Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán cụm liên trường THPT Hà Tĩnh (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn TOÁN cụm liên trường THPT Hà Tĩnh có đáp án. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
CỤM LIÊN TRƯỜNG THPT
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: TOÁN
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề [101]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
C
A
A
B
B
B
C
B
C
C
A
B
C
B
C
D
A
B
A
C
B
A
B
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
D
A
D
A
D
D
B
C
D
B
A
C
C
D
B
A
D
A
C
B
D
A
A
D
Mã đề [102]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
D
A
C
A
B
B
D
A
A
C
D
D
C
B
A
B
A
B
C
D
A
C
C
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
C
D
C
B
A
A
B
D
D
D
D
B
C
B
C
D
A
A
A
B
A
D
B
B
Mã đề [103]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
B
D
D
D
B
D
C
B
C
B
B
B
C
D
A
C
D
A
B
C
B
C
D
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
A
D
D
A
C
A
D
A
A
B
D
A
C
C
A
C
B
A
A
B
A
B
A
B
Mã đề [104]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
C
A
C
C
D
C
A
A
A
A
D
A
B
D
C
B
D
B
C
D
C
B
D
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
B
C
A
C
D
A
B
C
C
B
D
B
B
D
A
A
A
D
A
A
B
B
C
B
Mã đề [105]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
B
C
A
B
C
B
A
A
B
A
D
C
C
A
A
C
D
A
B
C
A
D
D
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
C
D
C
C
B
B
A
D
D
B
A
A
C
A
C
B
B
C
B
B
A
D
D
D
Mã đề [106]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
A
B
B
D
D
B
C
C
A
C
C
C
D
D
B
D
A
C
B
A
D
B
C
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
A
C
A
D
A
B
B
D
C
D
A
C
D
B
A
A
A
A
D
A
C
B
B
C
Mã đề [107]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
A
C
B
A
B
C
D
A
B
D
C
A
B
C
D
D
A
B
A
B
B
C
C
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
C
B
D
B
A
D
D
B
B
C
A
B
A
C
D
D
A
A
C
D
A
D
B
A
Mã đề [108]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
C
B
D
A
C
C
D
D
D
A
A
A
A
D
A
C
C
A
A
B
D
A
B
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
B
C
B
B
C
D
A
B
A
C
D
C
A
C
B
B
A
D
D
B
C
C
D
B
HDG MỘT SỐ CÂU VD-VDC
Câu 41. Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm là
1
2
f

=


. Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của
( )
fx
thỏa mãn
( )
02F =
, khi đó
( )
F
bằng
A.
2
. B.
22
. C.
2
. D.
22
+
.
Lời giải
Ta có
( ) ( ) ( )
d sin 9cos3 d cos 3sin3f x f x x x x x x x C
= = = +

.
Do
1 cos 3sin 3. 1 2
2 2 2
f C C
= + = =
.
Nên
( )
cos 3sin3 2f x x x=
.
Ta có
( ) ( )
1
cos 3sin3 2 d sin cos3 2F x x x x x x x C= = + +
.
Do
( ) ( )
11
0 2 sin0 cos 3.0 2.0 2 1F C C= + + = =
.
Vậy
( ) ( )
sin cos3 2 1 2F x x x x F

= + + =
.
Câu 42. Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
có đáy là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phẳng
( )
ABCD
trùng với trung điểm
H
của
AB
. Góc giữa hai mặt
phẳng
( )
A CD
( )
ABCD
bằng
30
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABCD A B C D
biết
7AA a
=
.
A.
3
8Va=
. B.
3
47Va=
. C.
3
24Va=
. D.
3
12 7Va=
.
Lời giải
Gọi
M
là trung điểm của
CD
.
Ta có
( )
CD HM
CD A HM CD A M
CD A H

( ) ( )
A CD ABCD CD
=
CD HM
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng
( )
A CD
( )
ABCD
bằng góc giữa hai đường thẳng
AM
HM
và bằng góc
30A MH
=
(vì tam giác
A HM
vuông tại
H
).
Đặt
( )
0AD x x=
,
2
x
HM x AH = =
.
tan30
3
A H x
AH
HM
= =
.
Trong tam giác vuông
A HA
2 2 2
''A A A H AH=+
22
2
7
34
xx
a = +
23x a AD = =
.
2A H a
=
.
Vậy thể tích khối lăng trụ
.ABCD A B C D
( )
2
3
2 . 2 3 24V a a a==
.
30
o
M
H
A
D
C
A'
B'
C'
D'
B
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
( )
22
2 1 3 0z m z m + =
(
m
là tham số
thực).Gọi
S
là tập hợp giá trị của
m
để phương trình đó có hai nghiệm
1
z
,
2
z
thỏa
mãn
12
25zz−=
. Tính tng các phn t ca tp
S
.
A. 5. B. 4. C.
9
2
. D.
1
2
.
Lời giải.
Xét phương trình :
( ) ( )
22
2 1 3 0 1z m z m + =
.Ta có:
( ) ( )
( )
22
2
1 1. 3 4 2b ac m m m

= = =
.
Trường hp 1: Nếu
02m
thì phương trình
( )
1
có hai nghim thc
1
z
,
2
z
tha mãn
( ) ( ) ( )
22
1 2 1 2 1 2 1 2
2 5 20 4 . 20 *z z z z z z z z = = + =
.
Theo Vi-ét ta có:
( )
12
2
12
21
.3
z z m
z z m
+ =
=−
thay vào (*) có
( )
( )
2
2
4 1 4 3 20mm =
1
4 2 5
2
mm = =
(tha mãn).
Trường hp 2: Nếu
' 0 2m
thì phương trình
( )
1
có hai nghim phc là
( )
1
1 2 4z m i m= +
,
( )
2
1 2 4z m i m=
. Ta có
12
9
2 5 2 2 4 2 5 2 4 5
2
z z i m m m = = = =
(tha mãn).
Vy
19
;
22
S

=−


nên tng các phn t ca
S
là 4.
Câu 44. Cho hai số phức
12
,zz
thỏa mãn
1 1 1
5 1 3 1 3z i z i z i = + + +
2
5zi+=
. Giá trị lớn
nhất của biểu thức
12
24P z z i= +
bằng
A.
5 3 5+
. B.
2 13+
. C.
9
. D.
5 4 5+
.
Lời giải
Gọi
1 1 1 1 1
( ; )z x y i M x y= +
2 2 2 2 2
( ; )z x y i N x y= +
3
(0;1)z i C=
4
1 ( 1; 1)z i A=
5
1 3 (1;3)z i B= +
Dễ thấy điểm
C
là trung điểm của
AB
25AB =
Theo công thức đường trung tuyến, ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2
2
2 4 2
MA MB AB AB
MC MA MB MC
+
= + = +
Mặt khác theo bài ra ta có:
1 1 1
5 1 3 1 3z i z i z i = + + +
2 2 2 2
5 3 3 1 .MC MA MB MA MB = + + +
(BĐT Bunhiakovski).
( ) ( )
2 2 2 2
25 10 10 2 10MC MA MB MC + = +
22
5 100 20 2 5MC MC MC
( ) ( )
1 2 1 2
12
2 4 ( 2 4
2 4 2 5 5 2 5 4 5 5.
P z z i z i z i i
z i z i i
= + = + + +
+ + + = + + = +
Câu 45. Cho hai hàm số
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
,
( ) ( )
2
, , , , , 0g x ax bx e a b c d e a= + +
có đồ
thị lần lượt là hai đường cong
( )
1
C
,
( )
2
C
ở hình vẽ bên.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
( )
1
C
,
( )
2
C
bằng
8
3
. Tính
( ) ( )
21fg−−
.
A.
( ) ( )
2 1 26fg =
. B.
( ) ( )
2 1 24fg =
.
C.
( ) ( )
2 1 28fg =
. D.
( ) ( )
2 1 30fg =
.
Lời giải
Dựa vào đồ thị, ta có
( ) ( ) ( )( )
2
13f x g x a x x =
0a
Ta có:
( ) ( ) ( )( ) ( )( )
1
2
3
11
2
33
8 8 8
d d d
3 3 3
1 3 1 3S a x x af x g x x x xxx= = = =
( )
1
3
1
3
3 2 4 3 2
1 7 15 8 4 8
7 15 9 9 2
3
8
3 4
d
3 2 3 3
a x x x a x x x x ax a

+ + = = =


=
.
Do đó
( ) ( ) ( )( )
2
2 1 3f x g x x x =
( ) ( )
( )( )
2
2
32
2 1 3ax bx cx d ax xxbx e+ + + = + +
( ) ( )
( )
2 323
2 7 15 9ax b a x c b x d xe xx + + =+ + −−
Đồng nhất hệ số ta có
2
14 12
30 18
18 1
2
8
a
b a b
c b c
d e d e
a
=
= =



= =


= =
=
( ) ( )
3 2 2
2 12 18 18; 2 12f x x x x e g x x x e = + + = +
( ) ( )
2 1 28fg =
Vậy
(2) ( 1) 28fg =
.
Câu 47. Cho hình tr hai đáy hai hình tròn
( )
;OR
( )
;OR
.
AB
mt dây cung ca
đưng tròn
( )
;OR
sao cho tam giác
O AB
tam giác đều mt phng
( )
O AB
to
vi mt phng cha đưng tròn
( )
;OR
mt c
60
. Tính th tích
V
ca khi tr
đã cho theo
R
.
A.
3
7
7
R
V
=
. B.
3
35
5
R
V
=
. C.
3
5
5
R
V
=
. D.
3
37
7
R
V
=
.
Lời giải
Đặt độ dài cnh
AB x=
( )
0x
M
là trung điểm
AB
.
Vì tam giác
O AB
đều nên
O A O B AB x

= = =
3
2
x
OM
=
.
Vì mt phng
( )
O AB
to vi mt phng chứa đường
tròn
( )
;OR
góc
60
nên
60O MO
=
.
Xét tam giác
O OM
vuông ti
O
ta có:
cos
OM
O MO
OM
=
.
Suy ra
3
cos60
4
3
2
OM x
OM
x
= =
Xét tam giác
OAM
vuông
M
có:
2 2 2
OA OM AM=+
nên
2
2
2 2 2
3 7 4 7
4 2 16 7
xx
R R x x R


= + = =





Do đó:
3 2 21
27
x
O M R
==
3 21
47
x
OM R==
. Vì vy, ta có
22
37
7
OO O M OM R

= =
.
Vy th tích khi tr
3
22
3 7 3 7
..
77
R
V R h R R V

= = =
.
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
0 2022x
,
2y
( )
2
2
log 2
x
x x xy x xy x+ =
?
A.
2022
. B.
12
. C.
11
. D.
2023
.
Lời giải
Từ điều kiện
0 2022x
,
2y
, ta được
( )
1 0.xy x x y =
Kết hợp điều kiện của
( )
2
log xy x
, ta được.
Đặt
( )
2
logt xy x=−
. Khi đó ta được
2
2 2 2 . 2 .
t x x t
x xt x x xt = + = +
(1)
Nếu
xt
thì
2 . 2 . ,
xt
x x xt+ +
vi
0x
, mâu thun vi (1).
Tương tự
xt
cũng được kết quả mâu thuẫn với (1).
Từ đó:
2
21
x
x
x t xy x y
x
= = = +
.
M
B
A
O'
O
0 2022x
,
,xy
nên
2
x
x
suy ra
0 1 2 10
2 ,2 ,2 ,...,2 .x
Ứng với mỗi giá trị của
x
ở trên thì
2
1
x
y
x
=+
có duy nhất một giá trị tương ứng.
Vậy có
11
cặp số nguyên thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
1
: 4 1 16S x y z+ + + =
,
( ) ( ) ( )
22
2
2
: 4 1 36S x y z+ + + =
và điểm
( )
6;3;0A
. Đường
thẳng
d
di động nhưng luôn tiếp xúc với
1
()S
, đồng thời cắt
( )
2
S
tại hai điểm
,BC
.
Tam giác
ABC
có diện tích lớn nhất là
A.
4 5.( 26 2)+
. B.
8 5.( 26 2)+
. C.
4 130
. D.
8 26
.
Lời giải
Mặt cầu
( ) ( )
12
,SS
có cùng tâm
( )
4;1;0I
và lần lượt có bán kính
12
4, 6RR==
.
Ta có
2 26IA =
21
RR
, suy ra điểm
A
nằm ngoài
( ) ( )
12
,SS
.
Gọi
T
là hình chiếu của
I
trên
d
, ta có
2 2 2 2
6 4 2 5TB IB IT= = =
,
Suy ra
45BC =
.
Gọi
()P
tiếp diện của mặt cầu
( )
1
S
tại
T
, khi đó đường thẳng
d
qua
T
nằm
trong
()P
.
Gọi
H
là hình chiếu của
A
trên
d
.
Ta có
AH AT
, dấu bằng xảy ra khi
d AT
.
Gọi
,MN
là các giao điểm của đường thẳng
AI
( )
1
S
với
M
là điểm gần
A
hơn.
Ta có
1
2 26 4AN AI R= + = +
.
2 26 4AT AN AH +
, dấu bằng xảy ra khi
d AN
.
Mặt khác
11
. .4 5.(2 26 4) 4 5.( 26 2).
22
ABC ABC
S AH BC S= + = +
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác
ABC
4 5.( 26 2)+
.
Câu 50. Cho hàm số đạo hàm liên tục
trên , đồ thị hàm số
đúng điểm chung với trục hoành
như hình bên. bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số đ hàm số
đúng điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Vi mi tham s thì số điểm cực trị của hàm số :
( )
fx
( )
y f x
=
4
m
( )
3
3
3 2021 2022y f x x m m= + + +
11
1
2
0
5
m
( )
3
3
3 2021 2022y f x x m m= + + +
và :
là như nhau.
Do đó ta chỉ cần tìm giá trị nguyên của tham số để hàm số
:
có đúng điểm cực trị.
Xét : Hàm s có dng
Khi đó ta có đạo hàm như sau:
Do nghim của phương trình các nghim bi chn ca
phương trình nên ta ch cần quan tâm đến các nghim còn li. Tc là
V đồ th ba hàm s ; ; vi trên
cùng mt h trc.
Hàm s có đúng đim cc tr
Hàm s có đúng đim cc tr dương
Phương trình có đúng nghim bi l dương và khác
Đưng thng cắt đồ th ba hàm s ; ;
ti đim phân biệt có hoành độ dương khác
. Do điều kin nguyên nên .
Vy ch giá tr nguyên ca tha mãn yêu cu bài toán.
( )
3
3 2021y f x x m= + +
m
( )
3
3 2021y f x x m= + +
11
0x
( )
3
3 2021y f x x m= + +
( ) ( )
23
3 3 3 2021y x f x x m

= + +
3
3 2021 4x x m + + =
0y
=
0y
=
( )
2
3
3 3 0
3 2021 0
x
f x x m
−=
+ + =
( )
3
3
3
1 do 0
3 2021 1
3 2021 1
3 2021 2
xx
x x m
x x m
x x m
=
+ + =
+ + =
+ + =
( )
3
3
3
1 do 0
2021 3 1
2021 3 1
2021 3 2
xx
m x x
m x x
m x x
=
+ = +
+ = + +
+ = + +
3
31y x x= +
3
31y x x= + +
3
32y x x= + +
0x
( )
3
3 2021y f x x m= + +
11
( )
3
3 2021y f x x m= + +
5
( )
3
3 2021 0f x x m
+ + =
4
1
2021ym=+
3
31y x x= +
3
31y x x= + +
3
32y x x= + +
4
1
1 2021 1
2 2021 3
m
m
+
+
2022 2020
2019 2018
m
m
m
2021m =−
1
m
| 1/14

Preview text:

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
CỤM LIÊN TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: TOÁN
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề [101]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C A A B B B C B C C A B C B C D A B A C B A B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D A D A D D B C D B A C C D B A D A C B D A A D Mã đề [102]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D A C A B B D A A C D D C B A B A B C D A C C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C D C B A A B D D D D B C B C D A A A B A D B B Mã đề [103]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B D D D B D C B C B B B C D A C D A B C B C D C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A D D A C A D A A B D A C C A C B A A B A B A B Mã đề [104]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C A C C D C A A A A D A B D C B D B C D C B D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D B C A C D A B C C B D B B D A A A D A A B B C B Mã đề [105]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B C A B C B A A B A D C C A A C D A B C A D D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C D C C B B A D D B A A C A C B B C B B A D D D Mã đề [106]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A B B D D B C C A C C C D D B D A C B A D B C B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A C A D A B B D C D A C D B A A A A D A C B B C Mã đề [107]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A C B A B C D A B D C A B C D D A B A B B C C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C B D B A D D B B C A B A C D D A A C D A D B A Mã đề [108]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C B D A C C D D D A A A A D A C C A A B D A B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B C B B C D A B A C D C A C B B A D D B C C D B
HDG MỘT SỐ CÂU VD-VDC   
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm là f ( x) = sin x − 9cos3 , x x   và f = 1   . Biết  2 
F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) thỏa mãn F (0) = 2 , khi đó F ( ) bằng A. 2 −  . B. 2 − 2 . C. 2 . D. 2 + 2 . Lời giải
Ta có f ( x) = f
 (x)dx = (sin x −9cos3x)dx = −cosx −3sin3x +C .        Do f =1 −cos − 3sin 3. + C =1 C = 2 −     .  2  2  2 
Nên f ( x) = − cosx − 3sin 3x − 2 .
Ta có F ( x) = (−cosx −3sin3x − 2)dx=−sin x + cos3x− 2x + C . 1
Do F (0) = 2  −sin 0 + cos(3.0) − 2.0 + C = 2  C =1. 1 1
Vậy F ( x) = −sin x + cos3x − 2x +1 F ( ) = 2 −  .
Câu 42. Cho hình lăng trụ ABC . D A BCD
  có đáy là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của
A trên mặt phẳng ( ABCD) trùng với trung điểm H của AB . Góc giữa hai mặt phẳng ( A C
D) và ( ABCD) bằng 30. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . D A BCD
  biết AA = a 7 . A. 3 V = 8a . B. 3 V = 4 7a . C. 3 V = 24a . D. 3 V = 12 7a . Lời giải
Gọi M là trung điểm của CD . B' C' CD HM  Ta có
 CD ⊥ ( A H
M ) CD A MCD A H   A' D' Mà ( A C
D)( ABCD) = CD CD HM B C
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng ( A CD) và 30o H M
( ABCD) bằng góc giữa hai đường thẳng A D
AM HM và bằng góc A M
H = 30 (vì tam giác AHM vuông tại H ). x
Đặt AD = x ( x  0)  HM = x , AH = . 2 AH x Có tan 30 =  AH = . HM 3
Trong tam giác vuông AHA có 2 2 2
A' A = A' H + AH 2 2 x x 2  7a = +
x = 2 3a = AD . 3 4  A H  = 2a .
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC . D A BCD
  là V = a ( a )2 3 2 . 2 3 = 24a .
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 z − (m − ) 2 2
1 z + m − 3 = 0 ( m là tham số
thực).Gọi S là tập hợp giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm z , z thỏa 1 2
mãn z z = 2 5 . Tính tổng các phần tử của tập S . 1 2 9 1 A. 5. B. 4. C. . D. − . 2 2 Lời giải. Xét phương trình : 2 z − (m − ) 2 2
1 z + m − 3 = 0 ( ) 1 .Ta có: 
 = (b)2 − ac = (m − )2 − ( 2 1
1. m − 3) = 4 − 2m . Trường hợp 1: Nếu 
  0  m  2 thì phương trình ( )
1 có hai nghiệm thực z , z 1 2
thỏa mãn z z = 2 5  ( z z )2 = 20  ( z + z )2 − 4z .z = 20 * . 1 2 1 2 1 2 1 2 ( )
z + z = 2 m −1  1 2 ( ) Theo Vi-ét ta có:  thay vào (*) có 2
z .z = m − 3  1 2 ( 1 m − )2 − ( 2 4 1
4 m − 3) = 20  4 − 2m = 5  m = − (thỏa mãn). 2
Trường hợp 2: Nếu '  0  m  2 thì phương trình ( ) 1 có hai nghiệm phức là
z = m −1 + i 2m − 4 , z = m −1 − i 2m − 4 . Ta có 2 ( ) 1 ( ) 9
z z = 2 5  2i 2m − 4 = 2 5 
2m − 4 = 5  m = (thỏa mãn). 1 2 2  1 9 
Vậy S = − ;  nên tổng các phần tử của S là 4.  2 2
Câu 44. Cho hai số phức z , z thỏa mãn 5 z i = z +1+ i + 3 z −1− 3i z + i = 5 . Giá trị lớn 1 2 1 1 1 2
nhất của biểu thức P = z + z − 2 − 4i bằng 1 2 A. 5 + 3 5 . B. 2 + 13 . C. 9 . D. 5 + 4 5 . Lời giải
Gọi z = x + y i M (x ; y ) 1 1 1 1 1 = +  z x y i
N (x ; y ) 2 2 2 2 2 =  z i C(0;1) 3 = − −  − − z 1 i ( A 1; 1) 4 = +  z 1 3i B(1;3) 5
Dễ thấy điểm C là trung điểm của AB AB = 2 5
Theo công thức đường trung tuyến, ta có: 2 2 2 2 MA + MB AB AB 2 2 2 2 MC = −
MA + MB = 2MC + 2 4 2
Mặt khác theo bài ra ta có: 5 z i = z +1+ i + 3 z −1− 3i 1 1 1 2 2 2 2
 5MC = MA + 3MB  3 +1 . MA + MB (BĐT Bunhiakovski). 2  MC  ( 2 2 MA + MB ) = ( 2 25 10 10 2MC +10) 2 2
 5MC  100  MC  20  MC  2 5
P = z + z − 2 − 4i = z i + z + i + ( 2 − − 4i 1 2 ( 1 ) ( 2 )
z i + z + i + 2
− − 4i = 2 5 + 5+ 2 5 = 4 5 + 5. 1 2
Câu 45. Cho hai hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d , g ( x) 2
= ax + bx + e(a, ,
b c, d, e  , a  0) có đồ
thị lần lượt là hai đường cong (C , (C ở hình vẽ bên. 2 ) 1 ) 8
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị (C , (C bằng . Tính f (2) − g (− ) 1 . 2 ) 1 ) 3
A. f (2) − g (− ) 1 = 2 − 6 .
B. f (2) − g (− ) 1 = 2 − 4 .
C. f (2) − g (− ) 1 = 2 − 8.
D. f (2) − g (− ) 1 = 3 − 0 . Lời giải
Dựa vào đồ thị, ta có f ( x) − g ( x) = a ( x − )( x − )2 1 3 và a  0 3 3 3 8 2 8 2 8 Ta có: S =
f ( x) − g ( x) dx =  a ( x − )
1 ( x − 3) dx =  a ( x − )
1 ( x − 3) dx =    3 3 3 1 1 1 3    a  ( 8
x − 7x +15x − 9) 3 1 7 15 8 4 8 3 2 4 3 2 dx =  a x x + x − 9x
=  a =  a = 2   . 3  4 3 2  3 3 3 1 1
Do đó f ( x) − g ( x) = ( x − )( x − )2 2 1 3  ( 2
ax + bx + cx + d ) − (ax + bx + e) = ( x − )( x − )2 3 2 2 1 3 3
ax + (b a) 2
x + (c b) x + d e = 2( 3 2
x − 7x +15x − 9)
Đồng nhất hệ số ta có a = 2 a = 2   b  − a = −14 b  = −12     c b = 30 c = 18  
d e = −18   d = e −18  f (x) 3 2
= x x + x + e g ( x) 2 2 12 18 18;
= 2x −12x + e f (2) − g (− ) 1 = 2 − 8
Vậy f (2) − g( 1 − ) = 2 − 8 .
Câu 47. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ( ;
O R) và (O ; R) . AB là một dây cung của đường tròn ( ;
O R) sao cho tam giác O A
B là tam giác đều và mặt phẳng (O AB  ) tạo
với mặt phẳng chứa đường tròn ( ;
O R) một góc 60 . Tính thể tích V của khối trụ
đã cho theo R . 3  7R 3 3 5R 3  5R 3 3 7R A. V = . B. V = . C. V = . D.V = . 7 5 5 7 Lời giải
Đặt độ dài cạnh AB = x ( x  0) và M là trung điểm AB . O' Vì tam giác O AB đều nên x O A  = O B  = AB = 3 x O M  = . 2 Vì mặt phẳng (O AB
) tạo với mặt phẳng chứa đường tròn ( ;
O R) góc 60 nên O MO = 60. OM Xét tam giác O O
M vuông tại O ta có: cosO M
O = O M . A O Suy ra M B OM x 3 cos 60 =  OM = x 3 4 2
Xét tam giác OAM vuông ở M có: 2 2 2
OA = OM + AM nên 2 2
x 3   x  7 4 7 2 2 2 R =   +  R = x x = R     4    2  16 7 x 3 2 21 x 3 21 Do đó: O M  = = R OM = = R . Vì vậy, ta có 2 7 4 7 3 7 2 2 OO = O M  − OM = R . 7 3 3 7 3 7R
Vậy thể tích khối trụ là 2 2
V =  R .h =  R . R V = . 7 7
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ;
x y ) thỏa mãn 0  x  2022 , y  2 và 2 + − = log − − 2x x x xy x xy x 2 ( ) ? A. 2022 . B. 12 . C. 11. D. 2023. Lời giải
Từ điều kiện 0  x  2022 , y  2, ta được xy x = x ( y − ) 1  0.
Kết hợp điều kiện của log xy x , ta được. 2 ( )
Đặt t = log xy x . Khi đó ta được 2 − 2t =
− 2x  2x + . = 2t x xt x x + . x t (1) 2 ( )
Nếu x t thì 2x + .  2t x x + .
x t, với x  0 , mâu thuẫn với (1).
Tương tự x t cũng được kết quả mâu thuẫn với (1). x 2x
Từ đó: x = t xy x = 2  y = 1+ . x
Vì 0  x  2022 , x  , y  nên 2x x suy ra x  0 1 2 10 2 , 2 , 2 ,..., 2 . 2x
Ứng với mỗi giá trị của x ở trên thì y = 1+
có duy nhất một giá trị tương ứng. x
Vậy có 11 cặp số nguyên thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu ( 2 2 S ) (
: x + 4)2 + ( y − )2 2
1 + z = 16 , (S : x + 4 + y −1 + z = 36 và điểm A(6;3;0) . Đường 2 ) ( ) ( ) 2 1
thẳng d di động nhưng luôn tiếp xúc với (S ) , đồng thời cắt (S tại hai điểm B,C . 2 ) 1
Tam giác ABC có diện tích lớn nhất là
A. 4 5.( 26 + 2) . B.8 5.( 26 + 2) . C. 4 130 . D. 8 26 . Lời giải
Mặt cầu (S , S có cùng tâm I ( 4
− ;1;0) và lần lượt có bán kính là R = 4, R = 6 . 1 ) ( 2 ) 1 2
Ta có IA = 2 26  R R , suy ra điểm A nằm ngoài (S , S . 1 ) ( 2 ) 2 1
Gọi T là hình chiếu của I trên d , ta có 2 2 2 2 TB = IB IT = 6 − 4 = 2 5 , Suy ra BC = 4 5 .
Gọi (P) là tiếp diện của mặt cầu (S tại T , khi đó đường thẳng d qua T và nằm 1 ) trong (P) .
Gọi H là hình chiếu của A trên d .
Ta có AH AT , dấu bằng xảy ra khi d AT .
Gọi M , N là các giao điểm của đường thẳng AI và (S với M là điểm gần A hơn. 1 )
Ta có AN = AI + R = 2 26 + 4 . 1
AT AN AH  2 26 + 4 , dấu bằng xảy ra khi d AN . 1 1 Mặt khác S
= AH.BC S
 .4 5.(2 26 + 4) = 4 5.( 26 + 2). ABC 2 ABC 2
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác ABC là 4 5.( 26 + 2) .
Câu 50. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên
, đồ thị hàm số y = f ( x) có
đúng 4 điểm chung với trục hoành
như hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số y = f ( 3
x x + m + ) 3 3 2021 + 2022m
đúng 11 điểm cực trị? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 5 . Hướng dẫn giải Với mỗi tham số m thì số điểm cực trị của hàm số : y = f ( 3
x x + m + ) 3 3 2021 + 2022m 3
và : y = f ( x −3 x + m + 202 ) 1 là như nhau.
Do đó ta chỉ cần tìm giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3
: y = f ( x −3 x + m + 202 ) 1
có đúng 11 điểm cực trị.
Xét x  0 : Hàm số có dạng y = f ( 3
x − 3x + m + 202 ) 1
Khi đó ta có đạo hàm như sau: y = ( 2 x − ) f ( 3 3 3
x − 3x + m + 202 ) 1
Do nghiệm của phương trình 3
x − 3x + m + 2021 = 4 là các nghiệm bội chẵn của
phương trình y = 0 nên ta chỉ cần quan tâm đến các nghiệm còn lại. Tức là
x = 1 (do x  0)  2 3x − 3 = 0 3
x − 3x + m + 2021 = 1 − y = 0       f   ( 3
x − 3x + m + 202 ) 1 = 0 3
x − 3x + m + 2021 = 1  3
x −3x + m + 2021= 2
x = 1 (do x  0)  3
m + 2021 = −x + 3x −1  3
m + 2021 = −x + 3x +1  3
m + 2021= −x +3x + 2 Vẽ đồ thị ba hàm số 3
y = −x + 3x −1 ; 3
y = −x + 3x +1; 3
y = −x + 3x + 2 với x  0 trên cùng một hệ trục. 3
Hàm số y = f ( x −3 x + m + 202 )
1 có đúng 11 điểm cực trị
 Hàm số y = f ( 3
x − 3x + m + 202 )
1 có đúng 5 điểm cực trị dương
 Phương trình f ( 3
x − 3x + m + 202 )
1 = 0 có đúng 4 nghiệm bội lẻ dương và khác 1
 Đường thẳng y = m + 2021 cắt đồ thị ba hàm số 3
y = −x + 3x −1 ; 3
y = −x + 3x +1; 3
y = −x + 3x + 2 tại 4 điểm phân biệt có hoành độ dương khác 1 −  +  −   −  1 m 2021 1 m   2022 2020 
. Do điều kiện m nguyên nên m = 2021 − . 2  m + 2021  3  2 − 019  m  2 − 018
Vậy chỉ có 1 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Document Outline

  • Doc1
  • Đáp án môn TOÁN_Thi thử liên trường