Trang 1/6 - Mã đề 301
SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
BÀI THI: TOÁN
(Đề này có 6 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
301
Câu 1. Cho hàm s
( )
2sin 2f x x=
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A.
( )
1
d cos2
2
f x x x C= +
. B.
( )
1
d cos2
2
f x x x C=+
.
C.
. D.
( )
c 2d osf xx x C= +
.
Câu 2. Chiu cao ca khối nón có thể tích
V
và bán kính đáy
r
A.
V
h
r
=
. B.
3V
h
r
=
. C.
2
3V
h
r
=
. D.
2
V
h
r
=
.
Câu 3. Cho cp s nhân
( )
n
u
1
2u =
2
6u =
. Giá tr ca
3
u
bng
A.
8
. B.
18
. C.
3
. D.
12
.
Câu 4. Tích phân
2
2
1
1
dx
x
bng
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
ln4
. D.
ln4
Câu 5. Cho khi lập phương có độ dài đường chéo là
6
. Hãy tính th tích khi lập phương đó.
A.
54 2
. B.
216
. C.
24 3
. D.
36
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 3 2 4+ + + =x y z
. Tọa độ tâm bán kính
ca mt cu
( )
S
A.
( )
1;3; 2I −−
,
2R =
. B.
( )
1;3;2I
,
4R =
.
C.
( )
1;3;2I
,
2R =
. D.
( )
1; 3; 2−−I
,
4R =
.
Câu 7. Cho hàm s
( )
3
23f x x=+
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A.
( )
4
1
d3
4
f x x x x C= + +
. B.
( )
4
d 2 3f x x x x C= + +
.
C.
( )
4
1
d
2
f x x x C=+
. D.
( )
4
1
d3
2
f x x x x C= + +
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
1x =−
. B. Hàm s đạt cc tiu tại điểm
( )
1;1B
.
C. Hàm s đạt cực đại ti
1x =−
. D. Hàm s đạt cực đại ti
1x =
.
Câu 9. Tính th tích khi chóp t giác đu biết đáy là hình vuông có độ dài đường chéo bng
2
và chiu cao
hình chóp bng
6
.
A.
8
. B.
12
. C.
6
. D.
4
.
Trang 2/6 - Mã đề 301
Câu 10. Diện tích toàn phần của hình trụ tròn xoay bán kính đáy
5cmr =
độ dài đường sinh
6cml =
bằng
A.
2
70 cm
. B.
2
80 cm
. C.
2
110 cm
. D.
2
55 cm
.
Câu 11. S phc liên hp ca s phc
25zi= +
A.
25zi=
. B.
52zi=−
. C.
25zi=−
. D.
25zi=+
.
Câu 12. Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
2
23
1
=
+
x
y
x
là đường thng
A.
3=−y
. B.
0=y
. C.
2=y
. D.
0=x
.
Câu 13. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
\ 0;2
, liên tc trên mi khoảng xác định bng biến
thiên như hình vẽ dưới đây:
Đồ th hàm s
( )
y f x=
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 14. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
5
a
bng
A.
2
a
. B.
2
5
a
. C.
5
2
a
. D.
5
a
.
Câu 15. Vi
0x
, đạo hàm ca hàm s
ln2yx=
A.
1
2x
. B.
1
x
. C.
2
x
. D.
2
x
.
Câu 16. Có bao nhiêu cách chn 1 bn làm lớp trưởng và 1 bn làm lp phó t mt nhóm 5 ng c viên?
A.
2
5
C
. B.
5!
. C.
5
2
. D.
2
5
A
.
Câu 17. Nếu
( )
2
0
d1f x x =
( )
4
0
d5f x x =
thì
( )
4
2
df x x
bng
A.
4.
B.
4.
C.
6
. D.
6
.
Câu 18. Cho hàm s
()=y f x
có bng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm s
()=y f x
đồng biến trên khong
( )
4;1
.
B. Hàm s
()=y f x
nghch biến trên khong
( )
5;+
.
C. Hàm s
()=y f x
nghch biến trên khong
( )
;4−
.
D. Hàm s
()=y f x
đồng biến trên khong
( )
2;2
.
Câu 19. Tng các nghim của phương trình
( )
2
52
log 2 .log 5 2x −=
bng
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 20. Vi
0a
,
1a
0b
. Biu thc
3
log
a
a
b



bng
Trang 3/6 - Mã đề 301
A.
1
log
3
a
b
. B.
1
log
3
a
b+
. C.
3 log
a
b+
. D.
3 log
a
b
.
Câu 21. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
34y x x= +
. B.
3
34y x x= +
.
C.
3
34y x x=
. D.
42
24y x x=
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2;2; 2A
,
( )
3;5;1B
,
( )
1; 1; 2C −−
. Tìm tọa độ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
.
A.
( )
2;5; 2G
. B.
(0; 2; 1)G −−
. C.
(0;2;3)G
. D.
(0;2; 1)G
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, đường thng
d
vuông góc vi mt phng
( )
: 3 2 0P x z + =
một véctơ
ch phương là
A.
( )
3;1;0u =
. B.
( )
1;1; 3u =−
. C.
( )
1;0; 3u =−
. D.
( )
1; 3;2u =−
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
P
chứa đường thng
12
:
1 2 1
x y z
d
−−
==
vuông góc vi
mt phng
Oxy
có phương trình là
A.
2 2 0xy =
. B.
2 1 0xy =
. C.
2 2 0xy+ =
. D.
2 2 0xy−+=
.
Câu 25. S nghim nguyên của phương trình
2
2021 4084441
x
=
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 26. Cho hai s phc
10 3zi=+
45wi= +
. Tính
zw+
.
A.
10
. B.
14
. C.
100
. D.
10 2
.
Câu 27. Trên mt phng tọa độ, điểm biu din s phc
32zi= +
có tọa độ
A.
( )
3;2Q
. B.
( )
3;2M
. C.
( )
2;3N
. D.
( )
2; 3P
.
Câu 28. Đồ th ca hàm s
42
2021y x x=−
ct trc hoành tại bao nhiêu điểm?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 29. Cho
( )
2
0
d3f x x =
,
( )
2
0
d1g x x =−
thì
( ) ( )
2
0
5df x g x x x−+


bằng:
A.
10
B.
0
. C.
12
. D.
8
.
Câu 30. Cho hình chóp
.ABCD
cạnh
( )
AC BCD
BCD
tam giác đều cạnh bằng
a
. Biết
2AC a=
M
là trung điểm của
BD
. Khoảng cách từ
C
đến đường thẳng
AM
bằng
A.
7
5
a
. B.
6
11
a
. C.
2
3
a
. D.
4
7
a
.
Câu 31. Trong không gian với hệ trục
,Oxyz
mặt phẳng đi qua điểm
( )
1;3; 2A
và song song với mặt phẳng
( )
:2 3 4 0P x y z + + =
là:
A.
2 3 7 0x y z+ + =
. B.
2 3 7 0x y z + + =
.
C.
2 3 7 0x y z+ + + =
. D.
2 3 7 0x y z + =
.
Câu 32. Với các số thực dương
, ba
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
2 2 2
21
log 1 log log
3
a
ab
b

= +


. B.
3
2 2 2
2
log 1 3log log
a
ab
b

= + +


.
Trang 4/6 - Mã đề 301
C.
3
2 2 2
2
log 1 3log log
a
ab
b

= +


. D.
3
2 2 2
21
log 1 log log
3
a
ab
b

= + +


.
Câu 33. Cho hai số phức
1
1zi=+
2
23zi=−
. Tính môđun của số phức
12
zz+
.
A.
12
5zz+=
. B.
12
5zz+=
. C.
12
1zz+=
. D.
12
13zz+=
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
( )
SA ABCD
. Biết
6
3
a
SA =
.
Tính góc giữa
SC
( )
ABCD
.
A.
75
B.
45
C.
30
D.
60
Câu 35. Gọi
m
là giá trị nhỏ nhất của hàm số
4
yx
x
=+
trên khoảng
( )
0;+
. Tìm
m
.
A.
3m =
. B.
4m =
. C.
1m =
. D.
2m =
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
( )
1;1;1A
vuông góc với mặt phẳng tọa độ
( )
Oxy
phương trình tham số là:
A.
1
1
1
xt
yt
z
=+
=+
=
. B.
1
1
1
xt
y
z
=+
=
=
. C.
1
1
1
x
y
zt
=
=
=+
. D.
1
1
1
xt
y
z
=+
=
=
.
Câu 37. Một bình đựng
4
quả cầu xanh
6
quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên
4
quả cầu. Xác suất để được
2
quả cầu xanh và
2
quả cầu trắng là:
A.
4
7
. B.
3
7
. C.
1
20
. D.
1
7
.
Câu 38. : Hàm số
43
4y x x=−
đồng biến trên khoảng
A.
( )
;− +
. B.
( )
;0−
. C.
( )
1; +
. D.
( )
3;+
.
Câu 39. Cho hàm số
( )
42
y f x ax bx c= = + +
đồ thị
( )
,C
Biết
( )
10f −=
. Tiếp tuyến
d
tại điểm
hoành độ
1x =−
của
( )
C
cắt
( )
C
tại 2 điểm hoành độ lần lượt 0 2, Gọi
12
;SS
diện tích
hình phẳng (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính
2
S
, biết
1
401
.
2022
S =
A.
2005
2022
. B.
12431
2022
. C.
2807
1011
. D.
5614
1011
.
Câu 40. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
2
2 12 0z mz m+ + =
(
m
tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình đó hai nghiệm phân biệt
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1 2 1 2
2z z z z+ =
?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 41. Cho hình chóp
SABCD
biết
( )
SA ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
3 , 4AB a AD a==
. Gọi
, HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
lên
, SB SD
. Mặt phẳng
( )
AHK
hợp với mặt đáy một góc
30
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
Trang 5/6 - Mã đề 301
A.
2
20 3a
. B.
3
20 3a
. C.
3
60 3a
. D.
3
20 3
3
aa
.
Câu 42. Có bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn
( )
( )
2
2 1 2
22
log 4 log 3 9 0
xx
xx
++

+

A.
2
. B.
3
. C. Vô s. D.
0
.
Câu 43. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình v sau:
S nghim thc của phương trình
( )
( )
3 2 0f f x−=
là.
A.
10
. B.
12
. C.
1 1
. D.
9
.
Câu 44. Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm
( )
1
6
1
f x x
x
=+
,
( )
1;x +
( )
2 12f =
. Biết
( )
Fx
nguyên hàm của
( )
fx
thỏa
( )
26F =
, khi đó giá trị biểu thức
( ) ( )
543P F F=−
bằng
A.
25
. B.
10
. C.
20
. D.
24
.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
( )
1;2;2M
song song với mặt
phẳng
( )
: 3 0P x y z + + =
đồng thời cắt đường thẳng
1 2 3
:
1 1 1
x y z
d
==
có phương trình là
A.
1
2
2
xt
yt
z
=+
=−
=
. B.
1
2
2
xt
yt
z
=−
=−
=
. C.
1
2
2
xt
yt
z
=
=
=−
. D.
1
2
2
xt
yt
z
=−
=+
=
.
Câu 46. Cho hàm số bậc ba
( )
y f x=
đồ thị đường cong hình bên ới. Gọi
12
,xx
lần lượt
hai điểm cực trị thỏa mãn
21
2xx=+
( ) ( )
12
3 0.f x f x−=
đồ thị luôn đi qua
00
( ; ( ))M x f x
trong
đó
01
1xx=−
()gx
là hàm số bậc hai có đồ thị qua 2 điểm cực trị và M.
01
1xx=+
. Tính tỉ số
1
2
S
S
(
1
S
2
S
lần lượt là diện tích hai hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm
( ), ( )f x g x
(như hình vẽ).
A.
5
32
. B.
7
33
. C.
4
29
. D.
6
35
.
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
13
( ):( 2) ( 3) ( 1)
2
S x y z+ + + =
ba điểm
( 1;2;3)A
,
(0;4;6)B
,
( 2;1;5)C
;
( ; ; )M a b c
điểm thay đổi trên
()S
sao cho biểu thức
2 2 2
22MA MB MC+−
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
.abc++
Trang 6/6 - Mã đề 301
A.
4.abc+ + =
B.
6.abc+ + =
C.
12.abc+ + =
D.
13
.
2
abc+ + =
Câu 48. Cho hàm số
4 3 2
'( ) 3 4 12 19f x x x x= + +
. Số cực trị của hàm số
( '( ))y f f x=
bằng
A.
6.
B.
7.
C.
4.
D.
5.
Câu 49. Cho mặt cầu
( )
S
bán kính
R
. Hình nón
( )
N
thay đổi đỉnh đường tròn đáy thuộc mặt
cầu
( )
S
. Thể tích lớn nhất của khối nón
( )
N
là:
A.
3
32
81
R
. B.
3
32
81
R
. C.
3
32
27
R
. D.
3
32
27
R
.
Câu 50. Gọi
a
số thực lớn nhất để bất phương trình
( )
22
2 ln 1 0x x a x x + + +
nghiệm đúng với
mọi
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
(
2;3a
. B.
(
6;7a
. C.
(
6; 5a
. D.
( )
8;a +
.
------------------ HT ------------------
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục https://vndoc.com/thi-thpt-quoc-gia

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM BÀI THI: TOÁN
(Đề này có 6 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 301
Câu 1. Cho hàm số f ( x) = 2sin 2x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. f  (x) 1
dx = − cos 2x + C . B. f  (x) 1 dx =
cos 2x + C . 2 2 C. f
 (x)dx =cos2x + C . D. f
 (x)dx = − cos2x + C .
Câu 2. Chiều cao của khối nón có thể tích V và bán kính đáy r V 3V 3V V A. h = = = =  . B. h . C. h . D. h . rr 2  r 2  r
Câu 3. Cho cấp số nhân (u
u = 2 và u = 6 . Giá trị của u bằng n ) 1 2 3 A. 8 . B. 18 . C. 3 . D. 12 . 2 1 Câu 4. Tích phân dx  bằng 2 x 1 1 1 A. − . B. . C. −ln 4 . D. ln 4 2 2
Câu 5. Cho khối lập phương có độ dài đường chéo là 6 . Hãy tính thể tích khối lập phương đó. A. 54 2 . B. 216 . C. 24 3 . D. 36 . 2 2 2
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x + )
1 + ( y − 3) + ( z − 2) = 4 . Tọa độ tâm và bán kính
của mặt cầu ( S ) là A. I ( 1 − ;3; 2 − ), R = 2 . B. I ( 1
− ;3;2) , R = 4 . C. I ( 1
− ;3;2) , R = 2 . D. I (1; 3 − ; 2 − ), R = 4 .
Câu 7. Cho hàm số f ( x) 3
= 2x + 3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? 1 A. f  (x) 4
dx = x + 3x + C . B. f  (x) 4
dx = 2x + 3x + C . 4 1 1 C. f  (x) 4 dx = x + C . D. f  (x) 4
dx = x + 3x + C . 2 2
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 − .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm B (1; ) 1 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 − .
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
Câu 9. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều biết đáy là hình vuông có độ dài đường chéo bằng 2 và chiều cao hình chóp bằng 6 . A. 8 . B. 12 . C. 6 . D. 4 .
Trang 1/6 - Mã đề 301
Câu 10. Diện tích toàn phần của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r = 5cm và độ dài đường sinh l = 6cm bằng A. 2 70 cm . B. 2 80 cm . C. 2 110 cm . D. 2 55 cm .
Câu 11. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − + 5i A. z = 2 − −5i .
B. z = 5 − 2i .
C. z = 2 − 5i .
D. z = 2 + 5i . 2x − 3
Câu 12. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng 2 x +1 A. y = 3 − .
B. y = 0 .
C. y = 2 .
D. x = 0 .
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên \ 0; 
2 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình vẽ dưới đây:
Đồ thị hàm số y = f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 14. Với a là số thực dương tùy ý, 5 a bằng 2 5 A. 2 a . B. 5 a . C. 2 a . D. 5 a .
Câu 15. Với x  0 , đạo hàm của hàm số y = ln 2x 1 1 2 x A. . B. . C. . D. . 2x x x 2
Câu 16. Có bao nhiêu cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng và 1 bạn làm lớp phó từ một nhóm 5 ứng cử viên? A. 2 C . B. 5! . C. 5 2 . D. 2 A . 5 5 2 4 4 Câu 17. Nếu f
 (x)dx =1 và f
 (x)dx = 5 thì f (x)dx  bằng 0 0 2 A. 4. − B. 4. C. 6 . D. 6 − .
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−4; ) 1 .
B. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (5;+) .
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (−;−4) .
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−2; 2) .
Câu 19. Tổng các nghiệm của phương trình log ( x − 2)2 .log 5 = 2 bằng 5 2 A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 0 . 3  a
Câu 20. Với a  0 , a  1 và b  0 . Biểu thức log   bằng a b
Trang 2/6 - Mã đề 301 1 1
A. − log b .
B. + log b .
C. 3 + log b .
D. 3 − log b . 3 a 3 a a a
Câu 21. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? 4 2 3
A. y = −x + 3x − 4 .
B. y = −x + 3x − 4 . 3 4 2
C. y = x − 3x − 4 .
D. y = x − 2x − 4 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2; 2; −2) , B ( 3 − ;5; ) 1 , C (1; 1 − ; 2
− ). Tìm tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC .
A. G (2;5; − 2) .
B. G(0; − 2; −1) . C. ( G 0; 2;3) .
D. G(0; 2; −1) .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( P) : x − 3z + 2 = 0 có một véctơ chỉ phương là
A. u = (3;1;0) . B. u = (1;1; 3 − ). C. u = (1;0; 3 − ). D. u = (1; 3 − ;2) . x −1 y z − 2
Câu 24. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) chứa đường thẳng d : = = 1 2 1 − và vuông góc với
mặt phẳng Oxy có phương trình là
A. 2x y − 2 = 0 .
B. x − 2y −1 = 0 .
C. 2x + y − 2 = 0 .
D. 2x y + 2 = 0 .
Câu 25. Số nghiệm nguyên của phương trình 2
2021x = 4084441 là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 26. Cho hai số phức z =10 + 3i w = 4
− +5i . Tính z + w . A. 10 . B. 14 . C. 100 . D. 10 2 .
Câu 27. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 3
− + 2i có tọa độ là A. Q ( 3 − ;2) .
B. M (3; 2) .
C. N (2;3) .
D. P (2; − 3) .
Câu 28. Đồ thị của hàm số 4 2
y = x − 2021x cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . 2 2 2 Câu 29. Cho f
 (x)dx = 3, g(x)dx = 1 −  thì  f
 (x)−5g(x)+ xdx  bằng: 0 0 0 A. 10 B. 0 . C. 12 . D. 8 .
Câu 30. Cho hình chóp .
A BCD có cạnh AC ⊥ ( BCD) và BCD là tam giác đều cạnh bằng a . Biết
AC = a 2 và M là trung điểm của BD . Khoảng cách từ C đến đường thẳng AM bằng 7 6 2 4 A. a . B. a . C. a . D. a . 5 11 3 7
Câu 31. Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1;3; 2
− ) và song song với mặt phẳng
(P):2x y +3z + 4 = 0 là:
A. 2x + y − 3z + 7 = 0 .
B. 2x y + 3z + 7 = 0 .
C. 2x + y + 3z + 7 = 0 .
D. 2x y + 3z − 7 = 0 .
Câu 32. Với các số thực dương ,
a b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3  2a  1 3  2a A. log 
 =1+ log a − log b . B. log 
 =1+ 3log a + log b . 2 2 2  b  3 2 2 2  b
Trang 3/6 - Mã đề 301 3  2a  3  2a  1 C. log 
 =1+ 3log a − log b . D. log 
 =1+ log a + log b . 2 2 2  b  2 2 2  b  3
Câu 33. Cho hai số phức z = 1+ i z = 2 − 3i . Tính môđun của số phức z + z . 1 2 1 2
A. z + z = 5 .
B. z + z = 5 .
C. z + z = 1.
D. z + z = 13 . 1 2 1 2 1 2 1 2 a
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a SA ⊥ ( ABCD) . Biết 6 SA = . 3
Tính góc giữa SC và ( ABCD) . A. 75 B. 45 C. 30 D. 60
Câu 35. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 y = x +
trên khoảng (0; +) . Tìm m . x
A. m = 3 .
B. m = 4 .
C. m = 1.
D. m = 2 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A(1;1; )
1 và vuông góc với mặt phẳng tọa độ
(Oxy)có phương trình tham số là: x = 1+ tx = 1+ tx = 1 x = 1+ t    
A. y = 1+ t . B. y = 1 . C. y = 1 . D. y = 1 .     z = 1  z = 1  z = 1+ tz = 1 
Câu 37. Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Xác suất để được
2 quả cầu xanh và 2 quả cầu trắng là: 4 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 7 7 20 7 Câu 38. : Hàm số 4 3
y = x − 4x đồng biến trên khoảng
A. (−; + ) .
B. (− ; 0) . C. ( 1; − + ) . D. (3; + ) . Câu 39. Cho hàm số = ( ) 4 2 y
f x = ax + bx + c có đồ thị (C ), Biết f (− )
1 = 0 . Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x = 1
− của (C) cắt (C) tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2, Gọi S ;S là diện tích 1 2
hình phẳng (phần gạch chéo trong hình vẽ 401
). Tính S , biết S = . 2 1 2022 2005 12431 2807 5614 A. . B. . C. . D. . 2022 2022 1011 1011
Câu 40. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z + 2mz m +12 = 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn 1 2 z + z =
2 z z ? 1 2 1 2 A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 41. Cho hình chóp SABCD biết SA ⊥ ( ABCD) và đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 3 ,
a AD = 4a . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên S ,
B SD . Mặt phẳng ( AHK )
hợp với mặt đáy một góc 30 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
Trang 4/6 - Mã đề 301 3 20a 3a A. 2 20 3a . B. 3 20 3a . C. 3 60 3a . D. . 3 2 + +
Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2
log (4x) + log x   ( x 1 x 2 3 − 9  0 2 2 ) A. 2 . B. 3 . C. Vô số. D. 0 .
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Số nghiệm thực của phương trình f (3 − 2 f ( x)) = 0 là. A. 10 . B. 12 . C. 1 1 . D. 9 .
Câu 44. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 1 = + 6x , x
 (1;+) và f (2) =12 . Biết F ( x) là x −1
nguyên hàm của f ( x) thỏa F (2) = 6 , khi đó giá trị biểu thức P = F (5) − 4F (3) bằng A. 25 . B. 10 . C. 20 . D. 24 .
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M (1; 2; 2) song song với mặt − − − phẳng ( x y z
P) : x y + z + 3 = 0 đồng thời cắt đường thẳng 1 2 3 d : = =
có phương trình là 1 1 1 x = 1+ tx =1− tx = −1− tx = 1− t    
A. y = 2 − t .
B. y = 2 − t .
C. y = −2 − t .
D. y = 2 + t .     z = 2  z = 2  z = 2 −  z = 2 
Câu 46. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x , x lần lượt là 1 2
hai điểm cực trị thỏa mãn x = x + 2 và f ( x − 3 f x = 0. và đồ thị luôn đi qua M (x ; f (x )) trong 1 ) ( 2 ) 2 1 0 0 S
đó x = x −1 g(x) là hàm số bậc hai có đồ thị qua 2 điểm cực trị và M. x = x +1. Tính tỉ số 1 ( S 0 1 1 0 S 1 2
S lần lượt là diện tích hai hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm f (x), g(x) (như hình vẽ). 2 5 7 4 6 A. . B. . C. . D. . 32 33 29 35 13
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) :(x + 2) + ( y − 3) +(z −1) = và 2 ba điểm ( A 1 − ;2;3) , ( B 0; 4;6) , C( 2 − ;1;5) ; M( ; a ;
b c) là điểm thay đổi trên (S) sao cho biểu thức 2 2 2
2MA + MB − 2MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a + b + . c
Trang 5/6 - Mã đề 301 13
A. a + b + c = 4.
B. a + b + c = 6.
C. a + b + c =12.
D. a + b + c = . 2 Câu 48. Cho hàm số 4 3 2
f '(x) = 3x + 4x −12x +19 . Số cực trị của hàm số y = f ( f '(x)) bằng A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 49. Cho mặt cầu (S ) bán kính R . Hình nón ( N ) thay đổi có đỉnh và đường tròn đáy thuộc mặt
cầu (S ) . Thể tích lớn nhất của khối nón ( N ) là: 3 32 R 3 32R 3 32R 3 32 R A. . B. . C. . D. . 81 81 27 27
Câu 50. Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình 2
x x + + a ( 2 2 ln x x + ) 1  0 nghiệm đúng với
mọi x . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a  (2;  3 .
B. a  (6;7.
C. a  (−6; − 5 .
D. a  (8; + ) .
------------------ HẾT ------------------
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục https://vndoc.com/thi-thpt-quoc-gia
Trang 6/6 - Mã đề 301