Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán Sở GD&ĐT Đắk Nông

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn TOÁN Sở GD&ĐT Đắk Nông. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/7 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT DAK NONG KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2021 - 2022
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; không kể thời gian phát đề.
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 06 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
2
1
x
y
x
?
A. Điểm
P .B. Điểm
0;2
N . C. Điểm
2;0
M . D. Điểm
2;1
Q .
Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
5 2
i
có tọa độ là
A.
2;5
. B.
2;5
. C.
5; 2
. D.
5;2
.
Câu 3: Trên
, họ nguyên hàm của hàm số
sin
f x x
là:
A.
d cos
f x x x C
. B.
d sin
f x x x C
.
C.
2
d cos
2
x
f x x C
. D.
d cos
f x x x C
.
Câu 4: Với
k
n
là hai số nguyên dương
k n
, công thức nào sao đây đúng?
A.
!
( )!
k
n
k
A
k n
. B.
!
!
k
n
n
A
k
. C.
!
( )!
k
n
n
A
n k
. D.
!
!( )!
k
n
n
A
k n k
.
Câu 5: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;2
. B.
2;

. C.
0;1
. D.
1;3
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số
1
sin
f x x
x
A.
ln cos
x x C
. B.
ln cos
x x C
. C.
ln cos
x x C
. D.
2
1
cos
x C
x
.
Câu 7: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 2 4
z i i
. Phần ảo của số phức liên hợp của
z
bằng
A.
i
. B.
1
. C.
i
. D.
1
.
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
2 1
2 8
x
A.
3;
. B.
;2
. C.
2;
. D.
;3
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thằng
2 1 2
:
1 1 2
x y z
d
.
A.
2;1; 2
Q
B.
2; 2;1
M C.
2; 1;2
N D.
1;1;2
P
Mã đề 001
Trang 2/7 - Mã đề 001
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, một véc tơ chỉ phương của đường thẳng
1 2 3
:
1 1 2
x y z
A.
1
1;1;2
u
. B.
3
1;2; 3
u
. C.
4
1;2;1
u
. D.
2
1;1; 2
u
.
Câu 11: Cho lăng trđứng .
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
,
, 3
AB a AC a
2
AA a
. Góc giữa đường thẳng
BC
và mặt phẳng
A B C
bằng
A.
0
50
B.
0
60
C.
0
30
D.
0
45
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2;0 , 1;1;3
A B
mặt phẳng
: 2 3 5 0
P x y z
. Phương trình của mặt phẳng đi qua hai điểm
,
A B
vuông góc
với
P
A.
2 3 0
x y z
. B.
1 0
x y z
. C.
2 0
x y z
. D.
3 0
x y z
.
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng diện tích đáy
9
B
cạnh bên bằng
6
. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A.
54.
B.
48.
C.
18.
D.
154.
Câu 14: Một khối nón bán kính đáy
6
r cm
chiều cao
3
h cm
. Thể tích của khối nón đó
bằng
A.
3
108
cm
. B.
3
54
cm
. C.
3
36
cm
. D.
3
18
cm
.
Câu 15: Bất phương trình
2 2
2.7 7.2 351. 14
x x x
có tập nghiệm là:
A.
4;2
. B.
1;4
. C.
2;1
. D.
4;2
.
Câu 16: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác vuông đỉnh
B
,
AB a
,
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy và
SA a
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
SBC
bằng
A.
2
2
a
B.
6
3
a
C.
2
a
D.
a
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 2 1 0
x y z
,
: 2 0
x y z
điểm
1;2; 1
A
. Đường thẳng
đi qua điểm
A
song song với cả
hai mặt phẳng
,
có phương trình là
A.
1 2 1
1 3 5
x y z
. B.
1 2 1
1 2 1
x y z
.
C.
2 3
1 2 1
x y z
. D.
1 2 1
2 4 2
x y z
.
Câu 18: Cho số phức
3 2
z i
. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
2
i
.
B. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
2
.
C. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
2
i
.
D. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
2
.
Câu 19: Tập xác định
D
của hàm s
3
2
27
y x
A.
D
. B.
D 3;

. C.
D 3;

. D.
D \ 3
.
Trang 3/7 - Mã đề 001
Câu 20: Diện tích của mặt cầu có bán kính
r
A.
2
4
.
3
r
B.
3
4
.
3
V r
C.
2
.
r
D.
2
4 .
r
Câu 21: Cho cấp số cộng
n
u
với
1 2
1; 6
u u
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
5
. B.
5
. C.
7
. D.
6
.
Câu 22: Cho hàm số
f x
bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 23: Trên
, đạo hàm của hàm số
2
x
y
là:
A.
2
ln 2
x
y
. B.
1
.2
x
y x
. C.
1
2
y
x
. D.
2 ln 2
x
y
.
Câu 24: Cho hàm số
f x
đạo m
2
1 2 ,f x x x x x
. Sđiểm cực trị của hàm s
đã cho là
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
5
.
Câu 25: m số
3 2
3 2
y x x
đồng biến trên khoảng
A.
0;2
. B.
2;
. C.
1;4
. D.
;0

.
Câu 26: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
4 2
1
y x x
. B.
2
1
y x x
. C.
3
3 1
y x x
. D.
3
3 1
y x x
.
Câu 27: Với
0, 1
a a
thì
log
a
a
bằng
A.
1
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
a
.
Câu 28: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm
,
f g
liên tục trên
K
,
a b
các số bất kỳ thuộc
K
?
A.
( ) 2 ( ) d ( )d +2 ( )d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
. B.
( ). ( ) d ( )d . ( )d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
.
Trang 4/7 - Mã đề 001
C.
( )d
( )
d
( )
( )d
b
b
a
b
a
a
f x x
f x
x
g x
g x x
. D.
2
2
( )d = ( )d
b b
a a
f x x f x x
.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 2 2
: ( 1) ( 2) 4
S x y z
có tọa độ tâm là:
A.
(1;2;4).
B.
( 1; 2 4).
C.
(0; 1; 2).
D.
(0;1;2).
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vec
1;1;2
u
2;1;1
v
. Tọa độ của vectơ
u v
A.
2;1;2
. B.
1; 2;1
. C.
1;0; 1
. D.
3;2;3
.
Câu 31: Cho m số
y f x
đạo hàm
6 6,f x x x
và
0
0f
. Biết
F x
là
nguyên hàm của
f x
thỏa mãn
5
1F
, khi đó
0
F bằng
A. 2. B. 7. C.
3
. D. 1.
Câu 32: Với mọi
,
a b
thỏa mãn
2 2
2log 3log 3
a b
, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2 3 8
a b
. B.
2 3
8
a b
. C.
2 3
3
a b
. D.
2 3
8
a b
.
Câu 33: Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0.
a b c d
B.
0, 0, 0, 0.
a b c d
C.
0, 0, 0, 0.
a b c d
D.
0, 0, 0, 0
a b c d
Câu 34: Trên tập hợp số phức, t phương trình
2 2
2 1 0
z m z m
(
m
tham số thực). bao
nhiêu giá trị của
m
để phương trình đó có nghiệm
0
z
thỏa mãn
0
7?
z
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 35: Cho hai số phức
1
1
z i
2
2 3
z i
. Tìm phần ảo
b
của số phức
1 2
z z z
.
A.
3.
b
B.
1.
b
C.
4.
b
D.
4.
b
Câu 36: Diện tích mặt cầu có đường kính bằng
2
a
A.
2
4
a
. B.
3
4
3
a
. C.
2
16
a
. D.
2
a
.
Câu 37: Giá trị lớn nhất của hàm s
3
6 2
f x x x
trên đoạn
0;2
bằng
M
, đạt tại điểm
0
x
, khi
đó
0
x M
bằng
A.
3 2 2
. B.
5 2 2
. C.
2
. D.
0
.
Câu 38: Nếu
2
1
1
f x dx
2
1
3
g x dx
thì
2
1
2 3
f x g x dx
bằng
A.
3
. B.
11
. C.
4
. D.
7
.
Câu 39: Cho hai tích phân
5
2
d 8
f x x
2
5
d 3
g x x
. Tính
5
2
4 1 d
I f x g x x
A.
27
. B.
13
. C.
3
. D.
11
.
Trang 5/7 - Mã đề 001
Câu 40: Cho hai m s
3 2
3
4
f x ax bx cx
2
3
4
g x dx ex
,
, , , ,a b c d e
. Biết rằng
đồ thị của hàm s
y f x
y g x
cắt nhau tại ba điểm hoành độ lần lượt
2
;
1
;
3
(tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
A.
125
24
B.
125
48
C.
253
48
D.
253
24
Câu 41: Cho hình nón
N
đỉnh
S
, bán kính đáy
R
. Dựng hai đường sinh
SA
SB
sao cho
AB R
, góc giữa mặt phẳng
SAB
mặt phẳng chứa đáy của hình nón bằng
60
o
. Tính
diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón đã cho.
A.
2
13
.
2
xq
R
S
B.
2
5
.
2
xq
R
S
C.
2
5 .
xq
S R
D.
2
13
.
2
xq
R
S
Câu 42: Cho các hàm số
2
; ; 2 1
y f x y f f x y f x x
đồ thị lần lượt
1 2 3
; ;
C C C
. Đường thẳng
2
x
cắt
1 2 3
; ;
C C C
lần ợt tại
, ,
A B C
. Biết phương
trình tiếp tuyến của
1
C
tại
A
của
2
C
tại
B
lần lượt
2 3
y x
8 5
y x
.
Phương trình tiếp tuyến của
3
C
tại
C
A.
24 27
y x
. B.
12 3
y x
. C.
4 1
y x
. D.
8 9
y x
.
Câu 43: Cho hai số phức
1 2
,
z z
thoả mãn
1 1
2 4 7 6 2
z i z i
2
1 2 1
iz i
. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
1 2
T z z
.
A.
2 1
. B.
2 1
. C.
2 2 1
. D.
2 2 1
.
Câu 44: bao nhiêu cặp số nguyên dương
;
x y
với
2020
x
thỏa mãn điều kiện
2 2
2
2
log 4 4 8 1
1
x
x x y y
y
.
A.
1010
. B.
4040
. C. vô số. D.
2020
.
Câu 45: Nghiệm của phương trình
2
log 7 5
x
A.
3
x
. B.
39
x
. C.
18
x
. D.
25
x
.
Câu 46: Cho hai hàm s
,
y f x y g x
đồ thị như hình sau:
Trang 6/7 - Mã đề 001
5
y=g(x)
y=f(x)
y
x
-4
-3
-2
-1
4
3
2
1
43
2
1
O
-1
-2-3
Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình
0
f g x
0
g f x
A.
22
. B.
26
. C.
25
. D.
21
.
Câu 47: Một đội thanh niên tình nguyện của trường gồm có
6
học sinh nam và
5
học sinh nữ. Chọn
ngẫu nhiên
4
học sinh để cùng các giáo viên tham gia đo thân nhiệt cho học sinh khi đến
trường. c suất đchọn được
4
học sinh trong đó shọc sinh nam bằng số học sinh nữ
bằng
A.
6
11
. B.
5
66
. C.
5
11
. D.
2
33
.
Câu 48: Trong không gian với h tọa độ
,
Oxyz
cho hai đường thẳng
: ;
1 1 2
x y z
a
1 1
:
2 1 1
x y z
b
mặt phẳng
: 0.
x yP z
Viết phương trình của đường thẳng
d
song song với
P
, cắt
a
b
lần lượt tại
M
N
sao cho
2.
MN
A.
7 1 7 4 7 8
:
3 8 5
x y z
d
. B.
7 4 7 4 7 8
:
3 8 5
x y z
d
.
C.
7 1 7 4 7 3
:
3 8 5
x y z
d
. D.
7 4 7 4 7 8
:
3 8 5
x y z
d
.
Câu 49: Cho hàm s
y f x
đạo hàm liên tục trên
. Hàm s
'
y f x
đồ thị như hình vẽ
bên. bao nhiêu số nguyên
2022;2022
m để hàm s
2
2 3
g x f x f x m
đúng 5 điểm cực trị, biết phương trình
'
( ) 0
f x
có đúng 2 nghiệm phân biệt,
1, 0
f a f b
,
lim
x
f x


lim
x
f x


.
A.
2018.
B.
2019.
C.
4044.
D.
2020.
Câu 50: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với
Trang 7/7 - Mã đề 001
đáy
ABCD
, góc giữa hai mặt phẳng
SBD
ABCD
bằng
0
60
. Gọi
,
M N
lần lượt là trung
điểm của
,
SB SC
. Tính thể tích khối chóp .
S ADNM
.
A.
3
6
16
a
V
. B.
3
6
8
a
V
. C.
3
6
24
a
V
. D.
3
3 6
16
a
V
.
------ HẾT ------
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT DAK NONG
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2021 - 2022 MÔN TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 90 Phút; không kể thời gian phát đề. (Đề có 06 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 x 
Câu 1: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số 2 y  ? x 1
A. Điểm P 2;4 .B. Điểm N 0;2. C. Điểm M 2;0 . D. Điểm Q 2;  1 .
Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 5  2i có tọa độ là A. 2;5 . B.  2  ;5 . C. 5; 2   . D. 5;2 .
Câu 3: Trên  , họ nguyên hàm của hàm số f  x  sin x là:
A.  f xdx  cos x  C .
B.  f  xdx  sin x  C . 2 x C.  f xdx  cos  C .
D.  f xdx  cos x  C . 2
Câu 4: Với k và n là hai số nguyên dương k  n , công thức nào sao đây đúng? k n n k ! k ! k ! A. n A  . B. k ! A  . C. A  . D. A  . n (k  n)! n k ! n (n  k)! n k !(n  k)!
Câu 5: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;2 . B. 2; . C. 0;  1 . D. 1;3
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số f  x 1   sin x là x A. ln x  cos x  C . B. ln x  cos x  C . C. ln x  cos x  C . D. 1   cos x  C . 2 x
Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i  2  4i . Phần ảo của số phức liên hợp của z bằng A. i . B. 1. C. i . D. 1.
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 2   8 là A. 3;    . B.    ;2 . C. 2;   . D.    ;3. x  y  z 
Câu 9: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thằng 2 1 2 d :   . 1 1 2 A. Q  2  ;1; 2   B. M 2;2;  1 C. N 2; 1  ;2 D. P 1;1;2 Trang 1/7 - Mã đề 001 x  y  z 
Câu 10: Trong không gian Oxyz , một véc tơ chỉ phương của đường thẳng 1 2 3  :   là 1 1 2    
A. u  1;1;2 . B. u  1;2; 3  . C. u  1; 2;1 . D. u  1;1;2 . 2   4   3   1  
Câu 11: Cho lăng trụ đứng ABC.A B  C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a, AC  3a và
AA  2a . Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng  AB C   bằng A. 0 50 B. 0 60 C. 0 30 D. 0 45
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2;0, B 1;1;3 và mặt phẳng
P: x 2y  3z 5  0. Phương trình của mặt phẳng đi qua hai điểm A,B và vuông góc với P là
A. x  2y  z  3  0 . B. x  y  z 1  0 . C. 2x  y  z  0 . D. x  y  z  3  0.
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy B  9 và cạnh bên bằng 6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 54. B. 48. C. 18. D. 154.
Câu 14: Một khối nón có bán kính đáy r  6 cm và chiều cao h  3 cm . Thể tích của khối nón đó bằng A. 3 108 cm . B. 3 54 cm . C. 3 36 cm . D. 3 18 cm .
Câu 15: Bất phương trình x2 x2 2.7  7.2
 351. 14x có tập nghiệm là: A. 4; 2 . B. 1;4 . C. 2;  1 . D.  4  ;2.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB  a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC  bằng a A. a 2 B. a 6 C. D. a 2 3 2
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x  2y  z 1  0,
 :2x  y  z  0 và điểm A1;2; 1. Đường thẳng  đi qua điểm A và song song với cả
hai mặt phẳng  ,  có phương trình là x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.   . B.   . 1 3 5 1 2  1  x y  2 z  3 x 1 y  2 z 1 C.   . D.   . 1 2 1 2  4 2 
Câu 18: Cho số phức z  3 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực bằng 3  và phần ảo bằng 2  i . B. Phần thực bằng 3  và phần ảo bằng 2  .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i .
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2  . 
Câu 19: Tập xác định D của hàm số y   3 x  2 27 là A. D   . B. D  3; . C. D  3; . D. D   \  3 . Trang 2/7 - Mã đề 001
Câu 20: Diện tích của mặt cầu có bán kính r là A. 4 4 2  r . B. 3 V   r . C. 2  r . D. 2 4 r . 3 3
Câu 21: Cho cấp số cộng u với u  1;u  6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n  1 2 A. 5 . B. 5 . C. 7 . D. 6 .
Câu 22: Cho hàm số f  x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là: A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 23: Trên  , đạo hàm của hàm số 2x y  là: 2x A. y  . B. 1  .2x y x   . C. 1 y  . D. 2x y  ln 2 . ln 2 2x
Câu 24: Cho hàm số f  x có đạo hàm f x  x x   x  2 1
2 , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 1. C. 3. D. 5. Câu 25: Hàm số 3 2
y  x  3x  2 đồng biến trên khoảng A. 0;2. B. 2;  . C. 1;4. D. ;0 .
Câu 26: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 4 2 y  x  x 1. B. 2 y  x  x 1. C. 3 y  x 3x 1. D. 3 y  x  3x 1.
Câu 27: Với a  0, a  1 thì log a bằng a 1 1 1 A. . B. 2 . C. . D. . 2 2 a
Câu 28: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f , g liên tục trên K và a, b là
các số bất kỳ thuộc K ? b b b b b b
A.  f (x)  2g(x)dx  f (x)dx+2 g(x)dx  
. B.  f (x).g(x)dx  f (x)dx . g(x)dx   . a a a a a a Trang 3/7 - Mã đề 001 b f (x)dx  b 2 f (x) b b   C. d a x   . D. 2 f (x)dx=   f (x)dx   . g(x) b a g(x)dx  a a  a
Câu 29: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  2 2 2
: x  ( y 1)  (z  2)  4 có tọa độ tâm là: A. (1;2;4). B. (1; 2   4). C. (0;1;2). D. (0;1;2).    
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1;1;2 và v  2;1; 
1 . Tọa độ của vectơ u  v là A. 2;1;2 . B. 1;2;  1 . C. 1;0;  1  . D. 3;2;3 .
Câu 31: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm là f  x  6x  6, x
   và f 0  0. Biết F x là
nguyên hàm của f x thỏa mãn F  
1  5 , khi đó F 0 bằng A. 2. B. 7. C. 3  . D. 1.
Câu 32: Với mọi a,b thỏa mãn 2log a  3log b  3 , khẳng định nào dưới đây đúng? 2 2 A. 2a  3b  8. B. 2 3 a  b  8 . C. 2 3 a b  3. D. 2 3 a b  8. Câu 33: Cho hàm số 3 2
y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0,b  0,c  0, d  0.
B. a  0,b  0,c  0, d  0.
C. a  0,b  0,c  0, d  0.
D. a  0,b  0,c  0, d  0
Câu 34: Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 z  m   2 2
1 z  m  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z thỏa mãn z  7? 0 0 A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 35: Cho hai số phức z  1 i và z  2  3i . Tìm phần ảo b của số phức z  z  z . 1 2 1 2 A. b  3. B. b  1. C. b  4. D. b  4.
Câu 36: Diện tích mặt cầu có đường kính bằng 2a là 3 4 a A. 2 4 a . B. . C. 2 16 a . D. 2  a . 3
Câu 37: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x 3
 x  6x  2 trên đoạn 0;2 bằng M , đạt tại điểm x , khi 0 đó x  M bằng 0
A. 3 2  2 . B. 5 2  2 . C. 2  . D. 0 . 2 2 2 Câu 38: Nếu f x dx  1   và g
 xdx  3 thì 2 f
  x3gxdx  bằng 1 1 1 A. 3. B. 11. C. 4 . D. 7 . 5 2 5
Câu 39: Cho hai tích phân  f xdx  8 và  g xdx  3 . Tính I  
  f x4g x1d  x 2 5 2 A. 27 . B. 13. C. 3 . D. 11. Trang 4/7 - Mã đề 001 3 3
Câu 40: Cho hai hàm số f x 3 2
 ax  bx  cx  và g x 2  dx  ex  , a, ,
b c, d, e  . Biết rằng 4 4
đồ thị của hàm số y  f x và y  g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2  ;
1; 3 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng A. 125 B. 125 C. 253 D. 253 24 48 48 24
Câu 41: Cho hình nón  N  có đỉnh S , bán kính đáy R . Dựng hai đường sinh SA và SB sao cho
AB  R , góc giữa mặt phẳng SAB và mặt phẳng chứa đáy của hình nón bằng 60o . Tính
diện tích xung quanh S của hình nón đã cho. xq 2  2  2  A. 13 R 5 R 13 R S  . B. S  . C. 2 S  5 R . D. S  . xq 2 xq 2 xq xq 2
Câu 42: Cho các hàm số y  f  x y  f  f x y  f  2 ; ; x  2x  
1 có đồ thị lần lượt là
C ; C ; C . Đường thẳng x  2 cắt C ; C ; C lần lượt tại , A , B C . Biết phương 1   2   3  1   2   3 
trình tiếp tuyến của C tại A và của C tại B lần lượt là y  2x  3 và y  8x  5. 2  1 
Phương trình tiếp tuyến của C tại C là 3 
A. y  24x  27 . B. y  12x  3 . C. y  4x 1. D. y  8x  9.
Câu 43: Cho hai số phức z , z thoả mãn z  2  i  z  4  7i  6 2 và iz 1 2i  1 . Tìm giá trị nhỏ 1 2 1 1 2
nhất của biểu thức T  z  z . 1 2 A. 2 1. B. 2 1. C. 2 2 1. D. 2 2 1.
Câu 44: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  ;
x yvới x  2020 thỏa mãn điều kiện x  2 2 2 log  x  4x  4y 8y 1 2 . y 1 A. 1010. B. 4040 . C. vô số. D. 2020 .
Câu 45: Nghiệm của phương trình log x  7  5 là 2   A. x  3. B. x  39 . C. x 18 . D. x  25.
Câu 46: Cho hai hàm số y  f  x, y  g  x có đồ thị như hình sau: Trang 5/7 - Mã đề 001 y 4 y=f(x) 32 1 O 3 4 5 x -3 -2 -1 1 2 -1 -2 -3 -4 y=g(x)
Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình f g x  0 và g  f x  0 là A. 22 . B. 26 . C. 25 . D. 21.
Câu 47: Một đội thanh niên tình nguyện của trường gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn
ngẫu nhiên 4 học sinh để cùng các giáo viên tham gia đo thân nhiệt cho học sinh khi đến
trường. Xác suất để chọn được 4 học sinh trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ bằng 5 A. 6 . B. . C. 5 . D. 2 . 11 66 11 33 x y z
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng a :   ; 1 1 2 x 1 y z 1 b :  
và mặt phẳng P : x  y  z  0. Viết phương trình của đường thẳng 2 1 1
d song song với P , cắt a và b lần lượt tại M và N sao cho MN  2.       A. 7x 1 7 y 4 7z 8 x y z d :   . B. 7 4 7 4 7 8 d :   . 3 8 5 3 8 5       C. 7x 1 7 y 4 7z 3 x y z d :   . D. 7 4 7 4 7 8 d :   . 3 8 5 3 8 5 
Câu 49: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên  . Hàm số '
y  f  x có đồ thị như hình vẽ
bên. Có bao nhiêu số nguyên m  2
 022;2022 để hàm số g x 2
 2 f  x  3 f x  m có
đúng 5 điểm cực trị, biết phương trình '
f (x)  0 có đúng 2 nghiệm phân biệt,
f a 1, f b  0, lim f  x   và lim f  x   . x x A. 2018. B. 2019. C. 4044. D. 2020.
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với Trang 6/7 - Mã đề 001
đáy ABCD , góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 0
60 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SB , SC . Tính thể tích khối chóp S.ADNM . 3 3 3 3 A. a 6 a 6 a 6 3a 6 V  . B. V  . C. V  . D. V  . 16 8 24 16 ------ HẾT ------ Trang 7/7 - Mã đề 001