Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán lần 3 trường THPT Ninh Bình, Bạc Liêu, Ninh Bình (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn TOÁN lần 3 trường THPT Ninh Bình, Bạc Liêu, Ninh Bình có đáp án. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GDĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT
NINH BÌNH - BẠC LIÊU
ĐỀ THI THỬ TN THPT LỚP 12 (LẦN 3)
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm, trong 06 trang)
đề thi 101
Câu 1. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) phương trình
A. y = 0. B. x = 0. C. x + y + z = 0. D. z = 0.
Câu 2. Cho hàm số y =
x + 1
2x 2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x =
1
2
.
B. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang x =
1
2
.
C. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 2.
D. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y =
1
2
.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, đường thẳng Ox phương trình nào dưới đây?
A.
x = 1
y = t
z = t
. B.
x = t
y = 1
z = 1
. C.
x = 1
y = 0
z = 0
. D.
x = t
y = 0
z = 0
.
Câu 4. Cho số phức z = 2i 8. Số phức liên hợp của z
A. z = 2i 8. B. z = 2i 8. C. z = 2i + 8. D. z = 2i + 8.
Câu 5. Cho
3
Z
0
f(x)dx = 2
3
Z
0
g(x)dx = 3. Tính giá trị của tích phân L =
3
Z
0
[2f(x) g(x)] dx.
A. L = 4. B. L = 4. C. L = 1. D. L = 1.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. C
k
n
=
n!
(n k)!
. B. C
k
n
=
k!
(n k)!
. C. C
k
n
=
n!
k!(n k)!
. D. C
k
n
=
k!
n!(n k)!
.
Câu 7. Nếu cạnh của một hình lập phương tăng lên gấp 3 lần thì thể tích của hình lập
phương đó tăng lên bao nhiêu lần?
A. 9. B. 6. C. 27. D. 4.
Câu 8. Tính diện tích S của mặt cầu đường kính bằng 2a.
A. S = πa
2
. B. S = 16πa
2
. C. S = 2πa
2
. D. S = 4πa
2
.
Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số y = sin(x 1).
A.
Z
sin(x 1) dx = cos(x 1) + C. B.
Z
sin(x 1) dx = (x 1) cos(x 1) + C.
C.
Z
sin(x 1) dx = cos(x 1) + C. D.
Z
sin(x 1) dx = (1 x) cos(x 1) + C.
Trang 1/6 đề 101
Câu 10. Phương trình log
3
(3x 2) = 3 nghiệm
A. x =
11
3
. B. x =
25
3
. C. x =
29
3
. D. x = 87.
Câu 11. Cho số phức z = 4 3i điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy M. Tính
độ dài OM .
A.
7. B. 5. C. 25. D. 4.
Câu 12. Biết log
6
a = 2, (a > 0). Tính I = log
6
1
a
A. I = 2. B. I = 2. C. I =
1
2
. D. I = 1.
Câu 13. Tập xác định của hàm số y = (x 2)
3
A. R \ {2}. B. R. C. (2; +). D. (−∞; 2).
Câu 14. Cho số phức z điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ A(3; 4). Tính |z|.
A. 5. B. 25. C.
5. D. 10.
Câu 15. Tìm số giao điểm của đồ thị (C): y = x
4
+ 2x
2
3 trục hoành.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây pháp tuyến của mặt phẳng
(Ozx)?
A.
a = (1; 0; 1). B.
d = (0; 1; 1). C.
b = (1; 0; 0). D.
c = (0; 1; 0).
Câu 17. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. log a > log b a > b > 0. B. ln x > 0 x > 1.
C. ln x < 1 0 < x < 1. D. log a < log b 0 < a < b.
Câu 18. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
x
f
0
(x)
−∞
1
0 2 4
+
+
0
+
0
0
+
Hàm số y = f(x) bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 1; 2) B(1; 3; 2). Trung điểm đoạn
AB tọa độ
A. (2; 1; 2). B. (1; 2; 0). C. (2; 4; 0). D. (4; 2; 4).
Câu 20. Hàm số nào dưới đây bảng biến thiên như hình bên dưới
x
y
0
y
−∞
1
+
11
−∞
+
11
Trang 2/6 đề 101
A. y =
x + 3
x 1
. B. y =
x + 3
x 1
. C. y =
x 3
x 1
. D. y =
x 2
x 1
.
Câu 21. Thể tích của khối hình hộp chữ nhật các kích thước 2a, 3a, 5a
A. 10a
3
. B. 30a
3
. C. 15a
3
. D. 6a
3
.
Câu 22. Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2; 5)
vuông góc với mặt phẳng (P ) : 2x + 3y 4z + 5 = 0
A.
x = 1 + 2t
y = 2 + 3t
z = 5 4t
. B.
x = 2 + t
y = 3 + 2t
z = 4 5t
. C.
x = 1 + 2t
y = 2 + 3t
z = 5 + 4t
. D.
x = 2 + t
y = 3 + 2t
z = 4 + 5t
.
Câu 23. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên (−∞; +)?
A. y = x
3
+ 3x + 1. B. y = 1. C. y =
x 2021
x 2022
. D. y = x + 2020.
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y = ln
3 5x
2
A.
10
5x
2
3
. B.
10x
5x
2
3
. C.
2x
3 5x
2
. D.
10x
5x
2
3
.
Câu 25. Cho số phức z = a + bi, (a, b R) thỏa (2z 1)(1 + i) (z + 3i) (1 i) = 3 7i. Tính
P = a
2
+ b.
A. 5. B. 2. C. 13. D. 7.
Câu 26. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
3
+
0
+
0
++
33
22
−∞−∞
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA (ABCD).
Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).
A.
a
2
3
. B.
a
2
2
. C.
a
2
. D.
a
2
4
.
Câu 28. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
x
+ sin x
A. ln x cos x + C. B. ln |x| + cos x + C. C. ln |x| cos x + C. D.
1
x
2
cos x + C.
Câu 29. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng nào sau đây
A. (1; 1). B. (−∞; 1). C. (0; 1). D. (1; 0).
x
y
O
1
1
2
1
Trang 3/6 đề 101
Câu 30. Bán kính đáy của khối trụ tròn xoay thể tích bằng V chiều cao bằng h
A. r =
r
2V
πh
. B. r =
r
3V
πh
. C. r =
r
V
2πh
. D. r =
r
V
πh
.
Câu 31. Cho hàm số f(x) biết f(0) = 1, f
0
(x) liên tục trên [0; 3]
3
Z
0
f
0
(x) dx = 9. Tính
f(3).
A. f(3) = 10. B. f(3) = 7. C. f (3) = 9. D. f (3) = 8.
Câu 32. Cho một cấp số cộng (u
n
) u
1
=
1
3
, u
8
= 26. Tìm công sai d.
A. d =
3
11
. B. d =
11
3
. C. d =
10
3
. D. d =
3
10
.
Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 5 +
1
x
trên khoảng (0; +) bằng bao
nhiêu?
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi ϕ góc giữa hai
đường thẳng SC AB. Tìm số đo của ϕ.
A. ϕ = 120
. B. ϕ = 90
. C. ϕ = 60
. D. ϕ = 45
.
Câu 35. Cho hàm số f (x) liên tục trên khoảng (2; 3). Gọi F (x) một nguyên hàm của
f( x) trên khoảng (2; 3). Tính I =
2
Z
1
[f(x) + 2x] dx, biết F (1) = 1, F (2) = 4.
A. I = 9. B. I = 6. C. I = 10. D. I = 3.
Câu 36. Xét tất cả số thực dương a b thỏa mãn log
2
(a + b) = 2 + log
2
(ab). Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. a
2
= b
2
+ ab. B. a = 2 b. C. a = b. D. a
2
= 4 b
2
.
Câu 37. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (1) = 4 f(x) = xf
0
(x) 2x
3
3x
2
với mọi x > 0.
Giá trị của f(2) bằng
A. 5. B. 20. C. 15. D. 10.
Câu 38. Hình bên tả 5 trong một huyện. Hỏi bao nhiêu cách
em thể dùng 4 màu khác nhau để màu sao cho không hai
giáp nhau nào trùng màu?
A. 96. B. 144. C. 48. D. 72.
A
B C
D
E
Câu 39. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
1
0 2
+
0
+
0
0
+
++
22
11
11
++
Trang 4/6 đề 101
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f
0
(f(x)) = 0
A. 9. B. 10. C. 11. D. 8.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC đều cạnh a, SA (ABC), SA = a. Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A.
a
21
6
. B.
a
2
. C.
2
3a
3
. D.
a
6
3
.
Câu 41. bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
log
2
x
2
+ 1
log
2
(x + 31)
32 2
x1
0?
A. 28. B. 27. C. Vô số. D. 26.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(3; 0; 1). Mặt cầu (S) tâm I
cắt mặt phẳng (P ): x 2y 2z 1 = 0 theo một thiết diện một hình tròn. Diện tích
của hình tròn này bằng π. Phương trình mặt cầu (S)
A. (x + 3)
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 2. B. (x + 3)
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 25.
C. (x + 3)
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 5. D. (x + 3)
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 4.
Câu 43. Hình nón N đỉnh S, tâm đường tròn đáy O, góc đỉnh bằng 120
. Một mặt
phẳng qua S cắt hình nón N theo thiết diện tam giác vuông SAB. Biết rằng khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB SO bằng 3. Tính diện tích xung quanh S
xq
của hình
nón N .
A. S
xq
= 36
3π. B. S
xq
= 18
3π. C. S
xq
= 27
3π. D. S
xq
= 9
3π.
Câu 44. Trong tập số phức C, cho phương trình z
2
6z + m = 0. Hỏi bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số m trong khoảng (0; 20) để phương trình trên hai nghiệm z
1
, z
2
thỏa mãn z
1
z
1
= z
2
z
2
?
A. 13. B. 12. C. 11. D. 10.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(2; 0; 0), B(0; 4; 0), C(2; 4; 0),
D(0; 0; 6) mặt cầu (S): x
2
+ y
2
+ z
2
2x 4y 6z = 0. bao nhiêu mặt phẳng cắt (S)
theo một đường tròn diện tích 14π cách đều năm điểm O, A, B, C, D (O gốc tọa
độ).
A. 5. B. 3. C. 1. D. Vô số.
Câu 46. Cho hai hàm số y = x
3
+ ax
2
+ bx + c, (a, b, c R).
đồ thị (C) y = mx
2
+ nx + p, (m, n, p R) đồ thị
(P ) như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C)
(P ) giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?
A. (0; 1). B. (3; 4). C. (2; 3). D. (1; 2).
x
y
O
1
1
(C)
(P )
Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn |4z + 3i| = |4z 4 + 5i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = |z + i| + |z 3i|.
A. min P = 2
2. B. min P = 5
2. C. min P = 2
5. D. min P =
5.
Trang 5/6 đề 101
Câu 48. bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất 8 số nguyên
b (10; 10) thỏa mãn 5
a
2
2a3+b
3
b+a
+ 598?
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 49. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = (x 1)
2
(x
2
2x); với x R. Số giá trị
nguyên của tham số m để hàm số g(x) = f (x
3
3x
2
+ m) đúng 8 điểm cực trị
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (10; 6; 2), B (5; 10; 9) mặt phẳng
(α) : 2x + 2y + z 12 = 0. Điểm M di động trên (α) sao cho MA, M B luôn tạo với (α) các
góc bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn (ω) cố định. Hoành độ của tâm
đường tròn (ω) bằng
A. 10. B.
9
2
. C. 2. D. 4.
HẾT
Trang 6/6 đề 101
101 102 103 104
1 D D B B
2 D D C A
3 D B A D
4 B D D C
5 C B C A
6 C D B D
7 C B C A
8 D C B A
9 C D C C
10 C B B B
11 B C C A
12 A C A D
13 A B A B
14 A A D A
15 D A D B
16 D A D C
17 C C B C
18 C B C B
19 B C B C
20 A D C B
21 B B D C
22 A D C B
23 D B B D
24 B C B D
25 A B A C
26 C D B B
27 B D D C
28 C D A B
29 D A D C
30 D B D C
31 A C C B
32 B C A A
33 B C B A
34 C B C C
35 B D B A
36 C D D D
37 B C B B
38 A D B A
39 A C A B
40 A B B B
41 D C C C
42 C D A D
43 B D A A
44 C C B B
45 B C B C
Mã đề
Câu
46 D D C A
47 C D A A
48 B C A B
49 D C D D
50 C D D B
| 1/8

Preview text:

SỞ GDĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI THỬ TN THPT LỚP 12 (LẦN 3) TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2021 - 2022
NINH BÌNH - BẠC LIÊU Môn: Toán
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm, trong 06 trang) Mã đề thi 101
Câu 1. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có phương trình là A. y = 0. B. x = 0. C. x + y + z = 0. D. z = 0. x + 1
Câu 2. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2x − 2 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = . 21
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là x = . 2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2. 1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = . 2
Câu 3. Trong không gian Oxyz, đường thẳng Ox có phương trình nào dưới đây?     x = 1 x = t x = 1 x = t             A. y = t . B. y = 1 . C. y = 0 . D. y = 0 .         z = t z = 1 z = 0 z = 0
Câu 4. Cho số phức z = 2i − 8. Số phức liên hợp của z là A. z = 2i − 8. B. z = −2i − 8. C. z = 2i + 8. D. z = −2i + 8. 3 3 3 Z Z Z Câu 5. Cho f (x)dx = 2 và
g(x)dx = 3. Tính giá trị của tích phân L = [2f (x) − g(x)] dx. 0 0 0 A. L = 4. B. L = −4. C. L = 1. D. L = −1.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng? n! k! n! k! A. Ck . B. . C. . D. . n = Ck Ck Ck (n − k)! n = (n − k)! n = k!(n − k)! n = n!(n − k)!
Câu 7. Nếu cạnh của một hình lập phương tăng lên gấp 3 lần thì thể tích của hình lập
phương đó tăng lên bao nhiêu lần? A. 9. B. 6. C. 27. D. 4.
Câu 8. Tính diện tích S của mặt cầu có đường kính bằng 2a. A. S = πa2. B. S = 16πa2. C. S = 2πa2. D. S = 4πa2.
Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số y = sin(x − 1). Z Z A.
sin(x − 1) dx = cos(x − 1) + C. B.
sin(x − 1) dx = (x − 1) cos(x − 1) + C. Z Z C.
sin(x − 1) dx = − cos(x − 1) + C. D.
sin(x − 1) dx = (1 − x) cos(x − 1) + C. Trang 1/6 − Mã đề 101
Câu 10. Phương trình log3 (3x − 2) = 3 có nghiệm là 11 25 29 A. x = . B. x = . C. x = . D. x = 87. 3 3 3
Câu 11. Cho số phức z = 4 − 3i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy là M . Tính độ dài OM . √ A. 7. B. 5. C. 25. D. 4. 1
Câu 12. Biết log6 a = 2, (a > 0). Tính I = log6 a 1 A. I = −2. B. I = 2. C. I = . D. I = 1. 2
Câu 13. Tập xác định của hàm số y = (x − 2)−3 là A. R \ {2}. B. R. C. (2; +∞). D. (−∞; 2).
Câu 14. Cho số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là A(3; −4). Tính |z|. √ A. 5. B. 25. C. 5. D. 10.
Câu 15. Tìm số giao điểm của đồ thị (C) : y = x4 + 2x2 − 3 và trục hoành. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là pháp tuyến của mặt phẳng (Ozx)? − → − → A. − → a = (1; 0; 1). B. d = (0; 1; 1). C. b = (1; 0; 0). D. − → c = (0; 1; 0).
Câu 17. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. log a > log b ⇔ a > b > 0.
B. ln x > 0 ⇔ x > 1.
C. ln x < 1 ⇔ 0 < x < 1.
D. log a < log b ⇔ 0 < a < b.
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. x −∞ −1 0 2 4 +∞ f 0(x) + 0 − + 0 − 0 +
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 1; −2) và B(−1; 3; 2). Trung điểm đoạn AB có tọa độ là A. (2; −1; −2). B. (1; 2; 0). C. (2; 4; 0). D. (4; −2; −4).
Câu 20. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên dưới x −∞ 1 +∞ y0 − − −1 +∞ y −∞ −1 Trang 2/6 − Mã đề 101 −x + 3 x + 3 −x − 3 −x − 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x − 1 x − 1 x − 1 x − 1
Câu 21. Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các kích thước là 2a, 3a, 5a là A. 10a3. B. 30a3. C. 15a3. D. 6a3.
Câu 22. Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2; −5)
và vuông góc với mặt phẳng (P ) : 2x + 3y − 4z + 5 = 0 là     x = 1 + 2t x = 2 + t x = 1 + 2t x = 2 + t             A. y = 2 + 3t . B. y = 3 + 2t . C. y = 2 + 3t . D. y = 3 + 2t .         z = −5 − 4t z = −4 − 5t z = −5 + 4t z = 4 + 5t
Câu 23. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên (−∞; +∞)? x − 2021
A. y = −x3 + 3x + 1. B. y = −1. C. y = . D. y = −x + 2020. x − 2022
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y = ln 3 − 5x2 là 10 10x 2x 10x A. . B. . C. . D. − . 5x2 − 3 5x2 − 3 3 − 5x2 5x2 − 3
Câu 25. Cho số phức z = a + bi, (a, b ∈ R) thỏa (2z − 1)(1 + i) − (z + 3i) (1 − i) = 3 − 7i. Tính P = a2 + b. A. 5. B. 2. C. 13. D. 7.
Câu 26. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 3 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − +∞ + 2 f (x) −3 −∞
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. −3. B. −2. C. 2. D. 3.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD).
Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). √ √ √ a 2 a 2 a a 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 4 1
Câu 28. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = + sin x là x 1 A. ln x − cos x + C. B. ln |x| + cos x + C.
C. ln |x| − cos x + C. D. − − cos x + C. x2 Câu 29. Cho hàm số y
y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã −1 1
cho đồng biến trên khoảng nào sau đây x O −1 A. (−1; 1). B. (−∞; −1). C. (0; 1). D. (−1; 0). −2 Trang 3/6 − Mã đề 101
Câu 30. Bán kính đáy của khối trụ tròn xoay có thể tích bằng V và chiều cao bằng h là r r r r 2V 3V V V A. r = . B. r = . C. r = . D. r = . πh πh 2πh πh 3 Z
Câu 31. Cho hàm số f (x) biết f (0) = 1, f 0(x) liên tục trên [0; 3] và f 0(x) dx = 9. Tính 0 f (3). A. f (3) = 10. B. f (3) = 7. C. f (3) = 9. D. f (3) = 8. 1
Câu 32. Cho một cấp số cộng (un) có u1 = , u8 = 26. Tìm công sai d. 3 3 11 10 3 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 11 3 3 10 1
Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 5 +
trên khoảng (0; +∞) bằng bao x nhiêu? A. 0. B. −3. C. −2. D. −1.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi ϕ là góc giữa hai
đường thẳng SC và AB. Tìm số đo của ϕ. A. ϕ = 120◦. B. ϕ = 90◦. C. ϕ = 60◦. D. ϕ = 45◦.
Câu 35. Cho hàm số f (x) liên tục trên khoảng (−2; 3). Gọi F (x) là một nguyên hàm của 2 Z
f (x) trên khoảng (−2; 3). Tính I =
[f (x) + 2x] dx, biết F (−1) = 1, F (2) = 4. −1 A. I = 9. B. I = 6. C. I = 10. D. I = 3.
Câu 36. Xét tất cả số thực dương a và b thỏa mãn log√ (a + b) = 2 + log 2 2(ab). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a2 = b2 + ab. B. a = 2 − b. C. a = b. D. a2 = 4 − b2.
Câu 37. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (1) = 4 và f (x) = xf 0(x) − 2x3 − 3x2 với mọi x > 0. Giá trị của f (2) bằng A. 5. B. 20. C. 15. D. 10.
Câu 38. Hình bên mô tả 5 xã trong một huyện. Hỏi có bao nhiêu cách A
mà em có thể dùng 4 màu khác nhau để tô màu sao cho không có hai D
xã giáp nhau nào trùng màu? B C E A. 96. B. 144. C. 48. D. 72.
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 2 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ 1 +∞ + y −2 −1 Trang 4/6 − Mã đề 101
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f 0 (f (x)) = 0 là A. 9. B. 10. C. 11. D. 8.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh a, SA ⊥ (ABC), SA = a. Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng √ √ √ a 21 a 2 3a a 6 A. . B. . C. . D. . 6 2 3 3
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
log2 x2 + 1 − log2(x + 31) 32 − 2x−1 ≥ 0? A. 28. B. 27. C. Vô số. D. 26.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(−3; 0; 1). Mặt cầu (S) có tâm I
và cắt mặt phẳng (P ) : x − 2y − 2z − 1 = 0 theo một thiết diện là một hình tròn. Diện tích
của hình tròn này bằng π. Phương trình mặt cầu (S) là
A. (x + 3)2 + y2 + (z − 1)2 = 2.
B. (x + 3)2 + y2 + (z − 1)2 = 25.
C. (x + 3)2 + y2 + (z − 1)2 = 5.
D. (x + 3)2 + y2 + (z − 1)2 = 4.
Câu 43. Hình nón N có đỉnh S, tâm đường tròn đáy là O, góc ở đỉnh bằng 120◦. Một mặt
phẳng qua S cắt hình nón N theo thiết diện là tam giác vuông SAB. Biết rằng khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB và SO bằng 3. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón N . √ √ √ √ A. Sxq = 36 3π. B. Sxq = 18 3π. C. Sxq = 27 3π. D. Sxq = 9 3π.
Câu 44. Trong tập số phức C, cho phương trình z2 − 6z + m = 0. Hỏi có bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số m trong khoảng (0; 20) để phương trình trên có hai nghiệm z1, z2 thỏa mãn z1z1 = z2z2? A. 13. B. 12. C. 11. D. 10.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(2; 0; 0), B(0; 4; 0), C(2; 4; 0),
D(0; 0; 6) và mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 4y − 6z = 0. Có bao nhiêu mặt phẳng cắt (S)
theo một đường tròn có diện tích 14π và cách đều năm điểm O, A, B, C, D (O là gốc tọa độ). A. 5. B. 3. C. 1. D. Vô số.
Câu 46. Cho hai hàm số y = x3 + ax2 + bx + c, (a, b, c ∈ R). y
Có đồ thị (C) và y = mx2 + nx + p, (m, n, p ∈ R) có đồ thị (C) (P )
(P ) như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và O 1
(P ) có giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây? x −1 A. (0; 1). B. (3; 4). C. (2; 3). D. (1; 2).
Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn |4z + 3i| = |4z − 4 + 5i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = |z + i| + |z − 3i|. √ √ √ √ A. min P = 2 2. B. min P = 5 2. C. min P = 2 5. D. min P = 5. Trang 5/6 − Mã đề 101
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất 8 số nguyên
b ∈ (−10; 10) thỏa mãn 5a2−2a−3+b ≤ 3b+a + 598? A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x − 1)2(x2 − 2x); với ∀x ∈ R. Số giá trị
nguyên của tham số m để hàm số g(x) = f (x3 − 3x2 + m) có đúng 8 điểm cực trị là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (10; 6; −2), B (5; 10; −9) và mặt phẳng
(α) : 2x + 2y + z − 12 = 0. Điểm M di động trên (α) sao cho M A, M B luôn tạo với (α) các
góc bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn (ω) cố định. Hoành độ của tâm đường tròn (ω) bằng 9 A. 10. B. . C. 2. D. −4. 2 HẾT Trang 6/6 − Mã đề 101 Mã đề Câu 101 102 103 104 1 D D B B 2 D D C A 3 D B A D 4 B D D C 5 C B C A 6 C D B D 7 C B C A 8 D C B A 9 C D C C 10 C B B B 11 B C C A 12 A C A D 13 A B A B 14 A A D A 15 D A D B 16 D A D C 17 C C B C 18 C B C B 19 B C B C 20 A D C B 21 B B D C 22 A D C B 23 D B B D 24 B C B D 25 A B A C 26 C D B B 27 B D D C 28 C D A B 29 D A D C 30 D B D C 31 A C C B 32 B C A A 33 B C B A 34 C B C C 35 B D B A 36 C D D D 37 B C B B 38 A D B A 39 A C A B 40 A B B B 41 D C C C 42 C D A D 43 B D A A 44 C C B B 45 B C B C 46 D D C A 47 C D A A 48 B C A B 49 D C D D 50 C D D B
Document Outline

  • TT-L3-2021-2022-NBBL
  • TT-L3-2021-2022-NBBL_DA
    • Sheet1