Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán lần 2 Sở GD&ĐT Thái Nguyên

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn TOÁN lần 2 Sở GD&ĐT Thái Nguyên. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 1. Nếu
( ) ( )
23
12
d 3, d 5f x x f x x= =

thì
( )
3
1
df x x
bằng
A.
2
. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 2. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 5 !. B.
5
5
. C. 5 . D. 4 !.
Câu 3. Tập xác định của hàm số
3
yx
=
A.
)
0;
+
. B.
( )
0;
+
. C. \
{
0
}
. D.
R
.
Câu 4. Nếu
( )
2
1
d2g x x =−
thì
( ) ( )
2
1
df x g x x

+

bằng
A. 4 . B.
2
. C. 3 . D. 2 .
Câu 5. Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm
( ) ( )( )
1 3 ,f x x x x
= + R
. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;3
. B.
( )
1;3
. C.
( )
1;
−+
. D.
( )
;1
−−
.
Câu 6. Điểm biểu diễn của số phức
43zi=−
A.
( )
4; 3N
. B.
( )
3;4Q
. C.
( )
3;4P
. D.
( )
4;3M
.
Câu 7. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
35
2
x
y
x
=
là đường thẳng có phương trình
A.
5
3
x =
. B.
3
5
x =
. C.
2x =
. D.
3x =
.
Câu 8. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A.
3
31y x x=−+
B.
42
21y x x= + +
C.
42
21y x x= +
. D.
3
31y x x= + +
.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH THÁI NGUYÊN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Đề thi gồm có 06 trang
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 (ĐỢT 2)
BÀI THI TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÃ ĐỀ THI: 120
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ BÀI
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, gọi
,,i j k
lần lượt là các véctơ đơn vị trên các trục
,,Ox Oy Oz
. Tọa độ của
véctơ
2u i j k= +
A.
( )
2;1; 1−−
. B.
( )
1;0;2
. C.
( )
1; 1;2
. D.
( )
1;2; 1
.
Câu 10. Thể tích của khối lập phương cạnh
4a
bằng
A.
3
16a
. B.
3
64a
. C.
3
4a
. D.
3
a
.
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọ
độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
có phương trình:
2 2 2
2 6 4 3 0x y z x y z+ + + + =
. Tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
A.
( )
2;6; 4 , 59IR =
. B.
( )
2; 6;4 , 59IR−=
.
C.
( )
1; 3;2 , 17IR−=
. D.
( )
1;3; 2 , 17IR =
.
Câu 12. Phương trình
1
39
x
=
có nghiệm là
A.
2x =
. B.
4x =
. C.
1x =
. D.
3x =
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
: 2 1 0P x y z + =
có một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
2
2;1; 1n =−
. B.
( )
3
2;1;0n =
. C.
( )
1
2;1;1n =−
. D.
( )
4
1; 2;1n =−
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
( )
42
:2
13
xt
d y t
zt
=−
=+
=
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
0;4;5N
B.
( )
8;0;2Q
C.
( )
2;3; 4M
. D.
( )
6;1; 4P −−
.
Câu 15. Cho hàm số đa thức bậc ba
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?
A.
( )
;1
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1;
−+
. D.
( )
;1
−−
.
Câu 16. Hình lăng trụ tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
sinf x x=
A.
cosxC−+
. B.
2cosxC+
. C.
2xC+
. D.
cosxC+
.
Câu 18. Đạo hàm của hàm số
3
x
y =
A.
1
3
x
yx
=
. B.
1
3 ln3
x
yx
=
. C.
3 ln3
x
y =
. D.
3
ln3
x
y
=
.
Câu 19. Bán kính
R
của khối cầu có thể tích
256
3
V
=
A.
1
3
R =
. B.
3R =
. C.
2R =
. D.
4R =
.
Câu 20. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như hình vẽ. Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
3x =
. B.
4x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diền các số phức
z
thoả mãn
1 2 4zi+ =
A. Đường tròn tâm
( )
1; 2I
, bán kính
16r =
.
B. Đường tròn tâm
( )
1;2I
, bán kính
9r =
.
C. Đường tròn tâm
( )
1;2I
, bán kính
9r =
.
D. Đường tròn tâm
( )
1;2I
, bán kính
4r =
.
Câu 22. Cho hàm số đa thức bậc bốn
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
( )
2022 1 0fx+=
A. 3 . B. 2 . C. 4. D. 1.
Câu 23. Cho mặt cầu
( )
S
tâm
I
, bán kính
6R =
. Mặt phẳng
( )
cách tâm
I
của mặt cầu một khoảng bằng
4 và cắt mặt cầu theo một đường tròn
( )
C
. Chu vi đường tròn
( )
C
bằng
A.
25P
=
. B.
45P
=
. C.
6P
=
. D.
8P
=
.
Câu 24. Cho hai số thực
x
y
thỏa mãn
( ) ( )
3 4 2 5 2x yi i x i+ + = +
với
i
là đơn vị ảo. Giá trị của biểu
thức
2T x y=+
bằng
A. 2 . B. 8 . C.
6
. D. 4 .
Câu 25. Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
( )
1 1 3 0i z i+ =
. Môđun của số phức
1w z iz= +
bằng
A.
5
. B.
13
. C. 3 . D.
23
.
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
1; 1; 2A −−
và trọng tâm
( )
2;1; 3G
. Tọa độ của
véctơ
A.
( )
3;6;3
. B.
( )
3;6; 3
. C.
( )
3; 3;6
. D.
( )
3;2;1
.
Câu 27. Một hộp chứa 11 viên bi được đánh số thứ tự từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi rồi cộng các số
trên 3 viên bi đó với nhau. Xác suất đề kết quả thu được là số chẵn bằng
A.
17
33
. B.
16
33
. C.
19
33
. D.
23
33
.
Câu 28. Cho
,ab
là các số thực dương và
1a
thỏa mãn
( )
22
log 1
a
ab =
. Giá trị của
3
log
a
b
bằng
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
1
.
Câu 29. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng
3
2
và chiều cao bằng
43
3
A.
2
3
. B.
2
3
. C. 1 . D.
6
6
.
Câu 30. Cho cấp số nhân
( )
n
u
biết
25
8; 64uu= =
. Giá trị của
6
u
bằng
A. 512 . B. 256 . C.
128
. D.
1024
.
Câu 31. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng
a
, chu vi của thiết diện qua trục bằng
16a
. Thể tích của khối trụ
đã cho bằng
A.
3
5 a
. B.
3
2 a
. C.
3
4 a
. D.
3
6 a
.
Câu 32. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
31y x x= +
trên đoạn
2;0
. Giá trị của
2Mm+
bằng
A.
1
. B.
5
. C. 0 . D.
2
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
( )
2
: 1
13
xt
d y t
zt
=
=+
=−
và mặt phẳng
( )
:3 2 1 0.P x y z + =
Đường thẳng
( )
d
đi qua
( )
2;1;1M
vuông góc với
( )
d
và song song với
( )
P
có phương trình là
A.
( )
3 10 6
:
5 11 7
x y z
d
+ + +
==
. B.
( )
2 1 1
:
5 11 7
x y z
d
==
−−
.
C.
( )
2 1 1
:
5 11 7
x y z
d
+ +
==
−−
. D.
( )
2 1 1
:
5 11 7
x y z
d
+ + +
==
.
Câu 34. Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
2
x
f x e x=+
thỏa mãn
( )
02F =
. Giá trị của
( )
2F
bằng
A.
2
5e +
. B.
2
1e +
. C.
2
e
D.
2
4e +
.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;3A
và mặt phẳng
( )
:2 2 1 0P x y z+ =
. Gọi
( )
Q
là mặt
phẳng qua
A
và song song với
( )
P
. Điểm nào sau đây không nằm trên mặt phẳng
( )
Q
?
A.
( )
1; 2; 5I −−
. B.
( )
2;2; 3M −−
. C.
( )
1;1; 1N
. D.
( )
0;1; 1K
.
Câu 36. Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên
0;
2



, thỏa mãn
( )
2
2
0
cos d 2f x x x
=
( )
01f =
. Khi
đó
( )
2
0
sin2f x xdx
bằng
A. 3 . B.
5.
C.
3
D. 2
Câu 37. Gọi
,ab
là các số thực lớn hơn 1 sao cho biểu thức
( )
2
3
log 6log
b
a
T b a=+
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị
của
3
log
a
P ab=
bằng
A. 7 . B. 1 . C.
1
3
. D. 2 .
Câu 38. Hình nón
( )
N
có đỉnh
S
, tâm đường tròn đáy là
O
, góc ở đỉnh bằng
120
. Một mặt phẳng qua
S
cắt hình nón
( )
N
theo thiết diện là tam giác vuông
SAB
. Biết rằng khoảng cách giữa hai đường
thẳng
AB
SO
bằng 5 . Diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón
( )
N
A.
50 3
xq
S
=
. B.
27 3
xq
S
=
. C.
36 3
xq
S
=
. D.
45 3
xq
S
=
.
Câu 39. Số giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
2022;2022
để hàm số
( ) ( )
32
| | 3 24 2 2021f x x mx m x m= + +
có đúng năm điểm cực trị là
A. 2025 . B. 2021 . C.
2019.
D. 2020 .
Câu 40. Gọi
12
,zz
là các nghiệm phức của phương trình
2
10zz + =
. Khi đó
2021 2022
12
2021 2022
12
11
zz
zz
+
bằng
A.
1
. B.
2021
2 i
. C.
2022
2
. D.
2021
2
.
Câu 41. Cho các số phức
1
z
2
z
thỏa mãn các điều kiện
11
1z i z i = +
22
12z z i = +
. Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
1 2 1 2
55P z z z z= + +
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
5;6
. B.
( )
7;8
. C.
( )
8;9
. D.
( )
4;5
.
Câu 42. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
( )
2
2 3 2
5 2 25 1 3 25
x x x x
xx
−−
+
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 43. Cho hình lăng trụ tam giác đều
ABC A B C

43AB =
4AA
=
. Gọi
,,M N P
lần lượt là
trung điểm các cạnh
,A B A C
BC
. Côsin của góc giữa hai mặt phẳng
( )
AB C

( )
MNP
bằng
A.
11
35
. B.
15
60
. C.
13
65
. D.
17
45
.
Câu 44. Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( ) ( ) ( )
2
2 3 0f x x f x + =
với mọi
0x
( )
1
1
6
f =−
. Giá trị của
biểu thức
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3 2022T f f f f= + + ++
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
3; 2−−
. D.
( )
1;0
.
Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng
ABC A B C

có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
,3A AC =
. Đường thẳng
BC
tạo với mặt phẳng
( )
AA C C

một góc
45
và tạo với mặt phẳng đáy góc
sao cho
2
sin
4
=
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,BB A C
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
MN
AC
bằng
A.
2
3
. B.
3
3
. C.
3
4
. D.
1
3
.
Câu 46. Cho các số thực
a
dương và
b
không âm thỏa mãn
( )
1
2
2 log 8 4
a
a
bb
+

+

. Tổng tất cả các giá
trị nguyên của tham số
m
để phương trình
sin2 cos2 2 1a x b x m+ =
có nghiệm là
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 0 .
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh bằng
1, 2SA =
và đường thẳng
SA
vuông góc
với mặt phẳng
( )
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là các điểm thay đổi trên hai cạnh
,AB AD
sao cho mặt
phẳng
( )
SMC
vuông góc với mặt phẳng
( )
SNC
. Khi thể tích khối chóp
.S AMCN
đạt giá trị lớn
nhất, giá trị của biểu thức
22
11
T
AM AN
=+
bằng
A.
8
3
. B.
41
16
. C.
23
16
. D.
5
4
.
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
( )
2
1
Δ:
1 2 3
x m y z m + +
==
và hai điềm
( ) ( )
1; 2;3 , 2; 1;2MN
. Gọi
,MN

lần lượt là hình chiếu vuông góc của
,MN
trên
( )
Δ
. Khi
m
thay đổi, thể tích khối tứ diện
MNN M

có giá trị nhỏ nhất bằng
A.
335
1176
. B.
7 13
. C.
125 3
4
. D.
79
471
.
Câu 49. Cho hàm số đa thức bậc bốn
( )
y f x=
thỏa mãn
( )
1
0
2
f =
, hàm số
( )
fx
có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số
( )
2
18 1
3
x
g x f x

=


A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 7 .
Câu 50. Một thùng đựng dầu có thiết diện ngang (mặt cắt trong của thùng) là một hình elip có độ dài trục lớn
bằng
2m
, độ dài trục bé bằng
1m
, chiều dài mặt trong của thùng bằng
4m
. Thùng được đặt sao cho
trục bé của elip nằm theo phương thẳng đứng (như hình bên). Biết chiều cao của mức dầu hiện có
trong thùng (tính từ điểm thấp nhất của đáy thùng đến mặt dầu) là
0,75 m
. Thể tích đầu hiện có
trong thùng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
3
4,94m
. B.
3
5,05m
. C.
3
4,94m
D.
3
5,17 m
.
_______________ HẾT _______________
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 (ĐỢT 2) TỈNH THÁI NGUYÊN BÀI THI TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Đề thi gồm có 06 trang
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÃ ĐỀ THI: 120
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ BÀI 2 3 3 Câu 1.
Nếu f (x)dx= 3, f (x)dx= 5 −   thì f ( x)dx  bằng 1 2 1 A. −2 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 2.
Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 5 !. B. 5 5 . C. 5 . D. 4 !. Câu 3.
Tập xác định của hàm số 3 y x− = là A. 0;  + ). B. (0;  + ) .
C. \{0}. D. R . 2 2 2 Câu 4. Nếu f
 (x)dx = 5 và g(x)dx = 2 −  thì  f
 (x)+ g(x)dx  bằng 1 1 1 A. 4 . B. −2 . C. 3 . D. 2 . Câu 5.
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x + ) 1 (3 − x), x
  R . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (  − ;3). B. (−1;3) . C. (−1;  + ) . D. (  − ;− ) 1 . Câu 6.
Điểm biểu diễn của số phức z = 4 − 3i A. N (4; 3 − ) .
B. Q (−3; 4) .
C. P (3; 4) .
D. M (4;3) . x Câu 7.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 5 y =
là đường thẳng có phương trình x − 2 5 3 A. x = . B. x = .
C. x = 2 .
D. x = 3 . 3 5 Câu 8.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? A. 3
y = x − 3x +1 B. 4 2
y = −x + 2x +1 C. 4 2
y = x − 2x +1. D. 3
y = −x + 3x +1. Câu 9.
Trong không gian Oxyz , gọi i , j , k lần lượt là các véctơ đơn vị trên các trục Ox, Oy, Oz . Tọa độ của
véctơ u = i + 2 j k A. ( 2 − ;1;− ) 1 . B. (−1;0; 2) .
C. (1; −1; 2) . D. (1; 2; − ) 1 .
Câu 10. Thể tích của khối lập phương cạnh 4a bằng A. 3 16a . B. 3 64a . C. 3 4a . D. 3 a .
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọ ̣ độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình: 2 2 2
x + y + z + 2x − 6 y + 4z − 3 = 0 . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S ) là A. I ( 2 − ;6; 4 − ), R = 59 . B. I (2; 6
− ;4), R = 59 . C. I (1; 3
− ;2), R = 17 . D. I ( 1 − ;3; 2 − ), R = 17 .
Câu 12. Phương trình x 1 3 = 9 có nghiệm là
A. x = 2 .
B. x = 4 .
C. x = 1 .
D. x = 3 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) : x − 2 y + z −1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là A. n = 2;1; 1 − .
B. n = 2;1; 0 . C. n = 2 − ;1;1 . D. n = 1; 2 − ;1 . 4 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 2 ( ) x = 4 − 2t
Câu 14. Trong không gian Oxyz , đường thẳng (d ) :  y = 2 + t đi qua điểm nào dưới đây? z = 1 − − 3tA. N (0; 4;5) B. Q (8;0; 2) C. M (2;3; 4 − ) . D. P ( 6 − ;1; 4 − ) .
Câu 15. Cho hàm số đa thức bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (  − ) ;1 . B. (−1; ) 1 . C. (−1;  + ) . D. (  − ;− ) 1 .
Câu 16. Hình lăng trụ tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = sinx
A. −cosx + C .
B. 2cosx + C .
C. 2x + C .
D. cosx + C .
Câu 18. Đạo hàm của hàm số 3x y = là 3x A. 1  3x y x − =  . B. x 1 yx 3 − =  ln3. C.  3x y = ln3 . D. y = . ln3 
Câu 19. Bán kính R của khối cầu có thể tích 256 V = là 3 1 A. R = .
B. R = 3 .
C. R = 2 .
D. R = 4 . 3
Câu 20. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x = 3 .
B. x = 4 .
C. x = 2 .
D. x = 1 .
Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diền các số phức z thoả mãn z +1− 2i = 4 là
A. Đường tròn tâm I (1; −2) , bán kính r = 16 .
B. Đường tròn tâm I (−1; 2) , bán kính r = 9 .
C. Đường tròn tâm I (1; 2) , bán kính r = 9 .
D. Đường tròn tâm I (−1; 2) , bán kính r = 4 .
Câu 22. Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
2022 f ( x) +1 = 0 là A. 3 . B. 2 . C. 4. D. 1.
Câu 23. Cho mặt cầu (S ) tâm I , bán kính R = 6 . Mặt phẳng ( ) cách tâm I của mặt cầu một khoảng bằng
4 và cắt mặt cầu theo một đường tròn (C) . Chu vi đường tròn (C) bằng
A. P = 2 5 .
B. P = 4 5 .
C. P = 6 .
D. P = 8 .
Câu 24. Cho hai số thực x y thỏa mãn (3x + yi) + (4 − 2i) = 5x + 2i với i là đơn vị ảo. Giá trị của biểu
thức T = 2x + y bằng A. 2 . B. 8 . C. 6 − . D. 4 .
Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1+ i) z −1− 3i = 0 . Môđun của số phức w = 1− z + iz bằng A. 5 . B. 13 . C. 3 . D. 2 3 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC A(1; 1 − ; 2
− ) và trọng tâm G(2;1; 3 − ) . Tọa độ của
véctơ u = AB + AC A. (3;6;3) .
B. (3;6; −3) .
C. (3; −3;6) . D. (3; 2; ) 1 .
Câu 27. Một hộp chứa 11 viên bi được đánh số thứ tự từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi rồi cộng các số
trên 3 viên bi đó với nhau. Xác suất đề kết quả thu được là số chẵn bằng 17 16 19 23 A. . B. . C. . D. . 33 33 33 33
Câu 28. Cho a, b là các số thực dương và a  1 thỏa mãn ( 2 2 log
a b ) = 1. Giá trị của log b bằng a 3 a 1 1 1 A. . B. . C. . D. 1 − . 6 3 6
Câu 29. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 3 là 2 3 2 2 6 A. . B. . C. 1 . D. . 3 3 6
Câu 30. Cho cấp số nhân (u
biết u = −8;u = 64 . Giá trị của u bằng n ) 2 5 6 A. 512 . B. 256 . C. −128 . D. −1024 .
Câu 31. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi của thiết diện qua trục bằng 16a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 3 5 a . B. 3 2 a . C. 3 4 a . D. 3 6 a .
Câu 32. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = −x + 3x −1 trên đoạn
−2;0. Giá trị của 2M + m bằng A. 1 − . B. 5 − . C. 0 . D. −2 . x = 2t
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng (d ) :  y = 1+ t và mặt phẳng ( P) : 3x − 2y + z −1 = 0. z =1−3t
Đường thẳng (d) đi qua M (2;1 )
;1 vuông góc với (d ) và song song với ( P) có phương trình là x + y + z + x y z A. (d) 3 10 6 : = = . B. (d) 2 1 1 : = = . 5 11 7 5 1 − 1 7 − x + y z + x + y + z + C. (d) 2 1 1 : = = . D. (d) 2 1 1 : = = . 5 1 − 1 7 − 5 11 7
Câu 34. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e + 2x thỏa mãn F (0) = 2 . Giá trị của F (2) bằng A. 2 e + 5 . B. 2 e +1 . C. 2 e D. 2 e + 4 .
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2;3) và mặt phẳng ( P) : 2x + 2 y z −1 = 0 . Gọi (Q) là mặt
phẳng qua A và song song với (P) . Điểm nào sau đây không nằm trên mặt phẳng (Q) ? A. I (1; 2 − ; 5 − ). B. M ( 2 − ;2; 3 − ) . C. N (1;1; − ) 1 . D. K (0;1; − ) 1 .     2
Câu 36. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên 0; 2   , thỏa mãn f
 (x)cos x dx = 2 và f (0) =1. Khi  2  0  2 đó f
 (x)sin2xdx bằng 0 A. 3 . B. 5. C. 3 − D. 2 3
Câu 37. Gọi a, b là các số thực lớn hơn 1 sao cho biểu thức T = (log b + 6log a đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị 2 ) b a của 3 P = log ab bằng a 1 A. 7 . B. 1 . C. . D. 2 . 3
Câu 38. Hình nón ( N ) có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O , góc ở đỉnh bằng 120 . Một mặt phẳng qua S
cắt hình nón ( N ) theo thiết diện là tam giác vuông SAB . Biết rằng khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB SO bằng 5 . Diện tích xung quanh S của hình nón ( N ) là xq A. S = 50 3 . B. S = 27 3 . C. S = 36 3 . D. S = 45 3 . xq xq xq xq
Câu 39. Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2022 − ; 2022 để hàm số f ( x) 3 2 | = x | 3
mx + 24(m − 2) x + 2021m có đúng năm điểm cực trị là A. 2025 . B. 2021 . C. 2019. D. 2020 . 1 1
Câu 40. Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z z +1 = 0 . Khi đó 2021 2022 z z + − 1 2 1 2 2021 2022 z z 1 2 bằng A. 1 − . B. 2021 2 i . C. 2022 2 . D. 2021 2 .
Câu 41. Cho các số phức z z thỏa mãn các điều kiện z i = z −1+ i z −1 = z + 2i . Giá trị nhỏ 1 2 1 1 2 2
nhất của biểu thức P = z z + z − 5 + z − 5 thuộc khoảng nào dưới đây? 1 2 1 2 A. (5;6) . B. (7;8) . C. (8;9) . D. (4;5) . 2
Câu 42. Số nghiệm nguyên của bất phương trình x −2x−3 − ( 2 5 2 −
)25x 1+325x x xA. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 43. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC AB C
  có AB = 4 3 và AA = 4 . Gọi M , N, P lần lượt là
trung điểm các cạnh AB , AC và BC . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng ( AB C
 ) và (MNP) bằng 11 15 13 17 A. . B. . C. . D. . 35 60 65 45
Câu 44. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ( x) − ( x + ) 2 2
3 f ( x) = 0 với mọi x  0 và f ( ) 1 1 = − . Giá trị của 6
biểu thức T = f ( )
1 + f (2) + f (3) ++ f (2022) thuộc khoảng nào sau đây? A. (0; ) 1 . B. (−2; − ) 1 .
C. (−3; −2) . D. (−1;0) .
Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng ABC AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A AC = 3 . Đường thẳng 2
BC tạo với mặt phẳng ( AA CC
 ) một góc 45 và tạo với mặt phẳng đáy góc  sao cho sin = 4
. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BB , AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng MNAC bằng 2 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 3 1 a+
Câu 46. Cho các số thực a dương và b không âm thỏa mãn 2 a  log  8 − b b + 4  2 ( ) 
 . Tổng tất cả các giá
trị nguyên của tham số m để phương trình asin2x + bcos2x = 2m −1 có nghiệm là A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 0 .
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, SA = 2 và đường thẳng SA vuông góc
với mặt phẳng ( ABCD). Gọi M , N lần lượt là các điểm thay đổi trên hai cạnh AB, AD sao cho mặt
phẳng (SMC ) vuông góc với mặt phẳng (SNC ) . Khi thể tích khối chóp S.AMCN đạt giá trị lớn
nhất, giá trị của biểu thức 1 1 T = + bằng 2 2 AM AN 8 41 23 5 A. . B. . C. . D. . 3 16 16 4 x m y + z + m
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ( ) 2 1 Δ : = = và hai điềm 1 2 − 3 M ( 1 − ; 2 − ;3), N (2; 1
− ;2) . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N trên (Δ) . Khi m
thay đổi, thể tích khối tứ diện MNN M
  có giá trị nhỏ nhất bằng 335 125 3 79 A. . B. 7 13 . C. . D. . 1176 4 471
Câu 49. Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f ( x) thỏa mãn f ( ) 1 0 =
, hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ. 2  
Số điểm cực trị của hàm số g (x) x 2 = 18 f 1− − x   là  3  A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 7 .
Câu 50. Một thùng đựng dầu có thiết diện ngang (mặt cắt trong của thùng) là một hình elip có độ dài trục lớn
bằng 2m , độ dài trục bé bằng 1m , chiều dài mặt trong của thùng bằng 4m . Thùng được đặt sao cho
trục bé của elip nằm theo phương thẳng đứng (như hình bên). Biết chiều cao của mức dầu hiện có
trong thùng (tính từ điểm thấp nhất của đáy thùng đến mặt dầu) là 0, 75 m . Thể tích đầu hiện có
trong thùng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3 4, 94m . B. 3 5, 05m . C. 3 4, 94m D. 3 5,17 m .
_______________ HẾT _______________