Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán lần 1 cụm CM số 3 sở GDKHCN Bạc Liêu

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn TOÁN lần 1 cụm CM số 3 sở GDKHCN Bạc Liêu. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD KH & CN BẠC LIÊU
CỤM CM SỐ 03
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 01 NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề có 06 trang
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:................................................................Số báo danh...............................
Câu 1. Vi
n
là s nguyên dương bất k ,
5n
, công thc nào sau đây đúng ?
A.
5
!
5!( 5)!
=
n
n
C
n
. B.
. C.
5
!
( 5)!
=
n
n
C
n
. D.
5
( 5)!
!
=
n
n
C
n
.
Câu 2. Cho cp s cng
( )
n
u
1
2=u
,
2
6=u
. Công sai ca cp s cng bng
A.
8
. B.
4
. C.
3
. D.
4
.
Câu 3. Cho hàm s
()y f x=
có bng xét du ca đạo hàm như sau:
x
−
1
0
3
+
( )
fx
+
0
0
+
0
Hàm s đã cho nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;3
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1;0
. D.
( )
0;+
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
42
,,y ax bx c a b c= + +
đồ th
đường cong trong hình bên. Điểm cc đi ca hàm s đã cho là
A.
1x =
.
B.
2x =−
.
C.
0x =
.
D.
1x =−
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 6. Tim cn ngang ca đ th hàm s
31
1
=
+
x
y
x
là đưng thẳng có phương trình:
A.
3=−y
. B.
1y =
. C.
1y =−
. D.
3=y
.
Câu 7. Tp xác định ca hàm s
( )
1
3
1=−yx
là:
A.
( )
0;+
. B.
( )
1; +
. C.
)
1; +
. D. .
x
−
1
3
+
y
+
0
0
+
y
+
2
5
−
O
x
y
2
4
1
1
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 8. Tập xác định ca hàm s
( )
2
log 2=−yx
là:
A.
( )
2;+
. B. . C.
( )
;2−
. D.
)
2;+
.
Câu 9.
Đường cong nh n dưới đồ thị của một trong bốn hàm
số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
32
33= +y x x
B.
32
31= + +y x x
.
C.
42
21= +y x x
D.
42
21= + +y x x
Câu 10. Nghim của phương trình
5 25=
x
A.
1
2
=x
. B.
2=−x
. C.
5=x
. D.
2=x
.
Câu 11. Nghim của phương trình
( )
3
log 2 2x +=
A.
7x =
. B.
11=x
. C.
9x =
. D.
6x =
.
Câu 12. Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 1 1x −
A.
( )
3; +
. B.
( )
;3−
. C.
1;3
. D.
( )
1;3
.
Câu 13. Khng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
, = +
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx a c b
. B.
( ) ( ) ( ) ( )


=
b b b
a a a
f x dx f x d g x dgx xx
C.
( ) ( ) ( ) ( )
..=
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
. D.
( ) ( )
=−

ba
ab
f x dx f x dx
.
Câu 14. Tìm h nguyênm ca hàm s
( )
cos .=+f x x x
A.
( )
2
sin
2
= +
x
f x dx x C
B.
( )
1 sin= +
f x dx x C
C.
( )
2
sin
2
= + +
x
f x dx x C
D.
( )
sin cos= + +
f x dx x x x C
Câu 15. Nếu
( ) ( )
35
13
5, 2= =

f x dx f x dx
thì
( )
5
1
1f x dx


+
bng
A.
6
B.
1
C.
8
D.
7
Câu 16. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong,
giới hạn bởi đồ thị hàm số
()y f x=
, trục
Ox
hai đường thẳng
, ( )x a x b a b= =
, quay xung
quan trục
Ox
.
A.
2
( ).
b
a
V f x dx
=
B.
( ).
b
a
V f x dx
=
C.
2
( ).
b
a
V f x dx=
D.
( ) .
b
a
V f x dx=
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 17. Cho số phức z = 5 - 3i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
A. Phần thực bằng –5 và Phần ảo bằng 3i. B. Phần thực bằng –5 và Phần ảo bằng 3.
C. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 3i. D. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 3.
Câu 18. Cho số phức
2 5 .zi=+
Tìm số phức
w iz z=+
A.
7 3 .wi=−
B.
3 3 .wi=
C.
3 7 .wi=+
D.
77wi=
Câu 19. Cho hai số phức
1
1zi=+
2
23zi=−
. Tính môđun của số phức
12
.zz+
A.
12
13zz+=
. B.
12
5zz+=
. C.
12
1zz+=
. D.
12
5zz+=
Câu 20. Hình bát diện đều thuc loi khối đa diện đều nào sau đây?
A.
3;3
B.
4;3
C.
5;3
D.
3;4
Câu 21. Cho khi chóp diện tích đáy
2
3=Ba
chiu cao
2=ha
. Th tích ca khối chóp đã
cho bng
A.
3
3a
. B.
3
6a
. C.
3
2a
. D.
3
a
.
Câu 22. Cho hình n bán kính đáy
r
độ dài đường sinh
l
. Din tích xung quanh
xq
S
ca
hình nón đã cho được tính theo công thc nào dưi đây?
A.
2
xq
S rl
=
. B.
4
3
xq
S rl
=
. C.
4
xq
S rl
=
. D.
xq
S rl
=
.
Câu 23. Thể tích V của khối cầu có bán kính
2 ( )Rm=
A.
3
16
()
3
Vm
=
. B.
3
32 ( )Vm
=
. C.
3
32
()
3
Vm
=
. D.
3
16 ( )Vm
=
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
a
biu din của các vectơ đơn v
2 3 5a i j k= +
.
Ta đ của vectơ
a
A.
( )
2;5; 3
. B.
( )
2; 3;5
C.
( )
2; 3; 5−−
. D.
( )
2;3;5
.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):
2 3 4 0x y z+ + + =
. Vecnào
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ?
A.
4
(1;2;3).n =
B.
1
(1;2;4).n =
C.
3
(2;3;4).n =
D.
2
( 1; 2;3).n =
Câu 26. Một lớp học 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh
đi test Covid. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có 2 nam và 2 nữ.
A.
855
2618
B.
285
748
C.
59
5236
D.
59
10472
Câu 27. Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy tam giác đều cnh bng
3a
cnh bên
bng
a
. Góc gia đưng thng
'BB
'AC
bng
A.
0
90
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
30
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 29. Tìm giá trị cực đại y
của hàm số
3
32y x x= +
A. y
= 4. B. y
= 1. C. y
= 0. D. y
= -1
Câu 30. Trên đoạn
1;4
, hàm s
42
8 13y x x= +
đạt giá tr nh nht ti đim
A.
2=x
. B.
3=x
. C.
1=x
. D.
4=x
.
Câu 31. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ thị như
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
.
B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
.
D.
0, 0, 0, 0 a b c d
.
Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số
2
x
y =
A.
1
' .2
x
yx
=
B.
' 2 .ln 2
x
y =
C.
2
'
ln2
x
y =
D.
'2
x
y =
Câu 33. Giải bất phương trình
2
log ( 1) 5.x−
A. x 33. B. x < 33 C. x 11. D. x 11
Câu 34. Nếu
( )
2
0
d5f x x =
thì
( )
2
0
2 1 dtft+


bng
A. 9. B. 11. C. 10. D. 12.
Câu 35. Cho hai s phc
1
23zi=−
2
1zi= +
. S phc
12
zz
bng
A.
3 4 .i
B.
3 2 .i
C.
1 2 .i
D.
1 4 .i
Câu 36. Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
1 3 5z i i+ =
có phần ảo là
A.
5.
B.
4.
C.
4.
D.
1.
Câu 37. Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và đều bằng 6 cm. Tính
thể tích tứ diện OABC là
A.
3
72 .cm
B.
3
36 .cm
C.
3
6.cm
D.
3
108 .cm
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm
(3; 2;3), ( 1;2;5)AB−−
. Tìm toạ độ
trung điểm I của đoạn thẳng
AB
?
Câu 28. Cho hàm số
()y f x=
có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ bên. Hàm số
()fx
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;+
B.
( )
1; +
C.
( )
1;1
D.
( )
2;0
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
A.
( 2;2;1).I
B.
(1;0;4).I
C.
(2;0;8).I
D.
(2; 2; 1).I −−
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I bán kính R của mặt cầu
( ) ( ) ( )
2 2 2
x 1 y 2 z 4 20. + + + =
A.
( )
I 1;2; 4 ,R 5 2. =
B.
( )
I 1;2; 4 ,R 2 5. =
C.
( )
I 1; 2;4 ,R 20.−=
D.
( )
I 1; 2;4 ,R 2 5.−=
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm
(1;0;0), (0; 2;0)AB
(0;0;3)C
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng
()ABC
?
A.
1.
3 2 1
x y z
+ + =
B.
1.
2 1 3
x y z
+ + =
C.
1.
1 2 3
x y z
+ + =
D.
1.
3 1 2
x y z
+ + =
Câu 41. Cho khi hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có đáy là hình vuông,
2BD a=
, góc gia hai mt
phng
( )
'A BD
( )
ABCD
bng
0
30
. Khong cách t A đến mt phng
( )
'A BD
bng
A.
2 13
13
a
. B.
4
a
. C.
14
7
a
. D.
2
a
.
Câu 42. Cho m s
( )
2
1 khi 0
2 2 khi 0
x
ex
y f x
x x x
+
==
+
. Tích phân
( )
2
1/
ln 1
e
e
fx
a
I dx ce
xb
= = +
biết
,,a b c Z
a
b
ti gin. Tính
?abc++
A.
35
. B.
29
. C.
36
. D.
27
.
Câu 43. Cho các s phc
,zw
tha mãn
2z =
,
3 2 1wi + =
khi đó
2
24z zw−−
đạt giá tr
ln nht bng
A.
16
B.
24
C.
4 4 13+
D.
20
Câu 44. Trên bàn mt cốc nước hình tr chứa đầy nước, chiu
cao bng 3 lần đường kính của đáy; một viên bi mt khối nón đều
bng thy tinh. Biết viên bi là mt khi cầu có đường kính bằng đường
kính của đương tròn đáy cốc nước. Người ta t t th vào cốc nước
viên bi và khối nón sao cho đỉnh khi nón nm trên mt cầu (như hình
v) thì thấy nước trong cc tràn ra ngoài. Tính t s th tích của lượng
nước còn li trong cc và lượng nước ban đầu.
A.
4
9
. B.
5
9
. C.
2
3
. D.
1
2
.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho mt phng
()P
song song cách mt phng
( ): 2 2 3 0Q x y z+ + =
một khoảng bằng 1
()P
không qua gốc tọa độ O. Phương trình của mặt
phẳng
()P
A.
2 2 6 0x y z+ + =
. B.
2 2 1 0x y z+ + + =
. C.
220x y z+ + =
. D.
2 2 3 0x y z+ + + =
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
Câu 46. Cho hàm s
()y f x=
liên tc trên đồ th 3
điểm cc tr như hình vẽ dưới đây. Số điểm cc tr ca hàm s
3
( ) ( 3 2)g x f x x= +
A.
5.
B.
11.
C.
9.
D.
7.
Câu 47. Cho phương trình
( )
2
33
2log log 1 5 0
x
x x m =
(m tham s thc). tt c bao
nhiêu giá tr nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghim phân bit ?
A.
125.
B.
123.
C.
122.
D.
124.
Câu 48. Cho hàm s
()y f x=
xác đnh và liên tục trên đon
3;3
. Biết din tích hình phng
12
,SS
gii hn bởi đồ th
hàm s
()y f x=
đường thng
1yx=
lần t
,Mm
. Tính tích phân
3
3
()f x dx
bng ?
A.
6.mM+−
B.
6.mM−−
C.
6.Mm−+
D.
6.mM−−
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
1AB =
, cnh bên
1SA =
vuông góc vi mt phẳng đáy
()ABCD
. hiệu M điểm di động trên đoạn CD N điểm di
động trên đoạn CB sao cho góc
MAN
bng
0
45
. Th tích nh nht ca khi chp
.S AMN
A.
21
3
B.
21
9
+
C.
21
6
+
D.
21
9
Câu 50. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ):( 1) ( 1) ( 2) 9S x y z + + + =
điểm
(1;3; 1)M
, biết rằng các tiếp điểm của c tiếp tuyến kẻ từ
M
tới mặt cầu đã cho luôn
thuộc một đường tròn (C) có tâm
( ; ; )J a b c
. Giá trị
2T a b c= + +
bằng
A.
134
25
T =
B.
62
25
T =
C.
84
25
T =
D.
116
25
T =
---------- HẾT ----------
| 1/6

Preview text:

SỞ GD – KH & CN BẠC LIÊU
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 01 NĂM HỌC 2021 – 2022 CỤM CM SỐ 03 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút Đề có 06 trang Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:................................................................Số báo danh...............................
Câu 1. Với n là số nguyên dương bất kỳ , n  5 , công thức nào sau đây đúng ? n! 5!(n − 5)! n! (n − 5)! A. 5 C = . B. 5 C = . C. 5 C = . D. 5 C = . n 5!(n − 5)! n n! n (n − 5)! n n!
Câu 2. Cho cấp số cộng (u u = 2 , u = 6 . Công sai của cấp số cộng bằng n ) 1 2 A. 8 . B. 4 − . C. 3 . D. 4 .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x − 1 − 0 3 +
f ( x) + 0 0 + 0
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1;3) . B. (−; − ) 1 . C. (−1;0) . D. (0;+) . Câu 4. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c (a, , b c  ) có đồ thị là y
đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của hàm số đã cho là −1 1 A. x = 1. O xB. 2 x = 2 − . C. x = 0 . −4 D. x = 1 − .
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên sau: x − 1 3 + y + 0 − 0 + + y 2 5 − − Số điểm c
ực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1. 3x −1
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình: x +1 A. y = 3 − . B. y = 1. C. y = 1 − . D. y = 3 .
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = ( x − )13 1 là: A. (0; + ). B. (1; + ) . C. 1; + ) . D. . Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = log x − 2 là: 2 ( ) A. (2; + ) . B. . C. (−; 2) . D. 2; + ) . Câu 9.
Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm
số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 3 2
y = x − 3x + 3 B. 3 2
y = −x + 3x +1. C. 4 2
y = x − 2x +1 D. 4 2
y = −x + 2x +1
Câu 10. Nghiệm của phương trình 5x = 25 là 1 A. x = . B. x = 2 − . C. x = 5 . D. x = 2 . 2
Câu 11. Nghiệm của phương trình log x + 2 = 2 là 3 ( ) A. x = 7 . B. x =11. C. x = 9 . D. x = 6 .
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log
x −1  1 là 2 ( ) A. (3; + ) . B. ( ;3 − ) . C. 1;  3 . D. (1;3) .
Câu 13. Khẳng định nào sau đây sai? b c b b b b
A. f ( x) dx = f ( x) dx + f ( x) dx, (a c     b) . B.
f (x) − g (x)   dx = 
f (x)dx− g(x)dx a a c a a a b b b b a C.
f ( x).g ( x) dx = 
f (x)d .xg(x)dx . D.
f ( x) dx = − 
f (x)dx . a a a a b
Câu 14. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = x + cos . x A. ( ) 2 = − sin +  x f x dx x C B. ( ) =1−sin +  f x dx x C 2 C. ( ) 2 = + sin +  x f x dx x C D. ( ) = sin + cos +  f x dx x x x C 2 3 5 5
Câu 15. Nếu f ( x) dx = 5, f ( x) dx = 2 −   thì  f
 (x)+1dx  bằng 1 3 1 A. 6 B. 1 − C. 8 D. 7
Câu 16. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong,
giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( )
x , trục Ox và hai đường thẳng x = ,
a x = b (a  ) b , quay xung quan trục Ox . b b b b A. 2 V =  f (x).dx
B. V =  f (x).dxC. 2 V = f (x).dxD. V = f (x) .dx a a a a Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 17. Cho số phức z = 5 - 3i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng –5 và Phần ảo bằng 3i.
B. Phần thực bằng –5 và Phần ảo bằng –3.
C. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 3i.
D. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 3.
Câu 18. Cho số phức z = 2 + 5 .
i Tìm số phức w = iz + z A. w = 7 − 3 . i B. w = 3 − −3 .i C. w = 3+ 7 . i D. w = 7 − − 7i
Câu 19. Cho hai số phức z = 1+ i z = 2 − 3i . Tính môđun của số phức z + z . 1 2 1 2
A. z + z = 13 .
B. z + z = 5 .
C. z + z = 1.
D. z + z = 5 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 20. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. 3;  3 B. 4;  3 C. 5;  3 D. 3;  4
Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B = 3a và chiều cao h = 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 3a . B. 3 6a . C. 3 2a . D. 3 a .
Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S của xq
hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? 4
A. S = 2 rl .
B. S =  rl .
C. S = 4 rl .
D. S =  rl . xq xq 3 xq xq
Câu 23. Thể tích V của khối cầu có bán kính R = 2 ( ) m là 16 32 A. 3 V = (m ) . B. 3
V = 32 (m ) . C. 3 V = (m ) . D. 3 V =16 (m ) . 3 3
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a = 2i − 3 j + 5k .
Tọa độ của vectơ a A. (2;5; − 3) .
B. (2; − 3;5) C. (2; − 3; 5 − ) . D. (−2;3;5) .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y + 3z + 4 = 0 . Vectơ nào
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ?
A. n = (1; 2;3).
B. n = (1; 2; 4). C. n = (2;3; 4).
D. n = (−1; −2;3). 4 1 3 2
Câu 26. Một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh
đi test Covid. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có 2 nam và 2 nữ. 855 285 59 59 A. B. C. D. 2618 748 5236 10472
Câu 27. Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a 3 và cạnh bên
bằng a . Góc giữa đường thẳng BB ' và AC ' bằng A. 0 90 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 30 . Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 28. Cho hàm số y = f ( )
x có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ bên. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; +) B. (1; +) C. (−1; ) 1 D. (−2;0)
Câu 29. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số 3
y = x − 3x + 2 A. yCĐ = 4. B. yCĐ = 1. C. yCĐ = 0. D. yCĐ = -1
Câu 30. Trên đoạn 1; 4 , hàm số 4 2
y = x − 8x +13 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm A. x = 2 .
B. x = 3 . C. x =1. D. x = 4 . Câu 31. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0,b  0,c  0,d  0 .
B. a  0,b  0,c  0,d  0 .
C. a  0,b  0,c  0,d  0 .
D. a  0,b  0,c  0, d  0.
Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số 2x y = 2x A. 1 ' .2x y x − = B. ' 2x y = .ln 2 C. y ' = D. ' 2x y = ln 2
Câu 33. Giải bất phương trình log (x −1)  5. 2 A. x  33. B. x < 33 C. x  11. D. x  11 2 2 Câu 34. Nếu f
 (x)dx = 5 thì 2 f  (t)+1dt  bằng 0 0
A. 9. B. 11. C. 10. D. 12.
Câu 35. Cho hai số phức z = 2 − 3i z = 1
− + i . Số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 3 − 4 . i B. 3 − 2 . i C. 1− 2 . i D. 1− 4 . i
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn z (1 + i) = 3 − 5i có phần ảo là A. 5. − B. 4. C. 4. − D. 1.
Câu 37. Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và đều bằng 6 cm. Tính
thể tích tứ diện OABC là A. 3 72 cm . B. 3 36 cm . C. 3 6 cm . D. 3 108cm .
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( A 3; 2 − ;3), ( B 1 − ;2;5) . Tìm toạ độ
trung điểm I của đoạn thẳng AB ? Trang 4/6 - Mã đề thi 132 A. I ( 2 − ;2;1). B. I (1;0; 4). C. I (2;0;8). D. I (2; 2 − ; 1 − ).
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu ( − )2 +( + )2 +( − )2 x 1 y 2 z 4 = 20. A. I ( 1 − ;2; 4 − ),R = 5 2. B. I ( 1 − ;2; 4 − ),R = 2 5. C. I (1; 2 − ;4),R = 20. D. I (1; 2 − ;4),R = 2 5.
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( A 1;0;0), ( B 0; 2 − ;0) và C(0;0;3) .
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC)? x y z x y z x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 1. C. + + = 1. D. + + =1. 3 2 − 1 2 − 1 3 1 2 − 3 3 1 2 −
Câu 41. Cho khối hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy là hình vuông, BD = 2a , góc giữa hai mặt
phẳng ( A' BD) và ( ABCD) bằng 0
30 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A' BD) bằng 2a 13 a a 14 a A. . B. . C. . D. . 13 4 7 2 x  2 e +1 khi x  0 e f (ln x − ) 1 a
Câu 42. Cho hàm số y = f ( x) =  . Tích phân I = dx = + ce  biết 2
x − 2x + 2 khi x  0 x b 1/e a , a , b c Z
tối giản. Tính a + b + c? b A. 35 . B. 29 .
C. 36 . D. 27 .
Câu 43. Cho các số phức z, w thỏa mãn z = 2 , w − 3 + 2i = 1 khi đó 2
z − 2zw − 4 đạt giá trị lớn nhất bằng A. 16 B. 24 C. 4 + 4 13 D. 20
Câu 44. Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều
cao bằng 3 lần đường kính của đáy; một viên bi và một khối nón đều
bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường
kính của đương tròn đáy cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước
viên bi và khối nón sao cho đỉnh khối nón nằm trên mặt cầu (như hình
vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng
nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu. 4 5 2 1 A. . B. . C. . D. . 9 9 3 2
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( )
P song song và cách mặt phẳng ( )
Q : x + 2y + 2z − 3 = 0 một khoảng bằng 1 và ( )
P không qua gốc tọa độ O. Phương trình của mặt phẳng ( ) P
A. x + 2y + 2z − 6 = 0 .
B. x + 2y + 2z +1 = 0 .
C. x + 2y + 2z = 0 .
D. x + 2y + 2z + 3 = 0 Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đồ thị có 3
điểm cực trị như hình vẽ dưới đây. Số điểm cực trị của hàm số 3
g(x) = f (x − 3x + 2) là A. 5. B. 11. C. 9. D. 7.
Câu 47. Cho phương trình ( 2 2log − log −1 5x x x
m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao 3 3 )
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt ? A. 125. B. 123. C. 122. D. 124.
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn
−3; 3. Biết diện tích hình phẳng S ,S 1
2 giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f (x) và đường thẳng y = −x −1 lần lượt là 3
M , m . Tính tích phân f (x)dx  bằng ? 3 − A. + − − − 6 m M. B. 6 m M.
C. M m + 6.
D. m M − 6.
Câu 49.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB =1, cạnh bên SA =1 và
vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC )
D . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di
động trên đoạn CB sao cho góc MAN bằng 0
45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chớp S.AMN là 2 −1 2 + 1 2 + 1 2 −1 A. B. C. D. 3 9 6 9 Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x −1) + ( y +1) + (z − 2) = 9 và điểm M (1;3; 1
− ) , biết rằng các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M tới mặt cầu đã cho luôn
thuộc một đường tròn (C) có tâm J (a; ;
b c) . Giá trị T = 2a + b + c bằng 134 62 84 116 A. T = B. T = C. T = D. T = 25 25 25 25
---------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 132