Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán trường THPT Phù Cừ, Hưng Yên (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn TOÁN trường THPT Phù Cừ, Hưng Yên có lời giải chi tiết. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/20 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT PHÙ CỪ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Ngày thi: 17/4/2022
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Trên mt phng tọa độ
Oxy
, cho
( )
3; 2M
là điểm biu din s phc
. Phn o ca
z
bng
A.
2
. B.
3
. C.
3
. D.
.
Câu 2: Mô đun của s phc
24zi=−
bng
A.
10
. B.
5
. C.
22
. D.
25
.
Câu 3: Tp các nghim ca bất phương trình
24
x
A.
)
2;+
. B.
(
;2−
. C.
( )
;2−
. D.
( )
2;+
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 2 4S x y z + + + =
có tâm là
A.
( )
1;2; 2I
. B.
( )
1;2;0I
. C.
( )
1; 2; 2I −−
. D.
( )
1;2;2I
.
Câu 5: Hàm s nào dưới đây có đồ th như đường cong trong hình bên dưới ?
A.
2
1
x
y
x
=
. B.
2
1
x
y
x
+
=
+
. C.
22
1
x
y
x
+
=
+
. D.
2
1
x
y
x
+
=
.
Câu 6: Nếu
( )
5
2
d3f x x =−
( )
5
2
d2g x x =−
thì
( ) ( )
5
2
2df x g x x


bng
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
5
.
Câu 7: Hoán v ca 5 phn t bng
A.
24
. B.
60
. C.
12
. D.
120
.
Câu 8: Vi mi s thc
a
dương,
2
log a
bng
A.
2
log 1a +
. B.
2
log 1a
. C.
2
1
log
2
a
. D.
2
1
log 1
2
a
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
Mã đề 101
Trang 2/20 - Mã đề 101
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 10: Nghim của phương trình
( )
3
log 2 2x −=
A.
11x =
. B.
12x =
. C.
3x =
. D.
5x =
.
Câu 11: H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
31f x x=−
A.
( )
3
df x x x x C= + +
. B.
( )
3
11
d
32
f x x x x C= +
.
C.
( )
3
df x x x x C= +
. D.
( )
3
1
d
3
f x x x x C= +
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1;2;0u =
( )
2;1; 1v =−
. Tọa độ của vetơ
uv+
A.
3
. B.
6
. C.
19
. D.
5
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
phương trình
2 3 1 0x y z + =
. Một vectơ pháp
tuyến ca mt phng
( )
P
A.
( )
1
2;1;3n =
. B.
( )
3
3;2; 1n =
. C.
( )
2
2; 1;3n =−
. D.
( )
4
1;2; 3n =
.
Câu 14: Điểm nào dưới đây thuộc đồ th hàm s
3 2
32y x x= +
?
A. Điểm
(1;0)M
. B. Điểm
( 1;1)Q
. C. Điểm
(1; 2)N
. D. Điểm
( 1; 1)P −−
.
Câu 15: Cho s phc
12zi=−
, khi đó
iz
bng
A.
2 i
. B.
12i−+
. C.
12i+
. D.
2 i+
.
Câu 16: Th tích
V
ca khi chóp diện tích đáy
B
chiu cao
h
được tính theo công thc nào
dưới đây?
A.
.V B h=
. B.
.V B h
=
. C.
1
.
3
V B h
=
. D.
.
3
1
V B h=
.
Câu 17: Tim cn ngang của đồ th hàm s
2
21
x
y
x
+
=
là đường thẳng có phương trình
A.
2y =−
. B.
1
2
y =−
. C.
2y =
. D.
1
2
y =
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng phương trình
1
:2
3
xt
d y t
zt
=+
=−
= +
. Điểm nào sau đây
không thuộc đường thng
d
?
A. Điểm
( )
0;3; 4N
. B. Điểm
( )
2;1; 2P
. C. Điểm
( )
1;3; 2M
. D. Điểm
( )
1;2; 3Q
.
Câu 19: Tập xác định ca hàm s
( )
2
3
1yx=−
A.
\1
. B. . C.
( )
1; +
. D.
( )
;1−
.
Câu 20: Cho khối lăng trụ diện tích đáy
9B =
chiu cao
4h =
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho
bng
A.
56
. B.
36
. C.
12
. D.
18
.
Câu 21: Cho
,ab
các s thực dương khác 1 thỏa mãn
2
log 2a =
4
log 3b =
. Giá tr biu thc
( )
2
log
a
P a b=
bng
A.
10P =
. B.
5P =
. C.
2P =
. D.
1P =
.
Câu 22: Cho
( )
3
1
d2f x x =
( )
3
2
d1f x x =−
. Tính
( )
2
1
2df x x x


bng
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 23: Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
2AB AD=
.
Trang 3/20 - Mã đề 101
Góc giữa hai đường thng
DD
AC
bng
A.
60
. B.
30
. C.
45
. D.
90
.
Câu 24: Cho hình nón bán kính đáy
r
độ dài đường sinh
l
. Din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón
đã cho được tính theo công thức nào sau đây ?
A.
2
xq
S rl
=
. B.
3
xq
S rl
=
. C.
xq
S rl
=
. D.
4
xq
S rl
=
.
Câu 25: Đạo hàm ca hàm s
3
x
y =
A.
3
ln3
x
y
=
. B.
3
x
y
=
. C.
1
3 .ln
3
x
y
=
. D.
3 .ln3
x
y
=
.
Câu 26: Cho hàm s
( )
42
, ,y ax bx c a b c= + +
có đồ th là đường cong trong hình bên dưới.
Hàm s đồng biến trên khong
A.
( )
0;+
. B.
( )
3;0
. C.
( )
;1−
. D.
( )
4;5
.
Câu 27: Cho s phc
z
tha mãn
2 5 2z iz i+ =
. Phn o ca
bng
A.
3
. B.
2
. C.
3
. D.
.
Câu 28: Trên đoạn
1;5
, hàm s
42
82y x x=
đạt giá tr nh nht bng
A.
18
. B.
20
. C.
27
. D.
9
.
Câu 29: Cho hàm s
( )
oc s1f x x=−
,
x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d cosf x x x x C= + +
. B.
( )
d sinf x x x x C= +
.
C.
( )
d cosf x x x x C= +
. D.
( )
d sinf x x x x C= + +
.
Câu 30: Hàm s nào dưới đây đồng biến trên ?
A.
2
3
x
y

=


. B.
2
x
y =
. C.
1
3
logyx=
. D.
2
logyx=
.
Câu 31: Cho khi tr có bán kính đáy
2r =
và chiu cao
3h =
. Th tích
V
ca khi tr đã cho bằng
A.
4V
=
. B.
6V
=
. C.
12V
=
. D.
3V
=
.
Câu 32: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
2
6u =−
3
12u =
. Công bi
ca cp s nhân là
A.
1
2
. B.
72
. C.
2
. D.
3
.
Câu 33: Nếu
( )
1
2
d5f x x
=
thì
( )
( )
1
2
3 1 df x x
bng
A.
12
. B.
3
. C.
18
. D.
.
Trang 4/20 - Mã đề 101
Câu 34: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho có giá trị cực đại bng
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
1
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;3M
mt phng
( )
: 3 0P x y z + =
. Đưng thng
đi qua
M
và vuông góc vi
( )
P
có phương trình
A.
2 1 3
1 1 1
x y z+
==
−−
. B.
14
1 1 1
x y z+−
==
. C.
2 1 3
1 1 1
x y z+ +
==
.
D.
2 1 3
1 1 1
x y z+
==
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
( ) ( ) ( )
2; 2;3 , 1;3;4 , 3; 1;4A B C−−
. Phương trình đường
phân giác góc
BAC
A.
21
1 4 2
x y z+−
==
. B.
1 6 1
1 4 2
x y z +
==
. C.
3 2 1
1 4 2
x y z +
==
. D.
2 3 3
1 4 2
x y z +
==
.
Câu 37: Hàng ngày anh An đi làm bng xe máy trên cùng một cung đường t nhà đến cơ quan mất 15 phút.
Hôm nay khi đang di chuyển trên đường vi vn tc
o
v
(chuyển động thẳng đều) thì bt cht anh gp mt
chướng ngi vật nên anh đã hãm phanh chuyển động chm dần đều vi gia tc
2
6/a m s=−
. Biết rng
tổng quãng đường t lúc anh nhìn thấy chướng ngi vt (trước khi hãm phanh
2s
) quãng đường anh đã
đi được trong
3s
đầu tiên k t lúc hãm phanh là
35,5m
. Tính
o
v
.
A.
45 /
o
v km h=
. B.
40 /
o
v km h=
. C.
60 /
o
v km h=
. D.
50 /
o
v km h=
.
Câu 38: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông
SA
vuông góc vi mt phng
ABCD
. Biết tam giác
SBD
đều và có din tích bng
2
23a
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
8
3
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
23
3
a
.
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
din tích ca
hình vuông
ABB A

bng
( )
2
12 cm
.
Khong cách t
C
đến mt phng
( )
ABB A

bng
A.
6
. B.
( )
23cm
. C.
2
. D.
( )
32cm
.
Câu 40: Cho hai hp: Hp 1 cha
7
qu màu đỏ
9
qu màu xanh; Hp 2 cha
3
qu màu đỏ
5
qu
màu xanh. Ly ngu nhiên mi hp 1 qu. Xác suất để lấy được hai qu có màu khác nhau bng
A.
92
276
. B.
31
64
. C.
35
69
. D.
77
92
.
Trang 5/20 - Mã đề 101
Câu 41: Tng các nghim nguyên ca bất phương trình
( )
( )
( )
32
22
2
log log 2 13
0
1 8 2
x
xx
−+
++
A.
16
. B.
8
. C.
36
. D.
136
.
Câu 42: Trên tp hp các s phức, xét phương trình
2
2 3 10 0z mz m + + =
(
m
tham s thc). bao
nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình đó hai nghiệm
12
,zz
không phi s thc tha mãn
12
8zz+
?
A.
1
B.
2
. C.
3
. D.
.
Câu 43: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
( )
( )
10f f x −=
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
.
Câu 44: Cho các s thc
,xy
tha mãn
22
1
1
22
2
4
22
xy
x
x y x
+
+ +
20xy−
. Giá tr ln nht và giá tr nh
nht ca biu thc
3 2 1P x y= + +
lần lượt là
M
m
. Tính
Mm+
.
A.
6
. B.
10
. C.
12
. D.
8
.
Câu 45: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th hàm s
( )
=y f x
như hình vẽ.
S giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
( )
= +
2
2 4 3g x f x x m
7
điểm cc tr.
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 46: Cho s phc
z
s phc
( )
( )
23w z i z i z i= + +
tha mãn
2022 2023
. 1 0w i i w =
. Giá tr
ln nht ca biu thc
2
2
3 1 3T z i z i= + + +
bng
5mn+
vi
,mn
. Tính
.P mn=
.
A.
124P =
. B.
876P =
. C.
416P =
. D.
104P =
.
Câu 47: Cho hai m s
( )
fx
( )
gx
liên tc trên hàm s
( )
32
f x ax bx cx d
= + + +
,
( )
2
g x qx nx p
= + +
vi
,0aq
đồ th như hình vẽ. Biết din tích hình phng gii hn bởi hai đồ th
hàm s
( )
y f x
=
( )
y g x
=
bng
5
2
( ) ( )
22fg=
. Biết din tích hình phng gii hn bi hai đồ th
Trang 6/20 - Mã đề 101
hàm s
( )
y f x=
( )
y g x=
bng
a
b
(vi
,ab
,ab
nguyên t cùng nhau). Tính
22
T a b=−
.
A.
7
. B.
55
. C.
5
. D.
16
.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
tâm
( )
2; 1;3I
bán kính
4R =
mt cu
( )
2 2 2
1
: 4 6 2 0S x y z x z+ + =
. Biết mt phng
( )
P
giao ca hai mt cu
( )
S
( )
1
S
. Gi
,MN
hai điểm thay đổi thuc mt phng
( )
P
sao cho
2MN =
. Giá tr nh nht ca
AM BN+
bng
2ab
,
vi
,ab
( ) ( )
0;5;0 , 3; 2; 4AB−−
. Tính giá tr gần đúng của
b
a
(làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
0,05
. B.
0,07
. C.
0,11
. D.
0,13
.
Câu 49: Mt tm tôn hình tam giác
ABC
độ dài cnh
3; 2; 19AB AC BC= = =
. Điểm
H
chân
đường cao k t đỉnh
A
ca tam giác
ABC
. Người ta dùng compa tâm
A
, bán kính
AH
vch mt
cung tròn
MN
. Ly phn hình qut thành hình nón không mặt đáy với đỉnh
A
, cung
MN
thành
đường tròn đáy của hình nón (như hình vẽ). Tính th tích khi nón trên.
N
M
H
A
B
C
A.
2 114
361
. B.
23
19
. C.
57
361
. D.
2 19
361
.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1
:1
=+
=
=
xt
dy
zt
mt phng
( )
:2 3 0P x z + =
. Biết
đường thng
đi qua điểm
( )
0;0;0O
gc to độ, có 1 vectơ chỉ phương
( )
1; ;=u a b
, vuông góc với đường
thng
d
và hp vi mt phng
( )
P
mt góc ln nht. Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường thng
?
A.
( )
0;1;0P
. B.
( )
2;0; 2M
. C.
( )
1;1;1N
. D.
( )
1;2;2Q
.
------ HẾT ------
Trang 7/20 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT PHÙ CỪ
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Ngày thi: 17/4/2022
MÃ 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 6 trang)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
101
102
103
104
1
A
C
D
B
2
D
D
D
D
3
B
A
D
C
4
A
B
C
B
5
B
A
C
A
6
A
D
C
B
7
D
D
C
A
8
C
D
C
C
9
A
C
B
D
10
A
C
B
C
11
C
A
D
B
12
C
A
C
C
13
C
D
A
D
14
A
C
B
D
15
D
D
D
C
16
D
A
A
B
17
D
B
A
A
18
C
B
B
D
19
D
D
D
B
20
B
B
B
D
21
B
C
B
B
22
C
B
C
A
23
D
C
D
C
24
C
B
A
D
25
D
D
A
C
26
D
B
B
A
27
C
D
D
C
28
A
B
C
A
29
B
C
B
C
30
B
A
D
D
31
C
B
B
C
32
C
C
B
D
33
A
C
C
A
34
C
A
C
B
35
B
C
B
A
36
B
A
A
D
37
A
D
C
A
38
B
A
D
A
39
B
A
D
C
40
B
A
A
B
Trang 8/20 - Mã đề 101
41
D
D
B
D
42
D
B
A
B
43
D
C
A
D
44
D
B
A
B
45
A
C
D
A
46
C
D
C
D
47
A
B
A
A
48
D
D
D
D
49
A
A
D
C
50
B
D
A
B
Phần hướng dẫn trả lời câu trắc nghiệm:
Câu 1 ==> A
Hướng dẫn:
Chn D
Ta có:
( )
3; 2M
là điểm biu din ca s phc
z
trên mt phng to độ
32zi=−
do đó phần o ca
z
2
.
Câu 2 ==> D
Hướng dẫn:
Chn B
Ta có
( )
2
2
2 4 2 4 2 5zi= = + =
.
Câu 3 ==> B
Hướng dẫn:
Chn A
Ta có
24
x
2
22
x

2x
. Vy tp nghim là
(
;2S = −
Câu 4 ==> A
Hướng dẫn:
Chn A
Ta có mt cu
( )
S
tâm
( )
;;I a b c
bán kính
R
có dng
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
:S x a y b z c R + + =
.
T đó suy ra
( )
1;2; 2I
2R =
.
Câu 5 ==> B
Hướng dẫn:
Chn C
Đưng cong trong hình v đi qua đim
( )
2;0
( )
0;2
đồng thi hàm s nghch biến trên mi khong
( )
;1
( )
1; +
nên đồ th ca hàm s
2
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 6 ==> A
Hướng dẫn:
Chn C
Ta có
( ) ( )
5
2
2df x g x x


( ) ( ) ( )
55
22
d 2 d 3 2. 2 1f x x f x x= = =

.
Câu 7 ==> D
Hướng dẫn:
Trang 9/20 - Mã đề 101
Chn A
Công thức đúng là
5
! 5! 120
n
P n P= = =
.
Câu 8 ==> C
Hướng dẫn:
Chn A
Ta có
1
2
2 2 2
1
log log log
2
a a a==
.
Câu 9 ==> A
Hướng dẫn:
Chn A
T đồ th hàm s
( )
y f x=
suy ra hàm s
( )
y f x=
có 3 điểm cc tr.
Câu 10 ==> A
Hướng dẫn:
Chn B
Điu kin
2x
.
Ta có
( )
2
3
log 2 2 2 3 11x x x = = =
.
Câu 11 ==> C
Hướng dẫn:
Chn C
Ta có
( )
23
3 1 dx x x x C = +
.
Câu 12 ==> C
Hướng dẫn:
Chn C
Ta có:
( )
3;3; 1 19u v u v+ = + =
.
Câu 13 ==> C
Hướng dẫn:
Chn C
Mt phng
( )
P
có một vectơ pháp tuyến là
( )
2
2; 1;3n =−
.
Câu 14 ==> A
Hướng dẫn:
Chn C
Thay
1x =
ta được
0y =
. Vy
( )
1;0M
thuộc đồ th hàm s.
Câu 15 ==> D
Hướng dẫn:
Chn B
Ta có
( )
2
1 2 2 2iz i i i i i= = = +
.
Câu 16 ==> D
Hướng dẫn:
Chn D
Trang 10/20 - Mã đề 101
Công thc tính th tích khi chóp có din tích là
B
và chiu cao là
h
là:
.
3
1
V B h=
.
Câu 17 ==> D
Hướng dẫn:
Chn A
Đồ th hàm s
2
21
x
y
x
+
=
1
2
y =
là tim cn ngang vì
1
lim
2
x
y
→
=
.
Câu 18 ==> C
Hướng dẫn:
Chn C
Với điểm
( )
1;3; 2M
ta có
11
0
32
1
33
t
t
t
t
t
=+
=
=

=−
= +
(vô lý). Suy ra
( )
1;3; 2Md−
.
Câu 19 ==> D
Hướng dẫn:
Chn C
2
3
là s không nguyên nên điều kin ca hàm s
1 0 1xx
.
Vy tập xác định ca hàm s
( )
2
3
1yx=−
( )
;1−
.
Câu 20 ==> B
Hướng dẫn:
Chn C
Ta có th tích khối lăng trụ
9.4 36V Bh= = =
.
Câu 21 ==> B
Hướng dẫn:
Chn A
Ta có
( )
( )
2
2
2
2 2 2 4
2 2 2
log
2log log 2log 2log
2.2 2.3
log 5
log log log 2
a
ab
a b a b
P a b
a a a
++
+
= = = = = =
.
Câu 22 ==> C
Hướng dẫn:
Chn B
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 2 3 2 2
1 1 2 1 1
d 2 d d 2 d 1 2 d 3f x x f x x f x x f x x f x x= + = + = =
.
Ta có
( ) ( )
2 2 2
1 1 1
2 d d 2 df x x x f x x x x =


( )
2
2
1
3 3 4 1 0x= = =
.
Câu 23 ==> D
Hướng dẫn:
Chn A
Trang 11/20 - Mã đề 101
Theo gi thiết
.ABCD A B C D
là hình hp ch nht nên
( )
DD ABCD
.
( )
AC ABCD
. Suy ra
DD AC
. Vy góc giữa hai đường thng
DD
AC
bng
90
.
Câu 24 ==> C
Hướng dẫn:
Chn D
Din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón là:
xq
S rl
=
.
Câu 25 ==> D
Hướng dẫn:
Chn A
Áp dng công thc
( )
.ln
xx
a a a
=
. Ta có
3 .ln3
x
y
=
.
Câu 26 ==> D
Hướng dẫn:
Chn B
T đồ th hàm s suy ra hàm s đồng biến trên các khong
( )
2;0
( )
2;+
.
( ) ( )
4;5 2; +
nên hàm s đồng biến trên khong
( )
4;5
.
Câu 27 ==> C
Hướng dẫn:
Chn A
Ta có
( ) ( )
2 5 2 2 5 2z iz i a bi i a bi i+ = + + =
( ) ( )
2 2 5 2a b a b i i + + + =
25
22
ab
ab
+=
+ =
4
3
a
b
=
=−
. Suy ra
43zi=−
Phn o ca
z
bng
3
.
Câu 28 ==> A
Hướng dẫn:
Chn B
Hàm s xác định
1;5x
.
( )
32
4 16 4 4y x x x x
= =
,
2 1;5
0 0 1;5
2 1;5
x
yx
x
=
= =
=
.
Ta có
( )
19y =−
,
( )
5 423y =
,
( )
2 18y =−
.
Vy
1;5
min 18y =−
khi
2x =
.
Trang 12/20 - Mã đề 101
Câu 29 ==> B
Hướng dẫn:
Chn A
Ta có:
( )
( )
d 1 cos d sinf x x x x x x C= = +

.
Câu 30 ==> B
Hướng dẫn:
Chn A
Xét
2
x
y =
D =
2 .ln2 0,
x
yx
=
.
Hàm s
2
x
y =
đồng biến trên .
Câu 31 ==> C
Hướng dẫn:
Chn D
Ta có th tích ca khi tr
22
.2 .3 12V r h
= = =
.
Câu 32 ==> C
Hướng dẫn:
Chn A
Ta có:
3
32
2
12
.2
6
u
uu q
u
q= = = =
.
Câu 33 ==> A
Hướng dẫn:
Chn A
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
( )
1 1 1
1
2
2 2 2
3 1 d 3 d d 3.5 15 1 2 12f x x f x x x x
= = = =
.
Câu 34 ==> C
Hướng dẫn:
Chn D
Da vào bng biến thiên ta có hàm s đã cho có giá trị cực đại bng
1
.
Câu 35 ==> B
Hướng dẫn:
Chn B
Ta có vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
( )
1; 1;1n =−
.
Do đường thng cn tìm vuông góc vi
( )
P
nên vectơ chỉ phương ca đường thẳng đó là
( )
1; 1;1u =−
.
Đưng thng đi qua điểm
( )
2;1;3M
, có vectơ chỉ phương
( )
1; 1;1u =−
có phương trình là
2 1 3
:
1 1 1
x y z+
= =
nên
( )
1;0;4A
. Suy ra phương trình
14
:
1 1 1
x y z+−
= =
.
Câu 36 ==> B
Hướng dẫn:
Chn D
Gi
D
chân đường phân giác góc
BAC
trên cnh
BC
thì ta
Trang 13/20 - Mã đề 101
5
3 3 ;0;4
2
BD AB
BD DC D
DC AC

= = =


.
Suy ra
( )
1
;2;1 // 1;4;2
2
AD u
==


là một vectơ chỉ phương của đường thng phân giác góc
BAC
.
Do đường thng cần tìm đi qua
( )
2; 2;3A
, vectơ chỉ phương
( )
1;4;2u =
nên phương trình là:
( )
2 2 3 1 6 1
1; 6;1 :
1 4 2 1 4 2
x y z x y z
Id
+ +
= = = =
.
Câu 37 ==> A
Hướng dẫn:
Chn D
Vt chuyển động vi vn tc là
( )
0
6v t t v= +
.
Quãng đường anh An đã đi được trong
2s
trước khi hãm phanh là
10
2Sv=
Quãng đường anh An đi được trong
3s
đầu tiên k t lúc hãm phanh là
( )
( )
3
3
2
2 0 0 0
0
0
6 d 3 27 3S t v t t v t v= + = + = +
Khi đó ta có
( ) ( )
1 2 0 0 0
35,5 2 27 3 35,5 12,5 / 45 /S S v v v m s km h+ = + + = = =
.
Câu 38 ==> B
Hướng dẫn:
Chn A
C
B
D
A
S
Gi
22
02AB x x BD AB AD x SB SD
.
Ta có
22
2
33
2 3 2 2 2
42
SBD
BD x
S a x a SB a= = = =
.
22
2SA SB AB a= =
;
2
1
.2
2
ABC
S AB BC a==
.
Vy
3
2
.
1 1 4
. . .2 .2
3 3 3
S ABC ABC
a
V SA S a a= = =
Câu 39 ==> B
Hướng dẫn:
Chn D
Ta có
( )
22
12 2 3
ABB A
S AB AB AB cm

= = =
.
( )
CB BB
CB ABB A
CB AB

⊥
ti
B
. Vy
( )
( )
( )
, 2 3d C ABB A CB AB cm

= = =
.
Trang 14/20 - Mã đề 101
Câu 40 ==> B
Hướng dẫn:
Chn B
Ta có:
( )
11
16 8
. 128n C C = =
.
Gi
A
là biến c chọn được hai qu có màu khác nhau. Khi đó
( )
1 1 1 1
9 3 7 5
. . 62n A C C C C= + =
.
Xác suất để lấy được hai qu có màu khác nhau là:
( )
( )
( )
62 31
128 64
nA
PA
n
= = =
.
Câu 41 ==> D
Hướng dẫn:
Chn D
Điu kin
( )
2
0
0
8 2 0
x
x
x

+
.
Với điều kin suy ra bất phương trình:
( )
( )
( )
32
22
2
log log 2 13
0
1 8 2
x
xx
−+
++
( ) ( )
22
2 2 2 2 2
3log 1 log 13 0 log log 12 0 3 log 4x x x x x + + + +
1
16
8
x
(tho mãn).
1;2;3;...;16xx
.
Do đó tổng các nghim nguyên ca bất phương trình là
1 2 3 ... 16 136+ + + + =
.
Câu 42 ==> D
Hướng dẫn:
Chn D
Ta có:
( )
2
2 3 10 0 *z mz m + + =
thì
2
3 10mm
=
.
Điu kin
0 2 5m
.
Phương trình
( )
*
khi đó có
2
nghim
2
1,2
3 10mi mzm −−=
.
Do đó
12
8zz+
11
10
2 8 4 3 10 4 2
3
z z m m +
.
Kết hợp điều kin
25m
, suy ra
22m
Vy các giá tr nguyên ca tha mãn là:
1;0;1;2m−
.
Câu 43 ==> D
Hướng dẫn:
Chn B
Ta có
( )
( )
( )
( )
1 0 1f f x f f x = =
.
T bng biến thiên ca hàm s
( )
y f x=
ta có:
( )
1
1
2
x
fx
xa
=−
=
=
.
Khi đó:
( )
( )
1f f x =
( ) ( )
( ) ( )
11
22
fx
f x a
=−
=
.
Trang 15/20 - Mã đề 101
T bng biến thiên suy ra
Phương trình (1) có 3 nghiệm.
Phương trình (2) có 1 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Câu 44 ==> D
Hướng dẫn:
Chn C
Ta có
22
22
1
1 2 1 2 2
22
2
4 2 2 2
22
xy
x x y x
x y x
x y x
+
+ +
+ +
+ +
Đặt
( )
22
2 1, 0t x y x t= + +
bất phương trình trở thành
2 1 2 1 0
tt
tt +
Xét hàm s
( )
21
t
f t t=
vi
0t
.
( ) ( )
2
1
2 ln2 1 0 log
ln2
t
f t f t t


= = =


.
Mt khác
( ) ( )
0 1 0ff==
.
Ta có bng biến thiên
Do đó
( ) ( )
2
2 2 2
(1) 0 0 1 0 2 1 1 0 1 1f t t x y x x y + + +
.
Suy ra h bất phương trình
( )
2
2
0
11
2x
x
y
y
+
−
(1).
Tp hợp các điểm tho mãn (1) thuc min mu sm gii hn bi hình tròn tâm
( )
1;0I
bán kính
1R =
na mt phng b là đường thng
:2 0d x y−=
chứa điểm
( )
1;0I
.
Ta có
3 2 1 3 2 1 0P x y x y P= + + + + =
là đường thng
song song với đường thng
1
:3 2 0d x y+=
.
Trang 16/20 - Mã đề 101
T đồ th suy ra
P
đặt max và min khi
tiếp xúc vi min nghim ca h (1)
Suy ra
( )
4 13
4
, 1 1
13
4 13
P
P
dI
P
=+
= =
=−
.
Vy
max min
4 13; 4 13M P m P= = + = =
8Mm + =
.
Câu 45 ==> A
Hướng dẫn:
Chn D
Ta có
( )
( ) ( )

= + +
22
2 4 3 . 2 4 3g x x x m f x x m
.
Suy ra
( )
0gx
=
( ) ( )
+ = +
22
02 4 3 . 2 4 3x x m f x x m
( )
( )
=
+ =
+
2
2
2 4 3 0
2 043
x x m
f x x m
( )
=
+ =
+
+ =
2
2
2
2 4 3 0
2 4 3
24
1
32
x x m
x x m
x x m
( )
( )
( )
( )
=
+ =
−−
= +
2
2
2
2 4 3 0 1
2 4 3
2 4 3
12
23
m
x x m
xx
x x m
.
+) Xét phương trình
( )
( )
+ =
2
2 4 3 0 1x x m
.
Vi
( )
0 1 4 4 0 1x x x = =
(tho mãn).
Vi
( )
0 1 4 4 0 1x x x + = =
(tho mãn).
Khi đó
1; 0; 1x x x= = =
là 3 điểm cc tr ca hàm s.
+) Xét phương trình
( )
=−
2
22 4 3 1x mx
.
T đồ th suy ra phương trình
( )
2
nếu nghim thì nghim bi chn nên hàm s
( )
gx
không đổi du
nên không phi là cc tr.
+) Xét phương trình
( )
= +
2
2 4 3 2 3x x m
.
Yêu cầu bài toán suy ra phương trình
( )
3
4
nghim phân bit khác
0, 1
.
Xét hàm s
2
2 4 3y x x=
có bng biến thiên
T bng biến thiên suy ra
5 2 3 5 7mm +
.
x
-1
0
1
+ ∞
y'
0
+
0
0
+
y
+ ∞
-5
-3
-5
Trang 17/20 - Mã đề 101
m
nguyên nên
6m =
. Vy có 1 giá tr nguyên ca tham s
m
tho mãn.
Câu 46 ==> C
Hướng dẫn:
Chn B
Gi
w x yi=+
vi
,xy
.
H thc
2022 2023 2
. 1 0 1 . 1 .w i i w w i w i w i w i = + = + + =
11w w i x yi x yi i + = + + =
( ) ( )
22
22
11x y x y x y + + = + + =
s phc
w
có phn thc bng phn o.
Gi
z a bi=+
vi
,ab
.
( )
( ) ( )
2
2 3 1 2 3w z i z i z i z i z z z i= + + = + + +
( ) ( )
22
2 1 2 3a b i bi a bi i= + + + + +
( )
( )
22
2 2 1 2 3a b a b b i= + + + +
.
Suy ra:
( )
( ) ( ) ( )
22
22
2 2 1 2 3 1 2 1a b a b b a b+ + + = + + =
(1).
Suy ra qu tích điểm biu din s phc
z
là đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1;2I
và bán kính
1R =
.
Biu thc
22
2 2 2 2
22
3 1 3 3 1 3 3 1 3T z i z i z i z i z i z i MA MB= + + + = + + + + = + + + + = +
, vi
điểm
M
biu din s phc
z
nằm trên đường tròn
( )
C
tâm
( )
1;2I
bán kính
1R =
điểm
( ) ( )
3; 1 , 1; 3AB
.
Ta có
2
2 2 2
2
2
AB
T MA MB MK= + = +
(vi
K
là trung điểm của đoạn
AB
)
( )
1; 2K
25AB =
suy ra
2 2 2
2 10T MA MB MK= + = +
Suy ra
max max
T MK K
hình chiếu vuông góc ca
M
trên
AB
,,M I K
thng hàng
I
nm
gia
,MK
.
Mt khác ta có
( ) ( )
1; 2 , 2; 4 2 5IM a b IK IK= + = =
.
Suy ra
1 5 2 5 5 2 5
1 ;2 1 ; 2
5 5 5 5
25
IM IK M a b

= + = = +



.
Vy
( )
2
max
2 2 5 1 10 52 8 5 52; 8 . 416T m n P m n= + + = + = = = =
.
Trang 18/20 - Mã đề 101
M
2
M
1
B
I
K
A
M
Câu 47 ==> A
Hướng dẫn:
Chn D
T đồ th hàm s
( )
y f x
=
( )
y g x
=
suy ra
( ) ( ) ( )( )
12f x g x ax x x

=
.
( ) ( )
2
0
5
d
2
f x g x x

−=
( )( )
2
0
5
1 2 d
2
ax x x x =
( )( )
2
0
5
1 2 d
2
a x x x x =
15
5
22
aa = =
.
Dựa vào đồ th hàm
( )
y f x
=
suy ra
0a
. Do đó
55aa= =
.
Mt khác, li có
( ) ( ) ( )( )
( )
32
5 1 2 5 3 2f x g x x x x x x x

= = +
( ) ( )
( )
( )
( )
32
d 5 3 2 df x g x x x x x x

= +

( ) ( )
( )
4 3 2
5
44
4
f x g x x x x C = + +
Vi
( ) ( )
2 2 2 0x f g C C= = =
.
Suy ra
( ) ( )
( )
4 3 2
5
44
4
f x g x x x x = +
( ) ( )
0
0
2
x
f x g x
x
=
=
=
.
Vy din ch hình phng gii hn bi hai đồ th hàm s
( )
y f x=
( )
y g x=
( )
2
4 3 2
0
54
4 4 d
43
S x x x x

= + =


4
3
a
b
=
=
. Vy
22
7T a b= =
.
Câu 48 ==> D
Hướng dẫn:
Chn C
Trang 19/20 - Mã đề 101
P
O
C
M
N
A
B
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
: 2 1 3 16 4 2 6 2 0S x y z x y z x y z + + + = + + + =
.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1
:0P S S P y P Ozx= =
.
Ta
( )
0;0;0O
,
( )
3;0; 4C
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
( ) ( )
0;5;0 , 3; 2; 4AB−−
xung mt phng
( )
P
.
5; 5; 2OA OC BC= = =
.
Do đó
( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2
49
AM BN OA OM BC CN
OA BC OM CN OM CN
+ = + + +
+ + + = + +
Li có
52OM MN NC OC OM NC OC MN+ + + =
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
, , ,O M N C
thng hàng.
Vy
( )
( )
2
2
49 49 5 2 76 10 2AM BN OM CN+ + + + =
.
Suy ra
10
76; 10 0,13
76
b
ab
a
= = =
.
Câu 49 ==> A
Hướng dẫn:
Chn A
N
M
H
A
B
C
M
,
N
A
Theo định côsin trong tam giác
ABC
ta
Trang 20/20 - Mã đề 101
2 2 2
2. . .cosBC AB AC AB AC BAC= +
2 2 2
1
cos 120
2. . 2
AB AC BC
BAC BAC
AB AC
+−
= = =
hay
2
3
BAC
=
.
Suy ra din tích tam giác
ABC
1 3 3
. .sin
22
ABC
S AB AC BAC==
.
2
1 3 57
.
2 19
ABC
ABC
S
S AH BC AH
BC
= = =
.
Gi
r
là bán kính đáy của hình nón. Suy ra
2 57
2
3 3 19
AH
r AH r
= = =
.
Chiu cao ca khi nón bng
22
2 114
19
h AH r= =
.
Th tích bng
2
2
1 1 57 2 114 2 114
.
3 3 19 19 361
V r h


= = =



.
Câu 50 ==> B
Hướng dẫn:
Chn D
Ta có đường thng
có một vectơ chỉ phương là
( )
1; ;=u a b
.
Mà đường thng
d
có phương trình
1
:1
=+
=
=
xt
dy
zt
nên suy ra một vectơ chỉ phương của
d
( )
1;0;1=v
.
Ta li có
d u v
. 0 1 0 1 = + = = u v b b
. Suy ra
( )
1; ; 1=−ua
.
Mt khác, mt phng
( )
P
có phương trình
( )
:2 3 0P x z + =
nên có một vectơ pháp tuyến là
( )
2;0; 1n =−
.
Gii s
hp vi mt phng
( )
P
mt góc
( )
( )
, P
=
thì
( )
( )
= = = =
+
+
2
2
.
3
3
sin cos ,
.
5. 2
52
un
un
un
a
a
.
( )
2
2
2
1 1 3 3
2 2 sin
2 10
2
52
a
a
a
+ =
+
+
khi
0a =
.
ln nht khi
sin
ln nhất do đó
max
khi
0a =
.
Suy ra
( )
1;0; 1u =−
. Vậy phương trình đường thng
0
xs
y
zs
=
=
=−
. Suy ra điểm
( )
2;0; 2M
thuộc đường
thng
.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục https://vndoc.com/thi-thpt-quoc-gia
| 1/20

Preview text:

SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT PHÙ CỪ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) Ngày thi: 17/4/2022 (Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101
Câu 1:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M (3; 2
− ) là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo của z bằng A. −2 . B. 3 . C. 3 − . D. 2 .
Câu 2: Mô đun của số phức z = 2 − 4i bằng A. 10 . B. 5 . C. 2 2 . D. 2 5 .
Câu 3: Tập các nghiệm của bất phương trình 2x  4 là A. 2;+) . B. ( ; − 2 . C. ( ; − 2) . D. (2; +) . 2 2 2
Câu 4: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) : ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z + 2) = 4 có tâm là A. I (1;2; 2 − ) . B. I (1; 2;0) . C. I (1; 2 − ; 2 − ) .
D. I (1; 2; 2) .
Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới ? x − 2 x + 2 2x + 2 x + 2 A. y = y = y = y = x − . B. 1 x + . C. 1 x + . D. 1 x − . 1 5 5 5 Câu 6: Nếu
f ( x)dx = 3 − 
g ( x) dx = 2 −  thì  f
 (x)−2g(x)dx  bằng 2 2 2 A. 1. B. 3 . C. 5 − . D. 5 .
Câu 7: Hoán vị của 5 phần tử bằng A. 24 . B. 60 . C. 12 . D. 120 .
Câu 8: Với mọi số thực a dương, log a bằng 2 1 1 A. log a +1 . B. log a −1. C. log a . D. log a −1 . 2 2 2 2 2 2
Câu 9: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là Trang 1/20 - Mã đề 101 A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 10: Nghiệm của phương trình log x − 2 = 2 là 3 ( ) A. x = 11 . B. x = 12 . C. x = 3 . D. x = 5 .
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 = 3x −1 là 1 1 A. f  (x) 3
dx = x + x + C . B. f  (x) 3 dx = x x + C . 3 2 1 C. f  (x) 3
dx = x x + C . D. f  (x) 3 dx =
x x + C . 3
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u = (1; 2;0) và v = (2;1; − )
1 . Tọa độ của vetơ u + v A. 3 . B. 6 . C. 19 . D. 5 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x y + 3z −1 = 0 . Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P) là A. n = 2;1;3 . B. n = 3 − ;2;−1 .
C. n = 2; −1;3 .
D. n = −1; 2; − 3 . 4 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 1 ( )
Câu 14: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số 3 2
y = −x + 3x − 2 ?
A. Điểm M (1; 0) . B. Điểm Q( 1 − ;1) .
C. Điểm N (1; 2 − ) . D. Điểm P( 1 − ; 1 − ) .
Câu 15: Cho số phức z = 1− 2i , khi đó iz bằng A. 2 − i . B. 1 − + 2i . C. 1+ 2i . D. 2 + i .
Câu 16: Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao là h được tính theo công thức nào dưới đây? 1 1 A. V = . B h . B. V =  . B h . C. V =  . B h . D. V = . B h . 3 3 x + 2
Câu 17: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình 2x −1 1 1 A. y = 2 − . B. y = − . C. y = 2 . D. y = . 2 2 x =1+ t
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng có phương trình d :  y = 2 − t . Điểm nào sau đây z = 3 − + t
không thuộc đường thẳng d ?
A. Điểm N (0;3; 4
− ) . B. Điểm P(2;1; 2 − ).
C. Điểm M (1;3; 2 − ) .
D. Điểm Q (1;2; 3 − ) .
Câu 19: Tập xác định của hàm số y = ( − x)23 1 là A. \   1 . B. . C. (1; +) . D. ( ) ;1 − .
Câu 20: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 9 và chiều cao h = 4 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 56 . B. 36 . C. 12 . D. 18 .
Câu 21: Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log a = 2 và log b = 3 . Giá trị biểu thức 2 4 P = ( 2 log a b bằng a ) A. P = 10 . B. P = 5 . C. P = 2 . D. P = 1 . 3 3 2 Câu 22: Cho f
 (x)dx = 2 và f (x)dx = 1 −  . Tính  f
 (x)−2xdx bằng 1 2 1 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 23: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AB = 2AD . Trang 2/20 - Mã đề 101
Góc giữa hai đường thẳng DD và AC bằng A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Câu 24: Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S của hình nón xq
đã cho được tính theo công thức nào sau đây ? A. S = 2 rl . B. S = 3 rl . C. S =  rl . D. S = 4 rl . xq xq xq xq
Câu 25: Đạo hàm của hàm số 3x y = là 3x x 1 A. y = . B. 3x y = .
C. y = 3 .ln . D. 3 . x y = ln 3. ln 3 3
Câu 26: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c (a, , b c
) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Hàm số đồng biến trên khoảng A. (0; +) . B. ( 3 − ;0) . C. (− ;  − ) 1 . D. (4;5) .
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn 2z + iz = 5 − 2i . Phần ảo của z bằng A. 3 . B. −2 . C. 3 − . D. 2 .
Câu 28: Trên đoạn 1;  5 , hàm số 4 2
y = x − 8x − 2 đạt giá trị nhỏ nhất bằng A. 18 − . B. 20 − . C. 27 − . D. 9 − .
Câu 29: Cho hàm số f ( x) =1− o c s x , x
  . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
 (x)dx = x+cosx+C. B. f
 (x)dx = x−sinx+C . C. f
 (x)dx = x−cosx+C . D. f
 (x)dx = x+sinx+C .
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? x  2 
A. y =   . B. 2x y = .
C. y = log x .
D. y = log x .  3  1 2 3
Câu 31: Cho khối trụ có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 3 . Thể tích V của khối trụ đã cho bằng A. V = 4 . B. V = 6 . C. V = 12 . D. V = 3 .
Câu 32: Cho cấp số nhân (u với u = 6
− và u =12 . Công bội q của cấp số nhân là n ) 2 3 1 A. . B. 72 − . C. −2 . D. 3 . 2 1 1 Câu 33: Nếu f
 (x)dx = 5 thì (3f (x)−  )1dx bằng 2 − 2 − A. 12 . B. 3 . C. 18 . D. 2 . Trang 3/20 - Mã đề 101
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho có giá trị cực đại bằng A. 2 . B. 0 . C. 1. D. −1.
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2
− ;1;3) và mặt phẳng (P): x y + z −3 = 0 . Đường thẳng
đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là x + 2 y −1 z − 3 x +1 y z − 4 x + 2 y −1 z + 3 A. = = . B. = = . C. = = . 1 1 − 1 − 1 1 − 1 1 1 − 1 x + 2 y −1 z − 3 D. = = . 1 1 1 −
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2; 2
− ;3), B(1;3;4), C(3; 1
− ;4) . Phương trình đường
phân giác góc BAC x y + 2 z −1 x −1 y + 6 z −1 x − 3 y + 2 z −1 x − 2 y + 3 z − 3 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 1 4 2 1 4 2 1 4 2 1 4 2
Câu 37: Hàng ngày anh An đi làm bằng xe máy trên cùng một cung đường từ nhà đến cơ quan mất 15 phút.
Hôm nay khi đang di chuyển trên đường với vận tốc v (chuyển động thẳng đều) thì bất chợt anh gặp một o
chướng ngại vật nên anh đã hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2 a = 6
m / s . Biết rằng
tổng quãng đường từ lúc anh nhìn thấy chướng ngại vật (trước khi hãm phanh 2s ) và quãng đường anh đã
đi được trong 3s đầu tiên kể từ lúc hãm phanh là 35,5m . Tính v . o
A. v = 45km / h .
B. v = 40km / h .
C. v = 60km / h .
D. v = 50km / h . o o o o
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD . Biết tam giác SBD đều và có diện tích bằng 2 2a
3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 8a 3 4a 3 a 3 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và diện tích của hình vuông ABB A   bằng ( 2 12 cm ) .
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( ABB A  ) bằng A. 6 . B. 2 3 (cm) . C. 2 . D. 3 2 (cm) .
Câu 40: Cho hai hộp: Hộp 1 chứa 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh; Hộp 2 chứa 3 quả màu đỏ và 5 quả
màu xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp 1 quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng 92 31 35 77 A. . B. . C. . D. . 276 64 69 92 Trang 4/20 - Mã đề 101 log ( 3 x ) 2 − log 2x +13 2 2 ( )
Câu 41: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình  là x− 1+ 8 + ( 2) 0 2 A. 16 . B. 8 . C. 36 . D. 136 .
Câu 42: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z − 2mz + 3m +10 = 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm z , z không phải số thực thỏa mãn 1 2 z + z  8? 1 2 A. 1 B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình f ( f ( x)) −1 = 0 là A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . 2 2 x + y 1 2 − −
Câu 44: Cho các số thực x, y thỏa mãn x 1  4 x y
. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ 2 2
x + y − 2x + và 2 0 2
nhất của biểu thức P = 3x + 2 y +1 lần lượt là M m . Tính M + m . A. 6 . B. 10 . C. 12 . D. 8 .
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ.
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g( x) = f ( 2
2x − 4 x + m− )
3 có 7 điểm cực trị. A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3.
Câu 46: Cho số phức z và số phức w = ( z i)( z + i) + 2z − 3i thỏa mãn 2022 2023 w ii
.w −1 = 0 . Giá trị 2 2
lớn nhất của biểu thức T = z − 3 + i + z +1− 3i
bằng m + n 5 với , m n  . Tính P = . m n .
A. P = 124 .
B. P = 876 .
C. P = 416 . D. P = 104 .
Câu 47: Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên và hàm số ( ) 3 2 f
x = ax + bx + cx + d , ( ) 2
g x = qx + nx + p với a, q  0 có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị 5
hàm số y = f ( x) và y = g( x) bằng và f (2) = g (2) . Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị 2 Trang 5/20 - Mã đề 101 a
hàm số y = f ( x) và y = g ( x) bằng (với a,b
a, b nguyên tố cùng nhau). Tính 2 2
T = a b . b A. 7 . B. 55 . C. 5 − . D. 16 .
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) tâm I (2; 1
− ;3) bán kính R = 4 và mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 4x − 6z − 2 = 0 . Biết mặt phẳng (P) là giao của hai mặt cầu (S ) và (S . Gọi M , N là 1 ) 1
hai điểm thay đổi thuộc mặt phẳng (P) sao cho MN = 2 . Giá trị nhỏ nhất của AM + BN bằng a b 2 , b với a, b
A(0;5;0), B(3; 2 − ; 4
− ) . Tính giá trị gần đúng của (làm tròn đến hàng phần trăm). a A. 0, 05 . B. 0, 07 . C. 0,11 . D. 0,13 .
Câu 49: Một tấm tôn hình tam giác ABC có độ dài cạnh AB = 3; AC = 2; BC = 19 . Điểm H là chân
đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC . Người ta dùng compa có tâm là A , bán kính AH vạch một
cung tròn MN . Lấy phần hình quạt gò thành hình nón không có mặt đáy với đỉnh là A , cung MN thành
đường tròn đáy của hình nón (như hình vẽ). Tính thể tích khối nón trên. A M N B C H 2 114 2 3  57 2 19 A. . B. . C. . D. . 361 19 361 361 x =1+ t
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 1
và mặt phẳng (P) : 2x z + 3 = 0 . Biết z =  t
đường thẳng  đi qua điểm O(0;0;0) gốc toạ độ, có 1 vectơ chỉ phương u = (1;a;b) , vuông góc với đường
thẳng d và hợp với mặt phẳng (P) một góc lớn nhất. Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường thẳng  ? A. P (0;1;0) . B. M (2;0; 2 − ) . C. N ( 1 − ;1; ) 1 .
D. Q (1; 2; 2) . ------ HẾT ------ Trang 6/20 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT PHÙ CỪ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) Ngày thi: 17/4/2022 (Đề có 6 trang) MÃ 101
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
101 102 103 104 1 A C D B 2 D D D D 3 B A D C 4 A B C B 5 B A C A 6 A D C B 7 D D C A 8 C D C C 9 A C B D 10 A C B C 11 C A D B 12 C A C C 13 C D A D 14 A C B D 15 D D D C 16 D A A B 17 D B A A 18 C B B D 19 D D D B 20 B B B D 21 B C B B 22 C B C A 23 D C D C 24 C B A D 25 D D A C 26 D B B A 27 C D D C 28 A B C A 29 B C B C 30 B A D D 31 C B B C 32 C C B D 33 A C C A 34 C A C B 35 B C B A 36 B A A D 37 A D C A 38 B A D A 39 B A D C 40 B A A B Trang 7/20 - Mã đề 101 41 D D B D 42 D B A B 43 D C A D 44 D B A B 45 A C D A 46 C D C D 47 A B A A 48 D D D D 49 A A D C 50 B D A B
Phần hướng dẫn trả lời câu trắc nghiệm: Câu 1 ==> A Hướng dẫn: Chọn D Ta có: M (3; 2
− ) là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng toạ độ  z = 3− 2i do đó phần ảo của z là −2 . Câu 2 ==> D Hướng dẫn: Chọn B Ta có z = − i = + (− )2 2 2 4 2 4 = 2 5 . Câu 3 ==> B Hướng dẫn: Chọn A Ta có 2x  4 x 2
 2  2  x  2. Vậy tập nghiệm là S = (− ;  2 Câu 4 ==> A Hướng dẫn: Chọn A 2 2 2
Ta có mặt cầu ( S ) tâm I ( ; a ;
b c) bán kính R có dạng (S ) ( x a) + ( y b) + ( z c) 2 : = R .
Từ đó suy ra I (1;2; 2 − ) và R = 2 . Câu 5 ==> B Hướng dẫn: Chọn C
Đường cong trong hình vẽ đi qua điểm ( 2
− ;0) và (0;2) đồng thời hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( + − x 2 ;  − ) 1 và ( 1
− ;+) nên đồ thị của hàm số y = x+ . 1 Câu 6 ==> A Hướng dẫn: Chọn C 5 5 5 Ta có  f
 (x)−2g(x)dx  = f
 (x)dx−2 f  (x)dx = 3 − − 2.( 2 − ) =1. 2 2 2 Câu 7 ==> D Hướng dẫn: Trang 8/20 - Mã đề 101 Chọn A
Công thức đúng là P = n! P = 5! = 120 . n 5 Câu 8 ==> C Hướng dẫn: Chọn A 1 1 Ta có 2 log a = log a = log a . 2 2 2 2 Câu 9 ==> A Hướng dẫn: Chọn A
Từ đồ thị hàm số y = f ( x) suy ra hàm số y = f ( x) có 3 điểm cực trị. Câu 10 ==> A Hướng dẫn: Chọn B
Điều kiện x  2 . Ta có log ( x − 2) 2
= 2  x − 2 = 3  x =11. 3 Câu 11 ==> C Hướng dẫn: Chọn C Ta có ( 2 x − ) 3 3
1 dx = x x + C . Câu 12 ==> C Hướng dẫn: Chọn C
Ta có: u + v = (3;3; − )
1  u + v = 19 . Câu 13 ==> C Hướng dẫn: Chọn C
Mặt phẳng ( P) có một vectơ pháp tuyến là n = 2; −1;3 . 2 ( ) Câu 14 ==> A Hướng dẫn: Chọn C
Thay x = 1 ta được y = 0 . Vậy M (1;0) thuộc đồ thị hàm số. Câu 15 ==> D Hướng dẫn: Chọn B
Ta có iz = i ( − i) 2
1 2 = i − 2i = 2 + i . Câu 16 ==> D Hướng dẫn: Chọn D Trang 9/20 - Mã đề 101 1
Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích là B và chiều cao là h là: V = . B h . 3 Câu 17 ==> D Hướng dẫn: Chọn A x + 2 1 1
Đồ thị hàm số y = y =
là tiệm cận ngang vì lim y = . 2x − có 1 2 x→ 2 Câu 18 ==> C Hướng dẫn: Chọn C 1  =1+ tt  = 0 Với điểm M (1;3; 2 − ) ta có 3  = 2 − t  
(vô lý). Suy ra M (1;3; 2 − )d . t   = 1 − 3 − = 3 − + tCâu 19 ==> D Hướng dẫn: Chọn C 2 Vì
là số không nguyên nên điều kiện của hàm số là 1− x  0  x  1. 3
Vậy tập xác định của hàm số y = ( − x)23 1 là ( ) ;1 − . Câu 20 ==> B Hướng dẫn: Chọn C
Ta có thể tích khối lăng trụ là V = Bh = 9.4 = 36 . Câu 21 ==> B Hướng dẫn: Chọn A 2 log a b 2 log a + log b
2 log a + 2 log b 2.2 + 2.3 Ta có P = log a b = = = = = . a ( ) 2 2 ( ) 2 2 2 4 5 log a log a log a 2 2 2 2 Câu 22 ==> C Hướng dẫn: Chọn B 3 2 3 2 2 Ta có f
 (x)dx = 2  f
 (x)dx+ f
 (x)dx = 2  f
 (x)dx+(− )1 = 2  f  (x)dx = 3. 1 1 2 1 1 2 2 2 2 Ta có  f
 (x)−2x dx = f   (x)dx− 2 d x x 2 = 3− x = 3− (4 − ) 1 = 0 . 1 1 1 1 Câu 23 ==> D Hướng dẫn: Chọn A Trang 10/20 - Mã đề 101
Theo giả thiết ABC . D A BCD
  là hình hộp chữ nhật nên DD ⊥ ( ABCD).
AC  ( ABCD) . Suy ra DD ⊥ AC . Vậy góc giữa hai đường thẳng DD và AC bằng 90 . Câu 24 ==> C Hướng dẫn: Chọn D
Diện tích xung quanh S của hình nón là: S =  rl . xq xq Câu 25 ==> D Hướng dẫn: Chọn A
Áp dụng công thức ( x ) x a
= a .ln a . Ta có 3 . x y = ln 3. Câu 26 ==> D Hướng dẫn: Chọn B
Từ đồ thị hàm số suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng ( 2 − ;0) và (2;+) .
Vì (4;5)  (2;+) nên hàm số đồng biến trên khoảng (4;5) . Câu 27 ==> C Hướng dẫn: Chọn A a + b =
Ta có 2z + i z = 5 − 2i  2 (a + bi) + i (a bi) = 5 − 2i  (2a + b) + (a + 2b)i = 5 − 2 5 2i   a + 2b = 2 − a = 4  
. Suy ra z = 4 − 3i b  = 3 −
Phần ảo của z bằng 3 − . Câu 28 ==> A Hướng dẫn: Chọn B
Hàm số xác định  x 1;  5 . x = 2 − 1;  5  3 y = x x = x ( 2 4 16 4
x − 4) , y = 0  x = 01;5 . x = 2  1;  5 Ta có y ( ) 1 = 9
− , y(5) = 423, y(2) = 1 − 8 .
Vậy min y = −18 khi x = 2 . 1;5 Trang 11/20 - Mã đề 101 Câu 29 ==> B Hướng dẫn: Chọn A Ta có: f
 (x)dx = (1−cos x)dx = x−sin x+C  . Câu 30 ==> B Hướng dẫn: Chọn A Xét 2x y = có D = và  = 2 . x y ln 2  0, x   .  Hàm số 2x y = đồng biến trên . Câu 31 ==> C Hướng dẫn: Chọn D
Ta có thể tích của khối trụ là 2 2
V =  r h =  .2 .3 = 12 . Câu 32 ==> C Hướng dẫn: Chọn A u 12 Ta có: 3
u = u .q q = = = 2 − . 3 2 u 6 − 2 Câu 33 ==> A Hướng dẫn: Chọn A 1 1 1 1
Ta có:  (3 f (x) − ) 1 dx = 3 f
 (x)dx− dx = 3.5− x =15− 1− 2 − =12  . 2 − ( ( )) 2 − 2 − 2 − Câu 34 ==> C Hướng dẫn: Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho có giá trị cực đại bằng 1. Câu 35 ==> B Hướng dẫn: Chọn B
Ta có vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) là n = (1; −1; ) 1 .
Do đường thẳng cần tìm vuông góc với ( P) nên vectơ chỉ phương của đường thẳng đó là u = (1; −1; ) 1 .
Đường thẳng đi qua điểm M ( 2
− ;1;3) , có vectơ chỉ phương u = (1;−1; )
1 có phương trình là x + 2 y −1 z − 3 + −  x 1 y z 4 : = = A 1
− ;0;4  . Suy ra phương trình  : = = 1 1 − nên ( ) 1 1 1 − . 1 Câu 36 ==> B Hướng dẫn: Chọn D Gọi D là chân đường phân giác góc BAC trên cạnh BC thì ta có Trang 12/20 - Mã đề 101 BD AB  5  =
= 3  BD = 3DC D ; 0; 4   . DC AC  2   1  Suy ra AD = ; 2;1 //u =  
(1;4;2) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng phân giác góc BAC .  2 
Do đường thẳng cần tìm đi qua A(2; 2
− ;3) , có vectơ chỉ phương u = (1;4;2) nên có phương trình là: x − 2 y + 2 z − 3 − + − = =  I ( − ) x 1 y 6 z 1 1; 6;1  d : = = . 1 4 2 1 4 2 Câu 37 ==> A Hướng dẫn: Chọn D
Vật chuyển động với vận tốc là v (t ) = 6 − t + v . 0
Quãng đường anh An đã đi được trong 2s trước khi hãm phanh là S = 2v 1 0
Quãng đường anh An đi được trong 3s đầu tiên kể từ lúc hãm phanh là 3 S = ( 6
t + v )dt = ( 3 − t + v t) 3 2 = 2 − 7 + 3v 2 0 0 0 0 0
Khi đó ta có S + S = 35,5  2v + 2
− 7 + 3v = 35,5  v =12,5 m / s = 45km / h . 1 2 0 ( 0 ) 0 ( ) Câu 38 ==> B Hướng dẫn: Chọn A S A D B C Gọi 2 2 AB x x 0 BD AB AD x 2 SB SD . 2 2 BD 3 x 3 Ta có 2 S =  2a 3 =
x = 2a SB = 2a 2 . SBD 4 2 1 2 2
SA = SB AB = 2a ; 2 S = A . B BC = 2a . ABC 2 3 1 1 4a Vậy 2 V = .S . A S = .2 . a 2a = S . ABC 3 ABC 3 3 Câu 39 ==> B Hướng dẫn: Chọn D Ta có 2 2 S =  =  =   AB 12 AB AB 2 3 cm . ABB A ( ) CB BB
  CB ⊥ ( ABB A
 ) tại B . Vậy d (C,( ABB A
 )) = CB = AB = 2 3(cm). CB AB  Trang 13/20 - Mã đề 101 Câu 40 ==> B Hướng dẫn: Chọn B Ta có: n() 1 1 = C .C =128 . 16 8
Gọi A là biến cố chọn được hai quả có màu khác nhau. Khi đó n ( A) 1 1 1 1
= C .C + C .C = 62 . 9 3 7 5 n A 62 31
Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau là: P ( A) ( ) = = = . n () 128 64 Câu 41 ==> D Hướng dẫn: Chọn D x  0  Điều kiện  . +  ( )   x−2 x 0 8 2  0 log ( 3 x ) 2 − log 2x +13 2 2 ( )
Với điều kiện suy ra bất phương trình:  x− 1+ 8 + ( 2) 0 2
 3log x − (1+ log x)2 +13  0  −(log x)2 + log x +12  0  3 −  log x  1 4 
x 16 (thoả mãn). 2 2 2 2 2 8 Vì x
x1;2;3;...;1  6 .
Do đó tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình là 1+ 2 + 3+...+16 =136 . Câu 42 ==> D Hướng dẫn: Chọn D Ta có: 2
z − 2mz + 3m +10 = 0 ( ) * thì 2
 = m − 3m −10 . Điều kiện    0  2 −  m  5. Phương trình ( ) * khi đó có 2 nghiệm 2 z
= m i m −3m −10 . 1,2 10
Do đó z + z  8  2 z  8  z  4  3m +10  4  −  m  2 . 1 2 1 1 3 Kết hợp điều kiện 2
−  m  5, suy ra 2 −  m  2
Vậy các giá trị nguyên của thỏa mãn là: m  1 − ;0;1;  2 . Câu 43 ==> D Hướng dẫn: Chọn B
Ta có f ( f ( x)) −1 = 0  f ( f ( x)) =1. x = −
Từ bảng biến thiên của hàm số y = f ( x) ta có: f ( x) 1 =1   . x = a  2  f (x) = 1 − ( ) 1
Khi đó: f ( f (x)) =1   .  f
 ( x) = a  2 (2) Trang 14/20 - Mã đề 101
Từ bảng biến thiên suy ra
Phương trình (1) có 3 nghiệm.
Phương trình (2) có 1 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm. Câu 44 ==> D Hướng dẫn: Chọn C 2 2 x + y 1 − 2 2 2 Ta có x 1 −
x + y −2 x 1 + 2 2  4  2
x + y − 2x + 2 2 2
x + y − 2x + 2 Đặt 2 2
t = x + y − 2x +1,(t  0) bất phương trình trở thành 2t  +1  2t tt −1 0 Xét hàm số ( ) = 2t f t
t −1 với t  0 .   t 1
f (t ) = 2 ln 2 −1 f (t ) = 0  t = log . 2    ln 2 
Mặt khác f (0) = f ( ) 1 = 0 . Ta có bảng biến thiên Do đó
f (t)    t    x + y x +    (x − )2 2 2 2 (1) 0 0 1 0 2 1 1 0 1 + y  1 . (  x − )2 2 1 + y  1
Suy ra hệ bất phương trình  (1).
2x y  0
Tập hợp các điểm thoả mãn (1) thuộc miền mầu sẫm giới hạn bởi hình tròn tâm I (1;0) bán kính R = 1 và
nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 2x y = 0 chứa điểm I (1;0) .
Ta có P = 3x + 2 y +1  3x + 2 y +1− P = 0 là đường thẳng  song song với đường thẳng d : 3x + 2y = 0 . 1 Trang 15/20 - Mã đề 101
Từ đồ thị suy ra P đặt max và min khi  tiếp xúc với miền nghiệm của hệ (1) 4 − PP = +
Suy ra d ( I, ) 4 13 =1  =1   . 13 P = 4 − 13 Vậy M = P
= 4 + 13;m = P = 4 − 13  M + m = 8 . max min Câu 45 ==> A Hướng dẫn: Chọn D 2  Ta có 
g ( x) = ( x x + m− ) f ( 2 2 4 3 .
2x − 4 x + m− ) 3 . 2 
Suy ra g( x) = 0  (2x − 4 x + m− ) 3 . f ( 2
2x − 4 x + m− ) 3 = 0  2  
(2x − 4 x + m− ) 3 = 0 2 
(2x − 4 x + m− ) 3 = 0   2 
 2x − 4 x + m− 3 = −  1 f ( 2
2x − 4 x + m−  )3 =  0  2
2x − 4 x + m− 3 = 2   2 
(2x − 4 x + m− ) 3 = 0 ( )1   2
2x − 4 x − 3 = −m−  1 (2).  2
2x − 4 x − 3 = −m+ 2 ( )3  +) Xét phương trình ( 2 2x 4 x m ) − + − 3 = 0 ( )1. Với x  0  ( )
1  4x − 4 = 0  x = 1(thoả mãn). Với x  0  ( )
1  4x + 4 = 0  x = 1 − (thoả mãn). Khi đó x = 1
− ; x = 0; x =1 là 3 điểm cực trị của hàm số. +) Xét phương trình 2
2x − 4 x − 3 = −m−1 (2).
Từ đồ thị suy ra phương trình (2) nếu có nghiệm thì nghiệm là bội chẵn nên hàm số g( x) không đổi dấu
nên không phải là cực trị. +) Xét phương trình 2
2x − 4 x − 3 = −m+ 2 ( )3.
Yêu cầu bài toán suy ra phương trình (3) có 4 nghiệm phân biệt khác 0, 1. Xét hàm số 2
y = 2x − 4 x − 3 có bảng biến thiên x – ∞ -1 0 1 + ∞ y' – 0 + 0 – 0 + + ∞ -3 y -5 -5
Từ bảng biến thiên suy ra 5 −  −m + 2  3
−  5  m  7 . Trang 16/20 - Mã đề 101
m nguyên nên m = 6 . Vậy có 1 giá trị nguyên của tham số m thoả mãn. Câu 46 ==> C Hướng dẫn: Chọn B
Gọi w = x + yi với x, y  . Hệ thức 2022 2023 2 w ii
.w −1 = 0  w +1 = − .
i w + i w +1 = i − . w i
w +1 = w i x + yi +1 = x yi i  (x + )2 + y = x +( y + )2 2 2 1 1  x = y
 số phức w có phần thực bằng phần ảo.
Gọi z = a + bi với a,b  .
w = (z i)(z +i) 2
+ 2z − 3i = z + i (z z)+1+ 2z −3i 2 2
= a + b + i(2bi) +1+ 2(a +bi) −3i = ( 2 2
a + b + 2a − 2b + )
1 + (2b − 3)i . 2 2 Suy ra: ( 2 2
a + b + 2a − 2b + )
1 = (2b − 3)  (a + ) 1 + (b − 2) =1 (1).
Suy ra quỹ tích điểm biểu diễn số phức z là đường tròn (C) có tâm I ( 1
− ;2)và bán kính R =1. 2 2 2 2 2 2 Biểu thức 2 2
T = z − 3 + i + z +1− 3i = z − 3 + i + z +1+ 3i = z − 3 + i + z +1+ 3i = MA + MB , với
điểm M biểu diễn số phức z và nằm trên đường tròn (C) có tâm I ( 1
− ;2)và bán kính R =1 và điểm A(3;− ) 1 , B ( 1 − ; 3 − ). 2 AB Ta có 2 2 2
T = MA + MB = 2MK +
(với K là trung điểm của đoạn AB ) 2 Có K (1; 2
− ) và AB = 2 5 suy ra 2 2 2
T = MA + MB = 2MK +10 Suy ra TMK
K là hình chiếu vuông góc của M trên AB M , I, K thẳng hàng và I nằm max max giữa M , K .
Mặt khác ta có IM = (a +1;b − 2), IK = (2; 4 − )  IK = 2 5 . −1  5 2 5  5 2 5 Suy ra IM =
IK M  −1− ; 2 +   a = −1− ;b = 2 +   . 2 5 5 5 5 5   Vậy T = 2(2 5 + )2
1 +10 = 52 + 8 5  m = 52; n = 8  P = . m n = 416 . max Trang 17/20 - Mã đề 101 A M1 M2 K I M B Câu 47 ==> A Hướng dẫn: Chọn D
Từ đồ thị hàm số y = f ( x) và y = g( x) suy ra f ( x) − g( x) = ax ( x − ) 1 ( x − 2) . 2 5 2 5 2 5 Mà
f ( x) − g( x) dx =   ax(x − )
1 ( x − 2) dx =   a x(x − )
1 ( x − 2) dx =  2 2 2 0 0 0 1 5
a =  a = 5 . 2 2
Dựa vào đồ thị hàm y = f ( x) suy ra a  0 . Do đó a = 5  a = 5 .
Mặt khác, lại có f ( x) − g( x) = x ( x − )( x − ) = ( 3 2 5 1 2
5 x − 3x + 2x)
 ( f (x)− g(x)) x = ( ( 3 2 d
5 x − 3x + 2x) dx
f (x) − g (x) 5 = ( 4 3 2
x − 4x + 4x ) + C 4
Với x = 2  f (2) − g (2) = C C = 0 . 5 x =
Suy ra f ( x) − g ( x) = ( 4 3 2
x − 4x + 4x )  f ( x) − g ( x) 0 = 0   . 4 x = 2
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
y = f ( x) và y = g ( x) là 2  5  a = 4 S =  ( 4 4 3 2
x − 4x + 4x ) dx =     . Vậy 2 2
T = a b = 7 .  4  3 b  = 3 0 Câu 48 ==> D Hướng dẫn: Chọn C Trang 18/20 - Mã đề 101 A M C O N P B 2 2 2
Ta có (S ) ( x − ) + ( y + ) + ( z − ) 2 2 2 : 2 1 3
=16  x + y + z − 4x + 2y − 6z − 2 = 0 .
Vì (P) = (S ) (S P : y = 0  P Ozx . 1 ) ( ) ( ) ( )
Ta có O (0;0;0) , C (3;0; 4
− ) lần lượt là hình chiếu vuông góc của A(0;5;0), B(3; 2 − ; 4 − ) xuống mặt phẳng (P) .
OA = 5;OC = 5; BC = 2 . Do đó 2 2 2 2
AM + BN = OA + OM + BC + CN
 (OA+ BC)2 + (OM + CN )2 = + (OM + CN )2 49
Lại có OM + MN + NC OC OM + NC OC MN = 5 − 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi O, M , N , C thẳng hàng.
Vậy AM + BN  + (OM + CN )  + ( − )2 2 49 49 5 2 = 76 −10 2 . b 10
Suy ra a = 76;b = 10  =  0,13 . a 76 Câu 49 ==> A Hướng dẫn: Chọn A A A M N
M,N B C H Theo định lý côsin trong tam giác ABC ta có Trang 19/20 - Mã đề 101 2 2 2
AB + AC BC 1 2 2 2
BC = AB + AC − 2.A . B A .
C cos BAC  cos BAC = = −  BAC =120 hay 2.A . B AC 2 2 BAC = . 3 1 3 3
Suy ra diện tích tam giác ABC S = A . B AC.sin BAC = . ABC 2 2 1 2S 3 57 Mà S = AH. ABC BC AH = = . ABC 2 BC 19 2 AH 57
Gọi r là bán kính đáy của hình nón. Suy ra 2 r = AH r = = . 3 3 19 2 114
Chiều cao của khối nón bằng 2 2 h = AH r = . 19 2 1 1  57  2 114 2 114 Thể tích bằng 2
V =  r h =  .   =   . 3 3 19 19 361   Câu 50 ==> B Hướng dẫn: Chọn D
Ta có đường thẳng  có một vectơ chỉ phương là u = (1;a;b) . x =1+ t
Mà đường thẳng d có phương trình d : y =1 nên suy ra một vectơ chỉ phương của d v = (1;0; ) 1 . z =  t
Ta lại có  ⊥ d u v  .
u v = 0 1+ b = 0  b = 1
− . Suy ra u = (1;a;− ) 1 .
Mặt khác, mặt phẳng (P) có phương trình (P) : 2x z + 3 = 0 nên có một vectơ pháp tuyến là n = (2;0; − ) 1 .
Giải sử  hợp với mặt phẳng (P) một góc  = (,(P)) thì . u n 3  = (u n) = = = 3 sin cos , . u . n 5. 2 + 2 a 5(2+ 2 a ) 1 1 3 3 Mà 2 2 + a  2    sin =  khi a = 0 . 2 2 + a 2 5( 2 2 + a ) 10
Vì  lớn nhất khi sin  lớn nhất do đó  khi a = 0 . max x = s  Suy ra u = (1;0; − )
1 . Vậy phương trình đường thẳng  là  y = 0 . Suy ra điểm M (2;0; 2 − ) thuộc đường z = −s  thẳng  .
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục https://vndoc.com/thi-thpt-quoc-gia Trang 20/20 - Mã đề 101