Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn GDCD lần 1 trường THPT Trần Quốc Tuấn, Quảng Ngãi

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn GDCD lần 1 trường THPT Trần Quốc Tuấn, Quảng Ngãi. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới . Mời bạn đón xem !

 

Trang1/5 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 5 trang)
KỲ THI TIẾP CẬN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Bài thi: Khoa học xã hội; Môn thi: GDCD
Thời gian làm bài : 50 phút
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: V, chng tôn trng quyn t do tín ngưỡng, tôn giáo ca nhau là th hin bình đẳng gia
v và chng trong
A. quan hệ nhân thân. B. quan hệ chính trị.
C. quan hệ tài sản. D. quan hệ xã hội.
u 2: Theo quy định ca pháp lut, ch th hay cơ quan nào dưới đây quyền ra lnh bt b can,
b cáo để tạm giam khi căn cứ chng t b can, b cáo s y khó khăn cho điu tra, truy t, xét
x hoc tiếp tc phm ti?
A. Viện Kiểm sát, Tòa án. B. Công an.
C. Giám đốc công ty. D. Thủ trưởng cơ quan đơn vị.
Câu 3: Dch Covid vẫn đang diễn biến phc tạp nhưng ch V cùng chng anh P vn không thc
hiện đeo khu trang theo khuyến cáo ca B Y tế khi vào siêu th. Do vy, anh H nhân viên bo
v yêu cu v chng ch V đeo khẩu trang nơi công cộng. Chng nhng không chp hành v
chng ch V còn thái độ chống đối, git khẩu trang, hành hung đánh anh H b thương. Trong
trưng hp này, v chng ch V đã không thc hin pháp lut theo hình thc nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật và thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật .
D. Tuân thủ pháp luật và thi hành pháp luật.
Câu 4: Theo quy đnh ca pháp luật, quan nhà nước thm quyn không vi phm quyn bt
kh xâm phm v thân th của công dân trong trường hợp nào dưới đây?
A. Bắt giữ người người đang bị truy nã toàn quốc.
B. Bắt giữ người đang tìm hiểu hoạt động tín ngưỡng.
C. Bắt giữ người đang kiểm tra hóa đơn dịch vụ.
D. Bắt giữ người giám hộ trẻ em khuyết tật.
Câu 5: Hành vi nào dưới đây thể hin công dân s dng pháp lut?
A. Người kinh doanh đóng thuế cho nhà nước theo quy định pháp luật.
B. Đăng ký nghĩa vụ quân sự khi đến tuổi.
C. Cơ quan chức năng thu hồi giấy phép kinh doanh đối với người vi phạm.
D. Tố cáo người nhập cảnh trái phép.
Câu 6: Vi phm pháp lut là hành vi trái pháp lut, có lỗi, do người
A. chưa thành niên thực hiện.
B. có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
C. có điều kiện kinh tế thực hiện.
D. đủ 18 tuổi thực hiện.
Câu 7: Ông K đánh ông H gây thương tích 31% m thit hi mt s tài sn ca ông H. Trong
trưng hp này, ông K phi chu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. Trách nhiệm hành chính và dân sự. B. Trách nhiệm dân sự và kỷ luật.
C. Trách nhiệm k luật và hình sự. D. Trách nhiệm hình sự và dân sự.
Câu 8: Ch H np h đăng được cp giy phép m công ty may thời trang. Trong trường
hp này, ch H đã thc hin nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh?
Mã đề 001
Trang2/5 - Mã đề 001
A. Mọi công dân đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
B. Mọi doanh nghiệp bình đẳng về quyền chủ động tìm kiếm thị trường.
C. Mọi doanh nghiệp bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
D. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về quyền chủ động mở rộng quy mô.
Câu 9: Không ai b bt, nếu không có quyết đnh ca Tòa án, quyết đnh hoc phê chun ca Vin
Kim sát, tr trưng hp phm ti qu tang được gi là
A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. quyền dân chủ của công dân.
Câu 10: Vi phm hành chính là hành vi vi phm pháp lut xâm phm
A. các quy tắc quản lí nhà nước.
B. các quan hệ tài sản.
C. các quan hệ nhân thân.
D. các quan hệ lao động và công vụ nhà nước.
Câu 11: Người năng lực trách nhim pháp phi chu trách nhim hành chính khi thc hin
hành vi nào sau đây?
A. Lấn chiếm vỉa hè, lòng lề đường để buôn bán.
B. Xâm phạm bí mật đời tư của người khác.
C. Cố ý đánh người gây thương tích từ 11% trở lên.
D. Giao hàng sai địa điểm thỏa thuận.
Câu 12: Ngưi vi phm pháp lut, y thit hi v tài sn của người khác thì phi chu trách nhim
pháp lí nào dưới đây?
A. Trách nhiệm xã hội. B. Trách nhiệm dân sự.
C. Trách nhiệm hành chính. D. Trách nhiệm kỉ luật.
Câu 13: Ông V làm giám đốc công ty Z, trong quá trình lãnh đạo đã y thất thoát hàng chc t
đồng của Nhà nước, đ trn tránh trách nhim ông V đã chỉ đạo ch T kế toán công ty tiêu hy các
h sơ, chứng t có liên quan. Biết chuyn anh X nhân viên của công ty đã t cáo ông V. Thy
vậy, anh Q con ông V đã thuê anh S bắt con của anh X để khng chế anh X phải rút đơn tố cáo,
đồng thời thuê anh M đưa ông V trốn ra nước ngoài. Trong trưng hp y, những ai đã vi phm
quyn bt khm phm v thân th ca công dân?
A. Ông V, chị T anh X. B. Anh S và anh Q.
C. Anh Q, anh S và anh M. D. Ông V, chị T và anh Q.
Câu 14: Bt kì công dân nào vi phm pháp lut đu phi b x lí theo quy định ca pháp lut là th
hiện bình đẳng v
A. một số lĩnh vực của đời sống xã hội.
B. trách nhiệm pháp lí.
C. quyền và nghĩa vụ.
D. thực hiện pháp luật.
Câu 15: Anh B t ý xông vào nhà anh N để khám xét nhà vì nghi ng anh N ly trộm đin thoi ca
mình, hành vi của anh B đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây?
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
B. Quyền được đảm bảo bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
Câu 16: Anh G có tên trong danh sách c tri ti t bu c X nhưng đến ngày bu c anh G không đi
b phiếu bu. Ông K, t trưng t bu c đã đến nhà yêu cầu anh G đi bỏ phiếu bầu đe dọa s
không cho gia đình anh G tham gia các hoạt động ca thôn m. Tc giận anh G đã đánh ông K bị
thương, thấy vy ch T v anh G đã vội gi xe đưa ông K đi cấp cứu. Trong trưng hp y, ai
Trang3/5 - Mã đề 001
không thi hành pháp lut?
A. Ông K. B. Anh G. C. Ông K, anh G. D. Anh G, chị T.
Câu 17: Các dân tc có quyn khôi phc, phát huy nhng phong tc tp quán, truyn thống văn hóa
tt đp ca dân tộc mình. Điều này th hin các dân tc đều bình đẳng v lĩnh vực nào dưới đây?
A. Xã hội. B. Văn hóa. C. Chính trị. D. Kinh tế.
Câu 18: Các cá nhân, t chc s dụng đúng đắn các quyn ca mình, làm nhng gì pháp lut cho
phép làm là
A. áp dụng pháp luật. B. sử dụng pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật. D. thi hành pháp luật.
Câu 19: Anh K đã mua số ng ln thc phm không rõ ngun gc ca hàng kinh doanh ca ch
H để dùng chế biến đồ ăn bán cho khách hàng nhm thu li nhun. Hàng xóm ca anh K ch M
phát hin ra s việc đã báo cho cán bộ quan chức năng ông N. Do nhận ca anh K mt s
tiền, nên ông N đã lp biên bn x pht ch H, còn anh K không b x pht. Biết chuyn, ch H đã tố
cáo hành vi ca ông N với quan thẩm quyn khiến ông N b tạm đình chỉ công tác để điều tra.
Những ai dưới đây vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Chị H, anh K và ông N. B. Chị H, ông N.
C. Anh K, ông N và chị M. D. Anh K và ông N.
Câu 20: Những người hành vi không chấp hành các quy định v phòng chng dch Covid 19
khai báo y tế làm y lan dch bnh ra cộng đồng nên b quan thẩm quyn x pht theo quy
định ca pháp luật. Điều này th hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp lut?
A. Tính hệ thống của pháp luật. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính chặt chẽ về hình thức.
Câu 21: Quá trình hot động có mục đích, làm cho những quy định ca pháp luật đi vào cuc sng,
tr thành hành vi hp pháp ca các cá nhân, t chc đưc gi là
A. ban hành pháp luật.
B. phổ biến pháp luật.
C. y dựng pháp luật.
D. thực hiện pháp luật.
Câu 22: Cơ quan công chức nhà nước có thm quyn ra quyết định x người vi phm pháp lut
thc hin pháp lut theo hình thc
A. thi hành pháp lut. B. tuân th pháp lut.
C. s dng pháp lut. D. áp dng pháp lut.
Câu 23: Trong nhng ngành ngh pháp lut không cấm, khi đủ điều kiện theo quy định ca
pháp lut thì mi doanh nghiệp đều
A. được miễn thuế khi kinh doanh .
B. kinh doanh không cần đăng kí.
C. có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh.
D. được miễn thuế năm đầu khi kinh doanh.
Câu 24: Do mâu thuẫn nên anh H đã đánh anh A trọng thương và b kết án 1 năm tù giam. Khi ra tù,
anh H đến công ty F xin vic. Tuy nhiên, giám đốc ông Q sau khi xem h đã từ chi vi
do anh H tng b đi tù. Bực tc b t chi, tối đó anh H rủ anh D xông vào nhà ông Q đập phá đ
đạc đánh ông Q trọng thương. Những ai dưới đây đã vi phạm quyn bt kh m phm v ch
ca công dân?
A. Anh H và ông Q. B. Anh H, anh A. C. Anh H và anh D. D. Anh H.
Câu 25: Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền được pháp lut bo h v tính mng, sc khe?
A. Tự ý bắt, giam, giữ người vì lí do không chính đáng.
B. Tung tin xấu, nói xấu, xúc phạm người khác.
C. Đánh người gây thương tích.
D. Tự ý vào chỗ ở của người khác khi không được người đó đồng ý.
Trang4/5 - Mã đề 001
Câu 26: Ch K thy hàng xóm của mình là bà M thường xuyên xc thải không đúng nơi quy đnh
gây ô nhim môi trường nên đã nhắc nh. M không nhng không nghe còn nhng li l
ngang ngưc thách thc vi ch K. Bc tc, ch K k li s vic trên vi ch H, sau đó chị H đã chia
s câu chuyn này lên mng xã hi. Trong mt ln, bt gặp con trai M là anh T đang trm cp tài
sn của người khác, ch H đã báo cho quan chức năng biết khiến anh T b x lí. Tc gin, anh T
đã thuê anh P đánh ch H b thương nặng(25% thương tật). Trong tình hung trên những ai đã vi
phm pháp lut hình s?
A. Bà M và anh T. B. Chị K, chị H, bà M.
C. Bà M, anh T và anh P. D. Anh P và anh T.
Câu 27: Điu 19 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 quy đnh: "V chồng có nghĩa vụ thương yêu,
chung thy, tôn trọng, quan m, chăm sóc, giúp đỡ nhau; cùng nhau chia s, thc hin các công
việc trong gia đình". Đây ni dung phn ánh bình đng gia v chng trong quan h nào i
đây?
A. Quan hệ tài sản. B. Quan hệ xã hội.
C. Quan hệ nhân thân. D. Quan hệ lao động
Câu 28: Nhng quy phạm đạo đức phù hp vi s phát trin và tiến b xã hi đưc nhà nước đưa
vào trong các quy phm pháp lut là th hin mi quan h gia pháp lut vi
A. xã hội. B. đạo đức. C. chính trị. D. kinh tế.
Câu 29: Doanh nghiệp X đã lắp đặt h thng x cht thải đạt quy chuẩn thuật môi trường
không bán nhng mt hàng nm ngoài danh mc được cp phép. Doanh nghiệp X đã thực hin pháp
lut theo hình thức nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật và tuân thủ pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật và thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật.
Câu 30: Quyền bình đẳng v chính tr gia các dân tc đưc th hin thông qua
A. quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
B. quyền được dùng tiếng nói của dân tộc mình.
C. quyền giữ gìn truyền thống văn hóa tốt đẹp của dân tộc.
D. quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
Câu 31: Phát hin một s kinh doanh cung cp thc phẩm không đm bo an toàn v sinh thc
phm, T đã báo với quan chức năng để kim tra kp thi x ngăn chặn. Trong trưng hp
này T đã thc hin pháp lut theo hình thc nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 32: Hợp đồng lao động s tha thun v vic làm tr công, điều kiện lao đng, quyn
nghĩa vụ giữa ngưi s dụng lao động và
A. người đại diện. B. người lao động.
C. chủ đầu tư. D. chủ doanh nghiệp.
Câu 33: Pháp lut h thng các quy tc x s chung do Nhà nước ban hành được bảo đảm
thc hin bng
A. quyền lực của Nhà nước.
B. quyền lực của tổ chức chính trị.
C. nền tảng đạo đức.
D. sức mạnh của nhân dân.
Câu 34: Pháp lut cho phép khám xét ch ca công dân trong trưng hợp nào sau đây?
A. Chỗ ở thuộc địa bàn cần phải quy hoạch.
B. Khi cần bắt người phạm tội đang lẩn tránh ở đó.
C. Nghi ngờ chỗ ở đó cất giữ hàng cấm.
Trang5/5 - Mã đề 001
D. Chỗ ở của người đó nằm trong vùng ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 35: Các tôn giáo được Nhà nưc công nhận đều bình đẳng trước pháp lut, có quyn hoạt động
tôn giáo theo quy đnh ca
A. đạo đức. B. phật giáo. C. giáo lý. D. pháp luật.
Câu 36: Người năng lc trách nhim pháp thc hiện hành vi nào sau đây vi phm pháp lut
hình s?
A. Lấn chiếm hè phố để kinh doanh.
B. Sản xuất, buôn bán pháo nổ trái phép.
C. Tự ý nghỉ việc.
D. Tự ý thay đổi kết cấu nhà đang thuê.
Câu 37: Trong quan h lao đng c th, quyền bình đẳng của công dân được thc hin thông qua
A. nguồn gốc gia đình. B. người tuyển dụng.
C. hợp đồng lao động. D. ngành, nghề lao động.
Câu 38: Bt kì ai trong điều kin, hoàn cnh nht đnh cng phi x x theo khuôn mẫu được
pháp luật quy định. Ni dung này phn ánh đặc trưng cơ bản nào ca pháp lut?
A. Tính xác định cht ch v hình thc.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính cưỡng chế.
D. Tính quyn lực bắt buộc chung.
Câu 39: Biết anh H đi công tác nên anh K rủ anh D cùng nhau m trm email cá nhân của anh H để
lấy thông tin khách hàng. Sau đó anh K chnh sa tài liu ly được ca anh H nộp cho giám đốc
S. Khi v, anh H phát hin email của mình đã bị m trm, anh H đã làm đơn báo với giám đốc và cơ
quan chức năng. Trong trường hp này, những ai dưới đây vi phm quyền đưc bảo đảm an toàn
bí mật thư tín, điện thoi, đin tín ca công dân?
A. Anh K, anh D và giám đốc S. B. Anh K.
C. Anh K và giám đốc S. D. Anh K, anh D.
Câu 40: Bà K kinh doanh dch v Internet vượt quá thời gian quy định đóng cửa gây ảnh hưởng đến
sinh hot ca những gia đình sống bên cạnh. Bà K đã vi phạm pháp lut thuc loi vi phm nào dưi
đây?
A. Kỉ luật. B. Hành chính.
C. Dân sự. D. Hình sự.
.........................HẾT....................
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI
KỲ THI TIẾP CẬN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
Bài thi: Khoa học xã hội; Môn thi: GDCD
Thời gian làm bài : 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 5 trang) Mã đề 001
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Vợ, chồng tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của nhau là thể hiện bình đẳng giữa vợ và chồng trong
A. quan hệ nhân thân.
B. quan hệ chính trị.
C. quan hệ tài sản.
D. quan hệ xã hội.
Câu 2: Theo quy định của pháp luật, chủ thể hay cơ quan nào dưới đây có quyền ra lệnh bắt bị can,
bị cáo để tạm giam khi có căn cứ chứng tỏ bị can, bị cáo sẽ gây khó khăn cho điều tra, truy tố, xét
xử hoặc tiếp tục phạm tội?
A. Viện Kiểm sát, Tòa án. B. Công an.
C. Giám đốc công ty.
D. Thủ trưởng cơ quan đơn vị.
Câu 3: Dịch Covid vẫn đang diễn biến phức tạp nhưng chị V cùng chồng là anh P vẫn không thực
hiện đeo khẩu trang theo khuyến cáo của Bộ Y tế khi vào siêu thị. Do vậy, anh H là nhân viên bảo
vệ yêu cầu vợ chồng chị V đeo khẩu trang nơi công cộng. Chẳng những không chấp hành mà vợ
chồng chị V còn có thái độ chống đối, giật khẩu trang, hành hung đánh anh H bị thương. Trong
trường hợp này, vợ chồng chị V đã không thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật và thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật .
D. Tuân thủ pháp luật và thi hành pháp luật.
Câu 4: Theo quy định của pháp luật, cơ quan nhà nước có thẩm quyền không vi phạm quyền bất
khả xâm phạm về thân thể của công dân trong trường hợp nào dưới đây?
A. Bắt giữ người người đang bị truy nã toàn quốc.
B. Bắt giữ người đang tìm hiểu hoạt động tín ngưỡng.
C. Bắt giữ người đang kiểm tra hóa đơn dịch vụ.
D. Bắt giữ người giám hộ trẻ em khuyết tật.
Câu 5: Hành vi nào dưới đây thể hiện công dân sử dụng pháp luật?
A. Người kinh doanh đóng thuế cho nhà nước theo quy định pháp luật.
B. Đăng ký nghĩa vụ quân sự khi đến tuổi.
C. Cơ quan chức năng thu hồi giấy phép kinh doanh đối với người vi phạm.
D. Tố cáo người nhập cảnh trái phép.
Câu 6: Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người
A. chưa thành niên thực hiện.
B. có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
C. có điều kiện kinh tế thực hiện.
D. đủ 18 tuổi thực hiện.
Câu 7: Ông K đánh ông H gây thương tích 31% và làm thiệt hại một số tài sản của ông H. Trong
trường hợp này, ông K phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. Trách nhiệm hành chính và dân sự.
B. Trách nhiệm dân sự và kỷ luật.
C. Trách nhiệm kỷ luật và hình sự.
D. Trách nhiệm hình sự và dân sự.
Câu 8: Chị H nộp hồ sơ đăng kí và được cấp giấy phép mở công ty may thời trang. Trong trường
hợp này, chị H đã thực hiện nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh? Trang1/5 - Mã đề 001
A. Mọi công dân đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
B. Mọi doanh nghiệp bình đẳng về quyền chủ động tìm kiếm thị trường.
C. Mọi doanh nghiệp bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
D. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về quyền chủ động mở rộng quy mô.
Câu 9: Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện
Kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang được gọi là
A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. quyền dân chủ của công dân.
Câu 10: Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm
A. các quy tắc quản lí nhà nước.
B. các quan hệ tài sản.
C. các quan hệ nhân thân.
D. các quan hệ lao động và công vụ nhà nước.
Câu 11: Người có năng lực trách nhiệm pháp lí phải chịu trách nhiệm hành chính khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Lấn chiếm vỉa hè, lòng lề đường để buôn bán.
B. Xâm phạm bí mật đời tư của người khác.
C. Cố ý đánh người gây thương tích từ 11% trở lên.
D. Giao hàng sai địa điểm thỏa thuận.
Câu 12: Người vi phạm pháp luật, gây thiệt hại về tài sản của người khác thì phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?
A. Trách nhiệm xã hội.
B. Trách nhiệm dân sự.
C. Trách nhiệm hành chính.
D. Trách nhiệm kỉ luật.
Câu 13: Ông V làm giám đốc công ty Z, trong quá trình lãnh đạo đã gây thất thoát hàng chục tỷ
đồng của Nhà nước, để trốn tránh trách nhiệm ông V đã chỉ đạo chị T kế toán công ty tiêu hủy các
hồ sơ, chứng từ có liên quan. Biết chuyện anh X là nhân viên của công ty đã tố cáo ông V. Thấy
vậy, anh Q con ông V đã thuê anh S bắt con của anh X để khống chế anh X phải rút đơn tố cáo,
đồng thời thuê anh M đưa ông V trốn ra nước ngoài. Trong trường hợp này, những ai đã vi phạm
quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Ông V, chị T và anh X. B. Anh S và anh Q.
C. Anh Q, anh S và anh M.
D. Ông V, chị T và anh Q.
Câu 14: Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải bị xử lí theo quy định của pháp luật là thể hiện bình đẳng về
A. một số lĩnh vực của đời sống xã hội.
B. trách nhiệm pháp lí.
C. quyền và nghĩa vụ.
D. thực hiện pháp luật.
Câu 15: Anh B tự ý xông vào nhà anh N để khám xét nhà vì nghi ngờ anh N lấy trộm điện thoại của
mình, hành vi của anh B đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây?
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
B. Quyền được đảm bảo bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
Câu 16: Anh G có tên trong danh sách cử tri tại tổ bầu cử X nhưng đến ngày bầu cử anh G không đi
bỏ phiếu bầu. Ông K, tổ trưởng tổ bầu cử đã đến nhà yêu cầu anh G đi bỏ phiếu bầu và đe dọa sẽ
không cho gia đình anh G tham gia các hoạt động của thôn xóm. Tức giận anh G đã đánh ông K bị
thương, thấy vậy chị T vợ anh G đã vội gọi xe đưa ông K đi cấp cứu. Trong trường hợp này, ai Trang2/5 - Mã đề 001
không thi hành pháp luật? A. Ông K. B. Anh G. C. Ông K, anh G. D. Anh G, chị T.
Câu 17: Các dân tộc có quyền khôi phục, phát huy những phong tục tập quán, truyền thống văn hóa
tốt đẹp của dân tộc mình. Điều này thể hiện các dân tộc đều bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây? A. Xã hội. B. Văn hóa. C. Chính trị. D. Kinh tế.
Câu 18: Các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì pháp luật cho phép làm là
A. áp dụng pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
Câu 19: Anh K đã mua số lượng lớn thực phẩm không rõ nguồn gốc ở cửa hàng kinh doanh của chị
H để dùng chế biến đồ ăn bán cho khách hàng nhằm thu lợi nhuận. Hàng xóm của anh K là chị M
phát hiện ra sự việc đã báo cho cán bộ cơ quan chức năng là ông N. Do có nhận của anh K một số
tiền, nên ông N đã lập biên bản xử phạt chị H, còn anh K không bị xử phạt. Biết chuyện, chị H đã tố
cáo hành vi của ông N với cơ quan có thẩm quyền khiến ông N bị tạm đình chỉ công tác để điều tra.
Những ai dưới đây vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Chị H, anh K và ông N. B. Chị H, ông N.
C. Anh K, ông N và chị M. D. Anh K và ông N.
Câu 20: Những người có hành vi không chấp hành các quy định về phòng chống dịch Covid 19 và
khai báo y tế làm lây lan dịch bệnh ra cộng đồng nên bị cơ quan có thẩm quyền xử phạt theo quy
định của pháp luật. Điều này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính hệ thống của pháp luật.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính chặt chẽ về hình thức.
Câu 21: Quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống,
trở thành hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức được gọi là
A. ban hành pháp luật.
B. phổ biến pháp luật.
C. xây dựng pháp luật.
D. thực hiện pháp luật.
Câu 22: Cơ quan công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử lí người vi phạm pháp luật là
thực hiện pháp luật theo hình thức
A. thi hành pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 23: Trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm, khi có đủ điều kiện theo quy định của
pháp luật thì mọi doanh nghiệp đều
A. được miễn thuế khi kinh doanh .
B. kinh doanh không cần đăng kí.
C. có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh.
D. được miễn thuế năm đầu khi kinh doanh.
Câu 24: Do mâu thuẫn nên anh H đã đánh anh A trọng thương và bị kết án 1 năm tù giam. Khi ra tù,
anh H có đến công ty F xin việc. Tuy nhiên, giám đốc là ông Q sau khi xem hồ sơ đã từ chối với lí
do anh H từng bị đi tù. Bực tức vì bị từ chối, tối đó anh H rủ anh D xông vào nhà ông Q đập phá đồ
đạc và đánh ông Q trọng thương. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân? A. Anh H và ông Q. B. Anh H, anh A. C. Anh H và anh D. D. Anh H.
Câu 25: Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe?
A. Tự ý bắt, giam, giữ người vì lí do không chính đáng.
B. Tung tin xấu, nói xấu, xúc phạm người khác.
C. Đánh người gây thương tích.
D. Tự ý vào chỗ ở của người khác khi không được người đó đồng ý. Trang3/5 - Mã đề 001
Câu 26: Chị K thấy hàng xóm của mình là bà M thường xuyên xả rác thải không đúng nơi quy định
gây ô nhiễm môi trường nên đã nhắc nhở. Bà M không những không nghe mà còn có những lời lẽ
ngang ngược thách thức với chị K. Bực tức, chị K kể lại sự việc trên với chị H, sau đó chị H đã chia
sẻ câu chuyện này lên mạng xã hội. Trong một lần, bắt gặp con trai bà M là anh T đang trộm cắp tài
sản của người khác, chị H đã báo cho cơ quan chức năng biết khiến anh T bị xử lí. Tức giận, anh T
đã thuê anh P đánh chị H bị thương nặng(25% thương tật). Trong tình huống trên những ai đã vi
phạm pháp luật hình sự? A. Bà M và anh T.
B. Chị K, chị H, bà M.
C. Bà M, anh T và anh P. D. Anh P và anh T.
Câu 27: Điều 19 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định: "Vợ chồng có nghĩa vụ thương yêu,
chung thủy, tôn trọng, quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ nhau; cùng nhau chia sẻ, thực hiện các công
việc trong gia đình".
Đây là nội dung phản ánh bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây?
A. Quan hệ tài sản.
B. Quan hệ xã hội.
C. Quan hệ nhân thân.
D. Quan hệ lao động
Câu 28: Những quy phạm đạo đức phù hợp với sự phát triển và tiến bộ xã hội được nhà nước đưa
vào trong các quy phạm pháp luật là thể hiện mối quan hệ giữa pháp luật với A. xã hội. B. đạo đức. C. chính trị. D. kinh tế.
Câu 29: Doanh nghiệp X đã lắp đặt hệ thống xử lí chất thải đạt quy chuẩn kĩ thuật môi trường và
không bán những mặt hàng nằm ngoài danh mục được cấp phép. Doanh nghiệp X đã thực hiện pháp
luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật và tuân thủ pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật và thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật.
Câu 30: Quyền bình đẳng về chính trị giữa các dân tộc được thể hiện thông qua
A. quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
B. quyền được dùng tiếng nói của dân tộc mình.
C. quyền giữ gìn truyền thống văn hóa tốt đẹp của dân tộc.
D. quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
Câu 31: Phát hiện một cơ sở kinh doanh cung cấp thực phẩm không đảm bảo an toàn vệ sinh thực
phẩm, T đã báo với cơ quan chức năng để kiểm tra và kịp thời xử lí ngăn chặn. Trong trường hợp
này T đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật
B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 32: Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và
nghĩa vụ giữa người sử dụng lao động và
A. người đại diện.
B. người lao động. C. chủ đầu tư.
D. chủ doanh nghiệp.
Câu 33: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do Nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng
A. quyền lực của Nhà nước.
B. quyền lực của tổ chức chính trị.
C. nền tảng đạo đức.
D. sức mạnh của nhân dân.
Câu 34: Pháp luật cho phép khám xét chỗ ở của công dân trong trường hợp nào sau đây?
A. Chỗ ở thuộc địa bàn cần phải quy hoạch.
B. Khi cần bắt người phạm tội đang lẩn tránh ở đó.
C. Nghi ngờ chỗ ở đó cất giữ hàng cấm. Trang4/5 - Mã đề 001
D. Chỗ ở của người đó nằm trong vùng ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 35: Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động
tôn giáo theo quy định của A. đạo đức. B. phật giáo. C. giáo lý. D. pháp luật.
Câu 36: Người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình sự?
A. Lấn chiếm hè phố để kinh doanh.
B. Sản xuất, buôn bán pháo nổ trái phép.
C. Tự ý nghỉ việc.
D. Tự ý thay đổi kết cấu nhà đang thuê.
Câu 37: Trong quan hệ lao động cụ thể, quyền bình đẳng của công dân được thực hiện thông qua
A. nguồn gốc gia đình.
B. người tuyển dụng.
C. hợp đồng lao động.
D. ngành, nghề lao động.
Câu 38: Bất kì ai ở trong điều kiện, hoàn cảnh nhất định cũng phải xử xự theo khuôn mẫu được
pháp luật quy định. Nội dung này phản ánh đặc trưng cơ bản nào của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính cưỡng chế.
D. Tính quyền lực bắt buộc chung.
Câu 39: Biết anh H đi công tác nên anh K rủ anh D cùng nhau mở trộm email cá nhân của anh H để
lấy thông tin khách hàng. Sau đó anh K chỉnh sửa tài liệu lấy được của anh H và nộp cho giám đốc
S. Khi về, anh H phát hiện email của mình đã bị mở trộm, anh H đã làm đơn báo với giám đốc và cơ
quan chức năng. Trong trường hợp này, những ai dưới đây vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và
bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của công dân?
A. Anh K, anh D và giám đốc S. B. Anh K.
C. Anh K và giám đốc S. D. Anh K, anh D.
Câu 40: Bà K kinh doanh dịch vụ Internet vượt quá thời gian quy định đóng cửa gây ảnh hưởng đến
sinh hoạt của những gia đình sống bên cạnh. Bà K đã vi phạm pháp luật thuộc loại vi phạm nào dưới đây? A. Kỉ luật. B. Hành chính. C. Dân sự. D. Hình sự.
.........................HẾT.................... Trang5/5 - Mã đề 001