Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán lần 1 trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn TOÁN lần 1 trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên có lời giải chi tiết. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYN
ĐỀ THI TH TN THPT LN 1
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
ĐỀ 01
Câu 1. Cho hàm s
()y f x
có bng biến như sau
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;5
. B.
3; 
. C.
1;3
. D.
0;4
.
Câu 2. Trong các hàm s sau hàm s nào đồng biến trên ?
A.
. B.
32
2x 6x 1yx
.
C.
tanx 2y 
. D.
3
2xyx
.
Câu 3. Tìm tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
24x
y
xm
đồng biến trên
;4
.
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 4. Cho hàm s
y f x
đồ th như hình v.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti
0x
. B. Hàm s đạt cc tiu ti
0x
.
C. Hàm s đạt cực đại ti
1x 
1x
. D. Hàm s đạt cực đại ti
1x
.
Câu 5. Cho hàm s
42
2x 2021yx
. Điểm cực đại ca hàm s
A.
0x
B.
0;2021
C.
1x 
D.
1x
Câu 6. Gi
S
tp hp các giá tr
m
để đồ th hàm s
4 2 2
21y x m x
có 3 điểm cc tr to thành mt
tam giác vuông cân. Tổng bình phương các phần t ca
S
bng
A.
2
. B.
4
. C.
8
. D.
6
.
Câu 7. Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ
Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
1y f x m
3
điểm cc tr. Tng các phn t ca
S
A.
2.
B.
4.
C.
8.
D.
10.
Câu 8. Đưng cong hình bên dưới là đồ th ca hàm s
ax b
y
cx d
vi
a
,
b
,
c
,
d
các s thc. Giá tr
nh nht ca hàm s trên đoạn
[ 1;0]
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 9. Cho hàm s
2
2
xm
fx
x
(
m
là tham s). Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca
m
sao cho
1;3
1;3
max min 2f x f x
. S phn t ca
S
bng
A. 1. B. 0. C.
2
. D.
3
.
Câu 10. Cho hàm s
y f x
xác định trên tp
\1
, liên tc trên các khoảng xác định và có bng biến
thiên như hình vẽ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đưng thng
0x
1x 
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
B. Đồ th hàm s không có tim cận đứng.
C. Đồ th hàm s có duy nhất đường tim cận đứng là
0x
.
D. Đồ th hàm s có duy nhất đường tim cận đứng là
1x 
.
Câu 11. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình v sau
A.
32
3y x x
. B.
42
2y x x
. C.
32
3y x x
. D.
42
2y x x
.
Câu 12. Cho hàm s
42
0y ax bx c a
có đồ th như hình bên. Xác định du ca
,,abc
.
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 13. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
( , , , )a b c d
có đồ th là đương cong như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu s dương trong các số
, , ,a b c d
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 14. Cho biu thc
6
4
23
P x x x
. Vi
0x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
7
12
Px
. B.
15
16
Px
. C.
15
12
Px
. D.
5
16
P x
.
Câu 15.
1
2
1
log
5
a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
11
log log 3
5 25
a
. B.
5
2
log 4
a

.
C.
22
5
log 25 log 5
2
a

. D.
2
log 5 a
.
Câu 16. Hàm s
1
3
1yx
có tập xác định là
A.
1; 
. B.
1; 
. C.
; 
. D.
;1 1; 
.
Câu 17. Cho
,,abc
là ba s thực dương và khác 1. Đồ th các hàm s
,,
x x x
y a y b y c
được cho trong
hình v dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
c a b
. B.
b c a
. C.
a c b
. D.
abc
.
Câu 18, Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của
m
để hàm s
2
8ln2y x x mx
đồng biến trên
0; ?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 19. Nghim của phương trình
2
log 3 1 3x 
A.
7
.
3
x
B.
2.x
C.
3.x
D.
10
.
3
x
Câu 20. S nghim của phương trình
2
33
log 6 log 2 1xx
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 21. Tng các nghim của phương trình
2
3
3
log 2 log 4 0xx
2S a b
(vi
,ab
các
s nguyên). Giá tr ca biu thc
.Q ab
bng
A. 0. B. 3. C. 9. D. 6.
Câu 22. Tp nghim ca bất phương trình
2
13
3 27
x
A.
4;
. B.
4;4
. C.
;4
. D.
0;4
.
Câu 23. Tp nghim ca bất phương trình
22
2log 1 log 5 1xx
A.
3;5
B.
1;3
C.
1;3
D.
1;5
Câu 24. Gi
S
tng tt c các giá tr ngun ca
m
để bất phương trình
22
ln 7 7 ln 4x mx x m
nghiệm đúng với mi
x
thuc . Tính
S
.
A.
14S
. B.
0S
. C.
12S
. D.
35S
.
Câu 25.
2
x dx
bng
A.
2xC
. B.
3
1
3
xC
. C.
3
xC
. D.
3
3xC
Câu 26. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
2 sinf x x
.
A.
2 sin 2cosxdx x C
B.

2 sin 2cosxdx x C
C.

2
2 sin sinxdx x C
D.

2 sin sin 2xdx x C
Câu 27. Cho hàm s
()fx
xác định trên
1
\
2



tha mãn
2
, 0 1, 1 2
21
f x f f
x
. Giá tr ca
biu thc
13ff
bng
A.
2 ln15
B.
3 ln15
C.
ln15
D.
4 ln15
Câu 28. Biết rng trên khong
3
;
2




, hàm s
2
20 30 7
23
xx
fx
x

mt nguyên hàm
2
23F x ax bx c x
(
,,abc
là các s nguyên). Tng
S a b c
bng
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Câu 29. Cho hàm s
y f x
tha mãn
4
2
19
f 
32
f x x f x x
. Giá tr ca
1f
bng
A.
2
3
. B.
1
2
. C.
1
. D.
3
4
.
Câu 30. Nếu
2
1
d2f x x 
3
2
d1f x x
thì
3
1
df x x
bng
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Câu 31. Cho
Fx
la môt nguyên ham cua
2
2
fx
x
. Biêt
10F 
. Tinh
2F
.
A.
ln8 1
. B.
4ln 2 1
. C.
2ln3 2
. D.
2ln 4
.
Câu 32. Cho
2
1
4 ( ) 2 d 1f x x x
. Khi đó
2
1
()f x dx
bng
A. 1. B. -3. C. -1. D. 3.
Câu 33. Trong mt khối đa din, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai cnh bt k có ít nht một điểm chung
B. Ba mt bt kì có ít nht một đỉnh chung
C. Hai mt bt kì có ít nht một điểm chung
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung ca ít nht ba mt
Câu 34. Cho khi chóp có diện tích đáy
3B
và chiu cao
4h
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
6
. B.
12
. C.
36
. D.
4
.
Câu 35. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
2a
. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
14
6
a
. B.
3
2a
. C.
3
14
2
a
. D.
3
7
.
2
a
.
Câu 36. Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy và khoảng cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
2
2
a
. Tính th tích ca khối chóp đã cho.
A.
3
3
a
B.
3
a
C.
3
3
9
a
D.
3
2
a
Câu 37. Cho hinh lăng tru đưng
.ABCD A B C D
co đáy la hinh thoi co canh
4a
,
8A A a
,
120BAD
. Goi
,,M N K
lân ơt la trung điêm cnh
,,AB B C BD
. Thê tich khôi da diên lôi có cac đinh la cac điêm
, , , , ,A B C M N K
la
A.
3
12 3a
B.
3
28 3
3
a
C.
3
16 3a
D.
3
40 3
3
a
Câu 38. Din tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bng
A.
4 rl
. B.
2 rl
. C.
rl
. D.
1
3
rl
.
Câu 39. Mt chiếc bút chì có dng khối lăng trụ lục giác đu có cạnh đáy bằng 3 mm chiu cao bng 200
mm. Thân bút chì được làm bng g và phn lõi có dng khi tr có chiu cao bng chiu dài của bút và đáy
hình tròn bán kính bng
1
mm. Gi định
3
1m
g có g
a
(triệu đồng).
3
1m
than chì có giá
9a
(triệu đồng).
Khi đó giá nguyên vật liu làm mt chiếc bút chì như trên gần nht vi kết qu nào dưới đây?
A.
103,3a
đồng B.
97,03a
đồng C.
10,33a
đồng D.
9,7a
đồng
Câu 40. Th tích khi cu ngoi tiếp khi hp ch nhật có ba kích thước
1,2,3
A.
9
8
. B.
9
2
. C.
36
. D.
7 14
3
.
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 1;2A
1;3;0B
. Trung điểm của đoạn thng
AB
tọa độ
A.
0;2;2
. B.
2;4; 2
. C.
1;2; 1
. D.
0;1;1
.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho
3;2;5 , 4;1;3 .uv
Tọa độ ca
uv
A.
1; 1;2 .
B.
1; 1; 2 .
C.
1;1; 2 .
D.
1;1;2 .
Câu 43. Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, điểm thuc trc
Ox
và cách đều hai điểm
4;2; 1A
2;1;0B
A.
4;0;0M
. B.
5;0;0M
. C.
4;0;0M
. D.
5;0;0M
.
Câu 44. Trong không gian
Oxyz
, mt cu
22
: 4 2 8 1 0S x y x y z
có tâm là
A.
4; 2; 8M
. B.
2; 1; 4N 
. C.
2;1; 4P 
. D.
4;2; 8Q 
.
Câu 45. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2;3A
5;4;7B
. Phương trình mặt
cầu nhận
AB
làm đường kính là
A.
2 2 2
1 2 3 17x y z
. B.
2 2 2
3 1 5 17x y z
.
C.
2 2 2
5 4 7 17x y z
. D.
2 2 2
6 2 10 17x y z
.
Câu 46. Có bao nhiêu cách chn hai bông hoa t 6 bông hoa hồng đỏ và 8 bông hoa hng xanh?
A.
182.
B.
7.
C.
14.
D.
91.
Câu 47. Cho cp s cng
n
u
vi
1
3u
3
1u 
. Công sai ca cp s cộng đã cho bằng
A.
2
. B.
2
. C.
4
. D.
4
.
Câu 48. Chn ngu nhiên
2
viên bi t mt hp gm
5
viên bi đen và
4
viên bi trng. Xác suất để
2
bi được
chn cùng màu là
A.
4
9
. B.
5
9
. C.
1
4
. D.
1
9
.
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
2BC a
SB a
. Hình chiếu
vuông góc ca
S
lên mt phng
ABC
trùng với trung điểm
M
ca
BC
. Góc giữa đường thng
SA
mt
phng
ABC
bng
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
75
.
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh bng
a
,
0
120BAD
. Mt bên
SAB
tam giác đều và
SAB ABCD
.Tính khong cách t
A
đến
SBC
.
A.
2
a
. B.
7
7
a
. C.
3
4
a
. D.
15
5
a
.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ 01
Câu 1. Cho hàm s
()y f x
có bng biến như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;5
. B.
3; 
. C.
1;3
. D.
0;4
.
Li gii
Chn C
Trên khong (-1;3) hàm s đã cho có đạo hàm y’<0 nên hàm số nghch biến.
Câu 2. Trong các hàm s sau hàm s nào đồng biến trên ?
A.
. B.
32
2x 6x 1yx
.
C.
tanx 2y 
. D.
3
2xyx
.
Li gii
Chn B
Ta có
3 2 2
2x 6x 1 3x 4x 6 0,y x y x
.
Ba hàm s còn lại đều có tập xác định khác nên không th đồng biến trên .
Câu 3. Tìm tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
24x
y
xm
đồng biến trên
;4
.
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Hàm s xác định trên
;4
khi
4m 
(1)
2
24
,
m
y x m
xm

.
Hàm s đồng biến trên
;4
khi
0, ; 4 2 4 0 2y x m m

(2).
T (1) và (2) suy ra:
42m
.
4; 3mm
.
Câu 4. Cho hàm s
y f x
đồ th như hình v.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti
0x
. B. Hàm s đạt cc tiu ti
0x
.
C. Hàm s đạt cực đại ti
1x 
1x
. D. Hàm s đạt cực đại ti
1x
.
Câu 5. Cho hàm s
42
2x 2021yx
. Điểm cc đại ca hàm s
A.
0x
B.
0;2021
C.
1x 
D.
1x
Li gii
Chn A
Ta có
4 2 3 2
0
2x 2021 4x 4x 4x( 1) 0 1
1
x
y x y x x
x

H s
10a 
nên dáng điệu đồ th hình ch W, điểm cực đại ca hàm s
0x
.
Câu 6. Gi
S
tp hp các giá tr
m
để đồ th hàm s
4 2 2
21y x m x
có 3 điểm cc tr to thành mt
tam giác vuông cân. Tổng bình phương các phần t ca
S
bng
A.
2
. B.
4
. C.
8
. D.
6
.
Li gii
Chn A
*Nhn xét: Hàm s trùng phương
42
y ax bx c
có 3 điểm cc tr to thành mt tam giác
vuông cân
3
80ab
Đồ th hàm s
4 2 2
21y x m x
có 3 điểm cc tr to thành mt tam giác vuông cân
3
32
1
8 0 8 2 0
1
m
a b m
m

Tổng bình phương các phần t ca
S
bng 2.
Câu 7. Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ
Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
1y f x m
3
điểm cc tr. Tng các phn t ca
S
A.
2.
B.
4.
C.
8.
D.
10.
Li gii
Chn A
Xét hàm s
2
2
22
22
1
2 1 1
11
' 0 1 1 1 1
1 3 1 3
y f x m
y x f x m
xx
y x m x m
x m x m








Để hàm s
3
điểm cc tr thì
1 0 3 1 3 1;0;1;2m m m m
Vy tng các phn t ca
S
2
.
Câu 8. Đưng cong hình bên dưới là đồ th ca hàm s
ax b
y
cx d
vi
a
,
b
,
c
,
d
các s thc. Giá tr
nh nht ca hàm s trên đoạn
[ 1;0]
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Căn cứ vào đồ th hàm s ta thy: Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
[ 1;0]
1
.
Câu 9. Cho hàm s
2
2
xm
fx
x
(
m
là tham s). Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca
m
sao cho
1;3
1;3
max min 2f x f x
. S phn t ca
S
bng
A. 1. B. 0. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
22
,2
2
m
f x x
x
.
Nếu
1 1, 2m f x x
, khi đó
1;3
1;3
max min 1f x f x
1 2 3 2
35
mm

.
Nếu
1m
ta có
fx
là hàm s đơn điệu trên đoạn
1;3
,
1 2 3 2
1 , 3
35
mm
ff


.
+) Nếu
31
1 . 3 0
22
f f m
thì
1;3
1;3
min 0,max 1f x f x f
hoc
1;3
max 3f x f
. Do đó
1;3
1;3
max min 2f x f x
12
2
3
32
2
5
m
m

57
,
22
7 13
,
22
mm
mm
Kết hợp điều kin xét thì không có giá tr
m
.
+) Nếu
1
2
1 . 3 0
3
2
m
ff
m



thì
1;3
1;3
min maxf x f x
13ff
1 2 3 2
35
mm

. Do đó
1;3
1;3
1 2 3 2
max min 2 2
35
mm
f x f x

3
2
1 2 3 2
2
11
35
4
1
1 1)
2
1 2 3 2
2
35
( lo¹i do
m
mm
m
mm
m
mm








.
Vy
S
có hai phn t
11
1,
4
mm
.
Câu 10. Cho hàm s
y f x
xác định trên tp
\1
, liên tc trên c khoảng xác định và bng biến
thiên như hình vẽ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đưng thng
0x
1x 
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
B. Đồ th hàm s không có tim cận đứng.
C. Đồ th hàm s có duy nhất đường tim cận đứng là
0x
.
D. Đồ th hàm s có duy nhất đường tim cận đứng là
1x 
.
Li gii
Chn D
Da vào BBT ta có
1
lim
x
fx


1
lim
x
fx


nên
1x 
là đường tim cận đứng ca
đồ th hàm s.
Câu 11. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình v sau
A.
32
3y x x
. B.
42
2y x x
. C.
32
3y x x
. D.
42
2y x x
.
Li gii
Chn D
Dựa vào đồ th hàm s ta thấy đây là hàm số bậc 4 trùng phương có hệ s
0a
. Do đó chọn đáp
án
42
2y x x
.
Câu 12. Cho hàm s
42
0y ax bx c a
có đồ th như hình bên. Xác định du ca
,,abc
.
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0a b c
.
Li gii
Chn B
Khi
x
dn v

thì đồ th đi lên nên
0a
.
Hàm s có 3 điểm cc tr nên
.0ab
. Suy ra
0b
.
Đồ th ct trc tung tại điểm có tung độ âm nên
0c
.
Câu 13. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
( , , , )a b c d
có đồ th là đương cong như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu s dương trong các số
, , ,a b c d
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Dựa vào giáo điểm của đồ th vi trc tung ta có
0d
, da vào dáng của đồ th suy ra
0a
.
2
32y ax bx c
dựa vào đồ th ta có phương trình
0y
có hai nghim phân bit âm suy ra
00
3
2
00
3
c
c
a
b
b
a
Câu 14. Cho biu thc
6
4
23
P x x x
. Vi
0x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
7
12
Px
. B.
15
16
Px
. C.
15
12
Px
. D.
5
16
P x
.
Li gii
Chn D
1 2 1 3 1 1 1 1 1 5
6
4
23
6 4 6 2 4 6 6 12 16 16
P x x x x x x x x
.
Câu 15.
1
2
1
log
5
a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
11
log log 3
5 25
a
. B.
5
2
log 4
a

.
C.
22
5
log 25 log 5
2
a

. D.
2
log 5 a
.
Li gii
Chn C
Ta có :
12
2
1
log log 5
5
aa
.
T đó
2 2 2 2
15
log 25 log 5 2log 5 log 5 2
2 2 2
aa
a
.
Câu 16. Hàm s
1
3
1yx
có tập xác định là:
A.
1; 
. B.
1; 
. C.
; 
. D.
;1 1; 
.
Li gii
Chn B
Hàm s
1
3
1yx
xác định khi
1 0 1xx
.
Vy tập xác định là:
1;D 
.
Câu 17. Cho
,,abc
là ba s thực dương và khác 1. Đồ th các hàm s
,,
x x x
y a y b y c
được cho trong
hình v dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
c a b
. B.
b c a
. C.
a c b
. D.
abc
.
Li gii
Chn C
Hàm s
x
ya
nghch biến nên
01a
. Hai hàm s còn lại đồng biến nên
.
Xét
22
2x b c b c
. Như vậy
b c a
.
Câu 18. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của
m
để hàm s
2
8ln2y x x mx
đồng biến trên
0; ?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Li gii
Chn A
Tập xác định
0;D 
8
2y x m
x
Để hàm s đồng biến trên
0;
khi
0y
,
0;x 
8
2mx
x
,
0;x 
Đặt
8
( ) 2f x x
x

,
2
22
8 2 8
( ) 2
x
fx
xx
Hàm s đồng biến trên
0;
khi
8m
Vy
1;2;3;4;5;6;7;8m
Câu 19. Nghim của phương trình
2
log 3 1 3x 
là:
A.
7
.
3
x
B.
2.x
C.
3.x
D.
10
.
3
x
Li gii
Chn C
Tập xác định
1
;
3
D




.
3 1 8 3pt x x TM
.
Câu 20. S nghim của phương trình
2
33
log 6 log 2 1xx
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Li gii
Chn D
Điu kin:
6x
.
Phương trình đã cho tương đương với
2
3 3 3
log 6 log 2 log 3xx
.
22
3 3 3 3
log 6 log 3 2 log 6 log 3 6x x x x


.
22
0 KTM
6 3 6 3 0
3
x
x x x x
x
.
Vậy phương trình có 1 nghiệm là
3x
.
Câu 21. Tng các nghim của phương trình
2
3
3
log 2 log 4 0xx
2S a b
(vi
,ab
các
s nguyên). Giá tr ca biu thc
.Q a b
bng
A. 0. B. 3. C. 9. D. 6.
Li gii
Chn D
Điu kin:
24x
.
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương
3 3 3
2log 2 2log 4 0 log 2 4 0 2 4 1x x x x x x
2
2
2 4 1
6 7 0
32
2 4 1
3
6 9 0
xx
xx
x
xx
x
xx

So lại điều kin, ta nhn hai nghim
12
3 2; 3xx
Ta được:
12
6 2 6; 1S x x a b
. Vy
.6Q ab
.
Câu 22. Tp nghim ca bất phương trình
2
13
3 27
x
A.
4;
. B.
4;4
. C.
;4
. D.
0;4
.
Li gii
Chn B
Ta có:
22
13 13 3 2 2
3 27 3 3 13 3 16 4 4 4
xx
x x x x

.
Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho là
4;4S 
.
Câu 23. Tp nghim ca bất phương trình
22
2log 1 log 5 1xx
A.
3;5
B.
1;3
C.
1;3
D.
1;5
Li gii
Chn B
Điu kin:
15x
.
Ta có
22
2log 1 log 5 1xx
2
22
log 1 log 2 5xx


2
1 10 2xx
2
9 0 3 3xx
. Vy tp nghim ca bpt là
1;3S
.
Câu 24. Gi
S
tng tt c các giá tr ngun ca
m
để bất phương trình
22
ln 7 7 ln 4x mx x m
nghiệm đúng với mi
x
thuc . Tính
S
.
A.
14S
. B.
0S
. C.
12S
. D.
35S
.
Li gii
Chn C
Ta có:
22
ln 7 7 ln 4x mx x m
22
2
7 7 4
40
x mx x m
mx x m
2
2
7 4 7 0 1
4 0 2
m x x m
mx x m
Bất phương trình đã cho đúng với mi
x
khi và ch khi các bất phương trình
1 , 2
đúng với
mi
x
.
Xét
2
7 4 7 0m x x m
1
.
+ Khi
7m
ta có
1
tr thành
4 0 0xx
. Do đó
7m
không tha mãn.
+ Khi
7m
ta có
1
đúng với mi
x
2
7
7 0 7
' 0 5 9
4 7 0
m
mm
mm
m


5m
.
Xét
2
40mx x m
2
.
+ Khi
0m
ta có
2
tr thành
4 0 0xx
. Do đó
0m
không tha mãn.
+ Khi
0m
ta có
2
đúng với mi
x
2
0
00
' 0 2 2
40
m
mm
mm
m




2m

.
T

ta có
25m
. Do
mZ
nên
3;4;5m
. T đó
3 4 5 12S
.
Câu 25.
2
x dx
bng
A.
2xC
. B.
3
1
3
xC
. C.
3
xC
. D.
3
3xC
Li gii
Chn B.
Câu 26. Tìm nguyên hàm ca hàm s
2 sinf x x
.
A.
2 sin 2 cosxdx x C
B.

2 sin 2 cosxdx x C
C.

2
2 sin sinxdx x C
D.

2 sin sin 2xdx x C
Li gii
Chn A
Câu 27. Cho hàm s
()fx
xác định trên
1
\
2



tha mãn
2
, 0 1, 1 2
21
f x f f
x
. Giá tr ca
biu thc
13ff
bng
A.
2 ln15
B.
3 ln15
C.
ln15
D.
4 ln15
Li gii
Chon B
2
ln 2 1
21
dx x C f x
x
Vi
1
2
x
,
01f
1C
nên
1 1 ln3f
Vi
1
, 1 2 2
2
x f C
nên
3 2 ln5f 
Nên
1 3 3 ln15ff
Câu 28. Biết rng trên khong
3
;
2




, hàm s
2
20 30 7
23
xx
fx
x

mt nguyên hàm
2
23F x ax bx c x
(
,,abc
là các s nguyên). Tng
S a b c
bng
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chon B
Đặt
2
2 3 2 3 d dt x t x x t t
Khi đó
2
20 30 7
d
23
xx
x
x

2
22
33
20 30 7
22
d
tt
tt
t


42
5 15 7 dt t t
53
57t t t C
53
2 3 5 2 3 7 2 3x x x C
2
2 3 2 3 5 2 3 2 3 7 2 3x x x x x C
2
4 2 1 2 3x x x C
Vy
2
4 2 1 2 3F x x x x
. Suy ra
3S a b c
.
Câu 29. Cho hàm s
y f x
tha mãn
4
2
19
f 
32
f x x f x x
. Giá tr ca
1f
bng
A.
2
3
. B.
1
2
. C.
1
. D.
3
4
.
Li gii
Chn C
Ta có
3 2 3
2
fx
f x x f x x
fx
4
3
2
1
4
fx
x
dx x dx C
f x f x

.
4
2
19
f 
19 16 3
4 4 4
CC
. Suy ra
4
4
3
fx
x

.
Vy
11f 
.
Câu 30. Nếu
2
1
d2f x x 
3
2
d1f x x
thì
3
1
df x x
bng
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Ta có
3 2 3
1 1 2
d d d 2 1 1f x x f x x f x x
.
Câu 31. Cho
Fx
la môt nguyên ham cua
2
2
fx
x
. Biêt
10F 
. Tinh
2F
kêt qua la.
A.
ln8 1
. B.
4ln 2 1
. C.
2ln3 2
. D.
2ln 4
.
Li gii
Chn D
Ta co:
2
1
( ) 2 1f x dx F F
2
2
1
1
2
2ln 2 2ln4 2ln1 2ln 4
2
x
x
2 1 2ln 4FF
2 2ln4F
(do
10F 
).
Câu 32. Cho
2
1
4 ( ) 2 d 1f x x x
. Khi đó
2
1
()f x dx
bng
A. 1. B. -3. C. -1. D. 3.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
22
11
1
4 ( ) 2 d 1 4 ( )dx 2 d 1f x x x f x x x
2
2
2
1
1
2
4 ( )dx 1 ( ) 1
1
f x x f x dx

Câu 33. Trong mt khối đa diện, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai cnh bt k có ít nht một điểm chung
B. Ba mt bt kì có ít nht một đỉnh chung
C. Hai mt bt kì có ít nht một điểm chung
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung ca ít nht ba mt
Li gii
Chn D
Theo tính cht khối đa diện sgk hình hc
12
.
Câu 34. Cho khi chóp có diện tích đáy
3B
và chiu cao
4h
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
6
. B.
12
. C.
36
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Ta có công thc th tích khi chóp
11
. . .3.4 4
33
V B h
.
Câu 35. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
2a
. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
A.
3
14
6
a
. B.
3
2a
. C.
3
14
2
a
. D.
3
7
.
2
a
.
Li gii
Chn A
Gi
O
là tâm ca hình vuông
ABCD SO ABCD
Ta có:
11
.2
22
OA AC a
2
2
22
2 14
2
22
aa
SO SA OA a




Vy th tích khi chóp là:
23
.
1 1 14 14
. .S . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
a
V SO a a
.
Câu 36. Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc với đáy và khoảng cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
2
2
a
. Tính th tích ca khối chóp đã cho.
A.
3
3
a
B.
3
a
C.
3
3
9
a
D.
3
2
a
Li gii
Chn A
Ta có
,BC AB BC SA BC AH
. K
AH SB AH SBC
.
Suy ra

2
;
2
a
d A SBC AH
.
Tam giác
SAB
vuông ti
A
có:
2 2 2
1 1 1
SA a
AH SA AB
.
Vy

3
1
..
33
SABCD ABCD
a
V S A S
Câu 37. Cho hinh lăng tru đứng
.ABCD A B C D
co đáy la hình thoi co canh
4a
,
8A A a
,
120BAD
. Goi
,,M N K
lân ơt la trung điêm cnh
,,AB B C BD
. Thê tich khôi đa din lôi có cac đinh la các điêm
, , , , ,A B C M N K
la:
A.
3
12 3a
B.
3
28 3
3
a
C.
3
16 3a
D.
3
40 3
3
a
Li gii
Chn A
1
/ / ;
2
MN AC MN AC
,
MNCA
la
hinh thang.
..MNKABC K MNCA B MNCA
V V V
DK căt (BAC) tai B’,
..
;( )
' 1 1 1
' 2 ;( ) 2 2
K MNCA D MNCA
d K MNCA
BK
VV
B D d D MNCA
Ma:
..B MNCA D MNCA
VV
nên ta có:
. . .
13
22
MNKABC B MNCA B MNCA B MNCA
V V V V
Măt khac:
3
' . . ' '. . ' ' ' '
3 3 3 3 1
. 8 3
4 4 4 4 6
MNCA B AC B MNCA B B AC B ABC ABCD A B C D
S S V V V V a
33
.
33
8 3 12 3
22
MNKABC B MNCA
V V a a
Câu 38. Din tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bng
A.
4 rl
. B.
2 rl
. C.
rl
. D.
1
3
rl
.
Li gii
Chn C
Áp dng công thc din tích xung quanh hình nón.
Câu 39. Mt chiếc bút chì có dng khối lăng trụ lục giác đu có cạnh đáy bằng 3 mm chiu cao bng 200
mm. Thân bút chì được làm bng g và phn lõi có dng khi tr có chiu cao bng chiu dài của bút và đáy
hình tròn bán kính bng
1
mm. Gi định
3
1m
g có g
a
(triệu đồng).
3
1m
than chì có giá
9a
(triệu đồng).
Khi đó giá nguyên vật liu làm mt chiếc bút chì như trên gần nht vi kết qu nào dưới đây?
A.
103,3a
đồng B.
97,03a
đồng C.
10,33a
đồng D.
9,7a
đồng
Li gii
Chn D
3 0,003 ;200 0,2 ;1 0,001mm m mm m mm m
Diện tích đáy của phn than chì:
2 6 2
1
.10 ( )S r m


Diện tích đáy phần bút bng g:
2
6 6 2
21
3 3 27 3
6 6. .10 .10 ( )
42
OAB
S S S m


Th tích than chì cn dùng:
2 6 3
11
. 0,2 0,2 .10 ( )V S h r m

Th tích g làm bút chì:
63
22
27 3
. .0,2.10 ( )
2
V S h m




Tin làm mt cây bút:
66
1 2 1 2
27 3
.9 . 9 9.0,2 .10 .0,2.10 9,7
2
V a V a V V a a a










ng)
Câu 40. Th tích khi cu ngoi tiếp hình ch nhật có ba kích thước
1,2,3
A.
9
8
. B.
9
2
. C.
36
. D.
7 14
3
.
Li gii
Chn D
Ta có
2 2 2
14AC AA AB AD

.
Mt cu ngoi tiếp hình hp ch nht nhn đường chéo
AC
đường kính, do đó bán kính mặt cu
1 14
22
R AC

. Vy th tích khi cu là
3
4 4 14 14 7 14
3 3 8 3
VR

Câu 41. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 1;2A
1;3;0B
. Trung đim của đoạn thng
AB
có tọa độ
A.
0;2;2
. B.
2;4; 2
. C.
1;2; 1
. D.
0;1;1
.
Li gii
Chn D
Gọi I là trung điểm đoạn thng AB
Ta có
11
0
22
13
1
22
20
1
22
AB
I
AB
I
AB
I
xx
x
yy
y
zz
z

. Vy tọa độ trung điểm là
0;1;1
.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho
3;2;5 , 4;1;3 .uv
Tọa độ ca
uv
A.
1; 1;2 .
B.
1; 1; 2 .
C.
1;1; 2 .
D.
1;1;2 .
Li gii
Chn D
Tọa độ ca
uv
1;1;2 .uv
Câu 43. Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, điểm thuc trc
Ox
và cách đều hai điểm
4;2; 1A
2;1;0B
A.
4;0;0M
. B.
5;0;0M
. C.
4;0;0M
. D.
5;0;0M
.
Li gii
Chn C
Gi
;0;0M Ox M m
,
M
cách đều
A
B
2 2 2 2 2
22
4 2 1 2 1 4 16 4MA MB MA MB m m m m
Vy
4;0;0M
.
Câu 44. Trong không gian
Oxyz
, mt cu
22
: 4 2 8 1 0S x y x y z
có tâm là
A.
4; 2; 8M
. B.
2; 1; 4N 
. C.
2;1; 4P 
. D.
4;2; 8Q 
.
Li gii
Chn C
Ta có:
22
4 2 8 1 0x y x y z
2 2 2
2 1 4 22x y z
Vy tâm mt cu có tọa độ
2;1; 4
.
Câu 45. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2;3A
5;4;7B
. Phương trình mặt
cầu nhận
AB
làm đường kính là
A.
2 2 2
1 2 3 17x y z
. B.
2 2 2
3 1 5 17x y z
.
C.
2 2 2
5 4 7 17x y z
. D.
2 2 2
6 2 10 17x y z
.
Li gii
Chn B
Gi
I
là tâm ca mt cu suy ra
I
là trung điểm ca
AB
.Suy ra
3;1;5I
Ta có bán kính ca mt cu
2 2 2
5 1 4 2 7 3
17
22
AB
R
Vậy phương trình mặt cu nhn
AB
làm đường kính là
2 2 2
3 1 5 17x y z
.
Câu 46. Có bao nhiêu cách chn hai bông hoa t 6 bông hoa hồng đỏ và 8 bông hoa hng xanh?
A.
182.
B.
7.
C.
14.
D.
91.
Li gii
Chn D
Tng s bông hoa hng là 14.
S cách chn ra hai bông hoa hng t 14 bông hoa hng là:
2
14
91.C
Câu 47. Cho cp s cng
n
u
vi
1
3u
3
1u 
. Công sai ca cp s cộng đã cho bằng
A.
2
. B.
2
. C.
4
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Ta có:
31
1 2 1 3 2 1 2u u d d d
, vi
d
là công sai.
Câu 48. Chn ngu nhiên
2
viên bi t mt hp gm
5
viên bi đen và
4
viên bi trng. Xác suất để
2
bi được
chn cùng màu là
A.
4
9
. B.
5
9
. C.
1
4
. D.
1
9
.
Li gii
Chn A
Xét phép thử: “Chọn ngu nhiên
2
viên bi t mt hp gm
5
viên bi đen và
4
viên bi trắng”
2
9
nC
.
Gi biến c A: “
2
viên bi được chọn cùng màu”
TH1:
2
viên bi được chọn cùng màu đen
2
5
C
(cách chn)
TH2:
2
viên bi được chn cùng màu trng
2
4
C
(cách chn)
22
54
n A C C
.
Vy
22
54
2
9
4
9
nA
CC
PA
nC
.
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
2BC a
SB a
. Hình chiếu
vuông góc ca
S
lên mt phng
ABC
trùng với trung điểm
M
ca
BC
. Góc giữa đường thng
SA
mt
phng
ABC
bng
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
75
.
Li gii
Chn C
Ta có:
ABC
vuông cân ti
A
nên
AB AC a
2
22
BC a
AM 
.
Xét
SBM
2
2 2 2
22
22
aa
SM SB BM a




.
Góc giữa đường thng
SA
và mt phng
ABC
là góc
SAM
.
Xét
SAM
0
2
2
tan 1 45
2
2
a
SM
SAM SAM
AM
a
.
Vy góc giữa đường thng
SA
và mt phng
ABC
0
45
.
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh bng
a
,
0
120BAD
. Mt bên
SAB
tam giác đều và
SAB ABCD
. Tính khong cách t
A
đến
SBC
A.
2
a
. B.
7
7
a
. C.
3
4
a
. D.
15
5
a
.
Li gii
Chn D
Gi
H
là trung điểm ca
AB
, khi đó
SH ABCD
3
2
a
SH
.
Do
, 2 ,AH SBC B d A SBC d H SBC
.
Gi
,KI
là hình chiếu ca
H
lên
BC
SK
.
Khi đó
,BC HK BC SH BC SHK BC HI
.
Vy
,HI BC HI SK HI SBC
hay
,d H SBC HI
.
Gi
E
là trung điểm ca
3
2
a
BC AE
, khi đó
3
4
a
HK
.
Trong tam giác vuông
SHK
ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 16 20 15
3 3 3 10
a
HI
HI SH HK a a a
.
Vy
15
,
5
a
d A SBC
.
ĐỀ 02
Câu 1. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Hàm s
y f x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
3; 
. B.
1;3
. C.
;4
. D.
0;
.
Câu 2. Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch biến trên tng khoảng xác định ca nó?
A.
42
25y x x
. B.
3
2 3 5y x x
. C.
42
y x x
. D.
1
3
x
y
x

.
Câu 3. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
11
1
x
y
xm


đồng biến trên
khong
( 3;0)?
A.
0
. B.
3
. C. vô s. D.
4
.
Câu 4. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Xác định s điểm cc tr của đồ th
y f x
A.
6
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 5. Biết rằng đồ th ca hàm s
32
35y x x
có hai điểm cc tr
A
B
. Tính độ dài
đoạn thng
AB
.
A.
10 2.AB
B.
2 5.AB
C.
3 2.AB
D.
2 3.AB
Câu 6. Hàm s
32
31y x x mx
có hai điểm cc tr
12
,xx
tha
22
12
3xx
khi
A.
1
2
m
. B.
3
2
m
. C.
2m 
. D.
1m
.
Câu 7. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
S điểm cực đại ca hàm s
2
2
2g x f x x



A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 8. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình bên.
Giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đoạn
3;3
bng
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
8
.
Câu 9. Cho
,xy
các s thực dương tho mãn điều kin
2
30
2 3 14 0
x xy
xy
. Tng giá tr ln nht và giá tr
nh nht ca biu thc
2 2 3
3 2 2P x y xy x x
thuc khoảng nào sau đây?
A.
2;2
. B.
;1
. C.
1;3
. D.
0;
.
Câu 10. Tim cn ngang của đồ th hàm s
32
4
x
y
x
A.
2y
. B.
3
4
y
. C.
3y 
. D.
3x 
.
Câu 11. Trong các hàm s sau, hàm s nào có đồ th như hình vẽ dưới?
A.
2
2
x
y
x
. B.
32
31y x x
. C.
1
2
x
y
x
. D.
42
32y x x
.
Câu 12. Cho hàm s
42
1y ax bx
có đồ th như hình vẽ bên
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0ab
. B.
0, 0ab
. C.
0, 0ab
. D.
0, 0ab
.
Câu 13. Cho hàm s
4ax
fx
bx c
,,abc
có bng biến thiên như sau
Trong các s
,,abc
có bao nhiêu s dương?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 14. Cho
a
là s thực dương. Biểu thc
4
3
8
a
được viết dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t là:
A.
2
3
a
. B.
3
4
a
. C.
4
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 15. Cho các s thc
,0ab
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
22
2 2 2
log 2 1 log logab a b
. B.
22
22
log 2 2 logab ab
.
C.
2
2 2 2
log 2 2 1 log logab a b
. D.
2
22
log 2 2 2logab ab
.
Câu 16. Tập xác định ca hàm s
5
logyx
A.
;
. B.
;0 0;
.
C.
;0 0;
. D.
0;
.
Câu 17. Cho ba s thực dương
a
,
b
,
c
khác 1.
Đồ th các hàm s
x
ya
,
x
yb
x
yc
được cho như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
1 abc
. B.
1 a c b
. C.
01a b c
. D.
01a c b
.
Câu 18. Cho
,ab
là các s thực dương khác
1
. Biết rng bt k đường thng nào song song vi trc hoành
mà cắt các đồ th
x
ya
,
x
yb
trc tung lần lượt ti
A
,
B
,
C
phân biệt ta đều
25CB CA
( hình v minh ha). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
25ba
. B.
25ab
. C.
25
ab
. D.
25
ba
.
Câu 19. Phương trình
5
log (2 3) 1x 
có nghim là
A.
2x
. B.
4x
. C.
5x
. D.
3x
.
Câu 20. Cho s thc
x
tho mãn:
1
25 5 6 0
xx
. Tính giá tr ca biu thc
55
x
T 
.
A.
5T
. B.
1T 
. C.
6T
. D.
5
6
T
.
Câu 21. Gi
S
là tng tt c các nghim của phương trình
2
1
log log 10 2 log4
2
xx
. Tính
S
?
A.
10S 
. B.
15S 
. C.
10 5 2S
. D.
8 5 2S 
.
Câu 22. Tp nghim ca bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
33
2log 4 3 log 18 27xx
.
A.
3
;3
8
S




. B.
3
;3
4
S


. C.
3
;
4
S



. D.
3;S
.
Câu 24. bao nhiêu giá tr nguyên dương của
m
để bất phương trình
22
22
log 7 7 log 4x mx x m
nghiệm đúng với mi
x
.
A.
5
B.
4
C.
0
D.
3
Câu 25. H nguyên hàm ca hàm s
3
f x x
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. H nguyên hàm ca hàm s
cos 6f x x x
A.
2
sin 3x x C
. B.
2
sin 3x x C
. C.
2
sin 6x x C
. D.
sin xC
.
Câu 27. Cho
Fx
mt ngun hàm ca
1
1
fx
x
trên khong
1; 
tha mãn
14Fe
. Tìm
Fx
.
A.
2ln 1 2x
B.
ln 1 3x
C.
4ln 1x
D.
ln 1 3x
Câu 28. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
5
tanf x x
.
A.
42
11
d tan tan ln cos
42
f x x x x x C
.
B.
42
11
d tan tan ln cos
42
f x x x x x C
.
C.
42
11
d tan tan ln cos
42
f x x x x x C
.
D.
42
11
d tan tan ln cos
42
f x x x x x C
.
Câu 29. Cho hàm s
fx
tha mãn
1
2
25
f
2
3
4


f x x f x
vi mi
x
. Giá tr ca
1f
bng
A.
391
400
B.
1
40
C.
41
400
D.
1
10
Câu 30. Nếu
1
0
d4f x x
thì
1
0
2df x x
bng
A.
16
. B.
4
. C.
2
. D.
8
.
2
23
39
x
5;5
;5
5;
0;5
4
4xC
2
3xC
4
xC
4
1
4
xC
Câu 31. Cho
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm
1
21
fx
x
; biết
02F
. Tính
1F
.
A.
1
1 3 2
2
F ln
. B.
1 3 2F ln
. C.
1 2 3 2F ln
. D.
1
1 3 2
2
F ln
.
Câu 32. Cho
1
0
2f x dx
1
0
28f x g x dx


. Tính tích phân
1
0
?g x dx
.
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
5
.
Câu 33. Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. S đỉnh ca khi lập phương bằng
8
. B. S mt ca khi t diện đều bng
4
.
C. Khi bát diện đều là loi
4;3
. D. S cnh ca khi bát diện đều bng
12
.
Câu 34. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
6B
và chiu cao
2h
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
12
.
Câu 35. Cho lăng trụ đều
. ' ' 'ABC A B C
cnh
AB a
, góc giữa đường thng
'AB
và mt phẳng đáy bng
0
60
. Hi th tích lăng trụ đã cho bằng bao nhiêu?
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 36. Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
AB a
,
3AD a
,
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy và mặt phng
SBC
to với đáy một góc
60
o
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3Va
B.
3
3
3
a
V
C.
3
Va
D.
3
3
a
V
Câu 37. Cho hình hp
.ABCD A B C D
đáy ABCD là hình thoi tâm O, cnh bng a
60BAC
. Gi I,
J lần lượt tâm ca các mt bên
,ABB A CDD C
. Biết
7
2
a
AI
,
2AA a
góc gia hai mt phng
,ABB A A B C D
bng
60
. Tính theo a th tích khi t din AOIJ.
A.
3
33
64
a
. B.
3
3
48
a
. C.
3
3
32
a
. D.
3
3
192
a
.
Câu 38. Cho hình nón có bán kính đáy
2r
và độ dài đường sinh
7l
. Din tích xung quanh ca hình nón
đã cho bằng
A.
28
. B.
14
. C.
14
3
. D.
98
3
.
Câu 39. Mt chiếc bút chì có dng khi tr lục giác đều có cạnh đáy
3
mm
và chiu cao bng
200
mm
.
Thân bút chì được làm bng g phần lõi được làm bng than chì. Phn lõi dng khi tr chiu cao
bng chiu cao bng chiu dài của bút đáy hình tròn bán kính 1
mm
. Gi định 1
3
m
g giá
a
triệu đồng, 1
3
m
than chì có g
6a
triệu đồng. Khi đó giá nguyên vật liu làm mt chiếc bút chì như trên gần
nht vi kết qu nào dưới đây?
A.
8,45.a
đồng B.
7,82.a
đồng C.
84,5.a
đồng D.
78,2.a
đồng
Câu 40. Cho mt cu
S
mt phng
P
, biết khong cách t tâm ca mt cu
S
đến mt phng
P
bng
a
. Mt phng
P
ct mt cu
S
theo giao tuyến là đường tròn có chu vi
23a
. Din tích mt cu
S
bng bao nhiêu?
A.
2
12 a
. B.
2
16 a
. C.
2
4 a
. D.
2
8 a
.
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
, tọa độ hình chiếu của điểm
(1;2;3)M
lên mt phng
Oxz
A.
(1;0;3)
. B.
(1; 2;3)
. C.
(0;2;0)
. D.
( 1;2; 3)
.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(1;2;1)A
,
(2;1;3)B
,
(0;3;2)C
. Tìm tọa độ trng tâm
G
ca
tam giác
ABC
A.
(3;6;6)G
. B.
(1;2;2)G
. C.
(0;6;6)G
. D.
1 2 2
;;
3 3 3
G



.
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2;3 , 3;0; 1AB
. Tìm điểm M thuc trc Oy (M khác
điểm O) sao cho tam giác MAB vuông ti M.
A.
0;2;0
. B.
0; 3;0
. C.
0;1;0
. D.
0; 2;0
.
Câu 44. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
22
2
: 1 5 16S x y z
. Tìm tọa độ tâm
I
bán kính
R
của
S
.
A.
1;0; 5 ; 16IR
. B.
1;0;5 ; 16IR
. C.
1;0;5 ; 4IR
. D.
1;0; 5 ; 4IR
.
Câu 45. Trong không gian
,Oxyz
mt cu
S
có tâm
2;4;3I
và đi qua
0;2;2M
có phương trình là
A.
2 2 2
: 2 4 3 3S x y z
. B.
2 2 2
: 2 4 3 9S x y z
.
C.
2 2 2
: 2 4 3 3S x y z
. D.
2 2 2
: 2 4 3 9S x y z
.
Câu 46. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ các số
1;2;3;5;7
.
A.
15
. B.
120
. C.
10
. D.
24
.
Câu 47. Cho cp s nhân
n
u
vi
1
3u
, công bi
1
2
q 
. S hng
3
u
bng
A.
3
2
. B.
3
8
. C.
3
4
. D.
2
.
Câu 48. Gieo ngu nhiên mt con súc sắc cân đối đồng cht 3 ln. Xác suất để tích s chm 3 ln gieo
s l bng
A.
1
8
. B.
5
8
. C.
3
8
. D.
7
8
.
Câu 49. Cho t din
ABCD
3
,
2
a
AB CD a IJ
vi
,IJ
lần lượt là trung điểm ca
BC
AD
. S
đo góc giữa hai đường thng
AB
CD
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
45
. D.
0
120
.
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
, 2 3AB a AD a
. Cnh bên
SA
vuông
góc với đáy, biết tam giác
SAD
có din tích
2
3Sa
. Tính khong cách t
C
đến
SBD
bng
A.
39
13
a
d
. B.
2 51
17
a
d
. C.
39
5
a
d
. D.
2 39
13
a
d
.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ 02
Câu 1. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s
y f x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
3; 
. B.
1;3
. C.
;4
. D.
0;
.
Li gii
Chn A
Trên khong
3; 
hàm s đã cho có đạo hàm dương nên hàm số đồng biến.
Câu 2. Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch biến trên tng khoảng xác định ca nó?
A.
42
25y x x
. B.
3
2 3 5y x x
. C.
42
y x x
. D.
1
3
x
y
x

.
Li gii
Chn B
Xét
3
2 3 5y x x
.
Tập xác định
D
.
Ta có
2
6 3 0,y x x
.
Vy hàm s
3
2 3 5y x x
nghch biến trên tng khoảng xác định ca nó.
Câu 3. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
11
1
x
y
xm


đồng biến trên
khong
( 3;0)?
A.
0
. B.
3
. C. vô s. D.
4
.
Li gii
Chn C
+ Đặt
1tx
ta có:
1
'
21
t
x
là hàm s nghch biến trên khong
;0
+ Yêu cu bài toán tr thành: tìm các giá tr nguyên ca m để hàm s
1t
y
tm
nghch biến
trên khong
1;2
1
( ) 0
2
1
1;2
11
2
m
ft
m
m
m
m
m






. Vy có vô s giá tr nguyên ca
tham s m.
Câu 4. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Xác định s điểm cc tr của đồ th
y f x
A.
6
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 5. Biết rằng đồ th ca hàm s
32
35y x x
có hai điểm cc tr
A
B
. Tính độ dài
đoạn thng
AB
.
A.
10 2.AB
B.
2 5.AB
C.
3 2.AB
D.
2 3.AB
Li gii
Chn B
Xét hàm s
32
35y x x
2
36y x x
.
0
0
2
x
y
x

.
Suy ra đồ th hàm s có hai điểm cc tr
0;5 , 2;9 2;4 2 5A B AB AB
.
Câu 6. Hàm s
32
31y x x mx
có hai điểm cc tr
12
,xx
tha
22
12
3xx
khi
A.
1
2
m
. B.
3
2
m
. C.
2m 
. D.
1m
.
Li gii
Chn B
Hàm s
32
31y x x mx
Tập xác định
D
.
2
3 6 , 3, 6, , 36 12y x x m a b c m m
.
Để hàm s có hai điểm cc tr
12
,xx
thì
03m
.
Theo đề bài
2
22
1 2 1 2 1 2
23
3 2 3 4 3
32
x x x x x x m m
. (nhn)
Câu 7. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
S điểm cực đại ca hàm s
2
2
2g x f x x



A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
2 2 2
2 2 2 4 1 2g x f x x f x x x f x x



.
2
2
2
2
2
1 1 8
1
2 1
4
20
1
1
0 4 1 0
4
4
1
21
20
2
22
1
a
xa
x x a a
f x x
x
x
g x x
xx
f x x
x
xx
x







.
1a
nên có th t các nghim ca
0gx
là:
1 2 3 4 5
1 1 8 1 1 1 1 8
1
4 4 2 4
aa
x x x x x
.
Vy
0gx
5
nghiệm đơn như trên suy ra
gx
đổi du khi
x
chy qua các nghiệm đơn.
Vi
34
11
0 ; 0 ;
42
xx



. Xét
0 2. 0 0 0g f f


. Suy ra
0gx
trên khong
11
;
42



hay khong
34
;xx
. Ta có bng xét du ca
gx
như sau
Ta có hàm
fx
liên tc trên nên hàm s
2
2
2g x f x x



cũng liên tục trên .
Vy hàm s
2
2
2g x f x x



2
điểm cực đại là
2
1xx
4
1
2
xx
.
Câu 8. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình bên.
Giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đoạn
3;3
bng
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
8
.
Li gii
Chn D
Nhìn vào bng biến thiên, ta thy giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đoạn
3;3
bng
8
.
Câu 9. Cho
,xy
các s thực dương tho mãn điều kin
2
30
2 3 14 0
x xy
xy
. Tng giá tr ln nht và giá tr
nh nht ca biu thc
2 2 3
3 2 2P x y xy x x
thuc khoảng nào sau đây?
A.
2;2
. B.
;1
. C.
1;3
. D.
0;
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
2
3
30
x
x xy y
x
thay vào
2 3 14 0xy
ta có bất phương trình
2
39
2 3 14 0 1
5
x
xx
x
. Thay
2
3x
y
x
vào
2 2 3
3 2 2P x y xy x x
ta có
2
2 2 4 2 2
2 3 2 3
3 3 6 9 5 9
3 2 2 3 3 2 2
x x x x x
P x x x x x x x x
x x x x



.
2
2
5 9 9
0, 1;
5
x
Px
x



. Suy ra
2
59x
P
x
đồng biến trên
9
1;
5



.
Vy
99
1; 1;
55
9
4; 1 4
5
Max P P Min P P



. Suy ra
99
1; 1;
55
0Max P MinP

.
Câu 10. Tim cn ngang của đồ th hàm s
32
4
x
y
x
là:
A.
2y
. B.
3
4
y
. C.
3y 
. D.
3x 
.
Li gii
Chn C
22
33
32
lim lim lim lim 3
44
4
11
x x x x
x
x
xx
y
x
x
xx
   


Tim cn ngang:
3y 
Câu 11. Trong các hàm s sau, hàm s nào có đồ th như hình vẽ dưới?
A.
2
2
x
y
x
. B.
32
31y x x
. C.
1
2
x
y
x
. D.
42
32y x x
.
Li gii
Chn A
Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
2x
và tim cận ngang là đường thng
1y
, đồ
th hàm s đi qua điểm
2;0
0; 1
.
Vy hàm s cần xác định là
2
2
x
y
x
.
Câu 12. Cho hàm s
42
1y ax bx
có đồ th như hình vẽ bên
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0ab
. B.
0, 0ab
. C.
0, 0ab
. D.
0, 0ab
.
Li gii
Chn A
Do đồ th có b lõm quay lên trên nên
0a
.
Đồ th hàm s có 3 điểm cc tr nên
. 0 0ab b
.
Câu 13. Cho hàm s
4ax
fx
bx c
,,abc
có bng biến thiên như sau:
Trong các s
,,abc
có bao nhiêu s dương?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Li gii
Chn C
Ta có:
4
0 0 0fc
c
.
Tim cận đứng của đồ th hàm s:
00
c
xb
b
.
Tim cn ngang của đồ th hàm s:
00
a
ya
b
.
Vy trong các s
,,abc
có 2 s dương.
Câu 14. Cho
a
là s thực dương. Biểu thc
4
3
8
a
được viết dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t là:
A.
2
3
a
. B.
3
4
a
. C.
4
3
a
. D.
3
2
a
.
Li gii
Chn A
Ta có:
4
3
8
a
8 1 2
.
3 4 3
aa
.
Câu 15. Cho các s thc
,0ab
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
22
2 2 2
log 2 1 log logab a b
. B.
22
22
log 2 2 logab ab
.
C.
2
2 2 2
log 2 2 1 log logab a b
. D.
2
22
log 2 2 2logab ab
.
Li gii
Chn A
2
2 2 2 2 2 2
log 2 2log 2 2 log 2 log 2 1 log logab ab ab a b


Vậy A là đáp án sai
Câu 16. Tập xác định ca hàm s
5
logyx
A.
;
. B.
;0 0;
.
C.
;0 0;
. D.
0;
.
Li gii
Chn C
Hàm s
5
logyx
xác định khi
0x
0x
.
Vy tập xác định ca hàm s
;0 0;
.
Câu 17. Cho ba s thực dương
a
,
b
,
c
khác 1.
Đồ th các hàm s
x
ya
,
x
yb
x
yc
được cho như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
1 abc
. B.
1 a c b
. C.
01a b c
. D.
01a c b
.
Li gii
Chn D
K đường thng
1x
cắt đồ th các hàm s tại các điểm tương ứng
a
,
b
,
c
.
T đồ th ta có:
01a c b
.
Câu 18. Cho
,ab
là các s thực dương khác
1
. Biết rng bt k đường thng nào song song vi trc hoành
mà cắt các đồ th
x
ya
,
x
yb
trc tung lần lượt ti
A
,
B
,
C
phân biệt ta đều
25CB CA
( hình v minh ha). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
25ba
. B.
25ab
. C.
25
ab
. D.
25
ba
.
Li gii
Chn C
Gi s đường thng
yt
cắt các đồ th
x
ya
,
x
yb
và trc tung lần lượt ti
A
,
B
,
C
phân
biệt khi đó
1
;A x t
,
2
;B x t
,
0;Ct
.
Ta có
1
CA x
,
2
CB x
2 1 1 2
2
25
5
x x x x
.
Mt khác ta có
12
12
log
xx
a
a b x x b
52
2
log
5
a
b b a
.
Câu 19. Phương trình
5
log (2 3) 1x 
có nghim là
A.
2x
. B.
4x
. C.
5x
. D.
3x
.
Li gii
Chn B
Điu kin
3
2
x
, thu được
2x 3 5 4x
.
Câu 20. Cho s thc
x
tho mãn:
1
25 5 6 0
xx
. Tính giá tr ca biu thc
55
x
T 
.
A.
5T
. B.
1T 
. C.
6T
. D.
5
6
T
.
Li gii
Chn B
Ta có:
1
25 5 6 0
xx
2
5 5.5 6 0
xx
51
56
x
x
VN

.
Vi
56
x
5 5 5 6 1
x
T
.
Câu 21. Gi
S
là tng tt c các nghim của phương trình
2
1
log log 10 2 log4
2
xx
. Tính
S
?
A.
10S 
. B.
15S 
. C.
10 5 2S
. D.
8 5 2S 
.
Li gii
Chn C
Điu kiện phương trình:
0
10
x
x

.
Phương trình:
2
1
log log 10 2 log4 log log 10 log4 2
2
x x x x
log 4 10 2xx

4 10 100 10 25 x x x x
.
+ Khi
10 0x
:
Phương trình
2
10 25 10 25 0 5 t/mx x x x x
.
+ Khi
0x
:
Phương trình
2
5 5 2 t/m
10 25 10 25 0
5 5 2 l
x
x x x x
x
.
Vy
5 5 5 2 10 5 2S
.
Câu 22. Tp nghim ca bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Ta có .
Vy nghim ca bất phương trình .
Câu 23. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
33
2log 4 3 log 18 27xx
.
A.
3
;3
8
S




. B.
3
;3
4
S


. C.
3
;
4
S



. D.
3;S
.
Li gii
33
2log 4 3 log 18 27 *xx
.
Điu kin:
4 3 0
3
18 27 0
4
x
x
x



.
Với điều kin trên,
2
33
* log 4 3 log 18 27xx
2
4 3 18 27xx
3
3
8
x
. Kết hợp điều kiện ta được
3
;3
4
S


Câu 24. bao nhiêu giá tr nguyên dương của
m
để bất phương trình
22
22
log 7 7 log 4x mx x m
nghiệm đúng với mi
x
.
A.
5
B.
4
C.
0
D.
3
Li gii
Chn D
Bpt:
22
22
log 7 7 log 4x mx x m
22
2
7 7 4
40
x mx x m
mx x m
2
2
7 4 7 0
40
f x m x x m
g x mx x m
Bpt đã cho nghiệm đúng với mi
x
0 ,
0 ,
f x x
g x x
Trường hp 1:
7m
2
0
40
7 4 7 0
0
fx
x
xx
gx

Vy
7m
không tha yêu cu bài toán.
Trường hp 2:
0m
2
23
39
x
5;5
;5
5;
0;5
2
23 2 2
3 9 23 2 25 5 5
x
x x x
2
23
39
x
5;5
2
0
7 4 7 0
40
0
fx
xx
x
gx

Vy
0m
không tha yêu cu bài toán.
Trường hp 3:
0; 7mm
Khi đó:
0
,
0,
fx
x
g x x

2
2
0
70
0
4 7 0
0
0
0
40
f
f
g
g
a
m
m
a
m
m









7
59
0
22
m
mm
m
mm
25m
Do
m
nên
3;4;5m
.
Câu 25. H nguyên hàm ca hàm s
3
f x x
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Ta có .
Câu 26. H nguyên hàm ca hàm s
cos 6f x x x
A.
2
sin 3x x C
. B.
2
sin 3x x C
. C.
2
sin 6x x C
. D.
sin xC
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
d cos 6 d sin 3f x x x x x x x C

.
Câu 27. Cho
Fx
mt nguyên hàm ca
1
1
fx
x
trên khong
1; 
tha mãn
1 4.Fe
Tìm
Fx
.
A.
2ln 1 2x
B.
ln 1 3x
C.
4ln 1x
D.
ln 1 3x
Li gii
Chn B
Fx
=
1
ln 1
1
dx C x C
x
14Fe
. Ta có
1 4 3 CC
Câu 28. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
5
tanf x x
.
A.
42
11
d tan tan ln cos
42
f x x x x x C
.
B.
42
11
d tan tan ln cos
42
f x x x x x C
.
C.
42
11
d tan tan ln cos
42
f x x x x x C
.
D.
42
11
d tan tan ln cos
42
f x x x x x C
.
Li gii
5
5
5
sin
d tan d d
cos
x
I f x x x x x
x
4
4xC
2
3xC
4
xC
4
1
4
xC
4
3
d
4
x
x x C
22
22
55
1 os . 1 os .sinx
sin .sin .sinx
dd
cos cos
c x c x
x
xx
xx



Đặt
cos d sin dt x t x x
22
24
55
1 . 1
12
dd
tt
tt
I t t
tt



53
1 2 1
dt
t t t



5 3 4 2
11
2 d ln
4
t t t t t t C
t



42
42
1 1 1 1
cos cos ln cos . ln cos
4 4 cos cos
x x x C x C
xx

2
22
1
. tan 1 tan 1 ln cos
4
x x x C
4 2 2
1
tan 2tan 1 tan 1 ln cos
4
x x x x C
42
1 1 1
tan tan ln cos
4 2 4
x x x C
42
11
tan tan ln cos
42
x x x C
.
Câu 29. Cho hàm s
fx
tha mãn
1
2
25
f
2
3
4


f x x f x
vi mi
x
. Giá tr ca
1f
bng
A.
391
400
B.
1
40
C.
41
400
D.
1
10
Li gii
Chn D
Ta có
2
3
4


f x x f x
3
2
4


fx
x
fx
3
1
4



x
fx
4
1
xC
fx
Do
1
2
25
f
, nên ta có
9C
. Do đó
4
1
9

fx
x
1
1
10
f
.
Câu 30. Nếu
1
0
d4f x x
thì
1
0
2df x x
bng
A.
16
. B.
4
. C.
2
. D.
8
.
Li gii
Chn D
Ta có:
11
00
2 d 2 d 2.4 8f x x f x x

.
Câu 31. Cho
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm
1
21
fx
x
; biết
02F
. Tính
1F
.
A.
1
1 3 2
2
F ln
. B.
1 3 2F ln
. C.
1 2 3 2F ln
. D.
1
1 3 2
2
F ln
.
Li gii
Chn D
Ta có
11
ln 2 1
2 1 2
F x dx x C
x
Do
1
0 2 ln 2.0 1 2 2
2
F C C
Vy
11
ln 2 1 2 1 ln 3 2
22
F x x F
.
Câu 32. Cho
1
0
2f x dx
1
0
28f x g x dx


. Tính tích phân
1
0
?g x dx
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
5
.
Li gii
Chn C
Ta có:
1
0
28f x g x dx


11
00
1
0
1
0
28
2 2 8
5.
f x dx g x dx
g x dx
g x dx


Câu 33. Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. S đỉnh ca khi lập phương bằng
8
. B. S mt ca khi t diện đều bng
4
.
C. Khi bát diện đều là loi
4;3
. D. S cnh ca khi bát diện đều bng
12
.
Li gii
Chn C
Khi bát diện đều là loi
3;4
.
Câu 34. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
6B
và chiu cao
2h
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
12
.
Li gii
Chn D.
Th tích ca khi chóp
. 12V B h
Câu 35. Cho lăng trụ đều
. ' ' 'ABC A B C
cnh
AB a
, góc giữa đường thng
'AB
và mt phẳng đáy bng
0
60
. Hi th tích lăng trụ đã cho bằng bao nhiêu?
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Li gii
Chn B
Ta có
AA mp ABC A

là hình chiếu vuông góc ca
'A
trên
mp ABC
do đó
0
' , ' 60A B ABC A BA
0
' tan60 3AA AB a
.
Din tích tam giác
ABC
:
2
3
4
ABC
a
S
. Vy
3
. ' ' '
3
4
ABC A B C
a
V
Câu 36. Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
AB a
,
3AD a
,
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy và mặt phng
SBC
to với đáy một góc
60
o
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3Va
B.
3
3
3
a
V
C.
3
Va
D.
3
3
a
V
Li gii
Chn.C
Ta có
2
3
ABCD
Sa
.
,;
SBC ABCD BC
BC SB SBC SBC ABCD SB AB SBA
BC AB ABCD


.
Vy
60
o
SBA
Xét tam giác vuông
SAB
có:
tan60 .tan60 3
oo
SA
SA AB a
AB
Vy
23
.
11
. 3. 3
33
S ABCD ABCD
V S SA a a a
.
Câu 37. Cho hình hp
.ABCD A B C D
đáy ABCD là hình thoi tâm O, cnh bng a
60BAC
. Gi I,
J lần lượt tâm ca các mt bên
,ABB A CDD C
. Biết
7
2
a
AI
,
2AA a
góc gia hai mt phng
,ABB A A B C D
bng
60
. Tính theo a th tích khi t din AOIJ.
A.
3
33
64
a
. B.
3
3
48
a
. C.
3
3
32
a
. D.
3
3
192
a
.
Li gii
Chn C
Ta có
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 4 3 3
24
AA AB A B
AI A B AA AB AI a A B a

Do
2 2 2
A B AB AA


nên tam giác
A AB
vuông ti B
2
3
2
A AB
a
S

Tam giác ABC đều cnh a nên
2
3
4
ABC
a
S
Theo đề góc gia hai mt phng
,ABB A A B C D
bng
60
, nên suy ra
3
2 . sin60
3
38
A AB ABC
A ABC
SS
a
V
AB

3
1 1 1 1 1 1 3
; . . ; .
3 3 2 2 4 4 32
AOIJ IAJ B AD B ABD A ABC
a
V d O IAJ S d B B AD S V V
Câu 38. Cho hình nón có bán kính đáy
2r
và độ dài đường sinh
7l
. Din tích xung quanh ca hình nón
đã cho bằng
A.
28
. B.
14
. C.
14
3
. D.
98
3
.
Li gii
Chn B
.7.12 14
xq
S rl
.
Câu 39. Mt chiếc bút chì có dng khi tr lục giác đều có cạnh đáy
3
mm
và chiu cao bng
200
mm
.
Thân bút chì được làm bng g phần lõi được làm bng than chì. Phn lõi dng khi tr chiu cao
bng chiu cao bng chiu dài của bút đáy hình tròn bán kính 1
mm
. Gi định 1
3
m
g giá
a
triệu đồng, 1
3
m
than chì có g
6a
triệu đồng. Khi đó giá nguyên vật liu làm mt chiếc bút chì như trên gần
nht vi kết qu nào dưới đây?
A.
8,45.a
đồng B.
7,82.a
đồng C.
84,5.a
đồng D.
78,2.a
đồng
Li gii
Chn B
1
3
m
g có giá
a
triệu đồng suy ra 1
3
mm
g có giá
1000
a
đồng.
1
3
m
than chì có giá
6a
triệu đồng suy ra 1
3
mm
than chì có giá
6
1000
a
đồng.
Phn chì ca cái bút có th tích bng
23
1
200. .1 200V mm


.
Phn g ca ca bút chì có th tích bng
2
3
2
33
200.6. 200 2700 3 200
4
V mm

.
S tin làm mt chiếc bút chì là
12
6 . .
7,82
1000
aV aV
a
đồng.
Câu 40. Cho mt cu
S
mt phng
P
, biết khong cách t tâm ca mt cu
S
đến mt phng
P
bng
a
. Mt phng
P
ct mt cu
S
theo giao tuyến đường tròn chu vi
23a
. Din tích
mt cu
S
bng bao nhiêu?
A.
2
12 a
. B.
2
16 a
. C.
2
4 a
. D.
2
8 a
.
Li gii
Chn B
Ta có:
Bán kính đường tròn giao tuyến ca mt phng
P
mt cu
S
là:
23
3
22
Ca
ra

.
Suy ra bán kính mt cu
S
là:
2
2 2 2
32r r h a a a
.
Vy din tích mt cu
S
là:
2
22
4 4 2 16S r a a
.
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
, tọa độ hình chiếu của điểm
(1;2;3)M
lên mt phng
Oxz
A.
(1;0;3)
. B.
(1; 2;3)
. C.
(0;2;0)
. D.
( 1;2; 3)
.
Li gii
Chn A
Hình chiếu của điểm
(1;2;3)M
lên mt phng
Oxz
là:
(1;0;3)H
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(1;2;1)A
,
(2;1;3)B
,
(0;3;2)C
. m tọa độ trng tâm
G
ca
tam giác
ABC
.
A.
(3;6;6)G
B.
(1;2;2)G
C.
(0;6;6)G
D.
1 2 2
;;
3 3 3
G



Li gii
Chn B
Tọa độ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
1
3
2
3
2
3
A B C
G
A B C
G
A B C
G
xxx
x
yyy
y
zzz
z






Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
1; 2;3 , 3;0; 1AB
. Tìm đim M trên trc Oy (M khác
điểm O) sao cho tam giác MAB vuông ti M.
A.
0;2;0
. B.
0; 3;0
. C.
0;1;0
. D.
0; 2;0
.
Li gii
Chn D
, 0; ;0 , 0M Oy M O M y y
Ta có
1; 2 ;3 ; 3; ; 1MA y MB y
. Tam giác MAB vuông ti M khi và ch khi
.0MA MB MA MB
Hay
22
0( )
3 2 3 0 2 0
2
yL
y y y y
y

Vy
0; 2;0M
Câu 44. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
22
2
: 1 5 16S x y z
. Tìm tọa độ tâm
I
và bán
kính
R
của
S
.
A.
1;0; 5 ; 16IR
. B.
1;0;5 ; 16IR
. C.
1;0;5 ; 4IR
. D.
1;0; 5 ; 4IR
.
Li gii
Chn D
Theo đầu bài ta có
22
2
: 1 5 16S x y z
.
Suy ra tọa độ tâm
I
, bán kính
4R
.
Câu 45. Trong không gian
,Oxyz
mt cu
S
có tâm
2;4;3I
và đi qua
0;2;2M
có phương trình là
A.
2 2 2
: 2 4 3 3S x y z
. B.
2 2 2
: 2 4 3 9S x y z
.
C.
2 2 2
: 2 4 3 3S x y z
. D.
2 2 2
: 2 4 3 9S x y z
.
Li gii
Chn D
Ta có
2 2 2
0 2 2 4 2 3 3.R IM
Phương trình mặt cu
S
đã cho là
2 2 2
: 2 4 3 9.S x y z
Câu 46. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ các số
1;2;3;5;7
.
A.
15
. B.
120
. C.
10
. D.
24
.
Li gii
Chn B
S các s cn lp là
4
5
120A
.
Câu 47. Cho cp s nhân
n
u
vi
1
3u
, công bi
1
2
q 
. S hng
3
u
bng
A.
3
2
. B.
3
8
. C.
3
4
. D.
2
.
Li gii
Chn C
S hng
2
2
31
13
3
24
u u q



.
Câu 48. Gieo ngu nhiên mt con súc sắc cân đối đồng cht 3 ln. Xác suất để tích s chm 3 ln gieo
l bng
A.
1
8
. B.
5
8
. C.
3
8
. D.
7
8
.
Li gii
Chn A
3
6n 
. Để tích s chm 3 ln gieo là s l thì mi lần gieo thu đưc s chm lẻ, khi đó số kh
năng thuận li là
3.3.3 27
.
Xác sut cn tính là
3
27 1
()
68
PA
.
Câu 49. Cho t din
ABCD
có
3
,
2
a
AB CD a IJ
(
,IJ
ln lượt là trung điểm ca
BC
AD
). S đo
góc giữa hai đường thng
AB
CD
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
45
. D.
0
120
.
Li gii
Chn A
Gi
K
là trung điểm ca
BD
. Khi đó
IK
song song vi
CD
JK
song song vi
AB
.
Khi đó
0
,,
180
IKJ
AB CD KI KJ
IKJ

.
Ta có
2 2 2
2 2 2
3
1
4 4 4
cos
2 2 . 2
2. .
22
a a a
a KI KJ IJ
KI KJ IKJ
aa
KI KJ


.
Vy
00
120 , 60IKJ AB CD
.
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
, 2 3AB a AD a
. Cnh bên
SA
vuông
góc với đáy, biết tam giác
SAD
có din tích
2
3Sa
. Tính khong cách t
C
đến
SBD
bng
A.
39
13
a
d
. B.
2 51
17
a
d
. C.
39
5
a
d
. D.
2 39
13
a
d
.
Li gii
Chn B
Do
2
2
16
3 . . 3
2
23
SAD
a
S a SA AD SA a
a
. Mt khác ta có
,,d C SBD d A SBD
.
K
,,AH BD AK SH d A SBD AK
.
22
. .2 3 2 39
13
13
13
AB AD a a a
BD AB AD a AH
BD
a
.
2 2 2
2
2 39
3.
. 2 51
13
17
2 39
3
13
a
a
SA AH a
AK
SA AH
a
a



.
Vy
2 51
,,
17
a
d C SBD d A SBD
.
a
3
2a
3
a
D
A
B
C
S
H
K
| 1/45

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 01
Câu 1.
Cho hàm số y f (x) có bảng biến như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;5 . B. 3;  . C.  1  ;3 . D. 0; 4 .
Câu 2. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên ? 3x 1 A. y y x    . x  . B. 3 2 2x 6x 1 2
C. y  tan x  2 . D. 3 y x  2x . 2x  4
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   ;  4  . x  đồng biến trên   m A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 4. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  1  và x 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x 1 . Câu 5. Cho hàm số 4 2
y x  2x  2021. Điểm cực đại của hàm số là A. x  0 B. 0; 202  1 C. x  1  D. x 1
Câu 6. Gọi S tập hợp các giá trị m để đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2m x 1 có 3 điểm cực trị tạo thành một
tam giác vuông cân. Tổng bình phương các phần tử của S bằng A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 6 .
Câu 7. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ 2
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x   1  m có 3
điểm cực trị. Tổng các phần tử của S A. 2. B. 4. C. 8. D. 10. ax b Câu 8.
Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số y cx  với a , b , c, d là các số thực. Giá trị d
nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 1; 0] là A. 1  . B. 2 . C. 0 . D. 1. x m Câu 9.
Cho hàm số f x 2
x  (m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho 2
max f x  min f x  2 . Số phần tử của S bằng 1;  3 1;  3 A. 1. B. 0. C. 2 . D. 3 .
Câu 10. Cho hàm số y f x xác định trên tập \   1
 , liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình vẽ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đường thẳng x  0 và x  1
 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số có duy nhất đường tiệm cận đứng là x  0 .
D. Đồ thị hàm số có duy nhất đường tiệm cận đứng là x  1  .
Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau A. 3 2
y x  3x . B. 4 2
y  x  2x . C. 3 2
y  x  3x . D. 4 2
y x  2x . Câu 12. Cho hàm số 4 2
y ax bx ca  0 có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của a,b,c .
A. a  0,b  0,c  0 .
B. a  0,b  0,c  0 . C. a  0,b  0,c  0 . D. a  0,b  0,c  0 . Câu 13. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d ( , a , b ,
c d  ) có đồ thị là đương cong như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu số dương trong các số , a , b , c d ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 14. Cho biểu thức 6 4 2 3 P
x x x . Với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 7 15 15 5 A. 12 P x . B. 16 P x . C. 12 P x . D. 16 P x . 1 Câu 15. log
a . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 5 2 1 1 2 A. log  log  3a . B. log 4   . 2 2 5 25 5 a 5a C. log 25  log 5  .
D. log 5  a . 2 2 2 2
Câu 16. Hàm số y   x  13 1 có tập xác định là A. 1;  . B. 1;  . C.  ;   . D.   ;1  1;  .
Câu 17. Cho a, ,
b c là ba số thực dương và khác 1. Đồ thị các hàm số x  , x  , x y a y
b y c được cho trong
hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. c a b .
B. b c a .
C. a c b .
D. a b c .
Câu 18, Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số 2
y x  8ln 2x mx đồng biến trên 0; ? A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 19. Nghiệm của phương trình log 3x 1  3 là 2   7 10 A. x  .
B. x  2. C. x  3. D. x  . 3 3
Câu 20. Số nghiệm của phương trình log  2 x  6  log x  2 1 là 3  3   A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 21. Tổng các nghiệm của phương trình log
x 2log x42  0 là S a b 2 (với a,b là các 3 3
số nguyên). Giá trị của biểu thức Q  . a b bằng A. 0. B. 3. C. 9. D. 6.
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 13 3   27 là A. 4;   . B. 4; 4 . C. ; 4 . D. 0; 4 .
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 2log
x 1  log 5  x 1 là 2   2   A. 3;5 B. 1;3 C. 1;3 D. 1;5
Câu 24. Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của m để bất phương trình
 2x     2 ln 7 7
ln mx  4x m
nghiệm đúng với mọi x thuộc . Tính S . A. S  14 . B. S  0 . C. S  12 . D. S  35. Câu 25. 2 x dx  bằng 1
A. 2x C . B. 3 x C . C. 3 x C . D. 3 3x C 3
Câu 26. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x  2 sin x . A. xdx   x  2sin 2 cos C B. xdx x  2sin 2 cos C C. xdx x   2 2 sin sin C D. xdx x  2sin sin 2 C 1  2
Câu 27. Cho hàm số f (x) xác định trên
\   thỏa mãn f  x 
, f 0  1, f   1  2 . Giá trị của 2 2x 1
biểu thức f  
1  f 3 bằng A. 2  ln15 B. 3  ln15 C. ln15 D. 4  ln15  3  x x
Câu 28. Biết rằng trên khoảng ;   
, hàm số f x 2 20 30 7  có một nguyên hàm  2  2x  3
F x   2
ax bx c 2x  3 ( a, ,
b c là các số nguyên). Tổng S a b c bằng A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 29. Cho hàm số y f x thỏa mãn f   4 2   và   3 2 f
x x f xx
  . Giá trị của f   1 bằng 19 2 1 3 A.  . B.  . C. 1  . D.  . 3 2 4 2 3 3 Câu 30. Nếu
f xdx  2   và f
 xdx 1 thì f xdx  bằng 1 2 1 A. 3  . B. 1  . C. 1. D. 3 .
Câu 31. Cho F x là một nguyên hàm của f x 2  . Biết F  
1  0 . Tính F 2 . x  2 A. ln 8 1.
B. 4 ln 2 1 .
C. 2ln 3  2 . D. 2 ln 4 . 2   2
4 f (x)  2xdx  1 f (x)dxCâu 32. Cho 1 . Khi đó 1 bằng A. 1. B. -3. C. -1. D. 3.
Câu 33. Trong một khối đa diện, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai cạnh bất kỳ có ít nhất một điểm chung
B. Ba mặt bất kì có ít nhất một đỉnh chung
C. Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
Câu 34. Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  4 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 12 . C. 36 . D. 4 .
Câu 35.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Thể tích của khối chóp S.ABCD . 14 3 14a 7 A. 3 a . B. 3 2a . C. . D. 3 a . . 6 2 2
Câu 36. Cho khối chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đế a 2
n mặt phẳng SBC  bằng
. Tính thể tích của khối chóp đã cho. 2 3 a 3 3a 3 a A. B. 3 a C. D. 3 9 2
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng  ABC . D A BCD
  có đáy là hình thoi có cạnh 4a , A A
  8a , BAD 120 . Gọi
M , N, K lần lượt là trung điểm cạnh AB ,  B C
 , BD. Thể tích khối da diện lồi có các đỉnh là các điểm , A ,
B C, M , N, K là 28 3 40 3 A. 3 12 3 a B. 3 a C. 3 16 3 a D. 3 a 3 3
Câu 38. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1
A. 4 rl . B. 2 rl .
C. rl . D. rl . 3
Câu 39. Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng 3 mm và chiều cao bằng 200
mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy
là hình tròn có bán kính bằng 1 mm. Giả định 3
1m gỗ có giá a (triệu đồng). 3
1m than chì có giá 9a (triệu đồng).
Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 103,3a đồng
B. 97,03a đồng
C. 10,33a đồng
D. 9, 7a đồng
Câu 40. Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có ba kích thước 1, 2,3 là 9 9 7 14 A. . B. . C. 36 . D. . 8 2 3
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 1  ;2 và B 1
 ;3;0. Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. 0;2;2 . B.  2  ;4; 2   . C.  1  ;2;  1 . D. 0;1;  1 .
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho u 3;2;5,v4;1;3. Tọa độ của u v A. 1; 1  ;2. B. 1; 1  ; 2  . C.  1  ;1; 2  . D.  1  ;1;2.
Câu 43. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , điểm thuộc trục Ox và cách đều hai điểm A4; 2;   1 và B 2;1;0 là A. M  4  ;0;0.
B. M 5;0;0 .
C. M 4;0;0 . D. M  5  ;0;0 .
Câu 44. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  2 2
: x y  4x  2 y  8z 1  0 có tâm là
A. M 4;  2; 8 .
B. N 2; 1;  4 . C. P  2  ;1; 4 . D. Q  4  ;2;8 .
Câu 45. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B 5; 4; 7 . Phương trình mặt
cầu nhận AB làm đường kính là 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 2 z 3 17 . B. x 3 y 1 z 5 17 . 2 2 2 2 2 2 C. x 5 y 4 z 7 17 . D. x 6 y 2 z 10 17 .
Câu 46. Có bao nhiêu cách chọn hai bông hoa từ 6 bông hoa hồng đỏ và 8 bông hoa hồng xanh? A. 182. B. 7. C. 14. D. 91.
Câu 47. Cho cấp số cộng u với u  3 và u  1
 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n  1 3 A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4 .
Câu 48. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ một hộp gồm 5 viên bi đen và 4 viên bi trắng. Xác suất để 2 bi được chọn cùng màu là 4 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 9 4 9
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC a 2 và SB a . Hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm M của BC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt
phẳng  ABC  bằng A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 75 .
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a , 0
BAD  120 . Mặt bên SAB
tam giác đều và SAB   ABCD .Tính khoảng cách từ A đến SBC . a a 7 3a a 15 A. . B. . C. . D. . 2 7 4 5
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ 01
Câu 1. Cho hàm số y f (x) có bảng biến như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;5 . B. 3;  . C.  1  ;3 . D. 0; 4 . Lời giải Chọn C
Trên khoảng (-1;3) hàm số đã cho có đạo hàm y’<0 nên hàm số nghịch biến.
Câu 2. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên ? 3x 1 A. y y x    . x  . B. 3 2 2x 6x 1 2
C. y  tan x  2 . D. 3 y x  2x . Lời giải Chọn B Ta có 3 2 2
y x  2x  6x 1  y  3x  4x  6  0, x   .
Ba hàm số còn lại đều có tập xác định khác
nên không thể đồng biến trên . 2x  4
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   ;  4  . x  đồng biến trên   m A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn D
Hàm số xác định trên  ;  4   khi m  4  (1) 2  m  4 y     .
x m , x m 2
Hàm số đồng biến trên  ;  4
  khi y  0, x   ;  4    2
m  4  0  m  2  (2). Từ (1) và (2) suy ra: 4   m  2  . Vì m   m 4  ;  3 . Câu 4.
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  1  và x 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x 1 . Câu 5. Cho hàm số 4 2
y x  2x  2021. Điểm cực đại của hàm số là A. x  0 B. 0; 202  1 C. x  1  D. x 1 Lời giải Chọn A x  0  Ta có 4 2 3 2
y x  2x  2021  y  4x  4x  4x(x 1)  0  x  1  x  1  
Hệ số a  1  0 nên dáng điệu đồ thị hình chữ W, điểm cực đại của hàm số là x  0 . Câu 6.
Gọi S tập hợp các giá trị m để đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2m x 1 có 3 điểm cực trị tạo thành một
tam giác vuông cân. Tổng bình phương các phần tử của S bằng A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 6 . Lời giải Chọn A
*Nhận xét: Hàm số trùng phương 4 2
y ax bx c có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân 3
 8a b  0 Đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2m x 1 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân m  
 8a b  0  8   2  m 3 1 3 2  0   m 1
Tổng bình phương các phần tử của S bằng 2. Câu 7.
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ 2
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x   1  m có 3
điểm cực trị. Tổng các phần tử của S A. 2. B. 4. C. 8. D. 10. Lời giải Chọn A Xét hàm số
y f x  2 1  m
y  2x  
1 f x  2 1  m x 1 x 1  
y '  0  x  2
1  m  1   x  2 1  1 m    x  2 1  m  3    x  2 1  3 m
Để hàm số có 3 điểm cực trị thì 1
  m  0  3 m  1
  m  3  m 1  ;0;1;  2
Vậy tổng các phần tử của S là 2 . ax b Câu 8.
Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số y cx  với a , b , c, d là các số thực. Giá trị d
nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 1; 0] là A. 1  . B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn A
Căn cứ vào đồ thị hàm số ta thấy: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 1;0] là 1  . x m Câu 9.
Cho hàm số f x 2
x  (m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho 2
max f x  min f x  2 . Số phần tử của S bằng 1;  3 1;  3 A. 1. B. 0. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C 2  2m
Ta có f  x      x . x  2 , 2 2
Nếu m  1  f x  1, x   2
 , khi đó max f x  min f x  1 1;  3 1;  3 1  2m 3  2m   . 3 5 1  2m 3  2m
Nếu m  1 ta có f x là hàm số đơn điệu trên đoạn 1;  3 , f   1  , f   3  . 3 5
+) Nếu f   f   3 1 1 . 3  0  
m   thì min f x  0,max f x  f   1 hoặc 2 2 1;  3 1;  3  1 2m   5 7 2  m  , m   3  2 2
max f x  f 3 . Do đó max f x  min f x  2     1;  3 1;  3 1;  3  3  2m  7 13  2  m  , m    5  2 2
Kết hợp điều kiện xét thì không có giá trị m .  1 m    2 +) Nếu f   1 . f   3  0  
thì min f x  max f x  f   1  f   3 3  1;  3 1;  3 m    2 1  2m 3  2m     . Do đó f x  f x 1 2m 3 2m max min  2    2 3 5 1; 3 1; 3 3 5  3 m    2
12m 32m    2  11  3 5 m       4 .  1   m  
m  1 ( lo¹i do m  1)   2
1 2m 3 2m    2  3 5 11
Vậy S có hai phần tử m  1, m   . 4
Câu 10. Cho hàm số y f x xác định trên tập \   1
 , liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình vẽ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đường thẳng x  0 và x  1
 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số có duy nhất đường tiệm cận đứng là x  0 .
D. Đồ thị hàm số có duy nhất đường tiệm cận đứng là x  1  . Lời giải Chọn D
Dựa vào BBT ta có lim f x   và lim f x   nên x  1
 là đường tiệm cận đứng của   x 1  x 1  đồ thị hàm số.
Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau A. 3 2
y x  3x . B. 4 2
y  x  2x . C. 3 2
y  x  3x . D. 4 2
y x  2x . Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đây là hàm số bậc 4 trùng phương có hệ số a  0 . Do đó chọn đáp án 4 2
y x  2x . Câu 12. Cho hàm số 4 2
y ax bx ca  0 có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của a,b,c .
A. a  0,b  0,c  0 .
B. a  0,b  0,c  0 . C. a  0,b  0,c  0 . D. a  0,b  0,c  0 . Lời giải Chọn B
Khi x dần về  thì đồ thị đi lên nên a  0 .
Hàm số có 3 điểm cực trị nên .
a b  0 . Suy ra b  0 .
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c  0 . Câu 13. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d ( , a , b ,
c d  ) có đồ thị là đương cong như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu số dương trong các số , a , b , c d ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn A
Dựa vào giáo điểm của đồ thị với trục tung ta có d  0 , dựa vào dáng của đồ thị suy ra a  0 . 2
y  3ax  2bx c dựa vào đồ thị ta có phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt âm suy ra
c  0  c  0  3a  2b   0  b  0  3a
Câu 14. Cho biểu thức 6 4 2 3 P
x x x . Với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 7 15 15 5 A. 12 P x . B. 16 P x . C. 12 P x . D. 16 P x . Lời giải Chọn D 1 2 1 3 1 1 1 1 1 5       6 4 2 3 6 4 6 2 4 6 6 12 16 16 P
x x x x xxxx . 1 Câu 15. log
a . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 5 2 1 1 2 A. log  log  3a . B. log 4   . 2 2 5 25 5 a 5a C. log 25  log 5  .
D. log 5  a . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C 1 Ta có : log
a  log 5  a . 1 2 5 2 1 a 5a Từ đó log 25  log 5  2 log 5  log 5  2a   . 2 2 2 2 2 2 2
Câu 16. Hàm số y   x  13 1 có tập xác định là: A. 1;  . B. 1;  . C.  ;   . D.   ;1  1;  . Lời giải Chọn B
 Hàm số y   x  13 1
xác định khi x 1  0  x  1.
 Vậy tập xác định là: D  1; .
Câu 17. Cho a, ,
b c là ba số thực dương và khác 1. Đồ thị các hàm số x  , x  , x y a y
b y c được cho trong
hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. c a b .
B. b c a .
C. a c b .
D. a b c . Lời giải Chọn C Hàm số x
y a nghịch biến nên 0  a  1. Hai hàm số còn lại đồng biến nên b  1;c  1 . Xét 2 2
x  2  b c b c . Như vậy b c a .
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số 2
y x  8ln 2x mx đồng biến trên 0; ? A. 8. B. 6. C. 5. D. 7. Lời giải Chọn A
 Tập xác định D  0; 8 y  2x   m x
Để hàm số đồng biến trên 0; khi y  0 , x  0; 8
m  2x  , x  0; x 8 2  Đặ 8 2x 8
t f (x)  2x  , f (  x)  2   x 2 2 x x
Hàm số đồng biến trên 0;  khi m  8
Vậy m 1; 2;3; 4;5;6;7;  8
Câu 19. Nghiệm của phương trình log 3x 1  3 là: 2   7 10 A. x  .
B. x  2. C. x  3. D. x  . 3 3 Lời giải Chọn C  1 
Tập xác định D  ;    .  3 
pt  3x 1  8  x  3TM  .
Câu 20. Số nghiệm của phương trình log  2 x  6  log x  2 1 là 3  3   A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Lời giải Chọn D
Điều kiện: x  6 .
Phương trình đã cho tương đương với log  2 x  6  log x  2  log 3 . 3  3   3  log  2 x  6  log 3
  x  2  log 
 2x 6  log 3x6 . 3 3 3  3   x  0 KTM 2 2  
x  6  3x  6  x  3x  0   . x  3
Vậy phương trình có 1 nghiệm là x  3 .
Câu 21. Tổng các nghiệm của phương trình log
x 2log x42  0 là S a b 2 (với a,b là các 3 3
số nguyên). Giá trị của biểu thức Q  . a b bằng A. 0. B. 3. C. 9. D. 6. Lời giải Chọn D
Điều kiện: 2  x  4 .
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương 2 log
x  2  2 log x  4  0  log
x  2 x  4  0  x  2 x  4  1 3   3 3    
x  2x  4 2  1
x  6x  7  0 x  3 2       
x  2 x  4 2  1 
x  6x  9  0 x  3
So lại điều kiện, ta nhận hai nghiệm x  3  2; x  3 1 2
Ta được: S x x  6  2  a  6;b  1. Vậy Q  . a b  6 . 1 2
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 13 3   27 là A. 4;   . B. 4; 4 . C. ; 4 . D. 0; 4 . Lời giải Chọn B 2 2   Ta có: x 13 x 13 3 2 2 3  27  3
 3  x 13  3  x 16  x  4  4   x  4.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S   4  ;4 .
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 2log
x 1  log 5  x 1 là 2   2   A. 3;5 B. 1;3 C. 1;3 D. 1;5 Lời giải Chọn B
Điều kiện: 1 x  5 . 2 Ta có 2log
x 1  log 5  x 1  log
x 1  log 2 5  x   x    x 2   2    2   2     2 1 10 2 2  x 9  0  3
  x  3 . Vậy tập nghiệm của bpt là S  1;  3 .
Câu 24. Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của m để bất phương trình
 2x     2 ln 7 7
ln mx  4x m
nghiệm đúng với mọi x thuộc . Tính S . A. S  14 . B. S  0 . C. S  12 . D. S  35. Lời giải Chọn C Ta có:  2 2
7x  7  mx  4x m   7  m 2
x  4x  7  m  0   1 2 x     2 ln 7 7
ln mx  4x m     2  2
mx  4x m  0
mx  4x m  0  2
Bất phương trình đã cho đúng với mọi x
khi và chỉ khi các bất phương trình   1 , 2 đúng với mọi x  . Xét   m 2 7
x  4x  7  m  0   1 .
+ Khi m  7 ta có   1 trở thành 4
x  0  x  0. Do đó m  7 không thỏa mãn.
+ Khi m  7 ta có  
1 đúng với mọi x     m  7 7 m 0  m  7      
m  5  .  '  0 4  
7  m2  0 m  5 m  9 Xét 2
mx  4x m  0 2 .
+ Khi m  0 ta có 2 trở thành 4
x  0  x  0. Do đó m  0 không thỏa mãn.
+ Khi m  0 ta có 2 đúng với mọi x  m  0 m  0 m  0      
m  2  . 2  '  0 4  m  0 m  2   m  2
Từ  và  ta có 2  m  5 . Do mZ nên m 3; 4; 
5 . Từ đó S  3  4  5  12 . 2 x dxCâu 25. bằng 1
A. 2x C . B. 3 x C . C. 3 x C . D. 3 3x C 3 Lời giải Chọn B.
Câu 26. Tìm nguyên hàm của hàm số f x  2 sin x . A. xdx   x  2sin 2 cos C B. xdx x  2sin 2 cos C C. xdx x   2 2 sin sin C D. xdx x  2sin sin 2 C Lời giải Chọn A 1  2
Câu 27. Cho hàm số f (x) xác định trên
\   thỏa mãn f  x 
, f 0  1, f   1  2 . Giá trị của 2 2x 1
biểu thức f  
1  f 3 bằng A. 2  ln15 B. 3  ln15 C. ln15 D. 4  ln15 Lời giải Chọn B 2
dx  ln 2x 1  C f  x 2x 1 1 Với x
, f 0  1  C 1 nên f   1  1 ln 3 2 1 Với x  , f  
1  2  C  2 nên f 3  2  ln 5 2 Nên f  
1  f 3  3  ln15  3  x x
Câu 28. Biết rằng trên khoảng ;   
, hàm số f x 2 20 30 7  có một nguyên hàm  2  2x  3
F x   2
ax bx c 2x  3 ( a, ,
b c là các số nguyên). Tổng S a b c bằng A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn B Đặt 2
t  2x  3  t  2x  3  dx tdt 2 2 2  t  3   t  3  20  30  7     2    2   2 Khi đó 20x 30x 7  dx   tdt    4 2
5t 15t  7dt 5 3
t  5t  7t C 2x  3 t   2 x  5   x  3 2 3 5 2 3
 7 2x  3  C  2x 3 2x 3  52x 3 2x 3  7 2x 3  C   2
4x  2x   1 2x  3  C
Vậy F x   2
4x  2x   1
2x  3 . Suy ra S a b c  3.
Câu 29. Cho hàm số y f x thỏa mãn f   4 2   và   3 2 f
x x f xx
  . Giá trị của f   1 bằng 19 2 1 3 A.  . B.  . C. 1  . D.  . 3 2 4 Lời giải Chọn C f x f  x 4 1 x
Ta có f  x 3 2  x f x   3   x 3 
dx x dx     C   . 2 f x 2 f xf x 4 4 Mà f   4 2   19 16 3  
C C  . Suy ra f x   19 4 4 4 4 x  . 3 Vậy f   1  1  . 2 3 3 Câu 30. Nếu
f xdx  2   và f
 xdx 1 thì f xdx  bằng 1 2 1 A. 3  . B. 1  . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn B 3 2 3 Ta có
f xdx f xdx f xdx  2  1 1     . 1 1 2
Câu 31. Cho F x là một nguyên hàm của f x 2  . Biết F  
1  0 . Tính F 2 kết quả là. x  2 A. ln 8 1.
B. 4 ln 2 1 .
C. 2ln 3  2 . D. 2 ln 4 . Lời giải Chọn D 2 2 2 2 Ta có:
f (x)dx F 2  F    1   2ln x  2  2ln 4  2ln1  2ln 4  1 x  2  1  1 
F 2  F  
1  2 ln 4  F 2  2 ln 4 (do F   1  0 ). 2   2
4 f (x)  2xdx  1 f (x)dxCâu 32. Cho 1 . Khi đó 1 bằng A. 1. B. -3. C. -1. D. 3. Lời giải Chọn A
Ta có:  4 f (x)  2x 2 2 2 dx  1 
4 f (x) dx 2 d x x  1   1 1 1 2 2 2 2
 4 f (x)dx x
1  f (x)dx 1   1 1 1
Câu 33. Trong một khối đa diện, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai cạnh bất kỳ có ít nhất một điểm chung
B. Ba mặt bất kì có ít nhất một đỉnh chung
C. Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt Lời giải Chọn D
Theo tính chất khối đa diện sgk hình học 12 .
Câu 34. Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  4 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 12 . C. 36 . D. 4 . Lời giải Chọn D 1 1
Ta có công thức thể tích khối chóp V  . . B h  .3.4  4 . 3 3
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Thể tích của khối chóp S.ABCD là 14 3 14a 7 A. 3 a . B. 3 2a . C. . D. 3 a . . 6 2 2 Lời giải Chọn A
 Gọi O là tâm của hình vuông ABCD SO   ABCD 1 1
 Ta có: OAAC  .a 2 2 2 2    2 a 2 a 14 2 2 SO
S A OA  2a       2 2    1 1 a 14 14
Vậy thể tích khối chóp là: 2 3 V  .S . O S  . .a a . S . ABCD 3 ABCD 3 2 6
Câu 36. Cho khối chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đế a 2
n mặt phẳng SBC  bằng
. Tính thể tích của khối chóp đã cho. 2 3 a 3 3a 3 a A. B. 3 a C. D. 3 9 2 Lời giải Chọn A
Ta có BC AB, BC SA BC AH . Kẻ AH SB AH  SBC . a
Suy ra d A SBC   AH  2 ; . 2 1 1 1
Tam giác SAB vuông tại A có:    SA a . 2 2 2 AH SA AB 3 1 a Vậy VS . A S  . SABCD 3 ABCD 3
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng  ABC . D A BCD
  có đáy là hình thoi có cạnh 4a , A A
  8a , BAD 120 . Gọi
M , N, K lần lượt là trung điểm cạnh AB ,  B C
 , BD. Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm , A ,
B C, M , N, K là: 28 3 40 3 A. 3 12 3 a B. 3 a C. 3 16 3 a D. 3 a 3 3 Lời giải Chọn A 1
MN / / AC; MN
AC , MNCA là hình thang. 2 VVV MNKABC K .MNCA B.MNCA B ' K 1
d K;(MNC ) A  1 1
DK cắt (B’AC) tại B’,    VV B ' D 2 d  ; D (MNC ) A K .MNCA D. 2 2 MNCA 1 3 Mà: VV VVVV B.MNCA
D.MNCA nên ta có: MNKABC B.MNCA B.MNCA B. 2 2 MNCA 3 3 3 3 1 3 Mặt khác: SSVVV  . V  8 3a MNCA B ' AC B.MNCA B.B ' AC B '.ABC
ABCD.A'B 'C 'D ' 4 4 4 4 6 3 3 3 3 VV
 8 3 a  12 3 a MNKABC B. 2 MNCA 2
Câu 38. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1
A. 4 rl . B. 2 rl .
C. rl . D. rl . 3 Lời giải Chọn C
Áp dụng công thức diện tích xung quanh hình nón.
Câu 39. Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng 3 mm và chiều cao bằng 200
mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy
là hình tròn có bán kính bằng 1 mm. Giả định 3
1m gỗ có giá a (triệu đồng). 3
1m than chì có giá 9a (triệu đồng).
Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 103,3a đồng
B. 97,03a đồng
C. 10,33a đồng
D. 9, 7a đồng Lời giải Chọn D 3mm  0,003 ;
m 200mm  0, 2 ;
m 1mm  0,001m
Diện tích đáy của phần than chì: 2 6  2
S   r  .10 (m ) 1 2  3 3     27 3
Diện tích đáy phần bút bằng gỗ: 6 6  2 S  6SS  6.  .10    .10 (m ) 2 OAB 1     4 2    
Thể tích than chì cần dùng: 2 6  3
V S .h   r 0, 2  0, 2.10 (m ) 1 1  27 3 
Thể tích gỗ làm bút chì: 6  3
V S .h    .0,2.10 (m ) 2 2   2        27 3
Tiền làm một cây bút: V .9a V .a  9V V  6 6
a   9.0, 2 .10  
 .0,2.10 a  9,7a (đồng) 1 2 1 2    2     
Câu 40. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chữ nhật có ba kích thước 1, 2,3 là 9 9 7 14 A. . B. . C. 36 . D. . 8 2 3 Lời giải Chọn D Ta có 2 2 2 AC 
AA  AB AD  14 .
Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật nhận đường chéo AC là đường kính, do đó bán kính mặt cầu 1 14 4 4 14 14 7 14 là R AC 
. Vậy thể tích khối cầu là 3 V   R    2 2 3 3 8 3
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 1  ;2 và B 1
 ;3;0. Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. 0;2;2 . B.  2  ;4; 2   . C.  1  ;2;  1 . D. 0;1;  1 . Lời giải Chọn D
Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AB  x x 11 A B x    0  I 2 2       y y 1 3 Ta có A By  
 1. Vậy tọa độ trung điểm là 0;1;  1 . I 2 2   z z 2  0 A B z    1  I  2 2
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho u 3;2;5,v4;1;3. Tọa độ của u v A. 1; 1  ;2. B. 1; 1  ; 2  . C.  1  ;1; 2  . D.  1  ;1;2. Lời giải Chọn D
Tọa độ của u v u v   1  ;1;2.
Câu 43. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , điểm thuộc trục Ox và cách đều hai điểm A4; 2;   1 và B 2;1;0 là A. M  4  ;0;0.
B. M 5;0;0 .
C. M 4;0;0 . D. M  5  ;0;0 . Lời giải Chọn C Gọi M O
x M  ;
m 0; 0 , M cách đều A B
MA MB MA MB  m  2   2   2  m  2   2 2 2 4 2 1 2 1
 4m 16  m  4 Vậy M 4;0;0 .
Câu 44. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  2 2
: x y  4x  2 y  8z 1  0 có tâm là
A. M 4;  2; 8 .
B. N 2; 1;  4 . C. P  2  ;1; 4 . D. Q  4  ;2;8 . Lời giải Chọn C 2 2 2 Ta có: 2 2
x y  4x  2 y  8z 1  0   x  2   y  
1   z  4  22
Vậy tâm mặt cầu có tọa độ là  2  ;1; 4.
Câu 45. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B 5; 4; 7 . Phương trình mặt
cầu nhận AB làm đường kính là 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 2 z 3 17 . B. x 3 y 1 z 5 17 . 2 2 2 2 2 2 C. x 5 y 4 z 7 17 . D. x 6 y 2 z 10 17 . Lời giải Chọn B
Gọi I là tâm của mặt cầu suy ra I là trung điểm của AB .Suy ra I 3;1;5 2 2 2 AB 5 1 4 2 7 3
Ta có bán kính của mặt cầu R 17 2 2
Vậy phương trình mặt cầu nhận AB làm đường kính là 2 2 2 x 3 y 1 z 5 17 .
Câu 46. Có bao nhiêu cách chọn hai bông hoa từ 6 bông hoa hồng đỏ và 8 bông hoa hồng xanh? A. 182. B. 7. C. 14. D. 91. Lời giải Chọn D
Tổng số bông hoa hồng là 14. 2
Số cách chọn ra hai bông hoa hồng từ 14 bông hoa hồng là: C  91. 14
Câu 47. Cho cấp số cộng u với u  3 và u  1
 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n  1 3 A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4 . Lời giải Chọn B Ta có: u  1
  u  2d  1   3 2d  1   d  2
 , với d là công sai. 3 1
Câu 48. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ một hộp gồm 5 viên bi đen và 4 viên bi trắng. Xác suất để 2 bi được chọn cùng màu là 4 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 9 4 9 Lời giải Chọn A
Xét phép thử: “Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ một hộp gồm 5 viên bi đen và 4 viên bi trắng”  n 2  C . 9
Gọi biến cố A: “ 2 viên bi được chọn cùng màu”
TH1: 2 viên bi được chọn cùng màu đen  có 2 C (cách chọn) 5
TH2: 2 viên bi được chọn cùng màu trắng  có 2 C (cách chọn) 4  nA 2 2  C C . 5 4 2 2 n A C C 4 Vậy P A   5 4    . n  2 C 9 9
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC a 2 và SB a . Hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm M của BC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt
phẳng  ABC  bằng A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 75 . Lời giải Chọn C BC a 2 Ta có: ABC
vuông cân tại A nên AB AC a AM   . 2 2 2  a 2  a 2 2 2 2 Xét S
BM SM SB BM a       . 2 2  
Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC  là góc SAM . a 2 SM Xét SAM có 2 0 tan SAM    1 SAM  45 . AM a 2 2
Vậy góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC  là 0 45 .
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a , 0
BAD  120 . Mặt bên SAB
tam giác đều và SAB   ABCD. Tính khoảng cách từ A đến SBC a a 7 3a a 15 A. . B. . C. . D. . 2 7 4 5 Lời giải Chọn D a 3
Gọi H là trung điểm của AB , khi đó SH   ABCD và SH  . 2
Do AH  SBC   B d  ,
A SBC   2d H ,SBC  .
Gọi K, I là hình chiếu của H lên BC SK .
Khi đó BC HK, BC SH BC  SHK   BC HI .
Vậy HI BC, HI SK HI  SBC  hay d H,SBC  HI . a 3 a
Gọi E là trung điểm của BC AE  , khi đó 3 HK  . 2 4 1 1 1 4 16 20 a 15
Trong tam giác vuông SHK ta có       HI  . 2 2 2 2 2 2 HI SH HK 3a 3a 3a 10 a
Vậy d A SBC 15 ,  . 5 ĐỀ 02
Câu 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 3;  . B. 1;3 . C.  ;  4 . D. 0;  . Câu 2.
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó? x 1 A. 4 2
y x  2x  5 . B. 3 y  2
x  3x  5 . C. 4 2
y  x x .
D. y  x  . 3 1 x 1 Câu 3.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên 1 x m khoảng ( 3  ;0)? A. 0 . B. 3 . C. vô số. D. 4 . Câu 4.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Xác định số điểm cực trị của đồ thị y f xA. 6 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Câu 5.
Biết rằng đồ thị của hàm số 3 2
y  x  3x  5 có hai điểm cực trị A B . Tính độ dài đoạn thẳng AB . A. AB  10 2. B. AB  2 5. C. AB  3 2. D. AB  2 3. Câu 6. Hàm số 3 2
y x  3x mx 1 có hai điểm cực trị x , x thỏa 2 2 x x  3 khi 1 2 1 2 1 3 A. m  . B. m  . C. m  2  . D. m  1. 2 2 Câu 7.
Cho hàm số y f x có bẳng biến thiên như sau
Số điểm cực đại của hàm số g x   f
  x x 2 2 2  là A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1. Câu 8.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3  ;  3 bằng A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 8 . 2
x xy  3  0 Câu 9.
Cho x, y là các số thực dương thoả mãn điều kiện 
. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị
2x  3y 14  0
nhỏ nhất của biểu thức 2 2 3
P  3x y xy  2x  2x thuộc khoảng nào sau đây? A.  2  ;2 . B.  ;    1 . C. 1;3 . D. 0;  . 3x  2
Câu 10. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 4  x 3
A. y  2 . B. y . C. y  3  . D. x  3  . 4
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới? x  2 x 1 A. y
y  x x  . C. y
y x x  . x  . B. 3 2 3 1 2 x  . D. 4 2 3 2 2 Câu 12. Cho hàm số 4 2
y ax bx 1 có đồ thị như hình vẽ bên
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0,b  0 .
B. a  0,b  0 .
C. a  0,b  0 .
D. a  0,b  0 . ax
Câu 13. Cho hàm số f x 4 
a, ,bc  có bảng biến thiên như sau bx c Trong các số a, ,
b c có bao nhiêu số dương? A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 14. Cho a là số thực dương. Biểu thức 4 3 8
a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 2 3 4 3 A. 3 a . B. 4 a . C. 3 a . D. 2 a .
Câu 15. Cho các số thực ,
a b  0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 2 2 2 2 A. log 2ab
 1 log a  log b . B. log 2ab  2  log ab . 2   2   2    2 2  2 2 C. log 2ab
 2 1 log a  log b . D. log 2ab  2  2log ab . 2   2   2    2 2 
Câu 16. Tập xác định của hàm số y  log x là 5
A. ;   .
B. ;0  0;   .
C. ;0  0;   . D. 0;   .
Câu 17. Cho ba số thực dương a , b , c khác 1. Đồ thị các hàm số x y a , x y b x
y c được cho như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1  a b c .
B. 1  a c b .
C. 0  a  1  b c .
D. 0  a  1  c b .
Câu 18. Cho a,b là các số thực dương khác 1. Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục hoành mà cắt các đồ thị x y a , x
y b và trục tung lần lượt tại A , B , C phân biệt ta đều có 2CB  5CA
( hình vẽ minh họa). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 2b  5a .
B. 2a  5b . C. 2 5 a b . D. 2 5 b a .
Câu 19. Phương trình log (2x  3)  1có nghiệm là 5 A. x  2 . B. x  4 . C. x  5 . D. x  3 . 
Câu 20. Cho số thực x thoả mãn: x 1
25  5 x  6  0 . Tính giá trị của biểu thức 5 5x T   . 5 A. T  5 . B. T  1. C. T  6 . D. T  . 6 1
Câu 21. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x  log  x 10  2  log 4 . Tính S ? 2 A. S  10  . B. S  15  .
C. S  10  5 2 .
D. S  8  5 2 . 2
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình x 23 3  9 là A. 5;5 . B.  ;5   . C. 5;  . D. 0;5 .
Câu 23. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 log
4x  3  log 18x  27 . 3   3    3   3   3  A. S   ;3   . B. S  ;3  . C. S  ;     .
D. S  3;   .   8   4   4 
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình log  2 7x  7  log  2
mx  4x m 2 2 
nghiệm đúng với mọi x . A. 5 B. 4 C. 0 D. 3
Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số   3 f x x là 1 A. 4 4x C . B. 2 3x C . C. 4 x C . D. 4 x C . 4
Câu 26. Họ nguyên hàm của hàm số f x  cos x  6x A. 2
sin x  3x C . B. 2
sin x  3x C . C. 2
sin x  6x C .
D. sin x C .
Câu 27. Cho F x là một nguyên hàm của f x 1 
trên khoảng 1;  thỏa mãn F e   1  4 . Tìm x 1 F x .
A. 2 ln  x   1  2
B. ln  x   1  3
C. 4 ln  x   1
D. ln  x   1  3
Câu 28. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 5  tan x . 1 1 A. f  x 4 2 dx  tan x
tan x  ln cosx C . 4 2 1 1 B. f  x 4 2 dx  tan x
tan x  ln cosx C . 4 2 1 1 C. f  x 4 2 dx  tan x
tan x  ln cosx C . 4 2 1 1 D. f  x 4 2 dx  tan x
tan x  ln cosx C . 4 2
Câu 29. Cho hàm số f x thỏa mãn f   1 2  
f  x  x f x 2 3 4  
 với mọi x . Giá trị của f   1 25 bằng 391 1 41 1 A. B. C. D.  400 40 400 10 1 1 Câu 30. Nếu f
 xdx  4 thì 2 f xdx  bằng 0 0 A. 16 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
Câu 31. Cho F x là một nguyên hàm của hàm f x 1 
F 0  2 . Tính F   1 . 2x  ; biết   1 1 1 A. F 1 ln3 2 . B. F 1 ln3 2 . C. F 1 2ln3 2 . D. F 1 ln3 2 . 2 2 1 1 1 f
 xdx  2  f
 x 2gxdx  8   g  xdx? Câu 32. Cho 0 và 0 . Tính tích phân 0 . A. 6  . B. 3  . C. 5 . D. 5  .
Câu 33. Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8 .
B. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4 .
C. Khối bát diện đều là loại   4;3 .
D. Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12 .
Câu 34. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 12 .
Câu 35. Cho lăng trụ đều AB .
C A' B 'C ' có cạnh AB a , góc giữa đường thẳng A' B và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Hỏi thể tích lăng trụ đã cho bằng bao nhiêu? 3 a 3 3 3a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 4 4 4
Câu 36. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3a 3 a A. 3
V  3a B. V C. 3 V a D. V 3 3
Câu 37. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh bằng aBAC  60 . Gọi I, a 7
J lần lượt là tâm của các mặt bên ABB A  ,CDD C  . Biết AI
, AA  2a và góc giữa hai mặt phẳng 2 ABB A  , A BCD
  bằng 60 . Tính theo a thể tích khối tứ diện AOIJ. 3 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 64 48 32 192
Câu 38. Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  7 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 14 98 A. 28 . B. 14 . C. . D. . 3 3
Câu 39. Một chiếc bút chì có dạng khối trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều cao bằng 200 mm .
Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao
bằng chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 mm . Giả định 1 3
m gỗ có giá a triệu đồng, 1 3
m than chì có giá 6a triệu đồng. Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần
nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 8, 45.a đồng
B. 7,82.a đồng
C. 84,5.a đồng
D. 78, 2.a đồng
Câu 40. Cho mặt cầu S  và mặt phẳng  P , biết khoảng cách từ tâm của mặt cầu S  đến mặt phẳng  P
bằng a . Mặt phẳng  P cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là đường tròn có chu vi 2 3 a . Diện tích mặt cầu
S bằng bao nhiêu? A. 2 12 a . B. 2 16 a . C. 2 4 a . D. 2 8 a .
Câu 41. Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu của điểm M (1; 2;3) lên mặt phẳng Oxz là A. (1; 0;3) . B. (1; 2  ;3) . C. (0; 2;0) . D. ( 1  ;2; 3  ).
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm (
A 1; 2;1) , B(2;1;3) , C(0;3; 2) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC  1 2 2 
A. G(3;6;6) .
B. G(1; 2; 2) .
C. G(0;6;6) . D. G ; ;   .  3 3 3 
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2
 ;3, B3;0; 
1 . Tìm điểm M thuộc trục Oy (M khác
điểm O) sao cho tam giác MAB vuông tại M.
A. 0; 2;0 . B. 0; 3  ;0.
C. 0;1;0 . D. 0; 2  ;0 . 2 2
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S   x   2 :
1  y   z  5  16 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính
R của S  . A. I  1  ;0; 5
 ; R 16 . B. I  1
 ;0;5; R 16 . C. I  1
 ;0;5; R  4 . D. I 1;0; 5  ; R  4.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, mặt cầu S  có tâm I  2
 ;4;3 và đi qua M 0;2;2 có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. S  :  x  2   y  4   z  3  3 .
B. S  :  x  2   y  4   z  3  9 . 2 2 2 2 2 2
C. S  :  x  2   y  4   z  3  3 .
D. S  :  x  2   y  4   z  3  9 .
Câu 46. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ các số 1; 2;3;5;7 . A. 15 . B. 120 . C. 10 . D. 24 . 1
Câu 47. Cho cấp số nhân u với u  3, công bội q   . Số hạng u bằng n  1 2 3 3 3 3 A. . B.  . C. . D. 2 . 2 8 4
Câu 48. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất 3 lần. Xác suất để tích số chấm 3 lần gieo là số lẻ bằng 1 5 3 7 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 a 3
Câu 49. Cho tứ diện ABCD AB CD a, IJ
với I , J lần lượt là trung điểm của BC AD . Số 2
đo góc giữa hai đường thẳng AB CD A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 120 .
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD  2a 3 . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy, biết tam giác SAD có diện tích 2
S  3a . Tính khoảng cách từ C đến  SBD bằng a 39 2a 51 a 39 2a 39 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 13 17 5 13
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ 02
Câu 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 3;  . B. 1;3 . C.  ;  4 . D. 0;  . Lời giải Chọn A
Trên khoảng 3;  hàm số đã cho có đạo hàm dương nên hàm số đồng biến. Câu 2.
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó? x 1 A. 4 2
y x  2x  5 . B. 3 y  2
x  3x  5 . C. 4 2
y  x x .
D. y  x  . 3 Lời giải Chọn B Xét 3 y  2
x  3x  5 .
Tập xác định D  . Ta có 2 y  6
x  3  0, x   . Vậy hàm số 3 y  2
x  3x  5 nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. 1 x 1 Câu 3.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên 1 x m khoảng ( 3  ;0)? A. 0 . B. 3 . C. vô số. D. 4 . Lời giải Chọn C  + Đặ 1
t t  1 x ta có: t ' 
là hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  0 2 1 x t 1
+ Yêu cầu bài toán trở thành: tìm các giá trị nguyên của m để hàm số y  nghịch biến t mm 1
f (t)  0   m  2 
trên khoảng 1; 2       
. Vậy có vô số giá trị nguyên của m    m 1 1; 2   1   m 1 m  2 tham số m. Câu 4.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Xác định số điểm cực trị của đồ thị y f xA. 6 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Câu 5.
Biết rằng đồ thị của hàm số 3 2
y  x  3x  5 có hai điểm cực trị A B . Tính độ dài đoạn thẳng AB . A. AB  10 2. B. AB  2 5. C. AB  3 2. D. AB  2 3. Lời giải Chọn B Xét hàm số 3 2
y  x  3x  5 2 y  3  x  6x . x  0 y  0   . x  2
Suy ra đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A0;5, B2;9  AB  2;4  AB  2 5 . Câu 6. Hàm số 3 2
y x  3x mx 1 có hai điểm cực trị x , x thỏa 2 2 x x  3 khi 1 2 1 2 1 3 A. m  . B. m  . C. m  2  . D. m  1. 2 2 Lời giải Chọn B Hàm số 3 2
y x  3x mx 1
Tập xác định D  . 2
y  3x  6x  ,
m a  3,b  6  ,c  ,
m   36 12m .
Để hàm số có hai điểm cực trị x , x thì   0  m  3. 1 2 2 3
Theo đề bài x x  3   x x 2 2 2
 2x x  3  4  m  3  m  . (nhận) 1 2 1 2 1 2 3 2 Câu 7.
Cho hàm số y f x có bẳng biến thiên như sau
Số điểm cực đại của hàm số g x   f
  x x 2 2 2  là A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C  2
Ta có g x   f   2
x x   f  2
x x x   f  2 2 2 2 4 1 2x x .  1   1 8a 2        2x x aaxa  1    f  1 4 2
2x x  0 1    1   x   x  
g x  0  4x 1  0   4   4 .    f
 2x x 2 2  2x x  1 1 0    x   2      2 2x x 2  x  1 
a 1 nên có thứ tự các nghiệm của g x  0 là: 1   1 8a 1 1 1   1 8a x   x  1
  x    x   x  . 1 2 3 4 5 4 4 2 4
Vậy g x  0 có 5 nghiệm đơn như trên suy ra g x đổi dấu khi x chạy qua các nghiệm đơn.  1 1  Với 0   ; 0  
x ;x . Xét g0  2.f 0 f 0  0. Suy ra gx  0 trên khoảng 3 4   4 2   1 1   ; 
 hay khoảng  x ; x . Ta có bảng xét dấu của g x như sau 3 4   4 2 
Ta có hàm f x liên tục trên
nên hàm số g x   f
  x x 2 2 2
 cũng liên tục trên . 1
Vậy hàm số g x   f
  x x 2 2 2
 có 2 điểm cực đại là x x  1
 và x x  . 2 4 2 Câu 8.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3  ;  3 bằng A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 8 . Lời giải Chọn D
Nhìn vào bảng biến thiên, ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3  ;  3 bằng 8 . 2
x xy  3  0 Câu 9.
Cho x, y là các số thực dương thoả mãn điều kiện 
. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị
2x  3y 14  0
nhỏ nhất của biểu thức 2 2 3
P  3x y xy  2x  2x thuộc khoảng nào sau đây? A.  2  ;2 . B.  ;    1 . C. 1;3 . D. 0;  . Lời giải Chọn A 2 x  3 Ta có 2
x xy  3  0  y
thay vào 2x  3y 14  0 ta có bất phương trình x 2 x  3 9 2 x  3 2x  3
14  0  1  x  . Thay y  vào 2 2 3
P  3x y xy  2x  2x ta có x 5 x 2 2 2 x  3  x  3  x x x P  3xx
  2x  2x  3x x  3 4 2 2 6 9 5 9 2 3 2 3 
 2x  2x  . xx x x 2 5x  9  9  2 5x  9  9 P   0,x  1; . Suy ra P  đồng biến trên 1; . 2     x  5 x  5  9 
Vậy Max P P
 4; Min P P    
1  4 . Suy ra Max P Min P  0 .  9  9    9  9 1; 5 1;     1; 1;      5   5  5  5 3x  2
Câu 10. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là: 4  x 3
A. y  2 . B. y . C. y  3  . D. x  3  . 4 Lời giải Chọn C  2   2  x 3  3      3x  2  x   x  lim y  lim  lim  lim  3
  Tiệm cận ngang: y  3  x x 4 xx   4 x   4  x 1 1      x   x
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới? x  2 x 1 A. y
y  x x  . C. y
y x x  . x  . B. 3 2 3 1 2 x  . D. 4 2 3 2 2 Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 và tiệm cận ngang là đường thẳng y 1, đồ
thị hàm số đi qua điểm 2;0 và 0;   1 . x  2
Vậy hàm số cần xác định là y x  . 2 Câu 12. Cho hàm số 4 2
y ax bx 1 có đồ thị như hình vẽ bên
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0,b  0 .
B. a  0,b  0 .
C. a  0,b  0 .
D. a  0,b  0 . Lời giải Chọn A
Do đồ thị có bề lõm quay lên trên nên a  0 .
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên .
a b  0  b  0 . ax
Câu 13. Cho hàm số f x 4 
a, ,bc  có bảng biến thiên như sau: bx c Trong các số a, ,
b c có bao nhiêu số dương? A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn C Ta có: f   4 0    0  c  0 . c c
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: x    0  b  0 . b a
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: y   0  a  0 . b
Vậy trong các số a, ,
b c có 2 số dương.
Câu 14. Cho a là số thực dương. Biểu thức 4 3 8
a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 2 3 4 3 A. 3 a . B. 4 a . C. 3 a . D. 2 a . Lời giải Chọn A 8 1 2 . Ta có: 4 3 8 a 3 4 3  a a .
Câu 15. Cho các số thực ,
a b  0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 2 2 2 2 A. log 2ab
 1 log a  log b . B. log 2ab  2  log ab . 2   2   2    2 2  2 2 C. log 2ab
 2 1 log a  log b . D. log 2ab  2  2log ab . 2   2   2    2 2  Lời giải Chọn A  2 log 2ab
 2log 2ab  2 log 2  log ab   2 1 log a  log b 2   2    2 2    2 2  Vậy A là đáp án sai
Câu 16. Tập xác định của hàm số y  log x là 5
A. ;   .
B. ;0  0;   .
C. ;0  0;   . D. 0;   . Lời giải Chọn C
Hàm số y  log x xác định khi x  0  x  0 . 5
Vậy tập xác định của hàm số là ;0  0;   .
Câu 17. Cho ba số thực dương a , b , c khác 1. Đồ thị các hàm số x y a , x y b x
y c được cho như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1  a b c .
B. 1  a c b .
C. 0  a  1  b c .
D. 0  a  1  c b . Lời giải Chọn D
Kẻ đường thẳng x 1 cắt đồ thị các hàm số tại các điểm tương ứng a , b , c .
Từ đồ thị ta có: 0  a  1  c b .
Câu 18. Cho a,b là các số thực dương khác 1. Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục hoành mà cắt các đồ thị x y a , x
y b và trục tung lần lượt tại A , B , C phân biệt ta đều có 2CB  5CA
( hình vẽ minh họa). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 2b  5a .
B. 2a  5b . C. 2 5 a b . D. 2 5 b a . Lời giải Chọn C
Giả sử đường thẳng y t cắt các đồ thị x y a , x
y b và trục tung lần lượt tại A , B , C phân
biệt khi đó Ax ;t , B x ;t , C 0;t  . 2  1  2
Ta có CA x , CB x  2x  5x x x . 1 2 2 1 1 2 5 2 Mặt khác ta có 1 x 2 x
a b x x log b 5 2
 log b   b a . 1 2 a a 5
Câu 19. Phương trình log (2x  3)  1có nghiệm là 5 A. x  2 . B. x  4 . C. x  5 . D. x  3 . Lời giải Chọn B 3
 Điều kiện x  , thu được 2x 3  5  x  4 . 2 
Câu 20. Cho số thực x thoả mãn: x 1
25  5 x  6  0 . Tính giá trị của biểu thức 5 5x T   . 5 A. T  5 . B. T  1. C. T  6 . D. T  . 6 Lời giải Chọn B 5x  1  VN   Ta có: x 1 25  5 x  6  0  x2 5 5.5x    6  0   . 5x  6 Với 5x  6   55x T  5 6  1  . 1
Câu 21. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x  log  x 10  2  log 4 . Tính S ? 2 A. S  10  . B. S  15  .
C. S  10  5 2 .
D. S  8  5 2 . Lời giải Chọn C x  0
Điều kiện phương trình:  . x  10  1 Phương trình: 2
log x  log  x 10  2  log 4  log x  log  x 10  log 4  2 2  log 4 x  x 10  2 
 4 x x 10 100  x x 10  25  . + Khi 1  0  x  0 :
Phương trình   x x   2
10  25  x 10x  25  0  x  5  t/m . + Khi x  0 : x  5   5 2 t/m
Phương trình   x x 10 2
 25  x 10x  25  0   . x  5   5 2  l
Vậy S  5  5  5 2   10  5 2 . 2
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình x 23 3  9 là A. 5;5 . B.  ;5   . C. 5;  . D. 0;5 . Lời giải Chọn A 2  Ta có x 23 2 2 3
 9  x  23  2  x  25  5   x  5 . 2 x 23
Vậy nghiệm của bất phương trình 3  9 là 5;5 .
Câu 23. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 log
4x  3  log 18x  27 . 3   3    3   3   3  A. S   ;3   . B. S  ;3  . C. S  ;     .
D. S  3;   .   8   4   4  Lời giải 2 log
4x  3  log 18x  27 * . 3   3    4x  3  0 3 Điều kiện:   x  . 18  x  27  0 4 2
Với điều kiện trên, *  log 4x  3  log 18x  27 3   3     x  2 4 3 18x  27 3     3 
x  3 . Kết hợp điều kiện ta được S  ;3   8  4 
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình log  2 7x  7  log  2
mx  4x m 2 2 
nghiệm đúng với mọi x . A. 5 B. 4 C. 0 D. 3 Lời giải Chọn D 2 2
7x  7  mx  4x m Bpt: log  2 7x  7  log  2
mx  4x m   2 2  2
mx  4x m  0  f
  x  m  7 2
x  4x m  7  0   g   x 2
mx  4x m  0  f
  x  0 , x  
Bpt đã cho nghiệm đúng với mọi x    g
  x  0 , x  
 Trường hợp 1: m  7  f   x  0 4x  0    g   x 2  0
7x  4x  7  0
Vậy m  7 không thỏa yêu cầu bài toán.
 Trường hợp 2: m  0  f   x 2  0  7
x  4x  7  0    g   x  0 4x  0
Vậy m  0 không thỏa yêu cầu bài toán.
 Trường hợp 3: m  0; m  7 a  0 m  7  0 f     m 7   f
  x  0, x     0          f 4 m 72 0 m 5 m 9 Khi đó:         2  m  5 g
  x  0, x   a  0    m  0 g m 0    2    0     m  2   m  2 g 4 m 0 Do m  nên m 3; 4;  5 .
Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số   3 f x x là 1 A. 4 4x C . B. 2 3x C . C. 4 x C . D. 4 x C . 4 Lời giải Chọn D 4 x 3 Ta có x dx   C .  4
Câu 26. Họ nguyên hàm của hàm số f x  cos x  6x A. 2
sin x  3x C . B. 2
sin x  3x C . C. 2
sin x  6x C .
D. sin x C . Lời giải Chọn A Ta có f
 xx   xx 2 d cos 6
dx  sin x  3x C .
Câu 27. Cho F x là một nguyên hàm của f x 1 
trên khoảng 1;  thỏa mãn F e   1  4. Tìm x 1 F x .
A. 2 ln  x   1  2
B. ln  x   1  3
C. 4 ln  x   1
D. ln  x   1  3 Lời giải Chọn B 1 F x =    ln 1   dx C x C x 1 F e  
1  4 . Ta có 1 C  4  C  3
Câu 28. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 5  tan x . 1 1 A. f  x 4 2 dx  tan x
tan x  ln cosx C . 4 2 1 1 B. f  x 4 2 dx  tan x
tan x  ln cosx C . 4 2 1 1 C. f  x 4 2 dx  tan x
tan x  ln cosx C . 4 2 1 1 D. f  x 4 2 dx  tan x
tan x  ln cosx C . 4 2 Lời giải I f  x 5 sin x 5 dx  tan d x x  dx   5 cos x  2 1 o c s x. 2 2 2 1 o c s x x .sinx sin .sin .s inx  dx  dx   5 5 cos x cos x  2 1 t . 2 1 t  2 4   Đặ 1 2t t
t t  cos x  dt  sin d x x I  dt  dt   5   5   t t  1 2 1         1  1 dt    5 3 4  2 t
  2t  dt t t  ln t C   5 3  t t t   t  4 1   1 1 1 4 2
 cos x  cos x  ln cos x C  . 
 ln cos x C 4 2 4 4 cos x cos x 1  .tan x  2 2 1   2 tan x  
1  ln cos x C 4 1   4 2
tan x  2 tan x   1   2 tan x  
1  ln cos x C 4 1 1 1 4 2
 tan x  tan x  ln cos x   C 4 2 4 1 1 4 2
 tan x  tan x  ln cos x C . 4 2
Câu 29. Cho hàm số f x thỏa mãn f   1 2  
f  x  x f x 2 3 4  
 với mọi x . Giá trị của f   1 25 bằng 391 1 41 1 A. B. C. D.  400 40 400 10 Lời giải Chọn D f  x  1  1
Ta có f  x  x f x 2 3 4    3     x 3     4x 4   x C f x 4 2   f xf x    1 Do f   1 2   , nên ta có C  9
 . Do đó f x    f   1 1   . 25 4 x  9 10 1 1 Câu 30. Nếu f
 xdx  4 thì 2 f xdx  bằng 0 0 A. 16 . B. 4 . C. 2 . D. 8 . Lời giải Chọn D 1 1 Ta có: 2 f
 xdx  2 f
 xdx  2.4 8. 0 0
Câu 31. Cho F x là một nguyên hàm của hàm f x 1 
F 0  2 . Tính F   1 . 2x  ; biết   1 1 1 A. F 1 ln3 2 . B. F 1 ln3 2 . C. F 1 2ln3 2 . D. F 1 ln3 2 . 2 2 Lời giải Chọn D 1 1 Ta có F x dx ln 2x 1 C 2x 1 2 1 Do F 0 2 ln 2.0 1 C 2 C 2 2 1 1 Vậy F x ln 2x 1 2 F 1 ln 3 2 . 2 2 1 1 1 f
 xdx  2  f
 x 2gxdx  8   g  xdx? Câu 32. Cho 0 và 0 . Tính tích phân 0 A. 6  . B. 3  . C. 5 . D. 5  . Lời giải Chọn C 1 Ta có:  f
 x2gxdx  8   0 1 1  f
 xdx 2 g
 xdx  8 0 0 1  2  2 g
 xdx  8 0 1  g
 xdx  5. 0
Câu 33. Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8 .
B. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4 .
C. Khối bát diện đều là loại   4;3 .
D. Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12 . Lời giải Chọn C
Khối bát diện đều là loại 3;  4 .
Câu 34. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 12 . Lời giải Chọn D.
Thể tích của khối chóp V  . B h 12
Câu 35. Cho lăng trụ đều AB .
C A' B 'C ' có cạnh AB a , góc giữa đường thẳng A' B và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Hỏi thể tích lăng trụ đã cho bằng bao nhiêu? 3 a 3 3 3a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 4 4 4 Lời giải Chọn B
Ta có AA  mp ABC  A là hình chiếu vuông góc của A' trên mp ABC do đó
A B ABC 0 ' ,  A' BA  60 0
AA'  AB tan60  a 3 . 2 a 3 3 3a
Diện tích tam giác ABC : S  . Vậy V ABC 4
ABC. A' B 'C ' 4
Câu 36. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3a 3 a A. 3
V  3a B. V C. 3 V a D. V 3 3 Lời giải Chọn.C Ta có 2 S  3a . ABCD
SBC ABCD  BC
Vì BC SB  SBC
 SBC, ABCD  S ;
B AB  SBA . BC AB   ABCD Vậy 60o SBA SA
Xét tam giác vuông SAB có: tan 60o   SA A .
B tan 60o a 3 AB 1 1 Vậy 2 3 VS .SA a 3.a 3  a . S . ABCD 3 ABCD 3
Câu 37. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh bằng aBAC  60 . Gọi I, a 7
J lần lượt là tâm của các mặt bên ABB A  ,CDD C  . Biết AI
, AA  2a và góc giữa hai mặt phẳng 2 ABB A  , A BCD
  bằng 60 . Tính theo a thể tích khối tứ diện AOIJ. 3 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 64 48 32 192 Lời giải Chọn C 2 2 2 AA  AB AB Ta có 2 2 AI  
AB   2 2 AA  AB  2 2 2
 4AI  3a AB a 3 2 4 2 a 3 Do 2 2 2 A B
AB AA nên tam giác AAB vuông tại B  SA AB 2 2 a 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên SABC 4
Theo đề góc giữa hai mặt phẳng  ABB A  , A BCD
  bằng 60 , nên suy ra 3 2S  .S sin 60 a 3 A AB ABC V   A ABC 3AB 8 a Vd O IAJ Sd B B AD S     V V AOIJ    IAJ    3 1 1 1 1 1 1 3 ; . . ; .  3 3 2 2 B AD 4 B ABD 4 A ABC 32
Câu 38. Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  7 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 14 98 A. 28 . B. 14 . C. . D. . 3 3 Lời giải Chọn B S
 rl  .7.12 14 . xq
Câu 39. Một chiếc bút chì có dạng khối trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều cao bằng 200 mm .
Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao
bằng chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 mm . Giả định 1 3
m gỗ có giá a triệu đồng, 1 3
m than chì có giá 6a triệu đồng. Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần
nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 8, 45.a đồng
B. 7,82.a đồng
C. 84,5.a đồng
D. 78, 2.a đồng Lời giải Chọn B a 1 3
m gỗ có giá a triệu đồng suy ra 1 3 mm gỗ có giá đồng. 1000 6a 1 3
m than chì có giá 6a triệu đồng suy ra 1 3 mm than chì có giá đồng. 1000
Phần chì của cái bút có thể tích bằng 2
V  200. .1  200  3 mm . 1  2 3 3
Phần gỗ của của bút chì có thể tích bằng V  200.6.
 200  2700 3  200  3 mm . 2  4 6 . a V  . a V
Số tiền làm một chiếc bút chì là 1
2  7,82a đồng. 1000
Câu 40. Cho mặt cầu S  và mặt phẳng  P , biết khoảng cách từ tâm của mặt cầu S  đến mặt phẳng  P
bằng a . Mặt phẳng  P cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là đường tròn có chu vi 2 3 a . Diện tích
mặt cầu S  bằng bao nhiêu? A. 2 12 a . B. 2 16 a . C. 2 4 a . D. 2 8 a . Lời giải Chọn B Ta có: C 2 3 a
Bán kính đường tròn giao tuyến của mặt phẳng  P mặt cầu S  là: r    a 3 . 2 2
Suy ra bán kính mặt cầu S  là: r r  h  a 2 2 2 2 3  a  2a .
Vậy diện tích mặt cầu S  là: S   r    a2 2 2 4 4 2 16 a .
Câu 41. Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu của điểm M (1; 2;3) lên mặt phẳng Oxz là A. (1; 0;3) . B. (1; 2  ;3) . C. (0; 2;0) . D. ( 1  ;2; 3  ). Lời giải Chọn A
 Hình chiếu của điểm M (1;2;3) lên mặt phẳng Oxz là: H(1;0;3)
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm (
A 1; 2;1) , B(2;1;3) , C(0;3; 2) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .  1 2 2 
A. G(3;6;6)
B. G(1; 2; 2)
C. G(0;6;6) D. G ; ;    3 3 3  Lời giải Chọn B
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
x x x A B C x   1  G 3  
y y y A B Cy   2 G 3  
z z z A B C z   2  G  3
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2
 ;3, B3;0; 
1 . Tìm điểm M trên trục Oy (M khác
điểm O) sao cho tam giác MAB vuông tại M.
A. 0; 2;0 . B. 0; 3  ;0.
C. 0;1;0 . D. 0; 2  ;0 . Lời giải Chọn D
M Oy, M O M 0; y;0, y  0 Ta có MA1; 2   ; y  3 ; MB 3; ; y  
1 . Tam giác MAB vuông tại M khi và chỉ khi MA MB  . MA MB  0  y  0(L) Hay 2 2
3  y  2 y  3  0  y  2 y  0    y  2  Vậy M 0; 2  ;0 2 2
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S   x   2 :
1  y   z  5  16 . Tìm tọa độ tâm I và bán
kính R của S  . A. I  1  ;0; 5
 ; R 16 . B. I  1
 ;0;5; R 16 . C. I  1
 ;0;5; R  4 . D. I 1;0; 5  ; R  4. Lời giải Chọn D Theo đầ 2 2
u bài ta có S   x   2 :
1  y   z  5  16 .
Suy ra tọa độ tâm I I 1;0; 5
  , bán kính R  4 .
Câu 45. Trong không gian Oxyz, mặt cầu S  có tâm I  2
 ;4;3 và đi qua M 0;2;2 có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. S  :  x  2   y  4   z  3  3 .
B. S  :  x  2   y  4   z  3  9 . 2 2 2 2 2 2
C. S  :  x  2   y  4   z  3  3 .
D. S  :  x  2   y  4   z  3  9 . Lời giải Chọn D 2 2 2
Ta có R IM  0  2  2  4  2  3  3. Phương trình mặ 2 2 2
t cầu S  đã cho là S  :  x  2   y  4   z  3  9.
Câu 46. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ các số 1; 2;3;5;7 . A. 15 . B. 120 . C. 10 . D. 24 . Lời giải Chọn B
Số các số cần lập là 4 A  120 . 5 1
Câu 47. Cho cấp số nhân u với u  3, công bội q   . Số hạng u bằng n  1 2 3 3 3 3 A. . B.  . C. . D. 2 . 2 8 4 Lời giải Chọn C 2  1  3 Số hạng 2
u u q  3   . 3 1    2  4
Câu 48. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất 3 lần. Xác suất để tích số chấm 3 lần gieo là lẻ bằng 1 5 3 7 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 Lời giải Chọn A n  3
 6 . Để tích số chấm 3 lần gieo là số lẻ thì mỗi lần gieo thu được số chấm lẻ, khi đó số khả
năng thuận lợi là 3.3.3  27 . 27 1
Xác suất cần tính là P( ) A   . 3 6 8 a 3
Câu 49. Cho tứ diện ABCD AB CD a, IJ
( I , J lần lượt là trung điểm của BC AD ). Số đo 2
góc giữa hai đường thẳng AB CD A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 120 . Lời giải Chọn A
Gọi K là trung điểm của BD . Khi đó IK song song với CD JK song song với AB . IKJ
Khi đó  AB,CD  KI, KJ    . 0 180   IKJ 2 2 2 a a 3a   2 2 2 a
KI KJ IJ 1 Ta có 4 4 4 KI KJ   cos IKJ     . 2 2KI.KJ a a 2 2. . 2 2 Vậy 0 IKJ    AB CD 0 120 ,  60 .
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD  2a 3 . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy, biết tam giác SAD có diện tích 2
S  3a . Tính khoảng cách từ C đến  SBD bằng a 39 2a 51 a 39 2a 39 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 13 17 5 13 Lời giải Chọn B S a 3 K 2a 3 A D a H B C 2 1 6a Do 2 S  3a  . . SA AD SA
a 3 . Mặt khác ta có d C,SBD  d  ,
A SBD . SAD 2 2a 3
Kẻ AH BD , AK SH d  ,
A SBD  AK . A . B AD . a 2a 3 2a 39 2 2 BD
AB AD a 13  AH    . BD a 13 13 2a 39 a 3. S . A AH 2a 51 13  AK    . 2 2 SA AH    a  2 17 2 2a 39 3    13   a
Vậy d C SBD  d A SBD 2 51 , ,  . 17