Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán trường THPT Lê Thánh Tông, HCM

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn TOÁN trường THPT Lê Thánh Tông, HCM. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 1/6 - Mã đề 108
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút; Ngày 10/04/2022
Họ và tên thí sinh :………..….................................................................................. SBD……………………………….
(Đề gồm 6 trang)
Câu 1. Cho hàm số
y f x
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm:
A.
2x
.
B.
2x
.
C.
1x
.
D.
1x
.
Câu 2. Hàm số
4
2
y x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;0 .

B.
2;0 .
C.
0; .
D.
2; . 
Câu 3. Cho số thực
dương tùy ý. Đặt
5
3
4
.
p
a a a a
. Khẳng định đúng là:
A.
19
.
12
p
B.
23
.
12
p
C.
13
.
12
p
D.
23
.
24
p
Câu 4. Cho hình nón bán kính đáy bng
R
độ dài đường sinh là
l
. Diện tích xung quanh
của
hình nón đã cho là
A.
2
xq
.S Rl
B.
xq
2 .S Rl
C.
xq
.S Rl
D.
2
xq
.S R l
Câu 5. Phần ảo của số phức
2 3 z i
bằng
A.
2.
B.
3 .i
C.
3 . i
D.
3.
Câu 6. Tìm đạo hàm của hàm số
19
x
y
A.
1
.19
x
y x B.
19 ln19
x
y C.
19.18
x
y D.
19
ln19
x
y
Câu 7. Tìm
100
d
F x x x
A.
100
.
100
x
F x C
B.
101
.
102
x
F x C
C.
101
.
101
x
F x C
D.
99
.
99
x
F x C
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
3
a j k
1; ;6
b m
. Giá trị của thực
của
m
để
vuông góc với
bằng
A.
3.
B.
2.
C.
3.
D.
2.
Câu 9. Tập xác định của hàm số
5
2
3
y x x
A.
;0 3;

. B.
0;3
. C.
\ 0;3
. D.
0;3
.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THCS – THPT LÊ THÁNH TÔNG
x
y
2
-2
-1
O 1
Mã Đề 108
TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 2/6 - Mã đề 108
Câu 10. Một tổ gồm
12
học sinh có
5
nam và
7
nữ. Số cách chọn ra hai học sinh gồm cả nam và nữ
A.
1 1
5 7
.C C
. B.
1 1
5 7
C C
. C.
2
12
C
. D.
2
12
A
.
Câu 11. Số tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
2 1
3
x
y
x
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 12. Hàm số
4
3 2022
f x x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 13. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x
, trục
Ox
hai
đường thẳng
0x
,
4x
khi quay quanh trục
Ox
là:
A.
0
2
4
d .V f x x
B.
4
0
( ) d .V f x x
C.
4
0
( )d .V f x x
D.
4
2
0
( )d .V f x x
Câu 14. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, trục
Oy
có phương trình dạng:
A.
1.
0
x t
y
z
B.
0
.
0
x
y t
z
C.
1
1.
x
y
z t
D.
1
.
1
x
y t
z
Câu 15. Cho số phức
25
3 4
z
i
. Điểm biểu diễn hình học của số phức liên hợp của
trên mặt phẳng tọa
độ
Oxy
A.
15; 20 .
N
B.
3;4 .
Q
C.
15;20 .
P
D.
3; 4 .
M
Câu 16. Số giao điểm của đồ thị hàm số
4
2
3
2 2
x
y x
và trục hoành là
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 17. Cho hàm số
f x
liên tục trên
thỏa mãn
5 2
f
5
2
d 5
f x x
. Tính
2
f
.
A.
3.
B.
2.
C.
5.
D.
3.
Câu 18. Viết thêm sáu số xen giữa hai số
2
256 để được một cấp số nhân 8 số hạng. Nếu viết
tiếp thì số hạng thứ 15 là bao nhiêu?
A.
32768.
B.
16384.
C.
16384.
D.
32768.
Câu 19. Cho hàm số bậc bốn
y f x
có đồ thị như hình v
bên. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng dưới đây?
A.
1;1 .
B.
1; .
C.
0;1 .
D.
; 2 .
TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 3/6 - Mã đề 108
Câu 20. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước
1, 4, 6
bằng
A.
53 .
B.
104 .
C.
52 .
D.
72 .
Câu 21. Hàm số nào dưới đây luôn nghịch biến trên
?
A.
1
.
3
x
y
x
B.
1
3
log .y x
C.
2
.
e
x
y
D.
1
.
2
x
y
Câu 22. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho hai điểm
6;2; 5 , 4;0;7
M N
. Mặt cầu đường
kính
MN
có phương trình dạng:
A.
2 2 2
1 1 1 31.
x y z
B.
2 2 2
1 1 1 62.
x y z
C.
2 2 2
1 1 1 62.
x y z
D.
2 2 2
5 1 6 124.
x y z
Câu 23. Phương trình
2
2 10 0
z z
có hai nghiệm là
1 2
, z z
. Giá trị của
1 2
z z
bằng
A.
2.
B.
6.
C.
3.
D.
4.
Câu 24. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
2
2 5 4
2 4
x x
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 25. Cho
H
là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, thể tích của
H
bằng
3
4
.
Độ dài cạnh của khối lăng trụ
H
A.
3
3
. B.
3
4
. C.
1
. D.
3
16
3
.
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, hai mặt phẳng
: 2 2 3 0
P x y z
: 2 2 12 0
Q x y z
lần lượt chứa hai mặt bên của một hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó bằng
A.
125.
B.
81.
C.
64.
D.
27.
Câu 27.
3
x
không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
5
log 2 11 1.
x
B.
ln 1.
x
C.
2
log 4 1.
x
D.
6
log 3 1.
x
Câu 28. Đồ thị của hàm số
2
bx
y
x a
nhận điểm
2;3
I
làm tâm đối xứng. Khi đó:
A.
5.
a b
B.
3.
a b
C.
1.
a b
D.
1.
a b
Câu 29. Một tổ có
học sinh nam và
học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên
học sinh. Xác suất để trong
học sinh được chọn luôn có học sinh nữ là
A.
1
14
. B.
1
210
. C.
13
14
. D.
209
210
.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
C
, tam giác
SAB
đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy . Cạnh
SC
tạo với mặt
ABC
một góc là
. Tính
tan
.
A.
tan 2.
B.
tan 3.
C.
6
tan .
3
D.
3
tan .
3
TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 4/6 - Mã đề 108
Câu 31. Hàm số
3 2
3 3y x x mx
nghịch biến trên
khi và chỉ khi
A.
1.
m
B.
1.
m
C.
1.
m
D.
3.
m
Câu 32. Đặt
ln 2
a
ln5
b
. Rút gọn biểu thức
2 5 8 11 7997
ln ln ln ln ..... ln
5 8 11 14 8000
P
A.
6 3 .P a b
B.
5 3 .P a b
C.
3 6 .P a b
D.
5 3 .P a b
Câu 33. Cho hàm số
( )y f x
liên tục trên
0;8
đồ
thị như hình vẽ. Trong các giá trị sau, giá trị nào lớn nhất?
A.
3
0
( )df x x
. B.
8
3
( )df x x
.
C.
8
0
( )df x x
. D.
5
0
( )df x x
.
Câu 34. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, mặt phẳng
chứa trục
Ox
đi qua điểm
2; 1;3
M
có phương trình dạng
A.
3 0.
x z
B.
2 3 0.
x y z
C.
3 0.
y z
D.
3 0.
y z
Câu 35. Có bao nhiêu số thực
thỏa mãn
1
2
0
1
d
2
x
x
x a
?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 36. Cho hàm số
y f x
có bảng biến
thiên như hình bên. Số nghiệm thực của
phương trình
5 125 0
f x
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
7.
Câu 37. Hàm số
f x
liên tục và thỏa mãn
0 2
f
2
0
2 4 d 0
x f x x
. Tính
1
0
2 dI f x x
.
A.
2.
I
B.
4.
I
C.
0.
I
D.
2.
I
Câu 38. Cho lăng trụ
.ABC A B C
ABC
tam giác vuông cân tại
A
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt đáy trùng với trung điểm của cạnh
BC
. Biết cạnh
3AA a
tạo với mặt đáy của hình lăng
trụ một góc
o
60
. Khoảng cách từ đỉnh
C
đến mặt
A BC
bằng
A.
3
.
4
a
B.
3
.
2
a
C.
.
2
a
D.
2
.
3
a
Câu 39. Cho hàm số
3
2 3 , khi 2
4 1 , khi 2
x x
f x
x x
. Giả sử
F x
nguyên hàm của
f x
trên
thỏa mãn
0 3
F
. Giá trị
3 5 5
F F
bằng
A.
12.
B.
16.
C.
13.
D.
7.
(S
2
)
(S
1
)
(S
3
)
y
x
O
8
53
3
TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 5/6 - Mã đề 108
Câu 40. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, Đường thẳng
cắt đường thẳng
1 1 1
:
1 2 1
x y z
d
mặt phẳng
: 4 0
P x y z
lần lượt tại
, M N
sao cho tam giác
OMN
nhận
4
;0;1
3
G
làm trọng
tâm. Phương trình tham số của đường thẳng
A.
1
1 3
3 2
x t
y t
z t
. B.
0
1
3 4
x
y t
z t
. C.
2 2
1 2
x t
y t
z t
. D.
1 2
1 2
1
x t
y t
z t
.
Câu 41. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
6
3 3 246 5 ln 3 0
x x
x
A.
144.
B.
145.
C.
146.
D.
147.
Câu 42. Hình lập phương
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
có cạnh bằng
. Gọi
, M N
lần lượt là trung điểm của cạnh
1 1
, B C CD
1
, O O
lần lượt là tâm các hình vuông
1 1 1 1
,
ABCD A B C D
. Thể tích tứ diện
1
MNOO
bằng
A.
9.
B.
12.
C.
18.
D.
27.
Câu 43. Cho hai hàm đa thức
3 2
f x ax bx cx d
2
g x mx nx p
. Biết rằng đồ thị hai hàm số
y f x
y g x
cắt nhau tại ba điểm hoành độ lần lượt
1; 2; 4
,
đồng thời cắt trục tung lần lượt tại
, M N
sao cho
6
MN
(tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
đã cho (phần gạch sọc) có diện tích bằng
A.
125
.
8
B.
253
.
24
C.
253
.
16
D.
253
.
12
Câu 44. Có tất cả bao nhiêu số phức
w
thỏa mãn điều kiện
2 . 1
w w
2
w
w
là số thuần ảo?
A.
4.
B.
6.
C.
3.
D.
2.
Câu 45. Hàm số
y f x
đạo hàm trên
4;4
, các điểm
cực trị trên
4;4
4
3; ; 0; 2
3
đồ thị như hình vẽ. Đặt
3
3
g x f x x m
với
m
tham số. Gọi
1
m
giá trị của
m
để
0;1
max 2022
x
g x
,
2
m
giá trị của
m
để
1;0
min 2004
x
g x
.
Giá trị của
1 2
m m
bằng
A.
12.
B.
13.
C.
11.
D.
14.
x
y
y=f(x)
4
3
2
1
-1
-3
4
2
3
4
-
-3
-4 O
1
TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 6/6 - Mã đề 108
Câu 46. Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn
; 7
I
; 7
J . Biết rằng tồn tại dây
cung
EF
của đường tròn
; 7
I sao cho tam giác
JEF
là tam giác đều và mặt phẳng
JEF
hợp với
mặt đáy của hình trụ một góc bằng
60
. Thể tích
V
của khối trụ đã cho là
A.
21 .
V
B.
7 6 .
V
C.
14 .
V
D.
28 .
V
Câu 47. Cho hàm số bậc bốn
y f x
đồ thị
1
C
hàm số
y f x
có đồ thị
2
C
như hình vẽ n. Số điểm cực đại của đồ thị
hàm số
e .
x
g x f f x
trên khoảng
;3
A.
5.
B.
3.
C.
6.
D.
4.
Câu 48. Có tất cả bao nhiêu số
b
nguyên dương sao cho tồn tại đúng hai số thực a thoả mãn đẳng thức
2 2
6 1 2 2 12 1 2
2 2
.2 .2 7log 6 log3
a a a a
b b a a b
?
A.
1024
. B.
1023
. C.
2047
. D.
2048
.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt cầu
2
2 2
1
: 5 25
S x y z
,
2
2 2
2
: 5 100
S x y z
điểm
8;0;0
K
. Đường thẳng
di động nhưng luôn tiếp xúc với
1
S
, đồng thời cắt
2
S
tại hai điểm
, M N
. Tam giác
KMN
có thể có diện tích lớn nhất bằng
A.
90 3.
B.
50 6.
C.
100 2.
D.
100 3.
Câu 50. Xét hai số phức
1 2
, z z
thỏa mãn các điều kiện
1
2
z
,
2
3
z
,
1 2
5
z z . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
1 2
3 10 5 2
P z z i
bằng
A.
10 3 2 5.
B.
3 5 1.
C.
2 2 5.
D.
8 2 5.
----------------------------------
HẾT
----------------------------------
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022
TRƯỜNG THCS – THPT LÊ THÁNH TÔNG MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút; Ngày 10/04/2022
Họ và tên thí sinh :………. …......................................................... ........................ SBD………………………………. Mã Đề 108 (Đề gồm 6 trang)
Câu 1. Cho hàm số y f x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. y
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm: 2 A. x  2 . B. x  2 . -1 O 1 x C. x  1 . -2 D. x  1 . Câu 2. Hàm số 4
y  2  x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;  0. B.  2  ;0. C. 0;. D.  2  ;. 5
Câu 3. Cho số thực a dương tùy ý. Đặt 4 3 . p a
a a a . Khẳng định đúng là: 19 23 13 23 A. p  . B. p  . C. p  . D. p  . 12 12 12 24
Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy bằng R và độ dài đường sinh là l . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là A. 2 S   Rl. B. S  2 Rl. C. S   Rl. D. 2 S   R l. xq xq xq xq
Câu 5. Phần ảo của số phức z  2  3i bằng A. 2. B. 3 . i C. 3  . i D. 3  .
Câu 6. Tìm đạo hàm của hàm số  19x y 19x A. 1 .19    x y x B.   19x y ln19
C.   19.18x y D. y  ln19
Câu 7. Tìm F x 100  x d  x 100 x 101 x 101 x 99 x
A. F x   C.
B. F x   . C
C. F x   . C
D. F x   . C 100 102 101 99    
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a  3 j k b  1;m;6 . Giá trị của thực  
của m để a vuông góc với b bằng A. 3. B. 2. C. 3. D. 2. 
Câu 9. Tập xác định của hàm số y  x x 5 2 3 là
A. ;0 3;  . B. 0;3 . C.  \0;  3 . D. 0;  3 .
TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 1/6 - Mã đề 108
Câu 10. Một tổ gồm 12 học sinh có 5 nam và 7 nữ. Số cách chọn ra hai học sinh gồm cả nam và nữ là A. 1 1 C .C . B. 1 1 C C . C. 2 C . D. 2 A . 5 7 5 7 12 12 2 2x 1
Câu 11. Số tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Hàm số f x    x  4 3
 2022 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 13. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai
đường thẳng x  0 , x  4 khi quay quanh trục Ox là: 0 4 4 4 A. 2 V f
 xdx. B. V  f(x) dx. 
C. V f (x)dx.  D. 2
V  f (x)dx.  4 0 0 0
Câu 14. Trong không gian với hệ trục Oxyz , trục Oy có phương trình dạng: x tx  0 x  1 x  1    
A.y  1.
B. y t . C.y  1.
D.y t . z  0     z  0  z tz  1  25
Câu 15. Cho số phức z
. Điểm biểu diễn hình học của số phức liên hợp của z trên mặt phẳng tọa 3  4i độ Oxy A. N 15; 2  0. B. Q 3;4. C. P  15  ;20. D. M 3; 4  . 4 x 3
Câu 16. Số giao điểm của đồ thị hàm số 2 y    x  và trục hoành là 2 2 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 5
Câu 17. Cho hàm số f x  liên tục trên  thỏa mãn f 5  2 và f  x  dx  5  . Tính f 2 . 2 A. 3. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 18. Viết thêm sáu số xen giữa hai số 2 và 256 để được một cấp số nhân có 8 số hạng. Nếu viết
tiếp thì số hạng thứ 15 là bao nhiêu? A. 3  2768. B. 16384. C. 1  6384. D. 32768.
Câu 19. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ
bên. Hàm số y f x  nghịch biến trên khoảng dưới đây? A.  1   ;1 .
B. 1; . C. 0  ;1 . D.  ;  2.
TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 2/6 - Mã đề 108
Câu 20. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước 1, 4, 6 bằng A. 53. B. 104 . C. 52. D. 72 .
Câu 21. Hàm số nào dưới đây luôn nghịch biến trên  ? x x 1 x  2   1  A. y  . B. y  log . x C. y  .   D. y  .   x  3 1  e   2  3
Câu 22. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm M 6;2; 5  , N  4
 ;0;7 . Mặt cầu đường
kính MN có phương trình dạng: 2 2 2 2 2 2 A. x   1
  y 1   z   1  31. B. x   1   y   1   z   1  62. 2 2 2 2 2 2 C. x   1
  y 1   z   1  62.
D. x  5   y  
1   z  6  124.
Câu 23. Phương trình 2
z  2z  10  0 có hai nghiệm là z , z . Giá trị của z z bằng 1 2 1 2 A. 2. B. 6. C. 3. D. 4. 2
Câu 24. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2x 5  x 4 2  4 bằng A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 1 . 3
Câu 25. Cho H  là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, thể tích của H  bằng . 4
Độ dài cạnh của khối lăng trụ H  là 3 3 16 A. 3 3 . B. . C. 1. D. . 4 3
Câu 26. Trong không gian Oxyz , hai mặt phẳng  P : x  2 y  2z  3  0 và Q : x  2 y  2z 12  0
lần lượt chứa hai mặt bên của một hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó bằng A. 125. B. 81. C. 64. D. 27.
Câu 27. x  3 không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. log
2x  11  1.
B. ln x  1. C. log x  4  1. D. log 3  x  1. 6   2   5   bx  2
Câu 28. Đồ thị của hàm số y  nhận điểm I  2
 ;3 làm tâm đối xứng. Khi đó: x a
A. a b  5.
B. a b  3.
C. a b  1.
D. a b  1.
Câu 29. Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4
học sinh được chọn luôn có học sinh nữ là 1 1 13 209 A. . B. . C. . D. . 14 210 14 210
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy . Cạnh SC tạo với mặt  ABC  một góc là  . Tính tan . 6 3 A. tan  2. B. tan  3. C. tan  . D. tan  . 3 3
TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 3/6 - Mã đề 108 Câu 31. Hàm số 3 2
y  x  3x  3mx nghịch biến trên  khi và chỉ khi A. m  1. B. m  1.
C. m  1.
D. m  3. 2 5 8 11 7997
Câu 32. Đặt a  ln 2 và b  ln 5 . Rút gọn biểu thức P  ln  ln  ln  ln  .....  ln là 5 8 11 14 8000
A. P  6a  3 . b
B. P  5a  3 . b
C. P  3a  6 . b
D. P  5a  3 . b
Câu 33. Cho hàm số y f (x) liên tục trên 0;8 và có đồ y
thị như hình vẽ. Trong các giá trị sau, giá trị nào lớn nhất? 3 3 8 A. f (x)dx  . B. f (x)dx  . 0 3 (S1) (S3) 8 5 C. f (x)dx  . D. f (x)dx  . O 3 (S ) 5 8 x 2 0 0
Câu 34. Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt phẳng   chứa trục Ox và đi qua điểm M 2; 1  ;3 có phương trình dạng
A. 3x z  0.
B. x  2 y z  3  0.
C. 3y z  0.
D. y  3z  0. 1 x 1
Câu 35. Có bao nhiêu số thực a thỏa mãn dx   ? 2 x a 2 0 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 36. Cho hàm số y f x có bảng biến
thiên như hình bên. Số nghiệm thực của
phương trình f x 5 125  0 là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 2 1
Câu 37. Hàm số f x liên tục và thỏa mãn f 0  2 và 2x  4 f  x  dx  0  . Tính I
f 2x  dx  . 0 0 A. I  2. B. I  4. C. I  0.
D. I  2.
Câu 38. Cho lăng trụ ABC.A BC
  có ABC là tam giác vuông cân tại A . Hình chiếu vuông góc của A
lên mặt đáy trùng với trung điểm của cạnh BC . Biết cạnh AA  a 3 và tạo với mặt đáy của hình lăng trụ một góc o
60 . Khoảng cách từ đỉnh C  đến mặt  A B
C  bằng 3a 3a a 2a A. . B. . C. . D. . 4 2 2 3
2x  3 , khi x  2
Câu 39. Cho hàm số f x   
. Giả sử F x  là nguyên hàm của f x  trên  và 3
4x 1 , khi x  2 
thỏa mãn F 0  3 . Giá trị F 3  5F  5   bằng A. 12. B. 16. C. 13. D. 7.
TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 4/6 - Mã đề 108 x 1 y 1 z 1
Câu 40. Trong không gian với hệ trục Oxyz , Đường thẳng  cắt đường thẳng d :   và 1 2 1   4 
mặt phẳng  P :x y z  4  0 lần lượt tại M , N sao cho tam giác OMN nhận G ;0;1   làm trọng  3 
tâm. Phương trình tham số của đường thẳng  là x  1 tx  0
x  2  2tx  1 2t    
A.y  1 3t . B.y  1   t .
C.y  1 2t . D.y  1   2t . z  3 2     t z  3  4  t z   t z  1  t
Câu 41. Số nghiệm nguyên của bất phương trình  x 6 3 3  
x  246 5lnx 3  0 là A. 144. B. 145. C. 146. D. 147.
Câu 42. Hình lập phương AB . CD 1 A 1 B 1 C 1
D có cạnh bằng 6 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh 1 B 1
C , CD O, O lần lượt là tâm các hình vuông ABCD, A B C D . Thể tích tứ diện MNOO bằng 1 1 1 1 1 1 A. 9. B. 12. C. 18. D. 27.
Câu 43. Cho hai hàm đa thức f x 3 2
ax bx cx d g x 2
mx nx p . Biết rằng đồ thị hai hàm số y f x và
y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 1; 2; 4 ,
đồng thời cắt trục tung lần lượt tại M , N sao cho MN  6
(tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
đã cho (phần gạch sọc) có diện tích bằng 125 253 A. . B. . 8 24 253 253 C. . D. . 16 12 w
Câu 44. Có tất cả bao nhiêu số phức w thỏa mãn điều kiện 2w.w  1 và
là số thuần ảo? 2 w A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 45. Hàm số y f x  có đạo hàm trên  4  ;4 , có các điểm y 4 4 cực trị trên  4;  4 là 3  ; 
; 0; 2 và có đồ thị như hình vẽ. Đặt 3 3
g x   f  3
x  3x   m với m là tham số. Gọi m là giá trị của m 2 1 1
để max g x   2022 , m là giá trị của m để min g x   2004 . 4 2 - x   0;  1 x   1;0 3
Giá trị của m m bằng -4 -3 O 1 2 4 x 1 2 -1 y=f(x) -3 A. 12. B. 13. C. 11. D. 14.
TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 5/6 - Mã đề 108
Câu 46. Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn I ; 7  và J ; 7  . Biết rằng tồn tại dây
cung EF của đường tròn I; 7  sao cho tam giác JEF là tam giác đều và mặt phẳng JEF  hợp với
mặt đáy của hình trụ một góc bằng 60 . Thể tích V của khối trụ đã cho là A. V  21.
B. V  7 6 .
C. V  14 .
D. V  28 .
Câu 47. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị C và hàm số 1 
y f  x có đồ thị C như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của đồ thị 2  hàm số    ex g x f . f x   trên khoảng  ;   3 là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 48. Có tất cả bao nhiêu số b nguyên dương sao cho tồn tại đúng hai số thực a thoả mãn đẳng thức 2 2 a 6a 1  2 2a 12  a 1 . b 2  b .2   3  7 log  2
a  6a  log b ? 2 2  A. 1024 . B. 1023 . C. 2047 . D. 2048 .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu S  :  x  52 2 2
y z  25 , 1
S  : x  52 2 2
y z  100 và điểm K 8;0;0 . Đường thẳng  di động nhưng luôn tiếp xúc với 2
S , đồng thời cắt S tại hai điểm M , N . Tam giác KMN có thể có diện tích lớn nhất bằng 2  1  A. 90 3. B. 50 6. C. 100 2. D. 100 3.
Câu 50. Xét hai số phức z , z thỏa mãn các điều kiện z  2 , z
3 , z z  5 . Giá trị nhỏ nhất 1 2 1 2 1 2
của biểu thức P  3z z 10  5i  2 bằng 1 2 A. 10 3  2 5. B. 3 5 1. C. 2  2 5. D. 8  2 5.
---------------------------------- HẾT ----------------------------------
TOÁN 12 – THI THỬ (10/04/2022) Trang 6/6 - Mã đề 108