Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán trường THPT Chu Văn An, Thái Nguyên (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn TOÁN ltrường THPT Chu Văn An, Thái Nguyên có lời giải chi tiết. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/6 - Mã đề thi 731
TRƯNG THPT CHU VĂN AN
MÃ Đ 731
Đề gm 06 trang
ĐỀ THI TH TNTHPT QG LN I
NĂM HC: 2021 - 2022
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thi gian phát đ
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Sbáo danh: .............................
Câu 1: Phương trình
2
log 1 4x 
có nghim là
A.
15.x
B.
6.x
C.
4.x
D.
3.x
Câu 2: Cho hàm s
. Biết rng hàm s
fx
có đo hàm là
'fx
và hàm s
'y f x
có đ th như hình vẽ dưới. Hàm s nghch biến trên
A. khong
; 2 .
B. khong
0;1 .
C. khong
1;1 .
D. khong
1; .
Câu 3: Cho hàm số
32
2 3 1y f x x x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương
trình
2sin 1
2
x
f f f m





có nghiệm.
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Th tích ca khi chóp có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
1
3
V Bh
.
B. Th tích ca khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
V Bh
.
C. Th tích ca mt khi hp ch nht bằng tích ba kính thưc ca nó.
D. Th tích ca khi chóp có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
3V Bh
.
Câu 5: Cho hàm số
3
15 2 12f x x x m x m
. Giá trị nhỏ nhất của
2;3
maxM f x
bằng
A.
36
. B.
25
. C.
9
. D.
27
.
Câu 6: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
a
, đưng cao
2a
. Tính din tích xung quanh hình n?
A.
2
2 5 .a
B.
2
5.a
C.
2
2.a
D.
2
5.a
Câu 7: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ dưới. Xét hàm s
3
21g x f x x m
. Tìm m để
0;1
max 10gx
Trang 2/6 - Mã đề thi 731
A.
5.m
B.
13.m 
C.
3.m
D.
1.m 
Câu 8: Cho m s
y f x
liên tc trên
1;3
đồ th như hình v. Gi M m lần t là
giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên
1;3
. Giá tr
.Mm
bng
A.
3.
B.
1.
C.
6.
D.
0.
Câu 9: Cho phương trình
2
39
xx
, tng các nghim thc của phương trình là
A.
3.
B.
1.
C.
3.
D.
1.
Câu 10: Cho hàm s
fx
tha mãn
x
f x e x

01f
. Tìm hàm s
fx
.
A.
2
1
.
2
x
x
f x e C
B.
2
.
x
f x e x
C.
2
1.
2
x
x
f x e
D.
2
.
2
x
x
f x e
Câu 11: Mt t
15
hc sinh. Hi bao nhiêu ch chn
3
hc sinh trong t làm nhim v trc nht?
A.
2730.
B.
455.
C.
6.
D.
45.
Câu 12: Tp nghim ca bất phương trình
22
log 3 log 2 1xx
A.
3;4 .
B.
1;4 .
C.
1;4 .
D.
3;4 .
Câu 13: Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên , có bng biến thiên như hình sau
Đim cc tiu ca hàm s
A.
1.x 
B.
2.x
C.
1.x
D.
3.y 
Câu 14: Din tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bng
A.
4.rl
B.
2.rl
C.
.rl
D.
1
.
3
rl
Trang 3/6 - Mã đề thi 731
Câu 15: Cho hàm s
42
0y f x ax bx c a
có bng biến thiên dưới đây
S nghim của phương trình
3
2
fx
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Câu 16: Cho
0, 1aa
, giá tr ca biu thc
3
log
a
Da
bng
A.
1
.
6
B.
6.
C.
6.
D.
1
.
6
Câu 17: Bất phương trình
2
1 2 1
22
xx
có tp nghim là
A.
.
B.
2;0 .
C.
0;2 .
D.
;0 2; .
Câu 18: Hàm s
5
1yx

có tp xác
A.
\ 1 .
B.
1; . 
C.
.
D.
; 1 .
Câu 19: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
42
6 2022y mx m x
có ba đim cc tr?
A.
5.
B.
7.
C.
4.
D.
6.
Câu 20: Nghim của phương trình
1
28
x
A.
5.x
B.
3.x
C.
4.x
D.
2.x
Câu 21: Cho khối lăng tr có diện tích đáy bằng
2
3a
, khong cách giữa hai đáy của lăng trụ bng
6a
. Tính th tích
V
ca khối lăng tr.
A.
3
32
.
4
a
V
B.
3
2.Va
C.
3
2
.
3
a
V
D.
3
3 2.Va
Câu 22: Mt khu rng có tr ng g
10
3.10
mét khi. Biết tc đ sinh trưởng ca các cây
trong khu rừng đó là
4%
mỗi năm. Nếu hàng năm không khai thác thì sau
10
năm khu rừng đó có
bao nhiêu mét khi g?
A.
8
3. 10,4
. B.
8
3.14 .
C.
10
3.14 .
D.
10
3. 10,4
.
Câu 23: Có tt c bao nhiêu khối đa diện đu ?
A.
7.
B.
5.
C.
4.
D.
6.
Câu 24: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
10;10
để hàm s
cos
cos 2
xm
y
x
đồng biến trên khong
0; ?
2



A.
9.
B.
10.
C.
8.
D.
7.
Câu 25: Gi
S
là tp hp các giá tr ca tham s
m
để có duy nht mt cp s
;xy
tha mãn
22
2
log 2 4 1
xy
x y m

20x y m
. Tính tng các phn t trong tp
.S
Trang 4/6 - Mã đề thi 731
A.
1
.
2
B.
5
.
4
C.
0.
D.
1
.
4
Câu 26: Cho hàm s
3
67y x x
. Giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
5;0
bng
A.
80.
B.
5.
C.
7.
D.
148.
Câu 27: Tập xác định ca hàm s
2
log 5yx
A.
\ 5 .D
B.
;5 .D
C.
0; .D
D.
5; .D
.
Câu 28: Kết qu
4
x dx
bng
A.
3
4xC
. B.
5
1
5
xC
. C.
4
1
5
x
. D.
4
4xC
.
Câu 29: Tim cận đứng ca đ thm s
21
21
x
y
x
A.
1.y
B.
1
.
2
y
C.
1.x
D.
1
.
2
x
Câu 30: Hàm s nào dưới đây đồng biến trên ?
A.
42
2 1.y x x
B.
1
.
2
x
y
x
C.
32
11
3 1.
32
y x x x
D.
32
4 3 1.y x x x
Câu 31: Chọn ngẫu nhiên ba số
,,abc
trong tập hợp
1;2;...;26 .S
Tính xác sut đ ba s chn
ra tha mãn
2 2 2
abc
chia hết cho
5
.
A.
21
.
65
B.
7
.
65
C.
11
.
65
D.
14
.
65
Câu 32: Cho ba s thực dương
a
,
b
,
c
khác 1.
Đ th c hàm s
x
ya
,
x
yb
x
yc
đưc cho như hình v trên. Mnh đ nào dưới đây đúng?
A.
1 a c b
. B.
01a b c
. C.
1 abc
. D.
01a c b
.
Câu 33: Hình đa din sau có bao nhiêu cnh ?
A.
15.
B.
12
C.
20
D.
16.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht
AB a
2AD a
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
biết góc gia hai mt phng
SBD
ABCD
bng
0
60
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 731
A.
3
15
.
6
a
V
B.
3
15
.
15
a
V
C.
3
4 15
.
15
a
V
D.
3
15
.
3
a
V
Câu 35: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đạo hàm
2021 2022
' 1 2f x x x x
. S
điểm cc tr ca hàm s
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
3.
Câu 36: Th tích ca khi chóp có diện tích đáy bằng
3
2
và chiu cao bng
23
3
A.
6
6
. B.
1
3
. C.
2
.
3
D.
1.
Câu 37: Th tích ca khi cu bán kính
R
bng
A.
3
3
.
4
R
B.
3
4
.
3
R
C.
2
4.R
D.
3
2.R
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
,,M N P
lần lượt là trung đim ca
,,SA SB SC
. T s th
tích
.
.
S ABC
S MNP
V
V
bng
A.
12.
B.
2.
C.
8.
D.
3.
Câu 39: Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
, biết đáy
ABCD
là hình vuông. Tính góc gia
AC
BD
.
A.
45 .
B.
30 .
C.
60 .
D.
90 .
Câu 40: Cho hình lăng tr tam giác
.ABC A B C
đáy tam giác vuông ti
A
,
2AB
,
3AC
. Góc
90CAA

,
120BAA

. Gi
M
trung điểm cnh
BB
(tham kho hình v).
Biết
CM
vuông góc vi
AB
, tính th tích khối lăng tr đã cho.
A.
3 1 33
.
8
V
B.
1 33
.
8
V
C.
3 1 33
.
4
V
D.
1 33
.
4
V
Câu 41: Đưng cong trong hình v đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
3
3 1.y x x
B.
3
3 3.y x x
C.
3
3 1.y x x
D.
3
3.y x x
Trang 6/6 - Mã đề thi 731
Câu 42: Cho hình chóp đu
.S ABCD
, cạnh đáy bằng
a
, góc gia mt bên và mặt đáy là
60
. Tính
khong cách t điểm
B
đến mt phng
SCD
.
A.
.
4
a
B.
3
.
4
a
C.
3
.
2
a
D.
.
2
a
Câu 43: H tt c nguyên hàm ca hàm s
sin2f x x
A.
1
sin2 .
2
xC
B.
2sin2 .xC
C.
1
cos2 .
2
xC
D.
2cos2 .xC
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
,
32AB BC a
,
0
90SAB SCB
. Biết khong cách t
A
đến mt phng
()SBC
bng
23a
. Tính th tích mt
cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
3
72 2 .a
B.
3
18 2 .a
C.
3
72 18 .a
D.
3
54 2 .a
Câu 45: Cho hình nón đnh
S
, đường cao
SO
,
A
B
là hai đim thuc đưng tròn đáy sao cho
khong cách t
O
đến
SAB
bng
3
3
a
00
30 , 60SAO SAB
. Độ dài đường sinh ca hình
nón theo
a
bng
A.
2.a
B.
3.a
C.
2 3.a
D.
5.a
Câu 46: Din tích xung quanh ca hình tr có độ dài đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bng
A.
4.rl
B.
.rl
C.
1
.
3
rl
D.
2.rl
Câu 47: Hình tr có bán kính đáy bằng
a
và chiu cao bng
3a
. Khi đó din tích toàn phn ca
hình tr bng
A.
2
2 3 1 .a
B.
2
1 3 .a
C.
2
3.a
D.
2
2 1 3 .a
Câu 48: Đạo hàm ca hàm s
2
3
log 2y x x
A.
2
1
.
2 .ln3xx
B.
2
.
2
22
.ln3xx
x
C.
2
3
2
.
xx
D.
2
2 2 .ln3
.
2xx
x
Câu 49: Tim cn ngang ca đ thm s
32
4
x
y
x
A.
3.y 
B.
2.y
C.
3.x 
D.
3
.
4
y
Câu 50: Cho hàm s
()fx
có đo hàm liên tc trên
R
tha mãn
2
'( ) 1 ( ) 3f x x f x x
(0) 1.f
Đồ th hàm s
()y f x
ct đường thng
1y
tại bao nhiêu đim ?
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/6 - Mã đề thi 732
TRƯNG THPT CHU VĂN AN
MÃ Đ 732
Đề gm 06 trang
ĐỀ THI TH TNTHPT QG LN I
NĂM HC: 2021 - 2022
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thi gian phát đ
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Sbáo danh: .............................
Câu 1: Din tích xung quanh ca hình tr có đ dài đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bng
A.
1
.
3
rl
B.
4.rl
C.
.rl
D.
2.rl
Câu 2: Cho phương trình
2
39
xx
, tích các nghim thc của phương trình là
A.
3.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 3: Đạo hàm ca hàm s
2
3
logy x x
A.
2
21
.
.ln3xx
x
B.
2
.
.
1
ln3xx
C.
2
3
.
xx
D.
2
2 1 .ln3
.
xx
x
Câu 4: Phương trình
2
log 1 2x 
có nghim là
A.
5.x
B.
3.x
C.
6.x
D.
4.x
Câu 5: Tập xác định ca hàm s
2
log 5yx
A.
5; .D 
B.
\ 5 .D
C.
; 5 .D
D.
0; .D 
Câu 6: Cho hình chóp đu
.S ABCD
, cạnh đáy bằng
a
, góc gia mt bên và mặt đáy là
60
. Tính
khong cách t điểm
B
đến mt phng
SCD
.
A.
.
4
a
B.
3
.
4
a
C.
3
.
2
a
D.
.
2
a
Câu 7: Hình v bên dưi có bao nhiêu mt ?
A.
7.
B.
9.
C.
4.
D.
10.
Câu 8: Cho tp hp
1;2;3;...;30S
là tp hp
30
s nguyên dương đu tiên. Ly ngu nhiên
3
s khác nhau trong tp
S
, xác sut sao cho ba s ly được có tng các lập phương của chúng là
mt s chia hết cho
4
thuc khong nào trong các khoảng sau đây?
A.
0,2;0,3
. B.
0,4;0,5
. C.
0,5;0,6
. D.
0,3;0,4
.
Câu 9: Gi
S
là tp hp các giá tr ca tham s
m
để có duy nht mt cp s
;xy
tha mãn
22
2
log 2 4 1
xy
x y m

20x y m
. Tính tng các phn t trong tp
.S
A.
0.
B.
5
.
4
C.
1
.
2
D.
1
.
4
Câu 10: Cho
0, 1aa
, giá tr ca biu thc
4
3
log
a
Da
bng
Trang 2/6 - Mã đề thi 732
A.
12.
B.
3
.
8
C.
3
.
2
D.
3
.
2
Câu 11: Tim cận đứng ca đ thm s
3
5
x
y
x
A.
3.x 
B.
5.x
C.
1
.
2
y
D.
1.y
Câu 12: Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên , có bng biến thiên như hình sau
Đim cc đi ca hàm s
A.
1.x 
B.
1.x
C.
2.y
D.
2.x
Câu 13: H tt c nguyên hàm ca hàm s
sin2f x x
A.
2cos2 .xC
B.
1
sin2 .
2
xC
C.
1
cos2 .
2
xC
D.
2sin2 .xC
Câu 14: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đạo hàm
2021 2022
' 1 2f x x x x
.
Đim cc tiu ca hàm s
A.
2.x
B.
0.x
C.
0.y
D.
1.x
Câu 15: Hàm s
5
1yx

có tp xác là
A.
1; .
B.
.
C.
;1 .
D.
\ 1 .
Câu 16: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
3
2
24y x x m x
5
điểm
cc tr.
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Câu 17: Kết qu
4
x dx
bng
A.
4
1
5
x
. B.
5
1
5
xC
. C.
3
4xC
. D.
4
4xC
.
Câu 18: Cho hàm s
42
0y f x ax bx c a
có bng biến thiên dưới đây
S nghim của phương trình
1fx
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Trang 3/6 - Mã đề thi 732
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht
AB a
2AD a
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
biết góc gia hai mt phng
SBD
ABCD
bng
0
60
.
A.
3
15
.
15
a
V
B.
3
15
.
6
a
V
C.
3
4 15
.
15
a
V
D.
3
15
.
3
a
V
Câu 20: Bất phương trình
2
1 2 1
22
xx
có tp nghim là
A.
0;2 .
B.
.
C.
;0 2; .
D.
2;0 .
Câu 21: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ dưới. Xét hàm s
3
21g x f x x m
. Tìm m để
0;1
max 10gx
A.
1.m 
B.
5.m
C.
3.m
D.
13.m 
Câu 22: Cho hàm số
3
15 2 12f x x x m x m
. Giá trị nhỏ nhất của
2;3
maxM f x
bằng
A.
9
. B.
27
. C.
36
. D.
25
.
Câu 23: Nghim của phương trình
1
28
x
A.
2.x
B.
3.x
C.
4.x
D.
5.x
Câu 24: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
đáy tam giác vuông ti
A
,
2AB
,
3AC
. Góc
90CAA

,
120BAA

. Gi
M
trung điểm cnh
BB
(tham kho hình v).
Biết
CM
vuông góc vi
AB
, tính th tích khối lăng tr đã cho.
A.
3 1 33
.
8
V
B.
1 33
.
8
V
C.
3 1 33
.
4
V
D.
1 33
.
4
V
Câu 25: Th tích ca khi cu bán kính
R
bng
A.
3
3
.
4
R
B.
3
4
.
3
R
C.
3
4.R
D.
3
2.R
Câu 26: Đưng cong trong hình v đồ th ca hàm s nào dưới đây?
Trang 4/6 - Mã đề thi 732
A.
3
3.y x x
B.
3
3 1.y x x
C.
3
3 3.y x x
D.
3
3 1.y x x
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
,
32AB BC a
,
0
90SAB SCB
. Biết khong cách t
A
đến mt phng
()SBC
bng
23a
. Tính th tích mt
cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
3
72 18 .a
B.
3
54 2 .a
C.
3
18 2 .a
D.
3
72 2 .a
Câu 28: Cho m s
y f x
liên tc trên
1;3
đồ th như hình vẽ. Gi M và m lần lượt
là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên
1;3
. Giá tr
Mm
bng
A.
5.
B.
5.
C.
3.
D.
1.
Câu 29: Cho hàm s
fx
tha mãn
x
f x e x

01f
. Tìm hàm s
fx
.
A.
2
.
x
f x e x
B.
2
1
.
2
x
x
f x e C
C.
2
.
2
x
x
f x e
D.
2
1.
2
x
x
f x e
Câu 30: Cho hàm s
()fx
có đo hàm liên tc trên
R
tha mãn
2
'( ) 1 ( ) 3f x x f x x
(0) 1.f
Đồ th hàm s
()y f x
ct đường thng
1y
tại bao nhiêu đim ?
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Câu 31: Cho hàm số
32
2 3 1y f x x x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để
phương trình
2sin 1
2
x
f f f m





có nghiệm.
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Câu 32: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
10;10
để hàm s
cos
cos 2
xm
y
x
nghch biến trên khong
0; .
2



A.
9.
B.
11.
C.
10.
D.
12.
Câu 33: Mt khu rng có tr ng g
10
3.10
mét khi. Biết tc đ sinh trưởng ca các cây
trong khu rừng đó là
4%
mỗi năm. Nếu hàng năm không khai thác thì sau
10
năm khu rừng đó
có bao nhiêu mét khi g?
A.
8
3.14 .
B.
10
3.14 .
C.
8
3. 10,4
. D.
10
3. 10,4
.
Câu 34: Cho hàm s
3
67y x x
. Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
5;0
bng
Trang 5/6 - Mã đề thi 732
A.
5.
B.
80.
C.
148.
D.
7.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
,,M N P
lần lượt là trung đim ca
,,SA SB SC
. T s th
tích
.
.
S ABC
S MNP
V
V
bng
A.
12.
B.
2.
C.
8.
D.
3.
Câu 36: Th tích ca khi chóp có diện tích đáy bằng
3
2
và chiu cao bng
23
3
A.
6
.
6
B.
1
.
3
C.
2
.
3
D.
1.
Câu 37: Cho khối lăng tr có diện tích đáy bằng
2
3a
, khong cách giữa hai đáy của lăng trụ
bng
6a
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ.
A.
3
3 2.Va
B.
3
2.Va
C.
3
2
.
3
a
V
D.
3
32
.
4
a
V
Câu 38: Khối đa diện đều loi
3;5
là khi
A. i hai mt đu. B. t diện đều. C. tám mt đều. D. hai mươi mặt đu.
Câu 39: Cho ba s thực dương
a
,
b
,
c
khác 1.
Đth c hàm s
x
ya
,
x
yb
và
x
yc
được cho như hình vtrên. Mnh đề o dưới đây đúng?
A.
01a b c
. B.
1 a c b
. C.
1 abc
. D.
01a c b
.
Câu 40: Tim cn ngang ca đ th hàm s
21
3
x
y
x
A.
3.x 
B.
2.y 
C.
2.y
D.
3
.
4
y
Câu 41: Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
, biết đáy
ABCD
hình vuông. Tính góc gia
AC
BD
.
A
D
C
B
A'
D'
C'
B'
A.
90 .
B.
30 .
C.
60 .
D.
45 .
Câu 42: Hàm s nào dưới đây đồng biến trên ?
A.
32
11
31
32
y x x x
. B.
32
4 3 1y x x x
. C.
42
21y x x
. D.
1
2
x
y
x
.
Trang 6/6 - Mã đề thi 732
Câu 43: Din tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bng
A.
4.rl
B.
2.rl
C.
.rl
D.
1
.
3
rl
Câu 44: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Th tích ca khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
.V Bh
B. Th tích ca mt khi hp ch nht bằng tích ba kính thước ca nó.
C. Th tích ca khi chóp có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
1
.
3
V Bh
D. Th tích ca khi chóp có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
3.V Bh
Câu 45: Cho hình nón đnh
S
, đường cao SO,
A
B
là hai đim thuộc đường tròn đáy sao cho
khong cách t
O
đến
SAB
bng
3
3
a
00
30 , 60SAO SAB
. Độ dài đường sinh ca hình
nón theo
a
bng
A.
2.a
B.
3.a
C.
2 3.a
D.
5.a
Câu 46: Cho hàm s
. Biết rng hàm s
fx
có đo hàm
'fx
và hàm s
'y f x
có đ th như hình vẽ dưới. Hàm s đồng biến trên
A. khong
3;1 .
B. khong
; 2 .
C. khong
2; . 
D. khong
;1 .
Câu 47: Hình tr có bán kính đáy bằng
a
và chiu cao bng
3a
. Khi đó din tích toàn phn ca
hình tr bng
A.
2
2 3 1 .a
B.
2
2 1 3 .a
C.
2
3.a
D.
2
1 3 .a
Câu 48: Tp nghim ca bất phương trình
22
log 3 log 2 1xx
A.
1;4 .
B.
3;4 .
C.
1;4 .
D.
3;4 .
Câu 49: Mt t
16
hc sinh. Hi có bao nhiêu cách chn
3
hc sinh trong t làm nhim v
trc nht ?
A.
560.
B.
3360.
C.
48.
D.
6.
Câu 50: Cho hình nón có n kính đáy bằng
a
, đường cao là
2a
. Tính din ch xung quanh nh nón?
A.
2
5.a
B.
2
2.a
C.
2
5.a
D.
2
2 5 .a
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
mamon made cautron dapan
MÃ LẺ 731 1 A
MÃ LẺ 731 2 A
MÃ LẺ 731 3 A
MÃ LẺ 731 4 D
MÃ LẺ 731 5 D
MÃ LẺ 731 6 B
MÃ LẺ 731 7 B
MÃ LẺ 731 8 C
MÃ LẺ 731 9 B
MÃ LẺ 731 10 D
MÃ LẺ 731 11 B
MÃ LẺ 731 12 D
MÃ LẺ 731 13 A
MÃ LẺ 731 14 C
MÃ LẺ 731 15 B
MÃ LẺ 731 16 A
MÃ LẺ 731 17 D
MÃ LẺ 731 18 A
MÃ LẺ 731 19 A
MÃ LẺ 731 20 C
MÃ LẺ 731 21 D
MÃ LẺ 731 22 D
MÃ LẺ 731 23 B
MÃ LẺ 731 24 C
MÃ LẺ 731 25 A
MÃ LẺ 731 26 C
MÃ LẺ 731 27 B
MÃ LẺ 731 28 B
MÃ LẺ 731 29 D
MÃ LẺ 731 30 C
MÃ LẺ 731 31 D
MÃ LẺ 731 32 D
MÃ LẺ 731 33 D
MÃ LẺ 731 34 C
MÃ LẺ 731 35 B
MÃ LẺ 731 36 B
MÃ LẺ 731 37 B
MÃ LẺ 731 38 C
MÃ LẺ 731 39 D
MÃ LẺ 731 40 C
MÃ LẺ 731 41 A
MÃ LẺ 731 42 C
MÃ LẺ 731 43 C
MÃ LẺ 731 44 A
MÃ LẺ 731 45 A
MÃ LẺ 731 46 D
MÃ LẺ 731 47 D
MÃ LẺ 731 48 B
MÃ LẺ 731 49 A
MÃ LẺ 731 50 C
MÃ LẺ 733 1 B
MÃ LẺ 733 2 B
MÃ LẺ 733 3 C
MÃ LẺ 733 4 A
MÃ LẺ 733 5 D
MÃ LẺ 733 6 B
MÃ LẺ 733 7 C
MÃ LẺ 733 8 C
MÃ LẺ 733 9 C
MÃ LẺ 733 10 D
MÃ LẺ 733 11 B
MÃ LẺ 733 12 D
MÃ LẺ 733 13 D
MÃ LẺ 733 14 D
MÃ LẺ 733 15 A
MÃ LẺ 733 16 B
MÃ LẺ 733 17 D
MÃ LẺ 733 18 C
MÃ LẺ 733 19 D
MÃ LẺ 733 20 A
MÃ LẺ 733 21 A
MÃ LẺ 733 22 B
MÃ LẺ 733 23 C
MÃ LẺ 733 24 B
MÃ LẺ 733 25 C
MÃ LẺ 733 26 A
MÃ LẺ 733 27 C
MÃ LẺ 733 28 A
MÃ LẺ 733 29 B
MÃ LẺ 733 30 C
MÃ LẺ 733 31 D
MÃ LẺ 733 32 A
MÃ LẺ 733 33 C
MÃ LẺ 733 34 A
MÃ LẺ 733 35 A
MÃ LẺ 733 36 B
MÃ LẺ 733 37 A
MÃ LẺ 733 38 C
MÃ LẺ 733 39 A
MÃ LẺ 733 40 D
MÃ LẺ 733 41 A
MÃ LẺ 733 42 B
MÃ LẺ 733 43 D
MÃ LẺ 733 44 C
MÃ LẺ 733 45 D
MÃ LẺ 733 46 D
MÃ LẺ 733 47 B
MÃ LẺ 733 48 B
MÃ LẺ 733 49 B
MÃ LẺ 733 50 B
MÃ LẺ 735 1 A
MÃ LẺ 735 2 D
MÃ LẺ 735 3 D
MÃ LẺ 735 4 B
MÃ LẺ 735 5 A
MÃ LẺ 735 6 A
MÃ LẺ 735 7 D
MÃ LẺ 735 8 C
MÃ LẺ 735 9 C
MÃ LẺ 735 10 A
MÃ LẺ 735 11 D
MÃ LẺ 735 12 A
MÃ LẺ 735 13 C
MÃ LẺ 735 14 B
MÃ LẺ 735 15 C
MÃ LẺ 735 16 C
MÃ LẺ 735 17 D
MÃ LẺ 735 18 C
MÃ LẺ 735 19 B
MÃ LẺ 735 20 D
MÃ LẺ 735 21 A
MÃ LẺ 735 22 B
MÃ LẺ 735 23 C
MÃ LẺ 735 24 D
MÃ LẺ 735 25 A
MÃ LẺ 735 26 D
MÃ LẺ 735 27 C
MÃ LẺ 735 28 C
MÃ LẺ 735 29 B
MÃ LẺ 735 30 C
MÃ LẺ 735 31 C
MÃ LẺ 735 32 B
MÃ LẺ 735 33 D
MÃ LẺ 735 34 B
MÃ LẺ 735 35 A
MÃ LẺ 735 36 C
MÃ LẺ 735 37 A
MÃ LẺ 735 38 D
MÃ LẺ 735 39 C
MÃ LẺ 735 40 B
MÃ LẺ 735 41 A
MÃ LẺ 735 42 D
MÃ LẺ 735 43 B
MÃ LẺ 735 44 D
MÃ LẺ 735 45 A
MÃ LẺ 735 46 C
MÃ LẺ 735 47 A
MÃ LẺ 735 48 B
MÃ LẺ 735 49 B
MÃ LẺ 735 50 B
MÃ LẺ 737 1 D
MÃ LẺ 737 2 B
MÃ LẺ 737 3 B
MÃ LẺ 737 4 B
MÃ LẺ 737 5 A
MÃ LẺ 737 6 B
MÃ LẺ 737 7 A
MÃ LẺ 737 8 A
MÃ LẺ 737 9 A
MÃ LẺ 737 10 A
MÃ LẺ 737 11 B
MÃ LẺ 737 12 C
MÃ LẺ 737 13 A
MÃ LẺ 737 14 C
MÃ LẺ 737 15 C
MÃ LẺ 737 16 D
MÃ LẺ 737 17 C
MÃ LẺ 737 18 C
MÃ LẺ 737 19 B
MÃ LẺ 737 20 D
MÃ LẺ 737 21 A
MÃ LẺ 737 22 D
MÃ LẺ 737 23 C
MÃ LẺ 737 24 C
MÃ LẺ 737 25 D
MÃ LẺ 737 26 B
MÃ LẺ 737 27 D
MÃ LẺ 737 28 A
MÃ LẺ 737 29 D
MÃ LẺ 737 30 C
MÃ LẺ 737 31 C
MÃ LẺ 737 32 C
MÃ LẺ 737 33 D
MÃ LẺ 737 34 D
MÃ LẺ 737 35 B
MÃ LẺ 737 36 D
MÃ LẺ 737 37 C
MÃ LẺ 737 38 C
MÃ LẺ 737 39 B
MÃ LẺ 737 40 B
MÃ LẺ 737 41 D
MÃ LẺ 737 42 A
MÃ LẺ 737 43 D
MÃ LẺ 737 44 A
MÃ LẺ 737 45 D
MÃ LẺ 737 46 A
MÃ LẺ 737 47 A
MÃ LẺ 737 48 A
MÃ LẺ 737 49 B
MÃ LẺ 737 50 B
MÃ LẺ 739 1 C
MÃ LẺ 739 2 A
MÃ LẺ 739 3 B
MÃ LẺ 739 4 D
MÃ LẺ 739 5 A
MÃ LẺ 739 6 D
MÃ LẺ 739 7 D
MÃ LẺ 739 8 C
MÃ LẺ 739 9 D
MÃ LẺ 739 10 C
MÃ LẺ 739 11 A
MÃ LẺ 739 12 D
MÃ LẺ 739 13 B
MÃ LẺ 739 14 B
MÃ LẺ 739 15 A
MÃ LẺ 739 16 B
MÃ LẺ 739 17 D
MÃ LẺ 739 18 D
MÃ LẺ 739 19 C
MÃ LẺ 739 20 B
MÃ LẺ 739 21 B
MÃ LẺ 739 22 A
MÃ LẺ 739 23 A
MÃ LẺ 739 24 B
MÃ LẺ 739 25 C
MÃ LẺ 739 26 D
MÃ LẺ 739 27 B
MÃ LẺ 739 28 C
MÃ LẺ 739 29 D
MÃ LẺ 739 30 B
MÃ LẺ 739 31 A
MÃ LẺ 739 32 C
MÃ LẺ 739 33 A
MÃ LẺ 739 34 B
MÃ LẺ 739 35 A
MÃ LẺ 739 36 C
MÃ LẺ 739 37 C
MÃ LẺ 739 38 C
MÃ LẺ 739 39 C
MÃ LẺ 739 40 A
MÃ LẺ 739 41 B
MÃ LẺ 739 42 A
MÃ LẺ 739 43 A
MÃ LẺ 739 44 D
MÃ LẺ 739 45 C
MÃ LẺ 739 46 D
MÃ LẺ 739 47 B
MÃ LẺ 739 48 A
MÃ LẺ 739 49 D
MÃ LẺ 739 50 A
MÃ LẺ 741 1 B
MÃ LẺ 741 2 D
MÃ LẺ 741 3 C
MÃ LẺ 741 4 C
MÃ LẺ 741 5 B
MÃ LẺ 741 6 A
MÃ LẺ 741 7 C
MÃ LẺ 741 8 A
MÃ LẺ 741 9 A
MÃ LẺ 741 10 A
MÃ LẺ 741 11 B
MÃ LẺ 741 12 A
MÃ LẺ 741 13 C
MÃ LẺ 741 14 D
MÃ LẺ 741 15 D
MÃ LẺ 741 16 B
MÃ LẺ 741 17 C
MÃ LẺ 741 18 D
MÃ LẺ 741 19 C
MÃ LẺ 741 20 D
MÃ LẺ 741 21 C
MÃ LẺ 741 22 A
MÃ LẺ 741 23 B
MÃ LẺ 741 24 B
MÃ LẺ 741 25 B
MÃ LẺ 741 26 A
MÃ LẺ 741 27 D
MÃ LẺ 741 28 A
MÃ LẺ 741 29 A
MÃ LẺ 741 30 D
MÃ LẺ 741 31 D
MÃ LẺ 741 32 B
MÃ LẺ 741 33 C
MÃ LẺ 741 34 D
MÃ LẺ 741 35 A
MÃ LẺ 741 36 C
MÃ LẺ 741 37 D
MÃ LẺ 741 38 B
MÃ LẺ 741 39 D
MÃ LẺ 741 40 A
MÃ LẺ 741 41 B
MÃ LẺ 741 42 C
MÃ LẺ 741 43 B
MÃ LẺ 741 44 A
MÃ LẺ 741 45 B
MÃ LẺ 741 46 C
MÃ LẺ 741 47 A
MÃ LẺ 741 48 D
MÃ LẺ 741 49 A
MÃ LẺ 741 50 C
mamon made cautron dapan
MÃ CHẴN 732 1 D
MÃ CHẴN 732 2 C
MÃ CHẴN 732 3 A
MÃ CHẴN 732 4 A
MÃ CHẴN 732 5 A
MÃ CHẴN 732 6 C
MÃ CHẴN 732 7 B
MÃ CHẴN 732 8 D
MÃ CHẴN 732 9 C
MÃ CHẴN 732 10 B
MÃ CHẴN 732 11 B
MÃ CHẴN 732 12 D
MÃ CHẴN 732 13 C
MÃ CHẴN 732 14 D
MÃ CHẴN 732 15 D
MÃ CHẴN 732 16 D
MÃ CHẴN 732 17 B
MÃ CHẴN 732 18 B
MÃ CHẴN 732 19 C
MÃ CHẴN 732 20 A
MÃ CHẴN 732 21 D
MÃ CHẴN 732 22 B
MÃ CHẴN 732 23 A
MÃ CHẴN 732 24 C
MÃ CHẴN 732 25 B
MÃ CHẴN 732 26 B
MÃ CHẴN 732 27 D
MÃ CHẴN 732 28 B
MÃ CHẴN 732 29 C
MÃ CHẴN 732 30 C
MÃ CHẴN 732 31 A
MÃ CHẴN 732 32 D
MÃ CHẴN 732 33 D
MÃ CHẴN 732 34 C
MÃ CHẴN 732 35 C
MÃ CHẴN 732 36 B
MÃ CHẴN 732 37 A
MÃ CHẴN 732 38 D
MÃ CHẴN 732 39 D
MÃ CHẴN 732 40 B
MÃ CHẴN 732 41 A
MÃ CHẴN 732 42 A
MÃ CHẴN 732 43 C
MÃ CHẴN 732 44 D
MÃ CHẴN 732 45 A
MÃ CHẴN 732 46 C
MÃ CHẴN 732 47 B
MÃ CHẴN 732 48 D
MÃ CHẴN 732 49 A
MÃ CHẴN 732 50 A
MÃ CHẴN 734 1 B
MÃ CHẴN 734 2 A
MÃ CHẴN 734 3 B
MÃ CHẴN 734 4 A
MÃ CHẴN 734 5 C
MÃ CHẴN 734 6 D
MÃ CHẴN 734 7 B
MÃ CHẴN 734 8 D
MÃ CHẴN 734 9 D
MÃ CHẴN 734 10 B
MÃ CHẴN 734 11 C
MÃ CHẴN 734 12 C
MÃ CHẴN 734 13 B
MÃ CHẴN 734 14 C
MÃ CHẴN 734 15 C
MÃ CHẴN 734 16 C
MÃ CHẴN 734 17 C
MÃ CHẴN 734 18 A
MÃ CHẴN 734 19 C
MÃ CHẴN 734 20 A
MÃ CHẴN 734 21 D
MÃ CHẴN 734 22 D
MÃ CHẴN 734 23 B
MÃ CHẴN 734 24 A
MÃ CHẴN 734 25 D
MÃ CHẴN 734 26 C
MÃ CHẴN 734 27 A
MÃ CHẴN 734 28 D
MÃ CHẴN 734 29 D
MÃ CHẴN 734 30 D
MÃ CHẴN 734 31 A
MÃ CHẴN 734 32 B
MÃ CHẴN 734 33 A
MÃ CHẴN 734 34 A
MÃ CHẴN 734 35 C
MÃ CHẴN 734 36 D
MÃ CHẴN 734 37 B
MÃ CHẴN 734 38 B
MÃ CHẴN 734 39 D
MÃ CHẴN 734 40 B
MÃ CHẴN 734 41 A
MÃ CHẴN 734 42 C
MÃ CHẴN 734 43 B
MÃ CHẴN 734 44 A
MÃ CHẴN 734 45 C
MÃ CHẴN 734 46 C
MÃ CHẴN 734 47 B
MÃ CHẴN 734 48 C
MÃ CHẴN 734 49 A
MÃ CHẴN 734 50 D
MÃ CHẴN 736 1 A
MÃ CHẴN 736 2 B
MÃ CHẴN 736 3 D
MÃ CHẴN 736 4 C
MÃ CHẴN 736 5 A
MÃ CHẴN 736 6 B
MÃ CHẴN 736 7 C
MÃ CHẴN 736 8 D
MÃ CHẴN 736 9 C
MÃ CHẴN 736 10 B
MÃ CHẴN 736 11 B
MÃ CHẴN 736 12 C
MÃ CHẴN 736 13 D
MÃ CHẴN 736 14 C
MÃ CHẴN 736 15 A
MÃ CHẴN 736 16 A
MÃ CHẴN 736 17 C
MÃ CHẴN 736 18 D
MÃ CHẴN 736 19 B
MÃ CHẴN 736 20 D
MÃ CHẴN 736 21 A
MÃ CHẴN 736 22 D
MÃ CHẴN 736 23 C
MÃ CHẴN 736 24 A
MÃ CHẴN 736 25 A
MÃ CHẴN 736 26 D
MÃ CHẴN 736 27 C
MÃ CHẴN 736 28 B
MÃ CHẴN 736 29 D
MÃ CHẴN 736 30 C
MÃ CHẴN 736 31 D
MÃ CHẴN 736 32 A
MÃ CHẴN 736 33 C
MÃ CHẴN 736 34 D
MÃ CHẴN 736 35 D
MÃ CHẴN 736 36 B
MÃ CHẴN 736 37 B
MÃ CHẴN 736 38 B
MÃ CHẴN 736 39 D
MÃ CHẴN 736 40 A
MÃ CHẴN 736 41 C
MÃ CHẴN 736 42 A
MÃ CHẴN 736 43 B
MÃ CHẴN 736 44 A
MÃ CHẴN 736 45 B
MÃ CHẴN 736 46 C
MÃ CHẴN 736 47 D
MÃ CHẴN 736 48 B
MÃ CHẴN 736 49 B
MÃ CHẴN 736 50 A
MÃ CHẴN 738 1 A
MÃ CHẴN 738 2 D
MÃ CHẴN 738 3 B
MÃ CHẴN 738 4 C
MÃ CHẴN 738 5 C
MÃ CHẴN 738 6 C
MÃ CHẴN 738 7 B
MÃ CHẴN 738 8 A
MÃ CHẴN 738 9 D
MÃ CHẴN 738 10 D
MÃ CHẴN 738 11 B
MÃ CHẴN 738 12 C
MÃ CHẴN 738 13 A
MÃ CHẴN 738 14 A
MÃ CHẴN 738 15 D
MÃ CHẴN 738 16 A
MÃ CHẴN 738 17 A
MÃ CHẴN 738 18 B
MÃ CHẴN 738 19 C
MÃ CHẴN 738 20 B
MÃ CHẴN 738 21 D
MÃ CHẴN 738 22 A
MÃ CHẴN 738 23 D
MÃ CHẴN 738 24 A
MÃ CHẴN 738 25 B
MÃ CHẴN 738 26 C
MÃ CHẴN 738 27 B
MÃ CHẴN 738 28 C
MÃ CHẴN 738 29 C
MÃ CHẴN 738 30 D
MÃ CHẴN 738 31 D
MÃ CHẴN 738 32 A
MÃ CHẴN 738 33 D
MÃ CHẴN 738 34 C
MÃ CHẴN 738 35 A
MÃ CHẴN 738 36 D
MÃ CHẴN 738 37 B
MÃ CHẴN 738 38 B
MÃ CHẴN 738 39 B
MÃ CHẴN 738 40 D
MÃ CHẴN 738 41 D
MÃ CHẴN 738 42 C
MÃ CHẴN 738 43 A
MÃ CHẴN 738 44 B
MÃ CHẴN 738 45 A
MÃ CHẴN 738 46 C
MÃ CHẴN 738 47 C
MÃ CHẴN 738 48 D
MÃ CHẴN 738 49 D
MÃ CHẴN 738 50 B
MÃ CHẴN 740 1 C
MÃ CHẴN 740 2 B
MÃ CHẴN 740 3 D
MÃ CHẴN 740 4 D
MÃ CHẴN 740 5 A
MÃ CHẴN 740 6 D
MÃ CHẴN 740 7 C
MÃ CHẴN 740 8 A
MÃ CHẴN 740 9 D
MÃ CHẴN 740 10 A
MÃ CHẴN 740 11 C
MÃ CHẴN 740 12 B
MÃ CHẴN 740 13 B
MÃ CHẴN 740 14 A
MÃ CHẴN 740 15 B
MÃ CHẴN 740 16 D
MÃ CHẴN 740 17 A
MÃ CHẴN 740 18 D
MÃ CHẴN 740 19 B
MÃ CHẴN 740 20 B
MÃ CHẴN 740 21 C
MÃ CHẴN 740 22 D
MÃ CHẴN 740 23 A
MÃ CHẴN 740 24 A
MÃ CHẴN 740 25 B
MÃ CHẴN 740 26 B
MÃ CHẴN 740 27 C
MÃ CHẴN 740 28 D
MÃ CHẴN 740 29 C
MÃ CHẴN 740 30 A
MÃ CHẴN 740 31 C
MÃ CHẴN 740 32 B
MÃ CHẴN 740 33 C
MÃ CHẴN 740 34 D
MÃ CHẴN 740 35 A
MÃ CHẴN 740 36 D
MÃ CHẴN 740 37 D
MÃ CHẴN 740 38 B
MÃ CHẴN 740 39 A
MÃ CHẴN 740 40 C
MÃ CHẴN 740 41 C
MÃ CHẴN 740 42 B
MÃ CHẴN 740 43 A
MÃ CHẴN 740 44 C
MÃ CHẴN 740 45 B
MÃ CHẴN 740 46 C
MÃ CHẴN 740 47 D
MÃ CHẴN 740 48 C
MÃ CHẴN 740 49 A
MÃ CHẴN 740 50 C
MÃ CHẴN 742 1 D
MÃ CHẴN 742 2 A
MÃ CHẴN 742 3 D
MÃ CHẴN 742 4 D
MÃ CHẴN 742 5 C
MÃ CHẴN 742 6 C
MÃ CHẴN 742 7 D
MÃ CHẴN 742 8 D
MÃ CHẴN 742 9 B
MÃ CHẴN 742 10 C
MÃ CHẴN 742 11 D
MÃ CHẴN 742 12 B
MÃ CHẴN 742 13 D
MÃ CHẴN 742 14 C
MÃ CHẴN 742 15 B
MÃ CHẴN 742 16 A
MÃ CHẴN 742 17 C
MÃ CHẴN 742 18 A
MÃ CHẴN 742 19 B
MÃ CHẴN 742 20 B
MÃ CHẴN 742 21 A
MÃ CHẴN 742 22 C
MÃ CHẴN 742 23 B
MÃ CHẴN 742 24 D
MÃ CHẴN 742 25 C
MÃ CHẴN 742 26 D
MÃ CHẴN 742 27 B
MÃ CHẴN 742 28 A
MÃ CHẴN 742 29 B
MÃ CHẴN 742 30 B
MÃ CHẴN 742 31 A
MÃ CHẴN 742 32 D
MÃ CHẴN 742 33 B
MÃ CHẴN 742 34 A
MÃ CHẴN 742 35 D
MÃ CHẴN 742 36 A
MÃ CHẴN 742 37 C
MÃ CHẴN 742 38 A
MÃ CHẴN 742 39 C
MÃ CHẴN 742 40 C
MÃ CHẴN 742 41 D
MÃ CHẴN 742 42 C
MÃ CHẴN 742 43 A
MÃ CHẴN 742 44 A
MÃ CHẴN 742 45 B
MÃ CHẴN 742 46 D
MÃ CHẴN 742 47 B
MÃ CHẴN 742 48 A
MÃ CHẴN 742 49 D
MÃ CHẴN 742 50 C
| 1/26

Preview text:


TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ THI THỬ TNTHPT QG LẦN I MÃ ĐỀ 731
NĂM HỌC: 2021 - 2022 Đề gồm 06 trang Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Phương trình log
x 1  4 có nghiệm là 2   A. x 15. B. x  6. C. x  4. D. x  3.
Câu 2: Cho hàm số f x 4 3 3
ax bx cx dx ea  0 . Biết rằng hàm số f x có đạo hàm là
f ' x và hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ dưới. Hàm số nghịch biến trên A. khoảng  ;  2
 . B. khoảng 0;  1 . C. khoảng  1  ;  1 .
D. khoảng 1;.
Câu 3: Cho hàm số y f x 3 2
 2x  3x 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
  2sin x 1 trình f ff    m có nghiệm.   2  A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai ? 1
A. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h V Bh . 3
B. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h V Bh .
C. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó.
D. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h V  3Bh .
Câu 5: Cho hàm số f x 3
x 15x  2m 12x m . Giá trị nhỏ nhất của M  max f x bằng  2  ;  3 A. 36 . B. 25. C. 9 . D. 27 .
Câu 6: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a , đường cao là 2a . Tính diện tích xung quanh hình nón? A. 2 2 5 a . B. 2 5 a . C. 2 2a . D. 2 5a .
Câu 7: Cho hàm số y f x liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới. Xét hàm số
g x  f  3 2x x  
1  m . Tìm m để max g x  1  0 0; 1
Trang 1/6 - Mã đề thi 731 A. m  5. B. m  13.  C. m  3. D. m  1. 
Câu 8: Cho hàm số y f x liên tục trên 1; 
3 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi Mm lần lượt là
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 1; 
3 . Giá trị M.m bằng A. 3.  B. 1. C. 6.  D. 0. 
Câu 9: Cho phương trình 2
3x x  9 , tổng các nghiệm thực của phương trình là A. 3.  B. 1.  C. 3. D. 1.
Câu 10: Cho hàm số f x thỏa mãn   x f
x e x f 0  1. Tìm hàm số f x .  x x x
A. f x 2 x 1  e
C. B. f xx 2
e x . C. f x 2 xe
1. D. f x 2 xe  . 2 2 2
Câu 11: Một tổ có 15 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong tổ làm nhiệm vụ trực nhật? A. 2730. B. 455. C. 6. D. 45.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log x  3  log x  2  1 là 2   2   A. 3; 4. B. 1; 4. C. 1; 4. D. 3; 4.
Câu 13: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên
, có bảng biến thiên như hình sau
Điểm cực tiểu của hàm số là A. x  1.  B. x  2. C. x 1. D. y  3. 
Câu 14: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1 A. 4 rl. B. 2 rl. C. rl. D. rl. 3
Trang 2/6 - Mã đề thi 731
Câu 15: Cho hàm số y f x 4 2
ax bx ca  0 có bảng biến thiên dưới đây
Số nghiệm của phương trình f x 3  là 2 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 16: Cho a  0, a  1 , giá trị của biểu thức D  log a bằng 3 a 1 1 A. . B. 6.  C. 6. D.  . 6 6  
Câu 17: Bất phương trình 2 x 1 2 x 1 2  2 có tập nghiệm là A. . B.  2
 ;0. C. 0;2. D.  ;  0 2;. 
Câu 18: Hàm số y   x   5 1 có tập xác là A. \   1 . B.  1  ;. C. . D.  ;    1 .
Câu 19: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4
y mx  m   2 6 x  2022 có ba điểm cực trị? A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. 
Câu 20: Nghiệm của phương trình x 1 2  8 là A. x  5. B. x  3. C. x  4. D. x  2.
Câu 21: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 a
3 , khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng
a 6 . Tính thể tích V của khối lăng trụ. 3 3a 2 3 a 2 A. V  . B. 3 V a 2. C. V  . D. 3 V  3a 2. 4 3
Câu 22: Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 10
3.10 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây
trong khu rừng đó là 4% mỗi năm. Nếu hàng năm không khai thác thì sau 10 năm khu rừng đó có bao nhiêu mét khối gỗ? A.  8 3. 10, 4 . B. 8 3.14 . C. 10 3.14 . D.  10 3. 10, 4 .
Câu 23: Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều ? A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10 để hàm số cos x m    y
đồng biến trên khoảng 0; ?   cos x  2  2  A. 9. B. 10. C. 8. D. 7.
Câu 25: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để có duy nhất một cặp số  ; x y  thỏa mãn log
2x  4 y m  1 và x y  2m  0 . Tính tổng các phần tử trong tập S. 2 2   x y 2
Trang 3/6 - Mã đề thi 731 1 5 1 A.  . B.  . C. 0. D.  . 2 4 4 Câu 26: Cho hàm số 3
y x  6x  7. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  5  ;0 bằng A. 80. B. 5. C. 7. D. 148. 
Câu 27: Tập xác định của hàm số y  log 5  x là 2   A. D  \   5 .
B. D   ;  5.
C. D  0;.
D. D  5;.. Câu 28: Kết quả 4 x dx  bằng 1 1 A. 3 4x C . B. 5 x C . C. 4 x . D. 4 4x C . 5 5 2x 1
Câu 29: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 2x 1 1 1 A. y  1. B. y  . C. x 1. D. x  . 2 2
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? x 1 1 1 A. 4 2
y x  2x 1. B. y  . C. 3 2 y x
x  3x 1. D. 3 2
y x  4x  3x 1. x  2 3 2
Câu 31: Chọn ngẫu nhiên ba số a, ,
b c trong tập hợp S  1;2;...;2 
6 . Tính xác suất để ba số chọn ra thỏa mãn 2 2 2
a b c chia hết cho 5 . 21 7 11 14 A. . B. . C. . D. . 65 65 65 65
Câu 32: Cho ba số thực dương a , b , c khác 1. Đồ thị các hàm số x y a , x y b x
y c được cho như hình vẽ trên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1 a c b .
B. 0  a 1 b c .
C. 1 a b c .
D. 0  a 1 c b .
Câu 33: Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh ? A. 15. B. 12 C. 20 D. 16.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a AD  2a , cạnh bên
SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng
SBD và ABCD bằng 0 60 .
Trang 4/6 - Mã đề thi 731 3 a 15 3 a 15 3 4a 15 3 a 15 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 15 15 3 2021 2022
Câu 35: Cho hàm số y f x liên tục trên
và có đạo hàm f ' x  xx   1 x  2 . Số
điểm cực trị của hàm số là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 3 2 3
Câu 36: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là 2 3 6 1 2 A. . B. . C. . D. 1. 6 3 3
Câu 37: Thể tích của khối cầu bán kính R bằng 3 4 A. 3  R . B. 3  R . C. 2 4 R . D. 3 2 R . 4 3
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của S , A S , B SC . Tỉ số thể V
tích S.ABC bằng VS.MNP A. 12. B. 2. C. 8. D. 3.
Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  , biết đáy ABCD là hình vuông. Tính góc giữa A C  và BD . A. 45 .  B. 30 .  C. 60 .  D. 90 . 
Câu 40: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A BC
  có đáy là tam giác vuông tại A, AB  2 ,
AC  3 . Góc CAA  90 , BAA  120 . Gọi M là trung điểm cạnh BB (tham khảo hình vẽ).
Biết CM vuông góc với A B
 , tính thể tích khối lăng trụ đã cho. 31 33 31 33 1 33 1 33 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 8 4 4
Câu 41: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3
y x  3x 1. B. 3
y x  3x  3. C. 3
y  x  3x 1. D. 3 y x  3 . x
Trang 5/6 - Mã đề thi 731
Câu 42: Cho hình chóp đều S.ABCD , cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60 . Tính
khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD . a a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2
Câu 43: Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f x  sin 2x là 1 1
A.  sin 2x  . C B. 2  sin 2x  . C
C.  cos 2x  . C D. 2cos 2x  . C 2 2
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB BC  3a 2 , 0
SAB SCB  90 . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 2a 3 . Tính thể tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . A. 3 72 2 a . B. 3 18 2 a . C. 3 72 18 a . D. 3 54 2 a .
Câu 45: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO , A B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho a 3
khoảng cách từ O đến SAB bằng và 0 0
SAO  30 , SAB  60 . Độ dài đường sinh của hình 3 nón theo a bằng A. a 2. B. a 3. C. 2a 3. D. a 5.
Câu 46: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1 A. 4 rl. B. rl. C. rl. D. 2 rl. 3
Câu 47: Hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ bằng A. 2 2 a  3   1 . B. 2  a 1 3. C. 2 a 3. D. 2 2 a 1 3.
Câu 48: Đạo hàm của hàm số y  log  2 x  2x là 3  1 2x  2 3 2x  2.ln3 A.  . B. . C. . D. . 2 x  2x.ln3
 2x 2x.ln3 2 x  2x 2 x  2x 3x  2
Câu 49: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 4  x 3 A. y  3.  B. y  2. C. x  3.  D. y  . 4
Câu 50: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn f
x   x   2 '( )
1 f (x)  3x
f (0)  1. Đồ thị hàm số y f (x) cắt đường thẳng y  1 tại bao nhiêu điểm ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 731
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ THI THỬ TNTHPT QG LẦN I MÃ ĐỀ 732
NĂM HỌC: 2021 - 2022 Đề gồm 06 trang Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1 A. rl. B. 4 rl. C. rl. D. 2 rl. 3 
Câu 2: Cho phương trình 2
3x x  9 , tích các nghiệm thực của phương trình là A. 3.  B. 3. C. 2.  D. 1.
Câu 3: Đạo hàm của hàm số y  log  2 x x là 3  2x 1 1 3 2x   1 .ln 3 A.  . B. . C. . D. . 2 x x.ln3
 2x x.ln3 2 x x 2 x x
Câu 4: Phương trình log
x 1  2 có nghiệm là 2   A. x  5. B. x  3. C. x  6. D. x  4.
Câu 5: Tập xác định của hàm số y  log 5  x là 2   A. D   5  ;. B. D  \   5 .
C. D   ;  5  .
D. D  0;.
Câu 6: Cho hình chóp đều S.ABCD , cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60 . Tính
khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD . a a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2
Câu 7: Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt ? A. 7. B. 9. C. 4. D. 10.
Câu 8: Cho tập hợp S  1;2;3;...;3 
0 là tập hợp 30 số nguyên dương đầu tiên. Lấy ngẫu nhiên 3
số khác nhau trong tập S , xác suất sao cho ba số lấy được có tổng các lập phương của chúng là
một số chia hết cho 4 thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. 0, 2;0,3 . B. 0, 4;0,5 . C. 0,5;0,6 . D. 0,3;0, 4 .
Câu 9: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để có duy nhất một cặp số  ; x y  thỏa mãn log
2x  4 y m  1 và x y  2m  0 . Tính tổng các phần tử trong tập S. 2 2   x y 2 5 1 1 A. 0. B.  . C.  . D.  . 4 2 4
Câu 10: Cho a  0, a  1 , giá trị của biểu thức 3 D  log a bằng 4 a
Trang 1/6 - Mã đề thi 732 3 3 3 A. 12. B. . C.  . D. . 8 2 2 x
Câu 11: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 y  là x  5 1 A. x  3.  B. x  5. C. y  . D. y  1. 2
Câu 12: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên
, có bảng biến thiên như hình sau
Điểm cực đại của hàm số là A. x  1.  B. x 1. C. y  2. D. x  2.
Câu 13: Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f x  sin 2x là 1 1
A. 2cos 2x  . C
B.  sin 2x  . C
C.  cos 2x  . C D. 2  sin 2x  . C 2 2 2021 2022
Câu 14: Cho hàm số y f x liên tục trên
và có đạo hàm f ' x  xx   1 x  2 .
Điểm cực tiểu của hàm số là A. x  2. B. x  0. C. y  0. D. x 1. 
Câu 15: Hàm số y   x   5 1 có tập xác là A. 1;. B. . C.  ;   1 . D. \   1 . 3
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2
y x  2x m x  4 có 5 điểm cực trị. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 17: Kết quả 4 x dx  bằng 1 1 A. 4 x . B. 5 x C . C. 3 4x C . D. 4 4x C . 5 5
Câu 18: Cho hàm số y f x 4 2
ax bx ca  0 có bảng biến thiên dưới đây
Số nghiệm của phương trình f x  1là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Trang 2/6 - Mã đề thi 732
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a AD  2a , cạnh bên
SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng
SBD và ABCD bằng 0 60 . 3 a 15 3 a 15 3 4a 15 3 a 15 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 15 6 15 3  
Câu 20: Bất phương trình 2 x 1 2 x 1 2  2 có tập nghiệm là
A. 0; 2. B. . C.  ;
 0 2;. D.  2  ;0.
Câu 21: Cho hàm số y f x liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới. Xét hàm số
g x  f  3 2x x  
1  m . Tìm m để max g x  1  0 0; 1 A. m  1.  B. m  5. C. m  3. D. m  13. 
Câu 22: Cho hàm số f x 3
x 15x  2m 12x m . Giá trị nhỏ nhất của M  max f x bằng  2  ;  3 A. 9 . B. 27 . C. 36 . D. 25. 
Câu 23: Nghiệm của phương trình x 1 2  8 là A. x  2. B. x  3. C. x  4. D. x  5.
Câu 24: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A BC
  có đáy là tam giác vuông tại A, AB  2 ,
AC  3 . Góc CAA  90 , BAA  120 . Gọi M là trung điểm cạnh BB (tham khảo hình vẽ).
Biết CM vuông góc với A B
 , tính thể tích khối lăng trụ đã cho. 31 33 31 33 1 33 1 33 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 8 4 4
Câu 25: Thể tích của khối cầu bán kính R bằng 3 4 A. 3  R . B. 3  R . C. 3 4 R . D. 3 2 R . 4 3
Câu 26: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Trang 3/6 - Mã đề thi 732 A. 3 y x  3 . x B. 3
y x  3x 1. C. 3
y x  3x  3. D. 3
y  x  3x 1.
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB BC  3a 2 , 0
SAB SCB  90 . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 2a 3 . Tính thể tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . A. 3 72 18 a . B. 3 54 2 a . C. 3 18 2 a . D. 3 72 2 a .
Câu 28: Cho hàm số y f x liên tục trên 1; 
3 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi Mm lần lượt
là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 1; 
3 . Giá trị M m bằng A. 5.  B. 5. C. 3.  D. 1.
Câu 29: Cho hàm số f x thỏa mãn   x f
x e x f 0  1. Tìm hàm số f x .  x x x
A. f xx 2
e x . B. f x 2 x 1  e
C. C. f x 2 xe
. D. f x 2 xe  1. 2 2 2
Câu 30: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn f
x   x   2 '( )
1 f (x)  3x
f (0)  1. Đồ thị hàm số y f (x) cắt đường thẳng y  1 tại bao nhiêu điểm ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 31: Cho hàm số y f x 3 2
 2x  3x 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để     phương 2sin x 1 trình f ff    m có nghiệm.   2  A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10 để hàm số cos x m    y
nghịch biến trên khoảng 0; .   cos x  2  2  A. 9. B. 11. C. 10. D. 12.
Câu 33: Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 10
3.10 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây
trong khu rừng đó là 4% mỗi năm. Nếu hàng năm không khai thác thì sau 10 năm khu rừng đó
có bao nhiêu mét khối gỗ? A. 8 3.14 . B. 10 3.14 . C.  8 3. 10, 4 . D.  10 3. 10, 4 . Câu 34: Cho hàm số 3
y x  6x  7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  5  ;0 bằng
Trang 4/6 - Mã đề thi 732 A. 5. B. 80. C. 148.  D. 7.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của S , A S , B SC . Tỉ số thể V
tích S.ABC bằng VS.MNP A. 12. B. 2. C. 8. D. 3. 3 2 3
Câu 36: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là 2 3 6 1 2 A. . B. . C. . D. 1. 6 3 3
Câu 37: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 a
3 , khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ
bằng a 6 . Tính thể tích V của khối lăng trụ. 3 a 2 3 3a 2 A. 3 V  3a 2. B. 3 V a 2. C. V  . D. V  . 3 4
Câu 38: Khối đa diện đều loại 3;  5 là khối
A. mười hai mặt đều. B. tứ diện đều. C. tám mặt đều.
D. hai mươi mặt đều.
Câu 39: Cho ba số thực dương a , b , c khác 1. Đồ thị các hàm số x y a , x y b x
y c được cho như hình vẽ trên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0  a 1 b c .
B. 1 a c b .
C. 1 a b c .
D. 0  a 1 c b . 2x 1
Câu 40: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 3  x 3 A. x  3.  B. y  2.  C. y  2. D. y  . 4
Câu 41: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  , biết đáy ABCD là hình vuông. Tính góc giữa A C  và BD . B' C' A' D' C B A D A. 90 .  B. 30 .  C. 60 .  D. 45 . 
Câu 42: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? 1 1 x 1 A. 3 2 y x
x  3x 1. B. 3 2
y x  4x  3x 1. C. 4 2
y x  2x 1. D. y  . 3 2 x  2
Trang 5/6 - Mã đề thi 732
Câu 43: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1 A. 4 rl. B. 2 rl. C. rl. D. rl. 3
Câu 44: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h V B . h
B. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó. 1
C. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h V B . h 3
D. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h V  3B . h
Câu 45: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO, A B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho a 3
khoảng cách từ O đến SAB bằng và 0 0
SAO  30 , SAB  60 . Độ dài đường sinh của hình 3 nón theo a bằng A. a 2. B. a 3. C. 2a 3. D. a 5.
Câu 46: Cho hàm số f x 4 3 3
ax bx cx dx ea  0. Biết rằng hàm số f x có đạo hàm
f ' x và hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ dưới. Hàm số đồng biến trên A. khoảng  3  ; 
1 . B. khoảng  ;  2
 . C. khoảng  2
 ;. D. khoảng  ;   1 .
Câu 47: Hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ bằng A. 2 2 a  3   1 . B. 2 2 a 1 3. C. 2 a 3. D. 2  a 1 3.
Câu 48: Tập nghiệm của bất phương trình log x  3  log x  2  1 là 2   2   A. 1; 4. B. 3; 4. C. 1; 4. D. 3; 4.
Câu 49: Một tổ có 16 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong tổ làm nhiệm vụ trực nhật ? A. 560. B. 3360. C. 48. D. 6.
Câu 50: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a , đường cao là 2a . Tính diện tích xung quanh hình nón? A. 2 5 a . B. 2 2a . C. 2 5a . D. 2 2 5 a .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 732 mamon made cautron dapan MÃ LẺ 731 1 A MÃ LẺ 731 2 A MÃ LẺ 731 3 A MÃ LẺ 731 4 D MÃ LẺ 731 5 D MÃ LẺ 731 6 B MÃ LẺ 731 7 B MÃ LẺ 731 8 C MÃ LẺ 731 9 B MÃ LẺ 731 10 D MÃ LẺ 731 11 B MÃ LẺ 731 12 D MÃ LẺ 731 13 A MÃ LẺ 731 14 C MÃ LẺ 731 15 B MÃ LẺ 731 16 A MÃ LẺ 731 17 D MÃ LẺ 731 18 A MÃ LẺ 731 19 A MÃ LẺ 731 20 C MÃ LẺ 731 21 D MÃ LẺ 731 22 D MÃ LẺ 731 23 B MÃ LẺ 731 24 C MÃ LẺ 731 25 A MÃ LẺ 731 26 C MÃ LẺ 731 27 B MÃ LẺ 731 28 B MÃ LẺ 731 29 D MÃ LẺ 731 30 C MÃ LẺ 731 31 D MÃ LẺ 731 32 D MÃ LẺ 731 33 D MÃ LẺ 731 34 C MÃ LẺ 731 35 B MÃ LẺ 731 36 B MÃ LẺ 731 37 B MÃ LẺ 731 38 C MÃ LẺ 731 39 D MÃ LẺ 731 40 C MÃ LẺ 731 41 A MÃ LẺ 731 42 C MÃ LẺ 731 43 C MÃ LẺ 731 44 A MÃ LẺ 731 45 A MÃ LẺ 731 46 D MÃ LẺ 731 47 D MÃ LẺ 731 48 B MÃ LẺ 731 49 A MÃ LẺ 731 50 C MÃ LẺ 733 1 B MÃ LẺ 733 2 B MÃ LẺ 733 3 C MÃ LẺ 733 4 A MÃ LẺ 733 5 D MÃ LẺ 733 6 B MÃ LẺ 733 7 C MÃ LẺ 733 8 C MÃ LẺ 733 9 C MÃ LẺ 733 10 D MÃ LẺ 733 11 B MÃ LẺ 733 12 D MÃ LẺ 733 13 D MÃ LẺ 733 14 D MÃ LẺ 733 15 A MÃ LẺ 733 16 B MÃ LẺ 733 17 D MÃ LẺ 733 18 C MÃ LẺ 733 19 D MÃ LẺ 733 20 A MÃ LẺ 733 21 A MÃ LẺ 733 22 B MÃ LẺ 733 23 C MÃ LẺ 733 24 B MÃ LẺ 733 25 C MÃ LẺ 733 26 A MÃ LẺ 733 27 C MÃ LẺ 733 28 A MÃ LẺ 733 29 B MÃ LẺ 733 30 C MÃ LẺ 733 31 D MÃ LẺ 733 32 A MÃ LẺ 733 33 C MÃ LẺ 733 34 A MÃ LẺ 733 35 A MÃ LẺ 733 36 B MÃ LẺ 733 37 A MÃ LẺ 733 38 C MÃ LẺ 733 39 A MÃ LẺ 733 40 D MÃ LẺ 733 41 A MÃ LẺ 733 42 B MÃ LẺ 733 43 D MÃ LẺ 733 44 C MÃ LẺ 733 45 D MÃ LẺ 733 46 D MÃ LẺ 733 47 B MÃ LẺ 733 48 B MÃ LẺ 733 49 B MÃ LẺ 733 50 B MÃ LẺ 735 1 A MÃ LẺ 735 2 D MÃ LẺ 735 3 D MÃ LẺ 735 4 B MÃ LẺ 735 5 A MÃ LẺ 735 6 A MÃ LẺ 735 7 D MÃ LẺ 735 8 C MÃ LẺ 735 9 C MÃ LẺ 735 10 A MÃ LẺ 735 11 D MÃ LẺ 735 12 A MÃ LẺ 735 13 C MÃ LẺ 735 14 B MÃ LẺ 735 15 C MÃ LẺ 735 16 C MÃ LẺ 735 17 D MÃ LẺ 735 18 C MÃ LẺ 735 19 B MÃ LẺ 735 20 D MÃ LẺ 735 21 A MÃ LẺ 735 22 B MÃ LẺ 735 23 C MÃ LẺ 735 24 D MÃ LẺ 735 25 A MÃ LẺ 735 26 D MÃ LẺ 735 27 C MÃ LẺ 735 28 C MÃ LẺ 735 29 B MÃ LẺ 735 30 C MÃ LẺ 735 31 C MÃ LẺ 735 32 B MÃ LẺ 735 33 D MÃ LẺ 735 34 B MÃ LẺ 735 35 A MÃ LẺ 735 36 C MÃ LẺ 735 37 A MÃ LẺ 735 38 D MÃ LẺ 735 39 C MÃ LẺ 735 40 B MÃ LẺ 735 41 A MÃ LẺ 735 42 D MÃ LẺ 735 43 B MÃ LẺ 735 44 D MÃ LẺ 735 45 A MÃ LẺ 735 46 C MÃ LẺ 735 47 A MÃ LẺ 735 48 B MÃ LẺ 735 49 B MÃ LẺ 735 50 B MÃ LẺ 737 1 D MÃ LẺ 737 2 B MÃ LẺ 737 3 B MÃ LẺ 737 4 B MÃ LẺ 737 5 A MÃ LẺ 737 6 B MÃ LẺ 737 7 A MÃ LẺ 737 8 A MÃ LẺ 737 9 A MÃ LẺ 737 10 A MÃ LẺ 737 11 B MÃ LẺ 737 12 C MÃ LẺ 737 13 A MÃ LẺ 737 14 C MÃ LẺ 737 15 C MÃ LẺ 737 16 D MÃ LẺ 737 17 C MÃ LẺ 737 18 C MÃ LẺ 737 19 B MÃ LẺ 737 20 D MÃ LẺ 737 21 A MÃ LẺ 737 22 D MÃ LẺ 737 23 C MÃ LẺ 737 24 C MÃ LẺ 737 25 D MÃ LẺ 737 26 B MÃ LẺ 737 27 D MÃ LẺ 737 28 A MÃ LẺ 737 29 D MÃ LẺ 737 30 C MÃ LẺ 737 31 C MÃ LẺ 737 32 C MÃ LẺ 737 33 D MÃ LẺ 737 34 D MÃ LẺ 737 35 B MÃ LẺ 737 36 D MÃ LẺ 737 37 C MÃ LẺ 737 38 C MÃ LẺ 737 39 B MÃ LẺ 737 40 B MÃ LẺ 737 41 D MÃ LẺ 737 42 A MÃ LẺ 737 43 D MÃ LẺ 737 44 A MÃ LẺ 737 45 D MÃ LẺ 737 46 A MÃ LẺ 737 47 A MÃ LẺ 737 48 A MÃ LẺ 737 49 B MÃ LẺ 737 50 B MÃ LẺ 739 1 C MÃ LẺ 739 2 A MÃ LẺ 739 3 B MÃ LẺ 739 4 D MÃ LẺ 739 5 A MÃ LẺ 739 6 D MÃ LẺ 739 7 D MÃ LẺ 739 8 C MÃ LẺ 739 9 D MÃ LẺ 739 10 C MÃ LẺ 739 11 A MÃ LẺ 739 12 D MÃ LẺ 739 13 B MÃ LẺ 739 14 B MÃ LẺ 739 15 A MÃ LẺ 739 16 B MÃ LẺ 739 17 D MÃ LẺ 739 18 D MÃ LẺ 739 19 C MÃ LẺ 739 20 B MÃ LẺ 739 21 B MÃ LẺ 739 22 A MÃ LẺ 739 23 A MÃ LẺ 739 24 B MÃ LẺ 739 25 C MÃ LẺ 739 26 D MÃ LẺ 739 27 B MÃ LẺ 739 28 C MÃ LẺ 739 29 D MÃ LẺ 739 30 B MÃ LẺ 739 31 A MÃ LẺ 739 32 C MÃ LẺ 739 33 A MÃ LẺ 739 34 B MÃ LẺ 739 35 A MÃ LẺ 739 36 C MÃ LẺ 739 37 C MÃ LẺ 739 38 C MÃ LẺ 739 39 C MÃ LẺ 739 40 A MÃ LẺ 739 41 B MÃ LẺ 739 42 A MÃ LẺ 739 43 A MÃ LẺ 739 44 D MÃ LẺ 739 45 C MÃ LẺ 739 46 D MÃ LẺ 739 47 B MÃ LẺ 739 48 A MÃ LẺ 739 49 D MÃ LẺ 739 50 A MÃ LẺ 741 1 B MÃ LẺ 741 2 D MÃ LẺ 741 3 C MÃ LẺ 741 4 C MÃ LẺ 741 5 B MÃ LẺ 741 6 A MÃ LẺ 741 7 C MÃ LẺ 741 8 A MÃ LẺ 741 9 A MÃ LẺ 741 10 A MÃ LẺ 741 11 B MÃ LẺ 741 12 A MÃ LẺ 741 13 C MÃ LẺ 741 14 D MÃ LẺ 741 15 D MÃ LẺ 741 16 B MÃ LẺ 741 17 C MÃ LẺ 741 18 D MÃ LẺ 741 19 C MÃ LẺ 741 20 D MÃ LẺ 741 21 C MÃ LẺ 741 22 A MÃ LẺ 741 23 B MÃ LẺ 741 24 B MÃ LẺ 741 25 B MÃ LẺ 741 26 A MÃ LẺ 741 27 D MÃ LẺ 741 28 A MÃ LẺ 741 29 A MÃ LẺ 741 30 D MÃ LẺ 741 31 D MÃ LẺ 741 32 B MÃ LẺ 741 33 C MÃ LẺ 741 34 D MÃ LẺ 741 35 A MÃ LẺ 741 36 C MÃ LẺ 741 37 D MÃ LẺ 741 38 B MÃ LẺ 741 39 D MÃ LẺ 741 40 A MÃ LẺ 741 41 B MÃ LẺ 741 42 C MÃ LẺ 741 43 B MÃ LẺ 741 44 A MÃ LẺ 741 45 B MÃ LẺ 741 46 C MÃ LẺ 741 47 A MÃ LẺ 741 48 D MÃ LẺ 741 49 A MÃ LẺ 741 50 C mamon made cautron dapan MÃ CHẴN 732 1 D MÃ CHẴN 732 2 C MÃ CHẴN 732 3 A MÃ CHẴN 732 4 A MÃ CHẴN 732 5 A MÃ CHẴN 732 6 C MÃ CHẴN 732 7 B MÃ CHẴN 732 8 D MÃ CHẴN 732 9 C MÃ CHẴN 732 10 B MÃ CHẴN 732 11 B MÃ CHẴN 732 12 D MÃ CHẴN 732 13 C MÃ CHẴN 732 14 D MÃ CHẴN 732 15 D MÃ CHẴN 732 16 D MÃ CHẴN 732 17 B MÃ CHẴN 732 18 B MÃ CHẴN 732 19 C MÃ CHẴN 732 20 A MÃ CHẴN 732 21 D MÃ CHẴN 732 22 B MÃ CHẴN 732 23 A MÃ CHẴN 732 24 C MÃ CHẴN 732 25 B MÃ CHẴN 732 26 B MÃ CHẴN 732 27 D MÃ CHẴN 732 28 B MÃ CHẴN 732 29 C MÃ CHẴN 732 30 C MÃ CHẴN 732 31 A MÃ CHẴN 732 32 D MÃ CHẴN 732 33 D MÃ CHẴN 732 34 C MÃ CHẴN 732 35 C MÃ CHẴN 732 36 B MÃ CHẴN 732 37 A MÃ CHẴN 732 38 D MÃ CHẴN 732 39 D MÃ CHẴN 732 40 B MÃ CHẴN 732 41 A MÃ CHẴN 732 42 A MÃ CHẴN 732 43 C MÃ CHẴN 732 44 D MÃ CHẴN 732 45 A MÃ CHẴN 732 46 C MÃ CHẴN 732 47 B MÃ CHẴN 732 48 D MÃ CHẴN 732 49 A MÃ CHẴN 732 50 A MÃ CHẴN 734 1 B MÃ CHẴN 734 2 A MÃ CHẴN 734 3 B MÃ CHẴN 734 4 A MÃ CHẴN 734 5 C MÃ CHẴN 734 6 D MÃ CHẴN 734 7 B MÃ CHẴN 734 8 D MÃ CHẴN 734 9 D MÃ CHẴN 734 10 B MÃ CHẴN 734 11 C MÃ CHẴN 734 12 C MÃ CHẴN 734 13 B MÃ CHẴN 734 14 C MÃ CHẴN 734 15 C MÃ CHẴN 734 16 C MÃ CHẴN 734 17 C MÃ CHẴN 734 18 A MÃ CHẴN 734 19 C MÃ CHẴN 734 20 A MÃ CHẴN 734 21 D MÃ CHẴN 734 22 D MÃ CHẴN 734 23 B MÃ CHẴN 734 24 A MÃ CHẴN 734 25 D MÃ CHẴN 734 26 C MÃ CHẴN 734 27 A MÃ CHẴN 734 28 D MÃ CHẴN 734 29 D MÃ CHẴN 734 30 D MÃ CHẴN 734 31 A MÃ CHẴN 734 32 B MÃ CHẴN 734 33 A MÃ CHẴN 734 34 A MÃ CHẴN 734 35 C MÃ CHẴN 734 36 D MÃ CHẴN 734 37 B MÃ CHẴN 734 38 B MÃ CHẴN 734 39 D MÃ CHẴN 734 40 B MÃ CHẴN 734 41 A MÃ CHẴN 734 42 C MÃ CHẴN 734 43 B MÃ CHẴN 734 44 A MÃ CHẴN 734 45 C MÃ CHẴN 734 46 C MÃ CHẴN 734 47 B MÃ CHẴN 734 48 C MÃ CHẴN 734 49 A MÃ CHẴN 734 50 D MÃ CHẴN 736 1 A MÃ CHẴN 736 2 B MÃ CHẴN 736 3 D MÃ CHẴN 736 4 C MÃ CHẴN 736 5 A MÃ CHẴN 736 6 B MÃ CHẴN 736 7 C MÃ CHẴN 736 8 D MÃ CHẴN 736 9 C MÃ CHẴN 736 10 B MÃ CHẴN 736 11 B MÃ CHẴN 736 12 C MÃ CHẴN 736 13 D MÃ CHẴN 736 14 C MÃ CHẴN 736 15 A MÃ CHẴN 736 16 A MÃ CHẴN 736 17 C MÃ CHẴN 736 18 D MÃ CHẴN 736 19 B MÃ CHẴN 736 20 D MÃ CHẴN 736 21 A MÃ CHẴN 736 22 D MÃ CHẴN 736 23 C MÃ CHẴN 736 24 A MÃ CHẴN 736 25 A MÃ CHẴN 736 26 D MÃ CHẴN 736 27 C MÃ CHẴN 736 28 B MÃ CHẴN 736 29 D MÃ CHẴN 736 30 C MÃ CHẴN 736 31 D MÃ CHẴN 736 32 A MÃ CHẴN 736 33 C MÃ CHẴN 736 34 D MÃ CHẴN 736 35 D MÃ CHẴN 736 36 B MÃ CHẴN 736 37 B MÃ CHẴN 736 38 B MÃ CHẴN 736 39 D MÃ CHẴN 736 40 A MÃ CHẴN 736 41 C MÃ CHẴN 736 42 A MÃ CHẴN 736 43 B MÃ CHẴN 736 44 A MÃ CHẴN 736 45 B MÃ CHẴN 736 46 C MÃ CHẴN 736 47 D MÃ CHẴN 736 48 B MÃ CHẴN 736 49 B MÃ CHẴN 736 50 A MÃ CHẴN 738 1 A MÃ CHẴN 738 2 D MÃ CHẴN 738 3 B MÃ CHẴN 738 4 C MÃ CHẴN 738 5 C MÃ CHẴN 738 6 C MÃ CHẴN 738 7 B MÃ CHẴN 738 8 A MÃ CHẴN 738 9 D MÃ CHẴN 738 10 D MÃ CHẴN 738 11 B MÃ CHẴN 738 12 C MÃ CHẴN 738 13 A MÃ CHẴN 738 14 A MÃ CHẴN 738 15 D MÃ CHẴN 738 16 A MÃ CHẴN 738 17 A MÃ CHẴN 738 18 B MÃ CHẴN 738 19 C MÃ CHẴN 738 20 B MÃ CHẴN 738 21 D MÃ CHẴN 738 22 A MÃ CHẴN 738 23 D MÃ CHẴN 738 24 A MÃ CHẴN 738 25 B MÃ CHẴN 738 26 C MÃ CHẴN 738 27 B MÃ CHẴN 738 28 C MÃ CHẴN 738 29 C MÃ CHẴN 738 30 D MÃ CHẴN 738 31 D MÃ CHẴN 738 32 A MÃ CHẴN 738 33 D MÃ CHẴN 738 34 C MÃ CHẴN 738 35 A MÃ CHẴN 738 36 D MÃ CHẴN 738 37 B MÃ CHẴN 738 38 B MÃ CHẴN 738 39 B MÃ CHẴN 738 40 D MÃ CHẴN 738 41 D MÃ CHẴN 738 42 C MÃ CHẴN 738 43 A MÃ CHẴN 738 44 B MÃ CHẴN 738 45 A MÃ CHẴN 738 46 C MÃ CHẴN 738 47 C MÃ CHẴN 738 48 D MÃ CHẴN 738 49 D MÃ CHẴN 738 50 B MÃ CHẴN 740 1 C MÃ CHẴN 740 2 B MÃ CHẴN 740 3 D MÃ CHẴN 740 4 D MÃ CHẴN 740 5 A MÃ CHẴN 740 6 D MÃ CHẴN 740 7 C MÃ CHẴN 740 8 A MÃ CHẴN 740 9 D MÃ CHẴN 740 10 A MÃ CHẴN 740 11 C MÃ CHẴN 740 12 B MÃ CHẴN 740 13 B MÃ CHẴN 740 14 A MÃ CHẴN 740 15 B MÃ CHẴN 740 16 D MÃ CHẴN 740 17 A MÃ CHẴN 740 18 D MÃ CHẴN 740 19 B MÃ CHẴN 740 20 B MÃ CHẴN 740 21 C MÃ CHẴN 740 22 D MÃ CHẴN 740 23 A MÃ CHẴN 740 24 A MÃ CHẴN 740 25 B MÃ CHẴN 740 26 B MÃ CHẴN 740 27 C MÃ CHẴN 740 28 D MÃ CHẴN 740 29 C MÃ CHẴN 740 30 A MÃ CHẴN 740 31 C MÃ CHẴN 740 32 B MÃ CHẴN 740 33 C MÃ CHẴN 740 34 D MÃ CHẴN 740 35 A MÃ CHẴN 740 36 D MÃ CHẴN 740 37 D MÃ CHẴN 740 38 B MÃ CHẴN 740 39 A MÃ CHẴN 740 40 C MÃ CHẴN 740 41 C MÃ CHẴN 740 42 B MÃ CHẴN 740 43 A MÃ CHẴN 740 44 C MÃ CHẴN 740 45 B MÃ CHẴN 740 46 C MÃ CHẴN 740 47 D MÃ CHẴN 740 48 C MÃ CHẴN 740 49 A MÃ CHẴN 740 50 C MÃ CHẴN 742 1 D MÃ CHẴN 742 2 A MÃ CHẴN 742 3 D MÃ CHẴN 742 4 D MÃ CHẴN 742 5 C MÃ CHẴN 742 6 C MÃ CHẴN 742 7 D MÃ CHẴN 742 8 D MÃ CHẴN 742 9 B MÃ CHẴN 742 10 C MÃ CHẴN 742 11 D MÃ CHẴN 742 12 B MÃ CHẴN 742 13 D MÃ CHẴN 742 14 C MÃ CHẴN 742 15 B MÃ CHẴN 742 16 A MÃ CHẴN 742 17 C MÃ CHẴN 742 18 A MÃ CHẴN 742 19 B MÃ CHẴN 742 20 B MÃ CHẴN 742 21 A MÃ CHẴN 742 22 C MÃ CHẴN 742 23 B MÃ CHẴN 742 24 D MÃ CHẴN 742 25 C MÃ CHẴN 742 26 D MÃ CHẴN 742 27 B MÃ CHẴN 742 28 A MÃ CHẴN 742 29 B MÃ CHẴN 742 30 B MÃ CHẴN 742 31 A MÃ CHẴN 742 32 D MÃ CHẴN 742 33 B MÃ CHẴN 742 34 A MÃ CHẴN 742 35 D MÃ CHẴN 742 36 A MÃ CHẴN 742 37 C MÃ CHẴN 742 38 A MÃ CHẴN 742 39 C MÃ CHẴN 742 40 C MÃ CHẴN 742 41 D MÃ CHẴN 742 42 C MÃ CHẴN 742 43 A MÃ CHẴN 742 44 A MÃ CHẴN 742 45 B MÃ CHẴN 742 46 D MÃ CHẴN 742 47 B MÃ CHẴN 742 48 A MÃ CHẴN 742 49 D MÃ CHẴN 742 50 C
Document Outline

  • MÃ LẺ_MÃ LẺ_731
  • MÃ CHẴN_MÃ CHẴN_732
  • MÃ LẺ_dapancacmade
  • MÃ CHẴN_dapancacmade