Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán lần 1 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán lần 1 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
Preview text:
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 3 0 là
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn A
Ta có f x f x 3 2 3 0 2 3
Đường thẳng y cắt đồ thị hàm số đã cho tại bốn điểm phân biệt nên phương trình 2
2 f x 3 0 có bốn nghiệm phân biệt. 2
Câu 2. Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1;2, f
1 1 và f 2 2 . Tính I f
xdx . 1 7
A. I 3 . B. I 1. C. I . D. I 1. 2 Lời giải Chọn B 2
Ta có I f
xdx f x 2 f 2 f 1 211. 1 1 2 Câu 3. Biết 4
F x x là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Giá trị của 6x f x dx bằng 1 78 123 A. . B. 24 . C. . D. 33 . 5 5 Lời giải Chọn B 2
Ta có 6x f x dx
3x x 2 2 4 24 . 1 1
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M 1;4;3 và có một véctơ chỉ phương
là u 5;4;2 . Phương trình của d là x 5 t x 1 5t x 1 5t x 1 5t
A. y 4 4t . B. y 4
4t . C. y 4 4t . D. y 4 4t . z 2 3t z 3 2t z 3 2t z 3 2t Lời giải Chọn B x 1 5t
Phương trình đường thẳng d là y 4 4t . z 3 2t
Câu 5. Cho cấp số cộng u có u 2,u u 5. Tìm công sai d của cấp số cộng trên. n 1 1 2 3
A. d 2 . B. d . C. d 3. D. d 1. 2 Lời giải Chọn D
Ta có u u 5 u u d 5 2u d 5 d 5 2u 1. 1 2 1 1 1 1 2x 3
Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình x 2 A. y 2
. B. x 2 . C. x 2. D. y 2 . Lời giải Chọn B
Tập xác định D \ 2 2x 3 Ta có lim x 2 x 2 2x 3
Vậy đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
là đường thẳng x 2 . x 2
Câu 7. Xác định phần ảo của số phức z 18 12i
A. 12i . B. 12 . C. 12
i . D. 12 . Lời giải Chọn D
Phần ảo của số phức z 18 12i là 12 .
Câu 8. Thể tích V của khối cầu có bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 A. 3
V R . B. 3
V R . C. 3
V 4 R . D. 3 V R . 3 3 Lời giải Chọn B 4
Công thức tính thể tích của khối cầu có bán kính R là 3 V R . 3 5x 9
Câu 9. Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây là đúng? x 1
A. Hàm số nghịch biến trên ;1 1; .
B. Hàm số nghịch biến trên ;1 và 2; .
C. Hàm số nghịch biến trên R \ 1 ..
D. Hàm số đồng biến trên ;1 1; . Lời giải Chọn B
Tập xác định D R \ 1 . 14 y
0,x D . x 2 1
Do đó hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; . Suy ra hàm số nghịch biến trên
;1 và 2; .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho vectơ OA 3; 4;5 . Tọa độ điểm A là
A. 3; 4; 5. B. 3; 4; 5 . C. 3;4;5 . D. 3; 4;5 . Lời giải Chọn D
vectơ OA 3; 4;5 A 3; 4;5..
Câu 11. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm có 8 học sinh?
A. 8.7.6.3 . B. 3!. C. 3 C . D. 3 A . 8 8 Lời giải Chọn C
Số cách chọn 3 học sinh từ một nhóm có 8 học sinh là 3 C . 8
Câu 12. Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là 3 a 2 3 a 3 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 12 4 Lời giải Chọn C A B D G M C 2 a 3
Vì khối tứ diện đều nên diện tích đáy: S . BC D 4 a 3 2 2 a 3 a 3 Ta có: BM
BG BM . . 2 3 3 2 3 2 a 3 a 6 Trong 2 2 2
A B G vuông tại G có: AG
AB BG a . 3 3 2 3 1 a 3 a 6 a 2
Theo công thức, thể tích khối chóp: V . 3 4 3 12
Câu 13. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A. 3; . B. ;
1 . C. 1; 3 . D. 2; 2 . Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: f (x) 0 x 1;3 .
Nên hàm số f (x) đồng biến trên 1; 3 .
Câu 14. Tập xác định của hàm số y x 23 2 là
A. D 2; . B. D \ 2. C. D . D. D 2; . Lời giải Chọn A 2
Vì nên điều kiện xác định của hàm số là x 2 0 x 2 . 3
Vậy tập xác định của hàm số là D 2; .
Câu 15. Tổng bình phương các nghiệm thực của phương trình 2x4x5 3 9
A. 9 . B. 12. C. 11. D. 10. Lời giải Chọn D 2 x 4x5 3 9 2
x 4x 5 log 9 3 2
x 4x 3 0 x 1 1 x 3 2 2 2 2 2
x x 1 3 10 . 1 2
Câu 16. Tìm nguyên hàm của hàm số 7 x f x . x A. x 7 x x x x 7 dx C . B. 1 7 dx 7 C
. C. 7 dx 7 ln x C . D. ln x x 1 x 7 7 dx C . x 1 Lời giải Chọn A x Ta có: x 7 7 dx C . ln x
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 2; 0;3 và bán kính bằng 4 . Phương
trình mặt cầu S là: 2 2 2 2 A. x 2
2 y z
3 16 . B. x 2
2 y z 3 4. 2 2 2 2 C. x 2
2 y z
3 4. D. x 2
2 y z 3 16 . Lời giải Chọn A 2 2
Ta có: S x 2 :
2 y z 3 16.
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số f x 2 x 3 e A. 2 3 2 x f x e
. B. f x 2 x 3 e . C. 2 3 2 x f x e . D. 3 2 x f x e . Lời giải Chọn A Ta có: 2 3 2 x f x e .
Câu 19. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 4 2
y x 4x 5
A. x 0 . B. x 2 . C. 2; 1 . D. 0; 5 . Lời giải Chọn D
x 0 y 5 Ta có 3 y 4
x 8x 0
x 2 y 1
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 4 2
y x 4x 5 là 0; 5 . 3
Câu 20. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 4 2
x 2x 1 trên 4
đoạn 0; 2 , khi đó tích M .m bằng: 1 5 1
A. 5 . B. . C. . D. . 9 3 3 Lời giải Chọn C 2 3 x n f 0 1 3
max f x 5 x 0; 2
Ta có f x 3
3x 4x 0 x 0 n , khi đó 2 3 1 . f 3 3 min f x 1 2 3 x 0; 2 3 x l f 2 5 3 Câu 21. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 0,b 0,c 0,d 0 . B. a 0,b 0,c 0,d 0 .
C. a 0,b 0,c 0,d 0. D. a 0,b 0,c 0,d 0. Lời giải Chọn D
Quan sát đồ thị ta thấy:
+) Dựa vào dáng đồ thị suy ra a 0.
+) Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương suy ra d 0 +) 2
y ' 3ax 2bx c
Do hai điểm cực trị cùng dấu nên suy ra PT y' 0 có hai nghiệm cùng dấu suy ra , a c cùng dấu. Vậy c 0
+) y" 6ax2b
Do điểm uốn có hoành độ dương nên ,
a b trái dấu, do đó b 0
Vậy a 0,b 0,c 0,d 0..
Câu 22. Trong không gian Oxy ,
z cho mặt phẳng P : x 3y 2z 5 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của (P) ?
A. n (1;3;2) . B. n (2; 4;6) . C. n (1; 3; 2) . D. n (1;3; 2) . 1 4 3 2 Lời giải Chọn D
Vectơ pháp tuyến của (P): n (1;3; 2) . 2
Câu 23. Trong không gian Oxy , z cho M(1; 3
;2) và mặt phẳng P: x 3y 5z 4 0 .Đường thẳng đi qua M(1; 3
;2) và vuông góc với P có phương trình là x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2 A. . B. . 1 3 4 1 3 5 x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2 C. . D. . 1 3 5 1 3 4 Lời giải Chọn C
Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là n 1;3; 5.
Vì d P nên đường thẳng d có một vec tơ chỉ phương u n 1;3; 5. x 1 y 3 z 2
Đường thẳng đi qua M(1; 3
;2) và vuông góc với P có phương trình là . 1 3 5
Câu 24. Cho lăng trụ đứng ABC D.AB C D
có đáy là hình thoi cạnh a , BAC 60 . Khoảng cách
từ điểm C đến mặt phẳng ABAB bằng a 3
A. 2 a . B.
. C. a 3 . D. a . 2 Lời giải Chọn B
Ta có BAC 60 ABC 60 ABC đều.
Gọi H là trung điểm của AB CH AB CH ABAB. a
Ta có d C ABA B 3 , CH . 2
Câu 25. Cho vật thể T được giới hạn bởi hai mặt phẳng x 2 và x 2 . Biết rằng thiết diện của vật
thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông với góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x , x 2: 2 là một hình vuông có cạnh 2
4 x . Thể tích vật T bằng 32 32 8 A. . B. . C. . D. 3 3 3 Lời giải Chọn B 2 2 32
Ta có V S x x x x . T d 2 4 d 3 2 2
Câu 26. Trong không gian Oxy ,
z cho điểm A 1; 2;1 và mặt phẳng P : 3x y 2z 4 0. Mặt
phẳng đi qua A và song song với P có phương trình là
A. 3x y 2z 7 0. B. 3x y 2z 3 0. C. 3x y 2z 3 0. D. 3x y 2z 7 0 . Lời giải Chọn D
Mặt phẳng Q song song với P nên phương trình Q : 3x y 2z d 0 d 4.
Điểm A 1; 2;1 thuộc mặt phẳng Q suy ra 3 2 2 d 0 d 7 ( thỏa mãn).
Vậy phương trình Q : 3x y 2z 7 0. . 2
Câu 27. Cho phương trình log 2x 5 2log x 2 . Số nghiệm của phương trình là 2 2
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn D x 2 Đkxđ: 5 . x 2 x 3
log 2x 52 2log x 2
log 2x 52 log x 22
2x 52 x 22 . 2 2 2 2 7 x 3 7
So sánh điều kiện phương trình có hai nghiệm phân biệt: x 3; x . . 3
Câu 28. Trong không gian Oxy ,
z cho ba điểm E 1;3;2, F 0;1;5, K 2;4;1 và tam giác ABC thỏa
mãn AE BF CK 0 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác A B C là
A. G 1; 2; 2 . B. G 1; 4;3 . C. G 2; 2;1 . D. G 1;1; 3 . Lời giải Chọn D
AE BF CK 0 GE GA GF GB GK GC 0 GE GF GK GA GB GC .
Vì G là trọng tâm tam giác A B C nên GA GB GC 0 GE GF GK 0 G cũng là
trọng tâm tam giác EFK G 1; 2; 2 . Câu 29. Cho hàm số 2
f x liên tục trên và có đạo hàm f x x x 2022 x 4x 4 . Hàm số
f x có mấy điểm cực tiểu?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn D x 0
Giải f x 0
x x 2022 2 x 4x 4 0 x 2022 . x 2 Bảng xét dấu:
Hàm số có 1 điểm cực tiểu.
Câu 30. Cho hình nón có bán kính r 5 và độ dài đường sinh l 9 . Diện tích xung quanh S của xq hình nón bằng
A. 1 5 . B. 45 . C. 180 . D. 90 . Lời giải Chọn B
Ta có S rl .5.9 45 . xq
Câu 31. Bất phương trình log x 2 log 7 2x 1 1
có tập nghiệm là 2 2 5 5 5 5 7 A. ; . B. 2; . C. ; . D. ; . 3 3 3 3 2 Lời giải Chọn B
Bất phương trình đã cho tương đương với 5
x 2 7 2x x 5 3 x 2; . x 2 0 3 x 2 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 2; . 3
Câu 32. Cho khối trụ có bán kính r 5 và chiều cao h 9 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 90 . B. 225 . C. 75 . D. 25 . Lời giải Chọn B
Thể tích của khối trụ đã cho là 2
V r .h .25.9 225 .
Câu 33. Cho số phức z 4 3i . Mô đun của số phức 1 i .z bằng
A. 10 . B. 5 2 . C. 10. D. 2 5 . Lời giải Chọn B
Ta có 1 i.z 1 i4 3i 7 i 1 i.z 49 1 5 2 . Câu 34. Cho f x 2
dx x 3x C . Tìm x
f e dx .
A. x 2 d x 3 x f e x e
e C . B. xd 2 x f e x
e 3x C .
C. xd 2 x f e
x e 3x C . D. xd 2 x 3 x f e x e e C . Lời giải Chọn C Từ giả thiết 2 d
3 2 3 x 2 x f x x x x C f x x f e e 3
Khi đó xd 2 x 3 d 2 x I f e x e
x e 3x C .
Câu 35. Gọi I t là số ca bị nhiễm bệnh Covid-19 ở quốc gia X tại ngày khảo sát thứ t. Sau t ngày
khảo sát ta có công thức 0 1 .e r t I t A
với A là số ca nhiễm trong ngày khảo sát đầu tiên, r 0
là hệ số lây nhiễm. Biết rằng ngày đầu tiên khảo sát 500 ca bị nhiễm bệnh và ngày thứ 10 khảo
sát có 1000 ca bị nhiễm bệnh. Hỏi ngày thứ 15 số ca nhiễm bệnh gần nhất với số nào dưới đây,
biết rằng trong suốt quá trình khảo sát hệ số lây nhiễm là không đổi?
A. 1320 . B. 1740 . C. 1470 . D. 2020 . Lời giải Chọn C
Ngày đầu tiên khảo sát 500 ca bị nhiễm bệnh nên A 500 . r ln 2
Ngày thứ 10 khảo sát có 1000 ca bị nhiễm bệnh nên 9 0 1000 500.e r . 0 9 ln2 15 1
Ngày thứ 15 số ca nhiễm bệnh bằng I 9 15 500.e 1469,734492 .
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác S .A BC D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 2a 3 2a 3 2a A. . B. . C. 3 2a . D. . 4 6 3 Lời giải Chọn B 3 1 1 1 2a Ta có 2 V
.B .SA . a . 2a . S.ABC 3 ABC 3 2 6
Câu 37. Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v 8t m / s . Đi được 5 s , người t
lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a 2
75 m/ s . Quãng đường S m đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến
khi dừng hẳn gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. S 94, 0 m . B. S 166, 7 m . C. S 110, 7 m . D. S 95, 7 m . Lời giải Chọn C 5
Quãng đường đi được trong 5 s giây đầu 8t dt 100 m . 0
Vận tốc tại thời điểm giây thứ 5 là v 8.5 40 m / s . 5
Phương trình vận tốc ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc a 2 75 m/ s là
v t 40 75t .
Xe dừng hẳn khi v t 8
0 40 75t 0 t . 15 8 15 32
Quãng đường ô tô đi được khi bắt đầu hãm phanh 80 75tdt m. 3 0 32
Quãng đường đi được của ô tô 100 110,7 m. 3 2 ln 2
Câu 38. Cho hàm số f x 1 x khi x 3 . Tính tích phân 3ex 1ex f dx .
7 5x khi x 3 0 13 94 102 25 A. . B. . C. . D. . 15 9 33 9 Lời giải Chọn B x 1
Đặt 3e 1 d ex u u dx . 3
Đổi cận x 0 u 2 ; x ln 2 u 5 . ln 2 5 3 5 x x 1 1 1 94 Ta có f 3e 1 e dx
f udu 2 1 u du
7 5udu . 3 3 3 9 0 2 2 3
Câu 39. Cắt hình trụ T có bán kính bằng R bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng a 0 a R ta được một thiết diện là hình vuông có diện tích 2 16a . Diện tích
xung quanh của hình trụ T bằng A. 2 4a 5 . B. 2 a 5 . C. 2 8 a 5 . D. 2 16 a 5 . Lời giải Chọn C
Gọi H là trung điểm AB OH d O, ABCD a . AB Ta có: 2 2 2 S
16a AB 16a AB 4a AH 2a . ABCD 2 OAH vuông tại 2 2
OA OH AH a 5 2 S
2 Rl 2 .OA.AD 2 .a 5.4a 8 5 a . xq
Câu 40. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ
tập S . Tính xác suất để số được chọn có đúng 3 chữ số chẵn. 10 10 1 100 A. . B. . C. . D. . 21 189 21 189 Lời giải Chọn A
Gọi số tự nhiên thỏa mãn YCBT là abcdef 6 5
n A A 136080 . 10 9
Gọi A : " Số được chọn có đúng 3 chữ số chẵn " .
Nếu tính cả trường hợp a 0 thì số cách lập là: 3 3 C .C .6! cách. 5 5
Xét riêng trường hợp a 0 thì số cách lập là: 2 3 C .C .5! cách. 4 5 3 3 2 3
n C .C .6! C .C .5! 64800 . A 5 5 4 5
P A n 10 A . n 21 e
Câu 41. Cho 2 xln x 2
dx ae be c với , a ,
b c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1
A. a b c . B. a b c . C. a b c . D. a b c . Lời giải Chọn A e e e
Ta có: 2 ln 2 ln 2 e x x dx dx x xdx
x I 2e 2 I . 1 1 1 1 Tính I : 1
u ln x du .dx x Đặt 2 x
dv xdx v 2 e e 2 e 2 2 e 2 2 2 2 2 x x 1 e x e x e e 1 e 1 I .ln x . dx dx 2 2 x 2 2 2 4 2 4 4 4 4 1 1 1 1 e 2 2 e 1 e 7
Vậy 2 x ln x dx 2e 2 2e 4 4 4 4 1 1 7
a ;b 2;c . 4 4
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC , ASC 120 , BSC 60 ,
ASB 90 . Tính cosin
của góc giữa hai đường thẳng SB và AC . 3 3 3 A. 0 . B. . C. . D. . 6 6 3 Lời giải Chọn B 3
Gọi M là trung điểm AC SM AC ; AC 2MC 2. . SC SC 3 . 2 Do ASB 90 . SB SA 0 .
. SB AC . SB SC SA
SB.SC SB.SA SB.SC
Có cos SB; AC cosSB; AC SB AC . SB AC SB.AC SB.AC . SB . SC cos ; SB SC . SB SC.cos 60 1 3 . . SB AC . SB SC 3 2 3 6
Câu 43. Goị S là diện tích hình phẳng giới hạn bới parabol 2
y x 2x 1 và các đường thẳng y m ;
x 0 ; x 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 4040; 3 để S 2021 .
A. 2019 . B. 2020 . C. 2 0 2 1 . D. 2018 . Lời giải Chọn D
S là diện tích hình phẳng giới hạn bới parabol 2
y x 2x 1 và các đường thẳng y m ;
x 0 ; x 1 ; 1 1 Vậy 2
S x 2x 1 m dx
2x 2x 1 mdx 0 0 ( do g x 2
x 2 x 1 m không đổi dấu trên 0; 1 với m 3 ). 1 3 x 1 2
S x x x
m m . 3 3 0
m4040; 3 1
2021 m 3
Thỏa mãn yêu cầu m 3
. Vậy có 2018 giá trị m. 1 m m 2021 3
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 5 0 và mặt cầu S có tâm
I 1; 2; 2 . Biết P cắt S theo giao tuyến là đường tròn C có chu vi 8 . Tìm bán kính
của mặt cầu T chứa đường tròn C và T đi qua M 1;1;1. 265 5 5
A. R 5 . B. R . C. R . D. R 4 . 4 4 Lời giải Chọn B 8
Bán kính đường tròn C là r 4 . 2
Gọi H là hình chiếu của I lên P . x 1 2t Đường thẳng đi qua
I , vuông góc với P có phương trình y 2 2t , z 2 t
Khi đó tọa độ điểm H 1 2t; 2 2t; 2 t .
Do H P nên 2 1 2t 2 2 2t 2 t 5 0 t 1 H 1;0; 3 .
Đường thẳng đi qua H , vuông góc với P chứa tâm J của mặt cầu T ; có phương trình là:
x 1 2m y 2m
m ; Tọa độ tâm J 1 2m; 2m; 3 m .
z 3 m 2 2 2 Ta có 2 2 JH 9m ; 2
JM m m m 2 2 2 2 1 4 R . 2 2 2 Vì 2 2 2 2 2
JH r R 9m 16 JM m m m 2 2 2 2 1 4 169m 2 1 1 265 2
m R 9. 16 R . 4 4 4
Câu 45. Cho hàm số y f ( )
x , đồ thị của hàm số y f
(x) là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ 2 2 nhất của hàm số 2
g(x) f (3x) 3x 4x 1 trên đoạn ; bằng 3 3 1
A. f (0) 1. B. f (6). C. f (2) . D. f ( 3 )8. 3 Lời giải Chọn C 2
g ( x) f (3x) 3x 4 x 1 g x 3 f 3x 6 x 4 3 f 3x 2 3x 4
g x f x x f x 4 2 0 3 3 2 3 4 0 3 3x 3 3 2 2 Đặt t 3 , x x ; t 2 ;2
. Ta được phương trình f t 4 2 t . 3 3 3 3 4 2
Đặt y f t , d : y t 3 3 Bảng biến thiên 2 2 Hàm số 2
g(x) f (3x) 3x 4x 1 đạt giá trị nhỏ nhất ; 3 3 2 2 1
khi 2 3x x min g x g f 2 . 2 2 3 ; 3 3 3 3
Câu 46. Cho hàm số f x thỏa mãn f x 1
0,x và có đạo hàm f x liên tục trên khoảng 2 1 ; 1
thỏa mãn f x 2
8xf x 0,x và f 1 1 . Tính 2 2 3
f 1 f 2 ... f 1011 . 1 2022 2021 2022 1 2021 A. . . B. . C. . D. . . 2 2023 2043 4045 2 2022 Lời giải Chọn A f x f x 1 2
Ta có: f x 8xf x 2 0 8x dx 8 d x x 4x C . 2 f x 2 f x f x 1 1 1 1 1 Mà f 1 C 1
f x . 2 3
4x 1 2 2x 1 2x 1 Ta có: f 1 1 1 1 2 3 f 1 1 1 2 2 3 5
T f f f 1 1 1 2022 1 2 ... 1011 1 . . 2 2023 2 2023 .... f 1 1 1 1011 2 2021 2023
Câu 47. Cho bất phương trình log 2
x 4x 4 m 1 log 2 x 2x 3 5 5
với m là tham số. Có tất cả
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc khoảng 1;3 ?
A. 3 0 . B. 2 8 . C. 2 9 . D. Vô số. Lời giải Chọn A Ta có log 2
x 4x 4 m 1 log 2 x 2x 3 log 2
x 4x 4 m log 2 5x 10x 15 5 5 5 5 2 2 2
5x 10x 15 x 4x 4 m
4x 14x 11 m x 1;3 1 x 1;3 . 2 2
x 4x 4 m 0
x 4x 4 m 2
* Xét f x 2
4 x 14 x 11 trên 1;3 . Ta có f x 8x 14 0 với x 1; 3 .
Vậy để thoả mãn (1) thì m f 1 29 .
* Xét g x 2
x 4x 4 trên 1;3 . Ta có bảng biến thiên của g x trên 1;3
Vậy để thoả mãn (2) thì m 0 m 0 .
Khi đó 0 m 29 , suy ra có 3 0 giá trị nguyên của tham số m. x Câu 48. Gọi x x
S là tập nghiệm của phương trình
x 2 2 3 8 3
3 m 0 ( với m là tham số
thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m 2021;
2021 để tập hợp S có hai phần tử?
A. 2095 . B. 2092 . C. 2 0 9 3 . D. 2094 Lời giải Chọn A x Điều kiện: 2 3 m 0 Ta có x x x x x x x 2 3 8 3 0 2 3 8 3
32 m 0 x 32 m 0 Xét hàm số
2x 3x f x
8 x 3 , ta có 2x ln 2 3x f x ln 3 8 ; x 2 x f x 2 2 ln 2 3 ln3 0, x
suy ra phương trình f x 0 có nhiều nhất là 2 nghiệm x 1
Ta thấy x 1 và x 2 là hai nghiệm của phương trình, vậy 2x 3x 8x 3 0 x 2 x x
Ta có 2 m 2 3 0 3 m . x x
Để phương trình x x
x 2 2 3 8 3
3 m 0 có 2 nghiệm thì phương trình 2 3 m vô m 1
nghiệm hoặc có nghiệm thuộc 1;2 m 1 1
log log m 2 2 3 m 1 m 1 m 1 . 9 m 81 9 m 81 Vì m 2021;
2021 và m nên có 2 0 9 5 giá trị m nguyên cần tìm.
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B 3; 2;5 . Xét hai điểm M và N thay
đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MN 2023 . Tìm giá trị nhỏ nhất của AM BN .
A. 2 17 . B. 65 . C. 25 97 . D. 205 97 . Lời giải Chọn D
Dựng véc tơ BB NM , khi đó BN M B , B Q qua B đồng thời song song với mặt
phẳng Oxy . Suy ra Q 5 .
Vì BB M N 2023 suy ra B thuộc đường tròn tâm B , bán kính R 2023 nằm trong Q .
Gọi A đối xứng với A qua Oxy , ta có A1; 2; 3 . Ta có AM BN AM MB AB .
Gọi H 1; 2;5 là hình chiếu vuông góc của A lên Q . Suy ra A H 8, HB 4.
Mặt khác HB HB BB 4 2023 2019 Suy ra 2 2 2 2
AM BN AB
AH HB 8 2019 205 97 .
Câu 50. Cho hàm số f x có đạo hàm trên f x x 3 x 4 . Tính tổng các giá trị nguyên của
tham số m 10;5 để hàm số y f 2
x 3x m có nhiều điểm cực trị nhất?
A. 5 4 . B. 9 . C. 5 2 . D. 5 4 . Lời giải Chọn D x
Ta có f x x x 3 3 4 0 . x 4 2
x 3x m
Tính đạo hàm, y f 2
x 3x m 2x 3 . 2
x 3x m 3 3 3 x x x 2 2 2 2 2 2 x 3x m 0 y 0
x 3x m 0
x 3x m 1 2
x 3x m 3 VN 2 2
x 3x m 4
x 3x 4 m 2 2 2 2
x 3x m 4
x 3x m 4
x 3x 4 m 3 Suy ra.
Đặt g x 2
x 3x , khảo sát hàm số y g x , ta được bảng biến thiên như bên dưới. 9 7
Để hàm số có nhiều điểm cực trị nhất khi và chỉ khi m 4 m . 4 4
Kết hợp với điều kiện m 10;5 suy ra tập giá trị m là S 10, 9, 8,..., 2 .
Vậy tổng các giá trị nguyên của tham số m bằng 5 4 .
---------- HẾT ----------
Document Outline
- de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2022-mon-toan-lan-1-truong-thpt-kim-lien-ha-noi
- 51. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - THPT Kim Liên - Hà Nội (Lần 1) (File word có lời giải chi tiết)-edIUGVyzA-1651417308