Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán trường THPT Nguyễn Đình Chiểu, Tiền Giang

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn TOÁN trường THPT Nguyễn Đình Chiểu, Tiền Giang. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 5 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/5 - Mã đề thi 101
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
(Đề thi có 05 trang)
THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM 2022
BÀI THI MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:............................................................
Số báo danh: ............................................................
Mã đề 101
Câu 1: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số
32
3 2?y x x x= + +
A. Điểm
( )
2;21 .N
B. Điểm
( )
1;5 .P
C. Điểm
( )
2;9 .Q
D. Điểm
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
sin3f x x=
là:
A.
( )
1
sin3 .
3
f x dx x C=+
B.
( )
1
cos3 .
3
f x dx x C=+
C.
( )
1
cos3 .
3
f x dx x C=+
D.
( )
1
cos3 .
3
f x dx x C= +
Câu 3: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
( )
2; .+
B.
( )
1;3 .
C.
( )
; 1 .−
D.
( )
1;2 .
Câu 4: Nghiệm của phương trình
3
log 2x =
là:
A.
6.x =
B.
9.x =
C.
8.x =
D.
5.x =
Câu 5: Với
,nk
là các số nguyên dương
( )
,nk
công thức nào sau đây đúng ?
A.
( )
!
.
!!
k
n
k
C
n n k
=
B.
( )
!!
.
!
k
n
nk
C
nk
=
C.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
D.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
k n k
=
Câu 6: Cho hình lập phương
. ' ' ' '.ABCD A B C D
Góc giữa hai đường thẳng
'AD
''BD
bằng
A.
60 .
B.
45 .
C.
90 .
D.
30 .
Câu 7: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
( )
5; 2A
điểm biểu diễn cho số phức
.z
Phần ảo của
z
bằng
A.
5.
B.
2.
C.
2.
D.
5.
Câu 8: Cho hình nón bán kính đáy
r
độ dài đường sinh
.l
Diện tích xung quanh
xq
S
của
hình nón đã cho được tính theo công thức nào sau đây ?
A.
1
.
3
xq
S rl
=
B.
2.
xq
S rl
=
C.
1
.
2
xq
S rl
=
D.
.
xq
S rl
=
Câu 9: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21
3
x
y
x
=
+
có phương trình là:
Trang 2/5 - Mã đề thi 101
A.
2.y =
B.
3.y =−
C.
1
.
2
y =
D.
1
.
3
y =−
Câu 10: Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng
( )
:2 3 4 0P x z+ =
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
( )
2
2;0; 3 .n =
B.
( )
1
2;3; 1 .n =−
C.
( )
4
2;0; 3 .n =−
D.
( )
3
2;3;0 .n =
Câu 11: Trong không gian
,Oxyz
cho hai vectơ
( )
2;3; 4u =−
vectơ
( )
1; 3;1 .v =−
Tọa độ của
vectơ
32uv+
A.
( )
8;3; 10 .
B.
( )
3;0; 3 .
C.
( )
4;15; 14 .
D.
( )
1;6; 5 .
Câu 12: Hàm số nào sau đây đồ thị như đường cong trong hình vẽ
bên ?
A.
42
4 2.y x x= +
B.
32
3 3.y x x x= +
C.
2
4 1.y x x= +
D.
21
.
1
x
y
x
=
+
Câu 13: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:
A.
5.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 14: Cho khối lăng trụ diện tích đáy
3B =
chiều cao
4.h =
Thể tích khối lăng trđã
cho bằng
A.
3.
B.
12.
C.
6.
D.
4.
Câu 15: Tập xác định của hàm số
( )
3
1yx=−
A.
( )
0; .+
B.
( )
1; .+
C.
\ 1 .
D.
.
Câu 16: Cho khối chóp diện tích đáy bằng
B
chiều cao bằng
.h
Thể tích
V
của khối chóp
đã cho được tính bởi công thức nào sau đây ?
A.
1
.
2
V Bh=
B.
1
.
6
V Bh=
C.
1
.
3
V Bh=
D.
.V Bh=
Câu 17: Cho số phức
1,zi=+
khi đó
3 1 4zi+−
bằng
A.
4.i+
B.
1 4 .i+
C.
4.i
D.
1 4 .i
Câu 18: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
3
3 1.y x x= + +
B.
42
4 2.y x x= + +
C.
32
3 3 1.y x x x= +
D.
1
.
5
x
y
x
+
=
+
Câu 19: Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
1 3 5 .i z i + =
Số phức liên hợp của số phức
z
phần ảo
bằng
A.
4.
B.
4.
C.
1.
D.
1.
Câu 20: Môđun của số phức
5 12zi=−
bằng
A.
2 15.
B.
7.
C.
13.
D.
17.
Trang 3/5 - Mã đề thi 101
Câu 21: Trên khoảng
( )
2; ,+
đạo hàm của hàm số
( )
5
3
log 2yx=−
là:
A.
5ln3
.
2x
B.
( )
52
.
ln3
x
C.
( )
5
.
2 ln3x
D.
( )
2 ln3
.
5
x
Câu 22: Trong không gian
,Oxyz
mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 4 6 11 0S x y z x y z+ + + =
có bán kính bằng
A.
11.
B.
5.
C.
2 11.
D.
10.
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình
1
2
3
x



A.
( )
;6 .−
B.
1
3
;log 2 .

−


C.
1
3
log 2; .

+


D.
( )
6; .+
Câu 24: Diện tích
S
của nửa khối cầu đường kính
R
được tính theo công thức nào sau đây ?
A.
2
2.SR
=
B.
2
.SR
=
C.
2
4.SR
=
D.
2
.
2
R
S
=
Câu 25: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2u =
và công bội
3.q =
Giá trị của
3
u
bằng
A.
5.
B.
6.
C.
18.
D.
8.
Câu 26: Cho hàm số
( )
22
3 2 .
x
f x x e=+
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
( )
32
.
x
f x dx x e C= + +
B.
( )
32
2.
x
f x dx x e C= + +
C.
( )
32
2.
x
f x dx x e C= + +
D.
( )
2
6 4 .
x
f x dx x e C= + +
Câu 27: Với mọi số thực
x
dương,
3
3
log
9
x
bằng
A.
3
2log 3.x
B.
3
2log 3.x+
C.
3
3log 2.x+
D.
3
3log 2.x
Câu 28: Trên khoảng
( )
0;2 ,
hàm số
2
1
2yx
x
=+
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A.
1.x =
B.
1
.
2
x =
C.
2.x =
D.
3.x =
Câu 29: Nếu
( )
2
1
d3f x x =
( ) ( )
2
1
3 2 d 13f x g x x+=


thì
( )
2
1
dg x x
bằng
A.
5.
B.
4.
C.
10.
D.
2.
Câu 30: Nếu
( )
2
1
2f x dx =
thì
( )
2
1
5 f x dx
bằng
A.
7.
B.
10.
C.
3.
D.
2.
Câu 31: Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng
( )
: 2 2 1 0P x y z + =
đi qua điểm nào sau đây ?
A.
( )
0;1;2 .F
B.
( )
1;0;1 .G
C.
( )
2;0; 1 .H
D.
( )
1;1;1 .E
Câu 32: Nếu
( )
2
0
1f x dx =
thì
( )
2
2
0
32f x x x dx

+−

bằng
A.
9.
B.
5.
C.
4.
D.
1.
Câu 33: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1; 5; 3A −−
và
( )
3; 1; 1 .B −−
Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng
AB
có phương trình là:
Trang 4/5 - Mã đề thi 101
A.
2 6 0.x y z+ + + =
B.
2 3 2 12 0.x y z + =
C.
2 12 0.x y z+ + + =
D.
2 0.x y z+ + =
Câu 34: Cho hàm số
( )
y f x=
đồ thị đường cong
trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
1.
B.
0.
C.
1.
D.
3.
Câu 35: Với mọi
,xy
thỏa mãn
33
log 1 2log ,xy+=
khẳng
định nào sau đây đúng ?
A.
2
.
3
y
x =
B.
1 2 .xy+=
C.
3 2 .xy+=
D.
2
1
.
3
x
y
=
Câu 36: Trong không gian
,Oxyz
cho các điểm
( ) ( ) ( )
2;0;0 , 0;3;0 , 0;0;4 .A B C
Đường thẳng đi
qua
A
và vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
có phương trình là:
A.
2
.
3 4 6
x y z
==
B.
2
.
4 3 2
x y z
==
C.
2
.
2 3 4
x y z
==
D.
2
.
6 4 3
x y z
==
Câu 37: Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm
( )
2
2 3, .f x x x x
= +
Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số
10;20m−
để hàm số
( )
( )
2 4 2
3 2 1g x f x x m m m= + + +
đồng biến trên khoảng
( )
0;2 ?
A.
20.
B.
18.
C.
19.
D.
17.
Câu 38: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
2
0z iz m+ =
(
m
là tham số thực). Gọi
S
tập hợp các giá trị thực của tham số
m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,zz
thỏa mãn
( )( )
33
12
4.z i z i+ + =
Tổng tất cả các phần tử của
S
có giá trị bằng
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 39: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
3
2
3 2 1y x x m x= +
5
điểm
cực trị ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác vuông tại
.A
Biết
2 3, 4.AB BC==
Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
BCC B

bằng
A.
21.
B.
7.
C.
3.
D.
5.
Câu 41: Cho hàm số
( )
=y f x
liên tục trên thỏa mãn
( )
2
cot cos , .f x x x=
Giá trị của
( )
1
0
f x dx
bằng
A.
4
.
4
B.
1.
C.
4
.
4
+
D.
4
Câu 42: Cho các số phức
1 2 3
,,z z z
thỏa mãn điều kiện
1 2 3
3, 4, 5z z z= = =
và
1 2 2 3 1 3
75 9 32 120.z z z z z z+ + =
Giá trị của biểu thức
1 2 3
23P z z z= + +
bằng
A.
1.
B.
8.
C.
2.
D.
6.
Trang 5/5 - Mã đề thi 101
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy tứ giác lồi góc tạo bởi c mặt phẳng
( ) ( ) ( ) ( )
, , ,SAB SBC SCD SDA
với mặt đáy lần lượt
0000
90 , 30 , 30 , 30 .
Biết tam giác
SAB
vuông
cân tại
,2S AB =
và chu vi của tứ giác
ABCD
bằng
14.
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3.
B.
83
.
3
C.
23
.
3
D.
2 3.
Câu 44: Trong không gian
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
42
: 6 3
95
xt
d y t
zt
=+
=+
=
2
23
: 2 2 .
3
xt
d y t
zt
=+
=−
=−
Đường vuông góc chung của
1
d
2
d
có phương trình là:
A.
22
5 3 .
2
xt
yt
zt
=+
=+
=−
B.
42
2.
52
xt
yt
zt
=+
=
=+
C.
1
1.
2
xt
yt
zt
=+
=+
=+
D.
32
5 3 .
74
xt
yt
zt
=+
=+
=+
Câu 45: Cho hai số thực
,ab
đều lớn hơn
1.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
log log .log
a b b
a
P ab ab
b
=+
bằng
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 46: Cho hình tr có bán kính đáy bằng
5.
Mt mt phng không vuông góc với đáy
cắt hai đáy ca hình tr theo hai dây cung song song
, ' 'AB A B
tha mãn
' ' 8.AB A B==
Biết
rng t giác
''ABB A
có din tích bng
48 2.
Th tích khi tr đã cho bằng
A.
150 .
B.
50 .
C.
30 .
D.
90 .
Câu 47: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
( )
2022;2022−m
để bất phương trình
( )
22
5ln 2ln 2022 2022 2022x mx x x x x x



có nghiệm thực ?
A.
1959.
B.
1958.
C.
1957.
D.
1956.
Câu 48: Mt tổ có
4
học sinh nam và
5
học sinh nữ. Giáo viên chn ngu nhiên
3
hc sinh lên
bng gii bài tp. Xác suất để
3
học sinh được chọn có c nam và n bằng
A.
1
.
5
B.
4
.
5
C.
3
.
5
D.
2
.
5
Câu 49: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
1;2; 1 .I
Gọi
( )
là mặt phẳng đi qua
I
cách
gốc tọa độ
O
một khoảng lớn nhất. Mặt phẳng
( )
cắt các trục tọa đtại các điểm
,,A B C
.
Đường kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC
bằng
A.
3.
B.
9.
C.
6.
D.
9
.
2
Câu 50: Cho hàm số
( )
=y f x
đạo hàm trên khoảng
( )
0;+
thỏa mãn
( )
( )
( )
1
, 0; .
2

+ = + +


x
fx
f x x e x
x
x
Giá trị của
( )
2
2
1
f x dx
bằng
A.
42
3
.
4
ee
B.
42
3
.
4
ee
C.
42
3
.
4
ee+
D.
42
3
.
4
ee+
----------- HẾT ----------
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU NĂM 2022 BÀI THI MÔN: TOÁN
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:............................................................ Mã đề Số bá 101
o danh: ............................................................
Câu 1: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x x + 2?
A. Điểm N (2; 2 ) 1 .
B. Điểm P (−1;5).
C. Điểm Q (−2;9). D. Điểm M (1; 5 − ).
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 3x là: A. f  (x) 1
dx = sin 3x + C. B. f  (x) 1 dx = cos 3x + C. 3 3 C. f  (x) 1 dx = cos 3x + C. D. f  (x) 1
dx = − cos 3x + C. 3 3
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? A. (2; +). B. (1;3). C. (−; − ) 1 . D. (−1; 2).
Câu 4: Nghiệm của phương trình log x = 2 là: 3 A. x = 6. B. x = 9. C. x = 8. D. x = 5. Câu 5: Với ,
n k là các số nguyên dương (n k ), công thức nào sau đây đúng ? k n k n n k ! k ! k ! ! k ! A. C = B. C = . C. C = . D. C = . n
n (n k ) . ! ! n (n k)! n (n k)! n k ( ! n k )!
Câu 6: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D '. Góc giữa hai đường thẳng A' D B ' D ' bằng A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .
Câu 7: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm A(5; −2) là điểm biểu diễn cho số phức z. Phần ảo của z bằng A. 5. B. 2. C. 2. − D. 5. −
Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh S của xq
hình nón đã cho được tính theo công thức nào sau đây ? 1 1
A. S =  rl.
B. S = 2 rl.
C. S =  rl.
D. S =  rl. xq 3 xq xq 2 xq 2x −1
Câu 9: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x + có phương trình là: 3
Trang 1/5 - Mã đề thi 101 1 1 A. y = 2. B. y = 3. − C. y = . D. y = − . 2 3
Câu 10: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( P) : 2x + 3z − 4 = 0 có một vectơ pháp tuyến là: A. n = 2 − ;0; 3 − . B. n = 2;3; 1 − . C. n = 2;0; 3 − . D. n = 2;3;0 . 3 ( ) 4 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u = (2;3; −4) và vectơ v = (1; 3 − ; ) 1 . Tọa độ của
vectơ 3u + 2v A. (8;3; 10 − ). B. (3;0; 3 − ). C. (4;15; 14 − ). D. (1;6; −5).
Câu 12: Hàm số nào sau đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên ? A. 4 2
y = x − 4x + 2. B. 3 2
y = x − 3x x + 3. C. 2
y = x − 4x +1. 2x −1 D. y = . x + 1
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 14: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 4. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3. B. 12. C. 6. D. 4.
Câu 15: Tập xác định của hàm số y = ( x − ) 3 1 là A. (0; +). B. (1; +). C. \   1 . D. .
Câu 16: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng .
h Thể tích V của khối chóp
đã cho được tính bởi công thức nào sau đây ? 1 1 1 A. V = B . h B. V = B . h
C. V = B . h
D. V = B . h 2 6 3
Câu 17: Cho số phức z = 1+ i, khi đó 3z +1− 4i bằng A. 4 + . i B. 1+ 4 . i C. 4 − . i D. 1− 4 . i
Câu 18: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. 3
y = x + 3x +1. B. 4 2
y = x + 4x + 2. x +1 C. 3 2
y = x − 3x + 3x −1. D. y = . x + 5
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn (1− i) z + 3 = 5 .
i Số phức liên hợp của số phức z có phần ảo bằng A. 4. − B. 4. C. 1. − D. 1.
Câu 20: Môđun của số phức z = 5 −12i bằng A. 2 15. B. 7. C. 13. D. 17.
Trang 2/5 - Mã đề thi 101
Câu 21: Trên khoảng (2; +), đạo hàm của hàm số y = log ( x − 2)5 là: 3 5 ln 3 5( x − 2) 5 (x − 2)ln3 A. . . C. . D. . x B. 2 ln 3 (x − 2)ln3 5
Câu 22: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4 y − 6z −11 = 0 có bán kính bằng A. 11. B. 5. C. 2 11. D. 10. x  1 
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình  2   là  3      A. ( ; − 6). B.  ; − log 2. C.  log 2;+ . D. (6; +). 1  1 3   3 
Câu 24: Diện tích S của nửa khối cầu đường kính R được tính theo công thức nào sau đây ? 2  R A. 2 S = 2 R . B. 2 S =  R . C. 2 S = 4 R . D. S = . 2
Câu 25: Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội q = 3. Giá trị của u bằng n ) 1 3 A. 5. B. 6. C. 18. D. 8.
Câu 26: Cho hàm số ( ) 2 2 = 3 + 2 x f x x
e . Khẳng định nào sau đây đúng ? A.  ( ) 3 2 x
f x dx = x + e + C. B.  ( ) 3 2 = + 2 x f x dx x e + C. C.  ( ) 3 2 = 2 x f x dx x + e + C. D.  ( ) 2 = 6 + 4 x f x dx x e + C. 3 x
Câu 27: Với mọi số thực x dương, log bằng 3 9
A. 2log x − 3. B. 2log x + 3. C. 3log x + 2.
D. 3log x − 2. 3 3 3 3 1
Câu 28: Trên khoảng (0; 2), hàm số y = 2x +
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm 2 x 1 A. x =1. B. x = . C. x = 2. D. x = 3. 2 2 2 2 Câu 29: Nếu f
 (x)dx = 3 và 3f
 (x)+2g(x)dx =13 
thì g ( x)dx  bằng 1 1 1 A. 5. B. 4. C. 10. D. 2. 2 2 Câu 30: Nếu f
 (x)dx = 2 thì 5f (x)dx  bằng 1 1 A. 7. B. 10. C. 3. D. 2.
Câu 31: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( P) : x − 2 y + 2z −1 = 0 đi qua điểm nào sau đây ? A. F (0;1; 2). B. G (1;0; ) 1 . C. H (2;0; − ) 1 . D. E (1;1; ) 1 . 2 2 Câu 32: Nếu f
 (x)dx =1 thì  f  (x) 2
+ 3x − 2xdx   bằng 0 0 A. 9. B. 5. C. 4. D. 1.
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 5 − ; 3
− ) và B(3;−1;− )
1 . Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB có phương trình là:
Trang 3/5 - Mã đề thi 101
A. x + 2y + z + 6 = 0.
B. 2x − 3y − 2z +12 = 0.
C. x + 2y + z +12 = 0.
D. x + 2y + z = 0.
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 0. C. 1. − D. 3. Câu 35: Với mọi ,
x y thỏa mãn log x +1 = 2 log y, khẳng 3 3
định nào sau đây đúng ? 2 y A. x = . B. x +1 = 2 . y 3 1 C. x + 3 = 2 . y D. x = . 2 3y
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(2;0;0), B (0;3;0), C (0;0; 4). Đường thẳng đi
qua A và vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) có phương trình là: x − 2 y z x − 2 y z x − 2 y z x − 2 y z A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 3 4 6 4 3 2 2 3 4 6 4 3
Câu 37: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 2
= x + 2x − 3, x
  . Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m −10; 20 để hàm số g ( x) = f ( 2
x + x m) 4 2 3
+ 2m m +1 đồng biến trên khoảng (0;2)? A. 20. B. 18. C. 19. D. 17.
Câu 38: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z + iz m = 0 ( m là tham số thực). Gọi S
tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn 1 2
( 3z +i)( 3z +i = −4.Tổng tất cả các phần tử của S có giá trị bằng 1 2 ) A. 1. B. 2. C. 3. D. 1. −
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + 2m x −1 có 5 điểm cực trị ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy là tam giác vuông tại . A Biết
AB = 2 3, BC = 4. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( BCC B  ) bằng A. 21. B. 7. C. 3. D. 5.
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên thỏa mãn f ( x) 2 cot = cos x, x   . Giá trị của 1 f (x) dx  bằng 0 4 −  4 +   A. . B. 1. C. . D. 4 4 4
Câu 42: Cho các số phức z , z , z thỏa mãn điều kiện
z = 3, z = 4, z = 5 và 1 2 3 1 2 3
75z z + 9z z + 32z z = 120. Giá trị của biểu thức P = z + 2z + 3z bằng 1 2 2 3 1 3 1 2 3 A. 1. B. 8. C. 2. D. 6.
Trang 4/5 - Mã đề thi 101
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi và góc tạo bởi các mặt phẳng
(SAB),(SBC),(SCD),(SDA) với mặt đáy lần lượt là 0 0 0 0
90 , 30 , 30 , 30 . Biết tam giác SAB vuông
cân tại S, AB = 2 và chu vi của tứ giác ABCD bằng 14. Thể tích khối chóp đã cho bằng 8 3 2 3 A. 3. B. . C. . D. 2 3. 3 3 x = 4 + 2tx = 2 + 3t  
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d :  y = 6 + 3t d :  y = 2 − 2t . 1 2   z = 9 − − 5tz = 3 − t
Đường vuông góc chung của d d có phương trình là: 1 2 x = 2 + 2tx = 4 + 2tx =1+ tx = 3+ 2t    
A. y = 5 + 3t .
B. y = 2t .
C. y =1+ t .
D. y = 5 + 3t .     z = 2 − tz = 5 + 2tz = 2 + tz = 7 + 4t
Câu 45: Cho hai số thực ,
a b đều lớn hơn 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a 2 P = log ab + log .log ab bằng a b b b A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 46: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5. Một mặt phẳng không vuông góc với đáy
và cắt hai đáy của hình trụ theo hai dây cung song song A ,
B A' B ' thỏa mãn AB = A' B ' = 8. Biết
rằng tứ giác ABB ' A' có diện tích bằng 48 2. Thể tích khối trụ đã cho bằng A. 150 .  B. 50 .  C. 30 .  D. 90 . 
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  ( 2022 −
; 2022) để bất phương trình  2  x mx x x −  ( 2 5ln 2 ln 2022
2022x x ) 2022 − x   có nghiệm thực ? A. 1959. B. 1958. C. 1957. D. 1956.
Câu 48: Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh lên
bảng giải bài tập. Xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ bằng 1 4 3 2 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1; 2; − )
1 . Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua I và cách
gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất. Mặt phẳng ( ) cắt các trục tọa độ tại các điểm , A , B C .
Đường kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC bằng 9 A. 3. B. 9. C. 6. D. . 2 Câu 50: Cho hàm số
y = f ( x) có đạo hàm trên khoảng (0; +) thỏa mãn 2 f ( x) f ( x)  1   + = x + x
e ,x  (0;+   ). Giá trị của 2 f ( x) dx  bằng 2xx  1 4 2 3e e 4 2 e − 3e 4 2 e + 3e 4 2 3e + e A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 101