Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán lần 1 trường THPT Nguyễn Trung Thiên, Hà Tĩnh

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn TOÁNlần 1 trường THPT Nguyễn Trung Thiên, Hà Tĩnh. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/6 - Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
- HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2022 LẦN 1 NĂM HỌC
2021 - 2022
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
.
Câu 1: Cho hàm số
()y f x=
xác định và liên tục trên có bảng biến thiên như sau
x
−
-2 0 2
+
y
+ 0
0 + 0
y
3 3
−
1
−
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:
A. 0 B. 3 C. 1. D. 2.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, ta đ của véc tơ
23a j i k
=
là:
A.
( )
1;2; 3 .−−
B.
( )
2; 1; 3 .−−
C.
( )
2; 3; 1 .−−
D.
( )
3;2; 1 .−−
Câu 3: Cho khi cu có bán kính
2r =
. Th tích ca khi cầu đã cho bằng
A.
32
3
. B.
256
3
. C.
256
D.
64
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình bên.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
3;3
bằng
A.
1
. B.
0
. C.
8
. D.
3
.
Câu 5: Cho
0, 1aa
, biu thc
3
log
a
Da=
có giá tr bng bao nhiêu?
A.
1
3
. B.
3
. C.
1
3
. D.
3
.
Câu 6: bao nhiêu cách xếp 7 hc sinh thành mt ng dc?
A.
7
. B.
1
. C.
7!
. D.
49
.
Câu 7: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Mã đề 001
Trang 2/6 - Mã đề 001
A.
( 3;0)
B.
( 5;2)
C.
( 5; ) +
D.
(2;4)
Câu 8: Tiệm cn ngang ca đ th hàm s
32
4
x
y
x
=
là:
A.
2y =
. B.
3x =−
. C.
3
4
y =
. D.
3y =−
.
Câu 9: Từ một nhóm gồm
5
học sinh nam và
8
học sinh nữ có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh bất kỳ?
A.
3
13
A
. B.
13
. C.
2
13
C
. D.
22
58
CC
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
Oyz
A.
( )
0;1;0j =
. B.
( )
0;0;1k =
. C.
( )
1;0;0i =
. D.
( )
0;1;1n =
.
Câu 11: Phương trình
5
log (2 3) 1x−=
có nghim là
A.
2x =
. B.
3x =
. C.
4x =
. D.
5x =
.
Câu 12: Cho hình nón bán kính đáy bng
4a
chiu cao bng
3a
. Din tích xung quanh ca
hình nón bng
A.
2
24 a
. B.
2
20 a
. C.
2
40 a
. D.
2
12 a
.
Câu 13: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên đon
;ab
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
..
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx=


. B.
( ) ( )
ab
ba
f x dx f x dx=−

.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx+ = +


. D.
( ) ( )
.,
bb
aa
k f x dx k f x dx k=

.
Câu 14: Hàm s
( )
4
1yx
=−
có tp xác định
A.
( )
;1−
. B.
\1
. C. . D.
( )
1; +
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, mt cu
2 2 2
( ):( 5) ( 1) ( 2) 9S x y z + + + =
có bán kính
R
A.
6R =
. B.
9R =
. C.
3R =
. D.
18R =
.
Câu 16: Cho các hàm s
( ) ( )
,y f x y g x==
liên tc trên
( )
5
1
dx 1fx
=−
;
( )
5
1
dx 3gx
=
. Tính .
( ) ( )
5
1
2 dxf x g x
+


A.
5
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 17: Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
42
31y x x= +
B.
42
31y x x=
C.
32
31y x x=
D.
32
31y x x= +
Câu 18: H các nguyên hàm ca hàm s
( )
42
5 6 1f x x x= +
A.
3
20 12x x C−+
. B.
53
20 12x x x C + +
. C.
4
3
22
4
x
x x C+ +
. D.
53
2x x x C + +
.
Câu 19: Công thc tính din tích xung quanh ca hình tr đường cao
h
, bán kính đường tròn
đáy
R
.
A.
2
xq
S Rh
=
. B.
2
xq
S Rh
=
. C.
2
xq
S Rh=
. D.
2
xq
Sh
=
.
Câu 20: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh
a
chiu cao bng
4a
. Th tích khối chóp đã cho
bng
Trang 3/6 - Mã đề 001
A.
3
4a
. B.
3
16
3
a
. C.
3
16a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 21: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên đon
0;9
tha mãn
( ) ( )
97
04
8, 3.f x dx f x dx==

Khi đó giá
tr ca
( ) ( )
49
07
P f x dx f x dx=+

A.
20P =
. B.
9P =
. C.
5P =
. D.
11P =
.
Câu 22: Cho hàm s bc bn
( )
fx
. Hàm s
( )
y f x
=
đồ th trong hình bên. S điểm cc đại
ca hàm s đã cho là
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 23: H nguyên hàm
cos dx x x
A.
cos sinx x x C + +
. B.
cos sinx x x C +
. C.
cos sinx x x C−+
. D.
cos sinx x x C++
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
2; 5;1M
song song vi mt
phng
( )
Oxz
có phương trình là:
A.
20x −=
. B.
30xz+−=
. C.
50y +=
. D.
30xy+ + =
.
Câu 25: S nghim ca phương trình
( )
( )
2
22
log 6 log 2 1xx = +
là:
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;3;0A
( )
5;1; 2B
. Mt phng trung trc ca
đoạn thng
AB
có phương trình là
A.
2 5 0x y z =
. B.
3 2 14 0x y z+ =
. C.
2 5 0x y z + =
. D.
2 2 3 0x y z+ + =
.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mt cu
( )
S
tâm
( )
1;2;1I
đi qua điểm
( )
0;4; 1A
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 9x y z+ + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 3x y z+ + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 3x y z+ + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 9x y z+ + + + =
.
Câu 28: Một bình đựng
5
qu cu xanh khác nhau,
4
qu cầu đỏ khác nhau
3
qu cu vàng
khác nhau. Chọn ngẫu nhiên
3
quả cầu trong quả cầu trên. Xác suất để chọn được
3
quả cầu khác màu là
A.
3
14
. B.
3
7
. C.
3
5
. D.
3
11
.
Câu 29: Cho hàm s
( )
42
0y ax bx c a= + +
có đ th như hình bên. Xác định du ca
,,abc
.
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0abc
.
Câu 30: Tng s tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
2
1
1
x
y
x
+
=
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Trang 4/6 - Mã đề 001
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình
2
22
log 5log 6 0xx +
;S a b=
. Tính
2ab+
.
A.
8
. B.
8
. C.
7
. D.
16
.
Câu 32: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
1u =
; công sai
2d =
. S hng th 3 ca cp s cộng đã cho là
A.
3
4u =
. B.
3
5u =
. C.
3
3u =
. D.
3
7u =
.
Câu 33: Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( ) ( )
2
2
2 1 1f x x x x
= +
. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 34: Khi chóp tam giác có th tích là:
3
2
3
a
chiu cao
3a
. Tìm diện tích đáy của khi chóp
tam giác đó.
A.
2
3a
. B.
2
23a
. C.
2
23
3
a
. D.
2
23
9
a
.
Câu 35: Cho s thc
x
tho mãn:
1
25 5 6 0
xx+
=
. Tính giá tr ca biu thc
55
x
T =−
.
A.
1T =−
. B.
5
6
T =
. C.
5T =
. D.
6T =
.
Câu 36: Cho hàm số
()fx
hàm đa thức bậc 3 đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số
( )
( )
3
21g x f x x m= + +
. Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của
g( )x
trên đoạn
0;1
bằng
2022
.
A.
2023
. B.
2000
. C.
2021
. D.
2022
.
Câu 37: Cho
a
s thực dương sao cho
3 6 9
x x x x
a+ +
vi mi
x
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
(
14;16a
. B.
(
12;14a
. C.
(
16;18a
. D.
(
10;12a
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh bng
a
,
0
120BAD =
. Mt bên
SAB
là tam giác đu và
( ) ( )
SAB ABCD
(tham kho hình v).
Tính khong cách t
A
đến
( )
SBC
A.
15
5
a
. B.
7
7
a
. C.
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
2 2 2 0x y z x y z+ + =
( )
2;2;0A
. Viết
phương trình mặt phng
( )
OAB
biết
B
thuc mt cu
( )
S
, hoành độ dương tam giác
OAB
đều.
Trang 5/6 - Mã đề 001
A.
0.x y z =
B.
20x y z =
C.
0x y z + =
D.
20x y z + =
Câu 40: Cho hai hàm s
( )
32
1
2
f x ax bx cx= + +
( )
2
1g x dx ex= + +
( , , , , )a b c d e
. Biết rằng đ
th hàm s
( )
y f x=
( )
y g x=
ct nhau tại 3 điểm hoành độ lần t
3
;
1
;
1
(tham kho
hình v). Hình phng gii hn bi 2 đ th đã cho có diện tích bng
A.
8
. B.
5
. C.
9
2
. D.
4
.
Câu 41: Cho hàm s
( )
fx
có đ th hình v
Phương trình
( )
( )
0f f x =
có bao nhiêu nghiệm thực
?
A.
5
. B.
7
. C.
9
. D.
3
.
Câu 42: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên khong
( )
0;+
tha mãn
( )
1
2 f x xf x
x

+=


vi mi
0x
. Tính
( )
2
1
2
.f x dx
A.
7
4
. B.
7
12
. C.
9
4
. D.
3
4
.
Câu 43: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
phương trình
2 2 2
2 2 4 1 0x y z x my z+ + + =
(trong đó
m
tham s). Tìm tt c các giá tr ca
m
để mt cu
( )
S
có din tích bng
28
.
A.
1m =
. B.
2m =
. C.
7m =
. D.
3m =
.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
;
2SA a=
SA
vuông c
vi mặt đáy
( )
ABCD
. Gi
M
;
N
lần lượt hình chiếu vuông góc của đỉnh
A
lên các cnh
SB
SD
. Khi đó góc giữa đưng thng
SB
và mt phng
( )
AMN
bng:
A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
Câu 45: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
60BAC =
,
3AB a=
4AC a=
. Gi
M
trung
điểm ca
BC

, biết khong các t
M
đến mt phng
( )
B AC
bng
3 15
10
a
. Th tích khối lăng trụ
bng
A.
3
4a
. B.
3
27a
. C.
3
7a
. D.
3
9a
.
.Câu 46: Cho hàm s
()y f x=
có đo hàm trên và hàm s
'( )y f x=
có đ th như hình vẽ. Trên
Trang 6/6 - Mã đề 001
2;4
, gi
0
x
là đim mà tại đó hàm số
( )
2
( ) 1 ln 8 16
2
x
g x f x x

= + + +


đạt giá tr ln nht. Khi đó
0
x
thuc khong nào?
A.
1
;2
2



. B.
1
1;
2



. C.
1
1;
2

−−


. D.
5
2;
2



.
Câu 47: Trong không gian cho hai đim
( )
2;3;3I
( )
4; 1;1J
. Xét khi tr
( )
T
hai đưng tròn
đáy nằm trên mt cầu đường kính
IJ
hai tâm nằm trên đường thng
IJ
. Khi th tích
( )
T
ln nht thì hai mt phng chứa hai đường tròn đáy của
( )
T
có phương trình dạng
1
0x by cz d+ + + =
2
0x by cz d+ + + =
. Giá tr ca
22
12
dd+
bng:
A.
61
. B.
25
. C.
14
. D.
26
.
Câu 48: Trong hệ Oxyz cho hai mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1
: 1 3 2 49S x y z + + + =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
: 10 9 2 400S x y z + + =
mặt phẳng
( )
:4 3 22 0P x y mz + + =
. Có bao nhiêu số nguyên m để mặt phẳng (P) cắt 2 mặt cầu
( ) ( )
12
,SS
theo giao tuyến là 2 đường tròn không có tiếp tuyến chung?
A. Vô s. B.
5
. C.
11
. D.
6
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
fx
nhn giá tr dương, có đạo hàm liên tc trên
0;2
. Biết
( )
01f =
( ) ( )
2
24
2
xx
f x f x e
−=
vi mi
0;2x
. Tính tích phân
( )
( )
( )
32
2
0
3x x f x
I dx
fx
=
.
A.
14
3
I =−
. B.
32
5
I =−
. C.
16
5
I =−
. D.
16
3
I =−
.
Câu 50: Cho phương trình
( )
ln 0
x
x m e m+ + =
, vi
m
tham s thc . bao nhiêu giá tr
nguyên
2022;2022m−
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
2022
. B.
2021
. C.
2019
. D.
4042
.
------ HẾT ------
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2022 LẦN 1 – NĂM HỌC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN 2021 - 2022 - HÀ TĨNH MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 .
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên
có bảng biến thiên như sau x
− -2 0 2 + y + 0 0 + 0 y 3 3 − 1 −
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: A. 0 B. 3 C. 1. D. 2. →
Câu 2: Trong không gian Oxyz , tọa độ của véc tơ a = 2 j i − 3k là: A. ( 1 − ;2; 3 − ). B. (2; 1 − ; 3 − ). C. (2; 3 − ;− ) 1 . D. ( 3 − ;2;− ) 1 .
Câu 3: Cho khối cầu có bán kính r = 2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng 32 256 A. . B. . C. 256 D. 64 . 3 3
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3 − ;  3 bằng A. 1. B. 0 . C. 8 . D. 3 .
Câu 5: Cho a  0, a  1 , biểu thức D = log a có giá trị bằng bao nhiêu? 3 a 1 1 A. . B. 3 . C. − . D. 3 − . 3 3
Câu 6: Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc? A. 7 . B. 1. C. 7!. D. 49 .
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 1/6 - Mã đề 001 A. ( 3 − ;0) B. ( 5 − ;2) C. ( 5 − ;+) D. (2; 4) 3x − 2
Câu 8: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: 4 − x 3
A. y = 2 . B. x = 3 − . C. y = . D. y = 3 − . 4
Câu 9: Từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 8 học sinh nữ có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh bất kỳ? A. 3 A . B. 13 . C. 2 C . D. 2 2 C C . 13 13 5 8
Câu 10: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oyz) là
A. j = (0;1;0) . B. k = (0;0; ) 1 .
C. i = (1;0;0) . D. n = (0;1; ) 1 .
Câu 11: Phương trình log (2x − 3) =1có nghiệm là 5 A. x = 2 . B. x = 3 . C. x = 4 . D. x = 5 .
Câu 12: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 3a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 2 24 a . B. 2 20 a . C. 2 40 a . D. 2 12 a .
Câu 13: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn  ;
a b . Khẳng định nào sau đây sai? b b b a b A. f
 (x).g(x)dx = f
 (x)d .x g  (x)dx . B. f
 (x)dx = − f  (x)dx. a a a b a b b b b b C. f
 (x)+ g(x)dx = f
 (x)dx+ g
 (x)dx . D. k.f (x)dx = k f (x)dx,k    . a a a a a
Câu 14: Hàm số y = ( x − ) 4 1
có tập xác định là A. ( ) ;1 − . B. \   1 . C. . D. (1;+) .
Câu 15: Trong không gian Oxyz , mặt cầu 2 2 2
(S) : (x − 5) + ( y −1) + (z + 2) = 9 có bán kính R A. R = 6 . B. R = 9 . C. R = 3 . D. R =18 . 5 5
Câu 16: Cho các hàm số y = f ( x), y = g ( x) liên tục trên có f ( x)dx = 1 −  ; g  (x)dx = 3. Tính . 1 − 1 − 5  f
  (x)+2g(x)dx  1 − A. 5 . B. −1. C. 2 . D. 1.
Câu 17: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y = −x + 3x −1 B. 4 2
y = x − 3x −1 C. 3 2
y = x − 3x −1 D. 3 2
y = −x + 3x −1
Câu 18: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x) 4 2
= 5x − 6x +1 là 4 x A. 3
20x −12x + C . B. 5 3
20x −12x + x + C . C. 3
+ 2x − 2x + C . D. 5 3
x − 2x + x + C . 4
Câu 19: Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao h , bán kính đường tròn đáy R . A. S = 2 S =  Rh S = Rh =  xq Rh . B. 2 xq . C. 2 xq . D. S 2 xq h .
Câu 20: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng Trang 2/6 - Mã đề 001 16 4 A. 3 4a . B. 3 a . C. 3 16a . D. 3 a . 3 3 9 7
Câu 21: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn 0;9 thỏa mãn f
 (x)dx =8, f
 (x)dx = 3. Khi đó giá 0 4 4 9
trị của P = f
 (x)dx+ f  (x)dx là 0 7 A. P = 20 . B. P = 9 . C. P = 5 . D. P = 11 .
Câu 22: Cho hàm số bậc bốn f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị trong hình bên. Số điểm cực đại
của hàm số đã cho là A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 23: Họ nguyên hàm x cos d x x  là
A. − cos x + x sin x + C . B. − cos x x sin x + C . C. cos x x sin x + C .
D. cos x + x sin x + C .
Câu 24: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) đi qua điểm M (2; 5 − ; ) 1 và song song với mặt
phẳng (Oxz) có phương trình là:
A. x − 2 = 0 .
B. x + z − 3 = 0 .
C. y + 5 = 0 .
D. x + y + 3 = 0 .
Câu 25: Số nghiệm của phương trình log ( 2 x − 6 = log x − 2 +1 là: 2 ) 2 ( ) A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;3;0) và B (5;1; 2
− ) . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2x y z − 5 = 0 . B. 3x + 2 y z −14 = 0 . C. 2x y z + 5 = 0 .
D. x + 2 y + 2z − 3 = 0 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu (S ) có tâm I ( 1 − ;2; ) 1 và đi qua điểm A(0;4;− ) 1 là 2 2 2 2 2 2 A. ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z − ) 1 = 9 . B. ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 3 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z − ) 1 = 3. D. ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 9 .
Câu 28: Một bình đựng 5 quả cầu xanh khác nhau, 4 quả cầu đỏ khác nhau và 3 quả cầu vàng
khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu trong quả cầu trên. Xác suất để chọn được 3 quả cầu khác màu là 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 14 7 5 11 Câu 29: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c (a  0) có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của a ,b , c .
A. a  0,b  0,c  0 . B. a  0,b  0,c  0 .
C. a  0,b  0,c  0 .
D. a  0,b  0,c  0 . x +1
Câu 30: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là 2 x −1 A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Trang 3/6 - Mã đề 001
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình 2
log x − 5log x + 6  0 là S =  ;
a b. Tính 2a + b . 2 2 A. 8 . B. 8 − . C. 7 . D. 16 .
Câu 32: Cho cấp số cộng (u với u = 1; công sai d = 2 . Số hạng thứ 3 của cấp số cộng đã cho là n ) 1 A. u = 4 . B. u = 5. C. u = 3. D. u = 7 . 3 3 3 3 2
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm là f ( x) 2 = x (2x − ) 1 ( x + )
1 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. 3 2a
Câu 34: Khối chóp tam giác có thể tích là:
và chiều cao a 3 . Tìm diện tích đáy của khối chóp 3 tam giác đó. 2 2 3a 2 2 3a A. 2 3a . B. 2 2 3a . C. . D. . 3 9
Câu 35: Cho số thực + x thoả mãn: x 1
25 − 5 x − 6 = 0 . Tính giá trị của biểu thức 5 5x T = − . 5 A. T = 1 − . B. T = . C. T = 5 . D. T = 6 . 6
Câu 36: Cho hàm số f (x) là hàm đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số
g ( x) = f ( 3 2x + x − )
1 + m . Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của g(x) trên đoạn 0  ;1 bằng 2022 . A. 2023. B. 2000 . C. 2021. D. 2022 .
Câu 37: Cho a là số thực dương sao cho 3x x +  6x + 9x a với mọi x  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a (14;16 .
B. a (12;14 .
C. a (16;1  8 .
D. a (10;12 .
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a , 0 BAD = 120 . Mặt bên
SAB là tam giác đều và (SAB) ⊥ ( ABCD) (tham khảo hình vẽ).
Tính khoảng cách từ A đến (SBC) a 15 a 7 a 3a A. . B. . C. . D. . 5 7 2 4
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
x + y + z − 2x − 2y − 2z = 0 và A(2;2;0) . Viết
phương trình mặt phẳng (OAB) biết B thuộc mặt cầu (S ) , có hoành độ dương và tam giác OAB đều. Trang 4/6 - Mã đề 001
A. x y z = 0.
B. x y − 2z = 0
C. x y + z = 0
D. x y + 2z = 0 1
Câu 40: Cho hai hàm số f ( x) 3 2
= ax + bx + cx − và g (x) 2
= dx + ex +1 (a, ,
b c, d , e  ) . Biết rằng đồ 2
thị hàm số y = f ( x) = − và y
g ( x) cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3 − ; 1; 1 (tham khảo
hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng 9 A. 8 . B. 5 . C. . D. 4 . 2
Câu 41: Cho hàm số f ( x) có đồ thị hình vẽ
Phương trình f ( f (x)) = 0 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 5 . B. 7 . C. 9 . D. 3 .  
Câu 42: Cho hàm số f ( x) liên tục trên khoảng (0;+) và thỏa mãn ( ) 1 2 f x + xf = x   với mọi  x  2
x  0 . Tính f ( x) d . x 1 2 7 7 9 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 4 4
Câu 43: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình là 2 2 2
x + y + z − 2x + 2my − 4z −1 = 0 (trong đó m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để mặt cầu
(S) có diện tích bằng 28 . A. m = 1  . B. m = 2  . C. m = 7  . D. m = 3  .
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ; SA = a 2 và SA vuông góc
với mặt đáy ( ABCD) . Gọi M ; N lần lượt là hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên các cạnh SB
SD . Khi đó góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( AMN ) bằng: A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 45: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A BC
  có BAC = 60, AB = 3a AC = 4a . Gọi M là trung điể 3a 15 m của B C
 , biết khoảng các từ M đến mặt phẳng (B AC) bằng
. Thể tích khối lăng trụ 10 bằng A. 3 4a . B. 3 27a . C. 3 7a . D. 3 9a .
.Câu 46: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên
và hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ. Trên Trang 5/6 - Mã đề 001   x  2
− ;4, gọi x là điểm mà tại đó hàm số g x = f + −   ( 2 ( ) 1
ln x + 8x +16) đạt giá trị lớn nhất. Khi đó 0  2 
x thuộc khoảng nào? 0  1   1   1   5  A. ; 2   . B. 1 − ;   . C. 1 − ;−   . D. 2;   .  2   2   2   2 
Câu 47: Trong không gian cho hai điểm I (2;3;3)và J (4; 1 − ; )
1 . Xét khối trụ (T ) có hai đường tròn
đáy nằm trên mặt cầu đường kính IJ và có hai tâm nằm trên đường thẳng IJ . Khi có thể tích (T )
lớn nhất thì hai mặt phẳng chứa hai đường tròn đáy của (T ) có phương trình dạng x + by + cz + d = 0 1
x + by + cz + d = 0 . Giá trị của 2 2 d + d bằng: 2 1 2 A. 61 . B. 25 . C. 14 . D. 26 . 2 2 2 2 2 2
Câu 48: Trong hệ Oxyz cho hai mặt cầu (S : x −1 + y + 3 + z − 2 = 49 và (S : x −10 + y −9 + z − 2 = 400 và 2 ) ( ) ( ) ( ) 1 ) ( ) ( ) ( )
mặt phẳng (P) : 4x −3y + mz + 22 = 0. Có bao nhiêu số nguyên m để mặt phẳng (P) cắt 2 mặt cầu (S , S 1 ) ( 2 )
theo giao tuyến là 2 đường tròn không có tiếp tuyến chung? A. Vô số. B. 5 . C. 11. D. 6 .
Câu 49: Cho hàm số f ( x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên 0;2 . Biết f (0) =1 và ( 3 2 −  2 x 3x ) ( ) ( ) f ( x) 2 2 4 2 x x f x f x e − − =
với mọi x 0;2. Tính tích phân I = dx  . 0 f ( x) 14 32 16 16 A. I = − . B. I = − . C. I = − . D. I = − . 3 5 5 3
Câu 50: Cho phương trình ln ( + ) x x
m e + m = 0 , với m là tham số thực . Có bao nhiêu giá trị nguyên m  2 − 022;202 
2 để phương trình đã cho có nghiệm? A. 2022 . B. 2021 . C. 2019 . D. 4042 .
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 001