Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đắk Lắk

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn TOÁN trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đắk Lắk. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

1/6 - Mã đề 047
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Din tích
S
ca mt cu bán kính
R
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
SR
=
B.
2
16SR
=
C.
2
4
3
SR
=
. D.
Câu 2. S phc liên hp ca s phc
23zi=+
A.
32i+
. B.
23i
. C.
23i−+
. D.
32i
.
Câu 3. Cho khi hình tr có bán kính đáy
6r =
và chiu cao
3h =
. Th tích ca khi tr đã cho bằng
A.
108
. B.
18
. C.
54
. D.
36
.
Câu 4. H các nguyên hàm ca hàm s
( )
42
5 6 1f x x x= +
A.
3
20 12x x C−+
. B.
4
2
22
4
x
x x C+ +
.
C.
53
20 12x x x C + +
. D.
53
2x x x C + +
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
()S
có tâm
(1; 4;0)I
và bán kính bằng 3. Phương trình
ca
()S
A.
2 2 2
( 1) ( 4) 3x y z+ + + =
. B.
2 2 2
( 1) ( 4) 3x y z + + + =
.
C.
2 2 2
( 1) ( 4) 9x y z + + + =
. D.
2 2 2
( 1) ( 4) 9x y z+ + + =
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên và có bng xét du của đạo hàm như sau:
Khi đó số điểm cc tr ca hàm s
( )
y f x=
A.
3.
B.
4.
C.
1.
D.
2.
Câu 7. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2
B.
( )
0; +
C.
( )
3;1
D.
( )
2; 0
Mã đề 047
2/6 - Mã đề 047
Câu 8. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21
2
x
y
x
+
=
A.
1.y =
B.
1
.
2
y =
C.
2.x =
D.
2.y =
Câu 9. Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
32
2y x x= +
?
A.
( )
1; 1 .M −−
B.
( )
1; 2 .N −−
C.
( )
1;0 .P
D.
( )
1; 2 .Q
Câu 10. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình bên dưới. Giá tr cc tiu ca hàm s
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.
2
.
Câu 11. Tính đo hàm ca hàm s
e ln
x
yx=−
.
A.
.
x
e
y
x
=
B.
e.
x
yx
=
C.
1
e.
x
y
x
=−
D.
1
e.
x
y
x
=+
Câu 12. Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 3 2 4 0P x y z + + =
. Vectơ nào sau
đây là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
?
A.
( )
1
2; 3;2v
. B.
( )
1
3;2;4v
. C.
( )
2
2; 3;4v
. D.
( )
4
4;2; 3v
.
Câu 13. Tập xác định ca hàm s
3
log ( 1)yx=+
A.
( 1; ).D = +
B.
( ; 1).D = −
C.
(0; ).D = +
D.
\ 1 .DR=−
Câu 14. Cho khi chóp có diện tích đáy
1011B =
và chiu cao
6=h
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A. 4044. B. 3033. C. 2022. D. 6066.
Câu 15. Kí hiu
k
n
A
là s các chnh hp chp
k
ca
n
phn t
( )
1 kn
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
+
B.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
k n k
=
C.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
D.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
k n k
=
+
Câu 16. Cho cp s cng
( )
n
u
có:
1
1; 1ud= =
. S hng th 2 ca cp s cng này là
A.
0
. B.
0,6
. C.
1
. D.
2
.
Câu 17. Nếu
( ) ( )
35
13
5, 2= =

f x dx f x dx
thì
5
1
2 ( )f x dx
bằng
A.
1
. B.
6
. C.
8
. D.
7
.
Câu 18. Cho hàm s
f
liên tục trên đoạn
[0;3]
. Nếu
3
0
( ) 2f x dx =
thì tích phân
3
0
2 ( )x f x dx
giá tr
bng
A.
5
2
. B.
7
. C.
5
. D.
1
2
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
d
đi qua điểm
(3; 1;4)M
một vectơ chỉ phương
( 2;4;5)u =−
. Phương trình của
d
3/6 - Mã đề 047
A.
32
1 4 .
45
xt
yt
zt
=−
= +
=+
B.
32
1 4 .
45
xt
yt
zt
=−
=+
=+
C.
23
4.
54
xt
yt
zt
= +
=−
=+
D.
32
1 4 .
45
xt
yt
zt
=+
= +
=+
Câu 20. Cho khi chóp có diện tích đáy
B
chiu cao
.h
Th tích
V
ca khi chóp đã cho được tính theo
công thức nào dưới đây?
A.
=V Bh
. B.
2
3
V Bh=
. C.
1
2
V Bh=
. D.
1
3
=V Bh
.
Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác
ABC
vuông ti
A
2BC a=
,
3AB a=
. Khong cách t
A
đến mt phng
( )
BCC B

A.
21
7
a
. B.
7
3
a
. C.
3
2
a
. D.
5
2
a
.
Câu 22. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, hai điểm
( ) ( )
1;3;2 , 3;5; 4AB
. Phương trình mt phng
trung trc ca AB
A.
-3 -5 4
.
1 1 -3
x y z +
==
B.
3 9 0.x y z+ =
C.
3 2 0.x y z+ + =
D.
3 9 0.x y z+ + =
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( 1;3;2)M
mt phng
( ): 2 4 1 0P x y z + + =
. Đường thng
đi qua
M
và vuông góc vi
()P
có phương trình là
A.
1 3 2
1 2 1
x y z + +
==
. B.
1 3 2
1 2 4
x y z + +
==
.
C.
1 3 2
1 2 4
x y z+
==
. D.
1 3 2
1 2 1
x y z+
==
.
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
1;1;4 , A
( )
5; 1;3 , B
( )
3;1;5C
và điểm
( )
2;2; ,Dm
với
m
là tham số. Xác định
m
để bốn điểm
,,A B C
D
tạo thành bốn đỉnh của hình
tứ diện.
A.
4.m
B.
.m
C.
6.m
D.
0.m
Câu 25. Cho
2
log 6 a=
. Khi đó giá trị của
3
log 18
được tính theo
a
A.
a
. B.
23a +
. C.
1
a
a +
. D.
21
1
a
a
.
Câu 26. Tp hp nghim thc ca bất phương trình
( )
1
2
log 3 1x
A.
( )
1;S = +
. B.
( )
;1S = −
. C.
( )
3;S = +
. D.
( )
1;3S =
.
Câu 27. Phương trình
2
log (3 2) 2x−=
có nghim là
A.
4
3
x =
. B.
2x =
. C.
2
3
x =
. D.
1x =
.
Câu 28. Cho
0, 1aa
, biu thc
3
log
a
Da=
có giá tr bng bao nhiêu?
A.
3
. B. 3. C.
1
3
. D.
1
3
.
Câu 29. Cho s phc
z a bi=+
( )
,ab
tha mãn
( ) ( )
1 3 2 1 4i z i i+ + =
. Giá tr ca
ab+
bng
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
4/6 - Mã đề 047
Câu 30. Cho hai tích phân
( )
5
2
d8
=
f x x
và
( )
2
5
d3
=
g x x
. Hãy tính tích phân:
( ) ( )
5
2
4 1 d
=


I f x g x x
A.
11
. B.
27
. C.
3
. D.
13
.
Câu 31. Cho s phc
z
tha mãn
2zi
là s thc và
49zi−+
là s thun ảo. Khi đó số phc
1
w
z
=
A.
11
5 10
zi=+
. B.
11
5 10
wi=−
. C.
42zi=−
. D.
42zi=−
.
Câu 32. Biết
( )
2
f x dx x C=+
. Tính
( )
2f x dx
A.
( )
2
1
2
2
f x dx x C=+
. B.
( )
2
1
2
4
f x dx x C=+
.
C.
( )
2
22f x dx x C=+
. D.
( )
2
22f x dx x C=+
.
Câu 33. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
( )
32
2 4 1f x x x x= +
trên đoạn
1;3
.
A.
( )
1;3
max 2fx=−
. B.
( )
1;3
max 7fx=−
. C.
( )
1;3
max 4fx=−
. D.
( )
1;3
67
max
27
fx=
.
Câu 34. Đồ th hàm s nào sau đây có dạng như đường cong hình dưới đây?
A.
32
3 2.y x x= + +
B.
32
3 1.y x x=
C.
32
3 2.y x x= +
D.
42
3 2.y x x= +
Câu 35. Mt hp có
5
bi đen,
4
bi trng. Chn ngu nhiên
2
bi t hp. Xác sut
2
bi được chọn có đủ hai
màu là
A.
5
324
. B.
5
9
. C.
2
9
. D.
1
4
.
Câu 36. Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
3
2y x x= +
. B.
1yx=+
. C.
42
21= + +y x x
. D.
1
1
x
y
x
=
+
.
Câu 37. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Tính góc giữa hai đường thng
BD

AA
.
A.
90
. B.
45
. C.
30
. D.
60
.
Câu 38. Cho s phc
3 4 .zi= +
Môđun của
z
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
7
.
Câu 39. Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( )
2
2 3,f x x x x
=
. Biết
( )
Fx
nguyên hàm ca
hàm s
( )
fx
và tiếp tuyến ca
( )
Fx
tại điểm
( )
0;2M
có h s góc bằng 0. Khi đó
( )
1F
bng
A.
7
2
. B.
7
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 40. Cho phương trình
2
40
c
xx
d
+ =
hai nghim phc. Gi
A
,
B
hai điểm biu din ca hai
nghiệm đó trên mặt phng
Oxy
. Biết tam giác
OAB
đều, tính
2P c d=+
vi
c
d
là phân s ti gin.
5/6 - Mã đề 047
A.
18P =
. B.
10P =−
. C.
14P =−
. D.
22P =
.
Câu 41. Cho hình nón đỉnh
S
, đường cao SO,
A
B
hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khong
cách t
O
đến
( )
SAB
bng
3
3
a
00
30 , 60SAO SAB==
. Độ dài đường sinh ca hình nón theo
a
bng
A.
5a
B.
23a
C.
2a
D.
3a
Câu 42. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim thuộc đoạn
9
0;
2



của phương trinh
( )
2cosf x =
A.
19
. B.
16
. C.
18
. D.
17
.
Câu 43. S giá tr nguyên dương của
m
để bất phương trình
( )
( )
2
2 2 2 0
xx
m
+
có tp nghim cha
không quá 6 s nguyên là
A.
31
. B.
63
. C.
32
. D.
64
.
Câu 44. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
. Tam giác
A AB
cân ti
A
nm trong mt phng vuông góc vi mặt đáy, mt bên
( )

AA C C
to vi mt phng
( )
ABC
mt góc
45
.Th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
3
4
a
V =
. B.
3
3
32
a
V =
. C.
3
3
16
a
V =
. D.
3
3
8
a
V =
.
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
12
:
1 1 1
x y z
d
−−
==
mt phng
( ): 2 4 0P x y z+ + =
. Hình chiếu vuông góc ca
d
lên
()P
là đường thẳng có phương trình:
A.
12
2 1 4
x y z++
==
. B.
12
3 2 1
x y z−−
==
. C.
12
2 1 4
x y z−−
==
. D.
12
3 2 1
x y z++
==
.
Câu 46. Cho hàm s
( )
y f x=
. Đồ th ca hàm s
( )
y f x
=
liên tc trên như hình bên dưới.
Hàm s
( )
( )
2
g x f x=
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 47. Cho hai s phc
1
z
2
, z
tha mãn
12
2zz==
12
10zz+=
. Tìm giá tr ln nht ca
( )
( )
12
2 1 3 1 3P z z i i= + +
A.
6
. B.
18
. C.
34
. D.
10
.
6/6 - Mã đề 047
Câu 48. Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
đồ th đường cong trong hình v bên. Biết hàm s
( )
fx
đạt
cc tr tại ba đim
1 2 3
,,x x x
tha mãn
1 2 3
12x x x+ = =
. Gi
1
S
2
S
din tích ca hai hình phẳng được
gch trong hình bên. T s
1
2
S
S
bng
A.
1
10
. B.
1
11
. C.
1
13
. D.
1
12
.
Câu 49. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
sao cho bất phương trình sau nghiệm đúng với mi
x
?
( ) ( ) ( )
2 2 2 2
3 2 3
log 2 2 1 1 log 2 3 .log 3x mx m x x x+ + + + + +
.
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 50. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
5
S : x 1 y 1 z
6
+ + + =
, mt phng
( )
P :x y z 1 0+ + =
và điểm
( )
A 1;1;1
. Điểm M thay đổi trên đường tròn giao tuyến ca
( )
P
( )
S
. Giá tr
ln nht ca
P AM=
A.
23
.
3
B.
2.
C.
32
.
2
D.
35
.
6
------ HẾT ------
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 047
Câu 1. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây? 4 A. 2
S =  R B. 2
S = 16 R C. 2 S =  R . D. 2 S = 4 R 3
Câu 2. Số phức liên hợp của số phức z = 2 + 3i
A. 3 + 2i .
B. 2 − 3i . C. 2 − + 3i .
D. 3 − 2i .
Câu 3. Cho khối hình trụ có bán kính đáy r = 6 và chiều cao h = 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 108 . B. 18 . C. 54 . D. 36 .
Câu 4. Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x) 4 2
= 5x − 6x +1 là 4 x A. 3
20x −12x + C . B. 2
+ 2x − 2x + C . 4 C. 5 3
20x −12x + x + C . D. 5 3
x − 2x + x + C .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (1; 4
− ;0) và bán kính bằng 3. Phương trình của (S ) là A. 2 2 2
(x +1) + ( y − 4) + z = 3. B. 2 2 2
(x −1) + ( y + 4) + z = 3. C. 2 2 2
(x −1) + ( y + 4) + z = 9. D. 2 2 2
(x +1) + ( y − 4) + z = 9.
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Khi đó số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 7. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− ;  − 2) B. (0; + ) C. ( 3 − ; ) 1 D. ( 2 − ; 0) 1/6 - Mã đề 047 2x +1
Câu 8. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x − 2 1
A. y = 1.
B. y = .
C. x = 2. D. y = 2. 2
Câu 9. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 3 2
y = x + x − 2 ? A. M ( 1 − ;− ) 1 . B. N ( 1 − ;− 2). C. P ( 1 − ;0). D. Q ( 1 − ; 2).
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số là A. 2 . B. 4 . C. −4 . D. −2 .
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số = ex y − ln x . x e x 1 x 1 A. y = . B.  = ex y x .
C. y = e − . D. y = e + . x x x
Câu 12. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2x − 3y + 2z + 4 = 0 . Vectơ nào sau
đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ?
A. v 2; −3; 2 .
B. v −3; 2; 4 . C. v 2; 3 − ;4 . D. v 4; 2; 3 − . 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 1 ( )
Câu 13. Tập xác định của hàm số y = log (x +1) là 3 A. D = ( 1 − ;+ ). B. D = (− ;  −1).
C. D = (0; + ).
D. D = R \ −  1 .
Câu 14. Cho khối chóp có diện tích đáy B =1011 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 4044. B. 3033. C. 2022. D. 6066.
Câu 15. Kí hiệu k
A là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử (1  k n) . Mệnh đề nào sau đây đúng? n n n n n k ! k ! k ! k ! A. A = A = . A = . A = . n (n+ B. k ) . ! n k ( ! n C. k )! n (n D. k )! n k ( ! n + k )!
Câu 16. Cho cấp số cộng (u có: u = 1
− ; d =1. Số hạng thứ 2 của cấp số cộng này là n ) 1 A. 0 . B. 0, 6 . C. 1. D. −2 . 3 5 5 Câu 17. Nếu
f ( x) dx = 5, f ( x) dx = 2 −  
thì 2 f (x)dx  bằng 1 3 1 A. −1. B. 6 . C. 8 . D. 7 . 3 3
Câu 18. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3] . Nếu
f (x)dx = 2 
thì tích phân x − 2 f (x)dx có giá trị 0 0 bằng 5 1 A. . B. 7 . C. 5 . D. . 2 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M (3; 1
− ;4) và có một vectơ chỉ phương u = ( 2
− ;4;5) . Phương trình của d là 2/6 - Mã đề 047 x = 3− 2tx = 3− 2tx = 2 − + 3tx = 3+ 2t     A.y = 1 − + 4t.
B.y = 1+ 4t .
C.y = 4 − t . D.y = 1 − + 4t.     z = 4 + 5tz = 4 + 5tz = 5 + 4tz = 4 + 5t
Câu 20. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao .
h Thể tích V của khối chóp đã cho được tính theo
công thức nào dưới đây? 2 1 1
A. V = Bh . B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh . 3 2 3
Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy là tam giác ABC vuông tại A BC = 2a ,
AB = a 3 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( BCC B  ) là a 21 a 7 a 3 a 5 A. . B. . C. . D. . 7 3 2 2
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hai điểm A(1;3;2), B(3;5; 4
− ). Phương trình mặt phẳng
trung trực của AB x - 3 y - 5 z + 4 A. = =
. B. x + y − 3z − 9 = 0.
C. x + y − 3z + 2 = 0.
D. x + y − 3z + 9 = 0. 1 1 -3
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 1
− ;3;2) và mặt phẳng (P) : x − 2y + 4z +1 = 0 . Đường thẳng
đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là x −1 y + 3 z + 2 x −1 y + 3 z + 2 A. = = . B. = = . 1 2 − 1 1 2 − 4 x +1 y − 3 z − 2 x +1 y − 3 z − 2 C. = = . D. = = . 1 2 − 4 1 2 − 1
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1;1;4), B (5; 1 − ;3), C (3;1;5)
và điểm D(2;2;m), với m là tham số. Xác định m để bốn điểm ,
A B,C D tạo thành bốn đỉnh của hình tứ diện.
A. m  4.
B. m  .
C. m  6. D. m  0.
Câu 25. Cho log 6 = a . Khi đó giá trị của log 18 được tính theo a là 2 3 a 2a −1 A. a .
B. 2a + 3 . C. . D. . a + 1 a −1
Câu 26. Tập hợp nghiệm thực của bất phương trình log −  − là 1 (3 x) 1 2
A. S = (1; +) . B. S = (− ) ;1 .
C. S = (3;+) . D. S = (1;3) .
Câu 27. Phương trình log (3x − 2) = 2 có nghiệm là 2 4 2 A. x = .
B. x = 2 . C. x = . D. x = 1 . 3 3
Câu 28. Cho a  0, a  1, biểu thức D = log a có giá trị bằng bao nhiêu? 3 a 1 1 A. 3 − . B. 3. C. − . D. . 3 3
Câu 29. Cho số phức z = a + bi (a,b  ) thỏa mãn (1+ i) z − (3+ 2i) =1− 4i . Giá trị của a + b bằng A. 0 . B. 2 . C. 1. D. −2 . 3/6 - Mã đề 047 5 2 − 5
Câu 30. Cho hai tích phân  f ( x)dx = 8 và  g (x)dx = 3 . Hãy tính tích phân: I = 
  f (x)−4g(x)−1d  x 2 − 5 2 − A. 11 − . B. 27 . C. 3 . D. 13 . 1
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn z − 2i là số thực và z − 4 + 9i là số thuần ảo. Khi đó số phức w = là z 1 1 1 1 A. z = + i . B. w = − i .
C. z = 4 − 2i .
D. z = 4 − 2i . 5 10 5 10 Câu 32. Biết  ( ) 2
f x dx = x + C . Tính  f (2x) dx 1 1
A.f (2x) 2 dx = x + C .
B.f (2x) 2 dx = x + C . 2 4
C.f ( x) 2 2
dx = 2x + C .
D.f ( x) 2 2
dx = 2x + C .
Câu 33. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 3 2
= x − 2x − 4x +1 trên đoạn 1;  3 . 67
A. max f ( x) = 2 − max f ( x) = 7 − max f ( x) = 4 − max f ( x)  . B. . C. . D. = . 1;  3 1; 3 1; 3 1  ;3 27
Câu 34. Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như đường cong hình dưới đây? A. 3 2
y = −x + 3x + 2. B. 3 2
y = x − 3x −1. C. 3 2
y = x − 3x + 2. D. 4 2
y = x − 3x + 2.
Câu 35. Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi từ hộp. Xác suất 2 bi được chọn có đủ hai màu là 5 5 2 1 A. . B. . C. . D. . 324 9 9 4
Câu 36. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x −1 A. 3
y = x + x − 2 . B. y = x +1 . C. 4 2
y = −x + 2x +1. D. y = . x +1
Câu 37. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  . Tính góc giữa hai đường thẳng B D
  và AA . A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Câu 38. Cho số phức z = 3
− + 4 .i Môđun của −z A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 7 .
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm là f ( x) 2
= 2x x −3, x
  . Biết F (x) là nguyên hàm của
hàm số f ( x) và tiếp tuyến của F ( x) tại điểm M (0;2) có hệ số góc bằng 0. Khi đó F ( ) 1 bằng 7 − 7 1 −1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 c
Câu 40. Cho phương trình 2 x − 4x +
= 0 có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của hai d c
nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, tính P = c + 2d với
là phân số tối giản. d 4/6 - Mã đề 047
A. P = 18. B. P = 10 − . C. P = 14 − .
D. P = 22 .
Câu 41. Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO, A B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng a 3
cách từ O đến (SAB) bằng và 0 0
SAO = 30 , SAB = 60 . Độ dài đường sinh của hình nón theo a bằng 3 A. a 5 B. 2a 3 C. a 2 D. a 3
Câu 42. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:  9 
Số nghiệm thuộc đoạn 0; 
 của phương trinh f (cos x) = 2 là  2  A. 19 . B. 16 . C. 18 . D. 17 .
Câu 43. Số giá trị nguyên dương của m để bất phương trình ( x+2 2
− 2 )(2x m)  0 có tập nghiệm chứa
không quá 6 số nguyên là A. 31. B. 63 . C. 32 . D. 64 .
Câu 44. Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh là a . Tam giác AAB cân tại A
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, mặt bên ( A
A CC ) tạo với mặt phẳng ( ABC) một góc
45 .Thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC   là 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 32 16 8 x y −1 z − 2
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 1 1 1 −
(P) : x + 2 y + z − 4 = 0 . Hình chiếu vuông góc của d lên (P) là đường thẳng có phương trình: x y +1 z + 2 x y −1 z − 2 x y −1 z − 2 x y +1 z + 2 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 2 1 4 − 3 2 − 1 2 1 4 − 3 2 − 1
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x) . Đồ thị của hàm số y = f ( x) liên tục trên như hình bên dưới. Hàm số ( ) = ( 2 g x
f x ) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 47. Cho hai số phức z , z thỏa mãn z = z = 2 và z + z = 10 . Tìm giá trị lớn nhất của 1 2 1 2 1 2
P = (2z z 1+ 3i +1− 3i 1 2 ) ( ) A. 6 . B. 18 . C. 34 . D. 10 . 5/6 - Mã đề 047
Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Biết hàm số f ( x) đạt
cực trị tại ba điểm x , x , x thỏa mãn x +1 = x = x − 2 . Gọi S S là diện tích của hai hình phẳng được 1 2 3 1 2 3 1 2 S
gạch trong hình bên. Tỉ số 1 bằng S2 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 10 11 13 12
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x  ? log ( 2 2
x + 2mx + 2m − ) 1  1+ log ( 2
x + 2x + 3).log ( 2 x + 3 . 3 2 3 ) A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. 2 2 5
Câu 50. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) : (x − ) 1 + (y + ) 2 1 + z = , mặt phẳng 6
(P): x + y + z −1= 0 và điểm A(1;1; )
1 . Điểm M thay đổi trên đường tròn giao tuyến của (P) và (S) . Giá trị
lớn nhất của P = AM là 2 3 3 2 35 A. . B. 2. C. . D. . 3 2 6
------ HẾT ------ 6/6 - Mã đề 047