và t sut t. D. Tốc độ tăng trưởng t sut sinh và t sut t.
Câu 74. Gii pháp ch yếu để thúc đy sn xuất ơng thc theo hướng hàng a c ta hin nay
A. áp dụng thut, xây dng tơng hiu.
B. phòng chng sâu bnh, lai to ging tt.
C. đy mnh tm canh, m rng din ch.
D. phát trin thy li, đy mnh xut khu.
Câu 75. Yếu t nào sau đây tác đng ch yếu đến s đa dng ca đối ng thy sn nuôi trng
c ta hin nay? *
A. Yêu cu ng cao cht ng sn phm.
B. Din ch mt c đưc m rng thêm.
C. Nhu cu khác nhau ca c th trưng.
D. Điu kin ni khác nhau các s.
Câu 76. Cho bng s liu:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIN DÂN S CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2019
Tng s dân
(Triệu người)
S dân thành th
(Triệu người)
Tốc độ tăng dân số
(%)
77,6
18,7
1,36
82,4
22,3
1,33
84,3
23,8
1,16
86,9
26,6
1,03
96,2
33,1
0,90
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê, 2020)
Đ th hin tình hình phát trin n s ca ớc ta giai đon 2000-2019, biểu đ nào sau đây thích hp nht?
A. Kết hp. B. Min. C. Ct. D. Đưng.
Câu 77. Ý nghĩa lớn nht ca vic hình thành các vùng chuyên canh cây công nghip gn vi công
nghip chế biến c ta là
A. khai thác tt tim năng đất đai, khí hu mi vùng.
B. gii quyết vic làm, nâng cao đi sng ni dân.
C. to thêm nhiu sn phm hànga có giá tr cao.
D. tc đy chuyn dịch cu kinh tế theo ngành.
Câu 78. Ý nghĩa chủ yếu ca vic phát trin công nghip khai thác, chế biến khoáng sn Trung du
min núi Bc B *
A. góp phần đa dạng cu kinh tế, thu hút vn đầu tư.
B. to sn phẩm hàng hóa, thúc đẩy tăng tng kinh tế.
C. cung cp ngun nhiên liu, hn chế nh trạng du .
D. khai thác tiềm năng sn , gii quyết các vn đ xã hi.
Câu 79. Phn lãnh th phía Nam nước ta không có ma đông lạnh ch yếu do
A. Tín phong thng trị, gió ma Đông Bắc ít ảnh hưởng.
B. v trí giáp Biển Đông, gió ma Đông Bắc hoạt động yếu.
C. ng bc x mt tri lớn, gió ma Đông Bắc biến tính.
D. v trí gần xích đạo, nhận được lượng bc x mt tri ln.
Câu 80. Phát biểu nào sau đây không đúng v ý nghĩa của vic phát trin thy điện Trung du
min núi Bc B? *
A. Tạo đng lc cho ng pt trin ng nghip khai tc.
B.p phn gim thiểu lũ lụt cho Đng bng ng Hng.
C. Làm thay đổi đi sng ca đồng bào dân tộc ít ni.
D. To vic làm ti ch cho ni lao động đa phương.
Trang 5/6 - Mã đề thi 001
Đáp án mã đề 001
Câu
001
41
D
42
D
43
B
44
B
45
A
46
D
47
B
48
C
49
B
50
D
51
A
52
B
53
C
54
B
55
B
56
B
57
A
58
C
59
D
60
D
61
A
62
B
63
C
64
C
65
A
66
B
67
D
68
C
69
D
70
D
71
A
72
A
73
C
74
A
75
C
76
A
77
C
78
B
79
A
Trang 6/6 - Mã đề thi 001
80
D
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2021-2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 001
(Đề thi gồm có 04 trang)
Họ tên thí sinh:.....................................................................; Số báo danh:.......................................
(Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trong phòng thi)
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những tỉnh/thành nào sau đây có mật độ
dân số từ 1001-2000 người/km2?
A. Quảng Nam, Kon Tum.
B. Bạc Liêu, Cà Mau.
C. Ninh Bình, Thanh Hóa.
D. Hải Dương, Hải Phòng.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất?
A. Đất feralit trên đá badan.
B. Đất phù sa sông.
C. Đất khác và núi đá.
D. Đất feralit trên các loại đá khác.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Hồng? A. Sông Đà. B. Sông Cầu. C. Sông Lô. D. Sông Chảy.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết những địa điểm nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng 10?
A. Lạng Sơn, Hà Nội.
B. Đồng Hới, Đà Nẵng.
C. Thanh Hóa, Nha Trang.
D. Đà Lạt, Cần Thơ.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Ba Bể thuộc phân khu địa
lí động vật nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Bắc.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất ? A. Vọng Phu. B. Ngọc Krinh. C. Nam Decbri. D. Lang bian.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết nước nào sau đây tiếp giáp với vùng biển nước ta? A. Mianma. B. Xingapo. C. Lào. D. Đông Timo.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất? A. Nghệ An. B. Gia Lai. C. Bắc Ninh. D. Quảng Ninh.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết những dân tộc nào sau đây thuộc ngữ hệ Nam Đảo?
A. Kinh, Mường, Thổ.
B. Gia-rai, Ê-đê, Chăm.
C. La Chí, La Ha, Cơ Lao.
D. Hmông, Dao, Pà Thẻn.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết lát cắt A-B không đi qua A. núi Phia Boóc.
B. sơn nguyên Đồng Văn. C. cửa Thái Bình.
D. cánh cung Đông Triều.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết vùng nào sau đây có thềm lục địa hẹp
nhất và tiếp giáp với vùng biển nước sâu?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 52. Dân số nước ta hiện nay có xu hướng
A. chuyển về khu vực nông thôn.
B. biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
C. tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
D. tăng số lượng thành phần dân tộc.
Câu 53. Địa hình ven biển nước ta không
Trang 1/6 - Mã đề thi 001 A. tam giác châu.
B. cồn cát, đầm phá.
C. thung lũng sông lớn. D. rạn san hô.
Câu 54. Cấu trúc địa hình nước ta có đặc điểm
A. hướng vòng cung ở vùng núi Tây Bắc.
B. già trẻ lại và có tính phân bậc rõ rệt.
C. hình thành địa hình cactơ ở vùng đá vôi.
D. thấp dần từ Bắc xuống Nam.
Câu 55. Hệ thống đảo của nước ta
A. là nơi tập trung nhiều loại khoáng sản.
B. gồm nhiều đảo, chủ yếu nằm ven bờ.
C. hầu hết đều là các đảo lớn, đông dân.
D. duy nhất phát triển hoạt động du lịch.
Câu 56. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng ở nước ta là
A. rừng gió mùa nửa rụng lá.
B. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
C. rừng thưa khô rụng lá.
D. rừng gió mùa thường xanh.
Câu 57. Biện pháp chủ yếu bảo vệ rừng phòng hộ ở nước ta là
A. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
B. phát triển du lịch sinh thái.
C. duy trì chất lượng đất rừng.
D. xây dựng các vườn quốc gia.
Câu 58. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm xuất hiện đất mùn thô ở đai ôn đới gió mùa trên núi nước ta?
A. Sinh vật nhiều. B. Độ ẩm tăng.
C. Nhiệt độ thấp. D. Địa hình dốc.
Câu 59. Vùng nào sau đây ở nước ta có bão hoạt động với tần suất nhiều nhất?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 60. Khí hậu nhiệt đới ở nước ta có biểu hiện
A. đầu mùa đông lạnh khô.
B. độ ẩm không khí trên 80%.
C. lượng mưa lớn.
D. nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
Câu 61. Ở lưu vực sông suối miền núi nước ta thường xảy ra lũ quét là do
A. địa hình chia cắt, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật.
B. mưa lớn, địa hình dốc, sông ngòi dày đặc.
C. mưa theo mùa, địa hình cao, độ dốc lớn.
D. nhiệt ẩm cao, sông nhiều nước, xâm thực mạnh.
Câu 62. Nét nổi bật trong cấu trúc địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta là
A. ở trung tâm là vùng đồi núi thấp.
B. gồm các dãy núi chạy song song và so le nhau.
C. gồm các khối núi cổ và cao nguyên badan.
D. ở giữa là các dãy núi, sơn nguyên đá vôi.
Câu 63. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á NĂM 2019 Khu vực Đông Á Nam Á Đông Nam Á Tây Nam Á
Diện tích (nghìn km2) 11762 4489 4495 7016
Số dân (triệu người) 1650 1875 650 289
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất? A. Tây Nam Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Đông Á.
Câu 64. Nước ta thuận lợi giao lưu với các nước trên thế giới là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa.
B. Ở nơi giao thoa giữa các nền văn minh lớn.
C. Nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.
D. Nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu Bắc.
Câu 65. Ở nước ta, sông ngòi nhiều nước chủ yếu do
A. mưa lớn, phần lớn lưu vực nằm ngoài lãnh thổ.
B. nước ngầm phong phú, nhiều hệ thống sông lớn.
C. khí hậu phân mùa rõ rệt, lãnh thổ hẹp ngang.
D. quá trình xâm thực và bồi tụ diễn ra mạnh.
Câu 66. Dải đồi trung du của nước ta phân bố rộng nhất ở
A. thượng nguồn sông chảy đến trung tâm vùng núi Đông Bắc.
B. rìa phía bắc và phía tây Đồng bằng sông Hồng.
C. biên giới Việt - Trung đến khuỷu sông Đà.
D. rìa đồng bằng ven biển miền Trung.
Câu 67. Lợi thế chủ yếu của cơ cấu dân số vàng ở nước ta là
Trang 2/6 - Mã đề thi 001
A. số người trong độ tuổi sinh đẻ nhiều.
B. tuổi thọ trung bình ngày càng tăng.
C. lao động có trình độ cao.
D. nguồn lao động dồi dào.
Câu 68. Hiện nay, diện tích rừng ngập mặn nước ta bị suy giảm chủ yếu do
A. ô nhiễm môi trường, biến đổi khí hậu.
B. đẩy mạnh du lịch sinh thái, ít trồng rừng.
C. chuyển đổi nuôi tôm cá, cháy rừng.
D. nước biển dâng, mở rộng diện tích đất thổ cư.
Câu 69. Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2010 VÀ 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây là đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu năm 2018 so với năm 2010
của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm.
B. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 70. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta có đặc điểm
A. rất lạnh, mùa đông nhiệt độ dưới 50C.
B. quanh năm nóng, nhiệt độ trên 250C.
C. mùa hạ nóng, độ ẩm thay đổi tùy nơi.
D. mát mẻ, mưa nhiều, độ ẩm tăng.
Câu 71. Ở vùng ven biển miền Trung nước ta, đất đai bị hoang mạc hóa chủ yếu do
A. hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc.
B. mùa khô kéo dài, nước mặn xâm nhập sâu vào trong đồng bằng.
C. vào mùa mưa thường xuyên bị ngập nước trên diện rộng.
D. khai thác lâu đời và không được bồi đắp phù sa hàng năm.
Câu 72. Sự hình thành gió phơn Tây Nam ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta là do tác động kết hợp của
A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến và dãy Trường Sơn.
B. lãnh thổ hẹp ngang và hoạt động của gió vào mùa hạ.
C. gió mùa tây nam từ bán cầu Nam và dãy Trường Sơn.
D. địa hình núi kéo dài ở phía Tây và Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 73. Cho biểu đồ về tình hình sinh và tử của nước ta giai đoạn 1999-2019
Trang 3/6 - Mã đề thi 001
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu tỷ suất sinh và tỷ suất tử. B. Chuyển dịch cơ cấu tỷ suất sinh và tỷ suất tử.
C. Tỷ suất sinh và tỷ suất tử.
D. Tốc độ tăng trưởng tỷ suất sinh và tỷ suất tử.
Câu 74. Giải pháp chủ yếu để thúc đẩy sản xuất lương thực theo hướng hàng hóa ở nước ta hiện nay là
A. áp dụng kĩ thuật, xây dựng thương hiệu.
B. phòng chống sâu bệnh, lai tạo giống tốt.
C. đẩy mạnh thâm canh, mở rộng diện tích.
D. phát triển thủy lợi, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 75. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta hiện nay? *
A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.
C. Nhu cầu khác nhau của các thị trường.
D. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.
Câu 76. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2019 Năm Tổng số dân Số dân thành thị
Tốc độ tăng dân số (Triệu người) (Triệu người) (%) 2000 77,6 18,7 1,36 2005 82,4 22,3 1,33 2007 84,3 23,8 1,16 2010 86,9 26,6 1,03 2019 96,2 33,1 0,90
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Để thể hiện tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2019, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Cột. D. Đường.
Câu 77. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 78. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản ở Trung du
và miền núi Bắc Bộ là *
A. góp phần đa dạng cơ cấu kinh tế, thu hút vốn đầu tư.
B. tạo sản phẩm hàng hóa, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. cung cấp nguyên nhiên liệu, hạn chế tình trạng du cư.
D. khai thác tiềm năng sẵn có, giải quyết các vấn đề xã hội.
Câu 79. Phần lãnh thổ phía Nam nước ta không có mùa đông lạnh chủ yếu do
A. Tín phong thống trị, gió mùa Đông Bắc ít ảnh hưởng.
B. vị trí giáp Biển Đông, gió mùa Đông Bắc hoạt động yếu.
C. lượng bức xạ mặt trời lớn, gió mùa Đông Bắc biến tính.
D. vị trí gần xích đạo, nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn.
Câu 80. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? *
A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho Đồng bằng sông Hồng.
C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
Trang 4/6 - Mã đề thi 001
Đáp án mã đề 001 Câu 001 41 D 42 D 43 B 44 B 45 A 46 D 47 B 48 C 49 B 50 D 51 A 52 B 53 C 54 B 55 B 56 B 57 A 58 C 59 D 60 D 61 A 62 B 63 C 64 C 65 A 66 B 67 D 68 C 69 D 70 D 71 A 72 A 73 C 74 A 75 C 76 A 77 C 78 B 79 A
Trang 5/6 - Mã đề thi 001 80 D
Trang 6/6 - Mã đề thi 001