Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán trường THPT Nguyễn Tất Thành, Hà Nội (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn TOÁN trường THPT Nguyễn Tất Thành, Hà Nội có đáp án. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM NỘI
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
Đề thi 50 câu, gồm 6 trang
đề thi 101
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THI TN THPT
Năm học: 2021-2022
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình log
1
2
(2x) > 2
A. S = (2; +). B. S = (0; 1). C. S = (0; 2). D. S = (−∞; 2).
Câu 2.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồ thị như hình vẽ bên.
Hỏi hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 3). B. (1; +). C. (−∞; 1). D. (1; 1).
x
y
O
1
1
1
1
3
Câu 3. Cho cấp số nhân (u
n
) số hạng đầu u
1
công bội q , 0. Công thức xác
định số hạng tổng quát của cấp số nhân (u
n
)
A. u
n
= u
1
.q
n1
n = 1, 2, 3, .... B. u
n
= u
1
.q
n
n = 1, 2, 3, ....
C. u
n
= nu
1
.q
n1
n = 1, 2, 3, .... D. u
n
= u
n
1
.q n = 1, 2, 3, ....
Câu 4. Cho f (x) g(x) hai hàm số liên tục trên đoạn [1; 5]. Biết
5
R
1
f (x)dx = 10
5
R
1
g(x)dx = 6. Tính I =
5
R
1
h
2 f (x) 3g(x)
i
dx.
A. I = 2. B. I = 4. C. I = 38. D. I = 2.
Câu 5. Cho F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x ) = 4x
3
trên R thỏa mãn điều
kiện F(0) = 1. Tính F(2).
A. F(2) = 17. B. F(2) = 9. C. F(2) = 15. D. F(2) = 16.
Câu 6. Cho z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
6z + 25 = 0. Tính giá tr
của biểu thức T = |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
.
A. T = 5. B. T = 25. C. T = 10. D. T = 50.
Câu 7. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d đi qua điểm M(1; 1; 2)
vuông góc với mặt phẳng (P) : 2x y + z 10 = 0. Đường thẳng d phương trình tham
số
A.
x = 1 + 2t
y = 1 t
z = 2 + t
. B.
x = 1 2t
y = 1 + t
z = 2 + t
. C.
x = 1 + 2t
y = 1 + t
z = 2 + t
. D.
x = 1 + 2t
y = 1 t
z = 2 + t
.
Câu 8. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3x + 2
1 x
A. y = 2. B. y = 3. C. x = 1. D. y = 3.
Câu 9. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 2; 3)
một véc-tơ pháp tuyến
n = (2; 3; 5). Phương trình mặt phẳng (P)
A. 2x 3y + 5z + 23 = 0. B. x 2y + 3z 23 = 0.
C. 2x 3y + 5z 23 = 0. D. 2x 3y + 5z 11 = 0.
Câu 10. Một khối nón chiều cao bằng h bán kính đáy bằng r. Tính thể tích V
của khối nón đó.
A. V = r
2
h. B. V =
1
3
πr
2
h. C. V = πr
2
h. D. V = 2πr
2
h.
Câu 11. Cho số phức z = 4 5i. Trong mặt phẳng Ox y, điểm nào dưới đây biểu diễn
số phức z ?
A. N(4; 5). B. M(4; 5). C. E(5; 4). D. F(5; 4).
Trang 1/6 đề 101
Câu 12. Đội thanh niên tình nguyện của nhà trường gồm 20 học sinh. bao nhiêu
cách chọn ra 3 học sinh trong đội thanh niên tình nguyện của nhà trường đi làm
cùng một nhiệm vụ?
A. 57 cách. B. 6840 cách. C. 1140 cách. D. 60 cách.
Câu 13. Tập xác định của hàm số y =
1
2
x
+ log
3
(9 x)
A. D = (0; 9). B. D = R. C. D = (−∞; 9]. D. D = (−∞; 9).
Câu 14. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = e
x
+ 2 sin x 1
A. e
x
+ 2 cos x x + C. B. e
x
2 cos x + C. C. e
x
2 cos x x + C. D. e
x
+ 2 cos x + C.
Câu 15. Cho 0 < a , 1. Tính giá tr của biểu thức T = log
a
(a
3
).
A. T =
3
a
. B. T = 3a. C. T =
1
3
. D. T = 3.
Câu 16. Cho hai số phức z = 23i w = 5+4i. Tìm phần thực của số phức 5z+iw.
A. 15. B. 14. C. 10. D. 6.
Câu 17. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) tâm điểm I(1; 2; 3)
đi qua điểm A(1; 0; 4). Phương trình mặt cầu (S )
A. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 16. B. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 5.
C. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 9. D. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 9.
Câu 18.
Cho tứ diện ABCD ba cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với
nhau (tham khảo hình vẽ bên). Biết AB = a, AC = 2a A D = 3a.
Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.
A. V = a
3
. B. V = 6a
3
. C. V = 3a
3
. D. V = 2a
3
.
D
A B
C
Câu 19. Tập xác định của hàm số y = (2x + 1)
1
4
A. D = (0; +). B. D =
1
2
; +
. C. D =
h
1
2
; +
. D. D = R.
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R bảng biến thiên như sau
x
f
(x)
f (x)
−∞
1 2
+
0
+
0
++
11
33
−∞−∞
Giá tr cực đại của hàm số y = f (x)
A. 3. B. 1. C. (2; 3). D. 2.
Câu 21. Cho hàm số y =
1
3
x
3
+ (m + 1)x
2
+ (4m + 9)x + 2022 (với m tham số). bao
nhiêu giá tr nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên R?
A. số. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 22. Cho biết phương trình 9
x
3
x+1
+ 2 = 0 hai nghiệm x
1
x
2
. Tính tổng
S = x
1
+ x
2
.
A. S = log
3
2. B. S = 1. C. S = 3. D. S = 2.
Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z + 3z = 4 2i. Tính |z|.
A. |z| = 7. B. |z| = 5. C. |z| = 3. D. |z| = 4.
Trang 2/6 đề 101
Câu 24.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a.
Biết S A (ABCD) S A =
2a (tham khảo hình v bên). Tính
góc φ tạo bởi hai mặt phẳng (S BD) (ABCD).
A. φ = 90
. B. φ = 45
. C. φ = 60
. D. φ = 30
.
S
A
D
B
C
Câu 25.
Hình bên đồ thị của một trong các hàm số cho các phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó hàm số nào?
A. y = x
4
2x
2
+ 1. B. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
C. y = x
4
2x
2
+ 1. D. y = 2x
4
+ 4x
2
+ 1.
x
y
O
1 1
1
2
Câu 26. Gọi M m lần lượt giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của hàm số
y = (50 x)e
x
trên đoạn [0; 50]. Tính giá tr của M + m.
A. M + m = e
50
. B. M + m = e
49
. C. M + m = 50 + e
48
. D. M + m = e
48
.
Câu 27. Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2; 5; 1), B(3; 3; 2). Phương trình
chính tắc của đường thẳng AB
A.
x 3
1
=
y 3
2
=
z 2
3
. B.
x + 2
1
=
y + 5
2
=
z 1
3
.
C.
x 2
1
=
y 5
2
=
z + 1
3
. D.
x 2
1
=
y 5
2
=
z + 1
3
.
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đạo hàm tại mọi điểm x R \{0; 2}.
Biết bảng xét dấu của hàm số f
(x) như sau
x
f
(x)
−∞
1
0
1 2
3
+
+
0
+
0
+
0
+
Số điểm cực tr của hàm số y = f (x)
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 29.
Cho khối lăng tr đều ABC.A
B
C
cạnh đáy bằng 2a, cạnh
bên bằng 3a (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của
khối lăng tr ABC.A
B
C
.
A. V =
3
3a
3
4
. B. V =
3
3a
3
2
. C. V =
3a
3
. D. V = 3
3a
3
.
A
A
B
B
C
C
Câu 30. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2
x
+ log(11 x) tại điểm M(1; 3) hệ số góc
A. k = 2 ln 2 +
1
10 ln 10
. B. k =
19
10
.
C. k = 2 ln 2
1
10
. D. k = 2 ln 2
1
10 ln 10
.
Trang 3/6 đề 101
Câu 31. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn
2
R
0
f (x)dx = π. Tính I =
π/2
R
0
f (2 cos x ) sin x dx.
A. I = π. B. I = 2π. C. I =
π
2
. D. I = π.
Câu 32. Một hình tr thiết qua trục một hình hình vuông cạnh 2a. Tính diện
tích toàn phần của hình tr đó.
A. S
tp
= 5πa
2
. B. S
tp
= 8πa
2
. C. S
tp
= 4πa
2
. D. S
tp
= 6πa
2
.
Câu 33. Khẳng định nào sau đây đúng với mọi số dương x, a, b, c thỏa mãn điều
kiện ln x = 2 ln a 3 ln b +
1
2
ln c ?
A. x = 2a 3b +
1
2
c. B. x =
ac
3b
. C. x = a
2
b
3
c
1
2
. D. x =
a
2
c
b
3
.
Câu 34. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1; 0; 1), B(1; 2; 3) C(2; 1; 4).
Véc-tơ nào dưới đây một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?
A.
n
4
= (1; 1; 1). B.
n
2
= (1; 0; 1). C.
n
3
= (1; 1; 1). D.
n
1
= (1; 0; 1).
Câu 35. Một hộp bi 18 viên bi trong đó 10 viên bi xanh 8 viên bi đỏ. Chọn
ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp bi đó. Tính xác suất để hai viên bi chọn được hai viên
bi cùng màu.
A.
80
153
. B.
146
153
. C.
73
153
. D.
7
18
.
Câu 36.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồ thị như hình
vẽ bên. Hỏi phương trình f
3 f (x)
= 0 bao nhiêu nghiệm
thực?
A. 5 nghiệm. B. 6 nghiệm. C. 9 nghiệm. D. 7 nghiệm.
x
y
O
1 1 3
2
3
1
Câu 37. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m [10; 10] để bất phương trình
log
2
2
x (m + 1) log
2
x 2m + 3 0
nghiệm đúng với mọi x [1; 32]?
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 38. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y 2
2
=
z
1
hai
điểm A(1; 1; 1), B(4; 2; 2). Gọi đường thẳng đi qua A vuông góc với d sao cho
khoảng cách từ điểm B đến nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng
A.
x 1
1
=
y + 1
1
=
z 1
4
. B.
x 1
1
=
y + 1
1
=
z 1
4
.
C.
x 1
1
=
y + 1
1
=
z 1
4
. D.
x 1
1
=
y + 1
1
=
z 1
4
.
Câu 39. Cho hàm số f (x) =
(
2 sin
2
x + 1 khi x < 0
2
x
khi x 0
. Giả sử F(x) một nguyên hàm
của hàm số f (x) trên R thỏa mãn điều kiện F(1) =
2
ln 2
. Tính F(π).
A. F(π) = 2π +
1
ln 2
. B. F(π) = π
1
ln 2
.
C. F(π) = 2π. D. F(π) = 2π
1
ln 2
.
Câu 40. Cho hai số phức z w thay đổi thỏa mãn các điều kiện |z + 1 + i| = |z|
|w 3 4i| = 1. Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức P = |z w 1 i|.
A. min P = 3
2 1. B. min P = 3
2. C. min P = 5
2. D. min P = 5
2 1.
Trang 4/6 đề 101
Câu 41.
Cho lăng tr đứng ABC.A
B
C
đáy ABC tam giác vuông
tại A, AB = a, AC = 2a AA
= a (tham khảo hình vẽ bên).
Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB
A
C.
A. d =
2a
3
. B. d =
3a
2
. C. d =
2a
3
. D. d =
3a
2
.
A
A
B
B
C
C
Câu 42. Cho số phức z thay đổi thỏa mãn |z 1 + 3i| = 2 số phức w = (1 2i)z. Biết
rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w một đường tròn (C) trong mặt phẳng
Oxy. Tìm bán kính R của đường tròn (C).
A. R = 5. B. R =
10. C. R = 6. D. R = 2
5.
Câu 43.
Cho D hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ln x,
trục hoành hai hai đường thẳng x = 1 x = m, với
m > 1. Khi hình phẳng D diện tích bằng 1, giá tr của
m thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
7
2
; 4
. B.
3;
7
2
i
. C.
5
2
; 3
i
. D.
2;
5
2
i
.
x
y
O
1
m
y = ln x
Câu 44. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x 2y + 2z 11 = 0 điểm
I(3; 3; 1). Gọi (S ) mặt cầu tâm điểm I cắt mặt phẳng (P) theo một đường
tròn chu vi bằng 8π. Phương trình của mặt cầu (S )
A. (x + 3)
2
+ (y 3)
2
+ (z 1)
2
= 52. B. (x + 3)
2
+ (y 3)
2
+ (z 1)
2
= 64.
C. (x 3)
2
+ (y + 3)
2
+ (z + 1)
2
= 64. D. (x 3)
2
+ (y + 3)
2
+ (z + 1)
2
= 52.
Câu 45.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = 2
AD = 1. Gọi M trung điểm của DC. Biết S A (ABCD)
S A = 2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S .BC M.
A. R =
3. B. R =
3
3
2
. C. R =
11
2
. D. R =
13
2
.
S
A
D
B
C
M
Câu 46. Cho hàm số f (x) xác định trên R, đạo hàm f
(x) = (x
2
4)(x 5) x R
f (1) = 0. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để hàm số g(x) =
f (x
2
+ 1) m
nhiều điểm cực tr nhất?
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 47. Cho x, y, z [0; 2] thỏa mãn x + 2y + z = 6. Tìm giá tr lớn nhất của biểu
thức P = 3
2xx
2
+ 5
2yy
2
+ 3
z
+ 2x
2
+ 4y
2
.
A. max P = 25. B. max P = 27. C. max P = 26. D. max P = 30.
Câu 48. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y 1
2
=
z + 1
1
hai điểm A(6; 0; 0), B(0; 0; 6). Khi điểm M thay đổi trên đường thẳng d, y tìm giá
Trang 5/6 đề 101
tr nhỏ nhất của biểu thức P = MA + MB.
A. min P = 6
3. B. min P = 6
2. C. min P = 9. D. min P = 12.
Câu 49.
Cho hình lập phương ABCD.A
B
C
D
cạnh bằng a.
Gọi M, N E lần lượt trung điểm của các cạnh AA
,
C
D
CC
(tham khảo hình v bên). Tính thể tích V
của khối tứ diện BMNE.
A. V =
a
3
24
. B. V =
a
3
6
. C. V =
a
3
8
. D. V =
a
3
12
.
A
A
B
M
B
C
D
C
E
N
D
Câu 50. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
(x) liên tục trên R thỏa mãn các điều kiện
f (x) > 0 x R, f (0) = 1 f
(x) = 4x
3
.
f (x)
2
x R. Tính I =
1
R
0
x
3
. f (x)dx.
A. I =
ln 2
4
. B. I = ln 2. C. I =
1
4
. D. I =
1
6
.
—————————- HẾT —————————-
Ghi chú:
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích thêm.
Trang 6/6 đề 101
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM NỘI
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
Đề thi 50 câu, gồm 6 trang
đề thi 102
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THI TN THPT
Năm học: 2021-2022
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Cho cấp số nhân (u
n
) số hạng đầu u
1
công bội q , 0. Công thức xác
định số hạng tổng quát của cấp số nhân (u
n
)
A. u
n
= u
1
.q
n1
n = 1, 2, 3, .... B. u
n
= nu
1
.q
n1
n = 1, 2, 3, ....
C. u
n
= u
1
.q
n
n = 1, 2, 3, .... D. u
n
= u
n
1
.q n = 1, 2, 3, ....
Câu 2. Tập xác định của hàm số y =
1
2
x
+ log
3
(9 x)
A. D = (−∞; 9). B. D = R. C. D = (0; 9). D. D = (−∞; 9].
Câu 3. Cho số phức z = 4 5i. Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào dưới đây biểu diễn
số phức
z ?
A. M(4; 5). B. F(5; 4). C. E(5; 4). D. N(4; 5).
Câu 4. Đội thanh niên tình nguyện của nhà trường gồm 20 học sinh. bao nhiêu
cách chọn ra 3 học sinh trong đội thanh niên tình nguyện của nhà trường đi làm
cùng một nhiệm vụ?
A. 60 cách. B. 6840 cách. C. 1140 cách. D. 57 cách.
Câu 5.
Cho tứ diện ABCD ba cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với
nhau (tham khảo hình vẽ bên). Biết AB = a, AC = 2a A D = 3a.
Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.
A. V = 2a
3
. B. V = a
3
. C. V = 3a
3
. D. V = 6a
3
.
D
A B
C
Câu 6. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) tâm điểm I(1; 2; 3) đi
qua điểm A(1; 0; 4). Phương trình mặt cầu (S )
A. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 5. B. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 16.
C. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 9. D. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 9.
Câu 7. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 2; 3)
một véc-tơ pháp tuyến
n = (2; 3; 5). Phương trình mặt phẳng (P)
A. x 2y + 3z 23 = 0. B. 2x 3y + 5z 11 = 0.
C. 2x 3y + 5z + 23 = 0. D. 2x 3y + 5z 23 = 0.
Câu 8. Cho f (x) g(x) hai hàm số liên tục trên đoạn [1; 5]. Biết
5
R
1
f (x)dx = 10
5
R
1
g(x)dx = 6. Tính I =
5
R
1
h
2 f (x) 3g(x)
i
dx.
A. I = 2. B. I = 38. C. I = 2. D. I = 4.
Câu 9.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồ thị như hình vẽ bên.
Hỏi hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 1). B. (1; +). C. (−∞; 3). D. (−∞; 1).
x
y
O
1
1
1
1
3
Trang 1/6 đề 102
Câu 10. Cho 0 < a , 1. Tính giá tr của biểu thức T = log
a
(a
3
).
A. T =
3
a
. B. T = 3. C. T = 3a. D. T =
1
3
.
Câu 11. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d đi qua điểm M(1; 1; 2) và
vuông góc với mặt phẳng (P) : 2x y + z 10 = 0. Đường thẳng d phương trình tham
số
A.
x = 1 + 2t
y = 1 + t
z = 2 + t
. B.
x = 1 + 2t
y = 1 t
z = 2 + t
. C.
x = 1 + 2t
y = 1 t
z = 2 + t
. D.
x = 1 2t
y = 1 + t
z = 2 + t
.
Câu 12. Cho hai số phức z = 23i w = 5+4i. Tìm phần thực của số phức 5z+iw.
A. 10. B. 14. C. 15. D. 6.
Câu 13. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3x + 2
1 x
A. y = 3. B. y = 3. C. x = 1. D. y = 2.
Câu 14. Tập xác định của hàm số y = (2x + 1)
1
4
A. D =
h
1
2
; +
. B. D = R. C. D =
1
2
; +
. D. D = (0; +).
Câu 15. Cho z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
6z + 25 = 0. Tính giá tr
của biểu thức T = |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
.
A. T = 50. B. T = 5. C. T = 25. D. T = 10.
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log
1
2
(2x) > 2
A. S = (2; +). B. S = (0; 1). C. S = (0; 2). D. S = (−∞; 2).
Câu 17. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = e
x
+ 2 sin x 1
A. e
x
2 cos x x + C. B. e
x
2 cos x + C. C. e
x
+ 2 cos x x + C. D. e
x
+ 2 cos x + C.
Câu 18. Cho F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x
3
trên R thỏa mãn điều
kiện F(0) = 1. Tính F(2).
A. F(2) = 15. B. F(2) = 16. C. F(2) = 9. D. F(2) = 17.
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R bảng biến thiên như sau
x
f
(x)
f (x)
−∞
1 2
+
0
+
0
++
11
33
−∞−∞
Giá tr cực đại của hàm số y = f (x)
A. 1. B. 2. C. (2; 3). D. 3.
Câu 20. Một khối nón chiều cao bằng h bán kính đáy bằng r. Tính thể tích V
của khối nón đó.
A. V =
1
3
πr
2
h. B. V = πr
2
h. C. V = 2πr
2
h. D. V = r
2
h.
Câu 21. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn
2
R
0
f (x)dx = π. Tính I =
π/2
R
0
f (2 cos x ) sin x dx.
A. I = π. B. I = 2π. C. I =
π
2
. D. I = π.
Câu 22. Cho biết phương trình 9
x
3
x+1
+ 2 = 0 hai nghiệm x
1
x
2
. Tính tổng
S = x
1
+ x
2
.
A. S = 3. B. S = 2. C. S = 1. D. S = log
3
2.
Câu 23. Gọi M m lần lượt giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của hàm số
y = (50 x)e
x
trên đoạn [0; 50]. Tính giá tr của M + m.
A. M + m = e
50
. B. M + m = 50 + e
48
. C. M + m = e
48
. D. M + m = e
49
.
Trang 2/6 đề 102
Câu 24.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a.
Biết S A (ABCD) S A =
2a (tham khảo hình v bên). Tính
góc φ tạo bởi hai mặt phẳng (S BD) (ABCD).
A. φ = 45
. B. φ = 90
. C. φ = 30
. D. φ = 60
.
S
A
D
B
C
Câu 25.
Hình bên đồ thị của một trong các hàm số cho các phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó hàm số nào?
A. y = 2x
4
+ 4x
2
+ 1. B. y = x
4
2x
2
+ 1.
C. y = x
4
+ 2x
2
+ 1. D. y = x
4
2x
2
+ 1.
x
y
O
1 1
1
2
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z + 3z = 4 2i. Tính |z|.
A. |z| = 5. B. |z| = 3. C. |z| = 7. D. |z| = 4.
Câu 27.
Cho khối lăng tr đều ABC.A
B
C
cạnh đáy bằng 2a, cạnh
bên bằng 3a (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của
khối lăng tr ABC.A
B
C
.
A. V = 3
3a
3
. B. V =
3a
3
. C. V =
3
3a
3
2
. D. V =
3
3a
3
4
.
A
A
B
B
C
C
Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng với mọi số dương x, a, b, c thỏa mãn điều
kiện ln x = 2 ln a 3 ln b +
1
2
ln c ?
A. x =
a
2
c
b
3
. B. x = 2a 3b +
1
2
c. C. x = a
2
b
3
c
1
2
. D. x =
ac
3b
.
Câu 29. Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2; 5; 1), B(3; 3; 2). Phương trình
chính tắc của đường thẳng AB
A.
x 2
1
=
y 5
2
=
z + 1
3
. B.
x + 2
1
=
y + 5
2
=
z 1
3
.
C.
x 2
1
=
y 5
2
=
z + 1
3
. D.
x 3
1
=
y 3
2
=
z 2
3
.
Câu 30. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1; 0; 1), B(1; 2; 3) C(2; 1; 4).
Véc-tơ nào dưới đây một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?
A.
n
1
= (1; 0; 1). B.
n
4
= (1; 1; 1). C.
n
3
= (1; 1; 1). D.
n
2
= (1; 0; 1).
Câu 31. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2
x
+ log(11 x) tại điểm M(1; 3) hệ số góc
A. k = 2 ln 2
1
10
. B. k =
19
10
.
C. k = 2 ln 2 +
1
10 ln 10
. D. k = 2 ln 2
1
10 ln 10
.
Trang 3/6 đề 102
Câu 32. Một hình tr thiết qua trục một hình hình vuông cạnh 2a. Tính diện
tích toàn phần của hình tr đó.
A. S
tp
= 5πa
2
. B. S
tp
= 6πa
2
. C. S
tp
= 8πa
2
. D. S
tp
= 4πa
2
.
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đạo hàm tại mọi điểm x R \{0; 2}.
Biết bảng xét dấu của hàm số f
(x) như sau
x
f
(x)
−∞
1
0
1 2
3
+
+
0
+
0
+
0
+
Số điểm cực tr của hàm số y = f (x)
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 34. Một hộp bi 18 viên bi trong đó 10 viên bi xanh 8 viên bi đỏ. Chọn
ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp bi đó. Tính xác suất để hai viên bi chọn được hai viên
bi cùng màu.
A.
73
153
. B.
7
18
. C.
80
153
. D.
146
153
.
Câu 35. Cho hàm số y =
1
3
x
3
+ (m + 1)x
2
+ (4m + 9)x + 2022 (với m tham số). bao
nhiêu giá tr nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên R?
A. 6. B. 7. C. Vô số. D. 5.
Câu 36.
Cho D hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ln x,
trục hoành hai hai đường thẳng x = 1 x = m, với
m > 1. Khi hình phẳng D diện tích bằng 1, giá tr của
m thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
3;
7
2
i
. B.
2;
5
2
i
. C.
5
2
; 3
i
. D.
7
2
; 4
.
x
y
O
1
m
y = ln x
Câu 37. Cho số phức z thay đổi thỏa mãn |z 1 + 3i| = 2 số phức w = (1 2i)z. Biết
rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w một đường tròn (C) trong mặt phẳng
Oxy. Tìm bán kính R của đường tròn (C).
A. R = 5. B. R =
10. C. R = 2
5. D. R = 6.
Câu 38.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồ thị như hình
vẽ bên. Hỏi phương trình f
3 f (x)
= 0 bao nhiêu nghiệm
thực?
A. 5 nghiệm. B. 7 nghiệm. C. 6 nghiệm. D. 9 nghiệm.
x
y
O
1 1 3
2
3
1
Câu 39. Cho hàm số f (x) =
(
2 sin
2
x + 1 khi x < 0
2
x
khi x 0
. Giả sử F(x) một nguyên hàm
của hàm số f (x) trên R thỏa mãn điều kiện F(1) =
2
ln 2
. Tính F(π).
A. F(π) = 2π
1
ln 2
. B. F(π) = π
1
ln 2
.
C. F(π) = 2π. D. F(π) = 2π +
1
ln 2
.
Trang 4/6 đề 102
Câu 40. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x 2y + 2z 11 = 0 điểm
I(3; 3; 1). Gọi (S ) mặt cầu tâm điểm I cắt mặt phẳng (P) theo một đường
tròn chu vi bằng 8π. Phương trình của mặt cầu (S )
A. (x + 3)
2
+ (y 3)
2
+ (z 1)
2
= 64. B. (x 3)
2
+ (y + 3)
2
+ (z + 1)
2
= 64.
C. (x 3)
2
+ (y + 3)
2
+ (z + 1)
2
= 52. D. (x + 3)
2
+ (y 3)
2
+ (z 1)
2
= 52.
Câu 41. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m [10; 10] để bất phương trình
log
2
2
x (m + 1) log
2
x 2m + 3 0
nghiệm đúng với mọi x [1; 32]?
A. 13. B. 14. C. 12. D. 11.
Câu 42. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y 2
2
=
z
1
hai
điểm A(1; 1; 1), B(4; 2; 2). Gọi đường thẳng đi qua A vuông góc với d sao cho
khoảng cách từ điểm B đến nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng
A.
x 1
1
=
y + 1
1
=
z 1
4
. B.
x 1
1
=
y + 1
1
=
z 1
4
.
C.
x 1
1
=
y + 1
1
=
z 1
4
. D.
x 1
1
=
y + 1
1
=
z 1
4
.
Câu 43.
Cho lăng tr đứng ABC.A
B
C
đáy ABC tam giác vuông
tại A, AB = a, AC = 2a AA
= a (tham khảo hình vẽ bên).
Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB
A
C.
A. d =
3a
2
. B. d =
2a
3
. C. d =
3a
2
. D. d =
2a
3
.
A
A
B
B
C
C
Câu 44. Cho hai số phức z w thay đổi thỏa mãn các điều kiện |z + 1 + i| = |z|
|w 3 4i| = 1. Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức P = |z w 1 i|.
A. min P = 3
2 1. B. min P = 5
2 1. C. min P = 3
2. D. min P = 5
2.
Câu 45.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = 2
AD = 1. Gọi M trung điểm của DC. Biết S A (ABCD)
S A = 2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S .BC M.
A. R =
3. B. R =
3
3
2
. C. R =
13
2
. D. R =
11
2
.
S
A
D
B
C
M
Câu 46. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
(x) liên tục trên R thỏa mãn các điều kiện
f (x) > 0 x R, f (0) = 1 f
(x) = 4x
3
.
f (x)
2
x R. Tính I =
1
R
0
x
3
. f (x)dx.
A. I =
ln 2
4
. B. I = ln 2. C. I =
1
6
. D. I =
1
4
.
Câu 47. Cho x, y, z [0; 2] thỏa mãn x + 2y + z = 6. Tìm giá tr lớn nhất của biểu
thức P = 3
2xx
2
+ 5
2yy
2
+ 3
z
+ 2x
2
+ 4y
2
.
A. max P = 30. B. max P = 26. C. max P = 25. D. max P = 27.
Trang 5/6 đề 102
Câu 48. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y 1
2
=
z + 1
1
hai điểm A(6; 0; 0), B(0; 0; 6). Khi điểm M thay đổi trên đường thẳng d, y tìm giá
tr nhỏ nhất của biểu thức P = MA + MB.
A. min P = 9. B. min P = 6
2. C. min P = 6
3. D. min P = 12.
Câu 49.
Cho hình lập phương ABCD.A
B
C
D
cạnh bằng a.
Gọi M, N E lần lượt trung điểm của các cạnh AA
,
C
D
CC
(tham khảo hình v bên). Tính thể tích V
của khối tứ diện BMNE.
A. V =
a
3
8
. B. V =
a
3
24
. C. V =
a
3
6
. D. V =
a
3
12
.
A
A
B
M
B
C
D
C
E
N
D
Câu 50. Cho hàm số f (x) xác định trên R, đạo hàm f
(x) = (x
2
4)(x 5) x R
f (1) = 0. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để hàm số g(x) =
f (x
2
+ 1) m
nhiều điểm cực tr nhất?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
—————————- HẾT —————————-
Ghi chú:
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích thêm.
Trang 6/6 đề 102
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM NỘI
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
Đề thi 50 câu, gồm 6 trang
đề thi 103
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THI TN THPT
Năm học: 2021-2022
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Một khối nón chiều cao bằng h bán kính đáy bằng r. Tính thể tích V
của khối nón đó.
A. V =
1
3
πr
2
h. B. V = πr
2
h. C. V = r
2
h. D. V = 2πr
2
h.
Câu 2.
Cho tứ diện ABCD ba cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với
nhau (tham khảo hình vẽ bên). Biết AB = a, AC = 2a A D = 3a.
Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.
A. V = 2a
3
. B. V = 3a
3
. C. V = 6a
3
. D. V = a
3
.
D
A B
C
Câu 3. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 2; 3)
một véc-tơ pháp tuyến
n = (2; 3; 5). Phương trình mặt phẳng (P)
A. x 2y + 3z 23 = 0. B. 2x 3y + 5z 11 = 0.
C. 2x 3y + 5z + 23 = 0. D. 2x 3y + 5z 23 = 0.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R bảng biến thiên như sau
x
f
(x)
f (x)
−∞
1 2
+
0
+
0
++
11
33
−∞−∞
Giá tr cực đại của hàm số y = f (x)
A. 3. B. 2. C. (2; 3). D. 1.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình log
1
2
(2x) > 2
A. S = (0; 1). B. S = (0; 2). C. S = (−∞; 2). D. S = (2; +).
Câu 6. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3x + 2
1 x
A. x = 1. B. y = 3. C. y = 3. D. y = 2.
Câu 7. Tập xác định của hàm số y =
1
2
x
+ log
3
(9 x)
A. D = R. B. D = (−∞; 9). C. D = (0; 9). D. D = (−∞; 9].
Câu 8. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = e
x
+ 2 sin x 1
A. e
x
2 cos x x + C. B. e
x
+ 2 cos x x + C. C. e
x
+ 2 cos x + C. D. e
x
2 cos x + C.
Câu 9. Cho F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x ) = 4x
3
trên R thỏa mãn điều
kiện F(0) = 1. Tính F(2).
A. F(2) = 17. B. F(2) = 16. C. F(2) = 9. D. F(2) = 15.
Câu 10. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d đi qua điểm M(1; 1; 2) và
vuông góc với mặt phẳng (P) : 2x y + z 10 = 0. Đường thẳng d phương trình tham
số
A.
x = 1 + 2t
y = 1 + t
z = 2 + t
. B.
x = 1 + 2t
y = 1 t
z = 2 + t
. C.
x = 1 + 2t
y = 1 t
z = 2 + t
. D.
x = 1 2t
y = 1 + t
z = 2 + t
.
Trang 1/6 đề 103
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = (2x + 1)
1
4
A. D = (0; +). B. D = R. C. D =
1
2
; +
. D. D =
h
1
2
; +
.
Câu 12. Cho cấp số nhân (u
n
) số hạng đầu u
1
công bội q , 0. Công thức xác
định số hạng tổng quát của cấp số nhân (u
n
)
A. u
n
= u
n
1
.q n = 1, 2, 3, .... B. u
n
= nu
1
.q
n1
n = 1, 2, 3, ....
C. u
n
= u
1
.q
n1
n = 1, 2, 3, .... D. u
n
= u
1
.q
n
n = 1, 2, 3, ....
Câu 13. Cho f (x) g(x) hai hàm số liên tục trên đoạn [1; 5]. Biết
5
R
1
f (x)dx = 10
5
R
1
g(x)dx = 6. Tính I =
5
R
1
h
2 f (x) 3g(x)
i
dx.
A. I = 4. B. I = 2. C. I = 38. D. I = 2.
Câu 14. Cho số phức z = 4 5i. Trong mặt phẳng Ox y, điểm nào dưới đây biểu diễn
số phức z ?
A. E(5; 4). B. N(4; 5). C. M(4; 5). D. F(5; 4).
Câu 15. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) tâm điểm I(1; 2; 3)
đi qua điểm A(1; 0; 4). Phương trình mặt cầu (S )
A. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 9. B. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 9.
C. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 5. D. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 16.
Câu 16.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồ thị như hình vẽ bên.
Hỏi hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 3). B. (1; 1). C. (1; +). D. (−∞; 1).
x
y
O
1
1
1
1
3
Câu 17. Cho hai số phức z = 23i w = 5+4i. Tìm phần thực của số phức 5z+iw.
A. 6. B. 15. C. 10. D. 14.
Câu 18. Đội thanh niên tình nguyện của nhà trường gồm 20 học sinh. bao nhiêu
cách chọn ra 3 học sinh trong đội thanh niên tình nguyện của nhà trường đi làm
cùng một nhiệm vụ?
A. 60 cách. B. 6840 cách. C. 1140 cách. D. 57 cách.
Câu 19. Cho 0 < a , 1. Tính giá tr của biểu thức T = log
a
(a
3
).
A. T = 3a. B. T =
3
a
. C. T =
1
3
. D. T = 3.
Câu 20. Cho z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
6z + 25 = 0. Tính giá tr
của biểu thức T = |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
.
A. T = 50. B. T = 5. C. T = 10. D. T = 25.
Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z + 3z = 4 2i. Tính |z|.
A. |z| = 4. B. |z| = 3. C. |z| = 7. D. |z| = 5.
Câu 22.
Trang 2/6 đề 103
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a.
Biết S A (ABCD) S A =
2a (tham khảo hình v bên). Tính
góc φ tạo bởi hai mặt phẳng (S BD) (ABCD).
A. φ = 45
. B. φ = 60
. C. φ = 90
. D. φ = 30
.
S
A
D
B
C
Câu 23. Cho biết phương trình 9
x
3
x+1
+ 2 = 0 hai nghiệm x
1
x
2
. Tính tổng
S = x
1
+ x
2
.
A. S = 3. B. S = log
3
2. C. S = 2. D. S = 1.
Câu 24.
Cho khối lăng tr đều ABC.A
B
C
cạnh đáy bằng 2a, cạnh
bên bằng 3a (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của
khối lăng tr ABC.A
B
C
.
A. V =
3a
3
. B. V =
3
3a
3
4
. C. V = 3
3a
3
. D. V =
3
3a
3
2
.
A
A
B
B
C
C
Câu 25. Cho hàm số y =
1
3
x
3
+ (m + 1)x
2
+ (4m + 9)x + 2022 (với m tham số). bao
nhiêu giá tr nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên R?
A. 5. B. Vô số. C. 6. D. 7.
Câu 26.
Hình bên đồ thị của một trong các hàm số cho các phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó hàm số nào?
A. y = x
4
2x
2
+ 1. B. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
C. y = x
4
2x
2
+ 1. D. y = 2x
4
+ 4x
2
+ 1.
x
y
O
1 1
1
2
Câu 27. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn
2
R
0
f (x)dx = π. Tính I =
π/2
R
0
f (2 cos x ) sin x dx.
A. I = π. B. I =
π
2
. C. I = 2π. D. I = π.
Câu 28. Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2; 5; 1), B(3; 3; 2). Phương trình
chính tắc của đường thẳng AB
A.
x 2
1
=
y 5
2
=
z + 1
3
. B.
x 3
1
=
y 3
2
=
z 2
3
.
C.
x 2
1
=
y 5
2
=
z + 1
3
. D.
x + 2
1
=
y + 5
2
=
z 1
3
.
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đạo hàm tại mọi điểm x R \{0; 2}.
Biết bảng xét dấu của hàm số f
(x) như sau
x
f
(x)
−∞
1
0
1 2
3
+
+
0
+
0
+
0
+
Số điểm cực tr của hàm số y = f (x)
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Trang 3/6 đề 103
Câu 30. Một hình tr thiết qua trục một hình hình vuông cạnh 2a. Tính diện
tích toàn phần của hình tr đó.
A. S
tp
= 5πa
2
. B. S
tp
= 8πa
2
. C. S
tp
= 4πa
2
. D. S
tp
= 6πa
2
.
Câu 31. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1; 0; 1), B(1; 2; 3) C(2; 1; 4).
Véc-tơ nào dưới đây một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?
A.
n
3
= (1; 1; 1). B.
n
4
= (1; 1; 1). C.
n
1
= (1; 0; 1). D.
n
2
= (1; 0; 1).
Câu 32. Một hộp bi 18 viên bi trong đó 10 viên bi xanh 8 viên bi đỏ. Chọn
ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp bi đó. Tính xác suất để hai viên bi chọn được hai viên
bi cùng màu.
A.
7
18
. B.
80
153
. C.
146
153
. D.
73
153
.
Câu 33. Khẳng định nào sau đây đúng với mọi số dương x, a, b, c thỏa mãn điều
kiện ln x = 2 ln a 3 ln b +
1
2
ln c ?
A. x =
ac
3b
. B. x = 2a 3b +
1
2
c. C. x =
a
2
c
b
3
. D. x = a
2
b
3
c
1
2
.
Câu 34. Gọi M m lần lượt giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của hàm số
y = (50 x)e
x
trên đoạn [0; 50]. Tính giá tr của M + m.
A. M + m = e
49
. B. M + m = e
48
. C. M + m = e
50
. D. M + m = 50 + e
48
.
Câu 35. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2
x
+ log(11 x) tại điểm M(1; 3) hệ số góc
A. k = 2 ln 2
1
10
. B. k =
19
10
.
C. k = 2 ln 2
1
10 ln 10
. D. k = 2 ln 2 +
1
10 ln 10
.
Câu 36. Cho số phức z thay đổi thỏa mãn |z 1 + 3i| = 2 số phức w = (1 2i)z. Biết
rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w một đường tròn (C) trong mặt phẳng
Oxy. Tìm bán kính R của đường tròn (C).
A. R =
10. B. R = 6. C. R = 2
5. D. R = 5.
Câu 37.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = 2
AD = 1. Gọi M trung điểm của DC. Biết S A (ABCD)
S A = 2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S .BC M.
A. R =
3
3
2
. B. R =
11
2
. C. R =
13
2
. D. R =
3.
S
A
D
B
C
M
Câu 38. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x 2y + 2z 11 = 0 điểm
I(3; 3; 1). Gọi (S ) mặt cầu tâm điểm I cắt mặt phẳng (P) theo một đường
tròn chu vi bằng 8π. Phương trình của mặt cầu (S )
A. (x 3)
2
+ (y + 3)
2
+ (z + 1)
2
= 64. B. (x 3)
2
+ (y + 3)
2
+ (z + 1)
2
= 52.
C. (x + 3)
2
+ (y 3)
2
+ (z 1)
2
= 52. D. (x + 3)
2
+ (y 3)
2
+ (z 1)
2
= 64.
Câu 39. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y 2
2
=
z
1
hai
điểm A(1; 1; 1), B(4; 2; 2). Gọi đường thẳng đi qua A vuông góc với d sao cho
khoảng cách từ điểm B đến nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng
A.
x 1
1
=
y + 1
1
=
z 1
4
. B.
x 1
1
=
y + 1
1
=
z 1
4
.
C.
x 1
1
=
y + 1
1
=
z 1
4
. D.
x 1
1
=
y + 1
1
=
z 1
4
.
Trang 4/6 đề 103
Câu 40.
Cho lăng tr đứng ABC.A
B
C
đáy ABC tam giác vuông
tại A, AB = a, AC = 2a AA
= a (tham khảo hình vẽ bên).
Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB
A
C.
A. d =
3a
2
. B. d =
2a
3
. C. d =
2a
3
. D. d =
3a
2
.
A
A
B
B
C
C
Câu 41. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m [10; 10] để bất phương trình
log
2
2
x (m + 1) log
2
x 2m + 3 0
nghiệm đúng với mọi x [1; 32]?
A. 13. B. 11. C. 14. D. 12.
Câu 42. Cho hàm số f (x) =
(
2 sin
2
x + 1 khi x < 0
2
x
khi x 0
. Giả sử F(x) một nguyên hàm
của hàm số f (x) trên R thỏa mãn điều kiện F(1) =
2
ln 2
. Tính F(π).
A. F(π) = 2π
1
ln 2
. B. F(π) = 2π +
1
ln 2
.
C. F(π) = 2π. D. F(π) = π
1
ln 2
.
Câu 43.
Cho D hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ln x,
trục hoành hai hai đường thẳng x = 1 x = m, với
m > 1. Khi hình phẳng D diện tích bằng 1, giá tr của
m thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
2;
5
2
i
. B.
7
2
; 4
. C.
5
2
; 3
i
. D.
3;
7
2
i
.
x
y
O
1
m
y = ln x
Câu 44.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồ thị như hình
vẽ bên. Hỏi phương trình f
3 f (x)
= 0 bao nhiêu nghiệm
thực?
A. 7 nghiệm. B. 6 nghiệm. C. 9 nghiệm. D. 5 nghiệm.
x
y
O
1 1 3
2
3
1
Câu 45. Cho hai số phức z w thay đổi thỏa mãn các điều kiện |z + 1 + i| = |z|
|w 3 4i| = 1. Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức P = |z w 1 i|.
A. min P = 3
2 1. B. min P = 3
2. C. min P = 5
2. D. min P = 5
2 1.
Câu 46.
Trang 5/6 đề 103
Cho hình lập phương ABCD.A
B
C
D
cạnh bằng a.
Gọi M, N E lần lượt trung điểm của các cạnh AA
,
C
D
CC
(tham khảo hình v bên). Tính thể tích V
của khối tứ diện BMNE.
A. V =
a
3
24
. B. V =
a
3
6
. C. V =
a
3
8
. D. V =
a
3
12
.
A
A
B
M
B
C
D
C
E
N
D
Câu 47. Cho x, y, z [0; 2] thỏa mãn x + 2y + z = 6. Tìm giá tr lớn nhất của biểu
thức P = 3
2xx
2
+ 5
2yy
2
+ 3
z
+ 2x
2
+ 4y
2
.
A. max P = 26. B. max P = 30. C. max P = 25. D. max P = 27.
Câu 48. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
(x) liên tục trên R thỏa mãn các điều kiện
f (x) > 0 x R, f (0) = 1 f
(x) = 4x
3
.
f (x)
2
x R. Tính I =
1
R
0
x
3
. f (x)dx.
A. I =
1
6
. B. I = ln 2. C. I =
1
4
. D. I =
ln 2
4
.
Câu 49. Cho hàm số f (x) xác định trên R, đạo hàm f
(x) = (x
2
4)(x 5) x R
f (1) = 0. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để hàm số g(x) =
f (x
2
+ 1) m
nhiều điểm cực tr nhất?
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 50. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y 1
2
=
z + 1
1
hai điểm A(6; 0; 0), B(0; 0; 6). Khi điểm M thay đổi trên đường thẳng d, y tìm giá
tr nhỏ nhất của biểu thức P = MA + MB.
A. min P = 12. B. min P = 6
3. C. min P = 9. D. min P = 6
2.
—————————- HẾT —————————-
Ghi chú:
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích thêm.
Trang 6/6 đề 103
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM NỘI
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
Đề thi 50 câu, gồm 6 trang
đề thi 104
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THI TN THPT
Năm học: 2021-2022
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Cho 0 < a , 1. Tính giá tr của biểu thức T = log
a
(a
3
).
A. T =
3
a
. B. T = 3a. C. T =
1
3
. D. T = 3.
Câu 2. Một khối nón chiều cao bằng h bán kính đáy bằng r. Tính thể tích V
của khối nón đó.
A. V = 2πr
2
h. B. V = πr
2
h. C. V = r
2
h. D. V =
1
3
πr
2
h.
Câu 3. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = e
x
+ 2 sin x 1
A. e
x
+ 2 cos x + C. B. e
x
2 cos x + C. C. e
x
2 cos x x + C. D. e
x
+ 2 cos x x + C.
Câu 4. Cho số phức z = 4 5i. Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào dưới đây biểu diễn
số phức z ?
A. E(5; 4). B. M(4; 5). C. F(5; 4). D. N(4; 5).
Câu 5. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) tâm điểm I(1; 2; 3) đi
qua điểm A(1; 0; 4). Phương trình mặt cầu (S )
A. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 9. B. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 16.
C. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 5. D. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 9.
Câu 6. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 2; 3)
một véc-tơ pháp tuyến
n = (2; 3; 5). Phương trình mặt phẳng (P)
A. x 2y + 3z 23 = 0. B. 2x 3y + 5z + 23 = 0.
C. 2x 3y + 5z 11 = 0. D. 2x 3y + 5z 23 = 0.
Câu 7. Cho z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
6z + 25 = 0. Tính giá tr
của biểu thức T = |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
.
A. T = 5. B. T = 10. C. T = 50. D. T = 25.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R bảng biến thiên như sau
x
f
(x)
f (x)
−∞
1 2
+
0
+
0
++
11
33
−∞−∞
Giá tr cực đại của hàm số y = f (x)
A. 1. B. (2; 3). C. 3. D. 2.
Câu 9. Cho hai số phức z = 23i w = 5+ 4i. Tìm phần thực của số phức 5z+ iw.
A. 10. B. 6. C. 14. D. 15.
Câu 10.
Cho tứ diện ABCD ba cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với
nhau (tham khảo hình vẽ bên). Biết AB = a, AC = 2a A D = 3a.
Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.
A. V = a
3
. B. V = 3a
3
. C. V = 2a
3
. D. V = 6a
3
.
D
A B
C
Trang 1/6 đề 104
Câu 11. Cho F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x
3
trên R thỏa mãn điều
kiện F(0) = 1. Tính F(2).
A. F(2) = 17. B. F(2) = 9. C. F(2) = 16. D. F(2) = 15.
Câu 12. Cho f (x) g(x) hai hàm số liên tục trên đoạn [1; 5]. Biết
5
R
1
f (x)dx = 10
5
R
1
g(x)dx = 6. Tính I =
5
R
1
h
2 f (x) 3g(x)
i
dx.
A. I = 2. B. I = 2. C. I = 4. D. I = 38.
Câu 13. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d đi qua điểm M(1; 1; 2) và
vuông góc với mặt phẳng (P) : 2x y + z 10 = 0. Đường thẳng d phương trình tham
số
A.
x = 1 + 2t
y = 1 t
z = 2 + t
. B.
x = 1 + 2t
y = 1 + t
z = 2 + t
. C.
x = 1 2t
y = 1 + t
z = 2 + t
. D.
x = 1 + 2t
y = 1 t
z = 2 + t
.
Câu 14. Tập xác định của hàm số y = (2x + 1)
1
4
A. D = R. B. D =
1
2
; +
. C. D = (0; +). D. D =
h
1
2
; +
.
Câu 15. Đội thanh niên tình nguyện của nhà trường gồm 20 học sinh. bao nhiêu
cách chọn ra 3 học sinh trong đội thanh niên tình nguyện của nhà trường đi làm
cùng một nhiệm vụ?
A. 1140 cách. B. 57 cách. C. 6840 cách. D. 60 cách.
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log
1
2
(2x) > 2
A. S = (0; 2). B. S = (0; 1). C. S = (−∞; 2). D. S = (2; +).
Câu 17. Cho cấp số nhân (u
n
) số hạng đầu u
1
công bội q , 0. Công thức xác
định số hạng tổng quát của cấp số nhân (u
n
)
A. u
n
= u
1
.q
n
n = 1, 2, 3, .... B. u
n
= u
n
1
.q n = 1, 2, 3, ....
C. u
n
= nu
1
.q
n1
n = 1, 2, 3, .... D. u
n
= u
1
.q
n1
n = 1, 2, 3, ....
Câu 18. Tập xác định của hàm số y =
1
2
x
+ log
3
(9 x)
A. D = (0; 9). B. D = R. C. D = (−∞; 9). D. D = (−∞; 9].
Câu 19. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3x + 2
1 x
A. y = 2. B. x = 1. C. y = 3. D. y = 3.
Câu 20.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồ thị như hình vẽ bên.
Hỏi hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 3). B. (1; 1). C. (1; +). D. (−∞; 1).
x
y
O
1
1
1
1
3
Câu 21. Khẳng định nào sau đây đúng với mọi số dương x, a, b, c thỏa mãn điều
kiện ln x = 2 ln a 3 ln b +
1
2
ln c ?
A. x = 2a 3b +
1
2
c. B. x = a
2
b
3
c
1
2
. C. x =
a
2
c
b
3
. D. x =
ac
3b
.
Câu 22. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn
2
R
0
f (x)dx = π. Tính I =
π/2
R
0
f (2 cos x ) sin x dx.
A. I =
π
2
. B. I = π. C. I = 2π. D. I = π.
Trang 2/6 đề 104
Câu 23. Cho hàm số y =
1
3
x
3
+ (m + 1)x
2
+ (4m + 9)x + 2022 (với m tham số). bao
nhiêu giá tr nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên R?
A. 6. B. 7. C. Vô số. D. 5.
Câu 24. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2
x
+ log(11 x) tại điểm M(1; 3) hệ số góc
A. k = 2 ln 2
1
10 ln 10
. B. k = 2 ln 2
1
10
.
C. k = 2 ln 2 +
1
10 ln 10
. D. k =
19
10
.
Câu 25.
Hình bên đồ thị của một trong các hàm số cho các phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó hàm số nào?
A. y = 2x
4
+ 4x
2
+ 1. B. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
C. y = x
4
2x
2
+ 1. D. y = x
4
2x
2
+ 1.
x
y
O
1 1
1
2
Câu 26. Cho biết phương trình 9
x
3
x+1
+ 2 = 0 hai nghiệm x
1
x
2
. Tính tổng
S = x
1
+ x
2
.
A. S = 3. B. S = 2. C. S = log
3
2. D. S = 1.
Câu 27.
Cho khối lăng tr đều ABC.A
B
C
cạnh đáy bằng 2a, cạnh
bên bằng 3a (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của
khối lăng tr ABC.A
B
C
.
A. V =
3
3a
3
2
. B. V =
3
3a
3
4
. C. V = 3
3a
3
. D. V =
3a
3
.
A
A
B
B
C
C
Câu 28. Một hình tr thiết qua trục một hình hình vuông cạnh 2a. Tính diện
tích toàn phần của hình tr đó.
A. S
tp
= 8πa
2
. B. S
tp
= 5πa
2
. C. S
tp
= 4πa
2
. D. S
tp
= 6πa
2
.
Câu 29. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1; 0; 1), B(1; 2; 3) C(2; 1; 4).
Véc-tơ nào dưới đây một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?
A.
n
2
= (1; 0; 1). B.
n
3
= (1; 1; 1). C.
n
1
= (1; 0; 1). D.
n
4
= (1; 1; 1).
Câu 30. Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2; 5; 1), B(3; 3; 2). Phương trình
chính tắc của đường thẳng AB
A.
x 2
1
=
y 5
2
=
z + 1
3
. B.
x 3
1
=
y 3
2
=
z 2
3
.
C.
x 2
1
=
y 5
2
=
z + 1
3
. D.
x + 2
1
=
y + 5
2
=
z 1
3
.
Câu 31. Một hộp bi 18 viên bi trong đó 10 viên bi xanh 8 viên bi đỏ. Chọn
ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp bi đó. Tính xác suất để hai viên bi chọn được hai viên
bi cùng màu.
A.
73
153
. B.
7
18
. C.
146
153
. D.
80
153
.
Câu 32. Gọi M m lần lượt giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của hàm số
y = (50 x)e
x
trên đoạn [0; 50]. Tính giá tr của M + m.
A. M + m = e
50
. B. M + m = 50 + e
48
. C. M + m = e
48
. D. M + m = e
49
.
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đạo hàm tại mọi điểm x R \{0; 2}.
Biết bảng xét dấu của hàm số f
(x) như sau
Trang 3/6 đề 104
x
f
(x)
−∞
1
0
1 2
3
+
+
0
+
0
+
0
+
Số điểm cực tr của hàm số y = f (x)
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 34.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a.
Biết S A (ABCD) S A =
2a (tham khảo hình v bên). Tính
góc φ tạo bởi hai mặt phẳng (S BD) (ABCD).
A. φ = 60
. B. φ = 30
. C. φ = 45
. D. φ = 90
.
S
A
D
B
C
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z + 3z = 4 2i. Tính |z|.
A. |z| = 5. B. |z| = 3. C. |z| = 7. D. |z| = 4.
Câu 36. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y 2
2
=
z
1
hai
điểm A(1; 1; 1), B(4; 2; 2). Gọi đường thẳng đi qua A vuông góc với d sao cho
khoảng cách từ điểm B đến nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng
A.
x 1
1
=
y + 1
1
=
z 1
4
. B.
x 1
1
=
y + 1
1
=
z 1
4
.
C.
x 1
1
=
y + 1
1
=
z 1
4
. D.
x 1
1
=
y + 1
1
=
z 1
4
.
Câu 37.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồ thị như hình
vẽ bên. Hỏi phương trình f
3 f (x)
= 0 bao nhiêu nghiệm
thực?
A. 7 nghiệm. B. 6 nghiệm. C. 5 nghiệm. D. 9 nghiệm.
x
y
O
1 1 3
2
3
1
Câu 38. Cho hai số phức z w thay đổi thỏa mãn các điều kiện |z + 1 + i| = |z|
|w 3 4i| = 1. Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức P = |z w 1 i|.
A. min P = 5
2. B. min P = 5
2 1. C. min P = 3
2. D. min P = 3
2 1.
Câu 39. Cho hàm số f (x) =
(
2 sin
2
x + 1 khi x < 0
2
x
khi x 0
. Giả sử F(x) một nguyên hàm
của hàm số f (x) trên R thỏa mãn điều kiện F(1) =
2
ln 2
. Tính F(π).
A. F(π) = 2π +
1
ln 2
. B. F(π) = 2π
1
ln 2
.
C. F(π) = π
1
ln 2
. D. F(π) = 2π.
Câu 40.
Trang 4/6 đề 104
Cho lăng tr đứng ABC.A
B
C
đáy ABC tam giác vuông
tại A, AB = a, AC = 2a AA
= a (tham khảo hình vẽ bên).
Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB
A
C.
A. d =
2a
3
. B. d =
3a
2
. C. d =
3a
2
. D. d =
2a
3
.
A
A
B
B
C
C
Câu 41.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = 2
AD = 1. Gọi M trung điểm của DC. Biết S A (ABCD)
S A = 2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S .BC M.
A. R =
13
2
. B. R =
11
2
. C. R =
3
3
2
. D. R =
3.
S
A
D
B
C
M
Câu 42. Cho số phức z thay đổi thỏa mãn |z 1 + 3i| = 2 số phức w = (1 2i)z. Biết
rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w một đường tròn (C) trong mặt phẳng
Oxy. Tìm bán kính R của đường tròn (C).
A. R = 5. B. R = 6. C. R =
10. D. R = 2
5.
Câu 43. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m [10; 10] để bất phương trình
log
2
2
x (m + 1) log
2
x 2m + 3 0
nghiệm đúng với mọi x [1; 32]?
A. 13. B. 12. C. 14. D. 11.
Câu 44.
Cho D hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ln x,
trục hoành hai hai đường thẳng x = 1 x = m, với
m > 1. Khi hình phẳng D diện tích bằng 1, giá tr của
m thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
7
2
; 4
. B.
2;
5
2
i
. C.
3;
7
2
i
. D.
5
2
; 3
i
.
x
y
O
1
m
y = ln x
Câu 45. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x 2y + 2z 11 = 0 điểm
I(3; 3; 1). Gọi (S ) mặt cầu tâm điểm I cắt mặt phẳng (P) theo một đường
tròn chu vi bằng 8π. Phương trình của mặt cầu (S )
A. (x 3)
2
+ (y + 3)
2
+ (z + 1)
2
= 52. B. (x + 3)
2
+ (y 3)
2
+ (z 1)
2
= 64.
C. (x + 3)
2
+ (y 3)
2
+ (z 1)
2
= 52. D. (x 3)
2
+ (y + 3)
2
+ (z + 1)
2
= 64.
Câu 46.
Trang 5/6 đề 104
Cho hình lập phương ABCD.A
B
C
D
cạnh bằng a.
Gọi M, N E lần lượt trung điểm của các cạnh AA
,
C
D
CC
(tham khảo hình v bên). Tính thể tích V
của khối tứ diện BMNE.
A. V =
a
3
8
. B. V =
a
3
24
. C. V =
a
3
6
. D. V =
a
3
12
.
A
A
B
M
B
C
D
C
E
N
D
Câu 47. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y 1
2
=
z + 1
1
hai điểm A(6; 0; 0), B(0; 0; 6). Khi điểm M thay đổi trên đường thẳng d, y tìm giá
tr nhỏ nhất của biểu thức P = MA + MB.
A. min P = 6
3. B. min P = 6
2. C. min P = 9. D. min P = 12.
Câu 48. Cho x, y, z [0; 2] thỏa mãn x + 2y + z = 6. Tìm giá tr lớn nhất của biểu
thức P = 3
2xx
2
+ 5
2yy
2
+ 3
z
+ 2x
2
+ 4y
2
.
A. max P = 25. B. max P = 26. C. max P = 27. D. max P = 30.
Câu 49. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
(x) liên tục trên R thỏa mãn các điều kiện
f (x) > 0 x R, f (0) = 1 f
(x) = 4x
3
.
f (x)
2
x R. Tính I =
1
R
0
x
3
. f (x)dx.
A. I =
1
6
. B. I = ln 2. C. I =
1
4
. D. I =
ln 2
4
.
Câu 50. Cho hàm số f (x) xác định trên R, đạo hàm f
(x) = (x
2
4)(x 5) x R
f (1) = 0. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để hàm số g(x) =
f (x
2
+ 1) m
nhiều điểm cực tr nhất?
A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
—————————- HẾT —————————-
Ghi chú:
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích thêm.
Trang 6/6 đề 104
ĐÁP ÁN
đề thi 101
1 C
2 C
3 A
4 A
5 A
6 D
7 A
8 D
9 C
10 B
11 B
12 C
13 D
14 C
15 D
16 D
17 C
18 A
19 B
20 A
21 C
22 A
23 B
24 B
25 B
26 B
27 D
28 C
29 D
30 D
31 C
32 D
33 D
34 D
35 C
36 A
37 B
38 D
39 A
40 D
41 A
42 D
43 C
44 A
45 C
46 A
47 B
48 A
49 A
50 A
đề thi 102
1 A
2 A
3 A
4 C
5 B
6 C
7 D
8 A
9 D
10 B
11 C
12 D
13 B
14 C
15 A
16 C
17 A
18 D
19 D
20 A
21 C
22 D
23 D
24 A
25 C
26 A
27 A
28 A
29 A
30 A
31 D
32 B
33 D
34 A
35 B
36 C
37 C
38 A
39 D
40 D
41 C
42 D
43 B
44 B
45 D
46 A
47 D
48 C
49 B
50 A
đề thi 103
1 A
2 D
3 D
4 A
5 B
6 C
7 B
8 A
9 A
10 B
11 C
12 C
13 D
14 C
15 A
16 D
17 A
18 C
19 D
20 A
21 D
22 A
23 B
24 C
25 D
26 B
27 B
28 A
29 B
30 D
31 C
32 D
33 C
34 A
35 C
36 C
37 B
38 C
39 D
40 C
41 D
42 B
43 C
44 D
45 D
46 A
47 D
48 D
49 D
50 B
đề thi 104
1 D
2 D
3 C
4 B
5 D
6 D
7 C
8 C
9 B
10 A
11 A
12 A
13 A
14 B
15 A
16 A
17 D
18 C
19 C
20 D
21 C
22 A
23 B
24 A
25 B
26 C
27 C
28 D
29 C
30 A
31 A
32 D
33 D
34 C
35 A
36 B
37 C
38 B
39 A
40 A
41 B
42 D
43 B
44 D
45 C
46 B
47 A
48 C
49 D
50 D
1
| 1/25

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THI TN THPT
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học: 2021-2022
Đề thi có 50 câu, gồm 6 trang Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 101
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 (2x) > −2 là 2 A. S = (2; +∞). B. S = (0; 1). C. S = (0; 2). D. S = (−∞; 2). Câu 2. y 3
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên.
Hỏi hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; 3). B. (−1; +∞). C. (−∞; −1). D. (−1; 1). 1 1 −1 O x −1
Câu 3. Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 và công bội q , 0. Công thức xác
định số hạng tổng quát của cấp số nhân (un) là A. u = . = . n u1 qn−1 ∀n = 1, 2, 3, .... B. un u1 qn ∀n = 1, 2, 3, .... C. u = . = . n
nu1 qn−1 ∀n = 1, 2, 3, .... D. un un q ∀n = 1, 2, 3, .... 1 5 Câu 4. R
Cho f (x) và g(x) là hai hàm số liên tục trên đoạn [1; 5]. Biết f (x)dx = 10 và 1 5 5 R R h i g(x)dx = 6. Tính I = 2 f (x) − 3g(x) dx. 1 1 A. I = 2. B. I = 4. C. I = 38. D. I = −2.
Câu 5. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x3 trên R và thỏa mãn điều kiện F(0) = 1. Tính F(2). A. F(2) = 17. B. F(2) = 9. C. F(2) = 15. D. F(2) = 16. Câu 6. Cho z ,
1 z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 6z + 25 = 0. Tính giá trị
của biểu thức T = |z1|2 + |z2|2. A. T = 5. B. T = 25. C. T = 10. D. T = 50.
Câu 7. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d đi qua điểm M(1; 1; 2) và
vuông góc với mặt phẳng (P) : 2x − y + z − 10 = 0. Đường thẳng d có phương trình tham số là     x = 1 + 2t  x = 1 − 2t  x = 1 + 2t  x = −1 + 2t         A.     y = 1 − t . B. y = 1 + t . C. y = 1 + t . D. y = −1 − t .                 z = 2 + t z = 2 + t z = 2 + t z = −2 + t
Câu 8. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3x + 2 là 1 − x A. y = 2. B. y = 3. C. x = 1. D. y = −3.
Câu 9. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; −2; 3) và có − →
một véc-tơ pháp tuyến là n = (2; −3; 5). Phương trình mặt phẳng (P) là
A. 2x − 3y + 5z + 23 = 0.
B. x − 2y + 3z − 23 = 0.
C. 2x − 3y + 5z − 23 = 0.
D. 2x − 3y + 5z − 11 = 0.
Câu 10. Một khối nón có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng r. Tính thể tích V của khối nón đó. A. V = r2h. B. V = 1πr2h. C. V = πr2h. D. V = 2πr2h. 3
Câu 11. Cho số phức z = 4 − 5i. Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức z ? A. N(4; −5). B. M(4; 5). C. E(5; 4). D. F(−5; 4). Trang 1/6 Mã đề 101
Câu 12. Đội thanh niên tình nguyện của nhà trường gồm 20 học sinh. Có bao nhiêu
cách chọn ra 3 học sinh trong đội thanh niên tình nguyện của nhà trường đi làm cùng một nhiệm vụ? A. 57 cách. B. 6840 cách. C. 1140 cách. D. 60 cách.
Câu 13. Tập xác định của hàm số y = 1 + log (9 − x) là 2x 3 A. D = (0; 9). B. D = R. C. D = (−∞; 9]. D. D = (−∞; 9).
Câu 14. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = ex + 2 sin x − 1 là
A. ex + 2 cos x − x + C. B. ex − 2 cos x + C.
C. ex − 2 cos x − x + C. D. ex + 2 cos x + C.
Câu 15. Cho 0 < a , 1. Tính giá trị của biểu thức T = log (a3). a A. T = 3. B. T = 3a. C. T = 1. D. T = 3. a 3
Câu 16. Cho hai số phức z = 2−3i và w = 5+4i. Tìm phần thực của số phức 5z+iw. A. 15. B. 14. C. 10. D. 6.
Câu 17. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) có tâm là điểm I(−1; 2; 3) và
đi qua điểm A(1; 0; 4). Phương trình mặt cầu (S ) là
A. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 16.
B. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 5.
C. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 9.
D. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 9. Câu 18. D
Cho tứ diện ABCD có ba cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với
nhau (tham khảo hình vẽ bên). Biết AB = a, AC = 2a và AD = 3a.
Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD. A B A. V = a3. B. V = 6a3. C. V = 3a3. D. V = 2a3. C 1
Câu 19. Tập xác định của hàm số y = (2x + 1)4 là 1 1 A. D = (0; +∞). B. D = − ; +∞ . C. D = h − ; +∞ . D. D = R. 2 2
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 2 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − +∞ + 3 f (x) 1 −∞
Giá trị cực đại của hàm số y = f (x) là A. 3. B. 1. C. (2; 3). D. 2.
Câu 21. Cho hàm số y = 1 x3 + (m + 1)x2 + (4m + 9)x + 2022 (với m là tham số). Có bao 3
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên R? A. Vô số. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 22. Cho biết phương trình 9x − 3x+1 + 2 = 0 có hai nghiệm là x1 và x2. Tính tổng S = x + 1 x2. A. S = log 2. B. S = 1. C. S = 3. D. S = 2. 3
Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z + 3z = 4 − 2i. Tính |z|. A. |z| = 7. B. |z| = 5. C. |z| = 3. D. |z| = 4. Trang 2/6 Mã đề 101 Câu 24. S
Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. √
Biết S A ⊥ (ABCD) và S A =
2a (tham khảo hình vẽ bên). Tính
góc φ tạo bởi hai mặt phẳng (S BD) và (ABCD). A. φ = 90◦. B. φ = 45◦. C. φ = 60◦. D. φ = 30◦. A B D C Câu 25. y
Hình bên là đồ thị của một trong các hàm số cho ở các phương 2
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A. y = −x4 − 2x2 + 1. B. y = −x4 + 2x2 + 1. 1 C. y = x4 − 2x2 + 1.
D. y = −2x4 + 4x2 + 1. −1 O x 1
Câu 26. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = (50 − x)ex trên đoạn [0; 50]. Tính giá trị của M + m. A. M + m = e50. B. M + m = e49. C. M + m = 50 + e48. D. M + m = e48.
Câu 27. Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2; 5; −1), B(3; 3; 2). Phương trình
chính tắc của đường thẳng AB là x − 3 x + 2 A. = y − 3 = z − 2. B. = y + 5 = z − 1. 1 2 3 1 −2 3 x − 2 x − 2 C. = y − 5 = z + 1. D. = y − 5 = z + 1. 1 2 3 1 −2 3
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm tại mọi điểm x ∈ R \ {0; 2}.
Biết bảng xét dấu của hàm số f ′(x) như sau x −∞ −1 0 1 2 3 +∞ f ′(x) + 0 − + 0 − + 0 +
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 29. A B
Cho khối lăng trụ đều ABC.A′B′C′ có cạnh đáy bằng 2a, cạnh
bên bằng 3a (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của C
khối lăng trụ ABC.A′B′C′. √ √ 3a3 3a3 √ √ A. V = 3 . B. V = 3 . C. V = 3a3. D. V = 3 3a3. A′ B′ 4 2 C′
Câu 30. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x + log(11 − x) tại điểm M(1; 3) có hệ số góc là A. k = 2 ln 2 + 1 . B. k = 19. 10 ln 10 10 1 1 C. k = 2 ln 2 − . D. k = 2 ln 2 − . 10 10 ln 10 Trang 3/6 Mã đề 101 2 π/2 Câu 31. R R
Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x)dx = π. Tính I = f (2 cos x) sin x dx. 0 0 π A. I = −π. B. I = 2π. C. I = . D. I = π. 2
Câu 32. Một hình trụ có thiết qua trục là một hình hình vuông cạnh 2a. Tính diện
tích toàn phần của hình trụ đó. A. S tp = 5πa2. B. S tp = 8πa2. C. S tp = 4πa2. D. S tp = 6πa2.
Câu 33. Khẳng định nào sau đây đúng với mọi số dương x, a, b, c thỏa mãn điều
kiện ln x = 2 ln a − 3 ln b + 1 ln c ? 2 √ 1 c A. x = 2a − 3b + 1c. B. x = ac . C. x = a2b3c2 . D. x = a2 . 2 3b b3
Câu 34. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A(−1; 0; 1), B(1; 2; 3) và C(2; −1; 4).
Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)? A. − → n = = = = 4 (1; 1; −1). B. − → n 2 (1; 0; 1). C. − → n 3 (1; −1; −1). D. − → n 1 (1; 0; −1).
Câu 35. Một hộp bi có 18 viên bi trong đó có 10 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Chọn
ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp bi đó. Tính xác suất để hai viên bi chọn được là hai viên bi cùng màu. 80 146 73 7 A. . B. . C. . D. . 153 153 153 18 Câu 36. y
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình 1
vẽ bên. Hỏi phương trình f 3 − f (x) = 0 có bao nhiêu nghiệm 2 thực? O x −1 1 3 A. 5 nghiệm. B. 6 nghiệm. C. 9 nghiệm. D. 7 nghiệm. −3
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10; 10] để bất phương trình
log2 x − (m + 1) log x − 2m + 3 ≥ 0 2 2
nghiệm đúng với mọi x ∈ [1; 32]? A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. x − 1
Câu 38. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : = y − 2 = z và hai 2 2 1
điểm A(1; −1; 1), B(4; 2; −2). Gọi ∆ là đường thẳng đi qua A và vuông góc với d sao cho
khoảng cách từ điểm B đến ∆ là nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng ∆ là x − 1 x − 1 A. = y + 1 = z − 1. B. = y + 1 = z − 1. −1 1 4 1 1 4 x − 1 x − 1 C. = y + 1 = z − 1. D. = y + 1 = z − 1. 1 −1 4 1 1 −4 (2 sin2 x + 1 khi x < 0
Câu 39. Cho hàm số f (x) =
. Giả sử F(x) là một nguyên hàm 2x khi x ≥ 0
của hàm số f (x) trên R và thỏa mãn điều kiện F(1) = 2 . Tính F(−π). ln 2 1
A. F(−π) = −2π + 1 . B. F(−π) = −π − . ln 2 ln 21 C. F(−π) = −2π.
D. F(−π) = −2π − . ln 2
Câu 40. Cho hai số phức z và w thay đổi thỏa mãn các điều kiện |z + 1 + i| = |z| và
|w − 3 − 4i| = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z − w − 1 − i|. √ √ √ √ A. min P = 3 2 − 1. B. min P = 3 2. C. min P = 5 2. D. min P = 5 2 − 1. Trang 4/6 Mã đề 101 Câu 41. A B
Cho lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác vuông C
tại A, AB = a, AC = 2a và AA′ = a (tham khảo hình vẽ bên).
Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB′ và A′C. √ √ 3a 2a A. d = 2a. B. d = . C. d = . D. d = 3a. A′ B′ 3 2 3 2 C′
Câu 42. Cho số phức z thay đổi thỏa mãn |z − 1 + 3i| = 2 và số phức w = (1 − 2i)z. Biết
rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là một đường tròn (C) trong mặt phẳng
Oxy. Tìm bán kính R của đường tròn (C). √ √ A. R = 5. B. R = 10. C. R = 6. D. R = 2 5. Câu 43. y
Cho D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ln x, y = ln x
trục hoành và hai hai đường thẳng x = 1 và x = m, với
m > 1. Khi hình phẳng D có diện tích bằng 1, giá trị của
m thuộc khoảng nào dưới đây? 7 7 i 5 i 5 i O x A. 1 m ; 4 . B. 3; . C. ; 3 . D. 2; . 2 2 2 2
Câu 44. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z − 11 = 0 và điểm
I(−3; 3; 1). Gọi (S ) là mặt cầu có tâm là điểm I và cắt mặt phẳng (P) theo một đường
tròn có chu vi bằng 8π. Phương trình của mặt cầu (S ) là
A. (x + 3)2 + (y − 3)2 + (z − 1)2 = 52.
B. (x + 3)2 + (y − 3)2 + (z − 1)2 = 64.
C. (x − 3)2 + (y + 3)2 + (z + 1)2 = 64.
D. (x − 3)2 + (y + 3)2 + (z + 1)2 = 52. Câu 45. S
Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2
và AD = 1. Gọi M là trung điểm của DC. Biết S A ⊥ (ABCD) và
S A = 2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .BC M. √ √ √ √ 3 11 13 A B A. R = 3. B. R = 3 . C. R = . D. R = . 2 2 2 D M C
Câu 46. Cho hàm số f (x) xác định trên R, có đạo hàm f ′(x) = (x2 − 4)(x − 5) ∀x ∈ R và
f (1) = 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) = f (x2 + 1) − m
có nhiều điểm cực trị nhất? A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 47. Cho x, y, z ∈ [0; 2] và thỏa mãn x + 2y + z = 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P = 32x−x2 + 52y−y2 + 3z + 2x2 + 4y2. A. max P = 25. B. max P = 27. C. max P = 26. D. max P = 30. x − 1
Câu 48. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : = y − 1 = z + 1 và 2 2 1
hai điểm A(6; 0; 0), B(0; 0; −6). Khi điểm M thay đổi trên đường thẳng d, hãy tìm giá Trang 5/6 Mã đề 101
trị nhỏ nhất của biểu thức P = MA + MB. √ √ A. min P = 6 3. B. min P = 6 2. C. min P = 9. D. min P = 12. Câu 49. B C
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng a.
Gọi M, N và E lần lượt là trung điểm của các cạnh AA′, A D E
C′D′ và CC′ (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối tứ diện BMNE. B′ M C′ A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = a3 . D. V = a3 . 24 6 8 12 N A′ D′
Câu 50. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên R và thỏa mãn các điều kiện 1 2 R
f (x) > 0 ∀x ∈ R, f (0) = 1 và f ′(x) = −4x3. f (x) ∀x ∈ R. Tính I = x3. f (x)dx. 0 A. I = ln 2. B. I = ln 2. C. I = 1. D. I = 1. 4 4 6
—————————- HẾT —————————- Ghi chú:
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 6/6 Mã đề 101
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THI TN THPT
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học: 2021-2022
Đề thi có 50 câu, gồm 6 trang Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 102
Câu 1. Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 và công bội q , 0. Công thức xác
định số hạng tổng quát của cấp số nhân (un) là A. u = . = . n u1 qn−1 ∀n = 1, 2, 3, .... B. un
nu1 qn−1 ∀n = 1, 2, 3, .... C. u = . = . n u1 qn ∀n = 1, 2, 3, .... D. un un q ∀n = 1, 2, 3, .... 1
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = 1 + log (9 − x) là 2x 3 A. D = (−∞; 9). B. D = R. C. D = (0; 9). D. D = (−∞; 9].
Câu 3. Cho số phức z = 4 − 5i. Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức z ? A. M(4; 5). B. F(−5; 4). C. E(5; 4). D. N(4; −5).
Câu 4. Đội thanh niên tình nguyện của nhà trường gồm 20 học sinh. Có bao nhiêu
cách chọn ra 3 học sinh trong đội thanh niên tình nguyện của nhà trường đi làm cùng một nhiệm vụ? A. 60 cách. B. 6840 cách. C. 1140 cách. D. 57 cách. Câu 5. D
Cho tứ diện ABCD có ba cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với
nhau (tham khảo hình vẽ bên). Biết AB = a, AC = 2a và AD = 3a.
Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD. A B A. V = 2a3. B. V = a3. C. V = 3a3. D. V = 6a3. C
Câu 6. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) có tâm là điểm I(−1; 2; 3) và đi
qua điểm A(1; 0; 4). Phương trình mặt cầu (S ) là
A. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 5.
B. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 16.
C. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 9.
D. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 9.
Câu 7. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; −2; 3) và có − →
một véc-tơ pháp tuyến là n = (2; −3; 5). Phương trình mặt phẳng (P) là
A. x − 2y + 3z − 23 = 0.
B. 2x − 3y + 5z − 11 = 0.
C. 2x − 3y + 5z + 23 = 0.
D. 2x − 3y + 5z − 23 = 0. 5 Câu 8. R
Cho f (x) và g(x) là hai hàm số liên tục trên đoạn [1; 5]. Biết f (x)dx = 10 và 1 5 5 R R h i g(x)dx = 6. Tính I = 2 f (x) − 3g(x) dx. 1 1 A. I = 2. B. I = 38. C. I = −2. D. I = 4. Câu 9. y 3
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên.
Hỏi hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; 1). B. (−1; +∞). C. (−∞; 3). D. (−∞; −1). 1 1 −1 O x −1 Trang 1/6 Mã đề 102
Câu 10. Cho 0 < a , 1. Tính giá trị của biểu thức T = log (a3). a A. T = 3. B. T = 3. C. T = 3a. D. T = 1. a 3
Câu 11. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d đi qua điểm M(1; 1; 2) và
vuông góc với mặt phẳng (P) : 2x − y + z − 10 = 0. Đường thẳng d có phương trình tham số là     x = 1 + 2t  x = −1 + 2t  x = 1 + 2t  x = 1 − 2t         A.     y = 1 + t . B. y = −1 − t . C. y = 1 − t . D. y = 1 + t .                 z = 2 + t z = −2 + t z = 2 + t z = 2 + t
Câu 12. Cho hai số phức z = 2−3i và w = 5+4i. Tìm phần thực của số phức 5z+iw. A. 10. B. 14. C. 15. D. 6.
Câu 13. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3x + 2 là 1 − x A. y = 3. B. y = −3. C. x = 1. D. y = 2. 1
Câu 14. Tập xác định của hàm số y = (2x + 1)4 là 1 1 A. D = h − ; +∞ . B. D = R. C. D = − ; +∞ . D. D = (0; +∞). 2 2 Câu 15. Cho z ,
1 z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 6z + 25 = 0. Tính giá trị
của biểu thức T = |z1|2 + |z2|2. A. T = 50. B. T = 5. C. T = 25. D. T = 10.
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 (2x) > −2 là 2 A. S = (2; +∞). B. S = (0; 1). C. S = (0; 2). D. S = (−∞; 2).
Câu 17. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = ex + 2 sin x − 1 là
A. ex − 2 cos x − x + C. B. ex − 2 cos x + C.
C. ex + 2 cos x − x + C. D. ex + 2 cos x + C.
Câu 18. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x3 trên R và thỏa mãn điều kiện F(0) = 1. Tính F(2). A. F(2) = 15. B. F(2) = 16. C. F(2) = 9. D. F(2) = 17.
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 2 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − +∞ + 3 f (x) 1 −∞
Giá trị cực đại của hàm số y = f (x) là A. 1. B. 2. C. (2; 3). D. 3.
Câu 20. Một khối nón có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng r. Tính thể tích V của khối nón đó. A. V = 1πr2h. B. V = πr2h. C. V = 2πr2h. D. V = r2h. 3 2 π/2 Câu 21. R R
Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x)dx = π. Tính I = f (2 cos x) sin x dx. 0 0 π A. I = −π. B. I = 2π. C. I = . D. I = π. 2
Câu 22. Cho biết phương trình 9x − 3x+1 + 2 = 0 có hai nghiệm là x1 và x2. Tính tổng S = x + 1 x2. A. S = 3. B. S = 2. C. S = 1. D. S = log 2. 3
Câu 23. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = (50 − x)ex trên đoạn [0; 50]. Tính giá trị của M + m. A. M + m = e50. B. M + m = 50 + e48. C. M + m = e48. D. M + m = e49. Trang 2/6 Mã đề 102 Câu 24. S
Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. √
Biết S A ⊥ (ABCD) và S A =
2a (tham khảo hình vẽ bên). Tính
góc φ tạo bởi hai mặt phẳng (S BD) và (ABCD). A. φ = 45◦. B. φ = 90◦. C. φ = 30◦. D. φ = 60◦. A B D C Câu 25. y
Hình bên là đồ thị của một trong các hàm số cho ở các phương 2
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A. y = −2x4 + 4x2 + 1.
B. y = −x4 − 2x2 + 1. 1 C. y = −x4 + 2x2 + 1. D. y = x4 − 2x2 + 1. −1 O x 1
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z + 3z = 4 − 2i. Tính |z|. A. |z| = 5. B. |z| = 3. C. |z| = 7. D. |z| = 4. Câu 27. A B
Cho khối lăng trụ đều ABC.A′B′C′ có cạnh đáy bằng 2a, cạnh
bên bằng 3a (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của C
khối lăng trụ ABC.A′B′C′. √ √ √ √ 3a3 3a3
A. V = 3 3a3. B. V = 3a3. C. V = 3 . D. V = 3 . A′ B′ 2 4 C′
Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng với mọi số dương x, a, b, c thỏa mãn điều
kiện ln x = 2 ln a − 3 ln b + 1 ln c ? 2 √c 1 A. x = a2 . B. x = 2a − 3b + 1c. C. x = a2b3c2 . D. x = ac . b3 2 3b
Câu 29. Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2; 5; −1), B(3; 3; 2). Phương trình
chính tắc của đường thẳng AB là x − 2 x + 2 A. = y − 5 = z + 1. B. = y + 5 = z − 1. 1 −2 3 1 −2 3 x − 2 x − 3 C. = y − 5 = z + 1. D. = y − 3 = z − 2. 1 2 3 1 2 3
Câu 30. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A(−1; 0; 1), B(1; 2; 3) và C(2; −1; 4).
Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)? A. − → n 1 = (1; 0; −1). B. − → n 4 = (1; 1; −1). C. − → n 3 = (1; −1; −1). D. − → n 2 = (1; 0; 1).
Câu 31. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x + log(11 − x) tại điểm M(1; 3) có hệ số góc là 1 A. k = 2 ln 2 − . B. k = 19. 10 10 1 C. k = 2 ln 2 + 1 . D. k = 2 ln 2 − . 10 ln 10 10 ln 10 Trang 3/6 Mã đề 102
Câu 32. Một hình trụ có thiết qua trục là một hình hình vuông cạnh 2a. Tính diện
tích toàn phần của hình trụ đó. A. S tp = 5πa2. B. S tp = 6πa2. C. S tp = 8πa2. D. S tp = 4πa2.
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm tại mọi điểm x ∈ R \ {0; 2}.
Biết bảng xét dấu của hàm số f ′(x) như sau x −∞ −1 0 1 2 3 +∞ f ′(x) + 0 − + 0 − + 0 +
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 34. Một hộp bi có 18 viên bi trong đó có 10 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Chọn
ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp bi đó. Tính xác suất để hai viên bi chọn được là hai viên bi cùng màu. 73 7 80 146 A. . B. . C. . D. . 153 18 153 153
Câu 35. Cho hàm số y = 1 x3 + (m + 1)x2 + (4m + 9)x + 2022 (với m là tham số). Có bao 3
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên R? A. 6. B. 7. C. Vô số. D. 5. Câu 36. y
Cho D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ln x, y = ln x
trục hoành và hai hai đường thẳng x = 1 và x = m, với
m > 1. Khi hình phẳng D có diện tích bằng 1, giá trị của
m thuộc khoảng nào dưới đây? 7 i 5 i 5 i 7 O x A. 1 m 3; . B. 2; . C. ; 3 . D. ; 4 . 2 2 2 2
Câu 37. Cho số phức z thay đổi thỏa mãn |z − 1 + 3i| = 2 và số phức w = (1 − 2i)z. Biết
rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là một đường tròn (C) trong mặt phẳng
Oxy. Tìm bán kính R của đường tròn (C). √ √ A. R = 5. B. R = 10. C. R = 2 5. D. R = 6. Câu 38. y
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình 1
vẽ bên. Hỏi phương trình f 3 − f (x) = 0 có bao nhiêu nghiệm 2 thực? O x −1 1 3 A. 5 nghiệm. B. 7 nghiệm. C. 6 nghiệm. D. 9 nghiệm. −3 (2 sin2 x + 1 khi x < 0
Câu 39. Cho hàm số f (x) =
. Giả sử F(x) là một nguyên hàm 2x khi x ≥ 0
của hàm số f (x) trên R và thỏa mãn điều kiện F(1) = 2 . Tính F(−π). ln 2 1 1
A. F(−π) = −2π − . B. F(−π) = −π − . ln 2 ln 2 C. F(−π) = −2π.
D. F(−π) = −2π + 1 . ln 2 Trang 4/6 Mã đề 102
Câu 40. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z − 11 = 0 và điểm
I(−3; 3; 1). Gọi (S ) là mặt cầu có tâm là điểm I và cắt mặt phẳng (P) theo một đường
tròn có chu vi bằng 8π. Phương trình của mặt cầu (S ) là
A. (x + 3)2 + (y − 3)2 + (z − 1)2 = 64.
B. (x − 3)2 + (y + 3)2 + (z + 1)2 = 64.
C. (x − 3)2 + (y + 3)2 + (z + 1)2 = 52.
D. (x + 3)2 + (y − 3)2 + (z − 1)2 = 52.
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10; 10] để bất phương trình
log2 x − (m + 1) log x − 2m + 3 ≥ 0 2 2
nghiệm đúng với mọi x ∈ [1; 32]? A. 13. B. 14. C. 12. D. 11. x − 1
Câu 42. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : = y − 2 = z và hai 2 2 1
điểm A(1; −1; 1), B(4; 2; −2). Gọi ∆ là đường thẳng đi qua A và vuông góc với d sao cho
khoảng cách từ điểm B đến ∆ là nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng ∆ là x − 1 x − 1 A. = y + 1 = z − 1. B. = y + 1 = z − 1. 1 −1 4 −1 1 4 x − 1 x − 1 C. = y + 1 = z − 1. D. = y + 1 = z − 1. 1 1 4 1 1 −4 Câu 43. A B
Cho lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác vuông C
tại A, AB = a, AC = 2a và AA′ = a (tham khảo hình vẽ bên).
Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB′ và A′C. √ √ 3a 2a A. d = 3a. B. d = 2a. C. d = . D. d = . A′ B′ 2 3 2 3 C′
Câu 44. Cho hai số phức z và w thay đổi thỏa mãn các điều kiện |z + 1 + i| = |z| và
|w − 3 − 4i| = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z − w − 1 − i|. √ √ √ √ A. min P = 3 2 − 1. B. min P = 5 2 − 1. C. min P = 3 2. D. min P = 5 2. Câu 45. S
Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2
và AD = 1. Gọi M là trung điểm của DC. Biết S A ⊥ (ABCD) và
S A = 2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .BC M. √ √ √ √ 3 13 11 A B A. R = 3. B. R = 3 . C. R = . D. R = . 2 2 2 D M C
Câu 46. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên R và thỏa mãn các điều kiện 1 2 R
f (x) > 0 ∀x ∈ R, f (0) = 1 và f ′(x) = −4x3. f (x) ∀x ∈ R. Tính I = x3. f (x)dx. 0 A. I = ln 2. B. I = ln 2. C. I = 1. D. I = 1. 4 6 4
Câu 47. Cho x, y, z ∈ [0; 2] và thỏa mãn x + 2y + z = 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P = 32x−x2 + 52y−y2 + 3z + 2x2 + 4y2. A. max P = 30. B. max P = 26. C. max P = 25. D. max P = 27. Trang 5/6 Mã đề 102 x − 1
Câu 48. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : = y − 1 = z + 1 và 2 2 1
hai điểm A(6; 0; 0), B(0; 0; −6). Khi điểm M thay đổi trên đường thẳng d, hãy tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = MA + MB. √ √ A. min P = 9. B. min P = 6 2. C. min P = 6 3. D. min P = 12. Câu 49. B C
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng a.
Gọi M, N và E lần lượt là trung điểm của các cạnh AA′, A D E
C′D′ và CC′ (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối tứ diện BMNE. B′ M C′ A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = a3 . D. V = a3 . 8 24 6 12 N A′ D′
Câu 50. Cho hàm số f (x) xác định trên R, có đạo hàm f ′(x) = (x2 − 4)(x − 5) ∀x ∈ R và
f (1) = 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) = f (x2 + 1) − m
có nhiều điểm cực trị nhất? A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
—————————- HẾT —————————- Ghi chú:
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 6/6 Mã đề 102
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THI TN THPT
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học: 2021-2022
Đề thi có 50 câu, gồm 6 trang Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 103
Câu 1. Một khối nón có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng r. Tính thể tích V của khối nón đó. A. V = 1πr2h. B. V = πr2h. C. V = r2h. D. V = 2πr2h. 3 Câu 2. D
Cho tứ diện ABCD có ba cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với
nhau (tham khảo hình vẽ bên). Biết AB = a, AC = 2a và AD = 3a.
Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD. A B A. V = 2a3. B. V = 3a3. C. V = 6a3. D. V = a3. C
Câu 3. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; −2; 3) và có − →
một véc-tơ pháp tuyến là n = (2; −3; 5). Phương trình mặt phẳng (P) là
A. x − 2y + 3z − 23 = 0.
B. 2x − 3y + 5z − 11 = 0.
C. 2x − 3y + 5z + 23 = 0.
D. 2x − 3y + 5z − 23 = 0.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 2 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − +∞ + 3 f (x) 1 −∞
Giá trị cực đại của hàm số y = f (x) là A. 3. B. 2. C. (2; 3). D. 1.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 (2x) > −2 là 2 A. S = (0; 1). B. S = (0; 2). C. S = (−∞; 2). D. S = (2; +∞).
Câu 6. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3x + 2 là 1 − x A. x = 1. B. y = 3. C. y = −3. D. y = 2.
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = 1 + log (9 − x) là 2x 3 A. D = R. B. D = (−∞; 9). C. D = (0; 9). D. D = (−∞; 9].
Câu 8. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = ex + 2 sin x − 1 là
A. ex − 2 cos x − x + C. B. ex + 2 cos x − x + C. C. ex + 2 cos x + C. D. ex − 2 cos x + C.
Câu 9. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x3 trên R và thỏa mãn điều kiện F(0) = 1. Tính F(2). A. F(2) = 17. B. F(2) = 16. C. F(2) = 9. D. F(2) = 15.
Câu 10. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d đi qua điểm M(1; 1; 2) và
vuông góc với mặt phẳng (P) : 2x − y + z − 10 = 0. Đường thẳng d có phương trình tham số là     x = 1 + 2t  x = 1 + 2t  x = −1 + 2t  x = 1 − 2t         A.     y = 1 + t . B. y = 1 − t . C. y = −1 − t . D. y = 1 + t .                 z = 2 + t z = 2 + t z = −2 + t z = 2 + t Trang 1/6 Mã đề 103 1
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = (2x + 1)4 là 1 1 A. D = (0; +∞). B. D = R. C. D = − ; +∞ . D. D = h − ; +∞ . 2 2
Câu 12. Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 và công bội q , 0. Công thức xác
định số hạng tổng quát của cấp số nhân (un) là A. u = . = . n un q ∀n = 1, 2, 3, .... B. u nu qn−1 ∀n = 1, 2, 3, .... 1 n 1 C. u = . = . n u1 qn−1 ∀n = 1, 2, 3, .... D. un u1 qn ∀n = 1, 2, 3, .... 5 Câu 13. R
Cho f (x) và g(x) là hai hàm số liên tục trên đoạn [1; 5]. Biết f (x)dx = 10 và 1 5 5 R R h i g(x)dx = 6. Tính I = 2 f (x) − 3g(x) dx. 1 1 A. I = 4. B. I = −2. C. I = 38. D. I = 2.
Câu 14. Cho số phức z = 4 − 5i. Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức z ? A. E(5; 4). B. N(4; −5). C. M(4; 5). D. F(−5; 4).
Câu 15. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) có tâm là điểm I(−1; 2; 3) và
đi qua điểm A(1; 0; 4). Phương trình mặt cầu (S ) là
A. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 9.
B. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 9.
C. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 5.
D. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 16. Câu 16. y 3
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên.
Hỏi hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; 3). B. (−1; 1). C. (−1; +∞). D. (−∞; −1). 1 1 −1 O x −1
Câu 17. Cho hai số phức z = 2−3i và w = 5+4i. Tìm phần thực của số phức 5z+iw. A. 6. B. 15. C. 10. D. 14.
Câu 18. Đội thanh niên tình nguyện của nhà trường gồm 20 học sinh. Có bao nhiêu
cách chọn ra 3 học sinh trong đội thanh niên tình nguyện của nhà trường đi làm cùng một nhiệm vụ? A. 60 cách. B. 6840 cách. C. 1140 cách. D. 57 cách.
Câu 19. Cho 0 < a , 1. Tính giá trị của biểu thức T = log (a3). a A. T = 3a. B. T = 3. C. T = 1. D. T = 3. a 3 Câu 20. Cho z ,
1 z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 6z + 25 = 0. Tính giá trị
của biểu thức T = |z1|2 + |z2|2. A. T = 50. B. T = 5. C. T = 10. D. T = 25.
Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z + 3z = 4 − 2i. Tính |z|. A. |z| = 4. B. |z| = 3. C. |z| = 7. D. |z| = 5. Câu 22. Trang 2/6 Mã đề 103 S
Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. √
Biết S A ⊥ (ABCD) và S A =
2a (tham khảo hình vẽ bên). Tính
góc φ tạo bởi hai mặt phẳng (S BD) và (ABCD). A. φ = 45◦. B. φ = 60◦. C. φ = 90◦. D. φ = 30◦. A B D C
Câu 23. Cho biết phương trình 9x − 3x+1 + 2 = 0 có hai nghiệm là x1 và x2. Tính tổng S = x1 + x2. A. S = 3. B. S = log 2. C. S = 2. D. S = 1. 3 Câu 24. A B
Cho khối lăng trụ đều ABC.A′B′C′ có cạnh đáy bằng 2a, cạnh
bên bằng 3a (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của C
khối lăng trụ ABC.A′B′C′.√ √ √ 3a3 √ 3a3 A. V = 3a3. B. V = 3
. C. V = 3 3a3. D. V = 3 . A′ B′ 4 2 C′
Câu 25. Cho hàm số y = 1 x3 + (m + 1)x2 + (4m + 9)x + 2022 (với m là tham số). Có bao 3
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên R? A. 5. B. Vô số. C. 6. D. 7. Câu 26. y
Hình bên là đồ thị của một trong các hàm số cho ở các phương 2
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A. y = −x4 − 2x2 + 1. B. y = −x4 + 2x2 + 1. 1 C. y = x4 − 2x2 + 1.
D. y = −2x4 + 4x2 + 1. −1 O x 1 2 π/2 Câu 27. R R
Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x)dx = π. Tính I = f (2 cos x) sin x dx. 0 0 π A. I = π. B. I = . C. I = 2π. D. I = −π. 2
Câu 28. Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2; 5; −1), B(3; 3; 2). Phương trình
chính tắc của đường thẳng AB là x − 2 x − 3 A. = y − 5 = z + 1. B. = y − 3 = z − 2. 1 −2 3 1 2 3 x − 2 x + 2 C. = y − 5 = z + 1. D. = y + 5 = z − 1. 1 2 3 1 −2 3
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm tại mọi điểm x ∈ R \ {0; 2}.
Biết bảng xét dấu của hàm số f ′(x) như sau x −∞ −1 0 1 2 3 +∞ f ′(x) + 0 − + 0 − + 0 +
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Trang 3/6 Mã đề 103
Câu 30. Một hình trụ có thiết qua trục là một hình hình vuông cạnh 2a. Tính diện
tích toàn phần của hình trụ đó. A. S tp = 5πa2. B. S tp = 8πa2. C. S tp = 4πa2. D. S tp = 6πa2.
Câu 31. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A(−1; 0; 1), B(1; 2; 3) và C(2; −1; 4).
Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)? A. − → n = = = = 3 (1; −1; −1). B. − → n 4 (1; 1; −1). C. − → n 1 (1; 0; −1). D. − → n 2 (1; 0; 1).
Câu 32. Một hộp bi có 18 viên bi trong đó có 10 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Chọn
ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp bi đó. Tính xác suất để hai viên bi chọn được là hai viên bi cùng màu. 7 80 146 73 A. . B. . C. . D. . 18 153 153 153
Câu 33. Khẳng định nào sau đây đúng với mọi số dương x, a, b, c thỏa mãn điều
kiện ln x = 2 ln a − 3 ln b + 1 ln c ? 2 √c 1 A. x = ac . B. x = 2a − 3b + 1c. C. x = a2 . D. x = a2b3c2 . 3b 2 b3
Câu 34. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = (50 − x)ex trên đoạn [0; 50]. Tính giá trị của M + m. A. M + m = e49. B. M + m = e48. C. M + m = e50. D. M + m = 50 + e48.
Câu 35. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x + log(11 − x) tại điểm M(1; 3) có hệ số góc là 1 A. k = 2 ln 2 − . B. k = 19. 10 10 1 C. k = 2 ln 2 − . D. k = 2 ln 2 + 1 . 10 ln 10 10 ln 10
Câu 36. Cho số phức z thay đổi thỏa mãn |z − 1 + 3i| = 2 và số phức w = (1 − 2i)z. Biết
rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là một đường tròn (C) trong mặt phẳng
Oxy. Tìm bán kính R của đường tròn (C). √ √ A. R = 10. B. R = 6. C. R = 2 5. D. R = 5. Câu 37. S
Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2
và AD = 1. Gọi M là trung điểm của DC. Biết S A ⊥ (ABCD) và
S A = 2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .BC M. √ √ √ 3 11 13 √ A B A. R = 3 . B. R = . C. R = . D. R = 3. 2 2 2 D M C
Câu 38. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z − 11 = 0 và điểm
I(−3; 3; 1). Gọi (S ) là mặt cầu có tâm là điểm I và cắt mặt phẳng (P) theo một đường
tròn có chu vi bằng 8π. Phương trình của mặt cầu (S ) là
A. (x − 3)2 + (y + 3)2 + (z + 1)2 = 64.
B. (x − 3)2 + (y + 3)2 + (z + 1)2 = 52.
C. (x + 3)2 + (y − 3)2 + (z − 1)2 = 52.
D. (x + 3)2 + (y − 3)2 + (z − 1)2 = 64. x − 1
Câu 39. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : = y − 2 = z và hai 2 2 1
điểm A(1; −1; 1), B(4; 2; −2). Gọi ∆ là đường thẳng đi qua A và vuông góc với d sao cho
khoảng cách từ điểm B đến ∆ là nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng ∆ là x − 1 x − 1 A. = y + 1 = z − 1. B. = y + 1 = z − 1. 1 −1 4 −1 1 4 x − 1 x − 1 C. = y + 1 = z − 1. D. = y + 1 = z − 1. 1 1 4 1 1 −4 Trang 4/6 Mã đề 103 Câu 40. A B
Cho lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác vuông C
tại A, AB = a, AC = 2a và AA′ = a (tham khảo hình vẽ bên).
Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB′ và A′C. √ √ 3a 2a A. d = . B. d = . C. d = 2a. D. d = 3a. A′ B′ 2 3 3 2 C′
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10; 10] để bất phương trình
log2 x − (m + 1) log x − 2m + 3 ≥ 0 2 2
nghiệm đúng với mọi x ∈ [1; 32]? A. 13. B. 11. C. 14. D. 12. (2 sin2 x + 1 khi x < 0
Câu 42. Cho hàm số f (x) =
. Giả sử F(x) là một nguyên hàm 2x khi x ≥ 0
của hàm số f (x) trên R và thỏa mãn điều kiện F(1) = 2 . Tính F(−π). ln 2 1
A. F(−π) = −2π − .
B. F(−π) = −2π + 1 . ln 2 ln 2 1 C. F(−π) = −2π. D. F(−π) = −π − . ln 2 Câu 43. y
Cho D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ln x, y = ln x
trục hoành và hai hai đường thẳng x = 1 và x = m, với
m > 1. Khi hình phẳng D có diện tích bằng 1, giá trị của
m thuộc khoảng nào dưới đây? 5 i 7 5 i 7 i O x A. 1 m 2; . B. ; 4 . C. ; 3 . D. 3; . 2 2 2 2 Câu 44. y
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình 1
vẽ bên. Hỏi phương trình f 3 − f (x) = 0 có bao nhiêu nghiệm 2 thực? O x −1 1 3 A. 7 nghiệm. B. 6 nghiệm. C. 9 nghiệm. D. 5 nghiệm. −3
Câu 45. Cho hai số phức z và w thay đổi thỏa mãn các điều kiện |z + 1 + i| = |z| và
|w − 3 − 4i| = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z − w − 1 − i|. √ √ √ √ A. min P = 3 2 − 1. B. min P = 3 2. C. min P = 5 2. D. min P = 5 2 − 1. Câu 46. Trang 5/6 Mã đề 103 B C
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng a.
Gọi M, N và E lần lượt là trung điểm của các cạnh AA′, A D E
C′D′ và CC′ (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối tứ diện BMNE. B′ M C′ A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = a3 . D. V = a3 . 24 6 8 12 N A′ D′
Câu 47. Cho x, y, z ∈ [0; 2] và thỏa mãn x + 2y + z = 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P = 32x−x2 + 52y−y2 + 3z + 2x2 + 4y2. A. max P = 26. B. max P = 30. C. max P = 25. D. max P = 27.
Câu 48. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên R và thỏa mãn các điều kiện 1 2 R
f (x) > 0 ∀x ∈ R, f (0) = 1 và f ′(x) = −4x3. f (x) ∀x ∈ R. Tính I = x3. f (x)dx. 0 A. I = 1. B. I = ln 2. C. I = 1. D. I = ln 2. 6 4 4
Câu 49. Cho hàm số f (x) xác định trên R, có đạo hàm f ′(x) = (x2 − 4)(x − 5) ∀x ∈ R và
f (1) = 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) = f (x2 + 1) − m
có nhiều điểm cực trị nhất? A. 8. B. 7. C. 5. D. 6. x − 1
Câu 50. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : = y − 1 = z + 1 và 2 2 1
hai điểm A(6; 0; 0), B(0; 0; −6). Khi điểm M thay đổi trên đường thẳng d, hãy tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = MA + MB. √ √ A. min P = 12. B. min P = 6 3. C. min P = 9. D. min P = 6 2.
—————————- HẾT —————————- Ghi chú:
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 6/6 Mã đề 103
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THI TN THPT
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học: 2021-2022
Đề thi có 50 câu, gồm 6 trang Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 104
Câu 1. Cho 0 < a , 1. Tính giá trị của biểu thức T = log (a3). a A. T = 3. B. T = 3a. C. T = 1. D. T = 3. a 3
Câu 2. Một khối nón có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng r. Tính thể tích V của khối nón đó. A. V = 2πr2h. B. V = πr2h. C. V = r2h. D. V = 1πr2h. 3
Câu 3. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = ex + 2 sin x − 1 là A. ex + 2 cos x + C. B. ex − 2 cos x + C.
C. ex − 2 cos x − x + C. D. ex + 2 cos x − x + C.
Câu 4. Cho số phức z = 4 − 5i. Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức z ? A. E(5; 4). B. M(4; 5). C. F(−5; 4). D. N(4; −5).
Câu 5. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) có tâm là điểm I(−1; 2; 3) và đi
qua điểm A(1; 0; 4). Phương trình mặt cầu (S ) là
A. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 9.
B. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 16.
C. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 5.
D. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 9.
Câu 6. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; −2; 3) và có − →
một véc-tơ pháp tuyến là n = (2; −3; 5). Phương trình mặt phẳng (P) là
A. x − 2y + 3z − 23 = 0.
B. 2x − 3y + 5z + 23 = 0.
C. 2x − 3y + 5z − 11 = 0.
D. 2x − 3y + 5z − 23 = 0. Câu 7. Cho z ,
1 z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 6z + 25 = 0. Tính giá trị
của biểu thức T = |z1|2 + |z2|2. A. T = 5. B. T = 10. C. T = 50. D. T = 25.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 2 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − +∞ + 3 f (x) 1 −∞
Giá trị cực đại của hàm số y = f (x) là A. 1. B. (2; 3). C. 3. D. 2.
Câu 9. Cho hai số phức z = 2−3i và w = 5+4i. Tìm phần thực của số phức 5z+iw. A. 10. B. 6. C. 14. D. 15. Câu 10. D
Cho tứ diện ABCD có ba cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với
nhau (tham khảo hình vẽ bên). Biết AB = a, AC = 2a và AD = 3a.
Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD. A B A. V = a3. B. V = 3a3. C. V = 2a3. D. V = 6a3. C Trang 1/6 Mã đề 104
Câu 11. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x3 trên R và thỏa mãn điều kiện F(0) = 1. Tính F(2). A. F(2) = 17. B. F(2) = 9. C. F(2) = 16. D. F(2) = 15. 5 Câu 12. R
Cho f (x) và g(x) là hai hàm số liên tục trên đoạn [1; 5]. Biết f (x)dx = 10 và 1 5 5 R R h i g(x)dx = 6. Tính I = 2 f (x) − 3g(x) dx. 1 1 A. I = 2. B. I = −2. C. I = 4. D. I = 38.
Câu 13. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d đi qua điểm M(1; 1; 2) và
vuông góc với mặt phẳng (P) : 2x − y + z − 10 = 0. Đường thẳng d có phương trình tham số là     x = 1 + 2t  x = 1 + 2t  x = 1 − 2t  x = −1 + 2t         A.     y = 1 − t . B. y = 1 + t . C. y = 1 + t . D. y = −1 − t .                 z = 2 + t z = 2 + t z = 2 + t z = −2 + t 1
Câu 14. Tập xác định của hàm số y = (2x + 1)4 là 1 1 A. D = R. B. D = − ; +∞ . C. D = (0; +∞). D. D = h − ; +∞ . 2 2
Câu 15. Đội thanh niên tình nguyện của nhà trường gồm 20 học sinh. Có bao nhiêu
cách chọn ra 3 học sinh trong đội thanh niên tình nguyện của nhà trường đi làm cùng một nhiệm vụ? A. 1140 cách. B. 57 cách. C. 6840 cách. D. 60 cách.
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 (2x) > −2 là 2 A. S = (0; 2). B. S = (0; 1). C. S = (−∞; 2). D. S = (2; +∞).
Câu 17. Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 và công bội q , 0. Công thức xác
định số hạng tổng quát của cấp số nhân (un) là A. u = . = . n u1 qn ∀n = 1, 2, 3, .... B. un un q ∀n = 1, 2, 3, .... 1 C. u = . = . n
nu1 qn−1 ∀n = 1, 2, 3, .... D. un u1 qn−1 ∀n = 1, 2, 3, ....
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = 1 + log (9 − x) là 2x 3 A. D = (0; 9). B. D = R. C. D = (−∞; 9). D. D = (−∞; 9].
Câu 19. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3x + 2 là 1 − x A. y = 2. B. x = 1. C. y = −3. D. y = 3. Câu 20. y 3
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên.
Hỏi hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; 3). B. (−1; 1). C. (−1; +∞). D. (−∞; −1). 1 1 −1 O x −1
Câu 21. Khẳng định nào sau đây đúng với mọi số dương x, a, b, c thỏa mãn điều
kiện ln x = 2 ln a − 3 ln b + 1 ln c ? 2 √ 1 c A. x = 2a − 3b + 1c. B. x = a2b3c2 . C. x = a2 . D. x = ac . 2 b3 3b 2 π/2 Câu 22. R R
Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x)dx = π. Tính I = f (2 cos x) sin x dx. 0 0 π A. I = . B. I = π. C. I = 2π. D. I = −π. 2 Trang 2/6 Mã đề 104
Câu 23. Cho hàm số y = 1 x3 + (m + 1)x2 + (4m + 9)x + 2022 (với m là tham số). Có bao 3
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên R? A. 6. B. 7. C. Vô số. D. 5.
Câu 24. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x + log(11 − x) tại điểm M(1; 3) có hệ số góc là 1 1 A. k = 2 ln 2 − . B. k = 2 ln 2 − . 10 ln 10 10 C. k = 2 ln 2 + 1 . D. k = 19. 10 ln 10 10 Câu 25. y
Hình bên là đồ thị của một trong các hàm số cho ở các phương 2
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A. y = −2x4 + 4x2 + 1. B. y = −x4 + 2x2 + 1. 1
C. y = −x4 − 2x2 + 1. D. y = x4 − 2x2 + 1. −1 O x 1
Câu 26. Cho biết phương trình 9x − 3x+1 + 2 = 0 có hai nghiệm là x1 và x2. Tính tổng S = x1 + x2. A. S = 3. B. S = 2. C. S = log 2. D. S = 1. 3 Câu 27. A B
Cho khối lăng trụ đều ABC.A′B′C′ có cạnh đáy bằng 2a, cạnh
bên bằng 3a (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của C
khối lăng trụ ABC.A′B′C′. √ √ 3a3 3a3 √ √ A. V = 3 . B. V = 3
. C. V = 3 3a3. D. V = 3a3. A′ B′ 2 4 C′
Câu 28. Một hình trụ có thiết qua trục là một hình hình vuông cạnh 2a. Tính diện
tích toàn phần của hình trụ đó. A. S tp = 8πa2. B. S tp = 5πa2. C. S tp = 4πa2. D. S tp = 6πa2.
Câu 29. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A(−1; 0; 1), B(1; 2; 3) và C(2; −1; 4).
Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)? A. − → n = = = = 2 (1; 0; 1). B. − → n 3 (1; −1; −1). C. − → n 1 (1; 0; −1). D. − → n 4 (1; 1; −1).
Câu 30. Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2; 5; −1), B(3; 3; 2). Phương trình
chính tắc của đường thẳng AB là x − 2 x − 3 A. = y − 5 = z + 1. B. = y − 3 = z − 2. 1 −2 3 1 2 3 x − 2 x + 2 C. = y − 5 = z + 1. D. = y + 5 = z − 1. 1 2 3 1 −2 3
Câu 31. Một hộp bi có 18 viên bi trong đó có 10 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Chọn
ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp bi đó. Tính xác suất để hai viên bi chọn được là hai viên bi cùng màu. 73 7 146 80 A. . B. . C. . D. . 153 18 153 153
Câu 32. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = (50 − x)ex trên đoạn [0; 50]. Tính giá trị của M + m. A. M + m = e50. B. M + m = 50 + e48. C. M + m = e48. D. M + m = e49.
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm tại mọi điểm x ∈ R \ {0; 2}.
Biết bảng xét dấu của hàm số f ′(x) như sau Trang 3/6 Mã đề 104 x −∞ −1 0 1 2 3 +∞ f ′(x) + 0 − + 0 − + 0 +
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 34. S
Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. √
Biết S A ⊥ (ABCD) và S A =
2a (tham khảo hình vẽ bên). Tính
góc φ tạo bởi hai mặt phẳng (S BD) và (ABCD). A. φ = 60◦. B. φ = 30◦. C. φ = 45◦. D. φ = 90◦. A B D C
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z + 3z = 4 − 2i. Tính |z|. A. |z| = 5. B. |z| = 3. C. |z| = 7. D. |z| = 4. x − 1
Câu 36. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : = y − 2 = z và hai 2 2 1
điểm A(1; −1; 1), B(4; 2; −2). Gọi ∆ là đường thẳng đi qua A và vuông góc với d sao cho
khoảng cách từ điểm B đến ∆ là nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng ∆ là x − 1 x − 1 A. = y + 1 = z − 1. B. = y + 1 = z − 1. −1 1 4 1 1 −4 x − 1 x − 1 C. = y + 1 = z − 1. D. = y + 1 = z − 1. 1 −1 4 1 1 4 Câu 37. y
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình 1
vẽ bên. Hỏi phương trình f 3 − f (x) = 0 có bao nhiêu nghiệm 2 thực? O x −1 1 3 A. 7 nghiệm. B. 6 nghiệm. C. 5 nghiệm. D. 9 nghiệm. −3
Câu 38. Cho hai số phức z và w thay đổi thỏa mãn các điều kiện |z + 1 + i| = |z| và
|w − 3 − 4i| = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z − w − 1 − i|. √ √ √ √ A. min P = 5 2. B. min P = 5 2 − 1. C. min P = 3 2. D. min P = 3 2 − 1. (2 sin2 x + 1 khi x < 0
Câu 39. Cho hàm số f (x) =
. Giả sử F(x) là một nguyên hàm 2x khi x ≥ 0
của hàm số f (x) trên R và thỏa mãn điều kiện F(1) = 2 . Tính F(−π). ln 2 1
A. F(−π) = −2π + 1 .
B. F(−π) = −2π − . ln 2 ln 2 1 C. F(−π) = −π − . D. F(−π) = −2π. ln 2 Câu 40. Trang 4/6 Mã đề 104 A B
Cho lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác vuông C
tại A, AB = a, AC = 2a và AA′ = a (tham khảo hình vẽ bên).
Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB′ và A′C. √ √ 3a 2a A. d = 2a. B. d = . C. d = 3a. D. d = . A′ B′ 3 2 2 3 C′ Câu 41. S
Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2
và AD = 1. Gọi M là trung điểm của DC. Biết S A ⊥ (ABCD) và
S A = 2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .BC M. √ √ √ 13 11 3 √ A B A. R = . B. R = . C. R = 3 . D. R = 3. 2 2 2 D M C
Câu 42. Cho số phức z thay đổi thỏa mãn |z − 1 + 3i| = 2 và số phức w = (1 − 2i)z. Biết
rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là một đường tròn (C) trong mặt phẳng
Oxy. Tìm bán kính R của đường tròn (C). √ √ A. R = 5. B. R = 6. C. R = 10. D. R = 2 5.
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10; 10] để bất phương trình
log2 x − (m + 1) log x − 2m + 3 ≥ 0 2 2
nghiệm đúng với mọi x ∈ [1; 32]? A. 13. B. 12. C. 14. D. 11. Câu 44. y
Cho D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ln x, y = ln x
trục hoành và hai hai đường thẳng x = 1 và x = m, với
m > 1. Khi hình phẳng D có diện tích bằng 1, giá trị của
m thuộc khoảng nào dưới đây? 7 5 i 7 i 5 i O x A. 1 m ; 4 . B. 2; . C. 3; . D. ; 3 . 2 2 2 2
Câu 45. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z − 11 = 0 và điểm
I(−3; 3; 1). Gọi (S ) là mặt cầu có tâm là điểm I và cắt mặt phẳng (P) theo một đường
tròn có chu vi bằng 8π. Phương trình của mặt cầu (S ) là
A. (x − 3)2 + (y + 3)2 + (z + 1)2 = 52.
B. (x + 3)2 + (y − 3)2 + (z − 1)2 = 64.
C. (x + 3)2 + (y − 3)2 + (z − 1)2 = 52.
D. (x − 3)2 + (y + 3)2 + (z + 1)2 = 64. Câu 46. Trang 5/6 Mã đề 104 B C
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng a.
Gọi M, N và E lần lượt là trung điểm của các cạnh AA′, A D E
C′D′ và CC′ (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối tứ diện BMNE. B′ M C′ A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = a3 . D. V = a3 . 8 24 6 12 N A′ D′ x − 1
Câu 47. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : = y − 1 = z + 1 và 2 2 1
hai điểm A(6; 0; 0), B(0; 0; −6). Khi điểm M thay đổi trên đường thẳng d, hãy tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = MA + MB. √ √ A. min P = 6 3. B. min P = 6 2. C. min P = 9. D. min P = 12.
Câu 48. Cho x, y, z ∈ [0; 2] và thỏa mãn x + 2y + z = 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P = 32x−x2 + 52y−y2 + 3z + 2x2 + 4y2. A. max P = 25. B. max P = 26. C. max P = 27. D. max P = 30.
Câu 49. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên R và thỏa mãn các điều kiện 1 2 R
f (x) > 0 ∀x ∈ R, f (0) = 1 và f ′(x) = −4x3. f (x) ∀x ∈ R. Tính I = x3. f (x)dx. 0 A. I = 1. B. I = ln 2. C. I = 1. D. I = ln 2. 6 4 4
Câu 50. Cho hàm số f (x) xác định trên R, có đạo hàm f ′(x) = (x2 − 4)(x − 5) ∀x ∈ R và
f (1) = 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) = f (x2 + 1) − m
có nhiều điểm cực trị nhất? A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
—————————- HẾT —————————- Ghi chú:
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 6/6 Mã đề 104 ĐÁP ÁN Mã đề thi 101 1 C 6 D 11 B 16 D 21 C 26 B 31 C 36 A 41 A 46 A 2 C 7 A 12 C 17 C 22 A 27 D 32 D 37 B 42 D 47 B 3 A 8 D 13 D 18 A 23 B 28 C 33 D 38 D 43 C 48 A 4 A 9 C 14 C 19 B 24 B 29 D 34 D 39 A 44 A 49 A 5 A 10 B 15 D 20 A 25 B 30 D 35 C 40 D 45 C 50 A Mã đề thi 102 1 A 6 C 11 C 16 C 21 C 26 A 31 D 36 C 41 C 46 A 2 A 7 D 12 D 17 A 22 D 27 A 32 B 37 C 42 D 47 D 3 A 8 A 13 B 18 D 23 D 28 A 33 D 38 A 43 B 48 C 4 C 9 D 14 C 19 D 24 A 29 A 34 A 39 D 44 B 49 B 5 B 10 B 15 A 20 A 25 C 30 A 35 B 40 D 45 D 50 A Mã đề thi 103 1 A 6 C 11 C 16 D 21 D 26 B 31 C 36 C 41 D 46 A 2 D 7 B 12 C 17 A 22 A 27 B 32 D 37 B 42 B 47 D 3 D 8 A 13 D 18 C 23 B 28 A 33 C 38 C 43 C 48 D 4 A 9 A 14 C 19 D 24 C 29 B 34 A 39 D 44 D 49 D 5 B 10 B 15 A 20 A 25 D 30 D 35 C 40 C 45 D 50 B Mã đề thi 104 1 D 6 D 11 A 16 A 21 C 26 C 31 A 36 B 41 B 46 B 2 D 7 C 12 A 17 D 22 A 27 C 32 D 37 C 42 D 47 A 3 C 8 C 13 A 18 C 23 B 28 D 33 D 38 B 43 B 48 C 4 B 9 B 14 B 19 C 24 A 29 C 34 C 39 A 44 D 49 D 5 D 10 A 15 A 20 D 25 B 30 A 35 A 40 A 45 C 50 D 1